Ngân hàng trắc nghiệm môn kế toán quản trị 2 | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Tại công ty Hoàng Sơn sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 5.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 1.000 đ. Tổng Định phí sản xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, tiêu thụ 800 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực tiếp và PP toàn bộ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2
Tại công ty A sản xuất SP X:
CPNVLTT cho 1 SP: 20.000 đ.
CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 100.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 10.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp trực ếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 40.000 đồng
b. 30.000 đồng
c. 38..000 đồng
d. 28.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 28.000 đồng. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: 28.000 đồng
Câu hỏi 2
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Trung tâm trách nhiệm chi phí thường phát sinh tại các DN nào ?
Select one:
a. Doanh nghiệp sản xuất
b. Doanh nghiệp thương mại
c. Doanh nghiệp dịch vụ
d. Tt cả các phương án trên
lOMoARcPSD| 46578282
Phản hồi
Phương án đúng là: Tt cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.2. Phân loại trung tâm TN
(GT, Tr.225) Text
The correct answer is: Tt c các phương án trên
Câu hỏi 3
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Giá thành sản xuất SP theo phương pháp toàn bộ bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực ếp.
b. CPNC trực ếp
c. CPSX chung.
d. Cả 3 yếu tố trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 yếu tố trên. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân ch chi phí theo các BCKQKD
(GT, Tr.255) Text
The correct answer is: Cả 3 yếu tố trên.
Câu hỏi 4
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Hoàng Sơn sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 5.000 đ. CPNCTT cho 1
SP: 3.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 1.000 đ. Tng Định phí sản
xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, êu thụ 800 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo
PP trực ếp và PP toàn bộ ?
lOMoARcPSD| 46578282
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
d. Tt cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answers are: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ., Tt cả các đáp án trên.
Câu hỏi 5
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Nhận định nào không đúng về Chỉ êu ROI?
Select one:
a. Được sử dụng để đánh giá hiệu quả của các trung tâm đầu tư
b. Được sử dụng để đánh giá kết quả của các trung tâm đầu
c. Phụ thuộc vào lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và vốn hoạt động bình quân
d. Phản ánh một đồng vốn hoạt động bình quân tham gia SXKD trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
Phản hồi
Phương án đúng là: Được sử dụng để đánh giá kết quả của các trung tâm đầu tư. Vì đây không phải là
tác dụng chính của chỉ êu ROI.
Tham khảo Bài 6, mục 6.1.2 - Phân loại trung tâm trách nhiệm (BG. Tr 5) Text
The correct answer is: Được sử dụng để đánh giá kết quả của các trung tâm đầu tư
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
lOMoARcPSD| 46578282
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Báo cáo Bộ phận của doanh nghiệp có thđược lập?
Select one:
a. Chi ết theo sản phẩm, dịch vụ.
b. Chi ết theo lĩnh vực KD.
c. Chi ết theo thị trường êu thụ.
d. Tt cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tt cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.2. Báo cáo bộ phận (GT,
Tr.239) Text
The correct answer is: Tt c các phương án trên.
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X:
CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ.
CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 10.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp trực ếp là bao nhiêu ?
Select one:
a. 18.000 đồng
b. 28.000 đồng
lOMoARcPSD| 46578282
c. 20..000 đồng
d. 30.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 18.000 đồng.Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: 18.000 đồng
Câu hỏi 8
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đon văn câu hỏi
Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ. CPNCTT cho 1
SP: 5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tng Định phí sản
xuất: 10.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, êu thụ 800 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD
theo PP trực ếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tt cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answers are: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ., Tt cả các đáp án trên.
Câu hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Giá thành sản xuất SP theo phương pháp trực ếp bao gồm?
lOMoARcPSD| 46578282
Select one:
a. Chi phí NVL trực ếp, CPNCTT và Chi phí SX chung.
b. CPNVLTT, CPNC trực ếp và Biến phí SX chung
c. CPNVLTT, CPNC trực ếp, CPSX chung, CP bán hàng.
d. Tt cả các đáp án trên. Phn hồi
Phương án đúng là: CPNVLTT, CPNC trực ếp và Biến phí SX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân
ch chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: CPNVLTT, CPNC trực ếp và Biến phí SX chung
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt cĐon
văn câu hỏi
Tại công ty Tú Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 15.000 đ. CPNCTT cho 1 SP:
5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản
xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 2.000 SP, êu thụ 2.000 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD
theo PP trực ếp và PP toàn bộ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
d. Tt cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
Câu hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
lOMoARcPSD| 46578282
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Giá thành sản xuất SP theo phương pháp toàn bộ bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực ếp, CPNCTT và Chi phí SX chung.
b. CPNVLTT, CPNC trực ếp, CPSX chung và CP bán hàng
c. CPNVLTT, CPNC trực ếp, CPSX chung, CP quản lý DN.
d. CPNVLTT, CPNC trực ếp, CPSX chung, CP hoạt động.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NVL trực ếp, CPNCTT và Chi phí SX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4.
Phân ch chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: Chi phí NVL trực ếp, CPNCTT và Chi phí SX chung.
Câu hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tổng Lợi nhuận của doanh nghiệp được xác định bằng?
Select one:
a. Tng doanh thu – tổng biến phí
b. Tổng doanh thu- định phí chung- tổng định phí bộ phn
c. Tổng lợi nhuận góp – tổng định phí bộ phn
d. Tổng lợi nhuận góp – tổng định phí bộ phn – tổng định phí chung
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng lợi nhuận góp – tổng định phí bộ phn – tổng định phí chung . Vì đây là công
thức nh lợi nhuận chung của toàn doanh nghiệp trong báo cáo bộ phận. Tham khảo Bài 6, mục 6.2.2
– phân ch báo cáo bộ phận. (BG.Tr 12) Text
lOMoARcPSD| 46578282
The correct answer is: Tổng lợi nhuận góp – tổng định phí bộ phn – tổng định phí chung
Câu hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X:
CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ.
CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 10.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp toàn bộ là bao nhiêu ?
Select one:
a. 20.000 đồng
b. 18.000 đồng
c. 28.000 đồng
d. 30.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 28.000 đồng . Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: 28.000 đồng
Câu hỏi 14
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Khi chọn êu thức phân bổ chi phí gián ếp cần chú ý gì?
lOMoARcPSD| 46578282
Select one:
a. Thống nhất trong cả kỳ kế toán.
b. Đại diện cho yếu tố chi phần cần phân bổ.
c. Thuận ện quá trình nh toán.
d. Tt cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tt cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các
bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Tt c các phương án trên.
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Tú Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK:
- CPNVLTT cho 1 SP: 15.000 đ.
- CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
- Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
- Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
-Tổng Định phí sản xuất: 5.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 2.000 SP, êu thụ 1.600 SP.
lOMoARcPSD| 46578282
So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực ếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tt cả các đáp án trên.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
Tham khảo: Chương 7, tr 255
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
Câu hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Giá thành sản xuất SP theo phương pháp trực ếp bao gồm?
Select one:
a. Chi phí NVL trực ếp.
b. Chi phí nhân công trực ếp.
c. Biến phí sản xuất chung.
d. Tt cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tt cả các đáp án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.4. Phân ch chi phí theo các
BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: Tt c các đáp án trên.
lOMoARcPSD| 46578282
Câu hỏi 17
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ. CPNCTT cho 1
SP: 5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tng Định phí sản
xuất: 10.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, êu thụ 1.000 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD
theo PP trực ếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
d. Tt cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Hoàng Sơn sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 5.000 đ. CPNCTT cho 1
SP: 3.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 1.000 đ. Tng Định phí sản
xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, êu thụ 800 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo
PP trực ếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
lOMoARcPSD| 46578282
d. Tt cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
Câu hỏi 19
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Câu nào không đúng về phương pháp xác định chi phí trực ếp?
Select one:
a. Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất
b. Chỉ có những chi phí của quá trình sản xuất trực ếp biến động theo hoạt động sản xuất mới được
xem là chi phí sản xuất
c. Phần định phí sản xuất không được nh vào giá thành sản xuất của sản phẩm
d. Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất và định phí sản xuất
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất và định phí sản xuất. Vì đây không là nội
dung xác định chi phí theo phương pháp trực ếp.
Tham khảo Bài 6, mục 6.4.1 – Các phương pháp xác định chi phí (BG.Tr 20) Text
The correct answer is: Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất và định phí sản xut
Câu hỏi 20
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X:
lOMoARcPSD| 46578282
CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ.
CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 10.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp toàn bộ là bao nhiêu ?
Select one:
a. 18.000 đồng
b. 28.000 đồng
c. 20.000 đồng
d. 30.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 28.000 đồng. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
Chi phí gián ếp thường là?
Select one:
a. Chi phí NVL trực ếp
b. Chi phí bán hàng cho nhiều sản phẩm
c. Chi phí nhân công trực ếp.
d. Tt cả các phương án trên.
Phản hồi
Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Chi phí bán hàng cho nhiều sản phẩm
Câu hỏi 2
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
lOMoARcPSD| 46578282
Không gắn cờĐặt cĐon
văn câu hỏi
Tại công ty Tú Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 15.000 đ. CPNCTT cho 1 SP:
5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản
xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 2.000 SP, êu thụ 1.600 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD
theo PP trực ếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tt cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
Câu hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Đâu là trung tâm trách nhiệm Lợi nhuận ?
Select one:
a. Phân xưởng sản xuất
b. Cửa hàng bán sản phẩm.
c. Ban Giám đốc
d. Hội đồng quản trị
Phản hồi
Phương án đúng là: Ban Giám đốc. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.2. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.225)
Text
lOMoARcPSD| 46578282
The correct answer is: Ban Giám đốc
Câu hỏi 4
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Bộ phận của doanh nghiệp có thể được hiểu?
Select one:
a. Từng sản phẩm.
b. Từng phân xưởng
c. Từng chi nhánh, công ty.
d. Tt cả các phương án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tt cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.2. Báo cáo bộ phận (GT,
Tr.239) Text
The correct answer is: Tt c các phương án trên.
Câu hỏi 5
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Mục đích chính của việc phân chia doanh thu theo các êu thức khác nhau là giúp?
Select one:
a. Các nhà quản lý thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở từng mức hoạt
động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau
b. Cơ quan thuế thy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhun ở từng mức hoạt
động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau
c. Cơ quan kiểm toán thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở từng mức
hot động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau
lOMoARcPSD| 46578282
d. Các nhà đầu tư thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhun ở từng mức hoạt
động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau
Phản hồi
Phương án đúng là: Các nhà quản lý thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận
từng mức hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau. Vì đây là mục êu chính của phân chia
doanh thu theo các êu thức khác nhau.
Tham khảo Bài 6, mục 6.2.2 – phân ch báo cáo bộ phận. (BG.Tr 10) Text
The correct answer is: Các nhà quản lý thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận
từng mức hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt cĐon
văn câu hỏi
Tại công ty Tú Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 15.000 đ. CPNCTT cho 1 SP:
5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản
xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 2.000 SP, êu thụ 2.000 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD
theo PP trực ếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tt cả các đáp án trên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
Câu hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
lOMoARcPSD| 46578282
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Giả thiết không có hàng tồn kho đầu kỳ, Khi số ợng sản phẩm sản xuất lớn hơn số ợng sản phẩm êu
thụ? Select one:
a. Lợi nhuận phương pháp toàn bộ =lợi nhuận phương pháp trực ếp
b. Lợi nhuận phương pháp toàn bộ > lợi nhuận phương pháp trực ếp
c. Lợi nhuận phương pháp toàn bộ < lợi nhuận phương pháp trực ếp
d. Không có phương án đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận phương pháp toàn bộ > lợi nhuận phương pháp trực ếp. Vì một phần
định phí sản xuất chung của kỳ hiện tại được để trong hàng tồn kho và chuyển sang kỳ sau. Tham khảo
Bài 6, mục 6.4.2 – Phân ch báo cáo kết quả kinh doanh theo các phương pháp xác định chi phí. (BG.Tr
23) Text
The correct answer is: Lợi nhuận phương pháp toàn bộ > lợi nhuận phương pháp trực ếp
Câu hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Hoàng Sơn sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK:
- CPNVLTT cho 1 SP: 5.000 đ.
- CPNCTT cho 1 SP: 3.000 đ.
- Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
- Biến phí bán hàng cho 1 SP: 1.000 đ.
lOMoARcPSD| 46578282
-Tổng Định phí sản xuất: 5.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, êu thụ 1.000 SP.
So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực ếp và PP toàn bộ ?
Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c.
Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tt cả các đáp án trên.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
Tham khảo: Chương 7, tr 255
The correct answer is:
Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
Câu hỏi 9
Không trả lời Đạt
điểm 1,0
Không gắn cờĐặt c
Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty A sản xuất SP X:
CPNVLTT cho 1 SP: 20.000 đ.
CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
| 1/18

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2
Tại công ty A sản xuất SP X: CPNVLTT cho 1 SP: 20.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 100.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 10.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu ? Select one: a. 40.000 đồng b. 30.000 đồng c. 38..000 đồng d. 28.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: 28.000 đồng. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: 28.000 đồng Câu hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trung tâm trách nhiệm chi phí thường phát sinh tại các DN nào ? Select one:
a. Doanh nghiệp sản xuất
b. Doanh nghiệp thương mại c. Doanh nghiệp dịch vụ
d. Tất cả các phương án trên lOMoAR cPSD| 46578282 Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.2. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.225) Text
The correct answer is: Tất cả các phương án trên Câu hỏi 3 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giá thành sản xuất SP theo phương pháp toàn bộ bao gồm? Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp. b. CPNC trực tiếp c. CPSX chung. d. Cả 3 yếu tố trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 yếu tố trên. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: Cả 3 yếu tố trên. Câu hỏi 4 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Hoàng Sơn sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 5.000 đ. CPNCTT cho 1
SP: 3.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 1.000 đ. Tổng Định phí sản
xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, tiêu thụ 800 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo
PP trực tiếp và PP toàn bộ ? lOMoAR cPSD| 46578282 Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answers are: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ., Tất cả các đáp án trên. Câu hỏi 5 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nhận định nào không đúng về Chỉ tiêu ROI? Select one:
a. Được sử dụng để đánh giá hiệu quả của các trung tâm đầu tư
b. Được sử dụng để đánh giá kết quả của các trung tâm đầu tư
c. Phụ thuộc vào lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và vốn hoạt động bình quân
d. Phản ánh một đồng vốn hoạt động bình quân tham gia SXKD trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận Phản hồi
Phương án đúng là: Được sử dụng để đánh giá kết quả của các trung tâm đầu tư. Vì đây không phải là
tác dụng chính của chỉ tiêu ROI.
Tham khảo Bài 6, mục 6.1.2 - Phân loại trung tâm trách nhiệm (BG. Tr 5) Text
The correct answer is: Được sử dụng để đánh giá kết quả của các trung tâm đầu tư Câu hỏi 6 Không trả lời Đạt điểm 1,0 lOMoAR cPSD| 46578282 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Báo cáo Bộ phận của doanh nghiệp có thể được lập? Select one:
a. Chi tiết theo sản phẩm, dịch vụ.
b. Chi tiết theo lĩnh vực KD.
c. Chi tiết theo thị trường tiêu thụ.
d. Tất cả các phương án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.2. Báo cáo bộ phận (GT, Tr.239) Text
The correct answer is: Tất cả các phương án trên. Câu hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X: CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 10.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu ? Select one: a. 18.000 đồng b. 28.000 đồng lOMoAR cPSD| 46578282 c. 20..000 đồng d. 30.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: 18.000 đồng.Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: 18.000 đồng Câu hỏi 8 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ. CPNCTT cho 1
SP: 5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản
xuất: 10.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, tiêu thụ 800 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD
theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ? Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answers are: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ., Tất cả các đáp án trên. Câu hỏi 9 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giá thành sản xuất SP theo phương pháp trực tiếp bao gồm? lOMoAR cPSD| 46578282 Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Chi phí SX chung.
b. CPNVLTT, CPNC trực tiếp và Biến phí SX chung
c. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung, CP bán hàng.
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: CPNVLTT, CPNC trực tiếp và Biến phí SX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4. Phân
tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: CPNVLTT, CPNC trực tiếp và Biến phí SX chung Câu hỏi 10 Không trả lời Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Tú Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 15.000 đ. CPNCTT cho 1 SP:
5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản
xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 2.000 SP, tiêu thụ 2.000 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD
theo PP trực tiếp và PP toàn bộ? Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Câu hỏi 11 Không trả lời Đạt điểm 1,0 lOMoAR cPSD| 46578282 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giá thành sản xuất SP theo phương pháp toàn bộ bao gồm? Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Chi phí SX chung.
b. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung và CP bán hàng
c. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung, CP quản lý DN.
d. CPNVLTT, CPNC trực tiếp, CPSX chung, CP hoạt động. Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Chi phí SX chung. Tham khảo: Chương 7, mục 7.4.
Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: Chi phí NVL trực tiếp, CPNCTT và Chi phí SX chung. Câu hỏi 12 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tổng Lợi nhuận của doanh nghiệp được xác định bằng? Select one:
a. Tổng doanh thu – tổng biến phí
b. Tổng doanh thu- định phí chung- tổng định phí bộ phận
c. Tổng lợi nhuận góp – tổng định phí bộ phận
d. Tổng lợi nhuận góp – tổng định phí bộ phận – tổng định phí chung Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng lợi nhuận góp – tổng định phí bộ phận – tổng định phí chung . Vì đây là công
thức tính lợi nhuận chung của toàn doanh nghiệp trong báo cáo bộ phận. Tham khảo Bài 6, mục 6.2.2
– phân tích báo cáo bộ phận. (BG.Tr 12) Text lOMoAR cPSD| 46578282
The correct answer is: Tổng lợi nhuận góp – tổng định phí bộ phận – tổng định phí chung Câu hỏi 13 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X: CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 10.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp toàn bộ là bao nhiêu ? Select one: a. 20.000 đồng b. 18.000 đồng c. 28.000 đồng d. 30.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: 28.000 đồng . Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: 28.000 đồng Câu hỏi 14 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khi chọn tiêu thức phân bổ chi phí gián tiếp cần chú ý gì? lOMoAR cPSD| 46578282 Select one:
a. Thống nhất trong cả kỳ kế toán.
b. Đại diện cho yếu tố chi phần cần phân bổ.
c. Thuận tiện quá trình tính toán.
d. Tất cả các phương án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Tất cả các phương án trên. Câu hỏi 15 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Tú Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK:
- CPNVLTT cho 1 SP: 15.000 đ. - CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
- Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
- Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
-Tổng Định phí sản xuất: 5.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 2.000 SP, tiêu thụ 1.600 SP. lOMoAR cPSD| 46578282
So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ? Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
Tham khảo: Chương 7, tr 255
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Câu hỏi 16 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giá thành sản xuất SP theo phương pháp trực tiếp bao gồm? Select one:
a. Chi phí NVL trực tiếp.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Biến phí sản xuất chung.
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.4. Phân tích chi phí theo các BCKQKD (GT, Tr.255) Text
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên. lOMoAR cPSD| 46578282 Câu hỏi 17 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ. CPNCTT cho 1
SP: 5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản
xuất: 10.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, tiêu thụ 1.000 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD
theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ? Select one:
a. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Câu hỏi 18 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Hoàng Sơn sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 5.000 đ. CPNCTT cho 1
SP: 3.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 1.000 đ. Tổng Định phí sản
xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, tiêu thụ 800 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo
PP trực tiếp và PP toàn bộ ? Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. lOMoAR cPSD| 46578282
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Câu hỏi 19 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu nào không đúng về phương pháp xác định chi phí trực tiếp? Select one:
a. Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất
b. Chỉ có những chi phí của quá trình sản xuất trực tiếp biến động theo hoạt động sản xuất mới được xem là chi phí sản xuất
c. Phần định phí sản xuất không được tính vào giá thành sản xuất của sản phẩm
d. Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất và định phí sản xuất Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất và định phí sản xuất. Vì đây không là nội
dung xác định chi phí theo phương pháp trực tiếp.
Tham khảo Bài 6, mục 6.4.1 – Các phương pháp xác định chi phí (BG.Tr 20) Text
The correct answer is: Chi phí sản xuất bao gồm Biến phí sản xuất và định phí sản xuất Câu hỏi 20 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Minh Anh sản xuất SP X: lOMoAR cPSD| 46578282 CPNVLTT cho 1 SP: 10.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ.
Tổng Định phí sản xuất: 10.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP.
Giá thành SX 1 sản phẩm theo phương pháp toàn bộ là bao nhiêu ? Select one: a. 18.000 đồng b. 28.000 đồng c. 20.000 đồng d. 30.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: 28.000 đồng. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
Chi phí gián tiếp thường là? Select one: a. Chi phí NVL trực tiếp
b. Chi phí bán hàng cho nhiều sản phẩm
c. Chi phí nhân công trực tiếp.
d. Tất cả các phương án trên. Phản hồi
Tham khảo Chương 7, mục 7.3. Phân bổ chi phí cho các bộ phận (GT, Tr.244) Text
The correct answer is: Chi phí bán hàng cho nhiều sản phẩm Câu hỏi 2 Không trả lời Đạt điểm 1,0 lOMoAR cPSD| 46578282
Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Tú Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 15.000 đ. CPNCTT cho 1 SP:
5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản
xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 2.000 SP, tiêu thụ 1.600 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD
theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ? Select one:
a. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. Câu hỏi 3 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Đâu là trung tâm trách nhiệm Lợi nhuận ? Select one:
a. Phân xưởng sản xuất
b. Cửa hàng bán sản phẩm. c. Ban Giám đốc d. Hội đồng quản trị Phản hồi
Phương án đúng là: Ban Giám đốc. Tham khảo Chương 7, mục 7.1.2. Phân loại trung tâm TN (GT, Tr.225) Text lOMoAR cPSD| 46578282
The correct answer is: Ban Giám đốc Câu hỏi 4 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Bộ phận của doanh nghiệp có thể được hiểu? Select one: a. Từng sản phẩm. b. Từng phân xưởng
c. Từng chi nhánh, công ty.
d. Tất cả các phương án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên. Tham khảo Chương 7, mục 7.2. Báo cáo bộ phận (GT, Tr.239) Text
The correct answer is: Tất cả các phương án trên. Câu hỏi 5 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mục đích chính của việc phân chia doanh thu theo các tiêu thức khác nhau là giúp? Select one: a.
Các nhà quản lý thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở từng mức hoạt
động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau b.
Cơ quan thuế thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở từng mức hoạt
động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau c.
Cơ quan kiểm toán thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở từng mức
hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau lOMoAR cPSD| 46578282 d.
Các nhà đầu tư thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở từng mức hoạt
động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau Phản hồi
Phương án đúng là: Các nhà quản lý thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở
từng mức hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau. Vì đây là mục tiêu chính của phân chia
doanh thu theo các tiêu thức khác nhau.
Tham khảo Bài 6, mục 6.2.2 – phân tích báo cáo bộ phận. (BG.Tr 10) Text
The correct answer is: Các nhà quản lý thấy rõ được mối quan hệ giữa chi phí, doanh thu và lợi nhuận ở
từng mức hoạt động hay từng phạm vi kinh doanh khác nhau Câu hỏi 6 Không trả lời Đạt điểm 1,0
Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Tú Anh sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: CPNVLTT cho 1 SP: 15.000 đ. CPNCTT cho 1 SP:
5.000 đ. Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ. Biến phí bán hàng cho 1 SP: 2.000 đ. Tổng Định phí sản
xuất: 5.000.000 đ. Sản lượng SP sản xuất: 2.000 SP, tiêu thụ 2.000 SP. So sánh Lợi nhuận của BCKQKD
theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ? Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ.
c. Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Tham khảo: Chương 7, tr 255 Text
The correct answer is: Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Câu hỏi 7 Không trả lời Đạt điểm 1,0 lOMoAR cPSD| 46578282 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giả thiết không có hàng tồn kho đầu kỳ, Khi số lượng sản phẩm sản xuất lớn hơn số lượng sản phẩm tiêu thụ? Select one:
a. Lợi nhuận phương pháp toàn bộ =lợi nhuận phương pháp trực tiếp
b. Lợi nhuận phương pháp toàn bộ > lợi nhuận phương pháp trực tiếp
c. Lợi nhuận phương pháp toàn bộ < lợi nhuận phương pháp trực tiếp
d. Không có phương án đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận phương pháp toàn bộ > lợi nhuận phương pháp trực tiếp. Vì một phần
định phí sản xuất chung của kỳ hiện tại được để trong hàng tồn kho và chuyển sang kỳ sau. Tham khảo
Bài 6, mục 6.4.2 – Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo các phương pháp xác định chi phí. (BG.Tr 23) Text
The correct answer is: Lợi nhuận phương pháp toàn bộ > lợi nhuận phương pháp trực tiếp Câu hỏi 8 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty Hoàng Sơn sản xuất SP X không có SP tồn kho ĐK: - CPNVLTT cho 1 SP: 5.000 đ. - CPNCTT cho 1 SP: 3.000 đ.
- Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.
- Biến phí bán hàng cho 1 SP: 1.000 đ. lOMoAR cPSD| 46578282
-Tổng Định phí sản xuất: 5.000.000 đ.
Sản lượng SP sản xuất: 1.000 SP, tiêu thụ 1.000 SP.
So sánh Lợi nhuận của BCKQKD theo PP trực tiếp và PP toàn bộ ? Select one:
a. Lợi nhuận PPTT > LN PP toàn bộ.
b. Lợi nhuận PPTT < LN PP toàn bộ. c.
Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ.
d. Tất cả các đáp án trên. Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
Tham khảo: Chương 7, tr 255 The correct answer is:
Lợi nhuận PPTT = LN PP toàn bộ. Câu hỏi 9 Không trả lời Đạt điểm 1,0 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tại công ty A sản xuất SP X: CPNVLTT cho 1 SP: 20.000 đ. CPNCTT cho 1 SP: 5.000 đ.
Biến phí SX chung cho 1 SP: 3.000 đ.