ngân hàng trắc nghiệm môn kinh tế vi mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Chủ đề quan trọng nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là. Nhân tố nào trong số các nhân tố sau ây không ược xem là nguồn lực .Kinh tế vi mô nghiên cứu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
Chương I: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ
Câu 1: Kinh tế vi mô nghiên cứu:
A. Các hoạt ộng diễn ra trong tế
B. Mức giá chung của một quốc gia
C. Các chỉ tiêu cơ bản của nền kinh tế
D. Hành vi ứng xử của các chủ thể trong các loại thị trường Câu 2: Câu nào sau ây tế vi mô:
A. Khi mức giá thúc nghiệp sản xuất nhiều hạn
B. Lợi nhuận kinh tế là ộng lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
C. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ ể iều tiết nền kinh tế của Chính phủ
D. Trong nền kinh tế suy thoái thì thất nghiệp tăng cao
Câu 3: Nhân tố nào trong số các nhân tố sau ây không ược xem là nguồn lực A. Máy móc thiết bị. B. Công nghệ.
C. Lao ộng chưa ược ào tạo. D. Tiền.
Câu 4: Chủ ề quan trọng nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là: A. Thị trường B. Tìm kiếm lợi nhuận C. Cơ chế giá D. Sự khan hiếm Câu 5:
khan hiếm” trong kinh tế học chủ yếu ến: A. Thời kỳ có nạn ói
B. Độc quyền về cung ứng hàng hóa
C. Độc quyền các tài nguyên dùng ể cung ứng hàng hóa D. Tất cả ều sai
Câu 6: Phát biểu nào sau ây thuộc kinh tế học thực chứng:
A. Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu tư lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
B. Phải giảm lãi suất xuống thấp ể kích thích ầu tư
C. Cần phải tăng tiết kiệm ể giảm tiêu dùng
D. Nên tăng sản lượng ể giảm thất nghiệp
Câu 7: Điều nào không gây ra sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất:
A. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất
B. Sự gia tăng dân số của một nước C. Thất nghiệp giảm
D. Một trận lụt hủy hoại ất nông nghiệp
Câu 8: Các nhân tố sản xuất cơ bản là:
A. Tài nguyên, lao ộng, vốn, kỹ năng quản lý.
B. Tài nguyên, lao ộng, tiền, công nghệ.
C. Tài nguyên, lao ộng, vốn, tổ chức sản xuất.
D. Tài nguyên, lao ộng, vốn, công nghệ.
Câu 9: Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
A. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi
B. Lẩn tránh vấn ề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau C. Phân bổ nguồn
hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác D. nhau Tất cả ều sai
Câu 10: Sự khan hiếm liên quan trực tiếp ến: A.
Những nước ang phát triển.
B. Những quốc gia khi phân chia lợi ích trong thương mại quốc tế.
C. Những nước thiếu tài nguyên thiên nhiên. D. Mọi nền kinh mọi cá nhân.
Câu 11: Đường giới năng sản xuất của một chuyển ra ngoài do các
A. Tìm thấy các mỏ dầu mới B. Dân số tăng
C. Tìm ra các phương án sản xuất tốt hơn D. Tất cả ều úng lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
Câu 12: Sự dịch chuyển của ường giới hạn khả năng sản xuất là do: A. Lạm phát B. Thất nghiệp
C. Những thay ổi trong công nghệ sản xuất
D. Những thay ổi trong thị hiếu của người tiêu dùng học lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
B. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan iểm chủ quan của các cá nhân
C. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường D. Tất cả ều sai
Câu 18: “Án tử hình ngăn ược tội ác” là một: A. Phát biểu thực chứng B. Phát biểu chuẩn tắc C. Phát biểu phân tích D. Tiêu chuẩn giá trị lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
C. Tiền lương do i làm kiếm ược
D. Học phí, chi phí sách vở và Tiền lương do i làm kiếm ược
Câu 6: Kinh tế học liên quan ến những nghiên cứu sâu rộng là làm như thế nào ể:
A. Quyền lực chính trị ược sử dụng một cách có ạo ức ể kiếm tiền lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
B. Các nguồn lực ược phân bổ ể thỏa mãn những nhu cầu của con người
C. Một giờ cộng 300 ngàn ồng lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
D. Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ và 300 ngàn ồng A. 2
ó chi phí cơ hội của hàng B tính theo hàng A là: A. 2 B. 1/2 lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3 lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
Chương II: CUNG CẦU VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG C. P =15, Q =15. D. P = 40, Q =40 lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
Câu 6: Khi giá ậu xanh tăng thì người tiêu dùng mua ít ường. Bạn có thể suy luận ậu xanh
và ường là hai hàng hóa: A. Thiết yếu B. Thứ cấp C. Bổ sung D. Thay thế
Câu 7: Khi giá của cà chua là 10 ngàn ồng/kg, lượng cung sẽ là 400 tấn. Khi giá tăng 15 lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3 A. Vô cùng C. -1 B. + 1 D. 0 A. Nhỏ hơn 1 B. Lớn hơn 1 C. Bằng 1 lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3 D. Nếu D. chuối chuối chuối giảm D. lượng người chuối lượng D. lượng cung A. Nằm ngang B. Thẳng ứng C. Dốc lên D. Cố ịnh lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
A. Cung về phòng khách sạn và các dịch vụ du lịch giảm.
B. Cầu thị trường về phòng khách sạn và các dịch vụ du lịch tăng
C. Cung về phòng khách sạn và các dịch vụ du lịch tăng
D. Thu nhập người tiêu dùng tăng. lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
A. Người tiêu dùng ngày càng thích ăn bưởi 5 roi hơn B.
Diện tích trồng bưởi 5 roi ngày càng ược mở rộng
C. Bưởi 5 roi năm nay bị mất mùa
D. Có thông tin cho rằng ăn bưởi 5 roi sẽ bị ung thư.
Câu 19: Cung hàng hóa thay ổi khi:
A. Công nghệ sản xuất thay ổi
B. Nhu cầu hàng hóa thay ổi
C. Thị hiếu của người tiêu dùng thay ổi D. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
Câu 20: Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận ộng dọc theo ường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
B. Làm cho cầu tăng và giá lúa gạo cao hơn
C. Làm cho cầu ối với lúa gạo giảm xuống
D. Làm cho ường cung ối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái Câu 21: Chi phí ầu
tư vào sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
A. Đường cầu dịch chuyển lên trên
B. Cả ường cung và ường cầu ều dịch chuyển lên trên
C. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
D. Đường cung dịch chuyển lên trên
Câu 22: Điều nào dưới ây không làm dịch chuyển ường cầu với thịt bò:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên
B. Thị hiếu ối với thịt bò thay ổi
C. Giá thịt bò giảm xuống
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Câu 23: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu ều tăng
B. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
C. Cả cung và cầu ều giảm
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 24: Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và khi giá hàng lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3 A. Tăng B. Không ổi C. Giảm D. Có thể tăng và giảm
Câu 25: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ
về giá của quýt trên cùng một thị trường: A. Giá quýt sẽ tăng B. Giá quýt sẽ giảm
C. Giá quýt sẽ không ổi
D. Tất cả các iều trên ều úng
Câu 26: Đối với hàng hóa bình thường,khi thu nhập tăng:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái B. Lượng cầu giảm
C. Đường cầu dịch chuyển sang phải
D. Chi ít tiền hơn cho hàng hóa ó
Câu 27: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng ược xác ịnh bởi: A. Cung hàng hóa
B. Tương tác giữa cung và cầu
C. Chi phí sản xuất hàng hóa D. Cầu hàng hóa
Câu 28: Đường cầu thị trường có thể ược xác ịnh:
A. Cộng tất cả ường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
B. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn D. Không câu nào úng
Câu 29: Quy luật cầu chỉ ra rằng nếu các yếu tố không ổi thì:
A. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau
B. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ ồng biến
C. Giữa số lượng hàng hóa và giá cả hàng hóa có mối quan hệ nghịch biến
D. Giữa số lượng hàng hóa và sở thích có mối quan hệ ồng biến Câu 30 lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3 100 – 5Q A. P = 100 B. P = 75 ngàn ồng/kg ; Q = 75 tấn
C. P = 75 ngàn ồng/kg ; Q = 5 tấn
D. P = 100 ngàn ồng/kg ; Q = 75 tấn
Câu 31: Hệ số co giãn của cầu theo giá của xăng là -0,4, có nghĩa là:
A. Giá tăng 4%, lượng cầu giảm 10% lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3 lượng lượng D. lượng 32: lượng cung Hàm cung s B. Ps= Q -10 C. Ps= 2Q - 5 D. Ps= 2Q + 5
Câu 34: Cung và cầu về hàng hóa X trên thị trường như sau: lOMoAR cPSD| 46831624 P (1000 ) QD (Sản phẩm) QS (Sản phẩm) 10 30 20 15 25 25 20
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS 20 – IC3 30 25 15 35 30 10 40 lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3 C. P = 40, Q = 6 D. P = 20, Q = 20 CẤP ĐỘ 2 Câu 1: Giá một A. Co giãn ơn vị lOMoAR cPSD| 46831624
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
C. Hoàn toàn không co giãn lượng lượng cung quy ịnh người người người người lượng co giãn A. - 2. B. - 1. C. 0. D. 0,5. Câu 5: Cho hàm số A. Ed = 0,5.