Ngân hàng trắc nghiệm môn kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phần nào sau đây được xếp vào thất nghiệp. HOA quyết định thuê thêm một số công nhân cho nhà máy sản xuất bóng golf của mình. Mứclương cân bằng là 12 đô. Khi một công đoàn thương lượng thành công với các nhà tuyển dụng, trong ngành công nghiệp đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47305584
1. Tiền lương hiệu quả
A. giảm động cơ né tránh.
B. tăng doanh thu công nhân.
C. giảm tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
D. giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
2. Sẽ có thất nghiệp cơ cấu nếu
A. một số người chọn không làm việc với mức lương cân bằng.
B. Tất cả những điều trên có thể đúng.
C. tiền lương được giữ trên mức cân bằng.
D. tiền lương dưới mức cân bằng.
3. Những bộ phận nào sau đây không nằm trong lực lượng lao động?A. Công nhân mất việc và
đang tìm công việc mới
B. Sinh viên các trường đại học.
C. Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm.
D. Công nhân đang làm việc cho một nhà máy chế biến thủy sản
4. Theo thời gian, nhu cầu về công nhân đã tăng lên ở một khu vực của Hoa Kỳ và giảm ở một
khu vực khác. Điều này minh họa
A. thất nghiệp cọ sát được tạo ra bởi tiền lương hiệu quả.
B. thất nghiệp ma sát được tạo ra bởi sự thay đổi ngành.
C. thất nghiệp cơ cấu được tạo ra bởi tiền lương hiệu quả.
D. thất nghiệp cơ cấu được tạo ra bởi sự thay đối ngành.
5. Điều nào sau đây không giúp làm giảm thất nghiệp c xát.
A. Những chương trình đào tạo cộng đồng
B. Tất cả những điều trên đều giúp giảm thất nghiệp cọ xát
C. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ.
D. Bảo hiểm thất nghiệp.
6. Một mức lương hiệu quả
A. đòi hỏi doanh thu tăng.
B. có thế giảm chi p sản xuất.
C. giúp giảm mức thất nghiệp.
D. Tất cả những điều trên là chính xác
7. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi: A. Nền kinh tế suy thoái.
B. Chính phủ quy định mức lương tối thiếu.
C. Thông tin bất cân xứng trên thị trường lao động.
D. Có sự can thiệp của công đoàn
8. .Gia sử một số người khai báo rằng họ đang thất nghiệp,nhưng thật ra họ đang làm việc ở khu
vực kinh tế ngầm. Nếu như những người này được tính là đang có việc làm, khi đó. A. Cả tỷ
lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ cao hơn.
lOMoARcPSD| 47305584
B. Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ không bị ảnh
hưởng
C. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn
D. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn
9. Tăng lương tối thiểu sẽ
A. giảm cả lượng cầu và lượng cung lao động.
B. giảm lượng cầu lao động trong khi tăng lượng cung lao động.
C. tăng cả lượng cầu và lượng cung lao động.
D. tăng lượng cầu lao động trong khi giảm lương cung lao động.
10. Thất nghiệp cọ sát có thể là hậu quả của
A. thay đổi trong điều kiện làm việc được cung cấp bởi các công ty cạnh tranh
B. công nhân rời bỏ công việc hiện tại để tìm những công việc họ thích hơn.
C. một ngành công nghiệp suy giảm trong khi một ngành khác đang phát triển.
D. Tất cả những điều trên là chính xác.
11. Thất nghiệp bao gồm những người trong độ tuổi lao động mà họ....
A. Không muốn làm việc
B. Không có khả năng làm việc
C. Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm
D. Không tìm việc làm.
12. Khi công đoàn tăng lương trong một số lĩnh vực của nền kinh tế, cung lao động trong các
lĩnhvực khác của nền kinh tế
A. tăng, tăng lương trong các ngành không có công đoàn.
B. giảm, giảm tiền lương trong các ngành không có công đoàn.
C. tăng, giảm tiền lương trong các ngành kng có công đoàn.
D. giảm, tăng lương trong các ngành không có công đoàn.
13. Thất nghiệp cơ cấu bao gồm những người
A. Không muốn làm việc
B. Không đăng ký xin việc với mức lương hiện thời.
C. Muốn đi làm việc nhưng không tìm được việc làm với mức lương hiện thời
D. Tham gia vào lực lượng lao động nhưng không chấp nhận việc làm với mức lương hiện
thời.
14. Theo lý thuyết tiền lương hiệu quả, một cách mới và ít tốn kém hơn để giám sát nỗ lực làm
việc của công nhân sẽ là
A. tăng lương thực tế.
lOMoARcPSD| 47305584
B. tăng tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
C. giảm thất nghiệp cơ cấu.
D. tăng trốn tránh.
15. Điều nào sau đây là không đúng ?
A. công đoàn viên thường kiếm được nhiều hơn 20 đến 30 phần trăm so với những
người lao động ngoài công đn.
B. Sức mạnh của một công đoàn đến từ khả năng đình công nếu nhu cầu của nó không được
đáp ứng.
C. Công đoàn là một hình thức của cartel.
D. Công nhân trong các công đoàn gặt hái những lợi ích của thương lượng tập thể, trong khi
công nhân không trong các công đoàn chịu một số chi phí.
16. Nếu mức lương tối thiểu hiện tại cao hơn mức lương cân bằng, thì giảm mức lương tối thiểu
sẽ
A. tăng lượng cầu lao động và giảm số lượng cung lao động.
B. iảm cả lượng cầu và lượng cung lao động.
C. tăng cả lượng cầu và lượng cung lao động.
D. giảm lượng cầu lao động và tăng số lượng cung lao động
17. Thành phần nào sau đây được xếp vào thất nghiệp
A. Người nội trợ
B. Bộ đội xuất ngủ có khá năng lao động đang tìm việc làm
C. Các câu trên đều sai.
D. Sinh viên đang học tập trung tại các trường đại học
18. Những người thất nghiệp vì công việc mà họ muốn tìm thuộc loại tốt nhất
A. thất nghiệp cơ cấu.
B. thất nghiệp chu kỳ.
C. công nhân nản lòng.
D. thất nghiệp cọ xát.
19. Các thành viên công đoàn thường kiếm được nhiều hơn phần trăm so với những người lao
động tương tự không thuc công đoàn.
A. 5 đến 10
B. 20 đến 30
C. 0 đến 5
D. 10 đến 20
20. Luật lương tối thiểu
lOMoARcPSD| 47305584
A. Các câu trên đều sai.
B. Chủ yếu ảnh hưởng đến công nhân lành nghề.
C. là nguyên nhân chính của thất nghiệp tự nhiên.
D. có lẽ giảm việc làm cho thanh thiếu niên.
21. Khi thị trường lao động đạt được trạng thái cân bằng
A. Lượng cầu lao động bằng với lực lương lao động.B. Ai muốn có việc làm sẽ được đáp
ứng đầy đủ
C. vẫn còn tồn ti tỷ lệ thất nghiệp.
D. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0
22. HOA quyết định thuê thêm một số công nhân cho nhà máy sản xuất bóng golf của mình.
Mứclương cân bằng là 12 đô
la mỗi giờ. Lý thuyết tiền lương hiệu quả đề ngh hợp lý rằng Hoa trả
A. $12 mỗi giờ.
B. it hơn $ 12 mỗi giờ, vì một số người sẽ sẵn sàng làm việc với ít hơn.
C. hơn 12 đô la mi giờ, để thu hút một nhóm ứng viên tốt hơn.
D. đủ để thu hút số lượng ứng viên cần thiết để lấp đầy các công việc có sẵn.
23. Khi một công đoàn thương lượng thành công với các nhà tuyển dụng, trong ngành công
nghiệp đó
A. số lượng lao động cung ứng tăng và số lượng lao động nhu cầu giảm.
B. cả số lượng lao động cung ứng và số lượng lao động nhu cầu tăng.
C. cả số lượng lao động cung ứng và số lượng lao động nhu cầu giảm.
D. số lượng lao động cung cấp làm tăng số lượng lao động nhu cầu giảm.
24. Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm
A. Thất nghiệp tự nguyện
B. Thất nghiệp chu k
C. Thất nghiệp tạm thờiD. Thất nghiệp cơ cấu
25. Thất nghiệp do người lao động phải mất thời gian để tìm kiếm những công việc phù hợp nhất
với sở thích và kỹ năng của họ được gọi là
A. Thất nghiệp cơ cấu.
B. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
C. Thất nghiệp chu kỳ.
D. Thất nghiệp cọ xát
26. Những người không thích rủi ro sẽ chọn các danh mục tài sản khác với những người thích
rủi ro. Trong dài hạn,chúng tôi mong đợi rằng
lOMoARcPSD| 47305584
A. mỗi người không thích rủi ro sẽ kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao hơn mỗi người thích rủi ro.
B. Trung bình những người không thích rủi ro sẽ kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao hơn trung
bình những người thích rủi ro.
C. mỗi người không thích rủi ro sẽ kiếm được tỷ lệ lợi nhuận thấp hơn mỗi người thích rủi ro.
D. Trung bình những người không thích rủi ro sẽ kiếm được tỷ lệ lợi nhuận thấp hơn so với
trung bình những người thích rủi ro.
27. Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm :
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Các câu trên đúng
c. Các câu trên sai
d. Thất nghiệp cọ xát (tạm thời)
28. Công ty mỹ phẩm A đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu gội mới. Các
chuyên viên kế toán và ban giám đốc nhóm họp và quyết định rằng xây dựng nhà máy
không phải là ý tưởng tốt. Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này
A. Hiện giá của nhà máy giảm.Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
B. Hiện giá của nhà máy giảm. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
C. Hiện giá của nhà máy tăng. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
D. Hiện giá của nhà máy tăng.Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
29.Phát biểu nào sau đây sai
A. Thất nghiệp theo quan điểm của Keynes là thất nghiệp không tự nguyện.
B. Thất nghiệp chỉ xảy ra vì người lao động muốn tiền lương của họ cao hơn mức tiền
lương cân bằng của thị trường
C. Thất nghiệp không nhất thiết là điều xấu cho nền kinh tế
D. Không có câu sai.
30. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao.
A. c công ty trả lương bằng với mức cân bằng thị trường là hiệu quả nhất.
B. Thiết lập mức lương tại mc cân bằng thị trường có thể làm tăng thất nghiệp.
C. Các công ty có thể đạt được lợi ích tốt nhất khi trả mức lương cao hơn mức cân bằng
thị trường.
D. ch trả lương công nhân hiệu quả nhất là trả lương theo kỹ năng của họ.
31. giả sử lãi suất là 5%, hãy xem xét ba phương án thanh toán sau đây:
Phương án 1. 500$ hôm nay
Phương án 2. 520$ sau một năm kể từ hôm nay
Phương án 3, 550$ sau 2 nam kế từ hôm nay
Mô tả nào sau đây là chính xác a 3 có hiện giá
thấp nhất và 2 có hiện giá cao nhất
b. 1 có hiện giá thấp nhất và 3 có hiện giá cao nhất
lOMoARcPSD| 47305584
c. Các câu trên đều sai
d. 2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất
32. Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệpA. Và tỷ
lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
B. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng.
C. Giảm và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng
D. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
CẦU 15. Một công ty sản xuất linh kiện vi tính đang xem xét mua thêm một số thiết mới mà
công ty kỳ vọng sẽ tăng được lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tăng hiện giá của các khoản
thu nhập tương lai này.
a. Giảm và công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị
b. Tăng và công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị
c. Tăng và công ty ít khả năng mua thêm thiết bị
d. Giảm và công ty ít khả năng mua thêm thiết bị
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47305584
1. Tiền lương hiệu quả
A. giảm động cơ né tránh.
B. tăng doanh thu công nhân.
C. giảm tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
D. giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
2. Sẽ có thất nghiệp cơ cấu nếu
A. một số người chọn không làm việc với mức lương cân bằng.
B. Tất cả những điều trên có thể đúng.
C. tiền lương được giữ trên mức cân bằng.
D. tiền lương dưới mức cân bằng.
3. Những bộ phận nào sau đây không nằm trong lực lượng lao động?A. Công nhân mất việc và đang tìm công việc mới
B. Sinh viên các trường đại học.
C. Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm.
D. Công nhân đang làm việc cho một nhà máy chế biến thủy sản
4. Theo thời gian, nhu cầu về công nhân đã tăng lên ở một khu vực của Hoa Kỳ và giảm ở một
khu vực khác. Điều này minh họa
A. thất nghiệp cọ sát được tạo ra bởi tiền lương hiệu quả.
B. thất nghiệp ma sát được tạo ra bởi sự thay đổi ngành.
C. thất nghiệp cơ cấu được tạo ra bởi tiền lương hiệu quả.
D. thất nghiệp cơ cấu được tạo ra bởi sự thay đối ngành.
5. Điều nào sau đây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.
A. Những chương trình đào tạo cộng đồng
B. Tất cả những điều trên đều giúp giảm thất nghiệp cọ xát
C. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ.
D. Bảo hiểm thất nghiệp.
6. Một mức lương hiệu quả
A. đòi hỏi doanh thu tăng.
B. có thế giảm chi phí sản xuất.
C. giúp giảm mức thất nghiệp.
D. Tất cả những điều trên là chính xác
7. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi: A. Nền kinh tế suy thoái.
B. Chính phủ quy định mức lương tối thiếu.
C. Thông tin bất cân xứng trên thị trường lao động.
D. Có sự can thiệp của công đoàn
8. .Gia sử một số người khai báo rằng họ đang thất nghiệp,nhưng thật ra họ đang làm việc ở khu
vực kinh tế ngầm. Nếu như những người này được tính là đang có việc làm, khi đó. A. Cả tỷ
lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ cao hơn. lOMoAR cPSD| 47305584
B. Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ không bị ảnh hưởng
C. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn
D. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn
9. Tăng lương tối thiểu sẽ
A. giảm cả lượng cầu và lượng cung lao động.
B. giảm lượng cầu lao động trong khi tăng lượng cung lao động.
C. tăng cả lượng cầu và lượng cung lao động.
D. tăng lượng cầu lao động trong khi giảm lương cung lao động.
10. Thất nghiệp cọ sát có thể là hậu quả của
A. thay đổi trong điều kiện làm việc được cung cấp bởi các công ty cạnh tranh
B. công nhân rời bỏ công việc hiện tại để tìm những công việc họ thích hơn.
C. một ngành công nghiệp suy giảm trong khi một ngành khác đang phát triển.
D. Tất cả những điều trên là chính xác.
11. Thất nghiệp bao gồm những người trong độ tuổi lao động mà họ....
A. Không muốn làm việc
B. Không có khả năng làm việc
C. Tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc làm
D. Không tìm việc làm.
12. Khi công đoàn tăng lương trong một số lĩnh vực của nền kinh tế, cung lao động trong các
lĩnhvực khác của nền kinh tế
A. tăng, tăng lương trong các ngành không có công đoàn.
B. giảm, giảm tiền lương trong các ngành không có công đoàn.
C. tăng, giảm tiền lương trong các ngành không có công đoàn.
D. giảm, tăng lương trong các ngành không có công đoàn.
13. Thất nghiệp cơ cấu bao gồm những người
A. Không muốn làm việc
B. Không đăng ký xin việc với mức lương hiện thời.
C. Muốn đi làm việc nhưng không tìm được việc làm với mức lương hiện thời
D. Tham gia vào lực lượng lao động nhưng không chấp nhận việc làm với mức lương hiện thời.
14. Theo lý thuyết tiền lương hiệu quả, một cách mới và ít tốn kém hơn để giám sát nỗ lực làm
việc của công nhân sẽ là
A. tăng lương thực tế. lOMoAR cPSD| 47305584
B. tăng tỷ lệ tham gia lực lượng lao động.
C. giảm thất nghiệp cơ cấu.
D. tăng trốn tránh.
15. Điều nào sau đây là không đúng ?
A. công đoàn viên thường kiếm được nhiều hơn 20 đến 30 phần trăm so với những
người lao động ngoài công đoàn.
B. Sức mạnh của một công đoàn đến từ khả năng đình công nếu nhu cầu của nó không được đáp ứng.
C. Công đoàn là một hình thức của cartel.
D. Công nhân trong các công đoàn gặt hái những lợi ích của thương lượng tập thể, trong khi
công nhân không trong các công đoàn chịu một số chi phí.
16. Nếu mức lương tối thiểu hiện tại cao hơn mức lương cân bằng, thì giảm mức lương tối thiểu sẽ
A. tăng lượng cầu lao động và giảm số lượng cung lao động.
B. iảm cả lượng cầu và lượng cung lao động.
C. tăng cả lượng cầu và lượng cung lao động.
D. giảm lượng cầu lao động và tăng số lượng cung lao động
17. Thành phần nào sau đây được xếp vào thất nghiệp
A. Người nội trợ
B. Bộ đội xuất ngủ có khá năng lao động đang tìm việc làm
C. Các câu trên đều sai.
D. Sinh viên đang học tập trung tại các trường đại học
18. Những người thất nghiệp vì công việc mà họ muốn tìm thuộc loại tốt nhất
A. thất nghiệp cơ cấu.
B. thất nghiệp chu kỳ.
C. công nhân nản lòng.
D. thất nghiệp cọ xát.
19. Các thành viên công đoàn thường kiếm được nhiều hơn phần trăm so với những người lao
động tương tự không thuộc công đoàn. A. 5 đến 10 B. 20 đến 30 C. 0 đến 5 D. 10 đến 20
20. Luật lương tối thiểu lOMoAR cPSD| 47305584
A. Các câu trên đều sai.
B. Chủ yếu ảnh hưởng đến công nhân lành nghề.
C. là nguyên nhân chính của thất nghiệp tự nhiên.
D. có lẽ giảm việc làm cho thanh thiếu niên.
21. Khi thị trường lao động đạt được trạng thái cân bằng
A. Lượng cầu lao động bằng với lực lương lao động.B. Ai muốn có việc làm sẽ được đáp ứng đầy đủ
C. vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp.
D. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0
22. HOA quyết định thuê thêm một số công nhân cho nhà máy sản xuất bóng golf của mình.
Mứclương cân bằng là 12 đô
la mỗi giờ. Lý thuyết tiền lương hiệu quả đề nghị hợp lý rằng Hoa trả A. $12 mỗi giờ.
B. it hơn $ 12 mỗi giờ, vì một số người sẽ sẵn sàng làm việc với ít hơn.
C. hơn 12 đô la mỗi giờ, để thu hút một nhóm ứng viên tốt hơn.
D. đủ để thu hút số lượng ứng viên cần thiết để lấp đầy các công việc có sẵn.
23. Khi một công đoàn thương lượng thành công với các nhà tuyển dụng, trong ngành công nghiệp đó
A. số lượng lao động cung ứng tăng và số lượng lao động nhu cầu giảm.
B. cả số lượng lao động cung ứng và số lượng lao động nhu cầu tăng.
C. cả số lượng lao động cung ứng và số lượng lao động nhu cầu giảm.
D. số lượng lao động cung cấp làm tăng số lượng lao động nhu cầu giảm.
24. Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm
A. Thất nghiệp tự nguyện
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp tạm thờiD. Thất nghiệp cơ cấu
25. Thất nghiệp do người lao động phải mất thời gian để tìm kiếm những công việc phù hợp nhất
với sở thích và kỹ năng của họ được gọi là
A. Thất nghiệp cơ cấu.
B. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
C. Thất nghiệp chu kỳ.
D. Thất nghiệp cọ xát
26. Những người không thích rủi ro sẽ chọn các danh mục tài sản khác với những người thích
rủi ro. Trong dài hạn,chúng tôi mong đợi rằng lOMoAR cPSD| 47305584
A. mỗi người không thích rủi ro sẽ kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao hơn mỗi người thích rủi ro.
B. Trung bình những người không thích rủi ro sẽ kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao hơn trung
bình những người thích rủi ro.
C. mỗi người không thích rủi ro sẽ kiếm được tỷ lệ lợi nhuận thấp hơn mỗi người thích rủi ro.
D. Trung bình những người không thích rủi ro sẽ kiếm được tỷ lệ lợi nhuận thấp hơn so với
trung bình những người thích rủi ro.
27. Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm : a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Các câu trên đúng c. Các câu trên sai
d. Thất nghiệp cọ xát (tạm thời)
28. Công ty mỹ phẩm A đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu gội mới. Các
chuyên viên kế toán và ban giám đốc nhóm họp và quyết định rằng xây dựng nhà máy
không phải là ý tưởng tốt. Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này
A. Hiện giá của nhà máy giảm.Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
B. Hiện giá của nhà máy giảm. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
C. Hiện giá của nhà máy tăng. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
D. Hiện giá của nhà máy tăng.Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
29.Phát biểu nào sau đây là sai
A. Thất nghiệp theo quan điểm của Keynes là thất nghiệp không tự nguyện.
B. Thất nghiệp chỉ xảy ra vì người lao động muốn tiền lương của họ cao hơn mức tiền
lương cân bằng của thị trường
C. Thất nghiệp không nhất thiết là điều xấu cho nền kinh tế D. Không có câu sai.
30. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao.
A. Các công ty trả lương bằng với mức cân bằng thị trường là hiệu quả nhất.
B. Thiết lập mức lương tại mức cân bằng thị trường có thể làm tăng thất nghiệp.
C. Các công ty có thể đạt được lợi ích tốt nhất khi trả mức lương cao hơn mức cân bằng thị trường.
D. Cách trả lương công nhân hiệu quả nhất là trả lương theo kỹ năng của họ.
31. giả sử lãi suất là 5%, hãy xem xét ba phương án thanh toán sau đây: Phương án 1. 500$ hôm nay
Phương án 2. 520$ sau một năm kể từ hôm nay
Phương án 3, 550$ sau 2 nam kế từ hôm nay
Mô tả nào sau đây là chính xác a 3 có hiện giá
thấp nhất và 2 có hiện giá cao nhất
b. 1 có hiện giá thấp nhất và 3 có hiện giá cao nhất lOMoAR cPSD| 47305584 c. Các câu trên đều sai
d. 2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất
32. Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệpA. Và tỷ
lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
B. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng.
C. Giảm và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng
D. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
CẦU 15. Một công ty sản xuất linh kiện vi tính đang xem xét mua thêm một số thiết mới mà
công ty kỳ vọng sẽ tăng được lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tăng hiện giá của các khoản thu nhập tương lai này.
a. Giảm và công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị
b. Tăng và công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị
c. Tăng và công ty ít khả năng mua thêm thiết bị
d. Giảm và công ty ít khả năng mua thêm thiết bị