Ngân hàng trắc nghiệm môn Triết học Mác - Lênin

Một trong những phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị là thực hiện nghiên cứu bằng cách gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời để tách ra được những hiện tượng bền vững, mang tính chất điển hình của đối tượng nghiên cứu. Phương pháp này gọi là.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
1
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
Chương 1
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác–Lênin là ……… ược ặt
trong sự liên hệ biện chứng với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất ịnh
A. Quan hệ xã hội
B. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao ổi
C. Lực lượng sản xuất
D. Kiến trúc Thượng tầng
2. Mục ích nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Tìm ra các chính sách kinh tế
B. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận ộng và phát triển của phương
thức sản xuất
C. Nghiên cứu từng hành vi kinh tế cụ thể
D. Để quản lý nhà nước
3. Điều nào sau ây úng với môn kinh tế chính trị
A. Là một môn khoa học kinh tế
B. Nghiên cứu các quy luật chi phối sự vận ộng của các hiện tượng và quá
trình hoạt ộng kinh tế của con người
C. Nghiên cứu những quy luật kinh tế tương ứng với những trình ộ phát triển
nhất ịnh của xã hội
D. Tất cả các phương án trên
4. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của loài người ã trải qua hai giai oạn,
ó là:
A. Từ thời cổ ại ến cuối thế kỷ XVIII và từ thế kỷ XIX ến nay
B. Từ năm 1615 ến khi C. Mác mất (1883) và từ 1883 ến nay
C. Từ năm 1615 ến cách mạng tháng 10 Nga, và từ Cách mạng tháng
10 Nga ến nay
D. Từ thời cổ ại ến 1615 và từ năm 1615 ến nay
5. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp i lặp lại của các hiện
tượng và quá trình kinh tế gọi là:
lOMoARcPSD| 47206071
2
A. Quy luật kinh tế
B. Chính sách kinh tế
C. Kinh tế chính trị
D. Quy luật tự nhiên
6. Thuật ngữ Kinh tế chính trị ược nêu ra lần ầu tiên vào năm nào?
A. 1516
B. Thời kỳ cổ ại
C. 1615
D. 1893
7. Ai là người ầu tiên nêu thuật ngữ Kinh tế chính trị
A. C.Mác
B. Ph. Ănghen
C. V.I.Lênin
D. A. Montchrestien
E. Hồ Chí Minh
8. Quá trình cạnh tranh làm cho người giàu càng giàu lên, người nghèo càng
nghèo i, quá trình này ược gọi là:
A. Quy luật kinh tế
B. Chính sách kinh tế
C. Không phải quy luật hay chính sách
9. Điều 42 luật cạnh tranh ghi: Cấm doanh nghiệp ép buộc khách hàng, ối
tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi e dọa hoặc cưỡng ép buộc họ
không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp ó. Điều luật này ược hiểu là
A. Quy luật kinh tế
B. Chính sách kinh tế
10. Đối tượng nghiên cứu của KTCT là:
A. KTCT nghiên cứu bản chất, tìm ra những mối liên hệ và sự lệ thuộc
bên trong của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. KTCT nghiên cứu hiện tượng kinh tế
C. Nghiên cứu Chính trị
D. Nghiên cứu các sự kiện kinh tế chính trị trong nước và quốc tế
11. Phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị :
lOMoARcPSD| 47206071
3
A. Phương pháp duy vật biện chứng B.
Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
C. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
D. Tất cả các phương án ều úng
12. thuyết KTCT của C.Mác ã kế thừa trực tiếp những giá trị khoa học của
trường phái nào?
A. Trọng nông
B. Trọng thương
C. KTCT sản cổ iển Anh
D. KTCT tầm thường
13. Một trong những phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị thực hiện
nghiên cứu bằng cách gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời ể tách ra ược những
hiện tượng bền vững, mang tính chất iển hình của ối tượng nghiên cứu. Phương pháp
này gọi là:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
C. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
D. Phương pháp thực nghiệm
14. Từ thế kỷ XVIII ến nay, Kinh tế chính trị ược chia làm hai nhánh:
A. Kinh tế Chính trị của C. Mác và Kinh tế học hành vi
B. Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô
C. Kinh tế chính trị học và Triết học
D. Kinh tế học và Chính trị học
Chương 2
15. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục
ích trao ổi, mua bán là: A. Sản xuất hàng hóa
B. Tự cung tự cấp
C. Kinh tế tự nhiên
16. Điều nào sau ây úng với phân công lao ộng xã hội:
A. Phân chia lao ộng xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của XH
B. Biểu hiện của sở hữu tư nhân
C. Con người có thể sản xuất ra tất cả các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của mình.
lOMoARcPSD| 47206071
4
D. Tất cả các phương án ều úng
17. Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất làm cho:
A. Người sản xuất bị cô lập với xã hội
B. Những người sản xuất ộc lập với nhau, có sự tách biệt về lợi ích
C. Sự phân chia lao ộng xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của
xã hội
D. Các cá nhân trong xã hội phải tự cung tự cấp các sản phẩm thỏa mãn
nhu cầu của mình
18. Điều kiện ra ời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
A. Phân công lao ộng xã hội
B. Tự cung tự cấp
C. Phân công lao ộng xã hội và tính chất tư nhân của sản xuất
D. Kinh tế tự nhiên và tự cung tự cấp
19. Sản phẩm của lao ộng, thỏa mãn những nhu cầu nào ó của con người thông
qua trao ổi, mua bán gọi là:
A. Hàng hóa
B. Tiền tệ
C. Thị trường
D. Cạnh tranh
20. Sản phẩm nào sau ây không ược coi là hàng hóa
A. Không khí sạch óng chai
B. Bình ô-xy y tế
C. Nước khoáng óng chai
D. Nước sông, suối
21. Khi tiền dùng biểu hiện và o lường giá trị của tất cả các hàng hóa khác
nhau là là tiền ang thực hiện chức năng
A. Thước o giá trị
lOMoARcPSD| 47206071
5
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán
E. Tiền tệ thế giới
22. Hai thuộc tính của hàng hóa là:
A. Giá trị và giá trị sử dụng
B. Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
C. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
D. Người sản xuất và người tiêu dùng
23. Nhà Lan tự trồng rau muống ể ăn. Rau muống ở ây có :
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị trao ổi
D. Giá cả
24. Công dụng hay tính ích của vật phẩm thỏa mãn một nhu cầu nhất ịnh
của con người gọi là:
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị trao ổi
D. Giá cả
25. Lao ộng xã hội của người sản xuất ã hao phí ể sản xuất ra hàng hóa kết
tinh trong hàng hóa ấy, gọi là:
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị trao ổi
D. Giá cả
26. Giá trị của hàng hóa biểu hiện:
A. Tác dụng của hàng hóa
B. Quan hệ giữa người vi người trong sản xuất hàng hóa C. Số tiền bỏ
ra ể mua hàng hóa
D. Sự thỏa mãn nhu cầu của con người
lOMoARcPSD| 47206071
6
27. Lượng thời gian hao plao ộng hội cần thiết sản xuất ra một ơn vị
hàng hóa ược gọi là:
A. Ngày lao ộng
B. Giờ lao ộng
C. Lượng giá trị của ơn vị hàng hóa ó
D. Năng suất lao ộng ể sản xuất ra hàng hóa ó
28. Thời gian lao ộng òi hỏi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào ó, trong những
iều kiện sản xuất bình thường của hội, với một trình thành thạo trung nh
một cường ộ lao ộng trung bình trong xã hội ó, ược gọi là
A. Thời gian lao ộng cá biệt
B. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết
C. Thời gian tạo ra một sản phẩm của doanh nghiệp
D.Thời gian lao ộng thặng dư
29. Cấu thành lượng giá trị hàng hóa gồm:
A. Giá trị cũ và giá trị mới
B. Giá cả cũ và giá cả mới
C. Năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng
D. Giá trị và giá trị sử dụng
30. Các nhân tố ảnh hưởng ến lượng giá trị của một hàng hóa là:
A. Năng suất lao ộng và Cường ộ lao ộng
B. Số vốn tài chính và vốn hiện vật ể sản xuất ra hàng hóa
C. Năng suất lao ộng, Cường ộ lao ộng và mức ộ phức tạp của lao ộng
D. Tất cả các phương án trên
31. Mối quan hệ giữa năng suất lao ộng và lượng giá trị một ơn vị hàng
hóa
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có mối quan hệ nào
32. Khi cường ộ lao ộng tăng, lượng giá trị một ơn vị hàng hóa?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không
ổi
lOMoARcPSD| 47206071
7
33. Lao ộng cụ thể tạo ra:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Hàng hóa
34. Lao ộng trừu tượng tạo ra: A.
Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Hàng hóa
35. Hàng hóa có hai thuộc tính vì:
A. Lao ộng sản xuất ra hàng hóa có tính chất hai mặt B.
Có hai loại lao ộng
C. Có người mua và người bán
D. Phải thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
36. Sự hao phí sức lực nói chung về cơ bắp, thần kinh, trí óc sau một quá trình
lao ộng gọi là:
A. Lao ộng cụ thể
B. Lao ộng trừu tượng
C. Sản xuất
D. Tiêu dùng hàng hóa
37. Lao ộng trừu tượng phản ánh:
A. Tính chất tư nhân của sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của sản xuất hàng hóa
C. Hai loại lao ộng sản xuất hàng hóa D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
38. Lao ộng cụ thể phản ánh:
A. Tính chất tư nhân của sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của sản xuất hàng hóa
C. Hai loại lao ộng sản xuất hàng hóa D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
39. Quá trình phát triển các hình thái của giá trị ã trải qua mấy giai oạn:
A. 1
B. 2
C. 3
lOMoARcPSD| 47206071
8
D. 4
E. 5
40. Bản chất của tiền
A. Hàng hóa ặc biệt tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất cho tất
cả các hàng hóa
B. Đứng trên tất cả mọi hàng hóa
C. Là một loại hàng hóa do nhà nước phát hành
D. Không có giá trị và giá trị sử dụng
41. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa gọi là:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa C. Giá trị của ồng tiền
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
42. Chức năng của tiền là:
A. Thước o giá trị và Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện cất trữ và Phương tiện thanh toán C. Tiền tệ thế
giới
D. Tất cả các phương án trên
43. Tiền giấy không thực hiện ược chức ng nào sau ây: A.
Thước o giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Tiền tệ thế giới
44. Phát biểu nào sau ây là úng
A. Giá trị của hàng hóa luôn cao hơn giá cả của hàng hóa ó
B. Giá trị của hàng hóa luôn lên xuống xoay quay giá cả của hàng hóa ó
C. Giá cả của hàng hóa lên xuống xoay quanh giá trị của hàng hóa ó D. Giá cả của
hàng hóa luôn cao hơn giá trị của hàng hóa
45. Theo nghĩa hẹp, thị trường ược hiểu là:
A. Chợ
B. Siêu thị
lOMoARcPSD| 47206071
9
C. Nơi diễn ra các hành vi trao ổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế
với
nhau
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan ến trao ổi, mua bán hàng hóa trong
xã hội, ược hình thành trong những iều kiện lịch sử, kinh tế xã hội nhất ịnh.
46. Căn cứ vào ối tượng hàng hóa ưa ra trao ổi, thị trường ược phân
chia thành:
A. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng
B. Thị trường trong nước và thị trường thế giới
C. Thị trường ầu vào và thị trường ầu ra
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ
47. Căn cứ vào phạm vi hoạt ộng, thị trường ược chia thành:
A. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng
B. Thị trường trong nước và thị trường thế giới
C. Thị trường ầu vào và thị trường ầu ra
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ
48. Hệ thống các quan hệ kinh tế mang ặc tính tự iều chỉnh các cân ối của nền
kinh tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
A. Cơ chế thị trường
B. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung
C. Cơ chế hỗn hợp
49. Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Giá cả ược hình thành tự do, là tín hiệu iều tiết các chủ thể tham gia
vào thị trường
B. Giá cả ược hình thành do quy ịnh của nhà nước
C. Mua rẻ bán ắt
D. Cạnh tranh không lành mạnh, ô nhiễm môi trường
50. Sản xuất và trao ổi hàng hóa phải ược tiến hành trên cơ sở hao phí lao ộng
xã hội cần thiết là nội dung của:
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung cầu
lOMoARcPSD| 47206071
10
51. Số tiền cần thiết trong lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả hàng hóa ược
ưa ra thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc ộ lưu thông của tiền tê, là nội dung của
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật cung cầu
52. Nguồn gốc của khủng hoảng kinh tế là:
A. Các doanh nghiệp lừa ảo
B. Các doanh nghiệp không cung ứng ủ nhu cầu của người tiêu dùng
C. Mâu thuẫn giữa người mua và người bán
D. Mâu thuẫn giữa chính phủ và doanh nghiệp
E. Mâu thuẫn giữa tính chất tư nhân và tính chất xã hội của nền sản xuất hàng hóa
53. Một hàng hóa có giá trị cũ ược biểu hiện bằng tiền là 100$, giá trị hàng hóa
sức lao ộng là 10$, giá trị thặng dư là 40$, người bán bán hàng hóa với giá 200$. Khi
những iều kiện khác không ổi, người này vi phạm quy luật nào?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật khủng khoảng kinh tế
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật cạnh tranh
54. Động lực trực tiếp của các chủ thsản xuất kinh doanh trong kinh tế thị
trường là:
A. Lợi ích chính trị
B. Lợi ích kinh tế - xã hội
C. Lòng tự hào dân tộc
D. Vì chính phủ bắt buộc
55. Giá cả trong nền kinh tế thị trường ược nh thành: A.
Theo nguyên tắc thị trường
B. Chính phủ quy ịnh
C. Thương lái tự ấn ịnh giá
D. Tổ chức thương mại quốc tế quy ịnh
56. Tiền vàng có chức năng gì mà tiền giấy KHÔNG CÓ:
A. Thước o giá trị
B. Phương tiện lưu thông
lOMoARcPSD| 47206071
11
C. Phương tiện thanh toán
D. Tiền tệ thế giới
Chương 3
57. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao ộng do người lao ộng làm
thuê tạo ra, trong chủ nghĩa tư bản, nó thuộc về nhà tư bản, gọi là:
A. Giá trị thặng dư
B. Tiền công
C. Doanh thu
D. Chi phí sản xuất
58. Công thức chung của tư bản là:
A. T H - T’
B. H- T – H C. H – H T
D. Không phương án nào úng
59. Có mấy iều kiện ể sức lao ộng trở thành hàng hóa:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
60. Tư bản là
A. Tiền
B. Người bóc lột người khác
C. Tư liệu sản xuất
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
61. Sức lao ộng là hàng hóa ặc biệt vì:
A. Giá trị sử dụng của sức lao ộng có thể tạo ra giá trị mới lớn
hơn giá trị bản thân nó
B. Con người không phải là hàng hóa C. Không có giá trị sử
dụng
D. Không có giá trị
62. Nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A. Do mua rẻ bán ắt mà có
lOMoARcPSD| 47206071
12
B. Do trao ổi ngang giá
C. Do hao phí lao ộng của người lao ộng tạo ra trong quá trình sản xuất D. Do số
tiền của nhà tư bản bỏ ra ầu tư
63. Giá trị thặng dư ược tạo ra trong giai oạn nào?
A. Sản xuất
B. Trao ổi
C. Lưu thông
D. Tiêu dùng
64. Các sản phẩm nào sau ây là hàng hóa
A. Không khí trong tự nhiên
B. Rau trồng ể tự tiêu dùng
C. Bitcoin
D. Không phương án nào úng
65. Bộ phận bản tồn tại dưới hình thái liệu sản xuất giá trị ược lao
ộng cụ thể của người công nhân làm thuê bảo tồn chuyển nguyên vẹn vào giá trị
sản phẩm, tức là giá trị không biến ổi trong quá trình sản xuất, ược C.Mác gọi là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến C. Tư bản lưu ộng
D. Tư bản cố ịnh
66. Bản chất của tiền công là: A.
Giá trị của hàng hóa sức lao ộng
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao ộng
C. Giá cả của hàng hóa sức lao ộng
D. Không phương án nào úng
67. Điều kiện ể tiền trở thành tư bản là:
A. Tiền ược ném vào lưu thông và phải có số tiền ủ lớn ể mua TLSX và
SLĐ
B. Tiền phải cất trữ trong nhà
C. Tiền phải ược ném vào lưu thông ể mua ồ phục vụ nhu cầu tiêu dùng
cá nhân
D. Không có phương án nào úng
68. Biện pháp cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Tăng năng suất lao ộng ể giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị
xã hội của hàng hóa ó
lOMoARcPSD| 47206071
13
B. Tự do di chuyển vốn giữa các ngành với nhau
C. Cạnh tranh không lành mạnh
69. Mục ích của cạnh tranh giữa các ngành là:
A. Tìm nơi ầu tư có lợi hơn
B. Tăng năng suất lao ộng ể giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị
xã hội của hàng hóa ó
C. Trao ổi phải trên nguyên tắc ngang giá
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
70. Giá trị thặng dư ược sinh ra trong giai oạn nào?
A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Mua yếu tố ầu vào
D. Bán yếu tố ầu ra
71. Trường hợp nào sau ây, sức lao ộng của bạn An là hàng hóa:
A. An lái xe chở khách cho hãng taxi Mai Linh, xe thuộc sở hữu của Mai Linh B.
An tự lái xe của mình ể chở khách
C. An tự lái xe của mình ể i chơi
D. Không có phương án nào úng
72. Giá trị của hàng hóa sức lao ộng là:
A. Hao phí sức lực ể tái sản xuất ra sức lao ộng ó
B. Tạo ra giá trị mới
C. Tiền lương
D. Sức lao ộng bỏ ra ể tạo ra các hàng hóa khác
73. Lượng giá trị của hàng hóa sức lao ộng:
A. Được tính một cách gián tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt ể tái sản
xuất ra sức lao ộng
B. Được tính một cách trực tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt ể tái sản
xuất ra sức lao ộng
C. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
74. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao ộng là:
A. Tạo ra giá trị mới lớn hơn gía trị của hàng hóa sức lao ộng
B. Làm cho thu nhập của người lao ộng ược tăng lên
C. Tạo ra giá trị mới nhỏ hơn hoặc bằng gía trị của hàng hóa sức lao ộng
lOMoARcPSD| 47206071
14
D. Làm cho thu nhập của người lao ộng ược giảm xuống
75. Nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A. Do hao phí sức lao ộng tạo ra
B. Do mua rẻ bán ắt mà có
C. Do cạnh tranh
D. Từ cung cầu trên thị trường
76. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là:
A. Sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị B.
Sự thống nhất của quá trình tạo ra giá trị và giá trị sử dụng
C. Sự thống nhất giữa quá trình tạo ra giá trị và giá trị trao ổi
77. Loại tư bản mà giá trị của nó tăng thêm sau quá trình sản xuất gọi là:
A. Tư bản khả biến
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản cố ịnh
D. Tư bản lưu ộng
78. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến gọi là:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Khối lượng giá trị thặng dư
C. Tỷ suất lợi nhuận
D. Lợi nhuận bình quân
79. Tích lũy tư bản là:
A. Tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Góp vốn ban ầu ể ầu tư C. Tích góp tiền mặt ể cất trữ
D. Học tập ể tăng nhiều vốn kiến thức
80. Có mấy phương pháp tạo ra giá trị thặng dư:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
81. Lợi nhuận là:
A. Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
B. Phần chênh lệch giữa giá trị và giá trị thặng dư
C. Phần mà người lao ộng thu ược nhờ bán sức lao ộng của mình
lOMoARcPSD| 47206071
15
D. Phần mà nhà tư bản bỏ ra ể mua yếu tố ầu vào
82. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:
A. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền
kinh tế thị trường. Bản chất giống nhau
B. Lợi nhuận luôn lớn hơn giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận luôn bé hơn giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư không liên quan ến nhau
83. Các phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối và sản xuất giá trị thặng dư tương ối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương ối, tuyệt ối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt ối và siêu ngạch D. Sản xuất ra giá trị thặng
dư tương ối và siêu ngạch
84. Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và toàn bộ giá trị của tư bản ứng
trước gọi là:
A. Tỷ suất lợi nhuận
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi tức
D. Lợi nhuận
85. Sự vận ộng của bản lần lượt trải qua ba giai oạn, dưới 3 hình
thái kế tiếp nhau, gắn với thực hiện những chức năng tương ứng quay trở
về hình thái ban ầu cùng với giá trị thặng dư gọi là: A. Tuần hoàn tư bản
B. Chu chuyển tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Tốc ộ chu chuyển tư bản
86. Quá trình lặp i lặp lại, ịnh kỳ ổi mới theo thời gian của tuần
hoàn tư bản gọi là:
A. Chu chuyển tư bản
B. Tuần hoàn tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Tốc ộ chu chuyển tư bản
87. Doanh nghiệp thực hiện tuần hoàn bản mất 60 ngày. Giả sử
một năm có 360 ngày thì tốc ộ chu chuyển tư bản của doanh nghiệp này là:
A. 6 vòng/năm
lOMoARcPSD| 47206071
16
B. 300 vòng/năm
C. 300 ngày/năm
D. 6 ngày/ vòng
88. Bộ phận bản sản xuất tồn tại dưới hình thái liệu lao ộng
tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của chỉ chuyển dần
dần, từng phần vào giá trị sản phẩm theo mức ộ hao mòn, gọi là:
A. Tư bản cố ịnh
B. Tư bản lưu ộng
C. Tư bản bất biến D. Tư bản khả biến
89. Bộ phận bản sản xuất tồn tại dưới hình thức sức lao ộng,
nguyên nhiên vật liệu, giá tri của nó ược chuyển một lần, toàn phần vào giá trị
sản phẩm khi kết thúc từng quá trình sản xuất, gọi là: A. Tư bản lưu ộng.
B. Tư bản cố ịnh C.
Tư bản bất biến D.
Tư bản khả biến
90. Căn cứ vào vai trò trong việc tạo ra giá trị của hàng a, bản
ược phân loại thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng
C. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
D. Tư bản thương nghiệp và tư bản ngân hàng
91. Căn cứ vào số lần chuyển giá trị vào trong sản phẩm, tư bản ược
phân loại thành:
A. Tư bản lưu ộng và tư bản cố ịnh
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Sức lao ộng và nguyên nhiên vật liệu
D. Máy móc thiết bị và nguyên nhiên vật liệu
92. Việc sản xuất giá trị thặng bằng cách kéo dài ngày lao ộng vượt
quá thời gian lao ộng tất yếu, trong khi năng suất lao ộng và thời gian lao ộng
tất yếu không thay ổi, gọi là:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương ối
C. Bóc lột sức lao ộng
D. Không có phương án nào úng
lOMoARcPSD| 47206071
17
93. Phương pháp sản xuất giá trị thặng bằng cách rút ngắn thời
gian lao ộng tất yếu, do ó kéo dài thời gian lao ộng thặng dư khi ộ dài ngày lao
ộng không ổi:
A. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương ối
B. Phương pháp Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối
C. Phương pháp Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch D. Bóc lột sức lao ộng
94. Tích lũy tư bản chỉ có thể thực hiện ược khi:
A. Đã thực hiện quá trình sản xuất và thu ược giá trị thặng dư
B. Góp vốn ầu tư ban ầu
C. Thực hiện ược ngay cả khi lợi nhuận âm
D. Cất trữ tiền trong nhà
95. Cạnh tranh giữa các ngành hình thành:
A. Lợi nhuận bình quân
B. Giá trị thị trường
C. Giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp
96. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp trong nền kinh tế thị
trường:
A. Là một phần giá trị thng dư do người lao ộng tạo ra trong quá trình sản xuất
B. Do mua rẻ bán ắt mà có
C. Không tồn tại vì quy luật giá trị yêu cầu trao ổi ngang giá.
D. Thương nghiệp có khả năng tự ịnh giá
97. Hàng hóa mà quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu:
A. Tư bản cho vay
B. Sức lao ộng
C. Tiền tệ
D. Tất cả các loại hàng hóa
98. Địa tô là:
A. Một phần giá trị thặng dư mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trả
cho nhà tư bản sở hữu ất ai ể ược quyền sử dụng ất
B. Tiền bán các sản phẩm trên ất ai
C. Tiền thu ược do bán quyền sử dụng ất ai
lOMoARcPSD| 47206071
18
99. Tư bản cho vay là hàng hóa ặc biệt vì:
A. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
B. Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
C. Làm vật ngang giá chung cho tất cả các loại hàng hóa khác
D. Mang cả yếu tố tinh thần và lịch sử
100. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là:
A. Giá trị thặng dư
B. Góp vốn ban ầu
C. Buôn bán hàng hóa
D. Tư bản cho vay
101. Cấu tạo giá trị ược quyết ịnh bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh sự
biến ổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản gọi là: A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Cấu tạo kỹ thuật
C. Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và sức lao ộng
D. Tỷ lệ giữa giá trị thặng dư và sức lao ộng
102. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá
trị thặng dư gọi là:
A. Tích tụ tư bản
B. Tích lũy tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương ối
103. Quy bản biệt ược tăng lên nhờ sáp nhập các bản
biệt với nhau, gọi là:
A. Tập trung tư bản B.
Tích tụ tư bản
C. Tích lũy tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt ối
104. Phần trị của hàng a lại phần giá cả của liệu sản xuất ã
tiêu dùng giá cả của sức lao ộng ã ược sử dụng sản xuất ra hàng hóa, gọi
là:
A. Chi phí sản xuất B.
Giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận
D. Giá trị mới
lOMoARcPSD| 47206071
19
105. Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất gọi là:
A. Lợi nhuận
B. Chi phí sản xuất
C. Giá trị thặng dư D. Giá trị mới
106. Điều kiện ề hình thành ược tỷ suất lợi nhuận bình quân là: A. Tự
do di chuyển vốn giữa các ngành
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Giá trị thặng dư
D. Hàng hóa sức lao ộng
107. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp:
A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao ộng làm ra trong quá trình sản xuất
B. Mua rẻ bán ắt
C. Cho vay nặng lãi
D. Là phần tư liệu sản xuất ược tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa
108. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi ã khấu trừ i phần lợi nhuận
bình quân các nhà bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả
cho ịa chủ, gọi là:
A. Địa tô
B. Giá cả ruộng ất
C. Tiền lãi
D. Lợi tức
109. Mặt trái trực tiếp của tích lũy tư bản là:
A. Bần cùng hóa giai cấp công nhân
B. Tích tụ tư bản
C. Tập trung tư bản
D. Ô nhiễm môi trường
110. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Mức doanh lợi ầu tư của nhà tư bản B.
Hiệu quả sử dụng lao ộng
C. Trình ộ bóc lột giá trị thặng dư D.
Khối lượng giá trị thặng dư
111. Giá trị sử dụng của hàng hóa nào sau ây quyết ịnh ến giá cả của
hàng hóa ó:
A. Tư bản cho vay
lOMoARcPSD| 47206071
20
B. Hàng hóa sức lao ộng C. Hàng hóa thông thường
D. Tiền tệ
112. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng ến tỷ suất lợi tức là:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và cung cầu tư bản cho vay
B. Hàng hóa sức lao ộng
C. Giá trị thặng dư
D. Tiền thuê ất và lợi nhuận thương nghiệp
113. Tư bản nào mà trong quá trình sử dụng nó bị hao mòn i
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản cố ịnh
D. Tư bản lưu ộng
114. Giá trị thặng dư mà doanh nghiệp thu ược vượt trội so với các xí
nghiệp khác nhờ i ầu về công nghệ ược gọi là: A. Giá trị thặng dư siêu ngạch
B. Giá trị thặng dư tương ối C.
Giá trị thặng dư tuyệt ối
D. Lợi nhuận
115. Tích tụ và tập trung tư bản ều làm
A. Tăng quy mô tư bản xã hội
B. Giảm quy mô tư bản xã hội
C. Tăng quy mô tư bản cá biệt D. Giảm quy mô tư bản cá biệt
116. Tích tụ tư bản tăng làm
A. Tăng quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt
B. Giảm quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt
C. Tăng quy mô tư bản cá biệt, tăng quy mô tư bản xã hội D. Giảm quy mô
tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt
Chương 4
117. Tổ chức ộc quyền ở các nước tư bản chủ nghĩa ã xuất hiện vào
A. Cuối TK XV ầu TK XVI
B. Cuối TK XVI ầu TK XVII
| 1/28

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 1
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT Chương 1
1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác–Lênin là ………… ược ặt
trong sự liên hệ biện chứng với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất ịnh
A. Quan hệ xã hội B.
Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao ổi C. Lực lượng sản xuất D. Kiến trúc Thượng tầng 2.
Mục ích nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là: A.
Tìm ra các chính sách kinh tế B.
Tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận ộng và phát triển của phương thức sản xuất C.
Nghiên cứu từng hành vi kinh tế cụ thể D. Để quản lý nhà nước 3.
Điều nào sau ây úng với môn kinh tế chính trị
A. Là một môn khoa học kinh tế
B. Nghiên cứu các quy luật chi phối sự vận ộng của các hiện tượng và quá
trình hoạt ộng kinh tế của con người
C. Nghiên cứu những quy luật kinh tế tương ứng với những trình ộ phát triển nhất ịnh của xã hội
D. Tất cả các phương án trên
4. Quá trình phát triển tư tưởng kinh tế của loài người ã trải qua hai giai oạn, ó là: A.
Từ thời cổ ại ến cuối thế kỷ XVIII và từ thế kỷ XIX ến nay B.
Từ năm 1615 ến khi C. Mác mất (1883) và từ 1883 ến nay C.
Từ năm 1615 ến cách mạng tháng 10 Nga, và từ Cách mạng tháng 10 Nga ến nay D.
Từ thời cổ ại ến 1615 và từ năm 1615 ến nay
5. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp i lặp lại của các hiện
tượng và quá trình kinh tế gọi là: lOMoAR cPSD| 47206071 2 A. Quy luật kinh tế B. Chính sách kinh tế C. Kinh tế chính trị D. Quy luật tự nhiên 6.
Thuật ngữ Kinh tế chính trị ược nêu ra lần ầu tiên vào năm nào? A. 1516 B. Thời kỳ cổ ại C. 1615 D. 1893 7.
Ai là người ầu tiên nêu thuật ngữ Kinh tế chính trị A. C.Mác B. Ph. Ănghen C. V.I.Lênin D. A. Montchrestien E. Hồ Chí Minh
8. Quá trình cạnh tranh làm cho người giàu càng giàu lên, người nghèo càng
nghèo i, quá trình này ược gọi là: A. Quy luật kinh tế B. Chính sách kinh tế C.
Không phải quy luật hay chính sách
9. Điều 42 luật cạnh tranh có ghi: Cấm doanh nghiệp ép buộc khách hàng, ối
tác kinh doanh của doanh nghiệp khác bằng hành vi e dọa hoặc cưỡng ép ể buộc họ
không giao dịch hoặc ngừng giao dịch với doanh nghiệp ó. Điều luật này ược hiểu là
A. Quy luật kinh tế B. Chính sách kinh tế
10. Đối tượng nghiên cứu của KTCT là: A.
KTCT nghiên cứu bản chất, tìm ra những mối liên hệ và sự lệ thuộc
bên trong của các hiện tượng và quá trình kinh tế B.
KTCT nghiên cứu hiện tượng kinh tế C. Nghiên cứu Chính trị D.
Nghiên cứu các sự kiện kinh tế chính trị trong nước và quốc tế
11. Phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị : lOMoAR cPSD| 47206071 3 A.
Phương pháp duy vật biện chứng B.
Phương pháp trừu tượng hóa khoa học C.
Phương pháp logic kết hợp với lịch sử D.
Tất cả các phương án ều úng
12. Lý thuyết KTCT của C.Mác ã kế thừa trực tiếp những giá trị khoa học của trường phái nào? A. Trọng nông B. Trọng thương C. KTCT Tư sản cổ iển Anh D. KTCT tầm thường
13. Một trong những phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị là thực hiện
nghiên cứu bằng cách gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời ể tách ra ược những
hiện tượng bền vững, mang tính chất iển hình của ối tượng nghiên cứu. Phương pháp này gọi là:
A.
Phương pháp duy vật biện chứng B.
Phương pháp trừu tượng hóa khoa học C.
Phương pháp logic kết hợp với lịch sử D.
Phương pháp thực nghiệm 14.
Từ thế kỷ XVIII ến nay, Kinh tế chính trị ược chia làm hai nhánh: A.
Kinh tế Chính trị của C. Mác và Kinh tế học hành vi B.
Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô C.
Kinh tế chính trị học và Triết học D.
Kinh tế học và Chính trị học Chương 2
15. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục
ích trao ổi, mua bán là: A. Sản xuất hàng hóa B. Tự cung tự cấp C. Kinh tế tự nhiên 16.
Điều nào sau ây úng với phân công lao ộng xã hội:
A. Phân chia lao ộng xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của XH
B. Biểu hiện của sở hữu tư nhân
C. Con người có thể sản xuất ra tất cả các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của mình. lOMoAR cPSD| 47206071 4
D. Tất cả các phương án ều úng
17. Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất làm cho: A.
Người sản xuất bị cô lập với xã hội B.
Những người sản xuất ộc lập với nhau, có sự tách biệt về lợi ích C.
Sự phân chia lao ộng xã hội vào các ngành, lĩnh vực khác nhau của xã hội D.
Các cá nhân trong xã hội phải tự cung tự cấp các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của mình 18.
Điều kiện ra ời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là: A.
Phân công lao ộng xã hội B. Tự cung tự cấp C.
Phân công lao ộng xã hội và tính chất tư nhân của sản xuất D.
Kinh tế tự nhiên và tự cung tự cấp
19. Sản phẩm của lao ộng, thỏa mãn những nhu cầu nào ó của con người thông
qua trao ổi, mua bán gọi là: A. Hàng hóa B. Tiền tệ C. Thị trường D. Cạnh tranh 20.
Sản phẩm nào sau ây không ược coi là hàng hóa A. Không khí sạch óng chai B. Bình ô-xy y tế C. Nước khoáng óng chai D. Nước sông, suối
21. Khi tiền dùng ể biểu hiện và o lường giá trị của tất cả các hàng hóa khác
nhau là là tiền ang thực hiện chức năng A. Thước o giá trị lOMoAR cPSD| 47206071 5 B. Phương tiện lưu thông C.
Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán E. Tiền tệ thế giới
22. Hai thuộc tính của hàng hóa là:
A. Giá trị và giá trị sử dụng
B. Lao ộng cụ thể và lao ộng trừu tượng
C. Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
D. Người sản xuất và người tiêu dùng 23.
Nhà Lan tự trồng rau muống ể ăn. Rau muống ở ây có : A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao ổi D. Giá cả
24. Công dụng hay tính có ích của vật phẩm thỏa mãn một nhu cầu nhất ịnh
của con người gọi là: A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao ổi D. Giá cả
25. Lao ộng xã hội của người sản xuất ã hao phí ể sản xuất ra hàng hóa kết
tinh trong hàng hóa ấy, gọi là: A. Giá trị B. Giá trị sử dụng C. Giá trị trao ổi D. Giá cả
26. Giá trị của hàng hóa biểu hiện:
A. Tác dụng của hàng hóa
B. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất hàng hóa C. Số tiền bỏ ra ể mua hàng hóa
D. Sự thỏa mãn nhu cầu của con người lOMoAR cPSD| 47206071 6
27. Lượng thời gian hao phí lao ộng xã hội cần thiết ể sản xuất ra một ơn vị
hàng hóa ược gọi là: A. Ngày lao ộng B. Giờ lao ộng C.
Lượng giá trị của ơn vị hàng hóa ó D.
Năng suất lao ộng ể sản xuất ra hàng hóa ó
28. Thời gian lao ộng òi hỏi ể sản xuất ra một giá trị sử dụng nào ó, trong những
iều kiện sản xuất bình thường của xã hội, với một trình ộ thành thạo trung bình và
một cường ộ lao ộng trung bình trong xã hội ó, ược gọi là

A. Thời gian lao ộng cá biệt
B. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết
C. Thời gian tạo ra một sản phẩm của doanh nghiệp
D.Thời gian lao ộng thặng dư
29. Cấu thành lượng giá trị hàng hóa gồm:
A. Giá trị cũ và giá trị mới
B. Giá cả cũ và giá cả mới
C. Năng suất lao ộng và cường ộ lao ộng
D. Giá trị và giá trị sử dụng 30.
Các nhân tố ảnh hưởng ến lượng giá trị của một hàng hóa là: A.
Năng suất lao ộng và Cường ộ lao ộng B.
Số vốn tài chính và vốn hiện vật ể sản xuất ra hàng hóa C.
Năng suất lao ộng, Cường ộ lao ộng và mức ộ phức tạp của lao ộng D.
Tất cả các phương án trên 31.
Mối quan hệ giữa năng suất lao ộng và lượng giá trị một ơn vị hàng hóa A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có mối quan hệ nào 32.
Khi cường ộ lao ộng tăng, lượng giá trị một ơn vị hàng hóa? A. Tăng B. Giảm C. Không ổi lOMoAR cPSD| 47206071 7 33.
Lao ộng cụ thể tạo ra:
A. Giá trị của hàng hóa B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Hàng hóa
34. Lao ộng trừu tượng tạo ra: A. Giá trị của hàng hóa B. Giá cả của hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Hàng hóa
35. Hàng hóa có hai thuộc tính vì:
A. Lao ộng sản xuất ra hàng hóa có tính chất hai mặt B. Có hai loại lao ộng
C. Có người mua và người bán
D. Phải thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
36. Sự hao phí sức lực nói chung về cơ bắp, thần kinh, trí óc sau một quá trình lao ộng gọi là: A. Lao ộng cụ thể B. Lao ộng trừu tượng C. Sản xuất D. Tiêu dùng hàng hóa 37.
Lao ộng trừu tượng phản ánh:
A. Tính chất tư nhân của sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của sản xuất hàng hóa
C. Hai loại lao ộng sản xuất hàng hóa D. Giá trị sử dụng của hàng hóa 38.
Lao ộng cụ thể phản ánh:
A. Tính chất tư nhân của sản xuất hàng hóa
B. Tính chất xã hội của sản xuất hàng hóa
C. Hai loại lao ộng sản xuất hàng hóa D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
39. Quá trình phát triển các hình thái của giá trị ã trải qua mấy giai oạn: A. 1 B. 2 C. 3 lOMoAR cPSD| 47206071 8 D. 4 E. 5
40. Bản chất của tiền A.
Hàng hóa ặc biệt tách ra làm vật ngang giá chung thống nhất cho tất cả các hàng hóa B.
Đứng trên tất cả mọi hàng hóa C.
Là một loại hàng hóa do nhà nước phát hành D.
Không có giá trị và giá trị sử dụng
41. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa gọi là:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa C. Giá trị của ồng tiền
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa
42. Chức năng của tiền là: A.
Thước o giá trị và Phương tiện lưu thông B.
Phương tiện cất trữ và Phương tiện thanh toán C. Tiền tệ thế giới D.
Tất cả các phương án trên
43. Tiền giấy không thực hiện ược chức năng nào sau ây: A. Thước o giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới 44.
Phát biểu nào sau ây là úng
A. Giá trị của hàng hóa luôn cao hơn giá cả của hàng hóa ó
B. Giá trị của hàng hóa luôn lên xuống xoay quay giá cả của hàng hóa ó
C. Giá cả của hàng hóa lên xuống xoay quanh giá trị của hàng hóa ó D. Giá cả của
hàng hóa luôn cao hơn giá trị của hàng hóa 45.
Theo nghĩa hẹp, thị trường ược hiểu là: A. Chợ B. Siêu thị lOMoAR cPSD| 47206071 9
C. Nơi diễn ra các hành vi trao ổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan ến trao ổi, mua bán hàng hóa trong
xã hội, ược hình thành trong những iều kiện lịch sử, kinh tế xã hội nhất ịnh. 46.
Căn cứ vào ối tượng hàng hóa ưa ra trao ổi, thị trường ược phân chia thành:
A. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng
B. Thị trường trong nước và thị trường thế giới
C. Thị trường ầu vào và thị trường ầu ra
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ 47.
Căn cứ vào phạm vi hoạt ộng, thị trường ược chia thành:
A. Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng
B. Thị trường trong nước và thị trường thế giới
C. Thị trường ầu vào và thị trường ầu ra
D. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ
48. Hệ thống các quan hệ kinh tế mang ặc tính tự iều chỉnh các cân ối của nền
kinh tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế. A. Cơ chế thị trường
B. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung C. Cơ chế hỗn hợp 49.
Dấu hiệu ặc trưng của cơ chế thị trường là: A.
Giá cả ược hình thành tự do, là tín hiệu iều tiết các chủ thể tham gia vào thị trường B.
Giá cả ược hình thành do quy ịnh của nhà nước C. Mua rẻ bán ắt D.
Cạnh tranh không lành mạnh, ô nhiễm môi trường
50. Sản xuất và trao ổi hàng hóa phải ược tiến hành trên cơ sở hao phí lao ộng
xã hội cần thiết là nội dung của: A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật cung cầu lOMoAR cPSD| 47206071 10
51. Số tiền cần thiết trong lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả hàng hóa ược
ưa ra thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc ộ lưu thông của tiền tê, là nội dung của A. Quy luật giá trị
B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật cung cầu
52. Nguồn gốc của khủng hoảng kinh tế là:
A. Các doanh nghiệp lừa ảo
B. Các doanh nghiệp không cung ứng ủ nhu cầu của người tiêu dùng
C. Mâu thuẫn giữa người mua và người bán
D. Mâu thuẫn giữa chính phủ và doanh nghiệp
E. Mâu thuẫn giữa tính chất tư nhân và tính chất xã hội của nền sản xuất hàng hóa
53. Một hàng hóa có giá trị cũ ược biểu hiện bằng tiền là 100$, giá trị hàng hóa
sức lao ộng là 10$, giá trị thặng dư là 40$, người bán bán hàng hóa với giá 200$. Khi
những iều kiện khác không ổi, người này vi phạm quy luật nào?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật khủng khoảng kinh tế
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh
54. Động lực trực tiếp của các chủ thể sản xuất kinh doanh trong kinh tế thị trường là: A. Lợi ích chính trị B.
Lợi ích kinh tế - xã hội C. Lòng tự hào dân tộc D. Vì chính phủ bắt buộc
55. Giá cả trong nền kinh tế thị trường ược hình thành: A.
Theo nguyên tắc thị trường B. Chính phủ quy ịnh C.
Thương lái tự ấn ịnh giá D.
Tổ chức thương mại quốc tế quy ịnh
56. Tiền vàng có chức năng gì mà tiền giấy KHÔNG CÓ: A. Thước o giá trị
B. Phương tiện lưu thông lOMoAR cPSD| 47206071 11
C. Phương tiện thanh toán D. Tiền tệ thế giới Chương 3
57. Bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao ộng do người lao ộng làm
thuê tạo ra, trong chủ nghĩa tư bản, nó thuộc về nhà tư bản, gọi là: A. Giá trị thặng dư B. Tiền công C. Doanh thu D. Chi phí sản xuất
58. Công thức chung của tư bản là: A. T – H - T’
B. H- T – H C. H – H – T
D. Không phương án nào úng 59.
Có mấy iều kiện ể sức lao ộng trở thành hàng hóa: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 60. Tư bản là A. Tiền
B. Người bóc lột người khác C. Tư liệu sản xuất
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư 61.
Sức lao ộng là hàng hóa ặc biệt vì:
A. Giá trị sử dụng của sức lao ộng có thể tạo ra giá trị mới lớn
hơn giá trị bản thân nó
B. Con người không phải là hàng hóa C. Không có giá trị sử dụng D. Không có giá trị
62. Nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A. Do mua rẻ bán ắt mà có lOMoAR cPSD| 47206071 12 B. Do trao ổi ngang giá
C. Do hao phí lao ộng của người lao ộng tạo ra trong quá trình sản xuất D. Do số
tiền của nhà tư bản bỏ ra ầu tư 63.
Giá trị thặng dư ược tạo ra trong giai oạn nào? A. Sản xuất B. Trao ổi C. Lưu thông D. Tiêu dùng 64.
Các sản phẩm nào sau ây là hàng hóa
A. Không khí trong tự nhiên
B. Rau trồng ể tự tiêu dùng C. Bitcoin
D. Không phương án nào úng
65. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị ược lao
ộng cụ thể của người công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị
sản phẩm, tức là giá trị không biến ổi trong quá trình sản xuất, ược C.Mác gọi là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến C. Tư bản lưu ộng D. Tư bản cố ịnh
66. Bản chất của tiền công là: A.
Giá trị của hàng hóa sức lao ộng
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao ộng
C. Giá cả của hàng hóa sức lao ộng
D. Không phương án nào úng 67.
Điều kiện ể tiền trở thành tư bản là: A.
Tiền ược ném vào lưu thông và phải có số tiền ủ lớn ể mua TLSX và SLĐ B.
Tiền phải cất trữ trong nhà C.
Tiền phải ược ném vào lưu thông ể mua ồ phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân D.
Không có phương án nào úng
68. Biện pháp cạnh tranh trong nội bộ ngành là: A.
Tăng năng suất lao ộng ể giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa ó lOMoAR cPSD| 47206071 13 B.
Tự do di chuyển vốn giữa các ngành với nhau C.
Cạnh tranh không lành mạnh 69.
Mục ích của cạnh tranh giữa các ngành là: A.
Tìm nơi ầu tư có lợi hơn B.
Tăng năng suất lao ộng ể giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa ó C.
Trao ổi phải trên nguyên tắc ngang giá D.
Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa 70.
Giá trị thặng dư ược sinh ra trong giai oạn nào? A. Sản xuất B. Lưu thông C. Mua yếu tố ầu vào D. Bán yếu tố ầu ra 71.
Trường hợp nào sau ây, sức lao ộng của bạn An là hàng hóa:
A. An lái xe chở khách cho hãng taxi Mai Linh, xe thuộc sở hữu của Mai Linh B.
An tự lái xe của mình ể chở khách
C. An tự lái xe của mình ể i chơi
D. Không có phương án nào úng 72.
Giá trị của hàng hóa sức lao ộng là:
A. Hao phí sức lực ể tái sản xuất ra sức lao ộng ó B. Tạo ra giá trị mới C. Tiền lương
D. Sức lao ộng bỏ ra ể tạo ra các hàng hóa khác 73.
Lượng giá trị của hàng hóa sức lao ộng:
A. Được tính một cách gián tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt ể tái sản xuất ra sức lao ộng
B. Được tính một cách trực tiếp thông qua giá trị tư liệu sinh hoạt ể tái sản xuất ra sức lao ộng
C. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa 74.
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao ộng là:
A. Tạo ra giá trị mới lớn hơn gía trị của hàng hóa sức lao ộng
B. Làm cho thu nhập của người lao ộng ược tăng lên
C. Tạo ra giá trị mới nhỏ hơn hoặc bằng gía trị của hàng hóa sức lao ộng lOMoAR cPSD| 47206071 14
D. Làm cho thu nhập của người lao ộng ược giảm xuống 75.
Nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A. Do hao phí sức lao ộng tạo ra
B. Do mua rẻ bán ắt mà có C. Do cạnh tranh
D. Từ cung cầu trên thị trường
76. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là:
A. Sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị B.
Sự thống nhất của quá trình tạo ra giá trị và giá trị sử dụng
C. Sự thống nhất giữa quá trình tạo ra giá trị và giá trị trao ổi 77.
Loại tư bản mà giá trị của nó tăng thêm sau quá trình sản xuất gọi là: A. Tư bản khả biến B. Tư bản bất biến C. Tư bản cố ịnh D. Tư bản lưu ộng
78. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến gọi là:
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Khối lượng giá trị thặng dư C. Tỷ suất lợi nhuận D. Lợi nhuận bình quân
79. Tích lũy tư bản là:
A. Tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Góp vốn ban ầu ể ầu tư C. Tích góp tiền mặt ể cất trữ
D. Học tập ể tăng nhiều vốn kiến thức
80. Có mấy phương pháp tạo ra giá trị thặng dư: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
81. Lợi nhuận là:
A. Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất
B. Phần chênh lệch giữa giá trị và giá trị thặng dư
C. Phần mà người lao ộng thu ược nhờ bán sức lao ộng của mình lOMoAR cPSD| 47206071 15
D. Phần mà nhà tư bản bỏ ra ể mua yếu tố ầu vào 82.
Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư: A.
Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền
kinh tế thị trường. Bản chất giống nhau B.
Lợi nhuận luôn lớn hơn giá trị thặng dư C.
Lợi nhuận luôn bé hơn giá trị thặng dư D.
Lợi nhuận và giá trị thặng dư không liên quan ến nhau 83.
Các phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư:
A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối và sản xuất giá trị thặng dư tương ối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương ối, tuyệt ối và giá trị thặng dư siêu ngạch
C. Sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt ối và siêu ngạch D. Sản xuất ra giá trị thặng
dư tương ối và siêu ngạch 84.
Tỷ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và toàn bộ giá trị của tư bản ứng trước gọi là: A. Tỷ suất lợi nhuận B. Lợi nhuận bình quân C. Lợi tức D. Lợi nhuận 85.
Sự vận ộng của tư bản lần lượt trải qua ba giai oạn, dưới 3 hình
thái kế tiếp nhau, gắn với thực hiện những chức năng tương ứng và quay trở
về hình thái ban ầu cùng với giá trị thặng dư gọi là:
A. Tuần hoàn tư bản B. Chu chuyển tư bản C. Tích lũy tư bản
D. Tốc ộ chu chuyển tư bản 86.
Quá trình lặp i lặp lại, ịnh kỳ và ổi mới theo thời gian của tuần
hoàn tư bản gọi là: A. Chu chuyển tư bản B. Tuần hoàn tư bản C. Tích lũy tư bản
D. Tốc ộ chu chuyển tư bản 87.
Doanh nghiệp thực hiện tuần hoàn tư bản mất 60 ngày. Giả sử
một năm có 360 ngày thì tốc ộ chu chuyển tư bản của doanh nghiệp này là: A. 6 vòng/năm lOMoAR cPSD| 47206071 16 B. 300 vòng/năm C. 300 ngày/năm D. 6 ngày/ vòng 88.
Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao ộng
tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị của nó chỉ chuyển dần
dần, từng phần vào giá trị sản phẩm theo mức ộ hao mòn, gọi là:
A. Tư bản cố ịnh B. Tư bản lưu ộng
C. Tư bản bất biến D. Tư bản khả biến 89.
Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thức sức lao ộng,
nguyên nhiên vật liệu, giá tri của nó ược chuyển một lần, toàn phần vào giá trị
sản phẩm khi kết thúc từng quá trình sản xuất, gọi là:
A. Tư bản lưu ộng. B. Tư bản cố ịnh C. Tư bản bất biến D. Tư bản khả biến 90.
Căn cứ vào vai trò trong việc tạo ra giá trị của hàng hóa, tư bản
ược phân loại thành:
A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Tư bản cố ịnh và tư bản lưu ộng
C. Tư bản sản xuất và tư bản lưu thông
D. Tư bản thương nghiệp và tư bản ngân hàng 91.
Căn cứ vào số lần chuyển giá trị vào trong sản phẩm, tư bản ược phân loại thành:
A. Tư bản lưu ộng và tư bản cố ịnh
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Sức lao ộng và nguyên nhiên vật liệu
D. Máy móc thiết bị và nguyên nhiên vật liệu 92.
Việc sản xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dài ngày lao ộng vượt
quá thời gian lao ộng tất yếu, trong khi năng suất lao ộng và thời gian lao ộng
tất yếu không thay ổi, gọi là:

A. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối
B. Sản xuất giá trị thặng dư tương ối C. Bóc lột sức lao ộng
D. Không có phương án nào úng lOMoAR cPSD| 47206071 17 93.
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách rút ngắn thời
gian lao ộng tất yếu, do ó kéo dài thời gian lao ộng thặng dư khi ộ dài ngày lao ộng không ổi:
A. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương ối
B. Phương pháp Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt ối
C. Phương pháp Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch D. Bóc lột sức lao ộng 94.
Tích lũy tư bản chỉ có thể thực hiện ược khi:
A. Đã thực hiện quá trình sản xuất và thu ược giá trị thặng dư
B. Góp vốn ầu tư ban ầu
C. Thực hiện ược ngay cả khi lợi nhuận âm
D. Cất trữ tiền trong nhà 95.
Cạnh tranh giữa các ngành hình thành: A. Lợi nhuận bình quân B. Giá trị thị trường C. Giá trị thặng dư
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp 96.
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp trong nền kinh tế thị trường:
A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao ộng tạo ra trong quá trình sản xuất
B. Do mua rẻ bán ắt mà có
C. Không tồn tại vì quy luật giá trị yêu cầu trao ổi ngang giá.
D. Thương nghiệp có khả năng tự ịnh giá 97.
Hàng hóa mà quyền sử dụng tách khỏi quyền sở hữu: A. Tư bản cho vay B. Sức lao ộng C. Tiền tệ
D. Tất cả các loại hàng hóa 98. Địa tô là: A.
Một phần giá trị thặng dư mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trả
cho nhà tư bản sở hữu ất ai ể ược quyền sử dụng ất B.
Tiền bán các sản phẩm trên ất ai C.
Tiền thu ược do bán quyền sử dụng ất ai lOMoAR cPSD| 47206071 18 99.
Tư bản cho vay là hàng hóa ặc biệt vì:
A. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
B. Có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
C. Làm vật ngang giá chung cho tất cả các loại hàng hóa khác
D. Mang cả yếu tố tinh thần và lịch sử
100. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là: A. Giá trị thặng dư B. Góp vốn ban ầu C. Buôn bán hàng hóa D. Tư bản cho vay
101. Cấu tạo giá trị ược quyết ịnh bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh sự
biến ổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản gọi là: A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản B. Cấu tạo kỹ thuật
C. Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và sức lao ộng
D. Tỷ lệ giữa giá trị thặng dư và sức lao ộng
102. Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá
trị thặng dư gọi là: A. Tích tụ tư bản B. Tích lũy tư bản C. Tập trung tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương ối
103. Quy mô tư bản cá biệt ược tăng lên nhờ sáp nhập các tư bản cá
biệt với nhau, gọi là: A. Tập trung tư bản B. Tích tụ tư bản C. Tích lũy tư bản
D. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt ối
104. Phần trị của hàng hóa bù lại phần giá cả của tư liệu sản xuất ã
tiêu dùng và giá cả của sức lao ộng ã ược sử dụng ể sản xuất ra hàng hóa, gọi là: A. Chi phí sản xuất B. Giá trị thặng dư C. Lợi nhuận D. Giá trị mới lOMoAR cPSD| 47206071 19
105. Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất gọi là: A. Lợi nhuận B. Chi phí sản xuất
C. Giá trị thặng dư D. Giá trị mới
106. Điều kiện ề hình thành ược tỷ suất lợi nhuận bình quân là: A. Tự
do di chuyển vốn giữa các ngành
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành C. Giá trị thặng dư D. Hàng hóa sức lao ộng
107. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp:
A. Là một phần giá trị thặng dư do người lao ộng làm ra trong quá trình sản xuất B. Mua rẻ bán ắt C. Cho vay nặng lãi
D. Là phần tư liệu sản xuất ược tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa
108. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi ã khấu trừ i phần lợi nhuận
bình quân mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả
cho ịa chủ, gọi là:
A. Địa tô B. Giá cả ruộng ất C. Tiền lãi D. Lợi tức
109. Mặt trái trực tiếp của tích lũy tư bản là:
A. Bần cùng hóa giai cấp công nhân B. Tích tụ tư bản C. Tập trung tư bản D. Ô nhiễm môi trường
110. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Mức doanh lợi ầu tư của nhà tư bản B.
Hiệu quả sử dụng lao ộng
C. Trình ộ bóc lột giá trị thặng dư D.
Khối lượng giá trị thặng dư
111. Giá trị sử dụng của hàng hóa nào sau ây quyết ịnh ến giá cả của hàng hóa ó: A. Tư bản cho vay lOMoAR cPSD| 47206071 20
B. Hàng hóa sức lao ộng C. Hàng hóa thông thường D. Tiền tệ
112. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng ến tỷ suất lợi tức là: A.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân và cung cầu tư bản cho vay B. Hàng hóa sức lao ộng C. Giá trị thặng dư D.
Tiền thuê ất và lợi nhuận thương nghiệp
113. Tư bản nào mà trong quá trình sử dụng nó bị hao mòn i A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố ịnh D. Tư bản lưu ộng
114. Giá trị thặng dư mà doanh nghiệp thu ược vượt trội so với các xí
nghiệp khác nhờ i ầu về công nghệ ược gọi là: A. Giá trị thặng dư siêu ngạch B.
Giá trị thặng dư tương ối C.
Giá trị thặng dư tuyệt ối D. Lợi nhuận
115. Tích tụ và tập trung tư bản ều làm A.
Tăng quy mô tư bản xã hội B.
Giảm quy mô tư bản xã hội C.
Tăng quy mô tư bản cá biệt D.
Giảm quy mô tư bản cá biệt
116. Tích tụ tư bản tăng làm A.
Tăng quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt B.
Giảm quy mô tư bản xã hội, giảm quy mô tư bản cá biệt C.
Tăng quy mô tư bản cá biệt, tăng quy mô tư bản xã hội D. Giảm quy mô
tư bản xã hội, tăng quy mô tư bản cá biệt Chương 4
117. Tổ chức ộc quyền ở các nước tư bản chủ nghĩa ã xuất hiện vào A. Cuối TK XV ầu TK XVI B. Cuối TK XVI ầu TK XVII