lOMoARcPSD| 45315597
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ & MARKETING
---------
--------
UNETI
NGHIÊN CỨU BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG CÔNG TY
TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM CTCP
Giáo viên hướng dẫn: TRẦN THUỲ LINH
Sinh viên thực hiện: PHẠM THỊ MAI LINH
Mã sinh viên: 21107100111
Ngày sinh: 22 / 02 / 2003
Lớp: DHQT15A1HN
NAM ĐỊNH – 2023
lOMoARcPSD| 45315597
1
TUẦN 1
1. Giới thiệu DN
-Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam - CTCP,
Tên quốc tế: Vietnam National Construction Consultants Corporation - JSC
Tên viết tắt: VNCC
Địa chỉ: Số 243 Đê La Thành - P. Láng Thượng - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Ngọc Tấn
Điện thoại: (84.24) 3766 7463
Fax: (84.24) 3766 7464
Email:vanthu@vncc.vn
Website:http://vncc.vn
VNCC được thành lập tháng 4 năm 1955 (tiền thân là Cục Thiết kế Dân dụng – Nha Kiến
trúc).
Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam tiền thân là Công ty TNHH một thành viên
được chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước theo quyết định số 744/QĐ-BXD ngày 22
tháng 07 năm 2010 của Bộ Xây dựng. Tổng Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 0100105278 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu ngày
31 tháng 12 năm 2010, thay đổi lần 2 ngày 07 tháng 10 năm 2016. Tổng Công ty đã
chuyển đổi thành Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty
Cổ phần do sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 07 tháng 10 năm 2016.
VNCC là tổ chức tư vấn thiết kế đầu tiên của ngành xây dựng với 64 năm kinh nghiệm
đồng thời là Công ty mẹ trong Tổ hợp tư vấn xây dựng VCGroup gồm 10 công ty
(VNCC, Coninco, CDC, VCC, Nagecco, CCBM, USCo, Viwase, Incosaf, CIC). Là
thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực tư vấn xây dựng tại Việt Nam, VNCC đã và đang
triển khai dịch vụ tư vấn cho một số dự án trọng điểm quốc gia và nhiều dự án lớn có quy
mô lớn, mang tầm cỡ quốc tế như: Nhà Quốc hội, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Khách
sạn JW Marriot, Landmark 81...
VNCC có quan hệ hợp tác với gần 20 đối tác nước ngoài là những tổ chức thiết kế hàng
đầu thế giới, đó là môi trường thuận lợi giúp các cán bộ VNCC tiếp cận trực tiếp với
những quy trình thiết kế chuyên nghiệp, ứng dụng công nghệ tiên tiến trên thế giới.
Bên cạnh đó, VNCC đầu tư hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, xây dựng quy trình làm việc
đồng bộ, tạo điều kiện cho các cán bộ phát huy tối đa năng lực và tư duy sáng tạo qua đó
nâng cao trình độ chuyên môn và năng suất lao động, mang đến những sản phẩm tư vấn
chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
Thành tựu của VNCC được ghi nhận qua 29 giải thưởng kiến trúc quốc gia, Top 10 BCI
ASIA và hàng ngàn công trình - quần thể kiến trúc trên khắp mọi miền đất nước, không ít
trong số đó đã để lại dấu ấn sâu đậm trên bức tranh toàn cảnh của kiến trúc Việt Nam. -
lOMoARcPSD| 45315597
2
Một số công trình tiêu biểu mang ý nghĩa lịch sử của VNCC từ khi thành lập đến
nay như: Nhà sàn Bác Hồ, Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc, Lễ Đài Ba Đình đầu tiên năm
1955, Tổng cục Thống kê ( nay là Bộ Kế hoạch và Đầu tư), Hội trường Ba Đình, ĐH
Nông Nghiệp, Bảo tàng văn hóa các dân tộc Việt Nam, Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Ga
xe lửa Hà Nội, Khách sạn Tây Hồ, Bệnh viện Hữu nghị Việt Xô, Một số công trình nhà
làm việc của Trung ương Lào Tại Viêng Say, Lạc Sao, Khang Khay, Viện Nghiên cứu
Toán học, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Trụ sở Đài Tiéng nói Việt Nam .......
- Sơ đồ cơ cấu tổ chức
- Ngành nghề kinh doanh chính
Tư vấn thiết kế, tư vấn đấu thầu
Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình
1.1. Báo cáo tài chính ucra công ty năm 2020, 2021, 2022
- Năm 2020
http://vncc.vn/wp-content/uploads/2021/03/BCTC-hop-nhat.pdf
+ Bảng cân đối kế toán
lOMoARcPSD| 45315597
3
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
lOMoARcPSD| 45315597
4
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
lOMoARcPSD| 45315597
5
- Năm 2021
http://vncc.vn/wp-content/uploads/2022/03/BCTC-Hop-nhat.pdf
+ Bảng cân đối kế toán
lOMoARcPSD| 45315597
6
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
lOMoARcPSD| 45315597
7
- Năm 2022
http://vncc.vn/wp-content/uploads/2023/03/BCTC-Hop-nhat-1.pdf
+ Bảng cân đối kế toán
lOMoARcPSD| 45315597
8
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
lOMoARcPSD| 45315597
9
2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu
kỳ
Trả nợ/vay trong kỳ
Lãi
Dư nợ cuối kỳ
Trả nợ trong
kỳ
vay trong
kỳ
Năm 2020
( Thuyết minh số 16a,b , vay ngắn hạn,dài hạn, trang 38, BCTC năm 2020)
I
Vay ngắn hạn
1.Các ngân hàng
-Ngân hàng TMCP
Tiên Phong Chi
nhánh Hà Nội
-
-
2.902.792.800
Linh động theo
từng lần nhận nợ
2.902.792.800
-Ngân hàng TMCP
Công thương Việt
Nam – Chi nhánh
Nam Thăng Long
11.741.868.013
2.336.098.409
-
5 – 6%
9.405.769.604
lOMoARcPSD| 45315597
10
2. Vay ngắn hạn
các tổ chức cá
nhân
28.628.457.665
4.118.825.456
2.540.000.000
Ko có thông tin
về lãi
27.049.632.209
3.Vay dài hạn
đến hạn trả
-
-
-
Ko có thông tin
về lãi
875.000.000
Tổng
40.370.325.678
41.228.732.291
40.216.601.226
40.233.194.613
II
Vay dài hạn
-Ngân hàng
TMCP Công
thương Việt
Nam – Chi nhánh
Nam Thăng Long
900.000.000
1.800.000.000
1.000.000.000
Ko có thông tin
về lãi
100.000.000
Năm 2021
( Thuyết minh số 19, vay ngắn hạn, dài hạn, trang 31, BCTC năm 2021)
I
Vay ngắn hạn
1.Các ngân hàng
-
Ngâ
n
hàng
TM
CP
Tiên
Pho
ng –
Chi
nhán
h Hà
Nội
2.902.792.800
12.632.187.280
15.818.382.391
Linh động theo
từng lần nhận nợ
6.088.987.911
-Ngân hàng
TMCP Công
thương Việt
Nam – Chi nhánh
Nam Thăng Long
9.405.769.604
24.808.137.634
27.067.060.639
Được quy định
theo từng giấy nợ
11.664.692.609
2. Các khoản vay cá nhân
-Công ty Cổ phần
Tập đoàn VIDEC
20.000.000.000
-
-
20.000.000.000
-Khoản vay các cá
nhân
7.049.632.209
980.000.000
850.000.000
8,6%
6.919.632.209
3. Nợ dài hạn đến hạn trả
-Ngân hàng
TMCP Công
thương Việt
Nam – Chi nhánh
Nam Thăng Long
875.000.000
875.000.000
100.000.000
Linh động theo
từng lần nhận nợ
100.000.000
lOMoARcPSD| 45315597
11
Tổng
40.233.194.613
39.295.324.914
43.835.443.030
44.773.312.729
II
Vay dài hạn
-Ngân hàng
TMCP Công
thương Việt
Nam – Chi nhánh
Nam Thăng Long
975.000.000
875.000.000
-
Linh động theo
từng lần nhận nợ
100.000.000
Năm 2022
(Thuyết minh số 19, vay ngắn hạn, trang 30, BCTC năm 2022)
I
Vay ngắn hạn
1. Các ngân hàng
-Ngân hàng
TMCP Tiên Phong
– Chi nhánh Hà
Nội
6.088.987.911
8.632.529.182
4.832.184.218
Linh động theo
từng lần nhận nợ
2.288.642.947
-Ngân hàng
TMCP Công
thương Việt
Nam – Chi nhánh
Nam Thăng Long
11.664.692.609
19.400.850.984
11.313.667.830
Được quy định
theo từng giấy nợ
3.577.509.455
2. Các khoản vay cá nhân
- Công ty Cổ
phần Tập đoàn
VIDEC
20.000.000.000
-
-
0%
20.000.000.000
- Vay các cá nhân
6.919.632.209
634.500.000
980.000.000
8,4 – 8,6%
7.265.132.209
3. Nợ dài hạn đến hạn trả
-Ngân hàng
TMCP Công
thương Việt
Nam – Chi nhánh
Nam Thăng Long
100.000.000
100.000.000
-
Không có thông
tin về lãi
-
Tổng
44.773.312.729
28.767.880.166
17.125.825.048
33.131.284.611
II
Vay dài hạn
-Ngân hàng
TMCP Công
thương Việt
Nam – Chi nhánh
Nam Thăng Long
100.000.000
100.000.000
-
Không có thông
tin về lãi
-
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh
nghiệp
lOMoARcPSD| 45315597
4
TUẦN 2
3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN
Khoản mục
Số dư đầu
năm
Tăng
trong
năm
Giảm
trong năm
Số dư cuối
năm
Năm 2020
A. TSCĐ hữu hình ( Thuyết minh số 9, trang 33, BCTC năm 2020)
1.Máy móc, thiết bị
- Nguyên giá
74.425.618.783
1.005.207.274
622.142.104
74.808.683.953
- Giá trị HM luỹ kế
38.875.815.045
4.451.091.594
568.218.491
42.758.688.148
- Giá trị còn lại
35.549.803.738
32.049.995.805
- X
ác
đị
nh
tìn
h
nh
ng
,
gi
m
tài
sả
n
cố
đị
nh
m
kh
ấu
ha
lOMoARcPSD| 45315597
5
o
ng
uy
ên
gi
á
tài
sả
n
cố
đị
nh
nh
qu
ân
ng
,
gi
m
ph
ải
tín
h
kh
u
ha
o
tr
on
g
m:
lOMoARcPSD| 45315597
6
2
-
-
- 3
.
-
-
- 4
.
-
-
-
. Nhà cửa, vật kiến trúc
Nguyên giá
170.352.461.362
4.709.063.555
0
175.061.524.917
Giá trị HM lũy kế
64.497.456.204
5.076.910.473
0
69.574.366.677
Giá trị còn lại
105.855.005.158
105.487.158.240
Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
Nguyên giá
25.826.692.606
0
879.245.991
24.947.446.615
Giá trị HM lũy kế
21.032.236.569
1.102.124.253
879.245.991
21.255.114.331
Giá trị còn lại
4.794.456.037
3.692.332.284
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
Nguyên giá
2.633.969.638
86.036.364
141.619.048
2.578.386.954
Giá trị HM lũy kế
2.274.865.021
273.957.562
114.637.584
2.434.185.499
Giá trị còn lại
359.104.617
144.201.455
B. TSCĐ vô hình (thuyết minh số 10, trang 34, BCTC năm 2020)
.Quyền sử dụng đất
-Nguyên giá
1.056.384.800
0
0
1.056.384.8000
-Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
0
-Giá trị còn lại
1.056.384.800
1.056.384.800
lOMoARcPSD| 45315597
7
1
2. Phần mềm máy tính
-Nguyên giá
10.916.328.636
42.580.000
0
10.958.908.636
-Giá trị hao mòn lũy kế
8.522.473.528
863.345.140
0
9.385.818.668
-Giá trị còn lại
2.393.855.108
1.573.089.968
Năm 2021
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 11, trang 26, BCTC năm 2021)
1. Nhà cửa, vật kiến trúc
-Nguyên giá
175.061.524.917
1.676.768.173
0
176.738.293.090
-Giá trị HM lũy kế
69.574.366.677
5.213.820.693
0
74.788.187.370
-Giá trị còn lại
105.487.158.240
101.950.105.720
2. MM thiết bị
- Nguyên giá
74.808.683.953
514.222.182
0
75.322.906.135
- Giá trị HM luỹ kế
42.758.688.148
3.268.999.005
66.922.156
45.960.764.997
- Giá trị còn lại
32.049.995.805
29.362.141.138
3.Phương tiện vận tải
truyền dẫn
- Nguyên giá
24.947.446.615
0
781.090.300
24.166.356.315
-Giá trị HM lũy kế
21.255.114.331
1.045.346.583
781.090.300
21.519.370.614
-Giá trị còn lại
3.692.332.284
2.646.985.701
4.Thiết bị, dụng cụ quản
-Nguyên giá
2.578.386.954
0
117.318.182
2.461.068.772
-Giá trị HM lũy kế
2.434.185.499
59.668.125
105.378.790
2.388.474.834
-Giá trị còn lại
144.201.455
72.593.938
B. TSCĐ vô hình (thuyết minh số 12, trang 27, BCTC năm 2021)
1.Quyền sử dụng đất
-Nguyên giá
1.056.384.800
0
0
1.056.384.800
lOMoARcPSD| 45315597
8
-Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
0
-Giá trị còn lại
1.056.384.800
1.056.384.800
2.Phần mềm máy tính
-Nguyên giá
10.958.908.636
498.900.000
0
11.457.808.636
-Giá trị hao mòn lũy kế
9.385.818.668
803.415.800
0
10.189234.468
-Giá trị còn lại
1.573.089.968
1.268.574.168
Năm 2022
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 11, trang 25, BCTC năm 2022)
1. Nhà cửa, vật kiến trúc
-Nguyên giá
176.738.293.090
0
0
176.738.293.090
-Giá trị HM lũy kế
74.788.187.370
4.756.698.409
0
79.544.885.779
-Giá trị còn lại
101.950.105.720
97.193.407.311
2. MM thiết bị
- Nguyên giá
75.322.906.135
774.793.091
145.175.664
75.952.523.562
- Giá trị HM luỹ kế
45.960.764.997
3.317.347.635
145.175.664
49.132.936.968
- Giá trị còn lại
29.362.141.138
26.819.586.594
3.Phương tiện vận tải
truyền dẫn
- Nguyên giá
24.166.356.315
617.462.727
0
24.783.829.042
-Giá trị HM lũy kế
21.519.370.614
474.875.498
0
21.994.246.112
-Giá trị còn lại
2.646.985,701
2.789.582.930
4.Thiết bị, dụng cụ quản
-Nguyên giá
2.461.068.772
182.052.400
0
2.643.121.172
-Giá trị HM lũy kế
2.388.474.834
38.467.466
0
2.426.942.300
-Giá trị còn lại
72.593.938
216.178.872
B. TSCĐ vô hình (Thuyết minh số 12, trang 26, BCTC năm 2022)
lOMoARcPSD| 45315597
9
1. Quyền sử dụng
đất
-Nguyên giá
1.056.384.800
0
0
1.056.384.800
-Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
0
-Giá trị còn lại
1.056.384.800
1.056.384.800
2. Phần mềm máy
tính
-Nguyên giá
11.457.808.636
5.104.000.000
0
16.561.808.636
-Giá trị hao mòn lũy kế
10.189.234.468
373.957.168
0
10.563.191.969
-Giá trị còn lại
2.324.958.968
7.055.001.467
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định
Khoản mục
Số đầu
năm
Tăng trong
năm
Giảm
trong năm
Số dư
cuối năm
Năm 2020
A. BĐS đầu tư cho thuê
Nguyên giá
0
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
0
Giá trị còn lại
0
0
Năm 2021, 2022 doanh nghiệp không có BĐS đầu tư
Bảng 4.2 Tăng, giảm bất động sản đầu tư
lOMoARcPSD| 45315597
10
TUẦN 3
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:
- Năm 2020 ( TSCĐ Thuyết minh số 9, trang 33, BCTC năm 2020)
Số
T
T
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụn
g
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượ
ng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượn
g
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượng
Nguyên
giá
Giá trị
còn lại
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
x
x
x
170.352.461.36
2
105.855.005.15
8
x
170.352.461.36
2
105.855.005.15
8
x
0
0
2
Máy móc,
thiết bị
x
x
x
74.425.618.783
35.549.803.738
x
74.425.618.783
35.549.803.738
x
0
0
3
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
x
x
x
25.826.692.606
4.794.456.037
x
25.826.692.606
4.794.456.037
x
0
0
4
Thiết bị,
dụng cụ
x
x
x
2.633.969.638
359.104.617
x
2.633.969.638
359.104.617
x
0
0
Cộng
x
x
x
273.238.742
146.558.369.55
0
x
277.396.042.43
9
141.373.687.78
4
x
0
0
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ
lOMoARcPSD| 45315597
11
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi
chú
Số
lượn
g
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượ
ng
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Số
lượn
g
Nguyên
giá
Giá trị
còn lại
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
x
175.061.524.91
7
105.487.158.24
0
x
175.061.524.91
7
105.487.158.24
0
x
0
0
x
74.808.683.953
32.049.995.805
x
74.808.683.953
32.049.995.805
x
0
0
x
24.947.446.615
3.692.332.284
x
24.947.446.615
3.692.332.284
x
0
0
x
2.578.386.954
144.201.455
x
2.578.386.954
144.201.455
x
0
0
x
277.396.042.43
9
141.373.687.78
4
x
277.396.042.43
9
141.373.687.78
4
x
0
0
Bảng 5.2. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ - Năm 2021 (TSCĐ Thuyết minh số 11, trang 26, BCTC năm 2021)
Số
T
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Ghi chú

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45315597 BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ & MARKETING --------- -------- UNETI
HỌC PHẦN: THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
NGHIÊN CỨU BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG CÔNG TY
TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM – CTCP
Giáo viên hướng dẫn: TRẦN THUỲ LINH
Sinh viên thực hiện: PHẠM THỊ MAI LINH
Mã sinh viên: 21107100111
Ngày sinh: 22 / 02 / 2003 Lớp: DHQT15A1HN NAM ĐỊNH – 2023 lOMoAR cPSD| 45315597 TUẦN 1 1. Giới thiệu DN
-Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam - CTCP,
Tên quốc tế: Vietnam National Construction Consultants Corporation - JSC
Tên viết tắt: VNCC
Địa chỉ: Số 243 Đê La Thành - P. Láng Thượng - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Ngọc Tấn
Điện thoại: (84.24) 3766 7463 Fax: (84.24) 3766 7464 Email:vanthu@vncc.vn Website:http://vncc.vn
VNCC được thành lập tháng 4 năm 1955 (tiền thân là Cục Thiết kế Dân dụng – Nha Kiến trúc).
Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam tiền thân là Công ty TNHH một thành viên
được chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước theo quyết định số 744/QĐ-BXD ngày 22
tháng 07 năm 2010 của Bộ Xây dựng. Tổng Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 0100105278 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu ngày
31 tháng 12 năm 2010, thay đổi lần 2 ngày 07 tháng 10 năm 2016. Tổng Công ty đã
chuyển đổi thành Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty
Cổ phần do sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 07 tháng 10 năm 2016.
VNCC là tổ chức tư vấn thiết kế đầu tiên của ngành xây dựng với 64 năm kinh nghiệm
đồng thời là Công ty mẹ trong Tổ hợp tư vấn xây dựng VCGroup gồm 10 công ty
(VNCC, Coninco, CDC, VCC, Nagecco, CCBM, USCo, Viwase, Incosaf, CIC). Là
thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực tư vấn xây dựng tại Việt Nam, VNCC đã và đang
triển khai dịch vụ tư vấn cho một số dự án trọng điểm quốc gia và nhiều dự án lớn có quy
mô lớn, mang tầm cỡ quốc tế như: Nhà Quốc hội, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Khách
sạn JW Marriot, Landmark 81...
VNCC có quan hệ hợp tác với gần 20 đối tác nước ngoài là những tổ chức thiết kế hàng
đầu thế giới, đó là môi trường thuận lợi giúp các cán bộ VNCC tiếp cận trực tiếp với
những quy trình thiết kế chuyên nghiệp, ứng dụng công nghệ tiên tiến trên thế giới.
Bên cạnh đó, VNCC đầu tư hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, xây dựng quy trình làm việc
đồng bộ, tạo điều kiện cho các cán bộ phát huy tối đa năng lực và tư duy sáng tạo qua đó
nâng cao trình độ chuyên môn và năng suất lao động, mang đến những sản phẩm tư vấn
chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
Thành tựu của VNCC được ghi nhận qua 29 giải thưởng kiến trúc quốc gia, Top 10 BCI
ASIA và hàng ngàn công trình - quần thể kiến trúc trên khắp mọi miền đất nước, không ít
trong số đó đã để lại dấu ấn sâu đậm trên bức tranh toàn cảnh của kiến trúc Việt Nam. - 1 lOMoAR cPSD| 45315597
Một số công trình tiêu biểu mang ý nghĩa lịch sử của VNCC từ khi thành lập đến
nay như:
Nhà sàn Bác Hồ, Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc, Lễ Đài Ba Đình đầu tiên năm
1955, Tổng cục Thống kê ( nay là Bộ Kế hoạch và Đầu tư), Hội trường Ba Đình, ĐH
Nông Nghiệp, Bảo tàng văn hóa các dân tộc Việt Nam, Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Ga
xe lửa Hà Nội, Khách sạn Tây Hồ, Bệnh viện Hữu nghị Việt Xô, Một số công trình nhà
làm việc của Trung ương Lào Tại Viêng Say, Lạc Sao, Khang Khay, Viện Nghiên cứu
Toán học, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Trụ sở Đài Tiéng nói Việt Nam .......

- Sơ đồ cơ cấu tổ chức
- Ngành nghề kinh doanh chính
Tư vấn thiết kế, tư vấn đấu thầu
Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình 1.1.
Báo cáo tài chính ucra công ty năm 2020, 2021, 2022 - Năm 2020
http://vncc.vn/wp-content/uploads/2021/03/BCTC-hop-nhat.pdf
+ Bảng cân đối kế toán 2 lOMoAR cPSD| 45315597
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3 lOMoAR cPSD| 45315597
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 4 lOMoAR cPSD| 45315597 - Năm 2021
http://vncc.vn/wp-content/uploads/2022/03/BCTC-Hop-nhat.pdf
+ Bảng cân đối kế toán 5 lOMoAR cPSD| 45315597
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 6 lOMoAR cPSD| 45315597 - Năm 2022
http://vncc.vn/wp-content/uploads/2023/03/BCTC-Hop-nhat-1.pdf
+ Bảng cân đối kế toán 7 lOMoAR cPSD| 45315597
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 8 lOMoAR cPSD| 45315597
2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Trả nợ/vay trong kỳ Dư nợ cuối kỳ Nhà cung
Dư nợ đầu Trả nợ trong vay trong cấp kỳ kỳ kỳ Lãi Năm 2020
( Thuyết minh số 16a,b , vay ngắn hạn,dài hạn, trang 38, BCTC năm 2020) I Vay ngắn hạn 1.Các ngân hàng -Ngân hàng TMCP Linh động theo Tiên Phong – Chi - - 2.902.792.800 2.902.792.800 từng lần nhận nợ nhánh Hà Nội -Ngân hàng TMCP
Công thương Việt 11.741.868.013 2.336.098.409 - 5 – 6% 9.405.769.604 Nam – Chi nhánh Nam Thăng Long 9 lOMoAR cPSD| 45315597 2. Vay ngắn hạn Ko có thông tin các tổ chức cá
28.628.457.665 4.118.825.456 2.540.000.000 27.049.632.209 về lãi nhân 3.Vay dài hạn Ko có thông tin - - - 875.000.000 đến hạn trả về lãi Tổng
40.370.325.678 41.228.732.291 40.216.601.226 40.233.194.613 II Vay dài hạn -Ngân hàng TMCP Công thương Việt Ko có thông tin
900.000.000 1.800.000.000 1.000.000.000 100.000.000 Nam – Chi nhánh về lãi Nam Thăng Long Năm 2021
( Thuyết minh số 19, vay ngắn hạn, dài hạn, trang 31, BCTC năm 2021) I Vay ngắn hạn 1.Các ngân hàng - Ngâ n hàng TM CP Linh động theo Tiên
2.902.792.800 12.632.187.280 15.818.382.391 6.088.987.911 Pho từng lần nhận nợ ng – Chi nhán h Hà Nội -Ngân hàng TMCP Công Được quy định thương Việt
9.405.769.604 24.808.137.634 27.067.060.639 11.664.692.609 Nam – Chi nhánh theo từng giấy nợ Nam Thăng Long
2. Các khoản vay cá nhân -Công ty Cổ phần 20.000.000.000 - - 20.000.000.000 Tập đoàn VIDEC
-Khoản vay các cá 7.049.632.209 980.000.000 850.000.000 8,6% 6.919.632.209 nhân
3. Nợ dài hạn đến hạn trả -Ngân hàng TMCP Công Linh động theo thương Việt 875.000.000 875.000.000 100.000.000 100.000.000 Nam – Chi nhánh từng lần nhận nợ Nam Thăng Long 10 lOMoAR cPSD| 45315597 Tổng
40.233.194.613 39.295.324.914 43.835.443.030 44.773.312.729 II Vay dài hạn -Ngân hàng TMCP Công Linh động theo thương Việt 975.000.000 875.000.000 - 100.000.000 Nam – Chi nhánh từng lần nhận nợ Nam Thăng Long Năm 2022
(Thuyết minh số 19, vay ngắn hạn, trang 30, BCTC năm 2022) I Vay ngắn hạn 1. Các ngân hàng -Ngân hàng TMCP Tiên Phong Linh động theo 6.088.987.911 2.288.642.947 – Chi nhánh Hà
8.632.529.182 4.832.184.218 từng lần nhận nợ Nội -Ngân hàng TMCP Công Được quy định thương Việt
11.664.692.609 19.400.850.984 11.313.667.830 3.577.509.455 Nam – Chi nhánh theo từng giấy nợ Nam Thăng Long
2. Các khoản vay cá nhân - Công ty Cổ
phần Tập đoàn 20.000.000.000 - 0% 20.000.000.000 VIDEC -
- Vay các cá nhân 6.919.632.209 634.500.000 980.000.000 8,4 – 8,6% 7.265.132.209
3. Nợ dài hạn đến hạn trả -Ngân hàng TMCP Công Không có thông thương Việt 100.000.000 - - Nam – Chi nhánh tin về lãi Nam Thăng Long 100.000.000 Tổng
44.773.312.729 28.767.880.166 17.125.825.048 33.131.284.611 II Vay dài hạn -Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Không có thông Nam Thăng Long 100.000.000 100.000.000 - tin về lãi -
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 11 lOMoAR cPSD| 45315597 TUẦN 2
3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN Khoản mục Tăng Số dư đầu Giảm Số dư cuối trong năm trong năm năm năm Năm 2020
A. TSCĐ hữu hình ( Thuyết minh số 9, trang 33, BCTC năm 2020)
1.Máy móc, thiết bị - Nguyên giá 74.425.618.783
1.005.207.274 622.142.104 74.808.683.953 - Giá trị HM luỹ kế 38.875.815.045
4.451.091.594 568.218.491 42.758.688.148 - Giá trị còn lại 35.549.803.738 32.049.995.805 - X ác đị nh tìn h hì nh tă ng , gi ả m tài sả n cố đị nh nă m kh ấu ha 4 lOMoAR cPSD| 45315597 o và ng uy ên gi á tài sả n cố đị nh bì nh qu ân tă ng , gi ả m ph ải tín h kh u ha o tr on g nă m: 5 lOMoAR cPSD| 45315597
. Nhà cửa, vật kiến trúc Nguyên giá 170.352.461.362 4.709.063.555 0 175.061.524.917 Giá trị HM lũy kế 64.497.456.204 5.076.910.473 0 69.574.366.677 Giá trị còn lại 105.855.005.158 105.487.158.240
Phương tiện vận tải, truyền dẫn Nguyên giá 25.826.692.606 0 879.245.991 24.947.446.615 Giá trị HM lũy kế
21.032.236.569 1.102.124.253 879.245.991 21.255.114.331 Giá trị còn lại 4.794.456.037 3.692.332.284
Thiết bị, dụng cụ quản lý Nguyên giá 2.633.969.638 86.036.364 141.619.048 2.578.386.954 Giá trị HM lũy kế 2.274.865.021 273.957.562 114.637.584 2.434.185.499 Giá trị còn lại 359.104.617 144.201.455
B. TSCĐ vô hình (thuyết minh số 10, trang 34, BCTC năm 2020)
.Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 1.056.384.800 0 0 1.056.384.8000 -Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 -Giá trị còn lại 1.056.384.800 1.056.384.800 2 - - - 3 . - - - 4 . - - - 6 lOMoAR cPSD| 45315597 1
2. Phần mềm máy tính -Nguyên giá 10.916.328.636 42.580.000 0 10.958.908.636 -Giá trị hao mòn lũy kế 8.522.473.528 863.345.140 0 9.385.818.668 -Giá trị còn lại 2.393.855.108 1.573.089.968 Năm 2021
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 11, trang 26, BCTC năm 2021)
1. Nhà cửa, vật kiến trúc -Nguyên giá 175.061.524.917 1.676.768.173 0 176.738.293.090 -Giá trị HM lũy kế 69.574.366.677 5.213.820.693 0 74.788.187.370 -Giá trị còn lại 105.487.158.240 101.950.105.720 2. MM thiết bị - Nguyên giá 74.808.683.953 514.222.182 0 75.322.906.135 42.758.688.148 - Giá trị HM luỹ kế 3.268.999.005 66.922.156 45.960.764.997 - Giá trị còn lại 32.049.995.805 29.362.141.138
3.Phương tiện vận tải truyền dẫn 24.947.446.615 - Nguyên giá 0 781.090.300 24.166.356.315 -Giá trị HM lũy kế 21.255.114.331
1.045.346.583 781.090.300 21.519.370.614 -Giá trị còn lại 3.692.332.284 2.646.985.701
4.Thiết bị, dụng cụ quản -Nguyên giá 2.578.386.954 0 117.318.182 2.461.068.772 -Giá trị HM lũy kế 2.434.185.499 59.668.125 105.378.790 2.388.474.834 144.201.455 72.593.938 -Giá trị còn lại
B. TSCĐ vô hình (thuyết minh số 12, trang 27, BCTC năm 2021)
1.Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 1.056.384.800 0 0 1.056.384.800 7 lOMoAR cPSD| 45315597 -Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 -Giá trị còn lại 1.056.384.800 1.056.384.800
2.Phần mềm máy tính -Nguyên giá 10.958.908.636 498.900.000 0 11.457.808.636 -Giá trị hao mòn lũy kế 9.385.818.668 803.415.800 0 10.189234.468 -Giá trị còn lại 1.573.089.968 1.268.574.168 Năm 2022
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 11, trang 25, BCTC năm 2022)
1. Nhà cửa, vật kiến trúc -Nguyên giá 176.738.293.090 0 0 176.738.293.090 -Giá trị HM lũy kế 74.788.187.370 4.756.698.409 0 79.544.885.779 -Giá trị còn lại 101.950.105.720 97.193.407.311 2. MM thiết bị - Nguyên giá 75.322.906.135 774.793.091 145.175.664 75.952.523.562 - Giá trị HM luỹ kế 45.960.764.997
3.317.347.635 145.175.664 49.132.936.968 - Giá trị còn lại 29.362.141.138 26.819.586.594
3.Phương tiện vận tải truyền dẫn - Nguyên giá 24.166.356.315 617.462.727 0 24.783.829.042 -Giá trị HM lũy kế 21.519.370.614 474.875.498 0 21.994.246.112 2.646.985,701 2.789.582.930 -Giá trị còn lại
4.Thiết bị, dụng cụ quản -Nguyên giá 2.461.068.772 182.052.400 0 2.643.121.172 -Giá trị HM lũy kế 2.388.474.834 38.467.466 0 2.426.942.300 -Giá trị còn lại 72.593.938 216.178.872
B. TSCĐ vô hình (Thuyết minh số 12, trang 26, BCTC năm 2022) 8 lOMoAR cPSD| 45315597 1. Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 1.056.384.800 0 0 1.056.384.800 -Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 -Giá trị còn lại 1.056.384.800 1.056.384.800 2. Phần mềm máy tính -Nguyên giá 11.457.808.636 5.104.000.000 0 16.561.808.636 -Giá trị hao mòn lũy kế 10.189.234.468 373.957.168 0 10.563.191.969 -Giá trị còn lại 2.324.958.968 7.055.001.467
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định Khoản mục Số đầu Tăng trong Giảm Số dư năm năm trong năm cuối năm Năm 2020
A. BĐS đầu tư cho thuê Nguyên giá 0 0 0 0 Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0
Năm 2021, 2022 doanh nghiệp không có BĐS đầu tư
Bảng 4.2 Tăng, giảm bất động sản đầu tư 9 lOMoAR cPSD| 45315597 TUẦN 3
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:
- Năm 2020 ( TSCĐ Thuyết minh số 9, trang 33, BCTC năm 2020) Ghi Nơi Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch chú Mã sử Số Số Số
số dụn lượ lượn Nguyên T Tên g ng Giá trị còn g Giá trị còn Số giá Giá trị T TSCĐ Nguyên giá lại Nguyên giá lại lượng còn lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Nhà cửa, 170.352.461.36 105.855.005.15 170.352.461.36 105.855.005.15 vật kiến x x x 2 8 x 2 8 x 0 0 trúc 2 Máy móc, thiết bị x x
x 74.425.618.783 35.549.803.738 x 74.425.618.783 35.549.803.738 x 0 0 3 Phương tiện vận tải, x x
x 25.826.692.606 4.794.456.037 x 25.826.692.606 4.794.456.037 x 0 0 truyền dẫn 4 Thiết bị, dụng cụ x x x 2.633.969.638 359.104.617 x 2.633.969.638 359.104.617 x 0 0 146.558.369.55 277.396.042.43 141.373.687.78 Cộng x x x 273.238.742 x x 0 0 0 9 4
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ 10 lOMoAR cPSD| 45315597 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú Số Số Số lượn lượ lượn Nguyên g Nguyên giá Nguyên giá Giá trị còn ng Giá trị còn g giá Giá trị lại lại còn lại 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 175.061.524.91 105.487.158.24 175.061.524.91 105.487.158.24 x x x 7 0 0 0 7 0
x 74.808.683.953 32.049.995.805 x 74.808.683.953 32.049.995.805 x 0 0
x 24.947.446.615 3.692.332.284 x 24.947.446.615 3.692.332.284 x 0 0 x 2.578.386.954 144.201.455 x 2.578.386.954 144.201.455 x 0 0 277.396.042.43 141.373.687.78 277.396.042.43 141.373.687.78 x x x 9 0 0 4 9 4
Bảng 5.2. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ -
Năm 2021 (TSCĐ Thuyết minh số 11, trang 26, BCTC năm 2021) Số Tên Mã Nơi Ghi chú số Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch T TSCĐ sử 11