

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597 BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ & MARKETING --------- -------- UNETI
HỌC PHẦN: THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
NGHIÊN CỨU BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG CÔNG TY
TƯ VẤN XÂY DỰNG VIỆT NAM – CTCP
Giáo viên hướng dẫn: TRẦN THUỲ LINH
Sinh viên thực hiện: PHẠM THỊ MAI LINH
Mã sinh viên: 21107100111
Ngày sinh: 22 / 02 / 2003 Lớp: DHQT15A1HN NAM ĐỊNH – 2023 lOMoAR cPSD| 45315597 TUẦN 1 1. Giới thiệu DN
-Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam - CTCP,
Tên quốc tế: Vietnam National Construction Consultants Corporation - JSC
Tên viết tắt: VNCC
Địa chỉ: Số 243 Đê La Thành - P. Láng Thượng - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Ngọc Tấn
Điện thoại: (84.24) 3766 7463 Fax: (84.24) 3766 7464 Email:vanthu@vncc.vn Website:http://vncc.vn
VNCC được thành lập tháng 4 năm 1955 (tiền thân là Cục Thiết kế Dân dụng – Nha Kiến trúc).
Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam tiền thân là Công ty TNHH một thành viên
được chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước theo quyết định số 744/QĐ-BXD ngày 22
tháng 07 năm 2010 của Bộ Xây dựng. Tổng Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 0100105278 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu ngày
31 tháng 12 năm 2010, thay đổi lần 2 ngày 07 tháng 10 năm 2016. Tổng Công ty đã
chuyển đổi thành Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty
Cổ phần do sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 07 tháng 10 năm 2016.
VNCC là tổ chức tư vấn thiết kế đầu tiên của ngành xây dựng với 64 năm kinh nghiệm
đồng thời là Công ty mẹ trong Tổ hợp tư vấn xây dựng VCGroup gồm 10 công ty
(VNCC, Coninco, CDC, VCC, Nagecco, CCBM, USCo, Viwase, Incosaf, CIC). Là
thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực tư vấn xây dựng tại Việt Nam, VNCC đã và đang
triển khai dịch vụ tư vấn cho một số dự án trọng điểm quốc gia và nhiều dự án lớn có quy
mô lớn, mang tầm cỡ quốc tế như: Nhà Quốc hội, Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Khách
sạn JW Marriot, Landmark 81...
VNCC có quan hệ hợp tác với gần 20 đối tác nước ngoài là những tổ chức thiết kế hàng
đầu thế giới, đó là môi trường thuận lợi giúp các cán bộ VNCC tiếp cận trực tiếp với
những quy trình thiết kế chuyên nghiệp, ứng dụng công nghệ tiên tiến trên thế giới.
Bên cạnh đó, VNCC đầu tư hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, xây dựng quy trình làm việc
đồng bộ, tạo điều kiện cho các cán bộ phát huy tối đa năng lực và tư duy sáng tạo qua đó
nâng cao trình độ chuyên môn và năng suất lao động, mang đến những sản phẩm tư vấn
chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
Thành tựu của VNCC được ghi nhận qua 29 giải thưởng kiến trúc quốc gia, Top 10 BCI
ASIA và hàng ngàn công trình - quần thể kiến trúc trên khắp mọi miền đất nước, không ít
trong số đó đã để lại dấu ấn sâu đậm trên bức tranh toàn cảnh của kiến trúc Việt Nam. - 1 lOMoAR cPSD| 45315597
Một số công trình tiêu biểu mang ý nghĩa lịch sử của VNCC từ khi thành lập đến
nay như: Nhà sàn Bác Hồ, Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc, Lễ Đài Ba Đình đầu tiên năm
1955, Tổng cục Thống kê ( nay là Bộ Kế hoạch và Đầu tư), Hội trường Ba Đình, ĐH
Nông Nghiệp, Bảo tàng văn hóa các dân tộc Việt Nam, Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Ga
xe lửa Hà Nội, Khách sạn Tây Hồ, Bệnh viện Hữu nghị Việt Xô, Một số công trình nhà
làm việc của Trung ương Lào Tại Viêng Say, Lạc Sao, Khang Khay, Viện Nghiên cứu
Toán học, Bảo tàng Hồ Chí Minh, Trụ sở Đài Tiéng nói Việt Nam .......
- Sơ đồ cơ cấu tổ chức
- Ngành nghề kinh doanh chính
Tư vấn thiết kế, tư vấn đấu thầu
Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình 1.1.
Báo cáo tài chính ucra công ty năm 2020, 2021, 2022 - Năm 2020
http://vncc.vn/wp-content/uploads/2021/03/BCTC-hop-nhat.pdf
+ Bảng cân đối kế toán 2 lOMoAR cPSD| 45315597
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3 lOMoAR cPSD| 45315597
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 4 lOMoAR cPSD| 45315597 - Năm 2021
http://vncc.vn/wp-content/uploads/2022/03/BCTC-Hop-nhat.pdf
+ Bảng cân đối kế toán 5 lOMoAR cPSD| 45315597
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 6 lOMoAR cPSD| 45315597 - Năm 2022
http://vncc.vn/wp-content/uploads/2023/03/BCTC-Hop-nhat-1.pdf
+ Bảng cân đối kế toán 7 lOMoAR cPSD| 45315597
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 8 lOMoAR cPSD| 45315597
2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Trả nợ/vay trong kỳ Dư nợ cuối kỳ Nhà cung
Dư nợ đầu Trả nợ trong vay trong cấp kỳ kỳ kỳ Lãi Năm 2020
( Thuyết minh số 16a,b , vay ngắn hạn,dài hạn, trang 38, BCTC năm 2020) I Vay ngắn hạn 1.Các ngân hàng -Ngân hàng TMCP Linh động theo Tiên Phong – Chi - - 2.902.792.800 2.902.792.800 từng lần nhận nợ nhánh Hà Nội -Ngân hàng TMCP
Công thương Việt 11.741.868.013 2.336.098.409 - 5 – 6% 9.405.769.604 Nam – Chi nhánh Nam Thăng Long 9 lOMoAR cPSD| 45315597 2. Vay ngắn hạn Ko có thông tin các tổ chức cá
28.628.457.665 4.118.825.456 2.540.000.000 27.049.632.209 về lãi nhân 3.Vay dài hạn Ko có thông tin - - - 875.000.000 đến hạn trả về lãi Tổng
40.370.325.678 41.228.732.291 40.216.601.226 40.233.194.613 II Vay dài hạn -Ngân hàng TMCP Công thương Việt Ko có thông tin
900.000.000 1.800.000.000 1.000.000.000 100.000.000 Nam – Chi nhánh về lãi Nam Thăng Long Năm 2021
( Thuyết minh số 19, vay ngắn hạn, dài hạn, trang 31, BCTC năm 2021) I Vay ngắn hạn 1.Các ngân hàng - Ngâ n hàng TM CP Linh động theo Tiên
2.902.792.800 12.632.187.280 15.818.382.391 6.088.987.911 Pho từng lần nhận nợ ng – Chi nhán h Hà Nội -Ngân hàng TMCP Công Được quy định thương Việt
9.405.769.604 24.808.137.634 27.067.060.639 11.664.692.609 Nam – Chi nhánh theo từng giấy nợ Nam Thăng Long
2. Các khoản vay cá nhân -Công ty Cổ phần 20.000.000.000 - - 20.000.000.000 Tập đoàn VIDEC
-Khoản vay các cá 7.049.632.209 980.000.000 850.000.000 8,6% 6.919.632.209 nhân
3. Nợ dài hạn đến hạn trả -Ngân hàng TMCP Công Linh động theo thương Việt 875.000.000 875.000.000 100.000.000 100.000.000 Nam – Chi nhánh từng lần nhận nợ Nam Thăng Long 10 lOMoAR cPSD| 45315597 Tổng
40.233.194.613 39.295.324.914 43.835.443.030 44.773.312.729 II Vay dài hạn -Ngân hàng TMCP Công Linh động theo thương Việt 975.000.000 875.000.000 - 100.000.000 Nam – Chi nhánh từng lần nhận nợ Nam Thăng Long Năm 2022
(Thuyết minh số 19, vay ngắn hạn, trang 30, BCTC năm 2022) I Vay ngắn hạn 1. Các ngân hàng -Ngân hàng TMCP Tiên Phong Linh động theo 6.088.987.911 2.288.642.947 – Chi nhánh Hà
8.632.529.182 4.832.184.218 từng lần nhận nợ Nội -Ngân hàng TMCP Công Được quy định thương Việt
11.664.692.609 19.400.850.984 11.313.667.830 3.577.509.455 Nam – Chi nhánh theo từng giấy nợ Nam Thăng Long
2. Các khoản vay cá nhân - Công ty Cổ
phần Tập đoàn 20.000.000.000 - 0% 20.000.000.000 VIDEC -
- Vay các cá nhân 6.919.632.209 634.500.000 980.000.000 8,4 – 8,6% 7.265.132.209
3. Nợ dài hạn đến hạn trả -Ngân hàng TMCP Công Không có thông thương Việt 100.000.000 - - Nam – Chi nhánh tin về lãi Nam Thăng Long 100.000.000 Tổng
44.773.312.729 28.767.880.166 17.125.825.048 33.131.284.611 II Vay dài hạn -Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Không có thông Nam Thăng Long 100.000.000 100.000.000 - tin về lãi -
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 11 lOMoAR cPSD| 45315597 TUẦN 2
3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN Khoản mục Tăng Số dư đầu Giảm Số dư cuối trong năm trong năm năm năm Năm 2020
A. TSCĐ hữu hình ( Thuyết minh số 9, trang 33, BCTC năm 2020)
1.Máy móc, thiết bị - Nguyên giá 74.425.618.783
1.005.207.274 622.142.104 74.808.683.953 - Giá trị HM luỹ kế 38.875.815.045
4.451.091.594 568.218.491 42.758.688.148 - Giá trị còn lại 35.549.803.738 32.049.995.805 - X ác đị nh tìn h hì nh tă ng , gi ả m tài sả n cố đị nh nă m kh ấu ha 4 lOMoAR cPSD| 45315597 o và ng uy ên gi á tài sả n cố đị nh bì nh qu ân tă ng , gi ả m ph ải tín h kh u ha o tr on g nă m: 5 lOMoAR cPSD| 45315597
. Nhà cửa, vật kiến trúc Nguyên giá 170.352.461.362 4.709.063.555 0 175.061.524.917 Giá trị HM lũy kế 64.497.456.204 5.076.910.473 0 69.574.366.677 Giá trị còn lại 105.855.005.158 105.487.158.240
Phương tiện vận tải, truyền dẫn Nguyên giá 25.826.692.606 0 879.245.991 24.947.446.615 Giá trị HM lũy kế
21.032.236.569 1.102.124.253 879.245.991 21.255.114.331 Giá trị còn lại 4.794.456.037 3.692.332.284
Thiết bị, dụng cụ quản lý Nguyên giá 2.633.969.638 86.036.364 141.619.048 2.578.386.954 Giá trị HM lũy kế 2.274.865.021 273.957.562 114.637.584 2.434.185.499 Giá trị còn lại 359.104.617 144.201.455
B. TSCĐ vô hình (thuyết minh số 10, trang 34, BCTC năm 2020)
.Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 1.056.384.800 0 0 1.056.384.8000 -Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 -Giá trị còn lại 1.056.384.800 1.056.384.800 2 - - - 3 . - - - 4 . - - - 6 lOMoAR cPSD| 45315597 1
2. Phần mềm máy tính -Nguyên giá 10.916.328.636 42.580.000 0 10.958.908.636 -Giá trị hao mòn lũy kế 8.522.473.528 863.345.140 0 9.385.818.668 -Giá trị còn lại 2.393.855.108 1.573.089.968 Năm 2021
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 11, trang 26, BCTC năm 2021)
1. Nhà cửa, vật kiến trúc -Nguyên giá 175.061.524.917 1.676.768.173 0 176.738.293.090 -Giá trị HM lũy kế 69.574.366.677 5.213.820.693 0 74.788.187.370 -Giá trị còn lại 105.487.158.240 101.950.105.720 2. MM thiết bị - Nguyên giá 74.808.683.953 514.222.182 0 75.322.906.135 42.758.688.148 - Giá trị HM luỹ kế 3.268.999.005 66.922.156 45.960.764.997 - Giá trị còn lại 32.049.995.805 29.362.141.138
3.Phương tiện vận tải truyền dẫn 24.947.446.615 - Nguyên giá 0 781.090.300 24.166.356.315 -Giá trị HM lũy kế 21.255.114.331
1.045.346.583 781.090.300 21.519.370.614 -Giá trị còn lại 3.692.332.284 2.646.985.701
4.Thiết bị, dụng cụ quản lý -Nguyên giá 2.578.386.954 0 117.318.182 2.461.068.772 -Giá trị HM lũy kế 2.434.185.499 59.668.125 105.378.790 2.388.474.834 144.201.455 72.593.938 -Giá trị còn lại
B. TSCĐ vô hình (thuyết minh số 12, trang 27, BCTC năm 2021)
1.Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 1.056.384.800 0 0 1.056.384.800 7 lOMoAR cPSD| 45315597 -Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 -Giá trị còn lại 1.056.384.800 1.056.384.800
2.Phần mềm máy tính -Nguyên giá 10.958.908.636 498.900.000 0 11.457.808.636 -Giá trị hao mòn lũy kế 9.385.818.668 803.415.800 0 10.189234.468 -Giá trị còn lại 1.573.089.968 1.268.574.168 Năm 2022
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 11, trang 25, BCTC năm 2022)
1. Nhà cửa, vật kiến trúc -Nguyên giá 176.738.293.090 0 0 176.738.293.090 -Giá trị HM lũy kế 74.788.187.370 4.756.698.409 0 79.544.885.779 -Giá trị còn lại 101.950.105.720 97.193.407.311 2. MM thiết bị - Nguyên giá 75.322.906.135 774.793.091 145.175.664 75.952.523.562 - Giá trị HM luỹ kế 45.960.764.997
3.317.347.635 145.175.664 49.132.936.968 - Giá trị còn lại 29.362.141.138 26.819.586.594
3.Phương tiện vận tải truyền dẫn - Nguyên giá 24.166.356.315 617.462.727 0 24.783.829.042 -Giá trị HM lũy kế 21.519.370.614 474.875.498 0 21.994.246.112 2.646.985,701 2.789.582.930 -Giá trị còn lại
4.Thiết bị, dụng cụ quản lý -Nguyên giá 2.461.068.772 182.052.400 0 2.643.121.172 -Giá trị HM lũy kế 2.388.474.834 38.467.466 0 2.426.942.300 -Giá trị còn lại 72.593.938 216.178.872
B. TSCĐ vô hình (Thuyết minh số 12, trang 26, BCTC năm 2022) 8 lOMoAR cPSD| 45315597 1. Quyền sử dụng đất -Nguyên giá 1.056.384.800 0 0 1.056.384.800 -Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 -Giá trị còn lại 1.056.384.800 1.056.384.800 2. Phần mềm máy tính -Nguyên giá 11.457.808.636 5.104.000.000 0 16.561.808.636 -Giá trị hao mòn lũy kế 10.189.234.468 373.957.168 0 10.563.191.969 -Giá trị còn lại 2.324.958.968 7.055.001.467
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định Khoản mục Số đầu Tăng trong Giảm Số dư năm năm trong năm cuối năm Năm 2020
A. BĐS đầu tư cho thuê Nguyên giá 0 0 0 0 Giá trị hao mòn lũy kế 0 0 0 0 Giá trị còn lại 0 0
Năm 2021, 2022 doanh nghiệp không có BĐS đầu tư
Bảng 4.2 Tăng, giảm bất động sản đầu tư 9 lOMoAR cPSD| 45315597 TUẦN 3
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:
- Năm 2020 ( TSCĐ Thuyết minh số 9, trang 33, BCTC năm 2020) Ghi Nơi Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch chú Mã sử Số Số Số
số dụn lượ lượn Nguyên T Tên g ng Giá trị còn g Giá trị còn Số giá Giá trị T TSCĐ Nguyên giá lại Nguyên giá lại lượng còn lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Nhà cửa, 170.352.461.36 105.855.005.15 170.352.461.36 105.855.005.15 vật kiến x x x 2 8 x 2 8 x 0 0 trúc 2 Máy móc, thiết bị x x
x 74.425.618.783 35.549.803.738 x 74.425.618.783 35.549.803.738 x 0 0 3 Phương tiện vận tải, x x
x 25.826.692.606 4.794.456.037 x 25.826.692.606 4.794.456.037 x 0 0 truyền dẫn 4 Thiết bị, dụng cụ x x x 2.633.969.638 359.104.617 x 2.633.969.638 359.104.617 x 0 0 146.558.369.55 277.396.042.43 141.373.687.78 Cộng x x x 273.238.742 x x 0 0 0 9 4
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ 10 lOMoAR cPSD| 45315597 Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi chú Số Số Số lượn lượ lượn Nguyên g Nguyên giá Nguyên giá Giá trị còn ng Giá trị còn g giá Giá trị lại lại còn lại 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 175.061.524.91 105.487.158.24 175.061.524.91 105.487.158.24 x x x 7 0 0 0 7 0
x 74.808.683.953 32.049.995.805 x 74.808.683.953 32.049.995.805 x 0 0
x 24.947.446.615 3.692.332.284 x 24.947.446.615 3.692.332.284 x 0 0 x 2.578.386.954 144.201.455 x 2.578.386.954 144.201.455 x 0 0 277.396.042.43 141.373.687.78 277.396.042.43 141.373.687.78 x x x 9 0 0 4 9 4
Bảng 5.2. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ -
Năm 2021 (TSCĐ Thuyết minh số 11, trang 26, BCTC năm 2021) Số Tên Mã Nơi Ghi chú số Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch T TSCĐ sử 11