BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 2
DANH M C T VI T T T
Ký hi u Ti ng Anhế Ti ng Vi tế
CST Computer simulation technology Ph n m m m ph ng c ng nghô ô
trên m y t nhá í
GSM Global system for mobile communication H th ng th ng tin di ng toô đ àn
c u
GPS Global positioning system H th ng nh v to n c uđ à
MPA Microstrip patch antenna Anten b c x vi d i
CPW Coplanar waveguide ng d n s ng ng ph ngó đ
GND Ground Đ t
MTA Microstrip traveling – wave antenna Anten vi d i s ng ch yó
TM Transverse magnetic T tr ng ngang ườ
BW Bandwidth Băng th ngô
DGS Defected ground structure C u tr c m t u khuy t thi uú đ ế ế
HPBW Half power beam width r ng b p s ng n a c ng su tĐ ú ó ô
WLAN Wireless local area network M ng c c b kh ng dô ây
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
L I M Đ U
Cho n th i i m hi n t i kh ng th ph nh n vai tr quan tr ng c ađ đ ô òế
truy n th ng v tuy n v c c thi t b li n quan, n g n li n v i cu c s ng hô ô à á ê ó àng ế ế
ngày v ph s ng kh p to n c u, nh ng n m g n y s b ng n c a nhu c uà ó à ă đâ ù
thông tin v tuy n th c y s ph t tri n c a c ng ngh truy n th ng v tuy n,ô đã ú đ á ô ô ôế ế
cùng v i s phát tri n th anten - thđó ì ành ph n kh ng th thi u trong b t k hô ì ế
th ng vi n th ng n o c ng kh ng ng ng c quan t m nghi n c u ph t tri n ô à ũ ô đ â ê á đ ượ
ph i.ù h p v i c c thi t b th ng tin v tuy n hi n á ô ô đ ế ế
Nh ng nghi n c u v anten mang ngh a hi u qu truy n th ng v tuy nê ý ĩ ô ô ế
đ c quan tâ êm nh t đ u ti n ph i k đ n là anten vi d i . Nh cá đc u i m n iượ ế ư
b t nh : c k ch th c m ng, nh g n, tr ng l ng nh , d d ng s n xu t, dó í à ư ướ ượ
ph i h p tr kh ng v d t ch h p c c c u tr c tr n b m t, m anten vi d i á à í á ú ê à đã
đ c l a ch n là ám anten trong c c h th ng thông tin vô tuy n nh : Đi n tho i diượ ế ư
đ ng c m tay, cá êc k thu t l ng t xa, các m ng wifi... Tuy nhi n anten vi d i l i ư
có h n ch l n v m t băng th ng, bô ăng th ng r t h p trong khi r t nhi u ngô ế
d ng hi n nay i h i anten ph i c k ch th c nh , b ng th ng r ng v ng th iđò ó í ă ô à đ ướ
l i c kh n ng ho t ng t i nhi u d i t n kh c nhauó ă đ á .
V i nh ng y u c u th c t tr n, em l a ch n tê ê đ ài ế ’Nghiên c u thi t k ế ế
anten vi d i s d ng trong h th ng th ng tin v tuy n’’ ô ô ế làm n t t nghi pđ á
mình, n s d ng ph n m m CST thi t k v m ph ng anten. N i dungđ á đ à ô ế ế
c a b o c o n c chia l m ba ch ng:á á đ á đ à ượ ươ
Ch ng 1: S l c v anten vi d iươ ơ ượ
Ch ng 2: Ph n t ch ph ng ph p t nh t nh to n, thi t k anten vi d i bâ í á í í á ăngươ ươ ế ế
r ng
Ch ng 3: Thi t k , m ph ng anten vi d i b ng r ng b ng ph n m mô ăươ ế ế
CST
Do m t v i y u t kh ch quan v ch quan n n b n b o c o v n c n t n t ià á à ê á á ò ế
nhi u h n ch . Em r t mong c s ng g p ki n c a c c th y c c ng nhđ đó ó ý á ô ũ ế ượ ế ư
các b n b i b o c o c a em c ho n thi n h n n a.đ à á á đ à ượ ơ
Hà n i, ng y 20 th ng 12 n m 2018à á ă
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 7
L I C M N Ơ
Tr c ti n, em mu n c b y t s bi t n s u s c t i gi o vi n h ngê đ à â á êướ ượ ế ơ ướ
d n c a em l c Ho ng Th Ph ng Th o gi ng vi n Tr ng i h c à ô à ê Đ Đi n ươ ườ
L c t n t nh h ng d n em trong su t qu tr nh th c hi n n t t nghi pđã ì á ì đ á ướ
n y.à
Em xin b y t l i c m n ch n th nh v s u s c t i c c th y c gi o trongà â à à â á ô á ơ
và ngo i tr ng i h c i n L c gi ng d y em trong 4,5 n m qua, nh ngà Đ Đ đã ăườ
ki n th c v kinh nghi m qu b u m th y c truy n t cho em tr n gi ngà ý á à ô đã đ êế
đ ng đ i h c là n n t ng giúp em hoàn thành bài báo cáo này và là hành trangườ
v ng ch c cho em trong b c ng t ng lai.đ ướ ườ ươ
Em xin tr n tr ng c m n c c th y, c gi o trong khoa i n t vi n thâ á ô á Đ ông ơ
đã ì ú đ ú ì t n t nh gi p đ và t o i u ki n gi p em hoàn thành đ án c a m nh.
Trong qu tr nh th c t p kh c th tr nh kh i nh ng sai s t, em r t mongá ì ó ó á ó
nh n c s g p c a th y c c ng nh c a c c b n.đ ó ý ô ũ á ượ ư
Em xin ch n th nh c m n.â à ơ
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 8
CH NG 1: S L C V ANTEN VI D IƯƠ Ơ ƯỢ
1. Gi i thi u anten vi d i (Microstrip Antenna)
Các kh i ni m u ti n v anten vi d i c kh i x ng b i Deschampsá đ ê đ ượ ướ
vào n m 1953 v Gutton v Baisinot v o n m 1955. Nh ng ph i 20 n m sau, m tă à à à ă ăư
anten ng d ng k thu t vi d i m i c ch t o.đ ượ ế
Anten vi d i n gi n c u t o g m: m t Radiating Patch (m t b c x ) r tđ ơ
m ng v i b d y t<< : b c s ng kh ng gian t do n m tr n Dielectirc Substrateà ó ô ê ướ
(l p ch t n n i n m i) c <=10 , ph a i di n v i patch l Ground Plane (m tđ ô ó í đ à
ph ng t). Patch l v t d n i n, th ng l ng hay v ng, c th c h nh d ngđ à đ à đ à ó ó ì ườ
b t k .
Hinh 1. Anten vi d i v h tr c t a à đ
Anten vi d i c c t b i nhi u th ng s h n c c anten truy n th ngđ đ ô á ượ ơ
kh ng,ác. Ch ng c thi t k d i nhi u d ng h nh h c kh c nhau nh : h nh vuú đ ì á ì ôượ ế ế ướ ư
h n.ình ch nh t, h nh tr n, tam gi c, b n c u, h nh qu t, h nh v nh khuyì ò á á ì ì à ê
Hinh 1. C c d ng anten vi d i th ng d ngá ô
M t s ng d ng c a anten vi d i:
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 9
- Các anten d ng trong th ng tin v tuy n.ù ô ô ế
- Các radar o ph n x th ng d ng c c d y anten vi d i ph t x .đ ù á ã á ườ
- H th ng th ng tin h ng kh ng v v tinh d ng anten vi d i nh v .ô à ô à ù đ đ
- Vũ kh th ng minh .í ô
- S d ng cho GSM hay GPS .
2. u i m v h n ch c a anten vi d iđ àƯ ế
Anten vi d i c nhi u u i m so v i c c anten vi s ng th ng th ng vó đ á ó ô à ư ườ
các ng d ng c a n tr i kh p d i t n s 100MHz-100GHz.ó
Anten vi d i c c c u i m [3]:ó á đ ư
- Tr ng l ng nh , k ch th c nh , b d y m ng.í à ượ ướ
- Chí ph ch t o th p, d d ng s n xu t h ng lo t.í à đ àế
- Phân c c tuy n t nh v ph n c c tr n v i ph ng ph p ti p i n í à â ò á đ đ n ế ươ ế ơ
gi n.
- Anten ho t ng nhi u t n s k p v anten ph n c c k p c th th cđ é à â é ó
hi n d dàng.
- Có th d d ng c t ch h p v i c c m ch t ch h p vi sà đ í á í óng. ượ
- Các ng ti p i n v c c linh ki n ph i h p tr kh ng c thđ đ à á á óườ ế
đ c cù úng thi t k trên m t c u tr c anten.ượ ế ế
- Linh ng gi a ph n c c tr n v ph n c c th ng.đ â ò à â
- T ng th ch v i c c thi t b di í á đ ng.ươ ế
Nh c i m c a anten vi d i [3]đượ
- Có b ng th ng h p.ă ô
- Đ l i th p (th ng nh h n 10 dB). ườ ơ
- Suy hao l n trong c u tr c ti p i n c a c c anten m ng.ú đ á ế
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 10
- Đa s c c anten vi d i ch b c x trong n a kh ng gian ph a trá ô í ên
m t ph ng đ t.
- Kh n ng t n nhi t c a anten vi d i kă ém.
- Các b c x kh ng mong mu n ng c p ngu n v c c m i n iô đ à á ườ
còn khá nhi u.
- Kh n ng i u khi n i n p th p.ă đ đ á
- Đ l i v hi u su t gi m, m c ph n c c ch o cao v i anten m ngà đ â é
t n s cao.
- Xu t hi n s ng b m t.ó
3. M t s lo i anten vi d i th ng d ngô
1. Anten patch vi d i
Anten patch vi d i (Microtrip patch antenna: MPA) bao g m m t patch d n
đ ì ô đ ôi n d i d ng h nh h c ph ng hay kh ng ph ng trên m t m t c a đ i n m i ướ ế
v .à m t ph ng t n m tr n m t ph ng c n l i c a đ ê ò đ ế
Hinh 1. Anten patch vi d i
C ,ác thi t k anten patch ch y u t p trung v o c t nh b c x c a nà đ í óế ế ế
anten patch vi d i c nhi u d ng kh c nhau (vu ng, ch nh t, tr n,...) nh ng ó á ô ò đ c ư
tính b c x c a ch ng h u nh gi ng nhau. Trong s c c lo i anten patch vi d i,ú á ư
anten c d ng h nh ch nh t v h nh tr n l hai d ng th ng d ng v c só ì à ì ò à ô à đ ượ
d ng r ng r i [3].ã
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 11
Hinh 1. M t s h nh d ng th ng d ng c a anten patch vi d iì ô
2. Anten khe m ch in
Anten khe m ch in (Printed slot antenna) c c u t o g m m t khe trongó
m t ph ng t c a m t c n i t, khe n y c nhi u h nh d ng kh c nhau:đ đ đ đ à ó ì á ế ượ
hình ch nh t, h nh tr n,... Anten n y c th c ti p i n b ng s ng d nì ò à ó đ đ ó ượ ế
ph ng hay ng truy n vi d i, b c x theo hai h ng hay tr n c hai m t c ađ ê ườ ư
khe [3].
Hinh 1. C c h nh d ng anten khe m ch iná ì
3. Anten vi d i l ng c c ưỡ
Anten vi d i l ng c c c h nh d ng gi ng v i anten patch h nh ch nh tó ì ì ưỡ
nh ng kh c nhau t s L/W. Chi u r ng c a anten l ng c c so v i anten patchá ưỡ
th ng b h n 0.05 l n b c s ng trong kh ng gian t do.é ó ôườ ơ ướ
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 12
Đ th b c x c a anten vi d i l ng c c và anten patch vi d i gi ng nhau ưỡ
nh ng c c c c t nh kh c nhau nh : i n tr b c x , b ng th ng v b c xó á đ í á đ ă ô àư ư
ph o.ân c c ché
Anten vi d i l ng c c th ch h p v i c c ng d ng t n s cao do ch ng sí á ú ư
d ng mi ng i n m i c b d y t ng i n n t c b ng th ng ng kđ đ ô ó à đ ê đ đ ă ô đá ế ế ươ ượ
[3].
Hinh 1. Anten vi d i l ng c c ưỡ
4. Anten vi d i s ng ch yó
Anten vi d i s ng ch y (Microtrip traveling-Wave antenna: MTA) g m có ác
d i d n i n tu n ho n ho c m t ng vi d i d i v r ng c th h trđ à đ đ à à đ ó ườ
ch truy n TE. Trong , u c a anten c n i t v u c n l i đ đó đ đ đ à đ ò đ cế ượ ượ
m c t i c i n tr c ph i h p tr kh ng tr nh hi n t ng s ng ng tró đ đ á đ á ó đ ên ượ ượ
anten [3].
Hinh 1. Anten vi d i s ng ch yó
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 13
4. Các k thu t ti p i n cho anten vi d iđ ế
Hi n nay, c c ph ng ph p ph bi n d ng c p ngu n cho anten vi d iá á ù đ ươ ế
là: c p ngu n s d ng ng truy n vi d i, probe ng tr c, gh p khe (aperture-đ đ é ườ
coupling),ghép g n (proximiti-coupling).
1.4.1 Ti p i n s d ng ng truy n vi d iđ đế ườ
Ph ng ph p ti p i n b ng ng truy n vi d i c s d ng nhi uá đ đ đươ ế ườ ượ
nh t trong m i tr ng truy n d n l c c m ch t ch h p si u cao t n. ô à á í ê Đ ng ườ ườ
truy n vi d i l c u tr c m ch in c p cao, bao g m m t d i d n i n b ng à ú đ đ ng
ho c kim lo i kh c tr n m t ch t n n c ch i n, m t kia c a t m i n m i cá ê á đ đ ô ũng
đ c ph đ đng g i là m t ph ng đ t. M t ph ng t là m t ph n x do đóượ
đ ng truy n vi d i có th đ c xem là đ ng truy n g m hai dây d n.ườ ượ ườ
Có hai tham s ch nh l r ng d i d n i n W v chi u cao t m í à đ đ à đi n
môi h. M t tham s quan tr ng kh c l h ng s i n m i t ng i c a ch tá à đ ô đ ươ
n n. Hai tham s i khi c th c b qua l d y d i d n i n t vđô ó đ à đ à đ à đi n ượ
d n su t sigma.
Hinh 1. Ti p i n d ng ng truy n vi d iđ ù đ ế ườ
1.4.2 Ti p i n b ng probe ng tr cđ đế
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 14
C p ngu n qua probe l m t trong nh ng ph ng ph p c b n nh t à á đ ươ ơ
truy n t i c ng su t cao t n. Ph ng ph p n y, ph n l i c a u feed c n iô á à õ đ đ ươ ượ
v i patch, ph n ngo i n i v i m t ph ng t c a anten vi d i.à đ
u đi m:Ư
- Đ n gi n trong qu tr nh thi t k .á ìơ ế ế
- Có kh n ng feed t i m i v tr tr n t m patch do d ph i h pă í ê đó
tr kháng.
Nh c đi m:ượ
- Vì d ng u feed h n v o patch n n c ph n d ra ph a ngo i lù đ à à ê ó í à àm ư
anten kh ng ho n to n ph ng v m t t nh i x ng.ô à à à í đ
- Khi c n c p ngu n trong thi t k m ng s i h i s l ng đò đ u ế ế ượ
n i t ng l n g y kh kh n cho vi c thi t k v gi m tin c y.ă ê â ó ă à đ ế ế
- Khi c n t ng b ng th ng c a anten i h i ph i t ng b d y l p n nă ă ô đò ă à
d n n b c x r v i n c m c a probe t ng l n v t ng chi u dđ ò à đ ă ê à ă ài ế
lõi c p.á
Hinh 1. Ti p i n d ng c p ng tr cđ ù á đ ế
1.4.3 Ti p i n b ng ph ng ph p gh p khe (Aperture Coupling)đ á éế ươ
Ph ng ph p n y c ng th ng c s d ng nh m lo i b b c x khá à ũ đ ôngươ ườ ượ
c n thi t c a ng vi d i. C u tr c g m hai l p i n m i, patch c t trđ ú đ ô đ đ ên ế ườ ượ
cùng, m t ph ng t gi a c m t khe h nh , khe ghđ ó ép lu n t d i v chô đ à ính ướ
gi a b n kim lo i nh m gi m ph n c c ch o do t nh i x ng, ng ti p â é í đ đ đi n ườ ế
l p i n m i d i.đ ô ướ
Hinh 1. Ti p i n d ng ph ng ph p gh p kheđ ù á é ế ươ
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 15
u i m: th ng th ng l p i n m i tr n c h ng s i n m i th p h nđ ô đ ô ê ó đ ôƯ ườ ơ
l p i n m i d i n n h n ch b c x kh ng mong mu n.đ ô ê ô ướ ế
Nh c i m: ph ng ph p kh th c hi n do ph i l m nhi u l p, l m tđ á ó à à ăngượ ươ
đ dà á ăy c a anten. Ph ng ph p s d ng cho b ng h p. ươ
1.4.4 Ti p i n b ng ph ng ph p gh p g n (Proximity Coupling)đ á éế ươ
B n ch t c a ph ng ph p l gh p i n dung gi a ng c p ngu n vá à é đ đ à ươ ườ
patch. C u tr c n y g m hai l p i n m i, ng patch n m mi ng i n mú à đ ô đ đ ôi ườ ế
tr i.ên ng ti p i n gi a hai l p i n mđ đ đ ôườ ế
Hinh 1. Ti p i n b ng ph ng ph p gh p g nđ á é ế ươ
u đi m:Ư
- Lo i b b c x kh ng mong mu n tr n ng ti p ô ê đ đi n. ườ ế
- Cho b ng th ng r ng (kho ng 13%).ă ô
Nh c đi m:ượ
- Khó kh n trong vi c thi t k v thi c ng v ng ti p i n n m trongă à ô ì đ đ ế ế ư ế
hai l p i n m i v l m anten c chi u d y h n.đ ô à à ó à ơ
5. Anten patch h nh ch nh tì
Anten patch h nh ch nh t l m t anten ph ng c b n nh t, n bao g mì à ó ơ
m t phi n d n i n b ng ph ng b n tr n m t m t ph ng t. C nhi u ph ngđ ê ê đ ó ế ươ
pháp ti p i n cho anten, nh ng th ng th ng ti p i n b ng c p ng tr c ho cđ ô đ á đế ư ườ ế
đ ng truy n vi d i. Ph n ti p đ đi n đ a năng l ng i n t vào ho c ra kh iườ ế ư ượ
patch.
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 16
(a)
(b) (c)
Hinh 1. Anten patch h nh ch nh tì
(a) Phân b tr ng mode c b n ườ ơ
(b) Phân b d ng tr n b m t patchò ê
(c) Phân b i n p (U), d ng (I) v tr kh ng (Z) theo chi u d i patchđ á ò à á à
Hình 12. a, i n tr ng b ng kh ng t m patch, t c c i (d ng) đ ô â đ đ ườ ươ
m t c nh v t c c ti u ( m) c nh i di n. Tuy nhi n s bi n i gi a c cà đ â đ ê đ ế
đ đi và c c ti u x y ra liên t c do pha t c th i c a tín hi u t vào anten. Đi n
tr ng m r ng ra c b n ngo i m t ph n gi i i n m i- kh ng kh . Th nh ph nê à â đ ô ô í àườ
đi n tr ng m r ng này đ c g i là tr ng vi n (fringing field) và nó làm cho ư ượ ườ
patch b c x . M t s ph ng ph p ph n t ch anten vi d i ph bi n d a tr n khá â í ê ái ươ ế
ni m h c c ng h ng r . Do , mode c b n khi s d ng l thuy t h c c ngò đó ý ó ưở ơ ế
h ng l mode TMàưở
10
.
Kí hi u n y th ng g y ra nh m l n. TM t ng trung cho ph n b tà â â ư ượ
tr ng ngang, c 3 th nh ph n, l : i n tr ng theo h ng z, t tr ng theoó à đó à đườ ườ ướ ườ
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 17
h ng x v y trong h t a c c, tr c x v y song song v i m t ph ng à đ Đ á à đ t,ướ
tr c z vu ng g c v i m t ph ng t. Gi tr z h u nh b b qua do s bi n ô ó đ á đ i ư ế
c a i n tr ng theo tr c z coi nh kh ng ng k . Do đ ô đá đó, kí hi u TM ườ ư
nm
ch s
bi n i c a tr ng theo h ng x v y, s bi n i c a tr ng theo h ng yđ à đế ườ ướ ế ườ ướ
không ng k n n m=0, tr ng bi n i ch y u theo h ng x n n mode cđá ê đ ê ườ ế ế ướ ơ
b n n=1.
Hình 12- b,c th hi n s bi n i d ng (t tr ng) v i n p (đ ò à đ á đi n ế ư
tr ng) tr n patch, d ng t c c i t i t m patch v c c ti u g n c c c nh trê ò đ đ â à á áiườ
v i,à ph i, trong khi i n tr ng b ng 0 t i t m patch v t c c i g n c nh trđ â à đ đ á ườ
c c ti u g n c nh ph i. T bi n c a d ng p ta c th t m c tr khê đ ò á ó ì đ áng. ượ
Tr kh ng t c c tieru gi a patch v c c i g n hai c nh. C m t á đ à đ ó đi m
n m v tr d c theo tr c x t i tr kh ng l 50 Ohm ta c th t ti p i n t ií đó á à ó đ đ ế
đó.
6. Nguyên l b c x anten vi d iý
L a ch n i n m i s d ng c b m t m ng v h s i n m i t ngđ đ ô ó à đ ô ế ươ
đ i cao giúp b c x anten vi d i t t h n v i hi u su t b c x cao h n. Vì th , ơ ơ ế
trong m t anten vi d i, ng i ta s d ng c c n n i n m i c h s t th má đ ô ó ườ
th p. B c x anten vi d i c th c x c nh t ph n b tr ng gi a patch vó đ á đ â à ượ ườ
m t ph ng t hay d i d ng ph n b d ng i n m t tr n b m t c a patch.đ â ò đ ê ướ
Xem anten vi d i nh m t m ng g m hai khe b c x h p, m i khe có ư
chi u r ng W, chi u cao h v c ch nhau m t kho ng Là á , tr ng b c x anten viườ
d i ch nh l t ng tr ng b c x t hai ph n t m ng, trong m i ph n t bi uí à đó ườ
di n cho m t khe. Khi hai khe gi ng nhau ta c th t nh tr ng t ng c ng b ngó í ườ
cách d ng h s m ng cho hai khe.ù
Tr ng i n v ng xa b c x b i m i khe c t nh theo m t dđ ù đ í đ òngườ ượ
t ng ng nh sau:đươ ươ ư
(1-1)
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 18
(1-2)
(1-3)
V i
(1-4)
Khi chi u cao r t nh (k
0
h <<1), c ng th c tr n c r t g n c n: ô ê đ ú ò ượ
(1-5)
Trong V = hE l i n p qua khe.đó
0 0
à đ á
H s m ng cho hai th nh ph n c ng bi n v pha l ch nhau m tà ù ê đ à
kho ng c ch á L
e
d c theo h ng y l :à ướ
(1-6)
V i L
e
l chi u d i hi u d ng. Khi t ng tr ng i n cho hai khe (c ng nh cho antenà à đó đ ũ ườ ư
vi d i) l :à
(1-7)
V i
Khi (k h << 1) th c ng th c tr n tr th
0
ì ô ê ành:
(1-8)
E - plane )
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 19
Đ i v i anten vi d i, m t ph ng x-y () l m t ph ng I ch nh v trong m tà í à
ph ng n y tr ng b c x c ng th c tr n tr thà ô ê ành: ườ
(1-9)
H - plane
M t ph ng H ch nh c a anten vi d i l m t ph ng í à x-z ( ) v trong m tà
ph ng n y tr ng b c x (1.35) tr th nh :à à ườ
(1-10)
7. Các m h nh ph n t ch anten vi d iô ì â í
1.7.1 Mô h nh ng truy n (Transmission line)ì đườ
Anten vi d i h nh ch nh t c h nh d ng v t l b t ngu n t ng truy nì ó ì ý đ ườ
vi d i, nh ng anten lo i n y c th c m h nh nh m t ph n c a à ó đ ô ì đ ng ượ ư ườ
truy n s ng. M h nh ng truy n s ng l m t trong nh ng m h nh tr c quanó ô ì đ ó à ô ì ườ
nh t trong ph n t ch anten vi d i v n t ng i ch nh x c v i l p i n mâ í à ó đ í á đ ôi ươ
m ng. M h nh ng truy n s ng r t n gi n v h u ch trong vi c xem xô ì đ ó đ à í ét ườ ơ
ho t ng c b n c a anten vi d i. M h nh n y xem anten vi d i nh m t m ngđ ô ì à ơ ư
g m hai khe b c x h p, m i khe c chi u r ng W, chi u cao h v c ch nhau m tó à á
kho ng L [2].
Hi u ng vi n
Tr ng t i g c a patch b vi n do k ch th c c a patch b gi i h n b iíườ ướ
chi u d i v chi u r ng, vi n l m t h m theo k ch th c c a patch, chi u caoà à à à í ướ
c a l p i n m i v h ng s i n m i. Hi u ng vi n nh h ng ng k đ ô à đ ô đá đ n ưở ế
t n s c ng h ng c a anten. ưở
H u h t c c ng s c i n tr ng trong l p n n v ph n c a m t sá đ đ à ế ườ ườ
đ ng n m ngoài khô íng kh . Khi L/h>>1, >>1, nh ng ng s c i n t p trungđ đườ ườ
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 20
đ đ ô đ ô đa ph n trong l p n n i n m i. H ng s i n m i hi u d ng d c s d ng ượ
hi u ch nh c c nh h ng c a hi u ng vi n i v i s ng tr n ng truy n.á đ ó ê đ ưở ườ
Gi s t m d n c a ng truy n vi d i v i k ch th c v chi u cao trâ đ í à ên ườ ướ
m t ph ng t ban u c a n c a v o m t l p i n m i ng nh t. H ngđ đ ó đ đ à đ ô đ ượ ư
s i n m i hi u d ng l h m c a t n s , khi t n s ho t ng t ng, h u h t cđ ô à à đ ă ác ế
đ ng s c đ đ ôi n tr ng t p trung trong l p n n i n m i. Vì v y đ ng truy nườ ư ườ
vi d i g n gi ng v i ng truy n t trong i n m i ng nh t c h ng sđ đ đ ô đ ó ườ
đ ô đ ôi n m i hi u d ng ti n t i giá tr h ng s i n m i n n. ế
t n s th p, h ng s i n m i hi u d ng l đ ô à ε c b n, t n s t ng thă ìơ
h ng s i n m i hi u d ng c ng ti n t i gi tr h ng s i n m i c a ch t n n.đ ô à á đ ô ế
H ng s i n m i hi u d ng c t nh theo c ng th c sau:đ ô đ í ô ượ
(1-11)
Chi u d i hi u d ng, t n s c ng h ng v chi u r ng hi u d ngà à ưở
Trong m t ph ng Oxy do hi u ng vi n, k ch th c patch c a anten vi d ií ướ
v m t i n l n h n so v i k ch th c v t l . Do chi u d i i n c a patchđ í ý đó à đ ơ ướ
v t so v i chi u d i v t l m t kho ng L v m i ph a v c t nh theo cà ý í à đ í ôngượ ượ
th c:
(1-12)
Khi , chi u d i c a patch l c n y s l : đó à ú à à
Hinh 1. Chi u d i t m patch c m r ng v hai phà đ ía ượ
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 21
Gi s , mode u th l TMà ư ế
010
t n s c ng h ng c a anten vi d i l hà àm ưở
c a chi u dài:
(1-13)
V i l v n t c nh s ng trong kh ng gian t do. Do hi u ng vi n, n n c ng th c à á á ô ê ô đ c ượ
thay th b ng:ế
(1-14)
H s q l h s suy gi m chi u d i. Khi d y l p n n i n m i tà à đ à đ ô ăng,
hi u ng vi n t ng d n n s kh c bi t gi a nh ng b c x r a v c c t n să đ á ì à á ế
c ng h ng th p h n. ưở ơ
Đi n d n
Anten g m hai khe b c x , m i khe c di n t b i m t d n n p Y (v iđ ượ
đ đ đói n d n G và i n n p B),trong cho m t khe v i b r ng h u h n:
Y
1
= G +jB
1 1
(1-15)
(1-16)
(1-17)
Hai khe c xem nh ng nh t, d n G p t ng ng c a n s lđ đ đ ó à:ượ ư ươ ươ
Y
2
= Y ; G = G ; B = B
1 2 1 2 1
Đi n d n c a khe đ n có đ c b ng cá âch ph n tí ìch tr ng theo mô h nh ơ ượ ườ
h c c ng h ng. ưở
(1-18)
V i l c ng su t b c x :à ô
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 22
(1-19)
Do , i n d n G c th c bi u di n l i:đó đ ó đ ượ
(1-20)
Tr kh ng v o t i t n s c ng h ngá à ưở
Do hi u ng vi n kho ng c ch hai khe <, d n n p c a khe 2 lá à:
(1-21)
D n n p v tr kh ng v o t i c ng h ng là á à à: ưở
(1-22)
(1-23)
Trong th c t , hai khe c s nh h ng qua l i l n nhau bi u di n b i i n d n t ngó đ ế ưở ươ
h do đó:
(1-24)
V i d u “+” t ng ng v i c c mode l , V i d u “-” t ng ng v i c c mode ch n.á á ươ ươ
(1-25)
H ng.àm l h m Bessel lo i 1 b c khà à ô
Hình bi u di n thay i v tr i m feed v tr kh ng chu n h a ng vđ í đ à á ó õ ào
khi i m feed d ch chuy n theo tr c y d c theo ng truy n:đ đ ườ
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 23
Hinh 1. Thay i v tr i m feed c tr kh ng v o ph h pđ í đ đ ó á à ù
V i ng feed vi d i c tr kh ng c t nh đ ó á đ í ườ
(1-26)
l chi u r ng ng feed, ng v o ng v i v tr ch n t ng ng c cho b i cà đ õ à í è đ ông ườ ươ ượ
th c:
(1-27)
V i l d n n p c t nh c a ng feed. H u h t c c ng feed vi d i c << 1 v << 1à đ í đ á đ ó à ườ ế ườ
n n:ê
(1-28)
Th ng ph i h p tr kh ng v i i n tr 50 Ohm n n d i inset feed lá đ ê đ à à:ườ
(1-29)
1.7.2 Mô hình h c c ng h ng ưở
Khi mi ng patch c ti p i n, i n t ch ph n b c thi t l p m tđ đ đ í â đế ượ ế ượ ế
tr t.ên v m t d i c a patch c ng nh tr n b m t c a m t ph ng à ũ ê đ ướ ư
Hinh 1. Ph n b i n t ch v d ng i n trong anten vi d i h nh ch nh t.â đ í à ò đ ì
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ
BÁO C O N T T NGHI P Á Đ Á 24
S ph n b i n t ch c i u khi n b i hai c ch h t v y. C châ đ í đ đ ú à đ ượ ơ ế ơ ế
hút l c c i n t ch tr i d u d i c ng c a mi ng patch v m t ph ng t c xuà á đ í á ù à đ ó ướ ế
h ng gi nguy n m t i n t ch. C ch y l gi a c c i n t ch tr n m tê đ đ í đ à á đ í êướ ơ ế
đ đy c a mi ng patch y m t s đ í ùi n t ch t d i c ng c a patch, xung quanh ế ướ
c ngác c nh l n m t tr n c a t m patch. S d ch chuy n n y t o ra c c m t dê ê à á đ ò
t ng ng l Jb v Jt t i m t d i v m t tr n c a patch.à à à êươ ướ
Th c t , anten vi d i c t s h/W r t nh n n c ch h t tr i h n v h uó ê ú à ế ơ ế ơ
h t i n t ch t p trung m t d i mi ng patch. M t l ng nh d ng ch y xungđ í òế ướ ế ượ
quanh c c c nh c a patch v i b m t tr n c ng c a ná ê ù ó, dòng ch y gi m khi t l
h/W gi m, l t ng khi d ng n y b ng 0 v s kh ng t o ra t tr ng ti p tuy ný ò à à ô ưở ườ ế ế
v i c nh c a patch, cho ph p 4 c nh b n c m h nh h a th nh c c b m t d né ê đ ô ì ó à á ượ
t ho n h o.à
Do d y c a vi d i r t m ng, c c s ng c t o ra b n trong c a l pđ à á ó đ ê ượ
n n i n m i b ph n x m nh khi n c nh c a patch, ch c s t t n ng l ngđ ô đ ó í ă ế ượ
t i c b c x , hi u qu anten th p. V d y c a l p n n r t nh , c thđ ì đ à ó ượ
xem tr ng d c theo chi u cao l kh ng i, tr ng d d c theo c nh patch cà ô đ ò ũngườ ườ
r t nh , do i n tr ng E g n nh vu ng g c v i b m t t m patch. Ch cđó đ ô ó ó ườ ư
tr ng TM (t ngang) c x t b n trong h c, m t tr n v y l d n i n hođ é ê ê à đá à đ ànườ ượ
h o, 4 c nh t ng xung quanh xem nh c c t ng d n t ho n h o [2].á à ư ư ườ
Hinh 1. M h nh h c c ng h ngô ì ưở
GVHD: Ts. Ho ng Th Ph ng Th o SVTH: L Th Hoà ê ài ươ

Preview text:

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 2 DANH M C T V I T T T Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt CST Computer simulation technology Phần mềm mô ph ng ỏ c ng ô nghệ trên máy tính GSM
Global system for mobile communication Hệ thống th ng ô tin di đ ng ộ toàn cầu GPS Global positioning system Hệ th ng ố đ nh v ị t ị oàn cầu MPA Microstrip patch antenna Anten b c ứ x vi ạ d i ả CPW Coplanar waveguide ng d ố ẫn s ng ó đ ng ph ồ ẳng GND Ground Đ t ấ MTA
Microstrip traveling – wave antenna Anten vi dải s ng ch ó ạy TM Transverse magnetic T t ừ r ng ngang ườ BW Bandwidth Băng th ng ô DGS Defected ground structure Cấu tr c ú mặt đấu khuyết thi u ế HPBW Half power beam width Độ rộng b p s ú ng n ó a ử c ng su ô t ấ WLAN Wireless local area network Mạng c c ụ b kh ộ ng d ô ây GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài L I M ĐU Cho đ n ế th i ờ i đ m ể hi n ệ t i ạ kh ng
ô thể phủ nhận vai trò quan tr ng ọ c a ủ truy n ề th ng ô vô tuy n ế và các thi t ế bị liên quan, nó g n
ắ liền với cuộc sống hàng ngày và phủ s ng ó kh p ắ toàn cầu, nh ng ữ năm gần đây sự b ng ù nổ c a ủ nhu cầu thông tin v t ô uyến đã th c ú đ y s ẩ ph ử át triển c a ủ c ng ngh ô ệ truy n t ề h ng ô v t ô uy n, ế cùng v i ớ sự phát tri n
ể đó thì anten - thành phần kh ng
ô thể thiếu trong bất kì hệ th ng ố viễn th ng ô nào cũng kh ng ô ng ng
ừ được quan tâm nghiên cứu phát tri n ể để phù h p v
ợ ới các thiết bị th ng t ô in v t ô uyến hi n ệ đ i ạ . Những nghiên c u
ứ về anten mang ý nghĩa hiệu quả truyền th ng ô vô tuyến
được quan tâm nhất đầu tiên phải kể đến là anten vi dải . Nhờ các ưu điểm nối b t ậ nh :
ư có kích thước mỏng, nhỏ g n, ọ trọng l ng ượ nh ,
ẹ dễ dàng sản xuất, dễ ph i ố h p
ợ trở kháng và dễ tích h p ợ các c u ấ tr c
ú trên bề mặt, mà anten vi dải đã được l a
ự chọn làm anten trong các hệ th ng
ố thông tin vô tuyến nh : ư Đi n ệ thoại di đ ng c ộ ầm tay, các k t ỹ huật lư ng ờ t xa
ừ , các mạng wifi... Tuy nhiên anten vi dải l i ạ có hạn chế l n ớ về m t ặ băng th ng, ô băng th ng ô rất h p ẹ trong khi r t ấ nhi u ề ng ứ dụng hiện nay i đò h i ỏ anten ph i ả có kích th c ướ nh , ỏ băng th ng ô r ng ộ và đồng thời l i ạ c kh ó
ả năng hoạt động tại nhiều dải tần khác nhau. V i ớ nh ng ữ yêu c u ầ thực tế trên, em l a ự ch n
ọ đề tài’Nghiên cứu thi t ế kế anten vi d i
ả sử dụng trong hệ th ng ố th ng
ô tin vô tuyến’’ làm đồ án t t ố nghiệp
mình, đồ án sử dụng phần m m
ề CST để thiết kế và mô phỏng anten. N i ộ dung
của báo cáo đồ án được chia làm ba ch ng: ươ Chương 1: Sơ lư c ợ v a ề nten vi dải
Chương 2: Phân tích phương pháp tính tính toán, thiết kế anten vi dải băng r ng ộ Chương 3: Thi t ế k , ế mô phỏng anten vi d i ả băng r ng ộ bằng phần mềm CST Do một vài y u ế t
ố khách quan và chủ quan nên b n ả báo cáo v n ẫ c n t ò ồn tại nhi u ề hạn ch . ế Em rất mong đ c ượ sự ng đó g p ó ý kiến c a ủ các thầy cô c ng ũ như các b n ạ đ b ể ài báo cáo c a ủ em đ c ượ hoàn thiện h n ơ nữa. Hà n i
ộ , ngày 20 tháng 12 năm 2018
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 7 L I C M N Ơ Trước tiên, em mu n ố đ c
ượ bày tỏ sự biết ơn sâu sắc t i ớ giáo viên hướng d n ẫ c a
ủ em là cô Hoàng Thị Ph ng
ươ Thảo – giảng viên Tr ng ườ Đ i ạ học Điện L c ự đã tận tình h ng ướ d n
ẫ em trong suốt quá trình th c
ự hiện đồ án tốt nghiệp này. Em xin bày tỏ l i ờ c m ả n
ơ chân thành và sâu sắc tới các th y ầ cô giáo trong
và ngoài trường Đại h c ọ Đi n ệ L c
ự đã giảng dạy em trong 4,5 năm qua, nh ng ữ ki n ế thức và kinh nghi m
ệ quý báu mà thầy cô đã truyền đạt cho em trên giảng đ ng ườ đại h c ọ là nền t ng
ả giúp em hoàn thành bài báo cáo này và là hành trang vững ch c ắ cho em trong b c ướ đ ng t ườ ương lai. Em xin trân tr ng ọ c m
ả ơn các thầy, cô giáo trong khoa Đi n ệ tử viễn thông đã t n t ậ ình giúp đ v ỡ à tạ đ o iều ki n
ệ giúp em hoàn thành đồ án của mình. Trong quá trình th c ự t p ậ khó có thể tránh kh i ỏ những sai s t ó , em rất mong nh n ậ đ c ượ sự g p ó c ý ủa thầy c c ô ng nh ũ ư của các b n. ạ Em xin chân thành c m ả ơn. GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 8 CH N ƯƠ G 1: S L Ơ C ƯỢ V A NTEN VI D I 1. Gi i thi u anten vi d i
(Microstrip Antenna) Các khái niệm đ u
ầ tiên về anten vi dải được kh i ở xướng bởi Deschamps
vào năm 1953 và Gutton và Baisinot vào năm 1955. Nh ng ư ph i ả 20 năm sau, m t ộ anten ng d ứ ng k ụ ỹ thu t ậ vi dải m i ớ được ch ế t o. ạ Anten vi d i ả đ n ơ giản cấu tạo g m ồ : m t ộ Radiating Patch (m t ặ b c ứ x ) ạ r t ấ m ng
ỏ với bề dày t<< : b c ướ s ng ó kh ng ô gian tự do n m
ằ trên Dielectirc Substrate (l p ớ chất nền i đ n ệ m i ô ) có <=10 , phía đ i ố diện v i
ớ patch là Ground Plane (mặt ph ng ẳ đ t ấ ). Patch là v t ậ d n ẫ i đ n,
ệ thường là đồng hay vàng, có thể có hình dạng b t ấ kỳ. Hinh 1. Anten vi dải v h à t ệ r c ụ tọa độ Anten vi d i ả được đ c ặ tả bởi nhiều th ng
ô số hơn các anten truyền th ng ố khác. Ch ng ú đ c ượ thi t ế k ế dưới nhiều d ng h ạ
ình học khác nhau như: hình vu ng, ô hình ch nh ữ t ậ , hình tr n, t ò
am giác, bán cầu, hình qu t ạ , hình vành khuyên. Hinh 1. C c
á dạng anten vi dải th ng d ô ụng  M t
ộ số ứng dụng của anten vi d i ả : GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 9 - Các anten d ng t ù rong th ng t ô in v t ô uy n. ế - Các radar o ph đ n x ả ạ th ng d ườ ng c ù ác dãy anten vi d i ả phát xạ. - H t ệ h ng t ố h ng t ô in hàng kh ng v ô à vệ tinh d ng anten vi d ù i ả để định vị. - Vũ khí th ng m ô inh . - S d ử ng cho G ụ SM hay GPS. 2. Ưu đi m v h
à n chế ca anten vi d i Anten vi d i ả có nhiều u ư i đ ểm so v i ớ các anten vi s ng ó th ng ô thường và các ng d ứ ng c ụ a ủ n t ó r i
ả khắp dải tần số 100MHz-100GHz.  Anten vi d i ả c c ó ác u ư i đ m ể [3]: - Tr ng l ọ ng nh ượ , ẹ kích th c ướ nhỏ, b ề dày m ng. ỏ - Chí phí ch t ế ạo th p, d ấ d ễ àng để s n ả xuất hàng loạt. -
Phân cực tuyến tính và phân c c ự tr n ò v i ớ ph ng ươ pháp tiếp i đ n ệ đ n ơ gi n. ả - Anten ho t ạ động nhi ở ều t n ầ s
ố kép và anten phân cực kép có thể thực hi n d ệ ễ dàng. - Có th d ể d
ễ àng được tích hợp với các m c ạ h tích h p vi ợ sóng. - Các đ ng ườ tiếp i đ ện và các linh ki n
ệ phối hợp trở kháng có thể đ c ượ cùng thi t ế k t
ế rên một cấu trúc anten. - Linh đ ng gi ộ a ữ phân cực tr n v ò à phân cực th ng. ẳ - Tương thích v i ớ các thi t ế bị di đ ng. ộ  Nhược i đ m ể c a ủ anten vi dải [3] - Có băng th ng h ô p. ẹ - Đ l ộ i ợ thấp (th ng ườ nh h ỏ n ơ 10 dB). - Suy hao l n t ớ rong c u t ấ r c ú ti p ế i đ ện của các anten m ng. ả GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 10 - Đa số các anten vi d i ả chỉ b c ứ xạ trong n a ử kh ng ô gian phía trên m t ặ phẳng đất. - Kh n ả ăng tản nhi t ệ c a ủ anten vi d i ả kém. - Các bức xạ kh ng ô mong mu n ố ở đ ng ườ cấp ngu n ồ và các m i ố n i ố còn khá nhi u. ề - Kh ả năng i đ u khi ề n ể i đ n ệ áp thấp. - Độ l i ợ và hi u ệ su t
ấ giảm, mức độ phân c c ự chéo cao với anten m ng ả t ở n s ầ ố cao. - Xu t ấ hi n s ệ ng b ó ề m t ặ . 3. M t s lo i anten vi d i th n ô g d n g 1. Anten patch vi d i Anten patch vi d i
ả (Microtrip patch antenna: MPA) bao g m ồ m t ộ patch d n ẫ đi n ệ d i ướ dạng ì
h nh học phẳng hay không phẳng trên m t ộ m t ặ c a ủ đế điện môi và m t
ặ phẳng đất nằm trên m t ặ phẳng c n l ò i ạ c a ủ đ . ế Hinh 1. Anten patch vi d i
Các thiết kế anten patch chủ y u
ế tập trung vào đặc tính bức xạ của n , ó anten patch vi d i ả có nhiều d ng ạ khác nhau (vu ng, ô chữ nh t ậ , tr n,... ò ) nh ng ư đặc tính b c ứ xạ c a ủ ch ng ú hầu nh
ư giống nhau. Trong số các loại anten patch vi d i ả , anten có d ng ạ hình chữ nh t ậ và hình tr n ò là hai d ng ạ th ng ô dụng và được sử dụng r ng r ộ ãi [3]. GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 11 Hinh 1. Một s h ố ình d ng t h ng d ô ng c a ant en patch vi d i 2. Anten khe m c ạ h in
Anten khe mạch in (Printed slot antenna) có cấu t o ạ gồm m t ộ khe trong m t ặ phẳng đ t ấ của m t ộ đế đ c
ượ nối đất, khe này có nhiều hình d ng ạ khác nhau:
hình chữ nhật, hình tr n,... ò Anten này có thể đ c ượ tiếp i đ ện b ng ằ s ng ó dẫn phẳng hay đ ng ườ truy n ề vi d i ả , b c ứ xạ theo hai hư ng
ớ hay trên cả hai mặt của khe [3]. Hinh 1. C c
á hình dạng anten khe m c ạ h in
3. Anten vi dải lưỡng c c Anten vi d i ả l ng ưỡ c c ự có hình d ng ạ gi ng
ố với anten patch hình chữ nhật
những khác nhau ở tỉ số L/W. Chiều r ng ộ c a ủ anten l ng ưỡ c c ự so v i ớ anten patch th ng ườ bé h n 0.05 l ơ n b ầ c ướ s ng t ó rong kh ng gi ô an tự do. GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 12 Đồ th ịb c
ứ xạ của anten vi dải l ng ưỡ c c ự và anten patch vi d i ả gi ng ố nhau nhưng có các đ c ặ tính khác nhau nh : ư i đ ện trở b c ứ xạ, băng th ng ô và bức xạ phân c c ự chéo. Anten vi dải lư ng c ỡ ực thích hợp v i
ớ các ứng dụng tần số cao do ch ng s ú ử dụng mi ng ế đế i đ ện m i
ô có bề dày tương đối nên đạt được băng th ng ô đáng kể [3]. Hinh 1. Anten vi d i ả l ng c ưỡ c 4. Anten vi d i ả s ng ch ó ạy Anten vi d i ả s ng ó
chạy (Microtrip traveling-Wave antenna: MTA) g m ồ các d i ả dẫn i đ n ệ tu n ầ hoàn ho c ặ một đường vi d i
ả đủ dài và rộng để có thể hỗ trợ
chế độ truyền TE. Trong , đó đ u
ầ của anten được nối đ t ấ và đ u ầ c n ò lại được m c ắ t i ả có i đ n t
ệ rở được phối hợp trở kháng đ t
ể ránh hiện tượng s ng ó đứng trên anten [3]. Hinh 1
. Anten vi dải s ng ch ó y GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 13 4. Các k t hu t ti p
ế đin cho anten vi d i Hi n
ệ nay, các phương pháp ph ổ bi n ế d ng ù để c p ấ nguồn cho anten vi d i ả là: c p ấ nguồn s ử d ng ụ đ ng ườ truy n ề vi dải, probe đ ng
ồ trục, ghép khe (aperture- coupling),ghép g n ( ầ proximiti-coupling). 1.4.1 Ti p ế i đ n s d ng ụ đường truy n v ề i dải Phương pháp ti p ế i
đ ện bằng đường truyền vi d i
ả được sử dụng nhiều nh t ấ trong m i ô trường truy n
ề dẫn là các mạch tích h p
ợ siêu cao tần. Đường truy n ề vi dải là c u ấ tr c ú mạch in c p ấ cao, bao g m ồ m t ộ d i ả d n ẫ i đ ện bằng đ ng ồ ho c
ặ kim loại khác trên một ch t ấ n n ề cách i đ ện, mặt kia c a ủ t m ấ i đ ện m i ô cũng đ c ượ phủ đ ng ồ gọi là mặt ph ng ẳ đất. M t ặ ph ng
ẳ đất là mặt phản xạ do đó đ ng t ườ ruy n ề vi d i ả có thể đ c
ượ xem là đường truy n g ề ồm hai dây dẫn.
Có hai tham số chính là độ r ng ộ d i ả dẫn i đ ện W và chi u ề cao tấm điện môi h. M t ộ tham số quan tr ng ọ khác là hằng số i đ n ệ m i ô tương đ i ố của ch t ấ n n. ề Hai tham số i đô khi có thể đ c
ượ bỏ qua là độ dày dải dẫn i đ ện t và điện d n s ẫ uất sigma. Hinh 1. Ti p ế i đ n ệ d ng ù đ ng t ườ ruy n v ề i dải 1.4.2 Ti p ế i đ ện b ng probe đ ng t r c GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 14 C p
ấ nguồn qua probe là một trong những phư ng
ơ pháp cơ bản nhất để truyền t i ả c ng ô su t ấ cao t n.
ầ Phương pháp này, phần l i õ c a ủ đ u ầ feed được nối v i ớ patch, ph n ầ ngoài n i ố với m t ặ ph ng ẳ đất của anten vi dải.  u Ư đi m ể : - Đ n gi ơ n t
ả rong quá trình thiết k . ế - Có khả năng feed t i ạ m i
ọ vị trí trên tấm patch do đó dễ ph i ố h p ợ tr kh ở áng.  Nhược điểm: - Vì d ng
ù đầu feed hàn vào patch nên có phần dư ra phía ngoài làm anten kh ng ho ô àn toàn ph ng v ẳ à mất tính đối xứng. - Khi c n ầ cấp nguồn trong thi t ế kế m ng ả sẽ i
đò hỏi số lượng đầu n i ố tăng lên gây kh kh ó ăn cho vi c ệ thiết k v ế à gi m ả đ t ộ in cậy. - Khi c n t ầ ăng băng thông c a ủ anten i đò h i ỏ phải tăng b ề dày lớp n n ề d n ẫ đ n ế bức xạ rò và i đ n ệ cảm c a
ủ probe tăng lên và tăng chi u ề dài lõi cáp. Hinh 1. Tiếp i đ n d ng c ù p á đ ng t r c 1.4.3 Ti p ế i đ ện b ng ph ng ph ươ p gh á
ép khe (Aperture Coupling) Phương pháp này c ng ũ thường đ c ượ sử dụng nhằm lo i ạ bỏ b c ứ xạ không
cần thiết của đường vi dải. Cấu tr c ú gồm hai l p ớ i đ ện m i ô , patch được đ t ặ trên cùng, m t ặ phẳng đ t ấ
ở giữa có một khe hở nh , ỏ khe ghép lu n ô đặt dưới và chính giữa bản kim lo i ạ nhằm giảm phân c c
ự chéo do tính đối xứng, đ ng ườ ti p ế điện l ở p ớ i đ ện m i ô dưới. Hinh 1. Tiếp i đ n d ng ph ù ng ph ươ p gh á ép khe GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 15  u Ư i đ m ể : th ng ô th ng ườ l p ớ i đ ện m i ô trên có hằng số i đ ện m i ô th p ấ h n ơ l p ớ i đ ện m i ô d i ướ nên h n c ạ hế bức xạ kh ng m ô ong mu n. ố  Nhược i đ m
ể : phương pháp khó thực hiện do ph i ả làm nhi u ề l p, ớ làm tăng đ d ộ ày của anten. Ph ng ph ươ áp sử dụng cho băng h p. ẹ 1.4.4 Tiếp i đ n b ng ph ng ph ươ p gh á
ép gần (Proximity Coupling) B n ả ch t ấ c a ủ ph ng ươ pháp là ghép i đ ện dung gi a
ữ đường cấp nguồn và patch. C u ấ tr c ú này gồm hai l p ớ i đ ện m i ô , đ ng ườ patch nằm ở mi ng ế i đ ện môi trên đường tiếp i đ ện gi ở ữa hai l p ớ i đ ện m i ô . Hinh 1. Tiếp i đ n b ệ ằng ph ng ươ ph p gh á ép gần  u Ư đi m ể : - Loại bỏ bức x kh ạ ng m ô ong muốn trên đ ng t ườ iếp điện. - Cho băng th ng r ô ng ( ộ khoảng 13%).  Nhược điểm: - Khó khăn trong việc thi t ế k v ế à thi c ng ô vì đư ng ờ tiếp i đ ện nằm trong hai l p ớ i đ ện m i ô và làm anten c c ó hi u d ề ày h n. ơ 5. Anten patch hình ch n h t Anten patch hình chữ nh t ậ là m t ộ anten ph ng
ẳ cơ bản nhất, nó bao gồm m t ộ phiến dẫn i
đ ện bằng phẳng bên trên một mặt phẳng đất. Có nhiều phương pháp ti p ế i đ n c ệ ho anten, nh ng t ư h ng ô th ng ườ tiếp i đ n b
ệ ằng cáp đồng trục hoặc đ ng
ườ truyền vi dải. Phần ti p
ế điện đưa năng lượng điện tử vào hoặc ra kh i ỏ patch. GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 16 (a) (b) (c) Hinh 1
. Anten patch hình ch nh t (a) Phân b t ố r ng ườ ở mode c b ơ n ả (b) Phân b d ố ng t ò rên b m ề t ặ patch (c) Phân b ố i đ n ệ áp (U), d ng ( ò I) và tr kh ở áng (Z) theo chi u ề dài patch Hình 12. a, i đ n ệ trường bằng kh ng
ô ở tâm patch, đạt cực đại (d ng) ươ ở m t
ộ cạnh và đạt cực tiểu (âm) ở cạnh đ i
ố diện. Tuy nhiên sự bi n ế đổi giữa cực đại và cực ti u ể x y ả ra liên tục do pha t c ứ thời c a ủ tín hiệu đ t ặ vào anten. Điện trường mở r ng ộ ra cả bên ngoài m t ặ phân giới i đ ện m i ô - kh ng ô khí. Thành phần đi n ệ trường m ở r ng
ộ này được gọi là trường viền (fringing field) và nó làm cho patch b c ứ x . ạ M t ộ số ph ng
ươ pháp phân tích anten vi dải phổ bi n ế d a ự trên khái ni m ệ h c ố cộng h ng ưở r . ò Do ,
đó mode cơ bản khi sử d ng ụ lý thuyết h c ó cộng hưởng là mode TM10. Kí hiệu này thư ng ờ gây ra nh m ầ l n. ẫ TM t ng
ượ trung cho phân bố từ
trường ngang, có 3 thành phần, đó là: i đ ện tr ng ườ theo h ng ướ z, từ tr ng ườ theo GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 17
hướng x và y trong hệ t a
ọ độ Đề các, trục x và y song song v i ớ m t ặ phẳng đất, trục z vu ng ô g c ó với mặt ph ng
ẳ đất. Giá trị z hầu như bị bỏ qua do sự bi n ế đổi của i đ ện trường theo tr c ụ z coi như kh ng
ô đáng kể. Do đó, kí hi u ệ TM ỉ ự nm ch s bi n ế đ i ổ c a ủ tr ng
ườ theo hướng x và y, sự bi n ế đổi của tr ng ườ theo hướng y
không đáng kể nên m=0, tr ng
ườ biến đổi chủ yếu theo h ng ướ x nên ở mode cơ b n n= ả 1. Hình 12- b,c thể hi n ệ sự biến đ i ổ d ng ò (từ trư ng) ờ và i đ n ệ áp (điện trường) trên patch, d ng ò đ t ạ cực đ i ạ tại tâm patch và c c ự ti u ể gần các cạnh trái và ph i ả , trong khi i đ n ệ tr ng ườ b ng
ằ 0 tại tâm patch và đạt c c ự đ i ạ g n ầ cạnh trái, c c ự ti u ể g n ầ cạnh ph i
ả . Từ biên độ của d ng ò áp ta có thể tìm đ c ượ trở kháng. Trở kháng đ t
ạ cực tieru ở giữa patch và c c
ự đại ở gần hai cạnh. Có m t ộ điểm n m ằ ở v t ị rí dọc theo tr c ụ x t i ạ đó tr kh
ở áng là 50 Ohm ta có thể đặt tiếp i đ ện tại đó. 6. Nguyên lý b c x an ten vi d i Lựa ch n ọ đế i đ n ệ m i
ô sử dụng có bề mặt mỏng và hệ số i đ ện m i ô tương đối cao giúp b c ứ xạ anten vi d i ả t t ố h n ơ v i ớ hi u ệ su t ấ b c ứ xạ cao h n. ơ Vì thế, trong m t ộ anten vi dải, ng i ườ ta sử d ng ụ các nền i đ ện m i ô có hệ số từ thẩm th p. ấ B c ứ xạ anten vi d i
ả có thể được xác định từ phân bố trường gi a ữ patch và m t
ặ phẳng đất hay dưới d ng ph ạ ân bố d ng ò i đ n m ệ
ặt trên bề mặt của patch. Xem anten vi dải như m t ộ m ng ả g m ồ hai khe b c ứ xạ h p, ẹ m i ỗ khe có chi u ề r ng
ộ W, chiều cao h và cách nhau một kho ng ả L, tr ng ườ b c ứ xạ anten vi d i
ả chính là tổng trường bức xạ t ha ừ i ph n ầ tử m ng, t ả rong m đó ỗi phần tử biểu di n
ễ cho một khe. Khi hai khe gi ng
ố nhau ta có thể tính trường tổng c ng ộ bằng cách d ng h ù s ệ m ố ảng cho hai khe. Trường i đ n ệ v ng ù xa bức xạ b i ở m i
ỗ khe được tính theo mật độ dòng t ng ươ đương như sau: (1-1) GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 18 (1-2) (1-3) V i ớ (1-4) Khi chiều cao r t ấ nhỏ (k ô ứ ê đượ ú ọ ò 0h <<1), c ng th c tr n c r t g n c n: (1-5) Trong đó V à đ ệ á 0 = hE0 l i n p qua khe.
Hệ số mảng cho hai thành phần c ng ù
biên độ và pha lệch nhau một kho ng c ả ách L ọ ướ à e d c theo h ng y l : (1-6) Với L à ề à ệ ụ đó ổ ườ đ ệ ũ ư e l chi u d i hi u d ng. Khi t ng tr
ng i n cho hai khe (c ng nh cho anten vi dải) là : (1-7) V i ớ Khi (k ì ô ứ ê ở à 0h << 1) th c ng th c tr n tr th nh: (1-8)  E - plane ) GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 19 Đ i ố v i ớ anten vi d i ả , mặt ph ng
x-y () là mặt phẳng I chính và trong m t ặ ph ng n ẳ ày tr ng b ườ c ứ xạ ở c ng t ô hức trên trở thành: (1-9)  H - plane M t ặ ph ng ẳ H chính c a ủ anten vi d i
ả là mặt phẳng x-z ( ) và trong mặt ph ng n ẳ ày tr ng b ườ c
ứ xạ ở (1.35) trở thành : (1-10) 7. Các m h
ô ình phân tích anten vi d i 1.7.1 Mô hình đ ng t ườ
ruyền (Transmission line) Anten vi dải hình ch nh ữ t ậ c h ó ình dạng v t ậ l b ý ắt ngu n ồ từ đường truyền vi d i
ả , những anten loại này có thể đư c
ợ mô hình như một phần c a ủ đường truy n ề s ng. ó
Mô hình đường truyền s ng ó là một trong nh ng ữ mô hình trực quan nh t
ấ trong phân tích anten vi d i
ả và nó tương đối chính xác với l p ớ i đ n ệ môi mỏng. Mô hình đ ng ườ truyền s ng ó r t
ấ đơn giản và hữu ích trong việc xem xét ho t ạ đ ng
ộ cơ bản của anten vi d i
ả . Mô hình này xem anten vi dải như m t ộ mảng g m ồ hai khe b c ứ xạ h p, m ẹ i ỗ khe c c ó hi u r
ề ộng W, chiều cao h và cách nhau m t ộ kho ng L ả [2].  Hi u ệ ng vi ứ n ề Tr ng ườ tại gờ c a ủ patch bị vi n
ề do kích thước của patch bị giới h n ạ b i ở chi u ề dài và chi u ề r ng, ộ vi n
ề là một hàm theo kích th c ướ của patch, chi u ề cao của lớp i đ n ệ m i ô và hằng số i đ ện m i ô . Hiệu ng ứ viền ảnh hư ng ở đáng kể đến t n s ầ ố c ng h ộ ng c ưở a ủ anten. Hầu hết các đư ng ờ s c ứ i đ n ệ trường ở trong l p ớ nền và phần của m t ộ số đ ng n ườ m ằ ngo ở ài khô í
ng kh . Khi L/h>>1, >>1, nh ng ữ đường sức i đ ện tập trung GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 20 đa phần trong l p ớ nền đi n
ệ môi. Hằng số điện môi hiệu d ng ụ d c ượ sử d ng ụ để hi u c ệ h nh c ỉ ác ảnh h ng ưở của hi u ệ ng vi ứ n ề đ i ố v i ớ s ng t ó rên đường truyền. Giả sử tâm dẫn của đ ng
ườ truyền vi dải với kích th c ướ và chiều cao trên m t ặ ph ng ẳ đất ban đ u
ầ của nó được đưa vào m t ộ l p ớ i đ ện m i ô đồng nhất. Hằng s ố i đ n ệ m i ô hiệu d ng ụ là hàm c a ủ tần s , ố khi tần s ố ho t
ạ động tăng, hầu hết các đ ng
ườ sức điện trường tập trung trong l p ớ nền đi n ệ môi. Vì v y ậ đ ng ườ truyền vi dải g n ầ gi ng ố với đ ng ườ truy n ề đặt trong i đ ện m i
ô đồng nhất có hằng số đi n m ệ ôi hiệu dụng ti n t
ế ới giá trị hằng số đ iện môi nền. Ở tần số thấp, h ng ằ số i đ ện m i ô hiệu d ng
ụ là ε cơ bản, tần số tăng thì h ng s ằ ố i đ n m ệ i
ô hiệu dụng càng tiến t i ớ giá trị h ng s ằ ố i đ ện m i ô của chất nền. H ng s ằ ố i đ n m ệ i
ô hiệu dụng được tính theo c ng t ô hức sau: (1-11)  Chiều dài hiệu d ng, ụ tần số cộng h ng v ưở à chiều r ng hi ộ ệu d ng ụ
Trong mặt phẳng Oxy do hi u ệ ng ứ vi n, ề kích th c ướ patch c a ủ anten vi d i ả về mặt i
đ ện lớn hơn so với kích th c ướ vật l . ý Do đó chiều dài i đ ện của patch vượt so với chi u ề dài vật lý m t ộ kho ng ả L về m i ỗ phía và đ c ượ tính theo công th c ứ : (1-12) Khi đó, chiều dài c a ủ patch l c ú này s l ẽ à: Hinh 1. Chiều d i à t m
ấ patch được mở rộng v hai phía GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 21 Giả s , ử mode u ư thế là TM ầ ố ộ ưở ủ ả à à 010 t n s c ng h ng c a anten vi d i l h m c a ủ chi u d ề ài: (1-13) Với là v n ậ t c ố ánh sáng trong kh ng gi ô an t ự do. Do hiệu ng vi ứ n, ề nên c ng ô th c ứ đ c ượ thay thế bằng: (1-14)
Hệ số q là hệ số suy gi m ả chi u
ề dài. Khi độ dày lớp nền i đ n ệ m i ô tăng, hi u ệ ng ứ vi n ề tăng dẫn đ n ế sự khác bi t ệ gi a ữ nh ng ữ b c
ứ xạ rìa và các tần số c ng h ộ ng t ưở h p h ấ n. ơ  Đi n d ệ ẫn Anten g m ồ hai khe b c ứ x , ạ m i
ỗ khe được diễn tả bởi một dẫn nạp Y (v i ớ đi n d ệ ẫn G và đ
iện nạp B),trong đó cho m t ộ khe v i ớ bề rộng hữu h n: ạ Y (1-15) 1= G1 +jB1 (1-16) (1-17) Hai khe đ c
ượ xem như đồng nhất, dẫn Gạp t ng ươ đương c a ủ n s ó ẽ là: Y2 = Y1; G2 = G1; B2 = B1 Đi n ệ d n ẫ c a ủ khe đơn có đ c ượ b ng ằ cách â ph n tích tr ng ườ theo mô ì h nh h c ố cộng h ng. ưở (1-18) V i ớ là công su t ấ b c ứ x : ạ GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 22 (1-19) Do , đó điện d n G ẫ c t
ó hể được biểu diễn lại: (1-20)  Tr kh
ở áng vào tại tần số cộng h ng ưở Do hi u ệ ng vi ứ n kho ề ng c ả ách hai khe <, d n n ẫ p c ạ a ủ khe 2 là: (1-21) Dẫn n p v
ạ à trở kháng vào tại cộng h ng l ưở à: (1-22) (1-23) Trong th c ự tế, hai khe có sự nh ả hưởng qua l i ạ l n ẫ nhau bi u ể di n ễ bởi i đ ện dẫn tương h do ỗ đó: (1-24) V i ớ d u “ ấ +” t ng ươ ng v ứ i
ớ các mode lẻ, Với dấu “-” t ng ươ ng v ứ i ớ các mode ch n. ẵ (1-25) Hàm là hàm Bessel lo i ạ 1 b c ậ kh ng. ô Hình bi u ể di n ễ thay đ i ổ vị trí i
đ ểm feed và trở kháng chuẩn h a ó ngõ vào khi i đ m ể feed d c ị h chuy n ể theo tr c ụ y d c ọ theo đ ng t ườ ruyền: GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 23 Hinh 1. Thay đ i ổ v t ị rí i đ m ể feed để c t ó rở kh ng v á o ph à h ù ợp V i ớ đ ng f ườ eed vi dải c t ó rở kháng đ c ặ tính (1-26) là chi u ề r ng ộ đ ng
ườ feed, ngõ vào ứng v i ớ vị trí chèn t ng ươ ng ứ được cho bởi công th c ứ : (1-27) V i ớ là dẫn n p ạ đ c ặ tính c a ủ đ ng ườ feed. Hầu h t ế các đ ng ườ feed vi d i
ả có << 1 và<< 1 nên: (1-28) Th ng
ườ phối hợp trở kháng v i ớ i
đ ện trở 50 Ohm nên độ dài inset feed là: (1-29) 1.7.2
Mô hình hốc cộng h ng ưở Khi mi ng ế patch đư c ợ tiếp i đ ện, i đ n ệ tích phân bố đ c ượ thiết lập ở mặt trên và m t
ặ dưới của patch c ng nh ũ t ư rên bề mặt của m t ặ phẳng đất. Hinh 1. Ph n b â ố i đ n t ệ ích v d à ng ò i
đ ện trong anten vi d i ả hình ch nh ữ ật. GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHI P Ệ 24 Sự phân bổ i đ n ệ tích đ c ượ i đ u ề khi n ể bởi hai cơ chế h t ú và đ y. ẩ Cơ chế hút là các i đ n ệ tích trái d u ấ d i ướ c ng ù c a
ủ miếng patch và mặt phẳng đất có xu
hướng giữ nguyên mật độ i
đ ện tích. Cơ chế đẩy là giữa các i đ n ệ tích trên mặt đấy c a ủ miếng patch đẩy m t
ộ số điện tích từ dưới cùng của patch, xung quanh các c nh ạ lên mặt trên c a ủ t m ấ patch. Sự d c
ị h chuyển này tạo ra các mật độ d ng ò t ng ươ ng l ứ
à Jb và Jt tại mặt dưới và mặt trên của patch. Thực tế, anten vi d i
ả có tỉ số h/W rất nhỏ nên cơ chế h t ú trội hơn và h u ầ hết i đ ện tích t p ậ trung ở m t ặ dưới mi ng ế patch. M t ộ l ng ượ nh d ỏ ng ò chảy xung quanh các c nh ạ của patch v i ớ bề mặt trên c ng
ù của nó, dòng chảy gi m ả khi tỉ lệ
h/W giảm, lý tưởng khi d ng ò này b ng 0 ằ và s kh ẽ ng ô tạo ra từ trường ti p ế tuy n ế
với cạnh của patch, cho phép 4 c nh b ạ ên được m h ô ình h a
ó thành các bề mặt dẫn t ho ừ àn h o. ả Do độ dày c a ủ vi d i ả rất mỏng, các s ng ó đ c ượ tạo ra bên trong c a ủ l p ớ n n ề i đ n ệ m i ô bị ph n ả x ạ m nh ạ khi đến c nh ạ c a
ủ patch, chỉ có sốt ít năng lượng t i ớ đ c ượ b c ứ xạ, hi u ệ quả anten th p. ấ Vì độ dày c a ủ l p ớ nền r t ấ nh , ỏ có thể xem tr ng ườ d c ọ theo chiều cao là kh ng ô đ i ổ , tr ng ườ
dò dọc theo cạnh patch cũng r t ấ nh , ỏ do đó i đ n ệ trường E g n ầ như vu ng ô g c ó v i
ớ bề mặt tấm patch. Chỉ có trường TM (từ ngang) đ c
ượ xét bên trong hốc, m t
ặ trên và đáy là dẫn i đ ện hoàn h o, 4 c ả ạnh tư ng
ờ xung quanh xem như các t ng d ườ n t ẫ ho ừ àn hảo [2]. Hinh 1. M h ô ình hốc c ng h ưởng GVHD: Ts. Hoàng Th P
ị hương Thảo SVTH: Lê Th H ị oài