



















Preview text:
Tụ cầu khuẩn Liên cầu khuẩn Phế cầu khuẩn Não mô cầu Lậu cầu Hình dạng Hình cầu, chùm nho Cầu, chuỗi Ngọn nến hạt cà phê Hạt cà phê - trong/ ngoài bạch cầu Gram Dương Dương Dương Âm Âm Thành phần
6-7 (không lông, không nha 5-6 (k lông, k nha, ôi khi có 6 (k nha, k lông) cấu trúc
bào, thường k vỏ) vỏ) Di ộng Không Không Không Môi trường Thông thường nuôi cấy Điều kiện Hiếu kỵ khí tuỳ nghi Hiếu kỵ khí tuỳ nghi Hiếu kỵ khí tuỳ nghi Đường xâm Hô hấp dưới Hô hấp trên Tình dục Da niêm (txuc) kk nhập - ổ duy nhất:ng Nhiệt ộ
37oC (nhưng tạo sắc tố tốt ở 20oC) Gây bệnh - Nhiễm khuẩn da, - Nhóm A: Viêm họng, viêm phổi, thường viêm viêm não Lậu huyết
eczama, viêm cầu thận, thấp màng não ở trẻ em Viêm trực tràng -
Viêm phổi (Aureus) tim(O), bệnh tinh hồng - Viêm ruột
nhiệt (do ộc tố hồng cầu) - -
Ngộ ộc thức ăn: A, B Nhóm D: Nhiễm khuẩn tiết
- Da phồng rộp (Aureus tiết niệu, huyết, màng não, exfoliatin) - Shock nhiễm ộc viêm màng tim lOMoAR cPSD| 47205411 lOMoAR cPSD| 47205411 Tính chất - catalase, coagulase, k lên men catalase sinh hoá desoxyribonuclease, phosphatase - S. aureus lên men mannitol
Tương ối chịu nhiệt và thuốc
Sức ề kháng kháng khuẩn Kháng 2 (polysaccharid, protein A) nguyên Enzyme(bản - hemolysin (tan máu) Không sinh ộc lực -
Treptokinase: A (vk chất protein) -
leukocidin (giết bạch lan tràn nhanh)
cầu) - coagulase (dính tơ
huyết lên mặt vk -> ngăn - Treptodornase: lỏng thực bào) mủ khi có Mg, thuỷ phân adn - hyaluronidase (thuỷ -
DPNase: A, diệt
phân acid hyaluronic của mô lk -> vk tràn vào mô) bạch cầu - beta-lactamase ( ề - hyaluronidase kháng penicillin) - Proteinase - - Dung huyết tố: tan
Fibrinolysin/staphylokinas máu beta e + Streptolysin O: kích
làm tụ cầu phát triển trong
thích tạo ASO => chẩn oán thấp tim
cục máu -> vỡ cục máu -> + Streptolysin S: k kích tắc mạch thích tạo kt lOMoAR cPSD| 47205411
+ Độc tố hồng cầu: gây
phát ban trong sốt tinh hồng nhiệt Độc tố
- Ruột (bản chất protein): 6 - C: ặc hiệu nhóm (vách - Kn vỏ: ặc hiệu type
type huyết thanh ABCDEF. - M: ặc hiệu type (vách - kn vách: \ lOMoAR cPSD| 47205411
AB gây ngộ ộc thức ăn - => KN VÁCH + R
Gây shock nhiễm trùng: + C ( ặc hiệu loài) tương tự nội ộc tố + M ( ặc hiệu type) - Exfoliatin:
(Epidermolytic) - ngoại ộc
tố: gây phồng rộp, tróc da ở
trẻ, kt trung hoà dc- aureus -
Alpha: (bản chất pro), gây
tan bạch cầu a nhân và tiểu
cầu, kt không trung hoà dc -
Ngoại ộc tố sinh mủ:
(bản chất pro): sinh mủ và phân bào lympho Khác
Pư huyết thanh học k có gtri chẩn oán lOMoAR cPSD| 47205411 HAV HBV HCV
Rabiesvi rus herpesvi rrus Cúm HIV Rotavirus Rubella Họ
Picornaviri Hepadnavir Flavivirida e Rhabdovi rida Herpesvir idae Orthomyxovir Retroviri dae Reovirida Picornavirida dae us e us Là nhóm e e Á cúm: Lentivirus Paramyxoviru s - 4 type: 1234 Hình cầu Cầu Cầu Viên ạn Cầu Cầu Cầu Bánh xe Cầu dạng virus dại cố ịnh (h.cầ u) Kích nm Nm nm Nm nm Nm Nm nm thước Loại 3 (A,B,C) 3 gen ctru c 1 : Togavirus 3 gen die u hoà acid
ADN vòng 1 ARN ơ n ARN ơn âm, ADN ARN ơn âm , 2 ARN ơn ARN kép ARN ơn nucleic k khép kín dương không ph ân phân oạn dương oạn Vỏ 1 lớp 1 lớp 1 lớp 1 lớp 1 lớp 2 lớp 2 lớp 1 lớp gai capsid glycopro Khối a diện Khối a Xoắn ốc Khối a d iện Xoắn ốc xung Trụ, cầu Khối a Đa diện diện Đối xứng diện, cầu Màng Có , Có, protein Có, lipid+ Có, lipid+ Có, Có, lipid+ Không gai bao protein E1, E2 glycoprot ein glycoprot ein lipoprotein gp160=gp 120 glycoprotein ngoài (màng lipd +gp41 - lipid ngoài bao ngoài pro M2) +glycoprotein lOMoAR cPSD| 47205411 enzyme amino AND ARN ARN AND
NA, PA, PB1 , - Proteas e, ARN
transferase: polymerase polymeras e polymera se polymera se PB2, NS1, - integras e polymeras e lOMoAR cPSD| 47205411 tăng men NS2, M1, -ARN gan M2, HA polymerase - RT (sao chép ngược) Phân 6 genotype - Dại cố ịnh: - HIV1 loại 123456 ngắn hơn, 3 nhóm: MNO h.cầu - Dại (M phổ biến) ường phố - HIV2 6 type: A-F lOMoAR cPSD| 47205411 Kháng HBsAg (bề HCVAg 5 protein
8 glycoprotein - HA, NA (kn - KN màng: - Kháng 1 type duy nguyên mặt- màng, kháng bề mặt) gp120, gp41, nguyên nhất HBeAg(lõi nguyên- 1 +HA: (13) gp 160 + bên trong , HBcAg type kn duy 1..5..7..13 gp120: bám R: chung (tb chất) nhất (nguy hiểm) lên tb ích tại - Kháng *HBc k tìm - +NA: 1-9 - CD4 nguyên thấy trong proG(glycopr NP, M1(kn + gp4: hoà bên ngoài huyết hanh S: ặc hiệu o): tạo kt bện trong) màng bao - 6 type => pb type ngoài hiv vs proN(nucloca màng tb - (ABC gây psid): kt cố KN lõi- bệnh cho inhj bổ thể capsid p24 ng - 2 pro màng p17 p55 - viral +p24: trong ( polymerase ặc hiệu, kn duy nhất k ổi) +p17: ngoài - KNpolymeras e: p31, p51, p66 lOMoAR cPSD| 47205411 Kháng - IgM:
IgA(sữa mẹ) IgM, IgG thể g sớm - IgG (anti- HAV)- g hồi phục, chống tái nhiễm Sức ề mạnh Tia cực tím, Cồn, tia cực - 56 ộ 20ph - EDTA kháng 60 ộ asmt, xà tím, nhiệt ộ, - hypoclorid, - chlor phòng ặc hóa chất khử ethanol, peroxit, Fomandeh 20%, 50 ộ khuẩn từ mức phenol it ộ thấp ều có - K bị khả tiêu diệt khử bởi clo herpes Lưu trữ - hàng ‘ tháng:40 ộ - vài năm:-70 Nuôi ….. cấy Miễn Trung gian tb dịch Khả - Nhiễm - xơ gan'- - xơ gan - Sởi Đức năng trùng huêts ung thư gây cấp => tône gan bệnh thương gan lOMoAR cPSD| 47205411 Đường Tiêu hoá Đường Đường máu Tiếp xúc Hô hấp Đường máu
Phân miệng Hô hấp lây máu Đường tình Vết cắn Tình dục Giọt bắn Đường tình dục Đường dục Vết liếm Mẹ sang con Tiếp xúc Mẹ sang con tình dục Mẹ sang Hô hấp Hô hấp Không khí Mẹ sang con 10-15% Ghép tạng con không tìm lOMoAR cPSD| 47205411 thấy dường lây Cơ chê Tế bào gan gan Neron than Tế bào biểu Phê nang LTCD4, Nhung cảm thụ kinh mô mônphage, mao ruột Tế bào macrophage, màng nhầy tiền tủy bào, Tế bào B Tế tiền tủy bào lympho nguồn… Hấp thụ/ HbsAg
Glycoprotei glycoprotei Glycoprotein HA Gp120 Vỏ capsid hấp phụ n n Xâm Cởi áo ẩm bào Cởi áo Cởi áo ẩm báo Cởi áo Co bớp
- ẩm:cúm,hcv nhập tống bớp
- co bóp: rota của vỏ capsid Tổng nhân nhân nhân nhân Nhân nhân nhân hợp Lắp ráp tbc tbc tbc nhân Màng của tb tbc tbc cảm thụ (tbc) Giải Nẩy chổi Nổi chồi Nẩy chổi Phá hủy Nẩy chồi còn Nổi chổi Phá hủy herpes, rota phóng neo phá huỷ lOMoAR cPSD| 47205411 xn Huyết Huyết Huyết thanh Huyết thanh Huyết thanh Huyết thanh Huyết thanh Huyết Huyết thanh thanh học thanh học học học( có hiệu học học học thanh học học quả nhất) nhưngk dùng cho ng vì chết trc khi có kt lOMoAR cPSD| 47205411 HBsAg, AbHCV Nhuộm soi Nhuộm soi Nhuộm AbHBsAg
tìm thể Negri tìm tế bào soi (ý khổng lồ nghĩa 1) HBeAg, X epitop ELISA AbHBeAg khác nhau bằng: - kt ơn dòng - Trình tự nu IgM, IgG P24 - có gtri Điện di HBcAg tiên lượng bệnh Phân lập Phân lập Phân lập
Phân lập virus Phân lập virus Phân lập virus Phân lập virus Phân lập Phân lập (ít virus virus virus (chỉ áp dụng virus làm) cho nghiên cứu) PCR PCR PCR PCR PCR PCR PCR RT-PCR phòng - globulin- - Vaccine Không có có Chưa, trừ
- Vaccine bất Đang trong g Có - Cách ly miễn dịch tinh chế từ Verorab- bất VZV (/thuỷ hoạt: tiêm thử nghiệm 2 loại -Vaccine thụ ộng huueets hoạt ậu-zona) - dưới da/ - Rotarix giảm ộc tương - vaccine sống phun mũi - - Rotateq lực:RA27/3 Vaccien giảm ộc lực Vaccine sống (RV1, Phối hợp ADN tái giảm ộc:
RV5) sống sởiquaibi- tổ hợp- phun mũi giảm ộc rube:MMR bất hoat lực - uống lOMoAR cPSD| 47205411 Đặc trị chưa chưa chưa - Đtri tại vết
- Acyclovir: ức - Amantadin, - Ức chế men (k.hop thương: chế tổng hợp Rinmantadin: sao chép
interferon + vaccine ngừa adn (190) ức chế xâm ngược nu ribavirin)=> uốn ván + nhập (AZT, d4T..) - áp ứng 50% kháng sinh Ức chế men sao chép lOMoAR cPSD| 47205411 - Tiêm huyết -Gama- ngược k nu thanh kháng
globulin: nặng (efavirenz, dại như viêm phổi nevirapin) - Tamiflu - Ức chế (oéltamivir): protease: ức chế NA indinavir, saquinavir Miễn Chỉ 1 type Chỉ 1 type kn Không dịch kn chéo HERPES lOMoAR cPSD| 47205411 HSV-1 HSV-2 VZV CMV EBV
(Herpes simplex 1) (Herpes simplex 2) (Varicella-Zoster) (Cytomegalovirus) (Epstein-barr) Họ anpha anpha anpha beta gamma Nhân ADN thẳng ADN ơn thẳng ADN ơn thẳng ADN ơn thẳng ADN ơn thẳng Ổ virus Người Gây bệnh Thắt lưng trở lên
Thắt lưng trở xuống - Thuỷ ậu -Tăng bạch cầu ơn - Zona - Nhiễm trùng nhân nhiễm khuẩn thai nhi bẩm sinh - Ác tinh (thường chết trong bụng mẹ) - Nhiễm trùng cơ quan Xâm nhập Hô hấp trên Tb ích Tb lympho B Ngủ yên ở Tb hạch cảm giác Tb hạch cảm giác Tb TK sinh ba cùng- lưng Nhân lên Da niêm Da niêm Tb niêm mạc, gan, thận, phổi lOMoAR cPSD| 47205411 Lây truyền -
Chất tiết của Tình dục - Hô hấp - Mẹ sang con vết loét - Tiếp xúc - Nước bọt Miễn dịch Trung gian tb Trung gian tb Trung gian tb (*) Dịch thể Kthe xhien 7 ngày sau nhiễm 7 ngày sau nhiễm Chẩn oán - Phân lập virus - Phân lập virus - Pứ cố ịnh bổ - X kn huỳnh - Tăng bc ơn - Huyết thanh học - Huyết thanh học thể - ELISA (miễn quang sớm nhân nhiễm: tìm kt - PCR - PCR dịch lk enzym) - Kt - x lnbachj cầu vs hc cừu huỳnh quang - PCR - Ác tính: - Huyết thanh - IgM Miễn dịch huỳnh học (ELISA,Miễn dịch quang, huỳnh quang) - IgG ELISA (ELISA,ngưng kết hc thụ ộng) Vaccine Chưa Chưa Sốg, giảm ộc lực Chưa Chưa Thuốc ặc trị Chưa Chưa - Globulin: trẻ - Ganciclovir - Chưa <15t bị suy giảm - Foscarnet - Trong PTN: miễn dịch acyclovir, interferon - Thuốc kháng , beta propiolacton virus (acyclovir,vidaribin e,interferon) lOMoAR cPSD| 47205411 CŨNG LÀ HERPES Human Herpes 6 Human Herpes 7 Human Herpes 8 Herpes B Phân lập Bạch cầu ơn nhân máu Tb T ng khoẻ
ngoại vi ng bị rối loanj tăng sinh lympho Tb ích Lympho CD4 Gây bệnh Bệnh thứ 6 Kaposi sarcoma của ng - Viêm tuỷ sống - (tiềm tàng suốt ời) bệnh AIDS Viêm tuỷ sống- nãomàng não Lây truyền Nước bọt Nước bọt Ghép thận Txuc chuồng khỉ/tb khỉ vaccine/ thuốc ặc trị CHưa Chưa Chưa Chưa