lOMoARcPSD| 47205411
Phương Pháp Nhuộm Gram
Câu 1: Mục êu chính của phương pháp nhuộm gram là gì?
A. Xác định tc độ phát triển của vi khuẩn
B. Phân biệt vi khuẩn gram âm và gram dương
C. Đếm sợng vi khuẩn trong mẫu bệnh phẩm
D. Đo độ bền của vách tế bào vi khuẩn
Câu 2: Thuốc nhuộm chính dùng trong phương pháp nhuộm gram là:
A. Xanh methylen và eosin
B. Tím genan và đỏ fuchsin
C. Tím genan và đỏ sanfranin
D. Tím crystal và xanh toluidin
Câu 3: Vai trò của chất cồn 95° trongg quá trình nhuộm gram là:
A. Làm khô êu bản
B. Định hình màu của vi khuẩn
C. Giúp vi khuẩn bám chắc vào lam kính
D. Tẩy màu phức chất genan - iod khỏi vi khuẩn gram âm
Câu 4: Thành phần chính của vách tế bào vi khuẩn gram âm
A. Protein
B. Lipit
C. Pepdoglycan
D. Glucoprotein
Câu 5: Sự khác biệt chính giữa vi khuẩn gram âm và gram dương là:
A. Cấu trúc AND
B. Cấu trúc vách tế bào
C. Hình dạng tế bào
D. Tc độ sinh trưng
Câu 6: Thứ tự các bước nhuộm gram:
A. Tím genan - cồn 95 - lugol - safranin
B. Lugol - m genan - cồn 95 - safranin
C. Tím genan - lugol - cồn 95 - safranin
lOMoARcPSD| 47205411
D. Safranin - lugol - m genan - cồn 95
Câu 7: vi khuẩn gram âm có số pepdoglycan là:
A. 3-5 lớp
B. 20-30 lớp
C. 1-2 lớp D. 50 lớp
Câu 8: Vi khuẩn gram dương có thể được quan sát thấy với màu nào sau nhuộm:
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu m
D. Màu hồng nhạt
Câu 9: Khi quan sát reu bản dưới kính hiển vi với vật kính dầu 100X, ta có thể đánh
giá:
A. Hình dạng nhân tế bào
B. Cách sinh sản của vi khuẩn
C. Màu sắc và cách sắp xếp của vi khuẩn
D. Tc độ di chuyn của vi khuẩn
Câu 10: Trong các mẫu bệnh phẩm nào không bắt buộc nhuộm gram trực ếp:
A. Mẫu đờm vi khuẩn lao
B. Mẫu nưc ểu nghi nhiễm trùng
C. Mẫu quẹt họng không yêu cầu m vi khuẩn
D. Mẫu dịch não tủy
Câu 11: Dung dịch lugol trong nhuộm gram có vai trò:
A. Làm thuốc nhuộm phụ
B. Gắn màu chính vào tế bào vi khuẩn
C. Tẩy màu tế bào
D. Gắn màu safranin vào vi khuẩn gram âm
Câu 12: Để lam kính khô tự nhiên ta nên:
A. Để gần ánh sáng mặt trời
B. Phơi trước quạt
C. Hơ nhanh trên lửa đèn cồn 2-3 lần
D. Lau bằng giấy thắm
Câu 13: Vi khuẩn gram âm sẽ bắt màu gì:
lOMoARcPSD| 47205411
A. Màu m đậm
B. Màu hồng
C. Màu xanh nhạt
D. Không bắt màu
Câu 14: Khi làm êu bản vi khuẩn để nhuộm, đường kính vòng tròn êu bản nên là: A.
1 cm
B. 1.5 cm
C. 2 cm
D. 2.5 cm
Câu 15: Sau khi nhuộm gram, êu bản được quan sát dưới vật kính:
A. 10X
B. 40X
C. 60X
D. 100X
Câu 16: Đâu là lý do khiến vi khuẩn gram âm bị mất màu sau khi rửa bằng cn:
A. Lp vỏ dày chứa lipit bị tan trong cồn
B. Không có pepdoglycan
C. Cồn làm tan nhân vi khuẩn
D. Vi khuẩn bị phân hủy
Câu 17: Vi khuẩn gram dương có bao nhiêu lớp pepdoglycan:
A. 1-2 lớp
B. 5-10 lớp
C. Khoảng 40 lớp
D. Không có lớp nào
Câu 18: Một ví dụ về song cầu gram âm thường gặp là:
A. Streptococcus pneumoniae
B. Staphylococcus aureus
C. Neisseria meningidis
D. Escherichia coli
Câu 19: Để đánh giá mẫu đờm có đáng n cậy để nuôi cấy hay không, cần quan sát:
A. Số ợng vi khuẩn
B. Hình dạng vi khuẩn
lOMoARcPSD| 47205411
C. Sự hin din của tế bào biểu mô và bạch cầu
D. Màu sắc của mẫu
Câu 20: Một bộ thuốc nhuộm gram cơ bản gm:
A. Tím genan, dung dịch lugol, cồn 95, đỏ safranin
B. Xanh methylen, eosin, cồn 70, đỏ fuchsin
C. Tím genan, phenol, lugol, xanh malachite
D. Safranin, iodine, ethanol, đỏ trung nh
Câu 21: Trong quá trình nhuộm gram, bước nào kéo dài 20 giây:
A. Nhuộm m genan
B. Nhỏ dung dịch lugol
C. Rửa bằng cồn
D. Nhuộm đỏ safranin
Câu 22: Thời gian rửa bằng cồn 95 trong quy trình là:
A. 3 giây
B. 5 giây
C. 10 giây
D. 15 giây
Câu 23: Khi vi khuẩn bt màu m, thì đó là:
A. Vi khuẩn gram âm
B. Vi khuẩn không phân biệt được
C. Vi khuẩn gram dương
D. Vi khuẩn chưa bắt màu
Câu 24: Trước khi nhỏ dầu soi kính, cần:
A. Để mẫu khô
B. Lau lại bằng cồn
C. Nhỏ thêm dung dịch nhuộm
D. Dùng giấy thấm thấm khô
Câu 25: Vi khuẩn gram âm thường nhạy với kháng sinh nào hơn:
A. Penicillin
B. Cephalosporin thế hệ đầu
C. Kháng sinh phổ rộng
D. Kháng sinh chống virus
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 26: Nhóm vi khuẩn nào có tế bào chất bao phủ bởi màng ngoài chứa lipid:
A. Gram âm
B. Gram dương
C. Virus
D. Vi khuẩn không vách
Câu 27: Cấu trúc vách vi khuẩn gram âm nằm:
A. Ngoài cùng tế bào
B. Giữa lớp tế bào chất và màng ngoài
C. Bên trong nhân
D. Bên ngoài lông roi
Câu 28: đâu KHÔNG PHẢI vai trò của nhuộm gram:
A. Chẩn đoán nhanh bệnh nhiễm khuẩn
B. ớng dẫn điều trị kháng sinh ban đầu
C. Phân biệt vi khuẩn lao
D. Gợi ý vi khuẩny bệnh
Câu 29: Trong êu bản nhuộm gram, vi khuẩn xếp thành chuỗi thường là:
A. Liên cầu
B. Song cầu
C. Trực khuẩn
D. Đơn cầu
Câu 30: Thời gian nhuộm m genan:
A. 5 giây
B. 10 giây
C. 20 giây
D. 30 giây
Câu 31: Tại bước nào dùng cồn 95 và với thời gian bao lâu:
A. Trước m genan - 5 giây
B. Sau safranin - 10 giây
C. Sau lugol - 5 giây
D. Trước lugol - 20 giây
Câu 32: Nhiệm vụ của bước nhỏ dung dịch safranin:
A. Ty màu
lOMoARcPSD| 47205411
B. Tăng độ bắt màu cho gram dương
C. Nhuộm bổ sung cho vi khuẩn gram âm
D. Làm êu bản khô nhanh
Câu 33: Dụng cụ nào không cần thiết trong quá trình nhuộm gram:
A. Đèn cồn
B. Giấy thấm
C. c cất vô trùng
D. Pipet tự động
Câu 34: Sau khi nhỏ dầu soi (dầu cedar), cần:
A. Quan sát dưới vật kính 40X
B. Dùng khăn lau dầu
C. Quan sát dưới vật kính 100X
D. Phơi khô êu bản trước
Câu 35: Khi rửa thuốc nhuộm thừa, nên dùng:
A. Dung dịch kiềm
B. Dung dịch muối
C. ớc máy hoặc nước cất
D. Cồn ethanol
Câu 36: Việc làm lam khô tự nhiên giúp:
A. Tránh làm biến dạng vi khuẩn
B. Cố định màu nhanh
C. Tăng độ trong suốt
D. Làm vi khuẩn chết
Câu 37: Bút chì sáp dùng trong thực hành nhuộm gram để:
A. Ghi tên vi khuẩn
B. Đánh dấu vị trí phết trên lam
C. Cố định êu bản
D. Tẩy màu
Câu 38: Trước khi thực hiện nhuộm, cn xử lý lam như thế nào:
A. Rửa với nước rửa chén
B. Khử trùng bằng cồn 70
C. Lau khô bằng khăn giấy
lOMoARcPSD| 47205411
D. Dùng lam sạch không chạm tay
Câu 39: Khi nhuộm sai quy trình, kết quả có thể bị:
A. Sai màu vi khuẩn
B. Vi khuẩn chết
C. Không có hìnhnh
D. Không thể soi dầu
Câu 40: Lỗi phổ biến khi nhuộm gram là:
A. ng kính hiển vi sai cách
B. Rửa không kĩ thuốc nhuộm
C. Không nhỏ dầu soi
D. Để lam ướt khi soi
Câu 41: Cách thu vi khuẩn từ lam cấy:
A. Lấy bằng que cấy trực ếp
B. Nhỏ vào lam bằng ổng nhỏ giọt
C. Dùng tăm bông chấm lấy
D. Dùng pipet hút toàn bộ
Câu 42: Đặc điểm êu bản tốt sau nhuộm gram là:
A. Màu rực rõ
B. Không còn thuốc nhuộm thừa
C. Có hình dạng vi khuẩn rõ, đều màu
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 43: Dầu soi kính (dầu cedar) có vai trò gì?
A. Cố định vi khuẩn
B. Tăng độ bám màu
C. Tăng độ phân giải hình ảnh ở vật kính 100X
D. Chống khô lam
Câu 44: Nếu v8i khuẩn gram âm bị nhầm là gram dương, nguyên nhân có thể là:
A. Quá nhiều dầu soi
B. Cồn rửa chưa đủ thời gian
C. Sử dụng lam bị bụi
D. Không nhỏ safranin
Câu 45: Cơ chế bắt màu m genan ở vi khuẩn gram dương là do:
lOMoARcPSD| 47205411
A. Màng ngoài vi khuẩn giữ màu tốt
B. Lớp lipid trong vách tế bào giữ màu
C. Pepdoglycan dày giữ phức hợp genan-iod
D. Tế bào gram dương không bị cồn ty màu
Câu 46: Thành phần hóa học giúp cố định màu m genan là:
A. Safranin
B. Cồn 95
C. Iod trong dung dịch lugol
D. Peptone
Câu 47: Vì sao vi kihuaanr gram âm bị mất màu sau khi rửa bằng cồn:
A. Vì cồn phá vỡ lớp pepdoglycan
B. Vì lớp lipid hòa tan trong cồn làm mất phức genan-iod
C. Vì cồn làm vi khuẩn vra
D. Vì lớp pepdoglycan
Câu 48: Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở gram âm:
A. Màng ngoài chứa lipopolysaccharide
B. Thành pepdoglycan dày
C. Teichoic axit
D. Vỏ polysaccharide
Câu 49: Vi khuẩn gram âm thường có lớp pepdoglycan:
A. Gồm 20-40 lớp
B. Nằm bên ngoài màng tế bào
C. Gồm 1-2 lớp, nằm giữa màng trong và màng ngoài
D. Nằm ở trong nhân
Câu 50: Việc sử dụng safranin trong nhuộm gram có mục đích:
A. Ty màu vi khuẩn gram dương
B. Làm nổi bật gram âm sau khi mất màu m
C. Gắn màu m chắc hơn
D. Khử độc iod dư thừa
Câu 51: Thất bại khi nhuộm gram có thể xuất phát từ:
A. Sử dụng lam kính cũ
B. Quá thời gian rửa cồn
lOMoARcPSD| 47205411
C. Vi khuẩn quá già hoặc quá non
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 52: Vi khuẩn gram dương khi bị già (tuổi sinh trưởng lớn) có thể bị nhuộm sai do:
A. Lớp lipid tăng cao
B. Lớp pepdoglycan bị phân hủy
C. Vi khuẩn ết enzyme phá vách
D. Mất khả năng mất màu
Câu 53: Trong các yếu tố sau, yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến kết quả nhuộm gram là:
A. Tuổi vi khuẩn
B. Loại lam kính
C. Dầu soi
D. Loại đèn cồn sử dụng
Câu 54: Trong cấu trúc tế bào vi khuẩn gram dương, lớp pepdoglycan chiếm khoảng
bao nhiêu % vật liệu vách:
A. 5-10%
B. 15-20%
C. 30%
D. 50%
Câu 55: Lipopolysaccharide (LPS) có mặt loại vi khuẩn nào:
A. Gram dương
B. Gram âm
C. Cầu khuẩn
D. Vi khuẩn không vách
Câu 56: LPS đóng vai trò gì trong sinh lý học vi khuẩn gram âm:
A. Giúp gắn màu nhuộm
B. Là yếu tố độc lực và kháng nguyên
C. Giúp vi khuẩn di chuyển
D. Hạn chế hấp thu thuốc
Câu 57: Tác dụng của ethanol trong nhuộm gram là:
A. Làm sạch lam
B. Làm tăng độ thấm thuốc nhuộm
C. Tẩy màu vi khuẩn gram âm
lOMoARcPSD| 47205411
D. Gắn màu safranin
Câu 58: Nếu nhuộm sai thứ tự thuốc, kết quả có thể là:
A. Vi khuẩn gram âm bắt màu m
B. Vi khuẩn gram dương không hiện hình
C. Không phân biệt được 2 nhóm vi khuẩn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 59: Tại sao khi rửa lam bằng nước sau nhuộm lại phải nhẹ nhàng:
A. Tránh rửa trôi vi khuẩn
B. Tránh làm vỡ lam
C. Để giữ thuốc nhuộm safranin
D. Tạo điều kiện cho dầu soi bám tốt
Câu 60: Teichoic acid là thành phần đặc trưng của vi khuẩn nào:
A. Gram âm
B. Gram dương
C. Vi khuẩn không vách
D. Nấm men
Câu 61: Mẫu gram âm không bắt màu tám là do:
A. Cấu trúc vách không giữ phức genan-iod
B. Thiếu lp pepdoglycan
C. Màng ngoài hòa tan phức màu
D. Cả A và D đúng
Câu 62: Trong điều kiện môi trường bất lợi, lớp vỏ nào của vi khuẩn gram âm giúp tăng
độc lực: A. Lớp màng trong
B. Lớp pepdoglycan
C. Lớp lipopolysaccharide
D. Teichoic acid
Câu 63: Tại sao nhuộm gram là xét nghiệm thiết yếu trong vi sinh lâm sàng:
A. Rẻ ền và nhanh chóng
B. Phân biệt nhanh gram âm/gram dương để chọn kháng sinh
C. Cần ít vi khuẩn để xét nghiệm
D. Cả A và B đúng
Phương Pháp Nhuộm Gram Kháng Acid
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 1: Mục êu chính của phương pháp nhuộm kháng acid:
A. Định danh vi khuẩn hình cầu
B. Nhn biết vi khuẩn kháng acid trong mẫu bệnh phẩm
C. Định lượng vi khuẩn trong máu
D. Nhn diện virus gây bệnh phổi
Câu 2: Loại vi khuẩn nào sau đây là trực khuẩn kháng acid:
A. Escherichia acid
B. Staphtylococcus aureus
C. Mycobacterium tuberculosis
D. Pseudomonas aeruginosa
Câu 3: Thuốc nhuộm chính được dùng đầu ên trong quá trình nhuộm kháng acid là:
A. Methylene blue
B. Safranin
C. Crystal violet
D. Carbonfuchsin
Câu 4: Tác dụng của hỗn hp cn - acid trong quy trình nhuộm là:
A. Giữ màu nhuộm
B. Nhuộm nền lam
C. Làm rõ vi khuẩn
D. Tẩy màu
Câu 5: Trong nhuộm kháng acid, vi khuẩn AFB sẽ có màu gì dưới kính hiển vi: A.
Xanh lá
B. Đỏ hồng
C. Vàng
D. Xanh lam
Câu 6: Mùa xanh methylen được sử dụng trong nhuộm kháng acid nhằm:
A. Nhuộm tế bào nhân thật
B. Ty màu vi khuẩn
C. Nhuộm nền màu lam để phân biệt với vi khuẩn kháng acid D. Làm sạch êu bản
Câu 7: Kết quả 2+ trong kết quả đọc nhuộm kháng acid tương ứng vi:
A. 0-3 AFB/100 quang trường
B. 4-9 AFB/100 quang trường
C. 10-99 AFB/100 quang trường
lOMoARcPSD| 47205411
D. 1-10 AFB/100 quang trường
Câu 8: Ưu điểm của phương pháp nhuộm kháng acid là gì:
A. Không cần thiết bị hin đại
B. Chỉ áp dụng trong bệnh viện
C. Cho kết quả chậm
D. Chthc hiện trong phòng cấy
Câu 9: Nồng độ vi khuẩn cần thiết để cho kết quả dương nh khi nhuộm kháng acid
là:
A. >10^2 VK/ml
B. <10^3 VK/ml
C. >10^4 VK/ml
D. >10^5 VK/ml
Câu 10: Một nhược điểm ln của phương pháp nhuộm kháng acid là:
A. Không dùng được cho vi khuẩn kháng acid
B. Không nhuộm được tế bào
C. Độ nhy thấp, dễ bỏ sót ca bnh
D. Mất nhiều thời gian thực hiện
Câu 1. Bộ thuốc nhuộm kháng acid bao gồm các thuốc sau, ngoại trừ:
A. Carbolfuchsin
B. Xanh methylen
C. Safranin
D. Dung dịch acid-cồn
Câu 2. Mục đích sử dụng dung dịch cn 70° + HCl 3% trong nhuộm kháng acid là:
A. Để cố định êu bản
B. Để tẩy màu
C. Để làm khô êu bản
D. Để rửa sạch vi khuẩn
Câu 3. Lam sạch trước khi nhuộm có tác dụng:
A. Làm vi khuẩn dễ nhìn hơn
B. Diệt khuẩn hoàn toàn
C. Tránh bong lớp vi khuẩn
lOMoARcPSD| 47205411
D. Giữ màu thuốc tốt hơn
Câu 4. Dầu soi được nhỏ lên lam để:
A. Làm vi khuẩn đổi màu
B. Tạo êu cự cho vật kính 40X
C. Tăng độ phân giải với vật kính 100X
D. Giữ cho lam không bị khô
Câu 5. Trong bước đầu ên của nhuộm Ziehl-Neelsen, thuốc nào được sử dụng?
A. Xanh methylen
B. Safranin
C. Carbolfuchsin
D. Fuchsin kiềm
Câu 6. Carbolfuchsin cần được hơ lửa bao nhiêu lần?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. Không cần hơ
Câu 7. Thời gian để carbolfuchsin ngấm vào lam trong mỗi lần hơ là:
A. 5 giây
B. 10 giây
C. 30 giây
D. 1 phút
Câu 8. Sau bước hơ carbolfuchsin và rửa nước, bước ếp theo là:
A. Nhuộm methylen
B. Nhỏ dầu soi
C. Tẩy màu
D. lửa ếp
Câu 9. Việc tẩy màu bằng acid-cồn có thloại bỏ màu khỏi:
A. Vi khuẩn AFB
B. Vi khuẩn không kháng acid
C. Cả hai loại
D. Không loại nào
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 10. Sau khi tẩy màu, bước kế ếp là:
A. Hơ lại carbolfuchsin
B. Nhuộm nn bằng xanh methylen
C. Nhỏ dầu soi
D. Làm khô lam
Câu 11. Vi khuẩn kháng acid sau khi nhuộm sẽ có màu:
A. Xanh
B. Tím
C. Đỏ hồng
D. Vàng
Câu 12. Vi khuẩn không kháng acid sau khi nhuộm sẽ có màu:
A. Đỏ
B. Vàng
C. Tím
D. Xanh lam
Câu 13. Khi soi kính hiển vi, vật kính được sử dụng là:
A. 10X
B. 40X
C. 100X
D. 400X
Câu 14. Cần quan sát ít nhất bao nhiêu quang trường để kết luận âm nh?
A. 30
B. 50
C. 100
D. 200
Câu 15. Quan sát 300 quang trường được yêu cầu trong trường hợp:
A. Mẫu nưc u
B. Mẫu dịch não tủy
C. Mẫu đm đc
D. Mẫu phân
Câu 16. 0–3 AFB/100 quang trường được ghi nhận là:
A. 1+
lOMoARcPSD| 47205411
B. Âm nh
C. 2+
D. Ghi số cụ th
Câu 17. 4–9 AFB/100 quang trường thì:
A. Ghi “âm nh”
B. Ghi số cụ th
C. Ghi 2+
D. Không xác định
Câu 18. 10–99 AFB/100 quang trường ghi là:
A. 3+
B. Ghi cụ th
C. 1+
D. Không đọc được
Câu 19. 1–10 AFB/1 quang trường được ghi là:
A. 2+
B. 1+
C. Ghi số cụ th
D. Âm nh
Câu 20. >10 AFB/1 quang trường được ghi nhận là:
A. 1+
B. 2+
C. 3+
D. Không rõ
Câu 21. Vì sao phương pháp Ziehl-Neelsen cần hơ lửa khi nhuộm?
A. Diệt khuẩn
B. Làm tan lipid giúp thuốc thấm vào
C. Cố định màu
D. Làm khô nhanh
Đáp án: B
Câu 22. Ưu điểm của nhuộm kháng acid là:
A. Rẻ, nhanh, dễ thực hiện
B. Chính xác tuyệt đối
lOMoARcPSD| 47205411
C. Định danh vi khuẩn
D. Không cần mu bệnh phẩm
Câu 23. Nhược điểm của phương pháp nhuộm kháng acid:
A. Không phát hiện AFB
B. Quá phức tp
C. Độ nhạy thp
D. Không dùng trong xét nghiệm
Câu 24. Tỉ lệ trung bình phát hiện được bằng phương pháp nhuộm kháng acid là:
A. 90–100%
B. 70–90%
C. 30–40%
D. 10–20%
Câu 25. Để dương nh khi nhuộm soi, lượng vi khuẩn trong 1 ml bệnh phẩm cần: A.
>10³
B. >10⁴
C. >10⁵
D. >10⁶
Câu 26. Nếu sau khi tẩy màu, bạn thấy êu bản không còn đỏ mà cũng không xanh,
bạn nên:
A. Làm lại toàn bộ
B. Nhuộm lại carbolfuchsin
C. Tăng thời gian nhuộm xanh
D. Tăng thời gian
Câu 27. Trong lúc hơ lam, bạn thấy carbolfuchsin bốc khói quá nhanh, bạn nên:
A. Tiếp tc
B. Thêm cn
C. Kéo lam ra khỏi lửa nhanh
D. Hơ lâu hơn
Câu 28. Nếu không nhuộm nền bằng xanh methylen, kết quả sẽ:
A. Không nhìn thấy gì
B. Tất cả vi khuẩn đều xanh
lOMoARcPSD| 47205411
C. Khó phân biệt AFB và non-AFB
D. Lam bị cháy
Câu 29. Quan sát thấy hình dạng vi khuẩn dài, mảnh, màu đỏ, có thể là:
A. Vi khuẩn gram dương
B. Vi khuẩn lao (AFB)
C. Bào tử nấm
D. Tế bào biểu
Câu 30. Nếu bỏ qua bước tẩy màu bằng acid-cồn, êu bản sẽ:
A. Không có màu
B. Tất cả đều xanh
C. Tất cả đều đỏ, khó phân biệt AFB
D. Hiển thị kết quả chính xác hơn
Câu 1. Tại sao trực khuẩn Mycobacteria lại có nh kháng acid?
A. Do lớp vỏ dày chứa protein cấu trúc
B. Do có thành tế bào giàu pepdoglycan
C. Do chứa lớp lipid phc tạp, đặc biệt là mycolic acid
D. Do bào tử chưa nảy mầm
Câu 2. Tính chất nào sau đây là nguyên nhân chính khiến thuốc nhuộm thông thường
không thấm được vào Mycobacteria?
A. Tế bào có khả năng ết enzyme ngoại bào
B. Lớp vỏ polysaccharide ức chế thuốc
C. Lớp màng đôi phospholipid
D. Lớp sáp (lipid) dày chứa acid béo mạch dài
Câu 3. Vai trò của việc hơ lửa nhẹ nhàng trong quá trình nhuộm carbolfuchsin là:
A. Làm thuốc bốc hơi nhanh hơn
B. Làm vi khuẩn chuyển sang trạng thái bắt màu
C. Làm tan lớp lipid giúp carbolfuchsin thấm sâu
D. Kh trùng lam kính
Câu 4. Acid hydrocloric (HCl) trong dung dịch tẩy có tác dụng gì?
A. Phá vỡ liên kết giữa carbolfuchsin và RNA
B. Phá hủy lớp vỏ protein của vi khuẩn
C. Loại bỏ carbolfuchsin khỏi tế bào không kháng acid
lOMoARcPSD| 47205411
D. Nhuộm các thành phần nội bào
Câu 5. Vì sao methylene blue được sử dụng làm thuốc nhuộm nền thay vì một thuốc
khác?
A. Có độ tương phản cao với carbolfuchsin
B. Là thuốc nhuộm trung nh
C. Có nh chọn lọc cao với vi khuẩn
D. Không bị ảnh hưởng bởi cồn
Câu 6. Khi thực hiện nhuộm Ziehl–Neelsen, nếu thời gian hơ quá lâu sẽ gây hậu qu
gì? A. Làm vi khuẩn chết, không bắt màu
B. Làm lam bị nứt
C. Làm carbolfuchsin bị cháy, kết tủa
D. Làm êu bản quá sáng, sai lệch màu
Câu 7. Nếu không dùng dung dịch tẩy acid–cồn mà chỉ rửa nước sau khi nhuộm
carbolfuchsin thì:
A. Vi khuẩn AFB vn hiện màu đúng
B. Tất cả vi khuẩn đu đỏ, không phân biệt được AFB
C. Vi khuẩn non-AFB sẽ có màu xanh
D. Không có hiện tượng gì đặc bit
Câu 8. Một kỹ thuật viên ghi kết quả: “10 AFB/1 quang trường, chẩn đoán mức đ
y là:
A. 1+
B. 2+
C. 3+
D. Ghi cụ thể số ợng
Câu 9. Để đảm bảo độ n cậy của xét nghiệm, êu chuẩn yêu cầu phải quan sát tối
thiểu bao nhiêu quang trường trong mẫu đờm?
A. 50
B. 100
C. 200
D. 300
Câu 10. Tại sao nhuộm Ziehl-Neelsen không xác định được loại Mycobacterium?
lOMoARcPSD| 47205411
A. Vì tất cả Mycobacterium đều giống nhau về hình thái và màu nhuộm
B. Vì thuốc carbolfuchsin bị oxy hóa
C. Vì kỹ thuật chỉ phát hiện sự kháng acid, không định danh
D. Vì methylen blue gây nhiễu n hiệu
Câu 11. Phương pháp nhuộm kháng acid thường được chỉ định khi nghi ngờ:
A. Viêm phổi do phế cầu
B. Nhiễm trùng huyết do tụ cầu
C. Lao phổi hoặc lao ngoài phổi
D. Viêm màng não do vi khuẩn não mô cầu
Câu 12. Nhuộm soi kháng acid chỉ phát hiện được khi nồng độ vi khuẩn trong bệnh
phm đạt:
A. ≥10³/mL
B. ≥10⁴/mL
C. ≥10⁵/mL
D. ≥10⁶/mL
Câu 13. Trường hợp nào sau đây không thể dùng nhuộm kháng acid để chẩn đoán?
A. Đờm bệnh nhân nghi lao
B. Dịch não tủy nghi lao màng não
C. Hạch nghi lao hạch
D. Huyết thanh nghi HIV
Câu 14. Một mẫu bệnh phẩm soi thấy 1–2 trực khuẩn đỏ/mỗi quang trường, nhận
định nào đúng?
A. Kết luận âm nh
B. Nhuộm sai kỹ thuật
C. Dương nh mức độ 2+
D. Không có ý nghĩa lâm sàng
Câu 15. Nhóm vi khuẩn nào sau đây cũng có thể kháng acid yếu ngoài Mycobacteria?
A. Listeria monocytogenes
B. Nocardia spp.
C. Salmonella typhi
D. Pseudomonas aeruginosa
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 16. Một sinh viên báo cáo kết quả "âm nh" sau khi chỉ soi 30 quang trường, bn
nhận xét gì?
A. Chấp nhận kết quả
B. Yêu cầu làm lại đúng chuẩn
C. Ghi chú là kết quả chưa đầy đủ
D. Chuyn mẫu đi nuôi cấy
Câu 17. Nếu bạn sử dụng carbolfuchsin không được đun nóng đúng cách, điều gì có
thể xảy ra?
A. Vi khuẩn chết
B. Nền lam chuyển xanh
C. Vi khuẩn AFB không bắt màu
D. Vi khuẩn AFB có màu m
Câu 18. Trong xét nghiệm nhuộm kháng acid, đặc điểm nào KHÔNG đúng với AFB?
A. Kháng lại sự tẩy màu của acid-cồn
B. Bắt màu đỏ hồng bền vững
C. Có khả năng ết ngoại độc t
D. Có thành tế bào chứa mycolic acid
Câu 19. Nếu kết quả nhuộm Ziehl-Neelsen cho thấy lam quá nhạt, nguyên nhân có
thể là:
A. Dùng quá nhiều methylene blue
B. Ty màu quá lâu hoặc quá mạnh
C. Không đun nóng carbolfuchsin đủ thời gian
D. Cả B và C đúng
Câu 20. Việc sử dụng sai tỷ lệ acid–cồn (quá loãng) trong bước tẩy sẽ dẫn đến:
A. AFB bị tẩy sạch
B. Vi khuẩn non-AFB giữ màu đỏ, gây dương giả
C. Không ảnh hưởng đến kết quả
D. Lam bị hỏng
Phân Lập Vi Khuẩn
Câu 1: Mục êu của phương pháp cấy vạch 3 chiều là gì?
A. Tăng tốc độ phát triển của vi khuẩn

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411
Phương Pháp Nhuộm Gram
Câu 1: Mục tiêu chính của phương pháp nhuộm gram là gì?
A. Xác định tốc độ phát triển của vi khuẩn
B. Phân biệt vi khuẩn gram âm và gram dương
C. Đếm số lượng vi khuẩn trong mẫu bệnh phẩm
D. Đo độ bền của vách tế bào vi khuẩn
Câu 2: Thuốc nhuộm chính dùng trong phương pháp nhuộm gram là: A. Xanh methylen và eosin
B. Tím gentian và đỏ fuchsin
C. Tím gentian và đỏ sanfranin
D. Tím crystal và xanh toluidin
Câu 3: Vai trò của chất cồn 95° trongg quá trình nhuộm gram là: A. Làm khô tiêu bản
B. Định hình màu của vi khuẩn
C. Giúp vi khuẩn bám chắc vào lam kính
D. Tẩy màu phức chất gentian - iod khỏi vi khuẩn gram âm
Câu 4: Thành phần chính của vách tế bào vi khuẩn gram âm A. Protein B. Lipit C. Peptidoglycan D. Glucoprotein
Câu 5: Sự khác biệt chính giữa vi khuẩn gram âm và gram dương là: A. Cấu trúc AND
B. Cấu trúc vách tế bào C. Hình dạng tế bào D. Tốc độ sinh trưởng
Câu 6: Thứ tự các bước nhuộm gram:
A. Tím gentian - cồn 95 - lugol - safranin
B. Lugol - tím gentian - cồn 95 - safranin
C. Tím gentian - lugol - cồn 95 - safranin lOMoAR cPSD| 47205411
D. Safranin - lugol - tím gentian - cồn 95
Câu 7: vi khuẩn gram âm có số peptidoglycan là: A. 3-5 lớp B. 20-30 lớp C. 1-2 lớp D. 50 lớp
Câu 8: Vi khuẩn gram dương có thể được quan sát thấy với màu nào sau nhuộm: A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu hồng nhạt
Câu 9: Khi quan sát tireu bản dưới kính hiển vi với vật kính dầu 100X, ta có thể đánh giá:
A. Hình dạng nhân tế bào
B. Cách sinh sản của vi khuẩn
C. Màu sắc và cách sắp xếp của vi khuẩn
D. Tốc độ di chuyển của vi khuẩn
Câu 10: Trong các mẫu bệnh phẩm nào không bắt buộc nhuộm gram trực tiếp:
A. Mẫu đờm vi khuẩn lao
B. Mẫu nước tiểu nghi nhiễm trùng
C. Mẫu quẹt họng không yêu cầu tìm vi khuẩn D. Mẫu dịch não tủy
Câu 11: Dung dịch lugol trong nhuộm gram có vai trò: A. Làm thuốc nhuộm phụ
B. Gắn màu chính vào tế bào vi khuẩn C. Tẩy màu tế bào
D. Gắn màu safranin vào vi khuẩn gram âm
Câu 12: Để lam kính khô tự nhiên ta nên:
A. Để gần ánh sáng mặt trời B. Phơi trước quạt
C. Hơ nhanh trên lửa đèn cồn 2-3 lần D. Lau bằng giấy thắm
Câu 13: Vi khuẩn gram âm sẽ bắt màu gì: lOMoAR cPSD| 47205411 A. Màu tím đậm B. Màu hồng/đỏ C. Màu xanh nhạt D. Không bắt màu
Câu 14: Khi làm tiêu bản vi khuẩn để nhuộm, đường kính vòng tròn tiêu bản nên là: A. 1 cm B. 1.5 cm C. 2 cm D. 2.5 cm
Câu 15: Sau khi nhuộm gram, tiêu bản được quan sát dưới vật kính: A. 10X B. 40X C. 60X D. 100X
Câu 16: Đâu là lý do khiến vi khuẩn gram âm bị mất màu sau khi rửa bằng cồn:
A. Lớp vỏ dày chứa lipit bị tan trong cồn B. Không có peptidoglycan
C. Cồn làm tan nhân vi khuẩn
D. Vi khuẩn bị phân hủy
Câu 17: Vi khuẩn gram dương có bao nhiêu lớp peptidoglycan: A. 1-2 lớp B. 5-10 lớp C. Khoảng 40 lớp D. Không có lớp nào
Câu 18: Một ví dụ về song cầu gram âm thường gặp là: A. Streptococcus pneumoniae B. Staphylococcus aureus C. Neisseria meningitidis D. Escherichia coli
Câu 19: Để đánh giá mẫu đờm có đáng tin cậy để nuôi cấy hay không, cần quan sát: A. Số lượng vi khuẩn B. Hình dạng vi khuẩn lOMoAR cPSD| 47205411
C. Sự hiện diện của tế bào biểu mô và bạch cầu D. Màu sắc của mẫu
Câu 20: Một bộ thuốc nhuộm gram cơ bản gồm:
A. Tím gentian, dung dịch lugol, cồn 95, đỏ safranin
B. Xanh methylen, eosin, cồn 70, đỏ fuchsin
C. Tím gentian, phenol, lugol, xanh malachite
D. Safranin, iodine, ethanol, đỏ trung tính
Câu 21: Trong quá trình nhuộm gram, bước nào kéo dài 20 giây: A. Nhuộm tím gentian B. Nhỏ dung dịch lugol C. Rửa bằng cồn D. Nhuộm đỏ safranin
Câu 22: Thời gian rửa bằng cồn 95 trong quy trình là: A. 3 giây B. 5 giây C. 10 giây D. 15 giây
Câu 23: Khi vi khuẩn bắt màu tím, thì đó là: A. Vi khuẩn gram âm
B. Vi khuẩn không phân biệt được C. Vi khuẩn gram dương
D. Vi khuẩn chưa bắt màu
Câu 24: Trước khi nhỏ dầu soi kính, cần: A. Để mẫu khô B. Lau lại bằng cồn
C. Nhỏ thêm dung dịch nhuộm
D. Dùng giấy thấm thấm khô
Câu 25: Vi khuẩn gram âm thường nhạy với kháng sinh nào hơn: A. Penicillin
B. Cephalosporin thế hệ đầu C. Kháng sinh phổ rộng D. Kháng sinh chống virus lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 26: Nhóm vi khuẩn nào có tế bào chất bao phủ bởi màng ngoài chứa lipid: A. Gram âm B. Gram dương C. Virus D. Vi khuẩn không vách
Câu 27: Cấu trúc vách vi khuẩn gram âm nằm: A. Ngoài cùng tế bào
B. Giữa lớp tế bào chất và màng ngoài C. Bên trong nhân D. Bên ngoài lông roi
Câu 28: đâu KHÔNG PHẢI vai trò của nhuộm gram:
A. Chẩn đoán nhanh bệnh nhiễm khuẩn
B. Hướng dẫn điều trị kháng sinh ban đầu
C. Phân biệt vi khuẩn lao
D. Gợi ý vi khuẩn gây bệnh
Câu 29: Trong tiêu bản nhuộm gram, vi khuẩn xếp thành chuỗi thường là: A. Liên cầu B. Song cầu C. Trực khuẩn D. Đơn cầu
Câu 30: Thời gian nhuộm tím gentian: A. 5 giây B. 10 giây C. 20 giây D. 30 giây
Câu 31: Tại bước nào dùng cồn 95 và với thời gian bao lâu:
A. Trước tím gentian - 5 giây B. Sau safranin - 10 giây C. Sau lugol - 5 giây D. Trước lugol - 20 giây
Câu 32: Nhiệm vụ của bước nhỏ dung dịch safranin: A. Tẩy màu lOMoAR cPSD| 47205411
B. Tăng độ bắt màu cho gram dương
C. Nhuộm bổ sung cho vi khuẩn gram âm
D. Làm tiêu bản khô nhanh
Câu 33: Dụng cụ nào không cần thiết trong quá trình nhuộm gram: A. Đèn cồn B. Giấy thấm C. Nước cất vô trùng D. Pipet tự động
Câu 34: Sau khi nhỏ dầu soi (dầu cedar), cần:
A. Quan sát dưới vật kính 40X B. Dùng khăn lau dầu
C. Quan sát dưới vật kính 100X
D. Phơi khô tiêu bản trước
Câu 35: Khi rửa thuốc nhuộm thừa, nên dùng: A. Dung dịch kiềm B. Dung dịch muối
C. Nước máy hoặc nước cất D. Cồn ethanol
Câu 36: Việc làm lam khô tự nhiên giúp:
A. Tránh làm biến dạng vi khuẩn B. Cố định màu nhanh C. Tăng độ trong suốt D. Làm vi khuẩn chết
Câu 37: Bút chì sáp dùng trong thực hành nhuộm gram để: A. Ghi tên vi khuẩn
B. Đánh dấu vị trí phết trên lam C. Cố định tiêu bản D. Tẩy màu
Câu 38: Trước khi thực hiện nhuộm, cần xử lý lam như thế nào:
A. Rửa với nước rửa chén
B. Khử trùng bằng cồn 70
C. Lau khô bằng khăn giấy lOMoAR cPSD| 47205411
D. Dùng lam sạch không chạm tay
Câu 39: Khi nhuộm sai quy trình, kết quả có thể bị: A. Sai màu vi khuẩn B. Vi khuẩn chết C. Không có hình ảnh D. Không thể soi dầu
Câu 40: Lỗi phổ biến khi nhuộm gram là:
A. Dùng kính hiển vi sai cách
B. Rửa không kĩ thuốc nhuộm C. Không nhỏ dầu soi D. Để lam ướt khi soi
Câu 41: Cách thu vi khuẩn từ lam cấy:
A. Lấy bằng que cấy trực tiếp
B. Nhỏ vào lam bằng ổng nhỏ giọt
C. Dùng tăm bông chấm lấy
D. Dùng pipet hút toàn bộ
Câu 42: Đặc điểm tiêu bản tốt sau nhuộm gram là: A. Màu rực rõ
B. Không còn thuốc nhuộm thừa
C. Có hình dạng vi khuẩn rõ, đều màu D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 43: Dầu soi kính (dầu cedar) có vai trò gì? A. Cố định vi khuẩn B. Tăng độ bám màu
C. Tăng độ phân giải hình ảnh ở vật kính 100X D. Chống khô lam
Câu 44: Nếu v8i khuẩn gram âm bị nhầm là gram dương, nguyên nhân có thể là: A. Quá nhiều dầu soi
B. Cồn rửa chưa đủ thời gian C. Sử dụng lam bị bụi D. Không nhỏ safranin
Câu 45: Cơ chế bắt màu tím gentian ở vi khuẩn gram dương là do: lOMoAR cPSD| 47205411
A. Màng ngoài vi khuẩn giữ màu tốt
B. Lớp lipid trong vách tế bào giữ màu
C. Peptidoglycan dày giữ phức hợp gentian-iod
D. Tế bào gram dương không bị cồn tẩy màu
Câu 46: Thành phần hóa học giúp cố định màu tím gentian là: A. Safranin B. Cồn 95
C. Iod trong dung dịch lugol D. Peptone
Câu 47: Vì sao vi kihuaanr gram âm bị mất màu sau khi rửa bằng cồn:
A. Vì cồn phá vỡ lớp peptidoglycan
B. Vì lớp lipid hòa tan trong cồn làm mất phức gentian-iod
C. Vì cồn làm vi khuẩn vỡ ra D. Vì lớp peptidoglycan
Câu 48: Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở gram âm:
A. Màng ngoài chứa lipopolysaccharide B. Thành peptidoglycan dày C. Teichoic axit D. Vỏ polysaccharide
Câu 49: Vi khuẩn gram âm thường có lớp peptidoglycan: A. Gồm 20-40 lớp
B. Nằm bên ngoài màng tế bào
C. Gồm 1-2 lớp, nằm giữa màng trong và màng ngoài D. Nằm ở trong nhân
Câu 50: Việc sử dụng safranin trong nhuộm gram có mục đích:
A. Tẩy màu vi khuẩn gram dương
B. Làm nổi bật gram âm sau khi mất màu tím
C. Gắn màu tím chắc hơn
D. Khử độc iod dư thừa
Câu 51: Thất bại khi nhuộm gram có thể xuất phát từ: A. Sử dụng lam kính cũ
B. Quá thời gian rửa cồn lOMoAR cPSD| 47205411
C. Vi khuẩn quá già hoặc quá non D. Cả 3 đáp án trên
Câu 52: Vi khuẩn gram dương khi bị già (tuổi sinh trưởng lớn) có thể bị nhuộm sai do: A. Lớp lipid tăng cao
B. Lớp peptidoglycan bị phân hủy
C. Vi khuẩn tiết enzyme phá vách
D. Mất khả năng mất màu
Câu 53: Trong các yếu tố sau, yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến kết quả nhuộm gram là: A. Tuổi vi khuẩn B. Loại lam kính C. Dầu soi
D. Loại đèn cồn sử dụng
Câu 54: Trong cấu trúc tế bào vi khuẩn gram dương, lớp peptidoglycan chiếm khoảng
bao nhiêu % vật liệu vách: A. 5-10% B. 15-20% C. 30% D. 50%
Câu 55: Lipopolysaccharide (LPS) có mặt ở loại vi khuẩn nào: A. Gram dương B. Gram âm C. Cầu khuẩn D. Vi khuẩn không vách
Câu 56: LPS đóng vai trò gì trong sinh lý học vi khuẩn gram âm: A. Giúp gắn màu nhuộm
B. Là yếu tố độc lực và kháng nguyên
C. Giúp vi khuẩn di chuyển
D. Hạn chế hấp thu thuốc
Câu 57: Tác dụng của ethanol trong nhuộm gram là: A. Làm sạch lam
B. Làm tăng độ thấm thuốc nhuộm
C. Tẩy màu vi khuẩn gram âm lOMoAR cPSD| 47205411 D. Gắn màu safranin
Câu 58: Nếu nhuộm sai thứ tự thuốc, kết quả có thể là:
A. Vi khuẩn gram âm bắt màu tím
B. Vi khuẩn gram dương không hiện hình
C. Không phân biệt được 2 nhóm vi khuẩn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 59: Tại sao khi rửa lam bằng nước sau nhuộm lại phải nhẹ nhàng:
A. Tránh rửa trôi vi khuẩn B. Tránh làm vỡ lam
C. Để giữ thuốc nhuộm safranin
D. Tạo điều kiện cho dầu soi bám tốt
Câu 60: Teichoic acid là thành phần đặc trưng của vi khuẩn nào: A. Gram âm B. Gram dương C. Vi khuẩn không vách D. Nấm men
Câu 61: Mẫu gram âm không bắt màu tám là do:
A. Cấu trúc vách không giữ phức gentian-iod
B. Thiếu lớp peptidoglycan
C. Màng ngoài hòa tan phức màu D. Cả A và D đúng
Câu 62: Trong điều kiện môi trường bất lợi, lớp vỏ nào của vi khuẩn gram âm giúp tăng
độc lực: A. Lớp màng trong B. Lớp peptidoglycan C. Lớp lipopolysaccharide D. Teichoic acid
Câu 63: Tại sao nhuộm gram là xét nghiệm thiết yếu trong vi sinh lâm sàng:
A. Rẻ tiền và nhanh chóng
B. Phân biệt nhanh gram âm/gram dương để chọn kháng sinh
C. Cần ít vi khuẩn để xét nghiệm D. Cả A và B đúng
Phương Pháp Nhuộm Gram Kháng Acid lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 1: Mục tiêu chính của phương pháp nhuộm kháng acid:
A. Định danh vi khuẩn hình cầu
B. Nhận biết vi khuẩn kháng acid trong mẫu bệnh phẩm
C. Định lượng vi khuẩn trong máu
D. Nhận diện virus gây bệnh phổi
Câu 2: Loại vi khuẩn nào sau đây là trực khuẩn kháng acid: A. Escherichia acid B. Staphtylococcus aureus C. Mycobacterium tuberculosis D. Pseudomonas aeruginosa
Câu 3: Thuốc nhuộm chính được dùng đầu tiên trong quá trình nhuộm kháng acid là: A. Methylene blue B. Safranin C. Crystal violet D. Carbonfuchsin
Câu 4: Tác dụng của hỗn hợp cồn - acid trong quy trình nhuộm là: A. Giữ màu nhuộm B. Nhuộm nền lam C. Làm rõ vi khuẩn D. Tẩy màu
Câu 5: Trong nhuộm kháng acid, vi khuẩn AFB sẽ có màu gì dưới kính hiển vi: A. Xanh lá B. Đỏ hồng C. Vàng D. Xanh lam
Câu 6: Mùa xanh methylen được sử dụng trong nhuộm kháng acid nhằm:
A. Nhuộm tế bào nhân thật B. Tẩy màu vi khuẩn
C. Nhuộm nền màu lam để phân biệt với vi khuẩn kháng acid D. Làm sạch tiêu bản
Câu 7: Kết quả 2+ trong kết quả đọc nhuộm kháng acid tương ứng với:
A. 0-3 AFB/100 quang trường
B. 4-9 AFB/100 quang trường
C. 10-99 AFB/100 quang trường lOMoAR cPSD| 47205411
D. 1-10 AFB/100 quang trường
Câu 8: Ưu điểm của phương pháp nhuộm kháng acid là gì:
A. Không cần thiết bị hiện đại
B. Chỉ áp dụng trong bệnh viện C. Cho kết quả chậm
D. Chỉ thực hiện trong phòng cấy
Câu 9: Nồng độ vi khuẩn cần thiết để cho kết quả dương tính khi nhuộm kháng acid là: A. >10^2 VK/ml B. <10^3 VK/ml C. >10^4 VK/ml D. >10^5 VK/ml
Câu 10: Một nhược điểm lớn của phương pháp nhuộm kháng acid là:
A. Không dùng được cho vi khuẩn kháng acid
B. Không nhuộm được tế bào
C. Độ nhạy thấp, dễ bỏ sót ca bệnh
D. Mất nhiều thời gian thực hiện
Câu 1. Bộ thuốc nhuộm kháng acid bao gồm các thuốc sau, ngoại trừ: A. Carbolfuchsin B. Xanh methylen C. Safranin D. Dung dịch acid-cồn
Câu 2. Mục đích sử dụng dung dịch cồn 70° + HCl 3% trong nhuộm kháng acid là:
A. Để cố định tiêu bản B. Để tẩy màu
C. Để làm khô tiêu bản
D. Để rửa sạch vi khuẩn
Câu 3. Lam sạch trước khi nhuộm có tác dụng:
A. Làm vi khuẩn dễ nhìn hơn B. Diệt khuẩn hoàn toàn
C. Tránh bong lớp vi khuẩn lOMoAR cPSD| 47205411
D. Giữ màu thuốc tốt hơn
Câu 4. Dầu soi được nhỏ lên lam để:
A. Làm vi khuẩn đổi màu
B. Tạo tiêu cự cho vật kính 40X
C. Tăng độ phân giải với vật kính 100X
D. Giữ cho lam không bị khô
Câu 5. Trong bước đầu tiên của nhuộm Ziehl-Neelsen, thuốc nào được sử dụng? A. Xanh methylen B. Safranin C. Carbolfuchsin D. Fuchsin kiềm
Câu 6. Carbolfuchsin cần được hơ lửa bao nhiêu lần? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. Không cần hơ
Câu 7. Thời gian để carbolfuchsin ngấm vào lam trong mỗi lần hơ là: A. 5 giây B. 10 giây C. 30 giây D. 1 phút
Câu 8. Sau bước hơ carbolfuchsin và rửa nước, bước tiếp theo là: A. Nhuộm methylen B. Nhỏ dầu soi C. Tẩy màu D. Hơ lửa tiếp
Câu 9. Việc tẩy màu bằng acid-cồn có thể loại bỏ màu khỏi: A. Vi khuẩn AFB
B. Vi khuẩn không kháng acid C. Cả hai loại D. Không loại nào lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 10. Sau khi tẩy màu, bước kế tiếp là: A. Hơ lại carbolfuchsin
B. Nhuộm nền bằng xanh methylen C. Nhỏ dầu soi D. Làm khô lam
Câu 11. Vi khuẩn kháng acid sau khi nhuộm sẽ có màu: A. Xanh B. Tím C. Đỏ hồng D. Vàng
Câu 12. Vi khuẩn không kháng acid sau khi nhuộm sẽ có màu: A. Đỏ B. Vàng C. Tím D. Xanh lam
Câu 13. Khi soi kính hiển vi, vật kính được sử dụng là: A. 10X B. 40X C. 100X D. 400X
Câu 14. Cần quan sát ít nhất bao nhiêu quang trường để kết luận âm tính? A. 30 B. 50 C. 100 D. 200
Câu 15. Quan sát 300 quang trường được yêu cầu trong trường hợp: A. Mẫu nước tiểu B. Mẫu dịch não tủy C. Mẫu đờm đặc D. Mẫu phân
Câu 16. 0–3 AFB/100 quang trường được ghi nhận là: A. 1+ lOMoAR cPSD| 47205411 B. Âm tính C. 2+ D. Ghi số cụ thể
Câu 17. 4–9 AFB/100 quang trường thì: A. Ghi “âm tính” B. Ghi số cụ thể C. Ghi 2+ D. Không xác định
Câu 18. 10–99 AFB/100 quang trường ghi là: A. 3+ B. Ghi cụ thể C. 1+ D. Không đọc được
Câu 19. 1–10 AFB/1 quang trường được ghi là: A. 2+ B. 1+ C. Ghi số cụ thể D. Âm tính
Câu 20. >10 AFB/1 quang trường được ghi nhận là: A. 1+ B. 2+ C. 3+ D. Không rõ
Câu 21. Vì sao phương pháp Ziehl-Neelsen cần hơ lửa khi nhuộm? A. Diệt khuẩn
B. Làm tan lipid giúp thuốc thấm vào C. Cố định màu D. Làm khô nhanh Đáp án: B
Câu 22. Ưu điểm của nhuộm kháng acid là:
A. Rẻ, nhanh, dễ thực hiện B. Chính xác tuyệt đối lOMoAR cPSD| 47205411 C. Định danh vi khuẩn
D. Không cần mẫu bệnh phẩm
Câu 23. Nhược điểm của phương pháp nhuộm kháng acid: A. Không phát hiện AFB B. Quá phức tạp C. Độ nhạy thấp
D. Không dùng trong xét nghiệm
Câu 24. Tỉ lệ trung bình phát hiện được bằng phương pháp nhuộm kháng acid là: A. 90–100% B. 70–90% C. 30–40% D. 10–20%
Câu 25. Để dương tính khi nhuộm soi, lượng vi khuẩn trong 1 ml bệnh phẩm cần: A. >10³ B. >10⁴ C. >10⁵ D. >10⁶
Câu 26. Nếu sau khi tẩy màu, bạn thấy tiêu bản không còn đỏ mà cũng không xanh, bạn nên: A. Làm lại toàn bộ
B. Nhuộm lại carbolfuchsin
C. Tăng thời gian nhuộm xanh D. Tăng thời gian hơ
Câu 27. Trong lúc hơ lam, bạn thấy carbolfuchsin bốc khói quá nhanh, bạn nên: A. Tiếp tục B. Thêm cồn
C. Kéo lam ra khỏi lửa nhanh D. Hơ lâu hơn
Câu 28. Nếu không nhuộm nền bằng xanh methylen, kết quả sẽ: A. Không nhìn thấy gì
B. Tất cả vi khuẩn đều xanh lOMoAR cPSD| 47205411
C. Khó phân biệt AFB và non-AFB D. Lam bị cháy
Câu 29. Quan sát thấy hình dạng vi khuẩn dài, mảnh, màu đỏ, có thể là: A. Vi khuẩn gram dương B. Vi khuẩn lao (AFB) C. Bào tử nấm D. Tế bào biểu mô
Câu 30. Nếu bỏ qua bước tẩy màu bằng acid-cồn, tiêu bản sẽ: A. Không có màu B. Tất cả đều xanh
C. Tất cả đều đỏ, khó phân biệt AFB
D. Hiển thị kết quả chính xác hơn
Câu 1. Tại sao trực khuẩn Mycobacteria lại có tính kháng acid?
A. Do lớp vỏ dày chứa protein cấu trúc
B. Do có thành tế bào giàu peptidoglycan
C. Do chứa lớp lipid phức tạp, đặc biệt là mycolic acid
D. Do bào tử chưa nảy mầm
Câu 2. Tính chất nào sau đây là nguyên nhân chính khiến thuốc nhuộm thông thường
không thấm được vào Mycobacteria?
A. Tế bào có khả năng tiết enzyme ngoại bào
B. Lớp vỏ polysaccharide ức chế thuốc
C. Lớp màng đôi phospholipid
D. Lớp sáp (lipid) dày chứa acid béo mạch dài
Câu 3. Vai trò của việc hơ lửa nhẹ nhàng trong quá trình nhuộm carbolfuchsin là:
A. Làm thuốc bốc hơi nhanh hơn
B. Làm vi khuẩn chuyển sang trạng thái bắt màu
C. Làm tan lớp lipid giúp carbolfuchsin thấm sâu D. Khử trùng lam kính
Câu 4. Acid hydrocloric (HCl) trong dung dịch tẩy có tác dụng gì?
A. Phá vỡ liên kết giữa carbolfuchsin và RNA
B. Phá hủy lớp vỏ protein của vi khuẩn
C. Loại bỏ carbolfuchsin khỏi tế bào không kháng acid lOMoAR cPSD| 47205411
D. Nhuộm các thành phần nội bào
Câu 5. Vì sao methylene blue được sử dụng làm thuốc nhuộm nền thay vì một thuốc khác?
A. Có độ tương phản cao với carbolfuchsin
B. Là thuốc nhuộm trung tính
C. Có tính chọn lọc cao với vi khuẩn
D. Không bị ảnh hưởng bởi cồn
Câu 6. Khi thực hiện nhuộm Ziehl–Neelsen, nếu thời gian hơ quá lâu sẽ gây hậu quả
gì? A. Làm vi khuẩn chết, không bắt màu B. Làm lam bị nứt
C. Làm carbolfuchsin bị cháy, kết tủa
D. Làm tiêu bản quá sáng, sai lệch màu
Câu 7. Nếu không dùng dung dịch tẩy acid–cồn mà chỉ rửa nước sau khi nhuộm carbolfuchsin thì:
A. Vi khuẩn AFB vẫn hiện màu đúng
B. Tất cả vi khuẩn đều đỏ, không phân biệt được AFB
C. Vi khuẩn non-AFB sẽ có màu xanh
D. Không có hiện tượng gì đặc biệt
Câu 8. Một kỹ thuật viên ghi kết quả: “10 AFB/1 quang trường”, chẩn đoán mức độ này là: A. 1+ B. 2+ C. 3+
D. Ghi cụ thể số lượng
Câu 9. Để đảm bảo độ tin cậy của xét nghiệm, tiêu chuẩn yêu cầu phải quan sát tối
thiểu bao nhiêu quang trường trong mẫu đờm? A. 50 B. 100 C. 200 D. 300
Câu 10. Tại sao nhuộm Ziehl-Neelsen không xác định được loại Mycobacterium? lOMoAR cPSD| 47205411
A. Vì tất cả Mycobacterium đều giống nhau về hình thái và màu nhuộm
B. Vì thuốc carbolfuchsin bị oxy hóa
C. Vì kỹ thuật chỉ phát hiện sự kháng acid, không định danh
D. Vì methylen blue gây nhiễu tín hiệu
Câu 11. Phương pháp nhuộm kháng acid thường được chỉ định khi nghi ngờ:
A. Viêm phổi do phế cầu
B. Nhiễm trùng huyết do tụ cầu
C. Lao phổi hoặc lao ngoài phổi
D. Viêm màng não do vi khuẩn não mô cầu
Câu 12. Nhuộm soi kháng acid chỉ phát hiện được khi nồng độ vi khuẩn trong bệnh phẩm đạt: A. ≥10³/mL B. ≥10⁴/mL C. ≥10⁵/mL D. ≥10⁶/mL
Câu 13. Trường hợp nào sau đây không thể dùng nhuộm kháng acid để chẩn đoán?
A. Đờm bệnh nhân nghi lao
B. Dịch não tủy nghi lao màng não C. Hạch nghi lao hạch D. Huyết thanh nghi HIV
Câu 14. Một mẫu bệnh phẩm soi thấy 1–2 trực khuẩn đỏ/mỗi quang trường, nhận định nào đúng? A. Kết luận âm tính B. Nhuộm sai kỹ thuật
C. Dương tính mức độ 2+
D. Không có ý nghĩa lâm sàng
Câu 15. Nhóm vi khuẩn nào sau đây cũng có thể kháng acid yếu ngoài Mycobacteria? A. Listeria monocytogenes B. Nocardia spp. C. Salmonella typhi D. Pseudomonas aeruginosa lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 16. Một sinh viên báo cáo kết quả "âm tính" sau khi chỉ soi 30 quang trường, bạn nhận xét gì? A. Chấp nhận kết quả
B. Yêu cầu làm lại đúng chuẩn
C. Ghi chú là kết quả chưa đầy đủ
D. Chuyển mẫu đi nuôi cấy
Câu 17. Nếu bạn sử dụng carbolfuchsin không được đun nóng đúng cách, điều gì có thể xảy ra? A. Vi khuẩn chết B. Nền lam chuyển xanh
C. Vi khuẩn AFB không bắt màu
D. Vi khuẩn AFB có màu tím
Câu 18. Trong xét nghiệm nhuộm kháng acid, đặc điểm nào KHÔNG đúng với AFB?
A. Kháng lại sự tẩy màu của acid-cồn
B. Bắt màu đỏ hồng bền vững
C. Có khả năng tiết ngoại độc tố
D. Có thành tế bào chứa mycolic acid
Câu 19. Nếu kết quả nhuộm Ziehl-Neelsen cho thấy lam quá nhạt, nguyên nhân có thể là:
A. Dùng quá nhiều methylene blue
B. Tẩy màu quá lâu hoặc quá mạnh
C. Không đun nóng carbolfuchsin đủ thời gian D. Cả B và C đúng
Câu 20. Việc sử dụng sai tỷ lệ acid–cồn (quá loãng) trong bước tẩy sẽ dẫn đến: A. AFB bị tẩy sạch
B. Vi khuẩn non-AFB giữ màu đỏ, gây dương giả
C. Không ảnh hưởng đến kết quả D. Lam bị hỏng Phân Lập Vi Khuẩn
Câu 1: Mục tiêu của phương pháp cấy vạch 3 chiều là gì?
A. Tăng tốc độ phát triển của vi khuẩn