Ngôn ngữ lập trình C - Tin học đại cương (IT1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình C

lOMoARcPSD| 27879799
0
lOMoARcPSD| 27879799
1
lOMoARcPSD| 27879799
2
lOMoARcPSD| 27879799
3
Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C
Đặc iểm
C là ngôn ngữ mạnh và mềm dẻo: sử dụng lập trình hệ iều hành, các giải thuật
phức tạp, chương trình soạn thảo, các trình iều khiển, ồ ho...
Ngôn ngữ cho người lập trình chuyên nghiệp: nhiều nhà n học sử dụng, mang
nh phổ biến
Khnăng ộc lập về phần cứng (khả chuyển): chạy trên các y nh và hiều
hành khác nhau.
Ít từ khoá: Các từ khoá dùng riêng cho ngôn ngữ khi lập trình.
Ngôn ngữ lập trình cấu trúc
C ngôn ngữ bậc trung: các nh năng ngôn ngữ bậc cao ngôn ngbậc
thấp (xử lý bít, byte và ịa chỉ ô nhớ).
- C là ngôn ngữ cơ sở ể phát triển lập trình hướng ối tượng (C++,
Java,...).
lOMoARcPSD| 27879799
4
lOMoARcPSD| 27879799
5
lOMoARcPSD| 27879799
6
Chthị ền xử lý:
lOMoARcPSD| 27879799
7
#include <[ ường dn]\tên tệp êu ề>
#include “[ ường dn]\tên tệp êu ề”
lOMoARcPSD| 27879799
8
lOMoARcPSD| 27879799
9
Môi trường lập trình C
lOMoARcPSD| 27879799
10
Phases of C Programs:
lOMoARcPSD| 27879799
11
1. Edit
2. Preprocess
3. Compile
4. Link
5. Load
6. Execute
Program is created in the editor and stored
on disk.
Preprocessor program processes the code.
Compiler creates object code and stores it on
disk.
Linker
links the
object code with the
libraries
Loader puts program
in memory.
CPU takes each
instrucon and
executes it, possibly
storing new data
values as the program
executes.
lOMoARcPSD| 27879799
12
Các khái niệm cơ bản
Từ khóa
lOMoARcPSD| 27879799
13
Hằng
lOMoARcPSD| 27879799
14
Kiu dliệu
Biến
Biu thức
lOMoARcPSD| 27879799
15
Từ khóa
lOMoARcPSD| 27879799
16
Nhng từ trong ngôn ngữ ược dành riêng cho một ý nghĩa xác
lOMoARcPSD| 27879799
17
ịnh (tên kiu dliệu, toán tử, câu lệnh)
Không dùng từ khóa ể ặt tên cho hằng, biến, hàm,…
Phân biệt chữ hoa và chữ thường
Các từ khóa cơ bản trong ngôn ngữ C
lOMoARcPSD| 27879799
18
Kiểu dữ liệu trong C
Kiu dliệu cơ sở
Kí tự (char, unsigned char)
lOMoARcPSD| 27879799
19
Số nguyên (int, unsigned int, long (int), unsigned long (int))
Số thực, ộ chính xác ơn (oat)
| 1/88

Preview text:

lOMoAR cPSD| 27879799 0 lOMoAR cPSD| 27879799 1 lOMoAR cPSD| 27879799 2 lOMoAR cPSD| 27879799
Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C Đặc iểm
• C là ngôn ngữ mạnh và mềm dẻo: sử dụng lập trình hệ iều hành, các giải thuật
phức tạp, chương trình soạn thảo, các trình iều khiển, ồ hoạ...
• Ngôn ngữ cho người lập trình chuyên nghiệp: nhiều nhà tin học sử dụng, mang tính phổ biến
• Khả năng ộc lập về phần cứng (khả chuyển): chạy trên các máy tính và hệ iều hành khác nhau.
• Ít từ khoá: Các từ khoá dùng riêng cho ngôn ngữ khi lập trình.
• Ngôn ngữ lập trình cấu trúc
• C là ngôn ngữ bậc trung: có các tính năng ngôn ngữ bậc cao và ngôn ngữ bậc
thấp (xử lý bít, byte và ịa chỉ ô nhớ). - C là ngôn ngữ cơ sở
ể phát triển lập trình hướng ối tượng (C++, Java,...). 3 lOMoAR cPSD| 27879799 4 lOMoAR cPSD| 27879799 5 lOMoAR cPSD| 27879799 Chỉ thị tiền xử lý: 6 lOMoAR cPSD| 27879799
#include <[ ường dẫn]\tên tệp tiêu ề>
#include “[ ường dẫn]\tên tệp tiêu ề” 7 lOMoAR cPSD| 27879799 8 lOMoAR cPSD| 27879799 Môi trường lập trình C 9 lOMoAR cPSD| 27879799 Phases of C Programs: 10 lOMoAR cPSD| 27879799 1. Edit Linker links the object code with the 2. Preprocess libraries 3. Compile Loader puts program in memory. 4. Link 5. Load CPU takes each instruction and executes it, possibly 6. Execute storing new data values as the program executes.
Program is created in the editor and stored on disk.
Preprocessor program processes the code.
Compiler creates object code and stores it on disk. 11 lOMoAR cPSD| 27879799 Các khái niệm cơ bản Từ khóa 12 lOMoAR cPSD| 27879799 Hằng 13 lOMoAR cPSD| 27879799 Kiểu dữ liệu Biến Biểu thức 14 lOMoAR cPSD| 27879799 Từ khóa 15 lOMoAR cPSD| 27879799
Những từ trong ngôn ngữ ược dành riêng cho một ý nghĩa xác 16 lOMoAR cPSD| 27879799
ịnh (tên kiểu dữ liệu, toán tử, câu lệnh)
• Không dùng từ khóa ể ặt tên cho hằng, biến, hàm,…
• Phân biệt chữ hoa và chữ thường
Các từ khóa cơ bản trong ngôn ngữ C 17 lOMoAR cPSD| 27879799 Kiểu dữ liệu trong C Kiểu dữ liệu cơ sở
• Kí tự (char, unsigned char) 18 lOMoAR cPSD| 27879799
• Số nguyên (int, unsigned int, long (int), unsigned long (int))
• Số thực, ộ chính xác ơn (float) 19