Ngữ pháp ôn tập - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn

Ngữ pháp ôn tập - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 1
1. Thì hiện tại đơn
(+) S + V(s/es)
Lưu ý: V(es) khi tận cùng là (o, sh, ch, s)
S + be(am/is/are)
(-) S + do/does + not + V0
S + am/is/are + not + V0
(?) Do/Does + S + V0?
Am/Is/Are +S + V0?
- (Thường đi Diễn tả 1 sự việc, một hành động thường xuyên xảy ra hoặc 1 thói quen
vơi phó từ tần suất: always, often, usually, …)
- Diễn tả 1 nhận định, một sự việc ở một thời điểm hoặc khoảng thời gian hiện tại
+ Điểm thời gian hiện tại (đang lúc nói, lúc này, bây giờ)
+ (trong thời kỳ này, ttrong cả giai đoạn này, chứ không phải Khoảng thời gian hiện tại
chỉ lúc này hoặc lúc đang nói)
- Diễn tả 1 sự thật vĩnh cửu, không thay đổi
- Diễn tả 1 sự việc tiến trình trong tương lai
+ Thường đi với một phó từ thời gian chỉ tương lai: tomorrow, nest week … và dùng với
dộng từ chỉ sự chuyển dịch (to go, to come, to start, to leave …)
+ Trong mệnh đề trạng từ chỉ thời gian sau những liên từ chỉ thời gian: when, as soon as,
after, before, till, until …
2. Thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + V_ing
(-) S + am/is/are + not + V_ing
(?) Am/Is/Are + S + V_ing?
- Diễn tả để nói về điều gì đó tại thời điểm nói hoặc xung quang thời điểm nói
- Sự việc, tính chất mang tính tạm thời
- Diễn tả 1 sự việc đã dự định (đặt trong kế hoạch) làm trong tương lai
- : see, Các động từ chỉ chi giác, suy nghĩ, ý niệm không được dùng ở dạng tiếp diễn
hear, smell, notice, remember, forget, know, understand, belive, feel (that), think (that)
want, wish, love, hate, like, dislike …Những động từ chỉ cảm xúc:
3. Thì quá khứ đơn
(+) S + V_ed(V2)
Was/were + ….
(-) S + did + not + V0
Was/were + …
(?) Did + S + V0?
Was/Were + S + …?
- Chỉ những hành động trong quá khứ và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
(yesterday, last…, …ago, …)
2
- Cách thêm _ed:
+ Động từ tận cừng là y mà trước đó là 1 phụ âm -> _ied
+ Động từ có 1 âm tiết mà tận cừng cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm -> gấp đôi phụ âm
Eg: stop -> stopped
- Động từ còn lại: _ed
4. Cách đọc _ed
(+) /id/: tận cùng là phụ âm /t/ và /d/
(+) /t/: tận cùng là phụ âm vô thanh (ch; x, s, ce; k; gh; p; th; sh)
(+) /d/: có tận cùng là các âm còn lại
5. Thì quá khứ tiếp diễn
(+) S + was/were + V_ing
(-) S + was/were + not + V_ing
(?) Was/Were + S + V_ing?
- Diễn tả 1 sự việc, hành động đang tiếp diễn trong quá khứ
- Một việc đang tiếp diễn trong quá khứ đồng thời có 1 việc khác xảy đến (việc đang
tiếp diễn chia thì QKTD, việc đột ngột xảy ra chia thì QKĐ)
+ Mệnh đề While luôn đi theo thì QKTD, mệnh đề When có thể đc sd trong thì QKTD,
mềnh đề When đi theo thì QKĐ.
* Chú ý:
i. 2 hđ xảy ra liên tiếp -> QKĐ
ii. 2 hđ xảy ra song hành -> QKTD
6. Adverbs of frequecy
3
- TTCTS sau nó là động từ nguyên mẫu, trước nó có thể đi với be
- TTCTS được đặt ở đầu hoặc cuối câu
- TTCTS có thể sử dụng a lot làm điều gì đó thường xuyên. Nó đứng ở cuối câu
7. Making questions
Eg: Where + did + you + go
(Question word) (Auxilary) (Subject) (Infinitive)
-> QUASI or ASI
8. Đại từ không xác định
Some- and Any-
a. Bạn có thể sd some- trong câu KĐ và Any- trong câu phủ định
b. Bạn có thể sd any- mang nghĩa bất kì trong câu khẳng định
c. Sd any- cho câu hỏi thông thường mang nghĩa nghi vấn và câu hỏi đó không có
câu trả lời
d. Sd some trong câu mang nghĩa lời đề nghị hoặc quan tâm
Every-
Sd every- trong câu KĐ và trong câu PĐ và câu hỏi.
No-
a. Sd no one, nobody, nothing, nowhere đc thay thế cho not anyone, not
anywhere, …
Eg: We saw no one -> We did not see anyone
b. Không sd not với nothing, no one, nowhere trong cùng 1 câu
9. Future plans (going to -> dự định)
(+) S + am/is/are + going to + V0
(-) S + am/is/are + not going to + V0
(?) Am/Is/Are + S + going to +V0?
HTTD sự sắp đặt trong tương lai (đã lên lịch) -> Nhận biết (time, date and day cụ thể)
10. Will and won t trong câu hứa, lời đề nghị, quyết định tự phát
(+) S + will + V0
(-) S + will not/won t + V0
(?) Will + S + V0?
4
| 1/4

Preview text:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 1
1. Thì hiện tại đơn (+) S + V(s/es)
Lưu ý: V(es) khi tận cùng là (o, sh, ch, s) S + be(am/is/are) (-) S + do/does + not + V0 S + am/is/are + not + V0 (?) Do/Does + S + V0? Am/Is/Are +S + V0?
- Diễn tả 1 sự việc, một hành động thường xuyên xảy ra hoặc 1 thói quen (Thường đi
vơi phó từ tần suất: always, often, usually, …)
- Diễn tả 1 nhận định, một sự việc ở một thời điểm hoặc khoảng thời gian hiện tại
+ Điểm thời gian hiện tại (đang lúc nói, lúc này, bây giờ)
+ Khoảng thời gian hiện tại (trong thời kỳ này, ttrong cả giai đoạn này, chứ không phải
chỉ lúc này hoặc lúc đang nói)
- Diễn tả 1 sự thật vĩnh cửu, không thay đổi
- Diễn tả 1 sự việc tiến trình trong tương lai
+ Thường đi với một phó từ thời gian chỉ tương lai: tomorrow, nest week … và dùng với
dộng từ chỉ sự chuyển dịch (to go, to come, to start, to leave …)
+ Trong mệnh đề trạng từ chỉ thời gian sau những liên từ chỉ thời gian: when, as soon as, after, before, till, until …
2. Thì hiện tại tiếp diễn (+) S + am/is/are + V_ing
(-) S + am/is/are + not + V_ing (?) Am/Is/Are + S + V_ing?
- Diễn tả để nói về điều gì đó tại thời điểm nói hoặc xung quang thời điểm nói
- Sự việc, tính chất mang tính tạm thời
- Diễn tả 1 sự việc đã dự định (đặt trong kế hoạch) làm trong tương lai
- Các động từ chỉ chi giác, suy nghĩ, ý niệm không được dùng ở dạng tiếp diễn: see,
hear, smell, notice, remember, forget, know, understand, belive, feel (that), think (that)
Những động từ chỉ cảm xúc: want, wish, love, hate, like, dislike …
3. Thì quá khứ đơn (+) S + V_ed(V2) Was/were + …. (-) S + did + not + V0 Was/were + … (?) Did + S + V0? Was/Were + S + …?
- Chỉ những hành động trong quá khứ và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
(yesterday, last…, …ago, …) 1 - Cách thêm _ed:
+ Động từ tận cừng là y mà trước đó là 1 phụ âm -> _ied
+ Động từ có 1 âm tiết mà tận cừng cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm -> gấp đôi phụ âm Eg: stop -> stopped - Động từ còn lại: _ed 4. Cách đọc _ed
(+) /id/: tận cùng là phụ âm /t/ và /d/
(+) /t/: tận cùng là phụ âm vô thanh (ch; x, s, ce; k; gh; p; th; sh)
(+) /d/: có tận cùng là các âm còn lại
5. Thì quá khứ tiếp diễn (+) S + was/were + V_ing (-) S + was/were + not + V_ing (?) Was/Were + S + V_ing?
- Diễn tả 1 sự việc, hành động đang tiếp diễn trong quá khứ
- Một việc đang tiếp diễn trong quá khứ đồng thời có 1 việc khác xảy đến (việc đang
tiếp diễn chia thì QKTD, việc đột ngột xảy ra chia thì QKĐ)
+ Mệnh đề While luôn đi theo thì QKTD, mệnh đề When có thể đc sd trong thì QKTD,
mềnh đề When đi theo thì QKĐ. * Chú ý: i.
2 hđ xảy ra liên tiếp -> QKĐ ii.
2 hđ xảy ra song hành -> QKTD 6. Adverbs of frequecy 2
- TTCTS sau nó là động từ nguyên mẫu, trước nó có thể đi với be
- TTCTS được đặt ở đầu hoặc cuối câu
- TTCTS có thể sử dụng a lot làm điều gì đó thường xuyên. Nó đứng ở cuối câu 7. Making questions Eg: Where + did + you + go
(Question word) (Auxilary) (Subject) (Infinitive) -> QUASI or ASI
8. Đại từ không xác định Some- and Any-
a. Bạn có thể sd some- trong câu KĐ và Any- trong câu phủ định
b. Bạn có thể sd any- mang nghĩa bất kì trong câu khẳng định
c. Sd any- cho câu hỏi thông thường mang nghĩa nghi vấn và câu hỏi đó không có câu trả lời
d. Sd some trong câu mang nghĩa lời đề nghị hoặc quan tâm Every-
Sd every- trong câu KĐ và trong câu PĐ và câu hỏi. No-
a. Sd no one, nobody, nothing, nowhere đc thay thế cho not anyone, not anywhere, …
Eg: We saw no one -> We did not see anyone
b. Không sd not với nothing, no one, nowhere trong cùng 1 câu
9. Future plans (going to -> dự định)
(+) S + am/is/are + going to + V0
(-) S + am/is/are + not going to + V0
(?) Am/Is/Are + S + going to +V0?
HTTD sự sắp đặt trong tương lai (đã lên lịch) -> Nhận biết (time, date and day cụ thể)
10. Will and won t trong câu hứa, lời đề nghị, quyết định tự phát (+) S + will + V0 (-) S + will not/won t + V0 (?) Will + S + V0? 3 4