Ngữ pháp thực hành - Ngôn ngữ học đối chiếu | Đại học Mở Hà Nội
Can you tell me what ______ is?
Chọn một câu trả lời:
a. your number of phone
b. your phone number
c. your phone’s number
d. your phone of number. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Ngôn ngữ học đối chiếu (HOU)
Trường: Đại học Mở Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046
Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Câu hỏi 1 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Can you tell me what is?
Chọn một câu trả lời: a. your number of phone b. your phone number c. your phone’s number d. your phone of number Phản hồi Answer: your phone number
Source: Source: Unit 2, section V. page 29 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 A noun represents a/an
Chọn một câu trả lời:
a. person, place, thing, or action b. action
c. person, place, thing, or idea d. person, place, or action Phản hồi
Answer: person, place, thing, or idea
Source: Unit 2, section I. page 16 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Use the words in capitals to form a word that fits in the space. If you make a good
at the interview, you will get the job. (IMPRESS)
Chọn một câu trả lời: a. impressive b. impression c. impressiveness d. impress Phản hồi Answer: impression
Source: Unit 2, section II. page 16 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Mary usually has a before going to school.
Chọn một câu trả lời: a. glass’milk b. milk’s glass c. milk glass d. glass of milk Phản hồi Answer: glass of milk
Source: Source: Unit 2, section V. page 29 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Bỏ đánh dấu Mô tả câu hỏi What’s capital city of Czech Republic ?
Chọn một câu trả lời: a. a/the b. the/the c. -/the d. the/- Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi She lives in north of Spain
Chọn một câu trả lời: a. -/- b. the/- c. -/the d. a/the Phản hồi Answer: the/-
Source: Source: Unit 3, section II. Page 37-40, section III. Page 42-47, (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
He’s fourteen but he behaves like small child.
Chọn một câu trả lời: a. the b. a c. an d. - Phản hồi Câu trả lời đúng là:
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Bỏ đánh dấu Mô tả câu hỏi Which is correct?
Chọn một câu trả lời: a. a three-year-old building b. a three-old-years building c. a three-years-old building d. a three-old-year building Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00 Bỏ đánh dấu Mô tả câu hỏi Which is correct?
Chọn một câu trả lời: a. an old American rich lady b. a rich old American lady c. an American old rich lady d. an old rich American lady Phản hồi Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the best word to complete the gap from the choices. Didn’t you think it was an play?
Chọn một câu trả lời: a. amusing b. amusement c. amused d. amuse Phản hồi Answer: amusing
Source: Source: Unit 4, section II. Page 52 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 1 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Adverbs of answer the question How?
Chọn một câu trả lời: a. manner b. place c. time d. focusing Phản hồi
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Answer: manner
Source: Source: Unit 5, section IV. Page 72 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Which word does the adverb modify?
Suddenly, the music started to play because she had talked too long.
Chọn một câu trả lời: a. the whole sentence b. talked too long c. the music d. to play Phản hồi Answer: the whole sentence
Source: Source: Unit 5, section IV. Page 72 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Which is correct?
Chọn một câu trả lời:
a. My dog greets warmly me when I come home.
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046
b. My dog greets me warmly when I come home.
c. My dog greets me when I come home warmly. d. All are correct. Phản hồi
Answer: My dog greets me warmly when I come home.
Source: Source: Unit 5, section IV. Page 72 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Which is NOT correct?
Chọn một câu trả lời:
a. Prepositions stand before pronouns.
b. Prepositions stand before nouns.
c. Prepositions stand before gerunds.
d. Prepositions stand before bare infinitive. Phản hồi
Answer: Prepositions stand before bare infinitive.
Source: Source: Unit 6, section I. Page 86 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046
Choose the option that best completes the sentence. Jason is anxious his future and his career.
Chọn một câu trả lời: a. at b. to c. with d. about Phản hồi Answer: about
Source: Source: Unit 6, section III. Page 87 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Bỏ đánh dấu Mô tả câu hỏi
Choose the option that best completes the sentence.
saving a checklist from your last trip, you can save time before your next trip.
Chọn một câu trả lời: a. With b. By c. In d. On Phản hồi Answer: By
Source: Source: Unit 6, section III. Page 87 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the option that best completes the sentence. We are the end of the street.
Chọn một câu trả lời: a. in front b. in c. at d. on Phản hồi Answer: at
Source: Source: Unit 6, section III. Page 87 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the option that best completes the sentence.
He sat at the table but didn't have to eat.
Chọn một câu trả lời: a. anyone b. something c. someone d. anything Phản hồi
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Answer: anything
Source: Source: Unit 7, section III. Page 98 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the option that best completes the sentence. My cousin Ethan
works at NASA is a brilliant scientist.
Chọn một câu trả lời: a. whose b. who c. which d. whom Phản hồi Answer: who
Source: Source: Unit 7, section III. Page 98 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the option that best completes the sentence.
A baby learns the meaning of words as
are spoken by others and later uses in sentences.
Chọn một câu trả lời: a. it; them
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 b. they; themselves c. they; them d. they; it Phản hồi Answer: they; them
Source: Source: Unit 7, section III. Page 98 (course book). Câu trả lời đúng là: The plural of dish is
Chọn một câu trả lời: a. dishes b. dishs c. dish d. dishess Phản hồi Answer: dishes
Source: Unit 2, section V. page 25 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi A noun represents a/an
Chọn một câu trả lời: a. person, place, or action
b. person, place, thing, or action
c. person, place, thing, or idea
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 d. action Phản hồi
Answer: person, place, thing, or idea
Source: Unit 2, section I. page 16 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 3 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi He likes listening to radio and to records.
Chọn một câu trả lời: a. the/the b. -/- c. the/- d. a/- Phản hồi Answer: the/the
Source: Source: Unit 3, section II. Page 37-40 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 4 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Let’s wait for
others. Perhaps they will want to go to cinema with us.
Chọn một câu trả lời:
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 a. an/the b. -/the c. the/the d. the/- Phản hồi Answer: the/the
Source: Source: Unit 3, section II. Page 37-40 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 5 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi Which is correct?
Chọn một câu trả lời: a. a boring old science book b. a science boring old book c. a boring science old book d. an old boring science book Phản hồi
Answer: a boring old science book
Source: Source: Unit 4, section IV. Page 59 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 6 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Mô tả câu hỏi Which is correct?
Chọn một câu trả lời: a. an old American rich lady b. an old rich American lady c. an American old rich lady d. a rich old American lady Phản hồi
Answer: a rich old American lady
Source: Source: Unit 4, section IV. Page 59 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 7 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Compound adjective sea-sick is formed by
Chọn một câu trả lời: a. noun and past participle b. adjective and adjective c. noun and adjective
d. noun and present participle Phản hồi Answer: noun and adjective
Source: Source: Unit 4, section II. Page 52 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 8 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Most English adverbs are formed by adding to an adjective.
Chọn một câu trả lời: a. -less b. -ly c. -ness d. -ful Phản hồi Answer: -ly
Source: Source: Unit 5, section IV. Page 72 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 9 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Complete the sentence with an intensifier adverb. President Obama communicates well.
Chọn một câu trả lời: a. very b. totally c. too d. all are correct Phản hồi Answer: very
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046
Source: Source: Unit 5, section IV. Page 72 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 10 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Which word does the adverb modify?
Jayne happily accepted her award for Best Actress.
Chọn một câu trả lời: a. the whole sentence b. the actress (Jayne) c. accepted d. the award Phản hồi Answer: accepted
Source: Source: Unit 5, section IV. Page 72 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 11 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the option that best completes the sentence. The device’s
the number of footsteps you take and distance you travel
Chọn một câu trả lời: a. for measuring
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 b. with measure c. by measuring d. by measure Phản hồi Answer: for measuring
Source: Source: Unit 6, section III. Page 87 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 12 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the option that best completes the sentence. He insisted seeing the documents.
Chọn một câu trả lời: a. against b. by c. at d. on Phản hồi Answer: on
Source: Source: Unit 6, section III. Page 87 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 13 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046
Choose the option that best completes the sentence.
Did you turn the oven off? I think I can smell burning.
Chọn một câu trả lời: a. something b. someone c. anything d. anyone Phản hồi Answer: something
Source: Source: Unit 7, section III. Page 98 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 14 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the option that best completes the sentence.
We all told the boss that we wanted to have
salaries paid in advance but he just ignored .
Chọn một câu trả lời: a. we; his b. ours; it c. our; us d. his; we Phản hồi Answer: our, us
Source: Source: Unit 7, section III. Page 98 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 15 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
LoiDV Đáp án Ngữ pháp thực hành - EN12.046 Đánh dấu để làm sau Mô tả câu hỏi
Choose the option that best completes the sentence.
A pronoun is a word that can be used in place of a .
Chọn một câu trả lời: a. noun b. adjectiv e c. verb d. adverb Phản hồi Answer: noun
Source: Source: Unit 7, section I. Page 97 (course book). Câu trả lời đúng là:
Choose the best option to complete the sentence. My new coat,
I bought in New York, is very warm and comfortable.
Chọn một câu trả lời: a. which b. that c. where d. whose Phản hồi Answer: which
Source: Unit 12, section III. Page 214 (course book). Câu trả lời đúng là: Câu hỏi 2 Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00