Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 12

Tài liệu Tiếng Anh Unit 12 lớp 3 gồm toàn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh bài 12: Jobs - Nghề nghiệp. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 12
1. Hỏi nghề nghiệp
a. What’s his job? (Nghề nghiệp của anh ấy là gì?)
He’s + a/an + (nghề nghiệp). (Anh ấy là …)
b. What’s her job? (Nghề nghiệp của cô ấy là gì?)
She’s + a/an + (nghề nghiệp). (Cô ấy là …)
2. Hỏi ai đó có phải là nghề gì không
a. Is he + a/ an + (nghề nghiệp)? (Có phải anh ấy là …. không?)
Yes, he is. (Đúng vậy)
No, he isn’t. (Không phải)
b. Is she + a/ an + (nghề nghiệp)? (Có phải cô ấy là …. không?)
Yes, she is. (Đúng vậy)
No, she isn’t. (Không phải)
3. Bài tập vận dụng
Writing practice
0. her/ farmer
What is her job? - She’s a farmer
1. his/ worker
__________________________________________
2. her/ nurse
__________________________________________
3. his/ teacher
__________________________________________
4. her/ pupil
__________________________________________
5. his/ doctor
__________________________________________
Đáp án
1. What’s his job? He’s a worker
2. What’s her job? She’s a nurse
3. What’s his job? He’s a teacher
4. What’s her job? She’s a pupil
5. What’s his job? He’s a doctor
| 1/2

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 12
1. Hỏi nghề nghiệp
a. What’s his job? (Nghề nghiệp của anh ấy là gì?)
He’s + a/an + (nghề nghiệp). (Anh ấy là …)
b. What’s her job? (Nghề nghiệp của cô ấy là gì?)
She’s + a/an + (nghề nghiệp). (Cô ấy là …)
2. Hỏi ai đó có phải là nghề gì không
a. Is he + a/ an + (nghề nghiệp)? (Có phải anh ấy là …. không?) Yes, he is. (Đúng vậy)
No, he isn’t. (Không phải)
b. Is she + a/ an + (nghề nghiệp)? (Có phải cô ấy là …. không?) Yes, she is. (Đúng vậy)
No, she isn’t. (Không phải)
3. Bài tập vận dụng Writing practice 0. her/ farmer
What is her job? - She’s a farmer 1. his/ worker
__________________________________________ 2. her/ nurse
__________________________________________ 3. his/ teacher
__________________________________________ 4. her/ pupil
__________________________________________ 5. his/ doctor
__________________________________________ Đáp án
1. What’s his job? He’s a worker
2. What’s her job? She’s a nurse
3. What’s his job? He’s a teacher
4. What’s her job? She’s a pupil
5. What’s his job? He’s a doctor