Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 7 Transportation

Sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 7: trật tự tính từ trong tiếng Anh, Đại từ sở hữu và so sánh ngang bằng rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 7 Transportation

Sưu tầm và đăng tải sẽ bao gồm ngữ pháp trọng tâm của bài 7: trật tự tính từ trong tiếng Anh, Đại từ sở hữu và so sánh ngang bằng rất quan trọng cho quá trình học tập của các bạn học sinh.

96 48 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh 7 Unit 7 Transportation
I. Trt t các tính t trong Tiếng Anh
Chúng ta nói a fat old lady, nhưng lại không th nói an old fat lady, a small shiny
black leather handbag ch không nói là a leather black shiny small handbag. Vy trt
t các t y được sp xếp như thếo? Sau đây là một s quy tc cn nh:
1. Mo t hoc tính t s hu hoc tính t bất định (SOME, ANY, SEVERAL,
MUCH, MANY) luôn đi đầu
2. S th t luôn đi trước s đếm
Ví d: - The first three ...
* Theo sau nhng t trong quy tc 1 và 2 trên, ta có th t các tính t còn lại như sau:
OSASCOMP
Opinion -> Size -> Age -> Shape -> Color -> Original -> Material -> Purpose
Ý kiến -> Kích thước -> Tui -> Hình dáng-> Màu sc -> Ngun gc -> Cht liu ->
Mục đích
* Lưu ý:
- Ý KIN (OPINION): t miêu t tính cht có tính ch quan, theo ý kiến của người nói:
ugly, beautiful, handsome...
- KÍCH THƯỚC (SIZE): t miêu t độ to, nh ca đi tưng: small, big, huge...
- ĐỘ TUI (AGE): t miêu t tinh chất liên quan đến độ tui của đối tượng: young, old,
new...
- HÌNH DNG (SHAPE): t miêu t hình dng của đối tượng: round, square, flat,
rectangular...
- MÀU SC (COLOR): t ch màu: white, blue, red, yellow, black...
- NGUN GC (ORIGIN): t ch nơi xuất thân của đối ng, có th liên quan đến
mt quc gia, châu lc hoc hành tinh hoặc phương hướng: French, Vietnamese, lunar,
Eastern, American, Greek...
- CHT LIU (MATERIAL): t ch cht liệu mà đối ợng đưc làm ra: wooden,
paper, metal, cotton...
- MỤC ĐÍCH (PURPOSE): t ch mục đích s dng của đối ng: sleeping (sleeping
bag), roasting (roasting tin)...
- nhiên, hiếm khi tt c các loi tính t như trên xut hin cùng lúc cnh nhau. Ta ch
cần xác định loi tính t và cho nó vào trt t như trên.
- Khi nhiu tính t thuc v Ý KIN, tính t nào ngắn hơn đứng trước, dài hơn đứng
sau (a tall straight, dignified person)
* d:
- A silly young english man = Mt chàng trai tr người Anh ng ngn
- A huge round metal bowl = Mt cái bát kim loại tròn to tưng
II. Đại t s hu trong Tiếng Anh
1. Định nghĩa
- Đại t s hu là nhng đại t để ch s s hu.
- Các loi đi t s hu
Đại t nhân xưng
Đại t s hu
I (Tôi)
mine (cái ca tôi)
he (anh y)
his (cái ca anh y)
she (cô y)
hers (cái ca cô y)
we (chúng tôi)
ours (cái ca chúng tôi)
you (bn/ các bn)
yours (cái ca bn/ các bn)
they (h)
theirs (cái ca h)
2. V trí của đại t s hu trong câu
- Vai trò ch ng
Eg: Her mobile phone is expensive. Mine is cheap
- Vai trò tân ng
Eg: While John bought his car two years ago, I just bought mine last month.
- Vai trò đứng sau gii t
Eg: I could deal with his problem easily but I don't know what to do with mine
III. So sánh ngang bng
1. So sánh ngang bng vi tính t:
Khẳng định: S + to be + as + adj + as + N/ pronoun.
Ph định: S + to be + not + as + adj + as + N/ pronoun.
Eg: This room is as big as that room
2. So sánh ngang bng vi trng t:
Khẳng định: S + V + as + adv + as + N/ pronoun.
Ph định: S + V + not + as + adv + as + N/ pronoun.
Eg: He doesn't sing as well as he did.
| 1/3

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 7 Transportation
I. Trật tự các tính từ trong Tiếng Anh
Chúng ta nói a fat old lady, nhưng lại không thể nói an old fat lady, a small shiny
black leather handbag chứ không nói là a leather black shiny small handbag. Vậy trật
tự các từ này được sắp xếp như thế nào? Sau đây là một số quy tắc cần nhớ:
1. Mạo từ hoặc tính từ sở hữu hoặc tính từ bất định (SOME, ANY, SEVERAL,
MUCH, MANY) luôn đi đầu

2. Số thứ tự luôn đi trước số đếm
Ví dụ: - The first three ...
* Theo sau những từ trong quy tắc 1 và 2 trên, ta có thứ tự các tính từ còn lại như sau: OSASCOMP
Opinion -> Size -> Age -> Shape -> Color -> Original -> Material -> Purpose
Ý kiến -> Kích thước -> Tuổi -> Hình dáng-> Màu sắc -> Nguồn gốc -> Chất liệu -> Mục đích * Lưu ý:
- Ý KIẾN (OPINION): từ miêu tả tính chất có tính chủ quan, theo ý kiến của người nói:
ugly, beautiful, handsome...
- KÍCH THƯỚC (SIZE): từ miêu tả độ to, nhỏ của đối tượng: small, big, huge...
- ĐỘ TUỔI (AGE): từ miêu tả tinh chất liên quan đến độ tuổi của đối tượng: young, old, new...
- HÌNH DẠNG (SHAPE): từ miêu tả hình dạng của đối tượng: round, square, flat, rectangular...
- MÀU SẮC (COLOR): từ chỉ màu: white, blue, red, yellow, black...
- NGUỒN GỐC (ORIGIN): từ chỉ nơi xuất thân của đối tượng, có thể liên quan đến
một quốc gia, châu lục hoặc hành tinh hoặc phương hướng: French, Vietnamese, lunar,
Eastern, American, Greek...
- CHẤT LIỆU (MATERIAL): từ chỉ chất liệu mà đối tượng được làm ra: wooden,
paper, metal, cotton...
- MỤC ĐÍCH (PURPOSE): từ chỉ mục đích sử dụng của đối tượng: sleeping (sleeping
bag), roasting (roasting tin)...
- Dĩ nhiên, hiếm khi tất cả các loại tính từ như trên xuất hiện cùng lúc cạnh nhau. Ta chỉ
cần xác định loại tính từ và cho nó vào trật tự như trên.
- Khi có nhiều tính từ thuộc về Ý KIẾN, tính từ nào ngắn hơn đứng trước, dài hơn đứng
sau (a tall straight, dignified person) * Ví dụ:
- A silly young english man = Một chàng trai trẻ người Anh ngớ ngẩn
- A huge round metal bowl = Một cái bát kim loại tròn to tướng
II. Đại từ sở hữu trong Tiếng Anh 1. Định nghĩa
- Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu.
- Các loại đại từ sở hữu
Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu I (Tôi) mine (cái của tôi) he (anh ấy) his (cái của anh ấy) she (cô ấy) hers (cái của cô ấy) we (chúng tôi) ours (cái của chúng tôi) you (bạn/ các bạn)
yours (cái của bạn/ các bạn) they (họ) theirs (cái của họ)
2. Vị trí của đại từ sở hữu trong câu - Vai trò chủ ngữ
Eg: Her mobile phone is expensive. Mine is cheap - Vai trò tân ngữ
Eg: While John bought his car two years ago, I just bought mine last month.
- Vai trò đứng sau giới từ
Eg: I could deal with his problem easily but I don't know what to do with mine
III. So sánh ngang bằng
1. So sánh ngang bằng với tính từ:
Khẳng định: S + to be + as + adj + as + N/ pronoun.
Phủ định: S + to be + not + as + adj + as + N/ pronoun.
Eg: This room is as big as that room
2. So sánh ngang bằng với trạng từ:
Khẳng định: S + V + as + adv + as + N/ pronoun.
Phủ định: S + V + not + as + adv + as + N/ pronoun.
Eg: He doesn't sing as well as he did.