Tiếng Anh 7 Smart World Unit 7 Lesson 2
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Tiếng Anh 7 Smart World Unit 7 Lesson 2. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 7: Transportation (ISW)
Môn: Tiếng Anh 7
Sách: Smart World
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiếng Anh 7 Smart World Unit 7 Lesson 2 New Words
a. Fill in the blanks. Listen and repeat
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại) Gợi ý đáp án 1. frequent 2. comfortable 3. reliable 4. ticket 5. eco-friendly 6. subway - public 7. convenient
Lời giải chi tiết
1. There are frequent trains from London to Manchester. There are trains leaving every ten minutes.
(Có các chuyến tàu thường xuyên từ London đến Manchester. Cứ mười phút lại có những chuyến tàu khởi hành.)
2. It's much more comfortable to travel by car than bike when it's raining.
(Đi ô tô thoải mái hơn nhiều so với đi xe đạp khi trời mưa.)
3. Trains are more reliable than buses. They are rarely late.
(Tàu hỏa đáng tin cậy hơn xe buýt. Họ hiếm khi đến muộn.)
4. You need to buy a ticket to go on public transportation.
(Bạn cần mua vé để đi các phương tiện công cộng.)
5. People can help protect the environment by taking public transportation. It is more eco- friendly than going by car.
(Mọi người có thể giúp bảo vệ môi trường bằng cách đi các phương tiện giao thông công
cộng. Nó thân thiện với môi trường hơn là đi bằng ô tô.)
6. Buses, trains, and the subway are types of public transportation.
(Xe buýt, tàu hỏa và tàu điện ngầm là các loại phương tiện giao thông công cộng.)
7. Taxis are more convenient than buses because they can take you anywhere you want to go.
(Taxi thuận tiện hơn xe buýt vì chúng có thể đưa bạn đến bất cứ đâu bạn muốn.)
b. In pairs: Use adjectives to describe different types of transportation.
(Theo cặp: Sử dụng tính tử để mô tả các phương tiện khác nhau. ) Gợi ý đáp án
- Taxis are fast and convenient. - Bikes are eco-friendly. Reading
a. Read the travel guide and choose the best title
(Đọc hướng dẫn du lịch và chọn tiêu đề thích hợp) Gợi ý đáp án 2. Traveling in Vietnam
b. Now, read and fill in the blanks
(Bây giờ, đọc và điền vào chỗ trống) Gợi ý đáp án 1. fastest 2. eco-friendly 3. fast 4. online 5. quickly
c. In pairs: What types of transportation are there in your neighborhood?
(Theo cặp: Loại phương tiện giao thông nào có ở khu vực bạn sinh sống?) Gợi ý đáp án
In my neighborhood, there are some transportations: cars, buses, bikes, motorbikes,... Grammar a. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
b. Rewrite the sentences using (not) as … as
(Viết lại câu sử dụng (not) as… as) Gợi ý đáp án
1. My backpack isn’t as old as yours.
2. My suitcase is as big as yours.
3. My sunglasses aren’t as expensive as yours.
4. Trains are as comfortable as buses.
Buses are as comfortable as trains.
5. My tickets isn’t as cheap as your ticket.
c. Write sentences using the information in the table
(Viết các câu sử dụng thông tin ở trong bảng) Gợi ý đáp án
1. The bus isn’t as quick/ fast as the train.
2. Trains aren’t as frequent as buses.
3. Taxis aren’t as cheap as buses.
4. The bus isn’t as expensive as a taxi.
5. The car is as quick/ fast as a taxi.
d. In pairs: Make more sentences about transportation from the table. Use the prompts.
(Theo cặp: Viết câu về phương tiện từ bảng sử dụng gợi ý.) Gợi ý đáp án
- The bus isn’t as fast as the car.
- The train is cheaper than a taxi. Pronunciation
a. Focus on the /st/ sound.
(Chú ý cách phát âm /st/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe từ và chú ý những chữ được gạch chân.)
c. Listen to the /st/ sound. Find and note down three more words with the same sound.
(Nghe cách phát âm /st/. Tìm và ghi chú hơn 3 từ với âm tương tự.)
d. Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner.
(Đọc lại những từ ở phần c với phát âm được ghi chú ở phần a cùng bạn đồng hành.) Practice
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)
b. Practice with your own ideas.
(Luyện tập với ý tưởng của bạn.) Speaking
a. You are deciding how to get to Richmond Park. In pairs: Student B, 121 File 8.
Student A, ask your partner about the bus and answer their questions about the
train. Then, compare the different ways to travel and decide how you will get to the park.
(Bạn đang quyết định đi đến công viên Richmond như thế nào. Theo cặp: Học sinh B, file
8 trang 121. Học sinh A, hỏi bạn đồng hành về xe buýt và trả lời câu hỏi về tàu hỏa. Sau
đó, so sánh các cách khác nhau để đi du lịch và quyết định bạn sẽ đến công viên như thế nào.) Gợi ý đáp án A: How much is the bus?
B: It’s £10.How much is the train?
A: It’s £10. How long does it take by bus?
B: It takes 45 minutes.How long does it take by train?
A: It takes 20 minutes. The train is faster than the bus. How often does the bus take?
B: It’s every 5 minutes. How often does the train take? A: It’s every 30 minutes.
b. Join another pair. Will they use the same type of transportation? Why (not)?
(Tham gia vào một cặp khác. Họ sẽ sử dụng phương tiện giống nhau không? Tại sao (không)?) Gợi ý đáp án
They will use the same type of transportation.