-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Nhận biết từ loại - English | Trường Đại Học Hạ Long
Nhận biết từ loại - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
English (ENGL1467) 54 tài liệu
Đại Học Hạ Long 112 tài liệu
Nhận biết từ loại - English | Trường Đại Học Hạ Long
Nhận biết từ loại - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: English (ENGL1467) 54 tài liệu
Trường: Đại Học Hạ Long 112 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại Học Hạ Long
Preview text:
CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI DỰA VÀO CẤU TẠO TỪ I. Danh từ (nouns)
- Danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -ing, -age, -ship, -ism, -ity, -ness, ics, ist,
age, ce, hood, ship, ian, y, -ty, -ture, -cy, -phy, -logy, -ism, -ee, -an, -ence, -ance, -dom, -ette, -itude,…
ex: majority, nature, democracy, phylosophy, biology, nationalism, pianist, cooker, employee,
refridgerator, domination, illusion, development, happiness, leadership, electrician, independence,
importance, freedom, cigarette, attitude, accountant, teenage, …
*Ngoại lệ: mention(v), implement(v) … II. Tính từ (adjective)
- Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing, ant,…
Ex: useful, homeless, friendly, global, able, active, serious, brittish, daily, childlike, specific, bored, boring, confident, important,
*Ngoại lệ: denial(n), arrival(n), refusal(n)… III. Động từ (Verb)
Động từ thường gặp có các suffixes như sau: -ate, -ain -flect, -flict -spect, -scribe, -ceive, -fy, -ise/-ize, - ude, -ide, -ade, -tend,
Ex: compensate, attain, reflect, inflict, respect, describe, deceive, modify, industrialise/ize, illude, divide, evade, extend,… I V
. Trạng từ (adverbs)
- Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ
Ex: beautifully, usefully, carefully, bly, badly
– Những từ vừa là adjective vừa là adverb:
Ex: wrong, long, late, last, kindly, hard, free, fast, daily, best, all day, early, well.
Vài quy tắc biến đổi từ loại:
*Động từ đuôi –ate danh từ thường là –ation: Compensate -> Compensation
*Động từ đuôi –ceive danh từ là –ception: Deceive -> Deception
*Động từ đuôi –scribe danh từ là –scription: Inscribe -> Inscription
*Động từ đuôi –ade/-ude/-ide danh từ thường là –asion/-usion/-ision: Illude -> Illusion, Protrude ->
Protrusion, Divide -> Division
*Động từ đuôi –ise/-ize danh từ là –isation/-ization: Modernise/ize -> Modernisation/zation *Tính từ đuôi danh từ là –ant/-ent
: Important -> Importance, Evanescent –ance/-ence -> Evanescence *Tính từ đuôi – danh từ là able/-ible : Responsible –bility -> Responsibility.