Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến thị trường tiêu thụ nông sản? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến thị trường tiêu thụ nông sản? - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Bài 23
Câu 1: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến thị trường tiêu thụ nông sản?
A. Dân cư.
B. Nguồn lao động.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Khoa học - công nghệ.
Câu 2: Giải pháp nào sau đây không phải để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
B. Đẩy mạnh cơ giới hoá, hóa học hóa.
C. Đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, gối vụ).
D. Phát triển nhiều ngành nghề dịch vụ.
Câu 4: Khí hậu ảnh hưởng mạnh đến
A. quy mô, phương hướng sản xuất.
B. cơ cấu sản xuất, mùa vụ và tính ổn định trong sản xuất.
C. quy mô, cơ cấu và năng suất cây trồng, vật nuôi.
D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất.
Câu 7: Khí hậu và nguồn nước ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp?
A. Lựa chọn phương thức sản xuất trong nông nghiệp.
B. Quy định sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
C. Quy mô và hình thức trong sản xuất nông nghiệp.
D. Xác định cơ cấu vật nuôi, cơ cấu mùa vụ của cây trồng.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây của đất trồng ít ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp?
A. Tính chất đất.
B. Độ phì đất.
C. Màu sắc đất.
D. Quỹ đất.
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ
sản?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm và lâm sản cho nhu cầu xã hội.
B. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá ở mỗi quốc gia.
D. Giữ gìn cân bằng sinh thái, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
Câu 23: Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến việc xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi và
mùa vụ trong nông nghiệp là
A. khí hậu và nước.
B. đất và khí hậu.
C. nước và sinh vật.
D. đất và địa hình.
Câu 25: Quảng canh là hình thức thường xuất hiện ở những vùng có
A. miền núi và cao nguyên.
B. quỹ đất đai còn rất nhiều.
C. dân cư phân bố thưa thớt.
D. khoa học chậm phát triển.
Câu 28: Địa hình có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?
A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp.
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.
C. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.
D. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất.
Bài 24
Câu 1: Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm nào sau đây?
A. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới.
B. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây cận nhiệt.
C. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.
D. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây nhiệt đới.
Câu 4: Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho người dân.
B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
C. Là cơ sở để phát triển ngành thuỷ sản.
D. Là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 5: Cây lương thực bao gồm có
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
Câu 8: Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
A. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
B. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
C. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
D. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
Câu 11: Điều kiện sinh thái của cây trồng là các đòi hỏi của cây về chế độ
A. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và chất đất để phát triển.
B. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và địa hình để phát triển.
C. nhiệt, ánh sáng, ẩm, chất dinh dưỡng và nguồn nước để phát triển.
D. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và giống cây để phát triển.
Câu 17: không Ngành lâm nghiệp có vai trò nào sau đây?
A. Đảm bảo phát triển bền vững, nghiên cứu khoa học.
B. Góp phần khai thác tốt các tiềm năng của tự nhiên.
C. Cung cấp nguồn lâm sản phục vụ các nhu cầu xã hội.
D. Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường.
Câu 19: không Ý nào sau đây đúng về đặc điểm ngành lâm nghiệp?
A. Đối tượng sản xuất là rừng nên cần thời gian sinh trưởng từ hàng chục đến hàng trăm
năm.
B. Sản xuất làm nghiệp được tiến hành trên quy mô rộng, chủ yếu hoạt động ngoài trời.
C. Quá trình sinh trưởng tự nhiên của rừng đóng vai trò quyết định trong sản xuất lâm
nghiệp.
D. Sản xuất làm nghiệp có tính hỗn hợp và tính liên ngành cao.
Câu 20: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là
A. lá phổi xanh cân bằng sinh thái.
B. điều hoà lượng nước trên mặt đất.
C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn.
D. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu.
Câu 23: Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành thuỷ sản?
A. Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường sống và cảnh quan
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
Câu 25: không Biểu hiện nào sau đây đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất?
A. Gỗ cho công nghiệp.
B. Thực phẩm đặc sản.
C. Lâm sản cho xây dựng.
D. Nguyên liệu làm giấy.
Bài 25
Câu 2: không Vùng nông nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Lãnh thổ rộng lớn và ranh giới xác định
B. Đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp.
C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
D. Có sự tương đồng về điều kiện sinh thái.
Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có mối liên kết chặt chế giữa các
cơ sở sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp?
A. Trang trại.
B. Khu nông nghiệp công nghệ cao.
C. Thể tổng hợp nông nghiệp.
D. Vùng nông nghiệp.
Câu 4: Định hướng quan trọng để tăng quy mô sản xuất nông nghiệp là
A. sử dụng tối đa sức lao động.
B. hình thành các cánh đồng lớn.
C. tăng cường hợp tác sản xuất.
D. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ.
Câu 5: Trang trại có đặc điểm nào sau đây? không
A. Có quy mô sản xuất tương đối lớn.
B. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.
C. Có sử dụng người lao động làm thuê.
D. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
Câu 6: Thể tổng hợp nông nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.
B. Có quy mô sản xuất tương đối lớn.
C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
D. Có sử dụng người lao động làm thuê.
Câu 11: Trang trại có đặc điểm nào sau đây?
A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.
B. Liên kết vùng nguyên liệu với chế biến.
C. Kết hợp chặt chẽ giữa các hộ gia đình.
D. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
Câu 15: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm trang trại?
A. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất nông nghiệp hàng hoá.
B. Được hình thành dựa trên sự tương đồng về điều kiện sinh thái nông nghiệp.
C. Cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ.
D. Quy mô sản xuất (đất đai, vốn,...) tương đối lớn.
Câu 21: Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất
nông nghiệp là
A. hình thành các cánh đồng lớn.
B. sử dụng tối đa sức lao động.
C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ.
D. tăng cường hợp tác sản xuất.
Câu 23: không Thể tổng hợp nông nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Liên kết vùng nguyên liệu với chế biến.
B. Tổ chức sản xuất dựa trên thâm canh.
C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
D. Kết hợp chặt chẽ giữa các hộ gia đình.
| 1/5

Preview text:

Bài 23
Câu 1: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến thị trường tiêu thụ nông sản? A. Dân cư. B. Nguồn lao động.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Khoa học - công nghệ.
Câu 2: Giải pháp nào sau đây không phải để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
B. Đẩy mạnh cơ giới hoá, hóa học hóa.
C. Đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, gối vụ).
D. Phát triển nhiều ngành nghề dịch vụ.
Câu 4: Khí hậu ảnh hưởng mạnh đến
A. quy mô, phương hướng sản xuất.
B. cơ cấu sản xuất, mùa vụ và tính ổn định trong sản xuất.
C. quy mô, cơ cấu và năng suất cây trồng, vật nuôi.
D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất.
Câu 7: Khí hậu và nguồn nước ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp?
A. Lựa chọn phương thức sản xuất trong nông nghiệp.
B. Quy định sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
C. Quy mô và hình thức trong sản xuất nông nghiệp.
D. Xác định cơ cấu vật nuôi, cơ cấu mùa vụ của cây trồng.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây của đất trồng ít ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp? A. Tính chất đất. B. Độ phì đất.
C. Màu sắc đất. D. Quỹ đất.
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm và lâm sản cho nhu cầu xã hội.
B. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
C. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá ở mỗi quốc gia.
D. Giữ gìn cân bằng sinh thái, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
Câu 23: Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến việc xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi và
mùa vụ trong nông nghiệp là A. khí hậu và nước.
B. đất và khí hậu. C. nước và sinh vật. D. đất và địa hình.
Câu 25: Quảng canh là hình thức thường xuất hiện ở những vùng có
A. miền núi và cao nguyên.
B. quỹ đất đai còn rất nhiều.
C. dân cư phân bố thưa thớt.
D. khoa học chậm phát triển.
Câu 28: Địa hình có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?
A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp.
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.
C. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.
D. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất. Bài 24
Câu 1: Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm nào sau đây?
A. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới.
B. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây cận nhiệt.
C. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.
D. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây nhiệt đới.
Câu 4: Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho người dân.
B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
C. Là cơ sở để phát triển ngành thuỷ sản.
D. Là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 5: Cây lương thực bao gồm có
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
Câu 8: Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?
A. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
B. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
C. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
D. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
Câu 11: Điều kiện sinh thái của cây trồng là các đòi hỏi của cây về chế độ
A. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và chất đất để phát triển.
B. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và địa hình để phát triển.
C. nhiệt, ánh sáng, ẩm, chất dinh dưỡng và nguồn nước để phát triển.
D. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và giống cây để phát triển.
Câu 17: Ngành lâm nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. Đảm bảo phát triển bền vững, nghiên cứu khoa học.
B. Góp phần khai thác tốt các tiềm năng của tự nhiên.
C. Cung cấp nguồn lâm sản phục vụ các nhu cầu xã hội.
D. Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường.
Câu 19: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành lâm nghiệp?
A. Đối tượng sản xuất là rừng nên cần thời gian sinh trưởng từ hàng chục đến hàng trăm năm.
B. Sản xuất làm nghiệp được tiến hành trên quy mô rộng, chủ yếu hoạt động ngoài trời.
C. Quá trình sinh trưởng tự nhiên của rừng đóng vai trò quyết định trong sản xuất lâm nghiệp.
D. Sản xuất làm nghiệp có tính hỗn hợp và tính liên ngành cao.
Câu 20: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là
A. lá phổi xanh cân bằng sinh thái.
B. điều hoà lượng nước trên mặt đất.
C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn.
D. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu.
Câu 23: Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành thuỷ sản?
A. Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường sống và cảnh quan
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
Câu 25: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất? A. Gỗ cho công nghiệp.
B. Thực phẩm đặc sản.
C. Lâm sản cho xây dựng.
D. Nguyên liệu làm giấy. Bài 25
Câu 2: Vùng nông nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
A. Lãnh thổ rộng lớn và ranh giới xác định
B. Đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp.
C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
D. Có sự tương đồng về điều kiện sinh thái.
Câu 3: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có mối liên kết chặt chế giữa các
cơ sở sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp? A. Trang trại.
B. Khu nông nghiệp công nghệ cao.
C. Thể tổng hợp nông nghiệp.
D. Vùng nông nghiệp.
Câu 4: Định hướng quan trọng để tăng quy mô sản xuất nông nghiệp là
A. sử dụng tối đa sức lao động.
B. hình thành các cánh đồng lớn.
C. tăng cường hợp tác sản xuất.
D. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ.
Câu 5: Trang trại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có quy mô sản xuất tương đối lớn.
B. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.
C. Có sử dụng người lao động làm thuê.
D. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
Câu 6: Thể tổng hợp nông nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.
B. Có quy mô sản xuất tương đối lớn.
C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
D. Có sử dụng người lao động làm thuê.
Câu 11: Trang trại có đặc điểm nào sau đây?
A. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa.
B. Liên kết vùng nguyên liệu với chế biến.
C. Kết hợp chặt chẽ giữa các hộ gia đình.
D. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
Câu 15: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm trang trại?
A. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất nông nghiệp hàng hoá.
B. Được hình thành dựa trên sự tương đồng về điều kiện sinh thái nông nghiệp.
C. Cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ.
D. Quy mô sản xuất (đất đai, vốn,...) tương đối lớn.
Câu 21: Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là
A. hình thành các cánh đồng lớn.
B. sử dụng tối đa sức lao động.
C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ.
D. tăng cường hợp tác sản xuất.
Câu 23: Thể tổng hợp nông nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
A. Liên kết vùng nguyên liệu với chế biến.
B. Tổ chức sản xuất dựa trên thâm canh.
C. Sản xuất tập trung, áp dụng cơ giới hóa.
D. Kết hợp chặt chẽ giữa các hộ gia đình.