







Preview text:
lOMoAR cPSD| 59387619
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Nhập môn Công nghệ thông tin
Tên tiếng Anh: Introduction to Computer Science Mã học phần: Nhóm ngành/ngành:
1. Thông tin chung về học phần Học phần: 🗹 Bắt buộc ☐ Tự chọn ☐ Không tính điểm
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
🗹 Giáo dục đại cương
☐ Giáo dục chuyên nghiệp ☐ Kiến thức bổ trợ
☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Bộ môn (Khoa phụ trách) Khoa Công nghệ thông tin Thuộc CTĐT Công nghệ thông tin Số tín chỉ (LT/BT/TH) 2 (1/1/4)
Tổng số tiết tín chỉ: - Số tiết lý thuyết: 15
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực 30 hành:
- Số tiết tự học: 60 Số bài kiểm tra: (LT/TH) 0/1 Học phần tiên quyết: Không Học phần học trước: Không Học phần song hành: Không 1 lOMoAR cPSD| 59387619
2. Mô tả chung về học phần
Học phần cung cấp các kiến thức cơ sở của ngành công nghệ thông tin, các thành phần cơ
bản của hệ thống thông tin; trải nghiệm nghề nghiệp công nghệ thông tin qua việc tham
quan, trao đổi với các doanh nghiệp công nghệ; Trang bị cho sinh viên các kỹ năng thực
hành cơ bản nhất của kỹ sư công nghệ thông tin chuyên nghiệp qua việc sử dụng thành thạo
hệ điều hành nguồn mở Linux và tư duy giải quyết các bài toán dựa trên ngôn ngữ lập trình Python.
3. Thông tin chung về giảng viên ST
Học hàm, học vị, họ và Số điện thoại Địa chỉ E-mail T Ghi chú tên liên hệ 1 PGS.TS Ngô Hồng Sơn 0983896802 Phụ trách son.ngohong@pheni kaa-uni.edu.vn 2 TS. Phạm Tiến Lâm 0966263858 Tham gia lam.phamtien@phen ikaa-uni.edu.vn 3 TS. Mai Xuân Tráng 0988088210 Tham gia trang.maixuan@phe nikaa-uni.edu.vn
4. Mục tiêu học phần Mục CĐR của tiêu
Miêu tả (mức độ tổng quát) CTĐT (MT) cấp độ 2
Có kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin và nghề nghiệp công MT1 nghệ thông tin 1.2, 4.1
Lập trình cơ bản với ngôn ngữ Python trên môi trường hệ điều MT2 hành Linux 2.1, 2.6
5. Chuẩn đầu ra học phần CĐR môn
CĐR của Mức độ học
Miêu tả (mức độ chi tiết) CTĐT giảng dạy (CĐR) cấp độ 3 (I, T, U)
Giải thích được các kiến thức cơ bản về công nghệ 1.2.1 T CĐR1.1 thông tin 2 lOMoAR cPSD| 59387619
Giải thích được về ngành nghề cntt trong bối cảnh 4.1.1 T
CĐR1.2 toàn cầu hoá, đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin
Sử dụng được hệ điều hành Linux CĐR2.1 2.6.1 T
Thực hiện được lập trình cơ bản với ngôn ngữ Python 2.1.2 U
CĐR2.2 trên môi trường Linux
6. Tài liệu học tập
- Tài liệu/giáo trình chính:
[1]. Trần Đình Khang (2019), Giáo trình Tin học đại cương, NXB Bách Khoa, ISBN: 978-604-95-0758.
[2]. Tô Văn Nam (2006), Giáo trình nhập môn tin học, Nhà xuất bản Giáo dục.
- Tài liệu tham khảo:
[3]. Louie Stowell, Rosie Dickins (2019), Tớ học lập trình làm quen với python,
NXB Thế giới, ISBN: 9786047765935
[4]. Bộ TT&TT (2018), Tài liệu những điều cần biết về nghề CNTT, Nhà xuất bản
thông tin truyền thông. 7. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá: Trọng số
Điểm tối Trọng số Thành tính CĐR đa của đánh giá Bài đánh Hình thức Tiêu chí phần điểm được CĐR trong theo giá đánh giá đánh giá đánh giá học
đánh giá lần đánh CĐR phần giá (%) CC.1. Điểm 8% danh có Điểm danh Rubric R1 10 CC. Đánh mặt trên giá lớp chuyên Xung CC.2. cần Vấn đáp câu phong trả Phát biểu, 2%
hỏi tình huống lời đúng 10 thảo luận trên lớp câu hỏi trên lớp tình huống ĐQT. B1. Làm CĐR1.1 3 20% Đánh giá các bài CĐR2.1 5 20% giữa kỳ tập trên Chấm bài tập 20% Rubric R2 lớp và về nhà CĐR2.2 2 40% 3 lOMoAR cPSD| 59387619 Thực hành trên máy 90 CĐR1.1 3 30% Theo đáp B2. Bài phút án và 20% kiểm tra + thang 90 phút Sau đó vấn CĐR2.1 7 30% đáp từng cá chấm nhân 50% CĐR1.1 3 50% Thực hành CĐR2.1 5 50% trên máy 90 Theo đáp TKTHP. Thi kết phút án và Đánh giá thúc học + thang cuối ký CĐR2.2 phần Sau đó vấn 2 60% đáp từng cá chấm nhân
Rubric 1: Điểm Danh
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0- Điểm Điểm Điểm Điểm đánh giá 3.9) (4.0-5.4) (4.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) Thời gian Tham gia từ Tham gia Tham gia > 100% Tham gia Tham gia tham dự 80% - < 85% - <90% 95% buổi 82% - < từ 90% - buổi học 82% buổi 85% buổi buổi học <95% buổi học học học học
Rubric 2: BTTL&BTVN
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng số Tiêu chí Điểm (0- Điểm Điểm Điểm Điểm đánh 3.9) (4.0-5.4) (4.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) giá Số
Số lượng bài Số lượng bài Số lượng bài Số lượng bài Số lượng bài 50% lượng nộp <30% tập tập tập tập nộp bài tập nộp<50% nộp<70% nộp<90% 100% Nội
Không giải Giải chưa hết Giải đầy đủ Giải đầy đủ Giải đầy đủ 50% dung bài được các các bài các các bài và đúng tất và đúng tất tập tập tập nhưng cả các bài cả các bài còn một số tập và trình tập và trình sai sót bày chưa rõ bày rõ ràng ràng
8. Quy định đối với sinh viên 4 lOMoAR cPSD| 59387619
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy TT
Nội dung bài học - Tài
CĐR Hoạt động dạy và phương Hoạt động Bài đánh (Số liệu tham khảo HP pháp học giá tiết) Chương 1: - Dạy: Thuyết giảng, - Giới thiệu môn học,
thảo luận và đặt câu hỏi cho sinh viên. - Ngành nghề CNTT G1.1 1 - Học ở lớp: Vận dụng - Hệ thống thông tin,
G1.2 các kiến thức đã học để trả (3) Internet, Con người
lời câu hỏi, tham gia xây Tài liệu tham khảo dựng bài học. [1] Ch I.3; [4] Chương 2: Internet, - Dạy: Thuyết giảng, Web, Phần mềm cơ bản
thảo luận và đặt câu hỏi cho G1.1 sinh viên. 2 Tài liệu tham khảo - Học ở lớp: Vận dụng BTVN (3)
các kiến thức đã học để trả [1] (Ch I.3 2-5);
lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học. Chương 3: Hệ thống và - Dạy: Thuyết giảng, phần mềm hệ thống
thảo luận và đặt câu hỏi cho G1.1 sinh viên. 3 Tài liệu tham khảo - Học ở lớp: Vận dụng BTVN (3) [1] (Ch. I.2);
các kiến thức đã học để trả
lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học. 5 lOMoAR cPSD| 59387619 Chương 4: Vào ra và - Dạy: Thuyết giảng, lưu trữ
thảo luận và đặt câu hỏi cho G1.1 sinh viên. 4 Tài liệu tham khảo - Học ở lớp: Vận dụng BTVN (3) [1] (Ch. I.1, I.2);
các kiến thức đã học để trả
lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học. Chương 5: Mạng và An - Dạy: Thuyết giảng, ninh mạng
G1.1 thảo luận và đặt câu hỏi cho sinh viên. 5 (3) Tài liệu tham khảo G1.2 BTVN - Học ở lớp: Vận dụng [2] Phần 1, Ch 5
các kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng bài học. - Ôn tập: - Vận dụng các kiến Ôn tập, Kiểm tra giữa 6 (3)
thức đã học để trả lời câu kỳ hỏi, - Kiểm tra Chương 6: Hệ thống - Dạy: Thuyết giảng, thông tin và Cơ sở dữ
thảo luận và đặt câu hỏi cho liệu G1.1 sinh viên. 7 (3) - Học ở lớp: Vận BTVN
dụng các kiến thức đã học Tài liệu tham khảo
để trả lời câu hỏi, tham gia [2] Phần 1, Ch.4 xây dựng bài học. Chương 7: Phân tích và - Dạy: Thuyết giảng, thiết kế hệ thống
thảo luận và đặt câu hỏi cho G1.1 sinh viên. 8 Tài liệu - Học ở lớp: Vận BTVN (3) [1] (Ch. II);
dụng các kiến thức đã học
để trả lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học. Chương 8: Nghề - Dạy: Tóm lược các nội dung chính của học nghiệp và Đạo đức phần, …. 9 (3) nghề nghiệp G1.2 - Học ở lớp: SV đặt Tài liệu: [4] câu hỏi. Ôn tập tổng hợp 6 lOMoAR cPSD| 59387619 - Thăm quan doanh nghiệp. IT (1-2 công ty) 10 G1.1 - Tìm hiểu môi trường
Hoạt động trải nghiệm (6) làm việc G1.2 - Trải nghiệm công việc kỹ sư CNTT Phần thực hành: Buổi Chủ đề CĐR HP Ghi chú
1 (3) Phần mềm nguồn mở và cách sử dụng G2.1 Tài liệu: Linux cơ bản [3], Ch.1, Ch.2
2 (3) Quản trị hệ thống file, Phân quyền G2.1 Tài liệu: [3] Ch.3, Ch.4
3 (3) Cấu hình hệ thống, Sao lưu, Tự động hoá G2.1 Tài liệu: [3] Ch.6, Ch.7
4 (3) Ôn tập, Báo cáo, đánh giá bài tập Linux 5 (3) Python cơ bản G2.2 Tài liệu: [4] Ch. 1
6 (3) Py Ingredients: Numbers, Strings, and G2.2 Tài liệu: [4] Variables. Ch.1
7 (3) Py Crust: Code Structures G2.2 Tài liệu: [4] Ch2
8 (3) Py Boxes: Modules, Packages, and G2.2 Tài liệu: [4] Programs. Ch2, Ch.3
9 (3) Báo cáo, đánh giá bài tập (Linux + G2.1, G2.2 Python) 10 (3) Ôn tập 7 lOMoAR cPSD| 59387619
10. Cấp phê duyệt:
Ngày ....... tháng ...... năm 20.. Hiệu trưởng Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn (nếu có) .
11. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1: Người cập nhật
Ngày/tháng/năm.
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2:
Người cập nhật
Ngày/tháng/năm.