NH P MÔN CHÍNH SÁCH ĐÔỐI NGO I
Chính sách là gì
Chính sách là ch tr ng và các bi n pháp c a m t đ ng phái, m t chính ph trên các lĩnh v c ươ
chính tr - xã h i
Là m t (ho c nhiêều quyêết đ nh) đ a ra đ th c thi m t ch ng trình hành đ ng đ c l a ch n ư ươ ượ
Là m t kêế ho ch đ c đêề ra trong đó bao gồềm nh ng ượ m c têu cầền đ t và nh ng ph ng cách ươ
đ đ t đ c chúng ượ
Là m t ch ng trình hành đ ng đ c l a ch n thu n theo ươ ượ tnh hình, tnh hình c th
Là m t ch ng trình hành đ ng đ c m t chính quyêền, nhà lãnh đ o, chính đáng… thồng qua ươ ượ
và theo đu i
Chính sách th ng liên quan đêến “quyêết đ nh”, “l a ch n”, “nh ng h ng hành đ ng” và ườ ướ
“ph ng cách hành đ ng” đ “gi i quyêết” m t “vầến đêề” c th sinh ra b i “hoàn c nh” và trongươ
nh ng “điêều ki n” c th
Các thành tốố c a chính sách
— Vầến đêề: Kh năng phát hi n ra vầến đêề, xác đ nh b n chầết, tầềm c , quy mồ c a vầến đêề (kh
năng đ t vầến đêề trong t ng thêế c a các s v t khác)
— Cách gi i quyêết vầến đêề: quyêết đ nh l a ch n cồng c chính sách , cách s d ng cồng c (văn
hoá hay hoàn c nh
— Các b c c a quá trình chính sách: ho ch đ nh, tri n khai, điêều ch nh chính sáchướ
— Đánh giá chính sách: thành cồng, thầết b i (d a trên têu chí nào?)
Trong ho ch đ nh chính sách có vầến đêề khi
— hoàn c nh khách quan thay đ i (vd: tăếc đ ng thì đ t vầến đêề đ t ra là đi đ ng khác) ườ ườ
— thay đ i n i t i
— t ng tác qua l i gi a nh ng yêếu tồế khách quan và ch quanươ
B n chầết c a vầến đêề xét t góc đ kinh té: Thầếy vầến đêề thì dêễ nh ng gi i quyêết vầến đêề m i khó ư
— scarcity: nêếu khồng có s thiêếu thồến nguồền l c → m i ch th chính sách đêều ph i đồếi m t 1
vầến đêề; ch a chăếc đã có mồn kinh têế h cư
— opportunity cost: “đ c cái l thì mầết cái chai”ượ
— cost and beneft: “ồng mầết chần thò chai r u”ượ
H thốống - Th chếố
B máy cầềm quyêền: phầền c ng
— Hiêến pháp: Thành văn hay khồng thành văn
— H thồếng: quần ch /dần ch ; tam quyêền phần l p?
— Vai trò c a cồng lu n: th o lu n chính sách trong gi i h c gi , trên cồng lu n (quyêền l c th
t )ư
Nhóm l i ích, lobby
Triêết lý cầềm quyêền/ý th c h : phầền mêềm
— Xác đ nh quy trình ho ch đ nh chính sách: các nút thăết, đ m c a quy trình
— Thang giá tr c a chính sách: t do, b o th , cầếp têến, t khuynh, h u khuynh
— Văn hoá chính tr “văn hoá lobby", “văn hoá phong bì", ngo i giao cầy tre, ngo i giao pháo
h m.
Vai trò c a cá nhần lãnh đ o
— Trình đ kiêến th c, kinh nghi m c a ng i làm chính sách và h thồếng t vầến ườ ư
— Tầm cồng c a ng i làm chính sách và t vầến ườ ư
22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
about:blank
1/3
H thồếng & Cá nhần
Trong h thồếng n đ nh, minh b ch: vai trò cá nhần khồng n i b t; tuỳ thu c vào tầm và tầềm c a
cá nhần
Trong h thồng bầết n và khồng minh b ch: cầế nhần càng quan trong khi có đ t biêến trong mồi
tr ng chính sáchườ
“Nhà n c là ta" & “Chính quyêền t nòng súngướ
Tình huồếng chính sách - Giá dầều l a tăng năm 2004
Đánh giá nguyên nhần
— Chiêến tranh Irag, bầết n Venezuela, Nigeria
— Trung Quồếc tăng tr ng m nh, d tr nhiêều dầều mưở
— Do đồềng đồ la suy yêếu, do Myễ làm giá
— Nga băết ch t ch Yokos
H lu vầến đêề
— Bi quan: nh h ng tăng tr ng kinh têế thêế gi i, tăng thu nh p do xuầết kh u dầều l a ưở ưở
— L c quan: h n chêế s d ng nguyên li u hoá th ch, b o v mồi tr ng ườ
Chính sách đốối ngo i
Đ nh nghĩa 1: Chính sách đồếi ngo i là ph n ng c a m t n c tr c s thay đ i c a tnh hình ướ ướ
bên ngoài
Đ nh nghĩa 2: Chính sách đồếi ngo i là s kéo dài c a chính sách đồếi n i
Các đ nh nghĩa khác: chính sách đồếi ngo i là viêễn c nh/tầềm nhìn c a m t n c vêề vai trò và v trí ướ
c a n c đó trong c ng đồềng thêế gi i. Chính sách đồếi ngo i là m t văn ki n ch a đ ng các m c ướ
têu mong muồến và các bi n pháp đ đ t m c têu đó
— Các thành tồế CSĐN: Tình hình thêế gi i
Tính bầết đ nh c a tnh hình thêế gi i: luồn v n đ ng và khó d báo
Tác đ ng khồng đêều c a tnh hình thêế gi i đồếi v i các n c: n c l n và n c nh , khu v c đ a ướ ướ ướ
, tài nguyên…
M c têu chính sách
Chính sách đồếi ngo i c a bầết c m t quồếc gia dù l n hay nh bao gi cũng nhăềm ph c v 3 m c
têu c b n: m c têu an ninh (góp phầền b o đ m đ c l p, ch quyêền, an ninh quồếc gia và s ơ
toàn v n lãnh thồng); m c têu phát tri n (tranh th ngo i l c và t o d ng điêều ki n quồếc têế
thu n l i cho phát tri n kinh têế - xã h i c a đầết n c); m c têu nh h ng (góp phầền nầng cao ướ ưở
đ a v quồếc gia, phát huy tầềm n h ng trên tr ng quồếc têế ưở ườ
Ba m c têu này găến kêết v i nhau m t thiêết, khồng th tách r i và ph n ánh l i ích quốốc gia, l i
ích dân t c (m c đích quan tr ng nhâốt) . Nh ng m c têu trên là bầết biêến, song n i dung c th
và nhầết là ph ng pháp têến hành đ đ t đ c m c têu ầếy khồng ph i lúc nào cũng tnh và ươ ượ
chuy n hoá theo th i gian, tuỳ thu c vào diêễn biêến l ch s .
— Nguyên phó Th t ng Vũ Khoan ướ
Realism
“States have no permanent friends or permanent enemies, only permanent interests” - Henry
John Temple
Các thành tốố c a chính sách đốối ngo i: Cống c chính sách
Ngo i giao:
— Đ m b o liên l c gi a các nhà lãnh đ o
— T ch c đàm phán
22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
about:blank
2/3
— Thu th p thồng tn và qu ng bá thồng tn
Kinh têế (the carrot)
— Đòn b y kinh têế: T o s c hầếp dầễn vêề kinh têế
— Cồng c gầy s c ép; bao vầy, cầếm v n
Quần s (the Stck)
— Răn đe: deterence
— Tr ng ph t: preemton
T ng h p các bi n pháp: Đánh và đầếm
Đ c tr ng c a CSĐN: Quan h gi a các quồếc gia ư
— Đ c tr ng c a chính sách đồếi ngo i: ranh gi i gi a chính tr đồếi n i và chính tr đồếi ngo i, ch ư
th trong quan h quồếc têế, lu t quồếc têế và chính ph “siêu quồếc gia”
— Th c hi n chính sách đồếi ngo i có nh ng đi m khác v i th c hi n chính sách đồếi n i: nêếu
trong n c, vi c th c hi n chính sách thồng qua vi c đồếi ngo i ch yêếu đ c th c hi n thồng ướ ượ
qua vi c tác đ ng lên các n c khác đ các n c đó xầy d ng và tri n khai chính sách - c ng ướ ướ
trong khuồn kh lu t pháp c a các n c đó - theo cách n c mình mong muồến ướ ướ
Các thành tồế chính sách đồếi ngoài: “phầền mêềm" - h t t ng, truyêền thồếng và b n săếc ư ưở
— Holst và Alexander George: bầết c m t hi n t ng nào trong hành vi quồếc gia đêều có triêết lý ượ
n” phía sau
— Cầền tm trong triêết lý cai tr xaz h i c a gi i cầềm quyêền thồng qua (i) quan sát h thồếng chính
tr quan h gi a chúng v i nhau, (ii) theo dõi s … lu n chính sách c a gi i h c gi , báo chí và
nhần dần, (iii) so sánh th c têễn v i tuyên bồế chính sách (l i nói và vi c làm)
22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
about:blank
3/3

Preview text:

22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐÔỐI NGOẠI Chính sách là gì Chính sách là ch tr ủ ng và cá ươ c bi n pháp c ệ a m ủ t đ ộ ng phái, m ả t chính ph ộ tr ủ ên các lĩnh v c ự chính tr - xã h ị i ộ Là một (ho c
ặ nhiêều quyêết định) đưa ra để th c thi m ự t ch ộ ng trình hành đ ươ ng đ ộ c l ượ a ch ự n ọ Là một kêế ho ch đ ạ c đêề ra tr ượ ong đó bao gồềm nh ng ữ
mụ c têu cầền đ t và nh ạ ng ph ữ ng cách ươ để đ t đ ạ c chúng ượ Là một ch ng trình hành đ ươ ng đ ộ c l ượ a ch ự n thu ọ n theo ậ tnh hình, tnh hình c th ụ ể Là một ch ng trình hành đ ươ ng đ ộ c m ượ
t chính quyêền, nhà lãnh đ ộ
o, chính đáng… thồng qua ạ và theo đu i ổ Chính sách th ng liên quan đêến “ ườ quyêết đ nh” ị , “l a ch ự n” ọ , “nh ng h ữ ng hành đ ướ ng ộ ” và “ph ng cách hành đ ươ ng ộ ” để “gi i quyêết ả
” m t “vầến đêề” c ộ th ụ sinh ra b ể i “hoàn c ở nh” và t ả rong nh n
ữ g “điêều kiện” c th ụ ể Các thành tốố c a ủ chính sách
— Vầến đêề: Kh năng phát hi ả n ra ệ
vầến đêề, xác định b n chầết, tầềm c ả , quy mồ c ỡ a vầến đêề (kh ủ ả năng đ t vầến đêề tr ặ ong t ng thêế c ổ a ủ các s v ự t khác) ậ — Cách gi i quyêết vầ ả
ến đêề: quyêết đ nh l ị a ch ự n cồng c ọ chính sách , cách s ụ d ử ng cồng c ụ ( ụ văn hoá hay hoàn c nh ả — Các b c c ướ a quá trình chính sách: ho ủ ch đ ạ nh, tri ị n khai, điêều ch ể nh chính sách ỉ
— Đánh giá chính sách: thành cồng, thầết bạ i (dự a trên têu chí nào?) Trong ho ch đ ạ
nh chính sách có vầến đêề khi ị
— hoàn c nh khách quan thay đ ả i (vd: tăếc đ ổ ng thì đ ườ t vầến đêề đ ặ t ra là đ ặ i đ ng khác) ườ — thay đ i n ổ i t ộ i ạ — t ng tác qua l ươ i gi ạ
ữa những yêếu tồế khách quan và ch quan ủ B n chầết c ả a vầến đêề x ủ ét t góc đ ừ k
ộ inh té: Thầếy vầến đêề thì dêễ nh ng gi ư i quyêết vầến đêề m ả i khó ớ
— scarcity: nêếu khồng có s thiêếu thồến nguồền l ự c → m ự i ọ ch
ủ th chính sách đêều ph ể i đồếi m ả t 1 ặ
vầến đêề; ch a chăếc đã có mồn kinh têế h ư c ọ — opportunity cost: “đ c cái l ượ thì mầết cái chai” ọ
— cost and beneft: “ồng mầết chần thò chai r u” ượ H thốống - Th chếố
Bộ máy cầềm quyêền: phầền c ng ứ
— Hiêến pháp: Thành văn hay khồng thành văn — H thồếng: quần ch ệ /dần ch ủ ; tam quyêền phần l ủ p? ậ — Vai trò c a cồng lu ủ n: th ậ o lu ả ận chính sách trong gi i h ớ c gi ọ , trên cồng lu ả n (quyêền l ậ c th ự ứ tư) Nhóm l i ợ ích, lobby
Triêết lý cầềm quyêền/ý th c h ứ : phầền mêềm ệ — Xác đ nh quy trình ho ị ch đ ạ nh chí ị
nh sách: các nút thăết, đ m ộ c ở a quy trình ủ
— Thang giá trị củ a chính sách: tự do, bả o thủ , cầếp têến, t khuynh, h ả u khuynh ữ
— Văn hoá chính tr “văn hoá lobby ị
", “văn hoá phong bì", ngo i giao cầ ạ y tre, ngo i giao pháo ạ h m. ạ
Vai trò c a cá nhần lãnh đ ủ o ạ — Trình đ kiêến th ộ c, kinh nghi ứ m c ệ a ủ ng i làm chính sách và h ườ thồếng t ệ vầến ư — Tầm cồng của ng i làm chính sách và t ườ vầến ư about:blank 1/3 22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
Hệ thồếng & Cá nhần Trong hệ thồếng n đ ổ ịnh, minh b ch: vai tr ạ ò cá nhần khồng n i b ổ t; tuỳ thu ậ c vào tầm v ộ à tầềm c a ủ cá nhần
Trong hệ thồng bầết n và khồng minh b ổ
ch: cầế nhần càng quan tr ạ
ong khi có đ t biêến trong mồi ộ tr ng chính sách ườ “Nhà n
c là ta" & “Chính quyêền t ướ nòng súng ừ ”
Tình huồếng chính sách - Giá dầều l a tăng năm 2004 ử Đánh giá nguyên nhần
— Chiêến tranh Irag, bầết n ổ V ở enezuela, Nigeria — Trung Quồếc tăng tr ng m ưở nh, ạ d tr ự nhiêều dầều m ữ ỏ
— Do đồềng đồ la suy yêếu, do Myễ làm giá — Nga băết ch t ủ ch Y ị okos Hệ luỵ vầến đêề — Bi quan: nh h ả n
ưở g tăng trưởng kinh têế thêế gi i, tăng thu nh ớ p
ậ do xuầết kh u dầều l ẩ a ử — L c quan: h ạ
ạn chêế sử dụng nguyên liệu hoá thạch, b o v ả mồi tr ệ ng ườ
Chính sách đốối ngo i
Đị nh nghĩa 1: Chính sách đồếi ngoạ i là phả n ứ ng củ a mộ t nướ c trướ c sự thay đổ i củ a tnh hình bên ngoài
Đ nh nghĩa 2: Chính sách đồếi ngo ị i là s ạ k
ự éo dài c a chính sách đồếi n ủ i ộ
Các định nghĩa khác: chính sách đồếi ngo i là viêễn c ạ nh/tầềm nhìn c ả a m ủ t ộ n c vêề va ướ i trò và v trí ị của n c đó trong c ướ ng đồềng thêế gi ộ i. Chính sách đồếi ngo ớ i là m ạ t văn ki ộ n ch ệ a đ ứ ng các m ự c ụ
têu mong muồến và các biệ n pháp để đạ t mụ c têu đó
— Các thành tồế CSĐN: Tình hình thêế gi i ớ
Tính bầết đị nh củ a tnh hình thêế gi i: luồn v ớ n đ ậ ng và khó d ộ b ự áo
Tác độ ng khồng đêều củ a tnh hình thêế gi i ớ đồếi v i các n ớ c: n ướ c ướ l n và n ớ ư c nh ớ , khu v ỏ c ự đ a ị lý, tài nguyên… Mụ c têu chính sách Chính sách đồếi ngo i c ạ a bầết c ủ ứ m t quồếc gia dù l ộ n hay nh ớ bao gi ỏ cũng nhăềm ph ờ c v ụ 3 m ụ c ụ
têu cơ bả n: mụ c têu an ninh (góp phầền b o đ ả m đ ả c ộ l p, ch ậ
quyêền, an ninh quồếc gia v ủ à s ự
toàn vẹ n lãnh thồng); mụ c têu phát triển (tranh th ngo ủ i l ạ c ự và t o d ạ ng điêều ki ự n quồếc têế ệ
thuậ n lợ i cho phát triể n kinh têế - xã hộ i củ a đầết nướ c); mụ c têu nh h ả ng (góp phầền nầng cao ưở đ a v ị
ị quồếc gia, phát huy tầềm ản h ng trên tr ưở ường quồếc têế
Ba mụ c têu này găến kêết v i nhau m ớ t ậ thiêết, khồng th ể tách r i và ph ờ n ánh ả
l i ích quốốc gia, l i ích dân t c (m c đích quan tr ng nhâốt)
. Nhữ ng mụ c têu trên là bầết biêến, song n i dung c ộ th ụ ể và nhầết là ph
ươ ng pháp têến hành để đạ t đượ c mụ c têu ầếy khồng phả i lúc nào cũng tnh và
chuyển hoá theo th i gian, tuỳ thu ờ c vào diêễn biêến l ộ ch s ị . ử — Nguyên phó Th t ủ ng ướ Vũ Khoan Realism
“States have no permanent friends or permanent enemies, only permanent interests” - Henry John Temple
Các thành tốố c a chính sách đốối ngo i: Cống c chính sách Ngo i giao: ạ — Đ m b ả o liên l ả c gi ạ a các nhà lãnh đ ữ o ạ — Tổ ch c đàm phán ứ about:blank 2/3 22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
— Thu thậ p thồng tn và quả ng bá thồng tn Kinh têế (the carrot) — Đòn b y kinh têế: T ẩ o s ạ
c hầếp dầễn vêề kinh têế ứ — Cồng c g ụ ầy s c ép; bao vầ ứ y, cầếm v n ậ Quần sự (the Stck) — Răn đe: deterence — Trừ ng phạ t: preemton T ng h ổ p
ợ các bi n pháp: Đánh và đầếm ệ Đ c tr ặ ng c ư a CSĐN: Quan h ủ ệ gi a các quồếc gia ữ — Đ c tr ặ ng c ư a chính sách đồếi ngo ủ i: r ạ anh gi i ớ gi a chính tr ữ đồếi n ị i và chính tr ộ đồếi ngo ị i, ch ạ ủ
thể trong quan hệ quồếc têế, luật quồếc têế và chính ph “siêu quồếc gia” ủ
— Thực hiện chính sách đồếi ngo i có nh ạ ng đi ữ m khác v ể i th ớ c hi ự n chính sách đồếi n ệ i: nêếu ộ ở trong nước, vi c th ệ c hi ự n chính sách thồng qua vi ệ c đồếi ngo ệ i ch ạ yêếu đ ủ c th ượ c hi ự n thồng ệ
qua việc tác động lên các nước khác đ các n ể c đó x ướ ầy d n
ự g và tri n khai chính sách - c ể ng ủ trong khuồn kh lu ổ t pháp ậ c a
ủ các nước đó - theo cách n c mình mong muồến ướ
Các thành tồế chính sách đồếi ngoài: “phầền mêềm" - h t ệ t ư ng, truyêền thồếng v ưở à b n săếc ả
— Holst và Alexander George: bầết c m ứ t hi ộ n t ệ
ng nào trong hành vi quồếc gia đêều c ượ ó triêết lý “ n” phía sau ẩ
— Cầền tm trong triêết lý cai tr x ị az h i c ộ a gi ủ
i cầềm quyêền thồng qua (i) quan sá ớ t h thồếng chính ệ tr quan h ị gi ệ a chúng v ữ i nhau, (ii) theo dõi s ớ … lu ự n chính sách c ậ a gi ủ i h ớ c gi ọ , báo chí và ả
nhần dần, (iii) so sánh thự c têễn v i tuyên bồế chính sách (l ớ i nói và vi ờ c làm) ệ about:blank 3/3