Nhập môn ôn tập - Chính sách đối ngoại Việt Nam | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Nhập môn ôn tập - Chính sách đối ngoại Việt Nam | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NH P MÔN CHÍNH SÁCH ĐÔỐI NGO I
Chính sách là gì
Chính sách là ch tr ng và các bi n pháp c a m t đ ng phái, m t chính ph trên các lĩnh v c ươ
chính tr - xã h i
Là m t (ho c nhiêều quyêết đ nh) đ a ra đ th c thi m t ch ng trình hành đ ng đ c l a ch n ư ươ ượ
Là m t kêế ho ch đ c đêề ra trong đó bao gồềm nh ng ượ m c têu cầền đ t và nh ng ph ng cách ươ
đ đ t đ c chúng ượ
Là m t ch ng trình hành đ ng đ c l a ch n thu n theo ươ ượ tnh hình, tnh hình c th
Là m t ch ng trình hành đ ng đ c m t chính quyêền, nhà lãnh đ o, chính đáng… thồng qua ươ ượ
và theo đu i
Chính sách th ng liên quan đêến “quyêết đ nh”, “l a ch n”, “nh ng h ng hành đ ng” và ườ ướ
“ph ng cách hành đ ng” đ “gi i quyêết” m t “vầến đêề” c th sinh ra b i “hoàn c nh” và trongươ
nh ng “điêều ki n” c th
Các thành tốố c a chính sách
— Vầến đêề: Kh năng phát hi n ra vầến đêề, xác đ nh b n chầết, tầềm c , quy mồ c a vầến đêề (kh
năng đ t vầến đêề trong t ng thêế c a các s v t khác)
— Cách gi i quyêết vầến đêề: quyêết đ nh l a ch n cồng c chính sách , cách s d ng cồng c (văn
hoá hay hoàn c nh
— Các b c c a quá trình chính sách: ho ch đ nh, tri n khai, điêều ch nh chính sáchướ
— Đánh giá chính sách: thành cồng, thầết b i (d a trên têu chí nào?)
Trong ho ch đ nh chính sách có vầến đêề khi
— hoàn c nh khách quan thay đ i (vd: tăếc đ ng thì đ t vầến đêề đ t ra là đi đ ng khác) ườ ườ
— thay đ i n i t i
— t ng tác qua l i gi a nh ng yêếu tồế khách quan và ch quanươ
B n chầết c a vầến đêề xét t góc đ kinh té: Thầếy vầến đêề thì dêễ nh ng gi i quyêết vầến đêề m i khó ư
— scarcity: nêếu khồng có s thiêếu thồến nguồền l c → m i ch th chính sách đêều ph i đồếi m t 1
vầến đêề; ch a chăếc đã có mồn kinh têế h cư
— opportunity cost: “đ c cái l thì mầết cái chai”ượ
— cost and beneft: “ồng mầết chần thò chai r u”ượ
H thốống - Th chếố
B máy cầềm quyêền: phầền c ng
— Hiêến pháp: Thành văn hay khồng thành văn
— H thồếng: quần ch /dần ch ; tam quyêền phần l p?
— Vai trò c a cồng lu n: th o lu n chính sách trong gi i h c gi , trên cồng lu n (quyêền l c th
t )ư
Nhóm l i ích, lobby
Triêết lý cầềm quyêền/ý th c h : phầền mêềm
— Xác đ nh quy trình ho ch đ nh chính sách: các nút thăết, đ m c a quy trình
— Thang giá tr c a chính sách: t do, b o th , cầếp têến, t khuynh, h u khuynh
— Văn hoá chính tr “văn hoá lobby", “văn hoá phong bì", ngo i giao cầy tre, ngo i giao pháo
h m.
Vai trò c a cá nhần lãnh đ o
— Trình đ kiêến th c, kinh nghi m c a ng i làm chính sách và h thồếng t vầến ườ ư
— Tầm cồng c a ng i làm chính sách và t vầến ườ ư
22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
about:blank
1/3
H thồếng & Cá nhần
Trong h thồếng n đ nh, minh b ch: vai trò cá nhần khồng n i b t; tuỳ thu c vào tầm và tầềm c a
cá nhần
Trong h thồng bầết n và khồng minh b ch: cầế nhần càng quan trong khi có đ t biêến trong mồi
tr ng chính sáchườ
“Nhà n c là ta" & “Chính quyêền t nòng súngướ
Tình huồếng chính sách - Giá dầều l a tăng năm 2004
Đánh giá nguyên nhần
— Chiêến tranh Irag, bầết n Venezuela, Nigeria
— Trung Quồếc tăng tr ng m nh, d tr nhiêều dầều mưở
— Do đồềng đồ la suy yêếu, do Myễ làm giá
— Nga băết ch t ch Yokos
H lu vầến đêề
— Bi quan: nh h ng tăng tr ng kinh têế thêế gi i, tăng thu nh p do xuầết kh u dầều l a ưở ưở
— L c quan: h n chêế s d ng nguyên li u hoá th ch, b o v mồi tr ng ườ
Chính sách đốối ngo i
Đ nh nghĩa 1: Chính sách đồếi ngo i là ph n ng c a m t n c tr c s thay đ i c a tnh hình ướ ướ
bên ngoài
Đ nh nghĩa 2: Chính sách đồếi ngo i là s kéo dài c a chính sách đồếi n i
Các đ nh nghĩa khác: chính sách đồếi ngo i là viêễn c nh/tầềm nhìn c a m t n c vêề vai trò và v trí ướ
c a n c đó trong c ng đồềng thêế gi i. Chính sách đồếi ngo i là m t văn ki n ch a đ ng các m c ướ
têu mong muồến và các bi n pháp đ đ t m c têu đó
— Các thành tồế CSĐN: Tình hình thêế gi i
Tính bầết đ nh c a tnh hình thêế gi i: luồn v n đ ng và khó d báo
Tác đ ng khồng đêều c a tnh hình thêế gi i đồếi v i các n c: n c l n và n c nh , khu v c đ a ướ ướ ướ
, tài nguyên…
M c têu chính sách
Chính sách đồếi ngo i c a bầết c m t quồếc gia dù l n hay nh bao gi cũng nhăềm ph c v 3 m c
têu c b n: m c têu an ninh (góp phầền b o đ m đ c l p, ch quyêền, an ninh quồếc gia và s ơ
toàn v n lãnh thồng); m c têu phát tri n (tranh th ngo i l c và t o d ng điêều ki n quồếc têế
thu n l i cho phát tri n kinh têế - xã h i c a đầết n c); m c têu nh h ng (góp phầền nầng cao ướ ưở
đ a v quồếc gia, phát huy tầềm n h ng trên tr ng quồếc têế ưở ườ
Ba m c têu này găến kêết v i nhau m t thiêết, khồng th tách r i và ph n ánh l i ích quốốc gia, l i
ích dân t c (m c đích quan tr ng nhâốt) . Nh ng m c têu trên là bầết biêến, song n i dung c th
và nhầết là ph ng pháp têến hành đ đ t đ c m c têu ầếy khồng ph i lúc nào cũng tnh và ươ ượ
chuy n hoá theo th i gian, tuỳ thu c vào diêễn biêến l ch s .
— Nguyên phó Th t ng Vũ Khoan ướ
Realism
“States have no permanent friends or permanent enemies, only permanent interests” - Henry
John Temple
Các thành tốố c a chính sách đốối ngo i: Cống c chính sách
Ngo i giao:
— Đ m b o liên l c gi a các nhà lãnh đ o
— T ch c đàm phán
22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
about:blank
2/3
— Thu th p thồng tn và qu ng bá thồng tn
Kinh têế (the carrot)
— Đòn b y kinh têế: T o s c hầếp dầễn vêề kinh têế
— Cồng c gầy s c ép; bao vầy, cầếm v n
Quần s (the Stck)
— Răn đe: deterence
— Tr ng ph t: preemton
T ng h p các bi n pháp: Đánh và đầếm
Đ c tr ng c a CSĐN: Quan h gi a các quồếc gia ư
— Đ c tr ng c a chính sách đồếi ngo i: ranh gi i gi a chính tr đồếi n i và chính tr đồếi ngo i, ch ư
th trong quan h quồếc têế, lu t quồếc têế và chính ph “siêu quồếc gia”
— Th c hi n chính sách đồếi ngo i có nh ng đi m khác v i th c hi n chính sách đồếi n i: nêếu
trong n c, vi c th c hi n chính sách thồng qua vi c đồếi ngo i ch yêếu đ c th c hi n thồng ướ ượ
qua vi c tác đ ng lên các n c khác đ các n c đó xầy d ng và tri n khai chính sách - c ng ướ ướ
trong khuồn kh lu t pháp c a các n c đó - theo cách n c mình mong muồến ướ ướ
Các thành tồế chính sách đồếi ngoài: “phầền mêềm" - h t t ng, truyêền thồếng và b n săếc ư ưở
— Holst và Alexander George: bầết c m t hi n t ng nào trong hành vi quồếc gia đêều có triêết lý ượ
n” phía sau
— Cầền tm trong triêết lý cai tr xaz h i c a gi i cầềm quyêền thồng qua (i) quan sát h thồếng chính
tr quan h gi a chúng v i nhau, (ii) theo dõi s … lu n chính sách c a gi i h c gi , báo chí và
nhần dần, (iii) so sánh th c têễn v i tuyên bồế chính sách (l i nói và vi c làm)
22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
about:blank
3/3
| 1/3

Preview text:

22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐÔỐI NGOẠI Chính sách là gì Chính sách là ch tr ủ ng và cá ươ c bi n pháp c ệ a m ủ t đ ộ ng phái, m ả t chính ph ộ tr ủ ên các lĩnh v c ự chính tr - xã h ị i ộ Là một (ho c
ặ nhiêều quyêết định) đưa ra để th c thi m ự t ch ộ ng trình hành đ ươ ng đ ộ c l ượ a ch ự n ọ Là một kêế ho ch đ ạ c đêề ra tr ượ ong đó bao gồềm nh ng ữ
mụ c têu cầền đ t và nh ạ ng ph ữ ng cách ươ để đ t đ ạ c chúng ượ Là một ch ng trình hành đ ươ ng đ ộ c l ượ a ch ự n thu ọ n theo ậ tnh hình, tnh hình c th ụ ể Là một ch ng trình hành đ ươ ng đ ộ c m ượ
t chính quyêền, nhà lãnh đ ộ
o, chính đáng… thồng qua ạ và theo đu i ổ Chính sách th ng liên quan đêến “ ườ quyêết đ nh” ị , “l a ch ự n” ọ , “nh ng h ữ ng hành đ ướ ng ộ ” và “ph ng cách hành đ ươ ng ộ ” để “gi i quyêết ả
” m t “vầến đêề” c ộ th ụ sinh ra b ể i “hoàn c ở nh” và t ả rong nh n
ữ g “điêều kiện” c th ụ ể Các thành tốố c a ủ chính sách
— Vầến đêề: Kh năng phát hi ả n ra ệ
vầến đêề, xác định b n chầết, tầềm c ả , quy mồ c ỡ a vầến đêề (kh ủ ả năng đ t vầến đêề tr ặ ong t ng thêế c ổ a ủ các s v ự t khác) ậ — Cách gi i quyêết vầ ả
ến đêề: quyêết đ nh l ị a ch ự n cồng c ọ chính sách , cách s ụ d ử ng cồng c ụ ( ụ văn hoá hay hoàn c nh ả — Các b c c ướ a quá trình chính sách: ho ủ ch đ ạ nh, tri ị n khai, điêều ch ể nh chính sách ỉ
— Đánh giá chính sách: thành cồng, thầết bạ i (dự a trên têu chí nào?) Trong ho ch đ ạ
nh chính sách có vầến đêề khi ị
— hoàn c nh khách quan thay đ ả i (vd: tăếc đ ổ ng thì đ ườ t vầến đêề đ ặ t ra là đ ặ i đ ng khác) ườ — thay đ i n ổ i t ộ i ạ — t ng tác qua l ươ i gi ạ
ữa những yêếu tồế khách quan và ch quan ủ B n chầết c ả a vầến đêề x ủ ét t góc đ ừ k
ộ inh té: Thầếy vầến đêề thì dêễ nh ng gi ư i quyêết vầến đêề m ả i khó ớ
— scarcity: nêếu khồng có s thiêếu thồến nguồền l ự c → m ự i ọ ch
ủ th chính sách đêều ph ể i đồếi m ả t 1 ặ
vầến đêề; ch a chăếc đã có mồn kinh têế h ư c ọ — opportunity cost: “đ c cái l ượ thì mầết cái chai” ọ
— cost and beneft: “ồng mầết chần thò chai r u” ượ H thốống - Th chếố
Bộ máy cầềm quyêền: phầền c ng ứ
— Hiêến pháp: Thành văn hay khồng thành văn — H thồếng: quần ch ệ /dần ch ủ ; tam quyêền phần l ủ p? ậ — Vai trò c a cồng lu ủ n: th ậ o lu ả ận chính sách trong gi i h ớ c gi ọ , trên cồng lu ả n (quyêền l ậ c th ự ứ tư) Nhóm l i ợ ích, lobby
Triêết lý cầềm quyêền/ý th c h ứ : phầền mêềm ệ — Xác đ nh quy trình ho ị ch đ ạ nh chí ị
nh sách: các nút thăết, đ m ộ c ở a quy trình ủ
— Thang giá trị củ a chính sách: tự do, bả o thủ , cầếp têến, t khuynh, h ả u khuynh ữ
— Văn hoá chính tr “văn hoá lobby ị
", “văn hoá phong bì", ngo i giao cầ ạ y tre, ngo i giao pháo ạ h m. ạ
Vai trò c a cá nhần lãnh đ ủ o ạ — Trình đ kiêến th ộ c, kinh nghi ứ m c ệ a ủ ng i làm chính sách và h ườ thồếng t ệ vầến ư — Tầm cồng của ng i làm chính sách và t ườ vầến ư about:blank 1/3 22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
Hệ thồếng & Cá nhần Trong hệ thồếng n đ ổ ịnh, minh b ch: vai tr ạ ò cá nhần khồng n i b ổ t; tuỳ thu ậ c vào tầm v ộ à tầềm c a ủ cá nhần
Trong hệ thồng bầết n và khồng minh b ổ
ch: cầế nhần càng quan tr ạ
ong khi có đ t biêến trong mồi ộ tr ng chính sách ườ “Nhà n
c là ta" & “Chính quyêền t ướ nòng súng ừ ”
Tình huồếng chính sách - Giá dầều l a tăng năm 2004 ử Đánh giá nguyên nhần
— Chiêến tranh Irag, bầết n ổ V ở enezuela, Nigeria — Trung Quồếc tăng tr ng m ưở nh, ạ d tr ự nhiêều dầều m ữ ỏ
— Do đồềng đồ la suy yêếu, do Myễ làm giá — Nga băết ch t ủ ch Y ị okos Hệ luỵ vầến đêề — Bi quan: nh h ả n
ưở g tăng trưởng kinh têế thêế gi i, tăng thu nh ớ p
ậ do xuầết kh u dầều l ẩ a ử — L c quan: h ạ
ạn chêế sử dụng nguyên liệu hoá thạch, b o v ả mồi tr ệ ng ườ
Chính sách đốối ngo i
Đị nh nghĩa 1: Chính sách đồếi ngoạ i là phả n ứ ng củ a mộ t nướ c trướ c sự thay đổ i củ a tnh hình bên ngoài
Đ nh nghĩa 2: Chính sách đồếi ngo ị i là s ạ k
ự éo dài c a chính sách đồếi n ủ i ộ
Các định nghĩa khác: chính sách đồếi ngo i là viêễn c ạ nh/tầềm nhìn c ả a m ủ t ộ n c vêề va ướ i trò và v trí ị của n c đó trong c ướ ng đồềng thêế gi ộ i. Chính sách đồếi ngo ớ i là m ạ t văn ki ộ n ch ệ a đ ứ ng các m ự c ụ
têu mong muồến và các biệ n pháp để đạ t mụ c têu đó
— Các thành tồế CSĐN: Tình hình thêế gi i ớ
Tính bầết đị nh củ a tnh hình thêế gi i: luồn v ớ n đ ậ ng và khó d ộ b ự áo
Tác độ ng khồng đêều củ a tnh hình thêế gi i ớ đồếi v i các n ớ c: n ướ c ướ l n và n ớ ư c nh ớ , khu v ỏ c ự đ a ị lý, tài nguyên… Mụ c têu chính sách Chính sách đồếi ngo i c ạ a bầết c ủ ứ m t quồếc gia dù l ộ n hay nh ớ bao gi ỏ cũng nhăềm ph ờ c v ụ 3 m ụ c ụ
têu cơ bả n: mụ c têu an ninh (góp phầền b o đ ả m đ ả c ộ l p, ch ậ
quyêền, an ninh quồếc gia v ủ à s ự
toàn vẹ n lãnh thồng); mụ c têu phát triển (tranh th ngo ủ i l ạ c ự và t o d ạ ng điêều ki ự n quồếc têế ệ
thuậ n lợ i cho phát triể n kinh têế - xã hộ i củ a đầết nướ c); mụ c têu nh h ả ng (góp phầền nầng cao ưở đ a v ị
ị quồếc gia, phát huy tầềm ản h ng trên tr ưở ường quồếc têế
Ba mụ c têu này găến kêết v i nhau m ớ t ậ thiêết, khồng th ể tách r i và ph ờ n ánh ả
l i ích quốốc gia, l i ích dân t c (m c đích quan tr ng nhâốt)
. Nhữ ng mụ c têu trên là bầết biêến, song n i dung c ộ th ụ ể và nhầết là ph
ươ ng pháp têến hành để đạ t đượ c mụ c têu ầếy khồng phả i lúc nào cũng tnh và
chuyển hoá theo th i gian, tuỳ thu ờ c vào diêễn biêến l ộ ch s ị . ử — Nguyên phó Th t ủ ng ướ Vũ Khoan Realism
“States have no permanent friends or permanent enemies, only permanent interests” - Henry John Temple
Các thành tốố c a chính sách đốối ngo i: Cống c chính sách Ngo i giao: ạ — Đ m b ả o liên l ả c gi ạ a các nhà lãnh đ ữ o ạ — Tổ ch c đàm phán ứ about:blank 2/3 22:17 4/8/24
NHẬP MÔN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
— Thu thậ p thồng tn và quả ng bá thồng tn Kinh têế (the carrot) — Đòn b y kinh têế: T ẩ o s ạ
c hầếp dầễn vêề kinh têế ứ — Cồng c g ụ ầy s c ép; bao vầ ứ y, cầếm v n ậ Quần sự (the Stck) — Răn đe: deterence — Trừ ng phạ t: preemton T ng h ổ p
ợ các bi n pháp: Đánh và đầếm ệ Đ c tr ặ ng c ư a CSĐN: Quan h ủ ệ gi a các quồếc gia ữ — Đ c tr ặ ng c ư a chính sách đồếi ngo ủ i: r ạ anh gi i ớ gi a chính tr ữ đồếi n ị i và chính tr ộ đồếi ngo ị i, ch ạ ủ
thể trong quan hệ quồếc têế, luật quồếc têế và chính ph “siêu quồếc gia” ủ
— Thực hiện chính sách đồếi ngo i có nh ạ ng đi ữ m khác v ể i th ớ c hi ự n chính sách đồếi n ệ i: nêếu ộ ở trong nước, vi c th ệ c hi ự n chính sách thồng qua vi ệ c đồếi ngo ệ i ch ạ yêếu đ ủ c th ượ c hi ự n thồng ệ
qua việc tác động lên các nước khác đ các n ể c đó x ướ ầy d n
ự g và tri n khai chính sách - c ể ng ủ trong khuồn kh lu ổ t pháp ậ c a
ủ các nước đó - theo cách n c mình mong muồến ướ
Các thành tồế chính sách đồếi ngoài: “phầền mêềm" - h t ệ t ư ng, truyêền thồếng v ưở à b n săếc ả
— Holst và Alexander George: bầết c m ứ t hi ộ n t ệ
ng nào trong hành vi quồếc gia đêều c ượ ó triêết lý “ n” phía sau ẩ
— Cầền tm trong triêết lý cai tr x ị az h i c ộ a gi ủ
i cầềm quyêền thồng qua (i) quan sá ớ t h thồếng chính ệ tr quan h ị gi ệ a chúng v ữ i nhau, (ii) theo dõi s ớ … lu ự n chính sách c ậ a gi ủ i h ớ c gi ọ , báo chí và ả
nhần dần, (iii) so sánh thự c têễn v i tuyên bồế chính sách (l ớ i nói và vi ờ c làm) ệ about:blank 3/3