
NGÂN HÀNG CÂU HỎI PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
HỆ ĐẠI HỌC
1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất
hiện Nhà nước là:
a. Do có sự phân hóa lao động trong xã hội.
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
c. Do nhu cầu về lương thực, con người phải hợp sức lại để phát triển sản xuất.
d. Do yêu cầu về bảo đảm an ninh, con người cần nhà nước để tồn tại.
2. Nhà nước không tồn tại trong hình thái kinh tế – xã hội nào sau đây?
a. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa.
b. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy.
c. Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa.
d. Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ.
3. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:
a. Một gia đình gồm nhiều thành viên làm riêng ăn riêng
b. Một nhóm người gồm nhiều gia đình có cùng quan hệ huyết thống, sống
quây quần làm chung ăn chung.
c. Một nhóm người gồm nhiều gia đình do cùng một bà mẹ đẻ ra, nhưng làm
riêng ăn riêng.
d. Một cộng đồng gồm nhiều gia đình, nhưng có sự phân chia tài sản
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:
a. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
b. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
c. Nhà nước là hiện tượng xã hội
d. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn
tại của lịch sử xã hội loài người

5. Những quy phạm xã hội tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy là:
a. Đạo đức, tập quán, pháp luật
b. Tập quán, tín điều tôn giáo, luật pháp
c. Tín điều tôn giáo, tập quán pháp
d. Đạo đức, tập quán, tín điều tôn giáo
6. Trong các quan điểm phi Mác-xít về nguồn gốc nhà nước thì quan điểm nào
được coi là tiến bộ nhất:
a. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết thần học
b. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết gia trưởng
c. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết khế ước xã hội
d. Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết bạo lực
7. Đề cập đến quá trình phát triển, thay đổi của xã hội loài người, nhận định
nào sau đây là SAI?
a. Lần phân công lao động thứ nhất: ngành chăn nuôi ra đời
b. Lần phân công lao động thứ hai: ngành trồng trọt và tiểu thủ công nghiệp ra
đời
c. Lần phân công lao động thứ ba: ngành thương nghiệp ra đời
d. Lần phân công lao động thứ ba làm cho những mâu thuẫn trong xã hội ngày
càng trở nên gay gắt.
8. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân pháp luật ra đời
là:
a. Do có sự chia rẽ trong xã hội
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
c. Do thượng đế tạo ra
d. Do các thành viên trong xã hội ban hành.
9. Pháp luật chưa tồn tại trong xã hội nào?
a. Xã hội phong kiến

b. Xã hội Cộng sản nguyên thủy
c. Xã hội Tư bản chủ nghĩa
d. Xã hội Chiếm hữu nô lệ
10. Con đường hình thành của pháp luật:
a. Pháp luật là những quy tắc xã hội được lưu truyền qua nhiều thế hệ
b. Nhà nước đã nâng tập quán từng tồn tại trở thành pháp luật
c. Nhà nước đã chọn lọc những quy phạm xã hội còn phù hợp và ban hành các
quy định mới để trở thành pháp luật
d. Pháp luật ra đời là kết quả của cuộc đấu tranh giữa các giai cấp
11. Pháp luật là sản phẩm của:
a. Tôn giáo
b. Đảng phái chính trị
c. Đạo đức
d. Nhà nước
12. Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi bàn về sự ra đời của pháp luật?
a. Pháp luật ra đời do nhu cầu khách quan của xã hội mà không cần đến vai trò
của nhà nước
b. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp và đấu tranh giai cấp
c. Ý chí chủ quan của nhà nước được nâng thành pháp luật
d. Pháp luật là sự thỏa hiệp về ý chí của mọi người trong xã hội
13. Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi bàn về bản chất của pháp luật?
a. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
b. Pháp luật luôn chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
c. Trong mọi chế độ xã hội, pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân
d. Bản chất giai cấp của pháp luật quan trọng hơn bản chất xã hội
14. Nhận định nào sau đây SAI khi bàn về bản chất của pháp luật?
a. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội

b. Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp thống trị, bảo vệ lợi ích của nhà nước
c. Trong mọi chế độ xã hội, pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân
d. Tùy vào mỗi kiểu pháp luật khác nhau, bản chất giai cấp hay bản chất xã hội
sẽ thể hiện rõ nét hơn
15. Nhà nước ban hành pháp luật để điều chỉnh các quan hệ xã hội:
a. Chủ yếu, quan trọng
b. Điển hình, quan trọng
c. Phổ biến, điển hình
d. Tất cả các quan hệ xã hội
16. Ưu thế vượt trội của pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là:
a. Tính cưỡng chế
b. Tính rộng rãi
c. Tính xã hội
d. Tồn tại trong thời gian dài
17.Pháp luật ghi nhận các quan hệ xã hội chủ yếu và xác định quyền, nghĩa vụ
pháp lý của các chủ thể trong quan hệ đó, thể hiện:
a. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội của pháp luật
b. Chức năng bảo vệ của pháp luật
c. Chức năng giáo dục của pháp luật
d. Nhiệm vụ của pháp luật
18.Đề cập về mối quan hệ giữa pháp luật và nhà nước, khẳng định nào sau đây là
SAI?
a. Pháp luật và nhà nước đều là hai yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng
b. Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau
c. Nhà nước đứng trên pháp luật vì nhà nước ban hành ra pháp luật
d. Pháp luật là phương tiện để tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước
19.Pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của:

a. Tổ chức tôn giáo
b. Giai cấp thống trị
c. Nhà nước và xã hội
d. Nhân dân
20. Pháp luật quy định đẳng cấp trong xã hội và đặc quyền, đặc lợi của địa chủ,
phong kiến, đây là đặc trưng của kiểu pháp luật nào?
a. Pháp luật chủ nô
b. Pháp luật phong kiến
c. Pháp luật tư sản
d. Pháp luật xã hội chủ nghĩa
21.Bộ phận nào sau đây không thể thiếu trong một quy phạm pháp luật?
a. Bộ phận giả định và bộ phận chế tài
b. Bộ phận giả định
c. Bộ phận quy định
d. Bộ phận chế tài
22.Trong một quy phạm pháp luật bộ phận quan trọng nhất là:
a. Bộ phận quy định và bộ phận chế tài
b. Bộ phận giả định
c. Bộ phận quy định
d. Bộ phận chế tài
23.Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nhằm bảo đảm cho pháp luật được thực hiện
nghiêm chỉnh?
a. Giả định
b. Quy định
c. Chế tài
d. Giả định và quy định
24.Giả định nêu lên nhiều điều kiện, hoàn cảnh và giữa chúng có mối liên hệ với

nhau, gọi là:
a. Giả định đơn giản
b. Giả định phức hợp
c. Giả định phức tạp
d. Giả thuyết phức tạp
25Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:
a. Quốc hội ban hành
b. Chủ tịch nước ban hành
c. Chính phủ ban hành
d. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
26.Các cơ quan được phép ban hành Nghị quyết:
a. Quốc hội; Ủy ban thường vụ Quốc hội
b. Thủ tướng
c. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
d. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
27.Chủ tịch nước được quyền ban hành:
a. Lệnh, Quyết định
b. Lệnh; Nghị quyết
c. Nghị quyết; Nghị định
d. Quyết định; Thông tư
28.Các quan hệ xã hội được các quy phạm pháp luật điều chỉnh, trong đó các chủ
thể có quyền và nghĩa vụ pháp lý nhất định, các quan hệ này là:
a. Quan hệ pháp luật
b. Quan hệ xã hội
c. Quan hệ ngoại giao

d. Quan hệ kinh tế
29.Quan hệ pháp luật là hình thức pháp lý của:
a. Quan hệ lao động
b. Quan hệ xã hội
c. Quy phạm pháp luật
d. Quan hệ chính trị
30. Quan hệ nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật?
a. A và B lên phòng công chứng để làm giấy ủy quyền
b. Quản lý thị trường lập biên bản về việc doanh nghiệp bán hàng giả
c. Anh A đính hôn với chị B
d. Công ty H giao hàng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng.
31. Hình thức pháp luật này ngày càng được sử dụng rộng rãi ở các quốc gia vì nó
khắc phục được những hạn chế của các hình thức pháp luật khác và có tính rõ
ràng, cụ thể, được ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, đó là:
a. Tiền lệ pháp
b. Văn bản quy phạm pháp luật
c. Án lệ
d. Tập quán pháp
32. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật?
a. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
b. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc
c. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội
d. Chức năng giáo dục
33. Quan hệ nào sau đây là quan hệ pháp luật?
a. Quan hệ tình yêu nam nữ

b. Quan hệ vợ chồng
c. Quan hệ bạn bè
d. Quan hệ tình yêu giữa những người cùng giới tính
34. Một trong những đặc điểm của quan hệ pháp luật là:
a. Các quan hệ xã hội trong cuộc sống
b. Quan hệ mang tính ý chí
c. Các quan hệ trong sản xuất và kinh doanh
d. Quan hệ xã hội giữa người với vật
35. Điền vào chỗ trống: “Có....... hình thức thực hiện pháp luật, bao gồm:....”
a. 4 - Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp
luật
b. 4- Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật, áp dụng pháp
luật
c. 4- Tuân thủ pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luật, áp dụng pháp
luật
d. 4- Tuân theo pháp luật, thi hành pháp luật, sử dụng pháp luật, áp dụng pháp
luậ
36. Điền vào chỗ trống: “…. là hình thức các chủ thể pháp luật phải thực hiện
những hành vi nhất định nhằm thi hành các nghĩa vụ pháp lý của mình bằng
hành động tích cực.”
a. Thi hành pháp luật
b. Thực hiện pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật
d. Sử dụng pháp luật
37. Hình thức thi hành pháp luật được hiểu là:
a. Quyền của chủ thể
b. Nghĩa vụ của chủ thể
c. Chủ thể không làm những điều luật cấm

d. Chủ thể làm những điều pháp luật cho phép
38. Điền vào chỗ trống: “…. là hình thức các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ
thể của mình, thực hiện những hành vi mà pháp luật cho phép.”
a. Thi hành pháp luật
b. Thực hiện pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật
d. Sử dụng pháp luật
39. Văn bản quy phạm pháp luật nào qui định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân?
a. Luật Hành chính
b. Luật Dân sự
c. Luật Lao động
d. Luật Hiến pháp
40. Quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong:
a. Nhiều văn bản quy phạm pháp luật khác nhau
b. Luật Dân sự
c. Luật Lao động
d. Hiến pháp
41. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
a. Pháp luật có tính Chuẩn mực
b. Pháp luật có tính phổ biến
c. Pháp luật có tính quy phạm
d. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
41. Lịch sử lập hiến Việt Nam đã có những bản hiến pháp nào?
a. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1954 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
b. Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 - Hiến pháp 2001
c. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 -
Hiến pháp 2013
d. Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992

43. Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có:
a. Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
b. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
c. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
d. Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
44. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội?
a. Phó Thủ tướng Chính phủ
b. Thủ tướng Chính phủ
c. Bộ trưởng
d. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
45. Tên gọi nào không phải là tên gọi của bộ máy quản lý hành chính của Nhà
nước CHXHCN Việt Nam hiện nay?
a. Bộ Thủy lợi
b. Bộ Công thương
c. Bộ Công An
d. Bộ Y Tế
46. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước bao gồm:
a. Quốc hội, Chính Phủ
b. Quốc hội, Ủy ban nhân dân các cấp
c. Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp
d. Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp
47. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước bao gồm:
a. Quốc hội, Chính Phủ
b. Quốc hội, Ủy ban nhân dâncác cấp
c. Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp
d. Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp
48. Vị trí của Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam:
a. Là nguyên thủ quốc gia, thay mặt nhà nước về công tác đối nội và đối ngoại
b. Là người đứng đầu Chính phủ

c. Là người có quyền quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước
d. Là nguyên thủ quốc gia và có quyền quyết định những vấn đề quan trọng
nhất của đất nước.
49. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là:
a. Cơ quan trung tâm của Nhà nước, có thẩm quyền trong cả 3 lĩnh vực lập
pháp, hành pháp, tư pháp
b. Cơ quan Hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp, tư
pháp
c. Cơ quan chấp hành của quốc hội, cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực
hiện quyền hành pháp
50. Giá trị pháp lý của “Hiến php” và “Bộ lut” được xác định như thế nào?
a. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao hơn Bộ luật
b. Bộ luật có hiệu lực pháp lý cao hơn hiến pháp
c. Hai loại văn bản này đều có hiệu lực pháp lý ngang nhau
d. Hiến pháp là văn bản luật; Bộ luật là văn bản dưới luật
51. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của Quốc hội?
a. Chức năng lập hiến – lập pháp
b. Chức năng giám sát tối cao đối với các hoạt động của các cơ quan nhà nước
do Quốc hội thành lập
c. Chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước
d. Chức năng đối nội – đối ngoại
52. Phương pháp điều chỉnh của Luật Hành chính là:
a. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận
b. Phương pháp độc lập, tự định đoạt
c. Phương pháp mệnh lệnh đơn phương
d. Phương pháp quyền uy và phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức
công đoàn
53.Các cơ quan hành chính nhà nước ở Trung ương không bao gồm:

a. Chính phủ
b. Kiểm toán nhà nước
c. Cơ quan ngang bộ
d. Bộ
54.Cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh bao gồm:
a. Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, phòng chức năng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
b. Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh
c. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các sở, phòng, ban cấp tỉnh
d. Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân, các tổ chức đảng, đoàn thể cấp tỉnh
55.Một trong những đặc trưng cơ bản của quan hệ pháp luật hành chính là:
a. Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính luôn luôn lệ thuộc nhau về
mặt tổ chức
b. Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính đều là chủ thể được sử dụng
quyền lực nhà nước
c. Một bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính phải là chủ thể được sử
dụng quyền lực nhà nước
d. Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính không bắt buộc phải là chủ
thể được sử dụng quyền lực nhà nước
56. Độ tuổi bắt đầu chịu trách nhiệm hành chính là:
a. Đủ 14 tuổi
b. 14 tuổi
c. Từ 14 tuổi
d. Bắt đầu từ 14 tuổi
57.“B 14 tuổi 02 thng điều khiển xe đạp vượt đèn đỏ” Hãy cho biết theo quy
định thì hành vi của B sẽ:
a. Không vi phạm pháp luật
b. B vi phạm và sẽ bị khiển trách
c. B vi phạm hành chính và bị phạt cảnh cáo
e. B vi phạm và sẽ bị phạt tiền 100.000 đồng
58.“C là người chưa thành niên thực hiện hành vi vi phạm hành chính.”. Hãy
cho biết theo quy định pháp luật hiện hành thì:
a. C sẽ phải chịu trách nhiệm hành chính do lỗi cố ý nếu tuổi C từ đủ 14 đến
dưới 16. Nếu C từ đủ 16 tuổi trở lên sẽ phải chịu trách nhiệm hành chính
trong cả trường hợp lỗi vô ý và cố ý

b. C không phải chịu trách nhiệm hành chính
c. C phải chịu trách nhiệm hành chính trong mọi trường hợp vi phạm
d. C chỉ phải chịu trách nhiệm hành chính khi C đủ 16 tuổi trở lên
59.Theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình hiện hành thì những trường hợp
nào sau đây không bị cấm kết hôn?
a. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệ
b. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDS
c. Người mất năng lực hành vi dân sự
d. Giữa cha nuôi và con nuôi
60.Thủ tục kết hôn theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình là:
a. Phải tổ chức tiệc cưới
b. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dânnơi bên nam thường trú
c. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án
d. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ cư trú
61.Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau
đây là đúng?
a. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản
riêng của vợ, chồng
b. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề
c. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng
d. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi
62.Kết hôn trái pháp luật là:
a. Nam nữ về chung sống với nhau như vợ, chồng nhưng không có đăng ký kết
hôn
b. Nam nữ đăng ký kết hôn không có sự đồng ý của cha mẹ
c. Việc xác lập quan hệ vợ chồng có đăng ký kết hôn nhưng vi phạm điều kiện kết
hôn do pháp luật qui định
d. Nam nữ xác lập quan hệ vợ chồng có đăng ký kết hôn nhưng không tổ chức
lễ cưới
63.Quan hệ vợ, chồng chấm dứt khi nào:
a. Chỉ khi vợ, chồng ly hôn
b. Khi vợ, chồng không còn yêu thương nhau và thỏa thuận chia tài sản, sống
riêng
c. Khi vợ chồng hủy giấy đăng ký kết hôn
d. Khi một hoặc hai bên vợ, chồng chết hoặc khi có quyết định cho ly hôn có
hiệu lực của Toà án

64. Tài sản chung của vợ chồng được chia khi nào?
a. Chỉ khi vợ, chồng ly hôn
b. Khi vợ chồng ly hôn và cả khi hôn nhân còn tồn tại theo quy định pháp luật
c. Khi Tòa án cho phép chia
d. Chỉ khi vợ chồng thỏa thuận chia
65.Khi nào thì Tòa án không giải quyết ly hôn giữa vợ và chồng?
a. Một bên vợ hoặc chồng đang mất tích chưa có tuyên bố của Tòa án
b. Một bên chồng hoặc vợ đang bị bệnh
c. Người vợ đang mang thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng
tuổi
d. Một bên vợ chồng đang mất tích
66. Tài sản chung của vợ và chồng được hình thành như thế nào?
a. Do hai người cùng tạo lập trong thời kỳ hôn nhân
b. Được tặng cho chung, thừa kế chung
c. Tài sản do các bên tự tạo lập trước khi kết hôn
d. Được tặng cho chung, thừa kế chung và do hai người cùng tạo lập trong thời
kỳ hôn nhân
67.Ông Thắng, bà Hân kết hôn hợp pháp năm 2013. Năm 2014 ông Thắng
mua xe ô tô trị giá 1,7 tỷ. Năm 2016, ông Thắng và bà Hân thỏa thuận chia
tài sản. Theo đó, chiếc ô tô nói trên do bà Hân làm chủ sở hữu. Từ năm
2017, bà Hân cho thuê chiếc xe ô tô này. Vậy số tiền phát sinh từ tài sản cho
thuê được xác định thuộc về ai:
a. Ông Thành
b. Ông Thành và bà Hân
c. Bà Hân
d. Con của ông Thành và bà Hân
68. Ông Trung, bà Bê kết hôn hợp pháp năm 2012. Trước khi kết hôn, ông
Trung mua mảnh đất có diện tích 250 m2, ông không thỏa thuận nhập vào
khối tài sản chung của vợ chồng. Năm 2017, ông cho thuê diện tích đất trên.
Vậy lợi tức phát sinh từ mảnh đất này được xác định thuộc về ai:

a. Ông Trung
b. Bà Bê
c. Ông Trung và bà Bê
d. Con của ông Trung và bà Bê – Bỏ sâu về LHNGĐ
69.Kiên và Thúy kết hôn hợp pháp năm 2000. Năm 2008 Kiên bỏ nhà đi không
tin tức. Tháng 10/ 2015 Tòa án có thẩm quyền ra quyết định có hiệu lực
pháp luật tuyên bố Kiên đã chết. Năm 2016 Thúy kết hôn với X. Cuối năm
2016 Kiên trở về. Năm 2017 Tòa án ra quyết định hủy bỏ quyết định tuyên
bố Kiên đã chết. Vậy quan hệ hôn nhân nào có hiệu lực pháp luật:
a. Quan hệ hôn nhân giữa Kiên và Thúy
b. Quan hệ hôn nhân giữa Thúy và X
c. Không có quan hệ hôn nhân nào
d. Quan hệ hôn nhân giữa Kiên và Thúy, vì Tòa án đã tuyên bố sai.
70.Các quan hệ lao động giữa người lao động làm công ăn lương với người sử
dụng lao động và các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan hệ lao động là đối
tượng điều chỉnh của ngành luật nào:
a. Ngành luật Dân sự
b. Ngành luật Kinh tế
c. Ngành luật Hành chính
d. Ngành luật Lao động
71. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật Lao động là:
a. Quan hệ lao động
b. Quan hệ việc làm
c. Các quan hệ liên quan đến quan hệ lao động
d. Quan hệ lao động và các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan hệ lao
động
72. Quan hệ học nghề là:

a. Quan hệ lao động
b. Quan hệ về quản lý lao động
c. Quan hệ liên quan đến quan hệ lao động
d. Quan hệ lao động và quan hệ về quản lý lao động
73. Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm
có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan
hệ lao động, được hiểu là:
a. Hợp đồng lao động
b. Hợp đồng học nghề
c. Hợp đồng dân sự
d. Hợp đồng làm việc
74. Hợp đồng lao động được giao kết dựa trên nguyên tắc:
a. Tôn trọng ý chí tự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng
lao động
b. Người lao động và người sử dụng lao động hoàn toàn bình đẳng trước
pháp luật
c. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực. Không được
trái pháp luật, thỏa ước lao động tập thể và đạo đức xã hội
d. Người lao động tuân thủ đúng yêu cầu của người sử dụng lao động
75. Loại hợp đồng lao động nào trong đó hai bên không xác định được thời hạn,
thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng:
a. Hợp đồng lao động theo mùa vụ
b. Hợp đồng lao động có thời hạn dưới 12 tháng
c. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
d. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn

76.Loại hợp đồng lao động nào các bên xác định thời điểm, thời hạn chấm dứt
hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng:
a. Hợp đồng lao động theo mùa vụ
b. Hợp đồng lao động có thời hạn dưới 12 tháng
c. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
d. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
77.Bộ luật lao động hiện hành quy định: tiền lương của người lao động trong
thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận nhưng:
a. Ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó
b. Ít nhất phải bằng 50% mức lương của công việc đó
c. Ít nhất phải bằng 60% mức lương của công việc đó
d. Ít nhất phải bằng 70% mức lương của công việc đó
78.Sự thỏa thuận nào làm phát sinh hợp đồng dân sự?
a. Mọi sự thỏa thuận bằng ngôn ngữ cơ thể
b. Mọi sự thỏa thuận đuợc lập thành văn bản
c. Mọi sự thỏa thuận nhằm làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền và
nghĩa vụ dân sự
d. Mọi sự thỏa thuận bằng lời nói
79.Tìm phương án SAI trong các câu trả lời dưới đây: Hình thức giao dịch dân sự
có gi trị php lý là:
a. Hình thức giao dịch bằng hợp đồng miệng
b. Hình thức giao dịch bằng văn bản
c. Hình thức giao dịch bằng văn bản có công chứng, chứng thực
d. Hình thức giao dịch bằng ngôn ngữ cơ thể
80.Tìm phương án SAI trong các nhận định sau: Người có quyền chiếm hữu hợp php

đối với tài sản là:
a. Chủ sở hữu đối với tài sản đó
b. Người nhặt được tài sản đó
c. Người được chủ sở hữu ủy quyền quản lý tài sản
d. Người được chủ sở hữu giao giữ tài sản đó
81.Quyền sử dụng đối với tài sản là một loại quyền năng của:
a. Quyền chiếm hữu
b. Quyền định đoạt
c. Quyền sở hữu
d. Quyền khai thác lợi ích tài sản
82.Quyền sở hữu đối với tài sản bao gồm:
a. Quyền quyết định số phận của tài sản
b. Quyền nắm giữ, quản lý tài sản
c. Quyền khai thác lợi ích tài sản
d. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt
83. Người để lại di sản thừa kế là:
a. Tổ chức hoặc cá nhân đã chết có tài sản để lại
b. Cá nhân có tài sản muốn để lại cho con cháu và đã lập thành di chúc
c. Cá nhân đã chết có tài sản để lại
d. Người lập di chúc để lại tài sản của mình cho người than
84.Theo quy định của Bộ luật dân sự hiện hành thì người thừa kế có thể là:
a. Cá nhân, tổ chức
b. Tổ chức, cơ quan Nhà nước
c. Cơ quan Nhà nước

d. Cá nhân, tổ chức, cơ quan Nhà nước
85. Hàng thừa kế thứ nhất theo quy định của pháp luật bao gồm:
a. Vợ, chồng
b. Cha mẹ đẻ, con đẻ
c. Cha mẹ nuôi, con nuôi
d. Vợ, chồng; cha mẹ đẻ, con đẻ; cha mẹ nuôi, con nuôi
86. Các trường hợp chiếm hữu nào sau đây là chiếm hữu bất hợp pháp?
a. Chiếm hữu do nhận cầm cố tài sản từ của chủ sở hữu
b. Chiếm hữu vật bị đánh rơi không khai báo
c. Chiếm hữu do chủ sở hữu vật ủy quyền quản lý vật
d. Chiếm hữu do thuê vật của chủ sở hữu
87. Giao dịch dân sự bị vô hiệu khi:
a. Một bên đơn phương chấm dứt giao dịch
b. Được giao kết bằng lời nói
c. Không được giao kết trên lãnh thổ Việt Nam
d. Vi phạm điều cấm của pháp luật
88.Thời điểm mở thừa kế là:
a. Là thời điểm người có tài sản vừa chết
b. Là thời điểm những người được thừa kế nhận được di sản thừa kế
c. Là thời điểm người có tài sản đã chết (bao gồm trường hợp Tòa án tuyên
bố một người là đã chết)
d. Là thời điểm khai nhận thừa kế
89.Chế định Tội phạm và hình phạt được qui định ở đâu?
a. Trong nhiều văn bản luật
b. Trong Luật Hiến pháp
c. Trong Bộ Luật Hình sự

d. Trong Luật hành chính
90.Phương pháp điều chỉnh của Ngành luật Hình sự là:
a. Thương lượng – thỏa thuận
b. Bình đẳng về địa vị pháp lý
c. Mệnh lệnh - Quyền uy
d. Áp đặt và định nghĩa
91.Tìm đáp án SAI trong các nhận định sau khi nghiên cứu về các dấu hiệu tội
phạm là:
a. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
b. Do người chưa đủ 14 tuổi thực hiện
c. Hành vi trái pháp luật hình sự
d. Được quy định trong bộ luật Hình sự
92.Theo qui định của pháp luật hình sự hiện hành thì giá trị tài sản tối thiểu trong
hành vi trộm cắp phải là bao nhiêu mới bị coi là tội phạm:
a. 500.000 đồng
b. 1.000.0000đồng
c. 1.500000 đồng
d. 2.000000 đồng
93. Độ tuổi tối thiểu có thể phải chịu trách nhiệm hình sự là:
a. Đủ 14 tuổi
b. Đủ 16 tuổi
c. Đủ 18 tuổi
d. Đủ 20 tuổi
94.Theo quy định của Bộ luật hình sự hiện hành thì hệ thống hình phạt gồm:
a. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.