Nhom4 Bui Phuc Phu 2021008323 Number One Tan Hiep Phat - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Nhom4 Bui Phuc Phu 2021008323 Number One Tan Hiep Phat - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING ------------------
TIỂU LUẬN KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC KỲ 3, NĂM 2022
MARKETING CHIẾN LƯỢC
ĐỀ TÀI: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CHO SẢN PHẨM
NƯỚC TĂNG LỰC NUMBER 1 THUỘC CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TÂN HIỆP PHÁT
LỚP HỌC PHẦN: 231101073305
GVHD: Phạm Thị Lan Hương
SINH VIÊN THỰC HIỆN: 1. Bùi Phúc Phú - 2021008323
2. Hồ Thị Thy Hiếu - 2021008265
3. Nguyễn Thị Hoài Thao - 2021008341
4. Trần Thị Thùy Như - 2021008317
5. Lê Nguyễn Nhật Mai - 2021008290
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2022
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
1. Thời gian: Chúng tôi có 3 cuộc họp cụ thể ở các ngày sau:
2. Hình thức: Họp trực tuyến 3. Thành viên tham gia: 5/5
4. Chủ trì cuộc họp (Nhóm trưởng): Bùi Phúc Phú
5. Mô tả công việc và đánh giá Mức độ ST hoàn Họ và tên MSSV Công việc T thành (%) 1 Bùi Phúc Phú 2021008323 100% 2 Hồ Thị Thy Hiếu 2021008265 100% 3
Nguyễn Thị Hoài Thao 2021008341 100% 4 Trần Thị Thùy Như 2021008317 100% 5 Lê Nguyễn Nhật Mai 2021008290 100% I
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… II …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
……………………………………………………………………………………… …...
………………………………………………………………………………………
…...………………… III MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP....................................1 1.1.
Giới thiệu, phân tích về doanh nghiệp...................................................
1.1.1 Sơ lược về công ty.................................................................................
1.2.1 Tầm nhìn, sứ mệnh của công ty.............................................................
a. Tầm nhìn.............................................................................................
b. Sứ mệnh..............................................................................................
1.3.1 Triết lý kinh doanh.........................................................................
1.4.1 Thành tựu....................................................................................... 1.2.
Bối cảnh của chiến lược Marketing đang hoạch định............................ 1.3.
Phân tích vị thế (5C).............................................................................. 1.3.1.
Bối cảnh thị trường (Context)............................................................ 1.3.2.
Khách hàng (Customer)..................................................................... 1.3.3.
Đối thủ cạnh tranh (Competitor)........................................................
a. Công ty TNHH Nước giải khát SUNTORY PEPSICO Việt Nam......
b. Công ty TNHH Red Bull....................................................................
c. Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan......................................................
d. Công ty Vinacafe Biên Hòa................................................................ 1.3.4.
Các đối tác hợp tác (Collaborator).....................................................
a. Hợp tác cùng GEA..............................................................................
b. Hợp tác cùng Logistics Bureau International......................................
c. Các đối tác khác (Các nhà cung ứng)................................................ 1.3.5.
Phân tích nội bộ (Company).............................................................
a. Nghiên cứu và phát triển (R&D).......................................................
b. Phân tích các yếu tố sản xuất............................................................
c. Phân tích về hoạt động Marketing.....................................................
d. Bộ phận dịch vụ khách hàng.............................................................
e. Cơ sở hạ tầng của công ty.................................................................
f. Hệ thống thông tin............................................................................. IV
g. Bộ phận quản lý vật tư......................................................................
h. Bộ phận nguồn nhân lực................................................................... 1.4.
Đánh giá chiến lược Marketing........................................................... 1.4.1.
Thành công.......................................................................................
a. Chiến lược Marketing xuất sắc:........................................................
b. Năng lực đổi mới:.............................................................................
c. Nắm bắt được tâm lý người tiêu dùng:..............................................
d. Chiến lược đúng đắn “Biết mình biết người”:................................... 1.4.2.
Hạn chế............................................................................................
a. Về mặt sản phẩm...............................................................................
b. Chất lượng sản phẩm........................................................................
c. Về bao bì........................................................................................... 1.5.
Ma trận SWOT....................................................................................
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC CHUNG.....................19 2.1
Mục tiêu chiến lược Marketing của Tân Hiệp Phát............................. a.
Mục tiêu chung....................................................................................... b.
Mục tiêu ngắn hạn.................................................................................. c.
Mục tiêu dài hạn..................................................................................... 2.2
Định hướng chiến lược cạnh tranh....................................................... 2.2.1.
Chiến lược cạnh tranh lợi thế về chi phí........................................... 2.2.2.
Chiến lược cạnh tranh khác biệt hóa sản phẩm................................
PHỤ LỤC................................................................................................................ 21
BẢNG CÂU HỎI............................................................................................ V DANH MỤC HÌNH ẢNH VI
CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH VỊ THẾ CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu, phân tích về doanh nghiệp
1.1.1 Sơ lược về công ty
Được thành lập từ năm 1994 với tiền thân là nhà máy bia Bến Thành, trải qua
hơn 20 năm hình thành và phát triển, Tân Hiệp Phát đã trở thành tập đoàn nước
giải khát hàng đầu Việt Nam và cạnh tranh ngang tầm với các tập đoàn nước giải
khát Quốc tế tại Việt Nam.
Tân Hiệp Phát tự hào là đơn vị tiên phong giới thiệu ra thị trường ngành hàng
nước giải khát có lợi cho sức khỏe với các nhãn hiệu nổi tiếng được người tiêu
dùng yêu thích như: Nước tăng lực Number 1, Trà xanh Không Độ, Trà thanh
nhiệt Dr Thanh, Trà sữa Macchiato Không Độ, Nước tăng lực Number 1 Chanh,
Dâu, nước ép trái cây Number 1 Juicie, sữa đậu nành Number 1 Soya, sữa đậu
xanh Number 1 Soya, nước tinh khiết Number 1, nước uống vận động Number 1
Active, trà Ô Long Không Độ Linh Chi, Trà Bí đao collagen…
- Loại hình: Công ty Trách nhiệm hữu hạn.
- Trụ sở: 219 Quốc lộ 13, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương. - Điều hành:
o Trần Quý Thanh – Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm Tổng Giám đốc
o Trần Ngọc Bích – Giám đốc Điều hành
- Ngành nghề: sản xuất, kinh doanh các sản phẩm giải khát và thức uống đóng chai.
- Khẩu hiệu: “Hôm nay phải hơn hôm qua nhưng không bằng ngày mai”
- Trang web: https://www.thp.com.vn/
1.2.1 Tầm nhìn, sứ mệnh của công ty a. Tầm nhìn 1
Trở thành tập đoàn hàng đầu ở Châu Á trong lĩnh vực thức uống và thực phẩm.
- Mục tiêu: Tạo ra những sản phẩm thức uống tốt nhất đến với người tiêu dùng Việt Nam.
- Định hướng phát triển: “Hôm nay phải hơn ngày hôm qua nhưng
không bằng ngày mai” cùng với phương châm “thỏa mãn cao nhất mọi
nhu cầu hiện có và tiềm ẩn của khách hàng”. Quản trị theo tiêu chuẩn
quốc tế. Chứng nhận TQM (Total Quality Management) về chất lượng. b. Sứ mệnh
Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm tốt cho sức khỏe người tiêu dùng
châu Á với mùi vị thích hợp và chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc
tế, đồng thời liên tục thỏa mãn cao nhất nhu cầu của khách hàng để xứng
danh là nhà cung cấp/ đối tác được ưa chuộng hơn để kinh doanh hoặc hợp tác.
1.3.1 Triết lý kinh doanh
- Đóng góp cho sự phồn vinh của xã hội và là niềm tự hào của người Việt
Nam bằng cách xây dựng Tập đoàn có Thương hiệu Quốc gia lớn mạnh tầm cỡ quốc tế.
- Nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ để cung cấp cho người tiêu dùng
những sản phẩm chất lượng cao nhất, dịch vụ tốt nhất. 1.4.1 Thành tựu Những năm trước đó:
- Thương hiệu quốc gia 2010.
- Thương hiệu quốc gia 2012.
- Thương hiệu quốc gia 2014.
- Thương hiệu vì cộng đồng 2015.
- Thương hiệu quốc gia 2016.
- Top 10 tăng trưởng nhanh Fast 500.
- Huân chương lao động hạng 3. 2018
Top 10 doanh nghiệp đồ uống uy tín năm 2018 do Vietnam Report công bố.
Thương hiệu quốc gia 2018. 2019
Giải Vàng Chất lượng Quốc gia 2018 (TQM – Malcolm Baldrige). 2
Nơi làm việc tốt nhất Châu Á năm 2019 – Best companies to work for in Asia (chapter in Vietnam). 2020
Top 10 Công ty đồ uống uy tín năm 2020 – Nhóm ngành: Đồ uống không cồn
(nước giải khát, trà, cà phê…) do Vietnam Report công bố.
Thương hiệu quốc gia 2020.
1.2. Bối cảnh của chiến lược Marketing đang hoạch định
Năm 2012, Tân Hiệp Phát đứng trước ngưỡng cửa bị thu mua bởi “gã
khổng lồ” Coca Cola danh tiếng.
Đứng trước con số 2 tỷ USD phí thu mua đầy hấp dẫn, tập đoàn vẫn từ chối
một cách bất ngờ khiến ai cũng phải ngỡ ngàng. Để rồi, từ một công ty sản
xuất nước giải khát quy mô nhỏ trong nước, Tân Hiệp Phát đã điều chỉnh
chiến lược marketing của mình và đã vươn lên sánh ngang với nhiều tập đoàn
đa quốc gia khác trong cùng lĩnh vực.
Tân Hiệp Phát đề cao tầm quan trọng của Marketing và xây dựng thương
hiệu mạnh hơn, phát triển chiến lược Marketing Mix, lên kế hoạch truyền
thông và chiến lược xây dựng thương hiệu giúp định vị thương hiệu.
Quan tâm đến phản hồi từ khách hàng cũng là cách Tân Hiệp Phát phát
triển thương hiệu. Tập đoàn có một kênh truyền thông riêng ghi nhận sự thay
đổi thái độ của khách hàng. Doanh nghiệp tiếp xúc với hàng chục triệu khách
hàng. Và cách họ làm là phải để khách hàng có thể hiểu sản phẩm, giá trị
doanh nghiệp trong một thời gian ngắn nhất.
Để ra được một TVC quảng cáo tập đoàn mất khoảng 6 tháng, ngân sách
tốn khoảng 100.000 USD. Chi phí để phát TVC có thể lớn hơn 10 lần. Đội ngũ
marketing của công ty phải cắt từng giây một để đảm bảo trong 30 giây không
có giây nào thừa. Đó là cả một quá trình làm việc nghiêm túc của đội ngũ
khoảng 70 người. “Nếu như khách hàng không thể hiểu chúng tôi trong 15-30
giây TVC quảng cáo thì chúng tôi không thể bán được sản phẩm”, bà nói.
Lãnh đạo Tân Hiệp Phát tóm gọn quá trình xây dựng thương hiệu sau hơn 2
thập kỷ trong 7 tiêu chí tập đoàn đạt được gồm: Vai trò của lãnh đạo tổ chức,
doanh nghiệp; chiến lược hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp; chính sách
định hướng vào khách hàng và thị trường; đo lường, phân tích và quản lý tri
thức; quản lý, phát triển nguồn nhân lực; quản lý quá trình hoạt động của tổ
chức, doanh nghiệp; kết quả hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp.
1.3. Phân tích vị thế (5C)
1.3.1. Bối cảnh thị trường (Context) 3