CHƯƠNG 1. TRIẾT HC VÀ VAI TRÒ CA TRIT HC
TRONG ĐỜI SNG XÃ HI
1.1. Khái nim triết hc
Ngun gc ca triết hc (Hy Lp c đại).
Các cách tiếp cn v triết hc qua các thi k.
Triết hc là h thng tri thc lý lun chung nht v thế gii và v trí của con ngưi
trong thế giới đó.
1.2. Đối tượng nghiên cu ca triết hc
Mi quan h giữa tư duy và tồn ti.
Nhng vấn đề chung nht ca thế gii.
1.3. Vai trò ca triết hc
Hình thành thế gii quan.
Giúp con người định hướng nhn thức và hành động.
Vai trò phương pháp luận cho khoa hc.
1.4. Khái quát lch s triết hc
Triết học phương Đông.
Triết học phương Tây cổ đại trung đại cận đại.
Triết hc c đin Đức.
Điu kiện ra đời ca triết hc Mác.
CHƯƠNG 2. CH NGHĨA DUY VT BIN CHNG
2.1. Ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm
Khái nim tn ti ý thc.
Duy vt vs duy m; bin chng vs siêu hình.
2.2. Vt cht và ý thc
Định nghĩa vật cht ca Lênin.
Mi quan h bin chng: vt cht quyết định ý thc; ý thức có tính độc lập tương
đối.
2.3. Phm trù hin thc
Vt cht vận động không gian thi gian.
Ngun gc t nhiên và xã hi ca ý thc.
2.4. Các nguyên lý ca phép bin chng duy vt
Nguyên lý v mi liên h ph biến.
Nguyên lý v s phát trin.
2.5. Ba quy luật cơ bản
Quy luật lưng cht.
Quy lut thng nhất và đấu tranh ca các mặt đối lp.
Quy lut ph định ca ph định.
2.6. H thng phm trù ca phép bin chng
Cái riêng cái chung cái đơn nht.
Nguyên nhân kết qu.
Ni dung hình thc.
Bn cht hiện tượng.
Kh năng – hin thc.
CHƯƠNG 3. CH NGHĨA DUY VT LCH S
3.1. Xã hi và các hình thái kinh tế xã hi
Sn xut vt chất là cơ sở ca xã hi.
Phương thc sn xut.
Lực lưng sn xut và quan h sn xut.
Kiến trúc thượng tầng và cơ sở h tng.
3.2. Quy lut vận động và phát trin ca xã hi
Quy lut quan h sn xut phù hp với trình độ lực lượng sn xut.
Vai trò của đấu tranh giai cp.
Tn ti xã hi quyết định ý thc xã hi.
3.3. Hình thái kinh tế xã hi và s phát trin lch s
Cng sn nguyên thủy → Chiếm hu nô l → Phong kiến → Tư bản ch nghĩa → Xã hội
cng sn.
Tính tt yếu ca cách mng xã hi.
3.4. Giai cấp và đấu tranh giai cp
Khái nim giai cp.
Nguyên nhân hình thành giai cp.
Vai trò của đấu tranh giai cấp đối vi phát trin xã hi.
3.5. Nhà nước
Ngun gc và bn cht của nhà nước.
Nhà nước là công c thng tr giai cp.
Kiểu nhà nước qua các thi k lch s.
CHƯƠNG 4. HC THUYT GIÁ TR LAO ĐỘNG (CƠ SỞ
TRIT HC)
(Là cu ni sang Kinh tế chính tr Mác Lênin)
4.1. Lao động và sn xut hàng hóa
Điu kiện ra đời ca sn xut hàng hóa.
Hai thuc tính ca hàng hóa: giá tr s dng giá tr.
4.2. Lượng giá tr hàng hóa
Thời gian lao đng xã hi cn thiết.
Các nhân t ảnh hưởng.
4.3. Tin t
Ngun gc ca tin t.
Chc năng của tin t.
CHƯƠNG 5. THC TIN VÀ NHN THC
5.1. Khái nim thc tin
Hoạt động vt cht có mục đích của con người.
Ba hình thc: sn xut vt cht, hoạt động chính tr xã hi, thc nghim khoa hc.
5.2. Vai trò ca thc tin
Cơ sở ca nhn thc.
Động lc ca nhn thc.
Mục đích của nhn thc.
Tiêu chun ca chân lý.
5.3. Quá trình nhn thc
T trực quan sinh động → tư duy trừu tượng → thực tin.
5.4. Chân lý
Khái nim.
Tính khách quan c th tuyệt đối và tương đối.
Vai trò ca thc tiễn để kim nghim chân lý.
CHƯƠNG 6. VẤN ĐỀ CON NGƯI TRONG TRIT HC
MÁC LÊNIN
6.1. Bn chất con người
Tng hòa các mi quan h xã hi.
Tính lch s và phát trin của con người.
6.2. Quan h nhân xã hi
Tính thng nht và mâu thun gia li ích cá nhân và li ích xã hi.
Vai trò ca qun chúng nhân dân vi lch s.
6.3. T do tt yếu
T do là s nhn thc và vn dng quy lut khách quan.
Quan h gia tt nhiên ngu nhiên.
6.4. S phát trin toàn din của con người trong CNXH
Xóa b tha hóa lao động.
Điu kin phát triển con người trong xã hi mi.

Preview text:

CHƯƠNG 1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

1.1. Khái niệm triết học
• Nguồn gốc của triết học (Hy Lạp cổ đại).
• Các cách tiếp cận về triết học qua các thời kỳ.
• Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó.
1.2. Đối tượng nghiên cứu của triết học
• Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
• Những vấn đề chung nhất của thế giới.
1.3. Vai trò của triết học
• Hình thành thế giới quan.
• Giúp con người định hướng nhận thức và hành động.
• Vai trò phương pháp luận cho khoa học.
1.4. Khái quát lịch sử triết học
• Triết học phương Đông.
• Triết học phương Tây cổ đại – trung đại – cận đại.
• Triết học cổ điển Đức.
• Điều kiện ra đời của triết học Mác.
CHƯƠNG 2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
2.1. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
• Khái niệm tồn tại – ý thức.
• Duy vật vs duy tâm; biện chứng vs siêu hình.
2.2. Vật chất và ý thức
• Định nghĩa vật chất của Lênin.
• Mối quan hệ biện chứng: vật chất quyết định ý thức; ý thức có tính độc lập tương đối.
2.3. Phạm trù hiện thực
• Vật chất – vận động – không gian – thời gian.
• Nguồn gốc tự nhiên và xã hội của ý thức.
2.4. Các nguyên lý của phép biện chứng duy vật
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Nguyên lý về sự phát triển.
2.5. Ba quy luật cơ bản
Quy luật lượng – chất.
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
Quy luật phủ định của phủ định.
2.6. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng
• Cái riêng – cái chung – cái đơn nhất.
• Nguyên nhân – kết quả.
• Nội dung – hình thức.
• Bản chất – hiện tượng.
• Khả năng – hiện thực.
CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
3.1. Xã hội và các hình thái kinh tế – xã hội
• Sản xuất vật chất là cơ sở của xã hội.
• Phương thức sản xuất.
• Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
• Kiến trúc thượng tầng và cơ sở hạ tầng.
3.2. Quy luật vận động và phát triển của xã hội
• Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ lực lượng sản xuất.
• Vai trò của đấu tranh giai cấp.
• Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
3.3. Hình thái kinh tế – xã hội và sự phát triển lịch sử
• Cộng sản nguyên thủy → Chiếm hữu nô lệ → Phong kiến → Tư bản chủ nghĩa → Xã hội cộng sản.
• Tính tất yếu của cách mạng xã hội.
3.4. Giai cấp và đấu tranh giai cấp • Khái niệm giai cấp.
• Nguyên nhân hình thành giai cấp.
• Vai trò của đấu tranh giai cấp đối với phát triển xã hội. 3.5. Nhà nước
• Nguồn gốc và bản chất của nhà nước.
• Nhà nước là công cụ thống trị giai cấp.
• Kiểu nhà nước qua các thời kỳ lịch sử.
CHƯƠNG 4. HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ – LAO ĐỘNG (CƠ SỞ TRIẾT HỌC)
(Là cầu nối sang Kinh tế chính trị Mác – Lênin)
4.1. Lao động và sản xuất hàng hóa
• Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa.
• Hai thuộc tính của hàng hóa: giá trị sử dụng – giá trị.
4.2. Lượng giá trị hàng hóa
• Thời gian lao động xã hội cần thiết.
• Các nhân tố ảnh hưởng. 4.3. Tiền tệ
• Nguồn gốc của tiền tệ.
• Chức năng của tiền tệ.
CHƯƠNG 5. THỰC TIỄN VÀ NHẬN THỨC
5.1. Khái niệm thực tiễn
• Hoạt động vật chất có mục đích của con người.
• Ba hình thức: sản xuất vật chất, hoạt động chính trị – xã hội, thực nghiệm khoa học.
5.2. Vai trò của thực tiễn
• Cơ sở của nhận thức.
• Động lực của nhận thức.
• Mục đích của nhận thức.
• Tiêu chuẩn của chân lý.
5.3. Quá trình nhận thức
• Từ trực quan sinh động → tư duy trừu tượng → thực tiễn. 5.4. Chân lý • Khái niệm.
• Tính khách quan – cụ thể – tuyệt đối và tương đối.
• Vai trò của thực tiễn để kiểm nghiệm chân lý.
CHƯƠNG 6. VẤN ĐỀ CON NGƯỜI TRONG TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
6.1. Bản chất con người
• Tổng hòa các mối quan hệ xã hội.
• Tính lịch sử và phát triển của con người.
6.2. Quan hệ cá nhân – xã hội
• Tính thống nhất và mâu thuẫn giữa lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội.
• Vai trò của quần chúng nhân dân với lịch sử.
6.3. Tự do – tất yếu
• Tự do là sự nhận thức và vận dụng quy luật khách quan.
• Quan hệ giữa tất nhiên – ngẫu nhiên.
6.4. Sự phát triển toàn diện của con người trong CNXH
• Xóa bỏ tha hóa lao động.
• Điều kiện phát triển con người trong xã hội mới.
Document Outline

  • CHƯƠNG 1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
    • 1.1. Khái niệm triết học
    • 1.2. Đối tượng nghiên cứu của triết học
    • 1.3. Vai trò của triết học
    • 1.4. Khái quát lịch sử triết học
  • CHƯƠNG 2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
    • 2.1. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
    • 2.2. Vật chất và ý thức
    • 2.3. Phạm trù hiện thực
    • 2.4. Các nguyên lý của phép biện chứng duy vật
    • 2.5. Ba quy luật cơ bản
    • 2.6. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng
  • CHƯƠNG 3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
    • 3.1. Xã hội và các hình thái kinh tế – xã hội
    • 3.2. Quy luật vận động và phát triển của xã hội
    • 3.3. Hình thái kinh tế – xã hội và sự phát triển lịch sử
    • 3.4. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
    • 3.5. Nhà nước
  • CHƯƠNG 4. HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ – LAO ĐỘNG (CƠ SỞ TRIẾT HỌC)
    • 4.1. Lao động và sản xuất hàng hóa
    • 4.2. Lượng giá trị hàng hóa
    • 4.3. Tiền tệ
  • CHƯƠNG 5. THỰC TIỄN VÀ NHẬN THỨC
    • 5.1. Khái niệm thực tiễn
    • 5.2. Vai trò của thực tiễn
    • 5.3. Quá trình nhận thức
    • 5.4. Chân lý
  • CHƯƠNG 6. VẤN ĐỀ CON NGƯỜI TRONG TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
    • 6.1. Bản chất con người
    • 6.2. Quan hệ cá nhân – xã hội
    • 6.3. Tự do – tất yếu
    • 6.4. Sự phát triển toàn diện của con người trong CNXH