Nội dung cơ bản của triết học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Theo Mc – Ăngghen: “Vn đ cơ bn ln nht ca mi tri!t hc, đă $c biê $t l& ca tri!t hc hiê $n đ'i,l& vn đ quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i”. Nô $i dung ca vn đ n&y g/m hai mă $t. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP TRIẾT HỌC
1. Nội dung v vấn đ cơ bản của triết học.
Theo Mc – Ăngghen: “Vn đbn ln nht ca mi tri!t hc, đă $c biê $t l& ca tri!t hc hiê $n đ'i,
l& vn đ quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i”. Nô $i dung ca vn đ n&y g/m hai mă $t:
+ $t th4 nht (mă $t bn th6 luâ $n) tr l9i câu h:i: trong m;i quan $ gi+a tư duy v& t/n t'i, gi+a <
th4c v& $t cht th= ci n&o c> trưc, ci n&o c> sau, ci n&o sinh ra ci n&o, ci n&o quy!t đ@nh ci
n&o?
+ Mă $t th4 hai (mă $t nhâ $n th4c luâ $n) tr l9i câu h:i: tư duy con ngư9i c> kh năng nhâ $n th4c th! gii
xung quanh hay không?
Cch gii quy!t cc vn đ cơ bn ca tri!t hc:
Gii quy!t mặt th4 nht:
Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật cht (t/n t'i, tự nhiên) c> trưc, < th4c (tư duy, tinh thần) c>
sau, vật cht quy!t đ@nh < th4c.
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng < th4c (tư duy, tinh thần) c> trưc, vật cht c> sau, < th4c quy!t
đ@nh vật cht.
o Ch nghĩa duy tâm c> hai h=nh th4c cơ bn:
+ CNDT khách quan cho rằng c> một lực lượng siêu nhiên c> trưc, sinh ra v& quy!t đ@nh
th! gii vật cht.
+ CNDT chủ quan th= cho rằng cm gic, < th4c quy!t đ@nh vật cht, vật cht không t/n t'i
độc lập m& phụ thuộc v&o cm gic, < th4c.
Thuyết nhất nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng th! gii tri!t hc chỉ c> một bn
nguyên duy nht, hoặc l& thực th6 vật cht, hoặc l& thực th6 tinh thần (nht nguyên duy vật,
nht nguyên duy tâm).
Thuyết nhị nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng c> hai thực th6 song song t/n t'i,
không phụ thuộc nhau (c vật cht lẫn tinh thần)
Thuyết đa nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng c> nhiu cơ sở, nhiu bn nguyên t/n
t'i, (cc nh& tri!t hc cổ đ'i đưa ra nh+ng bn nguyên đa d'ng như đt, nưc, lửa, không khí
vi tư cch l& cơ sở ca mi t/n t'i).
Gii quy!t mặt th4 hai: Vn đbn ca tri!t hc c> hai khuynh hưng đ;i lập nhau l& thuy!t
kh tri v& thuy!t bt kh tri. Đa s; cc nh& tri!t hc cho rằng con ngư9i c> kh năng nhận th4c
được th! gii khch quan (kh tri). Một s; ít nh& tri!t hc ph nhận một phần hay to&n bộ kh
năng nhận th4c ca con ngư9i (bt kh tri).
2. Những tích cực và hạn chế của chủ nghĩa duy 0t trư2c M4c. Nô
0
i dung, 7 nghĩa
0
t chất của Lê-
nin.
- Tích cực:
+ Xut pht từ chính th! gii vật cht đ6 gii thích th! gii->L& cơ sở đ6 cc nh& tri!t hc duy vật
v sau pht tri6n quan đi6m v th! gii vật cht.
+ Vật cht được coi l& cơ sở đầu tiên ca mi sự vật hiện tượng trong th! gii khch quan.
- H'n ch!:
+ Đ/ng nht vật cht vi 1 d'ng vật cht cụ th6->Ly 1 d'ng vật cht cụ th6 đ6 gii thích cho to&n
bộ th! gii vật cht.
+ Nh+ng y!u t; khởi nguyên m& cc nh& duy vật nêu ra mi chỉ l& cc gi đ@nh, ph:ng đon, mang
tính cht trực quan cm tính, chưa từng được ch4ng minh v mặt khoa hc.
Quan đi6m ca Lênin:
Vật chất một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con
người trong cảm giác, được cảm giác của con người chép lại, chụp lại, phản ánh tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác.”
Nội dung đ@nh nghĩa:
1
Vật cht l& một ph'm trù tri!t hc: dùng đ6 chỉ vật cht n>i chung, vô cùng,tận, không sinh
ra v& cũng không mt đi m& chỉ chuy6n ho từ d'ng n&y sang d'ng khc.
Dùng đ6 chỉ thực t'i khch quan: thuộc tính t/n t'i khch quan, t/n t'i ngo&i < th4c, độc lập,
không phụ thuộc v&o < th4c con ngư9i.
Vật cht l& ci gây nên cm gic con ngư9i khi gin ti!p hoặc trực ti!p gây tc động lên gic
quan con ngư9i; cm gic, tư duy, < th4c chỉ l& sự phn nh ca vật cht.
Ý nghĩa ph'm trù vật cht ca Lênin:
Gii quy!t triệt đ6 hai mặt trong vn đ cơ bn ca tri!t hc.
Bc b: thuy!t bt kh tri, đu tranh ch;ng ch nghĩa duy tâm, khắc phục được tính cht my
m>c, siêu h=nh ca ch nghĩa duy vật trưc Mc.
Khắc phục sự khng hong ca vật l< hc v& tri!t hc trong quan niệm v vật cht, đ@nh hưng,
mở đư9ng cho khoa hc - kỹ thuật pht tri6n.
Bo vệ v& pht tri6n tri!t hc Mc, cho phép xc đ@nh ci g= l& vật cht trong lĩnh vực xã hội.
Đưa ra một phương php đ@nh nghĩa mi v vật cht.
3. Quan điểm duy vật biện chứng v nguồn gốc, bản chất và kết cấu của 7 thức.
Ý thức sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người; hình ảnh
chủ quan của thế giới khách quan.
a, Nguồn gốc:
Ý th4c ra đ9i từ 2 ngu/n g;c cơ bn l& ngu/n g;c tự nhiên v& ngu/n g;c xã hội.
-Ngu/n g;c tự nhiên: Cc y!u t; t'o th&nh ngu/n g;c tự nhiên ca < th4c l& bộ não con ngư9i v& ho't
động ca n> cùng m;i quan hệ gi+a con ngư9i vi th! gii khch quan, trong đ> th! gii khch quan
tc động đ!n bộ >c con ngư9i t'o ra qu tr=nh phn nh năng động sng t'o.
TGKQ: l& nội dung ca < th4c, l& cht liệu đ6 xây dựng nên < th4c.
Bộ não: l& d'ng vật cht s;ng v& c> tổ ch4c cao.
Ngu/n g;c tự nhiên l& điu kiện, tin đ đ6 h=nh th&nh < th4c.
-Ngu/n g;c hội: Nhân t; bn v& trực ti!p nht t'o th&nh ngu/n g;c hội ca < th4c l& lao
động v& ngôn ng+.
Lao động l& qu tr=nh con ngư9i sử dụng công cụ tc động v&o gii tự nhiên nhằm thay đổi gii tự
nhiên cho phù hợp vi nhu cầu ca con ngư9i.
Ngôn ngữ l& hệ th;ng tín hiệu vật cht ch4a đựng thông tin mang nội dung < th4c. Không c> ngôn
ng+, < th4c không th6 t/n t'i v& th6 hiện. Ngôn ng+ xut hiện mang ch4c năng:
+ Phương tiện giao ti!p.
+ Công cụ tư duy.
b, Bản chất của 7 thức:
- Bn cht ca < th4c l& sự phn nh năng động, sng t'o th! gii khch quan v&o bộ >c con ngư9i; l&
h=nh nh ch quan ca th! gii khch quan.
- Tính cht năng động sng t'o ca sự phn nh ca < th4c còn th6 hiệnqu tr=nh con ngu9i t'o ra
nh+ng gi tưởng, gi thuy!t, huyn tho'i .v.v…trong đ9i s;ng tinh thầnca m=nh hoặc khi qut bn
cht, quy luật khch quan, xây dựng cc h=nh tưởng, tri th4c trong cc ho't động ca con
ngư9i.
c, Kết cấu của 7 thức:
Theo chiu ngang, < th4c g/m:
Tri th4c: l& k!t qu ca qu tr=nh nhâ
$
n th4c ca con ngư9i v th! gii hiê
$
n thực. Tri th4c l& y!u
t; quan trng nht.
T=nh cm: l& s cm đô
$
ng ca con ngư9i trong m;i quan
$ vi thực t'i xung quanh v& vi
chính m=nh.
2
chí: l& kh năng huy động s4c m'nh bn thân đ6 vượt qua nh+ng cn trở trong qu tr=nh thực
hiện mục đích ca con ngư9i.
- Theo chiu dc, < th4c bao g/m:
Tự < th4c: l& < th4c v bn thân m=nh trong quan hê
$
vi th! gii bên ngo&i.
Tim th4c: l& nh+ng tri th4c m& con ngư9i đã c> được từ trưc nhưng gần như trở th&nh bn
năng , th&nh kĩ năng trong tầng sâu < th4c.
th4c: l& tr'ng thi tâm chiu sâu, điu chỉnh suy nghĩ, h&nh vi, thi đô
$ 4ng xử ca con
ngư9i m& chưa c> sự tranh luâ
$
n nô
$
i tâm, chưa c> sự truyn thông tin bên trong, chưa c> sự ki6m
tra, tính ton ca lí trí…
4. Nội dung 7 nghĩa phương ph4p luận của nguyên v và nguyênmối liên hệ phổ biến
phát triển trong phép biện chứng duy vật:
a, Nguyên lí v mối liên hệ phổ biến:
Khi niê
$
m m;i liên hê
$
phổ bi!n:
Quan đi6m DVBC cho rằng m;i liên
$ l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ sự quy đ@nh, sự tc
đô
$
ng qua l'i, sự chuy6n h>a lẫn nhau gi+a cc sự
$
t, hiê
$
n tượng, hay gi+a cc
$
t ca
$
t sự
$
t hiê
$
n tượng trong th! gii.
Tính cht ca m;i liên hê
$
:
M;i liên hê
$
phổ bi!n mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> ca sự vâ
$
t, hiê
$
n tượng.
M;i liên hê
$
mang tính phổ bi!n, th6 hiê
$
n ở chn:
Bt c4 sự
$
t, hiê
$
n tượng n&o cũng liên
$ vi s
$
t, hiê
$
n tượng khc, không c> sự
$
t, hiê
$
n
tượng n&o nằm ngo&i m;i liên hê
$
.
M;i liên hê
$
bi6u hiê
$
n dưi nhiu h=nh th4c riêng biê
$
t, cụ th6 tùy theo từng điu kiê
$
n nht đ@nh.
Song, dưi h=nh th4c n&o chpng cũng chỉ l& bi6u hiê
$
n ca m;i liên
$
phổ bi!n nht, chung
nht.
M;i liên
$ mang tính đa d'ng, phong php, v= th! h=nh th4c liên
$ gi+a chpng cũng rt đa d'ng.
Tuy nhiên, tùy v&o v@ trí, ph'm vi, vai trò, tính cht m& phân chia th&nh nh+ng m;i liên
$ khc
nhau: m;i liên
$
bên trong, bên ngo&i; trực ti!p – gin ti!p;… Sự phân chia n&y cũng chỉ l& tương
đ;i.
Ý nghĩa phương php luâ
$
n:
+ Khi xemt sự
$
t, hiê
$
n tượng cần phi c> quan đi6m to&n diê
$
n: cần phi xem xét tt c cc
$
t, cc m;i liên
$
ca s
$
t v& cc khâu trung gian ca n>; phi nắm bắt v& đnh gi đpng vai
trò, v@ trí ca từng mă
$
t, từng m;i liên hê
$
trong qu tr=nh cu th&nh sự vâ
$
t.
Trong quan đi6m to&n diê
$
n bao h&m c quan đi6m l@ch scụ th6. V=
$
y, khi xem xét sự
$
t,
hiê
$
n tượng phi đă
$
t sự vâ
$
t, hiê
$
n tượng v&o không gian, th9i gian cụ th6…
b, Nguyên lí v sự ph4t triển:
Khi niê
$
m “pht tri6n”:
Quan đi6m DVBC cho rằng l& qu tr=nh ph4t triển
$
n đô
$
ng ti!n lên từ thp lên cao, từ đơn
gin đ!n ph4c t'p, từ kém ho&n thiê
$
n đ!n ho&n thiê
$
n hơn.
Tính cht ca sự pht tri6n:
Pht tri6n mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> ca bn thân sự vâ
$
t, hiê
$
n tượng.
Pht tri6n không chỉ l& sự thay đổi v
$
t s; lượng hay kh;i lượng m& n> còn l& sự thay đổi v
cht.
Pht tri6n mang tính k! thừa nhưng trên sở c> sự phê phn, lc b:, ci t'o v& pht tri6n,
không k! thừa nguyên xi hay lắp ghép từ ci cũ sang ci mi mô
$
t cch my m>c, h=nh th4c.
Tùy v&o sự
$
t, hiê
$
n tượng, qu tr=nh cụ th6, pht tri6n còn bao g/m c sự thụt lùi đi xu;ng
nhưng khuynh hưng chung l& đi lên, l& ti!n
$
. Theo quan đi6m DVBC th= khuynh hưng ca
sự pht tri6n xy ra theo h=nh đư9ng xoy ;c.
Ngu/n g;c ca sự pht tri6n l& ở trong bn thân sự
$
t hiê
$
n tượng, do mâu thuẫn ca sự vâ
$
t hiê
$
n
tượng quy đ@nh.
3
Ý nghĩa phương php luâ
$
n:
Xem xét sự vâ
$
t hiê
$
n tượng phi đă
$
t chpng trong sự
$
n đô
$
ng pht tri6n không ngừng, v'ch ra xu
hưng bi!n đổi chuy6n h>a ca chpng.
Phi bi!t phân chia qu tr=nh pht tri6n ca s
$
t th&nh nhiu giai đo'n, trên sở đ> t=m ra
phương php nhâ
$
n th4c v& cch tc đô
$
ng phù hợp nhằm thpc đqy sự
$
t pht tri6n nhanh hơn
hoă
$
c k=m hãm sự pht tri6n ca n>.
5. Nội dung và 7 nghĩa phương ph4p luận của quy luật thống nhất và đấu tranh giữa c4c mặt
đối lập.
a, Nội dung
Khi niệm cc
$
t đ;i
$
p: l& nh+ng
$
t c> thuô
$
c tính, khuynh hưng
$
n đô
$
ng tri ngược nhau,
b&i trừ, g't b:, ch;ng đ;i lẫn nhau, nhưng t/n t'i v& gắn b> vi nhau trong mô
$
t th6 th;ng nht hợp
th&nh mô
$
t mâu thuẫn.
Đặc đi6m ca mâu thuẫn:
Tính khch quan: Mâu thuẫn nằm ngo&i < th4c con ngư9i, không c> sinh vật n&o t/n t'i m&
không c> mâu thuẫn.
Tính phổ bi!n trong tự nhiên: C> mâu thuẫn gi+a cực bắc v& cực nam ca nam châm, mâu thuẫn
gi+a cộng trừ, nhân chia,…
Khi niệm th;ng nht gi+a cc mặt đ;i lập:
Nghĩa 1: l& sự liên hệ, nương tựa, r&ng buộc, cu k!t h+u cơ vi nhau đ!n m4c không c> ci n&y
sẽ không c> ci kia, ci n&y mt đi ci kia cũng mt theo, ci n&y xut hiện ci kia xut hiện
theo.
Nghĩa 2: bao h&m sự khc biệt gi+a nh+ng ci tưởng như không th6 th;ng nht nhưng vẫn th;ng
nht vi nhau.
Khi niệm đu tranh gi+a cc mặt đ;i lập: Đu tranh không hi6u l& đnh nhau, đu tranh được hi6u
l& sự b&i trừ, g't b: đi đ!n ph đ@nh lẫn nhau, khi đ điu kiê
$
n th= chuy6n h>a cc mặt đ;i lập. C>
th6 mặt n&y chuy6n th&nh mặt kia, c> th6 c 2 mặt đu bi!n th&nh th4 khc.
Quan hệ gi+a th;ng nht v& đu tranh: Th;ng nht 4ng vi quan đi6m cho rằng đ4ng im ca vật
cht l& tương đ;i, t'm th9i. Đu tranh ca cc mặt đ;i lập 4ng vi quan đi6m vận động l& tuyệt đ;i,
đu tranh cũng được hi6u l& tuyệt đ;i v& n> diễn ra cho đ!n khi sự vật h!t mâu thuẫn.
b, Ý nghĩa phương ph4p luận:
Gipp ta hi6u được ngu/n g;c, đô
$
ng lực ca sự tự thân
$
n đô
$
ng, tự thân pht tri6n ca sự
$
t,
hiê
$
n tượng. Ch;ng quan đi6m duy tâm, siêu h=nh t=m ngu/n g;c
$
n đô
$
ng, pht tri6n t bên
ngo&i, từ nh+ng nguyên nhân thần bí.
Xc đ@nh mâu thuẫn l& hiê
$
n tượng tt y!u khch quan.
Nắm v+ng mâu thuẫn bn, mâu thuẫn ch y!u đ6 xc đ@nh nhiê
$
m vchi!n lược cũng như
nhiê
$
m vụ trung tâm trưc mắt cho từng th9i k= cch m'ng.
C> cch gii quy!t thích hợp vi bn cht ca từng mâu thuẫn, tr=nh đô
$ chín mu/i v& điu kiê
$
n
t/n t'i ca mâu thuẫn.
6. Nội dung 7 nghĩa phương ph4p luận của quy luật chuyển hPa tQ những sự thay đổi v
lưRng thành những sự thay đổi v chất và ngưRc lại.
a. Nội dung:
Khi niệm:
Chất: là t3nh quy đ5nh v6n có của sự vâ
8
t, hiê
8
n tư:ng, nói lên sự vâ
8
t đó là cái phân biê
8
t nó với sự
8
t, hiê
8
n tư:ng khác.
Lượng: là t3nh quy đ5nh của sự vâ
8
t, hiê
8
n tư:ng v< mă
8
t quy mô, cường đô
8
, trình đô
8
, t6c đô
8
, vv..
Quan hệ biện ch4ng gi+a cht v& lượng:
Tính th;ng nht gi+a cht v&ợng trong
$
t sự
$
t: Cht v& lượng l& hai
$
t th;ng nht h+u
vi nhau. Cht n&o c> lượng đ>; lượng n&o c> cht đ>. Cht v& lượng c> sự phù hợp vi
nhau.
4
Qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng sự thay đổi v lượng th&nh nh+ng sự thay đổi v cht v& ngược
l'i, qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng sự thay đổi v cht th&nh nh+ng sự thay đổi v lượng.
Bưc nhy v& cc h=nh th4c ca bưc nhy: Bưc nhy l& sự thay đổi v cht từ cht sang
cht mi.
b. Ý nghĩa phương ph4p luâ
0
n:
Gipp ta hi6u được cch th4c ca sự pht tri6n. Ch;ng l'i cc quan đi6m duy tâm, siêu h=nh.
Trong ho't đô
$
ng thực tiễn mu;n c> cht mi, cần phi c> qu tr=nh tích lũy v lượng. Cần ch;ng
khuynh hưng bo th, tr= trê
$
, tranh th t'o ra nh+ng bưc nhy đ6 thpc đqy sự
$
t pht tri6n ti!n
lên. Đ/ng th9i, phi ch;ng l'i
$
nh ch quan n>ng
$
i, duy < chí, thực hiê
$
n bưc nhy khi chưa c>
sự chín mu/i v lượng v& bt chp nh+ng điu kiê
$
n t/n t'i cụ th6 ca sự vâ
$
t, hiê
$
n tượng.
K!t hợp tinh thần cch m'ng vi khoa hc nghiêm tpc.
7. C4c cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật.
a, C4i chung và c4i riêng:
Khi niệm:
Cái riêng: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ
$
t sự
$
t, mô
$
t hiê
$
n tượng,
$
t qu tr=nh riêng lt
nht đ@nh.
Cái chung: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ nh+ng
$
t, nh+ng thuô
$
c tính chung không nh+ng
chỉ c>
$
t k!t cu
$
t cht nht đ@nh m& còn được
$
p l'i trong nhiu sự
$
t, hiê
$
n tượng hay
qu tr=nh riêng lt khc.
Cái đơn nhất: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ nh+ng nét, nh+ng
$
t, nh+ng thuô
$
c tính chỉ c>
ở mô
$
t k!t cu vâ
$
t cht nht đ@nh n&o đ> v& không được
$
p l'ibt k=
$
t k!t cu
$
t cht n&o
khc.
Cái đă
6
c thù: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ nh+ng thuô
$
c tính, nh+ng đă
$
c đi6m, nh+ng
$
phâ
$
n gi;ng nhau chỉ t/n t'i ở mô
$
t s; sự vâ
$
t, hiê
$
n tượng.
Tính cht v& m;i quan hê
$
biê
$
n ch4ng:
Ci chung chỉ t/n t'i trong ci riêng, thông qua ci riêng đ6 bi6u hiê
$
n sự t/n t'i ca m=nh.
Ci riêng chỉ t/n t'i trong m;i quan hê
$
đưa đ!n ci chung, không c> ci riêng n&o t/n t'i tch r9i
ci chung v& cũng không c> ci riêng n&o t/n t'i vĩnh viễn.
Ci riêng l& ci to&n
$
, phong php hơn ci chung, còn ci chung l& ci
$ phâ
$
n nhưng sâu sắc
hơn ci riêng v= ci chung phn nh thuô
$
c tính, nh+ng m;i liên
$
tt nhiên
$
p l'i nhiu ci
riêng cùng lo'i Ci chung l& ci gắn lin vi bn cht, quy đ@nh phương hưng t/n t'i v& pht
tri6n ca ci riêng.
Ci đơn nht v& ci chung c> th6 chuy6n h>a cho nhau trong qu tr=nh pht tri6n ca sự vâ
$
t.
Ý nghĩa phương php luận ca cặp ph'm trù:
Mu;n bi!t được ci chung, ci bn cht th= phi xut pht t ci riêng, từ nh+ng sự
$
t, hiê
$
n
tượng riêng lt.
Nhiê
$
m vụ ca nhâ
$
n th4c l& phi t=m ra ci chung trong ho't đô
$
ng thực tiễn, phi dựa v&o ci
chung đ6 ci t'o ci riêng.
Trong ho't đô
$
ng thực tiễn thy sự chuy6n h>a n&o c> lợi chpng ta cần ch đô
$
ng tc đô
$
ng đ6 n>
sm trở th&nh hiê
$
n thực.
b, Cặp phạm trù nguyên nhân và kết quả:
Khi niệm:
Nguyên nhân: l& ph'm trù đ6 chỉ sự tc đô
$
ng lẫn nhau gi+a cc mă
$
t trong mô
$
t sự vâ
$
t hiê
$
n tượng
hoă
$
c gi+a cc sự vâ
$
t, hiê
$
n tượng vi nhau gây ra mô
$
t bi!n đổi nht đ@nh.
Kết quả: l& ph'm trù dùng đ6 chỉ nh+ng bi!n đổi do sự tc đô
$
ng lẫn nhau gi+a cc sự vâ
$
t, hiê
$
n
tượng hoă
$
c cc
$
t trong cùng mô
$
t sự
$
t, hiê
$
n tượng gây ra. K!t qu l& sự bi!n đổi do nguyên
nhân gây ra.
Tính cht v& m;i liên hệ gi+a nguyên nhân v& k!t qu:
5
Tính cht: Tính khch quan; tính tt y!u; tính phổ bi!n lă
$
p đi
$
p l'i; nguyên nhân khc nguyên
c.
Nguyên nhân quy!t đ@nh k!t qu.
Nguyên nhân c> trưc, sinh ra k!t qu.
Nguyên nhân th! n&o th= sinh ra k!t qu th! y.
Ý nghĩa phương php luận:
L& sở lí luâ
$
n đ6 gii thích
$
t cch đpng đắn m;i quan
$ nhân qu; ch;ng l'i cc quan
đi6m duy tâm, tôn gio v nh+ng nguyên nhân thần bí.
Nguyên nhân quy!t đ@nh k!t qu nên mu;n c> mô
$
t k!t qu nht đ@nh th= phi c> nguyên nhân v&
điu kiê
$
n nht đ@nh. Mu;n khắc phục
$
t hiê
$
n tượng tiêu cực th= phi tiêu diê
$
t nguyên nhân
sinh ra n>.
Phân lo'i nguyên nhân, t=m ra nguyên nhân cơ bn, nguyên nhân ch y!u gi+ vai trò quy!t đ@nh
đ;i vi k!t qu.
Bi!t sử dụng s4c m'nh tổng hợp ca nhiu nguyên nhân đ6 t'o ra k!t qu nht đ@nh.
Bi!t sử dụng k!t qu đ6 tc đô
$
ng l'i nguyên nhân, thpc đqy nguyên nhân tích cực, h'n ch!
nguyên nhân tiêu cực.
c. Cặp phạm trù nội dung và hình thức:
- Khái niệm nội dung và hình thức
+ Nội dung l& ph'm trù chỉ tổng hợp tt c nh+ng mặt, nh+ng y!u t;, nh+ng qu tr=nh t'o nên sự vật.
+ H=nh th4c l& ph'm trù chỉ phương th4c t/n t'i v& pht tri6n ca sự vật, l& hệ th;ng cc m;i liên hệ tương
đ;i bn v+ng gi+a cc y!u t; ca sự vật đ>.
+ Ví dụ: một tc phqm văn hc c>:
+ nội dung: to&n bộ cc nhân vật, sự kiện, < nghĩa m& tc gi mu;n phn nh, th6 hiện.
+ h=nh th4c bên ngo&i: ki6u ch+, cỡ ch+, b=a sch,...
+ h=nh th4c bên trong: cc biện php nghệ thuật, tr=nh tự cc sự kiện,..
- M6i quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức
* Nội dung v& h=nh th4c l& th;ng nht v& gắn b> vi nhau
- Bt kỳ sự vật n&o cũng phi c> đ/ng th9i nội dung v& h=nh th4c. Không c> sự vật n&o chỉ c> nội dung m&
không c> h=nh th4c, hoặc chỉ c> h=nh th4c m& không c> nội dung. Do vậy, nội dung v& h=nh th4c phi
th;ng nht vi nhau th= sự vật mi t/n t'i.
- Nh+ng mặt, nh+ng y!u t;… vừa l& cht liệu l&m nên nội dung, vừa tham gia v&o cc m;i liên hệ t'o nên
h=nh th4c. Do đ>, nội dung v& h=nh th4c không tch r9i nhau m& gắn b> h!t s4c chặt chẽ vi nhau. Không
c> một h=nh th4c n&o không ch4a đựng nội dung, v&cũng không c> nội dung n&o l'i không t/n t'i trong
h=nh th4c.
- Nội dung v& h=nh th4c không t/n t'i tch r9i nhau, nhưng không hẳn lpc n&o nội dung v& h=nh th4c cũng
phù hợp vi nhau. Không phi một nội dung bao gi9 cũng chỉ được th6hiện ra trong một h=nh th4c nht
đ@nh, v& một h=nh th4c luôn chỉ ch4a một nội dung nht đ@nh, m& một nội dung trong qu tr=nh pht tri6n
c> th6 c> nhiu h=nh th4c th6 hiện, ngược l'i, một h=nh th4c c> th6 th6 hiện nhiu nội dung khc nhau, một
h=nh th4c c> th6 ch4a đựng nhiu nội dung khc nhau.
- Ví dụ: Nội dung ca ngôi nh& l& đ6 ở, ở trong c> nhiu đ/ gia dụng. H=nh th4c ban đầu ca ngôi nh& l& c>
02 phòng ng, 01 phòng khch… Ch nh& thu hẹp diện tích phòng khch đ6 c> 03 phòng ng. Như vậy,
h=nh th4c ngôi nh& đã thay đổi. Một th9i gian sau, ch nh& bn nh&, ngư9i khc sử dụng chính căn nh& đ>
l&m văn phòng. Khi đ>, nội dung căn nh& đã thay đổi.
*Vai trò quy!t đ@nh ca nội dung đ;i vi h=nh th4c
- Nội dung gi+ vai trò quy!t đ@nh đ;i vi h=nh th4c trong qu tr=nh vận động pht tri6n ca sự vật v=
khuynh hưng ch đ'o ca nội dung l& bi!n đổi, còn khuynh hưng ch đ'oca h=nh th4c l& tương đ;i bn
v+ng, chậm bi!n đổi hơn so vi nội dung. Khi nội dung bi!n đổi ti một gii h'n nht đ@nh, h=nh th4c buộc
phi bi!n đổi theo đ6 phù hợp vi nội dung mi. Sự vật, hiện tượng pht tri6n thông qua sự đổi mi không
ngừng ca nội dung v& sự thay đổi theo chu kỳ ca h=nh th4c.
6
- Ví dụ: Nội dung quan hệ gi+a anh A v& ch@ B l& quan hệ b'n bè, khi đ> h=nh th4c quan hệ gi+a hai ngư9i
không c> “giy ch4ng nhận”. Khi anh A v& ch@ B k!t hôn, nội dung quan hệ đã thay đổi, th= h=nh th4c quan
hệ buộc phi thay đổi khi hai ngư9i buộc phi c> “giy ch4ng nhận k!t hôn”.
* H=nh th4c tc động ngược l'i ti nội dung
- Dù h=nh th4c t/n t'i do nội dung quy!t đ@nh, th= sau khi xut hiện, h=nh th4c vẫn tương đ;i độc lập v& c>
nh hưởng ti nội dung, gây ra cc hệ qu nht đ@nh. Khi h=nh th4c phù hợp vi nội dung, n> l& động
thpc đqy cho sự pht tri6n ca nội dung. Còn khi h=nh th4c v& nội dung không phù hợp, h=nh th4c sẽ t'm
th9i k=m hãm, cn trở sự pht tri6n đ>.
- Ví dụ: trong m;i quan hệ vi tc phqm văn hc th= việc trang trí tc phqm l& h=nh th4c bên ngo&i ca tc
phqm, nhưng xét trong quan hệ khc, việc trang trí tc phqm cũng dc coi như l& nội dung công việc ca
ngư9i ha sỹ tr=nh b&y
- Ý nghĩa phương pháp luận
+ Không tch r9i nội dung vi h=nh th4c.
Do nội dung v& h=nh th4c luôn gắn b> chặt chẽ vi nhau nên trong ho't động thực tiễn, ta cần ch;ng l'i
mi khuynh hưng tch r9i nội dung vi h=nh th4c. Ở đây cần ch;ng l'i hai thi cực sai lầm:
• Tuyệt đ;i h>a h=nh th4c, xem thư9ng nội dung.
Ví dụ: Trong cuộc s;ng chỉ coi trng vật cht xa hoa m& coi nhẹ tâm h/n con ngư9i.
• Tuyệt đ;i h>a nội dung, xem thư9ng h=nh th4c.
Ví dụ: Trong cuộc s;ng, chỉ bi!t đ!n rèn luyện nhân cch, tâm h/n m& không chp < đ!n
phương tiện vật cht t;i thi6u.
+ Cần căn c4 trưc h!t v&o nội dung đ6 xét đon sự vật.
V= nội dung quy!t đ@nh h=nh th4c nên đ6 xét đon sự vật n&o đy, cần căn c4 trưc h!t v&o nội dung ca
n>. V& n!u mu;n l&m bi!n đổi sự vật th= cần tc động đ6 thay đổi trưc h!t nội dung ca n>.
+ Phi theo dõi st m;i quan hệ gi+a nội dung v& h=nh th4c.
Trong ho't động thực tiễn, cần l&m cho nội dung v& h=nh th4c phù hợp vi nhau, n!u h=nh th4c không
phù hợp vi nội dung th= phi thay đổi h=nh th4c.
- Cần sng t'o lựa chn cc h=nh th4c ca sự vật.
V= cùng một nội dung, trong t=nh h=nh pht tri6n khc nhau, c> th6 c> nhiu h=nh th4c, ngược l'i, cùng
một h=nh th4c c> th6 th6 hiện nh+ng nội dung khc nhau, nên cần sử dụng một cch sng t'o mi lo'i h=nh
th4c c> th6 c> (mi v& cũ), k6 c phi ci bi!n nh+ng h=nh th4c v;n c>, đ6 phục vụ hiệu qucho việc
thực hiện nh+ng nhiệm vụ thực tiễn.
• Cần trnh hai thi cực sai lầm:
=> Chỉ bm ly h=nh th4c cũ, bo th, tr= trệ m& không p dụng ci mi.
=> Ph nhận, b: qua ho&n to&n ci trong ho&n cnh mi. Ch quan, n>ng vội, thay đổi h=nh th4c một
cch tùy tiện, không c> căn c4.
8. Nội dung và 7 nghĩa quy luâ
0
t v sự phù hRp của QHSX v2i trình đô
0
ph4t triển của LLSX.
Khi niê
$
m:
Lực lượng sản xuất: l& khi niê
$
m dùng đ6 chỉ m;i quan
$
gi+a con ngư9i vi tự nhiên trong
qu tr=nh sn xut.
Quan hê
6
sản xuất: l& quan hê
$
gi+a con ngư9i vi con ngư9i trong qu tr=nh sn xut.
M;i quan hê
$
biê
$
n ch4ng gi+a LLSX v& QHSX:
LLSX v& QHSX l& hai mă
$
t ca phương th4c sn xut, chpng không t/n t'i tch r9i nhau m& tc
đô
$
ng qua l'i lẫn nhau
$
t cch biê
$
n ch4ng, t'o th&nh quy luâ
$
t v sự phù hợp ca QHSX vi
tr=nh đô
$
v& tính cht ca LLSX.
Vai trò quy!t đ@nh ca lực lượng sn xut đ;i vi quan hê
$
sn xut:
Trong phương th4c sn xut, LLSX l&
$
i dung còn QHSX l& h=nh th4c xã
$
i ca n>, do đ>
LLSX gi+ vai trò quy!t đ@nh.
Trong phương th4c sn xut th= LLSX l& y!u t; đô
$
ng nht, cch m'ng nht.
Cùng vi sự bi!n đổi v& pht tri6n ca LLSX, QHSX mi h=nh th&nh, bi!n đổi, pht tri6n theo:
7
Khi QHSX h=nh th&nh, bi!n đổi v& theo k@p, phù hợp vi tr=nh đô
$ pht tri6n v& tính cht ca
LLSX th= n> sẽ thpc đqy LLSX ti!p tục pht tri6n.
Ngược l'i khi QHSX không theo k@p, không phù hợp vi tr=nh đô
$ pht tri6n v& tính cht ca
LLSX th= n> sẽ k=m hãm LLSX pht tri6n. Khi mâu thuẫn chín mu/i th= QHSX sẽ b@ x>a b:
v& thay th! bởi
$
t QHSX mi ti!n
$ hơn, phù hợp vi tr=nh đô
$ pht tri6n v& tính cht ca
LLSX.
Sự tc đô
$
ng trở l'i ca QHSX đ;i vi tr=nh đô
$
pht tri6n v& tính cht ca LLSX:
Thpc đqy sự pht tri6n ca LLSX, n!u QHSX phù hợp vi tr=nh đô
$
LLSX v& ngược l'i, k=m hãm
sự pht tri6n ca LLSX, n!u QHSX không phù hợp vi tr=nh đô
$
LLSX.
Ý nghĩa:
Pht tri6n LLSX: công nghiê
$
p h>a, hiê
$
n đ'i h>a xây dựng LLSX tiên ti!n. Coi trng y!u t; con
ngư9i trong LLSX.
Pht tri6n nn kinh t! nhiu th&nh phần, đm bo sự phù hợp ca QHSX vi tr=nh đô
$ pht tri6n
ca LLSX, nhằm pht huy mi tim năng v;n c> ca LLSX ở nưc ta.
Từng bưc ho&n thiê
$
n QHSX XHCN; pht huy vai trò ch đ'o ca th&nh phần kinh t! nh& nưc;
nâng cao sự qunca nh& nưc đ;i vi cc th&nh phần kinh t!; đm bo cc th&nh phần kinh
t! pht tri6n theo đ@nh hưng XHCN.
9. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thưRng tầng của x^ hô
0
i. Ý nghĩa.
Khi niê
$
m:
Cơ s> hạ t?ng: l& to&n bô
$ nh+ng QHSX hợp th&nh cơ cu kinh t! ca mô
$
t h=nh thi kinh t! –
$
i nht đ@nh.
Kiến tr@c thượng t?ng: l& to&n
$ nh+ng quan đi6m chính tr@, php quyn, tri!t hc, đ'o đ4c,
tôn gio, nghê
$
thuâ
$
t, v.v… cùng vi cc thi!t ch!
$
i như nh& nưc, đng phi, gio
$
i, cc
đo&n th6 xã hô
$
i… h=nh th&nh trên mô
$
t cơ sở xã hô
$
i nht đ@nh.
M;i quan hê
$
biê
$
n ch4ng gi+a CSHT v& KTTH:
CSHT quy!t đ@nh KTTT: CSHT n&o th= ny sinh ra KTTT y.
KTTT tc đô
$
ng trở l'i CSHT: điu n&y th6 hiê
$
n ch4c năng xã hô
$
i ca KTTT l& bo vê
$
, duy tr=, cng
c; v& pht tri6n CSHT sinh ra n>. Sự tc đô
$
ng ca KTTT đ;i vi CSHT diễn ra theo hai hưng:
N!u KTTT phù hợp vi cc quy luâ
$
t kinh t! khch quan th= n> l& đô
$
ng lực m'nh mẽ thpc đqy
kinh t! pht tri6n v& ngược l'i, KTTT không phù hợp th= sẽ k=m hãm sự pht tri6n ca kinh t! –
xã hô
$
i v& sm muô
$
n sẽ được thay th! bằng KTTT mi, phù hợp vi yêu cầu ca CSHT.
Ý nghĩa phương php luận:
Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta thy phi đ phòng 2 khuynh hưng sai lầm :
Tuyệt đ;i h>a vai trò ca kinh t!, coi nhẹ vai trò ca y!u t; tư tưởng, chính tr@, php lí.
Tuyệt đ;i h>a vai trò ca y!u t; chính tr@,tư tưởng, php lí, bi!n nh+ng y!u t; đ> th&nh tính th4
nht so vi kinh t!.
Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta một ci nh=n đpng đắn, đ ra chi!n lược pht
tri6n h&i hòa gi+a kinh t! v& chính tr@, đổi mi kinh t! phi đi đôi vi đổi mi chính tr@, ly đổi mi
kinh t! l&m trng tâm, từng bưc đổi mi chính tr@.
Nắm được m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT gipp cho sự h=nh th&nh CSHT v& KTTT XHCN diễn
ra đpng theo quy luật m& ch nghĩa duy vật l@ch sử đã khi qut.
10. Quan hệ biện chứng tồn tại x^ hội và 7 thức x^ hội. Ý nghĩa phương ph4p luâ
0
n.
Khi niệm:
Tồn tại xB
6
i: l& to&n
$ nh+ng điu kiê
$
n
$
t cht cùng vi nh+ng quan
$
$
t cht được đă
$
t
trong ph'm vi ho't đô
$
ng thực tiễn ca con ngư9i trong mô
$
t giai đo'n l@ch sử nht đ@nh.
C thDc xB hô
6
i: l& khi niê
$
m chỉ cc hiê
$
n tượng thuô
$
c đ9i s;ng tinh thần ca xã hô
$
i, phn nh t/n
t'i xã hô
$
i trong mô
$
t giai đo'n l@ch sử nht đ@nh.
M;i quan hệ biện ch4ng gi+a t/n t'i xã hội v& < th4c xã hội:
Vai trò quy!t đ@nh ca TTXH đ;i vi YTXH:
8
TTXH l& sở, l& ngu/n g;c khch quan v& l& ngu/n g;c duy nht ca YTXH, n> l&m h=nh
th&nh v& pht tri6n YTXH, còn YTXH chỉ l& sự phn nh TTXH.
Khi TTXH thay đổi th= sm hay muô
$
n YTXH cũng phi thay đổi theo.
Khi mu;n thay đổi YTXH, mu;n xây dựng YTXH mi th= sự thay đổi v& xây dựng đ> phi dựa
trên sự thay đổi ca t/n t'i vâ
$
t cht hay thay đổi bởi nh+ng điu kiê
$
n vâ
$
t cht.
Sự tc đô
$
ng trở l'i ca YTXH đ;i vi TTXH: Sự tc đô
$
ng trở l'i n&y rt ln, tuy nhiên hiê
$
u qu ca
sự tc đô
$
ng còn phụ thuô
$
c v&o nh+ng điu kiê
$
n: lực lượng
$
i, giai cp đ ra nh+ng quan đi6m,
tư tưởng cho
$
i; m4c đô
$ phù hợp ít hay nhiu ca tưởng đ> đ;i vi hiê
$
n thực; m4c đô
$ thâm
nhâ
$
p ca nh+ngtưởng đ> đ;i vi nhu cầu pht tri6n XH v& m4c đô
$ mở
$
ng ca tưởng trong
quần chpng.
Ý nghĩa phương php luâ
$
n:
Nghiên c4u < th4c
$
i không được dừng l'i cc hiê
$
n tượng < th4c m& phi đi sâu nghiên
c4u t/n t'i xã hô
$
i.
Mu;n pht tri6n YTXH ca
$
t xã hô
$
i mi v lâu d&i phi pht tri6n sở
$
t cht xã
$
i ca
n>.
Phi thy được tầm quan trng v& < nghĩa ca YTXH đ;i vi qu tr=nh pht tri6n nn văn h>a
mi v& con ngư9i mi; pht huy, khai thc tính đa d'ng, sng t'o ca YTXH đ6 l&m cho đ9i
s;ng tinh thần không b@ tt nh't; pht huy tính ch đô
$
ng ca mni ngư9i.
9
| 1/9

Preview text:

ÔN TẬP TRIẾT HỌC
1. Nội dung v vấn đ cơ bản của triết học.
 Theo Mc – Ăngghen: “Vn đ cơ bn ln nht ca mi tri!t hc, đă $c biê $t l& ca tri!t hc hiê $n đ'i,
l& vn đ quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i”. Nô $i dung ca vn đ n&y g/m hai mă $t:
+ Mă $t th4 nht (mă $t bn th6 luâ $n) tr l9i câu h:i: trong m;i quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i, gi+a <
th4c v& vâ $t cht th= ci n&o c> trưc, ci n&o c> sau, ci n&o sinh ra ci n&o, ci n&o quy!t đ@nh ci n&o?
+ Mă $t th4 hai (mă $t nhâ $n th4c luâ $n) tr l9i câu h:i: tư duy con ngư9i c> kh năng nhâ $n th4c th! gii xung quanh hay không?
 Cch gii quy!t cc vn đ cơ bn ca tri!t hc:
 Gii quy!t mặt th4 nht:
Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật cht (t/n t'i, tự nhiên) c> trưc, < th4c (tư duy, tinh thần) c>
sau, vật cht quy!t đ@nh < th4c.
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng < th4c (tư duy, tinh thần) c> trưc, vật cht c> sau, < th4c quy!t đ@nh vật cht. o
Ch nghĩa duy tâm c> hai h=nh th4c cơ bn:
+ CNDT khách quan cho rằng c> một lực lượng siêu nhiên c> trưc, sinh ra v& quy!t đ@nh th! gii vật cht.
+ CNDT chủ quan th= cho rằng cm gic, < th4c quy!t đ@nh vật cht, vật cht không t/n t'i
độc lập m& phụ thuộc v&o cm gic, < th4c.
Thuyết nhất nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng th! gii tri!t hc chỉ c> một bn
nguyên duy nht, hoặc l& thực th6 vật cht, hoặc l& thực th6 tinh thần (nht nguyên duy vật, nht nguyên duy tâm).
Thuyết nhị nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng c> hai thực th6 song song t/n t'i,
không phụ thuộc nhau (c vật cht lẫn tinh thần)
Thuyết đa nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng c> nhiu cơ sở, nhiu bn nguyên t/n
t'i, (cc nh& tri!t hc cổ đ'i đưa ra nh+ng bn nguyên đa d'ng như đt, nưc, lửa, không khí
vi tư cch l& cơ sở ca mi t/n t'i).
 Gii quy!t mặt th4 hai: Vn đ cơ bn ca tri!t hc c> hai khuynh hưng đ;i lập nhau l& thuy!t
kh tri v& thuy!t bt kh tri. Đa s; cc nh& tri!t hc cho rằng con ngư9i c> kh năng nhận th4c
được th! gii khch quan (kh tri). Một s; ít nh& tri!t hc ph nhận một phần hay to&n bộ kh
năng nhận th4c ca con ngư9i (bt kh tri).
2. Những tích cực và hạn chế của chủ nghĩa duy vâ 0t trư2c M4c. Nô 0i dung, 7 nghĩa vâ 0t chất của Lê- nin. - Tích cực:
+ Xut pht từ chính th! gii vật cht đ6 gii thích th! gii->L& cơ sở đ6 cc nh& tri!t hc duy vật
v sau pht tri6n quan đi6m v th! gii vật cht.
+ Vật cht được coi l& cơ sở đầu tiên ca mi sự vật hiện tượng trong th! gii khch quan. - H'n ch!:
+ Đ/ng nht vật cht vi 1 d'ng vật cht cụ th6->Ly 1 d'ng vật cht cụ th6 đ6 gii thích cho to&n bộ th! gii vật cht.
+ Nh+ng y!u t; khởi nguyên m& cc nh& duy vật nêu ra mi chỉ l& cc gi đ@nh, ph:ng đon, mang
tính cht trực quan cm tính, chưa từng được ch4ng minh v mặt khoa hc.  Quan đi6m ca Lênin:
 “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con
người trong cảm giác, được cảm giác của con người chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác
.”  Nội dung đ@nh nghĩa: 1
 Vật cht l& một ph'm trù tri!t hc: dùng đ6 chỉ vật cht n>i chung, vô cùng, vô tận, không sinh
ra v& cũng không mt đi m& chỉ chuy6n ho từ d'ng n&y sang d'ng khc.
 Dùng đ6 chỉ thực t'i khch quan: thuộc tính t/n t'i khch quan, t/n t'i ngo&i < th4c, độc lập,
không phụ thuộc v&o < th4c con ngư9i.
 Vật cht l& ci gây nên cm gic ở con ngư9i khi gin ti!p hoặc trực ti!p gây tc động lên gic
quan con ngư9i; cm gic, tư duy, < th4c chỉ l& sự phn nh ca vật cht.
 Ý nghĩa ph'm trù vật cht ca Lênin:
 Gii quy!t triệt đ6 hai mặt trong vn đ cơ bn ca tri!t hc.
 Bc b: thuy!t bt kh tri, đu tranh ch;ng ch nghĩa duy tâm, khắc phục được tính cht my
m>c, siêu h=nh ca ch nghĩa duy vật trưc Mc.
 Khắc phục sự khng hong ca vật l< hc v& tri!t hc trong quan niệm v vật cht, đ@nh hưng,
mở đư9ng cho khoa hc - kỹ thuật pht tri6n.
 Bo vệ v& pht tri6n tri!t hc Mc, cho phép xc đ@nh ci g= l& vật cht trong lĩnh vực xã hội.
 Đưa ra một phương php đ@nh nghĩa mi v vật cht.
3. Quan điểm duy vật biện chứng v nguồn gốc, bản chất và kết cấu của 7 thức.
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người; là hình ảnh
chủ quan của thế giới khách quan.
a, Nguồn gốc:
Ý th4c ra đ9i từ 2 ngu/n g;c cơ bn l& ngu/n g;c tự nhiên v& ngu/n g;c xã hội.
-Ngu/n g;c tự nhiên: Cc y!u t; t'o th&nh ngu/n g;c tự nhiên ca < th4c l& bộ não con ngư9i v& ho't
động ca n> cùng m;i quan hệ gi+a con ngư9i vi th! gii khch quan, trong đ> th! gii khch quan
tc động đ!n bộ >c con ngư9i t'o ra qu tr=nh phn nh năng động sng t'o.
TGKQ: l& nội dung ca < th4c, l& cht liệu đ6 xây dựng nên < th4c.
Bộ não: l& d'ng vật cht s;ng v& c> tổ ch4c cao.
 Ngu/n g;c tự nhiên l& điu kiện, tin đ đ6 h=nh th&nh < th4c.
-Ngu/n g;c xã hội: Nhân t; cơ bn v& trực ti!p nht t'o th&nh ngu/n g;c xã hội ca < th4c l& lao động v& ngôn ng+.
Lao động l& qu tr=nh con ngư9i sử dụng công cụ tc động v&o gii tự nhiên nhằm thay đổi gii tự
nhiên cho phù hợp vi nhu cầu ca con ngư9i.
Ngôn ngữ l& hệ th;ng tín hiệu vật cht ch4a đựng thông tin mang nội dung < th4c. Không c> ngôn
ng+, < th4c không th6 t/n t'i v& th6 hiện. Ngôn ng+ xut hiện mang ch4c năng: + Phương tiện giao ti!p. + Công cụ tư duy.
b, Bản chất của 7 thức:
- Bn cht ca < th4c l& sự phn nh năng động, sng t'o th! gii khch quan v&o bộ >c con ngư9i; l&
h=nh nh ch quan ca th! gii khch quan.
- Tính cht năng động sng t'o ca sự phn nh ca < th4c còn th6 hiện ở qu tr=nh con ngu9i t'o ra
nh+ng gi tưởng, gi thuy!t, huyn tho'i .v.v…trong đ9i s;ng tinh thầnca m=nh hoặc khi qut bn
cht, quy luật khch quan, xây dựng cc mô h=nh tư tưởng, tri th4c trong cc ho't động ca con ngư9i.
c, Kết cấu của 7 thức:
 Theo chiu ngang, < th4c g/m:
 Tri th4c: l& k!t qu ca qu tr=nh nhâ $n th4c ca con ngư9i v th! gii hiê $n thực. Tri th4c l& y!u t; quan trng nht.
 T=nh cm: l& sự cm đô $ng ca con ngư9i trong m;i quan hê $ vi thực t'i xung quanh v& vi chính m=nh. 2
+Ý chí: l& kh năng huy động s4c m'nh bn thân đ6 vượt qua nh+ng cn trở trong qu tr=nh thực
hiện mục đích ca con ngư9i.
- Theo chiu dc, < th4c bao g/m:
 Tự < th4c: l& < th4c v bn thân m=nh trong quan hê $ vi th! gii bên ngo&i.
 Tim th4c: l& nh+ng tri th4c m& con ngư9i đã c> được từ trưc nhưng gần như trở th&nh bn
năng , th&nh kĩ năng trong tầng sâu < th4c.
 Vô th4c: l& tr'ng thi tâm lí ở chiu sâu, điu chỉnh suy nghĩ, h&nh vi, thi đô $ 4ng xử ca con
ngư9i m& chưa c> sự tranh luâ $n nô $i tâm, chưa c> sự truyn thông tin bên trong, chưa c> sự ki6m
tra, tính ton ca lí trí…
4. Nội dung và 7 nghĩa phương ph4p luận của nguyên lí v mối liên hệ phổ biến và nguyên lí
phát triển trong phép biện chứng duy vật:
a, Nguyên lí v mối liên hệ phổ biến:  Khi niê
$m m;i liên hê $ phổ bi!n:
 Quan đi6m DVBC cho rằng m;i liên hê $ l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ sự quy đ@nh, sự tc
đô $ng qua l'i, sự chuy6n h>a lẫn nhau gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng, hay gi+a cc mă $t ca mô $t sự
vâ $t hiê $n tượng trong th! gii.
 Tính cht ca m;i liên hê $:
 M;i liên hê $ phổ bi!n mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> ca sự vâ $t, hiê $n tượng.
 M;i liên hê $ mang tính phổ bi!n, th6 hiê $n ở chn:
 Bt c4 sự vâ $t, hiê $n tượng n&o cũng liên hê $ vi sự vâ $t, hiê $n tượng khc, không c> sự vâ $t, hiê $n
tượng n&o nằm ngo&i m;i liên hê $.
 M;i liên hê $ bi6u hiê $n dưi nhiu h=nh th4c riêng biê $t, cụ th6 tùy theo từng điu kiê $n nht đ@nh.
Song, dù dưi h=nh th4c n&o chpng cũng chỉ l& bi6u hiê $n ca m;i liên hê $ phổ bi!n nht, chung nht.
 M;i liên hê $ mang tính đa d'ng, phong php, v= th! h=nh th4c liên hê $ gi+a chpng cũng rt đa d'ng.
Tuy nhiên, tùy v&o v@ trí, ph'm vi, vai trò, tính cht m& phân chia th&nh nh+ng m;i liên hê $ khc
nhau: m;i liên hê $ bên trong, bên ngo&i; trực ti!p – gin ti!p;… Sự phân chia n&y cũng chỉ l& tương đ;i.
 Ý nghĩa phương php luâ $n:
+ Khi xem xét sự vâ $t, hiê $n tượng cần phi c> quan đi6m to&n diê $n: cần phi xem xét tt c cc
mă $t, cc m;i liên hê $ ca sự vâ $t v& cc khâu trung gian ca n>; phi nắm bắt v& đnh gi đpng vai
trò, v@ trí ca từng mă $t, từng m;i liên hê $ trong qu tr=nh cu th&nh sự vâ $t.
 Trong quan đi6m to&n diê $n bao h&m c quan đi6m l@ch sử cụ th6. V= vâ $y, khi xem xét sự vâ $t,
hiê $n tượng phi đă $t sự vâ $t, hiê $n tượng v&o không gian, th9i gian cụ th6…
b, Nguyên lí v sự ph4t triển:  Khi niê $m “pht tri6n”:
 Quan đi6m DVBC cho rằng ph4t triển l& qu tr=nh vâ $n đô $ng ti!n lên từ thp lên cao, từ đơn
gin đ!n ph4c t'p, từ kém ho&n thiê $n đ!n ho&n thiê $n hơn.
 Tính cht ca sự pht tri6n:
 Pht tri6n mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> ca bn thân sự vâ $t, hiê $n tượng.
 Pht tri6n không chỉ l& sự thay đổi v mă $t s; lượng hay kh;i lượng m& n> còn l& sự thay đổi v cht.
 Pht tri6n mang tính k! thừa nhưng trên cơ sở c> sự phê phn, lc b:, ci t'o v& pht tri6n,
không k! thừa nguyên xi hay lắp ghép từ ci cũ sang ci mi mô $t cch my m>c, h=nh th4c.
 Tùy v&o sự vâ $t, hiê $n tượng, qu tr=nh cụ th6, pht tri6n còn bao g/m c sự thụt lùi đi xu;ng
nhưng khuynh hưng chung l& đi lên, l& ti!n bô $. Theo quan đi6m DVBC th= khuynh hưng ca
sự pht tri6n xy ra theo h=nh đư9ng xoy ;c.
 Ngu/n g;c ca sự pht tri6n l& ở trong bn thân sự vâ $t hiê $n tượng, do mâu thuẫn ca sự vâ $t hiê $n tượng quy đ@nh. 3
 Ý nghĩa phương php luâ $n:
 Xem xét sự vâ $t hiê $n tượng phi đă $t chpng trong sự vâ $n đô $ng pht tri6n không ngừng, v'ch ra xu
hưng bi!n đổi chuy6n h>a ca chpng.
 Phi bi!t phân chia qu tr=nh pht tri6n ca sự vâ $t th&nh nhiu giai đo'n, trên cơ sở đ> t=m ra
phương php nhâ $n th4c v& cch tc đô $ng phù hợp nhằm thpc đqy sự vâ $t pht tri6n nhanh hơn
hoă $c k=m hãm sự pht tri6n ca n>.
5. Nội dung và 7 nghĩa phương ph4p luận của quy luật thống nhất và đấu tranh giữa c4c mặt đối lập. a, Nội dung
 Khi niệm cc mă $t đ;i lâ $p: l& nh+ng mă $t c> thuô $c tính, khuynh hưng vâ $n đô $ng tri ngược nhau,
b&i trừ, g't b:, ch;ng đ;i lẫn nhau, nhưng t/n t'i v& gắn b> vi nhau trong mô $t th6 th;ng nht hợp th&nh mô $t mâu thuẫn.
 Đặc đi6m ca mâu thuẫn:
 Tính khch quan: Mâu thuẫn nằm ngo&i < th4c con ngư9i, không c> sinh vật n&o t/n t'i m& không c> mâu thuẫn.
 Tính phổ bi!n trong tự nhiên: C> mâu thuẫn gi+a cực bắc v& cực nam ca nam châm, mâu thuẫn
gi+a cộng trừ, nhân chia,…
 Khi niệm th;ng nht gi+a cc mặt đ;i lập:
 Nghĩa 1: l& sự liên hệ, nương tựa, r&ng buộc, cu k!t h+u cơ vi nhau đ!n m4c không c> ci n&y
sẽ không c> ci kia, ci n&y mt đi ci kia cũng mt theo, ci n&y xut hiện ci kia xut hiện theo.
 Nghĩa 2: bao h&m sự khc biệt gi+a nh+ng ci tưởng như không th6 th;ng nht nhưng vẫn th;ng nht vi nhau.
 Khi niệm đu tranh gi+a cc mặt đ;i lập: Đu tranh không hi6u l& đnh nhau, đu tranh được hi6u
l& sự b&i trừ, g't b: đi đ!n ph đ@nh lẫn nhau, khi đ điu kiê $n th= chuy6n h>a cc mặt đ;i lập. C>
th6 mặt n&y chuy6n th&nh mặt kia, c> th6 c 2 mặt đu bi!n th&nh th4 khc.
 Quan hệ gi+a th;ng nht v& đu tranh: Th;ng nht 4ng vi quan đi6m cho rằng đ4ng im ca vật
cht l& tương đ;i, t'm th9i. Đu tranh ca cc mặt đ;i lập 4ng vi quan đi6m vận động l& tuyệt đ;i,
đu tranh cũng được hi6u l& tuyệt đ;i v& n> diễn ra cho đ!n khi sự vật h!t mâu thuẫn.
b, Ý nghĩa phương ph4p luận:
 Gipp ta hi6u được ngu/n g;c, đô $ng lực ca sự tự thân vâ $n đô $ng, tự thân pht tri6n ca sự vâ $t,
hiê $n tượng. Ch;ng quan đi6m duy tâm, siêu h=nh t=m ngu/n g;c vâ $n đô $ng, pht tri6n từ bên
ngo&i, từ nh+ng nguyên nhân thần bí.
 Xc đ@nh mâu thuẫn l& hiê $n tượng tt y!u khch quan.
 Nắm v+ng mâu thuẫn cơ bn, mâu thuẫn ch y!u đ6 xc đ@nh nhiê $m vụ chi!n lược cũng như
nhiê $m vụ trung tâm trưc mắt cho từng th9i k= cch m'ng.
 C> cch gii quy!t thích hợp vi bn cht ca từng mâu thuẫn, tr=nh đô $ chín mu/i v& điu kiê $n t/n t'i ca mâu thuẫn.
6. Nội dung và 7 nghĩa phương ph4p luận của quy luật chuyển hPa tQ những sự thay đổi v
lưRng thành những sự thay đổi v chất và ngưRc lại. a. Nội dung:  Khi niệm:
Chất: là t3nh quy đ5nh v6n có của sự vâ 8t, hiê 8n tư:ng, nói lên sự vâ 8t đó là cái phân biê 8t nó với sự
vâ 8t, hiê 8n tư:ng khác.
Lượng: là t3nh quy đ5nh của sự vâ 8t, hiê 8n tư:ng v< mă 8t quy mô, cường đô 8, trình đô 8, t6c đô 8, vv..
 Quan hệ biện ch4ng gi+a cht v& lượng:
 Tính th;ng nht gi+a cht v& lượng trong mô $t sự vâ $t: Cht v& lượng l& hai mă $t th;ng nht h+u
cơ vi nhau. Cht n&o c> lượng đ>; lượng n&o c> cht đ>. Cht v& lượng c> sự phù hợp vi nhau. 4
 Qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng sự thay đổi v lượng th&nh nh+ng sự thay đổi v cht v& ngược
l'i, qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng sự thay đổi v cht th&nh nh+ng sự thay đổi v lượng.
 Bưc nhy v& cc h=nh th4c ca bưc nhy: Bưc nhy l& sự thay đổi v cht từ cht cũ sang cht mi.
b. Ý nghĩa phương ph4p luâ 0n:
 Gipp ta hi6u được cch th4c ca sự pht tri6n. Ch;ng l'i cc quan đi6m duy tâm, siêu h=nh.
 Trong ho't đô $ng thực tiễn mu;n c> cht mi, cần phi c> qu tr=nh tích lũy v lượng. Cần ch;ng
khuynh hưng bo th, tr= trê $, tranh th t'o ra nh+ng bưc nhy đ6 thpc đqy sự vâ $t pht tri6n ti!n
lên. Đ/ng th9i, phi ch;ng l'i bê $nh ch quan n>ng vô $i, duy < chí, thực hiê $n bưc nhy khi chưa c>
sự chín mu/i v lượng v& bt chp nh+ng điu kiê $n t/n t'i cụ th6 ca sự vâ $t, hiê $n tượng.
 K!t hợp tinh thần cch m'ng vi khoa hc nghiêm tpc.
7. C4c cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật.
a, C4i chung và c4i riêng:  Khi niệm:
Cái riêng: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ mô $t sự vâ $t, mô $t hiê $n tượng, mô $t qu tr=nh riêng lt nht đ@nh.
Cái chung: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ nh+ng mă $t, nh+ng thuô $c tính chung không nh+ng
chỉ c> ở mô $t k!t cu vâ $t cht nht đ@nh m& còn được lă $p l'i trong nhiu sự vâ $t, hiê $n tượng hay qu tr=nh riêng lt khc.
Cái đơn nhất: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ nh+ng nét, nh+ng mă $t, nh+ng thuô $c tính chỉ c>
ở mô $t k!t cu vâ $t cht nht đ@nh n&o đ> v& không được lă $p l'i ở bt k= mô $t k!t cu vâ $t cht n&o khc.
Cái đă 6c thù: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ nh+ng thuô $c tính, nh+ng đă $c đi6m, nh+ng bô $
phâ $n gi;ng nhau chỉ t/n t'i ở mô $t s; sự vâ $t, hiê $n tượng.
 Tính cht v& m;i quan hê $ biê $n ch4ng:
 Ci chung chỉ t/n t'i trong ci riêng, thông qua ci riêng đ6 bi6u hiê $n sự t/n t'i ca m=nh.
 Ci riêng chỉ t/n t'i trong m;i quan hê $ đưa đ!n ci chung, không c> ci riêng n&o t/n t'i tch r9i
ci chung v& cũng không c> ci riêng n&o t/n t'i vĩnh viễn.
 Ci riêng l& ci to&n bô $, phong php hơn ci chung, còn ci chung l& ci bô $ phâ $n nhưng sâu sắc
hơn ci riêng v= ci chung phn nh thuô $c tính, nh+ng m;i liên hê $ tt nhiên lă $p l'i ở nhiu ci riêng cùng lo'i
 Ci chung l& ci gắn lin vi bn cht, quy đ@nh phương hưng t/n t'i v& pht tri6n ca ci riêng.
 Ci đơn nht v& ci chung c> th6 chuy6n h>a cho nhau trong qu tr=nh pht tri6n ca sự vâ $t.
 Ý nghĩa phương php luận ca cặp ph'm trù:
 Mu;n bi!t được ci chung, ci bn cht th= phi xut pht từ ci riêng, từ nh+ng sự vâ $t, hiê $n tượng riêng lt.
 Nhiê $m vụ ca nhâ $n th4c l& phi t=m ra ci chung trong ho't đô $ng thực tiễn, phi dựa v&o ci
chung đ6 ci t'o ci riêng.
 Trong ho't đô $ng thực tiễn thy sự chuy6n h>a n&o c> lợi chpng ta cần ch đô $ng tc đô $ng đ6 n>
sm trở th&nh hiê $n thực.
b, Cặp phạm trù nguyên nhân và kết quả:  Khi niệm:
Nguyên nhân: l& ph'm trù đ6 chỉ sự tc đô $ng lẫn nhau gi+a cc mă $t trong mô $t sự vâ $t hiê $n tượng
hoă $c gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng vi nhau gây ra mô $t bi!n đổi nht đ@nh.
Kết quả: l& ph'm trù dùng đ6 chỉ nh+ng bi!n đổi do sự tc đô $ng lẫn nhau gi+a cc sự vâ $t, hiê $n
tượng hoă $c cc mă $t trong cùng mô $t sự vâ $t, hiê $n tượng gây ra. K!t qu l& sự bi!n đổi do nguyên nhân gây ra.
 Tính cht v& m;i liên hệ gi+a nguyên nhân v& k!t qu: 5
 Tính cht: Tính khch quan; tính tt y!u; tính phổ bi!n lă $
p đi lă $p l'i; nguyên nhân khc nguyên c.
 Nguyên nhân quy!t đ@nh k!t qu.
 Nguyên nhân c> trưc, sinh ra k!t qu.
 Nguyên nhân th! n&o th= sinh ra k!t qu th! y.
 Ý nghĩa phương php luận:
 L& cơ sở lí luâ $n đ6 gii thích mô $t cch đpng đắn m;i quan hê $ nhân – qu; ch;ng l'i cc quan
đi6m duy tâm, tôn gio v nh+ng nguyên nhân thần bí.
 Nguyên nhân quy!t đ@nh k!t qu nên mu;n c> mô $t k!t qu nht đ@nh th= phi c> nguyên nhân v&
điu kiê $n nht đ@nh. Mu;n khắc phục mô $t hiê $n tượng tiêu cực th= phi tiêu diê $t nguyên nhân sinh ra n>.
 Phân lo'i nguyên nhân, t=m ra nguyên nhân cơ bn, nguyên nhân ch y!u gi+ vai trò quy!t đ@nh đ;i vi k!t qu.
 Bi!t sử dụng s4c m'nh tổng hợp ca nhiu nguyên nhân đ6 t'o ra k!t qu nht đ@nh.
 Bi!t sử dụng k!t qu đ6 tc đô $ng l'i nguyên nhân, thpc đqy nguyên nhân tích cực, h'n ch! nguyên nhân tiêu cực.
c. Cặp phạm trù nội dung và hình thức: - Khái
niệm nội dung và hình thức
+ Nội dung l& ph'm trù chỉ tổng hợp tt c nh+ng mặt, nh+ng y!u t;, nh+ng qu tr=nh t'o nên sự vật.
+ H=nh th4c l& ph'm trù chỉ phương th4c t/n t'i v& pht tri6n ca sự vật, l& hệ th;ng cc m;i liên hệ tương
đ;i bn v+ng gi+a cc y!u t; ca sự vật đ>.
+ Ví dụ: một tc phqm văn hc c>:
+ nội dung: to&n bộ cc nhân vật, sự kiện, < nghĩa m& tc gi mu;n phn nh, th6 hiện.
+ h=nh th4c bên ngo&i: ki6u ch+, cỡ ch+, b=a sch,...
+ h=nh th4c bên trong: cc biện php nghệ thuật, tr=nh tự cc sự kiện,.. - M6i
quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức
* Nội dung v& h=nh th4c l& th;ng nht v& gắn b> vi nhau
- Bt kỳ sự vật n&o cũng phi c> đ/ng th9i nội dung v& h=nh th4c. Không c> sự vật n&o chỉ c> nội dung m&
không c> h=nh th4c, hoặc chỉ c> h=nh th4c m& không c> nội dung. Do vậy, nội dung v& h=nh th4c phi
th;ng nht vi nhau th= sự vật mi t/n t'i.
- Nh+ng mặt, nh+ng y!u t;… vừa l& cht liệu l&m nên nội dung, vừa tham gia v&o cc m;i liên hệ t'o nên
h=nh th4c. Do đ>, nội dung v& h=nh th4c không tch r9i nhau m& gắn b> h!t s4c chặt chẽ vi nhau. Không
c> một h=nh th4c n&o không ch4a đựng nội dung, v&cũng không c> nội dung n&o l'i không t/n t'i trong h=nh th4c.
- Nội dung v& h=nh th4c không t/n t'i tch r9i nhau, nhưng không hẳn lpc n&o nội dung v& h=nh th4c cũng
phù hợp vi nhau. Không phi một nội dung bao gi9 cũng chỉ được th6hiện ra trong một h=nh th4c nht
đ@nh, v& một h=nh th4c luôn chỉ ch4a một nội dung nht đ@nh, m& một nội dung trong qu tr=nh pht tri6n
c> th6 c> nhiu h=nh th4c th6 hiện, ngược l'i, một h=nh th4c c> th6 th6 hiện nhiu nội dung khc nhau, một
h=nh th4c c> th6 ch4a đựng nhiu nội dung khc nhau.
- Ví dụ: Nội dung ca ngôi nh& l& đ6 ở, ở trong c> nhiu đ/ gia dụng. H=nh th4c ban đầu ca ngôi nh& l& c>
02 phòng ng, 01 phòng khch… Ch nh& thu hẹp diện tích phòng khch đ6 c> 03 phòng ng. Như vậy,
h=nh th4c ngôi nh& đã thay đổi. Một th9i gian sau, ch nh& bn nh&, ngư9i khc sử dụng chính căn nh& đ>
l&m văn phòng. Khi đ>, nội dung căn nh& đã thay đổi.
*Vai trò quy!t đ@nh ca nội dung đ;i vi h=nh th4c
- Nội dung gi+ vai trò quy!t đ@nh đ;i vi h=nh th4c trong qu tr=nh vận động pht tri6n ca sự vật v=
khuynh hưng ch đ'o ca nội dung l& bi!n đổi, còn khuynh hưng ch đ'oca h=nh th4c l& tương đ;i bn
v+ng, chậm bi!n đổi hơn so vi nội dung. Khi nội dung bi!n đổi ti một gii h'n nht đ@nh, h=nh th4c buộc
phi bi!n đổi theo đ6 phù hợp vi nội dung mi. Sự vật, hiện tượng pht tri6n thông qua sự đổi mi không
ngừng ca nội dung v& sự thay đổi theo chu kỳ ca h=nh th4c. 6
- Ví dụ: Nội dung quan hệ gi+a anh A v& ch@ B l& quan hệ b'n bè, khi đ> h=nh th4c quan hệ gi+a hai ngư9i
không c> “giy ch4ng nhận”. Khi anh A v& ch@ B k!t hôn, nội dung quan hệ đã thay đổi, th= h=nh th4c quan
hệ buộc phi thay đổi khi hai ngư9i buộc phi c> “giy ch4ng nhận k!t hôn”.
* H=nh th4c tc động ngược l'i ti nội dung
- Dù h=nh th4c t/n t'i do nội dung quy!t đ@nh, th= sau khi xut hiện, h=nh th4c vẫn tương đ;i độc lập v& c>
nh hưởng ti nội dung, gây ra cc hệ qu nht đ@nh. Khi h=nh th4c phù hợp vi nội dung, n> l& động cơ
thpc đqy cho sự pht tri6n ca nội dung. Còn khi h=nh th4c v& nội dung không phù hợp, h=nh th4c sẽ t'm
th9i k=m hãm, cn trở sự pht tri6n đ>.
- Ví dụ: trong m;i quan hệ vi tc phqm văn hc th= việc trang trí tc phqm l& h=nh th4c bên ngo&i ca tc
phqm, nhưng xét trong quan hệ khc, việc trang trí tc phqm cũng dc coi như l& nội dung công việc ca
ngư9i ha sỹ tr=nh b&y - Ý
nghĩa phương pháp luận
+ Không tch r9i nội dung vi h=nh th4c.
Do nội dung v& h=nh th4c luôn gắn b> chặt chẽ vi nhau nên trong ho't động thực tiễn, ta cần ch;ng l'i
mi khuynh hưng tch r9i nội dung vi h=nh th4c. Ở đây cần ch;ng l'i hai thi cực sai lầm:
• Tuyệt đ;i h>a h=nh th4c, xem thư9ng nội dung.
Ví dụ: Trong cuộc s;ng chỉ coi trng vật cht xa hoa m& coi nhẹ tâm h/n con ngư9i.
• Tuyệt đ;i h>a nội dung, xem thư9ng h=nh th4c.
Ví dụ: Trong cuộc s;ng, chỉ bi!t đ!n rèn luyện nhân cch, tâm h/n m& không chp < đ!n
phương tiện vật cht t;i thi6u.
+ Cần căn c4 trưc h!t v&o nội dung đ6 xét đon sự vật.
V= nội dung quy!t đ@nh h=nh th4c nên đ6 xét đon sự vật n&o đy, cần căn c4 trưc h!t v&o nội dung ca
n>. V& n!u mu;n l&m bi!n đổi sự vật th= cần tc động đ6 thay đổi trưc h!t nội dung ca n>.
+ Phi theo dõi st m;i quan hệ gi+a nội dung v& h=nh th4c.
• Trong ho't động thực tiễn, cần l&m cho nội dung v& h=nh th4c phù hợp vi nhau, n!u h=nh th4c không
phù hợp vi nội dung th= phi thay đổi h=nh th4c.
- Cần sng t'o lựa chn cc h=nh th4c ca sự vật.
• V= cùng một nội dung, trong t=nh h=nh pht tri6n khc nhau, c> th6 c> nhiu h=nh th4c, ngược l'i, cùng
một h=nh th4c c> th6 th6 hiện nh+ng nội dung khc nhau, nên cần sử dụng một cch sng t'o mi lo'i h=nh
th4c c> th6 c> (mi v& cũ), k6 c phi ci bi!n nh+ng h=nh th4c cũ v;n c>, đ6 phục vụ hiệu qu cho việc
thực hiện nh+ng nhiệm vụ thực tiễn.
• Cần trnh hai thi cực sai lầm:
=> Chỉ bm ly h=nh th4c cũ, bo th, tr= trệ m& không p dụng ci mi.
=> Ph nhận, b: qua ho&n to&n ci cũ trong ho&n cnh mi. Ch quan, n>ng vội, thay đổi h=nh th4c một
cch tùy tiện, không c> căn c4.
8. Nội dung và 7 nghĩa quy luâ 0t v sự phù hRp của QHSX v2i trình đô 0 ph4t triển của LLSX.  Khi niê $m:
Lực lượng sản xuất: l& khi niê $m dùng đ6 chỉ m;i quan hê $ gi+a con ngư9i vi tự nhiên trong qu tr=nh sn xut.
Quan hê 6 sản xuất: l& quan hê $ gi+a con ngư9i vi con ngư9i trong qu tr=nh sn xut.
 M;i quan hê $ biê $n ch4ng gi+a LLSX v& QHSX:
 LLSX v& QHSX l& hai mă $t ca phương th4c sn xut, chpng không t/n t'i tch r9i nhau m& tc
đô $ng qua l'i lẫn nhau mô $t cch biê $n ch4ng, t'o th&nh quy luâ $t v sự phù hợp ca QHSX vi
tr=nh đô $ v& tính cht ca LLSX.
 Vai trò quy!t đ@nh ca lực lượng sn xut đ;i vi quan hê $ sn xut:
 Trong phương th4c sn xut, LLSX l& nô $i dung còn QHSX l& h=nh th4c xã hô $i ca n>, do đ> LLSX gi+ vai trò quy!t đ@nh.
 Trong phương th4c sn xut th= LLSX l& y!u t; đô $ng nht, cch m'ng nht.
 Cùng vi sự bi!n đổi v& pht tri6n ca LLSX, QHSX mi h=nh th&nh, bi!n đổi, pht tri6n theo: 7
 Khi QHSX h=nh th&nh, bi!n đổi v& theo k@p, phù hợp vi tr=nh đô $ pht tri6n v& tính cht ca
LLSX th= n> sẽ thpc đqy LLSX ti!p tục pht tri6n.
 Ngược l'i khi QHSX không theo k@p, không phù hợp vi tr=nh đô $ pht tri6n v& tính cht ca
LLSX th= n> sẽ k=m hãm LLSX pht tri6n. Khi mâu thuẫn chín mu/i th= QHSX cũ sẽ b@ x>a b:
v& thay th! bởi mô $t QHSX mi ti!n bô $ hơn, phù hợp vi tr=nh đô $ pht tri6n v& tính cht ca LLSX.
 Sự tc đô $ng trở l'i ca QHSX đ;i vi tr=nh đô $ pht tri6n v& tính cht ca LLSX:
 Thpc đqy sự pht tri6n ca LLSX, n!u QHSX phù hợp vi tr=nh đô $ LLSX v& ngược l'i, k=m hãm
sự pht tri6n ca LLSX, n!u QHSX không phù hợp vi tr=nh đô $ LLSX.  Ý nghĩa:
 Pht tri6n LLSX: công nghiê $p h>a, hiê $n đ'i h>a xây dựng LLSX tiên ti!n. Coi trng y!u t; con ngư9i trong LLSX.
 Pht tri6n nn kinh t! nhiu th&nh phần, đm bo sự phù hợp ca QHSX vi tr=nh đô $ pht tri6n
ca LLSX, nhằm pht huy mi tim năng v;n c> ca LLSX ở nưc ta.
 Từng bưc ho&n thiê $n QHSX XHCN; pht huy vai trò ch đ'o ca th&nh phần kinh t! nh& nưc;
nâng cao sự qun lí ca nh& nưc đ;i vi cc th&nh phần kinh t!; đm bo cc th&nh phần kinh
t! pht tri6n theo đ@nh hưng XHCN.
9. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thưRng tầng của x^ hô 0i. Ý nghĩa.  Khi niê $m:
Cơ s> hạ t?ng: l& to&n bô $ nh+ng QHSX hợp th&nh cơ cu kinh t! ca mô $t h=nh thi kinh t! – xã hô $i nht đ@nh.
Kiến tr@c thượng t?ng: l& to&n bô $ nh+ng quan đi6m chính tr@, php quyn, tri!t hc, đ'o đ4c,
tôn gio, nghê $ thuâ $t, v.v… cùng vi cc thi!t ch! xã hô $i như nh& nưc, đng phi, gio hô $i, cc
đo&n th6 xã hô $i… h=nh th&nh trên mô $t cơ sở xã hô $i nht đ@nh.
 M;i quan hê $ biê $n ch4ng gi+a CSHT v& KTTH:
 CSHT quy!t đ@nh KTTT: CSHT n&o th= ny sinh ra KTTT y.
 KTTT tc đô $ng trở l'i CSHT: điu n&y th6 hiê $n ch4c năng xã hô $i ca KTTT l& bo vê $, duy tr=, cng
c; v& pht tri6n CSHT sinh ra n>. Sự tc đô $ng ca KTTT đ;i vi CSHT diễn ra theo hai hưng:
 N!u KTTT phù hợp vi cc quy luâ $t kinh t! khch quan th= n> l& đô $ng lực m'nh mẽ thpc đqy
kinh t! pht tri6n v& ngược l'i, KTTT không phù hợp th= sẽ k=m hãm sự pht tri6n ca kinh t! –
xã hô $i v& sm muô $n sẽ được thay th! bằng KTTT mi, phù hợp vi yêu cầu ca CSHT.
 Ý nghĩa phương php luận:
 Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta thy phi đ phòng 2 khuynh hưng sai lầm :
 Tuyệt đ;i h>a vai trò ca kinh t!, coi nhẹ vai trò ca y!u t; tư tưởng, chính tr@, php lí.
 Tuyệt đ;i h>a vai trò ca y!u t; chính tr@,tư tưởng, php lí, bi!n nh+ng y!u t; đ> th&nh tính th4 nht so vi kinh t!.
 Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta một ci nh=n đpng đắn, đ ra chi!n lược pht
tri6n h&i hòa gi+a kinh t! v& chính tr@, đổi mi kinh t! phi đi đôi vi đổi mi chính tr@, ly đổi mi
kinh t! l&m trng tâm, từng bưc đổi mi chính tr@.
 Nắm được m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT gipp cho sự h=nh th&nh CSHT v& KTTT XHCN diễn
ra đpng theo quy luật m& ch nghĩa duy vật l@ch sử đã khi qut.
10. Quan hệ biện chứng tồn tại x^ hội và 7 thức x^ hội. Ý nghĩa phương ph4p luâ 0 n.  Khi niệm:
Tồn tại xB hô 6i: l& to&n bô $ nh+ng điu kiê $n vâ $t cht cùng vi nh+ng quan hê $ vâ $t cht được đă $t
trong ph'm vi ho't đô $ng thực tiễn ca con ngư9i trong mô $t giai đo'n l@ch sử nht đ@nh.
C thDc xB hô 6i: l& khi niê $m chỉ cc hiê $n tượng thuô $c đ9i s;ng tinh thần ca xã hô $i, phn nh t/n
t'i xã hô $i trong mô $t giai đo'n l@ch sử nht đ@nh.
 M;i quan hệ biện ch4ng gi+a t/n t'i xã hội v& < th4c xã hội:
 Vai trò quy!t đ@nh ca TTXH đ;i vi YTXH: 8
 TTXH l& cơ sở, l& ngu/n g;c khch quan v& l& ngu/n g;c duy nht ca YTXH, n> l&m h=nh
th&nh v& pht tri6n YTXH, còn YTXH chỉ l& sự phn nh TTXH.
 Khi TTXH thay đổi th= sm hay muô $n YTXH cũng phi thay đổi theo.
 Khi mu;n thay đổi YTXH, mu;n xây dựng YTXH mi th= sự thay đổi v& xây dựng đ> phi dựa
trên sự thay đổi ca t/n t'i vâ $t cht hay thay đổi bởi nh+ng điu kiê $n vâ $t cht.
 Sự tc đô $ng trở l'i ca YTXH đ;i vi TTXH: Sự tc đô $ng trở l'i n&y rt ln, tuy nhiên hiê $u qu ca
sự tc đô $ng còn phụ thuô $c v&o nh+ng điu kiê $n: lực lượng xã hô $i, giai cp đ ra nh+ng quan đi6m,
tư tưởng cho xã hô $i; m4c đô $ phù hợp ít hay nhiu ca tư tưởng đ> đ;i vi hiê $n thực; m4c đô $ thâm
nhâ $p ca nh+ng tư tưởng đ> đ;i vi nhu cầu pht tri6n XH v& m4c đô $ mở rô $ng ca tư tưởng trong quần chpng.
 Ý nghĩa phương php luâ $n:
 Nghiên c4u < th4c xã hô $i không được dừng l'i ở cc hiê $n tượng < th4c m& phi đi sâu nghiên c4u t/n t'i xã hô $i.
 Mu;n pht tri6n YTXH ca mô $t xã hô $i mi v lâu d&i phi pht tri6n cơ sở vâ $t cht xã hô $i ca n>.
 Phi thy được tầm quan trng v& < nghĩa ca YTXH đ;i vi qu tr=nh pht tri6n nn văn h>a
mi v& con ngư9i mi; pht huy, khai thc tính đa d'ng, sng t'o ca YTXH đ6 l&m cho đ9i
s;ng tinh thần không b@ tt nh't; pht huy tính ch đô $ng ca mni ngư9i. 9