Nội dung cơ bản của triết học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
Theo Mc – Ăngghen: “Vn đ cơ bn ln nht ca mi tri!t hc, đă $c biê $t l& ca tri!t hc hiê $n đ'i,l& vn đ quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i”. Nô $i dung ca vn đ n&y g/m hai mă $t. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ÔN TẬP TRIẾT HỌC
1. Nội dung v vấn đ cơ bản của triết học.
Theo Mc – Ăngghen: “Vn đ cơ bn ln nht ca mi tri!t hc, đă $c biê $t l& ca tri!t hc hiê $n đ'i,
l& vn đ quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i”. Nô $i dung ca vn đ n&y g/m hai mă $t:
+ Mă $t th4 nht (mă $t bn th6 luâ $n) tr l9i câu h:i: trong m;i quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i, gi+a <
th4c v& vâ $t cht th= ci n&o c> trưc, ci n&o c> sau, ci n&o sinh ra ci n&o, ci n&o quy!t đ@nh ci n&o?
+ Mă $t th4 hai (mă $t nhâ $n th4c luâ $n) tr l9i câu h:i: tư duy con ngư9i c> kh năng nhâ $n th4c th! gii xung quanh hay không?
Cch gii quy!t cc vn đ cơ bn ca tri!t hc:
Gii quy!t mặt th4 nht:
Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật cht (t/n t'i, tự nhiên) c> trưc, < th4c (tư duy, tinh thần) c>
sau, vật cht quy!t đ@nh < th4c.
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng < th4c (tư duy, tinh thần) c> trưc, vật cht c> sau, < th4c quy!t đ@nh vật cht. o
Ch nghĩa duy tâm c> hai h=nh th4c cơ bn:
+ CNDT khách quan cho rằng c> một lực lượng siêu nhiên c> trưc, sinh ra v& quy!t đ@nh th! gii vật cht.
+ CNDT chủ quan th= cho rằng cm gic, < th4c quy!t đ@nh vật cht, vật cht không t/n t'i
độc lập m& phụ thuộc v&o cm gic, < th4c.
Thuyết nhất nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng th! gii tri!t hc chỉ c> một bn
nguyên duy nht, hoặc l& thực th6 vật cht, hoặc l& thực th6 tinh thần (nht nguyên duy vật, nht nguyên duy tâm).
Thuyết nhị nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng c> hai thực th6 song song t/n t'i,
không phụ thuộc nhau (c vật cht lẫn tinh thần)
Thuyết đa nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng c> nhiu cơ sở, nhiu bn nguyên t/n
t'i, (cc nh& tri!t hc cổ đ'i đưa ra nh+ng bn nguyên đa d'ng như đt, nưc, lửa, không khí
vi tư cch l& cơ sở ca mi t/n t'i).
Gii quy!t mặt th4 hai: Vn đ cơ bn ca tri!t hc c> hai khuynh hưng đ;i lập nhau l& thuy!t
kh tri v& thuy!t bt kh tri. Đa s; cc nh& tri!t hc cho rằng con ngư9i c> kh năng nhận th4c
được th! gii khch quan (kh tri). Một s; ít nh& tri!t hc ph nhận một phần hay to&n bộ kh
năng nhận th4c ca con ngư9i (bt kh tri).
2. Những tích cực và hạn chế của chủ nghĩa duy vâ 0t trư2c M4c. Nô 0i dung, 7 nghĩa vâ 0t chất của Lê- nin. - Tích cực:
+ Xut pht từ chính th! gii vật cht đ6 gii thích th! gii->L& cơ sở đ6 cc nh& tri!t hc duy vật
v sau pht tri6n quan đi6m v th! gii vật cht.
+ Vật cht được coi l& cơ sở đầu tiên ca mi sự vật hiện tượng trong th! gii khch quan. - H'n ch!:
+ Đ/ng nht vật cht vi 1 d'ng vật cht cụ th6->Ly 1 d'ng vật cht cụ th6 đ6 gii thích cho to&n bộ th! gii vật cht.
+ Nh+ng y!u t; khởi nguyên m& cc nh& duy vật nêu ra mi chỉ l& cc gi đ@nh, ph:ng đon, mang
tính cht trực quan cm tính, chưa từng được ch4ng minh v mặt khoa hc. Quan đi6m ca Lênin:
“Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con
người trong cảm giác, được cảm giác của con người chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác.” Nội dung đ@nh nghĩa: 1
Vật cht l& một ph'm trù tri!t hc: dùng đ6 chỉ vật cht n>i chung, vô cùng, vô tận, không sinh
ra v& cũng không mt đi m& chỉ chuy6n ho từ d'ng n&y sang d'ng khc.
Dùng đ6 chỉ thực t'i khch quan: thuộc tính t/n t'i khch quan, t/n t'i ngo&i < th4c, độc lập,
không phụ thuộc v&o < th4c con ngư9i.
Vật cht l& ci gây nên cm gic ở con ngư9i khi gin ti!p hoặc trực ti!p gây tc động lên gic
quan con ngư9i; cm gic, tư duy, < th4c chỉ l& sự phn nh ca vật cht.
Ý nghĩa ph'm trù vật cht ca Lênin:
Gii quy!t triệt đ6 hai mặt trong vn đ cơ bn ca tri!t hc.
Bc b: thuy!t bt kh tri, đu tranh ch;ng ch nghĩa duy tâm, khắc phục được tính cht my
m>c, siêu h=nh ca ch nghĩa duy vật trưc Mc.
Khắc phục sự khng hong ca vật l< hc v& tri!t hc trong quan niệm v vật cht, đ@nh hưng,
mở đư9ng cho khoa hc - kỹ thuật pht tri6n.
Bo vệ v& pht tri6n tri!t hc Mc, cho phép xc đ@nh ci g= l& vật cht trong lĩnh vực xã hội.
Đưa ra một phương php đ@nh nghĩa mi v vật cht.
3. Quan điểm duy vật biện chứng v nguồn gốc, bản chất và kết cấu của 7 thức.
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người; là hình ảnh
chủ quan của thế giới khách quan. a, Nguồn gốc:
Ý th4c ra đ9i từ 2 ngu/n g;c cơ bn l& ngu/n g;c tự nhiên v& ngu/n g;c xã hội.
-Ngu/n g;c tự nhiên: Cc y!u t; t'o th&nh ngu/n g;c tự nhiên ca < th4c l& bộ não con ngư9i v& ho't
động ca n> cùng m;i quan hệ gi+a con ngư9i vi th! gii khch quan, trong đ> th! gii khch quan
tc động đ!n bộ >c con ngư9i t'o ra qu tr=nh phn nh năng động sng t'o.
TGKQ: l& nội dung ca < th4c, l& cht liệu đ6 xây dựng nên < th4c.
Bộ não: l& d'ng vật cht s;ng v& c> tổ ch4c cao.
Ngu/n g;c tự nhiên l& điu kiện, tin đ đ6 h=nh th&nh < th4c.
-Ngu/n g;c xã hội: Nhân t; cơ bn v& trực ti!p nht t'o th&nh ngu/n g;c xã hội ca < th4c l& lao động v& ngôn ng+.
Lao động l& qu tr=nh con ngư9i sử dụng công cụ tc động v&o gii tự nhiên nhằm thay đổi gii tự
nhiên cho phù hợp vi nhu cầu ca con ngư9i.
Ngôn ngữ l& hệ th;ng tín hiệu vật cht ch4a đựng thông tin mang nội dung < th4c. Không c> ngôn
ng+, < th4c không th6 t/n t'i v& th6 hiện. Ngôn ng+ xut hiện mang ch4c năng: + Phương tiện giao ti!p. + Công cụ tư duy.
b, Bản chất của 7 thức:
- Bn cht ca < th4c l& sự phn nh năng động, sng t'o th! gii khch quan v&o bộ >c con ngư9i; l&
h=nh nh ch quan ca th! gii khch quan.
- Tính cht năng động sng t'o ca sự phn nh ca < th4c còn th6 hiện ở qu tr=nh con ngu9i t'o ra
nh+ng gi tưởng, gi thuy!t, huyn tho'i .v.v…trong đ9i s;ng tinh thầnca m=nh hoặc khi qut bn
cht, quy luật khch quan, xây dựng cc mô h=nh tư tưởng, tri th4c trong cc ho't động ca con ngư9i.
c, Kết cấu của 7 thức:
Theo chiu ngang, < th4c g/m:
Tri th4c: l& k!t qu ca qu tr=nh nhâ $n th4c ca con ngư9i v th! gii hiê $n thực. Tri th4c l& y!u t; quan trng nht.
T=nh cm: l& sự cm đô $ng ca con ngư9i trong m;i quan hê $ vi thực t'i xung quanh v& vi chính m=nh. 2
+Ý chí: l& kh năng huy động s4c m'nh bn thân đ6 vượt qua nh+ng cn trở trong qu tr=nh thực
hiện mục đích ca con ngư9i.
- Theo chiu dc, < th4c bao g/m:
Tự < th4c: l& < th4c v bn thân m=nh trong quan hê $ vi th! gii bên ngo&i.
Tim th4c: l& nh+ng tri th4c m& con ngư9i đã c> được từ trưc nhưng gần như trở th&nh bn
năng , th&nh kĩ năng trong tầng sâu < th4c.
Vô th4c: l& tr'ng thi tâm lí ở chiu sâu, điu chỉnh suy nghĩ, h&nh vi, thi đô $ 4ng xử ca con
ngư9i m& chưa c> sự tranh luâ $n nô $i tâm, chưa c> sự truyn thông tin bên trong, chưa c> sự ki6m
tra, tính ton ca lí trí…
4. Nội dung và 7 nghĩa phương ph4p luận của nguyên lí v mối liên hệ phổ biến và nguyên lí
phát triển trong phép biện chứng duy vật:
a, Nguyên lí v mối liên hệ phổ biến: Khi niê
$m m;i liên hê $ phổ bi!n:
Quan đi6m DVBC cho rằng m;i liên hê $ l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ sự quy đ@nh, sự tc
đô $ng qua l'i, sự chuy6n h>a lẫn nhau gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng, hay gi+a cc mă $t ca mô $t sự
vâ $t hiê $n tượng trong th! gii.
Tính cht ca m;i liên hê $:
M;i liên hê $ phổ bi!n mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> ca sự vâ $t, hiê $n tượng.
M;i liên hê $ mang tính phổ bi!n, th6 hiê $n ở chn:
Bt c4 sự vâ $t, hiê $n tượng n&o cũng liên hê $ vi sự vâ $t, hiê $n tượng khc, không c> sự vâ $t, hiê $n
tượng n&o nằm ngo&i m;i liên hê $.
M;i liên hê $ bi6u hiê $n dưi nhiu h=nh th4c riêng biê $t, cụ th6 tùy theo từng điu kiê $n nht đ@nh.
Song, dù dưi h=nh th4c n&o chpng cũng chỉ l& bi6u hiê $n ca m;i liên hê $ phổ bi!n nht, chung nht.
M;i liên hê $ mang tính đa d'ng, phong php, v= th! h=nh th4c liên hê $ gi+a chpng cũng rt đa d'ng.
Tuy nhiên, tùy v&o v@ trí, ph'm vi, vai trò, tính cht m& phân chia th&nh nh+ng m;i liên hê $ khc
nhau: m;i liên hê $ bên trong, bên ngo&i; trực ti!p – gin ti!p;… Sự phân chia n&y cũng chỉ l& tương đ;i.
Ý nghĩa phương php luâ $n:
+ Khi xem xét sự vâ $t, hiê $n tượng cần phi c> quan đi6m to&n diê $n: cần phi xem xét tt c cc
mă $t, cc m;i liên hê $ ca sự vâ $t v& cc khâu trung gian ca n>; phi nắm bắt v& đnh gi đpng vai
trò, v@ trí ca từng mă $t, từng m;i liên hê $ trong qu tr=nh cu th&nh sự vâ $t.
Trong quan đi6m to&n diê $n bao h&m c quan đi6m l@ch sử cụ th6. V= vâ $y, khi xem xét sự vâ $t,
hiê $n tượng phi đă $t sự vâ $t, hiê $n tượng v&o không gian, th9i gian cụ th6…
b, Nguyên lí v sự ph4t triển: Khi niê $m “pht tri6n”:
Quan đi6m DVBC cho rằng ph4t triển l& qu tr=nh vâ $n đô $ng ti!n lên từ thp lên cao, từ đơn
gin đ!n ph4c t'p, từ kém ho&n thiê $n đ!n ho&n thiê $n hơn.
Tính cht ca sự pht tri6n:
Pht tri6n mang tính khch quan, n> l& ci v;n c> ca bn thân sự vâ $t, hiê $n tượng.
Pht tri6n không chỉ l& sự thay đổi v mă $t s; lượng hay kh;i lượng m& n> còn l& sự thay đổi v cht.
Pht tri6n mang tính k! thừa nhưng trên cơ sở c> sự phê phn, lc b:, ci t'o v& pht tri6n,
không k! thừa nguyên xi hay lắp ghép từ ci cũ sang ci mi mô $t cch my m>c, h=nh th4c.
Tùy v&o sự vâ $t, hiê $n tượng, qu tr=nh cụ th6, pht tri6n còn bao g/m c sự thụt lùi đi xu;ng
nhưng khuynh hưng chung l& đi lên, l& ti!n bô $. Theo quan đi6m DVBC th= khuynh hưng ca
sự pht tri6n xy ra theo h=nh đư9ng xoy ;c.
Ngu/n g;c ca sự pht tri6n l& ở trong bn thân sự vâ $t hiê $n tượng, do mâu thuẫn ca sự vâ $t hiê $n tượng quy đ@nh. 3
Ý nghĩa phương php luâ $n:
Xem xét sự vâ $t hiê $n tượng phi đă $t chpng trong sự vâ $n đô $ng pht tri6n không ngừng, v'ch ra xu
hưng bi!n đổi chuy6n h>a ca chpng.
Phi bi!t phân chia qu tr=nh pht tri6n ca sự vâ $t th&nh nhiu giai đo'n, trên cơ sở đ> t=m ra
phương php nhâ $n th4c v& cch tc đô $ng phù hợp nhằm thpc đqy sự vâ $t pht tri6n nhanh hơn
hoă $c k=m hãm sự pht tri6n ca n>.
5. Nội dung và 7 nghĩa phương ph4p luận của quy luật thống nhất và đấu tranh giữa c4c mặt đối lập. a, Nội dung
Khi niệm cc mă $t đ;i lâ $p: l& nh+ng mă $t c> thuô $c tính, khuynh hưng vâ $n đô $ng tri ngược nhau,
b&i trừ, g't b:, ch;ng đ;i lẫn nhau, nhưng t/n t'i v& gắn b> vi nhau trong mô $t th6 th;ng nht hợp th&nh mô $t mâu thuẫn.
Đặc đi6m ca mâu thuẫn:
Tính khch quan: Mâu thuẫn nằm ngo&i < th4c con ngư9i, không c> sinh vật n&o t/n t'i m& không c> mâu thuẫn.
Tính phổ bi!n trong tự nhiên: C> mâu thuẫn gi+a cực bắc v& cực nam ca nam châm, mâu thuẫn
gi+a cộng trừ, nhân chia,…
Khi niệm th;ng nht gi+a cc mặt đ;i lập:
Nghĩa 1: l& sự liên hệ, nương tựa, r&ng buộc, cu k!t h+u cơ vi nhau đ!n m4c không c> ci n&y
sẽ không c> ci kia, ci n&y mt đi ci kia cũng mt theo, ci n&y xut hiện ci kia xut hiện theo.
Nghĩa 2: bao h&m sự khc biệt gi+a nh+ng ci tưởng như không th6 th;ng nht nhưng vẫn th;ng nht vi nhau.
Khi niệm đu tranh gi+a cc mặt đ;i lập: Đu tranh không hi6u l& đnh nhau, đu tranh được hi6u
l& sự b&i trừ, g't b: đi đ!n ph đ@nh lẫn nhau, khi đ điu kiê $n th= chuy6n h>a cc mặt đ;i lập. C>
th6 mặt n&y chuy6n th&nh mặt kia, c> th6 c 2 mặt đu bi!n th&nh th4 khc.
Quan hệ gi+a th;ng nht v& đu tranh: Th;ng nht 4ng vi quan đi6m cho rằng đ4ng im ca vật
cht l& tương đ;i, t'm th9i. Đu tranh ca cc mặt đ;i lập 4ng vi quan đi6m vận động l& tuyệt đ;i,
đu tranh cũng được hi6u l& tuyệt đ;i v& n> diễn ra cho đ!n khi sự vật h!t mâu thuẫn.
b, Ý nghĩa phương ph4p luận:
Gipp ta hi6u được ngu/n g;c, đô $ng lực ca sự tự thân vâ $n đô $ng, tự thân pht tri6n ca sự vâ $t,
hiê $n tượng. Ch;ng quan đi6m duy tâm, siêu h=nh t=m ngu/n g;c vâ $n đô $ng, pht tri6n từ bên
ngo&i, từ nh+ng nguyên nhân thần bí.
Xc đ@nh mâu thuẫn l& hiê $n tượng tt y!u khch quan.
Nắm v+ng mâu thuẫn cơ bn, mâu thuẫn ch y!u đ6 xc đ@nh nhiê $m vụ chi!n lược cũng như
nhiê $m vụ trung tâm trưc mắt cho từng th9i k= cch m'ng.
C> cch gii quy!t thích hợp vi bn cht ca từng mâu thuẫn, tr=nh đô $ chín mu/i v& điu kiê $n t/n t'i ca mâu thuẫn.
6. Nội dung và 7 nghĩa phương ph4p luận của quy luật chuyển hPa tQ những sự thay đổi v
lưRng thành những sự thay đổi v chất và ngưRc lại. a. Nội dung: Khi niệm:
Chất: là t3nh quy đ5nh v6n có của sự vâ 8t, hiê 8n tư:ng, nói lên sự vâ 8t đó là cái phân biê 8t nó với sự
vâ 8t, hiê 8n tư:ng khác.
Lượng: là t3nh quy đ5nh của sự vâ 8t, hiê 8n tư:ng v< mă 8t quy mô, cường đô 8, trình đô 8, t6c đô 8, vv..
Quan hệ biện ch4ng gi+a cht v& lượng:
Tính th;ng nht gi+a cht v& lượng trong mô $t sự vâ $t: Cht v& lượng l& hai mă $t th;ng nht h+u
cơ vi nhau. Cht n&o c> lượng đ>; lượng n&o c> cht đ>. Cht v& lượng c> sự phù hợp vi nhau. 4
Qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng sự thay đổi v lượng th&nh nh+ng sự thay đổi v cht v& ngược
l'i, qu tr=nh chuy6n h>a từ nh+ng sự thay đổi v cht th&nh nh+ng sự thay đổi v lượng.
Bưc nhy v& cc h=nh th4c ca bưc nhy: Bưc nhy l& sự thay đổi v cht từ cht cũ sang cht mi.
b. Ý nghĩa phương ph4p luâ 0n:
Gipp ta hi6u được cch th4c ca sự pht tri6n. Ch;ng l'i cc quan đi6m duy tâm, siêu h=nh.
Trong ho't đô $ng thực tiễn mu;n c> cht mi, cần phi c> qu tr=nh tích lũy v lượng. Cần ch;ng
khuynh hưng bo th, tr= trê $, tranh th t'o ra nh+ng bưc nhy đ6 thpc đqy sự vâ $t pht tri6n ti!n
lên. Đ/ng th9i, phi ch;ng l'i bê $nh ch quan n>ng vô $i, duy < chí, thực hiê $n bưc nhy khi chưa c>
sự chín mu/i v lượng v& bt chp nh+ng điu kiê $n t/n t'i cụ th6 ca sự vâ $t, hiê $n tượng.
K!t hợp tinh thần cch m'ng vi khoa hc nghiêm tpc.
7. C4c cặp phạm trù của phép biện chứng duy vật.
a, C4i chung và c4i riêng: Khi niệm:
Cái riêng: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ mô $t sự vâ $t, mô $t hiê $n tượng, mô $t qu tr=nh riêng lt nht đ@nh.
Cái chung: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ nh+ng mă $t, nh+ng thuô $c tính chung không nh+ng
chỉ c> ở mô $t k!t cu vâ $t cht nht đ@nh m& còn được lă $p l'i trong nhiu sự vâ $t, hiê $n tượng hay qu tr=nh riêng lt khc.
Cái đơn nhất: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ nh+ng nét, nh+ng mă $t, nh+ng thuô $c tính chỉ c>
ở mô $t k!t cu vâ $t cht nht đ@nh n&o đ> v& không được lă $p l'i ở bt k= mô $t k!t cu vâ $t cht n&o khc.
Cái đă 6c thù: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ6 chỉ nh+ng thuô $c tính, nh+ng đă $c đi6m, nh+ng bô $
phâ $n gi;ng nhau chỉ t/n t'i ở mô $t s; sự vâ $t, hiê $n tượng.
Tính cht v& m;i quan hê $ biê $n ch4ng:
Ci chung chỉ t/n t'i trong ci riêng, thông qua ci riêng đ6 bi6u hiê $n sự t/n t'i ca m=nh.
Ci riêng chỉ t/n t'i trong m;i quan hê $ đưa đ!n ci chung, không c> ci riêng n&o t/n t'i tch r9i
ci chung v& cũng không c> ci riêng n&o t/n t'i vĩnh viễn.
Ci riêng l& ci to&n bô $, phong php hơn ci chung, còn ci chung l& ci bô $ phâ $n nhưng sâu sắc
hơn ci riêng v= ci chung phn nh thuô $c tính, nh+ng m;i liên hê $ tt nhiên lă $p l'i ở nhiu ci riêng cùng lo'i
Ci chung l& ci gắn lin vi bn cht, quy đ@nh phương hưng t/n t'i v& pht tri6n ca ci riêng.
Ci đơn nht v& ci chung c> th6 chuy6n h>a cho nhau trong qu tr=nh pht tri6n ca sự vâ $t.
Ý nghĩa phương php luận ca cặp ph'm trù:
Mu;n bi!t được ci chung, ci bn cht th= phi xut pht từ ci riêng, từ nh+ng sự vâ $t, hiê $n tượng riêng lt.
Nhiê $m vụ ca nhâ $n th4c l& phi t=m ra ci chung trong ho't đô $ng thực tiễn, phi dựa v&o ci
chung đ6 ci t'o ci riêng.
Trong ho't đô $ng thực tiễn thy sự chuy6n h>a n&o c> lợi chpng ta cần ch đô $ng tc đô $ng đ6 n>
sm trở th&nh hiê $n thực.
b, Cặp phạm trù nguyên nhân và kết quả: Khi niệm:
Nguyên nhân: l& ph'm trù đ6 chỉ sự tc đô $ng lẫn nhau gi+a cc mă $t trong mô $t sự vâ $t hiê $n tượng
hoă $c gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng vi nhau gây ra mô $t bi!n đổi nht đ@nh.
Kết quả: l& ph'm trù dùng đ6 chỉ nh+ng bi!n đổi do sự tc đô $ng lẫn nhau gi+a cc sự vâ $t, hiê $n
tượng hoă $c cc mă $t trong cùng mô $t sự vâ $t, hiê $n tượng gây ra. K!t qu l& sự bi!n đổi do nguyên nhân gây ra.
Tính cht v& m;i liên hệ gi+a nguyên nhân v& k!t qu: 5
Tính cht: Tính khch quan; tính tt y!u; tính phổ bi!n lă $
p đi lă $p l'i; nguyên nhân khc nguyên c.
Nguyên nhân quy!t đ@nh k!t qu.
Nguyên nhân c> trưc, sinh ra k!t qu.
Nguyên nhân th! n&o th= sinh ra k!t qu th! y.
Ý nghĩa phương php luận:
L& cơ sở lí luâ $n đ6 gii thích mô $t cch đpng đắn m;i quan hê $ nhân – qu; ch;ng l'i cc quan
đi6m duy tâm, tôn gio v nh+ng nguyên nhân thần bí.
Nguyên nhân quy!t đ@nh k!t qu nên mu;n c> mô $t k!t qu nht đ@nh th= phi c> nguyên nhân v&
điu kiê $n nht đ@nh. Mu;n khắc phục mô $t hiê $n tượng tiêu cực th= phi tiêu diê $t nguyên nhân sinh ra n>.
Phân lo'i nguyên nhân, t=m ra nguyên nhân cơ bn, nguyên nhân ch y!u gi+ vai trò quy!t đ@nh đ;i vi k!t qu.
Bi!t sử dụng s4c m'nh tổng hợp ca nhiu nguyên nhân đ6 t'o ra k!t qu nht đ@nh.
Bi!t sử dụng k!t qu đ6 tc đô $ng l'i nguyên nhân, thpc đqy nguyên nhân tích cực, h'n ch! nguyên nhân tiêu cực.
c. Cặp phạm trù nội dung và hình thức: - Khái
niệm nội dung và hình thức
+ Nội dung l& ph'm trù chỉ tổng hợp tt c nh+ng mặt, nh+ng y!u t;, nh+ng qu tr=nh t'o nên sự vật.
+ H=nh th4c l& ph'm trù chỉ phương th4c t/n t'i v& pht tri6n ca sự vật, l& hệ th;ng cc m;i liên hệ tương
đ;i bn v+ng gi+a cc y!u t; ca sự vật đ>.
+ Ví dụ: một tc phqm văn hc c>:
+ nội dung: to&n bộ cc nhân vật, sự kiện, < nghĩa m& tc gi mu;n phn nh, th6 hiện.
+ h=nh th4c bên ngo&i: ki6u ch+, cỡ ch+, b=a sch,...
+ h=nh th4c bên trong: cc biện php nghệ thuật, tr=nh tự cc sự kiện,.. - M6i
quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức
* Nội dung v& h=nh th4c l& th;ng nht v& gắn b> vi nhau
- Bt kỳ sự vật n&o cũng phi c> đ/ng th9i nội dung v& h=nh th4c. Không c> sự vật n&o chỉ c> nội dung m&
không c> h=nh th4c, hoặc chỉ c> h=nh th4c m& không c> nội dung. Do vậy, nội dung v& h=nh th4c phi
th;ng nht vi nhau th= sự vật mi t/n t'i.
- Nh+ng mặt, nh+ng y!u t;… vừa l& cht liệu l&m nên nội dung, vừa tham gia v&o cc m;i liên hệ t'o nên
h=nh th4c. Do đ>, nội dung v& h=nh th4c không tch r9i nhau m& gắn b> h!t s4c chặt chẽ vi nhau. Không
c> một h=nh th4c n&o không ch4a đựng nội dung, v&cũng không c> nội dung n&o l'i không t/n t'i trong h=nh th4c.
- Nội dung v& h=nh th4c không t/n t'i tch r9i nhau, nhưng không hẳn lpc n&o nội dung v& h=nh th4c cũng
phù hợp vi nhau. Không phi một nội dung bao gi9 cũng chỉ được th6hiện ra trong một h=nh th4c nht
đ@nh, v& một h=nh th4c luôn chỉ ch4a một nội dung nht đ@nh, m& một nội dung trong qu tr=nh pht tri6n
c> th6 c> nhiu h=nh th4c th6 hiện, ngược l'i, một h=nh th4c c> th6 th6 hiện nhiu nội dung khc nhau, một
h=nh th4c c> th6 ch4a đựng nhiu nội dung khc nhau.
- Ví dụ: Nội dung ca ngôi nh& l& đ6 ở, ở trong c> nhiu đ/ gia dụng. H=nh th4c ban đầu ca ngôi nh& l& c>
02 phòng ng, 01 phòng khch… Ch nh& thu hẹp diện tích phòng khch đ6 c> 03 phòng ng. Như vậy,
h=nh th4c ngôi nh& đã thay đổi. Một th9i gian sau, ch nh& bn nh&, ngư9i khc sử dụng chính căn nh& đ>
l&m văn phòng. Khi đ>, nội dung căn nh& đã thay đổi.
*Vai trò quy!t đ@nh ca nội dung đ;i vi h=nh th4c
- Nội dung gi+ vai trò quy!t đ@nh đ;i vi h=nh th4c trong qu tr=nh vận động pht tri6n ca sự vật v=
khuynh hưng ch đ'o ca nội dung l& bi!n đổi, còn khuynh hưng ch đ'oca h=nh th4c l& tương đ;i bn
v+ng, chậm bi!n đổi hơn so vi nội dung. Khi nội dung bi!n đổi ti một gii h'n nht đ@nh, h=nh th4c buộc
phi bi!n đổi theo đ6 phù hợp vi nội dung mi. Sự vật, hiện tượng pht tri6n thông qua sự đổi mi không
ngừng ca nội dung v& sự thay đổi theo chu kỳ ca h=nh th4c. 6
- Ví dụ: Nội dung quan hệ gi+a anh A v& ch@ B l& quan hệ b'n bè, khi đ> h=nh th4c quan hệ gi+a hai ngư9i
không c> “giy ch4ng nhận”. Khi anh A v& ch@ B k!t hôn, nội dung quan hệ đã thay đổi, th= h=nh th4c quan
hệ buộc phi thay đổi khi hai ngư9i buộc phi c> “giy ch4ng nhận k!t hôn”.
* H=nh th4c tc động ngược l'i ti nội dung
- Dù h=nh th4c t/n t'i do nội dung quy!t đ@nh, th= sau khi xut hiện, h=nh th4c vẫn tương đ;i độc lập v& c>
nh hưởng ti nội dung, gây ra cc hệ qu nht đ@nh. Khi h=nh th4c phù hợp vi nội dung, n> l& động cơ
thpc đqy cho sự pht tri6n ca nội dung. Còn khi h=nh th4c v& nội dung không phù hợp, h=nh th4c sẽ t'm
th9i k=m hãm, cn trở sự pht tri6n đ>.
- Ví dụ: trong m;i quan hệ vi tc phqm văn hc th= việc trang trí tc phqm l& h=nh th4c bên ngo&i ca tc
phqm, nhưng xét trong quan hệ khc, việc trang trí tc phqm cũng dc coi như l& nội dung công việc ca
ngư9i ha sỹ tr=nh b&y - Ý
nghĩa phương pháp luận
+ Không tch r9i nội dung vi h=nh th4c.
Do nội dung v& h=nh th4c luôn gắn b> chặt chẽ vi nhau nên trong ho't động thực tiễn, ta cần ch;ng l'i
mi khuynh hưng tch r9i nội dung vi h=nh th4c. Ở đây cần ch;ng l'i hai thi cực sai lầm:
• Tuyệt đ;i h>a h=nh th4c, xem thư9ng nội dung.
Ví dụ: Trong cuộc s;ng chỉ coi trng vật cht xa hoa m& coi nhẹ tâm h/n con ngư9i.
• Tuyệt đ;i h>a nội dung, xem thư9ng h=nh th4c.
Ví dụ: Trong cuộc s;ng, chỉ bi!t đ!n rèn luyện nhân cch, tâm h/n m& không chp < đ!n
phương tiện vật cht t;i thi6u.
+ Cần căn c4 trưc h!t v&o nội dung đ6 xét đon sự vật.
V= nội dung quy!t đ@nh h=nh th4c nên đ6 xét đon sự vật n&o đy, cần căn c4 trưc h!t v&o nội dung ca
n>. V& n!u mu;n l&m bi!n đổi sự vật th= cần tc động đ6 thay đổi trưc h!t nội dung ca n>.
+ Phi theo dõi st m;i quan hệ gi+a nội dung v& h=nh th4c.
• Trong ho't động thực tiễn, cần l&m cho nội dung v& h=nh th4c phù hợp vi nhau, n!u h=nh th4c không
phù hợp vi nội dung th= phi thay đổi h=nh th4c.
- Cần sng t'o lựa chn cc h=nh th4c ca sự vật.
• V= cùng một nội dung, trong t=nh h=nh pht tri6n khc nhau, c> th6 c> nhiu h=nh th4c, ngược l'i, cùng
một h=nh th4c c> th6 th6 hiện nh+ng nội dung khc nhau, nên cần sử dụng một cch sng t'o mi lo'i h=nh
th4c c> th6 c> (mi v& cũ), k6 c phi ci bi!n nh+ng h=nh th4c cũ v;n c>, đ6 phục vụ hiệu qu cho việc
thực hiện nh+ng nhiệm vụ thực tiễn.
• Cần trnh hai thi cực sai lầm:
=> Chỉ bm ly h=nh th4c cũ, bo th, tr= trệ m& không p dụng ci mi.
=> Ph nhận, b: qua ho&n to&n ci cũ trong ho&n cnh mi. Ch quan, n>ng vội, thay đổi h=nh th4c một
cch tùy tiện, không c> căn c4.
8. Nội dung và 7 nghĩa quy luâ 0t v sự phù hRp của QHSX v2i trình đô 0 ph4t triển của LLSX. Khi niê $m:
Lực lượng sản xuất: l& khi niê $m dùng đ6 chỉ m;i quan hê $ gi+a con ngư9i vi tự nhiên trong qu tr=nh sn xut.
Quan hê 6 sản xuất: l& quan hê $ gi+a con ngư9i vi con ngư9i trong qu tr=nh sn xut.
M;i quan hê $ biê $n ch4ng gi+a LLSX v& QHSX:
LLSX v& QHSX l& hai mă $t ca phương th4c sn xut, chpng không t/n t'i tch r9i nhau m& tc
đô $ng qua l'i lẫn nhau mô $t cch biê $n ch4ng, t'o th&nh quy luâ $t v sự phù hợp ca QHSX vi
tr=nh đô $ v& tính cht ca LLSX.
Vai trò quy!t đ@nh ca lực lượng sn xut đ;i vi quan hê $ sn xut:
Trong phương th4c sn xut, LLSX l& nô $i dung còn QHSX l& h=nh th4c xã hô $i ca n>, do đ> LLSX gi+ vai trò quy!t đ@nh.
Trong phương th4c sn xut th= LLSX l& y!u t; đô $ng nht, cch m'ng nht.
Cùng vi sự bi!n đổi v& pht tri6n ca LLSX, QHSX mi h=nh th&nh, bi!n đổi, pht tri6n theo: 7
Khi QHSX h=nh th&nh, bi!n đổi v& theo k@p, phù hợp vi tr=nh đô $ pht tri6n v& tính cht ca
LLSX th= n> sẽ thpc đqy LLSX ti!p tục pht tri6n.
Ngược l'i khi QHSX không theo k@p, không phù hợp vi tr=nh đô $ pht tri6n v& tính cht ca
LLSX th= n> sẽ k=m hãm LLSX pht tri6n. Khi mâu thuẫn chín mu/i th= QHSX cũ sẽ b@ x>a b:
v& thay th! bởi mô $t QHSX mi ti!n bô $ hơn, phù hợp vi tr=nh đô $ pht tri6n v& tính cht ca LLSX.
Sự tc đô $ng trở l'i ca QHSX đ;i vi tr=nh đô $ pht tri6n v& tính cht ca LLSX:
Thpc đqy sự pht tri6n ca LLSX, n!u QHSX phù hợp vi tr=nh đô $ LLSX v& ngược l'i, k=m hãm
sự pht tri6n ca LLSX, n!u QHSX không phù hợp vi tr=nh đô $ LLSX. Ý nghĩa:
Pht tri6n LLSX: công nghiê $p h>a, hiê $n đ'i h>a xây dựng LLSX tiên ti!n. Coi trng y!u t; con ngư9i trong LLSX.
Pht tri6n nn kinh t! nhiu th&nh phần, đm bo sự phù hợp ca QHSX vi tr=nh đô $ pht tri6n
ca LLSX, nhằm pht huy mi tim năng v;n c> ca LLSX ở nưc ta.
Từng bưc ho&n thiê $n QHSX XHCN; pht huy vai trò ch đ'o ca th&nh phần kinh t! nh& nưc;
nâng cao sự qun lí ca nh& nưc đ;i vi cc th&nh phần kinh t!; đm bo cc th&nh phần kinh
t! pht tri6n theo đ@nh hưng XHCN.
9. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thưRng tầng của x^ hô 0i. Ý nghĩa. Khi niê $m:
Cơ s> hạ t?ng: l& to&n bô $ nh+ng QHSX hợp th&nh cơ cu kinh t! ca mô $t h=nh thi kinh t! – xã hô $i nht đ@nh.
Kiến tr@c thượng t?ng: l& to&n bô $ nh+ng quan đi6m chính tr@, php quyn, tri!t hc, đ'o đ4c,
tôn gio, nghê $ thuâ $t, v.v… cùng vi cc thi!t ch! xã hô $i như nh& nưc, đng phi, gio hô $i, cc
đo&n th6 xã hô $i… h=nh th&nh trên mô $t cơ sở xã hô $i nht đ@nh.
M;i quan hê $ biê $n ch4ng gi+a CSHT v& KTTH:
CSHT quy!t đ@nh KTTT: CSHT n&o th= ny sinh ra KTTT y.
KTTT tc đô $ng trở l'i CSHT: điu n&y th6 hiê $n ch4c năng xã hô $i ca KTTT l& bo vê $, duy tr=, cng
c; v& pht tri6n CSHT sinh ra n>. Sự tc đô $ng ca KTTT đ;i vi CSHT diễn ra theo hai hưng:
N!u KTTT phù hợp vi cc quy luâ $t kinh t! khch quan th= n> l& đô $ng lực m'nh mẽ thpc đqy
kinh t! pht tri6n v& ngược l'i, KTTT không phù hợp th= sẽ k=m hãm sự pht tri6n ca kinh t! –
xã hô $i v& sm muô $n sẽ được thay th! bằng KTTT mi, phù hợp vi yêu cầu ca CSHT.
Ý nghĩa phương php luận:
Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta thy phi đ phòng 2 khuynh hưng sai lầm :
Tuyệt đ;i h>a vai trò ca kinh t!, coi nhẹ vai trò ca y!u t; tư tưởng, chính tr@, php lí.
Tuyệt đ;i h>a vai trò ca y!u t; chính tr@,tư tưởng, php lí, bi!n nh+ng y!u t; đ> th&nh tính th4 nht so vi kinh t!.
Nghiên c4u m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta một ci nh=n đpng đắn, đ ra chi!n lược pht
tri6n h&i hòa gi+a kinh t! v& chính tr@, đổi mi kinh t! phi đi đôi vi đổi mi chính tr@, ly đổi mi
kinh t! l&m trng tâm, từng bưc đổi mi chính tr@.
Nắm được m;i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT gipp cho sự h=nh th&nh CSHT v& KTTT XHCN diễn
ra đpng theo quy luật m& ch nghĩa duy vật l@ch sử đã khi qut.
10. Quan hệ biện chứng tồn tại x^ hội và 7 thức x^ hội. Ý nghĩa phương ph4p luâ 0 n. Khi niệm:
Tồn tại xB hô 6i: l& to&n bô $ nh+ng điu kiê $n vâ $t cht cùng vi nh+ng quan hê $ vâ $t cht được đă $t
trong ph'm vi ho't đô $ng thực tiễn ca con ngư9i trong mô $t giai đo'n l@ch sử nht đ@nh.
C thDc xB hô 6i: l& khi niê $m chỉ cc hiê $n tượng thuô $c đ9i s;ng tinh thần ca xã hô $i, phn nh t/n
t'i xã hô $i trong mô $t giai đo'n l@ch sử nht đ@nh.
M;i quan hệ biện ch4ng gi+a t/n t'i xã hội v& < th4c xã hội:
Vai trò quy!t đ@nh ca TTXH đ;i vi YTXH: 8
TTXH l& cơ sở, l& ngu/n g;c khch quan v& l& ngu/n g;c duy nht ca YTXH, n> l&m h=nh
th&nh v& pht tri6n YTXH, còn YTXH chỉ l& sự phn nh TTXH.
Khi TTXH thay đổi th= sm hay muô $n YTXH cũng phi thay đổi theo.
Khi mu;n thay đổi YTXH, mu;n xây dựng YTXH mi th= sự thay đổi v& xây dựng đ> phi dựa
trên sự thay đổi ca t/n t'i vâ $t cht hay thay đổi bởi nh+ng điu kiê $n vâ $t cht.
Sự tc đô $ng trở l'i ca YTXH đ;i vi TTXH: Sự tc đô $ng trở l'i n&y rt ln, tuy nhiên hiê $u qu ca
sự tc đô $ng còn phụ thuô $c v&o nh+ng điu kiê $n: lực lượng xã hô $i, giai cp đ ra nh+ng quan đi6m,
tư tưởng cho xã hô $i; m4c đô $ phù hợp ít hay nhiu ca tư tưởng đ> đ;i vi hiê $n thực; m4c đô $ thâm
nhâ $p ca nh+ng tư tưởng đ> đ;i vi nhu cầu pht tri6n XH v& m4c đô $ mở rô $ng ca tư tưởng trong quần chpng.
Ý nghĩa phương php luâ $n:
Nghiên c4u < th4c xã hô $i không được dừng l'i ở cc hiê $n tượng < th4c m& phi đi sâu nghiên c4u t/n t'i xã hô $i.
Mu;n pht tri6n YTXH ca mô $t xã hô $i mi v lâu d&i phi pht tri6n cơ sở vâ $t cht xã hô $i ca n>.
Phi thy được tầm quan trng v& < nghĩa ca YTXH đ;i vi qu tr=nh pht tri6n nn văn h>a
mi v& con ngư9i mi; pht huy, khai thc tính đa d'ng, sng t'o ca YTXH đ6 l&m cho đ9i
s;ng tinh thần không b@ tt nh't; pht huy tính ch đô $ng ca mni ngư9i. 9