Nội dung ôn tập Chương 2 - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng

Khi niệm và đă c đim ca giai cp công nhân: có nhiều tên gọi khc nhau+ Giai cp vô sn; giai cp vô sn hiê n đi; giai cp công nhân hiê n đi; giai cpcông nhân đi công nghiê p. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN CNXHKH
CHƯƠNG 2:
Khi niệm và đă
c đim ca giai cp công nhân: có nhiều tên gọi khc nhau
+ Giai cp sn; giai cp sn hiê
n đi; giai cp công nhân hiê
n đi; giai cp
công nhân đi công nghiê
p
- Giai cấp nào được xem là con đ% c&a n'n đ(i công nghiê
-
p tư b0n ch& ngh1a?
g/c công nhân
- T(i sao nói g/c công nhân con đ% c&a n'n đ(i công nghiê
-
p? chính nền
đi công nghiệp TBCN đã sn sinh ra g/c công nhân
- Giai cấp đ(i bi7u cho l9c lượng s0n xuất tiên ti:n, cho phương th=c s0n
xuất hiê
-
n đ(i? g/c công nhân
- Đ7 phân biệt g/c công nhân với các giai cấp khác thì d9a vào đi'u gì? Dựa
vào 2 phương diện:
Phương diện kinh tế - xã hội
Phương diện chính trị - xã hội
+ thể hiện ở 2 khía cnhPhương diện kinh t: - xã hội:
Trong phương thức sản xuất: Đ7 nh9ng ngư:i lao đô
ng trực tiếp hay
gi<n tiếp vâ
n hành c<c công c= sn xut c7 tính cht công nghiê
p ngày càng
hiê
n đi xã hô
i h7a cao
Trong quan hệ sản xuất TBCN: Đ7 giai cp c?a nh9ng ngư:i lao đô
ng
không sở h9u tư liê
u sn xut ch? yếu c?a xã hô
i
- Mâu thuHn b0n c&a phương th=c s0n xuất TBCN: mâu thuAn gi9a
lực lưBng sn xut
i h7a ngày càng
ng lCn vCi quan
sn xut
TBCN dựa trên chế đô
tư h9u TBCN về tư liê
u sn xut
- Mâu thuHn b0n này th7 hiê
-
n v'
-
t
-
i : mâu thuAn về lBi ích
gi9a giai cp công nhân và giai cp tư sn
- Trong công trưMng th& công trong ngh' th& công, ngưMi công nhân
sN dOng cái gì đ7 làm việc? công c= c?a mình
- Trong công xưPng thì ngưMi công nhân ph0i phOc vO ai? m<y m7c
+ Phương diện chính trị - xã hội:
Trong TBCN, g/c công nhân bị b7c lột nặng nề nht, là nô lệ c?a m<y m7c
lực lưBng chính trị - hội bn: vừa lực lưBng lãnh đo, vừa
động lực c?a c<ch mng
Đă
-
c đi7m ch& y:u c&a giai cấp công nhân bao gSm: 3 đặc điểm nổi bật
Lao đô
ng bMng phương thNc công nghiê
p vCi đă
c trưng công c= lao đô
ng
là m<y m7c, to ra năng sut lao đô
ng cao, qu< trình lao đô
ng mang tính
cht xã hô
i h7a
Đi biểu cho lực lưBng sn xut tiên tiến, cho phương thNc sn xut tiên
tiến, quyết định sự tPn ti và ph<t triển c?a xã hô
i hiê
n đi.
Tính tổ chNc, kR luâ
t lao đô
ng, tinh thSn hBp t<c và tâm lT lao đô
ng công
nghiê
p. Đ7 là mô
t giai cp c<ch mng và c7 tinh thSn c<ch mng triê
t để.
-
i dung s= mê
-
nh lịch sN c&a giai cấp công nhân
i dung kinh tế
i dung chính trị - xã hô
i
i dung văn h7a, tư tưởng
+
-
i dung kinh t::
G/c công nhân cUng là đi biểu cho quan hê
sn xut mCi, tiên tiến nht
dựa trên chế đô
công h9u về tư liê
u sn xut, đi biểu cho phương thNc
sn xut tiến bô
nht thuô
c về xu thế ph<t triển c?a lịch sV xã hô
i.
ch? thể c?a qu< trình sn xut
t cht để sn xut ra c?a ci
t
cht, g/c công nhân to tiền đề vâ
t cht - kW thuâ
t cho sự ra đ:i c?a
i mCi.
Giai cp công nhân đi biểu cho lBi ích chung c?a xã hô
i. Tiếp t=c c?ng
cố, xây dựng quan hệ sn xut mCi
Y c<c nưCc
i ch? nghZa, g/c công nhân thông qua qu< trình công
nghiê
p h7a và thực hiê
n “mô
t kiểu tổ chNc xã hô
i mCi về lao đô
ng”
+
-
i dung chính trị - xã hô
-
i:
G/c công nhân c]ng vCi nhân dân lao đô
ng dưCi sự lãnh đo c?a ĐCS,
tiến hành c<ch mng chính trị để
t đổ quyền thống trị c?a g/c tư sn, x7a
b_ chế đô
b7c lô
t, <p bNc c?a CNTB, giành quyền lực về tay giai cp công
nhân và nhân dân lao đô
ng.
Giai cp công nhân và nhân dân lao đô
ng sV d=ng nhà nưCc c?a mình, do
mình làm ch? như mô
t công c= c7 hiê
u lực để ci to xã hô
i cU và tổ chNc
xây dựng xã hô
i mCi
+
-
i dung văn hóa, tư tưPng
Ci to
i cU và xây dựng
i mCi trên lZnh vực văn h7a, tưởng
cSn phi
p trung xây dựng
gi< trị mCi: lao đô
ng; công bMng; dân ch?;
bình đ`ng và tự do
Giai cp công nhân thực hiê
n cuô
c c<ch mng về văn h7a, tưởng bao
gPm ci to c<i cU lai th:i, lc
u, xây dựng c<i mCi, tiến
trong lZnh
vực T thNc tưởng, trong tâm lT, lối sốngtrong đ:i sống tinh thSn xã
i
- D9a trên những phát ki:n v1 đ(i nào đ7 C.Mác Ph.Ăngghen luận gi0i
một cách khoa học s= mệnh lịch sN c&a giai cấp công nhân? Ch? nghZa duy
vật lịch sV và học thuyết gi< trị thặng dư
- Trong các l9c lượng, l9c lượng nào
-
tưPng chính trị đô
-
c
-
p? g/c
công nhân
- Phát minh nào c&a C.Mác Ph.Ăngghen được coi sP luận tr9c
ti:p hình thành nên bộ phận th= 3 trong học thuy:t c&a Mác? Học thuyết
về sN mệnh lịch sV toàn thế giCi c?a giai cp công nhân
- Tỷ lệ s0n xuất t9 động hóa ngày càng gia tăng trong các nước tư b0n phát
tri7n. Do vậy, giai cấp công nhân cần được? Tri thNc h7a
- Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh đi7n xác định trên hai
phương diện cơ b0n là? Kinh tế - xã hội và chính trị - xã hội
- Nội dung b0n nhất nhM đó ch& ngh1a hội t không tưPng trP
thành khoa học? Ph<t hiện ra giai cp công nhân lực lưBng hội c7 thể
th? tiêu ch? nghZa tư bn, xây dựng ch? nghZa xã hội
- Xét v' phương th=c lao động, phương th=c s0n xuất, giai cấp công nhân
mang thuộc tính b0n nào? giai cp trực tiếp hay gi<n tiếp vận hành
m<y m7c c7 tính cht công nghiệp ngày càng hiện đi
- Xét trong quan hệ s0n xuất tư b0n ch& ngh1a, địa vị c&a giai cấp công nhân
được xác định? Không sở h9u tư liệu sn xut ch? yếu c?a xã hội
- “s9 phát tri7n t9 do c&a mbi ngưMi là đi'u kiê
-
n cho s9 phát tri7n t9 do c&a
tất c0 mọi ngưMi” C.Mác F.Ăngghen đã vi:t trong tp nào ? Tp “Tuyên
ngôn c?a Đng Cô
ng sn”, năm 1848
Đă
-
c đi7m s= mê
-
nh lịch sN c&a giai cấp công nhân
SN
nh lịch sV cVa giai cp công nhân xut ph<t từ nh9ng tiền đề kinh
tế - xã hô
i c?a sn xut mang tính xã hô
i h7a
Thực hiê
n sN
nh lịch sV c?a giai cp công nhân sự nghiê
p c<ch
mng c?a bn thân giai cp công nhân c]ng vCi đông đo quSn chhng và
mang li lBi ích cho đa số
SN mê
nh lịch sV c?a giai cp công nhân không phi là thay thế chế đô
sở
h9u tư nhân này bMng mô
t chế đô
sở h9u tư nhân kh<c mà là x7a b_ triê
t
để chế đô
tư h9u về tư liê
u sn xut
V
c giai cp công nhân giành ly quyền lực thống trị xã hô
i là tiền đề để
ci to toàn diê
n, sâu sic và triê
t để xã hô
i cU và xây dựng thành công
i mCi vCi m=c tiêu cao nht là gii ph7ng con ngư:i.
- S0n xuất mang tính hội hóa ngh1a : dựa trên sự ph<t triển đỉnh cao c?a
LLSX, c?a sn xut hàng h7a
- Mâu thuHn v' lợi ích giữa g/c công nhân g/c s0n gọi: mâu thuAn đối
kh<ng
- Gi0i quy:t mâu thuHn b0n v' kinh t: chính trị trong lfng phương
th=c s0n xuất b0n ch& ngh1a chính : sN
nh lịch sV c?a giai cp công
nhân
- Nguyên nhân sâu xa c&a cách m(ng xã hội ch& ngh1a : mâu thuAn gi9a lực
lưBng sn xut và quan hệ sn xut
- Cách m(ng dân ch& tư s0n do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đ(o? g/c tư sn
- Cách m(ng dân ch& tư s0n ki7u mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đ(o? g/c
công nhân
- Cách m(ng hội ch& ngh1a do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đ(o? g/c công
nhân
- Ti:n trình c&a cách m(ng xã hội ch& ngh1a có mấy giai đo(n? 2 gđ
- MOc tiêu c&a giai đo(n th= nhất c&a cách m(ng hội ch& ngh1a gì?
Giành chính quyền về tay g/c công nhân và nhân dân lao động
- MOc tiêu cuối cùng c&a cách m(ng hội ch& ngh1a gì? Gii ph7ng con
ngư:i, gii ph7ng xã hội
- Cách m(ng xã hội ch& ngh1a lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi P đâu? Nga
- Cách m(ng dân ch& s0n ki7u cách m(ng dân ch& s0n ki7u mới
khác nhau P đi7m nào? Lực lưBng lãnh đo
- Hình th=c đầu tiên c&a chuyên chính vô s0n là? Công xã Pari
Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nn
Do địa vị kinh tế c?a giai cp công nhân quy định
Do địa vị chính trị - xã hội c?a giai cp công nhân quy định
- Địa vị kinh t: c&a giai cấp công nhân
Giai cp công nhân con đẻ, là sn phẩm c?a nền đi công nghiệp trong
phương thNc sn xut tư bn ch? nghZa,
Là ch? thể c?a qu< trình sn xut vật cht hiện đi.
Đi diện cho phương thNc sn xut tiên tiến và lực lưBng sn xut hiện đi.
Là lực lưBng ph< vỡ quan hê
sn xut tư bn ch? nghZa, giành chính quyền về
tay mình
Đi biểu cho sự tiến h7a tt yếu c?a lịch sV, là lực lưBng duy nht c7 đ? điều
kiện để tổ chNc và lãnh đo xã
i, xây dựng và ph<t triển lực lưBng sn xut
và quan hê
sn xut xã hô
i ch? nghZa
To nền tng v9ng chic để xây dựng ch? nghZa xã
i vCi tư c<ch là một chế
độ xã hô
i kiểu mCi, không còn chế độ ngư:i <p bNc, b7c lột ngư:i.
- Địa vị chính trị - xã hội c&a giai cấp công nhân
Giai cp tiên tiến,
Giai cp c<ch mng
Tính tổ chNc và kR luật, tự gi<c và đoàn kết
Mang bn cht quốc tế
Đi'u kiện ch& quan đ7 giai cấp công nhân th9c hiện s= mệnh lịch sN
Sự ph<t triển c?a bn thân giai cp công nhân c về số lưBng và cht lưBng
Đng
ng sn nhân tố ch? quan quan trọng nht để giai cp công nhân
thực hiện thing lBi sN mệnh lịch sV c?a mình
Phi c7 sự liên minh giai cp gi9a giai cp công nhân vCi giai cp nông dân
và c<c tSng lCp lao động kh<c
- Nhân tố ch& quan quan trọng nhất đ7 giai cấp công nhân th9c hiện thắng
lợi s= mệnh lịch sN c&a mình là? Đng cộng sn
- Đi'u kiện ch& quan có vai trf quy:t định nhất c&a cuộc cách m(ng xã hội
ch& ngh1a? Sự trưởng thành c?a g/c công nhân, khi c7 Đng tiên phong lãnh
đo
- Giai cấp công nhân là giai cấp triệt đ7 cách m(ng bPi vì: là giai cp thực hiện
x7a b_ mọi chế độ tư h9u
- Phát hiện ra s9 phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là
công lao c&a? c<c nhà sV học tư sn trưCc M<c
- Quy luật ra đMi c&a ĐCS là s9 k:t hợp c&a 2 y:u tố: Ch? nghZa M<c – Lênin
và phong trào công nhân
- Quy luật ra đMi c&a ĐCS Việt Nam s9 k:t hợp c&a 3 y:u tố: Ch? nghZa
M<c – Lênin + phong trào công nhân + phong tào yêu nưCc
- Mối quan hệ giữa ĐCS và giai cấp công nhân: g/c công nhân là nguPn bổ
sung lực lưBng cho đng, ĐCS gi9 vai trò lãnh đo
Giai cấp công nhân hiện nay:
Thứ nhất. Về điểm tương đPng
Th hai. Nh9ng biến đổi kh<c biệt c?a giai cp công nhân hiện đi
- V' đi7m tương đSng:
Giai cp công nhân hiện nay vAn đang lực lưBng sn xut hàng đSu c?a
xã hô
i hiện đi.
Họ là ch? thể c?a qu< trình sn xut công nghiệp hiện đi mang tính xã hô
i
h7a ngày càng cao.
Giai cp công nhân hiện đi ph<t triển mnh mẽ c về số lưBng cht
lưBng.
CUng giống như thế kR XIX, ở c<c nưCc TBCN hiê
n nay, vAn bị giai cp tư
sn b7c lột gi< trị thặng dư.
Phong trào cộng sn công nhân nhiều nưCc vAn luôn lực lưBng đi
đSu trong c<c cuộc đu tranh vì hòa bình, hBp t<c và ph<t triển, vì dân sinh,
dân ch?, tiến bộ xã hô
i và ch? nghZa xã hô
i.
- Những bi:n đổi và khác biệt
Công nhân hiện đi c7 xu hưCng trí tuệ h7a. Tri thNc h7atrí thNc h7a
công nhân là hai mặt c?a c]ng một qu< trình
C7 thêm nhiều kh<i niệm mCi để chỉ công nhân theo xu hưCng này. Đ7
“công nhân tri thNc”, “công nhân trí thNc”, “công nhân <o tring”, lao
động trình độ cao.
Ngày nay, công nhân đưBc đào to chuẩn mực thư:ng xuyên đưBc
đào to li, đ<p Nng sự thay đổi nhanh ch7ng c?a công nghệ trong nền
sn xut.
Đã xut hiện nh9ng hình thNc liên kết mCi, nh9ng hình về kiểu lao
động mCi như “xut khẩu lao động ti cha”, “làm việc ti nhà”, “nh7m
chuyên gia quốc tế”, “quốc tế h7a c<c tiêu chuẩn sn xut công nghiệp
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cp công nhân trên
thế giới hiện nay
Về nội dung kinh t! - x# hô
%
i
Về nội dung chính trị - x# hội
Về nội dung văn h*a, tư tưởng
- V' nội dung kinh t: - xã hô
-
i
Sự ph<t triển sn xut c?a ch? nghZa bn trong thế giCi ngày nay vCi sự
tham gia trực tiếp c?a giai cp công nhân và c<c lực lưBng lao động
Ph<t huy vai trò ch? thể c?a giai cp công nhân trong cuộc đu tranh
dân sinh, dân ch?, tiến bộ xã hô
i và ch? nghZa xã hô
i.
Mâu thuAn lBi ích bn gi9a giai cp công nhân vCi giai cp sn cUng
ngày càng sâu sic ở từng quốc gia và trên phm vi toàn cSu
- V' nội dung chính trị - xã hội
Y c<c nưCc tư bn ch? nghZa, m=c tiêu đu tranh trực tiếp c?a giai cp công
nhân và lao động là chống bt công và bt bình đ`ng xã hô
i.
M=c tiêu lâu dài giành chính quyền về tay giai cp công nhân nhân
dân lao động.
Đối vCi c<c nưCc
i ch? nghZa sN mệnh lịch sV giai cp công nhân
lãnh đo thành công sự nghiệp đổi mCi, gii quyết thành công c<c nhiệm v=
trong th:i kỳ qu< độ lên ch? nghZa xã
i
y dựng Đng cSm quyền trong sch v9ng mnh, thực hiện thành công sự
nghiệp công nghiê
p h7a, hiê
n đi h7a, đưa đt nưCc ph<t triển nhanh và bền
v9ng.
- V' nội dung văn hóa, tư tưPng
Cuộc đu tranh T thNc hệ. Đ7 cuộc đu tranh gi9a ch? nghZa
i
vCi ch? nghZa tư bn. Cuộc đu tranh này đang diễn ra phNc tp và quyết
liệt.
Đu tranh để bo vệ nền tng tưởng c?a Đng
ng sn, gi<o d=c
nhận thNc và c?ng cố niềm tin khoa học
Giai cấp công nhân V
-
t Nam
“Giai cp công nhân V
t Nam một lực lưBng
i to lCn, đang ph<t
triển, bao gPm nh9ng ngư:i lao động chân tay trí 7c, làm công hưởng
lương trong c<c loi hình sn xut kinh doanh và dịch v= công nghiệp hoặc
sn xut, kinh doanh, dịch v= c7 tính cht công nghiệp
Ra đ:i ph<t triển gin liền vCi chính s<ch khai th<c thuộc địa c?a thực
dân Ph<p ở V
t Nam
Đặc đi7m c&a giai cấp công nhân V
-
t Nam
Giai cp công nhân V
t Nam ra đ:i trưCc giai cp tư sn vào đSu TK XX
Là g/c trực tiếp đối kh<ng vCi tư bn thực dân Ph<p và phong kiến để giành
độc lập ch? quyền, x7a b_ <ch b7c lột và thống trị thực dân
Ph<t triển chậm vì sinh ra và lCn lên ở một nưCc thuộc địa, nVa phong kiến,
dưCi <ch thống trị c?a thực dân Ph<p
Sinh trưởng trong
t
i nông nghiê
p còn mang nhiều tàn c?a tâm
lT tiểu nông
Giai cp công nhân V
t Nam gin b7
t thiết vCi c<c tSng lCp nhân dân
trong xã hô
i
Đi bô
phâ
n công nhân V
t Nam xut thân từ nông dân và c<c tSng lCp lao
đô
ng kh<c, c]ng chung lBi ích, c]ng chung nguyê
n vọng và kh<t vọng đu
tranh cho đô
c lâ
p tự do, để gii ph7ng dân tô
c
Ngày nay, nhất trong hơn 30 năm đổi mới vừa qua, giai cấp công nhân đã
có những bi:n đổi do tác đô
-
ng c&a tình hình kinh t: - xã hô
-
i
Giai cp công nhân V
t Nam hiê
n nay đã tăng nhanh về số lưBng cht
lưBng, là giai cp đi đSu trong sự nghiê
p đẩy mnh công nghiê
p h7a, hiê
n đi
h7a, gin vCi ph<t triển kinh tế tri thNc, bo vê
tài nguyên và môi trư:ng
Giai cp công nhân V
t Nam hiê
n nay đa dng về cơ cu nghề nghiê
p, c7 mă
t
trong mọi thành phSn kinh tế
Công nhân tri thNc, nim v9ng khoa học - công nghê
tiên tiến, công nhân
trẻ đưBc đào to nghề theo chuẩn nghề nghiê
p, học vn
i dung s"
nh l$ch s% ca giai cp công nhân V
t Nam hiê
n nay
Về kinh t!:
Về chính trị - x# hô
%
i:
Về văn h*a tư tưởng:
V' kinh t::
Số lưBng đông đo công nhân c7 cơ cu ngành nghề đa dng, hot đô
ng trong
lZnh vực sn xut và dịch v= công nghiê
p ở mọi thành phSn kinh tế
Lực lưBng đi đSu trong sự nghiê
p đẩy mnh công nghiê
p h7a, hiê
n đi h7a đt
nưCc
Thực hiê
n thing lBi m=c tiêu công nghiê
p h7a, hiê
n đi h7a, làm cho nưCc ta
trở thành mô
t nưCc công nghiê
p theo hưCng hiê
n đi, c7 nền công nghiê
p hiê
n
đi, định hưCng
i ch? nghZa trong
t, hai thâ
p kR tCi, vCi tSm nhìn tCi
gi9a thế kR XXI (2050)
Ph<t huy vai trò c?a giai cp công nhân, c?a công nghiê
p, thực hiê
n khối liên
minh công - nông - trí thNc
V' chính trị - xã hội:
“Gi9 v9ng bn cht giai cp công nhân c?a Đng, vai trò tiên phong, gương
mAu c?a c<n bô
đng viên”
“tăng cư:ng xây dựng, chỉnh đốn Đng, ngăn chă
n, đẩy l]i sự suy tho<i về
tưởng chính trị, đo đNc, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển h7a” trong
i bô
Đô
i ngU c<n bô
đng viên trong g/c công nhân phi nêu cao tr<ch nhiê
m tiên
phong, đi đSu, g7p phSn c?ng cố và ph<t triển sở chính trị -
i quan
trọng c?a Đng đPng th:i giai cp công nhân (thông qua
thống tổ chNc
công đoàn) ch? đô
ng, tích cực tham gia xây dựng, chỉnh đốn Đng, làm cho
Đng thực sự trong sch v9ng mnh.
Văn hóa tư tưPng:
Xây dựng ph<t triển nền văn h7a V
t Nam tiên tiến, đâ
m đà bn sic dân
c c7 nô
i dung cốt l|i là xây dựng con ngư:i mCi xã hô
i ch? nghZa
Tham gia vào cuô
c đu tranh trên lZnh vực tưởng lT luâ
n để bo
sự
trong s<ng c?a ch? nghZa M<c - Lênin và tư tưởng HCM, đ7 nền tng
tưởng c?a Đng, chống li nh9ng quan điểm sai tr<i, nh9ng sự xuyên tc c?a
c<c thế lực th] địch
Phi thư:ng xuyên gi<o d=c cho c<c thế hê
công nhân và lao đô
ng trẻ ở nưCc
ta về T thNc giai cp, bn lZnh chính trị, ch? nghZa yêu nưCc ch? nghZa
quốc tế
Phương hướng ch& y:u đ7 xây d9ng giai cấp công nhân V
-
t Nam hiê
-
n nay
“Đối vCi giai cp công nhân, ph<t triển về số lưBng, cht lưBng tổ chNc;
nâng cao gi<c ngộ và bn lZnh chính trị, trình độ học vn nghề nghiệp.
Gii quyết việc làm, gim tối đa số công nhân thiếu việc làm và tht nghiệp.
Thực hiện tốt chính s<ch ph<p luật đối vCi công nhân lao động, như
Luâ
t Lao đô
ng, Luâ
t Công đoàn, chính s<ch tiền lương, bo hiểm xã hội, bo
hiểm y tế, bo hiểm tht nghiệp, bo hộ lao động, chăm s7c, ph=c hPi sNc
kh_e đối vCi công nhân;
C7 chính s<ch ưu đãi nhà ở đối vCi công nhân bậc cao
-
t số gi0i pháp ch& y:u:
Một là, nâng cao nhâ
n thNc kiên định quan điểm giai cp công nhân giai
cp lãnh đo c<ch mng thông qua đội tiền phong Đng Cộng sn Việt
Nam
Hai là, xây dựng giai cp công nhân lCn mnh gin vCi xây dựng và ph<t huy
sNc mnh c?a liên minh giai cp công nhân vCi giai cp nông dân và đội ngU
trí trí thNc và doanh nhân
Ba là, thực hiê
n chiến lưBc xây dựng giai cp công nhân lCn mnh, gin kết
chặt chẽ vCi chiến lưBc ph<t triển kinh tế - xã hội, công nghiệp h7a, hiện đi
h7a đt nưCc, hội nhập quốc tế
Bốn là, đào to, bPi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không
ngừng trí thNc h7a giai cp công nhân
Năm là, xây dựng giai cp công nhân lCn mnh tr<ch nhiệm c?a c hệ
thống chính trị, c?a toàn hội sự na lực vươn lên c?a bn thân mai
ngư:i công nhân
| 1/14

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN CNXHKH CHƯƠNG 2:
Khi niệm và đă c đim ca giai cp công nhân: có nhiều tên gọi khc nhau
+ Giai cp vô sn; giai cp vô sn hiê n đi; giai cp công nhân hiê n đi; giai cp
công nhân đi công nghiê p
- Giai cấp nào được xem là con đ% c&a n'n đ(i công nghiê -p tư b0n ch& ngh1a? g/c công nhân
- T(i sao nói g/c công nhân là con đ% c&a n'n đ(i công nghiê -p? Vì chính nền
đi công nghiệp TBCN đã sn sinh ra g/c công nhân
- Giai cấp đ(i bi7u cho l9c lượng s0n xuất tiên ti:n, cho phương th=c s0n
xuất hiê -n đ(i? g/c công nhân
- Đ7 phân biệt g/c công nhân với các giai cấp khác thì d9a vào đi'u gì? Dựa vào 2 phương diện:
 Phương diện kinh tế - xã hội
 Phương diện chính trị - xã hội
+ Phương diện kinh t: - xã hội: thể hiện ở 2 khía cnh
Trong phương thức sản xuất: Đ7 là nh9ng ngư:i lao đô  ng trực tiếp hay
gihiê n đi và xã hô i h7a cao
Trong quan hệ sản xuất TBCN: Đ7 là giai cp c?a nh9ng ngư:i lao đô  ng
không sở h9u tư liê u sn xut ch? yếu c?a xã hô i
- Mâu thuHn cơ b0n c&a phương th=c s0n xuất TBCN: là mâu thuAn gi9a
lực lưBng sn xut xã hô i h7a ngày càng rô ng lCn vCi quan hê  sn xut
TBCN dựa trên chế đô  tư h9u TBCN về tư liê u sn xut
- Mâu thuHn cơ b0n này th7 hiê -
n v' mă -t xã hô -i: là mâu thuAn về lBi ích
gi9a giai cp công nhân và giai cp tư sn
- Trong công trưMng th& công và trong ngh' th& công, ngưMi công nhân
sN dOng cái gì đ7 làm việc? công c= c?a mình
- Trong công xưPng thì ngưMi công nhân ph0i phOc vO ai? m+ Phương diện chính trị - xã hội:
 Trong TBCN, g/c công nhân bị b7c lột nặng nề nht, là nô lệ c?a m Là lực lưBng chính trị - xã hội cơ bn: vừa là lực lưBng lãnh đo, vừa là
động lực c?a cĐă -c đi7m ch& y:u c&a giai cấp công nhân bao gSm: 3 đặc điểm nổi bật
 Lao đô ng bMng phương thNc công nghiê p vCi đă c trưng công c= lao đô ng là mcht xã hô i h7a
 Đi biểu cho lực lưBng sn xut tiên tiến, cho phương thNc sn xut tiên
tiến, quyết định sự tPn ti và ph Tính tổ chNc, kR luâ t lao đô ng, tinh thSn hBp tnghiê p. Đ7 là mô t giai cp c
Nô -i dung s= mê -nh lịch sN c&a giai cấp công nhân  Nô i dung kinh tế
 Nô i dung chính trị - xã hô i
 Nô i dung văn h7a, tư tưởng + Nô -i dung kinh t::
 G/c công nhân cUng là đi biểu cho quan hê  sn xut mCi, tiên tiến nht
dựa trên chế đô  công h9u về tư liê u sn xut, đi biểu cho phương thNc
sn xut tiến bô  nht thuô c về xu thế ph Là ch? thể c?a qu< trình sn xut vâ t cht để sn xut ra c?a ci vâ t
cht, g/c công nhân to tiền đề vâ t cht - kW thuâ t cho sự ra đ:i c?a xã hô i mCi.
 Giai cp công nhân đi biểu cho lBi ích chung c?a xã hô i. Tiếp t=c c?ng
cố, xây dựng quan hệ sn xut mCi
 Y cnghiê p h7a và thực hiê n “mô t kiểu tổ chNc xã hô i mCi về lao đô ng”
+ Nô -i dung chính trị - xã hô -i:
 G/c công nhân c]ng vCi nhân dân lao đô ng dưCi sự lãnh đo c?a ĐCS,
tiến hành cb_ chế đô  b7c lô t,

nhân và nhân dân lao đô ng.
 Giai cp công nhân và nhân dân lao đô ng sV d=ng nhà nưCc c?a mình, do
mình làm ch? như mô t công c= c7 hiê u lực để ci to xã hô i cU và tổ chNc xây dựng xã hô i mCi
+ Nô -i dung văn hóa, tư tưPng
 Ci to xã hô i cU và xây dựng xã hô i mCi trên lZnh vực văn h7a, tư tưởng
cSn phi tâ p trung xây dựng hê  gi< trị mCi: lao đô ng; công bMng; dân ch?; bình đ`ng và tự do
 Giai cp công nhân thực hiê n cuô c cgPm ci to cvực T thNc tư tưởng, trong tâm lT, lối sống và trong đ:i sống tinh thSn xã hô i
- D9a trên những phát ki:n v1 đ(i nào đ7 C.Mác – Ph.Ăngghen luận gi0i
một cách khoa học s= mệnh lịch sN c&a giai cấp công nhân? Ch? nghZa duy
vật lịch sV và học thuyết gi< trị thặng dư
- Trong các l9c lượng, l9c lượng nào có hê - tư tưPng chính trị đô -c lâ -p? g/c công nhân
- Phát minh nào c&a C.Mác và Ph.Ăngghen được coi là cơ sP lý luận tr9c
ti:p hình thành nên bộ phận th= 3 trong học thuy:t c&a Mác? Học thuyết
về sN mệnh lịch sV toàn thế giCi c?a giai cp công nhân
- Tỷ lệ s0n xuất t9 động hóa ngày càng gia tăng trong các nước tư b0n phát
tri7n. Do vậy, giai cấp công nhân cần được? Tri thNc h7a
- Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh đi7n xác định trên hai
phương diện cơ b0n là? Kinh tế - xã hội và chính trị - xã hội
- Nội dung cơ b0n nhất mà nhM đó ch& ngh1a xã hội từ không tưPng trP
thành khoa học? Phth? tiêu ch? nghZa tư bn, xây dựng ch? nghZa xã hội
- Xét v' phương th=c lao động, phương th=c s0n xuất, giai cấp công nhân
mang thuộc tính cơ b0n nào? Là giai cp trực tiếp hay gim- Xét trong quan hệ s0n xuất tư b0n ch& ngh1a, địa vị c&a giai cấp công nhân
được xác định? Không sở h9u tư liệu sn xut ch? yếu c?a xã hội
- “s9 phát tri7n t9 do c&a mbi ngưMi là đi'u kiê -
n cho s9 phát tri7n t9 do c&a
tất c0 mọi ngưMi” C.Mác và F.Ăngghen đã vi:t trong tp nào ? Tp “Tuyên
ngôn c?a Đng Cô ng sn”, năm 1848
Đă -c đi7m s= mê -nh lịch sN c&a giai cấp công nhân
 SN mê nh lịch sV cVa giai cp công nhân xut phtế - xã hô i c?a sn xut mang tính xã hô i h7a
 Thực hiê n sN mê nh lịch sV c?a giai cp công nhân là sự nghiê p cmng c?a bn thân giai cp công nhân c]ng vCi đông đo quSn chhng và
mang li lBi ích cho đa số
 SN mê nh lịch sV c?a giai cp công nhân không phi là thay thế chế đô  sở
h9u tư nhân này bMng mô t chế đô  sở h9u tư nhân khđể chế đô  tư h9u về tư liê u sn xut
 Viê c giai cp công nhân giành ly quyền lực thống trị xã hô i là tiền đề để
ci to toàn diê n, sâu sic và triê t để xã hô i cU và xây dựng thành công xã
hô i mCi vCi m=c tiêu cao nht là gii ph7ng con ngư:i.
- S0n xuất mang tính xã hội hóa ngh1a là: dựa trên sự phLLSX, c?a sn xut hàng h7a
- Mâu thuHn v' lợi ích giữa g/c công nhân và g/c tư s0n gọi là: mâu thuAn đối
kh- Gi0i quy:t mâu thuHn cơ b0n v' kinh t: và chính trị trong lfng phương
th=c s0n xuất tư b0n ch& ngh1a chính là: sN mê nh lịch sV c?a giai cp công nhân
- Nguyên nhân sâu xa c&a cách m(ng xã hội ch& ngh1a là: mâu thuAn gi9a lực
lưBng sn xut và quan hệ sn xut
- Cách m(ng dân ch& tư s0n do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đ(o? g/c tư sn
- Cách m(ng dân ch& tư s0n ki7u mới do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đ(o? g/c công nhân
- Cách m(ng xã hội ch& ngh1a do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đ(o? g/c công nhân
- Ti:n trình c&a cách m(ng xã hội ch& ngh1a có mấy giai đo(n? 2 gđ
- MOc tiêu c&a giai đo(n th= nhất c&a cách m(ng xã hội ch& ngh1a là gì?
Giành chính quyền về tay g/c công nhân và nhân dân lao động
- MOc tiêu cuối cùng c&a cách m(ng xã hội ch& ngh1a là gì? Gii ph7ng con
ngư:i, gii ph7ng xã hội
- Cách m(ng xã hội ch& ngh1a lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi P đâu? Nga
- Cách m(ng dân ch& tư s0n ki7u cũ và cách m(ng dân ch& tư s0n ki7u mới
khác nhau P đi7m nào? Lực lưBng lãnh đo
- Hình th=c đầu tiên c&a chuyên chính vô s0n là? Công xã Pari
 Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
 Do địa vị kinh tế c?a giai cp công nhân quy định
 Do địa vị chính trị - xã hội c?a giai cp công nhân quy định
- Địa vị kinh t: c&a giai cấp công nhân
 Giai cp công nhân là con đẻ, là sn phẩm c?a nền đi công nghiệp trong
phương thNc sn xut tư bn ch? nghZa,
 Là ch? thể c?a qu< trình sn xut vật cht hiện đi.
 Đi diện cho phương thNc sn xut tiên tiến và lực lưBng sn xut hiện đi.
 Là lực lưBng ph< vỡ quan hê  sn xut tư bn ch? nghZa, giành chính quyền về tay mình
 Đi biểu cho sự tiến h7a tt yếu c?a lịch sV, là lực lưBng duy nht c7 đ? điều
kiện để tổ chNc và lãnh đo xã hô i, xây dựng và phvà quan hê  sn xut xã hô i ch? nghZa
 To nền tng v9ng chic để xây dựng ch? nghZa xã hô i vCi tư cđộ xã hô i kiểu mCi, không còn chế độ ngư:i

- Địa vị chính trị - xã hội c&a giai cấp công nhân  Giai cp tiên tiến,
 Giai cp c Tính tổ chNc và kR luật, tự gi Mang bn cht quốc tế
Đi'u kiện ch& quan đ7 giai cấp công nhân th9c hiện s= mệnh lịch sN
 Sự ph Đng Cô ng sn là nhân tố ch? quan quan trọng nht để giai cp công nhân
thực hiện thing lBi sN mệnh lịch sV c?a mình
 Phi c7 sự liên minh giai cp gi9a giai cp công nhân vCi giai cp nông dân
và c- Nhân tố ch& quan quan trọng nhất đ7 giai cấp công nhân th9c hiện thắng
lợi s= mệnh lịch sN c&a mình là? Đng cộng sn
- Đi'u kiện ch& quan có vai trf quy:t định nhất c&a cuộc cách m(ng xã hội
ch& ngh1a? Sự trưởng thành c?a g/c công nhân, khi c7 Đng tiên phong lãnh đo
- Giai cấp công nhân là giai cấp triệt đ7 cách m(ng bPi vì: là giai cp thực hiện
x7a b_ mọi chế độ tư h9u
- Phát hiện ra s9 phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là
công lao c&a? c- Quy luật ra đMi c&a ĐCS là s9 k:t hợp c&a 2 y:u tố: Ch? nghZa Mvà phong trào công nhân
- Quy luật ra đMi c&a ĐCS Việt Nam là s9 k:t hợp c&a 3 y:u tố: Ch? nghZa
M- Mối quan hệ giữa ĐCS và giai cấp công nhân: g/c công nhân là nguPn bổ
sung lực lưBng cho đng, ĐCS gi9 vai trò lãnh đo
Giai cấp công nhân hiện nay:
Thứ nhất. Về điểm tương đPng
Thứ hai. Nh9ng biến đổi và kh-
V' đi7m tương đSng:
 Giai cp công nhân hiện nay vAn đang là lực lưBng sn xut hàng đSu c?a xã hô i hiện đi.
 Họ là ch? thể c?a qu< trình sn xut công nghiệp hiện đi mang tính xã hô i h7a ngày càng cao.
 Giai cp công nhân hiện đi phlưBng.
 CUng giống như thế kR XIX, ở csn b7c lột gi< trị thặng dư.
 Phong trào cộng sn và công nhân ở nhiều nưCc vAn luôn là lực lưBng đi
đSu trong cdân ch?, tiến bộ xã hô i và ch? nghZa xã hô i. -
Những bi:n đổi và khác biệt
 Công nhân hiện đi c7 xu hưCng trí tuệ h7a. Tri thNc h7a và trí thNc h7a
công nhân là hai mặt c?a c]ng một qu< trình
 C7 thêm nhiều khlà “công nhân tri thNc”, “công nhân trí thNc”, “công nhân động trình độ cao.
 Ngày nay, công nhân đưBc đào to chuẩn mực và thư:ng xuyên đưBc
đào to li, đ

sn xut.
 Đã xut hiện nh9ng hình thNc liên kết mCi, nh9ng mô hình về kiểu lao
động mCi như “xut khẩu lao động ti cha”, “làm việc ti nhà”, “nh7m
chuyên gia quốc tế”, “quốc tế h7a c Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai c p công nhân trên thế giới hiện nay
Về nội dung kinh t! - x# hô %i
Về nội dung chính trị - x# hội
Về nội dung văn h*a, tư tưởng
- V' nội dung kinh t: - xã hô -i
 Sự phtham gia trực tiếp c?a giai cp công nhân và c Phdân sinh, dân ch?, tiến bộ xã hô i và ch? nghZa xã hô i.
 Mâu thuAn lBi ích cơ bn gi9a giai cp công nhân vCi giai cp tư sn cUng
ngày càng sâu sic ở từng quốc gia và trên phm vi toàn cSu
- V' nội dung chính trị - xã hội
 Y cnhân và lao động là chống bt công và bt bình đ`ng xã hô i.
 M=c tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai cp công nhân và nhân dân lao động.
 Đối vCi clãnh đo thành công sự nghiệp đổi mCi, gii quyết thành công ctrong th:i kỳ qu< độ lên ch? nghZa xã hô i
 Xây dựng Đng cSm quyền trong sch v9ng mnh, thực hiện thành công sự
nghiệp công nghiê p h7a, hiê n đi h7a, đưa đt nưCc phv9ng. -
V' nội dung văn hóa, tư tưPng
 Cuộc đu tranh T thNc hệ. Đ7 là cuộc đu tranh gi9a ch? nghZa xã hôi
vCi ch? nghZa tư bn. Cuộc đu tranh này đang diễn ra phNc tp và quyết liệt.
 Đu tranh để bo vệ nền tng tư tưởng c?a Đng Cô ng sn, ginhận thNc và c?ng cố niềm tin khoa học 
Giai cấp công nhân Viê -t Nam
 “Giai cp công nhân Viê t Nam là một lực lưBng xã hôi to lCn, đang phtriển, bao gPm nh9ng ngư:i lao động chân tay và trí 7c, làm công hưởng
lương trong csn xut, kinh doanh, dịch v= c7 tính cht công nghiệp
 Ra đ:i và phdân Ph

Đặc đi7m c&a giai cấp công nhân Viê -t Nam
 Giai cp công nhân Viê t Nam ra đ:i trưCc giai cp tư sn vào đSu TK XX
 Là g/c trực tiếp đối khđộc lập ch? quyền, x7a b_  PhdưCi  Sinh trưởng trong mô t xã hô i nông nghiê p còn mang nhiều tàn dư c?a tâm lT tiểu nông
 Giai cp công nhân Viê t Nam gin b7 mâ t thiết vCi ctrong xã hô i
 Đi bô  phâ n công nhân Viê t Nam xut thân từ nông dân và cđô ng khtranh cho đô c lâ p tự do, để gii ph7ng dân tô c
Ngày nay, nhất là trong hơn 30 năm đổi mới vừa qua, giai cấp công nhân đã
có những bi:n đổi do tác đô -ng c&a tình hình kinh t: - xã hô -i
 Giai cp công nhân Viê t Nam hiê n nay đã tăng nhanh về số lưBng và cht
lưBng, là giai cp đi đSu trong sự nghiê p đẩy mnh công nghiê p h7a, hiê n đi
h7a, gin vCi ph Giai cp công nhân Viê t Nam hiê n nay đa dng về cơ cu nghề nghiê p, c7 mă t
trong mọi thành phSn kinh tế
 Công nhân tri thNc, nim v9ng khoa học - công nghê  tiên tiến, và công nhân
trẻ đưBc đào to nghề theo chuẩn nghề nghiê p, học vn
Nô i dung s" mê nh l$ch s% ca giai cp công nhân Viê t Nam hiê n nayVề kinh t!:
Về chính trị - x# hô %i:
Về văn h*a tư tưởng: V' kinh t::
 Số lưBng đông đo công nhân c7 cơ cu ngành nghề đa dng, hot đô ng trong
lZnh vực sn xut và dịch v= công nghiê p ở mọi thành phSn kinh tế
 Lực lưBng đi đSu trong sự nghiê p đẩy mnh công nghiê p h7a, hiê n đi h7a đt nưCc
 Thực hiê n thing lBi m=c tiêu công nghiê p h7a, hiê n đi h7a, làm cho nưCc ta
trở thành mô t nưCc công nghiê p theo hưCng hiê n đi, c7 nền công nghiê p hiê n
đi, định hưCng xã hôi ch? nghZa trong mô t, hai thâ p kR tCi, vCi tSm nhìn tCi gi9a thế kR XXI (2050)
 Phminh công - nông - trí thNc
V' chính trị - xã hội:
 “Gi9 v9ng bn cht giai cp công nhân c?a Đng, vai trò tiên phong, gương
mAu c?a c “tăng cư:ng xây dựng, chỉnh đốn Đng, ngăn chă  n, đẩy l]i sự suy thotư tưởng chính trị, đo đNc, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển h7a” trong nô i bô ”
 Đô i ngU cphong, đi đSu, g7p phSn c?ng cố và phtrọng c?a Đng đPng th:i giai cp công nhân (thông qua hê  thống tổ chNc
công đoàn) ch? đô ng, tích cực tham gia xây dựng, chỉnh đốn Đng, làm cho
Đng thực sự trong sch v9ng mnh. Văn hóa tư tưPng:
 Xây dựng và phtô c c7 nô i dung cốt l|i là xây dựng con ngư:i mCi xã hô i ch? nghZa
 Tham gia vào cuô c đu tranh trên lZnh vực tư tưởng lT luâ n để bo vê  sự
trong stưởng c?a Đng, chống li nh9ng quan điểm sai trc Phi thư:ng xuyên gita về T thNc giai cp, bn lZnh chính trị, ch? nghZa yêu nưCc và ch? nghZa quốc tế
Phương hướng ch& y:u đ7 xây d9ng giai cấp công nhân Viê -t Nam hiê -n nay
 “Đối vCi giai cp công nhân, phnâng cao gi Gii quyết việc làm, gim tối đa số công nhân thiếu việc làm và tht nghiệp.
 Thực hiện tốt chính sLuâ t Lao đô ng, Luâ t Công đoàn, chính shiểm y tế, bo hiểm tht nghiệp, bo hộ lao động, chăm s7c, ph=c hPi sNc kh_e đối vCi công nhân;
 C7 chính s Mô -t số gi0i pháp ch& y:u:
 Một là, nâng cao nhâ  n thNc kiên định quan điểm giai cp công nhân là giai cp lãnh đo cNam
 Hai là, xây dựng giai cp công nhân lCn mnh gin vCi xây dựng và phsNc mnh c?a liên minh giai cp công nhân vCi giai cp nông dân và đội ngU trí trí thNc và doanh nhân
 Ba là, thực hiê n chiến lưBc xây dựng giai cp công nhân lCn mnh, gin kết
chặt chẽ vCi chiến lưBc phh7a đt nưCc, hội nhập quốc tế
 Bốn là, đào to, bPi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không
ngừng trí thNc h7a giai cp công nhân
 Năm là, xây dựng giai cp công nhân lCn mnh là trthống chính trị, c?a toàn xã hội và sự na lực vươn lên c?a bn thân mai ngư:i công nhân