Nội dung ôn tập cuối kì 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Nội dung ôn tập cuối kì 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NI DUNG ÔN TẬP CUI HỌC KÌ I
Môn: Toán
Lp: 12
Năm học 2022-2023
Phn I GIẢI TÍCH
Câu 1. Hàm số
2x 5
y
x3
+
=
+
đồng biến trên khoảng:
A.
( ) ( )
; 3 ; 3;− +
B.
R \ 3
C.
( ) ( )
;4 ; 4;− +
D.
( ) ( )
; 3 3;− +
Câu 2: Cho hàm số
. Xét các mệnh đề sau:
(i) Hàm số đồng biến trên khoảng
5
;
3

+


(ii) Hàm số nghch biến trên khoảng
( )
1;2
(iii) Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
2

−


Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 3: Cho hàm số
42
y 2x 4x=−
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng 󰇛󰇜 󰇛󰇜
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng󰇛󰇜
󰇛󰇜.
C. Trên các khoảng 󰇛󰇜
󰇛󰇜,
y' 0
nên hàm số đã cho nghịch biến.
D. Trên các khoảng 󰇛󰇜 󰇛󰇜,
y' 0
nên hàm số đã cho đồng biến.
Câu 4: Cho hàm số 󰇛󰇜
có bảng biến thiên như sau:
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 󰇛󰇜 B. 󰇛󰇜 C. 󰇛󰇜 D. 󰇛󰇜
Câu 5: Cho hàm số 󰇛󰇜 có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 󰇛󰇜 󰇛󰇜 .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên 󰇛󰇜 󰇛󰇜 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 󰇛󰇜 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 󰇛󰇜.
Câu 6: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ th đường cong trong hình bên. Hàm s đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0 .
B.
( )
;1−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0;+
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào ới đây đúng?
A. Hàm số nghch biến trên khoảng
( )
;2−
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;0
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
D. Hàm số nghch biến trên khoảng
( )
0;2
3
Câu 8: Hàm số o dưới đây đng biến trên khoảng
( )
;− +
?
A.
x1
y
x2
=
B.
3
y x x=+
C.
3
y x 3x=
D.
x1
y
x3
+
=
+
Câu 9: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( )
2
f x x 1
=+
,
x
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghch biến trên khoảng
( )
1; +
B. Hàm số nghch biến trên khoảng
( )
1;1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;− +
D. Hàm số nghch biến trên khoảng
( )
;0−
Câu 10: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
f x 1 x x 1 3 x
= +
. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
3;+
.
Câu 11: Cho hàm s
y f(x)=
. Hàm số
y f '(x)=
có đồ th như hình bên i đây:
Hàm số
y f(2 x)=−
đồng biến trên khoảng
A.
( )
2;+
B.
( )
2;1
C.
( )
;2−
D.
( )
1;3
Câu 12**: Cho hàm số
( )
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
−
1
2
3
4
+
( )
fx
0
+
0
+
0
0
+
Hàm số
( )
3
y 3f x 2 x 3x= + +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 1 .−
B.
( )
1;0 .
C.
( )
0;2 .
D.
( )
1; .+
Câu 13: Cho hàm s
( ) ( )
32
y m 1 x m 1 x x m= + + +
.
Tìm m để hàm số đồng biến trên R
A.
m 4,m 1
B.
1 m 4
C.
1 m 4
D.
1 m 4
4
Câu 14: Cho hàm số
mx 2m 3
y
xm
−−
=
với
m
tham số thực. Gọi
S
tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của
m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
Tìm số phần tử của
S
A.
5
B.
4
C. Vô số. D.
3
Câu 15 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
x1
y
xm
=
nghịch biến
trên khoảng
( )
;2−
?
A.
m2
B.
m1
C.
m2
D.
m1
Câu 16: Cho hàm s
32
y x 3x mx 2= +
. Tìm tất c các giá trị của m để hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng
( )
0;+
A.
m1−
B.
m0
C.
m3−
D.
m2−
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
( ) ( )
32
y x 3 m 1 x 3m m 2 x= + + +
nghịch
biến trên đoạn
0;1 .
A.
m 0.
B.
1 m 0.
C.
1 m 0.
D.
m 1.−
Câu 18: Cho hàm s
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại ti
A.
x2=−
. B.
x2=
. C.
x1=
. D.
x1=−
.
Câu 19: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
(
a
,
b
,
c
) có đồ thị như hình vẽ sau:
5
S đim cc tr của hàm s đã cho là
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 20: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên và có bảng xét dấu ca
( )
fx
như sau:
S đim cực đại của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm là
( ) ( )( )
2
f x x x 1 x 2 x
= +
. S đim cc tr
của hàm số là?
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
Câu 22: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
f x x x 1 x 4 , x
= +
. S đim cực đại
của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 23: Hàm số
2x 3
y
x1
+
=
+
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 24: Cho hàm s
2
x3
y
x1
+
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu của hàm s bng
3
B. Cc tiu của hàm số bng
1
C. Cc tiu của hàm s bng
6
D. Cc tiu của hàm s bng
2
Câu 25: Đồ th hàm số
42
y x x 1= +
có bao nhiêu điểm cc tr có tung độ số dương?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 26: Đim cc tiu của đồ th hàm số
32
y x x 5x 5= + +
A.
( )
1; 8−−
B.
( )
0; 5
C.
5 40
;
3 27



D.
( )
1;0
Câu 27: Cho hàm số
42
y x 2x 2= +
. Diện tích
S
ca tam giác có ba đỉnh là ba đim cc
tr của đồ th hàm số đã cho có giá trị
A.
S3=
. B.
1
S
2
=
. C.
S1=
. D.
S2=
.
6
Câu 28: Tìm giá trị thc ca tham s
m
để hàm số
( )
3 2 2
1
y x mx m 4 x 3
3
= + +
đạt cc
đại ti
x3=
.
A.
m1=−
B.
m7=−
C.
m5=
D.
m1=
Câu 29: Tìm tt c tham s thc
m
để hàm s
( )
( )
4 2 2
y m 1 x m 2 x 2019= +
đạt cc
tiu ti
x1=−
.
A.
m0=
. B.
m2=−
. C.
m1=
. D.
m2=
.
Câu 30: Tìm
m
đề đồ th hàm số
42
y x 2mx 1= +
có ba điểm cc tr
( )
A 0; 1 , B, C
tha
mãn
BC 4?=
A.
m2=
. B.
m4=
. C.
m4=
. D.
m2=
.
Câu 31: Tìm tất c các giá trị thc ca tham s
m
để hàm số
( ) ( )
42
y m 1 x 2 m 3 x 1= +
không có cực đại?
A.
1 m 3
B.
m1
C.
m1
D.
1 m 3
Câu 32: Tìm giá trị thc ca tham s
m
để đưng thng
( )
d: y 2m 1 x 3 m= + +
vuông
góc với đường thng đi qua hai đim cc tr của đ th hàm số
32
y x 3x 1= +
.
A.
3
m
2
=
B.
3
m
4
=
C.
1
m
2
=−
D.
1
m
4
=
Câu 33: tất c bao nhiêu giá trị thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
3 2 2
22
y x mx 2 3m 1 x
33
= +
hai điểm cc tr hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
( )
1 2 1 2
x x 2 x x 1+ + =
.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;1
và có đồ th như hình vẽ.
7
Gi
M
m
lần lượt là giá trị ln nhất và nh nht ca hàm số đã cho trên đoạn
1;1
. Giá trị ca
Mm
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 35: Giá trị ln nht của hàm số
42
f(x) x 12x 1= + +
trên đoạn
1;2
bng:
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
Câu 36: Giá tr nh nht của hàm số
( )
3
f x x 24x=−
trên đoạn
2;19
bng
A.
32 2
. B.
40
. C.
32 2
. D.
45
.
Câu 37: Tìm tập giá trị của hàm s
y x 1 9 x= +
A.
T 1; 9=
. B.
T 2 2; 4

=

. C.
( )
T 1; 9=
. D.
T 0; 2 2

=

.
Câu 38: Tìm giá trị nh nht của hàm số
2
y sin x 4sin x 5=
.
A.
20
. B.
8
. C.
9
. D.
0
.
Câu 39: Gi
m
là giá trị nh nht của hàm số
4
y x 1
x1
= +
trên khoảng
( )
1; +
. Tìm
m
?
A.
m5=
. B.
m4=
. C.
m2=
. D.
m3=
.
Câu 40: Cho hàm số
xm
y
x1
+
=
+
(
m
tham số thc) tho mãn
1;2
1;2
16
min y max y
3
+=
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
m4
B.
2 m 4
C.
m0
D.
0 m 2
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị ca tham s
m
để giá trị ln nht ca hàm số
2
x m 2
y
xm
−−
=
trên đoạn
0;4
bng
1.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 42: Tìm tất c các giá trị ca tham s
m
để giá trị nh nht của hàm s
32
y x 3x m= +
trên đoạn
1;1
bng
0
.
A.
m 2.=
B.
m 6.=
C.
m 0.=
D.
m 4.=
Câu 43: Gọi S tập hp tt c các giá trị ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca
hàm số
3
y x 3x m= +
trên đoạn
0;2
bng 3. S phn t của S là
8
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 44: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên , đồ th của hàm số
( )
y f x
=
như
hình vẽ.
Giá trị ln nht của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
A.
( )
f1
. B.
( )
f1
. C.
( )
f2
. D.
( )
f0
.
Câu 45: Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
s t 6t
3
= +
vi
t
(giây) là khoảng thi gian
tính từ khi vt bắt đầu chuyển động
s
(mét) là quãng đường vt di chuyển được trong
khong thời gian đó. Hi trong khong thi gian
9
giây kể t khi bắt đầu chuyển động, vn
tc ln nht ca vt đạt được bằng bao nhiêu?
A.
243
(m/s) B.
27
(m/s) C.
144
(m/s) D.
36
(m/s)
Câu 46: Ông
A
d định dùng hết
2
6,5m
kính đ làm một b cá có dạng hình hộpch nht
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép không đáng
k). B có dung ch lớn nht bằng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
A.
3
2,26 m
B.
3
1,61m
C.
3
1,33 m
D.
3
1,50 m
Câu 47: Cho hàm số
y f(x)=
x
lim f(x) 1
→+
=
x
lim f(x) 1
→−
=−
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
x1=
x1=−
.
B. Đồ th hàm số đã cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm số đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
y1=
y1=−
.
Câu 48: Tim cn ngang của đồ th hàm số
x2
y
x1
=
+
9
A.
y2=−
. B.
y1=
. C.
x1=−
. D.
x2=
.
Câu 49: Tim cận đứng của đồ th hàm số
2x 2
y
x1
+
=
A.
x2=
. B.
x2=−
. C.
x 1.=
D.
x1=−
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 51: Tng s tim cận đứng và tiệm cn ngang của đ th hàm số
2
2
5x 4x 1
y
x1
−−
=
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 52: S tim cận đứng của đồ th hàm số
2
x 9 3
y
xx
+−
=
+
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 53: Đồ th hàm số
( )
2
x1
fx
x1
+
=
tt c bao nhiêu tiệm cận đứng tiệm cn ngang?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 54: Cho đồ th hàm s
( )
3x 1
y f x
x1
==
. Khi đó đưng thẳng nào sau đây đường
tim cận đứng
của đồ th hàm số
( )
1
y
f x 2
=
?
A.
x1=
. B.
x2=−
. C.
x1=−
. D.
x2=
.
Câu 55: Đồ th của hàm số nào dưới đây dạng như đưng cong
trong hình ới đây?
A.
42
y x 2x= +
. B.
42
y x 2x=−
.
C.
32
y x 3x=−
. D.
32
y x 3x= +
.
10
Câu 56: Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên?
A.
3
y x 3x=−
. B.
3
y x 3x= +
.
C.
32
y x 2x 1= +
. D.
32
y x 2x=+
.
Câu 57: Hình vẽ bên dưới là đồ th của hàm số nào
A.
x1
y
x1
=
+
. B.
2x 1
y
x1
+
=
+
.
C.
2x 3
y
x1
=
+
. D.
2x 5
y
x1
+
=
+
.
Câu 58: Cho hàm số
( )
ax 1
fx
bx c
+
=
+
( )
a,b,c
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
a,b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 59: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
( )
a,b,c,d
đồ th
đưng cong trong hình bên. bao nhiêu s dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
4
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 60: Cho hàm s
( ) ( )
32
f x ax bx cx d a,b,c,d= + + +
có bảng
biến thiên n hình bên. Có bao nhiêu số dương
trong các số
a,b,c,d
?
A.
2
. B.
4
.
11
C.
1
. D.
3
.
(Có thể hi: Tính tổng T = a+b+c+d)
Câu 61: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
a 0,b 0,c 0
B.
a 0,b 0,c 0
C.
a 0,b 0,c 0
D.
a 0,b 0,c 0
Câu 62: Cho hàm số
ax 3
y
xc
+
=
+
có đ th như hình vẽ bên. Tính giá
tr ca
a 2c.
A.
a 2c 3.−=
B.
a 2c 3. =
C.
a 2c 1. =
D.
a 2c 2. =
Câu 63: Cho hàm số bc ba
( )
y f x=
đồ th đường cong trong
hình bên. S nghim thc của phương trình
( )
f x 1=−
là:
A.
3
. B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Câu 64: Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D.
Câu 65: Cho hàm số
( )
y f x=
xác đnh trên
\1
, liên tục trên mỗi khong xác định và
có bảng biến thiên như sau:
( )
fx
( )
2 3 0fx−=
2
1
4
3
12
x
−
1
1
+
'
y
-
+
0
-
y
+
-2
−
3
−
Tìm tp hp tt c các giá trị ca tham s thực m sao cho phương trình
( )
f x m=
ba nghim thc phân biệt.
A.
2;3
B.
( )
2;3
C.
(
2;3
D.
(
;3−
Câu 66: Cho hàm số
42
y x 3x=−
đồ th
( )
C
. S giao đim của đồ th
( )
C
đường
thng
y2=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Câu 67: Tp tt c các giá trị ca tham s
m
để phương trình
42
x 4x 3 m 0 + + =
4
nghiệm phân
biệt là
A.
( )
1;3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
2;4
. D.
( )
3;0
.
Câu 68: Tìm m để đồ th hàm số
( )
32
y x 2mx m 2 x= + +
ct trục hoành tại 3 điểm phân
bit
A.
m2
m1
m2

−
−
B.
1 m 2
C.
m2
m1
−
D.
m2
m1
−
Câu 69: Giá trị của m để đưng thng
d: x 3y m 0+ + =
cắt đồ th hàm số
2x 3
y
x1
=
ti 2
điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm
( )
A 1;0
là:
A.
m6=
B.
m4=
C.
m6=−
D.
m4=−
13
Câu 70**: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đồ th như hình
v bên. Phương trình
( )
( )
f f x 1 0−=
tất c bao nhiêu nghiệm thc
phân biệt?
A.
6
. B.
5
.
C.
7
. D.
4
.
Câu 71: Phương trình tiếp tuyến của đưng cong
32
y x 3x 2= +
tại điểm hoành độ
0
x1=
A.
y 9x 7=+
. B.
y 9x 7=
. C.
y 9x 7= +
. D.
y 9x 7=−
.
Câu 72: Cho hàm số
3
y x x 1=
đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
giao điểm ca
(C) vi trc tung.
A.
y x 1= +
B.
y x 1=
C.
y 2x 2=+
D.
y 2x 1=−
Câu 73: Tiếp tuyến của đồ th hàm số
3
2
x
y 2x 3x 1
3
= + +
song song với đường thng
y 3x 1=+
phương trình là
A.
29
y 3x
3
=−
. B.
29
y 3x
3
=−
,
y 3x 1=+
.
C.
29
y 3x
3
=+
. D.
y 3x 1=−
.
Câu 74: Cho hàm số
32
1
y x 2x 3x 1 (1)
3
= + +
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm
s
(1)
song song với đường thng
y 3x 1=+
có dạng
y ax b=+
. Tìm giá trị
S a b=+
A.
29
3
B.
20
3
C.
19
3
D.
20
3
Câu 75: Gọi (C) là đ th của hàm số
32
y x 3x 5x 3= + +
( )
là tiếp tuyến của (C)
h s góc nhỏ nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc
( )
?
A.
( )
M 0;3
B.
( )
N 1;2
C.
( )
P 3;0
D.
( )
Q 2; 1
14
Câu 76: Gi
( )
C
đồ th của hàm số
2
x
y
2x
=
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
vuông góc với đưng thng
4
y x 1
3
=+
.
A.
( )
3 7 3 1
d :y x ,y x
4 2 4 2
= =
. B.
( )
33
d : y x,y x 1
44
= =
.
C.
( )
3 9 3 1
d : y x ,y x
4 2 4 2
= =
. D.
( )
3 9 3 1
d : y x ,y x
4 2 4 2
= =
.
Câu 77: Cho hàm số
3
2
2x
y x 4x 2
3
= + +
, gọi đồ th của hàm số
( )
C
. Viết phương
trình tiếp tuyến ca
( )
C
đi qua điểm
( )
A 2; 2
.
A.
31
yx
42
=
. B.
31
yx
42
= +
. C.
37
yx
42
=
. D.
35
yx
42
=
Câu 78: Đưng thng
( ) ( )
d : y 12x m m 0= +
tiếp tuyến ca đường cong
( )
3
C : y x 2=+
. Khi đó đường thng (d) ct trục hoành trục tung tại hai điểm A, B. Tính diện tích
OAB
.
A. 49 B.
49
6
C.
49
4
D.
49
8
Câu 79: Rút gn biu thc :
( )
31
31
5 3 3 5
a
P
a .a
+
+ +
=
( )
a0
. Kết qu là
A.
6
a
B.
4
a
C. 1 D.
4
1
a
Câu 80: Cho
0 a 1
, trong các bất đẳng thc sau, bất đẳng thc nào sai?
A.
53
aa
B.
a
C.
3 1 2
aa
+
D.
a
e1
Câu 81: Biu thc
( )
2
3
a . a 0 a 1
đưc viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t là:
A.
5
6
a
B.
7
6
a
C.
6
5
a
D.
11
6
a
Câu 82: Tính giá tr
4
0,75
3
11
16 8
−−
+
, ta được :
A.
12
B.
16
C.
18
D.
24
15
Câu 83: Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
34
2 2 2 2
. B.
( ) ( )
6
11 2 11 2
.
C.
( ) ( )
34
4 2 4 2
. D.
( ) ( )
4
3 2 3 2
.
Câu 84: Cho x y, là các s thực dương, rút gọn biu thc
1
2
11
22
yy
K x y 1 2
xx


= +




ta được:
A.
Kx=
B.
K x 1=+
C.
K 2x=
D.
K x 1=−
Câu 85: Cho s thc dương . Rút gọn biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 86: Tập xác định của hàm số
( )
2
y 2x x
−
=−
là:
A.
1
0;
2



B.
( )
0;2
C.
( ) ( )
;0 2;− +
D.
0;2
Câu 87: Tìm tp xác định D ca hàm s
2
3
yx=
A.
( )
D 0;= +
B.
)
D 0;= +
C.
D \ 0=
D.
D =
Câu 88: Tìm tập xác định D của hàm số
( )
2
32
y x 6x 11x 6
= +
A.
( ) ( )
D 1;2 3;= +
B.
D \ 1;2;3=
C.
D =
D.
( ) ( )
D ;1 2;3= −
Câu 89: Tìm tập xác định của hàm số
( )
1
2
5
y x 5x 6
= +
.
A.
\ 2;3
. B.
( ) ( )
;2 3;− +
. C.
( )
2;3
. D.
( )
3;+
.
Câu 90: Tìm tập xác đnh của hàm số
( )
21
42
y x 3x 4
=
.
A.
\ 2; 2
. B.
( ) ( )
; 2 2;− +
.
C.
( ) ( )
; 1 1;− +
. D.
( )
2;2
.
( )
4
y 2 3cos2x=+
Câu 91: Tính đạo hàm của hàm số .
a
2
11
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
23
−−
−−

+

+

−−

a a a a
a a a a
1
2
9a
9a
3a
1
2
3a
16
A.
( )
3
y 24 2 3cos2x sin2x
= +
. B.
( )
3
y 12 2 3cos2x sin2x
= +
.
C.
( )
3
y 24 2 3cos2x sin2x
=+
. D.
( )
3
y 12 2 3cos2x sin2x
=+
.
Câu 92: Tính đạo hàm của hàm số
( )
1
2
4
y 1 x
=−
.
A.
( )
5
2
4
1
y 1 x
4
=
. B.
( )
5
2
4
5
y x 1 x
2
=
.
C.
( )
5
2
4
5
y x 1 x
2
=−
. D.
( )
5
2
4
1
y x 1 x
2
=−
.
Câu 93: Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
3
y x 2x 2= +
.
A.
( ) ( )
21
32
y 2 x 2x 2 . 3x 2
= +
. B.
( )
21
3
y 2 x 2x 2
= +
.
C.
( ) ( )
2
32
y x 2x 2 . 3x 2 ln 2
= +
. D.
( )
2
3
y x 2x 2 ln 2
= +
.
Câu 94: Hàm số
( )
( )
2
2
3
f x x 1=+
có đạo hàm là:
A.
3
2
4x
y'
3 x 1
=
+
B.
( )
2
3
4x
y'
3 x 1
=
+
C.
3
2
y' 2x x 1=+
D.
( )
2
2
3
y' 4x x 1=+
.
Câu 95: Đạo hàm của hàm số
x
y 2017=
bng :
A.
x1
2017 ln2017.
B.
x1
x.2017 .
C.
x
2016 .
D.
x
2017 .ln2017.
Câu 96: Tìm đạo hàm của hàm số
x
y =
.
A.
x
y ln .
=
B.
x
y.
ln
=
C.
x1
y x .
=
D.
x1
y x ln .
=
Câu 97: Đạo hàm của hàm s
( )
x
y 2x 1 3=−
bng:
A.
( )
x
3 2 2xln3 ln3 .−+
B.
( )
x
3 2 2xln3 ln3 .+−
C.
( )
x x 1
2.3 2x 1 x.3 .
+−
D.
x
2.3 ln3.
Câu 98: Đạo hàm ca hàm
( )
2x
y x 2x e=−
bng:
A.
( )
2x
x 2x 2 e .−+
B.
( )
2x
x 2 e .
C.
( )
2x
x x e .
D.
( )
2x
x 2 e .+
17
Câu 99: Đạo hàm ca hàm s
xx
xx
ee
y
ee
=
+
bng:
A.
( )
2
xx
4
ee
+
. B.
xx
ee
+
. C.
( )
( )
2x 2x
2
xx
2 e e
ee
+
+
. D.
( )
2
xx
5
ee
+
.
Câu 100: Cho
0 a 1
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào đúng?
A.
(
)
3
2
3
a
log a a 3=−
B.
(
)
3
2
3
a
log a a 5=
C.
(
)
3
2
3
a
log a a 2=
D.
(
)
3
2
3
a
log a a 3=
Câu 101: Trong các bất đng thc sau, bất đẳng thc nào sai?
A.
22
log 5 log
B.
2 1 2 1
log log e
−−

C.
3 1 3 1
log log 7
++

D.
7
log 5 1
Câu 102: Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
( )
ln2 2
3
13
e ln e . e
3
+=
B.
( )
ln2 2
3
14
e ln e . e
3
+=
C.
( )
ln2 2
3
15
e ln e . e
3
+=
D.
( )
ln2 2
3
e ln e . e 4+=
Câu 103: Chn khng định đúng?. Hàm s
( )
x
f x x.e
=
A. Đồng biến trên khoảng
( )
;1−
và nghch biến trên khoảng
( )
1; +
B. Nghch biến trên khoảng
( )
;1−
và đồng biến trên khoảng
( )
1; +
C. Đồng biến trên
D. Nghch biến trên
Câu 104: Tìm tp xác định ca hàm s
( )
2
2
y log x x 6=
A.
2;3
B.
(
)
; 2 3;− +
C.
( ) ( )
; 2 3;− +
D.
( )
2;3
Câu 105: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác đnh của nó?
A.
1
3
y log x=−
B.
2
1
y log
x

=


C.
y log x
=
D.
2
y log x=
Câu 106: m số
(
)
2
y ln x x 2 x= +
có tập xác định là:
18
A.
( )
;2−
B.
( )
1; +
C.
( ) ( )
; 2 2;− +
D.
( )
2;2
Câu 107: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
y ln 2x 8 .= +
A.
( ) ( )
D ; 2 2; .= − +
B.
(
)
D ; 2 2; .= − +
C.
( )
D 2;2 .=−
D.
D 2;2 .=−
Câu 108: Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
y ln x 3=+
A.
( )
2
2x
y
x 3 ln2
=
+
. B.
2
2x
y
x3
=
+
. C.
( )
2
2x
y
ln x 3
=
+
. D.
x
y
x3
=
+
.
Câu 109: Một người gửi tiền tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với kỳ hạn một
năm và lãi suất 8, 25% một năm, theo thể thức lãi kép. Sau 3 năm tổng số tiền cả gốc và lãi
người đó nhận được là (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 124, 750 triệu đồng. B. 253, 696 triệu đồng.
C. 250, 236 triệu đồng. D. 224, 750 triệu đồng.
Câu 110: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý
với lãi suất 1,65% mt quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn
lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)
A. 4 năm 1 quý B. 4 năm 2 quý C. 4 năm 3 quý D. 5 năm
Câu 111: Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mơi, ông An đã làm hợp đồng xin
vay vốn ngân hàng vơi số tiền 800 triệu đồng với lãi sut x%/năm, điều kiện kèm theo của
hợp đồng là số tiền lãi tháng trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho tháng sau. Sau hai
năm thành công vơi dự án rau sạch của mình, ông An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng số
tiền 1.058 triệu đồng. Hỏi lãi suất trong hợp đồng giữa ông An ngân hàng bao nhiêu?
A. 13%/năm B. 14%/ năm C. 12%/ năm D. 15%/ năm
Câu 112: Trong các hàm số
y ln x=
,
e
y log x
=
, ,
x
y =
bao nhiêu hàm số
nghch biến trên tập xác định của hàm số đó?
A. . B. . C. . D. .
Câu 113: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
x
y 2 3
=+
và đường thẳng
y 11=
A.
( )
3;11 .
B.
( )
3;11 .
C.
( )
4;11 .
D.
( )
4;11 .
xy log=
1
2
3
4
19
Câu 114: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
x2−
A.
S 1 .=−
B.
S 1 .=
C.
S 3 .=−
D.
S 3 .=
Câu 115: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
2
x 2x 3
x
2 8 .
++
=
A.
S 3 .=−
B.
S 1;3 .=−
C.
S 1;3 .=
D.
S 3;1 .=−
Câu 116: Tng các nghiệm của phương trình
2x x 2
3 2.3 27 0
+
+ =
bằng
A.
0.
B.
3.
C.
18.
D.
27.
Câu 117: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
6x 3x
e 3e 2 0. + =
A.
S 0;ln2 .=
B.
S 1;ln2 .=
C.
ln2
S 0; .
3

=


D.
ln2
S 1; .
3

=


Câu 118: Phương trình
22
x x x x 1
4 2 3 0
+ + +
+ =
có bao nhiêu nghiệm không âm?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 119: Tập nghiệm của phương trình
22
1 x 1 x
5 5 24
+−
−=
có bao nhiêu phần tử?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 120: Tổng lập phương các nghiệm của phương trình
x x x
2 2.3 6 2+ =
bằng
A.
1.
B.
2 2.
C.
7.
D.
25.
Câu 121: Gọi
0
x
là nghiệm nguyên của phương trình
x
x
x1
5 .8 100.
+
=
Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0
x 2.−
B.
0
x 1.
C.
0
x 2.
D.
0
x 3.
Câu 122*: Biết rằng phương trình
2
2 2 2
log 2x log 6 log 4x
4 x 2.3−=
nghiệm duy nhất
0
x x .=
Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
󰇛󰇜 B.
󰇟

󰇠
C.
󰇛
󰇜 D.

Câu 123: S nghim của phương trình
x x x
6.9 13.6 6.4 0 + =
là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
u 124: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 1 x 2−=
20
A.
x 4.=−
B.
x 3.=−
C.
x 3.=
D.
x 5.=
Câu 125: Tập nghiệm
S
của phương trình
( )
x
2
log 9 2 3 x =
A.
󰇝

󰇞
B.
󰇝

󰇞
C.
󰇝

󰇞
D.
󰇝

󰇞
u 126: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( ) ( )
33
log 2x 1 log x 1 1.+ =
A.
󰇝

󰇞
B.
󰇝
󰇞
C.
󰇝
󰇞
D.
󰇝
󰇞
u 127: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( ) ( )
1
2
2
log x 1 log x 1 1. + + =
A.
󰇝
󰇞
B.
C.
D.
Câu 128: Cho phương trình 

󰇛

󰇜

󰇡
󰇢
. Khi đặt
2
t log x,=
ta được
A.
2
t 11t 0.+=
B.
2
t 11t 3 0.+ =
C.
2
t 14t 2 0.+ =
D.
2
t 14t 4 0.+ =
Câu 129: Tích các nghiệm của phương trình 
󰇛

󰇜
bằng
A.
1
.
10
B.
1.
C.
10.
D.
1000.
Câu 130: Phương trình


󰇛󰇜
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 131 *: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2
3
x 2x 1
log x 1 3x
x
−+
+ + =
bằng
A.
2.
B.
5.
C.
3.
D.
5.
Câu 132: Tp nghim ca bất phương trình
( )
1
2
log 2x 1 1 0 +
là:
A.
13
;
22



B.
3
;
2

+


C.
3
;
2

−


D.
3
0;
2



21
Câu 133: Cho đồ th của các hàm số
x x x
y a ,y b ,y c= = =
(a,b,c dương và
khác 1). Chọn đáp án đúng:
A.
a b c
B.
b c a
C.
b a c
D.
c b a
Câu 134: Nghim của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 135: Phương trình có nghiệm là:
A. 0 B. C. D.
Câu 136: Tp nghim ca bất phương trình
1
4
x1
11
22
là:
A.S= 󰇛󰇜 B. S=󰇛
󰇜 C.S=󰇛󰇜 D.S=󰇛󰇜
Câu 137: Bất phương trình:
xx
9 3 6 0
có tập nghiệm là:
A.󰇛󰇜 B. 󰇛󰇜 C. 󰇛󰇜 D. Kết qu khác
Câu 138: Tp nghim ca bất phương trình
x 1 x 1 x
25 9 34.15
++
+
là:
A.
2;0
B.
󰇟
󰇜 C.󰇛
󰇠
D. 󰇛
󰇠
󰇟
󰇜
Câu 139: Tng ca tt c các nghiệm nguyên của bt phương trình
x x 1
11
3 5 3 1
+
+−
là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 140: Tìm các giá trị ca tham s m để bất phương trình
xx
9 m.3 m 3 0 +
nghim
đúng với mi x
A.
m2
. B.
m2
. C.
m2
hoc
m6−
. D.
6 m 2
.
Câu 141: Gii bất phương trình
( )
3
log 2x 3 2−
A.
3
x
2
. B.
x6
. C.
3 x 6
. D.
3
x6
2

.
Câu 142: Tập nghiệm của bất phương trình
2
24
log x 6log x 4 0
( ) ( )
cosx cosx
2 3 2 3 4+ + =
x k2= +
x k2=
xk=
xk= +
( )
3x
2x
x
1
2.4 3 2 0
2

=


1
2
log 3
2
log 5
22
A.
1
;16
2



. B.
( )
1;4
. C.
( )
1;16
. D.
1
;4
2



.
Câu 143: Nghim ca bất phương trình
( )
2
12
2
log log 2 x 0

−

A.
( ) ( )
1;1 2; +
. B.
( ) ( )
1;0 0;1−
.
C.
( )
1;1
. D.
( ) ( )
; 1 1;− +
Câu 144: Bất phương trình
( )
2
1
3
log x 2ax a 3 0+ + +
có tập nghiệm là tập s thc R khi
A.
a1
a2
−
. B.
a2
. C.
a1−
. D.
1 a 2
.
Câu 145: Tìm m để bất phương trình
2
log x mlogx m 3 0 + +
có nghiệm
x1
A.
m3
m6
−
. B.
3 m 6
. C.
m3−
. D.
m6
.
Câu 146: Cho phương trình
3
2
x 3x log m 0. =
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng 󰇛󰇜 để phương trình có nghiệm duy nhất?
A.
5.
B.
6.
C.
16.
D.
17.
Phn II HÌNH HỌC
Câu 1. Cho khối chóp diện tích đáy
2
B 6a=
và chiều cao
h 2a=
. Th tích khối chóp
đã cho bằng:
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Câu 2. Cho hình chóp
S.ABC
đáy là tam giác đu cnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy và thể tích của khối chóp đó bằng
3
a
4
. Tính cạnh bên
SA
.
A. B. C. D.
3
.
2
a
3
.
3
a
3.a
2 3.a
23
Câu 3. Cho khối chóp
S.ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a2
, tam giác
SAC
vuông tại
S
nm trong mt phẳng vuông góc với đáy, cạnh
bên
SA
to với đáy góc
60
. Tính thể tích
V
ca khi
chóp
S.ABCD
.
A.
3
a3
V
12
=
. B.
3
a3
V
3
=
.
C.
3
a6
V
12
=
. D.
3
a2
V
12
=
.
Câu 4. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy là hình vuông cạnh bng
2a
. Tam giác
SAB
cân
ti
S
và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Biết
th tích khối chóp
S.ABCD
bng
3
4a
3
. Gi
là góc
gia
SC
và mặt đáy, tính
tan
.
A.
3
tan
3
=
. B.
25
tan
5
=
.
C.
7
tan
7
=
. D.
5
tan
5
=
.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng
a6
, góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng
0
60
. Tính thể tích V ca khối chóp S.ABC?
A.
3
V 9a=
B.
3
V 2a=
C.
3
V 3a=
D.
3
V 6a=
Câu 6. Cho khối chóp
S.ABC
có thể tích
V
. Gi
M,N,P
lần lượt là trung điểm các cạnh
BC,CA,AB
V
là thể tích khối chóp
S.MNP
. Tính tỉ s
V
V
.
A.
V3
V4
=
. B.
V1
V3
=
. C.
V1
V2
=
. D.
V1
V4
=
Câu 7. Cho khối chóp
S.ABCD
M,N,P,Q
lần lượt là trung điểm các cạnh
SA,SB,SC,SD
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
S.MNPQ
S.ABCD
V
1
V2
=
. B.
S.MNPQ
S.ABCD
V
1
V4
=
. C.
S.MNPQ
S.ABCD
V
1
V8
=
. D.
S.MNPQ
S.ABCD
V
1
V 16
=
.
24
Câu 8. Cho hình chóp
S.ABC
M, N
lần lượt là trung điểm các cạnh
SB, SC.
gi
1
V
là thể tích khối chóp
S.AMN
2
V
là thể tích khối chóp
A.BCNM.
Tính tỷ s
1
2
V
.
V
A.
1
2
V
4.
V
=
B.
1
2
V
3.
V
=
C.
1
2
V1
.
V3
=
D.
1
2
V1
.
V4
=
Câu 9. Cho hình chóp
S.ABC
SC 2a=
,
SC (ABC)
. Đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và
AB a 2=
. Mt phng
( )
qua C vuông góc
vi SA,
( )
ct SA, SB lần lượt ti D, E. Tính th tích
t din
S.CDE
A.
3
4
a.
9
B.
3
4
a.
27
C.
3
2
a.
9
D.
3
16
a.
27
Câu 10. Cho khối chóp
S.ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và
khoảng cách từ
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
a2
2
. Tính thể tích của khối chóp
đã cho.
A.
3
a
3
B.
3
a
C.
3
3a
9
D.
3
a
2
Câu 11. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht
AB a=
AD 2a=
, cnh
bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
ca khối chóp
S.ABCD
biết góc giữa
hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
bng
0
60
.
A.
3
a 15
V
15
=
B.
3
a 15
V
6
=
C.
3
4a 15
V
15
=
D.
3
a 15
V
3
=
25
Câu 12. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang
vuông tại
A
B
,
1
BC AD a
2
==
. Tam giác
SAB
đều nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy, góc
gia
SC
mặt phng
( )
ABCD
bng
sao cho
15
tan
5
=
. Tính thể tích khối chóp
S.ACD
theo
a
.
A.
3
S.ACD
a
V
2
=
. B.
3
S.ACD
a
V
3
=
.
C.
3
S.ACD
a2
V
6
=
. D.
3
S.ACD
a3
V
6
=
.
Câu 13. Cho lăng trụ đng
ABC.A B C
, đáy ABC tam giác vuông ti A, cnh
AC a,ABC 30= =
, cnh
BC
hp vi mặt bên
( )
ACC A
góc
30
. Th tích khối
lăng trụ
ABC.A B C
bng
A.
3
a 6.
B.
3
a6
.
3
C.
3
2a 3.
D.
3
a3
.
3
Câu 14. Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cnh
BC a 2=
, góc giữa hai đường thng
AC
BA
bng
60
. Th tích khối lăng
tr
ABC.A B C
A.
3
a3
.
2
B.
3
a
.
2
C.
3
a3
.
3
D.
3
a
.
3
Câu 15. Cho lăng trụ
ABC.A B C
tam giac ABC vuông cân ti A, cnh
AA a 3
=
, nh
chiếu vuông góc của
A
lên mặt phng
( )
ABC
là trong điểm ca AC, góc tạo bi
AA
vi
( )
ABC
bng
45
. Th tích khối lăng trụ
ABC.A B C
A.
3
3a 6
.
2
B.
3
a6
.
3
C.
3
a3
.
4
D.
3
a 6.
26
Câu 16. Cho hình hộp
ABCD.A B C D
đáy ABCD hình thoi cạnh a,
BAD 60=
. Hình
chiếu vuông góc của
A
lên mặt phng
( )
ABCD
điểm H thuc AB thỏa mãn
BH
AH ,A AH 30
2
= =
. Th tích khối hp
ABCD.A B C D
A.
3
a
.
6
B.
3
a
.
2
C.
3
a3
.
6
D.
3
a3
.
2
Câu 17. Cho hình lập phương
ABCD.A B C D
diện tích tam giác
ACD
bng
2
a3
.
Th tích của hình lập phương
ABCD.A B C D
A.
3
V 3 3a .=
B.
3
V 2 6a .=
C.
3
V 8a .=
D.
3
V 2 2a .=
Câu 18. *Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
là
tam giác đều cnh
1
. Biết khoảng cách
t A đến mp(SBC) và khoảng cách từ B
đến mp(SAC) ng bằng
3
4.
67
;
khoảng cách t C đến (SAB) bng
3
2.
19
hình chiếu vuông góc của
S
xuống đáy nằm trong tam giác
ABC
.
Tính thể tích khối chóp
S.ABC
V
.
A.
3
12
B.
3
36
C.
3
4
D.
43
3
Câu 19. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Hình đa diện trong hình vẽ bao
nhiêu mặt?
27
A.
12
B.
11
C.
6
D.
10
Câu 20. Trong các hình dưới đây có mấy hình là đa diện lồi?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Trong các hình dưới đây, có mấy hình đa din?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Hình lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng nhau bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 23. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
8
. B.
4
. C.
9
. D.
6
.
Câu 24. Khối bát diện đều khoàng cách giữa hai đỉnh đối diện bằng 2a. Thtích khối bát
diện đều đó bằng?
A.
3
4a 2
3
. B.
3
4a
3
. C.
3
8a
3
. D.
3
8a 2
3
.
28
Câu 25. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3a
bán kính đáy bng
a
. Tính độ
dài đường sinh
l
của hình nón đã cho.
A.
l 3a=
. B.
l 2 2a=
. C.
3a
l
2
=
. D.
5a
l
2
=
.
Câu 26. Một hình nón có thiết din qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bng
a.
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
2
2 a 2
3
. B.
2
a2
4
. C.
2
a2
. D.
2
a2
2
.
Câu 27. Cho một hình nón chiu cao
ha=
bán kính đáy
r 2a=
. Mt phng
(P)
đi
qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
AB 2 3a=
. Tính khoảng cách
d
t
tâm của đường tròn đáy đến
(P)
A.
3a
d
2
=
B.
5a
d
5
=
C.
2a
d
2
=
D.
da=
Câu 28. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
a
và góc ở đỉnh bng
60
. Tính diện tích
xung quanh của hình nón đó.
A.
2
xq
S 4 a=
. B.
2
xq
2 3 a
S
3
=
. C.
2
xq
4 3 a
S
3
=
. D.
2
xq
S 2 a=
.
Câu 29. Cho hình lập phương
ABCD.A'B'C'D'
cnh
a
. Tính thể tích của vật tròn xoay thu
được khi quay tam giác
AA'C
quanh trc
AA'
.
A.
3
a2
6
. B.
3
a2
3
. C.
3
a
3
. D.
3
2a
3
.
Câu 30. Cho một đồng h cát như bên dưới (gồm hai hình nón chung đỉnh ghép li), trong
đó đường sinh bt k của hình nón to với đáy một góc
60
. Biết rng chiu cao
của đồng h
30 cm
tổng th tích của đng h là
3
1000 cm
. T s th tích
phần nón bé và phần nón lớn bng
29
A.
1
64
. B.
1
8
. C.
1
27
. D.
1
33
.
Câu 31. *Cho hình thang
ABCD
A B 90= =
,
AB BC a==
,
AD 2a=
. Tính th tích
khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
CD
.
A.
3
7 2 a
6
. B.
3
7 2 a
12
. C.
3
7a
6
. D.
3
7a
12
.
Câu 32. Một cái phễu dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho
chiu cao của lượng nước trong phu bng
1
3
chiu cao ca phu. Hi nếu bịt kín
ming phu ri lộn ngược phễu lên thì chiều cao ca mực nước xp x bng bao
nhiêu? Biết rng chiu cao ca phễu là
15cm.
A.
( )
0,501 cm .
B.
( )
0,302 cm .
C.
( )
0,216 cm .
D.
( )
0,188 cm .
30
Câu 33. *Cho mt tấm bìa như hình vẽ, ct b hình quạt tròn
AOB
rồi dán
OA
,
OB
li
với nhau đưc phễu hình nón. Gọi
x
(rad) góc tâm hình quạt tròn dùng làm
phu. Tìm
x
để th tích phểu ln nht?
A.
26
3
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 34. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
50
và độ dài đường sinh bằng đường
kính của đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
r5=
B.
r5=
C.
52
r
2
=
D.
52
r
2
=
Câu 35. THAM KHO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Mt khối đồ chơi gồm hai khi
tr
( ) ( )
12
H , H
xếp chồng lên nhau, lần lượt bán kính đáy chiều cao tương
ứng
1 1 2 2
r ,h ,r ,h
thỏa mãn
2 1 2 1
1
r r ,h 2h
2
==
(tham khảo hình vẽ). Biết rng th
tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
3
30cm
, th tích khối tr
( )
1
H
bng
A.
3
24cm
B.
3
15cm
C.
3
20cm
D.
3
10cm
Câu 36. Mt khi tr có thể tích bằng
6
. Nếu gi nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy
ca khi tr đó gấp 3 lần thì thể tích của khi tr mi bằng bao nhiêu?
A.
V 162=
B.
V 27=
C.
V 18=
D.
V 54=
R
O
B
A
h
R
B;A
O
31
Câu 37. (S GD&ĐT NI NĂM 2018-2019) Hi nếu tăng chiều cao ca khi tr lên
2
lần, bán kính của nó lên
3
lần thì thể tích của khi tr mi s tăng bao nhiêu ln
so vi khi tr ban đầu?
A.
36
. B.
6
. C.
18
. D.
12
.
Câu 38. THAM KHO BGD & ĐT 2018) Cho t diện đều
ABCD
cạnh bng
4
.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
ca hình trụ một đường tròn đáy đường tròn
ni tiếp tam giác
BCD
và chiều cao bng chiu cao ca t din
ABCD
.
A.
xq
S 8 3=
B.
xq
S 8 2=
C.
xq
16 3
S
3
=
D.
xq
16 2
S
3
=
Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC.A B C
độ dài cạnh đáy bng
a
chiều
cao bng
h
. Tính thể tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
V 3 a h=
. B.
2
V a h=
. C.
2
ah
V
9
=
. D.
2
ah
V
3
=
.
Câu 40. Cho hai khi cu
( ) ( )
12
H , H
lần lượt bán kính
tương
ứng là
12
r ,r
thỏa mãn
21
1
rr
2
=
(tham khảo hình vẽ).
Biết rng tng th tích của hai khi cu bng
3
180cm
. Th tích của khi cu
( )
1
H
bng
A.
3
90 cm
B.
3
120 cm
C.
3
160 cm
D.
3
135 cm
Câu 41. Cho hình hộp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
AB a=
,
AD AA' 2a==
. Diện tích
ca mt cu ngoi tiếp của hình hộp ch nhật đã cho bằng
A.
2
9a
B.
2
3a
4
C.
2
9a
4
D.
2
3a
Câu 42. Cho hình chóp
S.ABCD
( )
SA ABCD
,
SA a=
đáy
ABCD
ni tiếp đường
tròn bán kính bằng
a
. Bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABCD
A.
a3
3
. B.
a3
2
. C.
a5
2
. D.
a2
3
.
32
Câu 43. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
BC 2a=
, cnh
bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
H
,
K
lần lượt hình chiếu ca
A
lên
SB
SC
, khi đó thể tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
AHKCB
A.
3
2a
. B.
3
a
3
. C.
3
2a
2
. D.
3
8 2 a
3
.
Câu 44. Hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh bng
1,
mặt bên
SAB
là tam
giác đều và nằm trong mt phẳng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính th tích của
khi cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABC
.
A.
5 15
V
18
=
B.
5 15
V
54
=
C.
43
V
27
=
D.
5
V
3
=
Câu 45. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong tt c các
hình chóp tứ giác đều ni tiếp mt cầu bán kính
bng
9
, tính th tích
V
ca khối chóp thể tích ln
nht.
A.
V 576 2=
B.
V 144 6=
C.
V 144=
D.
V 576=
.................................. Hết .............................
x
l
h
R
K
B
S
I
H
D
A
C
33
| 1/33

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM Môn: Toán Lớp: 12 Năm học 2022-2023
Phần I – GIẢI TÍCH + Câu 2x 5 1. Hàm số y =
đồng biến trên khoảng: x + 3 A. (− ;  3 − );( 3 − ;+) B. R \   3 − C. (− ;
 4);(4;+) D.(− ;  3 − )  (3;+) Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = x − 4x + 5x − 2 . Xét các mệnh đề sau:  5 
(i) Hàm số đồng biến trên khoảng ;+    3 
(ii) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2)  1 
(iii) Hàm số đồng biến trên khoảng ; −    2 
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 3: Cho hàm số 4 2
y = 2x − 4x . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng(−∞; −1) và (1; +∞) .
C. Trên các khoảng (−∞; −1)  và (0; 1), y '
0 nên hàm số đã cho nghịch biến.
D. Trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞), y '  0 nên hàm số đã cho đồng biến.
Câu 4: Cho hàm số 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau: 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (−∞; −1) B. (−1; +∞)
C. (−1; 3) D. (3; +∞)
Câu 5: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (−2; +∞) và (−∞; −2) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; −1) ∪ (−1; 2) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2) .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên (−2; 2).
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1;0). B. (− ;  − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (0;+ ) .
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 − )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) 2
Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (− ;  +) ? x −1 x +1 A. y = B. 3 y = x + x C. 3 y = −x − 3x D. y = x − 2 x + 3
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm ( ) 2 f x = x +1, x 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; ) 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  +)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 − ) Câu 10: 2 3
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đạo hàm f (x) = (1− x) (x + ) 1 (3 − x)
. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 − . B. (− ;  − ) 1 . C. (1;3) . D. (3;+ ) .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên dưới đây:
Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng
A. (2;+) B. (−2; ) 1 C. (− ;  2 − ) D. (1;3)
Câu 12**: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x − 1 2 3 4 + f ( x) − 0 + 0 + 0 − 0 + Hàm số = ( + ) 3 y 3f x
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − ) 1 .
B. (−1;0). C. (0;2). D. (1;+).
Câu 13: Cho hàm số = ( − ) 3 + ( − ) 2 y m 1 x m 1 x + x + m .
Tìm m để hàm số đồng biến trên R
A. m  4, m  1 B.1  m  4 C.1  m  4 D.1  m  4 3 − − Câu 14: Cho hàm số mx 2m 3 y =
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các x − m
giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S A. 5
B. 4 C. Vô số. D. 3 − Câu 15 :
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x 1 y = nghịch biến x − m trên khoảng ( ; − 2)? A. m  2 B. m  1   C. m 2 D. m 1 Câu 16: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − mx + 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng (0;+) A. m  −1 B. m  0 C. m  −3 D. m  −2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 = − ( + ) 2 y x
3 m 1 x + 3m(m + 2) x nghịch biến trên đoạn 0;  1 . A. m  0. B. −1  m  0. C. −1  m  0. D. m  −1.
Câu 18: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = 1. D. x = −1. Câu 19: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( a , b , c 
) có đồ thị như hình vẽ sau: 4
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu của f(x) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 21: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là ( ) = ( − )( + )2 f x x x 1 x 2 x
  . Số điểm cực trị của hàm số là? A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 3
Câu 22: Cho hàm số f (x) có đạo hàm ( ) = ( − )( + )3 f x x x 1 x 4 , x
  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . + Câu 23 2x 3 : Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x +1 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 2 + Câu 24 x 3 : Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 −
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 −
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Câu 25: Đồ thị hàm số 4 2
y = x − x + 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 26: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 y = −x + x + 5x − 5 là  5 40  A. ( 1 − ; 8 − ) B. (0;−5) C. ;   D. (1;0)  3 27  Câu 27: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực
trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là 1 A. S = 3 . B. S = . C. S = 1. D. S = 2 . 2 5 Câu 28 1
: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y = x − mx + ( 2 m − 4)x + 3 đạt cực 3 đại tại x = 3. A. m = −1 B. m = −7 C. m = 5 D. m = 1
Câu 29: Tìm tất cả tham số thực m để hàm số = ( − ) 4 − ( 2 − ) 2 y m 1 x m 2 x + 2019 đạt cực tiểu tại x = −1. A. m = 0 . B. m = −2 . C. m = 1. D. m = 2 .
Câu 30: Tìm m đề đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + 1 có ba điểm cực trị A(0; ) 1 , B, C thỏa mãn BC = 4? A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 4 . D. m =  2 .
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số = ( − ) 4 − ( − ) 2 y m 1 x 2 m 3 x +1 không có cực đại?
A. 1  m  3 B. m  1 C. m  1 D. 1  m  3
Câu 32: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − ) 1 x + 3 + m vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y = x − 3x + 1. 3 3 1 1 A. m = B. m = C. m = − D. m = 2 4 2 4
Câu 33: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 2 3 2 y = x − mx − 2( 2 3m − ) 1 x +
có hai điểm cực trị có hoành độ x , x sao cho 3 3 1 2 x x + 2 x + x =1. 1 2 ( 1 2) A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn −1; 
1 và có đồ thị như hình vẽ. 6
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
−1; 1. Giá trị của M − m bằng A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x + 12x + 1 trên đoạn −1;2 bằng: A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 3
f x = x − 24x trên đoạn 2;19 bằng A. 32 2 . B. −40 . C. −32 2 . D. −45 .
Câu 37: Tìm tập giá trị của hàm số y = x −1 + 9 − x A. T = 1; 9 . B. T = 2 2; 4 =     . C. T = (1; 9). D. T 0; 2 2   .
Câu 38: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y = sin x − 4sin x − 5 . A. −20 . B. 8 − . C. 9 − . D. 0 . Câu 4
39: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x −1 +
trên khoảng (1;+) . Tìm m x −1 ? A. m = 5 . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 3 . + Câu 4 x m 16 0: Cho hàm số y =
( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh x +1 1;2 1;2 3
đề nào dưới đây đúng? A. m  4
B. 2  m  4 C. m  0
D. 0  m  2 2 − − Câu 4 x m 2
1: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x − m
trên đoạn 0;4 bằng −1. A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = −x − 3x + m trên đoạn −1;  1 bằng 0 . A. m = 2. B. m = 6. C. m = 0. D. m = 4.
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x −3x + m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là 7 A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số y = f(x) như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x)trên đoạn −1;2 là A. f ( ) 1 . B. f (− ) 1 . C. f (2) . D. f (0) . Câu 4 1
5: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = − t + 6t với t (giây) là khoảng thời gian 3
tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong
khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận
tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243 (m/s) B. 27 (m/s)
C. 144 (m/s) D. 36 (m/s)
Câu 46: Ông A dự định dùng hết 2
6,5m kính để làm một bể cá có dạng hình hộpchữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không đáng
kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3 2, 26 m B. 3 1,61 m C. 3 1,33 m D. 3 1,50 m
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) =1và lim f (x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là x→+ x→−
khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1. Câu x 2
48: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 8 A. y = −2 . B. y = 1. C. x = −1. D. x = 2 . + Câu 2x 2
49: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x −1 A. x = 2 . B. x = −2 . C. x = 1. D. x = −1.
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 2 − − Câu 5 5x 4x 1
1: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x −1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. + − Câu 5 x 9 3
2: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 x + x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 + Câu 5 x 1
3: Đồ thị hàm số f (x) =
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x −1 A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 54: Cho đồ thị hàm số = ( ) 3x 1 y f x =
. Khi đó đường thẳng nào sau đây là đường x −1 tiệm cận đứng 1
của đồ thị hàm số y = ? f (x) − 2 A. x = 1. B. x = −2 . C. x = −1. D. x = 2 .
Câu 55: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây? A. 4 2 y = −x + 2x . B. 4 2 y = x − 2x . C. 3 2 y = x − 3x . D. 3 2 y = −x + 3x . 9
Câu 56: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 y = x − 3x . B. 3 y = −x + 3x . C. 3 2 y = x − 2x + 1. D. 3 2 y = x + 2x .
Câu 57: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào x −1 2x + 1 A. y = . B. y = . x +1 x +1 2x − 3 2x + 5 C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 +
Câu 58: Cho hàm số ( ) ax 1 f x =
(a,b,c  ) có bảng biến thiên như sau: bx + c
Trong các số a,b và c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 59: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d  ) có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ? A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 60: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d (a,b,c,d  ) có bảng
biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. 2 . B. 4 . 10 C. 1. D. 3 .
(Có thể hỏi: Tính tổng T = a+b+c+d) Câu 61: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a  0, b  0,c  0 B. a  0, b  0,c  0
C. a  0, b  0,c  0 D. a  0, b  0,c  0 + Câu 6 ax 3 2: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá x + c trị của a − 2c. A. a − 2c = 3. B. a − 2c = 3 − . C. a − 2c = 1 − . D. a − 2c = 2 − .
Câu 63: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 − là: A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 64: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3
Câu 65: Cho hàm số y = f (x) xác định trên \   1
− , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau: 11 x − −1 1 + ' y - + 0 - + 3 y -2 − −
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f (x) = m có
ba nghiệm thực phân biệt. A.−2;  3
B. (−2;3) C.(−2;  3 D. (  ;3 − Câu 66: Cho hàm số 4 2
y = x − 3x có đồ thị (C) . Số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = 2 là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Câu 67: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2 x − 4x + 3 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt là A. (−1;3) . B. (−3; ) 1 . C. (2;4) . D. (−3;0) .
Câu 68: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2mx + (m + 2) x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt m  2  m  2 m  2 A. m  1
B. −1 m  2 C. D.   m  1 − m  1 − m  2 − − Câu 2x 3
69: Giá trị của m để đường thẳng d : x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số y = tại 2 x −1
điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A(1;0) là: A. m = 6 B. m = 4
C. m = −6 D. m = −4 12
Câu 70**: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ bên. Phương trình f (f (x) − )
1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Câu 71: Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ x = 1 là 0 A. y = 9x + 7 . B. y = 9 − x − 7 . C. y = 9 − x + 7 . D. y = 9x − 7 . Câu 72: Cho hàm số 3
y = x − x −1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
A. y = −x + 1 B. y = −x −1 C. y = 2x + 2 D. y = 2x −1 3 Câu 7 x
3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y =
− 2x + 3x +1 song song với đường thẳng 3
y = 3x + 1 có phương trình là 29 29 A. y = 3x − . B. y = 3x − , y = 3x + 1. 3 3 29 C. y = 3x + . D. y = 3x −1. 3 Câu 7 1 4: Cho hàm số 3 2 y =
x − 2x + 3x +1 (1) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm 3
số (1) song song với đường thẳng y = 3x + 1 có dạng y = ax + b . Tìm giá trị S = a + b 29 20 19 20 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 75: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x + 5x + 3 và () là tiếp tuyến của (C) có
hệ số góc nhỏ nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc () ?
A. M(0;3) B. N( 1
− ;2) C.P(3;0) D.Q(2; ) 1 − 13 2 Câu x
76: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y =
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) 2 − x vuông góc vớ 4 i đường thẳng y = x +1. 3 A. ( ) 3 7 3 1 d : y = − x − , y = − x − . B. ( ) 3 3
d : y = − x, y = − x −1. 4 2 4 2 4 4 C. ( ) 3 9 3 1 d : y = x − , y = x − . D. ( ) 3 9 3 1 d : y = − x − , y = − x − . 4 2 4 2 4 2 4 2 3 Câu 2x 77: Cho hàm số 2 y = −
+ x + 4x − 2, gọi đồ thị của hàm số là (C). Viết phương 3
trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(2; 2 − ). 3 1 3 1 3 7 3 5 A. y = − x − . B. y = − x + . C. y = − x − . D. y = − x − 4 2 4 2 4 2 4 2
Câu 78: Đường thẳng (d) : y =12x + m(m  0) là tiếp tuyến của đường cong ( ) 3 C : y = x + 2
. Khi đó đường thẳng (d) cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm A, B. Tính diện tích OAB . 49 49 49 A. 49 B. C. D. 6 4 8 ( + a − ) 3 1 3 1
Câu 79: Rút gọn biểu thức : P = (a  0) . Kết quả là − 5+3 3+ 5 a .a 1 A. 6 a B. 4 a C. 1 D. 4 a
Câu 80: Cho 0  a 1 , trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. 5 3 a  a B. a    C. 3 1 2 a a +  D. a e  1 2
Câu 81: Biểu thức 3 a . a (0  a  )
1 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 5 7 6 11 A. 6 a B. 6 a C. 5 a D. 6 a 4 0 − ,75 − 3     Câu 8 1 1 2: Tính giá trị +     , ta được : 16   8  A.12 B.16 C.18 D. 24 14
Câu 83: Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng? 3 4 6 
A. (2 − 2)  (2 − 2) . B.( 11 − 2)  ( 11 − 2) . 3 4 4 
C. (4 − 2)  (4 − 2) . D.( 3 − 2)  ( 3 − 2) . 2 1 − 1 1     Câu 8 y y
4: Cho x y, là các số thực dương, rút gọn biểu thức 2 2 K =  x − y  1− 2 +  x x     ta được: A. K = x B. K = x + 1
C. K = 2x D. K = x −1 2   1 − 1 − a a a − + Câu 8 4 9 4 3a
5: Cho số thực dương a . Rút gọn biểu thức  +  1 1 1 1  − −  2 2 2 2 2a − 3a a a  1 1 A. 2
9a . B. 9a . C. 3a . D. 2 3a . −
Câu 86: Tập xác định của hàm số = ( 2 y 2x − x ) là:  1  A. 0;   B. (0;2) C. (− ;
 0)  (2;+) D.0;2  2  2
Câu 87: Tìm tập xác định D của hàm số 3 y = x
A. D = (0;+) B. D = 0;+) C. D = \   0 D. D = −
Câu 88: Tìm tập xác định D của hàm số = ( − + − ) 2 3 2 y x 6x 11x 6
A. D = (1;2)  (3;+) B. D = \ 1;2;  3 C. D = D. D = (− ;  ) 1  (2;3) −
Câu 89: Tìm tập xác định của hàm số = (− + − ) 1 2 5 y x 5x 6 . A. \ 2;  3 . B. (− ;
 2)  (3;+) . C. (2;3). D. (3;+). −
Câu 90: Tìm tập xác định của hàm số = ( − − ) 2 1 4 2 y x 3x 4 . A. \ 2;  2 − . B. (− ;  2 − )  (2;+). C. (− ;  − ) 1  (1;+) . D. (−2;2) . = ( + )4 y 2 3cos 2x
Câu 91: Tính đạo hàm của hàm số . 15 A.  = − ( + )3 y
24 2 3cos 2x sin 2x . B.  = − ( + )3 y 12 2 3cos 2x sin 2x . C.  = ( + )3 y
24 2 3cos 2x sin 2x . D.  = ( + )3 y 12 2 3cos 2x sin 2x . −
Câu 92: Tính đạo hàm của hàm số = ( − ) 1 2 4 y 1 x . 1 − 5 −
A. y = − (1− x ) 5 2 4 .
B. y = − x (1− x ) 5 2 4 . 4 2 5 − 1 − C. y = x (1− x ) 5 2 4 . D. y = x (1− x ) 5 2 4 . 2 2
Câu 93: Tính đạo hàm của hàm số = ( − + ) 2 3 y x 2x 2 . 2 1 − − A.  = ( 3 − + ) ( 2 y 2 x 2x 2 . 3x − 2) . B.  = ( − + ) 2 1 3 y 2 x 2x 2 . 2 C.  = ( 3 − + ) ( 2 y x 2x 2
. 3x − 2)ln 2 . D.  = ( − + ) 2 3 y x 2x 2 ln 2 .
Câu 94: Hàm số ( ) = ( + )2 2 3 f x x 1 có đạo hàm là: 4x 4x A. y' = B. y ' = 3 2 3 x +1 3 ( 2 3 x + ) 1 C. 3 2 y ' = 2x x +1 D. = ( + )2 2 3 y ' 4x x 1 .
Câu 95: Đạo hàm của hàm số x y = 2017 bằng : − − A. x 1 2017 ln 2017. B. x 1 x.2017 . C. x 2016 . D. x 2017 .ln 2017.
Câu 96: Tìm đạo hàm của hàm số x y =  . x  A. x y =  ln .  B. − − y = . C. x 1 y = x . D. x 1 y = x ln .  ln 
Câu 97: Đạo hàm của hàm số = ( − ) x y 2x 1 3 bằng: A. x
3 (2 − 2x ln 3 + ln 3). B. x 3 (2 + 2x ln 3 − ln 3). − C. x + ( − ) x 1 2.3 2x 1 x.3 . D. x 2.3 ln 3.
Câu 98: Đạo hàm của hàm = ( 2 − ) x y x 2x e bằng: A. ( 2 − + ) x x 2x 2 e . B. ( 2 − ) x x 2 e . C. ( 2 − ) x x x e . D. ( 2 + ) x x 2 e . 16 x −x − Câu e e
99: Đạo hàm của hàm số y = bằng: x −x e + e 2( 2x 2 − x e + e ) 4 −5 A. ( . B. x x e e− + . C. . D. . 2 e e− + )2 x x ( x −x e + e ) (e + e− )2 x x
Câu 100: Cho 0  a  1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 3 2 log a a = 3 − B. 3 2 log a a = 5 3 a ( ) 3 a ( ) C. 3 2 log a a = 2 D. 3 2 log a a = 3 3 a ( ) 3 a ( )
Câu 101: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A. log 5  log  B. log   log e 2 2 2 1 − 2 1 − C. log   log 7 D. log 5  1 3 1 + 3 1 + 7
Câu 102: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 13 14 A. ln 2 e + ln( 2 3 e . e ) = B. ln 2 e + ln( 2 3 e . e ) = 3 3 15 C. ln 2 e + ln( 2 3 e . e ) = D. ln 2 + ( 2 3 e ln e . e ) = 4 3
Câu 103: Chọn khẳng định đúng?. Hàm số ( ) x f x x.e− =
A. Đồng biến trên khoảng ( ) ;1
− và nghịch biến trên khoảng (1;+)
B. Nghịch biến trên khoảng ( ) ;1
− và đồng biến trên khoảng (1;+)
C. Đồng biến trên
D. Nghịch biến trên
Câu 104: Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 x − x − 6 2 ) A.−2;  3 B. (− ;  2
− 3;+) C.(− ;  2
− )  (3;+) D.(−2;3)
Câu 105: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?  1 
A. y = − log x B. y = log
C. y = log x D. y = log x 1 2     x  2 3
Câu 106: Hàm số = ( 2 y ln
x + x − 2 − x ) có tập xác định là: 17 A. (− ;  2
− ) B.(1;+) C.(− ;  2
− )  (2;+) D.(−2;2)
Câu 107: Tìm tập xác định D của hàm số = ( 2 y ln 2 − x + 8). A. D = (− ;  2 − )  (2;+). B. D = (− ;  2 − 2;+). C. D = ( 2 − ;2). D. D =  2 − ;2.
Câu 108: Tính đạo hàm của hàm số = ( 2 y ln x + 3) 2x 2x 2x x A. y = ( . B. y = . C. y = . D. y = . 2 x + 3)ln 2 2 x + 3 ln ( 2 x + 3) x + 3
Câu 109: Một người gửi tiền tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với kỳ hạn một
năm và lãi suất 8, 25% một năm, theo thể thức lãi kép. Sau 3 năm tổng số tiền cả gốc và lãi
người đó nhận được là (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 124, 750 triệu đồng.
B. 253, 696 triệu đồng.
C. 250, 236 triệu đồng.
D. 224, 750 triệu đồng.
Câu 110: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý
với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn
lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)
A. 4 năm 1 quý B. 4 năm 2 quý C. 4 năm 3 quý D. 5 năm
Câu 111: Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mơi, ông An đã làm hợp đồng xin
vay vốn ngân hàng vơi số tiền 800 triệu đồng với lãi suất x%/năm, điều kiện kèm theo của
hợp đồng là số tiền lãi tháng trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho tháng sau. Sau hai
năm thành công vơi dự án rau sạch của mình, ông An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng số
tiền là 1.058 triệu đồng. Hỏi lãi suất trong hợp đồng giữa ông An và ngân hàng là bao nhiêu?
A. 13%/năm B. 14%/ năm C. 12%/ năm D. 15%/ năm
Câu 112: Trong các hàm số y = ln x , y = log x , y = log x , x
y =  có bao nhiêu hàm số e 
nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 113: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số −x y = 2
+ 3 và đường thẳng y =11 là A. (3;1 ) 1 . B. ( 3 − ;1 ) 1 . C. (4;1 ) 1 . D. ( 4 − ;1 ) 1 . 18
Câu 114: Tìm tập nghiệm S của phương trình x  −2 A. S = −  1 . B. S =   1 . C. S = −  3 . D. S =   3 . 2 + + Câu 11 x 2x 3
5: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 2 = 8 . A. S = −  3 . B. S =  1 −  ;3 . C. S =   1;3 . D. S =  3; −  1 .
Câu 116: Tổng các nghiệm của phương trình 2x x+2 3 − 2.3 + 27 = 0 bằng A. 0.
B. 3. C. 18. D. 27.
Câu 117: Tìm tập nghiệm S của phương trình 6x 3x e − 3e + 2 = 0.  ln 2  ln 2 A. S = 0;ln  2 . B. S = 1;ln  2 . C. S = 0; . D. S = 1  ; .  3   3  Câu 1 + + + 18: Phương trình 2 2 x x x x 1 4 + 2
− 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm không âm? A. 0.
B. 1. C. 2. D. 3. Câu + −
119: Tập nghiệm của phương trình 2 2 1 x 1 x 5 − 5
= 24 có bao nhiêu phần tử? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 120: Tổng lập phương các nghiệm của phương trình x x x 2 + 2.3 − 6 = 2 bằng A. 1.
B. 2 2. C. 7. D. 25. x
Câu 121: Gọi x là nghiệm nguyên của phương trình x x 1
5 .8 + = 100. Khẳng định nào sau 0 đây đúng? A. x  2
− . B. x 1. C. x  2. D. x  3. 0 0 0 0
Câu 122*: Biết rằng phương trình 2 log2 2x log2 6 log2 4x 4 − x = 2.3
có nghiệm duy nhất x = x . 0 Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 𝑥0 ∈ (−∞; −1) B. 𝑥0 ∈ [−1; 1]
C. 𝑥0 ∈ (1; √15)
D. 𝑥0 ∈ [√15; +∞
Câu 123: Số nghiệm của phương trình x x x 6.9 −13.6 + 6.4 = 0 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 124: Nghiệm của phương trình log 1− x = 2 là 2 ( ) 19
A. x = −4. B. x = −3. C. x = 3. D. x = 5.
Câu 125: Tập nghiệm S của phương trình log ( x 9 − 2 = 3 − x là 2 )
A.𝑺 = {−3; 0} B. 𝑆 = {−3; 1} C. 𝑆 = {3; 0} D.𝑆 = {3; 1}
Câu 126: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2x +1 − log x −1 =1. 3 ( ) 3 ( )
A. 𝑆 = {−2} B. 𝑆 = {1} C. 𝑆 = {3} D. 𝑆 = {4}
Câu 127: Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − ) 1 + log x +1 = 1. 1 ( ) 2 2
A. 𝑆 = {3} B. 𝑆 = {2 + √5} C. 𝑆 = {2 − √5} D. 𝑆 = {2 ± √5} Câu 𝑥3
128: Cho phương trình 𝑙𝑜𝑔 =
4𝑥. 𝑙𝑜𝑔2(4𝑥) + 𝑙𝑜𝑔
( ) = 0 . Khi đặt t log x, ta được √2 2 2 A. 2 t + 11t = 0. B. 2 t + 11t − 3 = 0. C. 2 t + 14t − 2 = 0. D. 2 t + 14t − 4 = 0.
Câu 129: Tích các nghiệm của phương trình 𝑙𝑜𝑔𝑥. log(100𝑥2) = 4 bằng 1 A. . B. 1. C. 10. D. 1000. 10 Câu 𝑥3−5𝑥2+6𝑥 130: Phương trình = 0 có bao nhiêu nghiệm? ln (𝑥−1)
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 − + Câu x 2x 1
131 *: Tổng các nghiệm của phương trình 2 log + x +1= 3x bằng 3 x A. 2.
B. 5. C. 3. D. 5.
Câu 132: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x −1 +1  0 là: 1 ( ) 2  1 3   3   3   3  A. ;   B. ;+   C. ; −   D. 0;    2 2   2   2   2  20
Câu 133: Cho đồ thị của các hàm số x x x
y = a , y = b , y = c (a,b,c dương và
khác 1). Chọn đáp án đúng: A. a  b  c B. b  c  a C. b  a  c D. c  b  a Câu cos x cos x
134: Nghiệm của phương trình: (2 + 3) + (2− 3) = 4 là:
A. x =  + k2 B. x = k2 C. x = k D. x =  + k 3x − Câu 2x  1  135: Phương trình x − 2.4 − 3   ( 2) =0 có nghiệm là:  2  A. 0 B. −1 C. log 3 D. log 5 2 2 1 4 x 1 −     Câu 1 1
136: Tập nghiệm của bất phương trình      là:  2   2  𝟓 A.S= (−∞; 𝟎) B. S=(𝟏; ) C.S=(𝟎; 𝟏) D.S=(𝟐; +∞) 𝟒
Câu 137: Bất phương trình: x x
9 − 3 − 6  0 có tập nghiệm là: A.(𝟏; +∞) B. (−∞; 𝟏) C. (−𝟏; 𝟏) D. Kết quả khác Câu + +
138: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 1 x 25 + 9  34.15 là: A. −2;0
B.[𝟎; +∞) C.(−∞; −𝟐] D. (−∞; −𝟐] ∪ [𝟎; +∞) Câu 1 1
139: Tổng của tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình  là x x 1 3 + 5 3 + −1 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 140: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x x
9 − m.3 − m + 3  0 nghiệm đúng với mọi x A. m  2 . B. m  2 .
C. m  2 hoặc m  −6 . D. −6  m  2 .
Câu 141: Giải bất phương trình log 2x − 3  2 3 ( ) 3 3 A. x  . B. x  6 . C. 3  x  6 . D.  x  6. 2 2
Câu 142: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x − 6log x − 4  0 là 2 4 21  1   1  A. ;16   . B. (−1;4) . C. (−1;16) . D. ;4  .  2   2 
Câu 143: Nghiệm của bất phương trình log log  ( 2 2 − x   0 1 2 ) là 2 A. ( 1 − ; ) 1  (2;+) . B. ( 1 − ;0)  (0; ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (− ;  − ) 1  (1;+)
Câu 144: Bất phương trình log ( 2
x + 2ax + a + 3  0 có tập nghiệm là tập số thực R khi 1 ) 3 a  −1 A.  . B. a  2 . C. a  −1. D. −1  a  2 . a  2
Câu 145: Tìm m để bất phương trình 2
log x − m log x + m + 3  0 có nghiệm x  1 m  3 − A.  . B. −3  m  6 . C. m  −3. D. m  6 . m  6
Câu 146: Cho phương trình 3
x − 3x − log m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 2
m thuộc khoảng (−10; 10) để phương trình có nghiệm duy nhất? A. 5. B. 6. C. 16. D. 17.
Phần II – HÌNH HỌC
Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 6a và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với 3 đáy và thể a
tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA . 4 a 3 a 3 A. . B. . C. a 3. D. 2a 3. 2 3 22
Câu 3. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh
bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . 12 3 3 a 6 3 a 2 C. V = . D. V = . 12 12
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết 3 4a
thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Gọi  là góc 3
giữa SC và mặt đáy, tính tan  . 3 2 5 A. tan  = . B. tan  = . 3 5 7 5 C. tan  = . D. tan  = . 7 5
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? A. 3 V = 9a B. 3 V = 2a C. 3 V = 3a D. 3 V = 6a
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Gọi M, N,P lần lượt là trung điểm các cạnh V
BC,CA, AB và V là thể tích khối chóp S.MNP . Tính tỉ số . V V 3 V 1 V 1 V 1 A. = . B. = . C. = . D. = V 4 V 3 V 2 V 4
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có M, N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh
SA,SB,SC,SD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? V 1 V 1 V 1 V 1 A. S.MNPQ = . B. S.MNPQ = . C. S.MNPQ = . D. S.MNPQ = . V 2 V 4 V 8 V 16 S.ABCD S.ABCD S.ABCD S.ABCD 23
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC. gọi V 1
là thể tích khối chópS.AMN và V là thể tích khối chóp A.BCNM. Tính tỷ số 2 V1 . V2 V V V 1 V 1 A. 1 = 4. B. 1 = 3. C. 1 = . D. 1 = . V V V 3 V 4 2 2 2 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có SC = 2a , SC ⊥ (ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AB = a 2 . Mặt phẳng () qua C vuông góc
với SA, () cắt SA, SB lần lượt tại D, E. Tính thể tích tứ diện S.CDE 4 4 A. 3 a . B. 3 a . 9 27 2 16 C. 3 a . D. 3 a . 9 27
Câu 10. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
. Tính thể tích của khối chóp 2 đã cho. 3 a 3 3a 3 a A. B. 3 a C. D. 3 9 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a và AD = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa
hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 0 60 . 3 a 15 3 a 15 3 4a 15 3 a 15 A. V = B. V = C. V = D. V = 15 6 15 3 24
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tạ 1 i A và B , BC = AD = a . Tam giác SAB 2
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc
giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng  sao cho 15 tan  =
. Tính thể tích khối chóp S.ACD theo a . 5 3 a 3 a A. V = . B. V = . S.ACD 2 S.ACD 3 3 a 2 3 a 3 C. V = . D. V = . S.ACD 6 S.ACD 6
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  , đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh
AC = a, ABC = 30 , cạnh BC hợp với mặt bên (ACC A
 ) góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   bằng 3 a 6 3 a 3 A. 3 a 6. B. . C. 3 2a 3. D. . 3 3
Câu 14. Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh
BC = a 2 , góc giữa hai đường thẳng AC và BA bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   là 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 15. Cho lăng trụ ABC.A B  C
  tam giac ABC vuông cân tại A, cạnh AA = a 3 , hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (ABC) là trong điểm của AC, góc tạo bởi
AA với (ABC) bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   là 3 3a 6 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 6. 2 3 4 25
Câu 16. Cho hình hộp ABCD.A B  C  D
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,BAD = 60 . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB thỏa mãn BH AH = , A A
 H = 30. Thể tích khối hộp ABCD.A B  C  D   là 2 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 2
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD.A B  C  D
  có diện tích tam giác ACD bẳng 2 a 3 .
Thể tích của hình lập phương ABCD.A B  C  D   là A. 3 V = 3 3a . B. 3 V = 2 6a . C. 3 V = 8a . D. 3 V = 2 2a .
Câu 18. *Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
tam giác đều cạnh 1. Biết khoảng cách
từ A đến mp(SBC) và khoảng cách từ B đến mp(SAC) cùng bằ 3 ng 4. ; 67
khoảng cách từ C đến (SAB) bằng 3 2.
và hình chiếu vuông góc của S 19
xuống đáy nằm trong tam giác ABC .
Tính thể tích khối chóp V . S.ABC 3 3 A. B. 12 36 3 4 3 C. D. 4 3
Câu 19. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt? 26 A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 20. Trong các hình dưới đây có mấy hình là đa diện lồi? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Trong các hình dưới đây, có mấy hình đa diện? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 23. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
Câu 24. Khối bát diện đều có khoàng cách giữa hai đỉnh đối diện bằng 2a. Thể tích khối bát diện đều đó bằng? 3 4a 2 3 4a 3 8a 3 8a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 27
Câu 25. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 3 a
 và bán kính đáy bằng a . Tính độ
dài đường sinh l của hình nón đã cho. 3a 5a A. l = 3a . B. l = 2 2a . C. l = . D. l = . 2 2
Câu 26. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón. 2 2 a  2 2 a  2 2 a  2 A. . B. . C. 2 a  2 . D. . 3 4 2
Câu 27. Cho một hình nón có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a . Mặt phẳng (P) đi
qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2 3a . Tính khoảng cách d từ
tâm của đường tròn đáy đến (P) 3a 5a 2a A. d = B. d = C. d = D. d = a 2 5 2
Câu 28. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón đó. 2 2 3 a  2 4 3 a  A. 2 S = 4 a  . B. S = . C. S = . D. 2 S = 2 a  . xq xq 3 xq 3 xq
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD.A 'B'C'D' cạnh a . Tính thể tích của vật tròn xoay thu
được khi quay tam giác AA 'C quanh trục AA '. 3 a  2 3 a  2 3 a  3 2a A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3
Câu 30. Cho một đồng hồ cát như bên dưới (gồm hai hình nón chung đỉnh ghép lại), trong
đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 . Biết rằng chiều cao
của đồng hồ là 30 cm và tổng thể tích của đồng hồ là 3
1000 cm . Tỉ số thể tích
phần nón bé và phần nón lớn bằng 28 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 64 8 27 3 3
Câu 31. *Cho hình thang ABCD có A = B = 90 , AB = BC = a , AD = 2a . Tính thể tích
khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD . 3 7 2 a  3 7 2 a  3 7 a  3 7 a  A. . B. . C. . D. . 6 12 6 12
Câu 32. Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho 1
chiều cao của lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín 3
miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao
nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm. A. 0, ( 501 cm). B. 0,302(cm). C. 0, 216(cm). D. 0,188(cm). 29
Câu 33. *Cho một tấm bìa như hình vẽ, cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán OA , OB lại
với nhau được phễu hình nón. Gọi x (rad) là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm
phễu. Tìm x để thể tích phểu lớn nhất? 2 6    A.B. C. D. 3 3 2 4 O R O R B h B;A A
Câu 34. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường
kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r = 5  B. r = 5 C. r = D. r = 2 2
Câu 35. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Một khối đồ chơi gồm hai khối
trụ (H , H xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương 1 ) ( 2 ) ứng là 1 r , h , r , h thỏa mãn r =
r , h = 2h (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể 1 1 2 2 2 1 2 1 2
tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 3
30cm , thể tích khối trụ (H bằng 1 ) A. 3 24cm B. 3 15cm C. 3 20cm D. 3 10cm
Câu 36. Một khối trụ có thể tích bằng 6 . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy
của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. V = 162 B. V = 27 C. V = 18 D. V = 54 30
Câu 37. (SỞ GD&ĐT NỘI NĂM 2018-2019) Hỏi nếu tăng chiều cao của khối trụ lên
2 lần, bán kính của nó lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần
so với khối trụ ban đầu? A. 36 . B. 6 . C. 18 . D. 12 .
Câu 38. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 .
Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn xq
nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD . 16 3 16 2 A. S = 8 3 B. S = 8 2 C. S = D. S = xq xq xq 3 xq 3
Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C
  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều
cao bằng h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2 a  h 2 a  h A. 2 V = 3 a  h . B. 2 V = a  h . C. V = . D. V = . 9 3
Câu 40. Cho hai khối cầu (H , H lần lượt có bán kính 1 ) ( 2 ) tương ứng là 1 r , r thỏa mãn r = r (tham khảo hình vẽ). 1 2 2 1 2
Biết rằng tổng thể tích của hai khối cầu bằng 3
180cm . Thể tích của khối cầu (H bằng 1 ) A. 3 90 cm B. 3 120 cm C. 3 160 cm D. 3 135 cm
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B'C'D' có AB = a , AD = AA' = 2a . Diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 a  2 9 a  A. 2 9 a  B. C. D. 2 3 a  4 4
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) , SA = a và đáy ABCD nội tiếp đường
tròn bán kính bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là a 3 a 3 a 5 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 31
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC
, khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB là 3 a  3 2 a  3 8 2 a  A. 3 2 a  . B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 44. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của
khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 5 15 5 15 4 3 5 A. V = B. V = C. V = D. V = 18 54 27 3
Câu 45. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong tất cả các S
hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính
bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn l h nhất. K I A. V = 576 2 B. V = 144 6 A B R H C. V = 144 D. V = 576 x D C
.................................. Hết ............................. 32 33