Nội dung ôn tập môn Kế toán tài chính | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Nội dung ôn tập môn Kế toán tài chính | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
3 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nội dung ôn tập môn Kế toán tài chính | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Nội dung ôn tập môn Kế toán tài chính | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

56 28 lượt tải Tải xuống
Viện KTKT
Bộ môn : Kế toán
NỘI DUNG ÔN TẬP
Môn học: Kế toán tài chính
Chuyên ngành: Quản trị + Ngân hàng
Số tín chí: 2 (Số tiết: 40 tiết)
I- LÝ THUYẾT
* Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết trình bày
1. Trình bày Khái niệm, đặc điểm của Nguyên vật liệu
2. Trình bày Khái niệm, đặc điểm của công cụ, dụng cụ
3. Nêu các trường hợp làm tăng vật tư; các trường hợp làm giảm vật tư
4. Nêu các phương pháp tính giá vật xuất kho; Trình bày công thức tính giá vật xuất kho
theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
5. Trình bày phương pháp kế toán xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ nhiều lần cho sản
xuất kinh doanh theo phương pháp kê khai thường xuyên? Cho ví dụ minh họa.
6. Trình bày Khái niệm, Đặc điểm TSCĐ; Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình
7. Nêu các trường hợp Tăng; Giảm TSCĐ
8. Trình bày các trường hợp tăng TSCĐ hữu hình trong doanh nghiệp? Cho dụ minh họa và
giải ví dụ trường hợp kế toán “tăng TSCĐ hữu hình do mua sắm trong nước, TS mua về đưa
vào sử dụng ngay”.
9. Trình bày các trường hợp giảm TSCĐ hữu hình trong doanh nghiệp?
10. Cho dụ minh họa giải dụ trường hợp “kế toán giảm TSCĐ hữu hình do thanh
nhượng bán”.
11. Trình bày phương pháp kế toán tổng giảm TSCĐ hữu hình do nhượng bán? Cho ví dụ minh
họa.
12. Tiền lương là gì? Đặc điểm của tiền lương
13. Trình bày các khoản trích theo lương và tỉ lệ các khoản trích theo lương
14. Trình bày khái niệm chi phí sản xuất, Khái niệm giá thành sản phẩm
15. Phân loại CP SXKD theo hoạt động và công dụng
16. Phân loại CPSXKD theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí
17. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp gì? Nêu Các Chứng từ sử dụng chủ yếu để tập hợp chi
phí NVL trực tiếp
18. Chi phí nhân công trực tiếp gì? Nêu Các Chứng từ sử dụng chủ yếu để tập hợp chi phí
nhân công trực tiếp
19. Chi phí sản xuất chung gì? Nêu Các Chứng từ sử dụng chủ yếu để tập hợp chi phí sản
xuất chung
20. Doanh thu là gì? Các điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Dạng 2: Câu hỏi lý thuyết- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế:
1. Xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
2. Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ nhiều lần dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
3. Bảo hiểm xã hội phải trả người lao động.
4. Tài sản cố định tăng do nhận cấp vốn.
5. Mua Nguyên vật liệu đã nhập kho, chưa thanh toán cho người bán.
1
6. Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng.
7. Xuất kho NVL dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm.
8. Mua vật liệu không nhập kho sử dụng ngay cho sản xuất kinh doanh.
9. Chiết khấu thương mại được hưởng sau khi hàng mua đã nhập kho
10. Trích khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
11. Chuyển TGNH trả lương nhân viên quản lý doanh nghiệp
12. Tiền lương phải trả cho nhân viên phân xưởng.
13. Tăng tài sản cố định do được tặng
14. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua Công cụ dụng cụ
15. Nộp BHXH bằng tiền gửi ngân hàng.
16. Trả lại vật liệu mua chịu do hàng mua sai quy cách, trừ vào công nợ
17. Xuất kho thành phẩm gửi bán.
18. Tạm ứng tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất bằng tiền mặt
19. Thuế NK phải nộp khi mua NVL
20. Nộp lãi vay vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng.
21. Trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương
22. Tạm ứng lương cho người lao động bằng TGNH.
23. Chuyển tiền gửi ngân hàng ứng trước tiền mua nguyên vật liệu
24. Xuất kho nguyên vật liệu đem góp vốn liên doanh
25. Nhận vốn góp liên doanh bằng một TSCĐ vô hình.
26. Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, giử bán, bán ngay
27. Mua nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm.
28. Chi phí vận chuyển hàng đi bán chi bằng tiền mặt.
29. Sản phẩm sản xuất hoàn thành bán ngay không qua kho.
30. Chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng
II. BÀI TẬP- ÔN TẬP CÁC NỘI DUNG SAU:
* Kế toán vật tư
1. Trình Tự kế toán tổng hợp tăng vật tư (Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
2. Trình Tự kế toán tổng hợp giảm vật tư (Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
* Kế toán TSCĐ
3. Trình Tự kế toán tổng hợp tăng TSCĐ hữu hình .
4. Trình Tự kế toán tổng hợp giảm TSCĐ hữu hình
* Kế toán tiền lương
5.Trình Tự kế toán tổng hợp Tăng; Giảm tiền lương và các khoản trích theo lương
* Kế toán chi phí sản xuất:
6. Trình tự kế toán tập hợp chi phí trong doanh nghiệp (TK 621, 622, 627,154) (Trường hợp DN
hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo PP khấu trừ
7. Phương pháp tính giá thành sản phẩm (theo phương pháp giản đơn)
8. Trình tự kế toán bán hàng
9. Trình tự kế toán giá vốn hàng bán
10. Trình tự kế toán chi phí bán hàng, chi phí QLDN
11. Trình tự kế toán xác định kết quả
Cấu trúc bài tập. Bài tập; Khoảng 5-6 điểm
2
- Dạng bài tập Định khoản, tập hợp chi phí và tính giá thành, nhập kho, xuất kho bán hàng xác
định kết quả kinh doanh
- thể tự cho số liệu một số chỉ tiêu như số sản phẩm nhập kho, gửi bán, bán ngay hoặc giá
bán, chi phí bán hàng, CPQLDN khi xác định KQKD
Kết cấu đề thi :3 câu
Câu 1: 2 điểm
+ Trình bày một nội dung nào đó….
+ Cho ví dụ và giải ví dụ:
Câu 2: 2 điểm (ghi định khoản từ 4-5 nghiệp vụ)
Câu 3 : Bài tập: 5-6 điểm : Khoảng 8-10 nghiệp vụ
Tính toán và định khoản
BỘ MÔN KẾ TOÁN
3
| 1/3

Preview text:

Viện KTKT Bộ môn : Kế toán NỘI DUNG ÔN TẬP
Môn học: Kế toán tài chính
Chuyên ngành: Quản trị + Ngân hàng
Số tín chí: 2 (Số tiết: 40 tiết) I- LÝ THUYẾT
* Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết trình bày
1. Trình bày Khái niệm, đặc điểm của Nguyên vật liệu
2. Trình bày Khái niệm, đặc điểm của công cụ, dụng cụ
3. Nêu các trường hợp làm tăng vật tư; các trường hợp làm giảm vật tư
4. Nêu các phương pháp tính giá vật tư xuất kho; Trình bày công thức tính giá vật tư xuất kho
theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
5. Trình bày phương pháp kế toán xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ nhiều lần cho sản
xuất kinh doanh theo phương pháp kê khai thường xuyên? Cho ví dụ minh họa.
6. Trình bày Khái niệm, Đặc điểm TSCĐ; Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình
7. Nêu các trường hợp Tăng; Giảm TSCĐ
8. Trình bày các trường hợp tăng TSCĐ hữu hình trong doanh nghiệp? Cho ví dụ minh họa và
giải ví dụ trường hợp kế toán “tăng TSCĐ hữu hình do mua sắm trong nước, TS mua về đưa vào sử dụng ngay”.
9. Trình bày các trường hợp giảm TSCĐ hữu hình trong doanh nghiệp?
10. Cho ví dụ minh họa và giải ví dụ trường hợp “kế toán giảm TSCĐ hữu hình do thanh lý nhượng bán”.
11. Trình bày phương pháp kế toán tổng giảm TSCĐ hữu hình do nhượng bán? Cho ví dụ minh họa.
12. Tiền lương là gì? Đặc điểm của tiền lương
13. Trình bày các khoản trích theo lương và tỉ lệ các khoản trích theo lương
14. Trình bày khái niệm chi phí sản xuất, Khái niệm giá thành sản phẩm
15. Phân loại CP SXKD theo hoạt động và công dụng
16. Phân loại CPSXKD theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí
17. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là gì? Nêu Các Chứng từ sử dụng chủ yếu để tập hợp chi phí NVL trực tiếp
18. Chi phí nhân công trực tiếp là gì? Nêu Các Chứng từ sử dụng chủ yếu để tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
19. Chi phí sản xuất chung là gì? Nêu Các Chứng từ sử dụng chủ yếu để tập hợp chi phí sản xuất chung
20. Doanh thu là gì? Các điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Dạng 2: Câu hỏi lý thuyết- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế:
1. Xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
2. Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ nhiều lần dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
3. Bảo hiểm xã hội phải trả người lao động.
4. Tài sản cố định tăng do nhận cấp vốn.
5. Mua Nguyên vật liệu đã nhập kho, chưa thanh toán cho người bán. 1
6. Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng.
7. Xuất kho NVL dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm.
8. Mua vật liệu không nhập kho sử dụng ngay cho sản xuất kinh doanh.
9. Chiết khấu thương mại được hưởng sau khi hàng mua đã nhập kho
10. Trích khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
11. Chuyển TGNH trả lương nhân viên quản lý doanh nghiệp
12. Tiền lương phải trả cho nhân viên phân xưởng.
13. Tăng tài sản cố định do được tặng
14. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua Công cụ dụng cụ
15. Nộp BHXH bằng tiền gửi ngân hàng.
16. Trả lại vật liệu mua chịu do hàng mua sai quy cách, trừ vào công nợ
17. Xuất kho thành phẩm gửi bán.
18. Tạm ứng tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất bằng tiền mặt
19. Thuế NK phải nộp khi mua NVL
20. Nộp lãi vay vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng.
21. Trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương
22. Tạm ứng lương cho người lao động bằng TGNH.
23. Chuyển tiền gửi ngân hàng ứng trước tiền mua nguyên vật liệu
24. Xuất kho nguyên vật liệu đem góp vốn liên doanh
25. Nhận vốn góp liên doanh bằng một TSCĐ vô hình.
26. Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, giử bán, bán ngay
27. Mua nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm.
28. Chi phí vận chuyển hàng đi bán chi bằng tiền mặt.
29. Sản phẩm sản xuất hoàn thành bán ngay không qua kho.
30. Chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng
II. BÀI TẬP- ÔN TẬP CÁC NỘI DUNG SAU: * Kế toán vật tư
1. Trình Tự kế toán tổng hợp tăng vật tư (Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
2. Trình Tự kế toán tổng hợp giảm vật tư (Theo phương pháp kê khai thường xuyên) * Kế toán TSCĐ
3. Trình Tự kế toán tổng hợp tăng TSCĐ hữu hình .
4. Trình Tự kế toán tổng hợp giảm TSCĐ hữu hình
* Kế toán tiền lương
5.Trình Tự kế toán tổng hợp Tăng; Giảm tiền lương và các khoản trích theo lương
* Kế toán chi phí sản xuất:
6. Trình tự kế toán tập hợp chi phí trong doanh nghiệp (TK 621, 622, 627,154) (Trường hợp DN
hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo PP khấu trừ
7. Phương pháp tính giá thành sản phẩm (theo phương pháp giản đơn)
8. Trình tự kế toán bán hàng
9. Trình tự kế toán giá vốn hàng bán
10. Trình tự kế toán chi phí bán hàng, chi phí QLDN
11. Trình tự kế toán xác định kết quả
Cấu trúc bài tập. Bài tập; Khoảng 5-6 điểm 2 -
Dạng bài tập Định khoản, tập hợp chi phí và tính giá thành, nhập kho, xuất kho bán hàng xác
định kết quả kinh doanh -
Có thể tự cho số liệu một số chỉ tiêu như số sản phẩm nhập kho, gửi bán, bán ngay hoặc giá
bán, chi phí bán hàng, CPQLDN khi xác định KQKD
Kết cấu đề thi :3 câu Câu 1: 2 điểm
+ Trình bày một nội dung nào đó….
+ Cho ví dụ và giải ví dụ:
Câu 2: 2 điểm (ghi định khoản từ 4-5 nghiệp vụ)
Câu 3 : Bài tập: 5-6 điểm : Khoảng 8-10 nghiệp vụ
Tính toán và định khoản BỘ MÔN KẾ TOÁN 3