NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN NGOẠI NGỮ (TIẾNG ANH) KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC CỦA TỈNH TRÀ VINH - 2022 | Học viện Hành chính Quốc gia

Kiểm tra kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Quản lí công 172 tài liệu

Trường:

Học viện Hành chính Quốc gia 768 tài liệu

Thông tin:
2 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN NGOẠI NGỮ (TIẾNG ANH) KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC CỦA TỈNH TRÀ VINH - 2022 | Học viện Hành chính Quốc gia

Kiểm tra kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

74 37 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|4983073 9
Số: 544/TB-HĐTDCC
Thời gian ký: 03/10/2022 15:38:50 +07:00
Phụ lục (Kèm theo Thông báo số
544/TB-HĐTDCC ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Hội ồng tuyển dụng
công chức của tỉnh Trà Vinh năm 2022)
NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN NGOẠI NGỮ (TIẾNG ANH)
KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC CỦA TỈNH TRÀ VINH - 2022
1. Hình thức thi: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính 30 câu hỏi tiếng Anh. Thời
gian thi 30 phút. Thí sinh không ược sử dụng tài liệu.
2. Nội dung: Kiểm tra kiến thức kỹ năng ngôn ngữ theo Khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
Đào tạo).
2.1. Pronunciation (Phát âm).
2.2. Vo c a b u l a r y ( T v n g ) .
- Family (Gia ình)
- Clothes (Quần áo)
- Time (Thi gian)
- Free time (Thời gian rảnh)
- Study (Học tập)
- Food (Thức ăn)
- Weather (Thi tiết)
- Daily conversation (Hội thoại hàng ngày)
2.3. Grammar (Ngữ pháp)
a. Nouns & Quantifiers (Danh từ và Từ chỉ ịnh lượng)
b. Pronouns (Đại từ)
c. Prepositions (Giới từ)
d. Adjective & comparison (Tính từ và so sánh)
e. Tenses (Các thì)
- Simple present (Hiện tại ơn)
- Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)
- Simple past (Quá khứ ơn)
- Present perfect (Hiện tại hoàn thành)
- Simple future (Tương lai ơn)
lOMoARcPSD|4983073 9
3. Mẫu bài thi
Câu 1. Tìm từ có phần in ậm, gạch dưới có phát âm khác với những từ còn lại.
A. black B. want C. hat D. hand
Câu 2. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất hoàn thành câu Your
uncle’s daughter is your _________.
A. cousin B. sister C. niece D. Cousina
Câu 3. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất ể hoàn thành câu
The weather was great it was really _________.
A. sunny B. sun C. strong sun D. Sunshine
Câu 4. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất ể hoàn thành câu
Some students ______________ English well so they speak their own language.
A. aren’t knowing B. don’t know C. doesn’t know D. know
Câu 5. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất ể hoàn thành câu
She usually ______________ a lot of time to choose her clothes.
A. spend B. spends C. spending D. is spend
-Hết-
| 1/2

Preview text:

lOMoARcPSD|49830739 Số: 544/TB-HĐTDCC
Thời gian ký: 03/10/2022 15:38:50 +07:00
Phụ lục (Kèm theo Thông báo số
544/TB-HĐTDCC ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Hội ồng tuyển dụng
công chức của tỉnh Trà Vinh năm 2022)

NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN NGOẠI NGỮ (TIẾNG ANH)
KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC CỦA TỈNH TRÀ VINH - 2022 1.
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính 30 câu hỏi tiếng Anh. Thời
gian thi 30 phút. Thí sinh không ược sử dụng tài liệu. 2.
Nội dung: Kiểm tra kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ theo Khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2.1. Pronunciation (Phát âm).
2.2. Vocabulary (Từ vựng). - Family (Gia ình) - Clothes (Quần áo) - Time (Thời gian)
- Free time (Thời gian rảnh) - Study (Học tập) - Food (Thức ăn) - Weather (Thời tiết)
- Daily conversation (Hội thoại hàng ngày) 2.3. Grammar (Ngữ pháp)
a. Nouns & Quantifiers (Danh từ và Từ chỉ ịnh lượng) b. Pronouns (Đại từ) c. Prepositions (Giới từ)
d. Adjective & comparison (Tính từ và so sánh) e. Tenses (Các thì)
- Simple present (Hiện tại ơn)
- Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)
- Simple past (Quá khứ ơn)
- Present perfect (Hiện tại hoàn thành)
- Simple future (Tương lai ơn) lOMoARcPSD|49830739 3. Mẫu bài thi
Câu 1. Tìm từ có phần in ậm, gạch dưới có phát âm khác với những từ còn lại. A. black B. want C. hat D. hand
Câu 2. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất ể hoàn thành câu Your
uncle’s daughter is your _________. A. cousin B. sister C. niece D. Cousina
Câu 3. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất ể hoàn thành câu
The weather was great – it was really _________. A. sunny B. sun C. strong sun D. Sunshine
Câu 4. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất ể hoàn thành câu
Some students ______________ English well so they speak their own language. A. aren’t knowing B. don’t know C. doesn’t know D. know
Câu 5. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất ể hoàn thành câu
She usually ______________ a lot of time to choose her clothes. A. spend B. spends C. spending D. is spend -Hết-