Nội dung ôn tập thi hết mônTriết - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Mối liên hê phổ biến liên hê 5 c<a c8c sự vâ 5t, hiê 5ntượng c<a th7 giBi, đồng thời cRng dAng đ9 chG c8c m4i liên hê 5 tồn tại S nhiều SV – HT.Trong đó nhJng m4i liên hê 5 ph6 bi7n nhất là nhJng m4i liên hê 5 tồn tại S nhiều SV – HT. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

HƯỚNG DẪN ÔN TÂP + THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC
NĂM HỌC 2021-2022
Y ĐA KHOA 2021
I. HÌNH THỨC THI
- Thi tự luận – đề đóng
- Gồm 2 câu
- Thời gian thi 75 phút
II. HÌNH THỨC NỘP BÀI
- Sinh viên thi tại giảng đường
- Làm bài trên giấy thi
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu
III.
I DUNG ÔN TÂ
P
PH&N PH'P BIÊ
N CHỨNG DUY
T
1. Nguyên l3 về m4i liên hê
5
ph6 bi7n.
2. Nguyên l3 về sự ph8t tri9n.
3. Quy luâ
5
t ph< đ=nh c<a ph< đ=nh.
PH&N CH* NGH+A DUY
T L-CH SƯ
1. Sản xuất vâ
5
t chất và vai tr? c<a sản xuất vâ
5
t chất.
2. Quy luâ
5
t quan
5
sản xuất phA hợp vBi trCnh đô
5 ph8t tri9n c<a lực lượng
sản xuất.
3. Con người và bản chất c<a con người.
TRÌNH BÀY
CÂU 1. Nguyên l6 v8 m:i liên hê
ph> bi@n.
a) KhCi niê
m
M4i liên
5
dAng đ9 chG sự quy đ=nh, sự t8c đô
5
ng và chuy9n hóa lIn nhau giJa c8c sự
5
t
hiê
5
n tượng hay giJa c8c mă
5
t, c8c y7u t4 c<a mLi sự vâ
5
t hiê
5
n tượng trong th7 giBi.
VN dụ:
+ M4i liên hê
5
giJa ong và hoa
+ M4i liên hê
5
giJa mQo và chuô
5
t
M4i liên
5
ph6 bi7n dAng đ9 chG tNnh ph6 bi7n c<a c8c m4i liên
5
c<a c8c sự vâ
5
t, hiê
5
n
tượng c<a th7 giBi, đồng thời cRng dAng đ9 chG c8c m4i liên
5 tồn tại S nhiều SV HT.
Trong đó nhJng m4i liên hê
5
ph6 bi7n nhất là nhJng m4i liên hê
5
tồn tại S nhiều SV – HT.
VN dụ:
+ MLH tất nhiên và ngIu nhiên
+ MLH nô
5
i dung và hCnh thUc
b)
i dung
KhCch quan: m4i liên hê
5
c<a c8c sự
5
t là kh8ch quan v4n có c<a mVi SV - HT. T6n tại
đô
5
c lâ
5
p và không phụ thuô
5
c vào 3 thUc c<a con người.
VN dụ:
Sự tự thNch nghi vBi môi trường S sinh vâ
5
t
Đô
5
ng thực vâ
5
t S sa mạc có khả năng dự trJ nưBc đ9 tr8nh mất nưBc.
Ph> bi@n: M4i liên hệ qua lại, quy đ=nh, chuy9n ho8 lIn nhau t8ch biệt nhau không
nhJng diễn ra S mVi sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, trong xã hội, trong tư duy, mà c?n diễn
ra đ4i vBi c8c mặt, c8c y7u t4, c8c qu8 trCnh c<a mLi sự vật, hiện tượng.
Đa dIng, phong phL: C8c sự
5
t hiê
5
n tượng trong th7 giBi đa dạng nên m4i liên
5
giJa chúng cRng đa dạng. VC
5
y khi nghiên cUu c8c m4i liên
5 c]n phân loại m4i liên
5
5
t c8ch cụ th9.
^ mLi giai đoạn, thời kC, không gian kh8c nhau thC lại có m4i liên hê
5
kh8c nhau có th9 là
trực ti7p hoă
5
c gi8n ti7p.
VN dụ:
C8c loài chim, thú, c8 đều có m4i liên hê
5
vBi nưBc. Tuy nhiên, loài c8 có m4i liên hê
5
vBi nưBc kh8c vBi chim và thú.
c) M nghNa phương phCp luâ
n
Khi nghiên cUu m4i liên hê
5
ph6 bi7n c]n phải có quan đi9m toàn diê
5
n, quan đi9m l=ch sử
cụ th9:
+ Quan điTm toVn diê
n:
Phải xem xbt mVi mă
5
t, mVi m4i liên hê
5
Khi xem xbt mô
5t sự vâ
5
t, hiê
5
n tượng c]n đă
5
t chúng trong c8c m4i liên hê
5
vBi sự vâ
5
t,
hiê
5
n tượng kh8c, cRng như c8c m4i liên hê
5
giJa c8c mă
5
t c<a chúng đ9 rút ra đc tNnh chất và có
biê
5
n ph8p phA hợp đ9 t8c đô
5
ng vào sự vâ
5
t, hiê
5
n tượng.
Trong rất nhiều m4i liên hê
5
phải rút ra m4i liên hê
5
chung nhất.
Tr8nh quan đi9m ch< quan, duy 3 chN.
Tr8nh xem xbt c8c sự vâ
5
t hiê
5
n tượng mô
5
t c8ch dàn trải, cào bcng, tr8nh viê
5
c tri7t trung
m4i liên hê
5
.
+ : Quan điTm lWch sY – c[ thT
Khi xem xbt c8c sự vâ
5
t hiê
5
n tượng phải đă
5
t chúng trong điều kiê
5
n l=ch sử, không gian
và c8c m4i liên hê
5
phA hợp đ9 có c8i nhCn kh8ch quan nhất.
C]n phải xem xbt qu8 trCnh ph8t sinh, hCnh thành và ph8t tri9n c<a sự vâ
5
t hiê
5
n tượng.
C]n phân chia sự vâ
5
n đô
5
ng, ph8t tri9n c<a sự vâ
5
t, hiê
5
n tượng thành c8c giai đoạn đ9
có c8ch t8c đô
5
ng phA hợp.
CÂU 2: Nguyên l6 v8 s\ phCt triTn
A. KhCi niê
m
PhCt triTn dAng đ9 chG qu8 trCnh vận động đi lên từ thấp đ7n cao, từ kbm hoàn thiện đ7n
hoàn thiện hơn. Qu8 trCnh đó vừa diễn ra d]n d]n, vừa nhảy vVt làm cho sự vật, hiện tượng cR
mất đi, sự vật, hiện tượng mBi về chất ra đời.
Nguồn g4c c<a sự ph8t tri9n ncm S nhJng mâu thuIn bên trong c<a sự vật, hiện tượng.
VN dụ:
Qu8 trCnh ph8t tri9n c<a
5
i: công xã nguyên th<y => chi7m hJu
5 => phong
ki7n=> tư bản cn=> xhcn
B.
i dung
KhCch quan: Ph8t tri9n thuô
5
c tNnh v4n có, bht nguồn từ bản thân c8c sự
5
t, hiê
5
n
tượng nhcm giải quy7t mâu thuIn c<a chNnh sự
5
t hiê
5
n tượng, không phụ thuô
5
c vào 3
thUc c<a con người. VC vâ
5
y, ph8t tri9n là thuô
5
c tNnh tất y7u, kh8ch quan.
VN dụ:
TrUng – sâu-kbn-bưBm –trUng
Ph> bi@n: Qu8 trCnh ph8t tri9n diễn ra trong mVi sự vâ
5
t, hiê
5
n tượng trong mVi linh vực tự
nhiên,
5
i, duy con người. Diễn ra trong tất cả mVi sự vâ
5
t, hiê
5
n tượng, trong mVi qu8
trCnh, mVi giai đoạn. Trong mLi qu8 trCnh bi7n đ6i đã bao hàm khả năng dIn đ7n sự ra đời c8i
mBi, phA hợp vBi quy luâ
5
t kh8ch quan.
VN dụ:
- Tư nhiên: từ vô sinh đ7n hJu sinh
- Xã hô
5
i: công xã nguyên th<y, chi7m hJu nô lê
5
, phong ki7n, tư bản, cnxh
- Tư duy: từ đơn giản đ7n phUc tạp
Đa dIng, phong phL: Sự ph8t tri9n không gi4ng nhau S c8c sự vâ
5
t, hiê
5
n tượng kh8c
nhau. Trong điều kiê
5
n không gian, thời gian kh8c nhau sự ph8t tri9n cRng kh8c nhau.
VN dụ:
- Virut thời gian tồn tại nghn, nhưng khả năng sinh sản nhanh.
- Con người thời gian ph8t tri9n lâu hơn, qua nhiều giai đoạn, nhiều m4i quan hê
5
.
C. M nghNa phương phCp luâ
n
Khi xem xbt c8c sự vâ
5
t, hiê
5
n tượng c]n đă
5
t trong sự tự vâ
5
n đô
5
ng, bi7n đ6i theo khuynh
hưBng đi lên c<a nó, từ qu8 khU, hiê
5
n tại đ7n tương lai.
C]n phân chia qu8 trCnh ph8t tri9n thành c8c giai đoạn, từ đó có c8c phương ph8p nhâ
5
n
thUc và c8ch t8c đô
5
ng phA hợp nhcm thúc đly hoă
5
c kCm hãm sự ph8t tri9n.
Trong hoạt đô
5
ng nhâ
5
n thUc và thực tiễn c]n tr8nh quan đi9m bảo th<, trC trê
5
, quan đi9m
ch< quan, nóng vô
5
i,…
CÂU 3. Quy luâ
t ph_ đWnh c_a ph_ đWnh
Quy luâ
5
t ph< đ=nh c<a ph< đ=nh chG ra khuynh hưBng chung c<a sự ph8t tri9n ti7n lên
thông qua 1 chu kC ph< đ=nh biê
5
n chUng thC sự vâ
5
t hiê
5
n tượng mBi sn ra đời thay th7 cho sự
5
t hiê
5
n tượng cR nhưng S trCnh đô
5
cao hơn.
A. KhCi niê
m
Ph_ đWnh: sự thay th7 bcng sự vâ
5
t kh8c trong qu8 trCnh vâ
5
n đô
5
ng và ph8t tri9n.
Ph_ đWnh biê
n ch`ng: là phạm trA tri7t hVc dAng đ9 chG sự ph< đ=nh tự thân, là mht khâu
c<a qu8 trCnh dIn đ7n sự ra đời c8i mBi, ti7n bô
5
hơn sự vâ
5
t cR.
Ph< đ=nh biê
5
n chUng có 2 tNnh chất: tNnh kh8ch quan và tNnh k7 thừa
- TNnh kh8ch quan: nguyên nhân c<a sự ph8t tri9n ncm trong chNnh bản thân sv – ht, nó
qu8 trCnh đấu tranh, giải quy7t mâu thuIn tất y7u bên trong bản thân sự
5
t hiê
5
n
tượng, tạo ra c8i mBi.
- TNnh k7 thừa: c8i mBi hCnh thànhph8t tri9n tự thân thông qua qu8 trCnh chVn lVc,
loại bo nhJng mă
5
t tiêu cực, lLi thời, giJ lại nhJng nô
5
i dung tNch cực.
VN dụ
Iphone 1 => iphone 2=> iphone3…
B.
5
i dung
Qu8 trCnh ph< đ=nh c<a ph< đ=nh diễn ra trong 2 chu ky
Ph_ đWnh lan th` nhbt: sự vâ
5
t cR chuy9n thành c8i đ4i lâ
5
p vBi chNnh nó.
Ph_ đWnh lan th` hai: sự
5
t mBi ra đời nhưng đ4i
5
p vBi c8i được sinh ra S l]n ph<
đ=nh thU nhất. Nó dường như
5
p lại c8i ban đ]u nhưng được b6 sung nhiều nhân t4 mBi, tNch
cực hơn.
Vc d[:
Hạt thóc cho ra cây mạ (ph< đ=nh l]n thU nhất)
Cây mạ cho ra đời cây lúa (pđ l]n thU hai)
Cây lúa cho ra bông, ra thóc ( l]n này không chG 1 hạt mà cho ra nhiều hạt)
Qua nhiều l]n ph< đ=nh biê
5
n chUng sự vâ
5
t loại d]n c8i tiêu cực, tNch lRy d]n c8i tNch cực.
K7t quả c<a qu8 trCnh ph< đ=nh c<a ph< đ=nhđi9m k7t thúc c<a mô
5
t chu ky ph8t tri9n
và cRng là đi9m khSi đ]u c<a chu ky ph8t tri9n ti7p theo. CU như
5
y sự
5
t mBi ngày
càng mBi hơn.
Ph8t tri9n diễn ra theo khuynh hưBng xohn 4c đi lên
C. M nghNa phương phCp luâ
n
Quan đi9m biê
5
n chUng về sự ph8t tri9n đ?i hoi trong qu8 trCnh ph< đ=nh c8i cR phải theo
nguyên thc k7 thừa có phê ph8n; k7 thừa nhJng nhân t4 hợp quy luâ
5
t và lVc bo, vượt qua, cải
tạo c8i tiêu cực, tr8i quy luâ
5
t nhcm thúc đly sv-ht ph8t tri9n theo khuynh hưBng ti7n bô
5
.
Không bi quan trưBc nhJng thất bại tạm thời c<a c8i mBi
Tr8nh khuynh hưBng ph< đ=nh “sạch trơn”, hay k7 thừa “toàn bô
5
Trong hoạt đô
5
ng thực tiễn c]n tCm ra và tôn trVng c8i mBi, ph8t tri9n c8i mBi,
5
c dA c8i
mBi vừa xuất hiê
5
n chưa có mă
5
t tNch cực.
Khi sàn lVc
5
t tNch cực c<a c8i cR, con người c]n bồi dưxng
5
t tNch cực đó cho phA
hợp vBi môi trường xã hô
5
i hiê
5
n tại.
CÂU 4: Sen xubt vâ
t chbt vV vai trg c_a sen xubt vâ
t chbt.
A. KhCi niê
m
Sen xubt
t chbt: là qu8 trCnh con người sử dụng công cụ lao đô
5
ng do mCnh làm ra t8c
đô
5
ng c8i bi7n c8c dạng
5
t chất c<a giBi tự nhiên, nhcm tạo ra nhJng sản phlm thoa mãn nhu
c]u tồn tại và ph8t tri9n c<a con người.
+ Sản xuất là hoạt đô
5
ng đă
5
c trưng c<a con người và xã hô
5
i loại người.
+ Sản xuất xh gồm: SX vâ
5
t chất, SX tinh th]n, SX con người.
+ Nền sxvc kh8c nhau thC phương thUc sản xuất cRng kh8c nhau.
Phương th`c sen xubt là c8ch thUc con người S giai đoạn l=ch sử nhất đ=nh thực hiê
5
n qu8
trCnh sản xuất tạo ra c<a cải vâ
5
t chất nhcm thoa mãn nhu c]u tồn tại và ph8t tri9n xã hô
5
i.
+ ^ nhJng thời đại kh8c nhau con người sử dụng nhJng phương thUc kh8c nhau đ9 sản xuất
+ MLi phương thUc sản xuất đều có 2 mă
5
t: lực lượng sản xuất và quan hê
5
sản xuất
VN dụ:
Trong xã hô
5
i nguyên th<y c8ch thUc đ8nh bht tự nhiên, phương thUc sản xuất S trCnh đô
5
thấp.
Trong xã hô
5
i hiê
5
n đại: phương thUc sản xuất S trCnh đô
5
ki xảo công nghiê
5
p, công nghê
5
cao.
B. Vai trg c_a sxvc
- Tạo ra tư liê
5
u sinh hoạt nhcm thoa mãn nhu c]u tồn tại c<a con người; tạo ra tư liê
5
u sản
xuất đ9 sản xuất.
- Trên sS quan
5
sản xuất hCnh thành c8c quan
5
5
i kh8c( gia đCnh, giai cấp, dân
5
c,..), c8c mă
5
t c<a đời s4ng xã hô
5
i.
- Làm bi7n đSi giBi tự nhiên, xã hô
5
i và tư duy.
- TrCnh đô
5 SXVC càng cao => con người càng điều kiê
5
n đ9 thoa mãn nhu c]u
5
t chất
và tinh th]n c<a mCnh càng lBn => XH càng ph8t tri9n => càng tạo điều kiê
5
n đ9 con người
hoàn thiê
5
n chNnh mCnh và thúc đly ph8t tri9n mVi
5
t cuô
5
c s4ng (nhà nưBc, ph8p quyền,
ph8p luâ
5
t, đạo đUc,…)
- Sự ph8t tri9n l=ch sử nhân loại là l=ch sử ph8t tri9n PTSX.
CÂU 5: Quy luâ
t quan
sen xubt phi hjp vki trlnh đô
phCt triTn c_a l\c lưjng sen
xubt.
A. KhCi niê
m
L\c lưjng sen xubt:
Là t6ng hợp c8c y7u t4 vâ
5
t chất và tinh th]n tạo thành sUc mạnh thực tiễn cải bi7n giBi tự
nhiên theo nhu c]u sinh tồn, ph8t tri9n c<a con người.
LLSX bao gồm người lao đô
5
ng liê
5
u sản xuất (tư liê
5
u lao đô
5
ng đ4i tượng lao
đô
5
ng)
Quan hê
sen xubt:
Là quan hê
5
giJa con người vBi con người trong qu8 trCnh sản xuất
QHSX gồm: quan
5 về sS hJu liê
5
u sx; quan
5 về t6 chUc quản l3 sx; quan
5
trong viê
5
c phân ph4i sản phlm sx làm ra.
B.
i dung
LLSX quy@t đWnh QHSX n 3 mă
t:
LLSX quy7t đ=nh QHSX về mă
5
t nô
5
i dung: có nghia là trCnh đô
5
, tNnh chất c<a lực lượng
sản xuất như th7 nào thC đ?i hoi quan hê
5
sản xuất tương Ung như th7 ấy.
VN dụ: công cụ sx thô sơ thC quan hê
5
sx đơn giản.
LLSX quy7t đ=nh QHSX về tNnh chất trCnh đô
5
: khi LLSX thay đ6i về tNnh chất trCnh đô
5
thC
QHSX cRng thay đoi theo cho phA hợp.
LLSX quy7t đ=nh QHSX về mă
5
t bi7n đ6i: trong qu8 trCnh ph8t tri9n LLSX cR sn d]n mất
đi và thay th7 bcng LLSX mBi. Do đó, dA sBm hay muô
5
n thC quan hê
5
sx cRng mất đi và thay
th7 bcng QHSX mBi dIn tBi hCnh th8i kinh t7 xh mBi
QHSX tCc đô
ng trn lIi LLSX
QHSX t8c đô
5
ng trS lại LLSX về khuynh hưBng ph8t tri9n nhu c]u lợi Nch
5
t chất,
tinh th]n, có nghia là QHSX quy7t đ=nh phương thUc phân ph4i và qui mô thu nhâ
5
p, cụ th9 là
quy7t đ=nh sản phlm lao đô
5
ng xã hô
5
i làm ra. N7u phân ph4i phA hợp sn thúc đly con người
có đô
5
ng lực, điều kiê
5
n đ9 tham gia sản xuất.
QHSX t8c đô
5
ng trS lại LLSX về hCnh thUc t6 chUc quản l3 nền sản xuất xã hô
5
i. N7u
quan
5
sản xuất phA hợp vBi lực lượng sản xuất thC quan
5
sản xuất sn là đô
5
ng lực đ9 lực
lượng sản xuất ph8t tri9n mạnh mn. Ngược lại quan
5
sản xuất sn không phA hợp lực lượng
sản xuất n7u lực lượng sản xuất qu8 lạc hâ
5
u hay qu8 hiê
5
n đại.
QHSX quy7t đ=nh mục đNch c<a nền sản xuất xã
5
i: có nghia là sản xuất hàng hóa là
vC giai cấp, vC lợi nhuâ
5
n c<a giai cấp th4ng tr=.
VN dụ:
LLSX ph8t tri9n đ7n
5
t mUc đô
5 nhất đ=nh, không c?n phA hợp vBi QHSX phong ki7n =>
c8ch mạng xã hô
5
i đ9 thay th7 mô
5
t quan hê
5
sx mBi ti7n bô
5
hơn, QHSX tư bản.
C. M nghNa phương phCp luâ
n
Về mă
5
t nhâ
5
n thUc
Đây quy luâ
5
t căn bản c<a tất cả
5 th4ng c8c quy luâ
5
t
5
i. Khi phân tNch hiê
5
n
tượng xã hô
5
i, giải thNch nguyên nhân gây bi7n đ6i xã hô
5
i, tCm cơ sS vâ
5
n đô
5
ng c<a c8c quy luâ
5
t
kh8c thC phải dựa vào quy luâ
5
t này làm cơ sS, tiền đề, điều kiê
5
n đ9 giải thNch.
Về mă
5
t thực tiễn
Trong hoạt đô
5
ng thực tiễn phải vâ
5
n dụng đúng đhn quy luâ
5
t khi xây dựng và ph8t tri9n
5
t phương thUc cụ th9, c]n khhc phục tCnh trạng ch< quan duy 3 chN.
Khi vâ
5
n dụng quy luâ
5
t này vào nền kinh t7 nưBc ta hiê
5
n nay, do lực lượng sản xuất đã
tồn tại ph8t tri9n S nhiều trCnh đô
5 kh8c nhau nên đ9 tạo điều kiê
5
n cho lực lượng sản xuất
ph8t huy Đảng và Nhà nưBc ta c]n kiên quy7t đ6i mBi, khhc phụ tCnh trạng ch< quan duy 3
chN trong tư duy con người.
Khi xây dựng nền kinh t7 hàng hóa nhiều thành ph]n theo cơ cấu th= trường, c]n có sự
lãnh đạo nhà nưBc đ=nh hưBng XHCN và đly mạnh công nghiê
5
p hóa đất nưBc.
CÂU 6: Con ngưqi vV ben chbt c_a con ngưqi
A. Con ngưqi
Con người là mô
5
t thực th9 tư nhiên (sinh hVc) và xã hô
5
i.
Trên phương diê
5
n tự nhiên:
+ Con người là k7t quả ti7n hóa lâu dài c<a giBi tự nhiên, s4ng dựa vào giBi tự nhiên.
+ Con người c8c đă
5
c đi9m sinh hVc, trải qua c8c giai đoạn ph8t tri9n sinh hVc và b=
chi ph4i bSi c8c quy luâ
5
t sinh hVc
+ Đ9 tồn tại và ph8t tri9n bCnh thường, trưBc h7t con người phải thoa mãn nhJng nhu
c]u sinh hVc.
Trên phương diê
5
n xã hô
5
i:
+ Lao đô
5
ng là cơ sS ra đời, tồn tại và ph8t tri9n c<a con người. Thông qua lao đô
5
ng, c8c
đă
5
c đi9m, bản chất xã hô
5
i c<a con người được hCnh thành, th9 hiê
5
n và chi ph4i bSi c8c
quy luâ
5
t XH. Đ9 ph8t tri9n bCnh thường, con người phải được thoa mãn nhJng nhu
c]u XH.
+ Sự tồn tại c<a con người luôn luôn b= chi ph4i bSi c8c nhân t4 xh và quy luâ
5
t xh. Xh
bi7n đ6i thC con người cRng bi7n đ6i tương Ung. Bên cạnh đó, sự ph8t tri9n c<a mLi c8
nhân là tiền đề cho sự ph8t tri9n xã hô
5
i.
B. Ben chbt con ngưqi
Bản chất con ngườisự t6ng h?a c8c quan
5
xh, bản chất con người mang tNnh l=ch sử,
c8i chung, sâu shc nhất:
+ MVi quan hê
5
xã hô
5
i mà trưBc h7t là QHSX đều góp ph]n hCnh thành nên bản chất con
người.
+ Bản chất con người mang tNnh l=ch sử nên sn thay đ6i khi c8c quan hê
5
xã hô
5
i thay đ6i.
+ Thông qua mă
5
t sinh hVc, măt xh được bi9u hiê
5
n đa dạng trong mLi con người cụ th9.
Con người không chG là sản phlm c<a l=ch sử mà c?n là ch< th9 s8ng tạo ra l=ch sử.
+ Con người là mô
5
t sinh th9 lao đô
5
ng
+ Lao đô
5
ng vừa điều kiê
5
n cho sự tồn tại c<a con người xh loài người, vừa
phương thUc bi7n đ6i toàn bô
5
đời s4ng c<a con người và bô
5
5
t c<a xã hô
5
i.
+ Trên cơ sS nhm bht c8c quy luâ
5
t (Tự nhiên và xh), thông qua hoạt đô
5
ng thực tiễn con
người đã s8ng tạo ra tự nhiên theo quy luâ
5
t tự nhiên, cải tạo
5
i theo quy luâ
5
t xh.
(GiBi tự nhiên thU 2 và xh là sản phlm do con người s8ng tạo ra, dành cho con người;
mLi sự vân đô
5
ng ti7n lên c<a l=ch sử Ung vBi sự vâ
5
n đô
5
ng bi7n đ6i c<a con người theo
hưBng tNch cực)
C. M nghNa ppl
+ Đ9 l3 giải nhJng vấn đề c<a con người không chG dừng S bản tNnh tự nhiênc?n
phải xbt S bản tNnh xã hô
5
i.
+ Đô
5
ng lực cơ bản c<a sự ti7n
5
và ph8t tri9n c<a xã hô
5
i chNnh là năng lực s8ng tạo c<a
con người => ph8t huy tNnh năng đô
5
ng, s8ng tạo c<a con người.
+ Sự nghiê
5
p giải phóng con người, nhcm ph8t huy năng lực s8ng tạo l=ch sử phải hưBng
vào sự nghiê
5
p giải phóng c8c quan hê
5
kinh t7 – xã hô
5
i.
| 1/6

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TÂP + THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Y ĐA KHOA 2021 I. HÌNH THỨC THI
- Thi tự luận – đề đóng - Gồm 2 câu
- Thời gian thi 75 phút II. HÌNH THỨC NỘP BÀI
- Sinh viên thi tại giảng đường
- Làm bài trên giấy thi
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu III.
NÔI DUNG ÔN TÂP
PH&N PH'P BIÊN CHỨNG DUY VÂT
1. Nguyên l3 về m4i liên hê 5 ph6 bi7n.
2. Nguyên l3 về sự ph8t tri9n. 3. Quy luâ 5
t ph< đ=nh cPH&N CH* NGH+A DUY VÂT L-CH SƯ 1. Sản xuất vâ 5
t chất và vai tr? ct chất. 2. Quy luâ 5 t quan hê 5
sản xuất phA hợp vBi trCnh đô 5 ph8t tri9n csản xuất.
3. Con người và bản chất cTRÌNH BÀY
CÂU 1. Nguyên l6 v8 m:i liên hê  ph> bi@n. a) KhCi niê m M4i liên hê 5
dAng đ9 chG sự quy đ=nh, sự t8c đô 5
ng và chuy9n hóa lIn nhau giJa c8c sự vâ 5 t hiê 5 n tượng hay giJa c8c mă 5 t, c8c y7u t4 ct hiê 5 n tượng trong th7 giBi. VN dụ: + M4i liên hê 5 giJa ong và hoa + M4i liên hê 5 giJa mQo và chuôt5 M4i liên hê 5
ph6 bi7n dAng đ9 chG tNnh ph6 bi7n c 5 ct, hiê 5 n
tượng cTrong đó nhJng m4i liên hê 5
ph6 bi7n nhất là nhJng m4i liên hê 5
tồn tại S nhiều SV – HT.
VN dụ:+ MLH tất nhiên và ngIu nhiên + MLH nô 5 i dung và hCnh thUc b) Nô i dung
KhCch quan:
m4i liên hê 5
ct là kh8ch quan v4n có cđô 5 c lâ 5 p và không phụ thuô 5 c vào 3 thUc cVN dụ:
Sự tự thNch nghi vBi môi trường S sinh vât 5 Đô 5 ng thực vâ 5
t S sa mạc có khả năng dự trJ nưBc đ9 tr8nh mất nưBc.
Ph> bi@n: M4i liên hệ qua lại, quy đ=nh, chuy9n ho8 lIn nhau và t8ch biệt nhau không
nhJng diễn ra S mVi sự vật, hiện tượng trong tự nhiên, trong xã hội, trong tư duy, mà c?n diễn
ra đ4i vBi c8c mặt, c8c y7u t4, c8c qu8 trCnh cĐa dIng, phong phL: C8c sự vâ 5t hiê 5
n tượng trong th7 giBi là đa dạng nên m4i liên hê 5
giJa chúng cRng đa dạng. VC vâ 5
y khi nghiên cUu c8c m4i liên hê 5 c]n phân loại m4i liên hê 5 mô 5 t c8ch cụ th9.
^ mLi giai đoạn, thời kC, không gian kh8c nhau thC lại có m4i liên hê 5 kh8c nhau có th9 là trực ti7p hoă 5 c gi8n ti7p. VN dụ:
C8c loài chim, thú, c8 đều có m4i liên hê 5 vBi nưBc. Tuy nhiên, loài c8 có m4i liên hê 5
vBi nưBc kh8c vBi chim và thú.
c) M nghNa phương phCp luâ n 
Khi nghiên cUu m4i liên hê 5
ph6 bi7n c]n phải có quan đi9m toàn diê 5 n, quan đi9m l=ch sử cụ th9:
+ Quan điTm toVn diên: Phải xem xbt mVi mă 5 t, mVi m4i liên hê 5 Khi xem xbt mô 5t sự vâ 5 t, hiê 5 n tượng c]n đă 5
t chúng trong c8c m4i liên hê 5 vBi sự vâ 5 t, hiê 5
n tượng kh8c, cRng như c8c m4i liên hê 5 giJa c8c mă 5 t cbiê 5
n ph8p phA hợp đ9 t8c đô 5 ng vào sự vâ 5 t, hiê 5 n tượng.
Trong rất nhiều m4i liên hê 5
phải rút ra m4i liên hê 5 chung nhất.
Tr8nh quan đi9m ch< quan, duy 3 chN. Tr8nh xem xbt c8c sự vâ 5 t hiê 5 n tượng mô 5
t c8ch dàn trải, cào bcng, tr8nh viê 5 c tri7t trung m4i liên hê 5 .
+ Quan điTm lWch sY – c[ thT: Khi xem xbt c8c sự vâ 5 t hiê 5 n tượng phải đă 5 t chúng trong điều kiê 5 n l=ch sử, không gian và c8c m4i liên hê 5
phA hợp đ9 có c8i nhCn kh8ch quan nhất.
C]n phải xem xbt qu8 trCnh ph8t sinh, hCnh thành và ph8t tri9n cn tượng.
C]n phân chia sự vâ 5n đô 5 ng, ph8t tri9n ct, hiê 5
n tượng thành c8c giai đoạn đ9 có c8ch t8c đô 5 ng phA hợp.
CÂU 2: Nguyên l6 v8 s\ phCt triTn A. KhCi niê m
PhCt triTn
dAng đ9 chG qu8 trCnh vận động đi lên từ thấp đ7n cao, từ kbm hoàn thiện đ7n
hoàn thiện hơn. Qu8 trCnh đó vừa diễn ra d]n d]n, vừa nhảy vVt làm cho sự vật, hiện tượng cR
mất đi, sự vật, hiện tượng mBi về chất ra đời. Nguồn g4c cVN dụ:
Qu8 trCnh ph8t tri9n ci: công xã nguyên th chi7m hJu nô lê 5 => phong
ki7n=> tư bản cn=> xhcn B. Nô i dung
KhCch quan:
Ph8t tri9n là thuôc5 tNnh v4n có, bht nguồn từ bản thân c8c sự vât,5 hiê 5 n
tượng nhcm giải quy7t mâu thuIn cn tượng, nó không phụ thuô 5 c vào 3
thUc cy, ph8t tri9n là thuô 5 c tNnh tất y7u, kh8ch quan. VN dụ:
TrUng – sâu-kbn-bưBm –trUng
Ph> bi@n: Qu8 trCnh ph8t tri9n diễn ra trong mVi sự vâ 5 t, hiê 5
n tượng trong mVi linh vực tự
nhiên, xã hô 5i, tư duy con người. Diễn ra trong tất cả mVi sự vâ 5 t, hiê 5 n tượng, trong mVi qu8
trCnh, mVi giai đoạn. Trong mLi qu8 trCnh bi7n đ6i đã bao hàm khả năng dIn đ7n sự ra đời c8i mBi, phA hợp vBi quy luâ 5 t kh8ch quan. VN dụ: -
Tư nhiên: từ vô sinh đ7n hJu sinh - Xã hô 5
i: công xã nguyên th, phong ki7n, tư bản, cnxh -
Tư duy: từ đơn giản đ7n phUc tạp
Đa dIng, phong phL: Sự ph8t tri9n không gi4ng nhau S c8c sự vâ 5 t, hiê 5 n tượng kh8c nhau. Trong điều kiê 5
n không gian, thời gian kh8c nhau sự ph8t tri9n cRng kh8c nhau. VN dụ: -
Virut thời gian tồn tại nghn, nhưng khả năng sinh sản nhanh. -
Con người thời gian ph8t tri9n lâu hơn, qua nhiều giai đoạn, nhiều m4i quan hê 5.
C. M nghNa phương phCp luâ n  Khi xem xbt c8c sự vâ 5 t, hiê 5 n tượng c]n đă 5 t trong sự tự vâ 5 n đô 5 ng, bi7n đ6i theo khuynh
hưBng đi lên cn tại đ7n tương lai.
C]n phân chia qu8 trCnh ph8t tri9n thành c8c giai đoạn, từ đó có c8c phương ph8p nhâ 5n thUc và c8ch t8c đô 5
ng phA hợp nhcm thúc đly hoă 5c kCm hãm sự ph8t tri9n. Trong hoạt đô 5 ng nhâ 5
n thUc và thực tiễn c]n tr8nh quan đi9m bảo th<, trC trê 5 , quan đi9m ch< quan, nóng vô 5 i,…
CÂU 3. Quy luâ t ph_ đWnh c_a ph_ đWnh Quy luâ 5
t ph< đ=nh cthông qua 1 chu kC ph< đ=nh biê 5n chUng thC sự vât5 hiê 5
n tượng mBi sn ra đời thay th7 cho sự vâ 5 t hiê 5
n tượng cR nhưng S trCnh đô 5 cao hơn. A. KhCi niê m
Ph_ đWnh
: sự thay th7 bcng sự vâ 5 t kh8c trong qu8 trCnh vâ 5 n đô 5 ng và ph8t tri9n.
Ph_ đWnh biê n ch`ng: là phạm trA tri7t hVc dAng đ9 chG sự ph< đ=nh tự thân, là mht khâu c hơn sự vâ 5 t cR. Ph< đ=nh biê 5
n chUng có 2 tNnh chất: tNnh kh8ch quan và tNnh k7 thừa -
TNnh kh8ch quan: nguyên nhân clà qu8 trCnh đấu tranh, giải quy7t mâu thuIn tất y7u bên trong bản thân sự vâ 5 t hiê 5 n tượng, tạo ra c8i mBi. -
TNnh k7 thừa: c8i mBi hCnh thành và ph8t tri9n tự thân thông qua qu8 trCnh chVn lVc, loại bo nhJng mă 5
t tiêu cực, lLi thời, giJ lại nhJng nô 5 i dung tNch cực. VN dụ
Iphone 1 => iphone 2=> iphone3… B. Nô 5i dung
Qu8 trCnh ph< đ=nh cPh_ đWnh lan th` nhbt: sự vâ 5
t cR chuy9n thành c8i đ4i lâ 5 p vBi chNnh nó.
Ph_ đWnh lan th` hai: sự vât5 mBi ra đời nhưng đ4i lâ 5
p vBi c8i được sinh ra S l]n ph<
đ=nh thU nhất. Nó dường như lâ 5
p lại c8i ban đ]u nhưng được b6 sung nhiều nhân t4 mBi, tNch cực hơn. Vc d[:
Hạt thóc cho ra cây mạ (ph< đ=nh l]n thU nhất)
Cây mạ cho ra đời cây lúa (pđ l]n thU hai)
Cây lúa cho ra bông, ra thóc ( l]n này không chG 1 hạt mà cho ra nhiều hạt)
 Qua nhiều l]n ph< đ=nh biê 5 n chUng sự vâ 5
t loại d]n c8i tiêu cực, tNch lRy d]n c8i tNch cực. K7t quả ct chu ky ph8t tri9n
và cRng là đi9m khSi đ]u ct mBi ngày càng mBi hơn.
 Ph8t tri9n diễn ra theo khuynh hưBng xohn 4c đi lên
C. M nghNa phương phCp luâ n  Quan đi9m biê 5
n chUng về sự ph8t tri9n đ?i hoi trong qu8 trCnh ph< đ=nh c8i cR phải theo
nguyên thc k7 thừa có phê ph8n; k7 thừa nhJng nhân t4 hợp quy luâ 5
t và lVc bo, vượt qua, cải
tạo c8i tiêu cực, tr8i quy luâ 5
t nhcm thúc đly sv-ht ph8t tri9n theo khuynh hưBng ti7n bô 5.
Không bi quan trưBc nhJng thất bại tạm thời cTr8nh khuynh hưBng ph< đ=nh “sạch trơn”, hay k7 thừa “toàn bô 5 ” Trong hoạt đô 5
ng thực tiễn c]n tCm ra và tôn trVng c8i mBi, ph8t tri9n c8i mBi, mă 5 c dA c8i mBi vừa xuất hiê 5 n chưa có mă 5 t tNch cực. Khi sàn lVc măt 5
tNch cực c tNch cực đó cho phA
hợp vBi môi trường xã hô 5 i hiê 5 n tại.
CÂU 4: Sen xubt vâ t chbt vV vai trg c_a sen xubt vâ t chbt. A. KhCi niê m
Sen xubt vâ t chbt
: là qu8 trCnh con người sử dụng công cụ lao đô 5 ng do mCnh làm ra t8c đô 5 ng c8i bi7n c8c dạng vâ 5
t chất cc]u tồn tại và ph8t tri9n c+ Sản xuất là hoạt đô 5 ng đă 5 c trưng ci loại người.
+ Sản xuất xh gồm: SX vâ 5t chất, SX tinh th]n, SX con người.
+ Nền sxvc kh8c nhau thC phương thUc sản xuất cRng kh8c nhau.
Phương th`c sen xubt là c8ch thUc con người S giai đoạn l=ch sử nhất đ=nh thực hiê 5 n qu8
trCnh sản xuất tạo ra ct chất nhcm thoa mãn nhu c]u tồn tại và ph8t tri9n xã hô 5 i.
+ ^ nhJng thời đại kh8c nhau con người sử dụng nhJng phương thUc kh8c nhau đ9 sản xuất
+ MLi phương thUc sản xuất đều có 2 mă 5
t: lực lượng sản xuất và quan hê 5 sản xuất VN dụ: Trong xã hô 5 i nguyên th thấp. Trong xã hô 5 i hiê 5
n đại: phương thUc sản xuất S trCnh đô 5 ki xảo công nghiê 5 p, công nghê 5 cao. B. Vai trg c_a sxvc -
Tạo ra tư liê 5u sinh hoạt nhcm thoa mãn nhu c]u tồn tại cu sản xuất đ9 sản xuất. - Trên cơ sS quan hê 5
sản xuất hCnh thành c8c quan hê 5 xã hô 5
i kh8c( gia đCnh, giai cấp, dân tô 5 c,..), c8c mă 5 t ci. -
Làm bi7n đSi giBi tự nhiên, xã hô 5 i và tư duy. -
TrCnh đô 5 SXVC càng cao => con người càng có điều kiê 5n đ9 thoa mãn nhu c]u vâ 5t chất
và tinh th]n c XH càng ph8t tri9n => càng tạo điều kiê 5n đ9 con người hoàn thiê 5
n chNnh mCnh và thúc đly ph8t tri9n mVi mă t 5
cuô 5c s4ng (nhà nưBc, ph8p quyền, ph8p luâ 5 t, đạo đUc,…) -
Sự ph8t tri9n l=ch sử nhân loại là l=ch sử ph8t tri9n PTSX.
CÂU 5: Quy luâ t quan hê  sen xubt phi hjp vki trlnh đô  phCt triTn c_a l\c lưjng sen xubt. A. KhCi niê m L\c lưjng sen xubt:
Là t6ng hợp c8c y7u t4 vâ 5
t chất và tinh th]n tạo thành sUc mạnh thực tiễn cải bi7n giBi tự
nhiên theo nhu c]u sinh tồn, ph8t tri9n cLLSX bao gồm người lao đô 5 ng và tư liê 5 u sản xuất (tư liê 5 u lao đô 5 ng và đ4i tượng lao đô 5 ng) Quan hê  sen xubt: Là quan hê 5
giJa con người vBi con người trong qu8 trCnh sản xuất
QHSX gồm: quan hê 5 về sS hJu tư liêu 5
sx; quan hê 5 về t6 chUc và quản l3 sx; quan hê 5 trong viê 5
c phân ph4i sản phlm sx làm ra. B. Nô i dung
LLSX quy@t đWnh QHSX n 3 mă t:
LLSX quy7t đ=nh QHSX về mă 5 t nô 5
i dung: có nghia là trCnh đô 5
, tNnh chất csản xuất như th7 nào thC đ?i hoi quan hê 5
sản xuất tương Ung như th7 ấy.
VN dụ: công cụ sx thô sơ thC quan hê 5 sx đơn giản.
LLSX quy7t đ=nh QHSX về tNnh chất trCnh đô 5
: khi LLSX thay đ6i về tNnh chất trCnh đô 5 thC
QHSX cRng thay đoi theo cho phA hợp.
LLSX quy7t đ=nh QHSX về mă 5
t bi7n đ6i: trong qu8 trCnh ph8t tri9n LLSX cR sn d]n mất
đi và thay th7 bcng LLSX mBi. Do đó, dA sBm hay muô 5 n thC quan hê 5 sx cRng mất đi và thay
th7 bcng QHSX mBi dIn tBi hCnh th8i kinh t7 xh mBi
QHSX tCc đô ng trn lIi LLSX QHSX t8c đô 5
ng trS lại LLSX về khuynh hưBng ph8t tri9n nhu c]u lợi Nch vât 5 chất,
tinh th]n, có nghia là QHSX quy7t đ=nh phương thUc phân ph4i và qui mô thu nhâ 5 p, cụ th9 là
quy7t đ=nh sản phlm lao đô 5 ng xã hô 5
i làm ra. N7u phân ph4i phA hợp sn thúc đly con người có đô 5 ng lực, điều kiê 5 n đ9 tham gia sản xuất. QHSX t8c đô 5
ng trS lại LLSX về hCnh thUc t6 chUc quản l3 nền sản xuất xã hô 5 i. N7u
quan hê 5 sản xuất phA hợp vBi lực lượng sản xuất thC quan hê 5 sản xuất sn là đô 5 ng lực đ9 lực
lượng sản xuất ph8t tri9n mạnh mn. Ngược lại quan hê 5
sản xuất sn không phA hợp lực lượng
sản xuất n7u lực lượng sản xuất qu8 lạc hâ 5 u hay qu8 hiê 5 n đại.
QHSX quy7t đ=nh mục đNch ci: có nghia là sản xuất hàng hóa là
vC giai cấp, vC lợi nhuâ 5 n cVN dụ: LLSX ph8t tri9n đ7n mô 5
t mUc đô 5 nhất đ=nh, không c?n phA hợp vBi QHSX phong ki7n => c8ch mạng xã hô 5 i đ9 thay th7 mô 5 t quan hê 5 sx mBi ti7n bô 5 hơn, QHSX tư bản.
C. M nghNa phương phCp luâ n  Về mă 5 t nhâ 5 n thUc Đây là quy luâ 5
t căn bản ci. Khi phân tNch hiên5 tượng xã hô 5
i, giải thNch nguyên nhân gây bi7n đ6i xã hô 5 i, tCm cơ sS vâ 5 n đô 5 ng ct
kh8c thC phải dựa vào quy luâ 5
t này làm cơ sS, tiền đề, điều kiê 5 n đ9 giải thNch. Về mă 5 t thực tiễn Trong hoạt đô 5 ng thực tiễn phải vâ 5
n dụng đúng đhn quy luâ 5
t khi xây dựng và ph8t tri9n mô 5
t phương thUc cụ th9, c]n khhc phục tCnh trạng ch< quan duy 3 chN. Khi vâ 5
n dụng quy luâ 5t này vào nền kinh t7 nưBc ta hiê 5
n nay, do lực lượng sản xuất đã
tồn tại và ph8t tri9n S nhiều trCnh đô 5 kh8c nhau nên đ9 tạo điều kiên 5
cho lực lượng sản xuất
ph8t huy Đảng và Nhà nưBc ta c]n kiên quy7t đ6i mBi, khhc phụ tCnh trạng ch< quan duy 3
chN trong tư duy con người.
Khi xây dựng nền kinh t7 hàng hóa nhiều thành ph]n theo cơ cấu th= trường, c]n có sự
lãnh đạo nhà nưBc đ=nh hưBng XHCN và đly mạnh công nghiê 5p hóa đất nưBc.
CÂU 6: Con ngưqi vV ben chbt c_a con ngưqi A. Con ngưqi
Con người là mô 5t thực th9 tư nhiên (sinh hVc) và xã hô 5 i. Trên phương diê 5 n tự nhiên:
+ Con người là k7t quả ti7n hóa lâu dài c+ Con người có c8c đă 5c đi9m sinh hVc, trải qua c8c giai đoạn ph8t tri9n sinh hVc và b= chi ph4i bSi c8c quy luâ 5 t sinh hVc
+ Đ9 tồn tại và ph8t tri9n bCnh thường, trưBc h7t con người phải thoa mãn nhJng nhu c]u sinh hVc. Trên phương diê 5 n xã hô 5 i: + Lao đô 5
ng là cơ sS ra đời, tồn tại và ph8t tri9n cng, c8c đă 5
c đi9m, bản chất xã hô 5i cn và chi ph4i bSi c8c quy luâ 5
t XH. Đ9 ph8t tri9n bCnh thường, con người phải được thoa mãn nhJng nhu c]u XH. + Sự tồn tại ct xh. Xh
bi7n đ6i thC con người cRng bi7n đ6i tương Ung. Bên cạnh đó, sự ph8t tri9n cnhân là tiền đề cho sự ph8t tri9n xã hô 5 i. B. Ben chbt con ngưqi
Bản chất con người là sự t6ng h?a c8c quan hê 5 xh, bản chất con người mang tNnh l=ch sử, là c8i chung, sâu shc nhất: + MVi quan hê 5
xã hô 5i mà trưBc h7t là QHSX đều góp ph]n hCnh thành nên bản chất con người.
+ Bản chất con người mang tNnh l=ch sử nên sn thay đ6i khi c8c quan hê 5 xã hô 5 i thay đ6i. + Thông qua mă 5
t sinh hVc, măt xh được bi9u hiê 5
n đa dạng trong mLi con người cụ th9.
Con người không chG là sản phlm c+ Con người là mô 5t sinh th9 lao đô5 ng + Lao đô 5 ng vừa là điều kiê 5
n cho sự tồn tại cphương thUc bi7n đ6i toàn bô 5 đời s4ng c mă 5 t ci.
+ Trên cơ sS nhm bht c8c quy luât5
(Tự nhiên và xh), thông qua hoạt đô 5ng thực tiễn con
người đã s8ng tạo ra tự nhiên theo quy luâ 5t tự nhiên, cải tạo xã hô 5 i theo quy luâ 5 t xh.
(GiBi tự nhiên thU 2 và xh là sản phlm do con người s8ng tạo ra, dành cho con người; mLi sự vân đô 5 ng ti7n lên cn đô 5
ng bi7n đ6i chưBng tNch cực) C. M nghNa ppl
+ Đ9 l3 giải nhJng vấn đề cphải xbt S bản tNnh xã hô i. 5 + Đô 5
ng lực cơ bản c và ph8t tri9n ci chNnh là năng lực s8ng tạo ccon người => ph8t huy tNnh năng đô 5
ng, s8ng tạo c+ Sự nghiê 5
p giải phóng con người, nhcm ph8t huy năng lực s8ng tạo l=ch sử phải hưBng vào sự nghiê 5 p giải phóng c8c quan hê 5 kinh t7 – xã hô 5 i.