lOMoARcPSD| 59960339
Ôn tp Triết hc Mác-nin
Ni dung
Chương 1: Khái luận v Triết hc và Triết hc Mác-nin........................................................................5
I. Triết hc và vấn đ cơ bản ca Triết hc........................................................................................5
1. Khái lược v Triết hc: Trang 12.................................................................................................5
a) Ngun gc ca Triết hc: Trang 12 18.................................................................................5
b) Khái nim Triết hc: Trang 19 23.........................................................................................5
c) Đối tượng ca Triết hc trong lch s: Trang 23 27.............................................................5
d) Triết hc ht nhân lý lun ca thế gii quan: Trang 27 33...............................................5
2. Vấn đề cơ bản ca Triết hc: Trang 33.......................................................................................6
a) Ni dung vấn đề cơ bản ca Triết hc: Trang 33 34 35....................................................6
b) Ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm: Trang 35 – 39........................................................6
c) Thuyết có th biết (Thuyết kh tri) và Thuyết không th biết (Thuyết bt kh tri): Trang 39
43
...............................................................................................................................................6
3. Bin chng và siêu hình: Trang 43..............................................................................................6
a) Khái nim bin chng và siêu hình trong lch s: Trang 43 46............................................6
b) Các hình thc ca phép bin chng trong lch s: Trang 46 47..........................................6
II. Triết hc Mác-nin và vai trò ca Triết hc Mác-nin trong đời sng xã hi........................7
1. S ra đời và phát trin ca Triết hc Mác-nin: Trang 48.....................................................7
a) Những điều kin lch s ca s ra đời Triết hc Mác: Trang 48 59.....................................7
b) Nhng thi k ch yếu trong s hình thành và phát trin ca Triết hc Mác: Trang 59 71
7
c) Thc chất và ý nghĩa cuc cách mng trong triết học do Các Mác & Ăng-ghen thc hin:
lOMoARcPSD| 59960339
Trang 71 78...................................................................................................................................8
d) Giai đoạn Lê-nin trong s phát trin Triết hc Mác: Trang 78
95........................................8
2. Đối tượng và chức năng của Triết hc Mác-nin: Trang 95...................................................8
a) Khái nim Triết hc Mác-nin: Trang 95 96...................................................................8
b) Đối tượng ca Triết hc Mác-nin: Trang 96 99.............................................................8
c) Chức năng của Triết hc Mác-nin: Trang 99 102..........................................................8
3. Vai trò ca Triết hc Mác-nin trong đời sng xã hi và trong s nghiệp đổi mi Vit
Nam hin nay: Trang 102.....................................................................................................................8
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật bin
chng..................................................................................................10
I. Vt cht & Ý thc..........................................................................................................................10
1. Vt chất và phương thức tn ti ca vt cht: Trang 118........................................................10
a) Quan nim ca ch nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước Các Mác v phm trù vt
cht: Trang 118 121....................................................................................................................10
b) Cuc cách mng trong khoa hc t nhiên cui thế k 19, đầu thế k 20 và s phá sn ca
quan điểm duy vt siêu hình v vt cht: Trang 122 124............................................................10
c) Quan điểm ca Triết hc Mác-nin v vt cht: Trang 124 133...................................10
d) Phương thức tn ti ca vt cht: Trang 133 144.............................................................10
e) ( đ) ) Tính thống nht vt cht ca thế gii: Trang 144 149..............................................11
2. Ngun gc, bn cht và kết cu ca ý thc: Trang 149............................................................11
a) Ngun gc ca ý thc: Trang 150 158...............................................................................11
b) Bn cht ca ý thc: Trang 159 163..................................................................................11
c) Kết cu ca ý thc: Trang 164 171....................................................................................12
3. Mi quan h gia vt cht và ý thc: Trang 172......................................................................12
a) Quan đim ca ch nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 172 173 174 12
b) Quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng: Trang 174 182..........................................12
II. Phép bin chng duy vt..............................................................................................................13
1. Hai loi hình bin chng và phép bin chng duy vt: Trang 182............................................13
a) Hai loi hình bin chng: Trang 182 184...........................................................................13
lOMoARcPSD| 59960339
b) Khái nim phép bin chng duy vt: Trang 185 188.........................................................13
2. Ni dung ca phép bin chng duy vt: Trang 189..................................................................13
a) Hai nguyên lý ca phép bin chng duy vt: Trang 189 203.............................................13
b) Các cp phạm trù cơ bản ca phép bin chng duy vt: Trang 203 234...........................14
c) Các quy luật cơ bản ca phép bin chng duy vt: Trang 234 256...................................15
III. Lý lun nhn thc.........................................................................................................................16
1. Quan nim v nhn thc trong lch s Triết hc: Trang 257....................................................16
2. Lý lun nhn thc duy vt bin chng: Trang 262....................................................................16
a) Ngun gc, bn cht ca nhn thc: Trang 262 265.........................................................16
b) Thc tin và vai trò ca thc tiễn đối vi nhn thc: Trang 266 274................................16
c) Các giai đoạn ca quá trình nhn thc: Trang 274 280.....................................................16
d) Quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v chân lý: Trang 280 281 282...............17
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lch
s.........................................................................................................18
I. Hc thuyết hình thái kinh tế - xã hi.............................................................................................18
1. Sn xut vt cht là cơ sở ca s tn ti và phát trin xã hi: Trang 288.................................18
2. Bin chng gia lực lượng sn xut và quan h sn xut: Trang 291.......................................18
a) Phương thức sn xut: Trang 291 298..............................................................................18
b) Quy lut quan h sn xut phù hp với trình đ phát trin ca lực lượng sn xut: Trang
299 304.......................................................................................................................................18
3. Bin chng gia cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng ca xã hi: Trang 305......................19
a) Khái niệm cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng ca xã hi: Trang 305 306 307........19
b) Quy lut v mi quan h bin chng giữa cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng ca xã
hi: Trang 308 316......................................................................................................................19
4. S phát trin các hình thái kinh tế - xã hi là mt quá trình lch s - t nhiên: Trang
317.......19 a) Phạm trù “hình thái kinh tế - xã hi: Trang 317
318..........................................................19
b) Tiến trình lch s - t nhiên ca xã hi loài người: Trang 318 321....................................19
c) Giá tr khoa hc bn vững và ý nghĩa cách mng: Trang 322 329......................................20
II. Giai cp và dân tc........................................................................................................................21
lOMoARcPSD| 59960339
1. Giai cấp và đấu tranh giai cp: Trang 329.................................................................................21
a) Giai cp: Trang 330 343.....................................................................................................21
b) Đấu tranh giai cp: Trang 342 349.....................................................................................21
c) Đấu tranh giai cp ca giai cp vô sn: Trang 350 361......................................................22
2. Dân tc: Trang 362...................................................................................................................22
a) Các hình thc cng đồng người trưc khi hình thành dân tc: Trang 362 365.................22
b) Dân tc hình thc cng đồng người ph biến nht hin nay: Trang 366 374................22
3. Mi quan h giai cp dân tc nhân loi: Trang 374 375...................................................23
a) Quan h giai cp dân tc: Trang 374 379.......................................................................23
b) Quan h giai cp, dân tc vi nhân loi: Trang 379 384....................................................23
III. Nhà nước và cách mng xã hi.....................................................................................................24
1. Nhà nước: Trang 384................................................................................................................24
a) Ngun gc của Nhà nưc: Trang 385 386 387................................................................24
b) Bn cht của Nhà nước: Trang 388 389............................................................................24
c) Đặc trưng cơ bản của Nhà nước: Trang 390 391 392.....................................................24
d) Chức năng cơ bản ca Nhà nước: Trang 392 396..............................................................24
e) Các kiu và hình thức Nhà nước: Trang 396 404...............................................................24
2. Cách mng xã hi: Trang 404....................................................................................................25 a)
Ngun gc ca cách mng xã hi: Trang 404 405 406....................................................25
b) Bn cht ca cách mng xã hi: Trang 406 414.................................................................25
c) Phương pháp cách mạng: Trang 414 415 416................................................................25
d) Vấn đề cách mng xã hi trên thế gii hin nay: Trang 417 418 419.............................25
IV. Ý thc xã hi.................................................................................................................................26
1. Khái nim tn ti xã hi và các yếu t cơ bản ca tn ti xã hi: Trang 419............................26
a) Khái nim tn ti xã hi: Trang 419......................................................................................26
b) Các yếu t cơ bản ca tn ti xã hi: Trang 420 421.........................................................26
2. Khái nim, kết cu, tính giai cp, các hình thái ca ý thc xã hi: Trang 421...........................26
a) Khái nim ý thc xã hi: Trang 421......................................................................................26
lOMoARcPSD| 59960339
b) Kết cu ca ý thc xã hi: Trang 422 425..........................................................................26
c) Tính giai cp ca ý thc xã hi: Trang 425 426 427........................................................26
d) Các hình thái ý thc xã hi: Trang 427 439.......................................................................26
3. Quan h bin chng gia tn ti xã hi và ý thc xã hi. Tính đc lập tương đối ca ý thc
hi: Trang 440....................................................................................................................................27
V. Triết hc v con người..................................................................................................................28
1. Con người và bn chất con người: Trang 447...........................................................................28
a) Con người là thc th sinh hc xã hi: Trang 447 450...................................................28
b) Con người khác bit vi con vt ngay t khi con người bt đu sn xut ra những tư liệu
sinh hot ca mình: Trang 450 451.............................................................................................28
c) Con người là sn phm ca lch s và ca chính bản thân con người: Trang
452................28
d) Con người va là ch th ca lch s, va là sn phm ca lch s: Trang 453 456..........28
e) ( đ) ) Bản chất con người là tng hòa các quan h xã hi: Trang 456 457.........................28
2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đè giải phóng con ngưi: Trang 457.............................28
a) Thc cht ca hiện tượng tha hóa con người là lao đng của con người b tha hóa: Trang
457 461.......................................................................................................................................28
b) “Vĩnh viễn gii phóng toàn th xã hi khi ách bóc lt, ách áp bức.”: Trang 461 – 462 463
28
c) “S phát trin t do ca mỗi người là điều kin cho s phát trin t do ca tt c mi
người.”: Trang 463 – 464...............................................................................................................29
3. Quan điểm ca Triết hc Mác-nin v quan h cá nhân và xã hi, v vai trò ca qun
chúng nhân dân và lãnh t trong lch s: Trang
465....................................................................................29 a) Quan h gia cá nhân và xã hi:
Trang 465 469................................................................29
b) Vai trò ca qun chúng nhân dân và lãnh t trong lch s: Trang 469 477........................29 4.
Vấn đề con người trong s nghip cách mng Vit Nam: Trang 478....................................29
lOMoARcPSD| 59960339
Chương 1: Khái luận v Triết hc và Triết hc Mác-
nin
I. Triết hc và vấn đề cơ bản ca Triết hc
1. Khái lược v Triết hc: Trang 12
a) Ngun gc ca Triết hc: Trang 12 18
- Triết học đã có từ khi con người khai thiên lập địa: Trang 12
- Ngun gc nhn thc: Trang 12 15 o Tư duy huyền thoại & Tín ngưỡng nguyên thy: Trang
12 13 o Triết hc thu đu phát triển như mt loại hình tư duy lý luận, tìm ra nhng cái
chung nht: Trang 13
o Triết hc tiếp tc phát triển như mt “khoa học ca các khoa học”: Trang 13 14 o
Kết lun v tính cht khái quát ca Triết hc và quá trình hình thành ca nó: Trang 15
- Ngun gc xã hi: Trang 15 19 o Điu kin chính tr ca s ra đời Triết hc: Trang 15
16 o Vai trò ca tng lp tri thc trong s ra đời Triết hc: Trang 16 17 o Kết lun v
ngun gc xã hi: Trang 17 18 o Lch s ra đời khó khăn của Triết hc hành trình để
đưc thế gii công nhn: Trang 18 19
b) Khái nim Triết hc: Trang 19 23
- Thut ng Triết hc các nước phương Đông – Tây: Trang 19 20 - Nhn xét v tính cht
nghiên cu ca Triết hc: Trang 20 21 22
- Khái nim Triết hc theo Triết hc Mác-nin: Trang 22
- Triết học đứng chung vi các khoa hc khác: Trang 22 23
c) Đối tượng ca Triết hc trong lch s: Trang 23 27
- Sơ lược đối tượng ca Triết hc: Trang 23
- S nảy sinh quan điểm “Triết hc là khoa hc ca các khoa học.”: Trang 23 24
- S phát trin, tiến hóa ca Triết hc v đối tượng nghiên cu và v lối tư duy: Trang 24 25
26 - Câu chuyện đối tượng ca Triết học được gii quyết bi Các Mác: Trang 26 27
d) Triết hc ht nhân lý lun ca thế gii quan: Trang 27 33
- Thế gii quan: Trang 27 30 o Đặt vấn đề: Ti sao li phát
sinh khái nim Thế gii quan?: Trang 27 o Ngun gc khái
nim Thế gii quan: Trang 28 o Khái nim Thế gii quan:
Trang 28 29 o Thành phn ca Thế gii quan: Trang 29 o
Hình thái Thế gii quan: Trang 29 30
- Ht nhân lý lun ca thế gii quan: Trang 30 33 o Lý do
Triết hc là ht nhân ca Thế gii quan: Trang 30
o Thế gii quan bin chứng là đỉnh cao nht: Trang 30 31
o Những ý nghĩa khác của Thế gii quan: Trang 31 o Thế
lOMoARcPSD| 59960339
gii quan tôn giáo: Trang 31 32 o Cách Triết hc chi phi
mọi người: Trang 32 33
2. Vn đ bn ca Triết hc: Trang 33
a) Ni dung vấn đề cơ bản ca Triết hc: Trang 33 34 35
- Vấn đề cơ bản xuyên sut: Vt cht và ý thc, tn tại và tư duy: Trang 33 34
- Hai mt cn gii quyết ca vấn đề: Trang 34 35
b) Ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm: Trang 35 39
- Ch nghĩa duy vật: Trang 35 36 37 o Ch nghĩa duy vật cht phác o Ch nghĩa duy vật siêu
hình o Ch nghĩa duy vật bin chng
- Ch nghĩa duy tâm: Trang 37 38 o Ch nghĩa duy tâm chủ quan o Ch nghĩa duy tâm khách
quan
- S sai lm ca ch nghĩa duy tâm: Trang 38
- Nht nguyên lun & Nh nguyên lun: Trang 38 39
- Kết lun v hai trường phái ca Triết hc: Trang 39
c) Thuyết có th biết (Thuyết kh tri) và Thuyết không th biết (Thuyết bt kh tri): Trang
39 43
- Khái nim Thuyết kh tri và Thuyết bt kh tri: Trang 39 40
- S phát triển và phân hóa tư tưởng: Trang 41 42 43
3. Bin chng và siêu hình: Trang 43
a) Khái nim bin chng và siêu hình trong lch s: Trang 43 46
- Phương pháp siêu hình: Trang 43 44 o Định nghĩa: Trang 43 o Tính cht của phương pháp:
Trang 44 o Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp: Trang 44 45
- Phương pháp bin chng: Trang 45 46 o Định nghĩa: Trang 45 o Tính cht ca phương
pháp: Trang 45 o Ưu điểm của phương pháp: Trang 45 46
b) Các hình thc ca phép bin chng trong lch s: Trang 46 47
- Phép bin chng t phát
- Phép bin chng duy tâm
- Phép bin chng duy vt
II. Triết hc Mác-nin và vai trò ca Triết hc Mác -nin trong
đời sống xã hi
1. S ra đời và phát trin ca Triết hc Mác-nin: Trang 48
a) Những điều kin lch s ca s ra đời Triết hc Mác: Trang 48 59
- Ý nghĩa của s ra đời Triết hc Mác: Trang 48
lOMoARcPSD| 59960339
- Điu kin kinh tế - xã hi: Trang 48 52 o S cng c và phát trin của phương thức sn xut
tư bản ch nghĩa trong điều kin cách mng công nghip.
o S xut hin ca giai cp vô sản trên vũ đài lịch s với tư cách mt lực lượng chính tr -
xã hi đc lp là nhân t chính tr - xã hi quan trng cho s ra đời Triết hc Mác.
o Thc tin cách mng ca giai cp vô sản là cơ sở ch yếu nht cho s ra đời Triết hc
Mác.
- Ngun gc lý lun và tiền đề khoa hc t nhiên: Trang 52 57 o Ngun gc lý lun: Trang 52
55
S kế tha ca Triết hc Mác: Trang 52 53
S ci to, vn dng sáng to ca Triết hc Mác: Trang 53 54
Tính liên ngành, liên lĩnh vực trong nghiên cu hình thành Triết hc Mác: Trang
54 55
o Tiền đề khoa hc t nhiên: Trang 55 56 57
Mi quan h khăng khít giữa triết hc và khoa hc là yếu t quan trng nht:
Trang 55
S li thi dn của phương pháp tư duy siêu hình và sự ni lên của phương
pháp tư duy biện chng theo thi gian, theo các phát minh khoa hc t nhiên:
Trang 55 56
Kết lun v ý nghĩa của s ra đời Triết hc Mác: Trang 57
- Nhân t ch quan trong s hình thành Triết hc Mác: Trang 57 58 o Sơ lược nhng nhân t
ch quan: Trang 57 o Nhng phm chất đáng quý gii thích cho các nhân t: Trang 57 58 o Ý
nghĩa của các nhân t: Trang 58 o OTP Real Mác Ăng-ghen: Trang 58 59
b) Nhng thi k ch yếu trong s hình thành và phát trin ca Triết hc Mác: Trang 59 71
- Thi k hình thành tư tưởng Triết hc với bước quá đ t ch nghĩa duy tâm và dân chủ cách
mng sang ch nghĩa duy vật và ch nghĩa cng sn (1841 1844): Trang 59 65
- Thi k đề xut nhng nguyên lý triết hc duy vt bin chng và duy vt lch s: Trang 65 69 -
Thi k Các Mác & Ăng-ghen b sung và phát trin toàn din lý lun triết hc (1848 1895):
Trang 70 71
c) Thc chất và ý nghĩa cuộc cách mng trong triết học do Các Mác & Ăng-ghen thc hin:
Trang 71 78
- Các Mác & Ăng-ghen đã khắc phc tính cht trc quan, siêu hình ca ch nghĩa duy vật cũ, và
khc phc tính cht duy tâm, thn bí ca phép bin chng duy tâm, sáng to ra mt ch nghĩa
duy vt triết hc hoàn bị, đó là chủ nghĩa duy vật bin chng.
- Các Mác & Ăng-ghen đã vận dng và m rng quan điểm duy vt bin chng vào nghiên cu lch
s xã hi, sáng to ra ch nghĩa xã hi lch s - ni dung ch yếu của bước ngot cách mng
trong Triết hc.
- Các Mác & Ăng-ghen đã bổ sung những đặc tính mi vào Triết hc, sáng to ra mt Triết hc
chân chính khoa hc triết hc duy vt bin chng.
d) Giai đoạn Lê-nin trong s phát trin Triết hc Mác: Trang 78 95
- Hoàn cnh lch s -nin phát trin Triết hc Mác.
lOMoARcPSD| 59960339
- -nin tr thành người kế tc trung thành và phát trin sáng to ch nghĩa Mác và Triết hc Mác
trong thời đại mi thi đại đế quc ch nghĩa và quá đ lên Ch nghĩa xã hi.
o Lúc tui ấu thơ của Lê-nin
o Thi k 1893 1907 o
Thi k 1907 1917 o Thi
k 1917 1924
- Thi k 1924 nay
2. Đối tượng và chức năng của Triết hc Mác-nin: Trang 95
a) Khái nim Triết hc Mác-nin: Trang 95 96
- Khái nim Triết hc Mác-nin: Trang 95
- Đặc điểm Triết hc Mác-nin: Trang 95 96
- Vai trò ca Triết hc Mác-nin: Trang 96
b) Đối tượng ca Triết hc Mác-nin: Trang 96 99
- Đối tượng chung ca các loi Triết hc: Trang 96 97
- Đối tượng riêng ca Triết hc Mác-nin và s tiến b ca nó: Trang 97 98
- Quan h giữa đối tượng ca Triết hc Mác-nin và các loi khoa hc khác: Trang 98 99
c) Chức năng của Triết hc Mác-nin: Trang 99 102
- Chức năng thế gii quan: Trang 99 100
- Chức năng phương pháp luận: Trang 101 102
3. Vai trò ca Triết hc Mác-nin trong đời sng xã hi và trong s
nghip đi mi Vit Nam hin nay: Trang 102
- Triết hc Mác-nin là thế giới quan, phương pháp luận khoa hc và cách mạng cho con người
trong nhn thc và thc tin: Trang 102 110
- Triết hc Mác-nin là cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa hc và cách mạng đ phân
tích xu hướng phát trin ca xã hi trong điều kin cuc cách mng khoa hc và công ngh hin
đại phát trin mnh m: Trang 110 112
- Triết hc Mác-nin là cơ sở lý lun khoa hc ca công cuc xây dng ch nghĩa xã hi trên
thế gii và s nghiệp đổi mi theo định hướng Xã hi ch nghĩa ở Vit Nam: Trang 112 115
lOMoARcPSD| 59960339
Chương 2: Chủ nghĩa duy vt bin chng
I. Vt cht & Ý thc
1. Vt chất và phương thức tn ti ca vt cht: Trang 118
a) Quan nim ca ch nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước Các Mác v phm trù vt
cht: Trang 118 121
- Quan nim ca ch nghĩa duy tâm: Trang 118
- Quan nim ca ch nghĩa duy vật thi c đại: Trang 119 120
- Quan nim ca ch nghĩa duy vật thế k 15 18: Trang 121
b) Cuc cách mng trong khoa hc t nhiên cui thế k 19, đầu thế k 20 và s phá sn ca
quan điểm duy vt siêu hình v vt cht: Trang 122 124
- Nhng phát minh khoa học vĩ đại đương thời: Trang 122
- Tác đng mnh m ca chúng v mặt tư tưởng: Trang 123 124
c) Quan điểm ca Triết hc Mác-nin v vt cht: Trang 124 133
- Lch s phát triển quan điểm v “vt chất” của Các Mác & Ăng-ghen:
o Tính vt cht ca vt cht vi tính cách là vt cht:
Không tn ti cm tính, không tùy tin sinh ra: Trang
124 125
o Vt cht phi qua nhn thức con ngưi: Trang 126 o
Vt cht tn ti trong xã hi loài người: Trang 126
127
- Công lao ca Lê-nin vm kiếm định nghĩa cho phạm trù vt cht: Trang 127 128
- Định nghĩa “vật chất”: Trang 128
- Đặc điểm của “vật chất”: Trang 128 132
- Ý nghĩa của công cuc tìm kiếm định nghĩa cho phạm trù vt cht ca Lê-nin: Trang 132
- Ý nghĩa phương pháp luận ca quan nim vt cht ca Triết hc Mác-nin: Trang 132 133
d) Phương thức tn ti ca vt cht: Trang 133 144
- Định nghĩa phương thức tn ti: Trang 133
- Vận đng: Trang 133 141 o Định nghĩa vận đng: Trang 134 o Vận đng là phương thức tn
ti ca vt cht: Trang 134 135 136
Vận đng là điều bt buc phi có mi vt cht: Trang 134 135
S sai lm ca ch nghĩa duy tậm & tôn giáo v vận đng: Trang 135
136
S bo toàn ca vận đng (v nhiu mt): Trang 136 o Nhng hình
thc vận đng cơ bản ca vt cht: Trang 136 139
Năm hình thức vận đng ca vt cht: Trang 136 137
lOMoARcPSD| 59960339
Cơ sở & Ý nghĩa của s phân chia năm hình thức vận đng: Trang 137
138
Mi quan h gia các hình thc vận đng: Trang 138
Nhng sai lm v các hình thc vận đng đương thời: Trang 138 139
o Vận đng & đứng im: Trang 139 140 141
Đứng im dù sao cũng chỉ là mt cách vận đng: Trang 139 140
Đng im ch mang tính tương đối, tm thi: Trang 140
Điều đó không làm đứng im hết vô đối được đâu: Trang 140 141
Đng im các vt cht khác nhau thì khác nhau: Trang 141 o Kết lun
v vận đng: Trang 141
- Không gian & Thi gian: Trang 141 144 o V trí ca không gian & thi gian trong s vận đng
ca vt cht: Trang 141 142 o Mi quan h gia không gian và thi gian: Trang 142 143 o
Nhng quan nim sai lm v không gian & thời gian đương thời: Trang 143 144
e) ( đ) ) Tính thống nht vt cht ca thế gii: Trang 144 149
- Tn ti ca thế gii là tiền đề cho s thng nht ca thế gii: Trang 144 145 o Định nghĩa
“tn tại”: Trang 144 145 o Lý do phi nghiên cu bn cht của “tồn tại”: Trang 145 o Gii
thích thêm v s tn ti và thng nht ca thế gii: Trang 145
- Thế gii thng nht tính vt cht: Trang 146 149 o Nhng điểm cơ bản v bn cht ca thế
gii: Trang 146 o Cơ sở khoa hc ca những điểm trên: Trang 146 147 148 o Vai trò ca
xã hi loài người trong thế gii vt cht: Trang 148 149
- Kết lun v tính thng nht vt cht ca thế gii: Trang 149
2. Ngun gc, bn cht và kết cu ca ý thc: Trang 149
a) Ngun gc ca ý thc: Trang 150 158
- Quan điểm ca ch nghĩa duy tâm: Trang 150
- Quan điểm ca ch nghĩa duy vật siêu hình: Trang 150 151
- Quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng: Trang 152 158 o Ý thc là th ch con
ngưi: Trang 152 o Định nghĩa “phản ánh”: Trang 153 o Các trình đ phn ánh: Trang 153
154 o Trình đ phn ánh cao nht và kết lun v ngun gc t nhiên ca ý thc: Trang 154 o
Khẳng định s tn ti ca ngun gc xã hi và quan h ca nó vi ngun gc t nhiên:
Trang 154 155 o Tác đng ca hoạt đng lao đng đến ý thc: Trang 155
156 o Tác đng ca các hoạt đng thc tiễn nói chung đến ý thc: Trang 156
157 o Tác đng ca ngôn ng đến ý thc: Trang 157 158 o Kết lun v
ngun gc xã hi ca ý thc: Trang 158 o Kết lun v ngun gc ca ý thc:
Trang 158
b) Bn cht ca ý thc: Trang 159 163
- Quan điểm sai lm ca ch nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 159
- Cách hiểu đúng về bn cht ca ý thc theo ch nghĩa duy vật bin chng: Trang 159
- Bn cht ca ý thc: Trang 160
lOMoARcPSD| 59960339
- Tính khách quan, ch quan ca các yếu t trong và ngoài ý thc: Trang 160
- Ý thc gia các ch th khác nhau thì khác nhau: Trang 160 161
- Tính chất năng đng, sáng to ca ý thc: Trang 161
- Ba mt thng nht ca s phn ánh ý thc: Trang 162 163
- Bn cht khác ca ý thc: Trang 163
- Kết lun v ngun gc và bn cht ca ý thc: Trang 163
c) Kết cu ca ý thc: Trang 164 171
- Các lp cu trúc ca ý thc: Trang 164 165 o Tri thc: Trang 164 o Thái đ - TÌnh cm:
Trang 165 o Ý chí: Trang 165
- Các cấp đ ca ý thc: Trang 165 169 o T ý thc: Trang 166 167 o Tim thc: Trang 167
o Vô thc: Trang 167 168 169
- Vấn đề trí tu nhân to: Trang 169 170 171 o Khẳng định s bt kh tri của người máy, trí
tu nhân to: Trang 169 170 o Khẳng định vai trò ca ý thức con người: Trang 170 171
- Vn dng các vấn đè về ý thc vào thc tin cách mng Vit Nam hin nay: Trang 171 172
3. Mi quan h gia vt cht và ý thc: Trang 172
a) Quan điểm ca ch nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 172 173
174
- Quan điểm ca ch nghĩa duy tâm: Trang 172 173
- Quan điểm ca ch nghĩa duy vật siêu hình: Trang 174
b) Quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng: Trang 174 182
- Vt cht quyết định ý thc: Trang 174 178 o Vt cht quyết dnh ngun gc ca ý thc. o
Vt cht quyết định ni dung ca ý thc. o Vt cht quyết định bn cht ca ý thc.
o Vt cht quyết định s vận đng, phát trin ca ý thc.
- Ý thức có tính đc lập tương đối và tác đng tr li vt cht: Trang 178 179 180 o Ý thc
cũng có quy luật vận đng, phát trin riêng, không ph thuc mt cách máy móc vào vt cht.
o S tác đng ca ý thc vào vt cht phi thông qua hot đng thc tin của con người.
o Ý thc ch đạo hot đng, hành đng của con người.
o Xã hi càng phát trin, vai trò ca ý thc càng quan trng.
- Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 180 181 182 o Tôn trng tính khách quan ca vt cht
bên ngoài ý thức => Đánh giá đúng bản cht ca s vt, hiện tượng.
o Tăng cường tính năng đng, sáng to ca ý thc. o
Các phm cht khác liên quan.
II.Phép bin chng duy vt
1. Hai loi hình bin chng và phép bin chng duy vt: Trang 182
a) Hai loi hình bin chng: Trang 182 184
- Định nghĩa “biện chng”: Trang 182 183
lOMoARcPSD| 59960339
- Phân loi bin chng: Trang 183
- Mi quan h gia hai loi bin chng: Trang 184
b) Khái nim phép bin chng duy vt: Trang 185 188
- Quan điểm của Các Mác, Ăng-ghen và Lê-nin v định nghĩa phép biện chng duy vt: Trang 185
186
- Đặc điểm và vai trò ca phép bin chng duy vt: Trang 186 187
- Đối tượng ca phép bin chng duy vt: Trang 187 188
- Ý nghĩa của phép bin chng duy vt: Trang 188
2. Ni dung ca phép bin chng duy vt: Trang 189
a) Hai nguyên lý ca phép bin chng duy vt: Trang 189 203
- Nguyên lý v mi liên h ph biến: Trang 189 196 o Khái nim: Trang 189 193
Khẳng định s tn ti của “mối liên h”: Trang 189 190
Định nghĩa “liên hệ” và “cô lập”: Trang 190
Mi liên h giữa “liên hệ” và “cô lập”: Trang 190 191
S hình thành mi liên h ph biến và cơ sở ca nó: Trang 191 192
S sai lm của quan đim siêu hình và s đúng đắn của quan điểm bin chng:
Trang 192 193
o Tính cht ca mi liên h ph biến: Trang 193 195
Tính khách quan
Tính ph biến
Tính đa dạng, phong phú
Hn chế ca s phân loi mi liên h o Nguyên tc toàn din: Trang
195 196
- Nguyên lý v s phát trin: Trang 196 203 o Định nghĩa “phát triển”: Trang 196 197 o
TIến hóa và tiến b: Trang 197 o Bn cht của “phát triển” và ý nghĩa của bn cht: Trang 198
o Xu hướng vận đng ca vt cht: Trang 199 o S sai lm của quan điểm siêu hình và s
đúng đắn của quan điểm bin chng: Trang
200 201 o Xu hướng phát trin ca vt
cht: Trang 201 o Tính cht ca s phát trin:
Trang 202
Tính khách quan
Tính kế tha
Tính ph biến
Tính đa dạng, phong phú o Ý nghĩa của nghiên cu s phát trin:
Trang 202 203
b) Các cp phạm trù cơ bản ca phép bin chng duy vt: Trang 203 234
lOMoARcPSD| 59960339
- Tng quan v phm trù triết hc: Trang 203 208 o Định nghĩa “phạm trù triết học”: Trang
203 204 o Vai trò ca phm trù triết hc trong phn ánh s phát trin nhn thức con người:
Trang
204 205 206 o Mi liên h gia các cp phn trù vi nhau và gia các yếu t
trong cp phm trù vi nhau: Trang 206 207
Vai trò phát triển tư duy của các cp phm trù: Trang 207 o S phát trin
và m rng ca h thng các cp phm trù triết hc: Trang 207 208
- Cái riêng & Cái chung: Trang 208 216 o Định nghĩa cái riêng, cái đơn nhất, cái chung: Trang
208 o Quan nim của xu hướng duy thc và duy danh v Cái rieng & Cái chung: Trang 208
209
o Tn ti s ph thuc của cái chung & cái đơn nhất vào cái riêng và s đc lp ca cái
riêng: Trang 209 210
o S tn ti của cái chung & cái đơn nhất trong cái riêng và mi liên h gia chúng: Trang
210 211 o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 211 212 o S hình thành tư duy
“cái đặc thù”: Trang 213 o S hình thành tư duy “cái phổ biến”: Trang 213 214 215
o Tính tương đối theo bc vận đng và theo vt cht ca cái ph biến: Trang 215 216
- Nguyên nhân & Kết qu: Trang 216 219 o Định nghĩa nguyên nhân, kết qu: Trang 216 o Ý
nghĩa của nhn thc v nguyên nhân, kết qu: Trang 216 o Tính cht ca nguyên nhân & kết
qu: Trang 216 217 o S chuyn hóa qua li nguyên nhân kết qu: Trang 217 218 o Ý
nghĩa phương pháp luận: Trang 218 219
- Tt nhiên & Ngu nhiên: Trang 219 222 o Định nghĩa tất nhiên, ngu nhiên: Trang 219 220
o Mi liên h qua li gia tt nhiên, ngu nhiên và bn thân vt cht: Trang 220 221 o Ý
nghĩa phương pháp luận: Trang 221 222
- Ni dung & Hình thc: Trang 222 225 o Định nghĩa ni dung, hình thc và s phc tp ca
chúng: Trang 222 223 o Mi liên h qua li gia ni dung, hình thc và bn thân vt cht:
Trang 223 224 o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 224 225
- Bn cht & Hiện tượng: Trang 225 228 o Định nghĩa bản cht, hiện tượng: Trang 226 o Mi
liên h qua li gia bn cht, hiện tượng và bn thân vt cht: Trang 226 227 o Ý nghĩa
phương pháp luận: Trang 227 228
- Kh năng & Hiện thc: Trang 228 234
o Định nghĩa khả năng, hiện thc: Trang 228 229 o Mi
liên h gia kh năng và hin thc: Trang 229 230 o Các
loi kh năng: Trang 230 231 232 o Ý nghĩa phương
pháp lun: Trang 233 234
c) Các quy luật cơ bản ca phép bin chng duy vt: Trang 234 256
- Tng quan v quy lut: Trang 234 237 o Định nghĩa quy luật và ý nghĩa của quy lut khách
quan: Trang 234 235 o Tính cht và phân loi quy lut: Trang 236 o Ý nghĩa của quy lut ph
biến: Trang 236 237
- Quy lut chuyn hóa t những thay đổi v ng dẫn đến những thay đổi v chất và ngược li:
Trang 237 245 o Chất và đặc điểm của “chất”: Trang 238 o Mi quan h gia cht và s vt:
Trang 238 239 o S cu thành cht trong s vt: Trang 239 o ng và đặc điểm ca
lOMoARcPSD| 59960339
“lượng”: Trang 240 o “Chất” và “Lượng” là hai mặt thng nhất và tác đng ln nhau: Trang
241 o Các khái niệm phát sinh: đ, điểm nút, bước nhy: Trang 241 242 o S thay đổi v
“lượng”, về “chất” ảnh hưởng đến s hình thành s vt, hin tượng mi:
Trang 242 o Phân loi mức đ thay đổi “lượng”,
“chất”: Trang 243 o Kết lun v quy lut: Trang 243
o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 244 245
- Quy lut thng nhất và đấu tranh ca các mặt đối lp: Trang 245 251 o Các định nghĩa: mâu
thun (theo nghĩa biện chng), thng nht, đấu tranh: Trang 245
246 247 o Phân loi mâu thun: Trang 247 248 249 o Vai trò
ca mâu thuẫn đối vi s vận đng và phát trin: Trang 249 250 o Ý nghĩa
phương pháp luận: Trang 250 251
- Quy lut ph định ca ph định: Trang 251 256 o Ph định bin chứng và đặc điểm ca ph
định bin chng: Trang 251 252 o Kế tha bin chng, đặc điểm ca kế tha bin chng
vai trò trong s phát trin, biến đổi đối tượng: Trang 252 253
o Đưng xoáy c: Trang 254 o Tác đng ca s ph định đến s phát trin, biến đổi đối
ng: Trang 254 255 256 o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 256 257
III. Lý lun nhn thc
1. Quan nim v nhn thc trong lch s Triết hc: Trang 257
- Khái nim lý lun nhn thc: Trang 257
- Quan điểm ca ch nghĩa duy tâm về nhn thc: Trang 258
- Quan điểm ca ch nghĩa hoài nghi: Trang 259
- Quan điểm ca thuyết không th biết: Trang 259
- Quan điểm ca ch nghĩa duy vật trước Các Mác: Trang 259 260
- c nguyên tc xây dng lý lun nhn thc ca ch nghĩa duy vật bin chng: Trang 260 261
262 o Nguyên tc tha nhn s vt khách quan tn tại bên ngoài và đc lp vi ý thc con
ngưi.
o Cm giác, tri giác, ý thc nói chung là hình nh ca thế gii khách quan.
o Thc tin là tiêu chuẩn để kim tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai ca cm giác, ý thc nói
chung.
2. Lý lun nhn thc duy vt bin chng: Trang 262
a) Ngun gc, bn cht ca nhn thc: Trang 262 265
- Thế gii vt cht tn tại khách quan, đc lp vi ý thc: Trang 262
- Kh năng nhận thc thế gii của con người là vô hn: Trang 262
- Nhn thc là s phn ánh hin thc khách quan vào b óc người: Trang 263
- Nhn thc là mt quá trình bin chng có vận đng và phát trin: Trang 263
- Nhn thức là quá trình tác đng bin chng gia ch th và khách th thông qua hoạt đng
thc tin của con người: Trang 264 265
- Hoạt đng thc tin của con người là cơ sở, đng lc, mục đích của nhn thc: Trang 265 266
lOMoARcPSD| 59960339
b) Thc tin và vai trò ca thc tiễn đối vi nhn thc: Trang 266 274
- Phạm trù “thực tiễn”: Trang 266 270 o Lch s ca khái niệm “thc tiễn”: Trang 266 o Khái
niệm “thực tiễn”: Trang 267 o Các đặc trưng của thc tin: Trang 267 268 o Cu phn thc
tin: Trang 268 o Ý nghĩa 1 của hoạt đng thc tiễn trong đời sống con người: Trang 268
269 o Các hình thc ca hoạt đng thc tin: Trang 269 270 o Ý nghĩa 2 của hoạt đng thc
tiễn trong đời sống con người: Trang 270 271
- Vai trò ca thc tiễn đối vi nhn thc: Trang 271 273 o Thc tiễn là cơ sở, đng lc ca
nhn thc. o Thc tin là mục đích của nhn thc. o Thc tin là tiêu chun ca chân lý.
- Ý nghĩa của các vai trò ca thc tiễn trong đời sống con người: Trang 273 274
c) Các giai đoạn ca quá trình nhn thc: Trang 274 280
- Các cu phần giai đoạn nhn thc: Trang 274 275
- Nhn thc cm tính: Trang 275 276 o Cm giác o Tri giác
o Biểu tượng
- Nhn thc lý tính: Trang 276 279 o Khái nim o Phán đoán
o Suy lý (suy lun)
- Mi quan h và vai trò ca nhn thc lý tính và nhn thc cm tính: Trang 278 279
- S thng nht gia trực quan sinh đng, tư duy trừu tượng và thc tin: Trang 279 280
d) Quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v chân lý: Trang 280 281 282
- Quan nim v chân lý: Trang 280
- Các tính cht ca chân lý: Trang 281 282 o Tính khách quan o Tính tương đối và tuyt đi o
Tính c th ca chân
lOMoARcPSD| 59960339
Chương 3: Chủ nghĩa duy vt lch s
- S phát trin của các quan điểm lch s trước Các Mác: Trang 285 - S tiến b ca quan
đim ch nghĩa duy vật lch s: Trang 286 287
I. Hc thuyết hình thái kinh tế - xã hi
- Ý nghĩa của hc thuyết hình thái kinh tế - xã hi: Trang 287 288
1. Sn xut vt chất là cơ sở ca s tn ti và phát trin xã hi: Trang 288
- Sn xut: Trang 288 289
- Sn xut xã hi và các cu phn sn xut xã hi: Trang 289
- Sn xut vt cht: Trang 289 290 291
2. Bin chng gia lực lượng sn xut và quan h sn xut: Trang 291
a) Phương thức sn xut: Trang 291 298
- Phương thc sn xut: Trang 292
- Lực lượng sn xut: Trang 292 297 o Lực lượng sn xut: Trang 292 293 o Ngưi lao
đng: Trang 293 o Tư liu sn xut: Trang 293 294
Đối tượng lao đng
liệu lao đng
Phương tiện lao đng
Công c lao đng
o Mi quan h giữa người lao đng và công c lao đng: Trang 295
o Tính chất và trình đ ca lực lượng sn xut: Trang 295 296 o
Khoa học đã trở thành lc lượng sn xut trc tiếp: Trang 296 o S
bùng n ca nn kinh tế tri thc: Trang 297
- Quan h sn xut: Trang 297 298 o Quan h sn xut
Quan h s hu v liệu sn xut
Quan h v t chc và qun lý sn xut
Quan h v phân phi sn phẩm lao đng o Mi quan h gia các quan
h và vai trò ca chúng
b) Quy lut quan h sn xut phù hp với trình độ phát trin ca lc lượng sn xut: Trang
299 304
- Khái quát v quy lut: Trang 299
- Vai trò quyết định ca lực lượng sn xut đi vi quan h sn xut: Trang 299 300 301 o
S vận đng và phát trin ca lực lưng sn xut: Trang 299 300 o S phù hp ca quan h
sn xut với trình đ ca lực lượng sn xut: Trang 300 301
- S tác đng tr li ca quan h sn xuất đối vi lực lưng sn xut: Trang 301 304
lOMoARcPSD| 59960339
o S phù hp ca quan h sn xut vi trình đ ca lực lượng sn xut: Trang 301 302
o Xu hướng tác đng ca quan h sn xuất đi vi lực lượng sn xut: Trang 302 303 o
Tác đng ca quy luật đến tiến trình lch s nhân loi và theo tng loi ch nghĩa: Trang 303
304
- Ý nghĩa trong đời sng xã hi: Trang 304 305
3. Bin chng giữa cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng ca xã hi:
Trang 305
a) Khái niệm cơ sở h tng và kiến trúc thưng tng ca xã hi: Trang 305 306 307
- Khái niệm cơ sở h tng và cu trúc của cơ sở h tng: Trang 305 306
- Khái nim kiến trúc thượng tng và cu trúc ca kiến trúc thượng tng: Trang 306 307
- Đặc trưng của kiến trúc thượng tng: Trang 307
b) Quy lut v mi quan h bin chng giữa cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng ca xã
hi: Trang 308 316
- Khái quát v quy lut: Trang 308
- Vai trò quyết định của cơ sở h tầng đối vi kiến trúc thưng tng: Trang 308 309 310 o
s h tng quyết định ngun gc hình thành tng b phn ca kiến trúc thượng tng và tng
th kiến trúc thượng tng theo thời đại: Trang 308 309
o Cơ sở h tng quyết định cơ cấu, tính cht và s vận đng và phát trin ca kiến trúc
thượng tng: Trang 309
o Nhng biến đổi của cơ sở h tng dẫn đến nhng biến đổi ca kiến trúc thượng tng:
Trang 309 310
- S tác đng tr li ca kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở h tng: Trang 310 315 o Tính đc
lập tương đối ca kiến trúc thượng tng do thế lực nào đứng sau?: Trang 310
311 o Kiến trúc thưng tầng định hướng cơ sở h tng theo mong mun ca giai cp
thng tr kinh tế: Trang 311
o Chiều hướng tác đng ca kiến trúc thưng tầng đến cơ sở h tầng và tác đng ca
chúng đến kinh tế: Trang 311 312
o Vai trò ca các b phn trong kiến trúc thượng tng: Trang 312 313 o S vận đng
ca quy luật dưới Ch nghĩa xã hi và trong thi k quá đ lên Ch nghĩa xã hi: Trang
313 314 315
- Ý nghĩa trong đời sng xã hi: Trang 315 316
4. S phát trin các hình thái kinh tế - xã hi là mt quá trình lch s - t
nhiên: Trang 317
a) Phạm trù “hình thái kinh tế - xã hi: Trang 317 318
- Định nghĩa “hình thái kinh tế - xã hi”: Trang 317
- Kết cu xã hi: Trang 317 318
- Ý nghĩa của hình thái kinh tế - xã hi: Trang 318
lOMoARcPSD| 59960339
b) Tiến trình lch s - t nhiên ca xã hi loài người: Trang 318 321
- Cơ chế tác đng ln nhau ca ba thành phn kết cu xã hi và tác đng của chúng đến hình thái
kinh tế - xã hi to nên s vận đng và phát trin ca lch s xã hi: Trang 318 319
- Tiến trình lch s xã hi loài người là kết qu ca s thng nht gia logic và lch s: Trang 319
320
- S thng nht gia logic và lch s bao hàm c s phát trin tun t s phát triển “bỏ qua”:
Trang 320 321
- S khác nhau ca các tiến trình phát trin hình thái kinh tế - xã hi gia các quc gia, khu vc
khác nhau: Trang 321
c) Giá tr khoa hc bn vng và ý nghĩa cách mạng: Trang 322 329
- Giá tr khoa hc ca hc thuyết hình thái kinh tế - xã hi: Trang 322
- S vn dng sáng to ca Vit Nam: B qua chế đ tư bn ch nghĩa để nhy thng đến thi k
quá đ lên Ch nghĩa xã hi: Trang 322 323
- Ý nghĩa cách mạng th nht ca hc thuyết hình thái kinh tế - xã hi: Trang 324
- Con người luôn tìm cách lt đ, bác b nhau: Trang 324 328
- Ý nghĩa cách mạng th hai ca hc thuyết hình thái kinh tế - xã hi: Trang 329
lOMoARcPSD| 59960339
II.Giai cấp và dân tc
1. Giai cấp và đấu tranh giai cp: Trang 329
- Khái quát lý lun v giai cấp và đấu tranh giai cp ca Các Mác: Trang 329 330
a) Giai cp: Trang 330 343
- Định nghĩa: Trang 330 336 o S sai lm của các quan điểm v giai cấp trước Các Mác: Trang
330 331 o Quan điểm ca Các Mác v giai cp: Trang 331 o Định nghĩa “giai cấp” theo Lê-
nin: Trang 331 332 o Các đặc trưng cơ bản ca giai cp: Trang 332 336
Giai cp là nhng tập đoàn người có địa v kinh tế - xã hi khác nhau.
Du hiu ch yếu quy định địa v kinh tế - xã hi ca các giai cp là các mi quan
h kinh tế - vt cht gia các tập đoàn người trong phương thức sn xut.
Thc cht ca quan h giai cp là tập đoàn người này chiếm đoạt lao đng ca
tập đoàn người khác do đối lp v địa v trong mt chế đ kinh tế - xã hi nht
định.
o Định nghia “giai cấp” theo Lê-nin là mt phm trù có tính kinh tế - xã hi, có tính lch s
và mang bn cht cách mng và khoa hc: Trang 336
- Ngun gc ca giai cp: Trang 337 339 o Khái quát v ngun gc ca giai cp: Trang 337 o
Giai cp trong xã hi cng sn nguyên thy: Trang 337 338 339 o Nguyên nhân sâu xa và
nguyên nhân trc tiếp ca s xut hin giai cp: Trang 339 o Con đường hình thành giai cp và
điu kin hình thành giai cp: Trang 339 340
- Kết cu xã hi giai cp: Trang 340 341 o Định nghĩa kết cu xã hi giai cp: Trang 340 o
Giai cấp cơ bản, giai cấp không cơ bn và các tng lp, nhóm xã hi khác: Trang 340
341 o Khuynh hướng vận đng phát trin ca kết cu xã hi giai cp:
Trang 341
b) Đấu tranh giai cp: Trang 342 349
- Tính tt yếu và thc cht của đấu tranh giai cp: Trang 342 346 o Định nghĩa “đấu tranh giai
cấp” và khẳng định tính lch s của đấu tranh giai cp: Trang
342
o Đấu tranh giai cp là tt yếu, do s đối lp v lợi ích căn bản không th điều hòa được
gia các giai cp.
o Đấu tranh giai cp là cuc đấu tranh ca các tập đoàn ni to ln có lợi ích căn bản đối
lp nhau trong mt phương thức sn xut xã hi nhất định.
o Thc cht của đấu tranh giai cp là cuc đấu tranh ca quần chúng lao đng b áp bc,
bóc lt nhm lật đ ách thng tr ca chúng.
- Vai trò của đấu tranh giai cp trong trong s phát trin ca xã hi có giai cp: Trang 346 349 o
Đấu tranh giai cấp là đng lc trc tiếp, quan trng ca lch s.
o Đấu tranh giai cp là mt đng lc trc tiếp, quan trng
o Đấu tranh giai cp trong xã hi hin nay: Trang 349
c) Đấu tranh giai cp ca giai cp vô sn: Trang 350 361

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59960339
Ôn tập Triết học Mác—Lê-nin Nội dung
Chương 1: Khái luận về Triết học và Triết học Mác—Lê-nin........................................................................5 I.
Triết học và vấn đề cơ bản của Triết học........................................................................................5 1.
Khái lược về Triết học: Trang 12.................................................................................................5
a) Nguồn gốc của Triết học: Trang 12 – 18.................................................................................5 b)
Khái niệm Triết học: Trang 19 – 23.........................................................................................5 c)
Đối tượng của Triết học trong lịch sử: Trang 23 – 27.............................................................5 d)
Triết học – hạt nhân lý luận của thế giới quan: Trang 27 – 33...............................................5 2.
Vấn đề cơ bản của Triết học: Trang 33.......................................................................................6
a) Nội dung vấn đề cơ bản của Triết học: Trang 33 – 34 – 35....................................................6 b)
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm: Trang 35 – 39........................................................6 c)
Thuyết có thể biết (Thuyết khả tri) và Thuyết không thể biết (Thuyết bất khả tri): Trang 39 – 43
...............................................................................................................................................6 3.
Biện chứng và siêu hình: Trang 43..............................................................................................6
a) Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử: Trang 43 – 46............................................6 b)
Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử: Trang 46 – 47..........................................6 II.
Triết học Mác—Lê-nin và vai trò của Triết học Mác—Lê-nin trong đời sống xã hội........................7 1.
Sự ra đời và phát triển của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 48.....................................................7
a) Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác: Trang 48 – 59.....................................7 b)
Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác: Trang 59 – 71 7 c)
Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do Các Mác & Ăng-ghen thực hiện: lOMoAR cPSD| 59960339
Trang 71 – 78...................................................................................................................................8 d)
Giai đoạn Lê-nin trong sự phát triển Triết học Mác: Trang 78 –
95........................................8 2.
Đối tượng và chức năng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95...................................................8
a) Khái niệm Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95 – 96...................................................................8 b)
Đối tượng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 96 – 99.............................................................8 c)
Chức năng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 99 – 102..........................................................8 3.
Vai trò của Triết học Mác—Lê-nin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt
Nam hiện nay: Trang 102.....................................................................................................................8
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện
chứng..................................................................................................10 I.
Vật chất & Ý thức..........................................................................................................................10 1.
Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất: Trang 118........................................................10 a)
Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước Các Mác về phạm trù vật
chất: Trang 118 – 121....................................................................................................................10 b)
Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20 và sự phá sản của
quan điểm duy vật siêu hình về vật chất: Trang 122 – 124............................................................10
c) Quan điểm của Triết học Mác—Lê-nin về vật chất: Trang 124 – 133...................................10 d)
Phương thức tồn tại của vật chất: Trang 133 – 144.............................................................10 e)
( đ) ) Tính thống nhất vật chất của thế giới: Trang 144 – 149..............................................11 2.
Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức: Trang 149............................................................11
a) Nguồn gốc của ý thức: Trang 150 – 158...............................................................................11 b)
Bản chất của ý thức: Trang 159 – 163..................................................................................11 c)
Kết cấu của ý thức: Trang 164 – 171....................................................................................12 3.
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức: Trang 172......................................................................12
a) Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 172 – 173 – 174 12 b)
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trang 174 – 182..........................................12 II.
Phép biện chứng duy vật..............................................................................................................13 1.
Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật: Trang 182............................................13
a) Hai loại hình biện chứng: Trang 182 – 184...........................................................................13 lOMoAR cPSD| 59960339 b)
Khái niệm phép biện chứng duy vật: Trang 185 – 188.........................................................13 2.
Nội dung của phép biện chứng duy vật: Trang 189..................................................................13
a) Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật: Trang 189 – 203.............................................13 b)
Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật: Trang 203 – 234...........................14 c)
Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật: Trang 234 – 256...................................15
III. Lý luận nhận thức.........................................................................................................................16 1.
Quan niệm về nhận thức trong lịch sử Triết học: Trang 257....................................................16 2.
Lý luận nhận thức duy vật biện chứng: Trang 262....................................................................16
a) Nguồn gốc, bản chất của nhận thức: Trang 262 – 265.........................................................16 b)
Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức: Trang 266 – 274................................16 c)
Các giai đoạn của quá trình nhận thức: Trang 274 – 280.....................................................16 d)
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chân lý: Trang 280 – 281 – 282...............17
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch
sử.........................................................................................................18 I.
Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội.............................................................................................18 1.
Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội: Trang 288.................................18 2.
Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất: Trang 291.......................................18
a) Phương thức sản xuất: Trang 291 – 298..............................................................................18 b)
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất: Trang
299 – 304.......................................................................................................................................18 3.
Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội: Trang 305......................19
a) Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội: Trang 305 – 306 – 307........19 b)
Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã
hội: Trang 308 – 316......................................................................................................................19 4.
Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên: Trang
317.......19 a) Phạm trù “hình thái kinh tế - xã hội: Trang 317 –
318..........................................................19 b)
Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người: Trang 318 – 321....................................19 c)
Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng: Trang 322 – 329......................................20 II.
Giai cấp và dân tộc........................................................................................................................21 lOMoAR cPSD| 59960339 1.
Giai cấp và đấu tranh giai cấp: Trang 329.................................................................................21
a) Giai cấp: Trang 330 – 343.....................................................................................................21 b)
Đấu tranh giai cấp: Trang 342 – 349.....................................................................................21 c)
Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản: Trang 350 – 361......................................................22 2.
Dân tộc: Trang 362...................................................................................................................22
a) Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành dân tộc: Trang 362 – 365.................22 b)
Dân tộc – hình thức cộng đồng người phổ biến nhất hiện nay: Trang 366 – 374................22 3.
Mối quan hệ giai cấp – dân tộc – nhân loại: Trang 374 – 375...................................................23
a) Quan hệ giai cấp – dân tộc: Trang 374 – 379.......................................................................23 b)
Quan hệ giai cấp, dân tộc với nhân loại: Trang 379 – 384....................................................23
III. Nhà nước và cách mạng xã hội.....................................................................................................24 1.
Nhà nước: Trang 384................................................................................................................24
a) Nguồn gốc của Nhà nước: Trang 385 – 386 – 387................................................................24 b)
Bản chất của Nhà nước: Trang 388 – 389............................................................................24 c)
Đặc trưng cơ bản của Nhà nước: Trang 390 – 391 – 392.....................................................24 d)
Chức năng cơ bản của Nhà nước: Trang 392 – 396..............................................................24 e)
Các kiểu và hình thức Nhà nước: Trang 396 – 404...............................................................24
2. Cách mạng xã hội: Trang 404....................................................................................................25 a)
Nguồn gốc của cách mạng xã hội: Trang 404 – 405 – 406....................................................25 b)
Bản chất của cách mạng xã hội: Trang 406 – 414.................................................................25 c)
Phương pháp cách mạng: Trang 414 – 415 – 416................................................................25 d)
Vấn đề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay: Trang 417 – 418 – 419.............................25
IV. Ý thức xã hội.................................................................................................................................26 1.
Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội: Trang 419............................26
a) Khái niệm tồn tại xã hội: Trang 419......................................................................................26 b)
Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội: Trang 420 – 421.........................................................26 2.
Khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các hình thái của ý thức xã hội: Trang 421...........................26
a) Khái niệm ý thức xã hội: Trang 421......................................................................................26 lOMoAR cPSD| 59960339 b)
Kết cấu của ý thức xã hội: Trang 422 – 425..........................................................................26 c)
Tính giai cấp của ý thức xã hội: Trang 425 – 426 – 427........................................................26 d)
Các hình thái ý thức xã hội: Trang 427 – 439.......................................................................26 3.
Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội. Tính độc lập tương đối của ý thức xã
hội: Trang 440....................................................................................................................................27 V.
Triết học về con người..................................................................................................................28 1.
Con người và bản chất con người: Trang 447...........................................................................28
a) Con người là thực thể sinh học – xã hội: Trang 447 – 450...................................................28 b)
Con người khác biệt với con vật ngay từ khi con người bắt đầu sản xuất ra những tư liệu
sinh hoạt của mình: Trang 450 – 451.............................................................................................28 c)
Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người: Trang 452................28 d)
Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là sản phẩm của lịch sử: Trang 453 – 456..........28 e)
( đ) ) Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội: Trang 456 – 457.........................28 2.
Hiện tượng tha hóa con người và vấn đè giải phóng con người: Trang 457.............................28 a)
Thực chất của hiện tượng tha hóa con người là lao động của con người bị tha hóa: Trang
457 – 461.......................................................................................................................................28 b)
“Vĩnh viễn giải phóng toàn thể xã hội khỏi ách bóc lột, ách áp bức.”: Trang 461 – 462 – 463 28 c)
“Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi
người.”: Trang 463 – 464...............................................................................................................29 3.
Quan điểm của Triết học Mác—Lê-nin về quan hệ cá nhân và xã hội, về vai trò của quần
chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử: Trang
465....................................................................................29 a) Quan hệ giữa cá nhân và xã hội:
Trang 465 – 469................................................................29
b) Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử: Trang 469 – 477........................29 4.
Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam: Trang 478....................................29 lOMoAR cPSD| 59960339
Chương 1: Khái luận về Triết học và Triết học Mác—Lê- nin
I. Triết học và vấn đề cơ bản của Triết học
1. Khái lược về Triết học: Trang 12
a) Nguồn gốc của Triết học: Trang 12 – 18 -
Triết học đã có từ khi con người khai thiên lập địa: Trang 12 -
Nguồn gốc nhận thức: Trang 12 – 15 o Tư duy huyền thoại & Tín ngưỡng nguyên thủy: Trang
12 – 13 o Triết học thuở đầu phát triển như một loại hình tư duy lý luận, tìm ra những cái chung nhất: Trang 13
o Triết học tiếp tục phát triển như một “khoa học của các khoa học”: Trang 13 – 14 o
Kết luận về tính chất khái quát của Triết học và quá trình hình thành của nó: Trang 15 -
Nguồn gốc xã hội: Trang 15 – 19 o Điều kiện chính trị của sự ra đời Triết học: Trang 15 –
16 o Vai trò của tầng lớp tri thức trong sự ra đời Triết học: Trang 16 – 17 o Kết luận về
nguồn gốc xã hội: Trang 17 – 18 o Lịch sử ra đời khó khăn của Triết học – hành trình để
được thế giới công nhận: Trang 18 – 19
b) Khái niệm Triết học: Trang 19 – 23 -
Thuật ngữ Triết học ở các nước phương Đông – Tây: Trang 19 – 20 - Nhận xét về tính chất
nghiên cứu của Triết học: Trang 20 – 21 – 22 -
Khái niệm Triết học theo Triết học Mác—Lê-nin: Trang 22 -
Triết học đứng chung với các khoa học khác: Trang 22 – 23
c) Đối tượng của Triết học trong lịch sử: Trang 23 – 27 -
Sơ lược đối tượng của Triết học: Trang 23 -
Sự nảy sinh quan điểm “Triết học là khoa học của các khoa học.”: Trang 23 – 24 -
Sự phát triển, tiến hóa của Triết học về đối tượng nghiên cứu và về lối tư duy: Trang 24 – 25 – 26 -
Câu chuyện đối tượng của Triết học được giải quyết bởi Các Mác: Trang 26 – 27
d) Triết học – hạt nhân lý luận của thế giới quan: Trang 27 – 33 -
Thế giới quan: Trang 27 – 30 o Đặt vấn đề: Tại sao lại phát
sinh khái niệm Thế giới quan?: Trang 27 o Nguồn gốc khái
niệm Thế giới quan: Trang 28 o Khái niệm Thế giới quan:
Trang 28 – 29 o Thành phần của Thế giới quan: Trang 29 o
Hình thái Thế giới quan: Trang 29 – 30 -
Hạt nhân lý luận của thế giới quan: Trang 30 – 33 o Lý do
Triết học là hạt nhân của Thế giới quan: Trang 30
o Thế giới quan biện chứng là đỉnh cao nhất: Trang 30 – 31
o Những ý nghĩa khác của Thế giới quan: Trang 31 o Thế lOMoAR cPSD| 59960339
giới quan tôn giáo: Trang 31 – 32 o Cách Triết học chi phối
mọi người: Trang 32 – 33
2. Vấn đề cơ bản của Triết học: Trang 33
a) Nội dung vấn đề cơ bản của Triết học: Trang 33 – 34 – 35 -
Vấn đề cơ bản xuyên suốt: Vật chất và ý thức, tồn tại và tư duy: Trang 33 – 34 -
Hai mặt cần giải quyết của vấn đề: Trang 34 – 35
b) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm: Trang 35 – 39 -
Chủ nghĩa duy vật: Trang 35 – 36 – 37 o Chủ nghĩa duy vật chất phác o Chủ nghĩa duy vật siêu
hình o Chủ nghĩa duy vật biện chứng -
Chủ nghĩa duy tâm: Trang 37 – 38 o Chủ nghĩa duy tâm chủ quan o Chủ nghĩa duy tâm khách quan -
Sự sai lầm của chủ nghĩa duy tâm: Trang 38 -
Nhất nguyên luận & Nhị nguyên luận: Trang 38 – 39 -
Kết luận về hai trường phái của Triết học: Trang 39
c) Thuyết có thể biết (Thuyết khả tri) và Thuyết không thể biết (Thuyết bất khả tri): Trang 39 – 43 -
Khái niệm Thuyết khả tri và Thuyết bất khả tri: Trang 39 – 40 -
Sự phát triển và phân hóa tư tưởng: Trang 41 – 42 – 43
3. Biện chứng và siêu hình: Trang 43
a) Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử: Trang 43 – 46 -
Phương pháp siêu hình: Trang 43 – 44 o Định nghĩa: Trang 43 o Tính chất của phương pháp:
Trang 44 o Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp: Trang 44 – 45 -
Phương pháp biện chứng: Trang 45 – 46 o Định nghĩa: Trang 45 o Tính chất của phương
pháp: Trang 45 o Ưu điểm của phương pháp: Trang 45 – 46
b) Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử: Trang 46 – 47 -
Phép biện chứng tự phát - Phép biện chứng duy tâm -
Phép biện chứng duy vật
II. Triết học Mác—Lê-nin và vai trò của Triết học Mác— Lê-nin trong đời sống xã hội
1. Sự ra đời và phát triển của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 48
a) Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác: Trang 48 – 59 -
Ý nghĩa của sự ra đời Triết học Mác: Trang 48 lOMoAR cPSD| 59960339 -
Điều kiện kinh tế - xã hội: Trang 48 – 52 o Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất
tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
o Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách một lực lượng chính trị -
xã hội độc lập là nhân tố chính trị - xã hội quan trọng cho sự ra đời Triết học Mác.
o Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời Triết học Mác. -
Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên: Trang 52 – 57 o Nguồn gốc lý luận: Trang 52 – 55
Sự kế thừa của Triết học Mác: Trang 52 – 53
Sự cải tạo, vận dụng sáng tạo của Triết học Mác: Trang 53 – 54
Tính liên ngành, liên lĩnh vực trong nghiên cứu hình thành Triết học Mác: Trang 54 – 55
o Tiền đề khoa học tự nhiên: Trang 55 – 56 – 57
Mối quan hệ khăng khít giữa triết học và khoa học là yếu tố quan trọng nhất: Trang 55
Sự lỗi thời dần của phương pháp tư duy siêu hình và sự nổi lên của phương
pháp tư duy biện chứng theo thời gian, theo các phát minh khoa học tự nhiên: Trang 55 – 56
Kết luận về ý nghĩa của sự ra đời Triết học Mác: Trang 57 -
Nhân tố chủ quan trong sự hình thành Triết học Mác: Trang 57 – 58 o Sơ lược những nhân tố
chủ quan: Trang 57 o Những phẩm chất đáng quý giải thích cho các nhân tố: Trang 57 – 58 o Ý
nghĩa của các nhân tố: Trang 58 o OTP Real Mác ⨉ Ăng-ghen: Trang 58 – 59
b) Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác: Trang 59 – 71 -
Thời kỳ hình thành tư tưởng Triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách
mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản (1841 – 1844): Trang 59 – 65 -
Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử: Trang 65 – 69 -
Thời kỳ Các Mác & Ăng-ghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học (1848 – 1895): Trang 70 – 71
c) Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do Các Mác & Ăng-ghen thực hiện: Trang 71 – 78 -
Các Mác & Ăng-ghen đã khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ, và
khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của phép biện chứng duy tâm, sáng tạo ra một chủ nghĩa
duy vật triết học hoàn bị, đó là chủ nghĩa duy vật biện chứng. -
Các Mác & Ăng-ghen đã vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên cứu lịch
sử xã hội, sáng tạo ra chủ nghĩa xã hội lịch sử - nội dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong Triết học. -
Các Mác & Ăng-ghen đã bổ sung những đặc tính mới vào Triết học, sáng tạo ra một Triết học
chân chính khoa học – triết học duy vật biện chứng.
d) Giai đoạn Lê-nin trong sự phát triển Triết học Mác: Trang 78 – 95 -
Hoàn cảnh lịch sử Lê-nin phát triển Triết học Mác. lOMoAR cPSD| 59960339 -
Lê-nin trở thành người kế tục trung thành và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác và Triết học Mác
trong thời đại mới – thời đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên Chủ nghĩa xã hội.
o Lúc tuổi ấu thơ của Lê-nin o Thời kỳ 1893 – 1907 o
Thời kỳ 1907 – 1917 o Thời kỳ 1917 – 1924 - Thời kỳ 1924 – nay
2. Đối tượng và chức năng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95
a) Khái niệm Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95 – 96 -
Khái niệm Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95 -
Đặc điểm Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95 – 96 -
Vai trò của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 96
b) Đối tượng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 96 – 99 -
Đối tượng chung của các loại Triết học: Trang 96 – 97 -
Đối tượng riêng của Triết học Mác—Lê-nin và sự tiến bộ của nó: Trang 97 – 98 -
Quan hệ giữa đối tượng của Triết học Mác—Lê-nin và các loại khoa học khác: Trang 98 – 99
c) Chức năng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 99 – 102 -
Chức năng thế giới quan: Trang 99 – 100 -
Chức năng phương pháp luận: Trang 101 – 102
3. Vai trò của Triết học Mác—Lê-nin trong đời sống xã hội và trong sự
nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay: Trang 102 -
Triết học Mác—Lê-nin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng cho con người
trong nhận thức và thực tiễn: Trang 102 – 110 -
Triết học Mác—Lê-nin là cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng để phân
tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện
đại phát triển mạnh mẽ: Trang 110 – 112 -
Triết học Mác—Lê-nin là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên
thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam: Trang 112 – 115 lOMoAR cPSD| 59960339
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
I. Vật chất & Ý thức
1. Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất: Trang 118
a) Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước Các Mác về phạm trù vật
chất: Trang 118 – 121 -
Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm: Trang 118 -
Quan niệm của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại: Trang 119 – 120 -
Quan niệm của chủ nghĩa duy vật thế kỷ 15 – 18: Trang 121
b) Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20 và sự phá sản của
quan điểm duy vật siêu hình về vật chất: Trang 122 – 124 -
Những phát minh khoa học vĩ đại đương thời: Trang 122 -
Tác động mạnh mẽ của chúng về mặt tư tưởng: Trang 123 – 124
c) Quan điểm của Triết học Mác—Lê-nin về vật chất: Trang 124 – 133 -
Lịch sử phát triển quan điểm về “vật chất” của Các Mác & Ăng-ghen:
o Tính vật chất của vật chất với tính cách là vật chất:
Không tồn tại cảm tính, không tùy tiện sinh ra: Trang 124 – 125
o Vật chất phải qua nhận thức con người: Trang 126 o
Vật chất tồn tại trong xã hội loài người: Trang 126 – 127 -
Công lao của Lê-nin về tìm kiếm định nghĩa cho phạm trù vật chất: Trang 127 – 128 -
Định nghĩa “vật chất”: Trang 128 -
Đặc điểm của “vật chất”: Trang 128 – 132 -
Ý nghĩa của công cuộc tìm kiếm định nghĩa cho phạm trù vật chất của Lê-nin: Trang 132 -
Ý nghĩa phương pháp luận của quan niệm vật chất của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 132 – 133
d) Phương thức tồn tại của vật chất: Trang 133 – 144 -
Định nghĩa phương thức tồn tại: Trang 133 -
Vận động: Trang 133 – 141 o Định nghĩa vận động: Trang 134 o Vận động là phương thức tồn
tại của vật chất: Trang 134 – 135 – 136
Vận động là điều bắt buộc phải có ở mọi vật chất: Trang 134 – 135
Sự sai lầm của chủ nghĩa duy tậm & tôn giáo về vận động: Trang 135 – 136
Sự bảo toàn của vận động (về nhiều mặt): Trang 136 o Những hình
thức vận động cơ bản của vật chất: Trang 136 – 139
Năm hình thức vận động của vật chất: Trang 136 – 137 lOMoAR cPSD| 59960339
Cơ sở & Ý nghĩa của sự phân chia năm hình thức vận động: Trang 137 – 138
Mối quan hệ giữa các hình thức vận động: Trang 138
Những sai lầm về các hình thức vận động đương thời: Trang 138 – 139
o Vận động & đứng im: Trang 139 – 140 – 141
Đứng im dù sao cũng chỉ là một cách vận động: Trang 139 – 140
Đứng im chỉ mang tính tương đối, tạm thời: Trang 140
Điều đó không làm đứng im hết vô đối được đâu: Trang 140 – 141
Đứng im ở các vật chất khác nhau thì khác nhau: Trang 141 o Kết luận
về vận động: Trang 141 -
Không gian & Thời gian: Trang 141 – 144 o Vị trí của không gian & thời gian trong sự vận động
của vật chất: Trang 141 – 142 o Mối quan hệ giữa không gian và thời gian: Trang 142 – 143 o
Những quan niệm sai lầm về không gian & thời gian đương thời: Trang 143 – 144
e) ( đ) ) Tính thống nhất vật chất của thế giới: Trang 144 – 149 -
Tồn tại của thế giới là tiền đề cho sự thống nhất của thế giới: Trang 144 – 145 o Định nghĩa
“tồn tại”: Trang 144 – 145 o Lý do phải nghiên cứu bản chất của “tồn tại”: Trang 145 o Giải
thích thêm về sự tồn tại và thống nhất của thế giới: Trang 145 -
Thế giới thống nhất ở tính vật chất: Trang 146 – 149 o Những điểm cơ bản về bản chất của thế
giới: Trang 146 o Cơ sở khoa học của những điểm trên: Trang 146 – 147 – 148 o Vai trò của
xã hội loài người trong thế giới vật chất: Trang 148 – 149 -
Kết luận về tính thống nhất vật chất của thế giới: Trang 149
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức: Trang 149
a) Nguồn gốc của ý thức: Trang 150 – 158 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm: Trang 150 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 150 – 151 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trang 152 – 158 o Ý thức là thứ chỉ có ở con
người: Trang 152 o Định nghĩa “phản ánh”: Trang 153 o Các trình độ phản ánh: Trang 153 –
154 o Trình độ phản ánh cao nhất và kết luận về nguồn gốc tự nhiên của ý thức: Trang 154 o
Khẳng định sự tồn tại của nguồn gốc xã hội và quan hệ của nó với nguồn gốc tự nhiên:
Trang 154 – 155 o Tác động của hoạt động lao động đến ý thức: Trang 155
– 156 o Tác động của các hoạt động thực tiễn nói chung đến ý thức: Trang 156
– 157 o Tác động của ngôn ngữ đến ý thức: Trang 157 – 158 o Kết luận về
nguồn gốc xã hội của ý thức: Trang 158 o Kết luận về nguồn gốc của ý thức: Trang 158
b) Bản chất của ý thức: Trang 159 – 163 -
Quan điểm sai lầm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 159 -
Cách hiểu đúng về bản chất của ý thức theo chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trang 159 -
Bản chất của ý thức: Trang 160 lOMoAR cPSD| 59960339 -
Tính khách quan, chủ quan của các yếu tố trong và ngoài ý thức: Trang 160 -
Ý thức giữa các chủ thể khác nhau thì khác nhau: Trang 160 – 161 -
Tính chất năng động, sáng tạo của ý thức: Trang 161 -
Ba mặt thống nhất của sự phản ánh ý thức: Trang 162 – 163 -
Bản chất khác của ý thức: Trang 163 -
Kết luận về nguồn gốc và bản chất của ý thức: Trang 163
c) Kết cấu của ý thức: Trang 164 – 171 -
Các lớp cấu trúc của ý thức: Trang 164 – 165 o Tri thức: Trang 164 o Thái độ - TÌnh cảm:
Trang 165 o Ý chí: Trang 165 -
Các cấp độ của ý thức: Trang 165 – 169 o Tự ý thức: Trang 166 – 167 o Tiềm thức: Trang 167
o Vô thức: Trang 167 – 168 – 169 -
Vấn đề trí tuệ nhân tạo: Trang 169 – 170 – 171 o Khẳng định sự bất khả tri của người máy, trí
tuệ nhân tạo: Trang 169 – 170 o Khẳng định vai trò của ý thức con người: Trang 170 – 171 -
Vận dụng các vấn đè về ý thức vào thực tiễn cách mạng Việt Nam hiện nay: Trang 171 – 172
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức: Trang 172
a) Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 172 – 173 – 174 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm: Trang 172 – 173 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 174
b) Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trang 174 – 182 -
Vật chất quyết định ý thức: Trang 174 – 178 o Vật chất quyết dịnh nguồn gốc của ý thức. o
Vật chất quyết định nội dung của ý thức. o Vật chất quyết định bản chất của ý thức.
o Vật chất quyết định sự vận động, phát triển của ý thức. -
Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất: Trang 178 – 179 – 180 o Ý thức
cũng có quy luật vận động, phát triển riêng, không phụ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
o Sự tác động của ý thức vào vật chất phải thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
o Ý thức chỉ đạo hoạt động, hành động của con người.
o Xã hội càng phát triển, vai trò của ý thức càng quan trọng. -
Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 180 – 181 – 182 o Tôn trọng tính khách quan của vật chất
bên ngoài ý thức => Đánh giá đúng bản chất của sự vật, hiện tượng.
o Tăng cường tính năng động, sáng tạo của ý thức. o
Các phẩm chất khác liên quan.
II.Phép biện chứng duy vật
1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật: Trang 182
a) Hai loại hình biện chứng: Trang 182 – 184 -
Định nghĩa “biện chứng”: Trang 182 – 183 lOMoAR cPSD| 59960339 -
Phân loại biện chứng: Trang 183 -
Mối quan hệ giữa hai loại biện chứng: Trang 184
b) Khái niệm phép biện chứng duy vật: Trang 185 – 188 -
Quan điểm của Các Mác, Ăng-ghen và Lê-nin về định nghĩa phép biện chứng duy vật: Trang 185 – 186 -
Đặc điểm và vai trò của phép biện chứng duy vật: Trang 186 – 187 -
Đối tượng của phép biện chứng duy vật: Trang 187 – 188 -
Ý nghĩa của phép biện chứng duy vật: Trang 188
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật: Trang 189
a) Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật: Trang 189 – 203 -
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến: Trang 189 – 196 o Khái niệm: Trang 189 – 193
Khẳng định sự tồn tại của “mối liên hệ”: Trang 189 – 190
Định nghĩa “liên hệ” và “cô lập”: Trang 190
Mối liên hệ giữa “liên hệ” và “cô lập”: Trang 190 – 191
Sự hình thành mối liên hệ phổ biến và cơ sở của nó: Trang 191 – 192
Sự sai lầm của quan điểm siêu hình và sự đúng đắn của quan điểm biện chứng: Trang 192 – 193
o Tính chất của mối liên hệ phổ biến: Trang 193 – 195 Tính khách quan Tính phổ biến Tính đa dạng, phong phú
Hạn chế của sự phân loại mối liên hệ o Nguyên tắc toàn diện: Trang 195 – 196 -
Nguyên lý về sự phát triển: Trang 196 – 203 o Định nghĩa “phát triển”: Trang 196 – 197 o
TIến hóa và tiến bộ: Trang 197 o Bản chất của “phát triển” và ý nghĩa của bản chất: Trang 198
o Xu hướng vận động của vật chất: Trang 199 o Sự sai lầm của quan điểm siêu hình và sự
đúng đắn của quan điểm biện chứng: Trang
200 – 201 o Xu hướng phát triển của vật
chất: Trang 201 o Tính chất của sự phát triển: Trang 202 Tính khách quan Tính kế thừa Tính phổ biến
Tính đa dạng, phong phú o Ý nghĩa của nghiên cứu sự phát triển: Trang 202 – 203
b) Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật: Trang 203 – 234 lOMoAR cPSD| 59960339 -
Tổng quan về phạm trù triết học: Trang 203 – 208 o Định nghĩa “phạm trù triết học”: Trang
203 – 204 o Vai trò của phạm trù triết học trong phản ánh sự phát triển nhận thức con người: Trang
204 – 205 – 206 o Mối liên hệ giữa các cặp phạn trù với nhau và giữa các yếu tố
trong cặp phạm trù với nhau: Trang 206 – 207
Vai trò phát triển tư duy của các cặp phạm trù: Trang 207 o Sự phát triển
và mở rộng của hệ thống các cặp phạm trù triết học: Trang 207 – 208 -
Cái riêng & Cái chung: Trang 208 – 216 o Định nghĩa cái riêng, cái đơn nhất, cái chung: Trang
208 o Quan niệm của xu hướng duy thức và duy danh về Cái rieng & Cái chung: Trang 208 – 209
o Tồn tại sự phụ thuộc của cái chung & cái đơn nhất vào cái riêng và sự độc lập của cái riêng: Trang 209 – 210
o Sự tồn tại của cái chung & cái đơn nhất trong cái riêng và mối liên hệ giữa chúng: Trang
210 – 211 o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 211 – 212 o Sự hình thành tư duy
“cái đặc thù”: Trang 213 o Sự hình thành tư duy “cái phổ biến”: Trang 213 – 214 – 215
o Tính tương đối theo bậc vận động và theo vật chất của cái phổ biến: Trang 215 – 216 -
Nguyên nhân & Kết quả: Trang 216 – 219 o Định nghĩa nguyên nhân, kết quả: Trang 216 o Ý
nghĩa của nhận thức về nguyên nhân, kết quả: Trang 216 o Tính chất của nguyên nhân & kết
quả: Trang 216 – 217 o Sự chuyển hóa qua lại nguyên nhân – kết quả: Trang 217 – 218 o Ý
nghĩa phương pháp luận: Trang 218 – 219 -
Tất nhiên & Ngẫu nhiên: Trang 219 – 222 o Định nghĩa tất nhiên, ngẫu nhiên: Trang 219 – 220
o Mối liên hệ qua lại giữa tất nhiên, ngẫu nhiên và bản thân vật chất: Trang 220 – 221 o Ý
nghĩa phương pháp luận: Trang 221 – 222 -
Nội dung & Hình thức: Trang 222 – 225 o Định nghĩa nội dung, hình thức và sự phức tạp của
chúng: Trang 222 – 223 o Mối liên hệ qua lại giữa nội dung, hình thức và bản thân vật chất:
Trang 223 – 224 o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 224 – 225 -
Bản chất & Hiện tượng: Trang 225 – 228 o Định nghĩa bản chất, hiện tượng: Trang 226 o Mối
liên hệ qua lại giữa bản chất, hiện tượng và bản thân vật chất: Trang 226 – 227 o Ý nghĩa
phương pháp luận: Trang 227 – 228 -
Khả năng & Hiện thực: Trang 228 – 234
o Định nghĩa khả năng, hiện thực: Trang 228 – 229 o Mối
liên hệ giữa khả năng và hiện thực: Trang 229 – 230 o Các
loại khả năng: Trang 230 – 231 – 232 o Ý nghĩa phương
pháp luận: Trang 233 – 234
c) Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật: Trang 234 – 256 -
Tổng quan về quy luật: Trang 234 – 237 o Định nghĩa quy luật và ý nghĩa của quy luật khách
quan: Trang 234 – 235 o Tính chất và phân loại quy luật: Trang 236 o Ý nghĩa của quy luật phổ biến: Trang 236 – 237 -
Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại:
Trang 237 – 245 o Chất và đặc điểm của “chất”: Trang 238 o Mối quan hệ giữa chất và sự vật:
Trang 238 – 239 o Sự cấu thành chất trong sự vật: Trang 239 o Lượng và đặc điểm của lOMoAR cPSD| 59960339
“lượng”: Trang 240 o “Chất” và “Lượng” là hai mặt thống nhất và tác động lẫn nhau: Trang
241 o Các khái niệm phát sinh: độ, điểm nút, bước nhảy: Trang 241 – 242 o Sự thay đổi về
“lượng”, về “chất” ảnh hưởng đến sự hình thành sự vật, hiện tượng mới:
Trang 242 o Phân loại mức độ thay đổi “lượng”,
“chất”: Trang 243 o Kết luận về quy luật: Trang 243
o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 244 – 245 -
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập: Trang 245 – 251 o Các định nghĩa: mâu
thuẫn (theo nghĩa biện chứng), thống nhất, đấu tranh: Trang 245 –
246 – 247 o Phân loại mâu thuẫn: Trang 247 – 248 – 249 o Vai trò
của mâu thuẫn đối với sự vận động và phát triển: Trang 249 – 250 o Ý nghĩa
phương pháp luận: Trang 250 – 251 -
Quy luật phủ định của phủ định: Trang 251 – 256 o Phủ định biện chứng và đặc điểm của phủ
định biện chứng: Trang 251 – 252 o Kế thừa biện chứng, đặc điểm của kế thừa biện chứng và
vai trò trong sự phát triển, biến đổi đối tượng: Trang 252 – 253
o Đường xoáy ốc: Trang 254 o Tác động của sự phủ định đến sự phát triển, biến đổi đối
tượng: Trang 254 – 255 – 256 o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 256 – 257 III. Lý luận nhận thức
1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử Triết học: Trang 257 -
Khái niệm lý luận nhận thức: Trang 257 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nhận thức: Trang 258 -
Quan điểm của chủ nghĩa hoài nghi: Trang 259 -
Quan điểm của thuyết không thể biết: Trang 259 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật trước Các Mác: Trang 259 – 260 -
Các nguyên tắc xây dựng lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trang 260 – 261 –
262 o Nguyên tắc thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người.
o Cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách quan.
o Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung.
2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng: Trang 262
a) Nguồn gốc, bản chất của nhận thức: Trang 262 – 265 -
Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức: Trang 262 -
Khả năng nhận thức thế giới của con người là vô hạn: Trang 262 -
Nhận thức là sự phản ánh hiện thức khách quan vào bộ óc người: Trang 263 -
Nhận thức là một quá trình biện chứng có vận động và phát triển: Trang 263 -
Nhận thức là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể và khách thể thông qua hoạt động
thức tiễn của con người: Trang 264 – 265 -
Hoạt động thực tiễn của con người là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức: Trang 265 – 266 lOMoAR cPSD| 59960339
b) Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức: Trang 266 – 274 -
Phạm trù “thực tiễn”: Trang 266 – 270 o Lịch sử của khái niệm “thực tiễn”: Trang 266 o Khái
niệm “thực tiễn”: Trang 267 o Các đặc trưng của thực tiễn: Trang 267 – 268 o Cấu phần thực
tiễn: Trang 268 o Ý nghĩa 1 của hoạt động thực tiễn trong đời sống con người: Trang 268 –
269 o Các hình thức của hoạt động thực tiễn: Trang 269 – 270 o Ý nghĩa 2 của hoạt động thực
tiễn trong đời sống con người: Trang 270 – 271 -
Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức: Trang 271 – 273 o Thực tiễn là cơ sở, động lực của
nhận thức. o Thực tiễn là mục đích của nhận thức. o Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý. -
Ý nghĩa của các vai trò của thực tiễn trong đời sống con người: Trang 273 – 274
c) Các giai đoạn của quá trình nhận thức: Trang 274 – 280 -
Các cấu phần giai đoạn nhận thức: Trang 274 – 275 -
Nhận thức cảm tính: Trang 275 – 276 o Cảm giác o Tri giác o Biểu tượng -
Nhận thức lý tính: Trang 276 – 279 o Khái niệm o Phán đoán o Suy lý (suy luận) -
Mối quan hệ và vai trò của nhận thức lý tính và nhận thức cảm tính: Trang 278 – 279 -
Sự thống nhất giữa trực quan sinh động, tư duy trừu tượng và thực tiễn: Trang 279 – 280
d) Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chân lý: Trang 280 – 281 – 282 -
Quan niệm về chân lý: Trang 280 -
Các tính chất của chân lý: Trang 281 – 282 o Tính khách quan o Tính tương đối và tuyệt đối o
Tính cụ thể của chân lý lOMoAR cPSD| 59960339
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử -
Sự phát triển của các quan điểm lịch sử trước Các Mác: Trang 285 - Sự tiến bộ của quan
điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử: Trang 286 – 287
I. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội -
Ý nghĩa của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội: Trang 287 – 288
1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội: Trang 288 -
Sản xuất: Trang 288 – 289 -
Sản xuất xã hội và các cấu phần sản xuất xã hội: Trang 289 -
Sản xuất vật chất: Trang 289 – 290 – 291
2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất: Trang 291
a) Phương thức sản xuất: Trang 291 – 298 -
Phương thức sản xuất: Trang 292 -
Lực lượng sản xuất: Trang 292 – 297 o Lực lượng sản xuất: Trang 292 – 293 o Người lao
động: Trang 293 o Tư liệu sản xuất: Trang 293 – 294 Đối tượng lao động Tư liệu lao động
• Phương tiện lao động • Công cụ lao động
o Mối quan hệ giữa người lao động và công cụ lao động: Trang 295
o Tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất: Trang 295 – 296 o
Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp: Trang 296 o Sự
bùng nổ của nền kinh tế tri thức: Trang 297 -
Quan hệ sản xuất: Trang 297 – 298 o Quan hệ sản xuất
Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất
Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động o Mối quan hệ giữa các quan
hệ và vai trò của chúng
b) Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất: Trang 299 – 304 -
Khái quát về quy luật: Trang 299 -
Vai trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất: Trang 299 – 300 – 301 o
Sự vận động và phát triển của lực lượng sản xuất: Trang 299 – 300 o Sự phù hợp của quan hệ
sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất: Trang 300 – 301 -
Sự tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất: Trang 301 – 304 lOMoAR cPSD| 59960339
o Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất: Trang 301 – 302
o Xu hướng tác động của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất: Trang 302 – 303 o
Tác động của quy luật đến tiến trình lịch sử nhân loại và theo từng loại chủ nghĩa: Trang 303 – 304 -
Ý nghĩa trong đời sống xã hội: Trang 304 – 305
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội: Trang 305
a) Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội: Trang 305 – 306 – 307 -
Khái niệm cơ sở hạ tầng và cấu trúc của cơ sở hạ tầng: Trang 305 – 306 -
Khái niệm kiến trúc thượng tầng và cấu trúc của kiến trúc thượng tầng: Trang 306 – 307 -
Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng: Trang 307
b) Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã
hội: Trang 308 – 316 -
Khái quát về quy luật: Trang 308 -
Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng: Trang 308 – 309 – 310 o Cơ
sở hạ tầng quyết định nguồn gốc hình thành từng bộ phận của kiến trúc thượng tầng và tổng
thể kiến trúc thượng tầng theo thời đại: Trang 308 – 309
o Cơ sở hạ tầng quyết định cơ cấu, tính chất và sự vận động và phát triển của kiến trúc thượng tầng: Trang 309
o Những biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến những biến đổi của kiến trúc thượng tầng: Trang 309 – 310 -
Sự tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng: Trang 310 – 315 o Tính độc
lập tương đối của kiến trúc thượng tầng do thế lực nào đứng sau?: Trang 310 –
311 o Kiến trúc thượng tầng định hướng cơ sở hạ tầng theo mong muốn của giai cấp
thống trị kinh tế: Trang 311
o Chiều hướng tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng và tác động của
chúng đến kinh tế: Trang 311 – 312
o Vai trò của các bộ phận trong kiến trúc thượng tầng: Trang 312 – 313 o Sự vận động
của quy luật dưới Chủ nghĩa xã hội và trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội: Trang 313 – 314 – 315 -
Ý nghĩa trong đời sống xã hội: Trang 315 – 316
4. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên: Trang 317
a) Phạm trù “hình thái kinh tế - xã hội: Trang 317 – 318 -
Định nghĩa “hình thái kinh tế - xã hội”: Trang 317 -
Kết cấu xã hội: Trang 317 – 318 -
Ý nghĩa của hình thái kinh tế - xã hội: Trang 318 lOMoAR cPSD| 59960339
b) Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người: Trang 318 – 321 -
Cơ chế tác động lẫn nhau của ba thành phần kết cấu xã hội và tác động của chúng đến hình thái
kinh tế - xã hội tạo nên sự vận động và phát triển của lịch sử xã hội: Trang 318 – 319 -
Tiến trình lịch sử xã hội loài người là kết quả của sự thống nhất giữa logic và lịch sử: Trang 319 – 320 -
Sự thống nhất giữa logic và lịch sử bao hàm cả sự phát triển tuần tự và sự phát triển “bỏ qua”: Trang 320 – 321 -
Sự khác nhau của các tiến trình phát triển hình thái kinh tế - xã hội giữa các quốc gia, khu vực khác nhau: Trang 321
c) Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng: Trang 322 – 329 -
Giá trị khoa học của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội: Trang 322 -
Sự vận dụng sáng tạo của Việt Nam: Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa để nhảy thẳng đến thời kỳ
quá độ lên Chủ nghĩa xã hội: Trang 322 – 323 -
Ý nghĩa cách mạng thứ nhất của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội: Trang 324 -
Con người luôn tìm cách lật đổ, bác bỏ nhau: Trang 324 – 328 -
Ý nghĩa cách mạng thứ hai của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội: Trang 329 lOMoAR cPSD| 59960339 II.Giai cấp và dân tộc
1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp: Trang 329 -
Khái quát lý luận về giai cấp và đấu tranh giai cấp của Các Mác: Trang 329 – 330
a) Giai cấp: Trang 330 – 343 -
Định nghĩa: Trang 330 – 336 o Sự sai lầm của các quan điểm về giai cấp trước Các Mác: Trang
330 – 331 o Quan điểm của Các Mác về giai cấp: Trang 331 o Định nghĩa “giai cấp” theo Lê-
nin: Trang 331 – 332 o Các đặc trưng cơ bản của giai cấp: Trang 332 – 336
Giai cấp là những tập đoàn người có địa vị kinh tế - xã hội khác nhau.
Dấu hiệu chủ yếu quy định địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp là các mối quan
hệ kinh tế - vật chất giữa các tập đoàn người trong phương thức sản xuất.
Thực chất của quan hệ giai cấp là tập đoàn người này chiếm đoạt lao động của
tập đoàn người khác do đối lập về địa vị trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định.
o Định nghia “giai cấp” theo Lê-nin là một phạm trù có tính kinh tế - xã hội, có tính lịch sử
và mang bản chất cách mạng và khoa học: Trang 336 -
Nguồn gốc của giai cấp: Trang 337 – 339 o Khái quát về nguồn gốc của giai cấp: Trang 337 o
Giai cấp trong xã hội cộng sản nguyên thủy: Trang 337 – 338 – 339 o Nguyên nhân sâu xa và
nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp: Trang 339 o Con đường hình thành giai cấp và
điều kiện hình thành giai cấp: Trang 339 – 340 -
Kết cấu xã hội – giai cấp: Trang 340 – 341 o Định nghĩa kết cấu xã hội – giai cấp: Trang 340 o
Giai cấp cơ bản, giai cấp không cơ bản và các tầng lớp, nhóm xã hội khác: Trang 340 –
341 o Khuynh hướng vận động – phát triển của kết cấu xã hội – giai cấp: Trang 341
b) Đấu tranh giai cấp: Trang 342 – 349 -
Tính tất yếu và thực chất của đấu tranh giai cấp: Trang 342 – 346 o Định nghĩa “đấu tranh giai
cấp” và khẳng định tính lịch sử của đấu tranh giai cấp: Trang 342
o Đấu tranh giai cấp là tất yếu, do sự đối lập về lợi ích căn bản không thể điều hòa được giữa các giai cấp.
o Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của các tập đoàn người to lớn có lợi ích căn bản đối
lập nhau trong một phương thức sản xuất xã hội nhất định.
o Thực chất của đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của quần chúng lao động bị áp bức,
bóc lột nhằm lật đổ ách thống trị của chúng. -
Vai trò của đấu tranh giai cấp trong trong sự phát triển của xã hội có giai cấp: Trang 346 – 349 o
Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử.
o Đấu tranh giai cấp là một động lực trực tiếp, quan trọng
o Đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện nay: Trang 349
c) Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản: Trang 350 – 361