



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59960339
Ôn tập Triết học Mác—Lê-nin Nội dung
Chương 1: Khái luận về Triết học và Triết học Mác—Lê-nin........................................................................5 I.
Triết học và vấn đề cơ bản của Triết học........................................................................................5 1.
Khái lược về Triết học: Trang 12.................................................................................................5
a) Nguồn gốc của Triết học: Trang 12 – 18.................................................................................5 b)
Khái niệm Triết học: Trang 19 – 23.........................................................................................5 c)
Đối tượng của Triết học trong lịch sử: Trang 23 – 27.............................................................5 d)
Triết học – hạt nhân lý luận của thế giới quan: Trang 27 – 33...............................................5 2.
Vấn đề cơ bản của Triết học: Trang 33.......................................................................................6
a) Nội dung vấn đề cơ bản của Triết học: Trang 33 – 34 – 35....................................................6 b)
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm: Trang 35 – 39........................................................6 c)
Thuyết có thể biết (Thuyết khả tri) và Thuyết không thể biết (Thuyết bất khả tri): Trang 39 – 43
...............................................................................................................................................6 3.
Biện chứng và siêu hình: Trang 43..............................................................................................6
a) Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử: Trang 43 – 46............................................6 b)
Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử: Trang 46 – 47..........................................6 II.
Triết học Mác—Lê-nin và vai trò của Triết học Mác—Lê-nin trong đời sống xã hội........................7 1.
Sự ra đời và phát triển của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 48.....................................................7
a) Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác: Trang 48 – 59.....................................7 b)
Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác: Trang 59 – 71 7 c)
Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do Các Mác & Ăng-ghen thực hiện: lOMoAR cPSD| 59960339
Trang 71 – 78...................................................................................................................................8 d)
Giai đoạn Lê-nin trong sự phát triển Triết học Mác: Trang 78 –
95........................................8 2.
Đối tượng và chức năng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95...................................................8
a) Khái niệm Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95 – 96...................................................................8 b)
Đối tượng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 96 – 99.............................................................8 c)
Chức năng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 99 – 102..........................................................8 3.
Vai trò của Triết học Mác—Lê-nin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt
Nam hiện nay: Trang 102.....................................................................................................................8
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện
chứng..................................................................................................10 I.
Vật chất & Ý thức..........................................................................................................................10 1.
Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất: Trang 118........................................................10 a)
Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước Các Mác về phạm trù vật
chất: Trang 118 – 121....................................................................................................................10 b)
Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20 và sự phá sản của
quan điểm duy vật siêu hình về vật chất: Trang 122 – 124............................................................10
c) Quan điểm của Triết học Mác—Lê-nin về vật chất: Trang 124 – 133...................................10 d)
Phương thức tồn tại của vật chất: Trang 133 – 144.............................................................10 e)
( đ) ) Tính thống nhất vật chất của thế giới: Trang 144 – 149..............................................11 2.
Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức: Trang 149............................................................11
a) Nguồn gốc của ý thức: Trang 150 – 158...............................................................................11 b)
Bản chất của ý thức: Trang 159 – 163..................................................................................11 c)
Kết cấu của ý thức: Trang 164 – 171....................................................................................12 3.
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức: Trang 172......................................................................12
a) Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 172 – 173 – 174 12 b)
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trang 174 – 182..........................................12 II.
Phép biện chứng duy vật..............................................................................................................13 1.
Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật: Trang 182............................................13
a) Hai loại hình biện chứng: Trang 182 – 184...........................................................................13 lOMoAR cPSD| 59960339 b)
Khái niệm phép biện chứng duy vật: Trang 185 – 188.........................................................13 2.
Nội dung của phép biện chứng duy vật: Trang 189..................................................................13
a) Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật: Trang 189 – 203.............................................13 b)
Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật: Trang 203 – 234...........................14 c)
Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật: Trang 234 – 256...................................15
III. Lý luận nhận thức.........................................................................................................................16 1.
Quan niệm về nhận thức trong lịch sử Triết học: Trang 257....................................................16 2.
Lý luận nhận thức duy vật biện chứng: Trang 262....................................................................16
a) Nguồn gốc, bản chất của nhận thức: Trang 262 – 265.........................................................16 b)
Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức: Trang 266 – 274................................16 c)
Các giai đoạn của quá trình nhận thức: Trang 274 – 280.....................................................16 d)
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chân lý: Trang 280 – 281 – 282...............17
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch
sử.........................................................................................................18 I.
Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội.............................................................................................18 1.
Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội: Trang 288.................................18 2.
Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất: Trang 291.......................................18
a) Phương thức sản xuất: Trang 291 – 298..............................................................................18 b)
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất: Trang
299 – 304.......................................................................................................................................18 3.
Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội: Trang 305......................19
a) Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội: Trang 305 – 306 – 307........19 b)
Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã
hội: Trang 308 – 316......................................................................................................................19 4.
Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên: Trang
317.......19 a) Phạm trù “hình thái kinh tế - xã hội: Trang 317 –
318..........................................................19 b)
Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người: Trang 318 – 321....................................19 c)
Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng: Trang 322 – 329......................................20 II.
Giai cấp và dân tộc........................................................................................................................21 lOMoAR cPSD| 59960339 1.
Giai cấp và đấu tranh giai cấp: Trang 329.................................................................................21
a) Giai cấp: Trang 330 – 343.....................................................................................................21 b)
Đấu tranh giai cấp: Trang 342 – 349.....................................................................................21 c)
Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản: Trang 350 – 361......................................................22 2.
Dân tộc: Trang 362...................................................................................................................22
a) Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành dân tộc: Trang 362 – 365.................22 b)
Dân tộc – hình thức cộng đồng người phổ biến nhất hiện nay: Trang 366 – 374................22 3.
Mối quan hệ giai cấp – dân tộc – nhân loại: Trang 374 – 375...................................................23
a) Quan hệ giai cấp – dân tộc: Trang 374 – 379.......................................................................23 b)
Quan hệ giai cấp, dân tộc với nhân loại: Trang 379 – 384....................................................23
III. Nhà nước và cách mạng xã hội.....................................................................................................24 1.
Nhà nước: Trang 384................................................................................................................24
a) Nguồn gốc của Nhà nước: Trang 385 – 386 – 387................................................................24 b)
Bản chất của Nhà nước: Trang 388 – 389............................................................................24 c)
Đặc trưng cơ bản của Nhà nước: Trang 390 – 391 – 392.....................................................24 d)
Chức năng cơ bản của Nhà nước: Trang 392 – 396..............................................................24 e)
Các kiểu và hình thức Nhà nước: Trang 396 – 404...............................................................24
2. Cách mạng xã hội: Trang 404....................................................................................................25 a)
Nguồn gốc của cách mạng xã hội: Trang 404 – 405 – 406....................................................25 b)
Bản chất của cách mạng xã hội: Trang 406 – 414.................................................................25 c)
Phương pháp cách mạng: Trang 414 – 415 – 416................................................................25 d)
Vấn đề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay: Trang 417 – 418 – 419.............................25
IV. Ý thức xã hội.................................................................................................................................26 1.
Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội: Trang 419............................26
a) Khái niệm tồn tại xã hội: Trang 419......................................................................................26 b)
Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội: Trang 420 – 421.........................................................26 2.
Khái niệm, kết cấu, tính giai cấp, các hình thái của ý thức xã hội: Trang 421...........................26
a) Khái niệm ý thức xã hội: Trang 421......................................................................................26 lOMoAR cPSD| 59960339 b)
Kết cấu của ý thức xã hội: Trang 422 – 425..........................................................................26 c)
Tính giai cấp của ý thức xã hội: Trang 425 – 426 – 427........................................................26 d)
Các hình thái ý thức xã hội: Trang 427 – 439.......................................................................26 3.
Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội. Tính độc lập tương đối của ý thức xã
hội: Trang 440....................................................................................................................................27 V.
Triết học về con người..................................................................................................................28 1.
Con người và bản chất con người: Trang 447...........................................................................28
a) Con người là thực thể sinh học – xã hội: Trang 447 – 450...................................................28 b)
Con người khác biệt với con vật ngay từ khi con người bắt đầu sản xuất ra những tư liệu
sinh hoạt của mình: Trang 450 – 451.............................................................................................28 c)
Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người: Trang 452................28 d)
Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là sản phẩm của lịch sử: Trang 453 – 456..........28 e)
( đ) ) Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội: Trang 456 – 457.........................28 2.
Hiện tượng tha hóa con người và vấn đè giải phóng con người: Trang 457.............................28 a)
Thực chất của hiện tượng tha hóa con người là lao động của con người bị tha hóa: Trang
457 – 461.......................................................................................................................................28 b)
“Vĩnh viễn giải phóng toàn thể xã hội khỏi ách bóc lột, ách áp bức.”: Trang 461 – 462 – 463 28 c)
“Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi
người.”: Trang 463 – 464...............................................................................................................29 3.
Quan điểm của Triết học Mác—Lê-nin về quan hệ cá nhân và xã hội, về vai trò của quần
chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử: Trang
465....................................................................................29 a) Quan hệ giữa cá nhân và xã hội:
Trang 465 – 469................................................................29
b) Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử: Trang 469 – 477........................29 4.
Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam: Trang 478....................................29 lOMoAR cPSD| 59960339
Chương 1: Khái luận về Triết học và Triết học Mác—Lê- nin
I. Triết học và vấn đề cơ bản của Triết học
1. Khái lược về Triết học: Trang 12
a) Nguồn gốc của Triết học: Trang 12 – 18 -
Triết học đã có từ khi con người khai thiên lập địa: Trang 12 -
Nguồn gốc nhận thức: Trang 12 – 15 o Tư duy huyền thoại & Tín ngưỡng nguyên thủy: Trang
12 – 13 o Triết học thuở đầu phát triển như một loại hình tư duy lý luận, tìm ra những cái chung nhất: Trang 13
o Triết học tiếp tục phát triển như một “khoa học của các khoa học”: Trang 13 – 14 o
Kết luận về tính chất khái quát của Triết học và quá trình hình thành của nó: Trang 15 -
Nguồn gốc xã hội: Trang 15 – 19 o Điều kiện chính trị của sự ra đời Triết học: Trang 15 –
16 o Vai trò của tầng lớp tri thức trong sự ra đời Triết học: Trang 16 – 17 o Kết luận về
nguồn gốc xã hội: Trang 17 – 18 o Lịch sử ra đời khó khăn của Triết học – hành trình để
được thế giới công nhận: Trang 18 – 19
b) Khái niệm Triết học: Trang 19 – 23 -
Thuật ngữ Triết học ở các nước phương Đông – Tây: Trang 19 – 20 - Nhận xét về tính chất
nghiên cứu của Triết học: Trang 20 – 21 – 22 -
Khái niệm Triết học theo Triết học Mác—Lê-nin: Trang 22 -
Triết học đứng chung với các khoa học khác: Trang 22 – 23
c) Đối tượng của Triết học trong lịch sử: Trang 23 – 27 -
Sơ lược đối tượng của Triết học: Trang 23 -
Sự nảy sinh quan điểm “Triết học là khoa học của các khoa học.”: Trang 23 – 24 -
Sự phát triển, tiến hóa của Triết học về đối tượng nghiên cứu và về lối tư duy: Trang 24 – 25 – 26 -
Câu chuyện đối tượng của Triết học được giải quyết bởi Các Mác: Trang 26 – 27
d) Triết học – hạt nhân lý luận của thế giới quan: Trang 27 – 33 -
Thế giới quan: Trang 27 – 30 o Đặt vấn đề: Tại sao lại phát
sinh khái niệm Thế giới quan?: Trang 27 o Nguồn gốc khái
niệm Thế giới quan: Trang 28 o Khái niệm Thế giới quan:
Trang 28 – 29 o Thành phần của Thế giới quan: Trang 29 o
Hình thái Thế giới quan: Trang 29 – 30 -
Hạt nhân lý luận của thế giới quan: Trang 30 – 33 o Lý do
Triết học là hạt nhân của Thế giới quan: Trang 30
o Thế giới quan biện chứng là đỉnh cao nhất: Trang 30 – 31
o Những ý nghĩa khác của Thế giới quan: Trang 31 o Thế lOMoAR cPSD| 59960339
giới quan tôn giáo: Trang 31 – 32 o Cách Triết học chi phối
mọi người: Trang 32 – 33
2. Vấn đề cơ bản của Triết học: Trang 33
a) Nội dung vấn đề cơ bản của Triết học: Trang 33 – 34 – 35 -
Vấn đề cơ bản xuyên suốt: Vật chất và ý thức, tồn tại và tư duy: Trang 33 – 34 -
Hai mặt cần giải quyết của vấn đề: Trang 34 – 35
b) Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm: Trang 35 – 39 -
Chủ nghĩa duy vật: Trang 35 – 36 – 37 o Chủ nghĩa duy vật chất phác o Chủ nghĩa duy vật siêu
hình o Chủ nghĩa duy vật biện chứng -
Chủ nghĩa duy tâm: Trang 37 – 38 o Chủ nghĩa duy tâm chủ quan o Chủ nghĩa duy tâm khách quan -
Sự sai lầm của chủ nghĩa duy tâm: Trang 38 -
Nhất nguyên luận & Nhị nguyên luận: Trang 38 – 39 -
Kết luận về hai trường phái của Triết học: Trang 39
c) Thuyết có thể biết (Thuyết khả tri) và Thuyết không thể biết (Thuyết bất khả tri): Trang 39 – 43 -
Khái niệm Thuyết khả tri và Thuyết bất khả tri: Trang 39 – 40 -
Sự phát triển và phân hóa tư tưởng: Trang 41 – 42 – 43
3. Biện chứng và siêu hình: Trang 43
a) Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử: Trang 43 – 46 -
Phương pháp siêu hình: Trang 43 – 44 o Định nghĩa: Trang 43 o Tính chất của phương pháp:
Trang 44 o Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp: Trang 44 – 45 -
Phương pháp biện chứng: Trang 45 – 46 o Định nghĩa: Trang 45 o Tính chất của phương
pháp: Trang 45 o Ưu điểm của phương pháp: Trang 45 – 46
b) Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử: Trang 46 – 47 -
Phép biện chứng tự phát - Phép biện chứng duy tâm -
Phép biện chứng duy vật
II. Triết học Mác—Lê-nin và vai trò của Triết học Mác— Lê-nin trong đời sống xã hội
1. Sự ra đời và phát triển của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 48
a) Những điều kiện lịch sử của sự ra đời Triết học Mác: Trang 48 – 59 -
Ý nghĩa của sự ra đời Triết học Mác: Trang 48 lOMoAR cPSD| 59960339 -
Điều kiện kinh tế - xã hội: Trang 48 – 52 o Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất
tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
o Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách một lực lượng chính trị -
xã hội độc lập là nhân tố chính trị - xã hội quan trọng cho sự ra đời Triết học Mác.
o Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời Triết học Mác. -
Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên: Trang 52 – 57 o Nguồn gốc lý luận: Trang 52 – 55
Sự kế thừa của Triết học Mác: Trang 52 – 53
Sự cải tạo, vận dụng sáng tạo của Triết học Mác: Trang 53 – 54
Tính liên ngành, liên lĩnh vực trong nghiên cứu hình thành Triết học Mác: Trang 54 – 55
o Tiền đề khoa học tự nhiên: Trang 55 – 56 – 57
Mối quan hệ khăng khít giữa triết học và khoa học là yếu tố quan trọng nhất: Trang 55
Sự lỗi thời dần của phương pháp tư duy siêu hình và sự nổi lên của phương
pháp tư duy biện chứng theo thời gian, theo các phát minh khoa học tự nhiên: Trang 55 – 56
Kết luận về ý nghĩa của sự ra đời Triết học Mác: Trang 57 -
Nhân tố chủ quan trong sự hình thành Triết học Mác: Trang 57 – 58 o Sơ lược những nhân tố
chủ quan: Trang 57 o Những phẩm chất đáng quý giải thích cho các nhân tố: Trang 57 – 58 o Ý
nghĩa của các nhân tố: Trang 58 o OTP Real Mác ⨉ Ăng-ghen: Trang 58 – 59
b) Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác: Trang 59 – 71 -
Thời kỳ hình thành tư tưởng Triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách
mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản (1841 – 1844): Trang 59 – 65 -
Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử: Trang 65 – 69 -
Thời kỳ Các Mác & Ăng-ghen bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học (1848 – 1895): Trang 70 – 71
c) Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do Các Mác & Ăng-ghen thực hiện: Trang 71 – 78 -
Các Mác & Ăng-ghen đã khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ, và
khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của phép biện chứng duy tâm, sáng tạo ra một chủ nghĩa
duy vật triết học hoàn bị, đó là chủ nghĩa duy vật biện chứng. -
Các Mác & Ăng-ghen đã vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên cứu lịch
sử xã hội, sáng tạo ra chủ nghĩa xã hội lịch sử - nội dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong Triết học. -
Các Mác & Ăng-ghen đã bổ sung những đặc tính mới vào Triết học, sáng tạo ra một Triết học
chân chính khoa học – triết học duy vật biện chứng.
d) Giai đoạn Lê-nin trong sự phát triển Triết học Mác: Trang 78 – 95 -
Hoàn cảnh lịch sử Lê-nin phát triển Triết học Mác. lOMoAR cPSD| 59960339 -
Lê-nin trở thành người kế tục trung thành và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác và Triết học Mác
trong thời đại mới – thời đại đế quốc chủ nghĩa và quá độ lên Chủ nghĩa xã hội.
o Lúc tuổi ấu thơ của Lê-nin o Thời kỳ 1893 – 1907 o
Thời kỳ 1907 – 1917 o Thời kỳ 1917 – 1924 - Thời kỳ 1924 – nay
2. Đối tượng và chức năng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95
a) Khái niệm Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95 – 96 -
Khái niệm Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95 -
Đặc điểm Triết học Mác—Lê-nin: Trang 95 – 96 -
Vai trò của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 96
b) Đối tượng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 96 – 99 -
Đối tượng chung của các loại Triết học: Trang 96 – 97 -
Đối tượng riêng của Triết học Mác—Lê-nin và sự tiến bộ của nó: Trang 97 – 98 -
Quan hệ giữa đối tượng của Triết học Mác—Lê-nin và các loại khoa học khác: Trang 98 – 99
c) Chức năng của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 99 – 102 -
Chức năng thế giới quan: Trang 99 – 100 -
Chức năng phương pháp luận: Trang 101 – 102
3. Vai trò của Triết học Mác—Lê-nin trong đời sống xã hội và trong sự
nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay: Trang 102 -
Triết học Mác—Lê-nin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng cho con người
trong nhận thức và thực tiễn: Trang 102 – 110 -
Triết học Mác—Lê-nin là cơ sở thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng để phân
tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện
đại phát triển mạnh mẽ: Trang 110 – 112 -
Triết học Mác—Lê-nin là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên
thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam: Trang 112 – 115 lOMoAR cPSD| 59960339
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
I. Vật chất & Ý thức
1. Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất: Trang 118
a) Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước Các Mác về phạm trù vật
chất: Trang 118 – 121 -
Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm: Trang 118 -
Quan niệm của chủ nghĩa duy vật thời cổ đại: Trang 119 – 120 -
Quan niệm của chủ nghĩa duy vật thế kỷ 15 – 18: Trang 121
b) Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20 và sự phá sản của
quan điểm duy vật siêu hình về vật chất: Trang 122 – 124 -
Những phát minh khoa học vĩ đại đương thời: Trang 122 -
Tác động mạnh mẽ của chúng về mặt tư tưởng: Trang 123 – 124
c) Quan điểm của Triết học Mác—Lê-nin về vật chất: Trang 124 – 133 -
Lịch sử phát triển quan điểm về “vật chất” của Các Mác & Ăng-ghen:
o Tính vật chất của vật chất với tính cách là vật chất:
Không tồn tại cảm tính, không tùy tiện sinh ra: Trang 124 – 125
o Vật chất phải qua nhận thức con người: Trang 126 o
Vật chất tồn tại trong xã hội loài người: Trang 126 – 127 -
Công lao của Lê-nin về tìm kiếm định nghĩa cho phạm trù vật chất: Trang 127 – 128 -
Định nghĩa “vật chất”: Trang 128 -
Đặc điểm của “vật chất”: Trang 128 – 132 -
Ý nghĩa của công cuộc tìm kiếm định nghĩa cho phạm trù vật chất của Lê-nin: Trang 132 -
Ý nghĩa phương pháp luận của quan niệm vật chất của Triết học Mác—Lê-nin: Trang 132 – 133
d) Phương thức tồn tại của vật chất: Trang 133 – 144 -
Định nghĩa phương thức tồn tại: Trang 133 -
Vận động: Trang 133 – 141 o Định nghĩa vận động: Trang 134 o Vận động là phương thức tồn
tại của vật chất: Trang 134 – 135 – 136
Vận động là điều bắt buộc phải có ở mọi vật chất: Trang 134 – 135
Sự sai lầm của chủ nghĩa duy tậm & tôn giáo về vận động: Trang 135 – 136
Sự bảo toàn của vận động (về nhiều mặt): Trang 136 o Những hình
thức vận động cơ bản của vật chất: Trang 136 – 139
Năm hình thức vận động của vật chất: Trang 136 – 137 lOMoAR cPSD| 59960339
Cơ sở & Ý nghĩa của sự phân chia năm hình thức vận động: Trang 137 – 138
Mối quan hệ giữa các hình thức vận động: Trang 138
Những sai lầm về các hình thức vận động đương thời: Trang 138 – 139
o Vận động & đứng im: Trang 139 – 140 – 141
Đứng im dù sao cũng chỉ là một cách vận động: Trang 139 – 140
Đứng im chỉ mang tính tương đối, tạm thời: Trang 140
Điều đó không làm đứng im hết vô đối được đâu: Trang 140 – 141
Đứng im ở các vật chất khác nhau thì khác nhau: Trang 141 o Kết luận
về vận động: Trang 141 -
Không gian & Thời gian: Trang 141 – 144 o Vị trí của không gian & thời gian trong sự vận động
của vật chất: Trang 141 – 142 o Mối quan hệ giữa không gian và thời gian: Trang 142 – 143 o
Những quan niệm sai lầm về không gian & thời gian đương thời: Trang 143 – 144
e) ( đ) ) Tính thống nhất vật chất của thế giới: Trang 144 – 149 -
Tồn tại của thế giới là tiền đề cho sự thống nhất của thế giới: Trang 144 – 145 o Định nghĩa
“tồn tại”: Trang 144 – 145 o Lý do phải nghiên cứu bản chất của “tồn tại”: Trang 145 o Giải
thích thêm về sự tồn tại và thống nhất của thế giới: Trang 145 -
Thế giới thống nhất ở tính vật chất: Trang 146 – 149 o Những điểm cơ bản về bản chất của thế
giới: Trang 146 o Cơ sở khoa học của những điểm trên: Trang 146 – 147 – 148 o Vai trò của
xã hội loài người trong thế giới vật chất: Trang 148 – 149 -
Kết luận về tính thống nhất vật chất của thế giới: Trang 149
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức: Trang 149
a) Nguồn gốc của ý thức: Trang 150 – 158 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm: Trang 150 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 150 – 151 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trang 152 – 158 o Ý thức là thứ chỉ có ở con
người: Trang 152 o Định nghĩa “phản ánh”: Trang 153 o Các trình độ phản ánh: Trang 153 –
154 o Trình độ phản ánh cao nhất và kết luận về nguồn gốc tự nhiên của ý thức: Trang 154 o
Khẳng định sự tồn tại của nguồn gốc xã hội và quan hệ của nó với nguồn gốc tự nhiên:
Trang 154 – 155 o Tác động của hoạt động lao động đến ý thức: Trang 155
– 156 o Tác động của các hoạt động thực tiễn nói chung đến ý thức: Trang 156
– 157 o Tác động của ngôn ngữ đến ý thức: Trang 157 – 158 o Kết luận về
nguồn gốc xã hội của ý thức: Trang 158 o Kết luận về nguồn gốc của ý thức: Trang 158
b) Bản chất của ý thức: Trang 159 – 163 -
Quan điểm sai lầm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 159 -
Cách hiểu đúng về bản chất của ý thức theo chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trang 159 -
Bản chất của ý thức: Trang 160 lOMoAR cPSD| 59960339 -
Tính khách quan, chủ quan của các yếu tố trong và ngoài ý thức: Trang 160 -
Ý thức giữa các chủ thể khác nhau thì khác nhau: Trang 160 – 161 -
Tính chất năng động, sáng tạo của ý thức: Trang 161 -
Ba mặt thống nhất của sự phản ánh ý thức: Trang 162 – 163 -
Bản chất khác của ý thức: Trang 163 -
Kết luận về nguồn gốc và bản chất của ý thức: Trang 163
c) Kết cấu của ý thức: Trang 164 – 171 -
Các lớp cấu trúc của ý thức: Trang 164 – 165 o Tri thức: Trang 164 o Thái độ - TÌnh cảm:
Trang 165 o Ý chí: Trang 165 -
Các cấp độ của ý thức: Trang 165 – 169 o Tự ý thức: Trang 166 – 167 o Tiềm thức: Trang 167
o Vô thức: Trang 167 – 168 – 169 -
Vấn đề trí tuệ nhân tạo: Trang 169 – 170 – 171 o Khẳng định sự bất khả tri của người máy, trí
tuệ nhân tạo: Trang 169 – 170 o Khẳng định vai trò của ý thức con người: Trang 170 – 171 -
Vận dụng các vấn đè về ý thức vào thực tiễn cách mạng Việt Nam hiện nay: Trang 171 – 172
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức: Trang 172
a) Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 172 – 173 – 174 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm: Trang 172 – 173 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình: Trang 174
b) Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trang 174 – 182 -
Vật chất quyết định ý thức: Trang 174 – 178 o Vật chất quyết dịnh nguồn gốc của ý thức. o
Vật chất quyết định nội dung của ý thức. o Vật chất quyết định bản chất của ý thức.
o Vật chất quyết định sự vận động, phát triển của ý thức. -
Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất: Trang 178 – 179 – 180 o Ý thức
cũng có quy luật vận động, phát triển riêng, không phụ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
o Sự tác động của ý thức vào vật chất phải thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
o Ý thức chỉ đạo hoạt động, hành động của con người.
o Xã hội càng phát triển, vai trò của ý thức càng quan trọng. -
Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 180 – 181 – 182 o Tôn trọng tính khách quan của vật chất
bên ngoài ý thức => Đánh giá đúng bản chất của sự vật, hiện tượng.
o Tăng cường tính năng động, sáng tạo của ý thức. o
Các phẩm chất khác liên quan.
II.Phép biện chứng duy vật
1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật: Trang 182
a) Hai loại hình biện chứng: Trang 182 – 184 -
Định nghĩa “biện chứng”: Trang 182 – 183 lOMoAR cPSD| 59960339 -
Phân loại biện chứng: Trang 183 -
Mối quan hệ giữa hai loại biện chứng: Trang 184
b) Khái niệm phép biện chứng duy vật: Trang 185 – 188 -
Quan điểm của Các Mác, Ăng-ghen và Lê-nin về định nghĩa phép biện chứng duy vật: Trang 185 – 186 -
Đặc điểm và vai trò của phép biện chứng duy vật: Trang 186 – 187 -
Đối tượng của phép biện chứng duy vật: Trang 187 – 188 -
Ý nghĩa của phép biện chứng duy vật: Trang 188
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật: Trang 189
a) Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật: Trang 189 – 203 -
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến: Trang 189 – 196 o Khái niệm: Trang 189 – 193
Khẳng định sự tồn tại của “mối liên hệ”: Trang 189 – 190
Định nghĩa “liên hệ” và “cô lập”: Trang 190
Mối liên hệ giữa “liên hệ” và “cô lập”: Trang 190 – 191
Sự hình thành mối liên hệ phổ biến và cơ sở của nó: Trang 191 – 192
Sự sai lầm của quan điểm siêu hình và sự đúng đắn của quan điểm biện chứng: Trang 192 – 193
o Tính chất của mối liên hệ phổ biến: Trang 193 – 195 Tính khách quan Tính phổ biến Tính đa dạng, phong phú
Hạn chế của sự phân loại mối liên hệ o Nguyên tắc toàn diện: Trang 195 – 196 -
Nguyên lý về sự phát triển: Trang 196 – 203 o Định nghĩa “phát triển”: Trang 196 – 197 o
TIến hóa và tiến bộ: Trang 197 o Bản chất của “phát triển” và ý nghĩa của bản chất: Trang 198
o Xu hướng vận động của vật chất: Trang 199 o Sự sai lầm của quan điểm siêu hình và sự
đúng đắn của quan điểm biện chứng: Trang
200 – 201 o Xu hướng phát triển của vật
chất: Trang 201 o Tính chất của sự phát triển: Trang 202 Tính khách quan Tính kế thừa Tính phổ biến
Tính đa dạng, phong phú o Ý nghĩa của nghiên cứu sự phát triển: Trang 202 – 203
b) Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật: Trang 203 – 234 lOMoAR cPSD| 59960339 -
Tổng quan về phạm trù triết học: Trang 203 – 208 o Định nghĩa “phạm trù triết học”: Trang
203 – 204 o Vai trò của phạm trù triết học trong phản ánh sự phát triển nhận thức con người: Trang
204 – 205 – 206 o Mối liên hệ giữa các cặp phạn trù với nhau và giữa các yếu tố
trong cặp phạm trù với nhau: Trang 206 – 207
Vai trò phát triển tư duy của các cặp phạm trù: Trang 207 o Sự phát triển
và mở rộng của hệ thống các cặp phạm trù triết học: Trang 207 – 208 -
Cái riêng & Cái chung: Trang 208 – 216 o Định nghĩa cái riêng, cái đơn nhất, cái chung: Trang
208 o Quan niệm của xu hướng duy thức và duy danh về Cái rieng & Cái chung: Trang 208 – 209
o Tồn tại sự phụ thuộc của cái chung & cái đơn nhất vào cái riêng và sự độc lập của cái riêng: Trang 209 – 210
o Sự tồn tại của cái chung & cái đơn nhất trong cái riêng và mối liên hệ giữa chúng: Trang
210 – 211 o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 211 – 212 o Sự hình thành tư duy
“cái đặc thù”: Trang 213 o Sự hình thành tư duy “cái phổ biến”: Trang 213 – 214 – 215
o Tính tương đối theo bậc vận động và theo vật chất của cái phổ biến: Trang 215 – 216 -
Nguyên nhân & Kết quả: Trang 216 – 219 o Định nghĩa nguyên nhân, kết quả: Trang 216 o Ý
nghĩa của nhận thức về nguyên nhân, kết quả: Trang 216 o Tính chất của nguyên nhân & kết
quả: Trang 216 – 217 o Sự chuyển hóa qua lại nguyên nhân – kết quả: Trang 217 – 218 o Ý
nghĩa phương pháp luận: Trang 218 – 219 -
Tất nhiên & Ngẫu nhiên: Trang 219 – 222 o Định nghĩa tất nhiên, ngẫu nhiên: Trang 219 – 220
o Mối liên hệ qua lại giữa tất nhiên, ngẫu nhiên và bản thân vật chất: Trang 220 – 221 o Ý
nghĩa phương pháp luận: Trang 221 – 222 -
Nội dung & Hình thức: Trang 222 – 225 o Định nghĩa nội dung, hình thức và sự phức tạp của
chúng: Trang 222 – 223 o Mối liên hệ qua lại giữa nội dung, hình thức và bản thân vật chất:
Trang 223 – 224 o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 224 – 225 -
Bản chất & Hiện tượng: Trang 225 – 228 o Định nghĩa bản chất, hiện tượng: Trang 226 o Mối
liên hệ qua lại giữa bản chất, hiện tượng và bản thân vật chất: Trang 226 – 227 o Ý nghĩa
phương pháp luận: Trang 227 – 228 -
Khả năng & Hiện thực: Trang 228 – 234
o Định nghĩa khả năng, hiện thực: Trang 228 – 229 o Mối
liên hệ giữa khả năng và hiện thực: Trang 229 – 230 o Các
loại khả năng: Trang 230 – 231 – 232 o Ý nghĩa phương
pháp luận: Trang 233 – 234
c) Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật: Trang 234 – 256 -
Tổng quan về quy luật: Trang 234 – 237 o Định nghĩa quy luật và ý nghĩa của quy luật khách
quan: Trang 234 – 235 o Tính chất và phân loại quy luật: Trang 236 o Ý nghĩa của quy luật phổ biến: Trang 236 – 237 -
Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại:
Trang 237 – 245 o Chất và đặc điểm của “chất”: Trang 238 o Mối quan hệ giữa chất và sự vật:
Trang 238 – 239 o Sự cấu thành chất trong sự vật: Trang 239 o Lượng và đặc điểm của lOMoAR cPSD| 59960339
“lượng”: Trang 240 o “Chất” và “Lượng” là hai mặt thống nhất và tác động lẫn nhau: Trang
241 o Các khái niệm phát sinh: độ, điểm nút, bước nhảy: Trang 241 – 242 o Sự thay đổi về
“lượng”, về “chất” ảnh hưởng đến sự hình thành sự vật, hiện tượng mới:
Trang 242 o Phân loại mức độ thay đổi “lượng”,
“chất”: Trang 243 o Kết luận về quy luật: Trang 243
o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 244 – 245 -
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập: Trang 245 – 251 o Các định nghĩa: mâu
thuẫn (theo nghĩa biện chứng), thống nhất, đấu tranh: Trang 245 –
246 – 247 o Phân loại mâu thuẫn: Trang 247 – 248 – 249 o Vai trò
của mâu thuẫn đối với sự vận động và phát triển: Trang 249 – 250 o Ý nghĩa
phương pháp luận: Trang 250 – 251 -
Quy luật phủ định của phủ định: Trang 251 – 256 o Phủ định biện chứng và đặc điểm của phủ
định biện chứng: Trang 251 – 252 o Kế thừa biện chứng, đặc điểm của kế thừa biện chứng và
vai trò trong sự phát triển, biến đổi đối tượng: Trang 252 – 253
o Đường xoáy ốc: Trang 254 o Tác động của sự phủ định đến sự phát triển, biến đổi đối
tượng: Trang 254 – 255 – 256 o Ý nghĩa phương pháp luận: Trang 256 – 257 III. Lý luận nhận thức
1. Quan niệm về nhận thức trong lịch sử Triết học: Trang 257 -
Khái niệm lý luận nhận thức: Trang 257 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nhận thức: Trang 258 -
Quan điểm của chủ nghĩa hoài nghi: Trang 259 -
Quan điểm của thuyết không thể biết: Trang 259 -
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật trước Các Mác: Trang 259 – 260 -
Các nguyên tắc xây dựng lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Trang 260 – 261 –
262 o Nguyên tắc thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người.
o Cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách quan.
o Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung.
2. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng: Trang 262
a) Nguồn gốc, bản chất của nhận thức: Trang 262 – 265 -
Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức: Trang 262 -
Khả năng nhận thức thế giới của con người là vô hạn: Trang 262 -
Nhận thức là sự phản ánh hiện thức khách quan vào bộ óc người: Trang 263 -
Nhận thức là một quá trình biện chứng có vận động và phát triển: Trang 263 -
Nhận thức là quá trình tác động biện chứng giữa chủ thể và khách thể thông qua hoạt động
thức tiễn của con người: Trang 264 – 265 -
Hoạt động thực tiễn của con người là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức: Trang 265 – 266 lOMoAR cPSD| 59960339
b) Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức: Trang 266 – 274 -
Phạm trù “thực tiễn”: Trang 266 – 270 o Lịch sử của khái niệm “thực tiễn”: Trang 266 o Khái
niệm “thực tiễn”: Trang 267 o Các đặc trưng của thực tiễn: Trang 267 – 268 o Cấu phần thực
tiễn: Trang 268 o Ý nghĩa 1 của hoạt động thực tiễn trong đời sống con người: Trang 268 –
269 o Các hình thức của hoạt động thực tiễn: Trang 269 – 270 o Ý nghĩa 2 của hoạt động thực
tiễn trong đời sống con người: Trang 270 – 271 -
Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức: Trang 271 – 273 o Thực tiễn là cơ sở, động lực của
nhận thức. o Thực tiễn là mục đích của nhận thức. o Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý. -
Ý nghĩa của các vai trò của thực tiễn trong đời sống con người: Trang 273 – 274
c) Các giai đoạn của quá trình nhận thức: Trang 274 – 280 -
Các cấu phần giai đoạn nhận thức: Trang 274 – 275 -
Nhận thức cảm tính: Trang 275 – 276 o Cảm giác o Tri giác o Biểu tượng -
Nhận thức lý tính: Trang 276 – 279 o Khái niệm o Phán đoán o Suy lý (suy luận) -
Mối quan hệ và vai trò của nhận thức lý tính và nhận thức cảm tính: Trang 278 – 279 -
Sự thống nhất giữa trực quan sinh động, tư duy trừu tượng và thực tiễn: Trang 279 – 280
d) Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chân lý: Trang 280 – 281 – 282 -
Quan niệm về chân lý: Trang 280 -
Các tính chất của chân lý: Trang 281 – 282 o Tính khách quan o Tính tương đối và tuyệt đối o
Tính cụ thể của chân lý lOMoAR cPSD| 59960339
Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử -
Sự phát triển của các quan điểm lịch sử trước Các Mác: Trang 285 - Sự tiến bộ của quan
điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử: Trang 286 – 287
I. Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội -
Ý nghĩa của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội: Trang 287 – 288
1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội: Trang 288 -
Sản xuất: Trang 288 – 289 -
Sản xuất xã hội và các cấu phần sản xuất xã hội: Trang 289 -
Sản xuất vật chất: Trang 289 – 290 – 291
2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất: Trang 291
a) Phương thức sản xuất: Trang 291 – 298 -
Phương thức sản xuất: Trang 292 -
Lực lượng sản xuất: Trang 292 – 297 o Lực lượng sản xuất: Trang 292 – 293 o Người lao
động: Trang 293 o Tư liệu sản xuất: Trang 293 – 294 Đối tượng lao động Tư liệu lao động
• Phương tiện lao động • Công cụ lao động
o Mối quan hệ giữa người lao động và công cụ lao động: Trang 295
o Tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất: Trang 295 – 296 o
Khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp: Trang 296 o Sự
bùng nổ của nền kinh tế tri thức: Trang 297 -
Quan hệ sản xuất: Trang 297 – 298 o Quan hệ sản xuất
Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất
Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động o Mối quan hệ giữa các quan
hệ và vai trò của chúng
b) Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất: Trang 299 – 304 -
Khái quát về quy luật: Trang 299 -
Vai trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất: Trang 299 – 300 – 301 o
Sự vận động và phát triển của lực lượng sản xuất: Trang 299 – 300 o Sự phù hợp của quan hệ
sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất: Trang 300 – 301 -
Sự tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất: Trang 301 – 304 lOMoAR cPSD| 59960339
o Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất: Trang 301 – 302
o Xu hướng tác động của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất: Trang 302 – 303 o
Tác động của quy luật đến tiến trình lịch sử nhân loại và theo từng loại chủ nghĩa: Trang 303 – 304 -
Ý nghĩa trong đời sống xã hội: Trang 304 – 305
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội: Trang 305
a) Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội: Trang 305 – 306 – 307 -
Khái niệm cơ sở hạ tầng và cấu trúc của cơ sở hạ tầng: Trang 305 – 306 -
Khái niệm kiến trúc thượng tầng và cấu trúc của kiến trúc thượng tầng: Trang 306 – 307 -
Đặc trưng của kiến trúc thượng tầng: Trang 307
b) Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã
hội: Trang 308 – 316 -
Khái quát về quy luật: Trang 308 -
Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng: Trang 308 – 309 – 310 o Cơ
sở hạ tầng quyết định nguồn gốc hình thành từng bộ phận của kiến trúc thượng tầng và tổng
thể kiến trúc thượng tầng theo thời đại: Trang 308 – 309
o Cơ sở hạ tầng quyết định cơ cấu, tính chất và sự vận động và phát triển của kiến trúc thượng tầng: Trang 309
o Những biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến những biến đổi của kiến trúc thượng tầng: Trang 309 – 310 -
Sự tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng: Trang 310 – 315 o Tính độc
lập tương đối của kiến trúc thượng tầng do thế lực nào đứng sau?: Trang 310 –
311 o Kiến trúc thượng tầng định hướng cơ sở hạ tầng theo mong muốn của giai cấp
thống trị kinh tế: Trang 311
o Chiều hướng tác động của kiến trúc thượng tầng đến cơ sở hạ tầng và tác động của
chúng đến kinh tế: Trang 311 – 312
o Vai trò của các bộ phận trong kiến trúc thượng tầng: Trang 312 – 313 o Sự vận động
của quy luật dưới Chủ nghĩa xã hội và trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội: Trang 313 – 314 – 315 -
Ý nghĩa trong đời sống xã hội: Trang 315 – 316
4. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên: Trang 317
a) Phạm trù “hình thái kinh tế - xã hội: Trang 317 – 318 -
Định nghĩa “hình thái kinh tế - xã hội”: Trang 317 -
Kết cấu xã hội: Trang 317 – 318 -
Ý nghĩa của hình thái kinh tế - xã hội: Trang 318 lOMoAR cPSD| 59960339
b) Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người: Trang 318 – 321 -
Cơ chế tác động lẫn nhau của ba thành phần kết cấu xã hội và tác động của chúng đến hình thái
kinh tế - xã hội tạo nên sự vận động và phát triển của lịch sử xã hội: Trang 318 – 319 -
Tiến trình lịch sử xã hội loài người là kết quả của sự thống nhất giữa logic và lịch sử: Trang 319 – 320 -
Sự thống nhất giữa logic và lịch sử bao hàm cả sự phát triển tuần tự và sự phát triển “bỏ qua”: Trang 320 – 321 -
Sự khác nhau của các tiến trình phát triển hình thái kinh tế - xã hội giữa các quốc gia, khu vực khác nhau: Trang 321
c) Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng: Trang 322 – 329 -
Giá trị khoa học của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội: Trang 322 -
Sự vận dụng sáng tạo của Việt Nam: Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa để nhảy thẳng đến thời kỳ
quá độ lên Chủ nghĩa xã hội: Trang 322 – 323 -
Ý nghĩa cách mạng thứ nhất của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội: Trang 324 -
Con người luôn tìm cách lật đổ, bác bỏ nhau: Trang 324 – 328 -
Ý nghĩa cách mạng thứ hai của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội: Trang 329 lOMoAR cPSD| 59960339 II.Giai cấp và dân tộc
1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp: Trang 329 -
Khái quát lý luận về giai cấp và đấu tranh giai cấp của Các Mác: Trang 329 – 330
a) Giai cấp: Trang 330 – 343 -
Định nghĩa: Trang 330 – 336 o Sự sai lầm của các quan điểm về giai cấp trước Các Mác: Trang
330 – 331 o Quan điểm của Các Mác về giai cấp: Trang 331 o Định nghĩa “giai cấp” theo Lê-
nin: Trang 331 – 332 o Các đặc trưng cơ bản của giai cấp: Trang 332 – 336
Giai cấp là những tập đoàn người có địa vị kinh tế - xã hội khác nhau.
Dấu hiệu chủ yếu quy định địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp là các mối quan
hệ kinh tế - vật chất giữa các tập đoàn người trong phương thức sản xuất.
Thực chất của quan hệ giai cấp là tập đoàn người này chiếm đoạt lao động của
tập đoàn người khác do đối lập về địa vị trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định.
o Định nghia “giai cấp” theo Lê-nin là một phạm trù có tính kinh tế - xã hội, có tính lịch sử
và mang bản chất cách mạng và khoa học: Trang 336 -
Nguồn gốc của giai cấp: Trang 337 – 339 o Khái quát về nguồn gốc của giai cấp: Trang 337 o
Giai cấp trong xã hội cộng sản nguyên thủy: Trang 337 – 338 – 339 o Nguyên nhân sâu xa và
nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp: Trang 339 o Con đường hình thành giai cấp và
điều kiện hình thành giai cấp: Trang 339 – 340 -
Kết cấu xã hội – giai cấp: Trang 340 – 341 o Định nghĩa kết cấu xã hội – giai cấp: Trang 340 o
Giai cấp cơ bản, giai cấp không cơ bản và các tầng lớp, nhóm xã hội khác: Trang 340 –
341 o Khuynh hướng vận động – phát triển của kết cấu xã hội – giai cấp: Trang 341
b) Đấu tranh giai cấp: Trang 342 – 349 -
Tính tất yếu và thực chất của đấu tranh giai cấp: Trang 342 – 346 o Định nghĩa “đấu tranh giai
cấp” và khẳng định tính lịch sử của đấu tranh giai cấp: Trang 342
o Đấu tranh giai cấp là tất yếu, do sự đối lập về lợi ích căn bản không thể điều hòa được giữa các giai cấp.
o Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của các tập đoàn người to lớn có lợi ích căn bản đối
lập nhau trong một phương thức sản xuất xã hội nhất định.
o Thực chất của đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của quần chúng lao động bị áp bức,
bóc lột nhằm lật đổ ách thống trị của chúng. -
Vai trò của đấu tranh giai cấp trong trong sự phát triển của xã hội có giai cấp: Trang 346 – 349 o
Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp, quan trọng của lịch sử.
o Đấu tranh giai cấp là một động lực trực tiếp, quan trọng
o Đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện nay: Trang 349
c) Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản: Trang 350 – 361