











Preview text:
NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
• Nội năng: NỘI NĂNG
Nội năng: một dạng năng lượng bên trong của hệ, nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái của hệ.
Trong nhiệt ộng lực học, người ta gọi tổng ộng năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là
nội năng của vật.
• Kí hiệu: U
• Đơn vị: Jun (J)
• Hệ quả: Nội năng của một lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộc nhiệt ộ.
ĐỘ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
Độ biến thiên nội năng là phần nội năng tăng thêm hay giảm bớt i trong một quá trình.
• Kí hiệu: ∆𝐔
• Biểu thức: ∆𝐔 = 𝐔𝟐 − 𝐔𝟏, trong ó: o 𝐔𝟏: Nội năng lúc ầu của hệ. o 𝐔𝟐: Nội năng lúc sau của hệ. • Hệ quả:
o ∆𝐔 > 𝟎: Nội năng của hệ tăng. o ∆𝐔
< 𝟎: Nội năng của hệ giảm. o ∆𝐔 = 𝟎:
Nội năng của hệ không ổi.
• Bài tập minh họa:
Hãy chứng tỏ nội năng • Khi nhiệt ộ thay ổi thì ộng năng của các phân tử cấu tạo nên vật thay ổi,
của một vật phụ thuộc
mà ộng năng của phân tử là thành phần của nội năng, do ó nội năng phụ
vào nhiệt ộ và thể tích
thuộc vào nhiệt ộ của vật. của vật:
• Khi thể tích thay ổi thì khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật
thay ổi, làm cho thế năng tương tác giữa chúng thay ổi. Vì thế năng U = f(T, V)
lượng tương tác giữa các phân tử là thành phần của nội năng, nên nội
năng còn phụ thuộc vào thể tích của vật.
Vậy nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt
ộ và thể tích của vật: U = f(T, V)
• Các cách làm thay ổi nội năng
THỰC HIỆN CÔNG
TRUYỀN NHIỆT
• Dùng lực của tay ể nén khối khí xuống.
• Đun nước làm nước trong ấm nóng lên.
=> Khối khí nhận công.
=> Nước trong ấm nhận nhiệt.
=> Nhiệt ộ và thể tích khí thay ổi.
=> Nội năng thay ổi.
=> Nội năng thay ổi.
• Để nước nóng trong iều kiện bình thường
• Khối khí ẩy pit-tông i lên.
trong phòng, nước nguội i.
=> Khối khí thực hiện công.
=> Nước truyền nhiệt.
=> Nhiệt ộ và thể tích khí thay ổi.
=> Nội năng thay ổi.
=> Nội năng thay ổi.
Nội năng bị biến ổi khí khối khí truyền nhiệt
Nội năng bị biến ổi khi vật thực hiện công hoặc nhận nhiệt. hoặc nhận công.
• Nhắc lại về ịnh luật bảo toàn năng lượng trong nhiệt ộng lực học
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG TRONG NHIỆT ĐỘNG LỰC HOC
Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất i mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng
khác hay truyền từ vật này sang vật khác.
𝑸𝒕ỏ𝒂 = 𝑸𝒕𝒉𝒖
Biểu thức tính nhiệt lượng mà một chất rắn hoặc chất lỏng thu vào hay tỏa ra khi thay ổi
nhiệt ộ ược tính bằng công thức:
𝑸 = 𝒎𝒄∆𝒕
o 𝑸: Nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J) o 𝒎: Khối lượng của vật (kg)
o 𝒄: Nhiệt dung riêng của vật ( 𝐽 ) 𝑘𝑔.𝐾
o ∆𝒕: Độ biến thiên nhiệt ộ (°𝐶 hoặc K)
∆𝒕 = 𝒕𝟐 − 𝒕𝟏
Nội năng chính là Nội năng của một dạng năng Nội năng chính là một vật phụ Nội năng của vật lượng nên có thể Tìm phát biểu sai nhiệt lượng của
thuộc vào nhiệt ộ có thể tăng hoặc chuyển hóa từ vật. và thể tích của giảm. dạng này sang vật. dạng khác.
Cách nào sau ây không làm thay ổi Cọ xát vật lên nội năng của vật? Làm lạnh vật.
Đưa vật lên cao. Đốt nóng vật. mặt bàn. Tác ộng lên hệ Nội năng của một một công có thể Độ biến thiên nội làm thay ổi cả hệ nhất ịnh phải Trong quá trình
năng của một vật ẳng nhiệt, ộ tăng tổng ộng năng có thế năng Tìm phát biểu sai
bằng tổng công nội năng của hệ chuyển ộng tương tác giữa
và nhiệt lượng bằng nhiệt lượng nhiệt của các hạt các hạt tạo nên
mà vật nhận ược. mà hệ nhận ược. tạo nên vật và thế hệ. năng tương tác giữa chúng.
Một lượng không khí nóng ược
chứa trong một xilanh cách nhiệt
ặt nằm ngang có pít-tông có thể
dịch chuyển ược. Không khí nóng
dãn nở ẩy pit-tông dịch chuyển. 1000 𝐽 2000 𝐽 −1000 𝐽 −2000 𝐽
Nếu không khí nóng thực hiện một
công có ộ lớn là 2000 𝐽 thì nội
năng của nó biến ổi một lượng bằng
Để xác ịnh nhiệt ộ cảu một lò nung,
người ta ưa vào trong lò một miếng
sắt có khối lượng 50 𝑔. Khi miếng
sắt có nhiệt ộ bằng nhiệt ộ cùa lò,
người ta lấy ra và thả nó vào một
thùng nước chứa 900 𝑔 nước ở 967𝑜𝐶 796𝑜𝐶 990𝑜𝐶 813𝑜𝐶
nhiệt ộ 17𝑜𝐶. Khi ó nhiệt ộ của
nước tăng lên ến 23𝑜𝐶, biết nhiệt
dung riêng của sắt là 478 𝐽/(𝑘𝑔.
𝐾), của nước là 4180 𝐽/(𝑘𝑔. 𝐾).
Nhiệt ộ của lò xấp xỉ bằng
NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận ược.
∆𝑼=𝑨+𝑸 o Quy ước dấu:
o Áp dụng nguyên lý I cho các ẳng quá trình:
Quá trình ẳng tích:
∆V = 𝑉2 − 𝑉1 = 0 A = 0 ∆U = Q
Quá trình ẳng áp:
A = −p.∆V = −p.(𝑉2 − 𝑉1)
∆U = −p.(𝑉2 − 𝑉1) + Q
Quá trình ẳng nhiệt: ∆T = 𝑇2 − 𝑇1 = 0 ∆U = 0 ∆U = A
Bài tập minh họa:
Khi truyền nhiệt lượng 6.106 J cho ● Bước 1: Viết biểu thức Nguyên lý I nhiệt ộng lực học
khí trong một xilanh hình trụ thì khí ∆U = A + Q
nở ra ẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m
● Bước 2: Xác ịnh ẳng quá trình (Nếu không phải ẳng 3. Tính ộ biến
quá trình, bỏ qua bước này)
thiên thế năng của khí. Biết áp suất
của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất
Vì coi như áp suất không ổi, nên quá trình là ẳng áp.
này không ổi trong quá trình kh ∆U = −p. (𝑉 í 2 − 𝑉1) + Q (*) thực hiện công
● Bước 3: Xét dấu của các biểu thức
o Công A: Do khối khí nở ra ẩy pit-tông i lên
Khối khí thực hiện công. A < 0
o Nhiệt lượng Q: Do truyền nhiệt cho khối khí
Khối khí nhận nhiệt. Q > 0 Thay vào (*):
∆U = −p. (𝑉2 − 𝑉1) + Q
= −8. 106. ((𝑉1 + 0,5) − 𝑉1) + 6. 106 =
−4. 106 + 6. 106 = 2. 106 J
Vậy ộ biến thiên nội năng của khí là ∆𝑈 = 2. 106 J
Theo SGK, công thức mô tả
úng nguyên lý I của nhiệt ộng Δ 𝑈 = 𝐴 + 𝑄 𝑄 = Δ 𝑈 + 𝐴 Δ 𝑈 = 𝐴 − 𝑄 𝑄 = 𝐴 − Δ 𝑈 lực học là: Nhiệt lượng mà
Công mà hệ nhận Nhiệt lượng
hệ truyền cho môi ược bằng tổng ại mà Độ biến thiên nội hệ nhận ược se trường xung số của ộ biến ̃
Phát biểu không úng với năng của hệ bằng chuyển hóa thành
quanh bằng tổng thiên nội năng của
nguyên lý I nhiệt ộng lực học tổng ại số nhiệt ộ biến thiên nội của công mà hệ hệ với nhiệt lượng là: lượng và công mà năng của hệ và
sinh ra và ộ biến mà hệ truyền cho hệ nhận ược. công mà hệ sinh
thiên nội năng của môi trường xung hệ. ra. quanh.
Biểu thức mô tả úng quá trình Δ 𝑈 = 𝐴 + 𝑄;
chất khí vừa nhận nhiệt vừa
Δ 𝑈 = 𝐴 + 𝑄; 𝑄 Δ 𝑈 = 𝐴 + 𝑄; 𝑄 Δ 𝑈 = 𝑄; 𝑄 > 0; 𝐴 > 0 nhận công là: < 0; 𝐴 > 0 > 0; 𝐴 < 0 𝑄 > 0 Quá trình biến ổi
Δ 𝑈 = 𝑄 là hệ thức của nguyên Quá trình ẳng
trạng thái thay ổi Quá trình ẳng áp. Quá trình ẳng tích. lý I áp dụng cho nhiệt. cả 3 thông số.
Ta có Δ 𝑈 = 𝑄 + 𝐴 , với Δ𝑈 là
ộ tăng nội năng, 𝑄 là nhiệt
lượng vật nhận ược , −𝐴 là
công vật thực hiện ược. Hỏi
Cả 𝑄, 𝐴, Δ 𝑈 ều 𝑄 phải khác 0. phải bằng 0. 𝐴 phải bằng 0. Δ 𝑈 phải bằng 0.
khi vật thực hiện một quá trình
ẳng áp thì iều nào sau ây là úng?
NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
● Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch
Quá trình thuận nghịch
Quá trình không thuận nghịch
Là quá trình diễn biến theo cả hai chiều, trong Là quá trình mà khi tiến hành theo chiều
ó nếu lúc ầu quá trình diễn biến theo một chiều nghịch hệ không qua các trạng thái trung
nào ó (chiều thuận) rồi lại diễn ra theo chiều gian như quá trình thuận.
ngược lại ể trở về trạng thái ban ầu thì hệ i qua
mọi trạng thái giống như lúc hệ diễn biến theo Khi hoàn tất một quá trình, các yếu tố chiều thuận.
ngoài hệ bị biến ổi. (*)
Khi hoàn tất một quá trình, các yếu tố ngoài Ví dụ: Quá trình dãn và nén khí trong xilanh hệ không biến ổi.
trong trường hợp có mất mát năng lượng. (*)
Ví dụ: Quá trình dãn và nén khí trong xilanh
Nếu một quá trình không thuận nghịch xảy ra càng
trong trường hợp không mất mát năng lượng. chậm và càng ít ma sát thì càng gần giống với quá trình thuận nghịch.
Như vậy, trong tự nhiên có nhiều quá trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác ịnh,
không thể tự xảy ra theo chiều ngược lại.
● Nguyên lý II nhiệt ộng lực học:
o Cách phát biểu của Clau-di-út:
Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. (*)
(*) Nhiệt không thể tự truyền từ vật có nhiệt ộ thấp sang vật có nhiệt ộ cao, muốn làm ược
như vậy ồng thời phải diễn ra một quá trình ền bù khác.
Ví dụ: Ấm nước nóng ể ngoài không khí sẽ làm nóng không khí và nước trong ấm trở nên
nguội i. Không khí xung quanh không thể tự cung cấp nhiệt ể làm cho ấm nước nóng trở nên nóng hơn ược.
o Cách phát biểu của Các-nô:
Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận ược thành công cơ học. (*) (*)
Không thể chế tạo ược ộng cơ vĩnh cửu loại II: Động cơ lấy nhiệt từ một nguồn và chuyển
hoàn toàn thành công cơ học, không gây ra sự biến ổi nào ở xung quanh. o
● Động cơ nhiệt: Nguyên tắc hoạt ộng của ộng cơ nhiệt:
Mỗi ộng cơ nhiệt bao giờ cũng có ba bộ phận cấu thành sau ây:
Một nguồn nóng ể cung cấp nhiệt lượng.
Một nguồn lạnh ể thu nhiệt lượng mà ộng cơ tỏa ra.
Một vật trung gian óng vai trò nhận nhiệt, sinh công và tỏa nhiệt ược gọi là
tác nhân, cùng với các thiết bị phát ộng. Nguyên tắc hoạt ộng của ộng cơ nhiệt:
Tác nhân nhận nhiệt lượng 𝑄1 từ nguồn nóng
biến một phần thành công A và tỏa phần nhiệt
lượng còn lại 𝑄2 cho nguồn lạnh. o
o Hiệu suất của ộng cơ nhiệt
Hiệu suất H của ộng cơ nhiệt ược xác ịnh bằng tỉ số giữa công A sinh ra với nhiệt lượng Q1 nhận từ nguồn nóng. |𝑨| 𝑸𝟏 − 𝑸𝟐 𝑯 = = 𝑸𝟏 𝑸𝟏
Hiệu suất của ộng cơ nhiệt luôn nhỏ hơn 1. (*) 𝐇 < 𝟏
(*) Hiệu suất của các ộng cơ nhiệt thực tế nằm trong khoảng 25% - 45%.
● Máy lạnh:
Máy lạnh là một thiết bị dùng ể lấy nhiệt lượng từ một vật
này truyền sang vật khác nóng hơn nhờ nhận công từ các vật ngoài.
Cho hai vật x và y tiếp xúc nhau.
Nhiệt chỉ tự truyền từ x sang y khi:
1. Động năng trung bình của các
phân tử trong x lớn hơn trong y. 2.
Khối lượng của x lớn hơn của y. 3.
Nhiệt ộ của x lớn hơn của 1 và 3. 1 và 5. 2 và 4. 1 và 4. y. 4.
Nhiệt ộ của x nhỏ hơn của y. 5.
Chỉ khi nội năng của x lớn hơn của y.
Trong các câu trả lời trên, câu nào úng? Nhiệt có thể tự Nhiệt có thể tự
Nhiệt không thể Nhiệt vẫn có thể
Câu nào sau ây nói về sự truyền truyền từ vật
truyền giữa hai tự truyền từ vật truyền từ vật nhiệt là không úng? nóng hơn sang
vật có cùng nhiệt lạnh hơn sang lạnh hơn sang vật lạnh hơn. ộ. vật nóng hơn. vật nóng hơn.
Các câu sau ây, câu nào úng, câu nào sai? 1.
Nhiệt không thể tự truyền
từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. 2.
Cơ năng có thể tự chuyển hóa thành nội năng. 3.
Động cơ nhiệt chỉ có thể
chuyển hóa một phần nhiệt lượng 1, 2, 3 sai; 4,5 1, 2, 3, 4 sai; 5 1, 2, 4, 5 sai; 3 1, 2, 4 úng; 3, 5
nhận ược thành công cơ học. úng. úng. úng. sai. 4.
Khi nói, ộng cơ nhiệt chỉ
chuyển hóa một phần nhiệt lượng
nhận ược thành công cơ học là ã vi
phạm ịnh luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 5.
Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.
Để giữ nhiệt ộ trong phòng là
20𝑜𝐶, người ta dùng một máy lạnh
mỗi giờ tiêu thụ một công là 17.106 𝐽 5.10 23.107 𝐽 15.105 𝐽 20.106 𝐽
6 𝐽. Biết hiệu năng của máy là
𝜀 = 4 thì nhiệt lượng lấy i từ không
khí trong phòng mỗi giờ là
Ở một ộng cơ nhiệt, nhiệt ộ của
nguồn nóng là 520𝑜𝐶, của nguồn
lạnh là 20𝑜𝐶. Nhiệt lượng mà nó
nhận ược từ nguồn nóng là 107𝐽. 6,3.106 𝐽 8,5.105 𝐽 9,2.105 𝐽 9,6.106 𝐽
Nếu hiệu suất của ộng cơ ạt cực ại
thì công cực ại mà ộng cơ thực hiện là
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Nội năng là một
dạng năng lượng Nội năng của
Nội năng chính là Nội năng của vật nên có thể một vật phụ Tìm phát biểu sai:
nhiệt lượng của có thể tăng hoặc chuyển hóa thành thuộc vào nhiệt ộ vật. giảm. các dạng năng và thể tích vật. lượng khác. Tác ộng lên hệ
Nội năng của một một công có thể
Trong quá trình Độ biến thiên nội làm thay ổi cả hệ nhất ịnh phải
ẳng nhiệt, ộ tăng năng của một vật tổng ộng năng có thế năng Tìm phát biểu sai:
nội năng của hệ bằng tổng công chuyển ộng tương tác giữa
bằng nhiệt lượng và nhiệt lượng nhiệt của các hạt các hạt tạo nên
mà hệ nhận ược. mà vật nhận ược. tạo nên vật và thế hệ. năng tương tác giữa chúng. Một viên bi bằng
Trường hợp làm biến ổi nội năng Đun nóng nước Cọ xát hai vật
thép rơi xuống ất Nén khí trong
không do thực hiện công là? bằng bếp. mềm. xilanh. vào nhau. Công tác ộng lên Nhiệt năng là hệ có thể làm Nội năng của Nhiệt lượng hàm nhiệt ộ và thay ổi cả tổng truyền cho hệ chỉ
ộng năng chuyển một hệ nhất ịnh thể tích, trong làm tăng tổng phải có thế năng mọi trường hợp Chọn phát biểu úng: ộng ộng năng của
nhiệt của các hạt tương tác giữa chuyển ộng nếu thể tích của
cấu tạo nên hệ và các hạt cấu tạo
nhiệt của các hạt hệ ã thay ổi thì
thế năng tương nên hệ.
cấu tạo nên hệ. nội năng của hệ tác giữa chúng. phải thay ổi. Trong sự truyền
nhiệt không có sự Trong quá trình Một vật có nhiệt Nhiệt lượng là truyền nhiệt và chuyển hóa năng ộ càng cao thì một dạng năng
Các câu sau ây, câu nào úng? thực hiện công lượng từ dạng
càng chứa nhiều lượng có ơn vị là nội năng của vật này sang dạng nhiệt lượng. ược bảo toàn. Jun. khác. Nhiệt có thể tự
Nhiệt vẫn có thể Nhiệt không thể Nhiệt có thể tự
Câu nào sau ây nói về sự truyền
truyền giữa hai truyền từ vật
tự truyền từ vật truyền từ vật nhiệt là không úng:
vật có cùng nhiệt lạnh hơn sang lạnh hơn sang nóng hơn sang ộ. vật nóng hơn. vật nóng hơn. vật lạnh hơn.
Vận tốc của các Nhiệt lượng
Nhiệt ộ của vật không phụ thuộc
Khối lượng của phân tử cấu tạo cung cấp cho vật. Cả 3 yếu tố trên. vào yếu tố nào sau ây? vật. nên vật. Nội năng của vật Nội năng của A
lớn hơn nội năng chỉ thay ổi trong Nội năng là một
Câu nào sau ây nói về nội năng là
Nội năng là nhiệt của B thì nhiệt ộ quá trình truyền dạng năng nhiệt, không thay úng. lượng. của A cũng lớn lượng.
hơn nhiệt ộ của ổi trong quá trình thực hiện công. B. Nhiệt lượng là Một vật lúc nào phần nội năng
Đơn vị của nhiệt Nhiệt lượng
Phát biểu nào sau ây sai khi nói về cũng có nội năng vật tăng thêm
lượng cũng là ơn không phải là nội nhiệt lượng? do ó lúc nào cũng khi nhận ược vị nội năng. năng. có nhiệt lượng. nội năng từ vật khác.
Nội năng của vật nào tăng lên
nhiều nhất khi ta thả rơi từ cùng Vật bằng Niken.
một ộ cao xuống ất bốn vật cùng
Vật bằng nhôm. Vật bằng thiếc. Vật bằng sắt. thể tích:
Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc
giữa hai nguồn nhiệt 27𝑜𝐶 và
127𝑜𝐶. Nhiệt lượng nhận ược của 25% 28% 35% 40%
nguồn nóng trong một chu kì là
2400 𝐽. Hiệu suất của ộng cơ nhiệt này là?
Không khí nén ẳng áp từ 25 lít ến
17 lít. Áp suất ban ầu là 8,5.105 6800 𝐽 68 𝑘𝐽 6,8 𝐽 0,68 𝑘𝐽
𝑁/𝑚2. Tính công trong quá trình này:
Một quả bóng khối lượng 200𝑔
rơi từ ộ cao 15 𝑚 xuống sân và
nảy lên ược 10 𝑚. Độ biến thiên 10 𝐽 20 𝐽 15 𝐽 25 𝐽
nội năng quả quả bóng bằng (lấy 𝑔 = 10𝑚/𝑠2:
Một viên ạn ại bác có khối lượng
10 𝑘𝑔 khi rơi tới ích có vận tốc 54
𝑘𝑚/ℎ. Nếu toàn bộ ộng năng của 1125 𝐽 14580 𝐽 2250 𝐽 7290 𝐽
nó biến thành nội năng thì nhiệt
lương tỏa ra lúc va chạm khoảng:
Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc
giữa hai nguồn nhiệt 27𝑜𝐶 và
127𝑜𝐶. Nhiệt lượng nhận ược của 1890 𝐽 792 𝐽 396 𝐽 317,5 𝐽
nguồn nóng trong một chu kì là
2400 𝐽. Công thực hiện trong một chu trình là:
Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc
giữa hai nguồn nhiệt 27𝑜𝐶 và
127𝑜𝐶. Nhiệt lượng nhận ược của
nguồn nóng trong một chu kì là 1800 𝐽 792 𝐽 600 𝐽 396 𝐽
2400 𝐽. Nhiệt lượng ộng cơ truyền
cho nguồn lạnh trong một chu kì là:
Một mol khí lý tưởng ở 300 𝐾 ược
nung nóng ẳng áp ến nhiệt ộ 350 415,5 𝐽 41,55 𝐽 249,3 𝐽 290 𝐽
𝐾, nhiệt lượng ã cung cấp cho quá
trình này là 1000 𝐽. Sau
ó khi ược làm lạnh ẳng tích ến
nhiệt ộ ban ầu và cuối cùng nén
ẳng nhiệt ể ưa về trạng thái ầu.
Công khí thực hiện trong quá trình ẳng áp là?
Một mol khí lý tưởng ở 300 𝐾 ược
nung nóng ẳng áp ến nhiệt ộ 350
𝐾, nhiệt lượng ã cung cấp cho quá
trình này là 1000 𝐽. Sau ó khi ược
làm lạnh ẳng tích ến nhiệt ộ ban ầu 584,5 𝐽 58,45 𝐽 −584,5 𝐽 −58,45 𝐽
và cuối cùng nén ẳng nhiệt ể ưa về
trạng thái ầu. Độ biến thiên nội
năng trong quá trình ẳng áp?
Một mol khí lý tưởng ở 300 K ược
nung nóng ẳng áp ến nhiệt ộ 350
K, nhiệt lượng ã cung cấp cho quá
trình này là 1000 J. Sau ó khi ược
làm lạnh ẳng tích ến nhiệt ộ ban ầu −584,5 𝐽 −58,45 𝐽 584,5 𝐽 58,45 𝐽
và cuối cùng nén ẳng nhiệt ể ưa về
trạng thái ầu. Công khí thực hiện
trong quá trình ẳng tích là?
Một mol khí lý tưởng ở 300 𝐾 ược
nung nóng ẳng áp ến nhiệt ộ 350
𝐾, nhiệt lượng ã cung cấp cho quá
trình này là 1000 𝐽. Sau ó khi ược Nhận vào Nhận vào
làm lạnh ẳng tích ến nhiệt ộ ban ầu Tỏa ra 584,5 𝐽 Tỏa ra 58,45 𝐽 584,5 𝐽 58,45 𝐽
và cuối cùng nén ẳng nhiệt ể ưa về
trạng thái ầu. Quá trình ẳng tích
nhận hay tỏa ra một nhiệt lượng bao nhiêu?