TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 2
CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
MÔN TOÁN; TIẾNG VIỆT; HĐTN; GDTC LỚP 2
Năm học 2025-2026
Họ và tên giáo viên: ĐỖ THỊ NỤ Dạy lớp: 2B
Hùng Thắng, tháng 8 năm 2025
MÔN TIẾNG VIỆT
(Tổng số tiết: 350 tiết; 10 tiết/tuần; Thời lượng: 35 phút/1 tiết)
Tuần
Chủ đề,
mạch nội
dung
CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(Về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học
liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ
sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ
chức...)
Bài Bài học
Tiết học
Thời
lượng
1
Em lớn lên
từng ngày
Bài 1 Đọc: Tôi là học sinh lớp 2. 1,2 2 tiết
LG GD Đạo đức, lối sống
Viết: Chữ hoa A 3 1 tiết
Nói và nghe: Những ngày hè của em 4 1 tiết
Bài 2
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? 5,6 2 tiết
Viết: Ngày hôm qua đâu rồi 7 1 tiết
Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới
thiệu
+ Viết đoạn văn giới thiệu bản thân
8,9 2 tiết
Đọc mở rộng 10 1 tiết
2 Bài 3
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống 11,12 2 tiết
Viết: Chữ hoa Ă, Â 13 1 tiết
Nói và nghe: Niềm vui của Bi và Bống 14 1 tiết
Bài 4
Đọc: Làm việc thật là vui 15,16 2 tiết
Viết: Làm việc thật là vui 17 1 tiết
Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu
hoạt động
+ Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà
18,19 2 tiết
Đọc mở rộng 20 1 tiết
3 Bài 5 Đọc: Em có xinh không? 21,22 2 tiết
Viết: Chữ hoa B 23 1 tiết
Nói và nghe: Em có xinh không? 24 1 tiết
Bài 6 Đọc: Một giờ học 25,26 2 tiết
LG GD Quyền con người(T26)
Viết: Một giờ học 27 1 tiết
Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm.
+ Viết đoạn văn kể việc thường làm.
28,29 2 tiết
Đọc mở rộng 30 1 tiết
4 Bài 7
Đọc: Cây xấu hổ 31,32 2 tiết
Viết: Chữ hoa C 33 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con 34 1 tiết
Bài 8
Đọc: Cầu thủ dự bị 35,36 2 tiết
Viết: Cầu thủ dự bị 37 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao,
vui chơi.
+ Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể
thao hoặc trò chơi
38,39 2 tiết
LG GD KNCDS (T38)
Đọc mở rộng 40 1 tiết
5 Bài 9 Đọc: Cô giáo lớp em 41,42 2 tiết
LG GD Đạo đức, lối sống
Viết: Chữ hoa D 43 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học 44 1 tiết
Bài 10
Đọc: Thời khóa biểu 45,46 2 tiết
Viết: Thời khóa biểu 47 1 tiết
Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu
48,49 2 tiết
Lồng ghép GDQP an ninh
Đi học
vui sao
hoạt động
+ Viết thời gian biểu
Đọc mở rộng 50 1 tiết
6 Bài 11
Đọc: Cái trống trường em 51,52 2 tiết
Viết: Chữ hoa Đ 53 1 tiết
Nói và nghe: Ngôi trường của em 54 1 tiết
LG GD Quyền con người
Bài 12
Đọc: Danh sách học sinh 55,56 2 tiết
Viết: Cái trống trường em 57 1 tiết
Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu
đặc điểm.
+ Lập danh sách học sinh (tổ)
58,59 2 tiết
Đọc mở rộng: 60 1 tiết
7 Bài 13
Đọc: Yêu lắm trường ơi! 61,62 2 tiết
Viết: Chữ hoa E, Ê 63 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa 64 1 tiết
Bài 14
Đọc: Em học vẽ 65,66 2 tiết
Viết: Em học vẽ 67 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập;
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
+ Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
68,69 2 tiết
Đọc mở rộng 70 1 tiết
8 Bài 15
Đọc: Cuốn sách của em 71,72 2 tiết
Viết: Chữ hoa G 73 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và 74 1 tiết
quạ
Bài 16
Đọc: Khi trang sách mở ra 75,76 2 tiết
Viết: Khi trang sách mở ra 77 1 tiết
Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc
điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
+ Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập
78,79 2 tiết
Đọc mở rộng: 80 1 tiết
9 Ôn
tập
giữa
học kì
I
Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1+2) 81,82
10 tiết
Ôn tập giữa học kì I (Tiết 3+4) 83,84
Ôn tập giữa học kì I (Tiết 5+6) 85,86
Ôn tập giữa học kì I (Tiết 7+8) 87,88
Ôn tập giữa học kì I (Tiết 9+10) 89,90
10
Niềm vui
Bài 17
Đọc: Gọi bạn 91,92 2 tiết
Viết: Chữ hoa H 93 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn 94 1 tiết
Bài 18
Đọc: Tớ nhớ cậu 95,96 2 tiết
Viết: Tớ nhớ cậu 97 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè;
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
+ Viết đoạn văn kể về một hoạt động em
tham gia cùng bạn
98,99 2 tiết
Đọc mở rộng: 100 1 tiết
11 Bài 19 Đọc: Chữ A và những người bạn 101,102 2 tiết
tuổi thơ
Viết: Chữ hoa J, K 103 1 tiết
Nói và nghe: Niềm vui của em 104 1 tiết
Bài 20
Đọc: Nhím nâu kết bạn 105,106 2 tiết
Viết: Nhím nâu kết bạn 107 1 tiết
Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu
nêu hoạt động
+ Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi
108,109 2 tiết
Lồng ghép GDQP an ninh
Đọc mở rộng: 110 1 tiết
12 Bài 21
Đọc: Thả diều 111,112 2 tiết
Lồng ghép GDĐP Chủ đề 1: T/c dân
gian trong lễ hội ở HP (Tiết 111)
Viết: Chữ hoa L 113 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là
bạn
114 1 tiết
Bài 22
Đọc: Tớ là lê-gô 115,116 2 tiết
Viết: Đồ chơi yêu thích 117 1 tiết
Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu
đặc điểm
+ Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi
118,119 2 tiết
Đọc mở rộng: 120 1 tiết
13 Bài 23
Đọc: Rồng rắn lên mây 121,122 2 tiết
Lồng ghép GDĐP Chủ đề 1: T/c dân
gian trong lễ hội ở HP (Tiết 122)
Viết: Chữ hoa M 123 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết
khóc
124 1 tiết
Bài 24 Đọc: Nặn đồ chơi 125,16 2 tiết
Viết: Nặn đồ chơi 127 1 tiết
- Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về đồ chơi; Dấu phẩy
+ Viết đoạn văn tả đồ chơi
128,129 2 tiết
Đọc mở rộng: 130 1 tiết
14
Mái ấm
gia đình
Bài 25
Đọc: Sự tích hoa tỉ muộn 131,132 2 tiết
Viết: Chữ hoa N 133 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em 134 1 tiết
LG GD Đạo đức, lối sống
Bài 26 Đọc: Em mang về yêu thương 135,136 2 tiết
Viết: Em mang về yêu thương 137 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về gia đình, từ ngữ chỉ
đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
+Viết đoạn văn kể một việc người thân đã
làm cho em
138,139 2 tiết
Đọc mở rộng: 140 1 tiết
15
Bài 27
Đọc: Mẹ 141,142 2 tiết
LG GD Quyền con người(T142)
Viết: Chữ hoa O 143 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú
sữa
144 1 tiết
Bài 28
Đọc: Trò chơi của bố 145,146 2 tiết
Viết: Trò chơi của bố 147 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình;
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
+ Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với
người thân
148,149 2 tiết
Đọc mở rộng: 150 1 tiết
16
Bài 29
Đọc: Cánh cửa nhớ bà 151,152 2 tiết
Viết: Chữ hoa Ô, Ơ 153 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu 154 1 tiết
Bài 30
Đọc: Thương ông 155,156 2 tiết
Viết: Thương ông 157 1 tiết
Luyện tập:
+ Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt
động
+ Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng
người thân
158,159 2 tiết
Đọc mở rộng: 160 1 tiết
17
Bài 31
Đọc: Ánh sáng của yêu thương 161,162 2 tiết
Viết: Chữ hoa P 163 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của
yêu thương
164 1 tiết
Bài 32
Đọc: Chơi chong chóng 165,166 2 tiết
Viết: Chơi chong chóng 167 1 tiết
Luyện tập:
+Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình;
Dấu phẩy
+Viết tin nhắn
168,169 2 tiết
LG GD Đạo đức, lối sống (T168)
Đọc mở rộng: 170 1 tiết
18 Ôn
tập và
đánh
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1+2) 171,172
10 tiết
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 3+4) 173,174
giá
cuối
học kì
I
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 5+6) 175,176
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 7+8) 177,178
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 9+10) 179,180
19
Bài 1
Đọc: Chuyện bốn mùa 181,182 2 tiết
Viết: Chữ hoa Q 183 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn
mùa
184 1 tiết
Bài 2
Đọc: Mùa nước nổi 185,186 2 tiết
Viết: Mùa nước nổi 187 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm,
dấu chấm hỏi
+ Viết đoạn văn tả đồ vật
188,189 2 tiết
Đọc mở rộng 190 1 tiết
20
Bài 3
Đọc: Họa mi hót 191,192 2 tiết
Viết: Chữ hoa R 193 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây 194 1 tiết
Bài 4
Đọc: Tết đến rồi 195,196 2 tiết
LG GD Quyền con người(T196)
Viết: Tết đến rồi 197 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu
chấm, dấu chấm hỏi
+ Viết thiệp chúc Tết
198,199 2 tiết
LG GD KNCDS (T199)
Đọc mở rộng: 200 1 tiết
Bài 5 Đọc: Giọt nước và biển lớn 201,202 2 tiết
LGGD Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
(T202)
21
Vẻ đẹp
quanh em
Viết: Chữ hoa S 203 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng 204 1 tiết
Bài 6
Đọc: Mùa vàng 205,206 2 tiết
Viết: Mùa vàng 207 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về cây cối.
+Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây
cối
208,209 2 tiết
Đọc mở rộng: 210 1 tiết
22 Bài 7 Đọc: Hạt thóc 211,212 2 tiết
Viết: Chữ hoa T 213 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây
khoai lang
214 1 tiết
Bài 8
Đọc: Lũy tre 215,216 2 tiết
Viết: Lũy tre 217 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu
đặc điểm
+ Viết đoạn văn kể lại sự việc đã chứng
kiến hoặc tham gia
218,219 2 tiết
Đọc mở rộng 220 1 tiết
Bài 9
Đọc: Vè chim 221,222 2 tiết
Viết: Chữ hoa U, Ư 223 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi 224 1 tiết
Bài 10
Đọc: Khủng long 225,226 2 tiết
Viết: Khủng long 227 1 tiết
23
Hành tinh
xanh của
em
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về muông thú: Dấu
chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
+ Viết đoạn văn giới thiệu về tranh ảnh
của một con vật
228,229 2 tiết
Đọc mở rộng: 230 1 tiết
24
Bài 11
Đọc: Sự tích cây thì là 231,232 2 tiết
Viết: Chữ hoa V 233 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là 234 1 tiết
Bài 12
Đọc: Bờ tre đón khách 235,236 2 tiết
Viết: Bờ tre đón khách 237 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu
đặc điểm của các loài vật
+ Viết đoạn văn kể về hoạt động của con
vật
238,239 2 tiết
Đọc mở rộng: 240 1 tiết
25 Bài 13
Đọc: Tiếng chổi tre 241,242 2 tiết
Viết: Chữ hoa X 243 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ 244 1 tiết
Bài 14
Đọc: Cỏ non cười rồi 245,246 2 tiết
Viết: Cỏ non cười rồi 247 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường;
Dấy phẩy
+ Viết lời xin lỗi
248,249 2 tiết
LG GD Đạo đức, lối sống( T249)
Đọc mở rộng 250 1 tiết
Hành tinh
xanh của
em
26 Bài 15 Đọc: Những con sao biển 251,252 2 tiết
LG GD Quyền con người (T252)
Viết: Chữ hoa Y 253 1 tiết
Nói và nghe: Bảo vệ môi trường 254 1 tiết
Bài 16
Đọc: Tạm biệt cánh cam 255,256 2 tiết
Viết: Tạm biệt cánh cam 257 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé;
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
+ Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ
môi trường
258,259 2 tiết
Đọc mở rộng 260 1 tiết
27 Ôn
tập
giữa
học kì
II
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 1+2) 261,262
10 tiết
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 3+4) 263,264,
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 5+6) 265,266,
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 7+8) 267,268,
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 9+10) 269,270
28
Bài 17
Đọc: Những cách chào độc đáo
271,272
2 tiết
Viết: Chữ hoa A (kiểu 2) 273 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư 274 1 tiết
Bài 18
Đọc: Thư viện biết đi 275,276 2 tiết
Viết: Thư viện biết đi 277 1 tiết
Luyện tập:
+ Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm,
dấu chấm than, dấu phẩy.
+ Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng
học tập
278,279 2 tiết
Giao tiếp
và kết nối
Đọc mở rộng 280 1 tiết
29
Bài 19
Đọc: Cảm ơn anh hà mã 281,282 2 tiết
Viết: Chữ hoa M (kiểu 2) 283 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà
284 1 tiết
Bài 20 Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét 285,286 2 tiết
LG GD KNCDS (T286)
Viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét 287 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối;
Dấu chấm, dấu phẩy
+ Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia
đình
288,289 2 tiết
LG GD KNCDS (T288)
Đọc mở rộng 290 1 tiết
30
Con người
Việt Nam
Bài 21
Đọc: Mai An Tiêm 291,292 2 tiết
Viết: Chữ hoa N (kiểu 2) 293 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm 294 1 tiết
Bài 22 Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo 295,296 2 tiết
Lồng ghép GDQP an ninh (T296)
Viết: Thư gửi bố ngoài đảo 297 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
+ Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân
298,299 2 tiết
Lồng ghép GDQP an ninh, Đạo đức LS
(T299)
Đọc mở rộng 300 1 tiết
31 Bài 23 Đọc: Bóp nát quả cam 301,302 2 tiết
Lồng ghép GDQP an ninh
Viết: Chữ hoa Q ( kiểu 2) 303 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam 304 1 tiết
Bài 24
Đọc: Chiếc rễ đa tròn 305,306 2 tiết
Viết: Chiếc rễ đa tròn 307 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân
+ Viết đoạn văn kể về sự việc
308,309 2 tiết
Lồng ghép GDQP an ninh,
LTCM( T308)
Đọc mở rộng 310 1 tiết
32
Việt Nam
quê hương
em
Bài 25
Đọc: Đất nước chúng mình 311,312 2 tiết
Lồng ghép GDĐP Chủ đề 4: Đ/c
Nguyễn Đức Cảnh (T312)
Viết: Chữ hoa V (kiểu 2) 313 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng 314 1 tiết
Lồng ghép GDĐP Chủ đề 4: Đ/c
Nguyễn Đức Cảnh. Lồng ghép GDQP
an ninh.
Bài 26
Đọc: Trên các miền đất nước 315,316 2 tiết
Viết: Trên các miền đất nước 317 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền
thống của đất nước; Câu giới thiệu
+ Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
được làm từ tre hoặc gỗ
318,319 2 tiết
Đọc mở rộng 320 1 tiết
33 Bài 27
Đọc: Chuyện quả bầu 321,322 2 tiết
Viết: Chữ hoa A, M, N (kiểu 2) 323 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu 324 1 tiết
Bài 28 Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa 325,326 2 tiết
Lồng ghép GDQP an ninh
Viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa 327 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới
biển; Dấu chấm, dấu phẩy
+ Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi
328,329 2 tiết
Đọc mở rộng: 330 1 tiết
34 Bài 29 Đọc: Hồ Gươm 331,332 2 tiết
Viết: Chữ hoa Q, V (kiểu 2) 333 1 tiết
Nói và nghe: Nói về quê hương, đất
nước em
334 1 tiết
Lồng ghép GDĐP Chủ đề 2: Một số đặc
sản HP, GD LTCM.
Bài 30
Đọc: Cánh đồng quê em 335,336 2 tiết
Viết: Cánh đồng quê em 337 1 tiết
Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
+ Viết đoạn văn kể về công việc của một
người.
338,339 2 tiết
Đọc mở rộng 340 1 tiết
Lồng ghép GDQP an ninh
35 Ôn
tập và
Đánh
giá
cuối
học kì
II
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 1+2) 341,342
10 tiết
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 3+4) 343,344
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 5+6) 345,346
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 7+8) 347,348
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 9+10) 349,350
MÔN TOÁN
(Tổng số tiết: 175 tiết; 5 tiết/1 tuần; Thời lượng: 35 phút/1 tiết)
Tuần
Chủ đề,
mạch nội
dung
CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(Về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề
học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời
gian và hình thức tổ chức…)
Tên bài học Bài học Tiết học
Thời
lượng
1 Chủ đề 1:
Ôn tập và
bổ sung
Bài 1: Ôn tập các số
đến 100
1. Luyện tập 1
3 tiết
2.Luyện tập
2
3. Luyện tập
3
Bài 2: Tia số. Số liền
trước, số liền sau
1. Tia số. Số liền trước, số
liền sau
4
2 tiết
Dạy dưới dạng Bài học STEM (Tia
số của em)
2. Luyện tập 5
2
Bài 3: Các thành phần của
phép cộng, phép trừ
1. Số hạng. Tổng
6,7,8 3 tiết2. Số bị trừ, số trừ, hiệu
3. Luyện tập
Bài 4: Hơn kém nhau bao
nhiêu
1. Hơn, kém nhau bao nhiêu
9,10 2 tiết
2. Luyện tập
3
Bài 5: Ôn tập phép cộng,
phép trừ (không nhớ)
trong phạm vi 100
1. Luyện tập
11,12,13 3 tiết2. Luyện tập
3. Luyện tập
Bài 6: Luyện tập chung
1. Luyện tập 14
2 tiết
2. Luyện tập 15
4 Chủ đề 2:
Phép cộng
phép trừ
trong
Bài 7: Phép cộng (qua 10)
trong phạm vi 20
1. Phép cộng (qua 10) trong
phạm vi 20
16
5 tiết
2. Luyện tập 17
3. Luyện tập 18
phạm vi
20
4. Luyện tập 19
5. Luyện tập 20
5
Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
1. Bảng cộng 21
2 tiết
2. Luyện tập 22
Bài 9: Bài toán về thêm,
bớt một số đơn vị
1. Giải bài toán về thêm một
số đơn vị
23
2 tiết
2. Giải bài toán về bớt một số
đơn vị
24
Bài 10: Luyện tập chung
Tiết 25: Luyện tập 25
2 tiết
6 Tiết 26: Luyện tập 26
Bài 11: Phép trừ (qua 10)
trong phạm vi 20
1. Phép trừ (qua 10) trong
phạm vi 20
27
5 tiết
2. Luyện tập 28
3. Luyện tập 29
4. Luyện tập 30
7 5. Luyện tập 31
Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
1. Bảng trừ (qua 10) 32
2 tiết
2. Luyện tập 33
Bài 13: Bài toán về nhiều
hơn, ít hơn một số đơn vị
1. Giải bài toán về nhiều hơn
một số đơn vị
34
2 tiết
2. Giải bài toán về ít hơn một
số đơn vị
35
8
Bài 14: Luyện tập chung
1. Luyện tập 36
2 tiết
2. Luyện tập 37
3. Luyện tập 38
Chủ đề 3:
Làm quen
với khối
lượng,
Bài 15: Ki - lô- gam
1. Nặng hơn, nhẹ hơn 39
3 tiết
2. Ki - lô- gam
40
9 3. Luyện tập 41
Bài 16: Lít 1. Lít 42
2 tiết
dung tích 2. Luyện tập 43
Bài 17: Thực hành và trải
nghiệm với các đơn vị Ki
- lô - gam, Lít
1. Thực hành và trải nghiệm
với các đơn vị Ki - lô - gam,
Lít
44
2 tiết
LG GD KNCDS
2. Thực hành và trải nghiệm
với các đơn vị Ki - lô - gam,
Lít (tiếp)
45
10
Bài 18: Luyện tập chung
Tiết 46: Luyện tập chung 46
1 tiết
Chủ đề 4:
Phép
cộng,
phép trừ
có nhớ
trong
phạm vi
100
Bài 19: Phép cộng (có
nhớ) số có hai chữ số với
số có một chữ số
1. Phép cộng (có nhớ) số có
hai chữ số với số có một chữ
số
47
3 tiết
2. Luyện tập 48
3. Luyện tập 49
Bài 20: Phép cộng (có
nhớ) số có hai chữ số với
số có hai chữ số
1. Phép cộng (có nhớ) số có
hai chữ số với số có hai chữ
số
50
4 tiết
11 2. Luyện tập 51
3. Luyện tập 52
4. Luyện tập 53
Bài 21: Luyện tập chung
1. Luyện tập 54
2 tiết
2. Luyện tập 55
12
Bài 22: Phép trừ (có nhớ)
số có hai chữ số với số có
một chữ số
1. Phép trừ (có nhớ) số có hai
chữ số với số có một chữ số
56
4 tiết
2. Luyện tập 57
3. Luyện tập 58
4. Luyện tập 59
Bài 23: Phép trừ (có nhớ)
số có hai chữ số với số có
hai chữ số
Tiết 60: Phép trừ (có nhớ) số
có hai chữ số với số có hai
chữ số
60
5 tiết
13 Tiết 61: Luyện tập 61
Tiết 62: Luyện tập 62
Tiết 63: Luyện tập 63
Tiết 64: Luyện tập 64
Bài 24: Luyện tập chung
1. Luyện tập 65
2 tiết
14 2. Luyện tập 66
Chủ đề 5:
Làm quen
với hình
phẳng
Bài 25: Điểm, đoạn thẳng,
đường thẳng, đường cong,
ba điểm thẳng hàng
1. Điểm, đoạn thẳng 67
2 tiết
2.Đường thẳng, đường cong,
ba điểm thẳng hàng
68
Bài 26: Đường gấp khúc.
Hình tứ giác
1. Đường gấp khúc. Hình tứ
giác
69
2 tiết
2. Luyện tập 70
15
Bài 27: Thực hành gấp,
cắt, ghép, xếp hình. Vẽ
đoạn thẳng
1. Thực hành gấp, cắt, ghép,
xếp hình
71
2 tiết
2. Vẽ đoạn thẳng 72
Bài 28: Luyện tập chung
Luyện tập 73
1 tiết
Chủ đề 6:
Ngày -
giờ, giờ -
phút, ngày
- tháng
Bài 29: Ngày - giờ, giờ -
phút
1. Ngày - giờ, giờ - phút (T1) 74
2 tiết
2. Ngày - giờ, giờ - phút (T2) 75
16
Bài 30: Ngày - tháng
1. Ngày - tháng 76
2 tiết
2. Luyện tập 77
Bài 31: Thực hành và trải
nghiệm xem đồng hồ,
xem lịch‹
1. Thực hành và trải nghiệm
xem đồng hồ, xem lịch
78
2 tiết
2. Thực hành và trải nghiệm
xem đồng hồ, xem lịch (tiếp)
79
Chủ đề 7:
Ôn tập
học kì I
Bài 32: Luyện tập chung
Luyện tập 80
1 tiết
17 Bài 33: Ôn tập phép cộng,
phép trừ trong phạm vi
20, 100
1. Ôn tập phép cộng, phép
trừ trong phạm vi 20
81
4 tiết
2. Luyện tập 82
3. Ôn tập phép cộng, phép
trừ trong phạm vi 100
83
4. Luyện tập 84
Bài 34: Ôn tập hình phẳng
1. Luyện tập 85
2 tiết
18 2. Luyện tập 85
Bài 35: Ôn tập đo lường
1. Luyện tập 87
2 tiết
2. Luyện tập 88
Bài 36: Ôn tập chung
1.: Luyện tập 89
2 tiết
2. Luyện tập 90
19 Chủ đề 8:
Phép
nhân,
phép chia
Bài 37: Phép nhân
1. Phép nhân 91
2 tiết
2. Luyện tập 92
Bài 38: Thừa số, tích
1. Thừa số, tích 93
2 tiết
2. Luyện tập 94
Bài 39: Bảng nhân 2.
1. Bảng nhân 2 95
2 tiết
Dạy dưới dạng bài học STEM
(Thực hành nhân nhẩm)
20 2. Luyện tập 96
Bài 40: Bảng nhân 5
1. Bảng nhân 5 97
2 tiết
2. Luyện tập 98
Bài 41: Phép chia
1. Phép chia 99
2 tiết
2. Luyện tập 100
21
Bài 42: Số bị chia, số
chia, thương
1. Số bị chia, số chia, thương 101
2 tiết
2. Luyện tập 102
Bài 43: Bảng chia 2
1. Bảng chia 2 103
2 tiết
2. Luyện tập 104
Bài 44: Bảng chia 5‹
1. Bảng chia 5 105
2 tiết
22 2. Luyện tập 106
Bài 45: Luyện tập chung 1. Luyện tập
107
5 tiết
2. Luyện tập 108
3. Luyện tập 109
4. Luyện tập 110
23 5. Luyện tập 111

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 2
CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
MÔN TOÁN; TIẾNG VIỆT; HĐTN; GDTC LỚP 2 Năm học 2025-2026
Họ và tên giáo viên: ĐỖ THỊ NỤ Dạy lớp: 2B
Hùng Thắng, tháng 8 năm 2025 MÔN TIẾNG VIỆT
(Tổng số tiết: 350 tiết; 10 tiết/tuần; Thời lượng: 35 phút/1 tiết) Chủ đề,
CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(Về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học Tuần mạch nội Thời
liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ Bài Bài học Tiết học dung
sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ lượng chức...) Bài 1
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2. 1,2 2 tiết
LG GD Đạo đức, lối sống Viết: Chữ hoa A 3 1 tiết
Nói và nghe: Những ngày hè của em 4 1 tiết 1 Bài 2
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? 5,6 2 tiết
Viết: Ngày hôm qua đâu rồi 7 1 tiết Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới 8,9 2 tiết thiệu
+ Viết đoạn văn giới thiệu bản thân Đọc mở rộng 10 1 tiết 2 Bài 3
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống 11,12 2 tiết Em lớn lên từng ngày
Viết: Chữ hoa Ă, Â 13 1 tiết
Nói và nghe: Niềm vui của Bi và Bống 14 1 tiết Bài 4
Đọc: Làm việc thật là vui 15,16 2 tiết
Viết: Làm việc thật là vui 17 1 tiết Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu 18,19 2 tiết hoạt động
+ Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà Đọc mở rộng 20 1 tiết 3 Bài 5
Đọc: Em có xinh không? 21,22 2 tiết Viết: Chữ hoa B 23 1 tiết
Nói và nghe: Em có xinh không? 24 1 tiết Bài 6
Đọc: Một giờ học 25,26 2 tiết
LG GD Quyền con người(T26)
Viết: Một giờ học 27 1 tiết Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm. 28,29 2 tiết
+ Viết đoạn văn kể việc thường làm. Đọc mở rộng 30 1 tiết 4 Bài 7 Đọc: Cây xấu hổ 31,32 2 tiết Viết: Chữ hoa C 33 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con 34 1 tiết Bài 8
Đọc: Cầu thủ dự bị 35,36 2 tiết
Viết: Cầu thủ dự bị 37 1 tiết Luyện tập: LG GD KNCDS (T38)
+ Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi. 38,39 2 tiết
+ Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng 40 1 tiết 5 Bài 9
Đọc: Cô giáo lớp em 41,42 2 tiết
LG GD Đạo đức, lối sống Viết: Chữ hoa D 43 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học 44 1 tiết
Bài 10 Đọc: Thời khóa biểu 45,46 2 tiết
Viết: Thời khóa biểu 47 1 tiết Luyện tập: 48,49 2 tiết Lồng ghép GDQP an ninh
+ Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động + Viết thời gian biểu Đọc mở rộng 50 1 tiết 6
Bài 11 Đọc: Cái trống trường em 51,52 2 tiết Đi học Viết: Chữ hoa Đ 53 1 tiết vui sao
Nói và nghe: Ngôi trường của em 54 1 tiết LG GD Quyền con người
Bài 12 Đọc: Danh sách học sinh 55,56 2 tiết
Viết: Cái trống trường em 57 1 tiết Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu 58,59 2 tiết đặc điểm.
+ Lập danh sách học sinh (tổ) Đọc mở rộng: 60 1 tiết 7
Bài 13 Đọc: Yêu lắm trường ơi! 61,62 2 tiết Viết: Chữ hoa E, Ê 63 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa 64 1 tiết
Bài 14 Đọc: Em học vẽ 65,66 2 tiết Viết: Em học vẽ 67 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; 68,69 2 tiết
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
+ Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật Đọc mở rộng 70 1 tiết 8
Bài 15 Đọc: Cuốn sách của em 71,72 2 tiết Viết: Chữ hoa G 73 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và 74 1 tiết quạ
Bài 16 Đọc: Khi trang sách mở ra 75,76 2 tiết
Viết: Khi trang sách mở ra 77 1 tiết Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc 78,79 2 tiết
điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
+ Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập Đọc mở rộng: 80 1 tiết 9 Ôn
Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1+2) 81,82 tập giữa
Ôn tập giữa học kì I (Tiết 3+4) 83,84 học kì 10 tiết I
Ôn tập giữa học kì I (Tiết 5+6) 85,86
Ôn tập giữa học kì I (Tiết 7+8) 87,88
Ôn tập giữa học kì I (Tiết 9+10) 89,90 10
Bài 17 Đọc: Gọi bạn 91,92 2 tiết Viết: Chữ hoa H 93 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn 94 1 tiết
Bài 18 Đọc: Tớ nhớ cậu 95,96 2 tiết
Viết: Tớ nhớ cậu 97 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè;
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than 98,99 2 tiết
+ Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn Niềm vui Đọc mở rộng: 100 1 tiết 11
Bài 19 Đọc: Chữ A và những người bạn 101,102 2 tiết tuổi thơ Viết: Chữ hoa J, K 103 1 tiết
Nói và nghe: Niềm vui của em 104 1 tiết
Bài 20 Đọc: Nhím nâu kết bạn 105,106 2 tiết
Viết: Nhím nâu kết bạn 107 1 tiết Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu 108,109 2 tiết Lồng ghép GDQP an ninh nêu hoạt động
+ Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi Đọc mở rộng: 110 1 tiết 12
Bài 21 Đọc: Thả diều 111,112 2 tiết
Lồng ghép GDĐP Chủ đề 1: T/c dân
gian trong lễ hội ở HP (Tiết 111) Viết: Chữ hoa L 113 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là 114 1 tiết bạn
Bài 22 Đọc: Tớ là lê-gô 115,116 2 tiết
Viết: Đồ chơi yêu thích 117 1 tiết Luyện tập:
+ Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu 118,119 2 tiết đặc điểm
+ Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi Đọc mở rộng: 120 1 tiết 13 Bài 23
Lồng ghép GDĐP Chủ đề 1: T/c dân
Đọc: Rồng rắn lên mây 121,122 2 tiết
gian trong lễ hội ở HP (Tiết 122) Viết: Chữ hoa M 123 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết 124 1 tiết khóc
Bài 24 Đọc: Nặn đồ chơi 125,16 2 tiết
Viết: Nặn đồ chơi 127 1 tiết - Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về đồ chơi; Dấu phẩy 128,129 2 tiết
+ Viết đoạn văn tả đồ chơi Đọc mở rộng: 130 1 tiết
Bài 25 Đọc: Sự tích hoa tỉ muộn 131,132 2 tiết Viết: Chữ hoa N 133 1 tiết 14
Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em 134 1 tiết
LG GD Đạo đức, lối sống
Bài 26 Đọc: Em mang về yêu thương 135,136 2 tiết
Viết: Em mang về yêu thương 137 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về gia đình, từ ngữ chỉ
đặc điểm; Câu nêu đặc điểm 138,139 2 tiết
+Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em Đọc mở rộng: 140 1 tiết Bài 27 Mái ấm Đọc: Mẹ 141,142 2 tiết
LG GD Quyền con người(T142) gia đình Viết: Chữ hoa O 143 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú 144 1 tiết sữa
Bài 28 Đọc: Trò chơi của bố 145,146 2 tiết 15
Viết: Trò chơi của bố 147 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình;
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. 148,149 2 tiết
+ Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân Đọc mở rộng: 150 1 tiết
Bài 29 Đọc: Cánh cửa nhớ bà 151,152 2 tiết
Viết: Chữ hoa Ô, Ơ 153 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu 154 1 tiết
Bài 30 Đọc: Thương ông 155,156 2 tiết Viết: Thương ông 157 1 tiết 16 Luyện tập:
+ Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động 158,159 2 tiết
+ Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân Đọc mở rộng: 160 1 tiết
Bài 31 Đọc: Ánh sáng của yêu thương 161,162 2 tiết Viết: Chữ hoa P 163 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của 164 1 tiết yêu thương 17
Bài 32 Đọc: Chơi chong chóng 165,166 2 tiết
Viết: Chơi chong chóng 167 1 tiết Luyện tập:
LG GD Đạo đức, lối sống (T168)
+Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; 168,169 2 tiết Dấu phẩy +Viết tin nhắn Đọc mở rộng: 170 1 tiết 18 Ôn
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1+2) 171,172 tập và 10 tiết đánh
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 3+4) 173,174 giá
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 5+6) 175,176 cuối
học kì
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 7+8) 177,178 I
Ôn tập cuối học kì I (Tiết 9+10) 179,180 Bài 1
Đọc: Chuyện bốn mùa 181,182 2 tiết Viết: Chữ hoa Q 183 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn 184 1 tiết mùa 19 Bài 2
Đọc: Mùa nước nổi 185,186 2 tiết
Viết: Mùa nước nổi 187 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, 188,189 2 tiết dấu chấm hỏi
+ Viết đoạn văn tả đồ vật Đọc mở rộng 190 1 tiết Bài 3 Đọc: Họa mi hót 191,192 2 tiết Viết: Chữ hoa R 193 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây 194 1 tiết Bài 4
Đọc: Tết đến rồi 195,196 2 tiết
LG GD Quyền con người(T196)
Viết: Tết đến rồi 197 1 tiết 20 Luyện tập: LG GD KNCDS (T199)
+ Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu 198,199 2 tiết chấm, dấu chấm hỏi + Viết thiệp chúc Tết Đọc mở rộng: 200 1 tiết Bài 5
Đọc: Giọt nước và biển lớn 201,202 2 tiết
LGGD Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (T202) Vẻ đẹp Viết: Chữ hoa S 203 1 tiết quanh em
Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng 204 1 tiết Bài 6 Đọc: Mùa vàng 205,206 2 tiết Viết: Mùa vàng 207 1 tiết 21 Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về cây cối. 208,209 2 tiết
+Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối Đọc mở rộng: 210 1 tiết 22 Bài 7 Đọc: Hạt thóc 211,212 2 tiết Viết: Chữ hoa T 213 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây 214 1 tiết khoai lang Bài 8 Đọc: Lũy tre 215,216 2 tiết Viết: Lũy tre 217 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm 218,219 2 tiết
+ Viết đoạn văn kể lại sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia Đọc mở rộng 220 1 tiết Bài 9 Đọc: Vè chim 221,222 2 tiết Viết: Chữ hoa U, Ư 223 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi 224 1 tiết
Bài 10 Đọc: Khủng long 225,226 2 tiết Viết: Khủng long 227 1 tiết 23 Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về muông thú: Dấu
chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than 228,229 2 tiết
+ Viết đoạn văn giới thiệu về tranh ảnh của một con vật Hành tinh Đọc mở rộng: 230 1 tiết xanh của
Bài 11 Đọc: Sự tích cây thì là 231,232 2 tiết em Viết: Chữ hoa V 233 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là 234 1 tiết 24
Bài 12 Đọc: Bờ tre đón khách 235,236 2 tiết
Viết: Bờ tre đón khách 237 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu
đặc điểm của các loài vật 238,239 2 tiết
+ Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật Đọc mở rộng: 240 1 tiết 25
Bài 13 Đọc: Tiếng chổi tre 241,242 2 tiết Viết: Chữ hoa X 243 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ 244 1 tiết
Bài 14 Đọc: Cỏ non cười rồi 245,246 2 tiết
Viết: Cỏ non cười rồi 247 1 tiết Luyện tập:
LG GD Đạo đức, lối sống( T249)
+ Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; 248,249 2 tiết Dấy phẩy
+ Viết lời xin lỗi Đọc mở rộng 250 1 tiết 26
Bài 15 Đọc: Những con sao biển 251,252 2 tiết
LG GD Quyền con người (T252) Viết: Chữ hoa Y 253 1 tiết
Nói và nghe: Bảo vệ môi trường 254 1 tiết
Bài 16 Đọc: Tạm biệt cánh cam 255,256 2 tiết
Viết: Tạm biệt cánh cam 257 1 tiết Hành tinh Luyện tập: xanh của
+ Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; em
Dấu chấm, dấu chấm hỏi 258,259 2 tiết
+ Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường Đọc mở rộng 260 1 tiết 27 Ôn
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 1+2) 261,262 tập giữa
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 3+4) 263,264,
học kì Ôn tập giữa học kì II (Tiết 5+6) 265,266, 10 tiết II
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 7+8) 267,268,
Ôn tập giữa học kì II (Tiết 9+10) 269,270 Bài 17 271,272
Đọc: Những cách chào độc đáo 2 tiết
Viết: Chữ hoa A (kiểu 2) 273 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư 274 1 tiết
Bài 18 Đọc: Thư viện biết đi 275,276 2 tiết
Viết: Thư viện biết đi 277 1 tiết Luyện tập: 278,279 2 tiết 28
+ Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm,
dấu chấm than, dấu phẩy.
+ Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập Đọc mở rộng 280 1 tiết
Bài 19 Đọc: Cảm ơn anh hà mã 281,282 2 tiết
Viết: Chữ hoa M (kiểu 2) 283 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn anh hà 284 1 tiết mã
Bài 20 Đọc: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét 285,286 2 tiết LG GD KNCDS (T286)
Viết: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét 287 1 tiết 29 Giao tiếp Luyện tập: và kết nối
+ Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy 288,289 2 tiết LG GD KNCDS (T288)
+ Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình Đọc mở rộng 290 1 tiết
Bài 21 Đọc: Mai An Tiêm 291,292 2 tiết
Viết: Chữ hoa N (kiểu 2) 293 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Mai An Tiêm 294 1 tiết 30
Bài 22 Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo 295,296 2 tiết
Lồng ghép GDQP an ninh (T296)
Viết: Thư gửi bố ngoài đảo 297 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp 298,299 2 tiết
Lồng ghép GDQP an ninh, Đạo đức LS (T299)
+ Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân Đọc mở rộng 300 1 tiết 31
Bài 23 Đọc: Bóp nát quả cam 301,302 2 tiết Lồng ghép GDQP an ninh Con người
Viết: Chữ hoa Q ( kiểu 2) 303 1 tiết Việt Nam
Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam 304 1 tiết
Bài 24 Đọc: Chiếc rễ đa tròn 305,306 2 tiết
Viết: Chiếc rễ đa tròn 307 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân 308,309 2 tiết Lồng ghép GDQP an ninh, LTCM( T308)
+ Viết đoạn văn kể về sự việc Đọc mở rộng 310 1 tiết 32
Bài 25 Đọc: Đất nước chúng mình 311,312 2 tiết
Lồng ghép GDĐP Chủ đề 4: Đ/c Nguyễn Đức Cảnh (T312)
Viết: Chữ hoa V (kiểu 2) 313 1 tiết
Lồng ghép GDĐP Chủ đề 4: Đ/c
Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng 314 1 tiết
Nguyễn Đức Cảnh. Lồng ghép GDQP an ninh.
Bài 26 Đọc: Trên các miền đất nước 315,316 2 tiết Việt Nam quê hương
Viết: Trên các miền đất nước 317 1 tiết em Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền
thống của đất nước; Câu giới thiệu 318,319 2 tiết
+ Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
được làm từ tre hoặc gỗ Đọc mở rộng 320 1 tiết 33
Bài 27 Đọc: Chuyện quả bầu 321,322 2 tiết
Viết: Chữ hoa A, M, N (kiểu 2) 323 1 tiết
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện quả bầu 324 1 tiết
Bài 28 Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa 325,326 2 tiết Lồng ghép GDQP an ninh
Viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa 327 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới 328,329 2 tiết
biển; Dấu chấm, dấu phẩy
+ Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi Đọc mở rộng: 330 1 tiết 34
Bài 29 Đọc: Hồ Gươm 331,332 2 tiết
Viết: Chữ hoa Q, V (kiểu 2) 333 1 tiết
Nói và nghe: Nói về quê hương, đất
Lồng ghép GDĐP Chủ đề 2: Một số đặc 334 1 tiết nước em sản HP, GD LTCM.
Bài 30 Đọc: Cánh đồng quê em 335,336 2 tiết
Viết: Cánh đồng quê em 337 1 tiết Luyện tập:
+ Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp 338,339 2 tiết
+ Viết đoạn văn kể về công việc của một người. Đọc mở rộng 340 1 tiết Lồng ghép GDQP an ninh 35 Ôn
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 1+2) 341,342 tập và Đánh
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 3+4) 343,344 giá 10 tiết cuối
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 5+6) 345,346
học kì Ôn tập cuối học kì II (Tiết 7+8) 347,348 II
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 9+10) 349,350 MÔN TOÁN
(Tổng số tiết: 175 tiết; 5 tiết/1 tuần; Thời lượng: 35 phút/1 tiết) Chủ đề,
CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
(Về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học Tuần mạch nội Thời
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề Tên bài học Bài học Tiết học dung
học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời lượng
gian và hình thức tổ chức…) 1 Chủ đề 1: 1. Luyện tập 1
Ôn tập và Bài 1: Ôn tập các số 2.Luyện tập 2 3 tiết bổ sung đến 100 3. Luyện tập 3
1. Tia số. Số liền trước, số
Dạy dưới dạng Bài học STEM (Tia Bài 2: Tia số. Số liền 4 liền sau 2 tiết số của em) trước, số liền sau 2. Luyện tập 5 2 1. Số hạng. Tổng
Bài 3: Các thành phần của 2. Số bị trừ, số trừ, hiệu 6,7,8 3 tiết phép cộng, phép trừ 3. Luyện tập
Bài 4: Hơn kém nhau bao 1. Hơn, kém nhau bao nhiêu 9,10 2 tiết nhiêu 2. Luyện tập 3
Bài 5: Ôn tập phép cộng, 1. Luyện tập phép trừ (không nhớ) 2. Luyện tập 11,12,13 3 tiết trong phạm vi 100 3. Luyện tập 1. Luyện tập 14 Bài 6: Luyện tập chung 2 tiết 2. Luyện tập 15 4
Chủ đề 2: Bài 7: Phép cộng (qua 10) 1. Phép cộng (qua 10) trong 16 5 tiết
Phép cộng trong phạm vi 20 phạm vi 20 phép trừ 2. Luyện tập 17 trong 3. Luyện tập 18 phạm vi 4. Luyện tập 19 20 5. Luyện tập 20 5 1. Bảng cộng 21 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) 2 tiết 2. Luyện tập 22
1. Giải bài toán về thêm một 23
Bài 9: Bài toán về thêm, số đơn vị 2 tiết bớt một số đơn vị
2. Giải bài toán về bớt một số đơn vị 24 Tiết 25: Luyện tập 25 Bài 10: Luyện tập chung 2 tiết 6 Tiết 26: Luyện tập 26 1. Phép trừ (qua 10) trong 27 phạm vi 20
Bài 11: Phép trừ (qua 10) 2. Luyện tập 28 5 tiết trong phạm vi 20 3. Luyện tập 29 4. Luyện tập 30 7 5. Luyện tập 31 1. Bảng trừ (qua 10) 32 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) 2 tiết 2. Luyện tập 33
1. Giải bài toán về nhiều hơn 34
Bài 13: Bài toán về nhiều một số đơn vị
hơn, ít hơn một số đơn vị
2. Giải bài toán về ít hơn một 35 2 tiết số đơn vị 8 1. Luyện tập 36 Bài 14: Luyện tập chung 2. Luyện tập 37 2 tiết 3. Luyện tập 38 Chủ đề 3: 1. Nặng hơn, nhẹ hơn 39
Làm quen Bài 15: Ki - lô- gam 2. Ki - lô- gam 40 3 tiết với khối 9 3. Luyện tập 41 lượng, Bài 16: Lít 1. Lít 42 2 tiết dung tích 2. Luyện tập 43
1. Thực hành và trải nghiệm
với các đơn vị Ki - lô - gam, 44 LG GD KNCDS
Bài 17: Thực hành và trải Lít
nghiệm với các đơn vị Ki 2. Thực hành và trải nghiệm - lô - gam, Lít 2 tiết
với các đơn vị Ki - lô - gam, 45 Lít (tiếp) 10 Bài 18: Luyện tập chung Tiết 46: Luyện tập chung 46 1 tiết Chủ đề 4:
1. Phép cộng (có nhớ) số có Phép Bài 19: Phép cộng (có
hai chữ số với số có một chữ 47 cộng,
nhớ) số có hai chữ số với số phép trừ số có một chữ số 2. Luyện tập 48 3 tiết có nhớ 3. Luyện tập 49 trong
1. Phép cộng (có nhớ) số có phạm vi
hai chữ số với số có hai chữ 50 100 Bài 20: Phép cộng (có số
nhớ) số có hai chữ số với 11 2. Luyện tập 51 số có hai chữ số 3. Luyện tập 52 4 tiết 4. Luyện tập 53 1. Luyện tập 54 Bài 21: Luyện tập chung 2 tiết 2. Luyện tập 55 12
1. Phép trừ (có nhớ) số có hai
chữ số với số có một chữ số 56
Bài 22: Phép trừ (có nhớ)
số có hai chữ số với số có 2. Luyện tập 57 một chữ số 4 tiết 3. Luyện tập 58 4. Luyện tập 59
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) Tiết 60: Phép trừ (có nhớ) số 60 5 tiết
số có hai chữ số với số có có hai chữ số với số có hai hai chữ số chữ số 13 Tiết 61: Luyện tập 61 Tiết 62: Luyện tập 62 Tiết 63: Luyện tập 63 Tiết 64: Luyện tập 64 1. Luyện tập 65 Bài 24: Luyện tập chung 2 tiết 14 2. Luyện tập 66
Chủ đề 5: Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, 1. Điểm, đoạn thẳng 67
Làm quen đường thẳng, đường cong, 2 tiết
2.Đường thẳng, đường cong, với hình 68 ba điểm thẳng hàng ba điểm thẳng hàng phẳng
1. Đường gấp khúc. Hình tứ
Bài 26: Đường gấp khúc. 69 giác 2 tiết Hình tứ giác 2. Luyện tập 70 15 Bài 27: Thực hành gấp,
1. Thực hành gấp, cắt, ghép, 71
cắt, ghép, xếp hình. Vẽ xếp hình 2 tiết đoạn thẳng 2. Vẽ đoạn thẳng 72 Bài 28: Luyện tập chung Luyện tập 73 1 tiết
Chủ đề 6: Bài 29: Ngày - giờ, giờ -
1. Ngày - giờ, giờ - phút (T1) 74 Ngày - 2 tiết phút
2. Ngày - giờ, giờ - phút (T2) 75 giờ, giờ - 16 1. Ngày - tháng 76
phút, ngày Bài 30: Ngày - tháng 2 tiết - tháng 2. Luyện tập 77
1. Thực hành và trải nghiệm
Bài 31: Thực hành và trải 78 xem đồng hồ, xem lịch nghiệm xem đồng hồ,
2. Thực hành và trải nghiệm xem lịch 79 2 tiết
xem đồng hồ, xem lịch (tiếp)
Chủ đề 7: Bài 32: Luyện tập chung Luyện tập 80 1 tiết 17 Ôn tập
Bài 33: Ôn tập phép cộng, 1. Ôn tập phép cộng, phép học kì I 81 phép trừ trong phạm vi trừ trong phạm vi 20 20, 100 2. Luyện tập 82
3. Ôn tập phép cộng, phép 83 4 tiết trừ trong phạm vi 100 4. Luyện tập 84 1. Luyện tập 85
Bài 34: Ôn tập hình phẳng 2 tiết 18 2. Luyện tập 85 1. Luyện tập 87
Bài 35: Ôn tập đo lường 2 tiết 2. Luyện tập 88 1.: Luyện tập 89 Bài 36: Ôn tập chung 2 tiết 2. Luyện tập 90 19 Chủ đề 8: 1. Phép nhân 91 Phép Bài 37: Phép nhân 2 tiết 2. Luyện tập 92 nhân, 1. Thừa số, tích 93 phép chia Bài 38: Thừa số, tích 2 tiết 2. Luyện tập 94 Bài 39: Bảng nhân 2. 1. Bảng nhân 2 95
Dạy dưới dạng bài học STEM 2 tiết (Thực hành nhân nhẩm) 20 2. Luyện tập 96 1. Bảng nhân 5 97 Bài 40: Bảng nhân 5 2 tiết 2. Luyện tập 98 1. Phép chia 99 Bài 41: Phép chia 2 tiết 2. Luyện tập 100 21 Bài 42: Số bị chia, số
1. Số bị chia, số chia, thương 101 2 tiết chia, thương 2. Luyện tập 102 1. Bảng chia 2 103 Bài 43: Bảng chia 2 2 tiết 2. Luyện tập 104 1. Bảng chia 5 105 Bài 44: Bảng chia 5 2 tiết 22 2. Luyện tập 106 Bài 45: Luyện tập chung 1. Luyện tập 107 5 tiết 2. Luyện tập 108 3. Luyện tập 109 4. Luyện tập 110 23 5. Luyện tập 111