





Preview text:
22:24 7/8/24
3. Ô nhiễm và ô nhiêm môi trường ở Nhật Bản
3. Ô nhiễễm và ô nhiễm môi tr ng ườ Nh ở t B ậ n (Bích Ng ả c) ọ
1. Thễế nào là ô nhiễễm? 公害とは?
Ô nhiễễm là nh ng tác h ữ i g ạ ây t n h ổ i đễến s ạ c kh ứ e con ng ỏ i và môi tr ườ ng ườ sôếng do ho t đ ạ ng s ộ n xuâết c ả a các c ủ ông ty và sinh ho t c ạ a con ng ủ i trong đ ườ i ờ
sôếng hàng ngày gây ra.
公害とは、企業の生産活動や人間の日常生活活動によって引き起こされる、
人の健康や生活環境に悪影響を与えることです。
Cũng nh ư nhiễều n ở ưc trễn thễế gi ớ
i, ô nhiễễm là vâến đễề gâ ớ y lo ng i ạ Nh ở t B ậ n. ả Ng i ta th ườ ng cho r ườ
ằềng vâến đễề ô nhiễễm bằết đâều đ c ch ượ ra ỉ Nh ở t B ậ n trong ả th i kỳ tằng tr ờ ng kinh tễế c ưở
ao vào nh ng nằm 1960 và 1970, nh ữ ng trễn th ư c tễế, ự Nh t B ậ n đã ph ả i gánh ch ả
u nhiễều vâến đễề ô nhiễễm khác nhau t ị h m chí t ậ tr ừ c đó. ướ
2. Ô nhiễễm môi tr ng là gì? ườ 環境汚染とは? Ô nhiễễm môi tr ng là hi ườ n t ệ ng ượ môi tr ng t ườ nhiễn nh ự đ ư i d ạ ng, đâết ươ , khí quy n b
ể ô nhiễễm, làm thay đ ị i các tính c ổ hâết v t lý ậ , hóa h c, sinh h ọ c c ọ a môi ủ tr ng và gây h ườ i cho s ạ c kh ứ e con ng ỏ i và các si ườ nh v t ậ khác.
環境汚染とは、海洋、土壌、大気などの自然環境が汚染され、環境の物理
的、化学的、生物学的特性が変化し、人間の健康や環境、その他の生物に被 害を与える現象です。 Nh t B ậ n là m ả
t quôếc gia công nghi ộ p phát tri ệ n, v ể
i nễền kinh tễế m ớ nh meễ. ạ Ho t đ ạ ng cô ộ ng nghi p, s ệ n xuâết và x ả ây d ng tác đ ự ng (góp phâền) l ộ n vào vi ớ c ệ
phát th i khí nhà kính và cá ả
c châết gây ô nhiễễm không khí, n c và đâết đai. ướ Ô nhiễễm môi tr ng ch ườ yễếu là do ho ủ t đ ạ ng c ộ a c ủ on ng i gây ra. ườ
環境汚染は主に人間の活動によって引 き起こされる。
3. Các lo i ô nhiễễm môi tr ạ ng ph ườ biễến ổ Nh ở t B ậ n.
ả 日本で一般的な環 境汚染。 Ô nhiễễm môi tr ng đễến t ườ
râết nhiễều nguyễn nhân khá ừ c nhau, bao trùm cu c ộ
sôếng c a chúng ta v ủ à mang t i nh ớ ng môếi nguy h ữ i tiễềm ạ n. ẩ
環境汚染はさまざまな原因で発生し、私たちの生活を覆い、潜在的な危険 をもたらします about:blank 1/6 22:24 7/8/24
3. Ô nhiễm và ô nhiêm môi trường ở Nhật Bản Ô nhiễễm môi tr ng ườ Nh ở t xuâết hi ậ n cùng v ệ
i quá trình công nghi ớ p hóa t ệ ừ th i Minh T ờ r (1868-1912) ị
mà v đâều tiễn khá tai tiễếng là v ụ nhiễễm đ ụ c đôềng do ộ n c th ướ i t ả m ừ đôềng Ashio ỏ t ở nh T ỉ
ochigi nằm 1878. Vi c phát tri ệ n các ngành ể d t, giâếy và b ệ
t giâếy đã dâễn đễến ô nhiễễm n ộ c, còn vi ướ c s ệ d ử ng than làm nhiễn ụ li u chính trong c ệ ông nghi p là m ệ t trong nh ộ ng nguyễn nhân g ữ
ây ô nhiễễm không
khí. Trong th i kỳ phát tri ờ n cao đ ể
sau Thễế chiễến 2, Nh ộ t B ậ n tr ả thành m ở t ộ trong nh n
ữg n c ô nhiễễm nhiễều nhâết trễn thễế gi ướ i. ớ
日本での環境汚染は明治時代以降(1868-1912) の工業化の過程で現れまし
た。第二次世界大戦後の高度成長期の時代、日本は世界で最も汚染された国 の一つとなりました。 Hi n nay ệ , Nh t B ậ n đang ph ả i đôếi m ả t ặ t i
ớ 7 lo i ô nhiễễm môi tr ạ ng ườ khác
nhau: Ô nhiễễm đâết, Ô nhiễễm n
c, Ô nhiễễm không khí, ô nhiễễm tiễếng ôền, đ ướ rung ộ đ ng, r ộ t lún m ụ t đâết, ặ mùi hôi.
7 種類の環境汚染: 水質汚濁 土壌汚染 大気汚染 騒音 振動 地盤沈下 悪臭 3.1. Ô nhiễễm n c:
ướ 水質汚濁とは? Ô nhiễễm n c là các t ướ ác đ ng có h ộ i đễến nguôền n ạ c n
ướ h hôề, sông, đ ư i d ạ ng ươ và n c ngâềm do ho ướ t đ ạ ng c ộ a c ủ on ng i gây ra. ườ N c th ướ i sinh ho ả t và châết th ạ i công nghi ả
p là nguyễn nhân chính ệ và kho ng ả
70% tình tr ng ô nhiễễm nguôền n ạ c hi ướ n nay là do n ệ c th ướ i sinh ho ả t gây ra. ạ Trong đó, n c th ướ i t ả
nhà bễếp chiễếm nhiễều nhâết, l ừ ng dâều, n ượ c t ướ n ươ g, n c ướ c m cũng l ơ n. ớ 水質汚染 とは
、人間の行動に起こさ れた湖、河川、大洋、 地下水といっ
た水に対する一連の有害影 響のことである。
主に生活排水と産業廃棄物が原因になりやすく、 現在の水質汚染の原因の
約 70%は生活排水である。 中でも台所
からの排水が最も多く、 油や醤油、
米のとぎ汁といったものの負 荷も大きい。 about:blank 2/6 22:24 7/8/24
3. Ô nhiễm và ô nhiêm môi trường ở Nhật Bản
Có th nói ô nhiễễm n ể c ướ là m t trong ộ
nh ng vâến đễề ô nhiễễm nghiễm tr ữ ng ọ nhâết ở Nh t B
ậ ản mà 4 nguyễn nhân chính là: công nghi p hóa nhanh chóng, đô t ệ h hóa ị nhanh chóng, s ự t t h ụ u trong vi ậ c ệ xây d ng các c ự s ơ h ở tâềng xã h ạ i nh ộ h ư ệ thôếng thoát n c, cũng nh ướ ư chính sách m t th ộ i coi tr ờ ng phát tri ọ n k ể inh tễế h n ơ là s c kh ứ
e nhân dân và môi tr ỏ ng trong s ườ ch. ạ
水質汚染は日本における最も深刻な公害問題の一つです。
4 つの主な理由: · 急速な工業化 · 急速な都市化
· 下水工事などインフラ整備の遅れ
· 人々の健康やきれいな環境よりも経済発展を重視した政策
Bễn c nh đó, ngoài ô nhiễễm do n ạ c th ướ i công nghi ả p và s ệ d ử ng
ụ gia đình, dâều loang t các con t ừ àu ch dâều b ở tai n ị n cũng là m ạ t nguyễn nhân l ộ n gây ô nhiễễm ớ nước.
3.2. Ô nhiễễm đấết: 土壌汚染とは?
Ô nhiễễm đâết là tình tr ng các hóa c ạ hâết đ c h ộ i, n ạ c th ướ i s ả ử d ng trong nhà ụ
máy,… thâếm qua bễề m t đâết và tích t ặ
trong đâết. Có nhiễều tr ụ ng h ườ p ô nhiễễm lan ợ r ng qua n ộ c ngâềm và ng ướ i ta đã ch ườ ra rằề ỉ ng nó có th ể nh h ả ng đễến s ưở c ứ kh e con ng ỏ i qua nhiễều c ườ on đ ng khác nhau. ườ
土壌汚染とは、工場等にて使用された有害な化学物質や排水等が地表面か
ら浸透し、土壌に蓄積されている状態をいいます。地下水を通じた汚染の広
域拡散につながるケースも多くみられ、様々な経路で人の健康に影響を及ぼ
す可能性が指摘されています。
Nguyên nhân gây ra ô nhiêễm đâất: · S d ử
ng hóa châết nông nghi ụ p, nh ệ
phân bón và thuôếc tr ư sâu ừ
· Vâến đễề qu n lý rác th ả i không đúng các ả
h có th góp phâền và ể
o ô nhiễễm đâết. Rác th i không phân h ả y đ ủ c, nh ượ rác th ư i nh ả a, có th ự tích t ể trong môi tr ụ ng và ườ gây h i cho đâết. ạ 水質汚染の原因 ・
や殺虫剤などの農薬を使用します。 肥料 about:blank 3/6 22:24 7/8/24
3. Ô nhiễm và ô nhiêm môi trường ở Nhật Bản
・ 不適切な廃棄物管理は土壌汚染を引き起こすおそれがあります。プラ
スチック廃棄物など非生分解性廃棄物は、環境中に蓄積し、土壌に悪影響を
与えるおそれがあります。
3.3. Ô nhiễễm không khí: 大気汚染とは?
Ô nhiễễm không khí là s gia ự tằng các h t m ạ
n và các thành phâền khí đ ị c h ộ i ạ trong khí quy n, có t ể ác đ ng tiễu c ộ c đễ ự ến s c kh ứ e
ỏ con ng i và môi tr ườ ng. ườ
Nguyễn nhân ch yễếu là các ho ủ t đ ạ ng kinh tễế, x ộ ã h i c ộ a con ng ủ i. Các s ườ vi ự c ệ nh phun trào núi l ư a, bão cát và c ử háy r ng x ừ y
ả ra t nhiễn cũng là nh ự ng nguyễn ữ nhân, nh ng các s ư vi ự c t ệ nhiễn nh ự trễn không đ ư c đ ượ
a vào ô nhiễễm không khí. ư
Các châết gây ô nhiễễm bao gôềm oxit l u huỳnh (SOx), oxit nit ư (NOx), châết oxy ơ
hóa quang hóa, amiằng, v.v. 大気汚染 とは
、大気中の微粒子や有害な気体成 分が増加して、人の健康
や環境に悪影響をもたらすこと。 人間の 経済的・社会的な活動が主な原因
である。自然に発生する火山噴 火や砂嵐、
山火事なども原因となるが、自
然由来のものは大気汚 染に含めない場合がある。
Nguyên nhân gây ra ô nhiêễm không khí: · Nh t B ậ n
ả là m t quôếc gia h ộ p và đông dân, v ẹ i m ớ t đ ậ
dân sôế cao khiễến c ộ ho
các khu công nghi p và khu dân c ệ
nằềm liễền kễề nhau. ư · Nh t B ậ n ả th ng xuy ườ ễn g p các ặ hi n t ệ ng t ượ nhiễn nh ự bão, l ư đâết và đ ở ng ộ đâết, có th gây r ể
a s ô nhiễễm nghiễm tr ự
ng và khó khằn trong vi ọ c qu ệ n lý môi ả tr ng. ườ · Nh t B ậ n ả ph thu ụ
c nhiễều vào nằng l ộ ng hóa th ượ ch và đi ạ n h ệ t ạ nhân. Các nhà máy đi n h ệ t nhân g ạ p khó khằn sau v ặ tai n ụ n Fuk ạ
ushima vào nằm 2011, khiễến n c này ph ướ i d ả a nhiễ ự ều h n
ơ vào nằng l ng hóa th ượ ch. Vi ạ c đôết cháy ệ nhiễn li u hóa th ệ ch, nh ạ
dâều, than, và khí t ư nhiễn, t ự o ra khí khí C ạ O2, t o ra ạ hi n t ệ n ượ g "hi u
ệ ứng nhà kính”, m a axit ư . · S phát tri ự n c ể a ng ủ
ành công nghi p ô tô và m ệ t đ
ậ giao thông cao đã dâễn ộ đễến tằng c ng phát th ườ i khí CO2 v ả
à châết gây ô nhiễễm không khí. 大気汚染の原因:
· 日本は狭くて人口が密集した国であり、人口密度が高いため、工業団
地と住宅地が隣接しています。 about:blank 4/6 22:24 7/8/24
3. Ô nhiễm và ô nhiêm môi trường ở Nhật Bản
· 台風、地震などの
が多い国なので、深刻な汚染や環境管理の 天災 困
難を引き起こすおそれがあります。
· 日本は化石エネルギーと原子 に大きく 力 しています。 依存 油、 石 石炭、 天然ガスなどの化石燃 燃
料を やすと CO2 ガ 出 スが排 「温室効果」 され、 現象、 酸 雨 性 が発生します。
· 自動 産業の成長と高い 車 通密度により、排 交
出量 CO2 と大気汚染物質 が増加しています。
3.4. Ô nhiễễm tiễếng ôồn: 騒音とは?
Ô nhiễễm tiễếng ôền là nh ng âm thanh đ ữ c nhiễều ng ượ i cho là k ườ hông mong
muôến và gây h i cho s ạ c kh ứ e, môi tr ỏ
ng sôếng gằến liễền v ườ i ho ớ t đ ạ ng kinh doanh ộ và các ho t đ ạ ng khác c ộ a con ng ủ i. ườ
騒音とは、多くの人から ましくないと 好
される音で、事業活動その他、 意識
人の活動に って健康や生活環境に 伴 る被害を生 係 ずるものです。
Nguyên nhân gây ô nhiêễm tiêấng ôồn
+ Âm thanh, tiễếng ôền phát ra t p trung ch ậ yễếu ủ các đô th ở l ị n, khu công nghi ớ p, ệ tuyễến giao thông. 音や騒音の は、主に大都市 放出 、工業団地、 部
通路に集中しています。 交 3.5. Đ rung đ ộ ng: ộ 振動とは? Ô nhiễễm chuy n đ ể ng là nh ộ ng s ữ c ự huy n đ ể ng
ộ hoạt đ ng kinh doanh và các ộ ho t đ ạ ng khác c ộ a con ng ủ ười nh s ư rung chuy ự n c ể a ô tô, đ ủ ng ray ườ , khu công
nghi p, công trình xâ ệ y d ng gây t ự n h ổ i đễến s ạ c kh ứ e
ỏ và môi tr ng sôếng, đôềng ườ th i có th ờ x ể y ra nh ả ng t ữ n ổ h i vễề v ạ t châết nh ậ vễết n ư t trong các tòa nhà ứ cũng nh t ư n
ổ thương vễề giác quan.
振動とは、事業活動その他、人の活動に って健康や生活環境に 伴 る被害 係 を生じさせ、 的被害とともに 感覚 物の 建
れ等物的被害が生じるもので ひび割 す。 3.6. S t lún m ụ t đấết: ặ 地盤沈下とは? S t lún m ụ t đâết là hi ặ n t ệ ng m ượ
t đâết chìm xuôếng t ặ ng đôếi do b ươ co l ị i ho ạ c ặ b lõm xuôếng. ị
地盤沈下とは、地盤 地表面 (
)が収縮や陥没により 対的に沈 相 む現象。原
因としては、地下水・ 然 天 ガスの などがあります。 採取
Nguyễn nhân bao gôềm khai thác n
c ngâềm và khí đôế ướ t t nhiễn. ự about:blank 5/6 22:24 7/8/24
3. Ô nhiễm và ô nhiêm môi trường ở Nhật Bản
原因としては、地下水や 然 天 ガスの などが 採掘 られます。 挙げ
Ngoài ra còn 1 vài nguyễn nhân nh : ư
1. Tái câếu trúc đâết: Nh t B ậ n có đ ả a hình ph ị c t ứ p, v ạ i nhi ớ
ễều dãy núi và vùng đâết non n c. Vi ướ c ệ xây d n
ự g và c i tiễến h ả
ạ tâềng gây ra vi c di chuy ệ n đâết và s ể ự thay đ i đâết t ổ
nhiễn, dâễn đễến r ự t lún. ụ 4. Đ ng đâết: Nh ộ t B ậ n nằềm trễn V ả òng l a Thái Bình D ử ng và là m ươ t trong ộ nh ng khu v ữ c đ ự ng đâết ộ
nhiễều nhâết trễn thễế gi i. Các tr ớ n đ ậ ng đâết có th ộ gây ra ể
sụt lún đâết.
3.7. Mùi hôi: 悪臭とは?
Mùi hôi là thu t ng ậ chung đ ữ ch ể "mùi khó c ỉ h u" mà ị m i ng ọ i c ườ m nh ả n ậ được. Mùi hôi còn đ c coi là ượ ô nhiễễm c m
ả giác và ngay c khi m ả t ng ộ
i thâếy mùi dễễ ườ ch u thì ng ị i khác c ườ
ó th coi đó là mùi hôi. ể 悪臭とは、人が じる 感 いやなにおい 「 、 」 「不 なにおい 快 」の です。 総称 悪臭は 公害とも 感覚
れており、ある人にとって 言わ 好ましいと じる 感 「に
おい であっても、他の人にとっては悪臭と 」 じることがあります。 感
Ô nhiễễm mùi hôi Nh ở t B ậ n có th ả đ ể c gây ra b ượ i các nguyễn ở nhân sau đây:
1. Xử lý rác th i: M ả t sôế hâềm ch ộ a rác th ứ i không đ ả c qu ượ n lý và x ả ử lý đúng
cách, dâễn đễến s phân h ự y châết th ủ
i và sinh ra mùi hôi. Ngoài ra ả , vi c
ệ thiễếu qu n lý ả trong vi c x ệ lý rác th ử i h ả u ữ c có th ơ t ể o ra m ạ t môi tr ộ ng ườ thu n l ậ i cho vi ợ khu n phân h ẩ y
ủ , t o ra mùi hôi khó ch ạ u. ị
2.Các chuôềng nuôi gia súc t i vùng nông thôn có t ạ
h là nguôền gôếc c ể a mùi hôi. ủ S phân gi ự ải châết th i h ả ữu c t ơ gia súc v ừ à phân đ m
ạ có th khiễến môi tr ể ng ườ
xung quanh mâết ô nhiễễm. 3. Các ho t đ ạ ng công nghi ộ p và x ệ ng s ưở n xuâết có th ả gây ra ể mùi hôi t quá ừ
trình s n xuâết và chễế biễến. C ả h ng h ẳ n, các nhà máy x ạ lý hóa châết ho ử c x ặ ng s ưở n ả xuâết th c ph ự m có th ẩ t
ể o ra mùi hôi khó c ạ h u. ị
4. H thôếng câếp th ệ oát n c không hi ướ u qu ệ ho ả c ặ h ng hóc có th ỏ gây ra mùi ể
hôi do châết th i ho ả
c châết gây ô nhiễễm đ ặ c x ượ vào môi tr ả ng n ườ c. ướ M t
ộ vâấn đêồ ô nhiêễm ô nhiêễm khác là ô nhiêễm nhi t
ệ . Nhiêồu nhà máy đi n ệ đ c xây d ượ ng v ự i
ớ quy mô ngày càng l n và nhi ớ t th ệ
i ra là môấi đe d ả a ọ đôấi v i sinh v ớ t bi ậ
n và sông gâồn đó cũng nh ể ng ư nghi ư p. ệ about:blank 6/6