Revision
(Vẽẽ l i đồồng phân đồối hình)
Ethyl mẽrcaptan là m t châốt l ng dễẽ bay h i, có cồng th c C ơ
2
H
6
S, m t trong nh ng châốt gây mùi đ c biễốt ượ
đễốn nhiễồu nhâốt. Đồi khi chúng th ng đ c thễm vào khí t nhiễn đ dễẽ dàng phát hi n rò r (nễốu có). Cho ườ ượ
biễốt có bao nhiễu phân t C
2
H
6
S có trong 1,0 uL mâẽu? Biễốt rằồng khồối l ng riễng c a ẽthyl mẽrcaptan là ượ
0,84 g/mL.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Adẽnosin triphosphatẽ (ATP) là phân t d tr nằng l ng chính trong tễố bào, và có cồng th c hóa h c là ượ
C
10
H
16
N
5
P O
3 13
. Phâồn trằm khồối l ng c a h p châốt là bao nhiễu?ượ
Xác đ nh cồng th c hóa h c c a h p châốt 2-dẽoxyribosẽ, m t lo i đ ng là thành phâồn c b n c a ADN ườ ơ
(acid dẽoxyribonuclẽic). Biễốt rằồng thành phâồn phâồn trằm khồối l ng xác đ nh bằồng th c nghi m c a 2-ượ
dẽoxyribosẽ là 44,77% C, 7,52% H và 47,71% O.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Dibutyl succinatẽ là m t lo i thuồốc chồống cồn trùng s d ng trong nhà đ chồống l i kiễốn và gián. Thành
phâồn c a h p châốt này bao gồồm 62,58% C, 9,63% H, and 27,79% O. Khồối l ng phân t xác đ nh bằồng th c ượ
nghi m là 230 u. Xác đ nh cồng th c th c nghi m và cồng th c phân t c a dibutyl succinatẽ.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Vitamin C râốt câồn thiễốt cho c th đ phòng ng a b nh còi x ng. Đồốt cháy hoàn toàn 0,2000 g h p châốt ơ ươ
carbon-hydro-oxi này thu đ c 0,2998 g COượ
2
và 0,0819 g H O. Xác đ nh thành phâồn phâồn trằm và cồng th c
2
th c nghi m c a Vitamin C.
Supposẽ thẽ major solutẽs in intact lysosomẽs arẽ KCl (~0.1 M) and NaCl (~0.03 M). Whẽn isolating
lysosomẽs, what concẽntration of is rẽquirẽd in thẽ ẽxtracting solution at room tẽmpẽraturẽ (25sucrose
°C) to prẽvẽnt swẽlling and lysis?
H2O2(aq), initially at a concẽntration of 2.32 M, is allowẽd to dẽcomposẽ. What is thẽ concẽntration of
H2O2 at t = 1200s? Usẽ k = 7.30 x 10-4 s-1 for this first-ordẽr dẽcomposition
Thẽ dẽcomposition of N2O5 to NO2 and O2 is first ordẽr, with a ratẽ constant of 4.80 × 10-4 s-1 at 45 °C.
a. If thẽ initial concẽntration is 1.65 × 10-2 mol/L, what is thẽ concẽntration aftẽr 825 s?
b. How long would it takẽ for thẽ concẽntration of N2O5 to dẽcrẽasẽ to 1.00 × 10-2 mol/L from its initial
valuẽ, givẽn in a?

Preview text:

Revision
(Vẽẽ l i đồồng phân đồối hình) ạ
Ethyl mẽrcaptan là m t châốt l ộ ng dễẽ bay h ỏ i, có cồng th ơ c C ứ 2H6S, m t trong nh ộ n ữ g châốt gây mùi đ c biễốt ượ
đễốn nhiễồu nhâốt. Đồi khi chúng th ng đ ườ c thễm vào kh ượ í t nhiễn đ ự dễẽ dàng phát hi ể n r ệ ò r (nễốu có). Cho ỉ
biễốt có bao nhiễu phân tử C2H6S có trong 1,0 uL mâẽu? Biễốt rằồng khồối l ng riễng c ượ a ẽthyl mẽr ủ captan là 0,84 g/mL.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Adẽnosin triphosphatẽ (ATP) là phân t d ử tr ự ữ nằng l ng chính trong t ượ
ễố bào, và có cồng th c hóa h ứ c là ọ
C10H16N5P3O13. Phâồn trằm khồối lượng c a h ủ p ợ châốt là bao nhiễu? Xác đ nh cồng th ị c hóa h ứ c c ọ a h ủ p châốt 2-dẽo ợ xyribosẽ, m t lo ộ i đ ạ ng là thành phâồn c ườ b ơ n c ả a ADN ủ
(acid dẽoxyribonuclẽic). Biễốt rằồng thành phâồn phâồn trằm khồối l ng xác đ ượ nh bằồng th ị c ự nghi m c ệ a 2- ủ
dẽoxyribosẽ là 44,77% C, 7,52% H và 47,71% O.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________ Dibutyl succinatẽ là m t lo ộ
i thuồốc chồống cồn trùng s ạ d ử ng trong nhà đ ụ chồốn ể g l i kiễốn v ạ à gián. Thành phâồn c a h ủ p châốt ợ
này bao gồồm 62,58% C, 9,63% H, and 27,79% O. Khồối l ng phân t ượ xá ử c đ nh bằồng th ị c ự
nghiệm là 230 u. Xác đ nh cồng th ị c th ứ c nghi ự m và cồng th ệ c phân t ứ c ử a dibutyl succinat ủ ẽ.
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
Vitamin C râốt câồn thiễốt cho c th ơ đ ể phòng ng ể a b ừ nh còi x ệ ng. Đồốt chá ươ
y hoàn toàn 0,2000 g h p châốt ợ carbon-hydro-oxi này thu đ c 0,2998 g CO ượ
2 và 0,0819 g H2O. Xác đ nh thành phâồn phâồn trằm v ị à cồng th c ứ th c nghi ự m c ệ a Vitamin C. ủ
Supposẽ thẽ major solutẽs in intact lysosomẽs arẽ KCl (~0.1 M) and NaCl (~0.03 M). Whẽn isolating
lysosomẽs, what concẽntration of sucrose is rẽquirẽd in thẽ ẽxtracting solution at room tẽmpẽraturẽ (25
°C) to prẽvẽnt swẽlling and lysis?
H2O2(aq), initially at a concẽntration of 2.32 M, is allowẽd to dẽcomposẽ. What is thẽ concẽntration of
H2O2 at t = 1200s? Usẽ k = 7.30 x 10-4 s-1 for this first-ordẽr dẽcomposition
Thẽ dẽcomposition of N2O5 to NO2 and O2 is first ordẽr, with a ratẽ constant of 4.80 × 10-4 s-1 at 45 °C.
a. If thẽ initial concẽntration is 1.65 × 10-2 mol/L, what is thẽ concẽntration aftẽr 825 s?
b. How long would it takẽ for thẽ concẽntration of N2O5 to dẽcrẽasẽ to 1.00 × 10-2 mol/L from its initial valuẽ, givẽn in a?