Ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 2)

Tài liệu gồm 199 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập và các dạng toán, giúp học sinh lớp 9 ôn luyện Toán 9 theo chủ đề (tập 2).Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn có một kết quả tốt.

ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
1
CHỦ ĐỀ 1. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
VN Đ 1. PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI ẨN
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Khái nim phương trình bc nht hai n
Phương trình bc nht hai n x, y là phương trình có dng:
+ = 
Trong đó a, b, c là các số cho trước, a ≠ 0 hoặc b ≠ 0
Nếu các s thc
,
tha mãn + =  thì cặp số (
;
) đưc gi nghim ca
phương trình + = .
Trong mt phng ta đ , mỗi nghiệm (
;
) ca phương trình  + =  được
biểu diễn bởi điểm có tọa độ (
;
).
2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương trình bc nht hai n  + =  luôn có vô số nghiệm.
Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng
: + = 
Nếu a 0 b = 0 thì phương trình nghiệm 󰇫
=
đường thẳng d song song hoặc
trùng với trục tung.
Nếu a = 0 và b 0 thì phương trình nghiệm 󰇫
=
đường thẳng d song song hoặc
trùng với trục hoành.
Nếu a 0 và b 0 thì phương trình nghiệm 󰇫
=
+
đưng thng d đ
th hàm s =
+
.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Xét xem một cặp số cho trước nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
hay không?
Phương pháp giải: Nếu cặp số thực (
;
) tha mãn + =  thì đưc gi là
nghim ca phương trình + = .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1.1. Trong các cặp số (12; 1), (1; 1), (2; - 3), (1; - 2), cặp số nào nghiệm của phương
trình bậc nht hai n 2 5= 19.
Bài 1.2. Tìm các giá trị của tham số m để cặp số (2; - 1) là nghiệm của phương trình
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
2
 5= 3 1.
Bài 1.3. Viết phương trình bậc nhất hai ẩn có các nghiệm là (2; 0) và ( - 1; -2).
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 1.4. Cặp số ( - 2; 3) là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
) = 1; ) 2+ 3= 5; ) 2+ = 4;
) 2 = 7 ) 3= 10; ) 2 = 2;
Bài 1.5. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình bậc nhất hai ẩn
+ 1 2= +
1 có 1 nghiệm là (1; - 1).
Bài 1.6. Cho biết (0; -2) (2; -5) các nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Hãy tìm
phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
Dạng 2. Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn biểu diễn
tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
Phương pháp giải: Xét nghim phương trình bc nht hai n: + = .
1. Để viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình, trước tiên ta biểu diễn x theo y
(hoặc y theo x) rồi đưa ra kết luận về công thức nghiệm tổng quát.
2. Để biu din tp nghim ca phương trình trên mt phng ta đ, ta v đưng thng d
có phương trình + = .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1.7. Viết công thức nghiệm tổng quát biểu diễn tập nghiệm của c phương trình sau
trên mặt phẳng tọa độ:
) 2 3= 5; ) 4+ 0= 12; ) 0 3= 6;
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 1.8. Viết công thức nghiệm tổng quát biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau
trên mặt phẳng tọa độ:
) 2 = 3; ) 5+ 0= 20; ) 0 8= 16.
Dạng 3. Tìm điu kin ca tham s để đưng thng  + = thỏa mãn điều kiện cho
trước
Phương pháp giải: Ta có thể sử dụng một số lưu ý sau đây khi giải dạng toán này:
1. Nếu a ≠ 0 và b = 0 thì phương trình đưng thng : + =  có dng : =
. Khi
đó d song song hoặc trùng với Oy.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
3
2. Nếu a = 0 và b ≠ 0 thì phương trình đưng thng : + =  có dng : =
. Khi
đó d song song hoặc trùng với Ox.
3. Đưng thng : + =  đi qua đim
(
;
)
khi và chỉ khi 
+ 
= .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1.9. Cho đường thẳng d có phương trình:
(
2
)
+
(
3 1
)
= 6 2
Tìm các giá trị của tham số m để:
) song song v󰉵i tr󰉺c hoành; ) song song 󰉵 󰉺 tung;
)  qua g󰉯c t󰉭a 󰉳; )  qua 󰉨m
(
1; 1
)
.
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 1.10. Cho đường thẳng d có phương trình :
(
2 1
)
+ 3
(
1
)
= 4 2.
Tìm các giá trị của tham số m để:
) song song v󰉵i tr󰉺c hoành; ) song song 󰉵 󰉺 tung;
)  qua g󰉯c t󰉭a 󰉳; )  qua 󰉨m
(
2; 1
)
.
Dạng 4. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải: Đ tìm các nghim nguyên ca phương trình bc nht hai n: +=  , ta
làm như sau:
Bước 1. Tìm một nghiệm nguyên
(
;
)
của phương trình.
c 2. Đưa phương trình v dạng
(
)
+
(
)
= 0 từ đó dễ dàng tìm ra được
các nghiệm nguyên của phương trình đã cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1.11. Tìm tt c các nghim nguyên ca phương trình 3 2= 5.
Bài 1.12. Cho phương trình 11+ 18= 120.
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 1.13. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của các phương trình sau:
) 5 11= 4; ) 7+ 5= 143;
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
4
Bài 1.14. Cho phương trình 11+ 8= 73.
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1.15. Trong các cặp số (0; 2), ( -1; -8), (1; 1), (3; -2), (1; -6), cặp số nào nghiệm của
phương trình 3 2= 13 ?
Bài 1.16. Viết công thức nghiệm tổng quát biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau
trên mặt phẳng tọa độ:
) 3= 6; ) 3 2= 3; ) 7+ 0= 14;
) 0 4= 8; ) 2 = 5; ) 3+ = 0;
Bài 1.17. Cho đường thẳng d có phương trình:
(
2 3
)
+
(
3 1
)
= + 2.
Tìm các giá trị của tham số m để:
) song song v󰉵i tr󰉺c hoành; ) song song 󰉵 󰉺 tung;
)  qua g󰉯c t󰉭a 󰉳; )  qua 󰉨m
(
3; 2
)
.
Bài 1.18. m phương trình đưng thng d biết rng d đi qua hai đim phân bit
(
2; 1
)
(
5; 1
)
.
Bài 1.19. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
) 2 3= 7; ) 2+ 5= 15;
Bài 1.20. Cho phương trình: 5+ 7= 112.
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
5
VẤN ĐỀ 2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ phương trình có dạng
+ =  (1)
󰆒
+
󰆒
= 
󰆒
(2)
Trong đó a, b, c, a’, b’, c’ là các số thực cho trước, x và y là ẩn số.
- Nếu hai phương trình (1) (2) nghiệm chung
(
;
)
thì
(
;
)
được gọi nghiệm
của hệ phương trình. Nếu phương trình (1) (2) không nghiệm chung thệ phương
trình vô nghiệm.
- Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm của nó.
- Hai hệ phương trình nay được gọi là tương đương nếu nó có cùng tập nghiệm.
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi tập hợp các điểm
chung của hai đưng thng : + =  : + = .
󰉼󰉶 󰉹 1.
󰆒
=
(
;
)
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
(
;
)
;
Trưng hp 2.  Hệ phương trình vô nghiệm;
Trưng hp 3.
󰆒
Hệ phương trình có vô số nghiệm.
- Chú ý:
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
󰆓
󰆓
;
Hệ phương trình vô nghiệm
󰆓
=
󰆓
󰆒
;
Hệ phương trình có vô số nghiệm
󰆓
=
󰆓
=
󰆒
;
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Không giải hệ phương trình, đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn
Phương pháp giải: Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ = 
󰆒
+
󰆒
= 
󰆒
1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
󰆓
󰆓
;
2. Hệ phương trình vô nghiệm
󰆓
=
󰆓
󰆒
;
3. Hệ phương trình có vô số nghiệm
󰆓
=
󰆓
=
󰆒
;
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 2.1. Dựa vào các hệ số a, b, c, a’, b’, c’, dự đoán số nghiệm của các hệ phương trình sau:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
6
)
3 2= 4
6+ 4= 8
; )
2+ = 3
3 2= 7
;
) 󰇫
2
2= 3
3
2
6= 7
; ) 󰇫
2 5= 11
3 0= 2
3
;
Bài 2.2. Cho hệ phương trình
+ = 1
+ = 2
. Xác định các g trị của tham số m để h
phương trình:
a) Có nghiệm duy nhất;
b) Vô nghiệm;
c) Vô số nghiệm
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 2.3. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của các hệ phương trình sau:
)
3+ 2= 4
0+ 4= 8
; ) 󰇫
0 5= 11
2 0= 2
3
;
)
2+ =
1
2
3+
3
2
=
3
4
; ) 󰇱
2
2
= 4= 3
2
2=
3
2
;
Bài 2.4. Cho hệ phương trình
 = 1
=
.Xác định các giá trị của tham số m để hệ
phương trình :
a) Có nghiệm duy nhất;
b) Vô nghiệm;
c) Vô số nghiệm
Dạng 2. Kiểm tra một cặp số cho trước phải nghiệm của hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn hay không?
Phương pháp giải: Cặp số
(
;
)
nghiệm của hệ phương trình
+ = 
󰆒
+
󰆒
= 
󰆒
khi
chỉ khi nó thỏa mãn cả hai phương trình của hệ.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 2.5. Kiểm tra xem cặp số (-4; 5) nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương
trình sau đây:
)
2+ = 3
3+ 2= 21
; )
1
2
2= 12
+
1
3
=
7
3
;
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
7
Bài 2.6. Cho hệ phương trình
+ = 2
= 7
. Tìm các giá trị của tham số m để hệ
phương trình nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 2.7. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có là nghiệm của hệ phương trình tương ứng không:
)
(
1; 2
)
à
3 5= 7
2+ = 4
; )
(
2; 5
)
à
2 3= 19
3+ 2= 7
.
Bài 2.8. Cho hệ phương trình:
2+ =
= 1 6
. Tìm các giá trị của tham số m để cặp
số (2; 1) là nghiệm của phương trình đã cho.
Dạng 3. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp đồ thị
Phương pháp giải: Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ = 
󰆒
+
󰆒
= 
󰆒
bằng phương
pháp đồ thị ta làm như sau:
c 1: V hai đưng thng : + =  : + =  trên cùng 1 hệ trục tọa độ.
Bước 2. Xác định nghiệm của hệ phương trình dựa vào đồ thị đã vẽ ở Bước 1.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 2.9. Cho hai phương trình đường thẳng:
2 = 5 à
: 2= 1.
a) Vẽ hai đường thẳng
trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Từ đồ thị của
, tìm nghiệm của hệ phương trình:
2 = 5
2= 1
.
c) Cho đường thẳng
: + (2 1)= 3. Tìm các giá trị của tham số m để ba
đường thẳng
,
đồng quy.
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 2.10. Cho ba đường thẳng:
+ 2= 5 ;
: 2+ = 4 à
: 2+
(
1
)
= 3+ 1.
a) Vẽ hai đường thẳng
trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Từ đồ thị của
, tìm nghiệm của hệ phương trình:
+ 2= 5
2+ = 4
.
c) Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng
,
đồng quy.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 2.11. Không giải hệ phương trình, xác định số nghiệm của các hệ phương trình sau:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
8
)
4= 3
2 = 4
; )
+ 2= 3
2+ 4= 1
; )
3+ 4= 0
4 3= 0
;
)
0 2= 4
2+
1
2
= 1
; )
2+ 2= 2
3
+
3
=
1
3
; )
= 4
0 = 2
;
Bài 2.12. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau nghiệm của hệ phương trình tương ứng
không:
)
(
1; 1
)
à
2+ = 3
+ = 7
; )
(
2; 1
)
à
2+ = 3
+ 3= 1
.
Bài 2.13. Cho hệ phương trình:
3+ = 2
3 = 1 + 3
.
Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình:
a) Có 󰉪 duy 󰉙 b) Vô 󰉪
c) Vô 󰉯 󰉪 d) 󰉝
(
1; 2
)
làm 󰉪.
Bài 2.14. Cho hai đường thẳng:
2+ = 3 à
: 4= 6.
a) Vẽ hai đường thẳng
trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Từ đồ thị của
, tìm nghiệm của hệ phương trình:
2+ = 3
4= 6
.
c) Cho đường thẳng
:
(
2 + 1
)
+ = 2 3. Tìm các giá trị của tham số m để ba
đường thẳng
,
đồng quy.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
9
VẤN ĐỀ 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Để giải một hphương trình, ta biến đổi hệ đã cho thành hệ phương trình tương đương đơn
giản hơn. Phương pháp thế một trong những cách biến đổi tương đương một hệ phương
trình, ta sử dụng quy tắc thế, bao gồm hai bước sau đây:
Bước 1. Từ một phương trình của hệ phương trình đã cho (coi phương trình thứ nhất), ta
biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được một phương trình mới
(chỉ còn một ẩn).
Bước 2. Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ phương
trình giữ nguyên phương trình thứ nhất, ta được hệ phương trình mới tương đương với hệ
phương trình đã cho.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Phương pháp giải: Căn cứ vào quy tắc thế, để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng
phương pháp thế, ta làm như sau:
Bước 1. Rút x hoặc y từ một phương trình của hệ phương trình, thay vào phương trình còn lại,
ta được phương trình mới chỉ còn một ẩn.
Bước 2. Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Chú ý. Để lời giải được đơn giản, ta thường chọn phương trình có các hệ số có giá trị tuyệt đối
không quá lớn (thường 1 hoặc -1) t x hoặc y hệ số giá trị tuyệt đối nhỏ hơn qua
ẩn còn lại.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 3.1. Giải các hệ phương trình:
)
3 = 5
5+ 2= 23
; )
3 2= 11
4 5= 3
;
) 󰇫
2
3 = 1
+
3
=
2
; ) 󰇫
2
1 =
2
+
2 + 1= 1
.
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 3.2. Giải các hệ phương trình
)
3+ 5= 1
2 = 8
; )
2 11= 7
10+ 11= 31
;
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
10
) 󰇫
+
7
= 2
3
2 2
7=
11
; ) 󰇫
2
=
3
2
+ 2=
6
.
Dạng 2. Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1. Biến đổi hệ phương trình đã cho về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bước 2. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế như ở dạng 1.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 3.3. Giải các hệ phương trình:
)
3
(
5
)
+ 2
(
3
)
= 0
7
(
4
)
+ 3
(
+ 1
)
14 = 0
;
)
(
+ 1
)(
1
)
=
(
2
)(
+ 1
)
1
2
(
2
)
= 2 3
.
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 3.4. Giải các hệ phương trình:
)
5
(
+ 2
)
3
(
)
= 99
3= 7 4 17
; )
(
+ 1
)(
1
)
=  1
(
3
)(
3
)
=  3
.
Dạng 3. Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1. Đặt ẩn phụ cho các biểu thức chung trong các phương trình của hệ phương trình đã
cho để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn mới.
Bước 2. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế như Dạng 1 tđó m
được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 3.5. Giải các hệ phương trình:
) 󰇱

= 9
+
= 35
; ) 󰇱


=

+

=
.
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 3.6. Giải các hệ phương trình:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
11
) 󰇱
= 1
+
= 5
; ) 󰇱

+

= 2


= 21
.
Dạng 4. Tìm điều kiện ủa tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước.
Phương pháp giải: Ta thường sử dụng các kiến thức sau:
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ = 
󰆒
+
󰆒
= 
có nghiệm
(
;
)
+
= 

+ 
= 
.
2. Đưng thng + =  đi qua đim
(
;
)
+
=  .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 3.7. Cho hệ phương trình
2+ = 4
 = 4
.
Tìm các giá trị của a và b, biết rằng hệ phương trình:
) ó 󰉪 à
(
1; 2
)
; ) ó 󰉪
2
;
2.
Bài 3.8. Tìm các giá tr của m và n đ đưng thng + 2= đi qua đim
(
3; 2
)
và đi
qua giao điểm của hai đường thẳng
: 2 = 3;
: 3+ 2= 5.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3.9. Cho hệ phương trình
(
3+
)
+
(
4 + 1
)
= 35
+ 4= 29
.
Tìm cá giá trị của a và b để hệ phương trình có ng hiệm (1; - 3).
Bài 3.10. Cho hai đường thẳng:
:  2
(
3 + 2
)
= 6
: (3 1)+ 2= 56.
Tìm các giá trị của m và n để
,
cắt nhau ti đim
(
2; 5
)
.
Bài 3.11. Cho hai đường thẳng
: 5 4= 8
: + 2= + 1.
Tìm các giá trị của m để
,
cắt nhau ti đim .
Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Bài 3.12. Cho hai đường thẳng
: 5 2= 3
: + = 1 .
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
12
Tìm giao điểm của
,
biết rằng
đi qua đim
(
5; 1
)
đi qua đim
(
7; 3
)
.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 3.13. Giải các hệ phương trình:
)
= 3
3 4= 2
; )
1
3
=
1
2
2 3= 2
;
)
1
3
=
2
3
+ 3= 2
; )
2
3
= 1
5 8= 3
.
Bài 3.14. Giải các hệ phương trình sau:
)
2
(
+
)
+ 3
(
)
= 4
(
+
)
+ 2
(
)
= 5
; )
(
+ 1
)(
1
)
=  1
(
3
)(
+ 3
)
=  3
.
Bài 3.15. Giải các phương trình sau:
)
1
2
+
1
2 1
= 2
2
2
3
2 1
= 1
; )
1
2+
+
1
2
=
5
8
1
2+
1
2
=
3
8
.
Bài 3.16. Cho hệ phương trình
(
3 2
)
+ 2
(
2+ 1
)
= 30
(
+ 2
)
2
(
3 1
)
= 20
.
Tìm các giá trị của a và b để hệ phương trình có nghiệm là (3: -1).
Bài 3.17. Cho hai đường thẳng
: 2+ 3= 10
: 2 2= 3.
Tìm các giá trị của m đ
,
cắt nhau ti đim . Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một
mặt phẳng tọa độ.
Bài 3.18. Cho hai đường thẳng
: 2+ = 3
:  2= 8.
Tìm giao điểm của
,
biết rằng
đi qua đim
(
1; 2
)
đi qua đim
(
3; 4
)
.
Bài 3.19. Tìm a và b đ đưng thng = + đi qua hai đim
(
3; 5
)
󰇡1;
󰇢.
Bài 3.20. Cho hai đường thẳng:
:  2
(
3 + 2
)
= 18
:
(
3 1
)
+ 2= 37.
Tìm các giá trị của m và n để
,
cắt nhau ti đim
(
5; 2
)
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
13
VẤN ĐỀ 4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số, ta sử dụng quy tắc
cộng đại số, bao gồm hai bước, sau đây:
Bước 1. Cộng hay trừ từng vế của hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một
phương trình mới.
Bước 2. Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ phương
trình và giữ nguyên phương trình kia ta được một hệ mới tương đương với hệ đã cho.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Phương pháp giải: n cứ vào quy tắc cộng đại số, để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
bằng phương pháp cộng đại số, ta làm như sau:
Bước 1. Nhân hai của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số
của một ẩn nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau;
Bước 2. Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để thu được một
phương trình mới (chỉ có một ẩn).
Bước 3. Giải phương trình một ẩn vừa thu được từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình đã
cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 4.1. Giải các hệ phương trình sau:
)
4+ 7= 16
4 3= 24
; )
3 2= 11
4 5= 3
;
) 󰇫
+
7
= 2
3
2 2
7=
11
; ) 󰇫
3
5
4= 15 2
7
2
5+ 8
7= 18
.
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 4.2. Giải các hệ phương trình sau:
)
2 11 = 7
10+ 11= 31
; )
2 3= 5
3+ 4= 2
;
) 󰇫
2
3 = 1
+
3
=
2
; ) 󰇫
2
1 =
2
+
2 + 1= 1
.
Dạng 2. Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
14
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1. Biến đổi hệ phương trình đã cho về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bước 2. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số như ở Dạng 1.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 4.3. Giải các hệ phương trình:
)
5
(
+ 2
)
3
(
)
= 99
3= 7 4 17
;
)
(
+
)(
1
)
=
(
)(
+ 1
)
+ 2
(
)(
+ 1
)
=
(
+
)(
2
)
2
.
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 4.4. Giải các hệ phương trình sau:
)
+ =
4 3
5
+ 3=
15 9
14
; )
(
3
)(
2 + 5
)
=
(
2+ 7
)
( 1)
(
4+ 1
)(
3 6
)
=
(
6 1
)
(2 + 3)
.
Dạng 3. Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1. Đặt ẩn phụ cho các biểu thức chung trong các phương trình của hệ phương trình đã
cho để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn mới.
Bước 2. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số như Dạng 1 từ
đó tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 4.5. Giải các hệ phương trình:
)
3
1
+
1
+ 2
= 4
2
1
1
+ 2
= 1
; )
7
+ 2
5
+ 1
= 4,5
3
+ 2
+
2
+ 1
= 4
.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4.6. Giải các hệ phương trình:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
15
)
15
7
= 9
4
+
9
= 35
; )
3
1
+ 2
= 13
2
1
= 4
.
Dạng 4. Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước.
Phương pháp giải: Ta thường sử dụng các kiến thức sau:
3. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ = 
󰆒
+
󰆒
= 
có nghiệm
(
;
)
+
= 
󰆒
+
󰆒
= 
.
4. Đưng thng : + =  đi qua điểm (
;
)
+
= .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 4.7. Cho đưng thng : =
(
2 + 1
)
+ 3 1 .
a) Tìm các giá trị m và n để d đi qua điểm M(-1; -2) cắt Ox tại điểm hành độ bằng
2
.
b) Cho biết m, n bt k tha mãn 2 = 1, chứng minh d luôn đi qua điểm cố định.
Tìm điểm cố định đó.
Bài 4.8. Cho ba đường thẳng:
: 5 17= 8,
15+ 7= 82 và
:
(
2 1
)
2= + 2.
Tìm các giá trị của m để ba đường thẳng đồng quy.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4.9. Cho đưng thng 2
(
3+ 1
)
= 1. Tìm các giá trị của a b để d đi
qua hai điểm M(-7; 6) N(4; -3).
Bài 4.10. Cho đưng thng =
(
2 + 3
)
3+ 4. Tìm các giá trị của tham số m để d
đi qua giao điểm của hai đường thẳng
2 3= 12
: 3+ 4= 1.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4.11. Giải các hệ phương trình sau:
)
2 3= 5
3+ 4= 2
; )
+ 4= 6
4 3= 5
;
)
+
5
=
3
4
=
2
+ 1
; )
+
2
=
4
3
=
5
+ 1
.
Bài 4.12. Giải các hệ phương trình sau:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
16
)
5
(
+ 2
)
= 3 1
2+ 4 = 3
(
5
)
12
; )
2
(
+ 1
)
5
(
1
)
= 8
2
(
+ 1
)
3
(
+ 1
)
= 1
.
Bài 4.13. Giải các phương trình sau:
)
2
(
+
)
+ 3
(
)
= 9
5
(
+
)
7
(
)
= 8
; )
(
1
)(
+ 3
)
= + 27
(
2
)(
+ 1
)
= + 8
;
)
4
(
+
)
7
(
)
= 31
2
(
+
)(
)
= 3
; )
+ =
4 3
5
+ 3=
1
2
.
Bài 4.14. Giải hệ phương trình:
)
+ =
3
2
+ 2=
2 4
15
; )
1
+
1
= 1
3
2
= 7
;
) 󰇫
+ 3
2
+ 1 = 2
2
+ 3
+
+ 1 = 4
; )
7
7
4
+ 6
=
5
3
5
7
+
3
+ 6
= 2
1
6
.
Bài 4.15. Cho hệ phương trình
+ = 2
 = 3
. Xác định hệ số a b, biết rằng hệ phương
trình:
) Có nghi󰉪m (1; 2); ) Có 󰉪 là (
2
1;
2);
Bài 4.16. Cho đường thng  = 3. Tìm các giá tr của m và n đ 4 5= 3
d đi qua điểm I(-5; 6).
Bài 4.17. Tìm các giá trị của m để nghiệm của m để nghiệm của hệ phương trình
2+ 1
3
+ 1
4
=
4 2+ 2
5
2 3
4
4
3
= 2+ 2 2
cũng là nghim ca phương trình 6 5= 2 4.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
17
VẤN ĐỀ 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CHỨA THAM SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ = 
󰆒
+
󰆒
= 
(
*
).
1. Để giải hệ phương trình (
*
), ta thường ng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại
số.
2. Từ hai phương trình của hệ phương trình (
*
), sau khi dùng phương pháp thế hoặc phương
pháp cộng đại số, ta thu được một phương pháp mới (một ẩn). Khi đó số nghiệm của
phương trình mới bằng số nghiệm của hệ phương trình đã cho.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Gii và biện luận hệ phương trình
Phương pháp giải: Để giải và biện luận hệ phương trình (
*
), ta làm như sau:
Bước 1. Từ hai phương trình của (
*
), sau khi dùng phương pháp thế hoặc cộng đại số, ta thu
được một phương trình mới (chỉ còn một ẩn).
Bước 2. Giải và biện luận phương trình mới, từ đó đi đến kết luận về giải biện luận hệ
phương trình đã cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5.1. Cho hệ phương trình
+ = 2
+ = 1
(m là tham số).
a) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình:
i. Có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó;
ii. Vô nghiệm;
iii. Vô số nghiệm.
b) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y),
i. Hãy tìm các giá trị m nguyên để x và y cùng nguyên.
ii. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và ý không phụ thuộc m.
i 5.2. Cho hệ phương trình
2+ = 2
8+ = + 2
(m là tham số).
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo m.
b) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y),
i. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc m;
ii. Tìm giá trị của m để: 4+ 3= 7.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 5.3. Cho hệ phương trình
 = 2
4 = + 6
.
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo m.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
18
b) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y):
i. Chng minh rng 2+ = 3 với mọi giá trị của m;
ii. Tìm giá tr của m đ: 6 2= 13.
Bài 5.4. Cho hệ phương trình
+ 2= 2
 =
.
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo m.
b) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y):
i. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m;
ii. Tìm điều kiện của m để x > 1 y > 0.
Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
Phương pháp giải: Một số bài toán thường gặp của dạng toán này là:
Bài toán 1: Tìm điều kiện nguyên của tham số để hệ phương trình có nghiệm (x,y), trong đó x
và y cùng là những số nguyên.
Bài toán 2. Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn
hệ thức cho trước.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5.5. Cho hệ phương trình
2 5= 2
5 2= 3 2
. Tìm các giá trị nguyên của m để hệ
phương trình có nghiệm nguyên. Tìm nghiệm nguyên đó.
Bài 5.6. Cho hệ phương trình
+ = 3
4+ = 6
. Tìm điều kiện của tham số m đhệ phương
trình có nghiệm (x,y) thỏa mãn điều kiện: x > 1và y > 0.
Bài 5.7. Cho hệ phương trình
(
1
)
= 3 1
2 = + 5
. Tìm các giá tr của tham s m đ
h phương trình có nghim duy nht (x,y) sao cho biu thc: =
+
đạt giá trị nhỏ nhất.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 5.8. Cho hệ phương trình:
2+ = 5
+ 3= 1
.
a) Giải hệ phương trình khi m =1.
b) Tìm các giá tr của tham s m đ h phương trình có nghim (x,y) tha mãn = 2.
Bài 5.9. Cho hệ phương trình:
2+ = 2
+ = 4 4
. Tìm các giá trị m nguyên để hệ phương
trình nghiệm duy nhất (x,y) sao cho x và y nguyên.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
19
Bài 5.10. Cho hệ phương trình
 = 5
2+ 3= 7
. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình
nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0và y < 0.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5.11. Cho hệ phương trình
+ = 3 1
+ = + 1
. Tìm các giá trị tham số của m để hệ
phương trình:
a) Có nghiệm duy nhất;
b) Vô nghiệm;
c) Vô số nghiệm.
Bài 5.12. Cho hệ phương trình:
(
+ 1
)
= 1
4 = 2
. Tìm các giá trị m nguyên để hệ phương
trình nghiệm duy nhất (x,y) sao cho x và y nguyên.
Bài 5.13. Cho hệ phương trình:
= 4
+ = 1
. Tìm các giá trị m nguyên để hệ phương
trình nghiệm duy nhất (x,y) sao cho x và y nguyên.
Bài 5.14. Cho hệ phương trình:
 = 2
2+ = 5
.
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho.
b) Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn
+ = 1

.
Bài 5.15. Cho hệ phương trình:
+ 2= + 1
+
(
+ 1
)
= 2
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho.
b) Trong trường hợp hệ phương trình nghiệm duy nhất (x,y), Gọi M(x,y) điểm tương
ứng với nghiệm (x,y) của hệ phương trình.
i. Chứng minh M luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi m thay đổi.
ii. Tìm các giá trị của m để M thuộc góc phần tư thứ nhất;
iii. Xác định giá trị của m để M thuộc đường tròn tâm gốc tọa độ n kính
bằng
5
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
20
VN Đ 6. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
Các bưc gii bài toán bng cách lp h phương trình:
c 1: Lp h phương trình:
- Chn các n s và đt điu kin thích hp cho các n số;
- Biu din các đi lưng chưa biết theo các n và các đi lưng đã biết;
- Lập h phương trình biu th sự tương quan gia các đi lưng.
c 2: Gii h phương trình va thu đưc.
c 3: Kết luận
- Kim tra xem trong các nghim ca h phương trình, nghim nào tha mãn điu kin ca n.
- Kết lun bài toán.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG BÀI TOÁN
Dạng 1. Toán v quan h gia các s
Phương pháp gii: Ta s dụng mt s kiến thc liên quan sau đây:
1. Biu din s hai ch số
ab a b10
trong đó
a
ch số hàng chc
, , a a Nb
09
là ch số hàng đơn v
,b bN 09
2. Biu din s ba ch số
abc a b c
100 10
, trong đó a ch số hàng trăm và
,
a09
aN
, b
ch số hàng chc
,
c
ch số hàng đơn v
,c cN 09
.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 6.1. Cho mt s hai ch số. Nếu đi ch hai ch số của nó thì đưc mt s ln hơn s
đã cho là 63. Tng ca s đã cho và s mi to thành bng 99. Tìm s đã cho.
Bài 6.2. Tìm s tự nhiên hai ch số biết ch số hàng chc ln hơn ch số hàng đơn v 2,
nếu viết xen ch số 0 o gia ch số hàng chc ch số hàng đơn v thì s đó ng thêm
630 đơn v.
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
6.3. Ch số hàng chc ca mt s hai ch số ln hơn ch số hàng đơn v là 5. Nếu đi
ch hai ch số cho nhau ta đưc mt s bng
3
8
số ban đu. Tìm s ban đu.
Bài 6.4. Tìm mt s tự nhiên có hai ch số, biết ch số hàng chc kém ch số hàng đơn v là 4
đơn v và tng các bình phương ca hai ch số là 80.
Dạng 2. Toán làm chung công vic (Toán năng sut)
Phương pháp gii: Mt slưu ý khi gii bài toán vlàm chung công vic:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
21
1. ba đi ng tham gia là: Toàn b công vic, phn công vic làm đưc trong mt
đơn v thi gian (năng sut) và thi gian.
2. Nếu mt đi làm xong công vic trong
x
ngày thì một ngày đi đó làm đưc
x
1
công
vic.
3. Xem toàn b công vic là 1.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 6.5. Hai bn A B cùng làm chung mt công vic thì hoàn thành sau 6 ngày. Hi nếu A
làm mt mình 3 ngày ri ngh thì B hoàn thành nt công vic trong thi gian bao lâu? Biết
rằng nếu làm mt mình xong công vic thì B làm lâu hơn A là 9 ngày.
Bài 6.6. Hai i c cùng chy vào mt b thì sau 4 gi 48 phút b đầy. Nếu vòi I chy trong
4 gi, i II chy trong 3 gi thì c hai i chy đưc
3
4
b. Tính thi gian mi i chy mt
mình đy b.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 6.7. Hai vòi c cùng chy vào mt b không c thì sau 2 gi 55 phút đy b. Nếu
để chy mt mình thì vòi th nht chy đy b nhanh hơn vòi th hai 2 gi. Tính thi gian
mi vòi chy mt mình mà đy b.
Bài 6.8. Hai đi xe ch cát đ san lp mt khu đt. Nếu hai đi cùng làm thì trong 18 ngày
xong công vic. Nếu đi th nht làm 6 ngày, sau đ đội th hai làm tiếp 8 ngày na thì đưc
40% công vic. Hi mi đi làm mt mình bao lâu xong công vic?
Dạng 3. Toán chuyn đng
Phương pháp gii: Mt s lưu ý khi gii bài toán v chuyn đng:
1. Có ba đi lưng tham gia là quãng đưng (s), vn tc (v) và thi gian (t).
2. Ta có công thc liên h gia ba đi lưng s, v t là:
.s vt
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 6.9. Mt ô tô đi quãng đưng AB với vn tc 50 km/h, ri đi tiếp quãng đưng BC vi vn
tốc 45 km/h. Biết quãng đưng tng cng i 165 km thi gian ô đi trên quãng đưng
AB ít hơn thi gian đi trên quãng đưng BC 30 phút. Tính thi gian ô đi trên mi đon
đưng.
Bài 6.10. Mt ô d định đi t A đến B trong mt thi gian nht đnh. Nếu xe chy mi gi
nhanh hơn 10 km thì đến nơi sm hơn d đnh 3 gi, còn nếu xe chayyj chm li mi gi 10
km thì đến nơi chm mt 5 gi. Tính vn tc ca xe lúc đu, thi gian d định chiu dài
quãng đưng AB.
Bài 6.11. Mt ca nô chy trên sông trong 7 gi, xuôi dòng 108 km và ngưc dòng 63 km. Mt
ln khác cũng trong 7 gi ca xuôi dòng 81 km ngưc dòng 84 km. Tính vn tc c
chy và vn tc ca nô.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
22
Bài 6.12. Mt khách du lch đi trên ô 4 gi, sau đó đi tiếp bng tàu ha trong 7 gi đưc
quãng đưng 640 km. Hi vn tc ca tàu ha và ô tô, biết rằng mi gi tàu ha đi nhanh hơn
ô tô 5 km?
Bài 6.13. Hai ngưi khách du lch xut phát đng thi t hai thành ph cách nhau 38 km. H
đi ngưc chiu gp nhau sau 4 gi. Hi vn tc ca mi ngưi, biết rrawngf khi gp nhau,
ngưi th nht đi đưc nhiu hơn ngưi th hai là 2 km?
Bài 6.14. Mt chiếc ca nô đi xuôi dòng theo mt khúc sông trong 3 gi và đi ngưc dòng trong
vòng 4 gi, đưc 380 km. Mt ln khác ca đi xuôi dòng trong 1 gi ngưc dòng trong
vòng 30 phút đưc 85 km. Hi tính vn tc tht (lúc c yên lng) ca ca vn tc ca
dòng nưc (vn tc tht ca ca nô và vn tc ca dòng nưc hai ln là như nhau).
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 6.15. Hai vòi c cùng chy chung vào mt b không có c trong 12 gi thì đy b.
Nếu vòi th nht chy mt mình trong 5 gi rồi khóa li m tiếp vòi hai chy mt mình
trong 15 gi thì đưc 75% th tích ca b. Hi mi vòi chy mt mình thì trong bao lâu s đầy
bể?
Bài 6.16. Hai công nhân làm chung thì hoàn thành mt công vic trong 4 ngày. Ngưi th nht
làm mt na công vic, sau đó ngưi th hai làm nt công vic còn li thì toàn b công vic s
đưc hoàn thành trong 9 ngày. Hi nếu mi ngưi làm riêng thì s hoàn thành công vic trong
bao nhiêu ngày?
Bài 6.17. Để hoàn thành mt công vic, hai t phi làm chung trong 6 gi. Sau 2 gi làm
chung thì t II đưc điu đi làm vic khác, t I đã hoàn thành công vic còn li trong 10 gi.
Hỏi nếu mi t làm riêng thì sau bao lâu s làm xong công vic đó?
Bài 6.18. Mt ni đi xe máy t A ti B. Cùng mt lúc mt ngưi khác cũng đi xe máy t B
tới A vi vn tc bng
4
5
vận tc ca ngưi th nht. Sau 2 gi hai ngưi đó gp nhau. Hi
mi ngưi đi c quãng đưng AB hết bao lâu?
Bài 6.19. Mt ca nc dòng t bến A đến bến B vi vn tc 20 km/h sau đó li xuôi t
bến B tr về bến A. Thi gian ca ngưc dòng t A đến B nhiu hơn thi gian ca xuôi
dòng t B tr về A là 2 gi 40 phút. Tính khong cách gia hai bến A B. Biết vn tc dòng
c là 5 km/h, vn tc riêng ca ca nô lúc xuôi dòng và lúc ngưc dòng bng nhau.
Bài 6.20. Hai xe máy khi hành cùng mt c t hai tnh A B cách nhau 90 km, đi ngưc
chiu gp nhau sau 1,2 gi (xe th nht khi hành t A, xe th hai khi hành t B). m
vận tc ca mi xe. Biết rng thi gian đ xe th nht đi hết quãng đưng AB ít hơn thi gian
để xe th hai đi hết quãng đưng AB là 1 gi.
Bài 6.21. Hai đa đim A và B cách nhau 200 km. Cùng mt lúc có mt ô tô đi t A và mt xe
máy đi t B. Xe máy ô gp nhau ti C cách A mt khong bng 120 km. Nếu ô khi
hành sau xe máy 1 gi thì s gặp nhau ti D cách C mt khong 24 km. Tính vn tc ca xe
máy và ô tô.
-------------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
23
VN Đ 7. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
Các bưc gii bài toán bng cách lp h phương trình:
c 1: Lp h phương trình:
- Chn các n s và đt điu kin thích hp cho các n số;
- Biu din các đi lưng chưa biết theo các n và các đi ng đã biết;
- Lập h phương trình biu th sự tương quan gia các đi lưng.
c 2: Gii h phương trình va thu đưc.
c 3: Kết luận
- Kim tra xem trong các nghim ca h phương trình, nghim nào tha mãn điu kin ca n.
- Kết lun bài toán.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 4. Toán phn trăm
Phương pháp gii: Nếu gi s sản phm x thì s sản phm đó khi t mc a% (100 + a)
%x.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7.1. Hai xí nghip thoe kế hoch phi làm tng cng 360 dng c. Trên thc tế, xí nghip I
t mc 12%, xí nghip II t mc 10% do đó c hai xí nghip làm tng cng 400 dng c.
Tính s dụng c mi xí nghip phi làm.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7.2. Trong tun đu hai t sản xut đưc 1500 b qun áo. Sang tun th hai, t A t
mc 25%, t B gim mc 18% nên trong tun này, c hai t sản xut đưc 1617 b. Hi trong
tun đu mi t sản xut đưc bao nhiêu.
Dạng 5. Toán có ni dung hình hc
Phương pháp gii:
- Vi hình ch nht:
Din tích = Chiu dài x Chiu rng
Chu vi = (Chiu dài + Chiu rng)x 2
- Vi tam giác:
Din tích = (Đưng cao x Cnh đáy) :2
Chu vi = Tng đ dài ba cnh.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
24
Bài 7.3. Mt tam giác chiu cao bng
3
4
cạnh đáy. Nếu chiu cao tăng thêm 3 dm cnh
đáy gim đi 3 dm thì din tích ca tăng thêm 12 dm
2
. Tính chiu cao cnh đáy ca tam
giác.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7.4. Mt khu n hình ch nht có chu vi bng 48 m. Nếu tăng chiu rng lên bn ln và
chiu dài lên ba ln thì chu vi ca khu n s 162 m. Hãy tính din tích ca khu n ban
đầu.
Dạng 6. Toán v sự thay đi các tha s ca tích
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7.5. Mt ô to đi t A đến B vi vn tc và thi gian d định. Nếu ô tô tăng vn tc 8 km/h
thì đến B sm hơn d định 1 gi. Nếu ô gim vn tc 4 km/h thì đến B chm hơn d định
40 phút. Tính vn tc và thi gian d định.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7.6. Trong mt hi trưng s băng ghế, mi băng ghế quy đnh ngi s ngưi như
nhau. Nếu bt hai băng ghế mi băng ghế ngi thêm 1 ngưi thì thêm đưc 8 ch. Nếu
thêm 3 băng ghế và mi băng ghế ngi bt 1 ngưi thì gim 8 ch. Tính s băng ghế trong hi
trưng.
Dạng 7. Các dng khác.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7.7. Hai giá sách 450 cun. Nếu chuyn 50 cun t gth nht sang giá th hai thì s
sách trên giá thu hai bng
4
5
số sách giá th nht. Tính s sách trên mi giá.
Bài 7.8. Hai anh An Bình góp vn kinh doanh. Anh An góp 13 triu đn, anh Bình góp 15
triu đng. Sau mt thi gian kinh doanh đưc lãi 7 triu đng. Lãi đưc chia theo t l góp
vốn. Tính s tin lãi mà mi anh đưc hưng.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7.9. Mt công nhân d định làm 72 sn phm trong mt thi gian đã đnh. Nhưng thc
xí nghip li giao 80 sn phm. Mc dù ngưi đó mi gi đã làm thêm mt s sản phm so vi
dự kiến, nhưng thi gian hoàn thành công vic vn chm hơn so vi d kiến 12 phút. Tính
số sản phm d kiến làm trong 1 gi của ngưi đó, biết mi g ngưi đó làm không quá 20
sản phm.
Bài 7.10. Trên mt cánh đng cy 60 ha lúa ging mi và 40 ha lúa ging cũ. Thu hoch đưc
tât c 460 tn thóc. Hi năng sut mi loi lúa trên mt ha bao nhiêu, biết rng 3 ha trng
lúa mi thu hoch đưc ít hơn 4 ha trng lúa cũ là 1 tn.
C. BÀI TP V NHÀ
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
25
Bài 7.11. Mt khu n hình ch nht chiu dài bng
7
4
chiu rng din tích bng
1792 m
2
. Tính chu vi ca khu vưn y.
Bài 7.12. Mt mnh n nh ch nht din tích 720 m
2
, nếu tăng chiu dài thêm 6 m
và gim chiu rng đi 4 m thì din tích mnh vương không đi. Tính các kích thưc ca mnh
n.
Bài 7.13. hai phân ng, phân ng th I làm trong 20 ngày, phân ng th II làm
trong 15 ngày đưc 1600 dng c. Biết s dụng c phân xưng th I làm trong 4 ngày bng s
dụng c phân xưng I làm trong 5 ngày. Tính s dụng c mi phân xưng đã làm.
Bài 7.14. Trong mt thi hai trưng A, B có tng cng 350 hc sinh d thi. Kết qu hai
trưng đó 338 hc sinh trúng tuyn. Tính ra thì trưng A 97% trưng B có 96% s
hc sinh trúng tuyn. Hi mi trưng có bao nhiêu hc sinh d thi.
Bài 7.15. Mt mnh đt hình ch nht có chu vi bng 28m. Đưng chéo hình ch nht là 10m.
Tính đ dài hai cnh ca mnh đt hình ch nht.
Bài 7.16. Mt hình ch nht. Nếu tăng chiu dài thêm 2m và chiu rng 3 m thì din tích tăng
100 m
2
. Nếu cùng gim chiu dài chiu rng 2m thì din tích gim 68 m
2
. Tính din tích
tha rung đó.
Bài 7.17. Ngưi ta trn 4 kg cht lng loi I vi 3 kg cht lng loi II thì đưc mt hn hp
khi ng riêng 700 kg/m
3
. Biết khi ng riêng ca cht lng loi I ln hơn khi
ng riêng ca cht lng loi II là 200 kg/m
3
. Tính khi ng riêng ca mi cht.
Bài 7.18. Trong mt bui liên hoan văn ngh, phòng hp ch có 320 ch ngi, nhưng s ngưi
tới d hôm đó 420 ngưi. Do đó phi đt thêm 1 y ghế thu xếp đ mi dãy ghế thêm
đưc 4 ngưi ngi na mi đ. Hi lúc đu trong phòng có bao nhiêu ghế.
------------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
26
ÔN TP CH ĐỀ 1 (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Phương trình bc nht hai n
- Phương trình bc nht hai n phương trình dng ax + by = c trong đó a, b, c các s
cho trưc, a b không đng thi bng 0 , x y là các n s.
- Phương trình bc nht hai n luôn s nghim. Tp nghim ca phương trình ax + by =
c đưc biu din bi đưng thng d: ax + by = c trên mt phng ta đ.
2. H phương trình bc nht hai n
- Hệ hai phương trình bc nht hai n là h phương trình có dng
'''
ax by c
ax by c


Trong đó a,b,c,a’,b’,c’ là các s cho trưc, x y là các n s.
- Ta có th gii h phương trình bc nht hai n bng phương pháp thế hoc phương pháp cng
đại s, trong đó:
gii bng phương pháp thế, rút x hoc y từ mt trong hai phương trình thế vào
phương trình còn li.
+ Đ gii bng phương pháp cng đi s, ta nhân hai vế của tng phương trình vi mt s
thích hp (nếu cn) sao cho các h số của mt n (x hoc y) trong hai phương trình bng nhau
hoc đi nhau, sau đó tr (hoc cng) hai phương trình đó cho nhau đ thu đưc mt phương
trình mi ch còn mt n.
B. BÀI TP CÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Gii và bin lun h phương trình bc nht hai n
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 8.1. Cho h phương trình
mx y
x my


2
35
a) Chng minh rng h phương trình có nghim duy nht vi mi giá tr của tham s m.
b) Gi (x;y) là nghim duy nht ca h phương trình. Tìm các giá tr của m để:
i) ii)
x
m
xy
y
m

2
2
0
1
0
3
Bài 8.2. Cho h phương trình
xy
mx y


25
4
a) Gii và bin lun h phương trình đã cho theo tham s m.
b) Trong trưng hp h có nghim duy nht (x;y), tìm các giá tr của m để:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
27
i) x y trái du ii) x=|y|.
Bài 8.3. Cho h phương trình:
x my m
mx y m


1
2
a) Gii và bin lun h phương trình đã cho theo tham s m.
b) Tìm các giá tr m nguyên đ h phương trình nghim duy nht (x;y) với x y
nhng s nguyên.
c) Tìm h thc liên h gia x y không ph thuc m.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 8.4. Cho h phương trình:
x ym
x my


32
3
a) Gii h phương trình vi m = 3
b) Gii và bin lun h phương trình đã cho.
c) Tìm các giá tr của m đ h phương trình đã cho có nghim (x; y) tha mãn điu kin
xy 34 5
Bài 8.5. Cho h phương trình
x my
xy


4
23
a) Gii h phương trình vi m = 3;
b) Tìm các giá tr của tham s m để h phương trình đã cho:
i) Có nghim duy nht;
ii) Vô nghim;
iii) s nghim.
Bài 8.6. Cho h phương trình
mx y
x my


2
24
a) Gii và bin lun h phương trình đã cho
b) Tìm c giá tr của m đ h phương trình nghim (x;y) tha mãn
m
xy
m

2
2
21
2
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 8.7. Cho h phương trình
mx y
xy


10
23 6
a) Gii h phương trình vi m = 1
b) Gii và bin lun h phương trình đã cho.
Bài 8.8. Cho h phương trình
x ym
xy


23
51
a) Gii h phương trình vi m = 3;
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
28
b) Tìm các giá tr của m đ nghim (x;y) của h phương trình tha n điu kin x > 0;
y>0.
Bài 8.9. Cho h phương trình:
()
()
a xya
xa y


1
12
a) Gii và bin lun h phương trình đã cho theo tham s a;
b) Trong trưng hp h có nghim duy nht (x;y),
i) Tìm h thc liên h gia x y không ph thuc a.
ii) Tìm các giá tr của a đ x y tha mãn
xy
2
6 19 5
Bài 8.10. Cho h phương trình
xy m
xy m


23 2 6
2
với m là tham s không âm.
a) Gii h phương trình vi m = 4;
b) Tìm các giá tr của m sao cho biu thc P = x + y đạt giá tr nh nht.
Bài 8.11. Cho h phương trình
mx y m
x my


4 10
4
(m là tham s)
a) Gii h phương trình khi
m 2
;
b) Gii và bin lun h phương trình đã cho theo tham s m.
c) Trong trưng hp h có nghim duy nht (x;y), tìm các giá tr của m để:
i)
yx
54
ii) x<1 y >0.
Bài 8.12. Cho h phương trình
mx y
x my m


22
21
a) Gii và bin lun h phương trình đã cho theo tham s m.
b) Trong trưng hp h có nghim duy nht (x; y), tìm h thc liên h gia x, y không ph
thuc m.
-------------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
29
ÔN TP CH ĐỀ 1 (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
Để gii bài toán bng cách lp h phương trình, ta thc hin các bưc sau đây:
c 1: Lp h phương trình:
- Chn các n s và đt điu kin thích hp cho các n số;
- Biu din các đi lưng chưa biết theo các n và các đi lưng đã biết;
- Lập h phương trình biu th sự tương quan gia các đi lưng.
c 2: Gii h phương trình va thu đưc.
c 3: Kết luận
- Kim tra xem trong các nghim ca h phương trình, nghim nào tha mãn điu kin ca n.
- Kết lun bài toán.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 2. Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Phương pháp gii: Xem trong phn tóm tt lý thuyết
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 9.1. Mt hình ch nht có chu vì là 110m. Hai ln chiu dài hơn ba ln chiu rng là 10m.
Tính din tích hình ch nht.
Bài 9.2. Hai ngưi cùng làm mt công vic trong 7 gi 12 phút thì xong công vic. Nếu ngưi
th nht làm trong 4 gi, ngưi th hai làm trong 3 gi thì đưc 50% công vic. Hi mi
ngưi làm mt mình trong my gi thì xong công vic?
Bài 9.3. Mt ca xuôi t A đến B vi vn tc xuôi dòng là 30km/h, sau đó li đi ngưc t B
về A. Thi gian xuôi ít hơn thi gian ngưc 1 gi 20 phút. Tính khong cách gia hai bến A
B biết rng vn tc dòng c 5 km/h vn tc riêng ca ca khi xuôi ngưc
bng nhau.
Bài 9.4. Hai đi bóng bàn ca hai trưng ph thông thi đu vi nhau. Mi đu th của đi này
phi đu vi mt đu th của đi kia mt trn. Biết rng tng s trn đu bng 4 ln tng s
đấu th của hai đi s đấu th của ít nht mt trong hai đi s l. Hi mi đi bao
nhiêu đu thủ?
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 9.5. Mt khu n hình ch nht chu vi 280m. Ngưi ta làm mt li đi xung quanh
n (thuc đt ca n) rng 2m, din tích còn li là 4256 m
2
. Tính các kích thưc ca khu
n.
Bài 9.6. Mt đi xe vn ti phi chuyn 28 tn hàng đến mt đa đim quy đnh. trong đi
có 2 xe phi điu đi làm vic khác nên mi xe phi ch thêm 0,7 tn hàng na. Tính s xe ca
đội lúc đu?
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
30
Bài 9.7. Mt ca chy trên sông trong 8 gi, xuôi dòng 81 km ngưc dòng 105 km. Mt
ln khác cũng chy trên khúc sông đó, ca này chy trong 4 gi, xuôi dòng 54 km ngưc
dòng 42 km. Hãy tính vn tc khi xuôi dòng và ngưc dòng ca ca nô, biết vn tc dòng nưc
và vn tc riêng ca ca nô không đi.
Bài 9.8. Tháng th nht hai t sản xuát đưc 900 chi tiết máy. Tháng th hai t I t mc
15%, t hai t mc 10% so vi tháng th nht. vy hai t đã sn xut đưc 1010 chi tiết
máy. Hi tháng th nht mi t sản xut đưc bao nhiêu chi tiết máy?
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 9.9. Tìm hai s biết tng ca chúng là 17, tng bình phương mi s 157.
Bài 9.10. Mt tha rung hình ch nht din tích 100m
2
. Tính đ dài các cnh ca tha
rung, biết rng nếu tăng chiu rng ca tha rung lên 2m gim chiu dài ca tha rung
đi 5 m thì din tích ca tha rung s tăng thêm 5m
2
.
Bài 9.11. Mt hình ch nht có chu vi 90m. Nếu tăng chiu rng lên gp đôi và gim chiu dài
đi 15m thì ta đưc hình ch nht mi din tích bng din tích hình ch nht ban đu. Tính
các cnh ca hình ch nht đã cho.
Bài 9.12. Mt tha rung hình tam giác có din tích 180 m
2
. Tính chiu dài cnh đáy ca tha
rung biết rng nếu tăng cnh đáy thêm 4m và chiu cao gim đi 1m thì din tích không đi.
Bài 9.13. Để hoàn thành mt công vic hai t phi làm trong 6 gi. Sau 2 gi làm chung thì t
hai b điu đi làm vic khác, t mt đã hoàn thành nt công vic trong 10 gi. Hi nếu mi t
làm riêng thì sau bao lâu s hoàn thành công vic.
Bài 9.14. Mt ngưi đi xe máy t A đến B cách nhau 120 km vi vn tc d định trưc. Sau
khi đi đưc 1/3 quãng đưng AB ngưi đó tăng vn tc lên 10 km/h trên quãng đưng còn li.
Tính vn tc d định thi gian lăn bánh trên đưng, biết rng ngưi đó đến B sm hơn d
định 24 phút.
Bài 9.15. Mt ngưi d định đi xe đp t A đến B cách nhau 96 km trong thi gian nht đnh.
Sau khi đi đưc mt na quãng đưng, ngưi đó dng li 18 phút. Do đó đ đến B đúng hn,
ngưi đó đã tăng vn tc thêm 2km/h trên quãng đưng còn li. Tính vn tc ban đu thi
gian xe lăn bánh trên đưng.
Bài 9.16. Mt công nhân d định làm 150 sn phm trong mt thi gian nht đnh. Sau khi
làm đưc 2 gi với năng sut d kiến, ngưi đó ci tiến các thao tác nên đã tăng năng sut
đưc 2 sn phm mi gi vy đã hoàn thành 150 sn phm sm hơn d kiến 30 phút.
Hãy tính năng sut d kiến ban đu.
Bài 9.17. Cho mt s hai ch số. Tng hai ch số của chúng bng 10. Tích hai ch số y
nh hơn s đã cho là 12. Tìm s đã cho.
Bài 9.18. hai loi qung chưa 75% st và 50% st. Tính khi ng ca mi loi qung
đem trn đ đưc 25 tn qung cha 66% st.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
31
Bài 9.19. Hai năm trưc đây, tui ca anh gp đôi tui ca em, còn 8 năm trưc đay, tui ca
anh gp 5 ln tui em. Hi hin nay anh và em bao nhiêu tui.
Bài 9.20. Ngưi ta trng 8 g cht lng này vi 6 g cht lng khác khi ng riêng n hơn
0,2g/cm
3
để đưc hn hp khi ng riêng 0,7g/cm
3
. Tìm khi ng riêng ca mi
cht lng.
Bài 9.21. ba thùng cha tt c 80 lít du. Thng th nht cha nhiu hơn thùng th hai 10
lít. Nếu đ 26 lít t thùng th nht sang thùng th ba ts du thùng th hai thùng th
ba bng nhau. Hi s dầu ban đu thùng th nht và thùng th hai?
Bài 9.22. Trong mt phòng hp có mt s ghế dài. Nếu xếp mi ghế 5 ngưi thì 9 ngưi
không ch ngi. Nếu xếp ghê s6 ngưi thì tha 1 ghế. Hi trong phòng hp bao nhiêu
ghế và có bao nhiêu ngưi d hp?
Bài 9.23. Bn Tun vào ca hàng bách hóa mua mt đoi giày mt b qun áo th thao, g
tin tng cng 148.000 đng. Mt tun sau tr li giá mi đôi giày gim 20%, giá mi b
qun áo th thao đã gim 40%. Bn Tun đưa cho cô bán hàng 11.000 đng, bán hàng tr
li bn Tun 8.900 đng. Hi gtin mt đôi giày, giá tin mt b qun áo th thao khi chưa
gim giá là bao nhiêu?
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
32
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ
()y ax a
2
0
. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
VN Đ 1. HÀM S
()y ax a
2
0
VÀ Đ TH (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. S đồng biến và nghch biến ca hàm s
a) Nếu a > 0 thì hàm s nghch biến khi x < 0 và đng biến khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm s đồng biến khi x < 0 và nghch biến khi x > 0
2. Đồ th của hàm s
Đồ th của hàm s
()y ax a
2
0
là mt parabol đi qua gc ta đ O, nhn Oy làm trc đi
xứng (O là đnh ca Parabol).
- Nếu a > 0 thì đ th nằm phía trên trc hoành, O là đim thp nht ca đ th.
- Nếu a < 0 thì đ th nằm phía dưi trc honh, O là đim cao nht ca đ th.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá tr ca hàm s tại mt đim cho trưc
Phương pháp gii: Giá tr của hàm s
()y ax a
2
0
tại đim
xx
0
y ax
2
00
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1.1. Cho hàm s
()
y fx x 
2
2
a) Tìm giá tr của hàm s ln lưt ti -2; 0 và
3 22
.
b) Tìm các giá tr của a, biết rng
()fa 10 4 6
.
c) Tìm điu kin ca b, biết rng
(b)fb
46
.
Bài 1.2. Cho hàm s
()y mx
2
21
. Tìm các giá tr của tham s m đ:
a) Đồ th hàm s đi qua đim
;A


24
33
;
b) Đồ th hàm s đi qua đim
;xy
00
là nghim ca h phương trình
xy
xy


2
23
22
Bài 1.3. Mt vt rơi độ cao so vi mt đt 100 m. Quãng đưng chuyn đng S (đơn v
tính bng mét) ca vt rơi ph thuc vào thi gian t (đơn v tính bng giây) đưc cho bi công
thc
St
2
4
a) Hỏi sau các khong thi gian ln lưt là 3 giây, 5 giây, vt này cách mt đt các khong
là bao nhiêu mét?
b) Sau thi gian bao lâu thì vt tiếp đt?
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 1.4. Cho hàm s
()y fx x
2
3
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
33
a) Tính giá tr của hàm s ln lưt ti
; 322
1 23
.
b) Tìm a biết
()fa12 6 3
c) Tìm b biết
(b)fb6 12
Bài 1.5. Cho hàm s
()y mx

2
21
a) Tìm giá tr của m đ y = -2 khi x = -1.
b) Tìm giá tr của m biết (x;y) tha mãn:
i) ii)
xy
xy
xy
xy







2
2
1
23
24
Bài 1.6. Mt khách du lch chơi trò Bungee t đỉnh tòa tháp Maca cao 234 m so vi mt đt.
Quãng đưng chuyn đng S (đơn v tính bng mét) ca ngưi rơi ph thuc vào thi gian t
(đơn v tính bng giây) đưc cho bi công thc:
St
2
13
2
a) Hỏi sau khong thi gian 4 giây ngưi du khách cách mt đt là bao nhiêu mét?
b) Sau khong thi gian bao lâu thì ngưi du khách cách mt đt 71,5 mét?
Dạng 2. Xét tính đng biến và nghch biến ca hàm s
Phương pháp gii: Xét hàm s
()y ax a
2
0
. Ta có:
1. Nếu a > 0 thì hàm s nghch biến khi x < 0 và đng biến khi x > 0
2. Nếu a < 0 thì hàm s đồng biến khi x < 0 và nghch biến khi x > 0
*Giáo viên ng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1.7. Cho hàm s
()ymx
2
32
với
m 2
. Tìm các giá tr của tham s m đ hàm số:
a) Đồng biến vi mi
;x 0
b) Nghch biến vi mi
;x 0
c) Đạt giá tr nh nht là 0;
d) Đạt giá tr ln nht là 0.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 1.8. Cho hàm s
()ymx
2
34
với
m
4
3
. Tìm các giá tr của tham s m để hàm s:
a) Nghch biến vi mi
;
x 0
b) Đồng biến vi mi
;x 0
c) Đạt giá tr ln nht là 0;
d) Đạt giá tr nh nht là 0.
Bài 1.9. Cho hàm s
()y mmx
22
23
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
34
a) Chng minh vi mi tham s m, hàm s luôn nghch biến vi mi
x 0
đng biến
với mi
;x 0
b) Tìm các giá tr của tham s m đ khi
x

1
2
thì
y

11
4
.
Bài 1.10. Cho hàm s
( ).ym x

2
2 32
Tìm các giá tr của tham s m đ hàm s đồng
biến vi mi
x 0
và nghch biến vi mi
.x
0
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 1.11. Không v đồ th hãy tìm ta đ các giao đim ca các đ th hàm s sau:
a)
yx
2
yx
1
2
; b)
yx
2
yx21
c)
yx
2
yx23
; d)
yx
2
1
2
y mx m

2
1
8
2
Bài 1.12. Cho hàm s
yx
2
1
4
. Xác đnh giá tr của m đ c đim sau nm trên đ th hàm
số:
a)
( ; );Am2
b)
( ; );Bm 2
c)
;Cm


3
4
.
Bài 1.13. Cho hàm s
()ym m x 
22
23
a) Chng minh hàm s luôn nghch biến vi mi
x 0
và đng biến vi mi
;
x 0
b) Tìm các giá tr của m biết khi
x 1
thì
y 4
.
Bài 1.14. Cho hàm s
ym x 
2
3 43
. Tìm các giá tr của tham s m đ hàm s:
a) Nghch biến vi mi
;x 0
b) Đồng biến vi mi
.x 0
Bài 1.15. Cho hàm s
( )x .ym
2
31
Tìm các giá tr của tham s m đ đồ th hàm số:
a) Đi qua
;;A


11
24
b) Đi qua đim
;Bx y
00
với
;xy
00
là nghim ca h phương trình
xy
xy


34 2
43 5
Bài 1.16. Mt con heo biu din nhy lên khi mt c mt khong 4m. Quãng đưng
nhy lên s (đơn v bng mét) ca cá heo ph thuc vào thi gian t (đơn v tính bng giây) đưc
cho bi công thc:
St
2
a) Hỏi sau khong thi gian 1,5 giây, cá heo cách mt nưc bao nhiêu mét?
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
35
b) Sau thi gian bao lâu thì cá heo tiếp nưc.
------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
36
VN Đ 2. HÀM S
()y ax a
2
0
VÀ Đ TH (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. S đồng biến và nghch biến ca hàm s
a) Nếu a > 0 thì hàm s nghch biến khi x < 0 và đng biến khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm s đồng biến khi x < 0 và nghch biến khi x > 0
2. Đồ th của hàm s
Đồ th của hàm s
()y ax a
2
0
là mt parabol đi qua gc ta đ O, nhn Oy làm trc đi
xứng (O là đnh ca Parabol).
- Nếu a > 0 thì đ th nằm phía trên trc hoành, O là đim thp nht ca đ th.
- Nếu a < 0 thì đ th nằm phía dưi trc honh, O là đim cao nht ca đ th.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 3. V đồ th ca hàm s
Phương pháp gii: Ta thc hin các bưc sau:
c 1. Lập bng giá tr đặc bit tương ng gia x và y ca hàm s
()y ax a
2
0
.
c 2. Biu din các đim đc bit trên mt phng ta đ v đồ th dạng Parabol ca hàm
số đi qua các đim đc bit đó.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 2.1. Cho hàm s
y ax a
2
0
có đ th parabol
()P
a) Xác đnh a đ
()
P
đi qua đim
( ;)A 24
.
b) Vi giá tr a va tìm đưc trên hãy:
i) V
()P
trên mt phng ta đ;
ii) Tìm các đim trên
()
P
có tung đ bng -2;
iii) Tìm các đim trên
()P
cách đu hai trc ta đ.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 2.2. Cho hàm s
()y m xm
2
11
có đ th
()P
.
a) Xác đnh m đ
()P
đi qua đim
( ;)A 31
;
b) Vi giá tr của m va tìm đưc trên, hãy:
i) V
()P
trên mt phng ta đ;
ii) Tìm các đim trên
()P
có hoành đ bng 1;
iii) Tìm các đim trên
()P
có tung đ gấp đôi hoành đ.
Dạng 4. Ta đ giao đim ca parabol và đưng thng
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
37
Phương pháp gii: Cho parabol
()
P
:
()y ax a
2
0
đưng thng
:d y mx n
.
Để tìm ta đ giao đim (nếu có) ca
()P
d
ta làm như sau:
c 1. Xét phương trình hoành đ giao đim ca
()P
d
:
(*)ax mx n

2
.
c 2. Gii phương trình (*) ta tìm đưc nghim (nếu có). T đó ta tìm đưc ta đ giao
đim ca
()P
d
.
Chú ý: S nghim ca (*) bng đúng s giao đim ca
()P
d
.
- Nếu (*) vô nghim tì
d
không ct
()P
- Nếu (*) có nghim kép thì
d
tiếp xúc vi
()P
- Nếu (*) có hai nghim phân bit thì
d
cắt
()P
tại hai đim phân bit.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 2.3. Cho hàm s
y ax a
2
0
có đ th parabol
()P
a) Tìm h số a biết rng
()P
đi qua đim
M( ; )24
.
b) Viết phương trình đưng thng
d
đi qua gc t độ và đim N(2;4).
c) V
()P
d
tìm đưc các câu a) và b) trên cùng mt h trc ta đ.
d) Tìm ta đ giao đim ca
()P
d
các câu a) và b).
Bài 2.4. Cho
( ):Py x
2
:dy x
1
2
.
a) V
()P
d
trên cùng mt h trc ta độ;
b) Xác đnh ta đ giao đim ca
()
P
d
;
c) Da vào đ th, hãy gii bt phương trình
xx
2
1
2
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 2.5. Cho hàm s
yx
2
có đ th là parabol
()P
a) V
()P
trên h trc ta độ;
b) Trong các đim
( ; ); ( ; ); ( ; )AB C 1 1 1 1 10 200
đim nào thuc
()P
, đim nào không
thuc
()P
?
Bài 2.6. Cho hàm s
yx
2
2
có đ th
()P
a) V
()P
trên h trc ta độ;
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
38
b) Tìm các đim thuc
()P
và:
i) Có tung đ bng 4; ii) Cách đu hai trc ta đ.
c) Da vào đ th, bin lun s nghim của phương trình
xm 
2
2 2 30
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 2.7. Cho hàm s
yx
2
2
có đ th
()P
a) V
()
P
trên h trc ta độ;
c) Trong các đim
( ; ); ( ; ); ( ; )AB C 1 2 1 2 10 200
đim nào thuc
()P
, đim nào không
thuc
()P
?
Bài 2.8. Cho parabol
( ):Py x
2
2
và đưng thng
:dy x1
.
a) V
()P
d
trên cùng mt h trc ta độ;
b) Xác đnh ta đ giao đim ca
()
P
d
;
c) Da vào đ th, hãy gii bt phương trình
xx
2
2 10
.
Bài 2.9. Cho
( ):Py x
2
2
:dy x
3
2
.
a) V
()P
d
trên cùng mt h trc ta độ;
b) Xác đnh ta đ giao đim ca
()P
d
;
c) Da vào đ th, hãy gii bt phương trình
xx
2
3
2
2
.
Bài 2.10. Cho parabol
()
P
:
yx
2
1
2
a) V
()P
trên mt phng ta đ
b) Da vào đ th hãy bin lun theo m s nghim ca phương trình
xm 
2
2 40
.
---------------------------------------------------
VN Đ 3. CÔNG THC NGHIM
CA PHƯƠNG TRÌNH CA PHƯƠNG TRÌNH BC HAI (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Phương trình bc hai mt n
- Phương trình bc hai mt ẩn (hay gi tt phương trình bc hai) phương trình
dạng:
ax bx c 
2
0
()a 0
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
39
Trong đó
a
,
b
,
c
là các s thc cho trưc,
x
n s.
- Gii phương trình bc hai mt ẩn đi tìm tp nghim ca phương trình bc hai mt
n đó.
2. Công thc nghim ca phương trình bc hai
Xét phương trình bc hai
ax bx c 
2
0
()a 0
bit thc
b ac

2
4
Trưng hp 1. Nếu
0
thì phương trình vô nghim.
Trưng hp 2. Nếu
0
thì phương trình có nghim kép:
b
xx
a

12
2
Trưng hp 3. Nếu
0
thì phương trình có hai nghim phân bit:
,
b
x
a

12
2
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Không dùng công thc nghim, gii phương trình bc hai mt n cho trưc
Phương pháp gii: Ta có th sử dụng mt trong các cách sau:
Cách 1. Đưa phương trình đã cho v dạng tích.
Cách 2. Đưa phương trình đã cho v phương trình vế trái mt bình phương còn vế
phi là mt hng s.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 3.1. Gii các phương trình:
a)
xx

2
5 70
b)
x 
2
3 90
c)
xx

2
6 50
d)
xx 
2
3 12 1 0
Bài 3.2. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
x mx m

22
4 40
có nghim
x 1
?
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 3.3. Gii các phương trình:
a)
xx

2
3 60
b)
x 
2
37
0
52
c)
xx
2
90
d)
xx 
2
3 6 50
Bài 3.4. Cho phương trình
mx x m
22
4 10 0
. Tìm các giá tr của
m
để phương trình có
nghim
x 2
.
Dạng 2. Gii phương trình bc hai bng cách s dụng công thc nghim
Phương pháp gii: t phương trình bc hai:
ax bx c 
2
0
()a 0
c 1. Xác đnh các h số
a
,
b
,
c
và tính các bit thc
b ac
2
4
.
c 2. Kết luận
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
40
- Nếu
0
thì phương trình vô nghim.
- Nếu
0
thì phương trình có nghim kép:
b
xx
a

12
2
- Nếu
0
thì phương trình có hai nghim phân bit:
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 3.5. Xác đnh các h số
a
,
b
,
c
và tính bit thc
rồi tìm nghim ca các phương trình:
a)
xx 
2
2 3 50
b)
xx 
2
6 80
c)
xx 
2
9 12 4 0
d)
xx

2
3 4 40
Bài 3.6. Gii các phương trình sau:
a)
xx 
2
5 10
b)
xx 
2
2 22 1 0
b)
()xx

2
3 1 3 10
d)
xx 
2
3 46 4 0
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 3.7. Xác đnh các h số
a
,
b
,
c
và tính bit thc
rồi tìm nghim ca các phương trình:
a)
xx
2
11 0
b)
xx 
2
4 40
c)
xx

2
5 4 10
d)
xx 
2
3 23 1 0
Bài 3.8. Gii các phương trình sau:
a)
xx 
2
2 2 11 7 0
b)
xx 
2
152 5 1 0
c)
()xx

2
2 3 23 0
c)
xx 
2
3 23 1 0
Dạng 3. Xác đnh s nghim ca phương trình bc hai:
Phương pháp: Xét phương trình dng bc hai:
ax bx c 
2
0
1. Phương trình có nghim kép
a

0
0
2. Phương trình có hai nghim phân bit
a

0
0
3. Phương trình có đúng mt nghim
,
,
ab
a


00
00
4. Phương trình vô nghim
,,
,
abc
a


000
00
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 3.9. Tìm các giá tr của tham s
m
để các phương trình sau có hai nghim phân bit:
a)
x mx m m 
22
20
b)
()m xx 
2
1 10
Bài 3.10. Vi giá tr nào ca
m
thì các phương trình sau có nghim kép:
a)
x mx m 
2
30
b)
()m xx 
2
5 10
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
41
Bài 3.11. Tìm các giá tr của tham s
m
để các phương trình sau vô nghim:
a)
()x mx 
2
1 30
b)
()m x xm 
2
22 0
Bài 3.12. Cho phương trình
()mx m x m

2
2 1 30
. Tìm các giá tr của
m
để các
phương trình:
a) Có hai nghim phân biệt b) Có nghim kép
c) Vô nghim d) Có đúng mt nghim
e) Có nghim
Hc sinh tluyn các bài tập sau ti lp:
Bài 3.13. Tìm các giá tr của tham s
m
để các phương trình sau có hai nghim phân bit:
a)
x xm
2
0
b)
x xm 
2
20
Bài 3.14. Vi giá tr nào ca
m
thì các phương trình sau có nghim kép:
a)
()x mx m
2
3 20
b)
x xm 
2
7 30
Bài 3.15. Vi giá tr nào ca
m
thì các phương trình sau vô nghim
a)
()
x mx 
2
2 50
b)
x xm 
2
11 9 0
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 3.16. Xác đnh các h số
a
,
b
,
c
rồi gii các phương trình sau:
a)
xx 
2
3 5 80
b)
xx

2
5 3 15 0
c)
xx 
2
3 7 20
d)
xx

2
10 5
50
7 49
Bài 3.17. Gii các phương trình sau:
a)
()xx
2
2 1 22 2 0
b)
()
xx
2
3 32 1
c)
( ) ( )( )x xx

2
2 21 1 1
d)
( )( )xx x
2
1
11
2
Bài 3.18. Vi giá tr nào ca
m
thì các phương trình sau có hai nghim phân bit:
a)
x xm 
2
3 3 20
b)
()m xx 
2
5 10
Bài 3.19. Vi giá tr nào ca
m
thì các phương trình sau có nghim kép:
a)
()x mx m 
2
3 10
b)
x xm 
2
3 30
Bài 3.20. Cho phương trình
()x m xm 
22
2 4 3 2 10
. Tìm các giá tr của
m
để phương
trình
a) Có hai nghim phân biệt b) Có nghim kép
c) Vô nghim d) Có đúng mt nghim
e) Có nghim
--------------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
42
VN Đ 4. CÔNG THC NGHIỆM
CA PHƯƠNG TRÌNH BC HAI (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Nhc li khái nim phương trình bc hai mt n
- Phương trình bc hai mt ẩn (hay gi tt phương trình bc hai) phương trình
dạng:
ax bx c 
2
0
()a 0
Trong đó
a
,
b
,
c
là các s thc cho trưc,
x
n s.
- Gii phương trình bc hai mt ẩn đi tìm tp nghim ca phương trình bc hai mt
n đó.
2. Nhc li công thc nghim ca phương trình bc hai
Xét phương trình bc hai
ax bx c 
2
0
()a
0
bit thc
b ac
2
4
Trưng hp 1. Nếu
0
thì phương trình vô nghim.
Trưng hp 2. Nếu
0
thì phương trình có nghim kép:
b
xx
a

12
2
Trưng hp 3. Nếu
0
thì phương trình có hai nghim phân bit:
3. Công thc nghim thu gn ca phương trình bc hai
Xét phương trình bc hai
ax bx c 
2
0
()a
0
với
'bb 2
. Gi bit thc
''b ac
2
.
Trưng hp 1. Nếu
'0
thì phương trình vô nghim.
Trưng hp 2. Nếu
'0
thì phương trình có nghim kép:
'b
xx
a

12
Trưng hp 3. Nếu
0
thì phương trình có hai nghim phân bit:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
43
,
''b
x
a

12
Chú ý: Để gii phương trình bc hai, v bn cht th sử dụng bit thc
hoc
'
.
Tuy nhiên trong trưng hp h số
b
có dng
'b2
ta nên s dng
'
để gii phương trình
cho li gii ngn gn hơn.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 4. Gii phương trình bc hai bng cách s dụng công thc nghim thu gn
Phương pháp gii: t phương trình bc hai
ax bx c 
2
0
()
a
0
với
'bb 2
c 1. Xác đnh các h số
a
,
'b
,
c
và tính các bit thc
''
b ac

2
.
c 2. Kết luận
- Nếu
0
thì phương trình vô nghim.
- Nếu
0
thì phương trình có nghim kép:
'b
xx
a

12
- Nếu
0
thì phương trình có hai nghim phân bit:
,
''b
x
a

12
Giáo viên ng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 4.1. Xác đnh các h số
a
,
'b
,
c
tính các bit thc
'
rồi tìm nghim ca các phương
trình sau:
a)
xx 
2
6 80
b)
xx

2
9 12 4 0
c)
xx 
2
3 4 40
d)
xx 
2
3 46 4 0
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 4.2. S dụng công thc nghim thu gn, gii các phương trình sau:
a)
xx 
2
4 40
b)
xx 
2
5 4 10
c)
xx 
2
2 22 1 0
d)
xx 
2
2 2 11 7 0
Dạng 5. S dụng công thc nghim thu gn, xác đnh s nghim ca phương trình
bậc hai
Phương pháp gii: t phương trình dng bc hai:
ax bx c 
2
0
với
'bb
2
5. Phương trình có nghim kép
'
a

0
0
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
44
6. Phương trình có hai nghim phân bit
'
a

0
0
7. Phương trình có đúng mt nghim
,'
,'
ab
a


00
00
8. Phương trình vô nghim
,' ,
,'
ab c
a


0 00
00
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 4.3. Cho phương trình
()mx m x m 
2
2 1 30
. Tìm các giá tr của
m
đ phương
trình:
a) Có hai nghim phân biệt b) Có nghim kép
c) Vô nghim d) Có đúng mt nghim
e) Có nghim
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 4.4. Cho phương trình
() ()m x m xm 
2
2 21 0
. Tìm các giá tr của
m
để phương
trình:
a) Có hai nghim phân biệt b) Có nghim kép
c) Vô nghim d) Có đúng mt nghim
e) Có nghim
Dạng 6. Gii và bin lun phương trình dng bc hai
Phương pháp gii:
Gii bin lun phương trình dạng bc hai theo tham s
m
tìm tp nghim ca
phương trình tùy theo s thay đi ca
m
.
Xét phương trình dng bc hai
ax bx c

2
0
với
b ac
2
4
(hoc
''b ac
2
)
Trưng hp 1. Nếu
0
(hoc
'0
) thì phương trình vô nghim.
Trưng hp 2. Nếu
0
(hoc
'0
) thì phương trình có nghim kép:
b
xx
a

12
2
(hoc
'b
xx
a

12
)
Trưng hp 3. Nếu
0
(hoc
'0
) thì phương trình có hai nghim phân bit:
(hoc
,
''b
x
a

12
)
Bài 4.5. Gii và bin lun các phương trình sau:
a)
()x mx m
2
10
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
45
b)
()m x mx m 
2
3 2 60
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 4.6. Gii và bin lun các phương trình sau:
a)
()mx m x m 
2
2 1 20
b)
() ()m x m xm 
2
2 21 0
Dạng 7. Mt s bài toán liên quan đến tính nghim ca phương trình bc hai;
nghim chung ca các phương trình dng bc hai; hai phương trình dng bc
hai tương đương
Phương pháp gii:
1. Phương trình bc hai
ax bx c 
2
0
()
a
0
có nghim
0
(hoc
'

0
)
2. Mun tìm điu kin ca tham s để hai phương trình dng bc hai
ax bx c 
2
0
' ''ax bx c 
2
0
có nghim chung ta làm như sau:
c 1. Gi
x
0
là nghim chung ca hai phương trình. T đó thay
x
0
vào hai phương
trình đ tìm đưc điu kin ca tham s.
c 2. Vi giá tr của tham s vừa tìm đưc, thay tr li đ kim tra xem hai phương
trình có nghiêm chung hay không và kết lun.
3. Mun tìm điu kin ca tham s để hai phương trình dng bc hai
ax bx c 
2
0
' ''ax bx c 
2
0
tương đương, ta xét hai trưng hp:
Trưng hp 1. Hai phương trình cùng vô nghim
Trưng hp 2. Hai phương trình cùng có nghim. Khi đó:
- Điu kin cn đ hai phương trình tương đương là chúng có nghim chung. T đó tìm
đưc điu kin ca tham s.
- Vi giá tr của tham s vừa tìm đưc, thay tr li đ kim tra xem hai phương trình tp
nghim bng nhau hay không và kết lun.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 4.7. Cho
a
,
b
,
c
là ba cnh ca mt tam giác.
Chng minh phương trình
()bx b c a x c

22 2 2 2 2
0
luôn vô nghim.
Bài 4.8. Cho hai phương trình
x ax b 
2
0
x cx d 
2
0
. Chng minh nếu hai
phương trình trên có nghim chung thì:
( ) ( )( )b d a c ad bc

2
0
Bài 4.9. Cho hai phương trình
x xm
2
0
x mx 
2
10
. Tìm các giá tr của tham s
m
để:
a) Hai phương trình có nghim chung.
b) Hai phương trình tương đương.
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 4.10. Cho phương trình
( )( )x a b c x ab bc ca 
2
0
với
a
,
b
,
c
ba cnh ca
mt tam giác. Chng minh phương trình luôn vô nghim.
Bài 4.11. Cho hai phương trình
x ax b 
2
0
x bx a 
2
0
trong đó
ab

111
2
.
Chng minh ít nht mt trong hai phương trình trên có nghim.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
46
Bài 4.12. Cho hai phương trình
x ax 
2
2 30
x xa
2
0
. Vi giá tr nào ca
a
thì:
a) Hai phương trình có nghim chung.
b) Hai phương trình tương đương.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 4.13. Gii các phương trình sau:
a)
xx 
2
3 23 1 0
b)
xx 
2
10 5
50
7 49
c)
()xx
2
3 32 1
d)
( ) ( )( )x xx 
2
2 21 1 1
Bài 4.14. Cho phương trình
()mx m x m 
2
4 1 4 80
. Tìm các giá tr của
m
để phương
trình:
a) Có hai nghim phân biệt b) Có nghim kép
c) Vô nghim d) Có đúng mt nghim
e) Có nghim
Bài 4.15. Tìm các giá tr của tham s
m
để các phương trình sau có hai nghim phân bit:
a)
x xm 
2
20
b)
x mx m m 
22
20
Bài 4.16. Tìm các giá tr của tham s
m
để các phương trình sau vô nghim:
a)
x xm 
2
3 2 30
b)
()m x xm 
2
52 0
Bài 4.17. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình sau có nghim kép:
a)
x mx m 
2
5 2 2 15 0
b)
()mx m x 
2
4 1 80
Bài 4.18. Cho hai phương trình
x mx 
2
20
x xm 
2
20
. Xác đnh các giá tr của
m
để hai phương trình:
a) Có nghim chung.
b) Tương đương.
---------------------------------------------------------------
VN Đ 5. H THC VI-ÉT NG DNG (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. H thc Vi-ét
Cho phương trình bc hai
ax bx c 
2
0
()a 0
. Nếu
x
1
,
x
2
hai nghim ca
phương trình thì:
.
b
Sxx
a
c
P xx
a


12
12
2. ng dng ca h thc Vi-ét
a) Xét phương trình bc hai:
ax bx c 
2
0
()a 0
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
47
- Nếu phương trình có
abc0
thì phương trình có mt nghim là
x
1
1
, nghim
kia là
c
x
a
2
.
- Nếu phương trình
abc
0
thì phương trình có mt nghim là
x 
1
1
,
nghim kia là
c
x
a

2
.
b) Tìm hai s biết tng và tích ca chúng: Nếu hai s tng bng
S
tích bng
P
thì
hai s đó là nghim ca phương trình
X SX P 
2
0
.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Không gii phương trình, tính giá tr ca biu thc đi xng gia các
nghim
Phương pháp gii: Ta thc hin theo các bưc sau:
c 1: Tìm điu kin đ phương trình nghim:
a

0
0
. T đó áp dng h thc Vi-
ét ta có:
b
Sxx
a

12
.
c
P xx
a

12
.
c 2: Biến đi biu thc đi xng gia các nghim ca đ bài theo tng
xx
12
và
tích
.xx
12
sau đó áp dng c 1.
Chú ý: Mt s biu thc đi xng gia các nghim thưng gp là:
().A x x x x xx S P
22 2 2
1 2 1 2 12
22
() ()Bxx xx xxxx S PS
33 3 3
1 2 12 1212
33
( ) [( ) ] ( )
()
C x x x x x x x x xx xx
SP P


4 4 2 22 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 12 12
2 22
2 22
22
| |( )D x x x x xx
2
1 2 1 2 12
4
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 5.1. Gi
x
1
,
x
2
là nghim ca phương trình
xx 
2
5 30
. Không gii phương trình, hãy
tính giá tr của các biu thc sau:
a)
Ax x
22
12
b)
B
xx

12
11
c)
Cx x
33
12
d)
D
xx

44
12
11
e)
||Exx
12
g)
xx
G
x xx x


22
12
1221
22
Bài 5.2. Cho phương trình
()x m xm 
2
2 2 2 50
a) Tìm điu kin ca
m
để phương trình có hai nghim
x
1
,
x
2
.
b) Vi
m
tìm đưc trên, tìm biu thc liên h gia
x
1
,
x
2
không ph thuc vào
m
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
48
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 5.3. Cho phương trình
xx

2
3 5 20
. Vi
x
1
,
x
2
nghim ca phương trình, Không
gii phương trình, hãy tính:
a)
Mx x
xx

12
12
11
b)
N
xx


12
11
33
c)
xx
P
xx


12
22
12
33
d)
xx
Q
xx


12
21
22
Bài 5.4. Cho phương trình
()x m xm
2
220
. Vi giá tr nào của tham s
m
, phương
trình hai nghim
x
1
,
x
2
? Khi đó, hãy tìm biu thc liên h gia
x
1
,
x
2
không ph
thuc vào
m
.
Dạng 2. Gii phương trình bng cách nhm nghim
Phương pháp gii: t phương trình bc hai:
ax bx c 
2
0
()a 0
.
1. Nếu phương trình có
abc0
thì phương trình có mt nghim là
x
1
1
, nghim
kia là
c
x
a
2
.
2. Nếu phương trình có
abc0
thì phương trình có mt nghim là
x 
1
1
,
nghim kia là
c
x
a

2
.
3. Nếu
x
1
,
x
2
là hai nghim ca phương trình thì:
.
b
Sxx
a
c
P xx
a


12
12
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 5.5. Xét tng
abc
hoc
abc
rồi tính nhm các nghim ca phương trình sau:
a)
xx 
2
15 17 2 0
b)
xx
2
1230 4 1234 0
c)
() ()xx 
2
2 3 23 2 3 0
d)
()xx 
2
5 2 5 20
Bài 5.6. Cho phương trình
( )( )m x m xm 
2
2 2 5 70
với tham s
m
.
a) Chng minh phương trình luôn có mt nghim không ph thuc tham s
m
.
b) Tìm các nghim ca phương trình đã cho theo tham s
m
.
Bài 5.7. Cho phương trình
()mx m x m m 
22
3 1 13 4 0
. Tìm các giá tr của
m
để
phương trình có mt nghim là
2
. Tìm các nghim còn li.
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 5.8. Nhm nghim ca các phương trình sau:
a)
xx 
2
7 9 20
b)
xx
2
23 9 32 0
c)
xx
2
1975 4 1979 0
d)
, ,,xx 
2
31 1 50 9 19 8 0
Bài 5.9. Cho phương trình
( )( )m x m xm 
2
2 1 3 6 20
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
49
a) Chng minh phương trình đã cho luôn có nghim
x 2
.
b) Tìm các nghim ca phương trình đã cho theo tham s
m
.
Bài 5.10. Tìm giá tr của
m
để phương trình
x mx 
2
3 108 0
mt nghim là
6
. Tìm
nghim kia.
Dạng 3. Tìm hai s khi biết tng và tích
Phương pháp gii: Để tìm hai s
x
,
y
khi biết tng
Sxy

tích
.P xy
, ta làm
như sau:
c 1: Gii phương trình
X SX P

2
0
để tìm các nghim
X
1
,
X
2
.
c 2: Khi đó các s
x
,
y
cần tìm là
xX
1
,
yX
2
hoc
xX
2
,
yX
1
.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 5.11. Tìm hai s
u
v
trong mi trưng hp sau:
a)
uv15
,
uv 36
b)
uv
22
13
,
uv 6
Bài 5.12. Lập phương trình bc hai có hai nghim là hai s
23
23
.
Bài 5.13. Cho phương trình
x xm
2
53 0
a) Tìm điu kin ca
m
để phương trình có hai nghim
x
1
,
x
2
.
b) Vi điu kin
m
vừa tìm đưc câu a), hãy lp mt phương trình bc hai hai
nghim là
x
2
1
2
x
2
2
2
.
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 5.14. Tìm hai s
u
v
trong mi trưng hp sau:
a)
uv4
,
uv 7
b)
uv 
12
,
uv 20
Bài 5.15. Tìm phương trình bc hai biết nó nhn các s
7
11
là nghim.
Bài 5.16. Cho phương trình
x xm 
2
35 0
. Vi giá tr nào ca tham s
m
, phương trình
hai nghim
x
1
,
x
2
? Khi đó, hãy viết phương trình bc hai hai nghim
x
x
1
2
1
x
x
2
1
1
Dạng 4. Phân tích tam thc bc hai thành nhân t
Phương pháp gii: Nếu tam thc bc hai
ax bx c 
2
0
()a 0
hai nghim
x
1
,
x
2
thì nó đưc phân tích thành nhân tử:
( )( )ax bxcaxxxx 
2
12
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 5.17. Phân tích các đa thc sau thành nhân t
a)
xx
2
76
b)
xx
2
30 4 34
c)
xx56
d)
xx25 3
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
50
Bài 5.18. Phân tích các đa thc sau thành nhân t
a)
xx
2
4 51
b)
xx
2
21 5 26
c)
xx47 3
c)
xx12 5 7
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 5.19. Cho phương trình
xx 
2
3 10
. Vi
x
1
,
x
2
nghim ca phương trình, không
gii phương trình, hãy tính:
a)
Ax x
xx

22
12
12
22
b)
xx
B
xx


21
12
33
c)
xx
C
xx


12
12
2 52 5
d)
xx
D
xx


12
44
12
11
Bài 5.20. Cho phương trình
()x m xm

2
3 2 10
a) Tìm điu kin ca
m
để phương trình có hai nghim
x
1
,
x
2
.
b) Khi phương trình hai nghim
x
1
,
x
2
, tìm biu thc liên h gia
x
1
,
x
2
không ph
thuc vào
m
.
Bài 5.21. Cho phương trình
()xm m 
2
4 2 3 2 10
a) Chng minh rng vi mi
m
, phương trình luôn có hai nghim
x
1
,
x
2
.
b) Tìm biu thc liên h gia
x
1
,
x
2
không ph thuc vào
m
.
Bài 5.22. Xét tng
abc
hoc
abc
rồi tính nhm các nghim ca phương trình sau:
a)
xx 
2
16 17 1 0
b)
xx 
2
2 4 60
c)
xx 
2
2 40 38 0
d)
xx
2
1230 5 1235 0
Bài 5.23. Tìm hai s
u
v
trong mi trưng hp sau:
a)
uv 
8
,
uv
105
b)
uv9
,
uv 90
Bài 5.24. Cho phương trình
()x a xa 
2
2 1 4 30
a) Chng minh vi mi tham s
a
, phương trình luôn có hai nghim phân bit.
b) Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph thuc vào
a
.
c) Tìm các giá tr của
a
để hiu hai nghim bng
13
.
-----------------------------------------------------
VN Đ 6. H THC VI-ÉT NG DNG (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. H thc Vi-ét
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
51
Cho phương trình bc hai
ax bx c 
2
0
()a 0
. Nếu
x
1
,
x
2
hai nghim ca
phương trình thì:
.
b
Sxx
a
c
P xx
a


12
12
2. ng dng ca h thc Vi-ét
a) Xét phương trình bc hai:
ax bx c 
2
0
()a 0
.
- Nếu phương trình có
abc

0
thì phương trình có mt nghim là
x
1
1
, nghim
kia là
c
x
a
2
.
- Nếu phương trình
abc
0
thì phương trình có mt nghim là
x 
1
1
,
nghim kia là
c
x
a

2
.
b) Tìm hai s biết tng và tích ca chúng: Nếu hai s tng bng
S
tích bng
P
thì
hai s đó là nghim ca phương trình
X SX P

2
0
.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 5. Xét du các nghim ca phương trình bc hai
Phương pháp gii: t phương trình
ax bx c 
2
0
()
a 0
. Khi đó:
1. Phương trình có hai nghim trái du
ac0
.
2. Phương trình có hai nghim phân bit cùng du
P

0
0
3. Phương trình có hai nghim dương phân bit
P
S


0
0
0
4. Phương trình có hai nghim âm phân bit
P
S


0
0
0
5. Phương trình hai nghim trái du nghim âm giá tr tuyt đi ln hơn
nghim dương
ac
S
0
0
Chú ý: Phương trình có hai nghiêm phân bit
0
Phương trình có hai nghim

0
.
Giáo viên ng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 6.1. Tìm các giá tr của
m
để phương trình:
a)
()x m xm 
2
2 1 10
có hai nghim trái du.
b)
x xm 
2
8 2 60
có hai nghim phân bit.
c)
()x mx m 
2
2 3 84 0
có hai nghim phân bit cùng âm.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
52
d)
x xm 
2
6 2 10
có hai nghim phân bit cùng dương.
e)
()x mx m 
2
2 13 0
có đúng mt nghim dương.
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 6.2. Tìm các giá tr của tham s
m
để phương trình:
a)
()x m xm m 
22
2 3 1 20
có hai nghim trái du.
b)
()mx m x m 
2
3 22 1 0
có hai nghim âm.
c)
x mx m 
2
10
có hai nghim ln hơn
m
.
d)
()()mx m x m

2
2 2 3 20
có hai nghim cùng du.
Dạng 6. Xác định điu kin ca tham s để phương trình bc hai nghim tha
mãn h thc cho trưc
Phương pháp gii:
c 1. Tìm điu kin đ phương trình có nghim

0
.
c 2. T h thc đã cho và h thc Vi-ét, tìm đưc điu kin ca tham s.
c 3. Kim tra điu kin ca tham s xem tha mãn điu kin c 1 hay không
rồi kết lun.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 6.3. Cho phương trình
x xm

2
5 40
. Tìm các giá tr của
m
để phương trình hai
nghim phân bit
x
1
,
x
2
và tha mãn:
a)
xx
22
12
23
b)
xx
33
12
35
c)
||
xx

12
3
d)
||| |xx
12
4
e)
xx
12
34 6
g)
xx
xx

12
21
3
h)
( )( )x xx xm 
2
1221
13 13 23
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 6.4. Cho phương trình
x mx m 
2
10
(
m
tham s). Tìm các gtr của
m
để
phương trình:
a) Có mt nghim bng
5
. Tìm nghim còn li.
b) Có hai nghim âm phân bit.
c) hai nghim trái du, trong đó nghim âm giá tr tuyt đi ln hơn nghim
dương.
d) Có hai nghim cùng du.
e) Có hai nghim
x
1
,
x
2
tha mãn
xx 
33
12
1
.
f) Có hai nghim
x
1
,
x
2
tha mãn
||xx
12
3
.
g) hai nghim
x
1
,
x
2
tha mãn
xx

12
25 2
.
h) hai nghim
x
1
,
x
2
. T đó, hãy lp lp phương trình bc hai
u
và
v
nghim
biết rng
ux
x

1
2
1
vx
x

2
1
1
C. BÀI TP V NHÀ
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
53
Bài 6.5. Cho phương trình
x xm 
3
30
. Tìm
m
để phương trình hai nghim
x
1
,
x
2
tha mãn
xx
12
2 3 13
.
Bài 6.6. Cho phương trình
( )( )x mxm 
2
4 1 2 40
. Tìm giá tr của
m
để phương trình
có hai nghim
x
1
,
x
2
a) Tha mãn
xx
21
17
.
b) Biu thc
()A xx
2
12
có giá tr nh nht.
c) Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph thuc vào
m
.
Bài 6.7. Cho phương trình bc hai:
( ) ()m x m xm 
2
2 2 1 40
. Tìm các giá tr của
m
để phương trình:
a) Có hai nghim trái du.
b) Có hai nghim dương phân bit.
c) hai nghim trái du trong đó nghim dương nh hơn giá tr tuyt đi ca nghim
âm.
d) Có hai nghim
x
1
,
x
2
tha mãn
()x x xx
1 2 12
35
.
Bài 6.8. Cho phương trình
()x m xm

2
2 1 2 60
.
a) Chng minh phương trình luôn có hai nghim phân bit.
b) Tìm các gtr của
m
để phương trình có hai nghim trái du, trong đó nghim âm
giá tr tuyt đi ln hơn nghim dương.
c) Tìm các giá tr của
m
để phương trình có hai nghim dương phân bit.
d) Tìm các giá tr của
m
để phương trình hai nghim và nghim này gp ba ln
nghim kia.
e) Gi
x
1
,
x
2
hai nghim ca phương trình. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Ax x
22
12
.
Bài 6.9. Cho phương trình
()x m xm m

22
2 1 60
.
a) Chng minh phương trình luôn có hai nghim phân bit.
b) Tìm các giá tr của
m
để phương trình có hai nghim âm phân bit.
c) Gi
x
1
,
x
2
hai nghim ca phương trình. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Ax x
22
12
.
d) Tìm các giá tr của
m
để phương trình có hai nghim
x
1
,
x
2
tha mãn
||xx
33
12
19
.
Bài 6.10. Tìm các giá tr của tham s
m
để các nghim
x
1
,
x
2
của phương trình
()x m xm 
2
2 50
tha mãn
xx
22
12
10
.
Bài 6.11. Cho phương trình
()
x m xm 
2
2 2 2 50
.
a) Chng minh phương trình luôn có nghim vi mi
m
.
b) Gi
x
1
,
x
2
hai nghim ca phương trình. Tìm
m
để
x
1
,
x
2
tha mãn:
( )( )
x xx x 
1221
1 14
.
Bài 6.12. Cho phương trình
()x m xm m 
22
2 1 30
.
a) Gii phương trình khi
m
2
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
54
b) Tìm các giá tr của
m
để phương trình có nghim là
x
2
. Tìm nghim còn li.
c) Tìm các giá tr của
m
để phương trình có hai nghim phân bit.
d) Tìm các giá tr của
m
để phương trình hai nghim phân bit
x
1
,
x
2
tha mãn
xx
22
12
8
e) Gi
x
1
,
x
2
hai nghim ca phương trình. Tìm g tr nh nht ca biu thc
Ax x
22
12
VN Đ 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Phương trình trùng phương
Phương trình trùng phương là phương trình có dng:
ax bx c 
42
0
()a 0
Cách gii: Đt n ph
tx
2
()t 0
để đưa phương trình v phương trình bc hai:
at bt c 
2
0
()a 0
.
2. Phương trình cha n mu thc
Để gii phương trình cha n mu thc, ta có các bưc gii như sau:
c 1. Tìm điu kin xác định ca n ca phương trình.
c 2. Quy đng mu thc hai vế rồi kh mu.
c 3. Gii phương trình va nhn đưc c 2.
c 4. So sánh các nghim tìm đưc c 3 vi điu kin xác đnh và kết lun.
3. Phương trình đưa v dạng tích.
Để gii phương trình đưa v dạng tích, ta có các bưc gii như sau:
c 1. Phân tích vế trái thành nhân t, vế phi bng 0.
c 2. Xét tng nhân t bng 0 đ tìm nghim.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Gii phương trình trùng phương
Phương pháp gii: Xét phương trình trùng phương
ax bx c 
42
0
()
a 0
c 1. Đặt n ph
tx
2
()t 0
ta đưc phương trình bc hai:
at bt c 
2
0
()a 0
c 2. Gii phương trình bc hai n
t
từ đó ta tìm đưc các nghim ca phương trình
trùng phương đã cho.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
55
Bài 7.1. Gii các phương trình sau
a)
xx 
42
5 60
b)
()()xx

42
1 5 1 84 0
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7.2. Gii các phương trình sau
a)
xx 
42
4 25 6 0
b)
xx 
42
4 8 12 0
c)
xx 
42
6 7 10
d)
xx 
42
2 7 50
Dạng 2. Phương trình cha n mu thc
Phương pháp gii: Để gii phương trình cha n mu thc, ta các c gii như
sau:
c 1. Tìm điu kin xác đnh ca n ca phương trình.
c 2. Quy đng mu thc hai vế rồi kh mu.
c 3. Gii phương trình va nhn đưc c 2.
c 4. So sánh các nghim tìm đưc c 3 vi điu kin xác đnh và kết lun.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7.3. Gii các phương trình sau
a)
x xx
xxx



2 13 1 7
4
1 21
b)
xx
xx



5 35 3
35 35
c)
xx


2
13 1
1
3 27 4 3
d)
:
xx x
xx x x











11 1 3
1
1 1 1 14
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7.4. Gii các phương trình sau
a)
xx
xx

25 3
12
b)
xx
xx

41
22
c)
xx
xx x


2
2
35 1
63
d)
x
x x xx


2
25 5
2 3 56
Dạng 3. Phương trình đưa v dạng tích
Phương pháp gii: Để gii phương trình đưa v dạng tích, ta có các bưc gii như sau:
c 1. Phân tích vế trái thành nhân t, vế phi bng 0.
c 2. Xét tng nhân t bng 0 đ tìm nghim.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7.5. Gii các phương trình sau
a)
xxx 
32
3 2 60
b)
( ) ( )( )x xx x
33 3 3
1 1 20
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
56
c)
xx x

32
2 22 22 0
d)
( )( )x x xx 
2 22 2
25 5
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7.6. Gii các phương trình sau bng cách đưa v phương trình tích.
a)
xx x 
32
2 7 4 10
b)
()x xx
22 3
3 2 15 10 0
c)
xxx

32
3 3 5 50
d)
xxxx 
43 2
3 4 6 40
Dạng 4. Gii bng phương pháp đt n ph
Phương pháp gii:
c 1. Đặt điu kin xác đnh (nếu có).
c 2. Đặt n ph và gii phương trình theo n mi.
c 3. Tìm nghim ban đu so sánh vi điu kin xác đnh c 1 đ kết lun
nghim.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7.7. Gii các phương trình sau
a)
( )( )( )xx x x 1 2 38
b)
()()xx xx x 
22 2
16 60 17 60 6
c)
xxxx

432
3 6 3 10
d)
xx
xx x x


22
27
1
3 23 5 2
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7.8. Gii các phương trình sau
a)
()()xx xx 
222
3 6 3 70
b)
xx
63
61 8000 0
c)
( )( )
xx xx 
22
31 322
d)
xx
xx

1
10 3
1
Dạng 5. Phương trình cha biu thc trong du căn
Phương pháp gii: Làm mt du căn bng cách đt n ph hoc lũy tha hai vế.
Chú ý:
B
AB
AB

2
0
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7.9. Gii các phương trình sau
a)
xx 
32
2 3 20
b)
xx x
2
13
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7.10. Gii các phương trình sau
a)
()x x xx 
2
3 21 32
b)
xx x 1 7 1 14 6
Dạng 6. Mt s dạng khác
Phương pháp gii: th dung hng đng thc, them bt hng t hoc đánh giá hai
vế…đ gii phương trình.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7.11. Gii các phương trình sau bng phương pháp thêm bt hng tử:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
57
a)
xx
4
24 32
b)
x xx
32
3 31
Bài 7.12. Gii các phương trình sau bng phương pháp đánh giá:
a)
xx
44
11
b)
xx x x

22
4 4 5 12 12 19 6
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 7.13. Gii các phương trình sau bng phương pháp dung hng đng thc:
a)
( )()xx x 
22 2
6 2 3 81
b)
xx x 
42
2 10
Bài 7.14. Gii các phương trình sau:
a)
||
xx x 
2
4 4 62 1 7 0
b)
()
x
x
x

2
2
2
25
11
5
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 7.15. Gii các phương trình sau:
a)
xx

42
6 16 0
b)
xx 
42
4 50
c)
xx 
42
111
0
436
d)
()()xx 
42
1 1 20 0
Bài 7.16. Gii các phương trình sau:
a)
( )( )
x xx
x xx


2
2 4 11 2
11 2
b)
x xx
xx

2
3
14
82
c)
()
( )( )
xx x
x x xx


2 81
42 2 4
d)
xx


2
113
2 241
Bài 7.17. Gii các phương trình sau:
a)
xx 
63
60
b)
( )( )( )x x xx 
2
13 2 2
c)
( )( )xxxx 
22
16
d)
()()()x xx 
2
6 53 2 1 3
Bài 7.18. Gii các phương trình sau:
a)
( )( )xx xx x 
22 2
58 6 82
b)
xx
x
x

41
2
41
Bài 7.19. Gii các phương trình sau:
a)
xx x 
32
8 60
b)
xxx 
32
1
3
-------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
58
VN Đ 8. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
Các bưc gii bài toán bng cách lp phương trình:
c 1. Lập phương trình
+ Chn n s và đt điu kin cho n s
+ Biu th các d kin chưa biết qua n s
+Lp phương trình biu th tương quan gia n s và các d kin đã biết.
c 2. Gii phương trình
c 3. Đối chiếu nghim ca phương trình (nếu ) vi điu kin ca n s vi đ
bài đ đưa ra kết lun.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Toán v năng sut lao đng
Phương pháp gii: Năng sut đưc tính bng t số gia Khi ng công vic và Thi
gian hoàn thành.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 8.1. Mt công nhân d định làm 120 sn phm trong mt thi gian d định. Sauk hi làm
đưc 2 gi với năng sut d kiến, ngưi đó đã ci tiến các thao tác hp hơn nên đã
tang năng sut đưc thêm 3 sn phm mi gi vy ngưi đó đã hoàn thành kế
hoch sm hơn d định 1 gi 36 phút. Hãy tính năng sut d kiến.
Bài 8.2. Mt nhóm th đặt kế hoch sn xut
1200
sản phm. Trong 12 ngày đu h đã làm
theo đúng kế hoch đ ra, nhng ngày còn li h đã làm t mc mi ngày 20 sn
phm, nên hoàn thành sm hơn kế hoch 2 ngày. Hi theo kế hoch mi ngày nhóm th
cần sn xut bao nhiêu sn phm.
Bài 8.3. Mt t sn xut d định sn xut
360
máy nông nghip. Khi làm do t chc qun
tốt nên mi ngày h đã làm đưc nhiu hơn d định 1 máy, thế tổ đã hoàn thành trưc
thi hn 4 ngày. Hi s máy d định sn xut trong mi ngày là bao nhiêu?
* Hc sinh tluyn các bài tp sau tại lớp:
Bài 8.4. Mt t may áo theo kế hoch mi ngày phi may 30 áo. Nh cải tiến thut, t đã
may đưc mi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trưc thi hn 3 ngày, ngoài ra còn may
thêm đưc 20 chiếc áo na. Tính s áo mà t đó phi may theo kế hoch.
Bài 8.5. Mt phân xưng theo kế hoch phi dt
3000
tấm thm. Trong 8 ngày đu h đã thc
hin theo đúng kế hoch, nhng ngày còn li h đã dt t mc mi ngày 10 tm nên
đã hoàn thành kế hoch trưc 2 ngày. Hi theo kế hoch mi ngày phân ng phi dt
bao nhiêu tm.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
59
Bài 8.6. Tháng đu hai t sản xut làm đưc 720 dng c. Sang tháng 2 t 1 làm t mc
%12
, t 2 vưt mc
%15
nên c hai t đã làm đưc
819
dụng c. Hi mi tháng mi t
làm đưc bao nhiêu dng cụ?
Dạng 2. Toán v công vic làm chung, làm riêng.
Phương pháp gii: Ta chú ý rng:
Thưng coi khi lưng công vic là 1 đơn v công vic.
Năng sut 1 +Năng sut 2 = Tng năng sut.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau :
Bài 8.7. Hai t sản xut cùng làm chung công vic thì hoàn thành trong 2 gi. Hi nếu làm
riêng mt mình thì mi t phi hết bao nhiêu thi gian mi hoàn thành công vic, biết
rằng khi làm riêng t 1 hoàn thành sm hơn t 2 là 3 gi.
Bài 8.8. Hai ng nhân nếu làm chung thì trong
12
gi sẽ hoàn thành công vic. H làm
chung trong 4 gi thì ngưi th nht chuyn đi làm vic khác, ngưi th hai làm nt
công vic trong
10
gi. Hi ngưi th hai làm mt mình thì bao lâu hoàn thành công
vic.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 8.9. Hai ngưi cùng làm chung mt công vic thì
15
gi sẽ xong. Hai ngưi làm đưc 8
gi thì ngưi th ht đưc điu đi làm công vic khác, ngưi th hai tiếp tc làm vic
trong
21
gi nữa thì xong công vic. Hi nếu làm mt mình thì mi ngưi phi làm
trong bao lâu mi xong công vic.
Bài 8.10. Hai ngưi cùng làm chung mt công vic trong
24
gi thì xong. Năng sut ngưi
th nht bng
3
2
năng sut ngưi th hai. Hi nếu mi ngưi làm c công vic thì hoàn
thành sau bao lâu?
Dạng 3. Toán v quan h các số.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 8.11. Tìm hai s biết rng hai ln s th nht hơn ba ln s th hai 9 hiu các bình
phương ca chúng bng
119
.
Bài 8.12. Tìm hai s biết rng tng chúng là 17 và tng lp phương ca chúng bng
1241
.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 8.13. Tích ca hai s tự nhiên lien tiếp ln hơn tng ca chúng là
109
. Tìm hai s đó.
Bài 8.14. Cho mt s hai ch số. Tng hai ch số ca chúng bng 10. Tích hai ch số y
nh hơn s đã cho là 12. Tìm s đã cho.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
60
Dạng 4. Toán có ni dung hình hc
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 8.15. Mt tha rung hình tam giác din tích
m
2
180
. Tính chiu dài cnh đáy tha
rung, biết rng nếu tăng cnh đáy thêm
m4
chiu cao gim đi
m1
thì din tích
không đi.
Bài 8.16. Mt tha rung hình ch nht, nếu tang chiu dài thêm
m2
chiu rng
m
3
thì
din tích tăng
m
2
100
. Nếu cùng gim chiu dài chiu rng
m
2
thì din tích gim
m
2
68
. Tính din tích tha rung đó.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 8.17. Mt khu n hình ch nht chu vi
m
280
. Ngưi ta làm mt li đi xung quanh
n( thuc đt ca n) rng
m2
, din tích còn li là
m
2
4256
. Tính các kích thưc
của khu vưn.
Bài 8.18. Mt tam giác vuông chu vi
,m30
cạnh huyn
.m13
Tính các cnh góc
vuông ca tam giác.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 8.19. Hai ngưi cùng làm chung mt công vic trong
12
5
gi thì xong. Nếu mi ngưi làm
mt mình thì ngưi th nht hoàn thành công vic ít hơn ngưi th hai 2 gi. Hi nếu
làm mt mình thì mi ngưi phi làm trong bao nhiêu thi gian đ xong công vic ?
Bài 8.20. Năm ngoái, hai đơn v sản xut nông nghip thu hoch đưc
600
tấn thóc. Năm nay,
đơn v th nht làm t mc
%10
, đơn v th hai làm t mc
%20
so vi năm
ngoái. Do đó, c hai đơn v thu hoch đưc
685
tấn thóc. Hi năm ngoái, mi đơn v thu
hoch đưc bao nhiêu tn thóc?
Bài 8.21. Hai vòi c cùng chy vào mt b không có c thì sau
3
gi đy b. Nếu đ i
1 chy mt mình trong
20
phút, khóa li ri m tiếp vòi 2 chy trong
30
phút thì c 2
vòi chy đưc
1
8
b. Tính thi gian mi vòi chy mt mình đy b.
Bài 8.22. Mt t sản xut phi làm đưc
600
sản phm trong mt thi gian quy đnh vi năng
sut quy đnh. Sau khi làm xong
400
sản phm t sản xut tang năng sut lao đng, mi
ngày làm tang thêm 10 sn phm so vi quy đnh mt ngày. Tính xem, theo quy đnh mi
ngày t sản xut phi làm bao nhiêu sn phm.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
61
Bài 8.23. Hai ngưi làm chung mt công vic thì sau
16
gi sẽ xong vic. Nếu ngưi th nht
làm mt mình trong 3 gi ngưi th hai làm mt mình trong 6 gi thì c hai làm đưc
1
4
công vic. Tính thi gian mi ngưi làm mt mình xong toàn b công vic.
Bài 8.24. Mt s đánh d định trung bình mi tun đánh bt đưc 20 tn cá, nhưng đã
t mc 6 tn mi tun n chng nhng đã hoàn thành kế hoch sm hơn 1 tun
còn vượt mc kế hoch 10 tn. Tính mc kế hoch đã đnh.
Bài 8.25. Mt đi xe cn chuyên ch 36 tn hàng. Trưc khi làm vic đi xe đã đưc b sung
thêm 3 xe na nên mi xe ch ít hơn 1 tn so vi d định. Hi đi xe lúc đu bao
nhiêu xe ? Cho biết s hàng ch trên tt c các xe có khi lưng bng nhau.
Bài 8.26. Hai t sản xut cùng nhn chung mt mc khoán. Nếu làm chung trong 4 gi thì
hoàn thành đưc
2
3
mc khoán. Hi nếu đ mi t làm riêng đ làm xong mc khoán thì
mi t phi làm trong bao lâu ?
Bài 8.27. Hai t công nhân làm chung trong 12 gi sẽ hoàn thành xong công vic đã đnh. H
làm chung vi nhau trong 4 gi thì t th nht đưc điu đi làm vic khác, t th hai làm
nốt công vic còn li trong 10 gi. Hi t th hai làm mt mình thì sau bao lâu s hoàn
thành công vic?
Bài 8.28. Hai ngưi th cùng làm mt công vic trong 16 gi thì xong. Nếu ngưi th nht
làm 3 gi ngưi th hai làm 6 gi thì h làm đưc
%25
công vic. Hi mi ni
làm công vic đó trong my gi thì xong?
Bài 8.29. Mt đi th m khai thác
216
tấn than trong mt thi gian nht đnh. Ba ngày đu,
mi ngày h đều khai thác t theo đúng đnh mc. Sau đó, mi ngày h đều khai thác
t đnh mc 8 tn. Do đó h đã khai thác đưc
232
tấn xong trưc thi hn mt
ngày. Hi theo kế hoch mi ngày h phi khai thác bao nhiêu tn than?
Bài 8.30. Hai đi công nhân cùng làm mt công vic thì 12 ngày xong vic. Nếu đi th nht
làm mt mình hết na công vic, ri đi hai tiếp tc mt mình làm nt công vic còn li
thì hết tt c 25 ngày. Hi mi đi làm mt mình thì bao lâu xong công vic?
Bài 8.31. Mt tam giác vuông chu vi
cm30
, đ dài hai cnh góc vuông hơn kém nhau
.cm7
Tính đ dài các cnh ca tam giác.
Bài 8.32. Tìm s tự nhiên hai ch số biết rng tng các ch số của nó bng 5 tng các
bình phương hai ch số của nó bng 13.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
62
VN Đ 9. GII BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
Các bưc gii bài toán bng cách lp phương trình:
c 1. Lập phương trình
+Chn n s và đt điu kin cho n s.
+Biu th các d kin chưa biết qua n s.
+Lp phương trình biu th tương quan gia n s và các d kin đã biết.
c 2. Gii phương trình.
c 3. Đối chiếu nghim ca phương trình ( nếu có) vi d kin ca n s vi đ bài
để tr li.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 5. Toán chuyn đng
Phương pháp gii: Chú ý rng:
Quãng đưng = vn tc x Thi gian
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 9.1. Mt ngưi đi xe máy t A đến B vi vn tc
/
km h25
. Lúc v ni đó đi vi vn
tốc
/km h30
nên thi gian v ít hơn thi gian đi là
20
phút. Tính quãng đưng AB.
Bài 9.2. Mt ô tô phi đi qua quãng đưng AB dài 60 km trong mt thi gian nht đnh. Xe đi
nửa đu quãng đưng vi vn tc hơn d định là 10 km/h và đi na sau kém hơn d định
6 km/h. Biết ô đã đến đúng như d định. Tính thi gian ngưi đó d định đi quãng
đưng AB.
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp.
Bài 9.3. Lúc 6 gi, mt ô xut phát t A đến B vi vn tc trung bình 40 km/h. Khi đến B,
ngưi lái xe làm nhim v giao nhn hang trong 30 phút ri cho xe quay tr về A vi vn
tốc trung nh 30 km/h. nh quãng đưng AB biết rng ô v đến A lúc 10 gi cùng
ngày.
Bài 9.4. Mt ô chy trên quãng đưng AB. Lúc đi ô chy vi vn tc 35 km/h, lúc v
chy vi vn tc 42 km/h, vì vy thi gian v ít hơn thi gian đi na gi. Tính chiu dài
quãng đưng AB.
Dạng 6. Toán v chuyn đng ngưc chiu.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 9.5. Khong cách gia Hà Ni và Thái Bình là 110 km. Mt ngưi đi xe máy t Hà Ni v
Thái Bình vi vn tc 45 km/h. Mt ngưi đi xe máy t Thái Bình lên Ni vi vn
tốc 30 km/h. Hi sau my gi h gặp nhau?
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
63
Bài 9.6. Hai ngưi đi b khi hành hai đa đim cách nhau
, km4 18
đi ngưc chiu nhau đ
gặp nhau. Ngưi th nht mi gi đi đưc
, km57
. Ngưi th hai mi gi đi đưc
, km63
nhưng xut phát sau ngưi th nht
4
phút. Hi ngưi th hai đi trong bao lâu thì gp
người th nht.
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp.
Bài 9.7. Hai ngưi đi xe đp cùng lúc, ngưc chiu nhu t hai đa đim A B cách nhau
km
42
gp nhau sau 2 gi. Tính vn tc ca mi ngưi, biết rng ni đi t A mi
gi đi nhanh hơn ngưi đi t B là 3 km.
Bài 9.8. Hai ngưi cùng đi xe đp t hai tnh A B cách nhau 60 km đi ngưc chiu nhau và
gặp nhau sau 2 gi. Tính vn tc ca mi ngưi biết rng ngưi đi t A mi gi đi nhanh
hơn ngưi đi t B là 2 km.
Dạng 7. Toán v chuyn đng cùng chiều
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 9.9. Hai xe máy khi hành lúc 7 gi sáng t A đ đến B. Xe máy th nht chy vi vn
tốc 30 km/h, xe máy th hai chy vi vn tc ln hơn vn tc xe máy th nht là 6 km/h.
Trên đưng đi xe th hai dng li ngh 40 phút ri li tiếp tc chy vi vn tc cũ. Tính
chiu dài quãng đưng AB, biết c hai xe đến B cùng lúc.
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp.
Bài 9.10. Lúc 7 gi sáng mt ngưi đi xe đp khi hành t A vi vn tc 10 km/h. Sau đó lúc
8 gi 40 phút, mt ni khác đi xe máy t A cũng đui theo vi vn tc 30 km/h. Hi
hai ngưi gp nhau lúc my giờ?
Bài 9.11. Mt đoàn tàu ha t Hà Ni đi Thành ph Hồ Chí Minh, 1 gi 48 phút sau, mt đoàn
tàu ha khác khi hành t Nam Đnh cũng đi Thành ph H Chí Minh vi vn tc nh
hơn vn tc ca đoàn tàu th nht 5 km/h. Hai đoàn tàu gp nhau ( ti 1 ga nào đó) sau 4
gi 48 phút k từ khi đoàn tàu th nht khi hành. nh vn tc ca mi đoàn tàu, biết
rằng Ga Nam Đnh nm trên đưng t Hà Ni đi Thành ph Hồ Chí Minh và cách Ga
Ni 87 km.
Dạng 8. Toán v chuyn đng trên dòng nưc
Phương pháp gii: Ta có chú ý sau:
1. Vn tc tàu khi xuôi dòng = Vn tc tàu khi đng yên + vn tc dòng nưc.
2. Vn tc tàu khi ngưc dòng = Vn tc tàu khi đng yên - vận tc dòng nưc.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 9.12. Mt ca nô tun tra đi xuôi dòng t A đến B hết 1 gi 20 phút và nc dòng t B v
A hết 2 gi. Tính vn tc riêng ca ca nô, biết vn tc dòng c là 3 km/h.
Bài 9.13. Quãng đưng mt ca nô đi xuôi dòng trong 4 gi bng
,
24
ln quãng đưng mt ca
đi nc dòng trong 2 gi. Hi vn tc ca khi xuôi dòng. Biết rng vn tc ca
khi nưc yên tĩnh là 15 km/h.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
64
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp.
Bài 9.14. Lúc 7 gi sáng, mt chiếc ca nô xuôi dòng t bến A đến bến B, cách nhau 36 km, ri
ngay lp tc quay tr về và đến bến A lúc 11 gi 30 phút. Tính vn tc ca ca nô khi xuôi
dòng, biết vn tc ca dòng chy là 6 km/h.
Bài 9.15. Mt chiếc ca nô khi hành t bến A đến bến B dài 120 km ri t B quay v A mt
tổng cng 11 gi. Tính vn tc ca ca nô. Cho biết vn tc ca dòng là 2 km/h và vn tc
tht không đi.
Dạng 9. Các dng khác.
Bài 9.16. Mt đoàn xe vn ti d định điu mt s xe cùng loi đ vận chuyn 40 tn hàng.
Lúc sp khi hành đoàn xe đưc giao them 14 tn hàng na, do đó phi điu them 2 xe
cùng loi trên và mi xe ch them
,05
tấn ng. Tính s xe ban đu biết s xe ca đi
không quá 12 xe.
Bài 9.17. Hai lp
A8
B8
tng cng 94 hc sinh biết rng
%25
số hc sinh lp 8A đt
loi gii,
%20
s hc sinh lp 8B tng s hc sinh gii ca hai lp 21. Tính s hc
sinh mi lp.
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp.
Bài 9.18. Mt t máy trn bê tong phi sn xut
m
3
450
bê tông cho đp thy li mt mt thi
gian quy đnh. Nh tang năng sut mi ngày
, m
3
45
nên 4 ngày trưc thi hn quy đnh
tổ đã sn xut đưc
%96
công vic. Hi thi gian quy đnh là bao nhiêu ngày?
Bài 9.19. Tìm s hc sinh ca hai lp 8A 8B, biết rng nếu chuy 3 hc sinh lp 8A sang
lp 8B thì s hc sinh hai lp bng nhau, nếu chuyn 5 hc sinh t lp 8B sang lp 8A
thì s hc sinh 8B bng
11
19
số hc sinh lp 8A.
C. BÀI TẬP V NHÀ.
Bài 9.20. Mt ca chy xuôi xòng t A đến B ri chy ngưc dòng t B v A hết tt c 4
gi.Tính vn tc ca khi c yên lng, biết rng quãng sông AB dài 30 km và vn tc
dòng nưc là 4 km/h.
Bài 9.21. Mt tàu thy chy xuôi dòng mt khúc sông dài 72 km sau đó chy ngưc dòng
khúc sông y 54 km hết tt c 6 gi. nh vn tc riêng ca tàu thy nếu vn tc dòng
c là 3 km/h.
Bài 9.22. Mt ô chuyn đng đu vi vn tc đã đnh đ đi hết quãng đưng dài 120 km
trong mt thi gian đã đnh. Đi đưc mt na quãng đưng xe ngh 3 phút nên đ đến nơi
đúng gi xe phi tăng vn tc thêm 2 km/h trên na quãng đưng còn li. Tính thi gian
xe lăn bánh trên đưng.
Bài 9.23. Mt ô d định đi t A đến B cách nhau 120 km trong mt thi gian quy đnh.
Sauk hi đi đưc 1 gi ô tô b chn đưng bi tàu ha 10 phút. Do đó, đ đến B đúng hn,
xe phi tang vn tc thêm 6 km/h. Tính vn tc lúc đu ca ô tô.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
65
Bài 9.24. Mt ngưi đi xe đp t A đến B trong mt thi gian quy đnh. Khi n cách B mt
khong 30 km, ngưi đó nhn thy rng s đến B chm na gi nếu gi nguyên vn tc
đag đi, nhưng nếu tang vn tc thêm 5 km/h thì s tới đích sm hơn na gi. Tính vn tc
của xe đp trên quãng đưng đã đi lúc đu.
Bài 9.25. Hai sân bay Ni Đà Nng ch nhau 600 km. Mt máy bay cánh qut t Đà
Nng đi Ni. Sau 10 phút, mt máy bay phn lc t Ni đi Đà Nng vi vn tc
ln hơn vn tc máy bay cánh qut 300 km/h. Máy bay phn lc đến Đà Nng trưc
khi máy bay cánh qut đến Hà Ni 10 phút. Tính vn tc ca mi máy bay.
Bài 9.26. Hà Ni cách Nam Đnh 90 km. Hai ô khi hành đng thi, xe th nht Ni,
xe th hai t Nam Đnh và đi ngưc chiu nhau. Sau mt gi chúng gp nhau. Tiếp tc
đi, xe th hai ti Hà Ni trưc xe th nht ti Nam Đnh 27 phút. Tính vn tc ca
mi xe.
Bài 9.27. Khong cách gia hai bến sông A B 30 km. Mt ca đi t A đến B, ngh 40
phút B, ri li tr về bến A. Thi gian k từ lúc đi đến lúc tr về đến A là 6 gi. Tính
vận tc ca ca nô khi nưc yên lng, biết rng vận tc ca dòng c là 3 km/h.
Bài 9.28. Năm ngoái, hai đơn v sản xut nông nghip thu hoch đưc 600 tn thóc. Năm nay,
đơn v th nht làm t mc
%10
, đơn v th hai làm t mc
%20
so vi năm
ngoái. Do đó, c hai đơn v thu hoch đưc 685 tn thóc. Hi năm ngoái, mi đơn v
thu hoch đưc bao nhiêu tn thóc ?
Bài 9.29. Mt đi xe cn chuyên ch 36 tn hàng. Tc khi làm vic đi xe đó đưc b sung
thêm 3 xe na nên mi xe ch ít n 1 tn so vi d định. Hi đi xe lúc đu bao
nhiêu xe? Cho biết s hàng ch trên tt c các xe có khi lưng bng nhau.
Bài 9.30. Ngưi ta trn 8 gam cht lng này vi 6 gam cht lng khác có khi lưng riêng nh
hơn
,/g cm
3
02
để đưc mt khi ng riêng
,/g cm
3
07
. Tìm khi ng riêng ca
mi cht lng.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
66
VN Đ 10. BÀI TOÁN V ĐƯNG THNG VÀ PARABOL
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
Cho đưng thng
:d y mx n
parabol
:P y ax a
2
0
. Khi đó: S giao đim
của
d
P
bng đúng s nghim ca phương trình hoành đ giao đim :
ax mx n
2
Ta có bng sau đây:
S giao đim
của
d
P
Bit thc
Δ
của phương trình
hoành đ giao đim ca
d
P
V trí tương đi ca
d
P
0
Δ 0
d
không ct
P
1
Δ
0
d
tiếp xúc vi
P
2
Δ 0
d
cắt
P
tại hai đim phân biệt
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 10.1. Cho
:
x
parabol P y
2
2
:dy x n
1
2
.
a) Vi
n 1
, hãy:
i) V
P
và d trên cùng mt mt phng ta độ;
ii) Tìm ta đ các giao đim A và B ca
P
và d;
iii) Tính din tích tam giác AOB.
b) Tìm các giá tr của n để:
i)
P
tiếp xúc vi d;
ii)
P
và d ct nhau ti hai đim phân bit;
iii)
P
và d ct nhau ti hai đim nm hai phía trc tung.
Bài 10.2. Viết phương trình đưng thng d biết:
a)
d
tiếp xúc vi
:
x
Py
2
3
tại đim
;33
;
b)
d
song song vi đưng thng
':dy x245
và tiếp xúc vi
:.
Py x
2
c)
d
đi qua hai đim A, B có hoành đ ln lưt là -2; 4 và thuc
:
x
Py
2
4
.
Bài 10.3. Cho parabol
:Py x
2
và đưng thng đi qua đim
;M 01
có h số góc là k.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
67
a) Viết phương trình đưng thng d. Chng minh rng vi mi giá tr của k, d luôn ct
P
tại hai đim phân bit A và B.
b) Gi hoành đ của A, B là
,
xx
12
. Chng minh:
xx
12
2
.
c) Chng minh tam giác AOB vuông.
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp.
Bài 10.4. Cho parabol
:Py x
2
:.dy x23
a) V
P
và d trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim A, B ca
P
d. Gi C, D ln t hình chiếu vuông góc
của A, B lên
Ox
. Tính din tích t giác
ABCD
.
Bài 10.5. Cho parabol
:Py m x
2
21
với
m
1
2
.
a) Xác đnh m biết đ th hàm s đi qua
;A 33
. V đồ th hàm s với m va tìm đưc.
b) Mt đưng thng song song vi trc hoành, ct trc tung ti đim tung đ 4, ct
P
vừa v tại 2 đim A và B. Tính din tích tam giác AOB.
Bài 10.6. Cho parabol
:.
P y ax a
2
0
:d y mx m 22
a) Xác đnh a biết
P
đi qua
;;A 11
b) Bin lun s giao đim ca
P
và d theo tham s m;
BÀI TP V NHÀ.
Bài 10.7. Trong mt phng ta đ
;Oxy cho M 12
:.dy x
 31
a) Viết phương trình đưng thng
'd
đi qua M và song song d.
b) Cho parabol
:P y mx m
2
0
. Tìm các giá tr của m đ d
P
cắt nhau ti hai
đim phân bit A và B nm cùng phía đi vi trc tung.
Bài 10.8. Trong cùng mt phng ta đ cho parabol
:.p y ax
2
a) Tìm ta đ giao đim A ca hai đưng thng
:
dy x
1
1
:x yd 
2
2 40
.
b) Tìm giá tr của a đ
P
đi qua A. V
P
với a va tìm đưc.
c) Viết phương trình đưng thng d biết d tiếp xúc vi
P
tại A.
Bài 10.9. Trong cùng mt phng ta đ, cho parabol
:Py x
2
1
4
và đưng thng
:d y mx m21
.
a) V
P
.
b) Tìm giá tr của m sao cho d tiếp xúc vi
P
.
c) Chng t d luôn đi qua mt đim c định A thuc
P
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
68
Bài 10.10. Cho parabol
:
x
Py
2
2
và đưng thng
:d mx y
2
.
a) Chng minh
P
và d ct nhau ti hai đim phân bit A và B.
b) Xác đnh m đ AB nh nht. Tính din tích tam giác AOB vi m va tìm đưc.
Bài 10.11. Cho
:
x
Py
2
2
và đưng thng d đi qua
;I 02
có h số góc k.
a) Chng minh
P
và d luôn ct nhau ti 2 đim phân bit A và B.
b) Gi H và K là hình chiếu vuông góc ca A B trên
Ox
.
Chng minh tam giác
IHK
vuông ti I.
Bài 10.12. Cho parabol
:
py x
2
và đưng thng
:d y mx m 
1
. Tìm các giá tr của m
để d ct
p
tại hai đim phân bit A và B có hoành đ
x x
12
tha mãn :
a)
xx
12
4
b)
xx
12
9
.
Bài 10.13. Cho parabol
P
có đ th đi qua gc ta đ và đi qua đim
;A


1
1
4
.
a) Viết phương trình ca
P
.
b) Vi giá tr nào ca m thì đưng thng
:dy x m
1
2
cắt
P
tại hai đim hoành
độ
,xx
12
sao cho
?xx
12
35 5
Bài 10.14. Cho pararabol
:
Py x
2
và đưng thng
:.d y mx m 
2 23
a) Tìm ta đ các đim thuc
P
biết tung đ của chúng bng 2.
b) Chng minh vi mi giá tr của m, d luôn ct parabol
P
tại hai đim phân bit.
c) Gi
,
yy
12
tung đ các giao đim ca d và
P
. Tìm giá tr của m đ
yy
12
9
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
69
ÔN TP CH ĐỀ 2
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Công thc nghim ca phương trình bc hai
Xét phương trình bc hai
ax bx c a 
2
00
và bit thc
Δ b ac
2
4
:
Trưng hp 1. Nếu
Δ
0
thì phương trình nghim.
Trưng hp 2. Nếu
Δ
0
thì phương trình có nghim kép:
b
xx
a

12
2
Trưng hp 3. Nếu
Δ 0
thì phương trình có hai nghim phân bit:
,
Δb
x
a

12
2
2. Công thc nghim thu gn ca phương trình bc hai
Xét phương trình bc hai
ax bx c a 
2
00
với
'bb 2
.
Gi bit thc
Δ' 'b ac
2
:
Trưng hp 1. Nếu
Δ' 0
thì phương trình nghim.
Trưng hp 2. Nếu
Δ' 0
thì phương trình có nghim kép:
'b
xx
a

12
Trưng hp 3. Nếu
Δ' 0
thì phương trình có hai nghim phân bit:
,
' Δ'b
x
a

12
3. H thc Vi-ét
Cho phương trình bc hai
ax bx c a 
2
00
. Nếu
,xx
12
hai nghim ca phương
trình:
.
b
Sxx
a
c
P xx
a


12
12
4. Bài toán v sự tương giao gia đưng thng và parabol
Cho đưng thng
:d y mx n
và parabol
:P y ax a
2
0
.
Khi đó:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
70
- S giao đim ca d và
P
bng đúng s nghim ca phương trình hoành đ giao đim
của chúng:
.a x mx n
2
.
- Nghim ca phương trình
.a x mx n
2
( nếu có) chính là hoành đ giao đim ca d
P
.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 11.1. Cho phương trình
.mx m x m 
2
2 22 1 2 3 0
Tìm các giá tr của m đ
phương trình:
a) Có hai nghim phân bit;
b) Có nghim kép;
c) Vô nghim;
d) Có đúng 1 nghim;
e) Có nghim.
Bài 11.2. Cho các phương trình :
;
;
ax bx c
bx cx a
cx ax b



2
2
2
20
20
20
trong đó
,,abc 0
. Chng t rằng có ít nht mt trong ba phương trình trên có nghim.
Bài 11.3. Cho phương trình
.x m xm
2
2 20
a) Gii và bin lun phương trình.
b) Biết phương trình có mt nghim là
x 3
. Tìm m và nghim còn li.
c) Tìm m đ phương trình có 2 nghim
,
xx
12
tha mãn:
.
xx
xx

12
21
2
d) Tìm các giá tr của m đ phương trình có hai nghim đi nhau.
e) Tìm các giá tr của m đ phương trình hai nghim cùng du. Khi đó hai nghim
cùng âm hay cùng dương?
f) Đặt
A x x xx
22
1 2 12
44
với
,xx
12
là 2 nghim ca phương trình. Hãy:
i. Tìm biu thc A theo m;
ii. Tìm các giá tr của m đ
A 8
;
iii. Tìm giá tr nh nht ca A và giá tr tương ng ca m.
g) Chng minh biu thc
P x x xx 
1 2 12
24
không ph thuc vào m.
Bài 11.4. Gii các phương trình:
a)
;xx
3
3
2 51
b)
xx 
2016 2016
1 21
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
71
Bài 11.5. Cho hàm s
yx
2
và đưng thng d đi qua
;N 12
có h số góc k.
a) Viết phương trình đưng thng d.
b) Chng minh vi mi giá tr của k, d luôn ct
P
tại hai đim phân bit A, B.
c) Tìm các giá tr của k đ A, B nm v hai phía ca trc tung.
d) Gi
;y , ;Ax Bx y
11 2 2
. Tìm giá tr của k đ
Sx yx y
112 2
đạt giá tr ln nht.
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp.
Bài 11.6. Chng minh phương trình:
 
xaxb xbxc xcxa   0
luôn có nghiêm vi mi
,,.abc
Bài 11. 7. Cho phương trình:
x a xa 
2
2 1 4 30
.
a) Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bit.
b) Gi
,xx
12
hai nghim ca phương trình. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
Ax x
22
12
.
c) Tìm các giá tr của a đ phương trình có hai nghim trái du.
d) Tìm các giá tr của a đ phương trình có hai nghim cùng dương.
Bài 11. 8. Gii các phương trình:
a)
;xxx 
32
3 3 2008 0
b)
xxx 
43
3 3 10
.
Bài 11. 9. Cho parabol
:y xP
2
và đưng thng
:d y mx1
.
a) V đồ th
,Pd
khi
m 1
.
b) Chng minh vi mi m, d luôn đi qua mt đim c định luôn ct
P
tại hai đim
phân bit A, B.
c) Tìm các giá tr của m đ tam giác AOB có din tích bng 2 ( đơn v din tích).
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 11.10. Cho phương trình:
.
x m xm 
2
2 6 13 0
a) Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bit.
b) Gi
,xx
12
hai nghim ca phương trình. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
.A xx x x 
22
12 1 2
c) Tìm các giá tr của m đ phương trình có hai nghim đi nhau.
Bài 11.11. Cho parabol
:Py x
2
và đưng thng
:d y mx2
.
a) Chng minh d luôn ct
P
tại hai đim phân bit A và B vi mi m.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
72
b) Gi
,xx
12
là hoành đ của A và B. Tìm giá tr của m đ
.x x xx
22
1 2 12
2014
Bài 11.12. Cho parabol
:Py x
2
và đưng thng
:d y mx m 1
.
a) Tìm các giá tr của m đ
P
và d ct nhau ti hai đim phân bit A và B.
b) Gi
x x
12
là hoành đ của A và B. Tìm các giá tr của m đ
.xx
12
2
c) Tìm các gtr của m đ
P
d ct nhau ti hai đim phân bit cùng nm bên trái
của trc tung.
Bài 11.13. Cho parabol
:Py x
2
2
và đưng thng
:.dy x42
a) Chng minh d tiếp xúc
P
tại đim
;A 12
.
b) Viết phương trình đưng thng
'd
h số góc m đi qua
;A 12
. Tìm m đ d’ ct
P
tại hai đim phân bit mà mt trong hai giao đim đó có hoành đ ln hơn 3.
Bài 11.14. Cho parabol
:Py x
2
1
2
và đưng thng
:.d y mx2
a) Chng minh vi mi giá tr của m, d luôn ct
P
tại hai đim phân bit.
b) Gi
,xx
12
ln lưt là hoành đ các giao đim ca d và
P
.
Tìm giá tr của m đ
.
xx
xx

12
21
3
Bài 11.15. Cho parabol
P
có đ th đi qua gc ta đ và đi qua đim
;A


1
1
4
.
a) Viết phương trình ca
P
.
b) Vi giá tr nào ca m thì đưng thng
:dy x m
1
2
cắt
P
tại hai đim hoành
độ
,xx
12
sao cho
?
xx
12
35 5
Bài 11. 16. Cho pararabol
:Py x
2
và đưng thng
:.d y mx m 2 23
a) Tìm ta đ các đim thuc
P
biết tung đ của chúng bng 2.
b) Chng minh vi mi giá tr của m, d luôn ct parabol
P
tại hai đim phân bit.
Gi
,yy
12
tung đ các giao đim ca d và
P
. Tìm giá tr của m đ
yy
12
9
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
73
CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
VN Đ 1. GÓC TÂM. S ĐO CUNG
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Góc tâm
- Góc đnh trùng vi tâm đưng tròn đưc gi là góc tâm.
Ví d:
AOB
là góc tâm (Hình 1).
- Nếu
α
00
0 180
thì cung nm bên trong góc đưc gi là
cung nh, cung nm bên ngoài góc gi là cung ln.
- Nếu
α
0
180
thì mi cung là mt na đưng tròn.
- Cung nm bên trong góc đưc gi là cung b chn. Góc bt
chn na đưng tròn.
- Kí hiu cung AB là:
AB
.
2. Số đo cung
- S đo ca cung
AB
đưc kí hiu là
đs AB
.
- S đo ca cung nh bng s đo ca góc tâm chn cung đó.Ví d:
đAOB s AB
(góc
tâm chn cung
AB
) (Hình 1)
- S đo ca cung ln bng hiu của
0
360
và s đo ca cung nh(có chung hai mút vi
cung ln).
- S đo ca na đưng tròn bng
0
180
. Cung c đưng tròn có s đo
0
360
. Cung không
có s đo
0
0
(cung có hai mút trùng nhau).
3. So sánh hai cung
Trong mt đưng tròn hay hai đưng tròn bng nhau:
- Hai cung đưc gi là bng nhau nếu chúng có s đo bng nhau.
- Trong hai cung, cung nào s đo ln hơn đưc gi cung
ln hơn.
4. Định lí: Nếu C là mt đim trên cung AB thì:
s AB s AC s CBđ đđ
.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Phương pháp gii: Để tính s đo ca góc tâm, s đo ca cung b chn, ta s dụng các
kiến thc sau:
- S đo ca cung nh bng s đo ca góc tâm chn cung đó.
- S đo ca cung ln bng hiu gia
0
360
s đo ca cung nh(có chung hai đu mút
với cung ln).
- S đo ca na đưng tròn bng
0
180
. Cung c đưng tròn có s đo
0
360
.
- S dụng t số ng giác ca mt góc nhn đ tính góc.
- S dụng quan h đưng kính và dây cung.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Hình 1
α
O
A
B
Hình 2
α
O
A
B
C
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
74
Bài 1.1. Cho hai tiếp tuyến ti A và B ca đưng tròn
O
cắt nhau ti M, biết
AMB
0
40
.
a) Tính
AMO
AOM
.
b) Tính s đo cung
AB
nh và s đo cung
AB
ln.
Bài 1.2. Cho đưng tròn
;RO
, ly M nm ngoài
O
sao cho
OM R 2
. T M kẻ hai tiếp
tuyến MA và MB vi (O) (A,B là các tiếp đim).
a) Tính
AOM
;
b) Tính
AOB
và s đo cung
AB
nhỏ;
c) Biết OM ct
O
tại C. Chng minh C là đim chính gia cung nh
AB
.
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp.
Bài 1.3. Trên cung nh
AB
của đưng tròn
O
, cho hai đim C và D sao cho cung
AB
chia
thành ba cung bng nhau
AC CD DB

. Bán kính OC và OD ct dây AB ln t ti
E và F.
a) Hãy so sánh các đon thng AE và FB.
b) Chng minh các đưng thng AB và CD song song.
Bài 1.4. Cho
;OR
và dây cung
MN R 3
. K Ok vuông góc với MN ti K.
a) Tính đ dài OK theo R.
b) Tính
MOK
MON
.
c) Tính s đo cung nh và cung ln
MN
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 1.5. Cho đưng tròn
O
đưng nh AB, v góc tâm
AOC
0
50
. V dây CD vuông
góc vi AB và dây DE song song vi AB.
a) Tính s đo cung nh
BE
.
b) Tính s đo cung CBE. T đó suy r aba đim C, O, E thng hàng.
Bài 1.6. Cho đưng tròn
;OR
. Gi H trung đim ca bán kính OB. y CD vuông góc
với OB ti H. Tính s đo cung nh và cung ln
.CD
Bài 1.7. Cho tam giác ABC cân ti A. V đưng tròn tâm O, đưng kính BC. Đưng tròn
O
cắt AB và AC ln lưt ti M và N.
a) Chng minh các cung nh
BM
CN
có s đo bng nhau.
b) Tính
MON
, biết
BAC
0
40
.
Bài 1.8. Cho đưng tròn
;OR
. V dây
.AB R 2
Tính s đo cung nh và cung ln
AB
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
75
Bài 1.9. Cho
;O cm5
đim M sao cho
OM cm
10
. V hai tiếp tuyến MA và MB ( A, B
là các tiếp đim). Tính góc tâm do hai tia OA và OB to ra.
-------------------------------------
VN Đ 2. LIÊN H GIA CUNG VÀ DÂY
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Định lí 1: Vi hai cung nh trong mt đưng tròn hay trong hai đưng tròn bng nhau:
a) Hai cung bng nhau căng hai dây bng nhau.
b) Hai dây bng nhau căng hai cung bng nhau.
2. Định lí 2: Vi hai cung nh trong mt đưng tròn hay trong hai đưng tròn bng nhau:
a) Cung ln hơn căng dây ln hơn.
b) Dây ln hơn căng cung ln hơn.
3. Bổ sung
a) Trong mt đưng tròn, hai cung b chn gia hai dây song song thì bng nhau.
b) Trong mt đưng tròn, đưng kính đi qua đim chính gia ca mt cung thì đi qua
trung đim ca dây căng cung đó.
Trong mt đưng tròn, đưng kính đi qua trung đim ca mt dây( không đi qua tâm) thì
đi qua đim chính gia ca cung b căng bi dây y.
c) Trong mt đưng tròn, đưng kính đi qua đim chính gia ca mt cung thì vuông góc
với dây căng cung y và ngưc li.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Phương pháp gii: Để gii các bài toán liên quan đến cung dây, cn nm chc đnh
nghĩa góc tâm và kết hp vi s liên h gia cung và dây.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 2.1. Chng minh hai cung b chn bi hai dây song song thì bng nhau.
Bài 2.2. Cho đưng tròn
O
đưng kính AB mt cung AC s đo nh hơn
0
90
. V dây
CD vuông góc vi AB và dây DE song song vi AB. Chng minh
.AC BE
Bài 2.3. Cho đưng tròn
O
đưng kính AB đưng tròn
'O
đưng kính AO. Các đim
C, D thuc đưng tròn
O
sao cho
.B CD BC BD
Các dây cung AC AD ct
đưng tròn
'O
theo th tự tại E, F. Hãy so sánh:
a) Độ dài các đon OE và OF;
b) So sánh s đo các cung
AE
AF
của đưng tròn
'O
.
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
76
Bài 2.4. Cho đưng tròn
;
OR
hai dây cung AB CD vuông góc nhau ti I( C thuc
cung nh AB). K đưng kính BE ca đưng tròn
.O
Chng minh:
a)
;AC DE
b)
;IA IB IC ID R
22 2 2 2
4
c)
AB CD R OI 
2 22 2
84
Bài 2.5. Cho đưng tròn tâm O đưng kính AB. V hai dây AM BN song song vi nhau
sao cho
s BM
0
90đ
. V dây MD song song vi AB. Dây DN ct AB ti E. T E v đưng
thng song song vi AM ct DM ti C. Chng minh:
a)
;
AB DN
b) BC là tiếp tuyến ca đưng tròn
O
.
Bài 2.6. Gi sử ABC là tam giác nhn ni tiếp đưng tròn
O
. Đưng cao AH ct đưng tròn
( )
O
tại D. K đưng kính AE ca đưng tròn
O
. Chng minh:
a) BC // DE;
b) T giác BCED là hình thang cân.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 2.7. Cho đưng tròn tâm O đưng kính Ab. T A và B v hai dây cung AC BD song
song nhau. So sanh hai cung nh
AC BD
.
Bài 2.8. Gi sử AB là mt dây cung ca đưng tròn
O
. Trên cung nh AB ly các đim C và
D sao cho
.AC BD
Chng minh AB và CD song song.
Bài 2.9. Cho na đưng tròn
O
, đưng kính AB C đim chính gia ca na đưng
tròn. Trên các cung CA, CB ln lưt ly các đim M và N sao cho
.CM BN
Chng minh:
a)
;AM CN
b)
= =MN CA CB.
Bài 2.10. Cho tam giác ABC cân ti A ni tiếp đưng tròn tâm O. Hãy so sánh các cung nh
AB, AC và BC biết
.A
0
50
Bài 2.11. Cho đưng tròn
O
đưng kính AB. Trên cùng na đưng tròn ly hai đim C, D.
K CH vuông góc AB, CH ct
O
tại đim th hai E. K AK vuông góc CD, AK ct
O
tại đim th hai F. Chng minh:
a) Hai cung nh
CF
BD
bng nhau;
b) Hai cung nh
BF
BE
bng nhau;
c)
BE DF
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
77
VN Đ 3. GÓC NI TIP (PHN 1)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1.Đnh nghĩa
- c ni tiếp góc đnh nm trên đưng tròn hai cnh cha hai dây cung ca
đưng tròn đó.
- Cung nm bên trong góc ni tiếp đưc gi là cung bchn.
2. Đnh lý:Trong mt đưng tròn, s đo ca góc ni tiếp bng na s đo ca cung b chn.
3. H qu: Trong mt đưng tròn:
a) Các góc ni tiếp bng nhau chn các cung bng nhau.
b) Các góc ni tiếp cùng chn mt cung hoc chn các cung bng nhau thì bng nhau.
c) c ni tiếp ( nh hơn hoc bng
0
90
) có s đo bng na s đo góc tâm ng chn
mt cung.
d) Góc ni tiếp chn na đưng tròn là góc vuông.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Chng minh hai góc bng nhau, đon thng bng nhau, tam giác đng dng
Phương pháp giải: Dùng h qu để chng minh hai góc bng nhau.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 3.1. Cho đưng tròn
O
đim
I
không nm trên đưng tròn
O
. T đim
I
kẻ hai
dây cung
AB
CD
(
A
nằm gia
I
B
;
C
nằm gia
I
D
).
a) So sánh các cp góc
ACI
ABD
;
CAI
CDB
b) Chng minh các tam giác
IAC
IDB
đồng dng
c) Chng minh
..IA IB IC ID
Bài 3.2. Cho đưng tròn
O
các dây cung
,,AB BC CA
. Gi
M
đim chính gia cung
nh
AB
. V dây
MN
song song vi
BC
gi
S
giao đim ca
MN
và
AC
. Chng
minh
SM SC
SN SA
.
Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lớp:
Bài 3.3. Cho na đưng tròn
O
đưng kính
AB
. Ly
M
đim tùy ý trên na đưng tròn
(
M
khác
A
B
). K
MH
vuông góc vi
AB
H AB
. Trên cùng mt na mt phng
b
AB
cha na đưng tròn
O
vẽ hai na đưng tròn tâm
O
1
, đưng kính
AH
tâm
O
2
, đưng kính
BH
.
MA
MB
cắt hai na đưng tròn
O
1
O
2
ln t ti
P
Q
. Chng minh:
a)
MH PQ
b) Các tam giác
MPQ
MBA
đồng dng
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
78
c)
PQ
là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
O
1
O
2
.
Bài 3.4. Cho tam giác
ABC
ba góc nhn, đưng cao
AH
ni tiếp đưng tròn tâm
O
,
đưng kính
AM
.
a) Tính
ACM
b) Chng minh
BAH OCA
c) Gi
N
là giao đim ca
AH
với đưng tròn
O
. T giác
BCMN
là hình gì? Vì sao?
C. BÀI TP V NHÀ.
Bài 3.5. Cho đưng tròn
O
hai dây song song
,AB CD
. Trên cung nh
AB
ly đim
M
tùy ý. Chng minh:
AMC BMD
.
Bài 3.6. Cho đưng tròn
O
và hai dây cung
,AB AC
bng nhau. Qua A v mt cát tuyến ct
dây BC D và ct
O
E. Chng minh:
.AB AD AE
2
.
Bài 3.7. Cho tam giác ABC đưng cao AH ni tiếp trong đưng tròn tâm O, đưng kính
AD. Chng minh: AB.AC = AH.AD.
Bài 3.8. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn
;OR
, đưng cao AH, biết
;;AB cm AC cm AH cm 8 15 5
. Tính bán kính ca đưng tròn
O
.
-----------------------------------------------
VN Đ 4. GÓC NI TIP (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Đnh nghĩa: Góc ni tiếp góc đnh nm trên đưng tròn hai cnh cha hai dây
cung ca đưng tròn đó. Cung nm bên trong góc đưc gi là cung bchắn.
2. Đnh lí. Trong mt đưng tròn, s đo ca góc ni tiếp bng na s đo ca cung b chn.
3.H qu. Trong mt đưng tròn:
a) Các góc ni tiếp bng nhau chn các cung bng nhau.
b) Các góc ni tiếp cùng chn mt cung hoc chn các cung bng nhau thì bng nhau.
c) Góc ni tiếp (nh hơn hoc bng
90
) s đo bng na số đo ca góc tâm cùng
chn mt cung.
d) c nôi tiếp chn na đưng tròn là góc vuông.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 2. Chng minh hai đưng thng vuông góc, ba đim thng hàng
Phương pháp giải: Dùng h qu để chng minh hai góc bng nhau.
Giáo viên ng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 4.1. Cho đưng tròn
O
hai dây MA, MB vuông góc vi nhau. Gi I, K ln t
đim chính gia ca các cung nh MA và MB.
a) Chng minh ba đim A, O, B thng hàng.
b) Gi P giao đim ca AK BI. Chng minh P tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
MAB.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
79
Bài 4.2. Cho đưng tròn
O
, đưng kính AB S mt đim nm bên ngoài đưng tròn.
SA SB ln t ct đưng tròn ti M, N. Gi P giao đim ca BM AN. Chng
minh
SP AB
.
Bài 4.3. Cho đưng tròn
O
, đưng nh AB, đim D thuc đưng tròn. Gi E đim đi
xứng vi A qua D.
a) Tam giác ABE là tam giác gì?
b) Gi K là giao đim ca EB vi
O
. Chng minh rng
OD AK
.
Bài 4.4. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O), hai đưng cao BD CE cắt nhau ti H.
V đưng kính AF.
a) T giác BFCH là hình gì?
b) Gi M là trung đim ca BC. Chng minh rng ba đim H, M, F thng hàng.
c) Chng minh
AHOM
1
2
.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 4.5. Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp trong đưng tròn (O). V đưng kính
MN BC
(đim M thuc cung BC không cha A). Chng minh rng các tia AM, AN ln
ợt là các tia phân giác trong và ngoài ti đnh A ca tam giác ABC.
Bài 4.6. Cho na (O) đưng kính
AB R 2
và đim C nm ngoài na đưng tròn. CA ct na
đưng tròn M, CB ct na đưng tròn N. Gi H là giao đim ca AN và BM.
a) Chng minh
CH AB
.
b) Gi I là trung đim ca CH. Chng minh MI là tiếp tuyến ca na đưng tròn (O).
Bài 4.7. Cho hai đưng tròn (O) (O’) ct nhau ti A B. V các đưng kính AC AD
của hai đưng tròn. Chng minh ba đim C, B, D thẳng hàng.
Bài 4.8. Cho đưng tròn tâm O đưng kính AB mt đim C chy trên mt na đưng tròn.
V đưng tròn (I) tiếp xúc vi (O) ti C tiếp xúc vi đưng kính AB ti D, đưng tròn
này ct CA, CB ln t ti các đim th hai M, N. Chng minh rng ba đim M, I, N
thng hàng.
----------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
80
VN Đ 5. GÓC TO BI TIA TIP TUYN VÀ DÂY (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Cho đưng tròn tâm (O) Ax tia tiếp tuyến ti tiếp đim A dây cung
AB. Khi đó, góc
BAx
là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung.
2. Định : S đo ca góc to bi tia tiếp tuyến dây cung bng na s đo ca cung b
chn.
3. H qu: Trong mt đưng tròn, góc to bi tia tiếp tuyến dây cung góc ni tiếp
cùng chn mt cung thì bng nhau.
4. Đnh lý (b sung):
Nếu góc
BAx
với đnh A nm trên na đưng tròn, mt cnh cha dây cung AB s đo
bng na s đo cung AB căng dây đó và cung này nm bên trong góc đó thì cnh Ax là mt
tia tiếp tuyến ca đưng tròn.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Chng minh các góc bng nhau, các đng thc hoc các tam giác đng dng.
Phương pháp gii: Để gii các bài toán này, chúng ta vn dng h qu về góc to bi tia
tiếp tuyến và dây cung hoc h qu của hai góc ni tiếp.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 5.1. Cho đim A nm ngoài đưng tròn (O). Qua A k tiếp tuyến AB và AC vi (O) (B, C
là tiếp đim). K cát tuyến AMN vi (O) (M nm gia A và N).
a) Chng minh
.AB AM AN
2
b) Gi H là giao đim ca AO và BC. Chng minh:
..AH AO AM AN
c) Đon AO ct đưng tròn (O) ti I. Chng minh I tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC.
Bài 5.2. Cho tam giác ABC ni tiếp (O). Tiếp tuyến ti A ca (O) ct BC ti P.
a) Chng minh các tam giác PAC và PBA đng dng.
b) Chng minh
.PA PB PC
2
;
c) Tia phân giác trong ca góc A ct BC và (O) ln lưt ti D và M.
Chng minh
.MB MA MD
2
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
81
* Hc sinh t luyn các bài tp sau ti lp:
Bài 5.3. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O). Tiếp tuyến ti A ct BC I.
a) Chng minh
IB AB
IC AC
2
2
;
b) Tính IA, IC biết rng AB = 20 cm, AC = 28 cm, BC = 24 cm,
Bài 5.4. Cho hình bình hành ABCD,
A
0
90
. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác BCD ct AC
E. Chng minh BD là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác AEB.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 5.5. Cho tam giác ABC ni tiếp (O) At tia tiếp tuyến vi (O). Đưng thng song
song vi At ct AB và AC ln lưt ti M và N. Chng minh
..AB AM AC AN
.
Bài 5.6. Cho hai đưng tròn (O) (O’) ct nhau ti A và B. Qua A v tiếp tuyến Ax vi (O)
ct đưng tròn (O’) ti E. Qua A v tiếp tuyến Ay vi (O’) ct đưng tròn (O) ti D.
Chng minh
.AB BD BE
2
.
Bài 5.7. Cho nh thang ABCD (AB//CD)
.BD AB CD
2
. Chng minh đưng tròn ngoi
tiếp tam giác ABD tiếp xúc vi BC.
Bài 5.8. Cho hình vuông ABCD có cnh dài 2cm. Tính bán kính ca đưng tròn đi qua A và B
biết rng đon tiếp tuyến k từ D đến đưng tròn đó bng 4 cm.
--------------------------------------
VN Đ 6. GÓC TO BI TIA TIP TUYN VÀ DÂY CUNG (PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Định lí: S đo ca góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung bng na s đo cung b chn.
2. H quả: Trong mt đưng tròn, góc to bi tia tiếp tuyến dây cung góc ni tiếp
cùng chn mt cung thì bng nhau.
3. Định lí( bsung): Nếu góc
BAx
với đnh
A
nằm trên đưng tròn, mt cnh cha dây
cung
AB
s đo bng na s đo ca cung
AB
căng dây đó cung này nm bên
trong góc đó thì tia
Ax
là mt tia tiếp tuyến ca đưng tròn.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 2. Chng minh hai đưng thng song song, hai đưng thng vuông góc. Chng
minh mt tia là tiếp tuyến ca đưng tròn.
Phương pháp gii: Để gii các bài toán này, chúng tavaanj dng h qu về góc to bi tia
tiếp tuyến và dây cung hoc h qu của hai góc ni tiếp.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
82
Bài 6.1. Cho các đưng tròn
; '; 'O R O R
tiếp xúc trong vi nhau ti
'AR R
. V
đưng kính
AB
ca
O
;
¾'
AB c t O
tại đim th hai
.C
T
B
vẽ tiếp tuyến
BP
với
đưng tròn
'; ¾
O BP c t O
tsij
.
Q
Đưng thng
AP
cắt
O
tại đim th hai
R
. Chng
minh:
a)
AP
là phân giác ca góc
BAQ
.
b)
CP
//
.BR
Bài 6.2. Cho tam giác
ABC
nội tiếp đưng tròn
O
.AB AC
Đưng tròn
I
đi qua
,B C
tiếp xúc vi
AB
tại
B
cắt đưng thng
AC
tại
.D
Chng minh:
.OA BD
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 6.3. Cho đưng tròn
;OR
với
A
đim c định trên đưng tròn. K tiếp tuyến
Ax víi O
ly
M
đim bt thuc tia
Ax.
V tiếp tuyến th hai
MB
với đưng
tròn
.O
Gi
I
là trung đim
MA
,
K
là giao đim ca
BI
với
O
.
a) Chng minh :
ΔΔIKA IAB
. T đó suy ra
Δ Δ;IKM IMB
b) Gi sử
¾ ¹ . minh :BCMK c t O t i C Chøng
//
.MA
Bài 6.4. Cho hai đưng tròn
O
I
cắt nhau ti
C
,D
trong đó tiếp tuyến chung
MN
song song vi cát tuyến
,EDF M
E
thuc
,ON
F
thuc
I
,
D
nằm gia
.
E F
Gi
,KH
theo th tự giao đim ca
,
NC MC
với
EF
. Gi
G
giao đim
của
,.EM FN
Chng minh:
a) Các tam giác
GMN
DMN
bng nhau.
b)
GD
là đưng trung trc ca
.KH
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 6.5. Cho na đưng tròn
O
đưng kính AB mt đim C trên na đưng tròn. Gi D
là mt đim trên đưng kính AB; qua D k đưng vuông góc vi AB ct BC ti F, ct AC
tại E. Tiếp tuyến ca na đưng tròn ti C cắt EF ti I. Chng minh:
a) I là trung đim EF;
b) Đưng thng OC là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ECF
.
Bài 6.6. Cho tam giác
ABC
nội tiếp đưng tròn tâm O. Phân giác c
BAC
cắt đưng tròn
O
M. Tiếp tuyến k từ M với đưng tròn ct các tia AB AC ln t D E.
Chng minh BC // DE.
Bài 6.7. Cho tam giác
.ABC
V đưng tròn
O
đi qua A tiếp xúc vi BC ti B. K dây
BD song song vi AC. Gi I là giao đim ca CD vi đưng tròn.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
83
Chng minh:
.IAB IBC ICA
Bài 6.8. Cho hai đưng tròn
O
'O
tiếp xúc ngoài ti A. Qua A k mt các tuyến ct
O
B và ct
'
O
C. K các đưng kính
'BOD CO E
của hai đưng tròn trên.
a) Chng minh BD // CE.
b) Chng minh ba đim
,,DAE
thng hàng.
c) Nếu
O
bng
'O
thì t giác
BDCE
là hình gì? Ti sao?
Bài 6.9. Cho đưng tròn
O'
tiếp xúc hai cạnh
Ox
Oy
của
xOy
tại A B. T A k tia
song song vi OB ct
'O
tại C. Đon OC ct đưng tròn
'O
tại E. Hai đưng thng AE
và OB ct nhau ti K. Chng minh K là trung đim ca OB.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
84
VN Đ 7. GÓC CÓ ĐNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN (PHN
I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Định nghĩa 1: Trong hình 1, góc
BIC
nằm bên
trong đưng tròn
O
đưc gi là góc đnh
bên trong đưng tròn.
Định nghĩa 2: Trong các hình 2, 3, 4 đc đim chung là: đnh nm n ngoài đưng
tròn, các cnh đu đim chung vi đưng tròn. Mi góc đó đưc gi góc đnh
bên ngoài đưng tròn.
Định 1: S đo ca góc đnh bên trong đưng tròn bng na tng s đo hai cung b
chn.
Định 2: S đo ca góc đnh bên ngoài đưng tròn bng na hiu s đo hai cung b
chn.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1: Chng minh hai góc hoc hai đon bng nhau
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 7.1. T đim M nm ngoài đưng tròn (O), k tiếp tuyến MC ti C và cát tuyến MAB (A
nằm gia M và B). Gi D đim chính gia ca cung AB không cha C; CD ct AB ti I.
Chng minh:
a)
;MCD BID
b) MI = MC.
Bài 7.2. Cho đưng tròn (O) mt đim P nm ngoài (O). K cát tuyến PAB tiếp tuyến
PT. Đưng phân giác ca góc ATB ct AB ti D. Chng minh PT = PD.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lớp
Hình 4
C
A
I
I
A
C
B
Hình 3
Hình 2
D
B
C
A
I
n
m
Hình 1
I
D
C
B
A
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
85
Bài 7.3. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O). Các tia phân giác ca các góc B C ct
nhau ti I ct (O) ln t ti D và E. Dây DE ct các cnh AB và AC ln t ti M và
N. Chng minh:
a) Các tam giác AMN, EAI và DAI là nhng tam giác cân;
b) T giác AMIN là hình thoi.
Bài 7.4. Cho tam giác ABC ngoi tiếp đưng tròn (I). Các tia AI, BI, CI ct đưng tròn ngoi
tiếp tam giác ABC ti D, E, F. Dây È ct AB, AC ln lưt ti M và N. Chng minh:
a) BI = DB; b) AM = AN;
c) I là trực tâm tam giác DEF.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 7.5. T đim P nm ngoài đưng tròn (O), k hai cát tuyến PAB và PCD (A nm gia P
và B, C nm gia P và D), các đưng thng AD và BC ct nhau ti Q.
Chng minh:
.P AQC BCD2
Bài 7.6. T mt đim A bên ngoài (O), v tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Tia phân giác ca
góc BAC ct BC à BD ln t ti M N. V dây BF vuông góc vi MN, ct MN ti H,
cắt CD ti E. Chng minh:
a) Tam giác BMN cân; b)
..FD FE FB
2
Bài 7.7. Cho đưng tròn (O) bán kính 2cm, các bán kính OA và OB vuông góc vi nhau, M là
đim chính gia ca cung AB. Gi C giao đim ca AM OB, H hình chiếu ca M
trên OA. Tính din tích hình thanh OHMC.
Bài 7.8. Cho tam giác đu MNP ni tiếp (O). Đim D di chuyn trên
.MP
Gi E là giao đim
của MP và ND, F là giao đim ca MD và NP.
Chng minh:
.
MFN MND
-------------------------------------------------
VN Đ 8. GÓC CÓ ĐNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN (PHN
II)
A. TÓM TT LÍ THUYẾT
Định nghĩa 1: Trong hình 1, góc BIC nm bên
trong đưng tròn (O) đưc gi góc có đnh nm
bên trong đưng tròn.
n
m
I
A
C
B
D
Hình 1
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
86
Định nghĩa 2: Trong các hình 2, 3, 4 có đc đim chung là đnh nm bên ngoài đưng tròn,
các cnh đu có đim chung vi đưng tròn. Mi góc đó đưc gi là góc có đnh nm bên
trong đưng tròn.
Định 1: S đo ca góc đnh bên trong đưng tròn bng na tng s đo hai cung b
chn.
Định 2: S đo ca góc đnh bên ngoài đưng tròn bng na hiu s đo hai cung b
chn.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 2: Chng minh hai đưng thng song song, hai đưng thng vuông góc, chng
minh đng thc
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 8.1. T đim P nm ngoài (O), v tiếp tuyến PA vi đưng tròn và cát tuyến PBC
a) Chng minh
.;PA PB PC
2
b) Đưng phân giác trong ca góc A ct PB ti I.
Chng minh tam giác PAI cân ti P.
Bài 8.2. Cho tam giác ABC phân giác AD. V đưng trong (O) đi qua A, D và tiếp xúc vi
BC ti D. Đưng tròn này ct AB, AC ln lưt ti E và F. Chng minh:
a)
// ;EF BC
b)
.;AD AE AC
2
c)
. ..AE AC AB AF
*Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 8.3. Cho (O) hai đưng kính AB CD vuông góc vi nhau. Trên đưng kính AB ly
đim E sao cho AE=R
2
. V dây CF đi qua E. Tiếp tuyến ca đưng tròn ti F ct CD ti M,
vẽ dây AF ct CD ti N. Chng minh:
a) Tia CF là tia phân giác ca góc BCD;
b) MF và AC song song
c) MN,OD,OM là đ dài 3 cnh ca mt tam giác vuông.
Bài 8.4. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn tâm O. Các tia phân giác ca các góc A B
cắt nhau I và ct đưng tròn theo th tự D và E. Chng minh:
a) Tam giác BDI là tam giác cân;
b) DE là trung trc ca IC;
Hình 4
C
A
I
I
A
C
B
Hình 3
Hình 2
D
B
C
A
I
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
87
c) IF và BC song song, trong đó F là giao đim ca DE và AC.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 8.5. Trên đưng tròn (O) ly ba đim A,B và C. Gi M,N và P ln lưt là đim chính gia
của các cung AB,BC AC. BP ct AN ti I, NM ct AB ti E. Gi D giao đim ca AN
và BC. Chng minh:
a) Tam giác BNI cân;
b) AE.BN=EB.AN;
c) EI và BC song song;
d)


=


.
Bài 8.6. T đim M nm bên ngoài đưng tròn (O), v tiếp tuyến MA và cát tuyến MCB. Phân
giác góc BAC ct BC ti D, ct (O) ti N.Chng minh:
a) MA=MB
b) 
= . ;
c) 
= . .
Bài 8.7. Tam giác MNP ni tiếp đưng tròn tâm (O), các đim I,K,H đim chính gia ca
các cung MN, NP, PM. Gi J giao đim ca IK MN, G giao đim ca HK và MP.
Chng minh JG song song vi NP.
------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
88
VN Đ 9. CUNG CHA GÓC
A.TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Qu tích cung cha góc: Vi đon thng AB góc ( 0° < < 180°) cho trưc thì qu
tích các đim M tha mãn 
= là hai cung cha góc dựng trên đon AB.
Chú ý: Hai cung cha góc nói trên hai cung tròn đối xng nhau qua AB. Hai đim A,B
đưc coi là thuc qu tích.
Đặc biệt: Qu tích các đim M nhìn đon thng AB cho trưc i mt góc vuông đưng
tròn đưng kính AB.
2.Cách v cung cha góc
- V đưng trung trc d ca đon thng AB;
-V tia Ax to vi AB mt góc ;
- V đưng thng Ay vuông góc vi Ax. Gi O là giao đim ca Ay voiws d.
- V cung 
, tâm O, bán nh OA sao cho cung này nm nửa mt phng b AB không
cha tia Ax. Cung 
đưc viết như trên là mt cung cha góc .
3. Cách gii bài toán qu tích
Mun chng minh qu tích ( tp hp) các đim M tha mãn tính cht T là mt hình H nào đó ,
ta phi chng minh hai phn:
Phn thuận: Mi đim có tính cht T đu thuc hình H.
Phn đo: Mi đim thuc hình H đu có tính cht T.
T đó đi đến kết lun qu tích các đim M có tính cht T là hình H.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN.
Dạng 1. Qu tích là cung cha góc
Phương pháp gii:
- Tìm đon c định trong hình v .
- Ni đim phi tìm vi hai đu đon thng c định đó, xác đnh góc không đi;
- Khng đnh đim phi tìm qu tích thuc cung cha góc dựng trên đon c định.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 9.1.Cho tam giác ABC có BC c định góc A bng 50°. Gi D giao đim ca ba
đưng phân giác trong tam giác. Tìm qu tích đim D.
*Hc sinh tluyn bài tp sau ti lp:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
89
Bài 9.2. Cho tam giác ABC vuông ti A, cnh BC c định. Gi I giao đim ca 3 đưng
phân giác trong. Tìm qu tích đim I khi đim A thay đi.
Dạng 2. Chng minh nhiu đim thuc đưng tròn
Phương pháp gii: Chng minh nhiu đim cùng thuc na mt phng b là AB và cùng nhìn
đon c định AB dưi mt góc không đi.
*Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 9.3. Cho na đưng tròn đưng kính AB. Gi M đim chính gia của cung AB. Trên
cung AM ly đim N . Trên tia đi ca tia MA ly đim D sao cho MD=MB, trên tia đi ca
tia NB ly đim E sao cho NA=NE, trên tia đi ca tia MB ly đim C sao cho MC=MA.
Chng minh năm đim A,B,C,D,E cùng thuc mt đưng tròn.
*Hc sinh tự luyn bài tp sau ti lp:
Bài 9.4. Cho I,O ln t tâm đưng tròn ni tiếp, ngoi tiếp ca tam giác ABC vi
󰆹
=
60°. Gi H trc tâm ca . Chng minh các đim B ,C,O,H,I ng thuc mt đưng
tròn.
Dạng 3. Dng cung cha góc
Phương pháp gii: Thc hin quy trình dng sau đây:
1. V đưng trung trc d ca đon thng AB;
2. V tia Ax to vi AB mt góc ;
3. V đưng thng Ay vuông góc vi Ax. Gi O là giao đim ca Ay vi d.
4. V cung
AmB
, tâm O, n kính OA sao cho cung này nm nửa mt phng b AB không
cha tia Ax. Cung
AmB
đưc v như trên là mt cung cha góc
α
.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 9.5. Dng mt cung cha góc 55
0
trên đon thng AB = 3 cm.
* Hc sinh tluyn bài tp sau ti lp:
Bài 9.6. Dng tam giác ABC, biết AB = 3 cm;
A
0
50
AB = 3,5 cm.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 9.7. Cho hình vuông ABCD. Trên cnh BC ly đim E, trên tia đi ca tia CD ly đim F
sao cho
CE CF
. Gi M giao đim ca hai đưng thng DE và BF. Tìm qu tích ca
đim M khi E di đng trên cnh BC.
Bài 9.8. Cho tam giác ABC vuông ti A, phân giác BF. T đim I nằm gia B F vẽ đưng
thng song song vi AC cắt AB, BC ln t ti M N. V đưng tròn ngoi tiếp tam giác
BIN cắt AI tại D. Hai đưng thng DN BF cắt nhau ti E. Chng minh:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
90
a) Bn đim A, B, D, E cùng thuc mt đưng tròn.
b) Năm đim A, B, C, D, E cùng thuc mt đưng tròn. T đó suy ra BE CE.
Bài 9.9. Dng cung cha góc 45
0
trên đon thng AB = 5 cm.
---------------------------------------------------------
VN Đ 10. T GIÁC NỘI TIP (PHN I)
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Đnh nghĩa
T giác ni tiếp đưng tròn t giác bn đnh nm trên đưng
tròn đó.
Trong hình 1, t giác ABCD nội tiếp (O) (O) ngoi tiếp t giác
ABCD.
2. Đnh lí
- Trong mt t giá ni tiếp, tng só đo hai góc đi din bng 180
0
- Nếu mt t giác tng s đo hai góc đi din bng 180
0
thì t giác đó
nội tiếp đưng tròn.
3. Mt s dấu hiu nhn biết t giác ni tiếp
- T giác có tng hai góc đi bng 180
0
.
- T giác có góc ngoài ti mt đnh bng góc trong ti đnh đi din.
- T giác 4 đnh cách đu mt đim (mà ta th xác đnh đưc). Đim đó là tâm ca
đưng tròn ngoi tiếp t giác.
- T giác có hai đnh k nhau cùng nhìn cnh cha hai đnh còn li dưi mt góc
α
.
Chú ý: Trong các hình đã hc thì hình ch nht, hình vuông, hình thang cân ni tiếp đưc
đưng tròn.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Chng minh t giác ni tiếp
Phương pháp gii: Để chng minh t giác ni tiếp, ta có th sử dụng mt trong các cách sau:
Cách 1. Chng minh t giác có tng hai góc đi bng 180
0
.
.
Cách 2. Chng minh t giác hai đnh k nhau cùng nhìn cnh cha hai đnh còn li i
mt góc
α
.
Cách 3. Chng minh t giác có góc ngoài ti mt đnh bng góc trong ca đnh đi din.
Cách 4. Tìm đưc mt đim cách đu 4 đnh ca t giác.
Hình 1
O
B
A
D
C
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
91
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii bài tp sau:
Bài 10.1. Cho tam giác ABC nhn, đưng cao BM CN cắt nhau ti H. Chng minh các t
giác AMHN BNMC là nhng t giác ni tiếp.
Bài 10.2. Cho t giác ABCD nội tiếp (O), M là đim chính gia ca cung AB. Ni M với D, M
với C cắt AB ln lưt E P. Chng minh t giác PEDC nội tiếp đưc đưng tròn.
* Hc sinh tluyn bài tp sau ti lp:
Bài 10.3. Cho đim A nằm ngoài đưng tròn (O), qua A k hai tiếp tuyến AB AC với đưng
tròn (B, C là tiếp đim). Chng minh t giác ABO C nội tiếp.
Bài 10.4. Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O). M đim thuc cung nh AC. V
MH vuông góc vi BC tại H, v MI vuông góc vi AC. Chng minh t giác MIHC nội tiếp.
Bài 10.5. Cho tam giác ABC nhn (AB < AC), trên cnh AB ly đim E, trên cnh AC ly đim
F sao cho AE. AB = AF. AC. Chng minh t giác BCFE nội tiếp.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 10.6. Cho đim C nằm trên na đưng tròn (O) với đưng kính AB sao cho cung AC ln
hơn cung BC (C B). Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt dây AC tại D. Chứng minh
tứ giác BCDO nội tiếp.
Bài 10.7. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm H bất kì (H không
trùng O, B). Trên đường thẳng vuông góc với OB tại H, lấy một điểm M ngoài đường
tròn; MA MB thứ tự cắt đường tròn (O) tại C D. Gọi I giao điểm của AD BC.
Chứng minh MCID là tứ giác nội tiếp.
Bài 10.8. Cho hai đưng tròn (O) và ( O') ct nhau ti A, B. K đưng kính AC ca (O) ct
đưng tròn (O') ti F. K đưng kính AE ca ( O') ct đưng tròn (O) to G. Chng minh: a)
T giác GFEC ni tiếp ; b) GC, FE, AB đng quy.
Bài 10.9. Cho tam giác ABC cân ti A. Đưn thng xy song song vi BC ct AB ti E. K HF
vuông góc AC ti F. chng mình t giác EFCB ni tiếp.
Bài 10.10. Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. K HE vuông góc vi AB ti E, k
HF vuông góc AC ti F. Chng minh t giác BEFC ni tiếp.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
92
VN Đ 11: T GIÁC NI TIP ( PHN II)
A. TÓM TT LÝ THUYT.
1. Đnh nghĩa
T giác ni tiếp đưng tròn t giác bn đnh nm trên
đưng tròn đó.
Trong Hình 1, t giác ABCD ni tiếp (O) ( O') ngoi tiếp t
giác ABCD.
2. Đnh lý
Trong mt t giác ni tiếp, tng s đo hai góc đi din bng 180
o
.
Nếu mt t giác tng s đo hai góc đi din bng 180
o
thì t giác đó ni tiếp đưng
tròn
3. Mt s dấu hiu nhn biết t giác ni tiếp
T giác có tng hai góc đi bng 180
o
T giác có góc ngoài ti mt đnh bng góc trong ca đnh đi din.
T giác 4 đnh cách đu mt đim ( ta xác đnh đưc). Đim đó là tâm ca
đưng tròn ngoi tiếp t giác.
T giác có hai đnh k nhàu cùng nhìn cnh cha hai đnh còn li dưi mt góc
α
.
CHÚ Ý : Trong các hình đã hc thì hình ch nht, hình vuông, hình thang cân ni tiếp
đưc đưng tròn.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 2. S dụng t giác ni tiếp đ chng minh các góc bng nhau, các đon thng bng
nhau, các đưng thng song song hoc đng quy, các tam giác đng dng...
Phương pháp: S dụng tính cht ca t giác ni tiếp.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 11.1 Cho đưng tròn (O) đưng kính AB. Gi H đim nm gia O B. K dây CD
vuông góc vi AB ti H. Trên cung nh AC ly đim E, k CK
AE ti K. Đưng thng DE
cắt CK ti F. Chng minh:
a. T giác AHCK ni tiếp.
b. AH.AB = AD
2
.
c. Tam giác ACF là tam giác cân.
Bài 11.2. Cho đưng tròn (O) đưng kính AB, gi I trung đim ca OA, dây CD vuông
góc vi AB ti I. Ly K tùy ý trên dây cung BC nh, AK ct CD ti H.
a. Chng minh t giác BIHK ni tiếp.
b. Chng minh AH.AK có giá tr không ph thuc v trí đim K
c. K DN
CB, DM
AC. Chng minh các đưng thng MN, AB, CD đng quy.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
93
Bài 11.3. Cho na (O) đưng kính AB. Lấy M
OA ( M
O,A). Qua M v đưng thng d
vuông góc vi AB. Trên d ly N sao cho ON > R. Ni NB ct (O) ti C. K tiếp tuyến NE vi
( O) ( E là tiếp đim, A và E cùng thuc na mt phng b d). Chng minh:
a. Bn đim O, E, M, N cùng thuc mt đưng tròn;
b.
.NE NC NB
2
c.
NEH NME
( H là giao đim ca AC và d).
d. NF là tiếp tuyến (O) vi F là giao đim ca HE và (O).
Bài 11.4. Cho đưng tròn (O;R) và đim A c đnh ngoài đưng tròn. Qua A k hai tiếp tuyến
AM, AN ti đưng tròn (M, N hai tiếp đim). Mt đưng thng d đi qua A ct đưng tròn
(O;R) ti B và C ( AB < AC). Gi I là trung đim BC.
a. Chng minh năm đim A, M, N, O, I thuc mt đưng tròn;
b. Chng minh
.AM AB AC
2
c. Đưng thng qua B, song song vi AM ct MN ti E. Chng minh IE MC song
song.
d. Chng minh khi d thay đi quanh đim A thì trng tâm G ca tam giác MBC luôn nm
trên mt đưng tròn c định.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 11.5. Cho tam giác ABC vuông ti A. Đim M thuc cnh AC. V đưng tròn tâm O
đưng kính MC ct BC ti E. Ni Bm ct đưng tròn (O) ti N. Ni AN ct đưng tròn (O)
tạo D. Ly I đi xng vi M qua A, ly K đi xng vi M qua E.
a. Chng minh BANC là t giác ni tiếp;
b. Chng minh CA là phân giác ca
BCD
;
c. Chng minh ABED là hình thang;
d. Tìm v trí M đ đưng tròn ngoi tiếp tam giác BIK có bán kính nh nht.
Bài 11.6. Cho tam giác ABC ba góc nhn. Đưng tròn (O;R) đưng kính BC ct AB,
AC ln lưt ti F và E; BE ct CF ti H.
a. Chng minh t giác AFHE nội tiếp. Xác đnh m I ca đưng tròn ngoi tiếp t giác
AFHE.
b) Tia AH ct BC ti D. Chng minh HE.HB=2HD.HI.
c) Chng minh bn đim D,E,I,F cùng nm trên mt đưng tròn.
d) Khi K di chuyn trên cung nh BC, chng minh tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác DHK
chy trên mt đưng thng c định.
Bài 11.7.Cho đưng tròn (O;R) y CD c định. Đim M thuc tia đi ca tia CD. Qua M
kẻ hai tiếp tuyến MA;MB tới đưng tròn ( A thuc cung ln CD).Gi I là trung đim CD. Ni
BI ct đưng tròn ti E( E khác B).Ni OM ct AB ti H.
a) Chng minh
AE CD
b) Tìm v trí ca M đ
MA MB
c) Chng minh HB là tia phân giác ca
CHD
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
94
Bài 11.8.Cho đưng tròn tâm O bán kính R,hai đim C và D thuc đưng tròn, B đim
chính gia ca cung nh CD. K đưng kính BA; trên tia đi ca tia BA ly đim S, ni S vi
C ct (O) ti M. MD ct AB ti K; MB ct AC ti H. Chng minh:
a)
BMD BAC
từ đó suy ra t giác AMHK ni tiếp.
b)
HK CD
Bài 11.9 Cho hình vuông ABCD,E di đng trên đon CD (E khác C,D). Tia AE ct đưng
thng BC ti F, tia Ax vuông góc vi AE ti A, ct đưng thng DC ti K.Chng minh:
a)
CA F CKF
b) Tam giác KAF vuông cân
c) Đưng thng BD đi qua trung đim I ca KF
d) T giác IMCF ni tiếp vi M là giao đim ca BD và AE.
Bài 11.10 Cho tam giác ABC ba góc nhn ni tiếp (O), M đim thuc cung nh AC. V
MH vuông góc vi BC ti H, MI vuông góc AC ti I.
a) Chng minh
IHM ICM
b) Đưng thng HI ct đưng thng AB ti K.Chng minh MK vuông góc vi BK
c) Chng minh tam giác MIH đng dng vi tam giác MAB
d) Gi E trung đim ca IH F trung đim ca AB. Chng minh t giác KMEF ni
tiếp t đó suy ra ME vuông góc vi EF.
-----------------------------------------
VN Đ 12. Đ DÀI ĐƯNG TRÒN, CUNG TRÒN.
A. TÓM TT LÍ THUYẾT
1. Công thc tính đ dài đưng tròn ( chu vi đưng tròn)
Độ dài (C) ca mt đưng tròn bán kính R đưc tính theo công thc:
C πR 2
hoc
C πd
với d = 2R
2. Công thc tính đ dài cung tròn
Trên đưng tròn bán kính R, đ dài l ca mt cung
o
n
đưc tính theo công thức
πRn
l
180
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Tính đ dài đưng tròn,cung tròn
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
95
Phương pháp gii: Áp dng công thc trên.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau
Bài 12.1 Lấy giá tr gần đúng ca
π
3,14, hãy đin vào ô trng trong bng sau ( đơn v độ
dài: cm; làm tròn kết qu đến ch số thp phân th hai.
Bán kính R ca đưng tròn
9
13
Đưng kính d ca đưng tròn
16
6
Độ dài C ca đưng tròn
30
25,12
Bài 12.2.
a) Tính đ dài cung
0
60
của mt đưng tròn có bán kính 3dm.
b) Tính chu vi vành xe đp có đưng kính 600 mm.
Bài 12.3. Lấy giá tr gần đúng ca
π
là 3,14, hãy đin vào ô trng trong bng sau (làm tròn kết
qu đến ch số thp phân th nht và đến đ):
Bán kính R của đưng tròn
12 cm
22 cm
5,2 cm
S đo
n
0
của cung tròn
0
90
0
60
0
31
0
28
Độ dài l của cung tròn
40,6 cm
30,8 cm
8,2 cm
Bài 12.4. Cho ba đim
,,ABC
thng hàng sao cho B nằm gia A C. Chng minh: đ dài
cảu na đưng tròn đưng kính AC bng tng các đ dài ca hai na đưng tròn đưng kính
AB BC.
* Hc sinh tluyn các bài tp sau ti lp:
Bài 12.5. Lấy giá tr gần đúng ca
π
3,14, hãy đin vào ô trng trong bng sau (đơn v độ
dài: cm, làm tròn kết qu đến ch số thp phân th hai).
Bán kính R của đưng tròn
10
8
Đưng kính d của đưng tròn
5
Độ dài C của đưng tròn
9,42
6,28
Bài 12.6.
a) Tính đ dài cung
0
40
của mt đưng tròn có bán kính 5 dm.
b) Tính chu vi vành xe đp có đưng kính 400 mm.
Bài 12.7. Lấy giá tr gần đúng ca
π
là 3,14, hãy đin vào ô trng trong bng sau (làm tròn kết
qu đến ch số thp phân th nht và đến đ):
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
96
Bán kính R của đưng tròn
14 cm
20 cm
4,2 cm
S đo
n
0
của cung tròn
0
90
0
50
0
35
0
20
Độ dài l của cung tròn
40,6 cm
30,8 cm
4,2 cm
Dạng 2. Một s bài toán tng hp
Phương pháp gii: Áp dng công thc trên và các kiến thc đã có.
* Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 12.8. Mt dây AB chia đưng tròn
(;)OR
thành hai cung cung này gp ba ln cung
kia.
a) Tính s đo mi cung và đ dài các cung đó;
b) Tính các góc ca tam giác OAB;
c) Tính khong cách t tâm O đến dây AB.
Bài 12.9. Cho tam giác ABC vuông ti A, cnh
AB cm 5
,
B
0
60
. Đưng tròn tâm I,
ng kính AB cắt BC D.
a) Chng minh rng AD vuông góc vi BC
b) Chng minh rng đưng tròn tâm K đưng kính AC đi qua D;
c) Tính đ dài cung nh BD.
* Hc snh tluyên các bài tp sau ti lp:
Bài 12.10. Cho na đưng tròn
(;)OR
đưng kính AB. V dây
CD R
(thuc cung AD). Ni
AC BD cắt nhau ti M.
a) Chng minh tam giác MCD đồng dng vi ta giác MBA; tìm t số đồng dng.
b) Cho
ABC
0
30
; tính đ dài cung nh AC.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 12.13. Cho
,π 3 14
. Hãy đin vào bng sau:
Bán kính R
Đưng kính d
Độ dài C
Diện tích S
5
6
94,2
28,26
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
97
Bài 12.12. Cho đưng tròn (O) bán kính OA. T trung đim M của OA dây
BC OA
. Biết
độ dài đưng tròn (O)
()π cm4
. Tính:
a) Bán kính đưng tròn (O);
b) Độ dài hai cung BC ca đưng tròn.
Bài 12.13. Cho tam giác ABC
, AB AC cm A
0
3 120
. Tính đ dài đưng tròn ngoi
tiếp tam giác ABC.
Bài 12.14.Cho t giác ABCD ngoi tiếp đưng tròn tâm (O). V ra phía ngoài t giác này bn
nửa đưng tròn đưng kính ln t bn cnh ca t giác. Chng minh rng tng đ dài
của hai na đưng tròn có đưng kính là hai cnh đi din bng tng đ dài ca hai na đưng
kính kia.
Bài 12.15. Cho tam giác đu ABC ni tiếp đưng tròn tâm (O;R).K đưng kính AD ct BC
tại h. Gi M là mt đim nm trên cung nh AC. H đưng kính
BK AM
tại K. Đưng
thng BK ct CM ti E.
a, Chng minh rng bn đim A, B, H, K thuc mt đưng tròn.
b, Chng minh tam giác MBE cân ti M
c, Ti BE ct đưng tròn tâm ( O,R) ti N ( N khác B). Tính đ dài cung nh MN theo R.
Bài 12.16. Cho đưng tròn (O;R) dây BC c định . Đim A thuc cung ln BC . Đưng
phân giác ca
BAC
cắt đưng tròn (O) ti D. Các tiếp tuyến ca đưng tròn (O;R) ti C và D
cắt nhau ti E. Tia CD ct AB ti K , đưng thng AD ct C ti I.
a, Chng minh BC // DE
b, Chng minh AKIC t giác ni tiếpc, Cho
BC R 3
. Tính theo R đ dài cung nh BC
của đưng tròn (O;R).
------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
98
VN Đ 13: DIN TÍCH HÌNH TRÒN , HÌNH QUT TRÒN
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
1. Công thc tính din tích hình tròn
Din tích S của mt hình tròn bán kính R đưc tính theo công thc :
S πR
2
2. Công thc tính din tích hình qut tròn
Din tích hình qut tròn bán kính R , cung
n
0
đưc tính theo công thc :
πR n lR
S 
2
360 2
(l là đ dài cung
n
0
của hình qut tròn)
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG BÀI TOÁN
Dạng 1. Tính din tích hình tròn , hình qut tròn và các đi lưng liên quan
Phương pháp gii: áp dng các công thc trên và kiến thc đó .
Bài 13.1. Đin vào ô trng bng sau ( làm tròn đến s thp phân s th nht )
Bán kính
đưng tròn
(R)
Độ dài đưng
tròn
(C)
Din tích
Hình tròn
(S)
S đo ca
cung tròn
(
n
0
)
Din tích hình
qut cung tròn
n
0
12cm
0
45
2cm
,
cm
2
12 50
cm
2
40
cm
2
10
Bài 13.2. Chân mt đng cát đ trên mt nn phng nm ngang là mt hình tròn có chu vi 14
m . Hi chân đng cát chiếm din tích bao nhiêu mét vuông?
Bài 13.3. Cho nh vuông cnh 4cm ni tiếp đưng tròn tâm (O) . Hãy nh đ dài đưng
tròn tâm (O) và din tích hình tròn (O).
Bài 13.4. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O;3cm). Tính din tích hình qut gii hn
bi hai bán kính OA,OC và cug nh AC khi
ABC
0
60
Bài 13.5. Đin vào ô trng bng sau ( làm tròn đến s thp phân s th nht )
Bán kính
đưng tròn (R)
Độ dài đưng
tròn (C)
Din tích
Hình tròn (S)
số đo ca cung
tròn (
n
0
)
din tích hình qut
cung tròn
0
n
12cm
0
60
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
99
cm
cm
2
15
cm
2
40
cm
2
16
Bài 13.6. Cho hình vuông có cnh 5 cm và ni tiếp đưng tròn (O). Hãy tính đ dài đưng
tròn (O) và din tích hình tròn (O).
Bài 13.7. Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O;6 cm). Tính din tích hình qut tròn gii
hn bi hai bán kính OA,OC tính và cug nh AC khi
ABC
0
40
Dạng 2: Bài toán tng hp
Phương pháp gii: S dụng linh hot các kiến thc đã hc đ tính góc tâm , bán kính
đưng tròn. T đó hãy tính din tích hình tròn và din tích hình qut tròn.
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 13.8. Cho đưng tròn (O; R) và mt đim M sao cho OM = 2R . T mt đim M v các
tiếp tuyến MA, MB vi đưng tròn (A, B là các tiếp đim)
a, Tính đ dài cung nh AB
b, Tính din tích gii hn bi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nh AB
Bài 13.9. Cho na đưng tròn (O) đưng kính AB. Gi M là mt đim trên na đưng tròn
, k MH vuông góc vi AB . V vào n trong na đưng tn (O) các na đưng tròn
O
1
đưng kính AH, na đưng tròn
O
2
đưng kính BH. Tính din tích gii hn bi 3 na
đưng tròn trên biết
,
MH cm BH cm

64
.
hc sinh luyn tp các bài tp sau:
Bài 13.10. Cho na đưng tròn (O) đưng kính AB. Ly đim M thuc đon AB. V dây
CD vuông góc AB ti M. Gi s AM = 2 cm,
CD 43
cm. Tính
a, Đ dài đưng tròn (O) và din tích đưng tròn (O)
b,Đ dài cung CAD và din tích hình qut tròn gii hn bi bán kính OC,OD và cung
nh CD
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 13.11. Cho đưng tròn tâm (O;R), đưng kính AB c đnh . Gi M trung đim OB.
Dây CD vuông góc AB ti M. Đim E chuyn đng trên cung ln CD (E khác A). Ni AE căt
CD ti K. Ni BE ct CD ti H.
a, Chng minh 4 đim B,M, E, K thuc mt đưng tròn.
b, Chng minh AE.AK không đi
c, Tính theo R din tích hình qut tròn gii hn bi OB,OC và cung nh BC
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
100
Bài 13.12. Cho đưng tròn tâm (O; R), đưng kính AB. V dây CD = R ( C thuc cung nh
AD). Ni AC và BD ct nhau ti M.
a, chng minh tam giác MCD đng dng tam giác MBA, tính t số đồng dng
b, Cho
ABC
0
30
tính đ dài cung nh AC, din tích hình viên phân gii hn bi dây AC
và cung nh AC.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
101
ÔN TP THEO CH ĐỀ 3
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
Xem li trong các vn đ từ 1 đến 13.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Bài 14.1. Cho đưng tròn tâm (O; R), đưng kính AB. Bán kính CO vuông góc vi AB, M
là mt đim bt k trên cung nh AC ( M khác A, C); BM ct AC ti H. Gi K là hình chiếu
của H trên AB.
a, Chng minh CBKH là t giác ni tiếp
b, Chng minh
ACM ACK
c, Trên đon thng BM ly đim E sao cho BE =AM. Chng minh tam giác ECM là tam giác
vuông cân ti C
d, Gi D tiếp tuyến ca (O) ti đim A; Cho P là mt đim nm trên d sao cho đim P, C
nằm trong mt na mt phng b AB
.AP MB
R
MA
. Chng minh đưng thng PB đi qua
trung đim ca đon thng HK.
Bài 14.2. Cho na đưng tròn (O) và đim M nm ngoài đưng tròn. Đưng thng MO
cắt (O) ti E và F (ME < MF). V cát tuyến MAB và tiếp tuyến MC ca (O) ( C là tiếp đim ,
A nm gia M và B, A và C nm khác phía đi vi đường thng MQ)
a, Chng minh
..MA MB ME MF
b, Gi H hình chiếu vuông góc ca đim C trên đưng thng MO. Chng minh AHOB ni
tiếp
c, Trên mt phng b OM có cha đim A, v nửa đưng tròn đưng kính MF, na đưng
tròn ct tiếp tuyến ti E ca (O) K. Gi S là giao đim ca 2 na đưng tròn CO KF.
Chng mingh các đưng thng MS và KC vuông góc vi nhau.
d,Gi P và Q ln t tâm đưng tròn ngoi tiếp ca tam giác EFS và ABS T trung
đim ca KS. Chng minh 3 đim P, Q, T thng hàng.
Hc sinh tluyn các bài tp sau đây:
Bài 14.3. Cho tam giác ABC có 3 góc nhn ni tiếp đưng tròn tâm (O) (AB < AC). Hai
tiếp tuyến ti B và C ct nhau ti M; AM ct đưng tròn tâm (O) ti đim th hai D; E là trung
đim ca đon AD; EC ct (O) ti đim th 2 F. Chng minh
a, T giác OEBM ni tiếp
b,
.MB MA MD
2
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
102
c,
BFC MOC
d, BF // AM
Bài 14.4. Cho tam giác ABC hai đưng cao BE và CF ct nhau ti H. Gi E’ đim đi
xứng H qua AC, F’ là đim đi xng H qua AB. chng minh
a, T giác BCE’F’ ni tiếp (O)
b, Năm đim A, F’, B, C, E’ cùng thuc mt đưng tròn
c, AO và EF vuông góc vi nhau
d, Khi A chy trên (O) thì bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác AEF không đi
C.BÀI TP V NHÀ
Bài 14.5. Cho na đưng tròn (O; R) và đưng kính BC. Ly đim A trên tia đi ca tia CB.
K tiếp tuyến AF ca na đưng tròn tâm (O; R) ( F tiếp đim ) Tia AF ct tiếp tuyến Bx
của na đưng tròn ti D, cho biết
R
AF
4
3
a, Chng minh t giác OBDF ni tiếp. Xác định tâm I đưng tròn ngoi tiếp tam giác OBDF
b, tính
cos DAB
c, K OM vuông góc BC (M thuc AD). Chng minh
BD DM
BM AM
1
d, Tính din tích phn hình tư giác OBDM bên ngoài na đưng tròn (O) theo R
Bài 14.6. Cho tam giác ABC nhn , có H là trc tâm , ni tiếp đường tròn tâm (O) đưng kính
AM = 2R
a, Chng minh t giác BHCM là hình bình hành
b, Gi N là đim đi xng ca M qua AB . Chng minh t giác AHBN ni tiếp đưc trong
mt đưng tròn
c, Gi E là đim đi xng ca M qua AC . Chng minh ba đim N, H, E thng hàng
d, Gi sử
AB R 3
. Tính din tích phn chung ca đưng tròn (O) đưng tròn ngoi tiếp
tứ giác AHBN
Bài 14.7. Cho tam giác ABC
0
45BAC =
, các góc B và góc C đu là góc nhn . Đưng tròn
đưng kinh BC ct AB, AC ln lưt ti D và E. Gi H là giao đim ca CD và BE
a, Chng minh AE = BE
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
103
b, Chng minh t giác ADHE ni tiếp . Xác đnh tâm K ca đưng tròn ngoi tiếp t giác
ADHE
c, Chng minh OE là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác ADE
d, Cho BC =2a . Tính din tich viên phân cung DE ca đưng tròn tâm (O) theo a
Bài 14.8. Cho đưng tròn tâm (O) mt dây BC c định không đi qua O. Trên tia đi ca tia
BC ly đim A bt kì. V các tiếp tuyến AM , AN ti (O) (M,N là các tiếp đim). MN ct các
đưng AO và BC ln lưt ti H và K. Gi I là trung đim của BC.
a, chng minh
..
AH AO AB AC AM
2
b, chng minh t giác BHOC ni tiếp
c, Gi sử NI ct (O) ti O. Chng minh MP // BC
d, Khi A di đng trên tia đi BC , chng minh trng tâm tam giác MBC chy trên môt đưng
tròn c định
Bài 14.9. Cho đưng tròn (O) mt đim M nằm ngoài (O). T M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB
đến (O) (A,B tiếp đim ) . Qua M k cát tuyến MNP ( MN< MP) đến (O). Gi K trung
đim NP.
a, Chng minh các đim M, A, K, O, B cùng thuc mt đưng tròn
b, Chng minh tia KM là phân giác góc AKB
c, Gi Q là giao đim th 2 ca BK vi (O), Chng minh AQ // NP
d, Gi H là giao đim ca AB và MO. Chng minh
..MA MH MO MN MP
2
e, Chng minh bn đim N, H, O, P cùng thuc mt đưng tròn.
f, Gi E là giao đim ca AB và KO . Chng minh
.AB HE HF
2
4
(F là giao đimca AB và
NP)
g, Chng minh KEMH là t giác ni tiếp . T đó chng minh OK.OE không đi
h, Gi I giao đim ca đon thng MO vi (O). Chng minh I tâm đưng tròn ni tiếp
tam giác MAB
i, Chng minh KE, KF ln t là phân giác trong phân giác ngoài ca góc AKB. t đó suy
ra
.BF .BEAE AF
j, chng minh khi cát tuyến MNP thay đi thì trng tâm G ca tam giác NAP luôn chy trên
mt đưng tròn c định
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
104
k, Gi sử MO = 2R. Tính din tích hình qut gii hn bi hai bán kính OA, OB cung nh
AB
CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CU
VN Đ 1. DIN TÍCH XUNG QUANH VÀ TH TÍCH CA HÌNH TR
A. TÓM TT LÝ THUYẾT
Cho hình tr có bán kính đáy R và chiu cao h. Khi đó
1. Din tích xung quanh
xq
S
πRh
2
2. Din tích đáy
2
SR
π
=
3. Din tích toàn phn
tp
S πRh πR
2
2
4. th tích
V πR h
2
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1: tính bán kính đáy, chiu cao din tích xung quanh và din tích toàn phn th
tích hình tr
phương pháp gii: Vn dng các công thc trên đ tính bán kính đáy, din tích đáy, din tích
xung quanh , din tích toàn phn và th tích hình tr
Bài 1.1. Đin kết qu vào ô trng sau
Hình
Bán kính
đáy (cm)
chiu cao
(cm)
Chu vi
đáy
(cm)
Din tích
đáy
()cm
2
Din tích
xung
quanh
()cm
2
Th tích
()cm
3
Din tích
toàn phần
()cm
2
Hình tr
1
2
5
4
10
π8
8
400
π
Bài 1.2. Mt hình tr đưng cao đưng kính đáy. Biết th tích hình tr
πcm
3
128
. Tính
din tích xung quanh ca hình tr
Hc sinh tluyn các bài tp sau
Bài 1.3. Đin kết qu vào ô trng
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
105
Hình
Bán kính
đáy (cm)
Chiu cao
(cm)
Chu vi
đáy
(cm)
Din tích
đáy
()cm
2
Din tích
xung
quanh
()cm
2
Th tích
()cm
3
Din tích
toàn phần
()cm
2
Hình tr
2
3
2
100
π
8
π3
5
400
Bài 1.4. Mt hình tr bán kính 3cm. Biết din tích toàn phn gp đôi din tích xung quanh.
Tính chiu cao ca hình tr
Dạng 2. Bài tp tng hp
Giáo viên hưng dn hc sinh gii các bài tp sau
Bài 1.5. Cho na đưng tròn đưng kính
AB R 2
.T A và B k 2 tiếp tuyến Ax, By. Qua
đim M thuc na đưng tròn k tiếp tuyến th 3 ct tiếp tuyến Ax, By ln lưt ti C và D.
a, Chng minh
,
,
,.
i AC BD CD
ii COD
AB
iii AC BD

0
2
90
4
b, Gi E giao đim ca OC AM, F giao đim ca MB và OD. Cho biết OC = 2R, hãy
tính din tích xung quanh và th tích hình tr tạo thành khi EMFO quay quanh EO
Hc sinh gii các bài tp sau:
Bài 1.6. Cho tam giác ABC (AB <AC) ni tiếp đưng tròn (O; R) đưng kinhs BC. V đưng
cao AH ca tam giác ABC. Đưng tròn tâm K đưng kính AH ct AB , AC ln lưt ti D và E
a, Chng minh t giác ADHE là hình ch nht và
..AB AD AE AC
b, Cho biết BC = 25 cm và AH = 12 cm . Hãy tính din ch xung quanh th ch hình to
thành bi khi cho t giác ADHE quay quanh AD
Bài 1.7. Đin kết qu vào ch trng :
Hình
Bán kính
đáy (cm)
Chiu cao
(cm)
Chu vi
đáy
Din tích
đáy
Din tích
xung
Th tích
()cm
3
Din tích
toàn phần
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
106
(cm)
()cm
2
quanh
()
cm
2
()cm
2
Hình tr
5
12
3
π60
100
π
17
π20
π20
π28
Bài 1.8. Cho đưng tròn (O) đưng nh AB, Gi I trung đim OA. Dây CD vuông góc
với AB ti I. Ly K tùy ý trên cung BC nh. AK ct CD ti H
a, Chng minh t giác BIHK ni tiếp
b, Chng minh AH.AK có giá tr không ph thuc vào v trí đim K
c, k
,
DN CB DM AC
. chứng minh MN,AB, CD đng quy
d, Cho BC = 25cm . Hãy tính din tích xung quanh hình tr tạo thành khi cho t giác MCND
quay quanh MD
--------------------------------------------
VN Đ 2: DIN TÍCH XUNG QUANH VÀ TH TÍCH HÌNH NÓN , HÌNH NÓN
CỤT
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Din tích, th tích hình nón
Cho hình nón có bán kính đáy R, đưng sinh l , chiu cao h ,khi đó
a, Din tích xung quanh
xq
S πRl
b, Din tích toàn phn
tp
S πRl πR
2
c, Th tích
V πR h
2
1
3
2. Din tích , th tích hình nón ct
Cho hình nón ct có bán kính đáy R và r , đưng sinh l , chiu cao h ,khi đó
a, Din tích xung quanh
()
xq
S πR rl
b, Din tích toàn phn
()
tp
S π R r l πR πr 
22
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
107
c, Th tích
22
1
(R )
3
V h Rr r
π
= ++
B. Bài tp và các dng toán
Dạng 1: Tính din tích , th tích và các đi lưng hình nón và hình nón cụt
hc sinh gii các bài tp sau hưng dn
Bài 2.1. Cho hình nón bán kính đáy r, đưng kính d, chiu cao h, đưng sinh l, th tích V,
din tích xung quanh
xq
S
, din tích toàn phn
tp
S
. Đin các kết qu và ô trng sau:
Bán kính
(r)
Đường
kính d
Chiu cao
h
Đường sinh
l
Th tích V
Din tích
xung quanh
xq
S
Din tích
toàn phn
tp
S
.
5
10
10
π100
10
π65
Bài 2.2. Mt chiếc hình nón ct làm bng tôn đ đựng c. Các bán kính đáy 10 cm
5 cm, chiu cao 20cm
a, Tính dung tích ca xô
b, Tính din tích tôn đ làm xô ( không k din tích các ch ghép )
Bài 2.3. Mt dng c hình nón có đưng sinh dài 15 cm, và din tích xung quanh
πcm
2
135
a, tính chiu cao hình nón
b, Tính din tích toàn phn và th tích hình nón đó
c, Din tích ca dng c này
d, Din tích mt ngoài ca dụng c ( không tính np)
Bài 2.4. Cho hình thang vuông ABCD vuông ti A B, biết cnh
,AB BC cm AD cm 37
. Tính din tích xung quanh và th tích hình nón ct to thành khi
quay hình thang quanh cnh AB
Dạng 2: Bài tp tng hp
Phương pháp gii: vận dng các công thức trên các kiến thc đã hc đ tính các đi ng
chưa biết ri t đó tính din tích, th tích hình nón và hình nón ct
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
108
Bài 2.5. Cho 3 đim A, O, B thng hàng
,OA a OB b
(a,b cùng thuc đơn v cm). Qua A
và B v theo th tự các tía Ax By cùng vuông góc vi AB. Qua O v hai tia vuông góc vi
nhau và ct Ax C và By D.
a, Chng minh các tam giác đng dng AOC BDO đng dng. T đó suy ra
.
AC BD
không đi
b, Vi
COA
0
60
hãy:
i, Tính din tích hình thang ABCD
ii, tính t số th tích các hình do tam giác AOC và BOD tạo thành khi cho hình v quay
xung quanh AB.
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 2.6. Mt hình qut bán kính 20 cm, góc tâm
0
144
. Ngưi ta un hình qut này
thành mt hình nón. Tính s đi na góc đỉnh ca hình nón
Bài 2.7. Mt hình nón bán kính bng 5 cm din tích xung quanh là
πcm
3
65
. Tính th
tích hình nón .
Bài 2.8. Mt chiếc hình nón ct làm bng tôn đ đựng c . Các bán kính đáy 14 cm
và 9 cm, chiu cao 23 cm
a, Tính dung tích ca xô
b, Tích din tích tôn đ làm xô ( không k din tích ch ghép )
Bài 2.9. T mt khúc g hình tr cao 15 cm, ngưi ta tin thành mt hình nón có th tích
ln nht . Biết phn g b đi có th tích là
πcm
3
640
a, Tính th tích khúc g hình tr
b, Tính din tích xung quanh hình nón
-----------------------------------------------
VN Đ 3: DIN TÍCH VÀ TH TÍCH MT CẦU
A. Tóm tt lý thuyết
1. Hình cu
- Khi quay na hình tròn tâm O, bán kính R mt vòng tròn đưng kính AB c
định ta thu đưc mt hình cu
- Na đưng tròn tròn phép quay nói trên to thành mt mt cu
- Đim O là tâm , R là bán kính ca hình cu hay mt cu đó
2. Ct hình cu bi mt mt phng
- Khi ct hình cu mt mt phng ta đưc mt hình tròn
- Khi ct mt cu bán kính R bi mt mt phng ta đưc mt đưng tròn trong đó
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
109
+ Đưng tròn có bán kính R nếu mặt phng đi qua tâm ( gi là đưng tròn ln )
+ Đưng tròn có bán kính bé hơn R nếu mt phng không đi qua tâm
3. Din tích và th tích
Cho hình cu có bán kính R
Din tích mt cu :
S
πR
2
4
Th tích hình cu:
V
πR
3
4
3
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dạng 1:Tính din tích mt cu. th tích hình cu và các đi lưng liên quan
Bài 3.1. Đin vào các ô trng trong bng sau :
Bán kính hình cu
0,4mm
6dm
0,2m
100km
6hm
50dam
Din tích mt cu
Th tích hình cu
Bài 3.2. Dng c th thao các loi bóng trong bng đu dng hình cu , Hãy đin các ô
trng trong bng sau ( làm tròn kết qu đến s thp phân th 2 )
Loi bóng
Qu bóng
gôn
Qu khúc
côn cu
Qu
ten-nis
Qủa bóng
bàn
Qu bia
Đưng kính
42,7mm
6,5cm
40mm
61mm
Độ dài đưng tròn ln
23cm
Din tích
Th tích
Bài 3.3. Mt hình cu s đo din tích mt cu (
cm
2
) đúng bng s đo th tích đó (
cm
3
) .
Tính bán kính cu hình cu đó
Bài 3.4 Mt hình cu có din tích b mt
πcm
2
100
. Tính th tích ca hình cu đó
Dạng 2: Bài toán tng hp
Phương pháp gii: Vn dng các công thc trên đ tính xung quanh , din tích mt cu th
tích hình cu
Bài 3.5. Cho na đưng tròn tâm O , đưng kính AB =2R, Ax và By là hai tiếp tuyến ca na
đưng tròn . Ly trên tia Ax đim M ri v tiếp tuyến MP ct By ti N.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
110
a, Chng minh rng MNO và APB là hai tam giác vuông đng dng
b, Chng minh
.AM AN R
2
c, Tính t số
MON
APB
S
S
khi
R
AM
2
d, Tính th tích ca hình do na đưng tròn APB quay quanh AB sinh ra
C. Bài tp v nhà
Bài 3.6. Mt hình cu có bán kính 3 cm. Mt hình nón cũng bán kính 3 cm và có din tích
toàn phn bng din tích mt cu . tính chiu cao ca hình nón
Bài 3.7. Cho hình cu hình tr ngoi tiếp nó ( đưng kính đáy chiu cao ca hình tr
bng đưng kính của hình cu ). Tính t số gia
a, Din tích mt cu và din tích xung quanh hình tr
b, th tích ca hình cu và th tích hình tr
Bài 3.8. cho mt hình cu và mt lp phương ngoi tiếp nó. Tính t số phn trăm gia
a, Din tích mt cu và din tích xung quanh ca hình lp phương
b, Th tích hình cu và th tích hình lp phương
Bài 3.9.
a, Tìm din tích mt cu và th tích hình cu , biết bán kính cu hình cu là 4cm
b, Th tích ca mt hình cu là
πcm
3
512
. Tính din tích mt cu đó
Bài 3.10. Cho tam giác ABC vuông ti A có cnh góc vuông bng a . Tính din tích mt cu
đưc tạo thành khi quay na đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC mt vòng quanh cnh BC
Bài 3.11. Cho tam giác đu ABC cnh AB = 8cm, đưng cao AH. Khi din tích mt cu
đưc to thành khi quay na đưng tròn ni tiếp tam giác ABC mt vòng quanh AH
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
111
ÔN TP CH ĐỀ 4
A. TÓM TT LÝ THUYT
Xem phn tóm tt lý thuyết vấn đ 1,2,3.
B. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Bài 4.1. cho mt hình nón bán kính đáy r (cm) chiu cao 2r (cm) và mt hình cầu bán
kính r (cm), Hãy tính:
a, Din tích mt cu , biết din tích toàn phn hình nón là
, cm
2
21 06
b, Th tích hình nón , biết th tích hình cu là
,,cm
3
15 8
Bài 4.2. Cho hình ch nht ABCD . Ln t quay hình ch nht đó mt vòng quay cnh BC
mt vòng quay cnh CD, ta đưc hai hình tr din tích toàn phn bng nhau . Chng
minh t giác ABCD là hình vuông
Bài 4.3. Mt hình nón chiu cao h. Hai đưng sinh vuông góc vi nhau mt xung quanh
của hình nón thành hai phn có t l 1: 2. Tính th tích hình nón đó
Bài 4.4. Mt hình ch nht ABCD có ( AB >AD) , din tích và chu vi ca theo th tự laf
a
2
2
6a. Cho hình v quay xung quanh cnh AB đưc mt hình tr . Tính din tích xung
quanh và th tích ca hình tr này
C. BÀI TP V NHÀ
Bài 4.5. Cho tam giác ABC vuông ti A ,
, (c b)AB c AC b 
. Khi quay tam giác y
quanh cnh AB ta đưc hình nón (
N
1
) khi quay tam giác y quanh cnh AC ta đưc hình nón
(
N
2
)
a, Tính din tích xung quanh hai hình nón (
N
1
) và (
N
2
) có bng nhau không ? vì sao?
b, Th tích hai hình nón (
N
1
) và (
N
2
) có bng nhau không ? vì sao?
Bài 4.6.Hãy tính din tích toàn phn ca các hình tương ng theo các kích thưc đã cho trên
các hình v bên
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
112
Bài 4.7. Cho hình vuông ABCD ni tiếp đưng tròn tâm O , bán kính R GEF tam giác
nội tiếp đưng tròn đó ,EF dây song song AB. Cho hình đó quay xung quanh GO . Chng
minh:
a, Bình phương th tích hình tr sinh ra bi hình vuông bng tích
các th tích hình cu sinh ra bi đưng tròn th tích hình nón do
tam giác đu sinh ra
b, Bình phương din tích toàn phn ca hình tr bng tích din tích
hình cu và din tích toàn phn hình nón
Bài 4.8. Cho tam giác ABC vuông ti A có
,B BC cm

0
30 4
a,Quay tam giác đó mt vòng quah cnh AB. Hãy tính din tích xung quanh th tích hình
tạo thành
b, Tính din tích toàn phn hình to thành
O
A
D
B
C
G
E
F
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
113
HƯỚNG DẪN GỢI Ý ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
VN Đ 1: PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI ẨN
Bài 1.1. Xét cp s (12; 1)
Thay
,xy12 1
vào
xy2 5 19
ta có 2.12-5.1=19 ( luôn đúng)
Vy (12;1C
Xét cp s (1; 1) là nghim ca phương trình
xy2 5 19
Thay
,xy11
vào
xy
2 5 19
ta có 2.1 -5.1 =19 ( vô lí)
Vy (1; 1) không là nghim ca phương trình
xy
2 5 19
Tương t như trên , ta cp s (2,-3) nghim và (1; -2) không nghim ca phương
trình
Bài 1.2. Để cặp s (2;-1) là nghim ca phương trình
mx y m
 531
ta phi có
.( )m mm  2 51 3 1 6
vậy vi m=6 thì (2; -1) là nghim ca phương trình đã cho
Bài 1.3. Gi phương trình cn tìm dng
ax+by=c
. Thay các nghim (2;0) (-1;-2) vào
ax+by=c
ta đưc
c
a
a bc
a bc
bc





20
2
23
4
Chn
a
c xy
b


2
4 23 4
3
Chú ý chn
a
c
b

0
0
0
loi
Nếu
c 0
ta có th chn c tùy ý
Bài 1.4. Tương t như bài 1.1. Ta có (-2;3) là nghim ca các phương trình b và d
Bài 1.5. Tương t như bài 1.2. Ta có (1;-1) là nghim ca các phương trình nên
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
114
()
m
mm m
mm



2
10
11 3
11
Bài 1.6. Tương t như bài 1.3. Đáp s
xy 32 4
Bài 1.7.
,
xR
a
yx

25
33
,
x
b
yR
3
,y
xR
c
y

2
1. Bài 1.8. Tương t bài Bài 1.7.
,
xR
a
yx

23
,
x
b
yR
4
,y
xR
c
y

2
Bài 1.9.
a, Song song vi Ox
m
mm
m



20
3 10 2
6 20
a, Song song vi Oy
m
mm
m



20
3 10
6 20
c, d đi qua O(0;0)
Od m m 
1
6 20
3
d, d đi qua A(1;-1)
( ) (m )
m mm 
1
2 3 16 2
8
Bài 1.10. Tương t bài Bài 1.9
a,
m 
b,
m 1
c,
m
1
2
d,
m 1
Bài 1.11. cách 1:
Vì (1;-1) là nghim ca h
xy32 5
ta có
( )( ) (Ζ)
xt
xy
xy t
y




12
11
3 12 1
1 31
23
Cách 2: Ta có
xx
xy y x

 
35 5
32 5
22
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
115
Đặt
xt
x
t
yt



52
5
53
2
Bài 1.12. a. tương t như bài 1.11.
( Ζ)
xt
t
yt


6 18
3 11
b, Vì x, y nguyên dương nên ta có
x
tt
y

6
61 3
0
3
18 3 11
Bài 1.13.
Tương t như bài 1.11
,(
Ζ)
b, ( Ζ)
xt
at
yt
xt
t
yt




3 11
15
45
23 7
Bài 1.14. . Tương t như bài 1.12. a,
( Ζ);b,
xt x
t
yt y









38 3
5 11 5
Bài 1.15. Tương t bài 1.1 đáp s (-1;-8); (3;-2)
Bài 1.16. Tương t bài 1.7.
,
xR
a
x
y

2
3
b,
xR
yx

2
1
3
c,
x
yR
2
d,
xR
y

2
e,
xR
yx

25
g, ,
xR
a
yx

1
3
Bài 1.17. Tương t Bài 1.9,
,am
3
2
b,m
1
3
c,m 2
d,m
9
13
Bài 1.18. Tương t bài 1.3.
xy23 7
Bài 1.19. Tương t bài 1.11.
,(Ζ)
xt
at
yt


23
12
,(Ζ)
xt
at
yt

5
32
\
Bài 1.20. Tương t bài 1.12
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
116
,(Ζ)
xt
at
yt


14 7
65
b,
( ; ) ( ; ),( ; ),( ; )xy 7 11 14 6 21 1
VN Đ 2: H HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI ẨN
Bài 2.1. a, Ta có
; ; ;' ;' ;'ab ca b c
  3 24 6 4 8
;;
' b' c'
' b' c'
abc
a
abc
a

  


3 1 21 4 1
62 4 2 82
1
2
Suy ra h phương trình có vô s nghim
b, Ta có
;
' b' ' b'
a b ab
aa

21
32
suy ra h phương trình có nghim duy nht
c, Ta có
;;
' b' c' ' b' c'
a b c abc
aa


2 1 21 3
3 63 7
32
suy ra phương trình vô nghim
d, vì b’ = 0 ta xét
;
' b' ' b'
a b ab
aa

30
0
25
suy ra h phương trình có nghim duy nht
Bài 2.2.
Xét các t số
' b' c'
;;
am
mm
a bc
 12
1
Hệ phương trình
a, có nghim duy nht
' b'a
m
ab
1
b, vô nghim
' b' c'
m
a
m
mm
abc
 
1
1
2
c, vô s nghim
' b' c'
m
a
m
mm
abc

1
2
Bài 2.3. Tương t bài 2.1. h phương trình
a, có nghim duy nhất
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
117
b, có nghim duy nhất
c, vô s nghim
d, vô nghim
Bài 2.4.
Xét m=0 : H phương trình có nghim duy nhất
Xét
m 0
tương t bài 2.2.
a,
m 1
,
,
bm
cm

1
1
Bài 2.5.
a, Thay x=-4 và y=5 vào
xy 3 2 21
ta thy vô
vậy (-4,5) không là nghim cu h phương trình
b, Thay Thay x=-4 và y=5 vào các phương trình ta thy đu tha mãn
vậy (-4,5) là nghim cu h phương trình
Bài 2.6.
Thay
,
xy
12
vào h ta đưc
mm
m
m



2
22
2
12 7
Bài 2.7. a, có ; b, không
Bài 2.8. Tương t bài 2.6.
m
1
5
Bài 2.9. a, Hc sinh t vẽ hình
b, T đồ th của
,dd
12
ta xác đnh ta đ giao đim ca
,dd
12
là M(3;1) suy ra (3;1) là nghim
h phương trình đã cho
c,
,dd
12
d
3
đồng quy
; d
M m 
3
31
4
5
Bài 2.10. Tương t bài 2.9
2. a, hc sinh t vẽ hình
3. b, (1;2)
4. c, m = 3
5. Bài 2.11.Tương t bài 2.1. h phương trình
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
118
a) Có nghim duy nht; b) Vô nghim;
c) Có nghim duy nht; d) Có nghim duy nht;
e) Vô s nghim; g) Có nghim duy nht;
Bài 2.12. Tương t bài 2.5.
a) Không; b) Có.
Bài 2.13. Tương t Bài 2.2. a) m
1
; b)
m 1
; c)
m 1
; d)
m
2
5
.
Bài 2.14. Tương t bài 2.9. a) Hc sinh t vẽ hình;
b)
;21
c)
m 5
---------------------------------------
VN Đ 3. GII H PHƯƠNG TRÌNH BNG PHƯƠNG PHÁP TH
Bài 3.1. a)
()
()
xy
xy


32 51
5 2 23 2
T (1)
.yx35
Thay vào (2)
()
xx x 5 2 3 5 23 3
Thay x=3 vào phương trình (1)
y4
.
Hệ phương trình có nghim duy nht (3; 4)
Tương t vi câu a) ta có:
); ); ) ;bc d











6 3 23 1
75 1
3 22
Bài 3.2. Tương t Bài 3.1
)( ; ) )( ; )
))
ab
c voâ nghieäm d voâ soá nghieäm
32 21
Bài 3.3. a)
()()
( )( )
y x xy x
x xy x y y










3 5 2 3 0 2 3 21 3
7 4 3 1 14 0 10 3 45 5
b) tương t câu a. Đáp s
;


17 4
11 11
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
119
Bài 3.4. Tương t bài 3.3. Đáp s:
); );ab
47 22
Bài 3.5. a) Đt
;
uv u
uv
uv v
xy










15 7 9 2
11
4 9 35 3
T đó nghim ca HPT ban đu là:
;


11
23
b) Tương t câu a. Đáp s:
;


10 19
33
Bài 3.6. Tương t bài 3.5. Đáp s
);; ) ;ab








77 7 2
9 2 66 11
Bài 3.7. a) Thay
,xy 12
vào HPT ta có:
bb
ba a






 


22 4 3
25 4
b) Tương t câu a. Đáp s
;;ab 22 2 2
Bài 3.8. Gi
;.Bd d B



12
11 1
77
.( )
:, ,
.
mn
d mx y n ñi qua A B m n
mn



3 22
2 35
11 1
2
77
Bài 3.9. Tương t Bài 3.7. Đáp s:
;;ab 25
Bài 3.10. Tương t Bài 3.7. Đáp s:
,;mn 81
Bài 3.11. Ta có giao đim ca
d
1
và trc Oy là
(; )A 02
Vì A thuc d
2
nên:
.( ) mm 02 2 1 5
HS t vẽ hình.
Bài 3.12. Ta có
;dd A



12
13 8
33
Bài 3.13. Tương t Bài 3.1
)( ; ); )( ; ); )( ; ) )( ; )ab c d
23
10 7 0 2 0 3
32
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
120
Bài 3.14. Tương t Bài 3.1. Đáp s
); ; )a b voâ nghieäm



1 13
22
Bài 3.15. Tưng Bài 3.5. Đáp s
) ; ;) ;ab








19 4 18 4
73 55
Bài 3.16. Tương t Bài 3.7. Đáp s
(;) (; )ab 25
Bài 3.17. Tương t Bài 3.11. Đáp s: m= 2,5. HS t vẽ hình.
Bài 3.18. Tương t Bài 3.12. Đáp s
, ,(; )a bI

1 4 3 15
2 3 82
Bài 3.19. Thay ta đ của M, N vào y = ax + b ta tìm đưc:
,ab


13 1
88
Bài 3.10. Tương t Bài 3.7. Đáp s: (m, n)= (2; -3).
----------------------------------------
VN Đ 4: GII H PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CNG ĐI S
Bài 4.1.
)
xy xy x
a
xy y y

 








4 7 16 4 7 16 3
4 3 24 10 40 4
)( ; ) ) ) ;b c voâ nghieäm d


7
75 5
2
Bài 4.2. Tương t Bài 4.1.
Đáp s:
)( ; ); )( ; ); )( ; ); ) ;ab c d



6 3 3 21
2 1 14 11 1
3 22
Bài 4.3.
( )( )x y xy x y x
x y y xy y










5 2 3 99 2 13 99 4
3 7 4 17 6 17 7
; b) Đáp s: (x; y) = ( 0; 0)
B ài 4.4. Tương t Bài 4.3. Đáp s:
)( ; ); ) ;ab



79 51
12 3
511 73
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
121
Bài 4.5. a) Đt
,
ab a x
ab
ab b y
xy











34 1 2
11
21 1 1
12
b) Tương t câu a. Đáp s (1; 2)
Bài 4.6. Tương t Bài 4.5. Đáp s a)
; ; )( , )b


11
10 4
23
Bài 4.7. a) Vì d đi qua M(-1; -2) và ct Ox ti
( ;)N 20
( ;) ,
,
:
( ) ( ), ,
o
N Ix y
mn
m n n m dy m x m
xx
x mxy m
xy y













00
0
0 00
00 0
20
3 22 22 3
23
2 1 21 21 6 4
2 60 3
26 4
47
nên thay ta đ các đim M,
N vào d tính đưc:
,
mn


3 22 22 3
23
b) T
:m n n m dy m x m  2 1 21 21 64
Gi
,Ix y
00
là đim c định ca d
( ) ( ), ,
o
xx
x mxy m
xy y










0
0 00
00 0
2 60 3
26 4
47
Vy d luôn đi qua đim c định ( -3; -7)
Bài 4.8. Gi
(, )Mdd M
12
51
Ta có
,dd
12
d
3
đồng quy
(; )M dm 
3
51 1
Bài 4.9. Thay ta đ hai đim M, N vào d ta đưc
;ab

25
3
9
Bài 4.10. Tưng t Bài 4.8. Đáp s
m 5
Bài 4.11.
)( ; ) )( ; ) )( ; ) ) ;ab c d


55
14 11 2 1 8 2
26
Bài 4.12.
); ) ;ab









29 33 23 9
8 40 4 2
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
122
Bài 4.13.
)( ; ) )( ; ) )( ; ) ) ;ab c d2 1 10 0 3 2 2 1
Bài 4.14.
)( ; ) )( ; ) )( ; ) ) ;ab c d

53 47 1
1 1 1 100 0
24 2
Bài 4.15.
)( ; ) )( ; )ab
93 6222
42 2 2
Bài 4.16. Đáp s:
mn

51 3
73 73
Bài 4.17. Tìm đưc
( ;)
11
7
2
là nghim ca h phương trình đã cho.
Thay vào phương trình
mx y m 6 524
ta có: m = 1.
-------------------------------------------------
VN Đ 5: H PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT
HAI N CHA THAM S
Bài 5.1. Thay
x m my2
vào phương trình còn li, ta đưc:
*m y mm 
22
12 1
Snghim ca hphương trình ban đu bng snghim ca
*
a) Khi đó h phương trình:
i. Có nghim duy nht
m 1
. Nghim duy nht là:
;;
mm
xy
mm




21
11
ii. Vô nghim
m
1
iii. Vô s nghim
m 1
b) Vi
m 1
, h phương trình duy nht
;;
mm
xy
mm




21
11
i. Ta có:
;
m
xZ
mm
mm
m
yZ
mm





1
1
11
1 1 02
21 1
2
11
ii. Hệ thc không ph thuc vào m là: x + y = 1.
Bài 5.2. a) Cách 1: làm tương t bài 1a.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
123
Cách 2: * Xét m = 0
Hệ phương trình có nghim duy nht.
;


1
2
4
* Xét m
0: Vi
m
m
21
8
: H phương trình nghim duy nht
;
m
mm



14
24 2
Vi
m = 2: H phương trình vô s nghim. Vi m = -2: H phương trình vô nghim.
b) i) Vi
m
2
: h phương trình có nghim duy nht.
;;
()
)
mm
xy y x
mm m m
m
ii x y m
mm


 


 

1 4 28 4
1 14
24 2 24 24
4 34
43 7 7 0
24 2
Bài 5.3. Tương t bài 5.1.
) ; ) ).
);
); .
) ..
am bm cm
d Vôùi m
mm
i Thay x y vaøoheä thöùc x y ñpcm
mm
mm
ii x y m
mm






 

2 22
2
23
23
22
23
6 2 13 6 2 13 8
22
Bài 5.4. Tương t bài 5.1.
a) Vi
m
1
2
, HPT có nghim duy nht; Vi
m
1
2
, HPT vô nghim.
b)
)
); ;
ix y
m
ii x y m
mm

 

22
1
10 0 0 0
21 21
Bài 5.5. Thay
mx
y
22
5
vào phương trình còn li ta đưc phương trình:
mx m 
2
25 4 15 6
Vi
m

5
2
: H phương trình có nghim duy nht
;
mm



33
1
25 25
Khi đó
; ()xy Z m 25
nhn giá tr là ưc ca 3.
;;;m  4321
Các cp nghim nguyên là:
; ; ; ;; ;; 12 34 3 2 10
Bài 5.6. Tương t bài 5.5. Vi
m 2
: H phương trình nghim duy nht:
;
mm



32
22
Khi đó:
.
x
m
m
y
m




3
1
1
2
21
02
0
2
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
124
Bài 5.7. Tương t bài 5.5. Vi
m 1
: h có nghim duy nht:
;mm13
Khi đó:
min
() ()Sx y m m m
S taïi m


2
22 2 2
1 3 2 1 88
81
Bài 5.8.
)( ; ) ( ; ) ; ) . .a x y b Töông töï Baøi m

2
21 52
3
Bài 5.9. Tương t Bài 5.5
;; ;xy m
mm




44
2 10
2 12 1
Bài 5.10. Tương t bài 5.6.
m

7 10
15 7
Bài 5.11. Tương t bài 5.1.
) ;) ; )
am bm cm 
11 1
Bài 5.12. Tương t bài 5.5.
;m 10
Bài 5.13. Tương t bài 5.5.
;;
mm
xy
mm




2
22
4 41
11
Cách 1:
;;
m
xZ m
m



2
2
11
1 01
12
thay các giá tr m va tìm đưc vào y đu tha
mãn
yZ
Cách 2:
;;
m
xy
mm




22
44
1
11
; khi đó
;xy Z m
2
1
nhn giá tr là ưc ca 4.
Vy m
;;101
Bài 5.14. Tương t Bài 5.1. a) vi mi giá tr m, h phương trình nghim duy nht:
; ; ;)
mm
xy bm
mm





22
2 55 4 1
22 7
Bài 5.15. a) Tương t Bài 5.2
. Vi
m vaø m01
: HPT nghim duy nht
;
m
mm


11
. Vi m = 0: HPT nghim.
Vi m = 1: HPT vô s nghim
;yy
22
với mi
yR
b) i) gi ý: T
(; ) ;
m
xy
mm


11
ta kh m đ tìm đưc h thc gia
x, y không ph thuc m.
ii) M(x; y) thuc góc phn tư th nht
xy
. Đáp s: m > 1
iii) Gi ý:
;;M OM m








1
05 5 1
2
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
125
VN Đ 6. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LẬP H PHƯƠNG TRÌNH (PHN I)
Bài 6.1. Gi s cần tìm là:
*
,ab a N b N
Ta có h phương trình:
,
ba ab
ab ba
ab ba



63
18 81
99
Vy s cần tìm là: 18.
Bài 6.2. Tương t Bài 6.1. S cần tìm là: 75.
Bài 6.3. S cần tìm là: 72.
Bài 6.4. S cần tìm là: 48.
Bài 6.5. Gi thi gian A, B làm mt mình xong công vic ln t là x, y ( x, y > 0, đơn v
:ngày)
Mi ngày các bn A, B ln lưt làm được
vaø
xy
11
( công vic)
Vì hai bn A và B cùng làm chung công vic thì hoàn thành sau 6 ngày nên ta có:
xy

11 1
1
6
Do làm mt mình xong công vic thì B làm lâu hơn A là 9 ngày nên ta có phương trình:
yx92
T (1) và (2) ta có h phương trình:
x
xy
y
yx





11 1
9
6
18
9
Vy sau 3 ngày A làm mt mình ri ngh, B hoàn thành công vic còn li trong 12 ngày.
Bài 6.6. Tương t Bài 6.5. Đáp số:
,,xy 8 12
Bài 6.7. Tương t Bài 6.5. Đáp số:
,,
xy 75
Bài 6.8. Tương t Bài 6.6. Đ áp s:
,,xy 45 300
Bài 6.9. Gi thi gian ô tô đi trên mi đon đưng ln lưt là x, y (x, y > 0, đơn v: gi). Ta có
phương trình:
,
,
xy x
yx y









50 45 165 1 5
05 2
Vy thi gian ô tô đi hết quãng đưng AB là 1,5 gi. Thi gian ô tô đi hết quãng đưng BC là
2 gi.
Bài 6.10. Gi chiu dài quãng đưng AB cn tìm là x ( x > 0, km) và vn tc theo d định là y
( y > 10, km).
Theo bài ra ta có h phương trình:
xx
x
yy
xx y
yy





3
600
10
40
5
10
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
126
Vy vn tc xe lúc đu là 40 km/ h. Thi gian d định là 15 gi. Quãng đưng AB là 600 km.
Bài 6.11 Tương t Bài 6.10. Vn tc nưc chy là 3km/h, vn tc ca ô tô là
24 km/h.
Bài 6.12. Tương t Bài 6.10. Vn tc ca tàu ha là 60 km/h, vn tc ca ô tô là 55 km/h.
Bài 6.13. Tương t Bài 6.9. Vn tc ca ngưi th nhát là 4,5 km/h, vn tc ca ngưi th 2 là
5 km/h.
Bài 6.14. Tương t Bài 6.10. Vn tc ca dòng nưc là 5 km/h, vn tc ca ca nô là 55 km/h.
Bài 6.15. Tương t Bài 6.6. Thi gian vòi 1 chy o đy b 40 gi, thi gian vòi 2 chy
đầy b là 40 gi.
Bài 6.16. Tương t Bài 6.5. Ngưi th nht làm riêng hoàn thành công vic trong 12 ngày,
ngưi th hai làm riêng hoàn thành công vic trong 6 ngày.
Bài 6.17. Tương t Bài 6.5. T I làm riêng hoàn thành công vic trong 12 gi, t II làm riêng
hoàn thành công vic trong 12 gi.
Bài 6.18. Tương t Bài 6.10. Ngưi đi t A đến B hết
10
9
gi, ngưi đi t B đến A hết
8
9
gi.
Bài 6.19. Khong cách gia 2 bến A và B là 60 km/h.
Bài 6.20. Vn tc th nht là 45 km/h, vn tc xe th hai là 30 km/h.
Bài 6.21. Vn tc ô tô là 60 km/h, vn tc xe máy là 40 km/h.
-----------------------------------------
VN Đ 7: GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LẬP H PHƯƠNG TRÌNH ( PHN II)
Bài 7.1. Gi s dụng c mi xí nghip cn làm là: x, y (
*
, ,, ,x y N x y duïng cuï360
)
S dụng c hai xí nghip làm khi vưt mc ln lưt là 112%x và 110%y ( dng c)
Ta có h phương trình:
%%
xy x
xy y









360 200
112 110 400 160
Vy xí nghip 1 phi làm 200 dụng c, xí nghip 2 phi làm 160 dng c.
Bài 7.2. tương t Bài 7.1. T 1 làm đưc 900 b, t 2 làm đưc 600 b.
Bài 7.3. Gi chiu cao tam giác là h, cnh đáy tam giác là a
(
*
,ha N
, dm) .Ta có h phương trình:
()
ha
a
h
h a ah




3
44
4
1 1 33
3 3 12
22
Vy chiu cao tam giác bng 44 dm, cnh đáy tam giác bng 33 dm.
Bài 7.4. Tương t Bài 7.3. Chiu dài khu n 15m, chiu rng khu vưn 9m, din tích
khu vưn là 135 m
2
Bài 7.5. Gi vn tc d định ca ô v ( v >0, km/h) thi gian d định t (t > 0, gi),
quãng đưng AB là s, ( s > 0, km).
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
127
Tăng vn tc ô tô 8km/h thì đến B sm hơn d định 1 gi
s
t
v

1
8
Gim vn tc ô tô đi 4 km/h thì đến B chm hơn d định 40 phút
s
t
v

3
44
Ta có h phương trình:
v
s
t
v
t
s
t
s
v









28
1
9
8
2
3
126
44
Vy vn tc d định là 28 km/h, thi gian d định là 4,5 gi.
Bài 7.6. Tương t bài 7.5. S băng ghế trong hi trưng là 20.
Bài 7.7. Gi s sách trên 2 giá ln lưt là x, y ( 0< x,y < 450, cun).
Ta có h phương trình:
()
xy
x
y
yx




450
300
4
150
50 50
5
Vy s sách trên giá th nht là 300 cun, s sách trên giá th hai là 150 cun.
Bài 7.8. Gi s lãi anh An ng x, s lãi anh Bình ng là y ( 0 < x, y < 7, triu đng).
Ta có h phương trình:
,
,
xy
x
x
y
y




7
3 25
13
3 75
15
Vy anh An hưng 3,25 triu tin lãi, anh Bình hưng 3,75 triu tin lãi.
Bài 7.9. Tương t bài 7.8. S sản phm d kiến làm trong 1 gi của ngưi đó là 15 sn phm.
Bài 7.10. Tương t Bài 7.7. Năng sut lúa ging mi trên ha là 5 tn/ ha. Năng sut lúa ging
cũ là 4 tn/ ha.
Bài 7.11. Tương t Bài 7.7. Chiu dài: 56m, chiu rng: 32m, chu vi: 176m\
Bài 7.12. Tương t Bài 7.7. Chiu dài 30m, chiu rng: 24m.
Bài 7.13. Tương t Bài 7.7. S dụng c phân ng 1 làm là: 1000 sn phm, s dụng c
phân xưng 2 làm là 600 sn phm.
Bài 7.14. Tương t Bài 7.1. S thí sinh d thi trưng A là 200 thí sin, s thí sinh d thi trưng
B là 150 thí sinh.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
128
Bài 7.15. Chiu dài 8m, chiu rng: 6m.
Bài 7.16. Tương t Bài 7.3. Chiu dài: 30m, Chiu rng: 2m.
Bài 7.17. Tương t bài 7.8. Khi ng riêng ca cht lng loi 1 800kg/m
3
, ca cht lng
loi 2 là 600 kg/m
3.
.
Bài 7.18. Tương t Bài 7.5. Lúc đu trong phòng có 4 ghế hoc 10 ghế.
---------------------------------------
ÔN TP CH ĐỀ 1 ( PHN I )
Bài 8.1. a) T
mx y y mx

22
. Thay vào
x my35
ta đưc:
mx m 
2
3 52
Suy ra H phương trình có nghim duy nht:
;; .
mm
x y vôùi moïim
mm




22
2 55 6
33
b) T kết qu Câu a), ta có:
); )i m ii m

4 56
7 25
Bài 8.2. a) Thay
xy52
vào
mx y4
ta đưc:
my m 12 45
*: .
; ;;
*: .
)) .
)
vôùi m HPT coù nghieämduy nhaát
m
xy
mm
Vôùi m HPT voâ nghieäm
b i xvaø ytraùi daáu xy m
x
m
ii x y m
xy m
mm











1
2
35 4
2121
1
2
14
0
25
3
0
0
7
21
3 54
5
21 21
Bài 8.3.a) Kh x từ HPT ban đu ta đưc:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
129
*: :
; ;;
*: ;
*: .
my m m
Vôùi m HPT coù nghieämduy nhaát
mm
xy
mm
Vôùi m HPT c voâ soá nghieäm
Vôùi m HPT voâ nghieäm






22
1
1
21
11
1
1
):
;
); .
b Vôùi m ta coù
m
x
xZ
mm
mm
m yZ
y
mm
c Töø x y x y
mm











1
21 1
2
11
1 1 20
1
1
11
11
21 1
11
Bài 8.4.a)
;;



3 12
11 11
b) * Vi
m
2
3
: H phương trình có nghim duy nht.
, ;;
mm
xy
mm




2
69
23 23
* Vi
m
2
3
: H phương trình vô nghim.
c)
;m


8
1
3
Bài 8.5. Tương t Bài 8.4. a)
;


17 1
55
b) i) Vi
m 2
: H phương trình có nghim duy nht.
ii) Vi m = -2 : H Phương trình vô nghim.
iii) Không tn ti m đ h phương trình vô s nghim.
Bài 8.6. a) Vi mi m, HPT có nghim duy nht.
;;
);
mm
xy
mm
bm





22
2 44 4
22
34
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
130
Bài 8.7. Tương t Bài 8.4. a)
;


36 14
55
b) Vi
m
2
3
: HPT có nghim duy nht.
Vi
m
2
3
: HPT vô nghim.
Bài 8.8.
) ; ;) ; ; .
mm
a b xy m










6 13 3 15 6 2
17 17 17 51 5
Bài 8.9. Tương t Bài 8.3. a) Vi
a vaø a

02
: HPT có nghim duy nht.
Vi a = 2: HPT có vô s nghim, vi a = 0: HPT vô nghim.
b)
; :) ; ) , .Vôùi a a tacoù i x y ii a a 0 2 1 1 13
Bài 8.10. Tương t bài 8.1. a) (2; -2 )
b) Vi
m
0
: HPT có nghim duy nht.
min
;;
.
xy m P m
m P taïi m


2 22
0 20
Bài 8.11. Tương t bài 8.1. a)
;


10 5 2
9 52
2
b) Vi
m 2
: HPT có nghim duy nht
,;
m
xy
mm



85
22
Vi m=2: HPT vô s nghim.
Vi m = -2: HPT vô nghim.
c)
:) ; ) .
Vôùi m i m ii m 23 5
Bài 8.12. Tương t Bài 8.3. a)
: ;;
: ;: ;
)
m
m Heä phöông trìnhcoù nghieämduy nhaát
mm
Vôùi m HPT voâ soá nghieäm Vôùi m HPT v nghieäm
by x






12
1
22 1
11
21
--------------------------------------------------
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
131
ÔN TP CH ĐỀ 1 ( PHN II)
Bài 9.1. Gi chiu dài HCN là x, chiu rng HCN là y
,;xy m0 55
Ta có HPT:
()xy x
xy









2 110 35
2 3 10 20
Vy din tích HCN là: 20.35= 700 m
2
Bài 9.2. Gi thi gian ngưi th nht ngưi th hai làm mt mình xong công vic ln t
là x và y
, ,;
x y giôø
72
Ta có HPT:
x
xy
y
xy





11 5
12
36
4 3 1 18
2
Bài 9.3. Gi thi gian ca xuôi dòng x, thi gian ca nc dòng y
,;x y giôø 0
Ta có HPT:
x yx
x yy











48
33
30 20 4
Vy khong cách gia hai bến A và B là 80 km.
Bài 9.4. Gi a và b ln lưt là s đấu th của hai đi. T gi thiết có phương trình:
. ()
b
a ab a
b

64
48
28
Vi gi thiết có ít nht mt trong hai đi s l đấu th ta suy ra b - 8 1 hoc 64. T đó s
đấu th của hai đi là 9 và 72.
Bài 9.5. Tương t Bài 9.1. Chiu dài khu n là 80m, chiu rng khu n là 60 m.
Bài 9.6. Tương t Bài 9.2. S xe ca đi lúc đu là 10 xe.
Bài 9.7. Vn tc khi xuôi dòng là 27 km/h, vn tc khi ngưc dòng là 21 km/h.
Bài 9.8. Tháng th nht, t 1 sn xut là 400 sn phm, t 2 sn xut đưc 500 sn phm.
bài 9.9. Đáp s: Hai s đó là 11 và 6.
Bài 9.10. Chiu dài tha rung là 20m, chiu rng tha rung là 5m.
Bài 9.11. Chiu dài và chiu rng HCN ln lưt là 30m và 15m.
Bài 9.12. Chiu dài cnh đáy tha rung là 36m.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
132
Bài 9.13. Thi gian t 1 làm là 15 gi, thi gian t 2 làm là 10 gi.
Bài 9.14. Vn tc theo d định là 40 km/h, thi gian xe lăn bánh là: 2,6 gi.
Bài 9.15. Vn tc theo d định là 17 km/h, thi gian xe lăn bánh là:
Bài 9.16. Năng sut d kiến ban đu là 20 sn phm/ gi.
Bài 9.17. S có 2 ch số cần tìm là 28.
Bài 9.18. KLR mi qung st ln lưt là 16 tn và 9 tn.
Bài 9.19. Hin nay tui anh và em ln lưt là 18 tui và 10 tui.
Bài 9.20. Gi
,vv
12
ln t th tich ca cht lng này cht lng khác.\T đó ta hệ:
,v v vaø
vv

12
12
86
20 0 2
T đó gii h này ta đưc khi lưng riêng ca hai cht lng đó là: 0,8 g/cm
3
và 0,6 g/cm
3
Bài 9.21. S dầu ban đu ca thùng I và thùng II là 42 và 32 lít.
Bài 9.22. Trong phòng hp có 15 ghế và 84 ngưi d hp.
Bài 9.23. Giá tin 1 đôi giày có 61 500 đng, 1 b qun áo là 86 500 đng.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
133
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ
()
y ax a
2
0
. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.
VN Đ 1: HÀM S
()y ax a
2
0
VÀ Đ TH ( PHN I )
Bài 1.1.
) ( ) ; () ; ( )
) ()
) : () ( )
af f f
bfa a
c Ta coù f b b b b b b
 

  
22
2 8 0 0 3 2 2 34 24 2
10 4 6 3 2
46 2 46 1 20
Bài 1.2. a) Thay ta đ
(;) ( )A vaøohaøm soá y m x m 
2
24
21 1
33
b) Do (-2; 1) là nghim ca h phương trình
xy
xy


2
23
22
nên tương t Câu a) ta có:
3
8
Bài 1.3.
) () ( ); () ( )
aS m S m
3 36 5 100
Vt cách mt đt sau thi gian 3 giây là
() ( )Sm100 3 64
và sau thi gian 5 giây là:
()m
0
b)
()t ts 
2
4 100 5
Bài 1.4. Tương t Bài 1.1
)( ) ; ( ) ;
() ;
)
)
af f
f
ba
c b hoaëc b




3 27 2 2 24
1 2 3 39 12 3
31
15 15
Bài 1.5. Tương t Bài 1.2.
) ; )) ) (; ) (; )
; (; ) ( ; ) .
a m b i m ii Vôùi x y
m Vôùi x y m


15
02
28
24 1
Bài 1.6. Tương t Bài 1.3.
) ()aS m4 130
Ngưi cách mt đt sau 4 giây là 104 mét.
b) t = 5 giây.
Bài 1.7
.
);
);
am m
bm m


2
3 20
3
2
3 20
3
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
134
);
).
cm m
dm m


2
3 20
3
2
3 20
3
Bài 1.8. Tương t bài 1.7.
);););)am bm cm dm
444 4
333 3
Bài 1.9.
) () , .
) :( ). ;
a a m m m m Ñpcm
b Ta coù m m m
 

22
2
2 3 20
1 11
2 3 42
44
Bài 1.10. Ta có:
.mm
7
2 32
2
Bài 1.11. a) Hai giao đim là
( ; ) ( ; );O vaø M
11
00
24
b) N (1; 1)
c) Không tn ti giao đim
d)
(; )
( ; ).
m
Km m
m
Hm m


2
2
4 48
2
4 48
2
Bài 1.12. a) m =1; b) m =
1
2
c)
m  3
Bài 1.13. Tương t bài 1.9.
a)
() ( )m m m luoân ñuùng 
22
2 30 1 20
b)
m m m hoaëc m  
2
2 34 1 2 1 2
Bài 1.14. Tương t bài 1.8.
) ;) .a m bm


41 1
33 3
Bài 1.15. Tương t bài 1.2.
) ;) .am b m

1
0
4
Bài 1.16. Tương t bài 1.3. a)
(, ) , ( )Sm1 5 2 25
heo cách mt c sau 1,5 giây 1,75
mét.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
135
b) t =2 giây.
--------------------------------------
VN Đ 2: HÀM S
()y ax a
2
0
VÀ Đ TH ( PHN II)
Bài 2.1. a) Parabol (P) là đ th hàm s
()y ax a
2
0
đi qua
( ;)
A
24
b) i) Đ th hàm s
yx
2
2
( Hình v)
ii) Thay y = 2 vào
yx
2
2
ta tìm đưc
x 1
.
Vy (P) có các đim (1; 2) và (-1; 2) có tung đ bng 2.
iii) Gi
( ; ) ()Mx y P y x 
2
00 0 0
2
M cách đu hai trc ta đ nên:
;;xyx








00 0
11
0
22
Vy các đim cn tìm là:
( ; ); ( ; ); ; .MM M


12 3
11 11
00
22 2 2
Bài 2.2. Tương t bài 2.1.
a)
m
4
3
b) i) Hc sinh t làm
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
136
ii)
; ; ) ( ; ); ( ; ); ( ; )iii


1
1 0 0 6 12 6 12
3
Bài 2.3. a) a=1
b) d đi qua O nên d; y = mx
Vì d đi qua N (2; 4) nên 4 = 2m
m
2
Vy d: y = 2x.
c) Đồ th (P) và d như hình vẽ.
d) Xét phương trình hoành đ giao đim:
x
xx
x

2
0
2
2
Vy ta đ giao đim ca (P) và d là: (0; 0), (2; 4)
Bài 2.4. a) Đ th (P) và d như hình v.
b) (0; 0) và (
;
11
24
).
c) Da vào đ thi, ta thy
x hoaëc x

1
0
2
là nghim ca bt phương trình:
xx
2
1
2
Bài 2.5. a) Hc sinh t làm;
b) Thay x = 1, y =1 vào (P), ta đưc đng thức
luôn đúng do đó A thuc (P). Tương t ta có B (-1; -1), C (10, -200) không thuc (P).
Bài 2.6. Tương t bài 2.1. a) HS t làm
b) i)
;; ;24 24
ii)
( ; ), ( ; )
11
00
22
c) Ta có:
xm
2
2 23
Đưng thng d:
ym23
là song song vi trc hoành, Da vào đ thi, ta có:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
137
*: ;
*: ;
*: .
Vôùi m Phöông trình coù nghieäm duy nhaát x
m
Vôùi m PT coù hai nghieäm x
Vôùi m PTvoâ nghieäm


12
3
0
2
3 23
22
3
2
Bài 2.7. Tương t Bài 2.5. a) HS t làm
b) Các đim B, C thuc (P), đim A không thuc (P).
Bài 2.8. Tương t Bài 2.4. a) Hc sinh t làm
b)
;, ; ;) .cx



11 1
12 1
22 2
Bài 2.9. Tương t Bài 2.4. a) Hc sinh t làm
b)
;; ; ;


39
00
48
c)
x

3
0
4
Bài 2.10. Tương t Bài 2.4.
a) Hc sinh t vẽ đồ thi hàm s
yx
2
1
2
b) Vi
m 2
: Phương trình có nghim duy nht
x
0
Vi
m 2
: Phương trình có hai nghim
xm
12
24
Vi m < 2: Phương trình vô nghim.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
138
VN Đ 3. CÔNG THC NGHIỆM CA PHƯƠNG TRÌNH BC HAI ( PHN I)
Bài 3.1.
) () ;
) :;
) ;;
): .
a x x xx x
b Töông töï x
cx x x x x
d Töông töï x



 





 

2
2
7
5 7 0 570 0
5
3
6 5 0 1 5 0 15
6 33
3
Bài 3.2. Thay x = 1 vào phương trình ta có:
. mm m 
22
41 4 0 2
Bài 3.3. Tương t bài 3.1.
) ;;
);
);
).
ax x
b Voâ nghieäm
cx
d Voâ nghieäm

23 0
1 37
2
Bài 3.4. Tương t Bài 3.2. đáp s
m
4 11
5
Bài 3.5. a) Ta có
;;ab c   2 3 5 49 0
Phương trình có hai nghim phân bit:
;
b
xx
a









12
5
1
22
b) Tương t câu a)
;;xx

12
42
c)
,
,, :a b c PT coù nghieäm keùp x 
12
2
9 12 4 0
3
d)
.PT voâ nghieäm 32 0
Bài 3.6. Tương t Bài 3.5.
a)
;;xx


12
35 35
22
b)
;) , ; ) ,x cx x dx x


12 1 2
2 3 6 26 6 26
1
23 3 3
Bài 3.7. Tương t bài 3.5.
) ,)ax bx

1 35
2
2
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
139
) , .)
cx x dx

12
1
1
5
Bài 3.8. Tương t Bài 3.5.
); ;ax x


12
5 11 5 11
22
) ; ) ; ;) .b Voâ nghieäm c x x d x
12
3
23
3
Bài 3.9. a) phương trình có hai nghim phân bit:
.
a
m


0
0
0
b)
:;.Töông töï m m
3
1
4
Bài 3.10.
):
a
a PT coù nghieäm keùp m
m





2
10
0
0
2 80
b) tương t câu a.
m
21
4
Bài 3.11.
a) Phương trình vô nghim
,,
.
,
abc
m
a



000
00
c) Trưng hp 1: nếu m = -2 suy ra: PT có nghim x = 1 ( loi)
Trưng hp 2: Nếu
m
2
: Mun phương trình vô nghim thì
() ( )
m
m m m m Thoûa maõn m
m

  

2
21
0 44 2 0 2 10 2
21
Vy phương trình vô nghim
m hoaëc m  21 21
Bài 3.12.
) , , ; ) ; ;)am m c dm e m   0 1 1 10 1
Bài 3.13. Tương t Bài 3.9.
); ).am bm
19
44
Bài 3.14. Tương t bài 3.10. a) vô nghim b)
.m
61
4
Bài 3.15. Tương t bài 3.11.
) ;) .am bm

157
4
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
140
Bài 3.16. Tương t Bài 3.5.a) Vô nghim
b) Vô nghim
c)
; ;) .
xd








11
2
37
Bài 3.17. Tương t Bài 3.1.
a)
,xx

12
1
2
2
b) Vô nghim
c) x
, ;) , .x x dx x


12 1 2
2 57 57
2
3 22
Bài 3.18. Tương t bài 3.9.
) ;) .am b m 
11 21
5
44
Bài 3.1.9. Tương t bài 3.10.
;) .m bm

3
4
Bài 3.20. Tương t bài 3.12
););););).am bm cm d m em


17 17 17 17 17
4 24 24 24 24
VN Đ 4: CÔNG THC NGHIỆM CA PHƯƠNG TRÌNH BC HAI ( PHN II)
Bài 4.1.
,' , ' : , ;
) ,' , ' .
) ;' ; ' .
) ): ; .
a b c PT coù nghieäm phaânbieät x x
ba b c x x
ca b c
d Töông töï caâu a x x


  


12
12
12
1 3 8 10 2 4 2
2
9 64 0
3
3 2 4 80
6 26 6 26
33
Bài 4.2. Tương t Bài 4.1. Đáp s
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
141
,
) ;) , ;
) ;) .
ax x bx x
cx x d x



12 1 2
1 2 12
1
21
5
2 5 11
22
Bài 4.3.a) Phương trình có hai nghim phân biệt
;
''
am m
mm










00 0
0 10 1
b)
;
'
am
PT coù nghieämkeùp m
m










00
1
0 10
c)
,' , , ,
;
,' '
a b c m mm
PT voâ nghieäm m
am

 








0 00 0 1 3
1
0 0 10
d)
,
:.
,'
mm
PT coù ñuùng nghieäm m hoaëc m
mm



01
1 01
0 10
e)
.PT coù nghieäm m 1
Bài 4.4. Tương t Bài 4.3. Đáp s:
) , ;) ;) ; )
).
a m m b m c m d m hoaëc m
e m hoaëc m
  

1 11 1
22
4 44 4
1
2
4
Bài 4.5.
,
) ,, .
*: :
* : :;
) :;
'
*: .
*:
a mm m m
m
m PT ñaõ chocoù nghieämkeùp x
m PT coù hai nghieäm phaân bieät x m x
b Vôùi m PT coù daïng x x
Vôùi m m
m PT voâ nghieäm
m PT coù n


  




2
12
12
2 10 1
1
01
2
01 2 2
1
3 6 30
2
3 9 18
02
02
,
:;
*: :
m
ghieämkeùp x x
m
m
mm
PT coù hai nghieäm phaânbieät x
m
m



12
12
3
3
9 18
0
2
3
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
142
Bài 4.6. Tương t Bài 4.5.
); .a Vôùi m x Vôùi m  0 2 0 12 1
:m

1
0
12
Phương trình vô nghim;
:m

1
0
12
Phương trình có nghim kép:
;
m
xx
m

12
12
2
:
m
m

2
0
1
12
Phương trình có hai nghim phân bit:
,
mm
x
m

12
1 2 1 12
2
b) Vi
;
mx
1
2
3
Vi
mm  2 41
':m 
1
0
4
Phương trình vô nghim;
':m 
1
0
4
Phương trình có nghim kép:
;
m
xx
m

12
1
2
':
m
m


2
0
1
4
Phương trình có hai nghim phân bit:
,
mm
x
m

12
141
2
Bài 4.7. Ta
( )( )( )( )b c ab c ab c ab c a  
. T đó chng minh đưc
0
.
Bài 4.8. Gi
o
x
là nghim chung ca hai phương trình. Ta có:
()
oo
db
a cx d b x
ac

.
Thay
o
x
vào phương trình ta đưc ĐPCM.
Bài 4.9. a)
m 1
hoc
m 2
; b)
m 
1
Bài 4.10. Ta có
a b c ab bc ca
222
222
.
.abc a abca
2
Tương t:
b ab bc
2
c ca bc
2
.
T đó suy ra:
a b c ab bc ac 
222
222 0
.
Bài 4.11
Ta có:
()a b ab 
22
12
40
T:
a b ab a b ab
ab

22
12
111 1
2
22
()ab 
2
12
0
ĐPCM.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
143
Bài 4.12. Tương t Bài 4.9. a)
o
ax 21
; b)
a
1
3
4
.
Bài 4.13. Tương t Bài 4.1.
a)
' 0
Phương trình có nghim kép:
xx
12
3
3
;
b)
'
0
Phương trình có nghim kép:
xx
12
1
7
;
c)
'  20
Phương trình vô nghim;
d)
' 20
Phương trình có hai nghim phân bit:
,xx
12
2
2
3
.
Bài 4.15. Tương t Bài 4.4. a)
m 1
; b)
m
0
.
Bài 4.16. Tương t Bài 4.4. a)
m
10
3
; b)
,mm


5 21 5 21
5
22
Bài 4.17. Tương t Bài 4.3 b). a)
m 5
hoc
m 15
; b)
m 
.
Bài 4.18. Tương t Bài 4.9. a)
m
2
hoc
m 3
; b)
m1 22
-------------------------------------------
VN Đ 5. H THC VI-ÉT NG DNG ( PHN I)
Bài 5.1. Ta có:
 13 0
Phương trình đã cho có hai nghim phân bit
,xx
12
. Áp dng h
thc Vi-ét ta có:
Sxx
12
5
.
P xx

12
3
.
a)
() .A x x x x xx 
22 2 2
1 2 1 2 12
2 5 2 3 19
;
b)
xx
B
x x xx

12
1 2 12
11 5
3
;
c)
() () ..Cxx xx xxxx

33 3 3
1 2 12 1212
3 5 335 80
;
d)
[( ) ] ( )
() ()
x x x x xx xx
D
x x xx xx


44 2 2 2
1 2 1 2 12 12
44 4 4
1 2 12 12
1 1 2 2 343
81
;
e)
() .E x x x x xx
22
1 2 1 2 12
4 5 4 3 13
;
g)
( )( )
()
x x xx x x x x
G
x x x x xx x x



2 2 33
1 2 12 1 2 1 2
22
1221 12 12
2 175
2 2 5 2 53
.
Bài 5.2. a)
'( ) ,mm
2
30
Phương trình có hai nghim
,xx
12
với mi
m
.
b) Áp dng h thc Vi-ét ta có:
12
24xx m+=
12
25xx m=
.
Biu thc liên h gia
12
,xx
không ph thuc vào
m
là:
1 2 12
1x x xx
+− =
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
144
Bài 5.3. Tương t Bài 5.1.
a)
25
6
M =
; b)
13
14
N =
; c)
49
4
P =
; d)
17
12
Q =
.
Bài 5.4. ơng t Bài 5.2. Phương trình hai nghim
12
,
xx
với mi
m
. Biu thc liên h
gia
12
,xx
không ph thuc vào
m
là:
1 2 12
2( ) 4x x xx++ =
.
Bài 5.5. a) Ta có:
12
2
15 ( 17) 2 0 1, ;
15
abc x x+ + = +− + = = =
b)
12
1234
1230 ( 4) ( 1234) 0 1, ;
1230
abc x x + = −− + = = =
c)
12
(2 3) 2 3 ( 2 3) 0 1, 7 4 3;abc x x+ + = + +− = = =
d)
12
2
5 (2 5) (2) 0 1, .
5
abc x x
+ = −−+ + = = =
Bài 5.6. a) Ta thy:
( 2) ( 2 5) 7 0abc m m m+ + = +− + + =
Phương trình luôn nghim
1x =
không ph thuc vào
.
m
b) Vi
2:m
=
Phương trình ch nghim
1;x =
Vi
2:
m
Phương trình có hai nghim
1x =
7
.
2
m
x
m
+
=
Bài 5.7. Thay
2
x =
vào phương trình ta tìm đưc:
1m =
hoc
2
m
=
.
Vi
1m =
, ta có:
2
8
6 16 0
2
x
xx
x
=
−=
=
.
Vi
2m
=
, ta có:
2
13
2 9 26 0
2
2
x
xx
x
=
−−=
=
.
Bài 5.8. Tương t Bài 5.5.
a)
12
2
1, ;
7
xx= =
b)
12
32
1, ;
23
xx=−=
c)
12
1979
1, ;
1975
xx= =
d)
12
19,8
1, ;
31,1
xx= =
Bài 5.9. a) Thay
2x
=
vào phương trình đã cho, ta có:
2
(2 1)( 2) ( 3)( 2) 6 2 0m mm + −=
( luôn đúng)
ĐPCM.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
145
b) Vi
1
:
2
m =
Phương trình ch có nghim
2;x =
Vi
1
:
2
m
Phương trình có hai nghim
2
x
=
62
.
21
m
x
m
−−
=
Bài 5.10. Tương t Bài 5.7.
2
2; 18.mx
= =
Bài 5.11. a)
,uv
là hai nghim ca phương trình sau:
2
12
15 36 0 ( , ) {(12;3),(3;12)}.
3
X
X X uv
X
=
+=
=
b) Ta có:
2 22
5
( ) 2 13 2.6 25
5
uv
u v u v uv
uv
+=
+ =++ =+ =
+=
Vi
5
uv+=
ta có
,uv
là hai nghim ca phương trình sau:
2
2
5 60 .
3
X
XX
X
=
+=
=
Vi
5uv+=
ta có
,uv
là hai nghim ca phương trình sau:
2
2
5 60 .
3
X
XX
X
=
+ +=
=
Vy
( , ) {(2;3), (3;2), ( 2; 3), ( 3; 2)}.uv −−
Bài 5.12. Ta có:
(2 3) (2 3) 4
+ +− =
(2 3)(2 3) 1.+ −=
Do đó,
23+
23
là hai
nghim ca phương trình sau:
2
4 1 0.XX +=
Bài 5.13. a) Ta có:
25
25 12 0 .
12
mm∆= + ≥−
b)
22
12
22 2 2
1 2 12
2( )
2 2 50 12
() 9
xx
m
x x xx m
+
+
+= =
22 2 2 22
1 2 12 1 2
22 4 4 22
.,
()9x x xx m x x
= =
các nghim ca
phương trình sau:
2
22
50 12 4
0
99
m
XX
mm
+
+=
( Điu kin:
25
0
12
m ≥−
) hay:
22
9 2(6 25) 4 0.mX m X + +=
Bài 5.14. Tương t Bài 5.11.
a) Không tn ti
,uv
tha mãn vì
2
4 4.7 12 0. =−<
b)
( , ) {( 2; 10),( 10; 2)}.uv∈−
Bài 5.15. Tương t Bài 5.12.
2
4 77 0.
XX+ −=
Bài 5.16. Tương t Bài 5.13. Điu kin đ phương trình nghim là
25
12
m ≥−
. Phương trình
tìm đưc là:
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
146
2
10 6
0
36 2
mm
XX
mm
+
+ +=
++
( Điu kin:
25
2
12
m ≥−
) hay:
3( 2) 2(3 5) 3 0m X m Xm
+ + + +=
.
Bài 5.17. a)
2
7 6 ( 1)( 6);xx xx +=
b)
2
17
30 4 34 30( 1)( );
15
xx xx−−= +
c)
5 6 ( 2)( 3);xx x x +=
d)
3
2 5 3 2( 1)( ).
2
xx x x +=
Bài 5.18. Tương t Bài 5.17.
a)
2
1
4 5 1 4( 1)( );
4
xx xx +=
b)
2
26
21 5 26 21( 1)( );
21
xx xx−−= +
c)
3
4 7 3 4( 1)( );
4
xx x x +=
d)
7
12 5 7 12( 1)( ).
12
xx x x −= +
Bài 5.19. Tương t Bài 5.1. a)
11
;
9
b)
16
;
87
c)
9;
d)
41.
Bài 5.20. Tương t Bài 5.2. a)
7 2 11m ≤−
hoc
7 2 11m ≥+
; b)
1 2 12
2( ) 7x x xx+− =
.
Bài 5.21. Tương t Bài 5.2. a)
22
' 2 5 ( 1) 4 0,mm m m∆= + + = + = >
.
b)
1 2 12
45x x xx++ =
.
Bài 5.22. Tương t Bài 5.5. a)
12
1
1,
16
xx= =
;b)
12
1, 3xx=−=
;c)
12
1, 19xx
= =
; d)
12
247
1,
246
xx=−=
.
Bài 5.23. Tương t Bài 5.11. a)
( , ) {(7; 15),( 15;7)}uv∈−
; b)
( , ) {(15; 6),( 6;15)}uv −−
.
Bài 5.24. Tương t Bài 5.2.
a)
22
3
' 4 12 13 4( ) 4 0, ;
2
aa a a=++=++>
b)
1 2 12
2( ) 5;x x xx++ =
c)
22
1 2 1 2 12
0
13 ( ) 4 13 4 12 0
3
a
x x x x xx a a
a
=
−= + = + =
=
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
147
VN Đ 6. H THC VI-ÉT NG DNG ( PHN II)
Bài 6.1. a) Phương trình có hai nghim trái du
01ac m < <−
.
b) Phương trình có hai nghim phân bit
2
8 4(2 6) 0 5mm
⇔∆= + > <
.
c) Phương trình có hai nghim phân bit cùng âm
2
0 4 8 40
2
0 2( 3) 0
1
0 84 0
mm
m
Sm
m
Pm
∆> + >
<
<⇔ <


> −>
.
d) Phương trình có hai nghim phân bit cùng dương
0 32 8 0
1
0 60 4
2
0 2 10
m
Sm
Pm
∆> >


>⇔ > < <


> +>

.
e) Vì
22
4( 1) 4( 3 ) (2 1) 15 0,m mm m= −−= −+>
Phương trình luôn có hai nghim phân bit.
Phương trình có đúng mt nghim dương
30 3ac m m
=− < >−
.
Bài 6.2. Tương t Bài 6.1.
a)
12m−< <
; b)
0m
>
hoc
23m ≤−
c)
1m <−
d)
10
m−≤ <
.
Bài 6.3. Ta có:
2
5 4( 4) 9 4mm∆= + =
.
Phương trình có hai nghim phân bit
9
0
4
m⇔∆> <
.
Theo h thc Vi-ét ta có:
12
12
5
4
xx
xx m
+=
= +
.
a)
22 2
1 2 1 2 12
23 ( ) 2 23 3.x x x x xx m+= + = ⇔=
b)
33 2
1 2 1212 12
35 ( )[( ) 3 ] 35 2xx xx xx xx m+= + + = ⇔=
c)
2
2 1 2 1 12
3 ( ) 4 9 4 0 0.x x x x xx m m= + = =⇔=
d)
2
1 2 1 2 12 12
4 ( ) 2 2 16x x x x xx xx+=⇔+ + =
1
2( 4) 2 4 9 2 4 2 1 ;
2
2( 4) (2 1)
m
m m mm m
mm
+ += +=
+=±
e)
1 2 12 2 2
3 4 6 3( ) 6 9.x x xx x x+ = + +==
9x =
là nghim ca phương trình nên:
2
( 9) 5.( 9) m 4 0 m 130 −++= =
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
148
g)
2
12
1 2 12
21
3 ( ) 0 29 0 29
xx
x x xx m m
xx
+ =−⇔ + + = + = =
;
h)
2 22
1 2 2 1 1 2 12
(1 3 ) (1 3 ) 23 6 23 6 4 0 3 13x x x x m x x xx m m m m + = −⇔+ = −⇔ + ==±
;
Bài 6.4. Tương t Bài 6.1, và Bài 6.2.
a)
1x =
; b)
1m <−
2
m ≠−
;
c)
10m−< <
; d)
1m <−
2m
≠−
;
e)
1m =
g)
1m
hoc
5m ≤−
;
h)
9
1; ;
2
mm
=−=
i)
22
2
0.
11
mm
xx
mm
−=
++
Chú ý:
0 m∆≥
nên phương trình đã cho luôn có hai nghim.
Do đó, quá trình gii tt c c câu trong bài 6.4, ta không cn kim tra s tồn ti nghim
của câu hi.
Bài 6.5. Tương t Bài 6.3.h. Đáp s:
418.m =
Bài 6.6. a)
4;m = ±
b)
min
33 0;
Am= ⇔=
c)
1 2 12
2 17.x x xx
++ =
Bài 6.7. a)
1 4;m
−< <
b)
4m
>
hoc
9
2;
4
m < <−
c)
2 1;m < <−
d)
.m∈∅
Bài 6.8. a)
2
(2 4) 12 0, ;
mm∆= + >
b)
1;m <
c)
3;
m >
d)
;m ∈∅
e)
min
3
7.
2
Am=⇔=
Bài 6.9. a)
25 0, ;m∆= >
b)
3;m
<−
c)
min
25 1
;
22
Am
= ⇔=
d)
1; 0.
mm=−=
Bài 6.10. Tương t Bài 6.3.a. Đáp s:
2.m =
Bài 6.11. a)
2
4( 3) 0, ;
mm∆=
b)
1.m >
Bài 6.12. a) Phương trình vô nghim;
b) Vi
0m =
thì nghim còn li là
0x =
; Vi
1m =
thì phương trình nghim kép
12
2;
xx= =
c)
1;m >−
d)
2;m =
e)
min
71
.
22
Am=⇔=
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
149
VN Đ 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Bài 7.1. a) Đt
2
0xt=
, ta có:
2
12
5 6 0 1, 6 0tt tt+ = = =−<
( loi ) nên
1.x = ±
b) Đặt
2
( 1) 0xt
+=
tương t câu a)
1 2 3.x =−±
Bài 7.2. Tương t Bài 7.1. Đáp s: a)
b)
1;x
= ±
c)
6
1; ;
6
xx=±=±
d)
nghim
Bài 7.3. a) Điu kin:
1, 2xx≠± ≠−
. Quy đng mu thc gii phương trình tìm đưc:
5
,5
4
xx=−=
b) Tương t Câu a)
17, 1 31;xx= =−±
c)
21
2;
3
x =−±
d)
5.x =
Bài 7.4. Tương t Bài 7.3. Đáp s: a)
3 19
x =−±
; b)
11 145
6
x
±
=
; c)
1;x =
d)
1
, 5.
2
xx= =
Bài 7.5. a) Ta có:
( 2)( 2)( 3) 0 { 2; 3}xxx x
+ + = ∈±
;
b) Tương t Câu a)
4;x =
c)
2;
x =
d)
1 10
, 0, .
23
x xx=−==
Bài 7.6. Tương t Bài 7.5. Đáp s: a)
5 33
1, ;
4
xx
±
= =
b)
2
,1
3
xx
= =
; c)
1x =
; d)
1, 2.xx= =
Bài 7.7. a) Ta có:
( 1)( 2)( 3) 8xx x x+ + +=
. Đt
2
31yx x=++
, tìm đưc:
3 17
3
2
yx
−±
=±⇒ =
.
b) Chia hai vế cho
2
x
. Đt
60
16xy
x
++ =
, tìm đưc
2, 3 15, 4yy x x= =⇒= =
.
c) Tương t Câu b) Đáp s:
15
,25
2
xx
−±
= = ±
;
d) ng dn: Chia c tử và mu cho
x
. Đt
2
3yx
x
= +
2
11 97
11
6
y
x
y
=
−±
⇒=
=
.
Bài 7.8. Tương t Bài 7.7. Đáp s: a)
337 35
,;
22
xx
±±
= =
b)
4, 5;
xx= =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
150
c)
3, 0;
xx
= =
d)
52
,
43
xx=−=
.
Bài 7.9. a) Đt
2xy=
. Phương trình
32
4 6 20yy + −=
322
1
2
4 4 2 2 0 2,
1
2
2
y
yyy x x
y
=
++−= = =
=
.
b) Phương trình
22
3
30
8
8
7
196
7
x
x
x
x
x x xx
−≥
⇔=

=
++= +
.
Bài 7.10. Tương t Bài 7.9. Đáp s: a)
1;
x =
b)
1, 5.
xx= =
Bài 7.11. a)
4 42 2
24 32 4 4 4 24 36x x xx x x= + + += + +
2
22 2
2
22 6
( 2) (2 6) 1 5;
2 (2 6)
xx
xx x
xx
+= +
+ = + ⇔=±
+= +
b) Tương t Câu a) Đáp s:
3
1
.
12
x
=
Bài 7.12. a) Điu kin:
44
1 0 1 1,x x xxx ≥−
11VT x x VP ≥− + ==
. Du
""=
xảy ra
10 1
;
11 0
xx
xx
−= =

⇔⇒

−= =

b) Tương t Câu a) Đáp s:
1
.
2
x =
Bài 7.13. Tương t Bài 7.11. a)
3, 3 2 5;xx= = ±
b)
15
.
2
x
−±
=
Bài 7.14. a) Trưng hp 1. Nếu
2 10x
−≥
ta có phương trình:
2
43
4 4 12 6 7 0 ;
2
xxx x
±
++= =
Trưng hp 2. Nếu
2 10x
−≤
ta có phương trình:
2
23
4 4 12 6 7 0 .
2
xxx x
−±
+ −+= =
b) Ta có:
2
22
2
25 5 5
11 ( ) 2 11.
( 5) 5 5
x xx
x xx
x xx
+ =⇔− + =
+ ++
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
151
Đặt
2
1
1 21
( 10) 11 .
11
52
t
x
t tt x
t
x
=
±
= + = ⇒=
=
+
Bài 7.15. Tương t Bài 7.1. Đáp s: a)
22x = ±
, b)
5
x = ±
; c)
2 10
3
x
+
= ±
; d)
1, 3.
xx= =
Bài 7.16. Tương t Bài 7.3. Đáp s: a)
2
5
x =
; b)
0, 5
xx
= =
; c)
x∈∅
; d)
5, 3.xx
= =
Bài 7.17. Tương t Bài 7.5. Đáp s: a)
3
3
3, 2xx
= =
; b)
1 3, 1 2xx=±=±
;
c)
1, 1xx
=−=
, d)
5 21
.
6
x
−±
=
Bài 7.18. Tương t Bài 7.7. Đáp s: a)
7 17
2
x
−±
=
; b)
2 3.x = ±
Bài 7.19. Tương t Bài 7.5. Đáp s: a)
1, 1 7 ;xx=−=±
b)
3
1
.
41
x =
VN Đ 8. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH ( PHN I)
Bài 8.1. Gi năng sut d định là
(0 20,xx
<<
sản phm/ gi).
Sn phm làm đưc sau 2 gi là:
2
x
( sn phm)
S sản phm còn li là:
120 2x
( sn phm)
Năng sut sau khi ci tiến là:
3x +
( sn phm/ gi)
Thi gian làm s sản phm còn li là:
120 2
3
x
x
+
( gi)
Do sau khi ci tiến ngưi đó hoàn thành sm hơn d định 1 gi 36 phút.
Theo bài ra có phương trình:
120 2 120
2 1, 6 .
3
x
xx
+ +=
+
Gii phương trình ta đưc:
12x =
Vy năng sut d định ca công nhân đó là 12 sn phm/ gi.
Bài 8.2. Tương t Bài 8.1. Kế hoch mi ngày cn sn sut là 60 sn phm.
Bài 8.3. Tương t Bài 8.1. S máy d định sn sut trong mi ngày là 9 máy.
Bài 8.4. Gi tng s áo phi may theo kế hoch là
,( *)xx
áo; S áo thc tế là:
20x +
(áo).
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
152
Thi gian hoàn thành theo kế hoch là:
30
x
( ngày); Thi gian thc tế là:
20
40
x +
( ngày).
Do t may hoàn thành tc thi hn 3 ngày, theo bài ra ta có phương trình:
20
3
30 40
xx+
−=
.
Gii phương trình ta đưc
420x =
.
Bài 8.5. Tương t Bài 8.1. S tấm thm phân xưng phi dt trong 1 ngày là 100 tm thm.
Bài 8.6. Mi tháng t 1 làm đưc 300 sn phm; T 2 làm đưc 420 sn phm.
Bài 8.7. Gi năng sut ca t 1 là:
,( 0xx>
, phn công vic/ gi)
Năng sut ca t 2 là:
1
2
x
.
Thi gian t 1 làm mt mình xong công vic là:
1
x
giờ;
Thi gian t 1 làm mt mình xong công vic là:
1
1
2
x
gi.
Theo bài ra có phương trình:
11
3
1
2
x
x
=
. Gii phương trình ta đưc
1
3
x =
.
Vy thi gian t 1, t 2 hoàn thành công vic mt mình ln lượt là 3 gi và 6 gi.
Bài 8.8. Tương t Bài 8.7. Ngưi th hai làm mt mình xong công vic trong 15 gi.
Bài 8.9. Tương t Bài 8.7. Nếu làm mt mình, ngưi th nht làm xong công vic trong 22
gi 30 phút; Ngưi th 2 làm trong 45 gi.
Bài 8.10. Tương t Bài 8.7. Ni th nht hoàn thành công vic 1 mình trong 40 gi; Ngưi
th 2 hoàn thành công vic 1 mình trong 60 gi.
Bài 8.11. Gi s th nht là
a
; S th 2 là:
29
3
a
.
Ta có phương trình:
22
29
( ) 119
3
a
a
−=
. Gii phương trình ta có
12a =
.
Vy s th nht là 12, s th 2 là 5.
Bài 8.12. Gi s th nht là
a
; S th 2 là:
17 a
. Tng lp phương ca chúng bng 1241 nên
33
(17 ) 1241aa+−=
. Gii phương trình ta có
9a =
. Vy s th nht là 9, s th 2 là 8.
Bài 8.13. Tương t Bài 8.11. S th nht là 11; S th 2 là 12.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
153
Bài 8.14. Tương t Bài 8.11. S đã cho là 28.
Bài 8.15. Gi chiu cao tha rung là
()hm
; Chiu dài cnh đáy tha rung là:
180.2
h
tăng cnh đáy thêm 4m chiu cao gim đi 1m thì din tích không đi nên:
180.2 180.2
4.
1
hh
+=
Gii phương trình ta có:
10( )hm=
Vy chiu dài cnh đáy tha rung là 36m.
Bài 8.16. Tương t i 8.15. Din tích tha rung là
2
308 m
.
Bài 8.17. Tương t Bài 8.15. Chiu rng khu vưn là 60 m; Chiu dài khu vưn là 80 m.
Bài 8.18. Cnh góc vuông ln lưt là 12 và 5.
Bài 8.19. Tương t Bài 8.7. Ngưi th nht làm mt mình trong 4 gi thì xong công vic;
Ngưi th hai làm mt mình trong 6 gi thì xong công vic.
Bài 8.20. Tương t Bài 8.1. Đơn v 1 thu hoch đưc 350 tn thóc; Đơn v 2 thu hoch đưc
250 tn thóc.
Bài 8.21. Tương t Bài 8.7. Vòi 1 chy mt mình đy b trong thi gian 4 gi; Vòi 2 chy mt
mình đy b trong thi gian 12 gi.
Bài 8.22. Tương t Bài 8.1. Theo quy đnh mi ngày t sản xut phi làm 40 sn phm.
Bài 8.23. Tương t Bài 8.1 Ngưi th nht làm mt mình trong 24 gi; Ngưi th hai làm mt
mình trong 48 gi.
Bài 8.24. Tương t Bài 8.7. Mc kế hoch đã đnh là 120 tn.
Bài 8.25. Tương t Bài 8.7. Đội xe lúc đu có 9 xe.
Bài 8.26. Tương t Bài 8.1. Mi t phi làm trong 12 gi.
Bài 8.27. Tương t Bài 8.1. T th hai làm mt mình trong 15 gi thì xong công vic.
Bài 8.28. Tương t Bài 8.1. Ngưi 1 làm trong 24 gi; Ngưi 2 làm trong 48 gi.
Bài 8.29. Tương t Bài 8.7. Theo kế hoch mi ngày đi th phi khai thác 24 tn.
Bài 8.30. Tương t Bài 8.1. Đội 1 làm mt mình trong 20 ngày; Đi 2 làm mt mình trong 30
ngày.
Bài 8.31. Độ dài các cnh ca tam giác ln lưt là 5 cm, 12 cm và 13 cm.
Bài 8.32. Đáp s 23 và 32.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
154
VN Đ 9. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH ( PHN II)
Bài 9.1. Gi thi gian ngưi đó đi t A đến B là
t
gi.
thi gian v ít hơn thi gian đi là 20 phút nên thi gian về là:
1
3
t
quãng đưng đi v
như nhau nên ta có:
1
25 30( )
3
tt
=
Gii phương trình ta đưc
2t =
(gi). Vy quãng đưng AB là 50 km.
Bài 9.2. Gi vn tc ô tô d định đi là
v
(km/h).
Thi gian đi na quãng đưng đu là:
30
10v +
(h)
Thi gian đi na quãng đưng sau là:
30
6v
(h)
Theo bài ra ta có:
30 30 60
10 6vvv
+=
+−
Gii phương trình ta có
30v =
9km/h)
Vy thi gian d định là 2 gi.
Bài 9.3. Tương t Bài 9.1. Đáp s: Quãng đưng AB là 60 km.
Bài 9.4. Tương t Bài 9.1. Đáp s: Quãng đưng AB là 105 km.
Bài 9.5. Gi thi gian hai ngưi ti ch gặp nhau là
t
( gi).
Theo bài ra ta có phương trình
t.30 .45 110.
t+=
Thi gian h gặp nhau là 1 gi 28 phút.
Bài 9.6. Gi thi gian ngưi th 2 đi
t
( gi). Thi gian ngưi th nht đi
1
15
t +
. Theo
bài ra ta có phương trình:
1 19
6,3 5,7( ) 4,18
15 60
tt t+ + = ⇔=
.
Bài 9.7. Vn tc ngưi đi t A đến B là 12 km/h và ca ngưi đi t B đến A là 9 km/h.
Bài 9.8. Vn tc ngưi đi t A đến B là 16 km/h và ca ngưi đi t B đến A là 14 km/h.
Bài 9.9. Gi quãng đưng AB là
,(x 30)x >
km
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
155
Thi gian xe máy th nht chy
30
x
; Thi gian xe máy th 2 chy
2
36 3
x
+
. Theo bài ra ta
có:
2
30 36 3
xx
= +
. Gii phương trình ta đưc
120x =
. Vy quãng đưng AB là 120 km.
Bài 9.10. Tương t Bài 9.9. Hai ngưi gp nhau lúc 9 gi 30 phút.
Bài 9.11. Đoàn tàu t Ni đi Thành ph Hồ Chí Minh vi vn tc 40 km/h; Đoàn tàu t
Nam Đnh đi Thành ph Hồ Chí Minh vi vn tc 45 km/h.
Bài 9.12. Gi vn tc riêng ca canô
v
(km/h). Theo bài ra ta :
4
( 3) ( 3)2
3
vv+=
. Gii
phương trình ta đưc
15v =
(km/h).
Bài 9.13. Gi vn tc dòng c
v
(km/h). Theo bài ra ta có:
(15 )4 2, 4.2(15 )vv
+=
. Gii
phương trình ta có
15
.
11
v =
Vy vận tốc canô khi xuôi dòng là
180
11
km/h.
Bài 9.14. Tương t Bài 9.12. Vn tc canô khi xuôi dòng là 18 km/h.
Bài 9.15. Tương t Bài 9.12. Vn tc canô là 22 km/h.
Bài 9.16. Gi s ng xe
( 12)xx<
. Ban đu mi xe ch
40
x
( tn); Lúc sau mi xe ch
54
2x +
. Theo bài ra ta có:
54 40
0,5
2xx
= +
+
. Gii phương trình ta có
10x =
xe.
Bài 9.17. Gi s hc sinh lp 8A
( 21)xx>
; S hc sinh lp 8B là
94 x
. Theo bài ra ta có:
25 20
(94 ) 21
100 100
xx+ −=
. Gii phương trình ta
64x =
. Vy s hc sinh lp 8A là 64 em, 8B
là 30 em.
Bài 9.18. Thi gian quy đnh là 20 ngày.
Bài 9.19. S hc sinh lp 8A là 33 em, 8B là 27 em.
Bài 9.20. Vn tc canô khi nưc yên lng là 16 km/h.
Bài 9.21. Vn tc riêng ca tàu thy là 21 km/h.
Bài 9.22. Thi gian xe lăn bánh trên đưng là 48 gi.
Bài 9.23. Vn tc lúc đu ca ôtô là 48 km/h.
Bài 9.24. Vn tc ca ngưi đi xe đp trên đon đưng đi ban đu 10 km/h. Gi ý: T gi
thiết suy ra rng nếu 30 km còn li ngưi đi xe đp đi vi vn tc tăng thêm 5 km/h thì thi
gian s gim đi là 1 gi.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
156
Bài 9.25. Vn tc ca máy bay cánh qut 600 km/h; Vn tc ca máy bay phn lc 900
km/h.
Bài 9.26. Vn tc xe đi t Hà Ni là 50 km/h; Vn tc xe đi t Nam Đnh là 40 km/h.
Bài 9.27. Vn tc ca canô khi nưc yên lng là 12 km/h.
Bài 9.28. Đơn v th nht: 350 tn; Đơn v th 2: 250 tn.
Bài 9.29. 9 xe
Bài 9.30.
33
0,8 / ;0,6 / .g cm g cm
VN Đ 10. BÀI TOÁN V ĐƯNG THNG VÀ PARABOL
Bài 10.1. a) ii)
1
( 1; ); (2; 2)
2
AB
; iii)
3
2
AOB
S
=
;
b) Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và d là:
2
2 0 18xxn n
= ⇒∆= +
Ta có: i)
1
8
n
=
; ii)
1
8
n >−
;
iii) (P) và d ct nhau ti hai đim nm hai phía trc tung
00ac n<⇔>
.
Bài 10.2. a) Gi
:dy b
= +
. Phương trình hoành đ giao đim ca d (P)
22
3 3 0 9 12x ax b a b = ⇒∆= +
. Theo bài ra ta có:
2
4
2
0
: 23
3
3
33
a
ab
dy x
b
ab
=
∆= + =
⇒=

=
+=
.
b)
d
dng:
2y xc=−+
với
5
2
c
. Phương trình hoành đ giao đim ca d (P)
2
20x xc+ −=
; d tiếp xúc vi (P)
'0 1 2 1c yx⇔∆ = =− =
.
c) Gi
: ax+bdy=
. Theo bài ra ta có:
, ( ) ( 2;1), (4; 4)AB P A B ⇒−
Do
1
21
1
, :2
2
44
2
2
ab
a
AB d d y x
ab
b
+=
=
∈⇒ = +

+=
=
.
Bài 10.3. a) Ta có
:1d y kx=
. Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P):
2
10x kx+ −=
.
Ta có:
2
40k∆= + >
với mi
k
ĐPCM.
b) Ta có:
2
2
12 12
44 2xx k xx = +≥
;
c) S dụng đnh lí Pitago đo.
Bài 10.4. b)
( 1;1); (3;9); 20
ABCD
A BS−=
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
157
Bài 10.5. a) Thay ta đ đim A vào phương trình ca (P)
21
( ):
33
m Py x
2
⇒= =
b) Ta có
1
(2 3;4), ( 2 3;4) 4 3 .4 8 3
2
AOB
B A AB S AB ⇒= = =
(đvdt)
Bài 10.6. a)
2
yx=
; b) Vi
1m >
hoc
2m <−
: d ct (P) ti hai đim phân bit; Vi
1m =
hoc
2m =
: d tiếp xúc vi (P); Vi
21m−< <
: d không ct (P).
Bài 10.7. a)
( ') : 3 5dy x=−+
; b) Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P):
2
3 10mx x+ −=
. Yêu cu ca bài toán
12
94 0
9
0
1
4
0
m
m
xx
m
∆= + >
⇒− < <
=−>
.
Bài 10.8. a)
( 2; 1)A
−−
; b)
2
1
4
yx=
; c) Tương t Bài 10.2.a.
1yx= +
.
Bài 10.9. b) Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P):
2
2
2 10 2 10 1
4
x
mx m m m m+ = ⇒∆= + + = =−
; c)
(2; 1)A
.
Bài 10.10.
a) Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P) có dng
2
1
2 0 (*)
2
x mx+ −=
,ac
trái du;
b) Gi
12
,xx
hai nghim ca
11 2 2
(*) ( ; 2), ( ; 2)A x mx B x mx⇒−
1 2 12
2, 4x x m xx+= =
22
min
(4 16)( 1) 4AB m m AB = + +⇒ =
tại
0m =
. T đó
1
AOB
S =
.
Bài 10.11. a) Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P) có
,ac
trái du;
b) Chng t:
22 2
IH IK HK+=
và s dụng đnh lí Pitago đo.
Bài 10.12. a) Phương trình hoành đ giao đim ca d (P) dng:
2
10x mx m
+ −=
. Yêu
cầu bài toán tha mãn khi
2, 2mm≠=
hoc
4m =
;
b) Ta có h:
12
12
12
10
1 10;
9
9
xx m
xx m m m
xx
+=
= −⇒ = =
=
.
Bài 10.13. a)
2
1
4
yx=
; b)
5
6
m =
.
Bài 10.14. a)
( 2;2)
( 2;2)
; b)
2
' ( 1) 2 0,mm∆= + >
; c)
13
22
m−< <
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
158
ÔN TP CH ĐỀ 2
Bài 11.1. Đáp s: a)
1
0
2
m−<
; b)
1
2
m =
; c)
11
, 0,
22
m mm<− = =
;
d)
1
,0
2
mm=−=
; e)
1
0,
2
mm= ≥−
.
Bài 11.2. Chng minh đưc:
'' '
123
0
+∆ +∆ >
ĐPCM.
Bài 11.3. a) Vi
2
m
=
thì phương trình có nghim kép
12
2xx= =
;
Vi
2
m
thì phương trình có 2 nghim phân bit là
12
2,x xm=−=
;
b)
3m =
và nghim còn li là
2x =
;
c)
2m =
d)
2m =
; e)
0m >
và hai nghim cùng âm;
g) i)
2
88Am m=−+
; ii)
0m =
iii)
min
84
Am=−⇔ =
;
h)
8
P =
không ph thuc vào
m
.
Bài 11.4. Đáp s: a)
3, 6xx=−=
; b)
2, 1xx= =
.
Bài 11.5. a)
:2d y kx k= +−
;
b) Phương trình hoành đ giao đim ca d (P)
2
20
x kx k+ +−=
,ac
trái du
2k⇔<
;
c)
min
15 1
42
Sk= ⇔=
.
Bài 11.6. Ta có:
222
' a b c ab bc ac∆= + +
. Chng minh đưc
'0∆≥
ĐPCM.
Bài 11.7. a) Ta có
2
(2 3) 4 0aa∆= + + >
b)
min
1
6
2
Am
=⇔=
;
c)
3
4
a >−
; d)
a ∈∅
.
Bài 11.8. Đáp s: a)
1 7 41x = +
; b)
15
1 2,
2
xx
±
=±=
.
Bài 11.9. a) Hc sinh t làm; b) Đim c định
(0;1)M
; Phương trình hoành đ giao đim
của d và (P) có
,ac
trái du; c)
23m = ±
.
Bài 11.10. a)
2
(2 7) 39 0,mm
∆= + >
; b)
max
471 27
16 8
Am= ⇔=
; c)
3m =
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
159
Bài 11.11. a) Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P) có
,ac
trái du; b)
2014
2
.
Bài 11.12. a) ĐK:
2m
≠−
; b)
0; 4mm= =
; c)
1; 2mm<− ≠−
.
Bài 11.13. a) Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P) có nghim kép
12
xy=⇒=
;
c) ĐK:
48
mm≠⇒ >
( tha mãn).
Bài 11.14. a) Phương trình hoành đ giao đim ca d và (P) có
,ac
trái du; b)
1m = ±
.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
160
CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
VN Đ 1. GÓC TÂM. S ĐO CUNG
Bài 1.1.
a)
00
20 ; 70AMO AOM= =
.
b)
0
140AmB =
0
220AnB =
Bài 1.2.
a)
0
60AOM =
;
b)
0
120AOB
=
, sđ
0
120AB =
;
c)
AOC BOC AC BC= ⇒=
.
Bài 1.3.
a)
OF
OEA B AE FB
= ⇒=
b) Chng minh:
OEF OCD
=
//AB CD
.
Bài 1.4.
a)
2
R
OK =
;
b)
00
60 ; 120MOK MON= =
;
c)
0
120MN =
MN
ln
0
240=
.
Bài 1.5.
a)
0
50BE =
.
b) Chng minh đưc:
0
180 , ,CBE C O E=
thng hàng.
M
A
B
O
m
n
Bài 1.1
M
A
B
O
c
Bài 1.2
O
A
B
C
D
E
F
Bài 1.3
O
M
N
K
Bài 1.4
A
B
O
C
D
E
Bài 1.5
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
161
Bài 1.6. Chng minh đưc:
BOC
BOD
đều.
Chng minh đưc:
0
120CBD =
CD
ln
0
140=
.
Bài 1.7. Chng minh đưc:
(..)
BOM CON c g c∆=
BM CN⇒=
b)
0
100MON =
.
Bài 1.8.
OAB
vuông ti O
0
90
AOB⇒=
AOB
=
AB
AB
nh
0
90=
AB
ln
0
270
=
.
Bài 1.9. Tương t Bài 1.2. Chng minh đưc:
0
120AOB =
VN Đ 2. LIÊN H GIA CUNG VÀ DÂY
Bài 2.1. Trưng hp 1: K
MN AB
(O nm gia M và N) (hình 1a)
( ) (1)AMO BMO ch cgc AOM BOM∆⊥ =∆⊥ =
Tương t
(2)COM DON=
T (1) và (2) suy ra:
AOC BOD AC BD= ⇒=
Trưng hp 2: K
MN AB
(N nm gia O và M)
O
B
C
D
H
Bài 1.6
A
B
C
O
M
N
Bài 1.7
A
B
Bài 1.8
Bài 2.1a
N
M
O
A
B
C
D
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
162
Chng minh tương t ta cũng được
AOC BOD AC BD= ⇒=
Bài 2.2. Ta có
CD AB
//AB DE
CD DE CD
⇒⊥⇒
là đưng kính (O).
Chng minh đưc
( . . )
AOC BOE c g c AC BE = ⇒=
Bài 2.3. a)
OE AC E⊥⇒
là trung đim
1
.
2
AC OE BC⇒=
Tương t
1
2
OF DB
=
BC BD OE OF<⇒<
b) D thy
2 22
AE AD OE=
2 22 2 2
AF AO AE AE AF AE AF= > ⇒>⇒
AE >
AF
Bài 2.4. a) Hc sinh t chng minh
b) Gi ý:
2 2 22 2 2
,IA IC AC IB ID BD+= +=
AC ED=
c) Gi ý: Ly M, N ln lưt là trung đim ca AB và CD. Ta có:
22 2 2 2 2 22
4 4 4( ) 4( )AB CD AM CN R OM R ON+= + = +
Chú ý:
2
22OM ON OI+=
2.5. a) Hc sinh t chng minh
b) Chng minh đưc: T giác BCEN là hình bình hành
// ,BC EN AB BC AB EN⊥⇒⊥
Bài 2.1a
N
M
O
A
B
C
D
Bài 2.2
E
D
A
O
B
C
Bài 2.3
F
E
O'
A
B
O
C
D
Bài 2.4
I
B
E
O
C
D
A
Bài 2.5
M
C
E
A
B
O
D
N
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
163
BC
là tiếp tuyến ca (O).
2.6. a) D thy:
//AD BC DE BC⊥⇒
b) Ta có:
//DE BC
. Chng minh đưc
BE CD BE CD
=⇒=
BDEC
là hình thang cân
2.7. Chng minh đưc:
ACB BDA AC BD = ⇒=
ĐPCM
Cách 2. Ta có
BC AD=
ACB ADB=
. T hai vế ta đưc ĐPCM
2.8. Lấy K là đim chính gia cung nh
AB
. Chng minh đưc
.CK KD=
Mt khác :
, // .
OK CD OK AB CD AB ⊥⇒
2.9. Hc sinh t chng minh.
2.10. Gi ý: Đưa v góc tâm. Chú ý xét đ các trưng hp.
2.11. a) Hc sinh t chng minh.
b) Do AB là đưng trung trc ca CE
BC BE BF DE
⇒=⇒=
c) S dụng mi liên h cung và dây
VN Đ 3. GÓC NI TIP (PHN I)
3.1.*) Trưng hp 1: I nm ngoài O
a)
ACI
góc ngoài ca
ACD
.
ACI ADC DAC⇒= +
T đó
chng minh đưc:
CAI CDB=
b) Hc sinh t làm
Bài 2.6
H
A
D
O
B
C
D
Bài 2.8
D
B
O
K
A
C
Bài 2.11
D
K
E
C
B
A
O
F
Bài 3.1
C
A
O
I
D
B
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
164
c)
IAC
đồng dng vi
()IDB g g∆−
..
IA IC
IA IB IC ID
ID IB
⇒= =
*) Trưng hp 2: I nm trong (O)
Học sinh lam tương t.
3.2. Do
MB =
,
NC NAS ANS SA SN SM SC = ⇒= =
3.3. a) MPHQ là hình ch nht
MH PQ⇒=
b)
..MP MA MQ MB MPQ= ⇒∆
đồng dng vi
(..)MAB c g c
c)
2
PMH MBH PQH O QB PQ=⇒=
là tiếp tuyến
2
(O )
Tương t PQ là tiếp tuyến
1
()O
3.4. a) Ta có
0
90
ACM
=
(góc ni tiếp)
b) Ta có các tam giác vuông:
ABH
AMC
đồng dng (g-g)
,BAH OAC OCA OAC
BAH OCA
⇒= =
⇒=
c)
0
90ANM MNBC=
là hình thang
//
BC MN⇒⇒
CN =
CM
BM =
CN BM CN MNBC⇒=
là hình thang cân
3.5. Do
//AB CD
AC =
BD
AMC BMD⇒=
(góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
3.6. Chng minh đưc:
ABD
đồng dng
()AEB g g∆−
2
.
AB AD
AB AD AE
AE AB
⇒= =
3.7. Xét các tam giác đng dng đ chng minh
3.8. Gi P là giao đim AO và (O). tính đưc:
24AP cm=
12AO cm=
Bài 3.2
S
A
C
N
O
B
M
Bài 3.5
A
H
C
E
O
B
D
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
165
VN Đ 4. GÓC NI TIP (PHN II)
4.1. a)
, , (O)M AB
0
90AMB
=
AB
là đưng kính (O)
,,
AOB
thng hàng.
b) ng dn: Chng minh AK và BI ln t phân giác trong
góc A, B ca tam giác MAB.
Bài 4.2. ng dn: Chng minh P là trc tâm tam giác SAB.
Bài 4.3. a) Chng minh đưc:
BAE
cân ti B.
b) Chng minh đưc: DO // BE (tính cht đưng trung bình),
AK BE
( )
0
90AKB =
AK DO
⇒⊥
(tính cht t vuông góc đến song
song).
Bài 4.4. a) Chng minh đưc: BFCH là hình bình hành.
b) Chng minh đưc: M là trung đim HF
,,HMF
thng hàng.
c) OM là đưng trung bình ca
AHF
1
2
OM AH⇒=
Bài 4.5. Chng minh đưc:
BM MC=
AM
là phân giác trong.
Bài 4.1
K
I
B
A
O
M
P
S
Bài 4.2
P
N
M
A
O
B
H
Bài 4.3
E
K
B
O
A
D
Bài 4.4
E
D
F
H
M
C
O
B
A
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
166
Mt khác:
0
1
90
2
MAN MAx= =
AN
là phân giác ngoài
Bài 4.6. a) D chng minh đưc:
CH AB
b) Gi
CH AB K∩=
. Chng minh đưc
MIC
cân ti I
ICM IMC
⇒=
.
Tương t
OMA OAM
=
.
Chng minh đưc
0
90IOM =
MI
là tiếp tuyến (O).
Bài 4.7.
0
180ABD ABC+=
,,CBD
thng hàng.
Bài 4.8. Chng minh đưc:
( )
IMC OAC IC M= =
MI
//
AB
, NI // AB
,,
MIN
thng hàng.
x
Bài 4.5
H
C
N
O
M
B
A
Bài 4.6
I
C
M
H
B
A
O
K
N
C
Bài 4.7
D
B
A
O
O'
Bài 4.8
D
I
N
B
A
O
C
M
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
167
VN Đ 5. GÓC TO BI TIA TIP TUYN VÀ DÂY (PHN I)
Bài 5.1. a)
1
2
ABM ANB= =
BM
.
Chng minh đưc:
ABM
đồng dng vi
ANB
(g -
g)
2
.
AB AM AN
⇒=
.
b)
AO BC
tại H.
ABO
vuông ti B BH đưng
cao
Vy
..AH AO AM AN=
.
c) Chng minh đưc
ABI CBI=
BI
là phân giác
ABC
.
AO phân giác
BAC
I
tâm đưng tròn ni
tiếp
ABC
.
Bài 5.2. a) Hc sinh t chng minh
b)
2
.
PA PB
PA PB PC
PC PA
=⇒=
c) Chng minh đưc:
BAM MBC
=
. T đó chng minh
đưc
MAB
đồng dng
MBD
2
.
MB MA MD⇒=
.
Bài 5.3. Chng minh đưc:
BAI
đồng dng
ACI
(g
g)
22
22
AB IB AB IB
AC IA AC IA
⇒= =
Mt khác:
2
.IA IB IC=
22
2
.
AB IB IB
AC IB IC IC
⇒= =
.
b) Do
BAI
đồng dng
ACI
(g g)
AI BI AB
CI AI CA
⇒==
24 5
7
IA IC
IC IA
⇒= =
35 , 49 .IA cm IC cm⇒= =
Bài 5.1
M
A
C
B
H
I
O
N
Bài 5.2
D
P
C
O
B
A
M
Bài 5.3
I
C
O
B
A
Bài 5.4
I
A
C
O
B
D
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
168
Bài 5.4. Gi
BD AC I∩=
. Ta có:
BAI ACD=
,
1
2
ACD EBD= =
ED
IBE⇒∆
đồng dng vi
IAB
(g g)
ĐPCM
Bài 5.5. Chng minh đưc
AMN
đồng dng vi
ACB
(g g)
..AB AM AC AN⇒=
.
Bài 5.6. Hc sinh t chng minh.
Bài 5.7. Chng minh đưc:
ADC
đồng dng vi
BAD
DBC BAD
⇒=
DBC
=
1
2
sđ BmD
BC là tiếp tuyến ca (O).
Bài 5.8. K đưng kính BF thì F, A, D thng hàng. Gi
DE là tiếp tuyến
kẻ từ D. Khi đó ta có:
2
.DE DA DF
=
AF = 6(cm)
10OB =
(cm).
VN Đ 6. GÓC TO BI TIA TIP TUYN VÀ DÂY (PHN II)
Bài 6.1. a) Chng minh
AQ // O’P
'QAP O AP⇒=
.
x
y
Bài 5.6
E
D
B
A
O
O'
Bài 5.7
C
B
O
A
D
Bài 5.8
C
D
E
F
B
O
A
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
169
b) CP // BR ( cùng vuông góc vi AR).
Bài 6.2. K đưng kính AF. Chng minh
11
AC
=
12
BC
=
0
11
90A B AO BD⇒+=
.
Bài 6.3. a) Các
IAK
IBA
đồng dng
KA AE
KB BE
⇒=
; mà IA = IM
IM IK
IKM
IB IM
= ⇒∆
IMB
đồng dng.
b) Chng minh đưc:
IMK KCB=
BC //
MA.
Bài 6.4. a) Ta có:
,DAM E GMN DNM GNM= = =
GMN DMN⇒∆ =∆
.
b) Chng minh đưc: MN là đưng trung trc
của GD. Mt khác: MN // EF
GD EF⇒⊥
(1)
Gi J là giao đim ca DC MN.
Ta có:
JM JN
DH DK
=
(cùng bng
CJ
CD
=
)
Lại có: JM = KN (cùng bng
.JC JD
)
Bài 6.1
R
Q
C
B
A
O
O'
P
Bài 6.2
2
1
1
D
F
C
B
I
O
A
x
Bài 6.3
C
K
I
M
O
A
B
K
Bài 6.4
F
G
J
H
E
M
D
C
O
I
N
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
170
DH DK⇒=
(2). T (1) và (2)
ĐPCM.
Bài 6.5. Hc sinh t chng minh.
Bài 6.6. Do
BAM CAM=
BM MC OM BC⇒=
BC // DE (cùng
OM
).
Bài 6.7. Hc sinh t làm.
Bài 6.8. Hc sinh t làm.
Bài 6.9. Hc sinh t làm.
VN Đ 7. GÓC CÓ ĐNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI
ĐƯNG TRÒN (PHN I)
Bài 7.1. a) HS t chng minh
b)
MCI
cân ti M
MI MC⇒=
.
Bài 7.2. Kéo dài TD cắt
AB
tại E. Ta có:
AE EB=
;
PTD
cân ti P
PT PD⇒=
.
Bài 7.3. a) Ta có:
,AD DC AE EB= =
AMN⇒∆
cân ti A. Kéo dài AI cắt đưng tròn (O) ti K.
Bài 7.1
I
B
M
O
D
A
C
Bài 7.2
D
E
A
P
O
B
T
Bài 7.3
M
F
N
I
C
D
O
E
B
A
Bài 6.6
E
D
C
O
M
B
A
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
171
BK KC⇒=
. Tương t hc sinh t chng minh
AIE
cân ti E
DIA
cân ti D.
b) Chng minh đưc:
AMN
cân ti A
Phân giác AI đồng thi đưng trung
tuyến cũng đưng cao
AI MN⇒⊥
tại F MF = FN. Tương t
EAI
cân ti E
AE = IE. T giác AMIN là hình thoi.
Bài 7.4. a) Chng minh đưc:
DBI
cân ti D
DI DB⇒=
;
b) Hc sinh t chng minh.
c)
AMN
cân ti A
phân giác AI là đưng cao
AI MN DI EF⇒⊥
.
Bài 7.5. Ta có:
( )
1
2
sđ BD sBP đ ACD =
( )
1
2
sđ BD sAQ đ ACC +=
BPD AQ BđCDs⇒+ =
1
2
sDBD đ
C B=
ĐPCM.
Bài 7.6. a) Hc sinh t chng minh.
b)
EDF
đồng dng vi
DBF
(g g)
2
.
DF EF
FD EF BF
BF DF
⇒= =
.
Bài 7.7. V đưng kính BOD. Tính đưc
0
22 30'C =
, do
22BC =
2 2 2.OC⇒=+
Bài 7.4
N
M
C
I
A
D
O
B
E
F
Bài 7.5
Q
A
C
O
P
D
B
Bài 7.6
E
N
H
F
M
A
O
B
D
C
Bài 7.7
B
H
M
A
O
C
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
172
OHM
vuông cân ti H nên OH = MH
=
2
2
OM
=
.
( )
2
32
OHMC
S cm⇒=+
.
Bài 7.8. Hc sinh t chng minh.
VN Đ 8. GÓC CÓ ĐNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN (PHN
II)
Bài 8.1. a) Chng minh đưc:
PAB ACB=
PAB⇒∆
và
PCA
đồng dng (g g)
PA PB
PC PA
⇒=
2
.PA PB PC⇒=
.
b) AM là phân giác
BAC
BAM CAM BM CM = ⇒=
( )
( )
1 1
22
sđ AB CM A s MAI B
P B đ += +=
1
2
sđ AM PAM PAI= ⇒∆
cân ti P.
Bài 8.2. a) Hc sinh t chng minh.
b) Chng minh
ADE
đồng dng vi
ACD
(g g)
2
.
AD AE AC⇒=
c) Tương t:
ADF
đồng dng vi
ABD
(g g)
2
.AD AB AF⇒=
Theo câu b)
2
.AD AE AC=
..
AB AF AE AC⇒=
.
Bài 8.3. a) Hc sinh t làm.
b) Chng minh
AFM CAF=
MF
// AC.
c) Chng minh đưc:
MFN MNF=
MNF⇒∆
cân ti M
MN MF⇒=
Mt khác: OD = OF = R
Ta có: MF là tiếp uyến nên
OFM
vuông
ĐPCM.
Bài 8.1
I
P
O
M
B
A
Bài 8.2
C
B
O
F
D
E
A
Bài 8.3
N
M
C
B
A
O
D
F
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
173
Bài 8.4. a)
(
)
1
2
s
đ AE B
BD D
I
+=
( )
11
22
sđCE DC DE DBE+= = =
BID⇒∆
cân D.
b) Chng minh tương t.
IEC
cân E,
DIC
cân D.
EI EC⇒=
DI = DC
DE
là đưng trung trc ca CI.
c)
F DE
nên
FI FC
=
FIC FCI ICB⇒==
IF
// BC.
Bài 8.5. a) Chng minh tương t Bài 8.4.a).
b) M chính gia
AB
NE
là phân giác
BNA
BN EB
AN EA
⇒=
(tính cht phân giác)
..
BN AE NA BE⇒=
c) Chng minh tương t Bài 8.4.c).
NBI
cân có NM là phân giác
NM
trung trc BI
EB EI⇒=
(do
E NM
). T đó: EI
// BC.
d) Chng minh đưc:
ABN
đồng dng
BDN
(g g)
ĐPCM.
Bài 8.6. Học sinh t làm.
Bài 8.7. KG là đưng phân giác ca
MKP
.
MG MK
GP KP
⇒=
(1)
KJ là đưng phân giác ca
MKN
MJ MK
JN KN
⇒=
(2)
Bài 8.4
E
F
I
C
O
D
B
A
Bài 8.5
D
P
I
E
C
O
N
B
A
M
Bài 8.7
G
J
O
N
P
M
I
H
K
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
174
Chng minh đưc: KN = KP (3)
T (1), (2), (3)
MG MJ
JG
GP JN
⇒=
// NP.
VN Đ 9. CUNG CHA GÓC
Bài 9.1. Ta có
00
50 130A BC= ⇒+=
00
65 115DBC DCB BDC+==
Qu tích ca đim D là hai cung
cha góc
0
115
dựng trên đon BC.
Bài 9.2. Tương t Bài 9.1. Tính đưc:
0
135BIC =
Qu tích ca đim I hai cung cha góc
0
135
dựng trên
đon BC.
Bài 9.3. Các tam giác
,ANE AMC∆∆
, BMD
ln lưt vuông cân ti
N, M, M nên
AEB ADB=
0
45
ABC= =
AB cố định nên các
đim A, B, C, D, E cùng thuc mt
đưng tròn.
Bài 9.4. Chng minh đưc
0
120BIC =
2BOC BAC⇒=
(góc ni tiếp và góc
Bài 9.1
B
C
A
D
Bài 9.2
A
B
C
I
Bài 9.3
N
D
C
M
A
B
E
Bài 9.4
H
D
E
O
I
B
C
A
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
175
tâm)
,,
HIO
cùng nhìn BC
i góc
0
120
nên
, , ,,
BCOI H
thuc mt đưng tròn.
Bài 9.5. V đon thng
( )
3AB cm=
Dng trung trc d của AB;
- V tia Ax tạo vi AB góc
0
55
;
- V
Ay Ax
cắt d O;
- V cung
AmB
tâm O, bán kính
OA sao cho cung này nm trên na
mt phng b AB không cha tia Ax.
AmB
là cung cn v.
Bài 9.6. Hc sinh t làm
Bài 9.7. Chng minh đưc:
0
90CBF BEM MDF DEC+ = +=
0
90BMD⇒=
nên M thuc đưng tròn đưng kính BD. Mà
E BC
nên qu tích ca đim M cung
BC
của đưng tròn đưng kính
BD.
Bài 9.8. a) Hc sinh t chng minh.
b) Chng minh đưc:
ACB BNM
=
ng v)
,,CDE
nhìn AB i góc bng nhau nên
,,,,
ABC DE
thuc
mt đưng tròn.
Mt khác:
0
90BAC =
BC
là đưng kính
0
90BEC⇒=
hay
BE CE
.
Bài 9.9. Tương t Bài 9.5.
VN Đ 10. T GIÁC NI TIP (PHN I)
Bài 10.1.
m
d
x
y
Bài 9.5
B
A
O
Bài 9.7
M
A
B
D
F
C
E
Bài 9.8
E
C
D
N
F
I
M
O
B
A
Bài 10.1
H
D
E
B
C
A
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
176
*) Xét t giác AHMN có
00 0
90 90 180AMH ANH
+ =+=
ĐPCM.
*) Xét t giác BNMC có
0
90BNC BMC= =
ĐPCM.
Bài 10.2. Ta có:
( )
1
2
sđ AD MAD B
E sđ
+=
1
2
sđ DM MCD AED PCD= = =
PEDC
nội tiếp (góc ngoài ca mt đnh bng góc trong ca đnh
đối din).
Bài 10.3. Hc sinh t chng minh.
Bài 10.4.
0
90MIC CHM= =
MIHC
nội tiếp (hai đnh kề nhau cùng nhìn cnh cha hai đnh
còn li dưi mt góc vuông).
Bài 10.5. Hc sinh t chng minh.
Bài 10.6. Hc sinh t chng minh.
Bài 10.7. Hc sinh t chng minh.
Bài 10.8. Hc sinh t chng minh.
Bài 10.9. Chng minh BEFC là hình thang cân.
Bài 10.10.
AFE AHE=
(tính cht hình ch nht);
AHE ABH=
(cùng ph
BHE
)
AFE ABC⇒=
BEFC
nội tiếp.
Bài 10.2
P
E
O
C
D
B
A
M
M
Bài 10.4
I
O
B
C
H
A
Bài 10.10
E
F
H
B
C
A
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
177
VN Đ 11. T GIÁC NI TIP (PHN II)
Bài 11.1. a)
0
180AHC AKC+=
T giác AHCK nội tiếp.
b)
ADB
vuông ti D, có đưng cao DH
2
.
AD AH AB⇒=
c)
1
2
EAC EDC EC= =
EAC KHC=
(T giác AKCH nội tiếp)
//EDC KHC DF HK
⇒=
(H trung đim DC nên K
trung đim PC
ĐPCM.
Bài 11.2. a)
0
180HIB HKB+=
T giác BIHK nội tiếp.
b) Chng minh đưc:
AHI
đồng dng
ABK
(g g)
..
AH AK AI AB⇒=
(không đi)
c) MD // CN (
MC
)
ACI OID∆=
(c.g.c)
AC
// DO
MCND
là hình bình hành
I là trung đim ca MN
ĐPCM.
Bài 11.3. a)
0
90NEO NMO= =
T giác NEMO nội tiếp.
b)
1
2
NEC CBE CE
= =
NEC⇒∆
đồng dng
NBE
(g g)
ĐPCM.
c) Tam giác vuông
NCH
NMB
đồng dng (g g).
..NC NB NH NM⇒=
NEH⇒∆
đồng dng
NME
(c.g.c)
NEH EMN⇒=
d)
EMN EON=
(T giác NEMO nội tiếp)
NEH NOE EH NO = ⇒⊥
Bài 11.1
F
D
H
K
E
B
A
O
C
Bài 11.2
K
N
I
M
D
A
B
O
C
E
Bài 11.3
F
H
C
N
B
A
O
M
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
178
OEF⇒∆
cân, ON là phân giác
EON NOF NEF NOF
=⇒=
T giác NEOF nội tiếp
00
180 90NFO NEO=−=
Bài 11.4. a)
0
90AMO AIO ANO
= = =
b)
1
2
AMB MCB
s
đ BC= =
AMB⇒∆
đồng dng
ACM
(g g)
c) AMIN nội tiếp
AMN AIN⇒=
BE // AM
AMN BEN⇒=
BEN AIN⇒=
T giác BEIN nội tiếp
Chng minh đưc:
BIE BCM=
IE // CM.
d) G là trng tâm
MBC G MI
⇒∈
, Gi K là trung
đim AO
1
2
MK IK AO⇒==
. T G k GG’ // IK
( )
'G MK
' '2 2 1
'
3 33
GG MG MG
GG IK AO
IK MI MK
== =⇒= =
không đi
2
''
3
MG MK G=
cố định
G
thuc
1
';
3
G AO



Bài 11.5. a) b) c) Hc sinh t làm.
d)
,BIA BMA BMC BKC= =
T giác BICK nội tiếp đưng tròn (T)
- (T) cũng là đưng tròn ngoi tiếp
BIK
. Trong (T), dây BC không đi
mà đưng kính ca (T) ≥ BC nên nó
nh nht bng BC. Du “= xảy ra
0
90BIC⇔=
,I AM A⇒≡
.
Bài 11.6. Hc sinh t làm.
K
Bài 11.4
G
G'
E
I
A
C
O
B
N
M
Bài 11.5
D
N
K
A
M
C
O
E
B
I
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
179
Bài 11.7. a) Hc sinh t làm.
b) Đáp s:
2
OM R=
c)
22
., .MA MC MD MA MH MO
= =
..MC MD MH MO⇒=
MHC
⇒∆
đồng dng
MDO
(c.g.c)
MHC MDO
⇒=
T giác CHOD
nội tiếp
Chng minh đưc:
MHC OHD=
CHB BHD
⇒=
(cùng ph hai góc
bng nhau).
Bài 11.8. Hc sinh t làm.
Bài 11.9. a) b) Hc sinh t làm.
c) T giác ACFK nội tiếp (I) với I
trung đim KF.
BD
là trung trc AC phi đi qua I.
d) Học sinh t làm.
Bài 11.10. a) b) c) Hc sinh t làm.
d)
MHI
đồng dng
MAB
2
2
MH IH EH EH
MB AB FB FB
⇒== =
MHE⇒∆
đồng dng
MBF
MFA MEK⇒=
(cùng bù vi hai góc bng nhau)
KMEF
nội tiếp
0
90MEF⇒=
.
Bài 11.7
I
E
D
M
H
O
A
B
C
Bài 11.9
E
K
M
C
A
D
B
F
I
I
Bài 11.10
A
M
C
O
B
H
K
E
F
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
180
VN Đ 12. ĐỘ DÀI ĐƯNG TRÒN, CUNG TRÒN
Bài 12.1.
Bán kính R của đường tròn
9
8
3
,
4 78
4
Đường kính d của đường tròn
18
16
6
,9 56
8
Độ dài C của cung tròn
,56 25
,50 24
,18 84
30
,25 12
Bài 12.2. Đáp số: a)
;) .l πdm bC πmm600
Bài 12.3.
Bán kính R của đường tròn
cm12
, cm38 8
cm22
, cm52
, cm16 8
S đo của cung
n
0
tròn
0
90
0
60
,
0
80 3
0
31
0
28
Độ dài l của cung tròn
,
cm18 8
, cm40 6
, cm30 8
, cm28
,
cm
82
Bài 12.4. Ta có:
.
BC AC
AB
π AB BC
πR πR
πR πAC

2
22
22
22 2 42
Bài 12.5.
Bán kính R của đường tròn
,15
10
,25
1
8
6
Đường kính d của đường tròn
3
20
5
2
16
12
Độ dài C của cung tròn
,9 42
,62 8
,15 7
,6 28
,50 24
,37 68
Bài 12.6. Đáp số: a)
; ) C mm.
π
l dm b
10
400
9
Bài 12.7
Bán kính R của đường tròn
cm14
, cm46 5
20
,42
,12 0
cm
S đo của cung
n
0
tròn
0
90
0
50
,
0
88 3
0
35
0
20
Độ dài l của cung tròn
, cm22 0
, cm40 6
, cm30 8
,
cm26
,42
cm
Bài 12.8.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
181
a) Cung nhỏ:
πR
0
90
2
dài)
Cung lớn:
πR
0
3
270
2
dài).
b)
;.
AOB OAB OBA 
00
90 45
c)
.
OH AB R R
11 2
2
22 2
Bài 12.8
Bài 12.9
a) Trung tuyến
ID
1
2
cạnh đối diện
AD
ABD

vuông tại
D
.
AD BC

b)
ADC
vuông tại
D
,
,.
AC
K
DK AC R
AC
DK






2
1
2
2
c)
IBD
cân ti
I
B IBD

0
60
đều
BID

0
60
Bài 12.9
Bài 12.10.
a) Xét
MCD
MBA
, ta có:
- Chung
M
-
MCD MBA
(cùng bù
ACD
)
ĐPCM. T số đồng dạng là:
.
CD
AB
1
2
b)
l.
AC
πR
ABC AOC 
00
30 60
2
Bài 12.11
Bán kính R Đường kính d Độ dài C Diện tích S
5
10
,31 4
,78 5
3
6
,18 84
,28 26
O
B
A
H
K
D
I
B
A
C
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
182
15
30
,
94 2
,706 5
3
6
,18 84
,28 26
Bài 12.12
a)
.πR π R cm
24 2
b)
AOB
0
60
(
OAB
đều)
BOC
0
120
l
BC
nhỏ
π cm
4
3
l
BC
lớn
.π cm
8
3
Bài 12.11
Bài 12.13.
A OAC OAC 
00
120 60
đều
R AC cm 3
.C πR π cm
26
Bài 12.14.
..
;;
.
.
AB CD
AB CD
ab cd
ππ
CC
abcd
π
CC




22
22
2 22 2
2
2
22 2
Tương tự:
.
AD BC
abcd
π
CC


2
2
22 2
ĐPCM.
Bài 12.15. Học sinh tự làm
Bài 12.16.
O
A
M
D
C
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
183
a)
AD
là phân giác
BAC
D
là điểm chính giữa
BC
.OD BC
DE
là tiếp tuyến
ĐPCM.
b)
dECD s CD DAC BAD

1
2
ĐPCM.
c)
R
HC HOC
0
3
60
2
..
l.
BC
BOC
πR
πR


0
0
120
120 2
180 3
Bài 12.16
VN Đ 13. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUT TRÒN
Bài 13.1
Bán kính đường
tròn (R)
Độ dài đường
tròn (C)
Diện tích hình
tròn (S)
S đo của cung
tròn
n
0
Diện tích hình
quạt tròn cung
n
0
1,9 cm 12cm 11,5 cm
0
45
1,4
cm
2
2 cm 12,6 cm 12,6 cm
,
0
351 1
12,50
cm
2
3,6 cm 22,4 cm
40
cm
2
0
90
10
cm
2
Bài 13.2. Đáp số:
,.Sm
2
15 6
Bài 13.3. Đáp số:
, ,, , .
OO
R cm C cm S cm 
2
2 2 17 8 25 1
Bài 13.4. Đáp số:
,.S cm
2
94
Bài 13.5.
Bán kính đường
tròn (R)
Độ dài đường
tròn (C)
Diện tích hình
tròn (S)
S đo của cung
tròn
n
0
Diện tích hình
quạt tròn cung
n
0
2,2 cm 14 cm 15,6 cm
0
60
2,6
cm
2
H
O
E
K
L
A
C
B
D
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
184
4cm 25,1 cm 50,3 cm
,
0
107 4
15
cm
2
4,4 cm 27,6 cm
60
cm
2
0
90
16
cm
2
Bài 13.6. Đáp số:
, , ,, , .
OO
R cm C cm S cm

2
3 54 22 2 39 4
Bài 13.7. Đáp số:
,.S cm
2
25 1
Bài 13.8. Đáp số:
a) l ; ) .
πR πR π
bS R R



2
22
2
33
3 33
Bài 13.9.
BH , ( )
cm AM cm R cm

13
2 13 3 13
2
;.
gh
ππ
AH cm S π cm









22
2
13 9
22
99
22
Bài 13.10.
a)
AC cm BC cm 4 43
,.R cm C π cm S π cm
2
4 8 16
b)
AOC
đều
AOC COD 
00
60 120
..
,
.
.
CAD
π
l π cm
π
S
π cm


2
4 120 8
180 3
8
4
16
3
23
Bài 13.10
Bài 13.11.
a)
MKE sdCA sd DE sd AD sd DE

11
22
sd AE MBE 
1
2
ĐPCM
b)
ABE
đồng dạng
.AKM g g
..
AE AB
AE AK AB AM
AM AK

(không đổi)
Bài 13.11
M
D
C
O
A
B
H
E
D
C
O
B
A
M
K
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
185
c)
OBC
đều
.
πR
BOC S

2
0
60
6
Bài 13.12. a) Xét
MCD
MBA
, ta có:
- Chung
M
-
MCD MBA
(cùng bù
ACD
)
ĐPCM. T số đồng dạng là:
.
CD
AB
1
2
b)
l.
AC
πR
ABC AOC 
00
30 60
2
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
186
ÔN TP CH ĐỀ 3
Bài 14.1.a)
;HK AB HKB AB
0
90
là đường kính
ACB
0
90
CBKH
là tứ giác nội tiếp.
b)
(CBKHACK HBK
nội tiếp;
.ACM HBK sdCB ACM ACK
1
2
c) Chứng minh được:
MCK ECB
c g c MC CE 
MCE
cân tại
C
. Ta có:
CMB CAB sdCB

0
1
45
2
MCE
vuông cân tại
.C
d)
PB HK I

. Chứng minh được
HKB
đồng dạng với
.AMB g g
.
.
HK MA AP AP BK
HK
KB MB R R

Mặt khác: Chứng minh được
BIK
đồng dạng với
.BPA g g
.
HK
IK BK AP BK
IK
PA BA AB

1
2
(ĐPCM).
Bài 14.2. a) Học sinh tự làm
b)
..ME MO MA MB MC

2
..MAH MOB c g c
MHA MBO


MHA AHO MBO AHO

0
180
AHOB
nội tiếp
c)
..
MK ME MF MC MK MC 
22
MKS MCS ch cgv SK SC MS 
là đường trung trực của
KC
MS KC
tại trung điểm ca
.CK
Bài 14.2
d)
;. .MS KC I MI MS ME MF MC
2
EIFS
nội tiếp đường tròn tâm P
PI PS 1
T
S
H
A
E
C
O
M
Q
F
B
K
P
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
187
..MI MS MA MB MC AI SB 
2
nội tiếp đường tròn tâm
Q QI QS 2
(IT TS TK IKS
vuông tại I) (3)
T
,,PT Q123
thuộc đường trung trực của
,,IS P T Q
thẳng hàng.
Bài 14.3.
a)
OBM OEM OEBM

0
90
nội tiếp
b) Chứng minh được
..ABM BDM g g MB MA MD 
2
.
c)
OBC
cân tại
O
OM
vừa là trung trực vừa là phân
giác
MOC BOC sd BC

11
22
BFC sd BC MOC BFC

1
2
d)
OEM OCM 
0
90
T giác
EOCM
nội tiếp
MEC MOC BFC

ồng vị)
/ / AM.FB
Bài 14.3
Bài 14.4.
a)
'CHE
cân tại
C
' ', 'CE H CHE BHF
cân tại
B
' '.BF H BHF
''BHE BHF
ối đỉnh)
''CE H BF H
T giác
''BCE F
nội tiếp đường tròn
O
.
b)
'AHF
cân tại
A
'AF ', 'F HAF AHE
cân tại
A
E'AE ' 'HAE F AE BAC 2
'CHE
cân tại
C
E'CE 'HCE E CH
1
2
Bài 14.4
' 'CHBAC HCE F AE F

00
90 180
E
D
M
O
C
B
A
F
F'
E'
F
E
H
B
C
A
O
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
188
T giác
''AE CF
nội tiếp đường tròn
', , 'E CF
thuộc đường tròn
O
AO
.
c)
''AF AE AH AO
là trung trực của
''EF AO E F

''HE F
EF
là đường trung bình
EF//E'F'
AO EF
d)
AF AFHEH AEH 
0
90
nội tiếp đường tròn đường kính
AH.
K đường kính
AD
, lấy
I
trung điểm
,BC OI AH BC
1
2
cố định
OI
không đổi
Độ dài
AH
không đổi
Bán kính đường tròn ngoại tiếp
AEF
không đổi.
Bài 14.5. a)
DBO DFO DBOF 
0
90
nội tiếp đường tròn tâm
I
là trung điểm ca
DO
.
b)
OF +AF os .
R AF
OA c DAB
AO

22
54
35
c)
.;
DM OB
AMO ADB g g
AM OA

AFO . ;
;
DM OB
AOM g g
AM OA
DM OM
DB DB AD BD DM AD DM
DM OM AM DM AM AM


 1
d)
.tan . .
ADB
RR
DB AB DAB R S 
2
83 8
2
34 3
Tương tự:
AOM OMDB
RR
SS
22
25 13
24 8
,
.
OMDB quat OMDB OMDBtrong OMDB
OR
R
S SS S S π
2
1
13 2
48
Bài 14.6.
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
189
a)
BH AC
CM AC
//BH CM
CH AB
BM AB
//B
CH M
BNCM
là hình bình hành
b)
BNCM
là hình bình hành
//NH BC AH NH 
AHM

0
90
ABN
0
90
T giác
AHBN
nội tiếp.
c) Tương tự câu b, ta có:
//HE BC AH HE

,,AH NH N H E
thẳng hàng
Bài 14.6
d)
ABN
0
90
AN
là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác
AHBN
.
,,
;
.
quatAOB
AmB
AnB
AOB ABM quatAOB AOB
AmB
cantim
AmB
πR
AN AM R S S AB R AmB S BM R
RR
S S SS S π
R
SS π



2
0
22
2
2 3 120
3
13
4 33
2 4 12
2 4 33
6
Bài 14.7. a) b) Học sinh tự làm
c)
AEH
vuông nên ta có:
KE KA AH AKE 
1
2
cân tại
,A KAE KEA
EOC
cân tại
.O OCE OEC
H
là trc tâm
AH BC
HAC ACO AEK OEC
0
90
(
K
là tâm ngoại tiếp)
OE KE
OE
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
.ADE
d)
Bài 14.7
H
O
B
C
A
M
N
E
H
0
C
B
D
E
A
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
190
,
DOE
quat DOE
πa
DOE ABE S S a

2
02
1
2 90
42
.
vien phanDE
πa a a
S π 
22 2
2
424
Bài 14.8. Học sinh tự làm
Bài 14.9 a) b) c) d) e) Học sinh tự làm
f)
OHE
đồng dạng với
FHM
..
OH HE
OH HM HE HF
HF HM

MAO
vuông tại
,A
AH MO
.
..
AB
OH HM AH
AB HE HF


2
2
2
4
4
g)
MHE MKE
0
90
T giác
KEMK
nội tiếp
h) Do
IB IA MBI ABI BI
là phân giác
ABM
, mà
MI
là phân giác
AMB I
là tâm
đường tròn nội tiếp
ABM
.
i) Xét đường tròn đi qua 5 điểm
,,, ,M BOK A
MB MA
MB MA MKB MKA
KM
là phân giác trong của
,BKA
KE KM
KE
là phân giác ngoài
..
KA AE AE AF
AE BF AF BE
KB BE BE BF

k) Xem bài 14.6. d).
j) Gọi J là trung điểm OM. Trên AJ, lấy J’ sao cho
AJ
AJ
2
3
J
cố định
G là trọng tâm của
.
AG
NAP
AK

2
3
Xét
AKJ
mà JK = JO (không đi)
J G JO G

2
3
thuộc đường tròn
;.J JO


2
3
H
E
Q
K
N
A
B
O
P
M
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
191
CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CÂU
VN Đ 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ TH TÍCH HÌNH TR
Bài 1.1. Ta thu được kết qu trong bảng sau:
Hình
Bán kính
đáy (cm)
Chiu
cao (cm)
Chu vi
đáy (cm)
Diện tích
đáy
(cm )
2
Diện tích
xung
quanh
(cm )
2
Th tích
()cm
3
Diện tích
toàn phần
(cm )
2
Hình trụ
1
2
π2
π
π4
π2
π6
5
4
π10
π25
π40
π
100
π
90
4
10
π8
π
16
π80
π112
8
25
π16
π64
π
400
π1600
π
528
Bài 1.2. Vì h = 2R nên
..V
πR h πR R πR
22 3
22
Mặt khác,
( ) ( ); ( ).
xq
V π R cm h cm S πRh π cm 
2
128 4 8 2 64
Bài 1.3. Tương tự Bài 1.1.
Hình
Bán kính
đáy (cm)
Chiu
cao (cm)
Chu vi
đáy (cm)
Diện tích
đáy
(cm )
2
Diện tích
xung
quanh
(cm )
2
Th tích
()
cm
3
Diện tích
toàn phần
(cm )
2
Hình trụ
2
3
π4
π4
π12
π12
π20
2
25
π4
π100
π100
π108
1,5
8
π
3
, π2 25
π24
π18
, π28 5
40
5
π80
π1600
π
400
π8000
π
3600
Bài 1.4. Tương tự Bài 1.2. Diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh nên:
.. .πRh πR π R πRh πR R h 
22 2
2 2 22 2 2
Vậy chiều cao của hình trụ là 3 cm.
Bài 1.5. a) i) S dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau có CA = CM; DM = DB nên
;AC BD CM DM CD
ii)
() ;
o
COD COM MOD AOM MOB AOB
11
90
22
iii)
() . . ;
AB
COA ODB g g AC BD OA OB

2
4
b) Vi
; OM r,OC R2
chứng minh được
o
MCO
30
T đó tính được
.sin ;
o
R
EM OM
3
60
2
.cos ;
o
R
OE OM
60
2
..
xq
πR
S π ME OE
2
3
2
2
(đvdt);
..
πR
V π ME OE
3
2
3
8
(đvtt).
Bài 1.6. Tương tự Bài 1.5.
a) T giác ADHE là hình chữ nhật vì
.
o
AEH ADH DAE 90
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
192
Ta có:
. ;.AB AD AH AE AC AH
22
nên
.AD AE.AC.AB
b)
;HB cm HC cm9 16
(chú ý
AB AC
nên
).HB HC
; ; ;V .
xq
ππ
HD cm HE cm S cm cm

23
36 48 3456 62208
5 5 25 125
Bài 1.7. Tương tự Bài 1.1.
Hình
Bán kính
đáy (cm)
Chiu
cao (cm)
Chu vi
đáy (cm)
Diện tích
đáy
(cm )
2
Diện tích
xung
quanh
Th tích
()cm
3
Diện tích
toàn phần
(cm )
2
Hình trụ
5
12
π10
π25
π
120
π
300
π170
10
3
π20
π100
π60
π300
π260
10
17
π20
π
100
π340
π1700
π540
2
5
π4
π4
π20
π20
π28
Bài 1.8. Tương tự Bài 1.5.
a) T giác BIHK nội tiếp (tổng 2 góc đối là
).
o
180
b) Chứng minh
..AH AK AI AB R
2
không đổi.
c) MCND là hình chữ nhật
,,MN AB CD
đồng quy tại I là trung điểm ca CD.
d)
OCA
đều
;.
oo
ABC MCD 30 60
Tính được
;;
CD CI cm CM cm
25
2 25
2
;S . . .
xq
π
MD cm π CM MD cm

3
25 3 625 3
2
22
K
C
D
B
O
H
A
M
N
I
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
193
VN Đ 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ TH TÍCH CA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CT
Bài 2.1.
Bán kính
r
Đường
kinh d
Chiều cao
h
Đường
sinh l
Th tích
V
Diện tích xung
quanh
xq
S
Diện tích toàn
phần
tp
S
5 10
53
10
π125 3
3
π50
π75
10 3
20 3
10 20
π1000
π200 3
..
5
10
12
13
π100
π65
π90
Bài 2.2. Đáp số: a)
; ) ( ).
tp
π
V bS π 
3500
75 17 125
3
Bài 2.3. Đáp số: a)
;) , ;
tp
h cm b S cm V π cm 
23
12 216 324
c)
, ;) , .
V πm d S m

32
0 49 1 78
Bài 2.4. Đáp số:
;.
xq
S πV π30 2 79
Bài 2.5. a)
AOC ODB
(cùng phụ với
)BOD
AC AO
AOC BDO (g g) AC.BD ab
BO BD
⇒∆ = =
(không đổi)
b)
;;
oo
COA ODB ACO DOB
60 30
;
b
AC a BD
3
3
3
i)
()
;) .
ABCD
ab b
S ii V πa


23
3
3
69
Bài 2.6. Đáp số:
sin , '.
o
αα 0 4 23 35
Bài 2.7. Đáp số:
.V cm
3
100
Bài 2.8. Đáp số: a)
3
9269
V 9706 cm 9,7 l
3

=π≈ =


b)
( ), .S π cm
2
81 23 554 622 36
Bài 2.9. Đáp số: a)
;V π cm
3
960
b)
.
xq
S cm
3
136
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
194
VN Đ 3: DIỆN TÍCH VÀ TH CH CA MT CẦU
Bài 3.1.
Bán
kính
hình
cầu
0,4 mm 6 dm 0,2 m 100 km 6 hm 50 dam
Diện
tích
mt
cầu
π
mm
2
16
25
2
144 dmπ
3
4
m
25
π
2
40000
hm
π
π hm
2
144
π
dam
2
10000
Th
tích
hình
cầu
2
32
mm
375
π
π
m
3
4
375
3
4000000
3
m
π
π hm
3
288
π
dam
3
500000
3
Bài 3.2.
Loại bóng
Qu bóng
gôn
Qu khúc
côn cầu
Qu ten-nit
Qu bóng
bàn
Qu bi-a
Đường kính
42,7 mm
7,32 cm
6,5 cm
40 mm
61 mm
Độ dài đường
tròn lớn
67,07 mm 23 cm 10,21 cm 62,83 mm 95,82 mm
Diện tích
,
mm
2
5728 03
,
cm
2
168 33
,
mm
2
132 73
2
5026,55
mm
2
11689,87
mm
Th tích ..
3
205,36
cm
3
143,79
cm
3
33510,32
mm
3
118846,97
mm
Bài 3.3. Đáp số: R = 3 cm.
Bài 3.4. Đáp số:
3
V 523,60 m .
=
Bài 3.5. Đáp số: Học sinh tự chứng minh a) b);
c)
MON
APB
S
R 25
AM ;
2 S 16
=⇒=
d)
3
4
V R .S
3
= π
Bài 3.6. Đáp số:
h 6 2 cm.=
R
R
l
3
h
3
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
195
Bài 3.7. Đáp án: a)
xq
S2
;
S3
=
b)
hc
ht
V
2
.
V3
=
Bài 3.8. Đáp số: a)
hc
xq hlp
V
S
52,36%; b) 52,36%.
SV
= =
Bài 3.9. Đáp số: a)
23 2
256
S 64 cm ; V cm , b)S 211,32 cm .
3
π
=π= =π
Bài 3.10. Đáp số:
3
a 2 2a
R ;V .
23
π
= =
Bài 3.11. Đáp số:
3
nt
8
R cm; V 79,43 cm .
3
= =
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
196
ÔN TP CH ĐỀ 4
Bài 4.1. a)
22
mc
r 1,44 cm S 4 r 26,03 cm ;= =π=
b)
32
c hn
41
V R 15,8 R 1,56 cm V R h 2,53 cm.
33
=π = ⇒= =π
Bài 4.2. Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh BC:
2
tp tru 1
S 2 AB.AD 2 AB S .=π =
Khi quay cạnh CD:
2
tp tru 2
S 2 .AD.AB 2 .BC S .=π =
Mặt khác:
22
12
S S 2 .AD.AB 2 AB 2 .AD.AB 2 .BC= π =π
AB BC ABCD⇔=
là hình vuông.
Bài 4.3. Đáp số:
3
2
V h.
3
= π
Bài 4.4.
2 22
xq
S 2 .BC.AB 2 .BC 2 .2a.a 2 a 6 a .=π =π =π
223
V .BC .AB .a .2a 2 a .=π =π=π
Bài 4.5. a)
1
22
xq N 1
S .AC.BC .b. b c S ;
=π =π +=
2
22
xq N 2 1 2
S .AB.BC .c. b c S S S .=π =π +=⇒≠
b)
1
22
N
11
V . .AC .AB b c;
33
=π=π
2 12
22
N NN
11
V .AB .AC c b V V .
33
=π =π⇒
Bài 4.6. a)
22
tp tp
S 20,25 m ; b)S 30,24 m .=π=π
Bài 4.7. a)
2
3
33
ht ABCD hc
AB AB 2 4
V . .BC . . .R (1); V R (2),
2 42 3

=π =π=π =π


2
3
hh
1 EF 1
V .GH . .EF .
32
83

=π=π


Tính được
GO R 3.=
33
hn
13
V . .3 3.R R (3).
8
83
⇒= π =π
T (1), (2) và (3) suy ra đpcm.
b)
22
tp ht hc
S 3 R (4), S 4 R (5),
=π=π
2 22
tp hn
349
S . .EF . .3R R (6)
434
=π=π=π
T (4), (5) và (6) suy ra đpcm.
Bài 4.8. a) D dàng tính được:
hh
AC 2 cm, AB 2 3 cm
S .AC.BC 8
= =
=π=π
2
hh
4 83
V . AC .AB
33
π
=π=
tp
b) S .R.(l R) .2.(4 2) 16=π + =π +=π
c
b
C
B
A
D
C
F
E
O
B
A
G
4 cm
2 cm
C
B
A
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
197
M󰉌C L󰉌C
CH󰉍 󰈹 1. H󰈼 󰉎󰉆󰈯C NH󰈫󰈭N ..................................................................................................... 1
V󰈫󰈹 󰉎󰉆󰈯C NH󰈫󰈭N ................................................................................................................. 1
󰈫󰈹󰈼󰉎󰉆󰈯󰈫󰈭 ................................................................................................ 5
󰈫󰈹󰈪󰈼󰉎󰉆󰈱󰉎󰉆󰈸 .............................................................................. 9
󰈫󰈹󰈪󰈼󰉎󰉆󰈱󰉎󰉆󰉅󰈩󰉁 ......................................................... 13
󰈫󰈹󰈼󰉎󰉆󰈯󰈫󰈭󰉏󰉁 .................................................................... 17
V󰈫󰈹 󰈪󰈱󰈯P H󰈼 󰉎󰉆󰇛󰈬N I) ...................................................... 20
V󰈫󰈹 󰈪󰈱󰈯P H󰈼 󰉎󰉆󰇛󰈬N II) ..................................................... 23
󰈯P CH󰉍 󰈹 1 (PH󰈬N I) .................................................................................................................................................... 26
󰈯P CH󰉍 󰈹 1 (PH󰈬N II) ................................................................................................................................................... 29
CH󰉍 󰈹 󰉁
()
y ax a

2
0
󰉎󰉆󰈯C HAI M󰉅󰈭N ............................................................ 32
V󰈫󰈹 󰉁
()y ax a

2
0
󰉂 󰈾 (PH󰈬N I) ....................................................................................... 32
V󰈫󰈹 󰉁
()y ax a
2
0
󰉂 󰈾 (PH󰈬N II) ..................................................................................... 36
V󰈫󰈹 󰉏󰈼M ........................................................................................................................................... 38
V󰈫󰈹 󰉏󰈼M ........................................................................................................................................... 42
V󰈫󰈹 5. H󰈼 󰉏C VI-󰉏󰉌󰇛󰈬N I) .................................................................................................... 46
V󰈫󰈹 6. H󰈼 󰉏C VI-󰉏󰉌󰇛󰈬N II) .................................................................................................. 50
V󰈫󰈹 󰉎󰉆󰈹 󰉎󰉆󰈯C HAI .............................................................................. 54
V󰈫󰈹 󰈪󰈱󰈯󰉎󰉆󰇛󰈬N I) ............................................................. 58
V󰈫󰈹 󰈪󰈱󰈯󰉎󰉆󰇛󰈬N II) ............................................................ 62
V󰈫󰈹 󰈹 󰉎󰉈󰈲  ........................................................................................... 66
󰈯P CH󰉍 󰈹 2 ........................................................................................................................................................................ 69
CH󰉍 󰈹 󰉇󰉎󰉈 ............................................................................................................................................ 73
V󰈫󰈹 󰉉 󰉁  ................................................................................................................................... 73
V󰈫󰈹 2. LIÊN H󰈼 󰉒 ............................................................................................................................ 75
V󰈫󰈹 󰉅󰈸P (PH󰈬N 1) ...................................................................................................................................... 77
V󰈫󰈹 󰉅󰈸P (PH󰈬N II) ..................................................................................................................................... 78
V󰈫󰈹 󰈩󰉉󰈸󰈸󰇛󰈬N I) ................................................................................... 80
V󰈫󰈹 󰈩󰉉󰈸󰈸󰇛󰈬N II) ..................................................................... 81
V󰈫󰈹 󰈽󰉎󰉈󰇛󰈬N I) ........................................... 84
V󰈫󰈹 󰈽󰉎󰉈󰇛󰈬N II) ......................................... 85
V󰈫󰈹 󰉏 .................................................................................................................................................... 88
V󰈫󰈹 󰉏 󰉅󰈸P (PH󰈬N I) ........................................................................................................................... 90
V󰈫󰈹 󰉏 󰉅󰈸P ( PH󰈬N II) ........................................................................................................................ 92
V󰈫󰈹 󰉅 󰉎󰉈 .......................................................................................................... 94
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
198
V󰈫󰈹 󰈼󰈩 .......................................................................................... 98
󰈯󰉍 󰈹 3 ........................................................................................................................................................ 101
CH󰉍 󰈹 󰉌󰈬 .................................................................................................................... 104
V󰈫󰈹 󰈼󰈺 󰉍󰉌 ................................................................... 104
V󰈫󰈹 󰈼󰈺  󰉌 ......................................... 106
V󰈫󰈹 󰈼󰈺 󰈴󰈬 ............................................................................................................. 108
󰈯P CH󰉍 󰈹 4 ..................................................................................................................................................................... 111
󰉎󰉇󰈮󰉋 ...................................................................................................................................................... 113
CH󰉍 󰈹 󰉎󰉆󰈯C NH󰈫󰈭N .................................................................................................................... 113
V󰈫󰈹 󰉎󰉆󰈯C NH󰈫󰈭N .......................................................................................................... 113
V󰈫󰈹 2: H󰈼 󰉎󰉆󰈯C NH󰈫󰈭N ......................................................................................... 116
V󰈫󰈹 󰈪I H󰈼 󰉎󰉆󰈱󰉎󰉆󰈸 ........................................................................ 118
V󰈫󰈹 󰈪I H󰈼 󰉎󰉆󰈱󰉎󰉆󰉅󰈩󰉁 .................................................... 120
V󰈫󰈹 5: H󰈼 󰉎󰉆󰈯C NH󰈫 ................................................................................................................... 122
V󰈫󰈹 󰈪󰈱󰈯P H󰈼 󰉎󰉆󰇛󰈬N I) .................................................. 125
󰈯P CH󰉍 󰈹 1 ( PH󰈬N I ) ............................................................................................................................................... 128
󰈯P CH󰉍 󰈹 1 ( PH󰈬N II) ............................................................................................................................................... 131
CH󰉍 󰈹 󰉁
()y ax a

2
0
󰉎󰉆󰈯C HAI M󰉅󰈭N. ..................................................... 133
V󰈫󰈹 󰉁
()y ax a
2
0
󰉂 󰈾 ( PH󰈬N II) ............................................................................. 135
V󰈫󰈹 󰉏󰈼M C󰉍󰉎󰉆󰈯C HAI ( PH󰈬N I) ................................................... 138
V󰈫󰈹 󰉏󰈼M C󰉍󰉎󰉆󰈯C HAI ( PH󰈬N II) ................................................. 140
V󰈫󰈹 5. H󰈼 󰉏C VI-󰉏󰉌󰇛󰈬N I) ............................................................................................... 143
V󰈫󰈹 6. H󰈼 󰉏C VI-󰉏󰉌󰇛󰈬N II) .............................................................................................. 147
V󰈫󰈹 󰉎󰉆󰈹 󰉎󰉆󰈯C HAI ........................................................................... 149
V󰈫󰈹 󰈪󰈱󰈯󰉎󰉆󰇛󰈬N I) ......................................................... 151
V󰈫󰈹 󰈪󰈱󰈯P 󰉎󰉆󰇛󰈬N II) ........................................................ 154
V󰈫󰈹 󰈹 󰉎󰉈󰈲 ........................................................................................ 156
󰈯P CH󰉍 󰈹 2 ..................................................................................................................................................................... 158
CH󰉍 󰈹 C V󰉇󰉎󰉈 ......................................................................................................................................... 160
V󰈫󰈹 󰉉 󰉁  ................................................................................................................................ 160
V󰈫󰈹 2. LIÊN H󰈼 󰉒 ......................................................................................................................... 161
V󰈫󰈹 󰉅󰈸P (PH󰈬N I) .................................................................................................................................... 163
V󰈫󰈹 󰉅󰈸P (PH󰈬N II) .................................................................................................................................. 165
V󰈫󰈹 󰈩󰉉󰈸󰈸󰇛󰈬N I) ................................................................................ 167
V󰈫󰈹 󰈩󰉉󰈸󰈸󰇛󰈬N II) ............................................................................... 168
V󰈫󰈹 󰈽 ........................................................................................... 170
ÔN LUYN TOÁN 9 THEO CH ĐỀ, TP II
199
V󰈫󰈹 󰈽󰉎󰉈󰇛󰈬N II) ...................................... 172
V󰈫󰈹 󰉏 ................................................................................................................................................. 174
V󰈫󰈹 󰉏 󰉅󰈸P (PH󰈬N I) ........................................................................................................................ 175
V󰈫󰈹 󰉏 󰉅󰈸P (PH󰈬N II) ...................................................................................................................... 177
V󰈫󰈹 󰉅 󰉎󰉈 ........................................................................................................ 180
V󰈫󰈹 󰈼󰈩 .......................................................................................... 183
󰈯P CH󰉍 󰈹 3 ..................................................................................................................................................................... 186
CH󰉍 󰈹 󰉌 .................................................................................................................... 191
V󰈫󰈹 󰈼󰈺 󰉌 ............................................................................. 191
V󰈫󰈹 󰈼󰈺 󰉍󰉌 ................................ 193
V󰈫󰈹 󰈼󰈺 󰉍A M󰈴󰈬 ................................................................................................... 194
󰈯P CH󰉍 󰈹 4 ..................................................................................................................................................................... 196
| 1/199

Preview text:

ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
CHỦ ĐỀ 1. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
VẤN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là phương trình có dạng:
𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐
Trong đó a, b, c là các số cho trước, a ≠ 0 hoặc b ≠ 0
Nếu các số thực 𝑎𝑎0, 𝑏𝑏0 thỏa mãn 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 thì cặp số (𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) được gọi là nghiệm của
phương trình 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐.
∗ Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑂𝑎𝑎𝑏𝑏, mỗi nghiệm (𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) của phương trình 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 được
biểu diễn bởi điểm có tọa độ (𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0).
2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 luôn có vô số nghiệm.
Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng
𝑑𝑑: 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐
∗ Nếu a ≠ 0 b = 0 thì phương trình có nghiệm �𝑎𝑎 = 𝑐𝑐𝑎𝑎 và đường thẳng d song song hoặc 𝑏𝑏 ∈ 𝑅𝑅 trùng với trục tung. 𝑎𝑎 ∈ 𝑅𝑅
∗ Nếu a = 0 b ≠ 0 thì phương trình có nghiệm �𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 và đường thẳng d song song hoặc 𝑏𝑏 trùng với trục hoành. 𝑎𝑎 ∈ 𝑅𝑅
∗ Nếu a ≠ 0b ≠ 0 thì phương trình có nghiệm �𝑏𝑏 = −𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑐𝑐 và đường thẳng d là đồ 𝑏𝑏 𝑏𝑏
thị hàm số 𝑏𝑏 = − 𝑎𝑎 𝑎𝑎 + 𝑐𝑐. 𝑏𝑏 𝑏𝑏
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Xét xem một cặp số cho trước có là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
hay không?
Phương pháp giải: Nếu cặp số thực (𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) thỏa mãn 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 thì nó được gọi là
nghiệm của phương trình 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1.1. Trong các cặp số (12; 1), (1; 1), (2; - 3), (1; - 2), cặp số nào là nghiệm của phương
trình bậc nhất hai ẩn 2𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏 = 19.
Bài 1.2. Tìm các giá trị của tham số m để cặp số (2; - 1) là nghiệm của phương trình 1
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
𝑚𝑚𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏 = 3𝑚𝑚 − 1.
Bài 1.3. Viết phương trình bậc nhất hai ẩn có các nghiệm là (2; 0) và ( - 1; -2).
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 1.4. Cặp số ( - 2; 3) là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:
𝑎𝑎) 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 1; 𝑏𝑏) 2𝑎𝑎 + 3𝑏𝑏 = 5; 𝑐𝑐) 2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = −4;
𝑑𝑑) 2𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = −7 𝑒𝑒) 𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 10; 𝑔𝑔) 2𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 2;
Bài 1.5. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình bậc nhất hai ẩn √𝑚𝑚 + 1𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 𝑚𝑚 +
1 có 1 nghiệm là (1; - 1).
Bài 1.6. Cho biết (0; -2) và (2; -5) là các nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Hãy tìm
phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
Dạng 2. Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn
tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
Phương pháp giải: Xét nghiệm phương trình bậc nhất hai ẩn: 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐.
1. Để viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình, trước tiên ta biểu diễn x theo y
(hoặc y theo x) rồi đưa ra kết luận về công thức nghiệm tổng quát.
2. Để biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đường thẳng d
có phương trình 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1.7. Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau
trên mặt phẳng tọa độ:
𝑎𝑎) 2𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 5; 𝑏𝑏) 4𝑎𝑎 + 0𝑏𝑏 = 12; 𝑐𝑐) 0𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 6;
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 1.8. Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau
trên mặt phẳng tọa độ:
𝑎𝑎) 2𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 3; 𝑏𝑏) 5𝑎𝑎 + 0𝑏𝑏 = 20; 𝑐𝑐) 0𝑎𝑎 − 8𝑏𝑏 = 16.
Dạng 3. Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng 𝒂𝒂𝒂𝒂 + 𝒃𝒃𝒃𝒃 = 𝒄𝒄 thỏa mãn điều kiện cho trước
Phương pháp giải: Ta có thể sử dụng một số lưu ý sau đây khi giải dạng toán này:
1. Nếu a ≠ 0 và b = 0 thì phương trình đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 có dạng 𝑑𝑑: 𝑎𝑎 = 𝑐𝑐. Khi 𝑎𝑎
đó d song song hoặc trùng với Oy. 2
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
2. Nếu a = 0 và b ≠ 0 thì phương trình đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 có dạng 𝑑𝑑: 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐. Khi 𝑏𝑏
đó d song song hoặc trùng với Ox.
3. Đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 đi qua điểm 𝑀𝑀 (𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) khi và chỉ khi 𝑎𝑎𝑎𝑎0 + 𝑏𝑏𝑏𝑏0 = 𝑐𝑐.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 1.9. Cho đường thẳng d có phương trình:
(𝑚𝑚 − 2)𝑎𝑎 + (3𝑚𝑚 − 1)𝑏𝑏 = 6𝑚𝑚 − 2
Tìm các giá trị của tham số m để:
𝑎𝑎) 𝑑𝑑 song song với trục hoành; 𝑏𝑏) 𝑑𝑑 song song với trục tung;
𝑐𝑐) 𝑑𝑑 đi qua gốc tọa độ; 𝑑𝑑) 𝑑𝑑 đi qua điểm 𝐴𝐴(1; −1).
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 1.10. Cho đường thẳng d có phương trình :
(2𝑚𝑚 − 1)𝑎𝑎 + 3(𝑚𝑚 − 1)𝑏𝑏 = 4𝑚𝑚 − 2.
Tìm các giá trị của tham số m để:
𝑎𝑎) 𝑑𝑑 song song với trục hoành; 𝑏𝑏) 𝑑𝑑 song song với trục tung;
𝑐𝑐) 𝑑𝑑 đi qua gốc tọa độ; 𝑑𝑑) 𝑑𝑑 đi qua điểm 𝐴𝐴(2; 1).
Dạng 4. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải: Để tìm các nghiệm nguyên của phương trình bậc nhất hai ẩn: +𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 , ta làm như sau:
Bước 1. Tìm một nghiệm nguyên (𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) của phương trình.
Bước 2. Đưa phương trình về dạng 𝑎𝑎 (𝑎𝑎 − 𝑎𝑎0) + 𝑏𝑏 (𝑏𝑏 − 𝑏𝑏0) = 0 từ đó dễ dàng tìm ra được
các nghiệm nguyên của phương trình đã cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1.11. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 3𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 5.
Bài 1.12. Cho phương trình 11𝑎𝑎 + 18𝑏𝑏 = 120.
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 1.13. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của các phương trình sau:
𝑎𝑎) 5𝑎𝑎 − 11𝑏𝑏 = 4; 𝑏𝑏) 7𝑎𝑎 + 5𝑏𝑏 = 143; 3
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 1.14
. Cho phương trình 11𝑎𝑎 + 8𝑏𝑏 = 73.
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1.15
. Trong các cặp số (0; 2), ( -1; -8), (1; 1), (3; -2), (1; -6), cặp số nào là nghiệm của
phương trình 3𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 13 ?
Bài 1.16. Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau
trên mặt phẳng tọa độ:
𝑎𝑎) 𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 6; 𝑏𝑏) 3𝑏𝑏 − 2𝑎𝑎 = 3; 𝑐𝑐) 7𝑎𝑎 + 0𝑏𝑏 = 14;
𝑑𝑑) 0𝑎𝑎 − 4𝑏𝑏 = 8; 𝑒𝑒) 2𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 5; 𝑔𝑔) 3𝑏𝑏 + 𝑎𝑎 = 0;
Bài 1.17. Cho đường thẳng d có phương trình:
(2𝑚𝑚 − 3)𝑎𝑎 + (3𝑚𝑚 − 1)𝑏𝑏 = 𝑚𝑚 + 2.
Tìm các giá trị của tham số m để:
𝑎𝑎) 𝑑𝑑 song song với trục hoành; 𝑏𝑏) 𝑑𝑑 song song với trục tung;
𝑐𝑐) 𝑑𝑑 đi qua gốc tọa độ; 𝑑𝑑) 𝑑𝑑 đi qua điểm 𝐴𝐴(−3; −2).
Bài 1.18. Tìm phương trình đường thẳng d biết rằng d đi qua hai điểm phân biệt 𝑀𝑀(2; 1) và 𝑁𝑁(5; −1).
Bài 1.19. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
𝑎𝑎) 2𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 7; 𝑏𝑏) 2𝑎𝑎 + 5𝑏𝑏 = 15;
Bài 1.20. Cho phương trình: 5𝑎𝑎 + 7𝑏𝑏 = 112.
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình. 4
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ phương trình có dạng
� 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 (1)
𝑎𝑎′𝑎𝑎 + 𝑏𝑏′𝑏𝑏 = 𝑐𝑐′ (2)
Trong đó a, b, c, a’, b’, c’ là các số thực cho trước, x và y là ẩn số.
- Nếu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung (𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) thì (𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) được gọi là nghiệm
của hệ phương trình. Nếu phương trình (1) và (2) không có nghiệm chung thì hệ phương trình vô nghiệm.
- Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm của nó.
- Hai hệ phương trình nay được gọi là tương đương nếu nó có cùng tập nghiệm.
2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi tập hợp các điểm
chung của hai đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 và 𝑑𝑑′: 𝑎𝑎′𝑎𝑎 + 𝑏𝑏′𝑏𝑏 = 𝑐𝑐′.
𝑇𝑇𝑇𝑇ườ𝑛𝑛𝑔𝑔 ℎợ𝑝𝑝 1. 𝑑𝑑 ∩ 𝑑𝑑′ = 𝐴𝐴(𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) ⇔ Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0);
Trường hợp 2. 𝑑𝑑 ∥ 𝑑𝑑′ ⇔ Hệ phương trình vô nghiệm;
Trường hợp 3. 𝑑𝑑 ≡ 𝑑𝑑′ ⇔ Hệ phương trình có vô số nghiệm. - Chú ý:
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ⇔𝑎𝑎 ≠ 𝑏𝑏 ; 𝑎𝑎′ 𝑏𝑏′
Hệ phương trình vô nghiệm ⇔𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 ≠ 𝑐𝑐 ; 𝑎𝑎′ 𝑏𝑏′ 𝑐𝑐′
Hệ phương trình có vô số nghiệm⇔𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 ; 𝑎𝑎′ 𝑏𝑏′ 𝑐𝑐′
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Không giải hệ phương trình, đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn
Phương pháp giải: Xét hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
�𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐
𝑎𝑎′𝑎𝑎 + 𝑏𝑏′𝑏𝑏 = 𝑐𝑐′
1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất ⇔𝑎𝑎 ≠ 𝑏𝑏 ; 𝑎𝑎′ 𝑏𝑏′
2. Hệ phương trình vô nghiệm ⇔𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 ≠ 𝑐𝑐 ; 𝑎𝑎′ 𝑏𝑏′ 𝑐𝑐′
3. Hệ phương trình có vô số nghiệm ⇔𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 ; 𝑎𝑎′ 𝑏𝑏′ 𝑐𝑐′
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 2.1. Dựa vào các hệ số a, b, c, a’, b’, c’, dự đoán số nghiệm của các hệ phương trình sau: 5
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
𝑎𝑎) � 3𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 4
−6𝑎𝑎 + 4𝑏𝑏 = −8 ; 𝑏𝑏) �−2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = −3 3𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 7 ;
2𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏 = −11
𝑐𝑐) � √2𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 3 ; 𝑑𝑑) � ;
3√2𝑎𝑎 − 6𝑏𝑏 = −7
3𝑎𝑎 − 0𝑏𝑏 = 2√3
Bài 2.2. Cho hệ phương trình � 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 1
𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 2𝑚𝑚 . Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình: a) Có nghiệm duy nhất; b) Vô nghiệm; c) Vô số nghiệm
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 2.3. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của các hệ phương trình sau:
0𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏 = −11
𝑎𝑎) � 3𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 4
0𝑎𝑎 + 4𝑏𝑏 = −8 ; 𝑏𝑏) � ;
2𝑎𝑎 − 0𝑏𝑏 = 2√3 1 −2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 2√2𝑎𝑎 = 4𝑏𝑏 = 3 𝑐𝑐) � 2 3 3 ; 𝑑𝑑) � 3 ; −3𝑎𝑎 +
−√2𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 2 𝑏𝑏 = 4 2
Bài 2.4. Cho hệ phương trình 𝑚𝑚𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 1
�𝑎𝑎 − 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 𝑚𝑚2 .Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình : a) Có nghiệm duy nhất; b) Vô nghiệm; c) Vô số nghiệm
Dạng 2. Kiểm tra một cặp số cho trước có phải là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn hay không?
Phương pháp giải: Cặp số (𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) là nghiệm của hệ phương trình �𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐
𝑎𝑎′𝑎𝑎 + 𝑏𝑏′𝑏𝑏 = 𝑐𝑐′ khi và
chỉ khi nó thỏa mãn cả hai phương trình của hệ.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 2.5. Kiểm tra xem cặp số (-4; 5) là nghiệm của hệ phương trình nào trong các hệ phương trình sau đây: 1
𝑎𝑎) � 2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = −3
2 𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = −12
−3𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 21 ; 𝑏𝑏) � 1 7 ; 𝑎𝑎 + 3𝑏𝑏 = −3 6
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 2.6
. Cho hệ phương trình −𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = −2𝑚𝑚
� 𝑎𝑎 − 𝑚𝑚2𝑏𝑏 = −7 . Tìm các giá trị của tham số m để hệ
phương trình nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 2.7. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có là nghiệm của hệ phương trình tương ứng không:
𝑎𝑎) (1; 2) 𝑣𝑣à �3𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏 = −7
2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 4 ; 𝑏𝑏) (−2; 5)𝑣𝑣à �2𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = −19
−3𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 7 .
Bài 2.8. Cho hệ phương trình: � 2𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 𝑚𝑚
𝑎𝑎 − 𝑚𝑚𝑏𝑏 = −1 − 6𝑚𝑚 . Tìm các giá trị của tham số m để cặp
số (−2; 1) là nghiệm của phương trình đã cho.
Dạng 3. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp đồ thị
Phương pháp giải: Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn �𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐
𝑎𝑎′𝑎𝑎 + 𝑏𝑏′𝑏𝑏 = 𝑐𝑐′ bằng phương
pháp đồ thị ta làm như sau:
Bước 1: Vẽ hai đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 và 𝑑𝑑′: 𝑎𝑎′𝑎𝑎 + 𝑏𝑏′𝑏𝑏 = 𝑐𝑐′ trên cùng 1 hệ trục tọa độ.
Bước 2. Xác định nghiệm của hệ phương trình dựa vào đồ thị đã vẽ ở Bước 1.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 2.9. Cho hai phương trình đường thẳng:
𝑑𝑑1 ∶ 2𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 5 𝑣𝑣à𝑑𝑑2 : 𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 1.
a) Vẽ hai đường thẳng 𝑑𝑑1 và 𝑑𝑑2 trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Từ đồ thị của 𝑑𝑑1 và 𝑑𝑑2 , tìm nghiệm của hệ phương trình: �2𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 5 𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 1 .
c) Cho đường thẳng 𝑑𝑑3 : 𝑚𝑚𝑎𝑎 + (2𝑚𝑚 − 1)𝑏𝑏 = 3. Tìm các giá trị của tham số m để ba
đường thẳng 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 và 𝑑𝑑3 đồng quy.
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 2.10. Cho ba đường thẳng:
𝑑𝑑1 ∶ 𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 5 ; 𝑑𝑑2 : 2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 4 𝑣𝑣à 𝑑𝑑3 : 2𝑚𝑚𝑎𝑎 + (𝑚𝑚 − 1)𝑏𝑏 = 3𝑚𝑚 + 1.
a) Vẽ hai đường thẳng 𝑑𝑑1 và 𝑑𝑑2 trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Từ đồ thị của 𝑑𝑑1 và 𝑑𝑑2 , tìm nghiệm của hệ phương trình: �𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 5 2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 4 .
c) Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 và 𝑑𝑑3 đồng quy. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 2.11.
Không giải hệ phương trình, xác định số nghiệm của các hệ phương trình sau: 7
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
𝑎𝑎) �𝑎𝑎 − 4𝑏𝑏 = 3
2𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 4 ; 𝑏𝑏) � 𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 3
2𝑎𝑎 + 4𝑏𝑏 = 1 ; 𝑐𝑐) �3𝑎𝑎 + 4𝑏𝑏 = 0 4𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 0 ; 0𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 4 2𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 2 𝑑𝑑) � 1
; 𝑒𝑒) � 𝑎𝑎 𝑏𝑏 1 ; 𝑔𝑔) � 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 4 2𝑎𝑎 + 0𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 2 ; 2 𝑏𝑏 = 1 3 + 3 = 3
Bài 2.12. Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có là nghiệm của hệ phương trình tương ứng không:
𝑎𝑎) (1; 1) 𝑣𝑣à �−2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 3
𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 7 ; 𝑏𝑏) (−2; 1)𝑣𝑣à �2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = −3 𝑎𝑎 + 3𝑏𝑏 = 1 .
Bài 2.13. Cho hệ phương trình: � 3𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = −2𝑚𝑚
−3𝑎𝑎 − 𝑚𝑚𝑏𝑏 = −1 + 3𝑚𝑚 .
Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình:
a) Có nghiệm duy nhất b) Vô nghiệm
c) Vô số nghiệm d) Nhận (1; 2)làm nghiệm.
Bài 2.14. Cho hai đường thẳng:
𝑑𝑑1 ∶ 2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 3 𝑣𝑣à 𝑑𝑑2 : 𝑎𝑎 − 4𝑏𝑏 = 6.
a) Vẽ hai đường thẳng 𝑑𝑑1 và 𝑑𝑑2 trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Từ đồ thị của 𝑑𝑑1 và 𝑑𝑑2 , tìm nghiệm của hệ phương trình: �2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 3 𝑎𝑎 − 4𝑏𝑏 = 6 .
c) Cho đường thẳng 𝑑𝑑3 : (2𝑚𝑚 + 1)𝑎𝑎 + 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 2𝑚𝑚 − 3. Tìm các giá trị của tham số m để ba
đường thẳng 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 và 𝑑𝑑3 đồng quy. 8
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Để giải một hệ phương trình, ta biến đổi hệ đã cho thành hệ phương trình tương đương đơn
giản hơn. Phương pháp thế là một trong những cách biến đổi tương đương một hệ phương
trình, ta sử dụng quy tắc thế, bao gồm hai bước sau đây:
Bước 1. Từ một phương trình của hệ phương trình đã cho (coi là phương trình thứ nhất), ta
biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được một phương trình mới (chỉ còn một ẩn).
Bước 2. Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ phương
trình và giữ nguyên phương trình thứ nhất, ta được hệ phương trình mới tương đương với hệ phương trình đã cho.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Phương pháp giải: Căn cứ vào quy tắc thế, để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng
phương pháp thế, ta làm như sau:
Bước 1. Rút x hoặc y từ một phương trình của hệ phương trình, thay vào phương trình còn lại,
ta được phương trình mới chỉ còn một ẩn.
Bước 2. Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Chú ý. Để lời giải được đơn giản, ta thường chọn phương trình có các hệ số có giá trị tuyệt đối
không quá lớn (thường là 1 hoặc -1) và rút x hoặc y có hệ số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn qua ẩn còn lại.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 3.1. Giải các hệ phương trình:
𝑎𝑎) � 3𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 5
5𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 23 ; 𝑏𝑏) �3𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 11 4𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏 = 3 ;
�√2 − 1�𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = √2
𝑐𝑐) �𝑎𝑎√2 − 𝑏𝑏√3 = 1 ; 𝑑𝑑) � . 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏√3 = √2
𝑎𝑎 + �√2 + 1�𝑏𝑏 = 1
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 3.2. Giải các hệ phương trình
𝑎𝑎) �3𝑎𝑎 + 5𝑏𝑏 = 1
2𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = −8 ; 𝑏𝑏) � 2𝑎𝑎 − 11𝑏𝑏 = −7
10𝑎𝑎 + 11𝑏𝑏 = 31 ; 9
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
𝑐𝑐) � 𝑎𝑎 + √7𝑏𝑏 = −2√3 ; 𝑑𝑑) � – 𝑎𝑎 − √2𝑏𝑏 = √3 .
−2𝑎𝑎 − 2√7𝑏𝑏 = √11
√2𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = −√6
Dạng 2. Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1. Biến đổi hệ phương trình đã cho về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bước 2. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế như ở dạng 1.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 3.3. Giải các hệ phương trình: 𝑎𝑎) �
3(𝑏𝑏 − 5) + 2(𝑎𝑎 − 3) = 0 ;
7(𝑎𝑎 − 4) + 3(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 − 1) − 14 = 0 (
𝑏𝑏) � 𝑎𝑎 + 1)(𝑏𝑏 − 1) = (𝑎𝑎 − 2)(𝑏𝑏 + 1) − 1
2(𝑎𝑎 − 2)𝑏𝑏 − 𝑎𝑎 = 2𝑎𝑎𝑏𝑏 − 3 .
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 3.4. Giải các hệ phương trình: (
𝑎𝑎) �5(𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏) − 3(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) = 99
𝑎𝑎 + 1)(𝑏𝑏 − 1) = 𝑎𝑎𝑏𝑏 − 1
𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 7𝑎𝑎 − 4𝑏𝑏 − 17 ; 𝑏𝑏) �(𝑎𝑎 − 3)(𝑏𝑏 − 3) = 𝑎𝑎𝑏𝑏 − 3 .
Dạng 3. Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1. Đặt ẩn phụ cho các biểu thức chung trong các phương trình của hệ phương trình đã
cho để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn mới.
Bước 2. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế như ở Dạng 1 từ đó tìm
được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 3.5. Giải các hệ phương trình: 15 − 7 = 9 4 − 5 = 5 𝑎𝑎) � 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑥𝑥+𝑦𝑦−1 2𝑥𝑥−𝑦𝑦+3 2 . 4 ; 𝑏𝑏) � + 9 = 35 3 + 1 = 7 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑥𝑥+𝑦𝑦−1 2𝑥𝑥−𝑦𝑦+3 5
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 3.6. Giải các hệ phương trình: 10
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 1 − 1 = 1 4 + 5 = −2 𝑎𝑎) �𝑥𝑥 𝑦𝑦 2𝑥𝑥−3𝑦𝑦 3𝑥𝑥+𝑦𝑦 . 3 ; 𝑏𝑏) � + 4 = 5 3 − 5 = 21 𝑥𝑥 𝑦𝑦 3𝑥𝑥+𝑦𝑦 2𝑥𝑥−3𝑦𝑦
Dạng 4. Tìm điều kiện ủa tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước.
Phương pháp giải: Ta thường sử dụng các kiến thức sau:
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 � có nghiệm
𝑎𝑎′𝑎𝑎 + 𝑏𝑏′𝑏𝑏 = 𝑐𝑐′ ( 𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑎𝑎
0 + 𝑏𝑏𝑏𝑏0 = 𝑐𝑐
0; 𝑏𝑏0) ⇔ �𝑎𝑎′𝑎𝑎0 + 𝑏𝑏′𝑏𝑏0 = 𝑐𝑐′ .
2. Đường thẳng 𝑑𝑑 ∶ 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 đi qua điểm 𝑀𝑀(𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) ⇔ 𝑎𝑎𝑎𝑎0 + 𝑏𝑏𝑏𝑏0 = 𝑐𝑐 .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 3.7. Cho hệ phương trình �2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = −4
𝑏𝑏𝑎𝑎 − 𝑎𝑎𝑏𝑏 = 4 .
Tìm các giá trị của a và b, biết rằng hệ phương trình:
𝑎𝑎) 𝐶𝐶ó 𝑛𝑛𝑔𝑔ℎ𝑖𝑖ệ𝑚𝑚 𝑙𝑙à (1; −2); 𝑏𝑏) 𝐶𝐶ó 𝑛𝑛𝑔𝑔ℎ𝑖𝑖ệ𝑚𝑚 �√2; −√2�.
Bài 3.8. Tìm các giá trị của m và n để đường thẳng 𝑚𝑚𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 𝑛𝑛 đi qua điểm 𝐴𝐴 (3; −2) và đi
qua giao điểm của hai đường thẳng 𝑑𝑑1: 2𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 3; 𝑑𝑑2: 3𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 5.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3.9. Cho hệ phương trình �(3𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)𝑎𝑎 + (4𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 1)𝑏𝑏 = 35
𝑏𝑏𝑎𝑎 + 4𝑎𝑎𝑏𝑏 = 29 .
Tìm cá giá trị của a và b để hệ phương trình có ng hiệm (1; - 3).
Bài 3.10. Cho hai đường thẳng:
𝑑𝑑1: 𝑚𝑚𝑎𝑎 − 2(3𝑛𝑛 + 2)𝑏𝑏 = 6 và 𝑑𝑑2: (3𝑚𝑚 − 1)𝑎𝑎 + 2𝑛𝑛𝑏𝑏 = 56.
Tìm các giá trị của m và n để 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 cắt nhau tại điểm 𝐼𝐼(2; −5).
Bài 3.11. Cho hai đường thẳng
𝑑𝑑1: 5𝑎𝑎 − 4𝑏𝑏 = 8 và 𝑑𝑑2: 𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 𝑚𝑚 + 1.
Tìm các giá trị của m để 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 cắt nhau tại điểm 𝑂𝑂𝑏𝑏.
Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Bài 3.12. Cho hai đường thẳng
𝑑𝑑1: 5𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 𝑎𝑎 − 3 và 𝑑𝑑2: 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 1 − 𝑏𝑏. 11
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Tìm giao điểm của 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 biết rằng 𝑑𝑑1 đi qua điểm 𝑀𝑀(5; −1) và 𝑑𝑑2 đi qua điểm 𝑁𝑁(−7; 3). C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 3.13.
Giải các hệ phương trình: 1 1
𝑎𝑎) � 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 3
3𝑎𝑎 − 4𝑏𝑏 = 2 ; 𝑏𝑏) � 3 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 2 ; 2𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 2 1 2 𝑎𝑎 𝑏𝑏
𝑐𝑐) �3 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 3 ; 𝑑𝑑) � 2 − 3 = 1 . 𝑎𝑎 + 3𝑏𝑏 = 2 5𝑎𝑎 − 8𝑏𝑏 = 3
Bài 3.14. Giải các hệ phương trình sau: (
𝑎𝑎) �2(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏) + 3(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) = 4
𝑎𝑎 + 1)(𝑏𝑏 − 1) = 𝑎𝑎𝑏𝑏 − 1
(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏) + 2(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) = 5 ; 𝑏𝑏) �(𝑎𝑎 − 3)(𝑏𝑏 + 3) = 𝑎𝑎𝑏𝑏 − 3 .
Bài 3.15. Giải các phương trình sau: 1 1 1 1 5 ⎧ ⎧
𝑎𝑎) 𝑎𝑎 − 2 + 2𝑏𝑏 − 1 = 2 ; 𝑏𝑏) 2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 8 . ⎨ 2 3 ⎨ 1 1 3
⎩𝑎𝑎 − 2 − 2𝑏𝑏 − 1 = 1
⎩2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 − 𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = − 8
Bài 3.16. Cho hệ phương trình (
� 3𝑎𝑎 − 2)𝑎𝑎 + 2(2𝑏𝑏 + 1)𝑏𝑏 = 30
(𝑎𝑎 + 2)𝑎𝑎 − 2(3𝑏𝑏 − 1)𝑏𝑏 = −20 .
Tìm các giá trị của a và b để hệ phương trình có nghiệm là (3: -1).
Bài 3.17. Cho hai đường thẳng
𝑑𝑑1: 2𝑚𝑚𝑎𝑎 + 3𝑏𝑏 = 10 − 𝑚𝑚 và 𝑑𝑑2: 2𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 3.
Tìm các giá trị của m để 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 cắt nhau tại điểm 𝑂𝑂𝑎𝑎. Vẽ hai đường thẳng này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Bài 3.18. Cho hai đường thẳng
𝑑𝑑1: 2𝑎𝑎 + 𝑎𝑎𝑏𝑏 = −3 và 𝑑𝑑2: 𝑏𝑏𝑎𝑎 − 2𝑎𝑎𝑏𝑏 = 8.
Tìm giao điểm của 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 biết rằng 𝑑𝑑1 đi qua điểm 𝐴𝐴( −1; 2) và 𝑑𝑑2 đi qua điểm 𝐵𝐵( 3; 4).
Bài 3.19. Tìm a và b để đường thẳng 𝑏𝑏 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 đi qua hai điểm 𝑀𝑀(3; −5) và 𝑁𝑁 �−1; 3�. 2
Bài 3.20. Cho hai đường thẳng:
𝑑𝑑1: 𝑚𝑚𝑎𝑎 − 2(3𝑛𝑛 + 2)𝑏𝑏 = 18 và 𝑑𝑑2: (3𝑚𝑚 − 1)𝑎𝑎 + 2𝑛𝑛𝑏𝑏 = −37.
Tìm các giá trị của m và n để 𝑑𝑑1, 𝑑𝑑2 cắt nhau tại điểm 𝐼𝐼(−5; 2). 12
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số, ta sử dụng quy tắc
cộng đại số, bao gồm hai bước, sau đây:
Bước 1. Cộng hay trừ từng vế của hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới.
Bước 2. Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ phương
trình và giữ nguyên phương trình kia ta được một hệ mới tương đương với hệ đã cho.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Phương pháp giải: Căn cứ vào quy tắc cộng đại số, để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
bằng phương pháp cộng đại số, ta làm như sau:
Bước 1. Nhân hai vé của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số
của một ẩn nào đó trong hai phương trình bằng nhau hoặc đối nhau;
Bước 2. Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để thu được một
phương trình mới (chỉ có một ẩn).
Bước 3. Giải phương trình một ẩn vừa thu được từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 4.1. Giải các hệ phương trình sau:
𝑎𝑎) �4𝑎𝑎 + 7𝑏𝑏 = 16
4𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 24 ; 𝑏𝑏) �3𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 11 4𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏 = 3 ;
𝑐𝑐) � 𝑎𝑎 + √7𝑏𝑏 = −2√3 ; 𝑑𝑑) �3√5𝑎𝑎 − 4𝑏𝑏 = 15 − 2√7 .
−2𝑎𝑎 − 2√7𝑏𝑏 = √11
2√5𝑎𝑎 + 8√7𝑏𝑏 = 18
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 4.2. Giải các hệ phương trình sau:
𝑎𝑎) � 2𝑎𝑎 − 11 = −7
10𝑎𝑎 + 11𝑏𝑏 = 31 ; 𝑏𝑏) �2𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = −5
−3𝑎𝑎 + 4𝑏𝑏 = 2 ;
�√2 − 1�𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = √2
𝑐𝑐) �𝑎𝑎√2 − 𝑏𝑏√3 = 1 ; 𝑑𝑑) � . 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏√3 = √2
𝑎𝑎 + �√2 + 1�𝑏𝑏 = 1
Dạng 2. Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 13
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1. Biến đổi hệ phương trình đã cho về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bước 2. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số như ở Dạng 1.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 4.3. Giải các hệ phương trình:
𝑎𝑎) �5(𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏) − 3(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) = 99
𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 7𝑎𝑎 − 4𝑏𝑏 − 17 ; (
𝑏𝑏) � 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)(𝑎𝑎 − 1) = (𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)(𝑎𝑎 + 1) + 2𝑎𝑎𝑏𝑏
(𝑏𝑏 − 𝑎𝑎)(𝑏𝑏 + 1) = (𝑏𝑏 + 𝑎𝑎)(𝑏𝑏 − 2) − 2𝑎𝑎𝑏𝑏 .
Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 4.4. Giải các hệ phương trình sau: 4𝑎𝑎 − 3 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = ( 𝑎𝑎) � 5
𝑎𝑎 − 3)(2𝑏𝑏 + 5) = (2𝑎𝑎 + 7)(𝑏𝑏 − 1)
15 − 9𝑏𝑏 ; 𝑏𝑏) �(4𝑎𝑎 + 1)(3𝑏𝑏 − 6) = (6𝑎𝑎 − 1)(2𝑏𝑏 + 3) . 𝑎𝑎 + 3𝑏𝑏 = 14
Dạng 3. Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1. Đặt ẩn phụ cho các biểu thức chung trong các phương trình của hệ phương trình đã
cho để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn mới.
Bước 2. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số như ở Dạng 1 từ
đó tìm được nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 4.5. Giải các hệ phương trình: 3 1 7 5 ⎧ ⎧
𝑎𝑎) 𝑎𝑎 − 1 + 𝑏𝑏 + 2 = 4 ; 𝑏𝑏) 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 2 − 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 − 1 = 4,5. ⎨ 2 1 ⎨ 3 2
⎩𝑎𝑎 − 1 − 𝑏𝑏 + 2 = 1
⎩ 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 2 + 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 − 1 = 4
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4.6. Giải các hệ phương trình: 14
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 15 7 ⎧
3√𝑎𝑎 − 1 + 2�𝑏𝑏 = 13
𝑎𝑎) 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 9 ; 𝑏𝑏) � . ⎨4 9
2√𝑎𝑎 − 1 − �𝑏𝑏 = 4 ⎩𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 35
Dạng 4. Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước.
Phương pháp giải: Ta thường sử dụng các kiến thức sau:
3. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 � có nghiệm
𝑎𝑎′𝑎𝑎 + 𝑏𝑏′𝑏𝑏 = 𝑐𝑐′ 𝑎𝑎𝑎𝑎 (𝑎𝑎
0 + 𝑏𝑏𝑏𝑏0 = 𝑐𝑐
0; 𝑏𝑏0) ⇔ �𝑎𝑎′𝑎𝑎0 + 𝑏𝑏′𝑦𝑦0 = 𝑐𝑐′.
4. Đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐 đi qua điểm 𝑀𝑀(𝑎𝑎0; 𝑏𝑏0) ⇔ 𝑎𝑎𝑎𝑎0 + 𝑏𝑏𝑏𝑏0 = 𝑐𝑐.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 4.7. Cho đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑏𝑏 = (2𝑚𝑚 + 1)𝑎𝑎 + 3𝑛𝑛 − 1 .
a) Tìm các giá trị m và n để d đi qua điểm M(-1; -2) và cắt Ox tại điểm có hành độ bằng √2.
b) Cho biết m, n bất kỳ thỏa mãn 2𝑚𝑚 − 𝑛𝑛 = 1, chứng minh d luôn đi qua điểm cố định.
Tìm điểm cố định đó.
Bài 4.8. Cho ba đường thẳng:
𝑑𝑑1: 5𝑎𝑎 − 17𝑏𝑏 = 8, 𝑑𝑑2 ∶ 15𝑎𝑎 + 7𝑏𝑏 = 82 và 𝑑𝑑3: (2𝑚𝑚 − 1)𝑎𝑎 − 2𝑚𝑚𝑏𝑏 = 𝑚𝑚 + 2.
Tìm các giá trị của m để ba đường thẳng đồng quy.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4.9. Cho đường thẳng 𝑑𝑑 ∶ 2𝑎𝑎𝑎𝑎 − (3𝑏𝑏 + 1)𝑏𝑏 = 𝑎𝑎 − 1. Tìm các giá trị của a và b để d đi
qua hai điểm M(-7; 6) N(4; -3).
Bài 4.10. Cho đường thẳng 𝑑𝑑 ∶ 𝑏𝑏 = (2𝑚𝑚 + 3)𝑎𝑎 − 3𝑚𝑚 + 4. Tìm các giá trị của tham số m để d
đi qua giao điểm của hai đường thẳng 𝑑𝑑1 ∶ 2𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 12 và 𝑑𝑑2: 3𝑎𝑎 + 4𝑏𝑏 = 1. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4.11
. Giải các hệ phương trình sau:
𝑎𝑎) �2𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = −5
−3𝑎𝑎 + 4𝑏𝑏 = 2 ; 𝑏𝑏) � 𝑎𝑎 + 4𝑏𝑏 = 6 4𝑎𝑎 − 3𝑏𝑏 = 5 ;
𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏
𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 𝑐𝑐) � 5 = 3 2 = 4 𝑎𝑎 𝑏𝑏
; 𝑑𝑑) � 𝑎𝑎 𝑏𝑏 . 4 = 2 + 1 3 = 5 + 1
Bài 4.12. Giải các hệ phương trình sau: 15
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
𝑎𝑎) � 5(𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏) = 3𝑎𝑎 − 1
2𝑎𝑎 + 4 = 3(𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏) − 12 ; 𝑏𝑏) �2(𝑎𝑎 + 1) − 5(𝑏𝑏 − 1) = 8
2(𝑎𝑎 + 1) − 3(𝑏𝑏 + 1) = 1.
Bài 4.13. Giải các phương trình sau: (
𝑎𝑎) �2(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏) + 3(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) = 9
𝑎𝑎 − 1)(𝑏𝑏 + 3) = 𝑎𝑎𝑏𝑏 + 27
5(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏) − 7(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) = 8 ; 𝑏𝑏) � (𝑎𝑎 − 2)(𝑏𝑏 + 1) = 𝑎𝑎𝑏𝑏 + 8 ; 4𝑎𝑎 − 3 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 =
𝑐𝑐) �4(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏) − 7(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) = 31 5
2(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) = 3 ; 𝑑𝑑) � 𝑏𝑏 − 1 . 𝑎𝑎 + 3𝑏𝑏 = 2
Bài 4.14. Giải hệ phương trình: 𝑎𝑎 − 3 1 1 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = ⎧ 𝑎𝑎) � 2 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = −1
2 − 4𝑏𝑏 ; 𝑏𝑏) 3 2 ; 𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = ⎨ 15 ⎩ 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 7 7 4 5 ⎧ − =
√𝑎𝑎 + 3 − 2�𝑏𝑏 + 1 = 2
⎪ √𝑎𝑎 − 7 �𝑏𝑏 + 6 3 𝑐𝑐) � ; 𝑑𝑑) .
2√𝑎𝑎 + 3 + �𝑏𝑏 + 1 = 4 ⎨ 5 3 1 ⎪ + = 2
⎩√𝑎𝑎 − 7 �𝑏𝑏 + 6 6
Bài 4.15. Cho hệ phương trình � 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = −2
𝑏𝑏𝑎𝑎 − 𝑎𝑎𝑏𝑏 = −3 . Xác định hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình:
𝑎𝑎) Có nghiệm là (1; −2); 𝑏𝑏) Có nghiệm là (√2 − 1; √2);
Bài 4.16. Cho đường thẳng 𝑑𝑑 ∶ 𝑚𝑚𝑎𝑎 − 𝑛𝑛𝑏𝑏 = −3. Tìm các giá trị của m và n để 4𝑚𝑚 − 5𝑛𝑛 = 3
d đi qua điểm I(-5; 6).
Bài 4.17. Tìm các giá trị của m để nghiệm của m để nghiệm của hệ phương trình
2𝑎𝑎 + 1 𝑏𝑏 + 1 4𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 + 2 � 3 − 4 = 5 2𝑎𝑎 − 3 𝑏𝑏 − 4 4
− 3 = −2𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 − 2
cũng là nghiệm của phương trình 6𝑚𝑚𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏 = 2𝑚𝑚 − 4. 16
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CHỨA THAM SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 = 𝑐𝑐
�𝑎𝑎′𝑎𝑎 + 𝑏𝑏′𝑏𝑏 = 𝑐𝑐′ (*).
1. Để giải hệ phương trình (*), ta thường dùng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số.
2. Từ hai phương trình của hệ phương trình (*), sau khi dùng phương pháp thế hoặc phương
pháp cộng đại số, ta thu được một phương pháp mới (một ẩn). Khi đó số nghiệm của
phương trình mới bằng số nghiệm của hệ phương trình đã cho.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Giải và biện luận hệ phương trình

Phương pháp giải: Để giải và biện luận hệ phương trình (*), ta làm như sau:
Bước 1. Từ hai phương trình của (*), sau khi dùng phương pháp thế hoặc cộng đại số, ta thu
được một phương trình mới (chỉ còn một ẩn).
Bước 2. Giải và biện luận phương trình mới, từ đó đi đến kết luận về giải và biện luận hệ phương trình đã cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5.1. Cho hệ phương trình � 𝑎𝑎 + 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 2𝑚𝑚
𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 1 − 𝑚𝑚 (m là tham số).
a) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình:
i. Có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó; ii. Vô nghiệm; iii. Vô số nghiệm.
b) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y),
i. Hãy tìm các giá trị m nguyên để x và y cùng nguyên.
ii. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và ý không phụ thuộc m.
Bài 5.2. Cho hệ phương trình � 2𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 2
8𝑎𝑎 + 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 𝑚𝑚 + 2 (m là tham số).
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo m.
b) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y),
i. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc m;
ii. Tìm giá trị của m để: 4𝑎𝑎 + 3𝑏𝑏 = 7.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 5.3. Cho hệ phương trình � 𝑚𝑚𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 2𝑚𝑚
4𝑎𝑎 − 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 𝑚𝑚 + 6 .
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo m. 17
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
b) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y):
i. Chứng minh rằng 2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 3 với mọi giá trị của m;
ii. Tìm giá trị của m để: 6𝑎𝑎 − 2𝑏𝑏 = 13.
Bài 5.4. Cho hệ phương trình � 𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏 = 2
𝑚𝑚𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 𝑚𝑚 .
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo m.
b) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y):
i. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m;
ii. Tìm điều kiện của m để x > 1y > 0.
Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
Phương pháp giải: Một số bài toán thường gặp của dạng toán này là:
Bài toán 1: Tìm điều kiện nguyên của tham số để hệ phương trình có nghiệm (x,y), trong đó x
và y cùng là những số nguyên.
Bài toán 2. Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn hệ thức cho trước.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5.5. Cho hệ phương trình � 2𝑚𝑚𝑎𝑎 − 5𝑏𝑏 = −2
5𝑎𝑎 − 2𝑚𝑚𝑏𝑏 = 3 − 2𝑚𝑚 . Tìm các giá trị nguyên của m để hệ
phương trình có nghiệm nguyên. Tìm nghiệm nguyên đó.
Bài 5.6. Cho hệ phương trình � 𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 3
4𝑎𝑎 + 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 6. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương
trình có nghiệm (x,y) thỏa mãn điều kiện: x > 1và y > 0.
Bài 5.7. Cho hệ phương trình �(𝑚𝑚 − 1)𝑎𝑎 − 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 3𝑚𝑚 − 1
2𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 𝑚𝑚 + 5
. Tìm các giá trị của tham số m để
hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) sao cho biểu thức: 𝑆𝑆 = 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 5.8. Cho hệ phương trình: �−2𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 5
𝑚𝑚𝑎𝑎 + 3𝑏𝑏 = 1 .
a) Giải hệ phương trình khi m =1.
b) Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm (x,y) thỏa mãn 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 2.
Bài 5.9. Cho hệ phương trình: � 2𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 2
𝑎𝑎 + 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 4 − 4𝑚𝑚. Tìm các giá trị m nguyên để hệ phương
trình nghiệm duy nhất (x,y) sao cho x và y nguyên. 18
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 5.10.
Cho hệ phương trình � 𝑚𝑚𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 5
2𝑎𝑎 + 3𝑚𝑚𝑏𝑏 = 7. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có
nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0và y < 0.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5.11. Cho hệ phương trình �𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 3𝑚𝑚 − 1
𝑎𝑎 + 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 𝑚𝑚 + 1 . Tìm các giá trị tham số của m để hệ phương trình: a) Có nghiệm duy nhất; b) Vô nghiệm; c) Vô số nghiệm.
Bài 5.12. Cho hệ phương trình: �𝑎𝑎 − (𝑚𝑚 + 1)𝑏𝑏 = 1
4𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = −2 . Tìm các giá trị m nguyên để hệ phương
trình nghiệm duy nhất (x,y) sao cho x và y nguyên.
Bài 5.13. Cho hệ phương trình: �𝑎𝑎 − 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 4 − 𝑚𝑚
𝑚𝑚𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 1 . Tìm các giá trị m nguyên để hệ phương
trình nghiệm duy nhất (x,y) sao cho x và y nguyên.
Bài 5.14. Cho hệ phương trình: � 𝑚𝑚𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 = 2
2𝑎𝑎 + 𝑚𝑚𝑏𝑏 = 5.
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho.
b) Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn
𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 1 − 𝑚𝑚2 . 𝑚𝑚2+2
Bài 5.15. Cho hệ phương trình: 𝑚𝑚𝑎𝑎 + 2𝑚𝑚𝑏𝑏 = 𝑚𝑚 + 1
� 𝑎𝑎 + (𝑚𝑚 + 1)𝑏𝑏 = 2
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho.
b) Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y), Gọi M(x,y) là điểm tương
ứng với nghiệm (x,y) của hệ phương trình.
i. Chứng minh M luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi m thay đổi.
ii. Tìm các giá trị của m để M thuộc góc phần tư thứ nhất;
iii. Xác định giá trị của m để M thuộc đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng √5. 19
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Bước 1: Lập hệ phương trình:
- Chọn các ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho các ẩn số;
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết;
- Lập hệ phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải hệ phương trình vừa thu được. Bước 3: Kết luận
- Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn. - Kết luận bài toán.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG BÀI TOÁN
Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số
Phương pháp giải: Ta sử dụng một số kiến thức liên quan sau đây:
1. Biểu diễn số có hai chữ số ab 10a b trong đó a là chữ số hàng chục và
0  a  9,a N, b là chữ số hàng đơn vị và 0  b  9,b N
2. Biểu diễn số có ba chữ số abc 100a 10b c , trong đó a là chữ số hàng trăm và
0  a  9, a N , b là chữ số hàng chục và 0  b  9,b N ,c là chữ số hàng đơn vị và
0  c  9,c N .
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 6.1. Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số
đã cho là 63. Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99. Tìm số đã cho.
Bài 6.2. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2,
nếu viết xen chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì số đó tăng thêm 630 đơn vị.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bà 6.3. Chữ số hàng chục của một số có hai chữ số lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Nếu đổi
chỗ hai chữ số cho nhau ta được một số bằng 3 số ban đầu. Tìm số ban đầu. 8
Bài 6.4. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4
đơn vị và tổng các bình phương của hai chữ số là 80.
Dạng 2. Toán làm chung công việc (Toán năng suất)
Phương pháp giải: Một số lưu ý khi giải bài toán về làm chung công việc: 20
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
1. Có ba đại lượng tham gia là: Toàn bộ công việc, phần công việc làm được trong một
đơn vị thời gian (năng suất) và thời gian.
2. Nếu một đội làm xong công việc trong x ngày thì một ngày đội đó làm được 1 công x việc.
3. Xem toàn bộ công việc là 1.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 6.5. Hai bạn A và B cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 6 ngày. Hỏi nếu A
làm một mình 3 ngày rồi nghỉ thì B hoàn thành nốt công việc trong thời gian bao lâu? Biết
rằng nếu làm một mình xong công việc thì B làm lâu hơn A là 9 ngày.
Bài 6.6. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Nếu vòi I chảy trong
4 giờ, vòi II chảy trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được 3 bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một 4 mình đầy bể.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 6.7. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 2 giờ 55 phút đầy bể. Nếu
để chảy một mình thì vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Tính thời gian
mỗi vòi chảy một mình mà đầy bể.
Bài 6.8. Hai đội xe chở cát để san lấp một khu đất. Nếu hai đội cùng làm thì trong 18 ngày
xong công việc. Nếu đội thứ nhất làm 6 ngày, sau đố đội thứ hai làm tiếp 8 ngày nữa thì được
40% công việc. Hỏi mỗi đội làm một mình bao lâu xong công việc?
Dạng 3. Toán chuyển động
Phương pháp giải: Một số lưu ý khi giải bài toán về chuyển động:
1. Có ba đại lượng tham gia là quãng đường (s), vận tốc (v) và thời gian (t).
2. Ta có công thức liên hệ giữa ba đại lượng s, vt là: s  . v t
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 6.9. Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km/h, rồi đi tiếp quãng đường BC với vận
tốc 45 km/h. Biết quãng đường tổng cộng dài 165 km và thời gian ô tô đi trên quãng đường
AB ít hơn thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô tô đi trên mỗi đoạn đường.
Bài 6.10. Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ
nhanh hơn 10 km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, còn nếu xe chayyj chậm lại mỗi giờ 10
km thì đến nơi chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc đầu, thời gian dự định và chiều dài quãng đường AB.
Bài 6.11. Một ca nô chạy trên sông trong 7 giờ, xuôi dòng 108 km và ngược dòng 63 km. Một
lần khác cũng trong 7 giờ ca nô xuôi dòng 81 km và ngược dòng 84 km. Tính vận tốc nước
chảy và vận tốc ca nô.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: 21
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 6.12.
Một khách du lịch đi trên ô tô 4 giờ, sau đó đi tiếp bằng tàu hỏa trong 7 giờ được
quãng đường 640 km. Hỏi vận tốc của tàu hỏa và ô tô, biết rằng mỗi giờ tàu hỏa đi nhanh hơn ô tô 5 km?
Bài 6.13. Hai người khách du lịch xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 38 km. Họ
đi ngược chiều và gặp nhau sau 4 giờ. Hỏi vận tốc của mỗi người, biết rrawngf khi gặp nhau,
người thứ nhất đi được nhiều hơn người thứ hai là 2 km?
Bài 6.14. Một chiếc ca nô đi xuôi dòng theo một khúc sông trong 3 giờ và đi ngược dòng trong
vòng 4 giờ, được 380 km. Một lần khác ca nô đi xuôi dòng trong 1 giờ và ngược dòng trong
vòng 30 phút được 85 km. Hỏi tính vận tốc thật (lúc nước yên lặng) của ca nô và vận tốc của
dòng nước (vận tốc thật của ca nô và vận tốc của dòng nước ở hai lần là như nhau).
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 6.15. Hai vòi nước cùng chảy chung vào một bể không có nước trong 12 giờ thì đầy bể.
Nếu vòi thứ nhất chảy một mình trong 5 giờ rồi khóa lại và mở tiếp vòi hai chảy một mình
trong 15 giờ thì được 75% thể tích của bể. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
Bài 6.16. Hai công nhân làm chung thì hoàn thành một công việc trong 4 ngày. Người thứ nhất
làm một nửa công việc, sau đó người thứ hai làm nốt công việc còn lại thì toàn bộ công việc sẽ
được hoàn thành trong 9 ngày. Hỏi nếu mỗi người làm riêng thì sẽ hoàn thành công việc trong bao nhiêu ngày?
Bài 6.17. Để hoàn thành một công việc, hai tổ phải làm chung trong 6 giờ. Sau 2 giờ làm
chung thì tổ II được điều đi làm việc khác, tổ I đã hoàn thành công việc còn lại trong 10 giờ.
Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ làm xong công việc đó?
Bài 6.18. Một người đi xe máy từ A tới B. Cùng một lúc một người khác cũng đi xe máy từ B
tới A với vận tốc bằng 4 vận tốc của người thứ nhất. Sau 2 giờ hai người đó gặp nhau. Hỏi 5
mỗi người đi cả quãng đường AB hết bao lâu?
Bài 6.19. Một ca nô ngược dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 20 km/h sau đó lại xuôi từ
bến B trở về bến A. Thời gian ca nô ngược dòng từ A đến B nhiều hơn thời gian ca nô xuôi
dòng từ B trở về A là 2 giờ 40 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B. Biết vận tốc dòng
nước là 5 km/h, vận tốc riêng của ca nô lúc xuôi dòng và lúc ngược dòng bằng nhau.
Bài 6.20. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 90 km, đi ngược
chiều và gặp nhau sau 1,2 giờ (xe thứ nhất khởi hành từ A, xe thứ hai khởi hành từ B). Tìm
vận tốc của mỗi xe. Biết rằng thời gian để xe thứ nhất đi hết quãng đường AB ít hơn thời gian
để xe thứ hai đi hết quãng đường AB là 1 giờ.
Bài 6.21. Hai địa điểm A và B cách nhau 200 km. Cùng một lúc có một ô tô đi từ A và một xe
máy đi từ B. Xe máy và ô tô gặp nhau tại C cách A một khoảng bằng 120 km. Nếu ô tô khởi
hành sau xe máy 1 giờ thì sẽ gặp nhau tại D cách C một khoảng 24 km. Tính vận tốc của xe máy và ô tô.
------------------------------------------------------- 22
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Bước 1: Lập hệ phương trình:
- Chọn các ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho các ẩn số;
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết;
- Lập hệ phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải hệ phương trình vừa thu được. Bước 3: Kết luận
- Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn. - Kết luận bài toán.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 4. Toán phần trăm

Phương pháp giải: Nếu gọi số sản phẩm là x thì số sản phẩm đó khi vượt mức a% là (100 + a) %x.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7.1. Hai xí nghiệp thoe kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Trên thực tế, xí nghiệp I
vượt mức 12%, xí nghiệp II vượt mức 10% do đó cả hai xí nghiệp làm tổng cộng 400 dụng cụ.
Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7.2. Trong tuần đầu hai tổ sản xuất được 1500 bộ quần áo. Sang tuần thứ hai, tổ A vượt
mức 25%, tổ B giảm mức 18% nên trong tuần này, cả hai tổ sản xuất được 1617 bộ. Hỏi trong
tuần đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu.
Dạng 5. Toán có nội dung hình học Phương pháp giải: - Với hình chữ nhật:
Diện tích = Chiều dài x Chiều rộng
Chu vi = (Chiều dài + Chiều rộng)x 2 - Với tam giác:
Diện tích = (Đường cao x Cạnh đáy) :2
Chu vi = Tổng độ dài ba cạnh.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: 23
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 7.3.
Một tam giác có chiều cao bằng 3 cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3 dm và cạnh 4
đáy giảm đi 3 dm thì diện tích của nó tăng thêm 12 dm2 . Tính chiều cao và cạnh đáy của tam giác.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7.4. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m. Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và
chiều dài lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162 m. Hãy tính diện tích của khu vườn ban đầu.
Dạng 6. Toán về sự thay đổi các thừa số của tích
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7.5. Một ô to đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Nếu ô tô tăng vận tốc 8 km/h
thì đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Nếu ô tô giảm vận tốc 4 km/h thì đến B chậm hơn dự định
40 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7.6. Trong một hội trường có số băng ghế, mỗi băng ghế quy định ngồi số người như
nhau. Nếu bớt hai băng ghế và mỗi băng ghế ngồi thêm 1 người thì thêm được 8 chỗ. Nếu
thêm 3 băng ghế và mỗi băng ghế ngồi bớt 1 người thì giảm 8 chỗ. Tính số băng ghế trong hội trường.
Dạng 7. Các dạng khác.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7.7. Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số
sách trên giá thứu hai bằng 4 số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách trên mỗi giá. 5
Bài 7.8. Hai anh An và Bình góp vốn kinh doanh. Anh An góp 13 triệu đồn, anh Bình góp 15
triệu đồng. Sau một thời gian kinh doanh được lãi 7 triệu đồng. Lãi được chia theo tỉ lệ góp
vốn. Tính số tiền lãi mà mỗi anh được hưởng.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7.9. Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian đã định. Nhưng thực tê
xí nghiệp lại giao 80 sản phẩm. Mặc dù người đó mỗi giờ đã làm thêm một số sản phẩm so với
dự kiến, nhưng thời gian hoàn thành công việc vẫn chậm hơn so với dự kiến là 12 phút. Tính
số sản phẩm dự kiến làm trong 1 giờ của người đó, biết mỗi gờ người đó làm không quá 20 sản phẩm.
Bài 7.10. Trên một cánh đồng cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ. Thu hoạch được
tât cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất mỗi loại lúa trên một ha là bao nhiêu, biết rằng 3 ha trồng
lúa mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ 24
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 7.11.
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 7 chiều rộng và có diện tích bằng 4
1792 m2. Tính chu vi của khu vườn ấy.
Bài 7.12. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 720 m2, nếu tăng chiều dài thêm 6 m
và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích mảnh vương không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn.
Bài 7.13. Có hai phân xưởng, phân xưởng thứ I làm trong 20 ngày, phân xưởng thứ II làm
trong 15 ngày được 1600 dụng cụ. Biết số dụng cụ phân xưởng thứ I làm trong 4 ngày bằng số
dụng cụ phân xưởng I làm trong 5 ngày. Tính số dụng cụ mỗi phân xưởng đã làm.
Bài 7.14. Trong một kì thi hai trường A, B có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết quả hai
trường đó là 338 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có 97% và trường B có 96% số
học sinh trúng tuyển. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh dự thi.
Bài 7.15. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28m. Đường chéo hình chữ nhật là 10m.
Tính độ dài hai cạnh của mảnh đất hình chữ nhật.
Bài 7.16. Một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và chiều rộng 3 m thì diện tích tăng
100 m2. Nếu cùng giảm chiều dài và chiều rộng 2m thì diện tích giảm 68 m2. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 7.17. Người ta trộn 4 kg chất lỏng loại I với 3 kg chất lỏng loại II thì được một hỗn hợp
có khối lượng riêng là 700 kg/m3. Biết khối lượng riêng của chất lỏng loại I lớn hơn khối
lượng riêng của chất lỏng loại II là 200 kg/m3. Tính khối lượng riêng của mỗi chất.
Bài 7.18. Trong một buổi liên hoan văn nghệ, phòng họp chỉ có 320 chỗ ngồi, nhưng số người
tới dự hôm đó là 420 người. Do đó phải đặt thêm 1 dãy ghế và thu xếp để mỗi dãy ghế thêm
được 4 người ngồi nữa mới đủ. Hỏi lúc đầu trong phòng có bao nhiêu ghế.
------------------------------------------------------ 25
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
- Phương trình bậc nhất hai ẩn là phương trình có dạng ax + by = c trong đó a, b, c là các số
cho trước, ab không đồng thời bằng 0 , xy là các ẩn số.
- Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của phương trình ax + by =
c được biểu diễn bởi đường thẳng d: ax + by = c trên mặt phẳng tọa độ.
2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ phương trình có dạng
ax by c 
a'x b' y   c' 
Trong đó a,b,c,a’,b’,c’ là các số cho trước, xy là các ẩn số.
- Ta có thể giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số, trong đó:
+Để giải bằng phương pháp thế, tâ rút x hoặc y từ một trong hai phương trình và thế vào phương trình còn lại.
+ Để giải bằng phương pháp cộng đại số, ta nhân hai vế của từng phương trình với một số
thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn (x hoặc y) trong hai phương trình bằng nhau
hoặc đối nhau, sau đó trừ (hoặc cộng) hai phương trình đó cho nhau để thu được một phương
trình mới chỉ còn một ẩn.
B. BÀI TẬP CÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
mxy  2
Bài 8.1. Cho hệ phương trình  3x my   5
a) Chứng minh rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của tham số m.
b) Gọi (x;y) là nghiệm duy nhất của hệ phương trình. Tìm các giá trị của m để: m2 x  0 i)x y 1 ii)    m2   3 y   0
x  2y  5
Bài 8.2. Cho hệ phương trình  mx y   4
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo tham số m.
b) Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất (x;y), tìm các giá trị của m để: 26
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
i) x y trái dấu ii) x=|y|.
x my m 1
Bài 8.3. Cho hệ phương trình:  mx y   2m
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo tham số m.
b) Tìm các giá trị m nguyên để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) với xy là những số nguyên.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa xy không phụ thuộc m.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
3x  2y m
Bài 8.4. Cho hệ phương trình:  x my   3
a) Giải hệ phương trình với m = – 3
b) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho.
c) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn điều kiện
3x  4 y  5
x my  4
Bài 8.5. Cho hệ phương trình  x2y   3
a) Giải hệ phương trình với m = 3;
b) Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình đã cho: i) Có nghiệm duy nhất; ii) Vô nghiệm; iii) Vô số nghiệm.
mxy  2
Bài 8.6. Cho hệ phương trình  2x my   4
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho
b) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn 2  m 2x y  1 2  m2
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
mx y 10
Bài 8.7. Cho hệ phương trình  2x3y   6
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho.
2x 3y m
Bài 8.8. Cho hệ phương trình 
5x y    1
a) Giải hệ phương trình với m = 3; 27
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
b) Tìm các giá trị của m để nghiệm (x;y) của hệ phương trình thỏa mãn điều kiện x > 0; y>0. (  a )
1 x y a
Bài 8.9. Cho hệ phương trình: 
x  (a  ) 1 y   2
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo tham số a;
b) Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất (x;y),
i) Tìm hệ thức liên hệ giữa xy không phụ thuộc a.
ii) Tìm các giá trị của a để xy thỏa mãn x2 6 19 y  5
2x3y  2 m 6
Bài 8.10. Cho hệ phương trình 
với m là tham số không âm.
xy m   2
a) Giải hệ phương trình với m = 4;
b) Tìm các giá trị của m sao cho biểu thức P = x + y đạt giá trị nhỏ nhất.
mx  4 y 10m
Bài 8.11. Cho hệ phương trình  (m là tham số) x my   4
a) Giải hệ phương trình khi m  2 ;
b) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo tham số m.
c) Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất (x;y), tìm các giá trị của m để:
i) y 5x  4
ii) x<1 y >0.
2mx y  2
Bài 8.12. Cho hệ phương trình 
2x my m   1
a) Giải và biện luận hệ phương trình đã cho theo tham số m.
b) Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất (x; y), tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc m.
------------------------------------------------------- 28
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, ta thực hiện các bước sau đây:
Bước 1: Lập hệ phương trình:
- Chọn các ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho các ẩn số;
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết;
- Lập hệ phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải hệ phương trình vừa thu được. Bước 3: Kết luận
- Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn. - Kết luận bài toán.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Phương pháp giải: Xem trong phần tóm tắt lý thuyết
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:

Bài 9.1. Một hình chữ nhật có chu vì là 110m. Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10m.
Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 9.2. Hai người cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong công việc. Nếu người
thứ nhất làm trong 4 giờ, người thứ hai làm trong 3 giờ thì được 50% công việc. Hỏi mỗi
người làm một mình trong mấy giờ thì xong công việc?
Bài 9.3. Một ca nô xuôi từ A đến B với vận tốc xuôi dòng là 30km/h, sau đó lại đi ngược từ B
về A. Thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược 1 giờ 20 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A
và B biết rằng vận tốc dòng nước là 5 km/h và vận tốc riêng của ca nô khi xuôi và ngược là bằng nhau.
Bài 9.4. Hai đội bóng bàn của hai trường phổ thông thi đấu với nhau. Mỗi đấu thủ của đội này
phải đấu với một đấu thủ của đội kia một trận. Biết rằng tổng số trận đấu bằng 4 lần tổng số
đấu thủ của hai đội và số đấu thủ của ít nhất một trong hai đội là số lẻ. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu đấu thủ?
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 9.5. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280m. Người ta làm một lối đi xung quanh
vườn (thuộc đất của vườn) rộng 2m, diện tích còn lại là 4256 m2. Tính các kích thước của khu vườn.
Bài 9.6. Một đội xe vận tải phải chuyển 28 tấn hàng đến một địa điểm quy định. Vì trong đội
có 2 xe phải điều đi làm việc khác nên mỗi xe phải chở thêm 0,7 tấn hàng nữa. Tính số xe của đội lúc đầu? 29
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 9.7.
Một ca nô chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 81 km và ngược dòng 105 km. Một
lần khác cũng chạy trên khúc sông đó, ca nô này chạy trong 4 giờ, xuôi dòng 54 km và ngược
dòng 42 km. Hãy tính vận tốc khi xuôi dòng và ngược dòng của ca nô, biết vận tốc dòng nước
và vận tốc riêng của ca nô không đổi.
Bài 9.8. Tháng thứ nhất hai tổ sản xuát được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt mức
15%, tổ hai vượt mức 10% so với tháng thứ nhất. Vì vậy hai tổ đã sản xuất được 1010 chi tiết
máy. Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 9.9. Tìm hai số biết tổng của chúng là 17, tổng bình phương mỗi số là 157.
Bài 9.10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 100m2. Tính độ dài các cạnh của thửa
ruộng, biết rằng nếu tăng chiều rộng của thửa ruộng lên 2m và giảm chiều dài của thửa ruộng
đi 5 m thì diện tích của thửa ruộng sẽ tăng thêm 5m2.
Bài 9.11. Một hình chữ nhật có chu vi 90m. Nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài
đi 15m thì ta được hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu. Tính
các cạnh của hình chữ nhật đã cho.
Bài 9.12. Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180 m2. Tính chiều dài cạnh đáy của thửa
ruộng biết rằng nếu tăng cạnh đáy thêm 4m và chiều cao giảm đi 1m thì diện tích không đổi.
Bài 9.13. Để hoàn thành một công việc hai tổ phải làm trong 6 giờ. Sau 2 giờ làm chung thì tổ
hai bị điều đi làm việc khác, tổ một đã hoàn thành nốt công việc trong 10 giờ. Hỏi nếu mỗi tổ
làm riêng thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc.
Bài 9.14. Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120 km với vận tốc dự định trước. Sau
khi đi được 1/3 quãng đường AB người đó tăng vận tốc lên 10 km/h trên quãng đường còn lại.
Tính vận tốc dự định và thời gian lăn bánh trên đường, biết rằng người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút.
Bài 9.15. Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 96 km trong thời gian nhất định.
Sau khi đi được một nửa quãng đường, người đó dừng lại 18 phút. Do đó để đến B đúng hẹn,
người đó đã tăng vận tốc thêm 2km/h trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu và thời
gian xe lăn bánh trên đường.
Bài 9.16. Một công nhân dự định làm 150 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Sau khi
làm được 2 giờ với năng suất dự kiến, người đó cải tiến các thao tác nên đã tăng năng suất
được 2 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy đã hoàn thành 150 sản phẩm sớm hơn dự kiến 30 phút.
Hãy tính năng suất dự kiến ban đầu.
Bài 9.17. Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10. Tích hai chữ số ấy
nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho.
Bài 9.18. Có hai loại quạng chưa 75% sắt và 50% sắt. Tính khối lượng của mỗi loại quặng
đem trộn để được 25 tấn quặng chứa 66% sắt. 30
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 9.19.
Hai năm trước đây, tuổi của anh gấp đôi tuổi của em, còn 8 năm trước đay, tuổi của
anh gấp 5 lần tuổi em. Hỏi hiện nay anh và em bao nhiêu tuổi.
Bài 9.20. Người ta trộng 8 g chất lỏng này với 6 g chất lỏng khác có khối lượng riêng nỏ hơn
nó là 0,2g/cm3 để được hỗn hợp có khối lượng riêng 0,7g/cm3. Tìm khối lượng riêng của mỗi chất lỏng.
Bài 9.21. Có ba thùng chứa tất cả 80 lít dầu. Thừng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 10
lít. Nếu đổ 26 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ ba thì số dầu ở thùng thứ hai và thùng thứ
ba bằng nhau. Hỏi số dầu ban đầu ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai?
Bài 9.22. Trong một phòng họp có một số ghế dài. Nếu xếp mỗi ghế 5 người thì có 9 người
không có chỗ ngồi. Nếu xếp ghê s6 người thì thừa 1 ghế. Hỏi trong phòng họp có bao nhiêu
ghế và có bao nhiêu người dự họp?
Bài 9.23. Bạn Tuấn vào cửa hàng bách hóa mua một đoi giày và một bộ quần áo thể thao, giá
tiền tổng cộng là 148.000 đồng. Một tuần sau trở lại giá mỗi đôi giày giảm 20%, giá mỗi bộ
quần áo thể thao đã giảm 40%. Bạn Tuấn đưa cho cô bán hàng 11.000 đồng, cô bán hàng trả
lại bạn Tuấn 8.900 đồng. Hỏi giá tiền một đôi giày, giá tiền một bộ quần áo thể thao khi chưa giảm giá là bao nhiêu? 31
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ y ax2(a  0) . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
VẤN ĐỀ 1. HÀM SỐ y ax2(a  0) VÀ ĐỒ THỊ (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
a) Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
2. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y ax2(a  0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận Oy làm trục đối
xứng (O là đỉnh của Parabol).
- Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
- Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoảnh, O là điểm cao nhất của đồ thị.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm cho trước
Phương pháp giải: Giá trị của hàm số y ax2(a  0) tại điểm x x y  0 ax 2 0 0
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1.1. Cho hàm số y f (x)   x2 2
a) Tìm giá trị của hàm số lần lượt tại -2; 0 và 32 2 .
b) Tìm các giá trị của a, biết rằng f (a)  10  4 6 .
c) Tìm điều kiện của b, biết rằng f (b)  4b  6 .
Bài 1.2. Cho hàm số y  ( m  )x2 2 1
. Tìm các giá trị của tham số m để: 2 4
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A ;   ;   3 3
2x y  3
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm x
là nghiệm của hệ phương trình  0 ; y0 
x2 2y   2
Bài 1.3. Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (đơn vị
tính bằng mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (đơn vị tính bằng giây) được cho bởi công thức S t2 4
a) Hỏi sau các khoảng thời gian lần lượt là 3 giây, 5 giây, vật này cách mặt đất các khoảng là bao nhiêu mét?
b) Sau thời gian bao lâu thì vật tiếp đất?
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 1.4. Cho hàm số y f (x)  x2 3 32
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
a) Tính giá trị của hàm số lần lượt tại  ; 3 2 2 và 12 3 .
b) Tìm a biết f (a) 12  6 3
c) Tìm b biết f (b)  6b 12
Bài 1.5. Cho hàm số y  ( m )x2 2 1
a) Tìm giá trị của m để y = -2 khi x = -1.
b) Tìm giá trị của m biết (x;y) thỏa mãn:
xy 1
x y  2 i) ii)  2x y    3  
x2 2 y    4
Bài 1.6. Một khách du lịch chơi trò Bungee từ đỉnh tòa tháp Maca cao 234 m so với mặt đất.
Quãng đường chuyển động S (đơn vị tính bằng mét) của người rơi phụ thuộc vào thời gian t
(đơn vị tính bằng giây) được cho bởi công thức: S 13  t2 2
a) Hỏi sau khoảng thời gian 4 giây người du khách cách mặt đất là bao nhiêu mét?
b) Sau khoảng thời gian bao lâu thì người du khách cách mặt đất 71,5 mét?
Dạng 2. Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số
Phương pháp giải: Xét hàm số y ax2(a  0) . Ta có:
1. Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
2. Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1.7. Cho hàm số y  ( m  )x2 3 2
với m  2 . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số:
a) Đồng biến với mọi x  ; 0
b) Nghịch biến với mọi x  ; 0
c) Đạt giá trị nhỏ nhất là 0;
d) Đạt giá trị lớn nhất là 0.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 1.8. Cho hàm số y  ( m )x2 4 3 4
với m  . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: 3
a) Nghịch biến với mọi x  ; 0
b) Đồng biến với mọi x  ; 0
c) Đạt giá trị lớn nhất là 0;
d) Đạt giá trị nhỏ nhất là 0.
Bài 1.9. Cho hàm số y  ( m
 2  m )x2 2 3 33
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
a) Chứng minh với mọi tham số m, hàm số luôn nghịch biến với mọi x  0 và đồng biến với mọi x  ; 0 1 11
b) Tìm các giá trị của tham số m để khi x   thì y   . 2 4
Bài 1.10. Cho hàm số y  ( m  )x2 2 3 2
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng
biến với mọi x  0 và nghịch biến với mọi x  0.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1.11. Không vẽ đồ thị hãy tìm tọa độ các giao điểm của các đồ thị hàm số sau:
a) y x2 và y 1  x ;
b) y x2 và y  2x1 2
c) y x2 và y 1 1  2x 3;
d) y x2 và y mx m2 8 2 2
Bài 1.12. Cho hàm số y 1
x2 . Xác định giá trị của m để các điểm sau nằm trên đồ thị hàm 4 số:  3 a) ( A ; 2 m); b) B( 2;m); c) C ; m   .   4
Bài 1.13. Cho hàm số y  (m2  m  )x2 2 3
a) Chứng minh hàm số luôn nghịch biến với mọi x  0 và đồng biến với mọi x  ; 0
b) Tìm các giá trị của m biết khi x  1 thì y  4 .
Bài 1.14. Cho hàm số y   m  x2 3 4 3
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số:
a) Nghịch biến với mọi x  ; 0
b) Đồng biến với mọi x  0.
Bài 1.15. Cho hàm số y  ( m  ) x2 3 1
. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 1 1
a) Đi qua A ; ;    2 4
3x4 y  2
b) Đi qua điểm Bx với x
là nghiệm của hệ phương trình  0 ; y0  0 ; y0 
4x3y   5
Bài 1.16. Một con cá heo biểu diễn nhảy lên khỏi mặt nước một khoảng là 4m. Quãng đường
nhảy lên s (đơn vị bằng mét) của cá heo phụ thuộc vào thời gian t (đơn vị tính bằng giây) được
cho bởi công thức: S t2
a) Hỏi sau khoảng thời gian 1,5 giây, cá heo cách mặt nước bao nhiêu mét? 34
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
b) Sau thời gian bao lâu thì cá heo tiếp nước.
------------------------------------------------ 35
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 2. HÀM SỐ y ax2(a  0) VÀ ĐỒ THỊ (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
a) Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
2. Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y ax2(a  0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận Oy làm trục đối
xứng (O là đỉnh của Parabol).
- Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
- Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoảnh, O là điểm cao nhất của đồ thị.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 3. Vẽ đồ thị của hàm số
Phương pháp giải: Ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Lập bảng giá trị đặc biệt tương ứng giữa x và y của hàm số y ax2(a  0) .
Bước 2. Biểu diễn các điểm đặc biệt trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị dạng Parabol của hàm
số đi qua các điểm đặc biệt đó.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 2.1. Cho hàm số y ax2 a  0 có đồ thị parabol (P)
a) Xác định a để (P)đi qua điểm ( A  2;4) .
b) Với giá trị a vừa tìm được ở trên hãy:
i) Vẽ (P)trên mặt phẳng tọa độ;
ii) Tìm các điểm trên (P)có tung độ bằng -2;
iii) Tìm các điểm trên (P)cách đều hai trục tọa độ.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 2.2. Cho hàm số y  (m )x2 1 m  
1 có đồ thị là (P) .
a) Xác định m để (P)đi qua điểm ( A  3; ) 1 ;
b) Với giá trị của m vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ (P)trên mặt phẳng tọa độ;
ii) Tìm các điểm trên (P)có hoành độ bằng 1;
iii) Tìm các điểm trên (P)có tung độ gấp đôi hoành độ.
Dạng 4. Tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng 36
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Phương pháp giải: Cho parabol (P): y ax2(a  0) và đường thẳng d : y mx n .
Để tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (P)và d ta làm như sau:
Bước 1. Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P)và d :
ax2  mx n (*) .
Bước 2. Giải phương trình (*) ta tìm được nghiệm (nếu có). Từ đó ta tìm được tọa độ giao
điểm của (P)và d .
Chú ý: Số nghiệm của (*) bằng đúng số giao điểm của (P)và d .
- Nếu (*) vô nghiệm tì d không cắt (P)
- Nếu (*) có nghiệm kép thì d tiếp xúc với (P)
- Nếu (*) có hai nghiệm phân biệt thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 2.3. Cho hàm số y ax2 a  0 có đồ thị parabol (P)
a) Tìm hệ số a biết rằng (P)đi qua điểm M( ; 2 4) .
b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tạ độ và điểm N(2;4).
c) Vẽ (P)và d tìm được ở các câu a) và b) trên cùng một hệ trục tọa độ.
d) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d ở các câu a) và b).
Bài 2.4. Cho (P) : y x2 và d : y 1  x . 2
a) Vẽ (P)và d trên cùng một hệ trục tọa độ;
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P)và d ;
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình x2 1  x 2
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 2.5. Cho hàm số y x2 có đồ thị là parabol (P)
a) Vẽ (P)trên hệ trục tọa độ; b) Trong các điểm ( A ; 1 ); 1 B( ; 1  ); 1 C(1 ;
0 200) điểm nào thuộc (P), điểm nào không thuộc (P)?
Bài 2.6. Cho hàm số y x2
2 có đồ thị là (P)
a) Vẽ (P)trên hệ trục tọa độ; 37
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
b) Tìm các điểm thuộc (P)và: i) Có tung độ bằng 4;
ii) Cách đều hai trục tọa độ.
c) Dựa vào đồ thị, biện luận số nghiệm của phương trình x2 2 2m  3  0
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 2.7. Cho hàm số y   x2
2 có đồ thị là (P)
a) Vẽ (P)trên hệ trục tọa độ; c) Trong các điểm ( A ; 1 2); B( ; 1 2);C(1 ;
0 200) điểm nào thuộc (P) , điểm nào không thuộc (P)?
Bài 2.8. Cho parabol (P) : y x2
2 và đường thẳng d : y x 1 .
a) Vẽ (P)và d trên cùng một hệ trục tọa độ;
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P)và d ;
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình x2 2  x 1 0 .
Bài 2.9. Cho (P) : y x2 3
2 và d : y x . 2
a) Vẽ (P)và d trên cùng một hệ trục tọa độ;
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P)và d ;
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình x2 3 2  x . 2
Bài 2.10. Cho parabol (P): y 1  x2 2
a) Vẽ (P)trên mặt phẳng tọa độ
b) Dựa vào đồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình x2 2m  4  0.
---------------------------------------------------
VẤN ĐỀ 3. CÔNG THỨC NGHIỆM
CỦA PHƯƠNG TRÌNH CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phương trình bậc hai một ẩn
- Phương trình bậc hai một ẩn (hay gọi tắt là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng:
ax2 bx c  0 (a  0) 38
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Trong đó a ,b ,c là các số thực cho trước, x là ẩn số.
- Giải phương trình bậc hai một ẩn là đi tìm tập nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn đó.
2. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Xét phương trình bậc hai ax2 bx c  0 (a  0)và biệt thức   b2 4ac
Trường hợp 1. Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2. Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép: b x x   1 2 2a
Trường hợp 3. Nếu b   
  0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x  , 1 2 2a
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Không dùng công thức nghiệm, giải phương trình bậc hai một ẩn cho trước
Phương pháp giải: Ta có thể sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1. Đưa phương trình đã cho về dạng tích.
Cách 2. Đưa phương trình đã cho về phương trình mà vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 3.1. Giải các phương trình: a) x2 5 7x  0 b)  x2 3  9  0
c) x2 6x 5  0 d) x2 3 12x 1 0
Bài 3.2. Với giá trị nào của m thì phương trình x2  m2 4
x  4m  0 có nghiệm x 1?
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3.3. Giải các phương trình: a) 3 7  x2 3  6x  0 b) x2   0 5 2
c) x2  x9  0 d) x2 3  6x  5  0
Bài 3.4. Cho phương trình mx2  xm2 4 10
 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm x  2 .
Dạng 2. Giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm
Phương pháp giải: Xét phương trình bậc hai:
ax2 bx c  0 (a  0)
Bước 1. Xác định các hệ số a ,b ,c và tính các biệt thức   b2 4ac .
Bước 2. Kết luận 39
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
- Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm.
- Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép: b x x   1 2 2a
- Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b x     , 1 2 2a
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 3.5. Xác định các hệ số a ,b ,c và tính biệt thức  rồi tìm nghiệm của các phương trình: a) x2 2 3x 5  0
b) x2 6x 8  0 c) x2 9 12x  4  0 d)  x2 3  4x  4  0
Bài 3.6. Giải các phương trình sau:
a) x2  5x1 0 b) x2 2 2 2x 1 0 b) x2
3 (1 3)x 1 0 d)  x2 3  4 6x  4  0
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3.7. Xác định các hệ số a ,b ,c và tính biệt thức  rồi tìm nghiệm của các phương trình:
a) x2  x11 0
b) x2 4x  4  0 c)  x2 5  4x 1 0 d) x2 3 2 3x 1 0
Bài 3.8. Giải các phương trình sau: a) x2 2  2 11x 7  0 b) x2 152 5x 1 0
c) x2 (2  3)x  2 3  0 c) x2 3 2 3x 1 0
Dạng 3. Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai:
Phương pháp: Xét phương trình dạng bậc hai:
ax2 bx c  0 a  0
1. Phương trình có nghiệm kép      0 a  0
2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt      0
a  0, b  0
3. Phương trình có đúng một nghiệm   a  0,    0
a  0,b  0,c  0
4. Phương trình vô nghiệm   a  0,   0
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 3.9. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
a) x2  mxm2 2  m  0 b) (m  )x2 1  x 1 0
Bài 3.10. Với giá trị nào của m thì các phương trình sau có nghiệm kép:
a) x2  mxm3  0 b) (m  )x2 5  x 1 0 40
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 3.11.
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm:
a) x2  (1m)x3  0 b) (m  )x2 2
 2x m  0
Bài 3.12. Cho phương trình mx2 2(m )
1 x m3  0 . Tìm các giá trị của m để các phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt b) Có nghiệm kép c) Vô nghiệm d) Có đúng một nghiệm e) Có nghiệm
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3.13. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
a) x2  x m  0
b) x2  x m2  0
Bài 3.14. Với giá trị nào của m thì các phương trình sau có nghiệm kép:
a) x2  (3m)x2m  0
b) x2 7xm3  0
Bài 3.15. Với giá trị nào của m thì các phương trình sau vô nghiệm
a) x2  (2m)x5  0
b) x2 11xm9  0
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 3.16. Xác định các hệ số a ,b ,c rồi giải các phương trình sau: a) x2 3 5x  8  0 b) x2 5 3x 15  0 c) x2 3 7x  2  0 d) x2 10 5 5  x   0 7 49
Bài 3.17. Giải các phương trình sau: a) x2
2 (12 2)x  2  0 b) x2 3  3  2(x  ) 1 c) ( x 1  )2 2 2 1  (x  )( 1 x  ) 1 d) x(x  ) 1  (x  )2 1 2
Bài 3.18. Với giá trị nào của m thì các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: a) x2
3 3x m2  0 b) (m )x2 5  x 1 0
Bài 3.19. Với giá trị nào của m thì các phương trình sau có nghiệm kép:
a) x2  (3m)xm1 0
b) x2 3xm3  0
Bài 3.20. Cho phương trình x2 ( m  )x m2 2 4 3 2
1 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình
a) Có hai nghiệm phân biệt b) Có nghiệm kép c) Vô nghiệm d) Có đúng một nghiệm e) Có nghiệm
-------------------------------------------------------- 41
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 4. CÔNG THỨC NGHIỆM
CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Nhắc lại khái niệm phương trình bậc hai một ẩn
- Phương trình bậc hai một ẩn (hay gọi tắt là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng:
ax2 bx c  0 (a  0)
Trong đó a ,b ,c là các số thực cho trước, x là ẩn số.
- Giải phương trình bậc hai một ẩn là đi tìm tập nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn đó.
2. Nhắc lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Xét phương trình bậc hai ax2 bx c  0 (a  0)
biệt thức   b2 4ac
Trường hợp 1. Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2. Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép: b x x   1 2 2a
Trường hợp 3. Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b x     , 1 2 2a
3. Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Xét phương trình bậc hai ax2 bx c  0 (a  0) với b  2b' . Gọi biệt thức
'  b'2ac .
Trường hợp 1. Nếu '  0 thì phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2. Nếu '  0 thì phương trình có nghiệm kép: b' x x   1 2 a
Trường hợp 3. Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: 42
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II b  ' ' x , 1 2 a
Chú ý: Để giải phương trình bậc hai, về bản chất có thể sử dụng biệt thức  hoặc '.
Tuy nhiên trong trường hợp hệ số b có dạng 2b' ta nên sử dụng ' để giải phương trình
cho lời giải ngắn gọn hơn.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 4. Giải phương trình bậc hai bằng cách sử dụng công thức nghiệm thu gọn
Phương pháp giải: Xét phương trình bậc hai ax2 bx c  0 (a  0) với b  2b'
Bước 1. Xác định các hệ số a ,b',c và tính các biệt thức '  b'2ac .
Bước 2. Kết luận
- Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm. - Nếu b
  0 thì phương trình có nghiệm kép: ' x x   1 2 a
- Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b  ' ' x , 1 2 a
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 4.1. Xác định các hệ số a ,b',c và tính các biệt thức ' rồi tìm nghiệm của các phương trình sau:
a) x2 6x 8  0 b) x2 9 12x  4  0 c)  x2 3  4x  4  0 d)  x2 3  4 6x  4  0
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4.2. Sử dụng công thức nghiệm thu gọn, giải các phương trình sau:
a) x2 4x  4  0 b)  x2 5  4x 1 0 c) x2 2 2 2x 1 0 d) x2 2  2 11x 7  0
Dạng 5. Sử dụng công thức nghiệm thu gọn, xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
Phương pháp giải: Xét phương trình dạng bậc hai:
ax2 bx c  0 với b  2b'  a  0
5. Phương trình có nghiệm kép   '   0 43
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II  a  0
6. Phương trình có hai nghiệm phân biệt   '  0
a  0, b'  0
7. Phương trình có đúng một nghiệm   a  0, '   0
a  0,b'  0,c  0
8. Phương trình vô nghiệm   a  0,'   0
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 4.3. Cho phương trình mx2 2(m )
1 x m3  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt b) Có nghiệm kép c) Vô nghiệm d) Có đúng một nghiệm e) Có nghiệm
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4.4. Cho phương trình (m )x2 2 2(m  )
1 x m  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt b) Có nghiệm kép c) Vô nghiệm d) Có đúng một nghiệm e) Có nghiệm
Dạng 6. Giải và biện luận phương trình dạng bậc hai Phương pháp giải:
Giải và biện luận phương trình dạng bậc hai theo tham số m là tìm tập nghiệm của
phương trình tùy theo sự thay đổi của m .
• Xét phương trình dạng bậc hai
ax2 bx c  0 với   b2 4ac (hoặc '  b'2ac )
Trường hợp 1. Nếu   0 (hoặc '  0 ) thì phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2. Nếu   0 (hoặc '  0 ) thì phương trình có nghiệm kép: b x bx   (hoặc ' x  ) 1 x   1 2 2a 2 a
Trường hợp 3. Nếu   0 (hoặc ' 0 ) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b x    b  ' '  (hoặc x  ) , 1 2 2a , 1 2 a
Bài 4.5. Giải và biện luận các phương trình sau:
a) x2  (1m)xm  0 44
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II b) (m )x2 3
2mx m6  0
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4.6. Giải và biện luận các phương trình sau:
a) mx2  (2m )
1 x m  2  0 b) (m )x2 2 2(m  ) 1 x m  0
Dạng 7. Một số bài toán liên quan đến tính có nghiệm của phương trình bậc hai;
nghiệm chung của các phương trình có dạng bậc hai; hai phương trình dạng bậc hai tương đương Phương pháp giải:
1. Phương trình bậc hai ax2 bx c  0 (a  0) có nghiệm    0 (hoặc '  0 )
2. Muốn tìm điều kiện của tham số để hai phương trình dạng bậc hai ax2 bx c  0 và
a'x2 b'x c'  0 có nghiệm chung ta làm như sau:
Bước 1. Gọi x là nghiệm chung của hai phương trình. Từ đó thay x vào hai phương 0 0
trình để tìm được điều kiện của tham số.
Bước 2. Với giá trị của tham số vừa tìm được, thay trở lại để kiểm tra xem hai phương
trình có nghiêm chung hay không và kết luận.
3. Muốn tìm điều kiện của tham số để hai phương trình dạng bậc hai ax2 bx c  0 và
a'x2 b'x c'  0 tương đương, ta xét hai trường hợp:
Trường hợp 1. Hai phương trình cùng vô nghiệm
Trường hợp 2. Hai phương trình cùng có nghiệm. Khi đó:
- Điều kiện cần để hai phương trình tương đương là chúng có nghiệm chung. Từ đó tìm
được điều kiện của tham số.
- Với giá trị của tham số vừa tìm được, thay trở lại để kiểm tra xem hai phương trình tập
nghiệm bằng nhau hay không và kết luận.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 4.7. Cho a ,b ,c là ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh phương trình b2x2 (b2  c2 a2)x c2  0 luôn vô nghiệm.
Bài 4.8. Cho hai phương trình x2  ax b  0 và x2  cx d  0 . Chứng minh nếu hai
phương trình trên có nghiệm chung thì:
(bd)2  (a c)(ad bc)  0
Bài 4.9. Cho hai phương trình x2  xm  0 và x2 mx 1 0 . Tìm các giá trị của tham số m để:
a) Hai phương trình có nghiệm chung.
b) Hai phương trình tương đương.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4.10. Cho phương trình x2  (a b c)x  (ab bc ca)  0 với a ,b ,c là ba cạnh của
một tam giác. Chứng minh phương trình luôn vô nghiệm.
Bài 4.11. Cho hai phương trình x2 1 1 1
ax b  0 và x2 bx a  0 trong đó   . a b 2
Chứng minh ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm. 45
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 4.12.
Cho hai phương trình x2 2ax 3  0 và x2  x a  0. Với giá trị nào của a thì:
a) Hai phương trình có nghiệm chung.
b) Hai phương trình tương đương.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4.13. Giải các phương trình sau: a) x2 3 2 3x 1 0 b) x2 10 5 5  x   0 7 49 c) x2 3  3  2(x  ) 1 d) ( x )2 2 2 1  (x  )( 1 x  ) 1
Bài 4.14. Cho phương trình mx2 4(m )
1 x  4m  8  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt b) Có nghiệm kép c) Vô nghiệm d) Có đúng một nghiệm e) Có nghiệm
Bài 4.15. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
a) x2  2x m  0
b) x2  mxm2 2  m  0
Bài 4.16. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm: a) x2
3 2x m3  0 b) (m  )x2 5
 2x m  0
Bài 4.17. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm kép: a) x2
5  2mx 2m 15  0
b) mx2 4(m ) 1 x 8  0
Bài 4.18. Cho hai phương trình x2  mx  2  0 và x2  2x m  0 . Xác định các giá trị của
m để hai phương trình: a) Có nghiệm chung. b) Tương đương.
---------------------------------------------------------------
VẤN ĐỀ 5. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hệ thức Vi-ét
Cho phương trình bậc hai ax2 bx c  0 (a  0). Nếu x , x là hai nghiệm của 1 2  bS x  1 x    2 phương trình thì:  a    1. c P x x   2 a
2. Ứng dụng của hệ thức Vi-ét
a) Xét phương trình bậc hai: ax2 bx c  0 (a  0). 46
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
- Nếu phương trình có a b c  0 thì phương trình có một nghiệm là x 1, nghiệm 1 kia là c x  . 2 a
- Nếu phương trình có a b c  0 thì phương trình có một nghiệm là x  1, 1 nghiệm kia là c x   . 2 a
b) Tìm hai số biết tổng và tích của chúng: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì
hai số đó là nghiệm của phương trình X 2  SX P  0 .
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức đối xứng giữa các nghiệm
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo các bước sau: a  0
Bước 1: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm: 
. Từ đó áp dụng hệ thức Vi-    0 ét ta có: b S x x     và  . 1. c P x x  1 2 a 2 a
Bước 2: Biến đổi biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của đề bài theo tổng x  và 1 x2 tích x
sau đó áp dụng Bước 1. 1.x2
Chú ý: Một số biểu thức đối xứng giữa các nghiệm thường gặp là: • A x2  2 2 1 x2  2 (x  1
x2)2  x1.x  2 S2  PB x3  3 3 1 x3  2 (x  1
x2)3  x1x2(x  1
x2)  S3  PS C x4  2 2 2 1 x4  2 (x2  1
x22)2  x21x2  2 [(x  1
x2)2  x1x2]2  (x1x2)2 •
 (S2 2P)2 2P2 • D |  x  4 1 x2 | (x  1
x2)2  x1x2
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5.1. Gọi x , x là nghiệm của phương trình x2 5x 3  0 . Không giải phương trình, hãy 1 2
tính giá trị của các biểu thức sau: a) A 1 1  x2  x2 b) B   1 2 x1 x2 c) C 1 1  x3  x3 d) D   1 2 x4 x4 1 2 2 2 e) E |  x  g) x1 x G   2 1 x2 | x  2 2 1 x2 x  2 x1
Bài 5.2. Cho phương trình x2 2(m2)x  2m5  0
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm x , x . 1 2
b) Với m tìm được ở trên, tìm biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào m . 1 2 47
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 5.3. Cho phương trình  x2
3 5x 2  0 . Với x , x là nghiệm của phương trình, Không 1 2
giải phương trình, hãy tính: a) M 1 1 1 1  x    b) N   1 x x x 2 x 3 3 1 x  1 2 2 c) x 3 3 1 x P    2 d) x1 x Q   2 x2 x2 x  2 2 2 x  1 2 1
Bài 5.4. Cho phương trình x2  (m  2)x  2m  0 . Với giá trị nào của tham số m , phương
trình có hai nghiệm x , x ? Khi đó, hãy tìm biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ 1 2 1 2 thuộc vào m .
Dạng 2. Giải phương trình bằng cách nhẩm nghiệm
Phương pháp giải: Xét phương trình bậc hai:
ax2 bx c  0 (a  0).
1. Nếu phương trình có a b c  0 thì phương trình có một nghiệm là x 1, nghiệm 1 kia là c x  . 2 a
2. Nếu phương trình có a b c  0 thì phương trình có một nghiệm là x  1, 1 nghiệm kia là c x   . 2 a
3. Nếu x , x là hai nghiệm của phương trình thì: 1 2  bS x  1 x    2 a    1. c P x x   2 a
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5.5. Xét tổng a b c hoặc a b c rồi tính nhẩm các nghiệm của phương trình sau: a) x2 15 17x  2  0 b) x2
1230  4x 1234  0 c) (  )x2 2 3
 2 3x (2  3)  0 d) x2
5 (2  5)x 2  0
Bài 5.6. Cho phương trình (m )x2 2 (2m  )
5 x m 7  0 với tham số m .
a) Chứng minh phương trình luôn có một nghiệm không phụ thuộc tham số m .
b) Tìm các nghiệm của phương trình đã cho theo tham số m .
Bài 5.7. Cho phương trình mx2  (m  )x m2 3 1
13m4  0 . Tìm các giá trị của m để
phương trình có một nghiệm là 2 . Tìm các nghiệm còn lại.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 5.8. Nhẩm nghiệm của các phương trình sau: a) x2 7 9x  2  0 b) x2 23 9x 32  0 c) x2
1975  4x 1979  0 d) , x2
31 1 50,9x 19,8  0
Bài 5.9. Cho phương trình ( m )x2 2 1  (m )
3 x 6m2  0 48
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
a) Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm x  2 .
b) Tìm các nghiệm của phương trình đã cho theo tham số m .
Bài 5.10. Tìm giá trị của m để phương trình x2 3mx108  0 có một nghiệm là 6. Tìm nghiệm kia.
Dạng 3. Tìm hai số khi biết tổng và tích
Phương pháp giải: Để tìm hai số x , y khi biết tổng S x y và tích P  . x y , ta làm như sau:
Bước 1: Giải phương trình X 2  SX P  0 để tìm các nghiệm X , X . 1 2
Bước 2: Khi đó các số x , y cần tìm là x X , y X hoặc x X , y X . 1 2 2 1
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5.11. Tìm hai số u v trong mỗi trường hợp sau:
a) u v 15,uv  36
b) u2  v2 13 ,uv  6
Bài 5.12. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là hai số 2  3 và 2  3 .
Bài 5.13. Cho phương trình x2 5x3m  0
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm x , x . 1 2
b) Với điều kiện m vừa tìm được ở câu a), hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2 và 2 . x2 x2 1 2
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 5.14. Tìm hai số u v trong mỗi trường hợp sau:
a) u v  4 ,uv  7
b) u v  12 ,uv  20
Bài 5.15. Tìm phương trình bậc hai biết nó nhận các số 7 và 11 là nghiệm.
Bài 5.16. Cho phương trình x2
3  5x m  0 . Với giá trị nào của tham số m , phương trình
có hai nghiệm x , x ? Khi đó, hãy viết phương trình bậc hai có hai nghiệm x1 và 1 2 x 1 2 x2 x 1 1
Dạng 4. Phân tích tam thức bậc hai thành nhân tử
Phương pháp giải: Nếu tam thức bậc hai ax2 bx c  0 (a  0) có hai nghiệm x , x 1 2
thì nó được phân tích thành nhân tử:
ax2 bx c a(xx 1 )( x x2 )
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5.17. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 7x  6 b) x2 30  4x 34
c) x5 x  6
d) 2x5 x 3
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: 49
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 5.18.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 4 5x 1 b) x2 21 5x 26
c) 4x7 x 3
c) 12x5 x 7
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5.19. Cho phương trình  x2
3  x 1 0 . Với x , x là nghiệm của phương trình, không 1 2
giải phương trình, hãy tính: a) A 2 2  x2   b) x2 x B   1 1 x2  x 2 x 3 3 1 x  1 x2 2 c) 2x 5 2 5 1 1 1 x C    2 d) x1 x D   2 x x41 x4 1 x2 2
Bài 5.20. Cho phương trình x2 (m )
3 x  2m 1 0
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm x , x . 1 2
b) Khi phương trình có hai nghiệm x , x , tìm biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ 1 2 1 2 thuộc vào m .
Bài 5.21. Cho phương trình x2 4 2(m ) 3 2m 1 0
a) Chứng minh rằng với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm x , x . 1 2
b) Tìm biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào m . 1 2
Bài 5.22. Xét tổng a b c hoặc a b c rồi tính nhẩm các nghiệm của phương trình sau: a) x2 16 17x 1 0 b) x2 2  4x 6  0 c) x2 2  40x  38  0 d) x2
1230 5x 1235  0
Bài 5.23. Tìm hai số u v trong mỗi trường hợp sau:
a) u v  8,uv  105
b) u v  9 ,uv  90
Bài 5.24. Cho phương trình x2 (2a  )
1 x  4a 3  0
a) Chứng minh với mọi tham số a , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào a .
c) Tìm các giá trị của a để hiệu hai nghiệm bằng 13 .
-----------------------------------------------------
VẤN ĐỀ 6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hệ thức Vi-ét 50
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Cho phương trình bậc hai ax2 bx c  0 (a  0). Nếu x , x là hai nghiệm của 1 2  bS x  1 x    2 phương trình thì:  a    1. c P x x   2 a
2. Ứng dụng của hệ thức Vi-ét
a) Xét phương trình bậc hai: ax2 bx c  0 (a  0).
- Nếu phương trình có a b c  0 thì phương trình có một nghiệm là x 1, nghiệm 1 kia là c x  . 2 a
- Nếu phương trình có a b c  0 thì phương trình có một nghiệm là x  1, 1 nghiệm kia là c x   . 2 a
b) Tìm hai số biết tổng và tích của chúng: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì
hai số đó là nghiệm của phương trình
X 2  SX P  0 .
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 5. Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
Phương pháp giải: Xét phương trình ax2 bx c  0 (a  0). Khi đó:
1. Phương trình có hai nghiệm trái dấu  ac  0 .    0
2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu    P   0     0
3. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt   P  0 S   0     0
4. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt   P  0 S   0
5. Phương trình có hai nghiệm trái dấu mà nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn ac  0 nghiệm dương     S   0
Chú ý: Phương trình có hai nghiêm phân biệt    0
Phương trình có hai nghiệm    0 .
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 6.1. Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) x2 2(m )
1 x m 1 0 có hai nghiệm trái dấu.
b) x2 8x  2m  6  0 có hai nghiệm phân biệt.
c) x2 2(m )
3 x  8 4m  0 có hai nghiệm phân biệt cùng âm. 51
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
d) x2 6x  2m 1 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dương.
e) x2 2(m )
1 x 3 m  0 có đúng một nghiệm dương.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 6.2. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình:
a) x2  (m  )x m2 2 3 1
m2  0 có hai nghiệm trái dấu. b) mx2 3  2(2m  )
1 x m  0 có hai nghiệm âm.
c) x2  mx m1 0 có hai nghiệm lớn hơn m .
d) mx2 2(m2)x  (
3 m2)  0 có hai nghiệm cùng dấu.
Dạng 6. Xác định điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa
mãn hệ thức cho trước Phương pháp giải:
Bước 1. Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm   0 .
Bước 2. Từ hệ thức đã cho và hệ thức Vi-ét, tìm được điều kiện của tham số.
Bước 3. Kiểm tra điều kiện của tham số xem có thỏa mãn điều kiện ở bước 1 hay không rồi kết luận.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 6.3. Cho phương trình x2 5x m  4  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x , x và thỏa mãn: 1 2 a) x2  23 b) x3  35 1 x3  1 x2  2 2
c) | x x | 3 d) | x 4 1 |  | x2 | 1 2
e) 3x  4x  6 g) x1 x  2  3 1 2 x2 x1 h) x 1 3 1 3 23
1 (  x2 )  x2 (  x1 )  m2 
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 6.4. Cho phương trình x2 mxm1 0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) Có một nghiệm bằng 5 . Tìm nghiệm còn lại.
b) Có hai nghiệm âm phân biệt.
c) Có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
d) Có hai nghiệm cùng dấu.
e) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn x3  1. 1 x3   1 2 2
f) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn | x  3 . 1 x2 | 1 2
g) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2x 5 2 . 1 x   1 2 2
h) Có hai nghiệm x , x . Từ đó, hãy lập lập phương trình bậc hai có u v là nghiệm 1 2 biết rằng u 1 1  x
v x  1 x 2 x 2 1
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ 52
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 6.5.
Cho phương trình x3 3xm  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x 1 2
thỏa mãn 2x 3x 13 . 1 2
Bài 6.6. Cho phương trình x2  (4m  )
1 x  2(m 4)  0 . Tìm giá trị của m để phương trình
có hai nghiệm x , x và 1 2
a) Thỏa mãn x x 17 . 2 1
b) Biểu thức A  (x x )2 có giá trị nhỏ nhất. 1 2
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m .
Bài 6.7. Cho phương trình bậc hai: (m  )x2 2 2(m  )
1 x m 4  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) Có hai nghiệm trái dấu.
b) Có hai nghiệm dương phân biệt.
c) Có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm dương nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của nghiệm âm.
d) Có hai nghiệm x , x thỏa mãn (
3 x x )  5 . 1 2 x1x 1 2 2
Bài 6.8. Cho phương trình x2 2(m )
1 x  2m6  0 .
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có
giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
d) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm và nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
e) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2
A x2  x2 . 1 2
Bài 6.9. Cho phương trình x2 ( m  )x m2 2 1  m6  0 .
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2
A x2  x2 . 1 2
d) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn | x3  x3 19 . 1 2 | 1 2
Bài 6.10. Tìm các giá trị của tham số m để các nghiệm x , x của phương trình 1 2
x2  (m2)x m 5  0 thỏa mãn x2  10 . 1 x2  2
Bài 6.11. Cho phương trình x2 2(m2)x  2m5  0 .
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x , x thỏa mãn: 1 2 1 2
x (1 x )  x (1 x )  4 . 1 2 2 1
Bài 6.12. Cho phương trình x2  (m )x m2 2 1 3m  0 .
a) Giải phương trình khi m  2 . 53
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là x  2 . Tìm nghiệm còn lại.
c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
d) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 x2  8 1 x2  2
e) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2
A x2  x2 1 2
VẤN ĐỀ 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Phương trình trùng phương
• Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
ax4 bx2  c  0 (a  0)
• Cách giải: Đặt ẩn phụ t x2 (t  0) để đưa phương trình về phương trình bậc hai:
at2 bt c  0 (a  0).
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta có các bước giải như sau:
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của ẩn của phương trình.
Bước 2. Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.
Bước 3. Giải phương trình vừa nhận được ở bước 2.
Bước 4. So sánh các nghiệm tìm được ở bước 3 với điều kiện xác định và kết luận.
3. Phương trình đưa về dạng tích.
Để giải phương trình đưa về dạng tích, ta có các bước giải như sau:
Bước 1. Phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0.
Bước 2. Xét từng nhân tử bằng 0 để tìm nghiệm.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1. Giải phương trình trùng phương
Phương pháp giải: Xét phương trình trùng phương
ax4 bx2  c  0 (a  0)
Bước 1. Đặt ẩn phụ t x2 (t  0) ta được phương trình bậc hai:
at2 bt c  0 (a  0)
Bước 2. Giải phương trình bậc hai ẩn t từ đó ta tìm được các nghiệm của phương trình trùng phương đã cho.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: 54
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 7.1.
Giải các phương trình sau a) x4  x2 5 6  0
b) (x  )4  (x  )2 1 5 1 84  0
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7.2. Giải các phương trình sau a) x4  x2 4 25  6  0 b) x4  x2 4 8 12  0 c) x4  x2 6 7 1  0 d) x4  x2 2 7  5  0
Dạng 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Phương pháp giải: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta có các bước giải như sau:
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của ẩn của phương trình.
Bước 2. Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.
Bước 3. Giải phương trình vừa nhận được ở bước 2.
Bước 4. So sánh các nghiệm tìm được ở bước 3 với điều kiện xác định và kết luận.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7.3. Giải các phương trình sau
a) 2x1 3x1 x7    4 x 1 x  2 x1 b) x 5 x3 5 3    3 5 x3 x 5 c) 1 3 1   1 3x2 27 4 x3 1 1  1  d) x x   3   : x     1     
1 x 1 x 1 x  14 x
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7.4. Giải các phương trình sau a) 2x5 3x 4 1  b) x xx1 x2 x  2 x2 2 c) x 3x 5 1 2 5 5  d) x   x2  x6 x3 x2 x3 x2 5x  6
Dạng 3. Phương trình đưa về dạng tích
Phương pháp giải: Để giải phương trình đưa về dạng tích, ta có các bước giải như sau:
Bước 1. Phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0.
Bước 2. Xét từng nhân tử bằng 0 để tìm nghiệm.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7.5. Giải các phương trình sau a) x3  x2 3 2x 6  0 b)
(x )3  x3  (x  )3 (x  )3 1 1 2  0 55
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II c) x3  x2
2  2 2x  2 2  0
d) (x2  x )2  (x2  x  )2 2 5 5
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7.6. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích. a) x3  x2 2 7  4x 1 0
b) ( x2  )2  x3 3 2 15 10x  0 c) x3  x2 3 3  5x  5  0
d) x4  x3  x2 3 4 6x  4  0
Dạng 4. Giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ Phương pháp giải:
Bước 1. Đặt điều kiện xác định (nếu có).
Bước 2. Đặt ẩn phụ và giải phương trình theo ẩn mới.
Bước 3. Tìm nghiệm ban đầu và so sánh với điều kiện xác định ở Bước 1 để kết luận nghiệm.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7.7. Giải các phương trình sau a) x(x  )(
1 x  2)(x  ) 3  8
b) (x2  x  )(x2  x  )  x2 16 60 17 60 6
c) x4  x3  x2 3 6  3x 1 0 d) 2x 7x  1
3x2  x  2 3x2  5x  2
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7.8. Giải các phương trình sau
a) (x2  x)2  (x2 3 6 3x)7  0 b) x6  x3 61 8000  0 c) (x2 1  x  )(x2 3 1 3x  2)  2 d) x x 10  3 x 1 x
Dạng 5. Phương trình chứa biểu thức trong dấu căn
Phương pháp giải: Làm mất dấu căn bằng cách đặt ẩn phụ hoặc lũy thừa hai vế.  B  0 Chú ý: A B     A   B2 
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7.9. Giải các phương trình sau a) x3  x2 2 3 2  0
b) x2  x 1  3 x
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7.10. Giải các phương trình sau
a) x2 3x  2  (1 x) 3x2
b) x1  7x 1  14x6
Dạng 6. Một số dạng khác
Phương pháp giải: Có thể dung hằng đẳng thức, them bớt hạng tử hoặc đánh giá hai
vế…để giải phương trình.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7.11. Giải các phương trình sau bằng phương pháp thêm bớt hạng tử: 56
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
a) x4  24x 32 b) x3   x2 3  3x 1
Bài 7.12. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đánh giá: a) 4  x  4 1 x 1 b) x2  x   x2 4 4 5 12 12x 19  6
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7.13. Giải các phương trình sau bằng phương pháp dung hằng đẳng thức:
a) (x2  x)2  (x )2 6 2 3  81
b) x4  x2  2x1 0
Bài 7.14. Giải các phương trình sau: 2 a) x2 2 25x
4  4x 6 | 2x 1| 7  0 b) x   11 (x  )2 5
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7.15. Giải các phương trình sau: a) x4  x2 6 16  0 b) x4  x2 4 5  0 c) 1 x4 1 1  x2   0
d) (x  )4  (x  )2 1 1 20  0 4 3 6
Bài 7.16. Giải các phương trình sau: 2 2 a) x  2 4x 11x 2 14  b) x x xx1
(1 x)(x  2) x3 8 x  2 c) x 2x 8(x  ) 1 1 1 3   d)   x  4 2 x
(2 x)(x  4) 2x 2 4 1 x2
Bài 7.17. Giải các phương trình sau:
a) x6  x3 6  0
b) (x  )(x )(x2 1 3 2x)  2
c) (x2  x)(x2  x  ) 1  6 d) ( x  )2 6
5 (3x  2)(x  ) 1  3
Bài 7.18. Giải các phương trình sau:
a) (x2  x  )(x2  x  )  x2 5 8 6 8 2 b) x 4x 1   2 4x 1 x
Bài 7.19. Giải các phương trình sau:
a) x3  x2 8x6  0 b) x3  x2 1  x  3
------------------------------------------------- 57
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN I) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1.
Lập phương trình
+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn số
+ Biểu thị các dữ kiện chưa biết qua ẩn số
+Lập phương trình biểu thị tương quan giữa ẩn số và các dữ kiện đã biết.
Bước 2. Giải phương trình
Bước 3. Đối chiếu nghiệm của phương trình (nếu có) với điều kiện của ẩn số và với đề
bài để đưa ra kết luận.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Toán về năng suất lao động

Phương pháp giải: Năng suất được tính bằng tỉ số giữa Khối lượng công việc và Thời gian hoàn thành.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 8.1. Một công nhân dự định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sauk hi làm
được 2 giờ với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác hợp lý hơn nên đã
tang năng suất được thêm 3 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy người đó đã hoàn thành kế
hoạch sớm hơn dự định 1 giờ 36 phút. Hãy tính năng suất dự kiến.
Bài 8.2. Một nhóm thợ đặt kế hoạch sản xuất 1200 sản phẩm. Trong 12 ngày đầu họ đã làm
theo đúng kế hoạch đề ra, những ngày còn lại họ đã làm vượt mức mỗi ngày 20 sản
phẩm, nên hoàn thành sớm hơn kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nhóm thợ
cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
Bài 8.3. Một tổ sản xuất dự định sản xuất 360 máy nông nghiệp. Khi làm do tổ chức quản lí
tốt nên mỗi ngày họ đã làm được nhiều hơn dự định 1 máy, vì thế tổ đã hoàn thành trước
thời hạn 4 ngày. Hỏi số máy dự định sản xuất trong mỗi ngày là bao nhiêu?
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 8.4. Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã
may được mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn may
thêm được 20 chiếc áo nữa. Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch.
Bài 8.5. Một phân xưởng theo kế hoạch phải dệt 3000 tấm thảm. Trong 8 ngày đầu họ đã thực
hiện theo đúng kế hoạch, những ngày còn lại họ đã dệt vượt mức mỗi ngày 10 tấm nên
đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng phải dệt bao nhiêu tấm. 58
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 8.6.
Tháng đầu hai tổ sản xuất làm được 720 dụng cụ. Sang tháng 2 tổ 1 làm vượt mức
12% , tổ 2 vượt mức 15% nên cả hai tổ đã làm được 819 dụng cụ. Hỏi mỗi tháng mỗi tổ
làm được bao nhiêu dụng cụ?
Dạng 2. Toán về công việc làm chung, làm riêng.
Phương pháp giải: Ta chú ý rằng:
• Thường coi khối lượng công việc là 1 đơn vị công việc.
• Năng suất 1 +Năng suất 2 = Tổng năng suất.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau :
Bài 8.7. Hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm
riêng một mình thì mỗi tổ phải hết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết
rằng khi làm riêng tổ 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3 giờ.
Bài 8.8. Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành công việc. Họ làm
chung trong 4 giờ thì người thứ nhất chuyển đi làm việc khác, người thứ hai làm nốt
công việc trong 10 giờ. Hỏi người thứ hai làm một mình thì bao lâu hoàn thành công việc.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 8.9. Hai người cùng làm chung một công việc thì 15 giờ sẽ xong. Hai người làm được 8
giờ thì người thứ hất được điều đi làm công việc khác, người thứ hai tiếp tục làm việc
trong 21 giờ nữa thì xong công việc. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm
trong bao lâu mới xong công việc.
Bài 8.10. Hai người cùng làm chung một công việc trong 24 giờ thì xong. Năng suất người
thứ nhất bằng 3 năng suất người thứ hai. Hỏi nếu mỗi người làm cả công việc thì hoàn 2 thành sau bao lâu?
Dạng 3. Toán về quan hệ các số.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 8.11. Tìm hai số biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình
phương của chúng bằng 119 .
Bài 8.12. Tìm hai số biết rằng tổng chúng là 17 và tổng lập phương của chúng bằng 1241.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 8.13. Tích của hai số tự nhiên lien tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109 . Tìm hai số đó.
Bài 8.14. Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10. Tích hai chữ số ấy
nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho. 59
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Dạng 4. Toán có nội dung hình học
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 8.15. Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích m2 180
. Tính chiều dài cạnh đáy thửa
ruộng, biết rằng nếu tăng cạnh đáy thêm 4 m và chiều cao giảm đi 1m thì diện tích không đổi.
Bài 8.16. Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tang chiều dài thêm 2m và chiều rộng 3m thì diện tích tăng m2 100
. Nếu cùng giảm chiều dài và chiều rộng 2m thì diện tích giảm m2 68
. Tính diện tích thửa ruộng đó.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 8.17. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280m . Người ta làm một lối đi xung quanh
vườn( thuộc đất của vườn) rộng 2m, diện tích còn lại là m2 4256 . Tính các kích thước của khu vườn.
Bài 8.18. Một tam giác vuông có chu vi là 30 ,
m cạnh huyền là 13 .
m Tính các cạnh góc vuông của tam giác.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 8.19. Hai người cùng làm chung một công việc trong 12 giờ thì xong. Nếu mỗi người làm 5
một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu
làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc ?
Bài 8.20. Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm nay,
đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10% , đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với năm
ngoái. Do đó, cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị thu
hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài 8.21. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 3 giờ đầy bể. Nếu để vòi
1 chảy một mình trong 20 phút, khóa lại rồi mở tiếp vòi 2 chảy trong 30 phút thì cả 2
vòi chảy được 1 bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. 8
Bài 8.22. Một tổ sản xuất phải làm được 600 sản phẩm trong một thời gian quy định với năng
suất quy định. Sau khi làm xong 400 sản phẩm tổ sản xuất tang năng suất lao động, mỗi
ngày làm tang thêm 10 sản phẩm so với quy định một ngày. Tính xem, theo quy định mỗi
ngày tổ sản xuất phải làm bao nhiêu sản phẩm. 60
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 8.23.
Hai người làm chung một công việc thì sau 16 giờ sẽ xong việc. Nếu người thứ nhất
làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì cả hai làm được
1 công việc. Tính thời gian mỗi người làm một mình xong toàn bộ công việc. 4
Bài 8.24. Một cơ sở đánh cá dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt được 20 tấn cá, nhưng đã
vượt mức 6 tấn mỗi tuần nên chẳng những đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn 1 tuần mà
còn vượt mức kế hoạch 10 tấn. Tính mức kế hoạch đã định.
Bài 8.25. Một đội xe cần chuyên chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc đội xe đã được bổ sung
thêm 3 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi đội xe lúc đầu có bao
nhiêu xe ? Cho biết số hàng chở trên tất cả các xe có khối lượng bằng nhau.
Bài 8.26. Hai tổ sản xuất cùng nhận chung một mức khoán. Nếu làm chung trong 4 giờ thì
hoàn thành được 2 mức khoán. Hỏi nếu để mỗi tổ làm riêng để làm xong mức khoán thì 3
mỗi tổ phải làm trong bao lâu ?
Bài 8.27. Hai tổ công nhân làm chung trong 12 giờ sẽ hoàn thành xong công việc đã định. Họ
làm chung với nhau trong 4 giờ thì tổ thứ nhất được điều đi làm việc khác, tổ thứ hai làm
nốt công việc còn lại trong 10 giờ. Hỏi tổ thứ hai làm một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc?
Bài 8.28. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất
làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì họ làm được 25% công việc. Hỏi mỗi người
làm công việc đó trong mấy giờ thì xong?
Bài 8.29. Một đội thợ mỏ khai thác 216 tấn than trong một thời gian nhất định. Ba ngày đầu,
mỗi ngày họ đều khai thác vượt theo đúng định mức. Sau đó, mỗi ngày họ đều khai thác
vượt định mức 8 tấn. Do đó họ đã khai thác được 232 tấn và xong trước thời hạn một
ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày họ phải khai thác bao nhiêu tấn than?
Bài 8.30. Hai đội công nhân cùng làm một công việc thì 12 ngày xong việc. Nếu đội thứ nhất
làm một mình hết nửa công việc, rồi đội hai tiếp tục một mình làm nốt công việc còn lại
thì hết tất cả 25 ngày. Hỏi mỗi đội làm một mình thì bao lâu xong công việc?
Bài 8.31. Một tam giác vuông có chu vi 30cm, độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 7c .
m Tính độ dài các cạnh của tam giác.
Bài 8.32. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 5 và tổng các
bình phương hai chữ số của nó bằng 13. 61
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 9. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN II) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1.
Lập phương trình
+Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn số.
+Biểu thị các dữ kiện chưa biết qua ẩn số.
+Lập phương trình biểu thị tương quan giữa ẩn số và các dữ kiện đã biết.
Bước 2. Giải phương trình.
Bước 3. Đối chiếu nghiệm của phương trình ( nếu có) với dữ kiện của ẩn số và với đề bài để trả lời.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 5. Toán chuyển động
Phương pháp giải: Chú ý rằng:
Quãng đường = vận tốc x Thời gian
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 9.1. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km / h . Lúc về người đó đi với vận
tốc 30km / h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 9.2. Một ô tô phải đi qua quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi
nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định là 10 km/h và đi nửa sau kém hơn dự định
6 km/h. Biết ô tô đã đến đúng như dự định. Tính thời gian người đó dự định đi quãng đường AB.
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp.
Bài 9.3. Lúc 6 giờ, một ô tô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Khi đến B,
người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hang trong 30 phút rồi cho xe quay trở về A với vận
tốc trung bình 30 km/h. Tính quãng đường AB biết rằng ô tô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày.
Bài 9.4. Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35 km/h, lúc về
chạy với vận tốc 42 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi nửa giờ. Tính chiều dài quãng đường AB.
Dạng 6. Toán về chuyển động ngược chiều.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 9.5. Khoảng cách giữa Hà Nội và Thái Bình là 110 km. Một người đi xe máy từ Hà Nội về
Thái Bình với vận tốc 45 km/h. Một người đi xe máy từ Thái Bình lên Hà Nội với vận
tốc 30 km/h. Hỏi sau mấy giờ họ gặp nhau? 62
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 9.6.
Hai người đi bộ khởi hành ở hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngược chiều nhau để
gặp nhau. Người thứ nhất mỗi giờ đi được ,
5 7 km . Người thứ hai mỗi giờ đi được 6,3km
nhưng xuất phát sau người thứ nhất 4 phút. Hỏi người thứ hai đi trong bao lâu thì gặp người thứ nhất.
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp.
Bài 9.7. Hai người đi xe đạp cùng lúc, ngược chiều nhu từ hai địa điểm A và B cách nhau
42 km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng người đi từ A mỗi
giờ đi nhanh hơn người đi từ B là 3 km.
Bài 9.8. Hai người cùng đi xe đạp từ hai tỉnh A và B cách nhau 60 km đi ngược chiều nhau và
gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người biết rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh
hơn người đi từ B là 2 km.
Dạng 7. Toán về chuyển động cùng chiều
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 9.9. Hai xe máy khởi hành lúc 7 giờ sáng từ A để đến B. Xe máy thứ nhất chạy với vận
tốc 30 km/h, xe máy thứ hai chạy với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy thứ nhất là 6 km/h.
Trên đường đi xe thứ hai dừng lại nghỉ 40 phút rồi lại tiếp tục chạy với vận tốc cũ. Tính
chiều dài quãng đường AB, biết cả hai xe đến B cùng lúc.
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp.
Bài 9.10. Lúc 7 giờ sáng một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10 km/h. Sau đó lúc
8 giờ 40 phút, một người khác đi xe máy từ A cũng đuổi theo với vận tốc 30 km/h. Hỏi
hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 9.11. Một đoàn tàu hỏa từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh, 1 giờ 48 phút sau, một đoàn
tàu hỏa khác khởi hành từ Nam Định cũng đi Thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc nhỏ
hơn vận tốc của đoàn tàu thứ nhất 5 km/h. Hai đoàn tàu gặp nhau ( tại 1 ga nào đó) sau 4
giờ 48 phút kể từ khi đoàn tàu thứ nhất khởi hành. Tính vận tốc của mỗi đoàn tàu, biết
rằng Ga Nam Định nằm trên đường từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh và cách Ga Hà Nội 87 km.
Dạng 8. Toán về chuyển động trên dòng nước
Phương pháp giải: Ta có chú ý sau:
1. Vận tốc tàu khi xuôi dòng = Vận tốc tàu khi đứng yên + vận tốc dòng nước.
2. Vận tốc tàu khi ngược dòng = Vận tốc tàu khi đứng yên - vận tốc dòng nước.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 9.12. Một ca nô tuần tra đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngược dòng từ B về
A hết 2 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô, biết vận tốc dòng nước là 3 km/h.
Bài 9.13. Quãng đường một ca nô đi xuôi dòng trong 4 giờ bằng 2,4 lần quãng đường một ca
nô đi ngược dòng trong 2 giờ. Hỏi vận tốc ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc ca nô
khi nước yên tĩnh là 15 km/h. 63
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp.
Bài 9.14. Lúc 7 giờ sáng, một chiếc ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36 km, rồi
ngay lập tức quay trở về và đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi
dòng, biết vận tốc của dòng chảy là 6 km/h.
Bài 9.15. Một chiếc ca nô khởi hành từ bến A đến bến B dài 120 km rồi từ B quay về A mất
tổng cộng 11 giờ. Tính vận tốc của ca nô. Cho biết vận tốc của dòng là 2 km/h và vận tốc thật không đổi.
Dạng 9. Các dạng khác.
Bài 9.16. Một đoàn xe vận tải dự định điều một số xe cùng loại đề vận chuyển 40 tấn hàng.
Lúc sắp khởi hành đoàn xe được giao them 14 tấn hàng nữa, do đó phải điều them 2 xe
cùng loại trên và mỗi xe chở them 0,5 tấn hàng. Tính số xe ban đầu biết số xe của đội không quá 12 xe.
Bài 9.17. Hai lớp 8A và 8B có tổng cộng 94 học sinh biết rằng 25% số học sinh lớp 8A đạt
loại giỏi, 20% số học sinh lớp 8B và tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21. Tính số học sinh mỗi lớp.
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp.
Bài 9.18. Một tổ máy trộn bê tong phải sản xuất m3 450
bê tông cho đập thủy lợi mất một thời
gian quy định. Nhờ tang năng suất mỗi ngày , m3 4 5
nên 4 ngày trước thời hạn quy định
tổ đã sản xuất được 96% công việc. Hỏi thời gian quy định là bao nhiêu ngày?
Bài 9.19. Tìm số học sinh của hai lớp 8A và 8B, biết rằng nếu chuyể 3 học sinh lớp 8A sang
lớp 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau, nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A
thì số học sinh 8B bằng 11 số học sinh lớp 8A. 19
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Bài 9.20. Một ca nô chạy xuôi xòng từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 4
giờ.Tính vận tốc ca nô khi nước yên lặng, biết rằng quãng sông AB dài 30 km và vận tốc dòng nước là 4 km/h.
Bài 9.21. Một tàu thủy chạy xuôi dòng một khúc sông dài 72 km sau đó chạy ngược dòng
khúc sông ấy 54 km hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc riêng của tàu thủy nếu vận tốc dòng nước là 3 km/h.
Bài 9.22. Một ô tô chuyển động đều với vận tốc đã định để đi hết quãng đường dài 120 km
trong một thời gian đã định. Đi được một nửa quãng đường xe nghỉ 3 phút nên để đến nơi
đúng giờ xe phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên nửa quãng đường còn lại. Tính thời gian
xe lăn bánh trên đường.
Bài 9.23. Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120 km trong một thời gian quy định.
Sauk hi đi được 1 giờ ô tô bị chắn đường bỡi tàu hỏa 10 phút. Do đó, để đến B đúng hạn,
xe phải tang vận tốc thêm 6 km/h. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô. 64
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 9.24.
Một người đi xe đạp từ A đến B trong một thời gian quy định. Khi còn cách B một
khoảng 30 km, người đó nhận thấy rằng sẽ đến B chậm nửa giờ nếu giữ nguyên vận tốc
đag đi, nhưng nếu tang vận tốc thêm 5 km/h thì sẽ tới đích sớm hơn nửa giờ. Tính vận tốc
của xe đạp trên quãng đường đã đi lúc đầu.
Bài 9.25. Hai sân bay Hà Nội và Đà Nẵng cách nhau 600 km. Một máy bay cánh quạt từ Đà
Nẵng đi Hà Nội. Sau 10 phút, một máy bay phản lực từ Hà Nội đi Đà Nẵng với vận tốc
lớn hơn vận tốc máy bay cánh quạt là 300 km/h. Máy bay phản lực đến Đà Nẵng trước
khi máy bay cánh quạt đến Hà Nội 10 phút. Tính vận tốc của mỗi máy bay.
Bài 9.26. Hà Nội cách Nam Định 90 km. Hai ô tô khởi hành đồng thời, xe thứ nhất ừ Hà Nội,
xe thứ hai từ Nam Định và đi ngược chiều nhau. Sau một giờ chúng gặp nhau. Tiếp tục
đi, xe thứ hai tới Hà Nội trước xe thứ nhất tới Nam Định là 27 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 9.27. Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ A đến B, nghỉ 40
phút ở B, rồi lại trở về bến A. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về đến A là 6 giờ. Tính
vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3 km/h.
Bài 9.28. Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm nay,
đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10% , đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với năm
ngoái. Do đó, cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị
thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ?
Bài 9.29. Một đội xe cần chuyên chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc đội xe đó được bổ sung
thêm 3 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi đội xe lúc đầu có bao
nhiêu xe? Cho biết số hàng chở trên tất cả các xe có khối lượng bằng nhau.
Bài 9.30. Người ta trộn 8 gam chất lỏng này với 6 gam chất lỏng khác có khối lượng riêng nhỏ hơn , g / cm3 0 2
để được một khối lượng riêng là , g / cm3 0 7
. Tìm khối lượng riêng của mỗi chất lỏng. 65
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 10. BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho đường thẳng d : y mx n và parabolP: y ax2 a  0. Khi đó: Số giao điểm
của d và P bằng đúng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm :
ax2  mx n Ta có bảng sau đây: Số giao điểm
Biệt thức Δ của phương trình
Vị trí tương đối của d và P
của d và P
hoành độ giao điểm của d và P 0 Δ  0
d không cắt P 1 Δ  0
d tiếp xúc với P 2 Δ  0
d cắt P tại hai điểm phân biệt
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: 2 Bài 10.1. Cho  : x parabol P y 1 
d : y x n . 2 2
a) Với n 1, hãy:
i) Vẽ P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ;
ii) Tìm tọa độ các giao điểm A và B của P và d;
iii) Tính diện tích tam giác AOB.
b) Tìm các giá trị của n để:
i) P tiếp xúc với d;
ii) P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt;
iii) P và d cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung.
Bài 10.2. Viết phương trình đường thẳng d biết: 2
a) d tiếp xúc với  : x P y  tại điểm  ; 3  3 ; 3
b) d song song với đường thẳng d ': 2y  4x  5 và tiếp xúc với P: y x2. 2
c) d đi qua hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là -2; 4 và thuộc  : x P y  . 4
Bài 10.3. Cho parabol P: y  x2 và đường thẳng đi qua điểm M  ; 0   1 có hệ số góc là k. 66
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
a) Viết phương trình đường thẳng d. Chứng minh rằng với mọi giá trị của k, d luôn cắt
P tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Gọi hoành độ của A, B là x . Chứng minh: x  2 . 1 x  1, x2 2
c) Chứng minh tam giác AOB vuông.
*
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp.
Bài 10.4. Cho parabol P: y x2 và d : y  2x 3.
a) Vẽ P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của P và d. Gọi C, D lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A, B lên Ox . Tính diện tích tứ giác ABCD .
Bài 10.5. Cho parabol P: y 1
  m x2 2 1 với m  . 2
a) Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua A ; 3 
3 . Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
b) Một đường thẳng song song với trục hoành, cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4, cắt
P vừa vẽ tại 2 điểm A và B. Tính diện tích tam giác AOB.
Bài 10.6. Cho parabol P: y  .
a x2 a  0 và d : y  2mxm  2
a) Xác định a biết P đi qua A ; 1   1 ;
b) Biện luận số giao điểm của P và d theo tham số m; BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Bài 10.7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M  ;
1 2 và d : y  3x 1.
a) Viết phương trình đường thẳng d ' đi qua M và song song d.
b) Cho parabol P: y mx2 m  0. Tìm các giá trị của m để d và P cắt nhau tại hai
điểm phân biệt A và B nằm cùng phía đối với trục tung.
Bài 10.8. Trong cùng mặt phẳng tọa độ cho parabol  p: y ax2.
a) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng d : y x 1 và d 2 4 0 . 2 : x y  1
b) Tìm giá trị của a để P đi qua A. Vẽ P với a vừa tìm được.
c) Viết phương trình đường thẳng d biết d tiếp xúc với P tại A.
Bài 10.9. Trong cùng mặt phẳng tọa độ, cho parabol P: y 1
x2 và đường thẳng 4
d : y mx2m1 .
a) Vẽ P .
b) Tìm giá trị của m sao cho d tiếp xúc với P .
c) Chứng tỏ d luôn đi qua một điểm cố định A thuộc P . 67
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 2
Bài 10.10. Cho parabol  : x P y
và đường thẳng d : mx y  2 . 2
a) Chứng minh P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Xác định m để AB nhỏ nhất. Tính diện tích tam giác AOB với m vừa tìm được. 2
Bài 10.11. Cho  : x P y
và đường thẳng d đi qua I  ; 0 2 có hệ số góc k. 2
a) Chứng minh P và d luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A và B.
b) Gọi H và K là hình chiếu vuông góc của A và B trên Ox .
Chứng minh tam giác IHK vuông tại I.
Bài 10.12. Cho parabol  p: y x2 và đường thẳng d : y mxm 1 . Tìm các giá trị của m
để d cắt  p tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ x thỏa mãn : 1 vµ x2
a) x x  4
b) x  9 . 1 x 1 2 2  1
Bài 10.13. Cho parabol P có đồ thị đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm A ;1     .   4
a) Viết phương trình của P .
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y 1
  x m cắt P tại hai điểm có hoành 2 độ x
sao cho 3x 5x  5 1 2 ? 1, x2
Bài 10.14. Cho pararabol P: y x2 và đường thẳng d : y  2mx2m 3.
a) Tìm tọa độ các điểm thuộc P biết tung độ của chúng bằng 2.
b) Chứng minh với mọi giá trị của m, d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt. c) Gọi y
tung độ các giao điểm của d và P. Tìm giá trị của m để y  9 . 1 y  1, y2 2 68
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Xét phương trình bậc hai ax2 bx c  0a  0 và biệt thức Δ  b2 4ac :
Trường hợp 1. Nếu Δ  0 thì phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2.
Nếu Δ  0 thì phương trình có nghiệm kép: b x x   1 2 2a
Trường hợp 3. Nếu Δ  0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b   Δ x , 1 2 2a
2. Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Xét phương trình bậc hai ax2 bx c  0a  0 với b  2b' .
Gọi biệt thức Δ'  b'2ac :
Trường hợp 1. Nếu Δ'  0 thì phương trình vô nghiệm.
Trường hợp 2. Nếu Δ'  0 thì phương trình có nghiệm kép: b'
x x   1 2 a
Trường hợp 3. Nếu Δ' 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b  ' Δ' x , 1 2 a 3. Hệ thức Vi-ét
Cho phương trình bậc hai ax2 bx c  0a  0. Nếu x
là hai nghiệm của phương 1, x2 trình:  bS x  1 x    2  a    1. c P x x   2 a
4. Bài toán về sự tương giao giữa đường thẳng và parabol
Cho đường thẳng d : y mx n và parabol P: y ax2 a  0. Khi đó: 69
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
- Số giao điểm của d và P bằng đúng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của chúng: .
a x2  mx n .
- Nghiệm của phương trình .
a x2  mx n( nếu có) chính là hoành độ giao điểm của d và P .
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 11.1. Cho phương trình mx2 2 22m 
1 x  2m3  0. Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt; b) Có nghiệm kép; c) Vô nghiệm; d) Có đúng 1 nghiệm; e) Có nghiệm.
Bài 11.2. Cho các phương trình :
ax2  2bx c  ; 0
bx2  2cx a  ; 0
cx2  2ax b  0
trong đó a,b,c  0 . Chứng tỏ rằng có ít nhất một trong ba phương trình trên có nghiệm.
Bài 11.3. Cho phương trình x2 m  2x  2m  0.
a) Giải và biện luận phương trình.
b) Biết phương trình có một nghiệm là x  3 . Tìm m và nghiệm còn lại.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x thỏa mãn: 1, x2 x1 x  2  2. x2 x1
d) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.
e) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm cùng âm hay cùng dương?
f) Đặt A x 2  4 4 với x
là 2 nghiệm của phương trình. Hãy: 1, x 1 x 2  2 x1x  2 2
i. Tìm biểu thức A theo m;
ii. Tìm các giá trị của m để A  8 ;
iii. Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị tương ứng của m.
g) Chứng minh biểu thức P  2x x  x x 4 không phụ thuộc vào m. 1 2 1 2
Bài 11.4. Giải các phương trình:
a) 3 2  x  3 5 x  ; 1
b) x 2016 x 2016 1 2  1 70
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 11.5.
Cho hàm số y  x2 và đường thẳng d đi qua N  ;
1 2 có hệ số góc k.
a) Viết phương trình đường thẳng d.
b) Chứng minh với mọi giá trị của k, d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A, B.
c) Tìm các giá trị của k để A, B nằm về hai phía của trục tung. d) Gọi Ax
. Tìm giá trị của k để S x y x  đạt giá trị lớn nhất. 1 1 2 y
1;y1 , Bx2 ; y2  2
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp.
Bài 11.6. Chứng minh phương trình:
xaxbxbxcxcxa 0
luôn có nghiêm với mọi a,b, . c
Bài 11. 7. Cho phương trình: x2 2a 
1 x  4a 3  0 .
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi x
là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1, x2
A x 2  x 2 . 1 2
c) Tìm các giá trị của a để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
d) Tìm các giá trị của a để phương trình có hai nghiệm cùng dương.
Bài 11. 8. Giải các phương trình: a) x3  x2 3  3x 2008  ; 0 b) x4  x3
3  3x 1 0 .
Bài 11. 9. Cho parabol P: y  x2 và đường thẳng d : y mx 1.
a) Vẽ đồ thị P,d khi m 1 .
b) Chứng minh với mọi m, d luôn đi qua một điểm cố định và luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A, B.
c) Tìm các giá trị của m để tam giác AOB có diện tích bằng 2 ( đơn vị diện tích).
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 11.10. Cho phương trình: x2 2m6x m13  0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi x
là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1, x2
A x x x 2  x 2 1 2 1 2 .
c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.
Bài 11.11. Cho parabol P: y  x2 và đường thẳng d : y mx2 .
a) Chứng minh d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A và B với mọi m. 71
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II b) Gọi x
là hoành độ của A và B. Tìm giá trị của m để 1, x2 x 2 2014 1 x  2 x1x 2  2 .
Bài 11.12. Cho parabol P: y x2 và đường thẳng d : y mx m 1 .
a) Tìm các giá trị của m để P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. b) Gọi x
là hoành độ của A và B. Tìm các giá trị của m để x x  2 1 2 . 1 vµ x2
c) Tìm các giá trị của m để P và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt cùng nằm bên trái của trục tung.
Bài 11.13. Cho parabol P: y x2
2 và đường thẳng d : y  4x 2.
a) Chứng minh d tiếp xúc P tại điểm A ; 1 2 .
b) Viết phương trình đường thẳng d ' có hệ số góc m và đi qua A ;
1 2. Tìm m để d’ cắt
P tại hai điểm phân biệt mà một trong hai giao điểm đó có hoành độ lớn hơn 3.
Bài 11.14. Cho parabol P: y 1
x2 và đường thẳng d : y mx  2. 2
a) Chứng minh với mọi giá trị của m, d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt. b) Gọi x
lần lượt là hoành độ các giao điểm của d và P. 1, x2
Tìm giá trị của m để x1 x  2  3. x2 x1  1
Bài 11.15. Cho parabol P có đồ thị đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm A ;1     .   4
a) Viết phương trình của P .
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y 1
  x m cắt P tại hai điểm có hoành 2 độ x
sao cho 3x 5x  5 1 2 ? 1, x2
Bài 11. 16. Cho pararabol P: y x2 và đường thẳng d : y  2mx2m 3.
a) Tìm tọa độ các điểm thuộc P biết tung độ của chúng bằng 2.
b) Chứng minh với mọi giá trị của m, d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt. Gọi y
tung độ các giao điểm của d và P. Tìm giá trị của m để y  9 . 1 y  1, y2 2 72
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
VẤN ĐỀ 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Góc ở tâm
- Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm. Ví dụ: 
AOB là góc ở tâm (Hình 1). O - Nếu 0  α  0 0
180 thì cung nằm bên trong góc được gọi là α
cung nhỏ, cung nằm bên ngoài góc gọi là cung lớn. - Nếu α  0
180 thì mỗi cung là một nửa đường tròn. A B
- Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn. Góc bẹt Hình 1
chắn nửa đường tròn. - Kí hiệu cung AB là:  AB . 2. Số đo cung - Số đo của cung 
AB được kí hiệu là 
sđ AB .
- Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.Ví dụ:  
AOB sđ AB (góc ở tâm chắn cung  AB ) (Hình 1)
- Số đo của cung lớn bằng hiệu của 0
360 và số đo của cung nhỏ(có chung hai mút với cung lớn).
- Số đo của nửa đường tròn bằng 0
180 . Cung cả đường tròn có số đo 0 360 . Cung không có số đo 0
0 (cung có hai mút trùng nhau). 3. So sánh hai cung
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
- Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau. O
- Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung α lớn hơn.
4. Định lí: Nếu C là một điểm trên cung AB thì: A B   
sđ AB sđAC sđCB . C Hình 2
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN

Phương pháp giải: Để tính số đo của góc ở tâm, số đo của cung bị chắn, ta sử dụng các kiến thức sau:
- Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
- Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 0
360 và số đo của cung nhỏ(có chung hai đầu mút với cung lớn).
- Số đo của nửa đường tròn bằng 0
180 . Cung cả đường tròn có số đo 0 360 .
- Sử dụng tỉ số lượng giác của một góc nhọn để tính góc.
- Sử dụng quan hệ đường kính và dây cung.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: 73
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 1.1.
Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau tại M, biết  AMB  0 40 . a) Tính  AMO và  AOM . b) Tính số đo cung 
AB nhỏ và số đo cung  AB lớn.
Bài 1.2. Cho đường tròn  ;
O R, lấy M nằm ngoài O sao cho OM  2R. Từ M kẻ hai tiếp
tuyến MA và MB với (O) (A,B là các tiếp điểm). a) Tính  AOM ; b) Tính 
AOB và số đo cung  AB nhỏ;
c) Biết OM cắt O tại C. Chứng minh C là điểm chính giữa cung nhỏ  AB .
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp.
Bài 1.3. Trên cung nhỏ 
AB của đường tròn O, cho hai điểm C và D sao cho cung  AB chia thành ba cung bằng nhau   
AC CDDB. Bán kính OC và OD cắt dây AB lần lượt tại E và F.
a) Hãy so sánh các đoạn thẳng AE và FB.
b) Chứng minh các đường thẳng AB và CD song song. Bài 1.4. Cho  ;
O R và dây cung MN R 3 . Kẻ Ok vuông góc với MN tại K.
a) Tính độ dài OK theo R. b) Tính  MOK và  MON .
c) Tính số đo cung nhỏ và cung lớn  MN .
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1.5. Cho đường tròn O đường kính AB, vẽ góc ở tâm  AOC  0 50 . Vẽ dây CD vuông
góc với AB và dây DE song song với AB.
a) Tính số đo cung nhỏ  BE .
b) Tính số đo cung CBE. Từ đó suy r aba điểm C, O, E thẳng hàng.
Bài 1.6. Cho đường tròn  ;
O R. Gọi H là trung điểm của bán kính OB. Dây CD vuông góc
với OB tại H. Tính số đo cung nhỏ và cung lớn . CD
Bài 1.7. Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn O
cắt AB và AC lần lượt tại M và N.
a) Chứng minh các cung nhỏ  BM và 
CN có số đo bằng nhau. b) Tính  MON , biết  BAC  0 40 .
Bài 1.8. Cho đường tròn  ;
O R. Vẽ dây AB R 2. Tính số đo cung nhỏ và cung lớn  AB . 74
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II Bài 1.9. Cho  ; O c
5 m và điểm M sao cho OM 10cm . Vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A, B
là các tiếp điểm). Tính góc ở tâm do hai tia OA và OB tạo ra.
-------------------------------------
VẤN ĐỀ 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định lí 1: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
2. Định lí 2: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. 3. Bổ sung
a) Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua
trung điểm của dây căng cung đó.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây( không đi qua tâm) thì
đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bỡi dây ấy.
c) Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc
với dây căng cung ấy và ngược lại.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Phương pháp giải: Để giải các bài toán liên quan đến cung và dây, cần nắm chắc định
nghĩa góc ở tâm và kết hợp với sự liên hệ giữa cung và dây.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 2.1. Chứng minh hai cung bị chắn bỡi hai dây song song thì bằng nhau.
Bài 2.2. Cho đường tròn O đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 0 90 . Vẽ dây
CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chứng minh   AC BE.
Bài 2.3. Cho đường tròn O đường kính AB và đường tròn O ' đường kính AO. Các điểm
C, D thuộc đường tròn Osao cho   
B CDvµ BC  .
BD Các dây cung AC và AD cắt
đường tròn O ' theo thứ tự tại E, F. Hãy so sánh:
a) Độ dài các đoạn OE và OF;
b) So sánh số đo các cung  AE và 
AF của đường tròn O '.
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp: 75
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 2.4.
Cho đường tròn  ;
O R có hai dây cung AB và CD vuông góc nhau tại I( C thuộc
cung nhỏ AB). Kẻ đường kính BE của đường tròn O. Chứng minh: a) AC DE;
b) IA2  IB2  IC2  ID2  R2 4 ;
c) AB2 CD2  R2  OI 2 8 4
Bài 2.5. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ hai dây AM và BN song song với nhau sao cho  sđBM  0
90 . Vẽ dây MD song song với AB. Dây DN cắt AB tại E. Từ E vẽ đường
thẳng song song với AM cắt DM tại C. Chứng minh: a) AB DN;
b) BC là tiếp tuyến của đường tròn O .
Bài 2.6. Giả sử ABC là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn O. Đường cao AH cắt đường tròn
(O) tại D. Kẻ đường kính AE của đường tròn O. Chứng minh: a) BC // DE;
b) Tứ giác BCED là hình thang cân.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 2.7. Cho đường tròn tâm O đường kính Ab. Từ A và B vẽ hai dây cung AC và BD song
song nhau. So sanh hai cung nhỏ   AC vµ BD .
Bài 2.8. Giả sử AB là một dây cung của đường tròn O. Trên cung nhỏ AB lấy các điểm C và D sao cho   AC  .
BD Chứng minh AB và CD song song.
Bài 2.9. Cho nửa đường tròn O, đường kính AB và C là điểm chính giữa của nửa đường
tròn. Trên các cung CA, CB lần lượt lấy các điểm M và N sao cho  
CM BN. Chứng minh: a) AM CN; b) MN = CA = CB.
Bài 2.10. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O. Hãy so sánh các cung nhỏ
AB, AC và BC biết A  .0 50
Bài 2.11. Cho đường tròn O đường kính AB. Trên cùng nửa đường tròn lấy hai điểm C, D.
Kẻ CH vuông góc AB, CH cắt O tại điểm thứ hai E. Kẻ AK vuông góc CD, AK cắt O
tại điểm thứ hai F. Chứng minh: a) Hai cung nhỏ  CF và  BD bằng nhau; b) Hai cung nhỏ  BF và  BE bằng nhau; c) BE DF . 76
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 3. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN 1) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1.Định nghĩa
-
Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
- Cung nằm bên trong góc nội tiếp được gọi là cung bị chắn.
2. Định lý:Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
3. Hệ quả: Trong một đường tròn:
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
c) Góc nội tiếp ( nhỏ hơn hoặc bằng 0
90 ) có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, tam giác đồng dạng
Phương pháp giải: Dùng hệ quả để chứng minh hai góc bằng nhau.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 3.1. Cho đường tròn O và điểm I không nằm trên đường tròn O. Từ điểm I kẻ hai
dây cung AB CD ( A nằm giữa I B ; C nằm giữa I D ).
a) So sánh các cặp góc  ACI và  ABD ;  CAI và  CDB
b) Chứng minh các tam giác IAC IDB đồng dạng c) Chứng minh .
IA IB IC.ID
Bài 3.2. Cho đường tròn O có các dây cung AB, BC,CA . Gọi M là điểm chính giữa cung
nhỏ AB . Vẽ dây MN song song với BC và gọi S là giao điểm của MN AC . Chứng
minh SM SC SN SA.
Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3.3. Cho nửa đường tròn O đường kính AB . Lấy M là điểm tùy ý trên nửa đường tròn
( M khác AB ). Kẻ MH vuông góc với AB H AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ AB chứa nửa đường tròn O vẽ hai nửa đường tròn tâm O , đường kính AH và tâm 1
O , đường kính BH . MAMB cắt hai nửa đường tròn O và O lần lượt tại P và 2  1  2 Q . Chứng minh: a) MH PQ
b) Các tam giác MPQ MBA đồng dạng 77
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
c) PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn O và O . 2  1 
Bài 3.4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O , đường kính AM . a) Tính  ACM b) Chứng minh   BAH OCA
c) Gọi N là giao điểm của AH với đường tròn O. Tứ giác BCMN là hình gì? Vì sao?
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Bài 3.5. Cho đường tròn O và hai dây song song AB,CD. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M tùy ý. Chứng minh:   AMC BMD .
Bài 3.6. Cho đường tròn O và hai dây cung AB, AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt
dây BC ở D và cắt O ở E. Chứng minh: AB2  . AD AE .
Bài 3.7. Cho tam giác ABC có đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường kính
AD. Chứng minh: AB.AC = AH.AD.
Bài 3.8. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  ;
O R, đường cao AH, biết AB  8c ; m AC 15c ;
m AH  5cm. Tính bán kính của đường tròn O.
-----------------------------------------------
VẤN ĐỀ 4. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây
cung của đường tròn đó. Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn.
2. Định lí. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
3.Hệ quả. Trong một đường tròn:
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90 ) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
d) Góc nôi tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, ba điểm thẳng hàng
Phương pháp giải: Dùng hệ quả để chứng minh hai góc bằng nhau.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 4.1. Cho đường tròn O và hai dây MA, MB vuông góc với nhau. Gọi I, K lần lượt là
điểm chính giữa của các cung nhỏ MA và MB.
a) Chứng minh ba điểm A, O, B thẳng hàng.
b) Gọi P là giao điểm của AK và BI. Chứng minh P là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB. 78
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 4.2.
Cho đường tròn O, đường kính AB và S là một điểm nằm bên ngoài đường tròn.
SA và SB lần lượt cắt đường tròn tại M, N. Gọi P là giao điểm của BM và AN. Chứng
minh SP AB .
Bài 4.3. Cho đường tròn O, đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D.
a) Tam giác ABE là tam giác gì?
b) Gọi K là giao điểm của EB với O. Chứng minh rằng OD AK .
Bài 4.4. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), hai đường cao BDCE cắt nhau tại H.
Vẽ đường kính AF.
a) Tứ giác BFCH là hình gì?
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ba điểm H, M, F thẳng hàng. c) Chứng minh OM 1  AH . 2
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4.5. Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Vẽ đường kính
MN BC (điểm M thuộc cung BC không chứa A). Chứng minh rằng các tia AM, AN lần
lượt là các tia phân giác trong và ngoài tại đỉnh A của tam giác ABC.
Bài 4.6. Cho nửa (O) đường kính AB  2R và điểm C nằm ngoài nửa đường tròn. CA cắt nửa
đường tròn ở M, CB cắt nửa đường tròn ở N. Gọi H là giao điểm của AN và BM.
a) Chứng minh CH AB .
b) Gọi I là trung điểm của CH. Chứng minh MI là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
Bài 4.7. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Vẽ các đường kính AC và AD
của hai đường tròn. Chứng minh ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Bài 4.8. Cho đường tròn tâm O đường kính AB và một điểm C chạy trên một nửa đường tròn.
Vẽ đường tròn (I) tiếp xúc với (O) tại C và tiếp xúc với đường kính AB tại D, đường tròn
này cắt CA, CB lần lượt tại các điểm thứ hai là M, N. Chứng minh rằng ba điểm M, I, N thẳng hàng.
---------------------------------------------------- 79
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 5. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Cho đường tròn tâm (O) có Ax là tia tiếp tuyến tại tiếp điểm A và dây cung AB. Khi đó, góc 
BAx là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
2. Định lý: Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn.
3. Hệ quả: Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
cùng chắn một cung thì bằng nhau.
4. Định lý (bổ sung): Nếu góc 
BAx với đỉnh A nằm trên nửa đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB có số đo
bằng nửa số đo cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax là một
tia tiếp tuyến của đường tròn.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh các góc bằng nhau, các đẳng thức hoặc các tam giác đồng dạng.
Phương pháp giải: Để giải các bài toán này, chúng ta vận dụng hệ quả về góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung hoặc hệ quả của hai góc nội tiếp.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5.1. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A kẻ tiếp tuyến AB và AC với (O) (B, C
là tiếp điểm). Kẻ cát tuyến AMN với (O) (M nằm giữa A và N).
a) Chứng minh AB2  AM.AN
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh:
AH.AO AM.AN
c) Đoạn AO cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Bài 5.2. Cho tam giác ABC nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại P.
a) Chứng minh các tam giác PAC và PBA đồng dạng.
b) Chứng minh PA2  . PB PC ;
c) Tia phân giác trong của góc A cắt BC và (O) lần lượt tại D và M. Chứng minh MB2  . MA MD . 80
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 5.3. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A cắt BC ở I. 2 a) Chứng minh IB AB  ; IC AC2
b) Tính IA, IC biết rằng AB = 20 cm, AC = 28 cm, BC = 24 cm,
Bài 5.4. Cho hình bình hành ABCD, A  0
90 . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD cắt AC ở
E. Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEB.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5.5. Cho tam giác ABC nội tiếp (O) và At là tia tiếp tuyến với (O). Đường thẳng song
song với At cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh .
AB AM AC.AN .
Bài 5.6. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Qua A vẽ tiếp tuyến Ax với (O)
nó cắt đường tròn (O’) tại E. Qua A vẽ tiếp tuyến Ay với (O’) nó cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh AB2  . BD BE .
Bài 5.7. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BD2  .
AB CD . Chứng minh đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABD tiếp xúc với BC.
Bài 5.8. Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 2cm. Tính bán kính của đường tròn đi qua A và B
biết rằng đoạn tiếp tuyến kẻ từ D đến đường tròn đó bằng 4 cm.
--------------------------------------
VẤN ĐỀ 6. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định lí: Số đo của góc tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo cung bị chắn.
2. Hệ quả: Trong một đường tròn, góc tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
cùng chắn một cung thì bằng nhau.
3. Định lí( bổ sung): Nếu góc 
BAx với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây
cung AB có số đo bằng nửa số đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên
trong góc đó thì tia Ax là một tia tiếp tuyến của đường tròn.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Chứng

minh một tia là tiếp tuyến của đường tròn.
Phương pháp giải: Để giải các bài toán này, chúng tavaanj dụng hệ quả về góc tạo bỡi tia
tiếp tuyến và dây cung hoặc hệ quả của hai góc nội tiếp.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau: 81
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 6.1.
Cho các đường tròn  ;
O RO';R ' tiếp xúc trong với nhau tại AR R '. Vẽ
đường kính AB của O; AB c¾t O ' tại điểm thứ hai C. Từ B vẽ tiếp tuyến BP với
đường tròn O ';BP c¾t Otsij .
Q Đường thẳng AP cắt O tại điểm thứ hai R . Chứng minh:
a) AP là phân giác của góc  BAQ . b) CP // . BR
Bài 6.2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O và AB AC. Đường tròn I đi qua
B vµ C, tiếp xúc với AB tại B cắt đường thẳng AC tại .
D Chứng minh: OA  . BD
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 6.3. Cho đường tròn  ;
O R với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến
Ax víi O và lấy M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường
tròn O. Gọi I là trung điểm MA, K là giao điểm của BI với O.
a) Chứng minh :ΔIKA∽ ΔIAB . Từ đó suy ra ΔIKM ∽ Δ ; IMB
b) Giả sử MK c¾t Ot¹i C. Chøng minh :BC // . MA
Bài 6.4. Cho hai đường tròn O và I cắt nhau tại C D, trong đó tiếp tuyến chung MN
song song với cát tuyến EDF,M E thuộc O, N F thuộc I, D nằm giữa
E vµ F. Gọi K, H theo thứ tự là giao điểm của NC,MC với EF . Gọi G là giao điểm
của EM , FN. Chứng minh:
a) Các tam giác GMN DMN bằng nhau.
b) GD là đường trung trực của KH.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 6.5. Cho nửa đường tròn O đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D
là một điểm trên đường kính AB; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F, cắt AC
tại E. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt EF tại I. Chứng minh:
a) I là trung điểm EF;
b) Đường thẳng OC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ECF .
Bài 6.6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Phân giác góc 
BAC cắt đường tròn
O ở M. Tiếp tuyến kẻ từ M với đường tròn cắt các tia AB và AC lần lượt ở D và E. Chứng minh BC // DE.
Bài 6.7. Cho tam giác ABC. Vẽ đường tròn O đi qua A và tiếp xúc với BC tại B. Kẻ dây
BD song song với AC. Gọi I là giao điểm của CD với đường tròn. 82
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II Chứng minh:   
IAB IBC IC . A
Bài 6.8. Cho hai đường tròn O và O ' tiếp xúc ngoài tại A. Qua A kẻ một các tuyến cắt
O ở B và cắt O ' ở C. Kẻ các đường kính BOD vµ CO'E của hai đường tròn trên.
a) Chứng minh BD // CE.
b) Chứng minh ba điểm D, , A E thẳng hàng.
c) Nếu O bằng O ' thì tứ giác BDCE là hình gì? Tại sao?
Bài 6.9. Cho đường tròn  
O' tiếp xúc hai cạnh Ox và Oy của 
xOy tại A và B. Từ A kẻ tia
song song với OB cắt O ' tại C. Đoạn OC cắt đường tròn O ' tại E. Hai đường thẳng AE
và OB cắt nhau tại K. Chứng minh K là trung điểm của OB. 83
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 7. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN
I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT m A
Định nghĩa 1: Trong hình 1, góc  BIC nằm bên D
trong đường tròn O được gọi là góc có đỉnh ở I
bên trong đường tròn. B n C Hình 1
Định nghĩa 2: Trong các hình 2, 3, 4 có đặc điểm chung là: đỉnh nằm bên ngoài đường
tròn, các cạnh đều có điểm chung với đường tròn. Mỗi góc đó được gọi là góc có đỉnh ở
bên ngoài đường tròn. I I I A A A C B B C C D Hình 4 Hình 2 Hình 3
Định lí 1: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Định lí 2: Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Chứng minh hai góc hoặc hai đoạn bằng nhau
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 7.1. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến MC tại C và cát tuyến MAB (A
nằm giữa M và B). Gọi D là điểm chính giữa của cung AB không chứa C; CD cắt AB tại I. Chứng minh: a)   MCD B ; ID b) MI = MC.
Bài 7.2. Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm ngoài (O). Kẻ cát tuyến PAB và tiếp tuyến
PT. Đường phân giác của góc ATB cắt AB tại D. Chứng minh PT = PD.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp 84
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 7.3.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Các tia phân giác của các góc B và C cắt
nhau tại I và cắt (O) lần lượt tại D và E. Dây DE cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh:
a) Các tam giác AMN, EAI và DAI là những tam giác cân;
b) Tứ giác AMIN là hình thoi.
Bài 7.4. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Các tia AI, BI, CI cắt đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC tại D, E, F. Dây È cắt AB, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh: a) BI = DB; b) AM = AN;
c) I là trực tâm tam giác DEF.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7.5. Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai cát tuyến PAB và PCD (A nằm giữa P
và B, C nằm giữa P và D), các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại Q. Chứng minh:   
P AQC  2BC . D
Bài 7.6. Từ một điểm A bên ngoài (O), vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Tia phân giác của
góc BAC cắt BC à BD lần lượt tại M và N. Vẽ dây BF vuông góc với MN, cắt MN tại H,
cắt CD tại E. Chứng minh: a) Tam giác BMN cân; b) FD2  FE. . FB
Bài 7.7. Cho đường tròn (O) bán kính 2cm, các bán kính OA và OB vuông góc với nhau, M là
điểm chính giữa của cung AB. Gọi C là giao điểm của AM và OB, H là hình chiếu của M
trên OA. Tính diện tích hình thanh OHMC.
Bài 7.8. Cho tam giác đều MNP nội tiếp (O). Điểm D di chuyển trên .
MP Gọi E là giao điểm
của MP và ND, F là giao điểm của MD và NP. Chứng minh:   MFN MN . D
-------------------------------------------------
VẤN ĐỀ 8. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Định nghĩa 1: Trong hình 1, góc BIC nằm bên A
trong đường tròn (O) được gọi là góc có đỉnh nằm m bên trong đường tròn. D I B C n Hình 1 85
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Định nghĩa 2:
Trong các hình 2, 3, 4 có đặc điểm chung là đỉnh nằm bên ngoài đường tròn,
các cạnh đều có điểm chung với đường tròn. Mỗi góc đó được gọi là góc có đỉnh nằm ở bên trong đường tròn. I I I A A A C B B C C D Hình 4 Hình 2 Hình 3
Định lí 1: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Định lí 2: Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, chứng minh đẳng thức
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 8.1. Từ điểm P nằm ngoài (O), vẽ tiếp tuyến PA với đường tròn và cát tuyến PBC a) Chứng minh PA2  . PB PC;
b) Đường phân giác trong của góc A cắt PB tại I.
Chứng minh tam giác PAI cân tại P.
Bài 8.2. Cho tam giác ABC phân giác AD. Vẽ đường trong (O) đi qua A, D và tiếp xúc với
BC tại D. Đường tròn này cắt AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh: a) EF / /BC;
b) AD2  AE.AC; c) AE.AC  . AB AF.
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 8.3. Cho (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy
điểm E sao cho AE=R√2. Vẽ dây CF đi qua E. Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt CD tại M,
vẽ dây AF cắt CD tại N. Chứng minh:
a) Tia CF là tia phân giác của góc BCD; b) MF và AC song song
c) MN,OD,OM là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông.
Bài 8.4. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các tia phân giác của các góc A và B
cắt nhau ở I và cắt đường tròn theo thứ tự ở D và E. Chứng minh:
a) Tam giác BDI là tam giác cân;
b) DE là trung trực của IC; 86
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
c) IF và BC song song, trong đó F là giao điểm của DE và AC.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 8.5. Trên đường tròn (O) lấy ba điểm A,B và C. Gọi M,N và P lần lượt là điểm chính giữa
của các cung AB,BC và AC. BP cắt AN tại I, NM cắt AB tại E. Gọi D là giao điểm của AN và BC. Chứng minh: a) Tam giác BNI cân; b) AE.BN=EB.AN; c) EI và BC song song;
d) 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐵𝐵. 𝐵𝐵𝐴𝐴 𝐵𝐵𝐵𝐵
Bài 8.6. Từ điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến MCB. Phân
giác góc BAC cắt BC tại D, cắt (O) tại N.Chứng minh: a) MA=MB
b) 𝑀𝑀𝐴𝐴2 = 𝑀𝑀𝐶𝐶. 𝑀𝑀𝐵𝐵;
c) 𝑁𝑁𝐵𝐵2 = 𝑁𝑁𝐴𝐴. 𝑁𝑁𝑁𝑁.
Bài 8.7. Tam giác MNP nội tiếp đường tròn tâm (O), các điểm I,K,H là điểm chính giữa của
các cung MN, NP, PM. Gọi J là giao điểm của IK và MN, G là giao điểm của HK và MP.
Chứng minh JG song song với NP.
------------------------------------------------ 87
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 9. CUNG CHỨA GÓC
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Quỹ tích cung chứa góc: Với đoạn thẳng AB và góc 𝛼𝛼 ( 0° < 𝛼𝛼 < 180°) cho trước thì quỹ
tích các điểm M thỏa mãn 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐵𝐵
� = 𝛼𝛼 là hai cung chứa góc 𝛼𝛼 dựng trên đoạn AB.
Chú ý: Hai cung chứa góc 𝛼𝛼 nói trên là hai cung tròn đối xứng nhau qua AB. Hai điểm A,B
được coi là thuộc quỹ tích.
Đặc biệt: Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là đường
tròn đường kính AB.
2.Cách vẽ cung chứa góc 𝜶𝜶
- Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB;
-Vẽ tia Ax tạo với AB một góc 𝛼𝛼;
- Vẽ đường thẳng Ay vuông góc với Ax. Gọi O là giao điểm của Ay voiws d.
- Vẽ cung 𝐴𝐴𝑚𝑚𝐵𝐵
� , tâm O, bán kính OA sao cho cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB không
chứa tia Ax. Cung 𝐴𝐴𝑚𝑚𝐵𝐵
� được viết như trên là một cung chứa góc 𝛼𝛼.
3. Cách giải bài toán quỹ tích
Muốn chứng minh quỹ tích ( tập hợp) các điểm M thỏa mãn tính chất T là một hình H nào đó ,
ta phải chứng minh hai phần:
Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H.
Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T.
Từ đó đi đến kết luận quỹ tích các điểm M có tính chất T là hình H.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1. Quỹ tích là cung chứa góc 𝜶𝜶 Phương pháp giải:
- Tìm đoạn cố định trong hình vẽ .
- Nối điểm phải tìm với hai đầu đoạn thẳng cố định đó, xác định góc 𝛼𝛼 không đổi;
- Khẳng định điểm phải tìm quỹ tích thuộc cung chứa góc 𝛼𝛼 dựng trên đoạn cố định.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 9.1.Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50°. Gọi D là giao điểm của ba
đường phân giác trong tam giác. Tìm quỹ tích điểm D.
*Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp: 88
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 9.2
. Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh BC cố định. Gọi I là giao điểm của 3 đường
phân giác trong. Tìm quỹ tích điểm I khi điểm A thay đổi.
Dạng 2. Chứng minh nhiều điểm thuộc đường tròn
Phương pháp giải: Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là AB và cùng nhìn
đoạn cố định AB dưới một góc không đổi.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 9.3. Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB. Trên
cung AM lấy điểm N . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD=MB, trên tia đối của
tia NB lấy điểm E sao cho NA=NE, trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC=MA.
Chứng minh năm điểm A,B,C,D,E cùng thuộc một đường tròn.
*Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 9.4. Cho I,O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác ABC với 𝐴𝐴̂ =
60°. Gọi H là trực tâm của ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐶𝐶. Chứng minh các điểm B ,C,O,H,I cùng thuộc một đường tròn.
Dạng 3. Dựng cung chứa góc
Phương pháp giải: Thực hiện quy trình dựng sau đây:
1. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB;
2. Vẽ tia Ax tạo với AB một góc 𝛼𝛼;
3. Vẽ đường thẳng Ay vuông góc với Ax. Gọi O là giao điểm của Ay với d. 4. Vẽ cung 
AmB , tâm O, bán kính OA sao cho cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax. Cung 
AmB được vẽ như trên là một cung chứa góc α .
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 9.5. Dựng một cung chứa góc 550 trên đoạn thẳng AB = 3 cm.
* Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 9.6. Dựng tam giác ABC, biết AB = 3 cm; A  0 50 và AB = 3,5 cm.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 9.7. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm F
sao choCE CF . Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DEBF. Tìm quỹ tích của
điểm M khi E di động trên cạnh BC.
Bài 9.8. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BF. Từ điểm I nằm giữa BF vẽ đường
thẳng song song với AC cắt AB, BC lần lượt tại MN. Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác
BIN cắt AI tại D. Hai đường thẳng DNBF cắt nhau tại E. Chứng minh: 89
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
a) Bốn điểm A, B, D, E cùng thuộc một đường tròn.
b) Năm điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn. Từ đó suy ra BE CE.
Bài 9.9. Dựng cung chứa góc 450 trên đoạn thẳng AB = 5 cm.
---------------------------------------------------------
VẤN ĐỀ 10. TỨ GIÁC NỘI TIẾP (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa
• Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có bốn đỉnh nằm trên đường B tròn đó. A
• Trong hình 1, tứ giác ABCD nội tiếp (O)(O) ngoại tiếp tứ giác ABCD. O 2. Định lí C D
- Trong một tứ giá nội tiếp, tổng só đo hai góc đối diện bằng 1800 Hình 1
- Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn.
3. Một số dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
- Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800.
- Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện.
- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm (mà ta có thể xác định được). Điểm đó là tâm của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
- Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một gócα .
Chú ý: Trong các hình đã học thì hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân nọi tiếp được đường tròn.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh tứ giác nội tiếp
Phương pháp giải: Để chứng minh tứ giác nội tiếp, ta có thể sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1. Chứng minh tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800..
Cách 2. Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α .
Cách 3. Chứng minh tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
Cách 4. Tìm được một điểm cách đều 4 đỉnh của tứ giác. 90
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 10.1. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BM CN cắt nhau tại H. Chứng minh các tứ
giác AMHNBNMC là những tứ giác nội tiếp.
Bài 10.2. Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O), M là điểm chính giữa của cung AB. Nối M với D, M
với C cắt AB lần lượt ở EP. Chứng minh tứ giác PEDC nội tiếp được đường tròn.
* Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp:
Bài 10.3. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O), qua A kẻ hai tiếp tuyến ABAC với đường
tròn (B, C là tiếp điểm). Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
Bài 10.4. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). M là điểm thuộc cung nhỏ AC. Vẽ
MH vuông góc với BC tại H, vẽ MI vuông góc với AC. Chứng minh tứ giác MIHC nội tiếp.
Bài 10.5. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm
F sao cho AE. AB = AF. AC. Chứng minh tứ giác BCFE nội tiếp. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 10.6.
Cho điểm C nằm trên nửa đường tròn (O) với đường kính AB sao cho cung AC lớn
hơn cung BC (C B). Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt dây AC tại D. Chứng minh
tứ giác BCDO nội tiếp.
Bài 10.7. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm H bất kì (H không
trùng O, B). Trên đường thẳng vuông góc với OB tại H, lấy một điểm M ở ngoài đường
tròn; MAMB thứ tự cắt đường tròn (O) tại CD. Gọi I là giao điểm của AD BC.
Chứng minh MCID là tứ giác nội tiếp.
Bài 10.8. Cho hai đường tròn (O) và ( O') cắt nhau tại A, B. Kẻ đường kính AC của (O) cắt
đường tròn (O') tại F. Kẻ đường kính AE của ( O') cắt đường tròn (O) tạo G. Chứng minh: a)
Tứ giác GFEC nội tiếp ; b) GC, FE, AB đồng quy.
Bài 10.9. Cho tam giác ABC cân tại A. Đườn thẳng xy song song với BC cắt AB tại E. Kẻ HF
vuông góc AC tại F. chứng mình tứ giác EFCB nội tiếp.
Bài 10.10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB tại E, kẻ
HF vuông góc AC tại F. Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp. 91
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 11: TỨ GIÁC NỘI TIẾP ( PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Định nghĩa
• Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có bốn đỉnh nằm trên đường tròn đó.
• Trong Hình 1, tứ giác ABCD nội tiếp (O) và ( O') ngoại tiếp tứ giác ABCD. 2. Định lý
− Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 180o .
− Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 180o thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn
3. Một số dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
− Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180o
− Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
− Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm ( mà ta có xác định được). Điểm đó là tâm của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
− Tứ giác có hai đỉnh kề nhàu cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α .
CHÚ Ý : Trong các hình đã học thì hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân nội tiếp được đường tròn.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Sử dụng tứ giác nội tiếp để chứng minh các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng
nhau, các đường thẳng song song hoặc đồng quy, các tam giác đồng dạng...
Phương pháp: Sử dụng tính chất của tứ giác nội tiếp.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 11.1 Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ dây CD
vuông góc với AB tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E, kẻ CK  AE tại K. Đường thẳng DE
cắt CK tại F. Chứng minh:
a. Tứ giác AHCK nội tiếp. b. AH.AB = AD2.
c. Tam giác ACF là tam giác cân.
Bài 11.2. Cho đường tròn (O) đường kính AB, gọi I là trung điểm của OA, dây CD vuông
góc với AB tại I. Lấy K tùy ý trên dây cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H.
a. Chứng minh tứ giác BIHK nội tiếp.
b. Chứng minh AH.AK có giá trị không phụ thuộc vị trí điểm K
c. Kẻ DN  CB, DM  AC. Chứng minh các đường thẳng MN, AB, CD đồng quy.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp. 92
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 11.3
. Cho nửa (O) đường kính AB. Lấy M  OA ( M O,A). Qua M vẽ đường thẳng d
vuông góc với AB. Trên d lấy N sao cho ON > R. Nối NB cắt (O) tại C. Kẻ tiếp tuyến NE với
( O) ( E là tiếp điểm, A và E cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d). Chứng minh:
a. Bốn điểm O, E, M, N cùng thuộc một đường tròn;
b. NE2  NC.NB c.  
NEH NME ( H là giao điểm của AC và d).
d. NF là tiếp tuyến (O) với F là giao điểm của HE và (O).
Bài 11.4. Cho đường tròn (O;R) và điểm A cố định ngoài đường tròn. Qua A kẻ hai tiếp tuyến
AM, AN tới đường tròn (M, N là hai tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn
(O;R) tại B và C ( AB < AC). Gọi I là trung điểm BC.
a. Chứng minh năm điểm A, M, N, O, I thuộc một đường tròn;
b. Chứng minh AM 2  . AB AC
c. Đường thẳng qua B, song song với AM cắt MN tại E. Chứng minh IE và MC song song.
d. Chứng minh khi d thay đổi quanh điểm A thì trọng tâm G của tam giác MBC luôn nằm
trên một đường tròn cố định.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 11.5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M thuộc cạnh AC. Vẽ đường tròn tâm O
đường kính MC cắt BC tại E. Nối Bm cắt đường tròn (O) tại N. Nối AN cắt đường tròn (O)
tạo D. Lấy I đối xứng với M qua A, lấy K đối xứng với M qua E.
a. Chứng minh BANC là tứ giác nội tiếp;
b. Chứng minh CA là phân giác của  BCD ;
c. Chứng minh ABED là hình thang;
d. Tìm vị trí M để đường tròn ngoại tiếp tam giác BIK có bán kính nhỏ nhất.
Bài 11.6. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O;R) có đường kính BC cắt AB,
AC lần lượt tại F và E; BE cắt CF tại H.
a. Chứng minh tứ giác AFHE nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AFHE.
b) Tia AH cắt BC tại D. Chứng minh HE.HB=2HD.HI.
c) Chứng minh bốn điểm D,E,I,F cùng nằm trên một đường tròn.
d) Khi K di chuyển trên cung nhỏ BC, chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DHK
chạy trên một đường thẳng cố định.
Bài 11.7.Cho đường tròn (O;R) và dây CD cố định. Điểm M thuộc tia đối của tia CD. Qua M
kẻ hai tiếp tuyến MA;MB tới đường tròn ( A thuộc cung lớn CD).Gọi I là trung điểm CD. Nối
BI cắt đường tròn tại E( E khác B).Nối OM cắt AB tại H.
a) Chứng minh AE CD
b) Tìm vị trí của M để MA MB
c) Chứng minh HB là tia phân giác của  CHD 93
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 11.8
.Cho đường tròn tâm O bán kính R,hai điểm C và D thuộc đường tròn, B là điểm
chính giữa của cung nhỏ CD. Kẻ đường kính BA; trên tia đối của tia BA lấy điểm S, nối S với
C cắt (O) tại M. MD cắt AB tại K; MB cắt AC tại H. Chứng minh: a)  
BMD BAC từ đó suy ra tứ giác AMHK nội tiếp. b) HK CD
Bài 11.9 Cho hình vuông ABCD,E di động trên đoạn CD (E khác C,D). Tia AE cắt đường
thẳng BC tại F, tia Ax vuông góc với AE tại A, cắt đường thẳng DC tại K.Chứng minh: a)   CAF CKF b) Tam giác KAF vuông cân
c) Đường thẳng BD đi qua trung điểm I của KF
d) Tứ giác IMCF nội tiếp với M là giao điểm của BD và AE.
Bài 11.10 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O), M là điểm thuộc cung nhỏ AC. Vẽ
MH vuông góc với BC tại H, MI vuông góc AC tại I. a) Chứng minh   IHM ICM
b) Đường thẳng HI cắt đường thẳng AB tại K.Chứng minh MK vuông góc với BK
c) Chứng minh tam giác MIH đồng dạng với tam giác MAB
d) Gọi E là trung điểm của IH và F là trung điểm của AB. Chứng minh tứ giác KMEF nội
tiếp từ đó suy ra ME vuông góc với EF.
-----------------------------------------
VẤN ĐỀ 12. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN.
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Công thức tính độ dài đường tròn ( chu vi đường tròn)
Độ dài (C) của một đường tròn bán kính R được tính theo công thức:
C  2πR hoặc C πd với d = 2R
2. Công thức tính độ dài cung tròn
Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung o
n được tính theo công thức πRn l  180
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính độ dài đường tròn,cung tròn
94
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Phương pháp giải: Áp dụng công thức trên.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau
Bài 12.1 Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau ( đơn vị độ
dài: cm; làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai.
Bán kính R của đường tròn 9 13
Đường kính d của đường tròn 16 6
Độ dài C của đường tròn 30 25,12 Bài 12.2. a) Tính độ dài cung 0
60 của một đường tròn có bán kính 3dm.
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 600 mm.
Bài 12.3. Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Bán kính R của đường tròn 12 cm 22 cm 5,2 cm
Số đo n0 của cung tròn 0 90 0 60 0 31 0 28
Độ dài l của cung tròn 40,6 cm 30,8 cm 8,2 cm
Bài 12.4. Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A C. Chứng minh: độ dài
cảu nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính ABBC.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 12.5. Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ
dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Bán kính R của đường tròn 10 8
Đường kính d của đường tròn 5
Độ dài C của đường tròn 9,42 6,28 Bài 12.6. a) Tính độ dài cung 0
40 của một đường tròn có bán kính 5 dm.
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 400 mm.
Bài 12.7. Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ): 95
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bán kính R của đường tròn 14 cm 20 cm 4,2 cm
Số đo n0 của cung tròn 0 90 0 50 0 35 0 20
Độ dài l của cung tròn 40,6 cm 30,8 cm 4,2 cm
Dạng 2. Một số bài toán tổng hợp
Phương pháp giải: Áp dụng công thức trên và các kiến thức đã có.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 12.8. Một dây AB chia đường tròn ( ;
O R) thành hai cung mà cung này gấp ba lần cung kia.
a) Tính số đo mỗi cung và độ dài các cung đó;
b) Tính các góc của tam giác OAB;
c) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.
Bài 12.9. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB c 5 m , B  0
60 . Đường tròn tâm I,
dường kính AB cắt BCD.
a) Chứng minh rằng AD vuông góc với BC
b) Chứng minh rằng đường tròn tâm K đường kính AC đi qua D;
c) Tính độ dài cung nhỏ BD.
* Học sịnh tự luyên các bài tập sau tại lớp:
Bài 12.10. Cho nửa đường tròn ( ;
O R) đường kính AB. Vẽ dây CD R (thuộc cung AD). Nối
AC BD cắt nhau tại M.
a) Chứng minh tam giác MCD đồng dạng với ta giác MBA; tìm tỉ số đồng dạng. b) Cho  ABC  0
30 ; tính độ dài cung nhỏ AC.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 12.13. Cho π  ,
3 14 . Hãy điền vào bẳng sau: Bán kính R Đường kính d Độ dài C Diện tích S 5 6 94,2 28,26 96
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 12.12. Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vã dây BC OA . Biết
độ dài đường tròn (O) là 4π(cm). Tính:
a) Bán kính đường tròn (O);
b) Độ dài hai cung BC của đường tròn.
Bài 12.13. Cho tam giác ABC có 
AB AC c , m A  0 3
120 . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 12.14.Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn tâm (O). Vẽ ra phía ngoài tứ giác này bốn
nửa đường tròn có đường kính là lần lượt bốn cạnh của tứ giác. Chứng minh rằng tổng độ dài
của hai nửa đường tròn có đường kính là hai cạnh đối diện bẳng tổng độ dài của hai nửa đường kính kia.
Bài 12.15. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm (O;R).Kẻ đường kính AD cắt BC
tại h. Gọi M là một điểm nằm trên cung nhỏ AC. Hạ đường kính BK AM tại K. Đường thẳng BK cắt CM tại E.
a, Chứng minh rẳng bốn điểm A, B, H, K thuộc một đường tròn.
b, Chứng minh tam giác MBE cân tại M
c, Tại BE cắt đường tròn tâm ( O,R) tại N ( N khác B). Tính độ dài cung nhỏ MN theo R.
Bài 12.16. Cho đường tròn (O;R) và dây BC cố định . Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân giác của 
BAC cắt đường tròn (O) tại D. Các tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại C và D
cắt nhau tại E. Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt C tại I. a, Chứng minh BC // DE
b, Chứng minh AKIC là tứ giác nội tiếpc, Cho BC R 3 . Tính theo R độ dài cung nhỏ BC của đường tròn (O;R).
------------------------------------ 97
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 13: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN , HÌNH QUẠT TRÒN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thức tính diện tích hình tròn
Diện tích S của một hình tròn bán kính R được tính theo công thức : S πR2
2. Công thức tính diện tích hình quạt tròn
Diện tích hình quạt tròn bán kính R , cung n0 được tính theo công thức : πR2n lR S  
(l là độ dài cung n0 của hình quạt tròn) 360 2
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG BÀI TOÁN
Dạng 1. Tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn và các đại lượng liên quan
Phương pháp giải: áp dụng các công thức trên và kiến thức đó .
Bài 13.1. Điền vào ô trống bảng sau ( làm tròn đến số thập phân số thứ nhất ) Bán kính Độ dài đường Diện tích Số đo của Diện tích hình đường tròn tròn Hình tròn cung tròn quạt cung tròn (R) (C) (S) ( n0 ) n0 12cm 0 45 2cm , cm2 12 50 cm2 40 cm2 10
Bài 13.2. Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 14
m . Hỏi chân đống cát chiếm diện tích bao nhiêu mét vuông?
Bài 13.3. Cho hình vuông có cạnh 4cm nội tiếp đường tròn tâm (O) . Hãy tính độ dài đường
tròn tâm (O) và diện tích hình tròn (O).
Bài 13.4. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;3cm). Tính diện tích hình quạt giới hạn
bởi hai bán kính OA,OC và cug nhỏ AC khi  ABC  0 60
Bài 13.5. Điền vào ô trống bảng sau ( làm tròn đến số thập phân số thứ nhất ) Bán kính Độ dài đường Diện tích
số đo của cung diện tích hình quạt đường tròn (R) tròn (C) Hình tròn (S) tròn ( n0 ) cung tròn 0 n 12cm 0 60 98
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II cm cm2 15 cm2 40 cm2 16
Bài 13.6. Cho hình vuông có cạnh là 5 cm và nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính độ dài đường
tròn (O) và diện tích hình tròn (O).
Bài 13.7. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;6 cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới
hạn bới hai bán kính OA,OC tính và cug nhỏ AC khi  ABC  0 40
Dạng 2: Bài toán tổng hợp
Phương pháp giải: Sử dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính góc ở tâm , bán kính
đường tròn. Từ đó hãy tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 13.8. Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R . Từ một điểm M vẽ các
tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm)
a, Tính độ dài cung nhỏ AB
b, Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB
Bài 13.9. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi M là một điểm trên nửa đường tròn
, kẻ MH vuông góc với AB . Vẽ vào bên trong nửa đường tròn (O) các nửa đường tròn O 1 
đường kính AH, nửa đường tròn O đường kính BH. Tính diện tích giới hạn bởi 3 nửa 2 
đường tròn trên biết MH  6c , m BH  4cm .
học sinh luyện tập các bài tập sau:
Bài 13.10. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm M thuộc đoạn AB. Vẽ dây
CD vuông góc AB tại M. Giả sử AM = 2 cm, CD  4 3 cm. Tính
a, Độ dài đường tròn (O) và diện tích đường tròn (O)
b,Độ dài cung CAD và diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi bán kính OC,OD và cung nhỏ CD
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 13.11. Cho đường tròn tâm (O;R), đường kính AB cố định . Gọi M là trung điểm OB.
Dây CD vuông góc AB tại M. Điểm E chuyển động trên cung lớn CD (E khác A). Nối AE căt
CD tại K. Nối BE cắt CD tại H.
a, Chứng minh 4 điểm B,M, E, K thuộc một đường tròn.
b, Chứng minh AE.AK không đổi
c, Tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bới OB,OC và cung nhỏ BC 99
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 13.12.
Cho đường tròn tâm (O; R), đường kính AB. Vẽ dây CD = R ( C thuộc cung nhỏ
AD). Nối AC và BD cắt nhau tại M.
a, chứng minh tam giác MCD đồng dạng tam giác MBA, tính tỉ số đồng dạng b, Cho  ABC  0
30 tính độ dài cung nhỏ AC, và diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC và cung nhỏ AC. 100
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ 3 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem lại trong các vấn đề từ 1 đến 13.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Bài 14.1. Cho đường tròn tâm (O; R), đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M
là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC ( M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
a, Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp b, Chứng minh   ACM ACK
c, Trên đoạn thẳng BM lấy điểm E sao cho BE =AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C
d, Gọi D là tiếp tuyến của (O) tại điểm A; Cho P là một điểm nằm trên d sao cho điểm P, C
nằm trong một nửa mặt phẳng bờ AB và A .
P MB R . Chứng minh đường thẳng PB đi qua MA
trung điểm của đoạn thẳng HK.
Bài 14.2. Cho nửa đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Đường thẳng MO
cắt (O) tại E và F (ME < MF). Vẽ cát tuyến MAB và tiếp tuyến MC của (O) ( C là tiếp điểm ,
A nằm giữa M và B, A và C nằm khác phía đối với đường thẳng MQ) a, Chứng minh .
MA MB ME.MF
b, Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm C trên đường thẳng MO. Chứng minh AHOB nội tiếp
c, Trên mặt phẳng bờ OM có chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính MF, nửa đường
tròn cắt tiếp tuyến tại E của (O) ở K. Gọi S là giao điểm của 2 nửa đường tròn CO và KF.
Chứng mingh các đường thẳng MS và KC vuông góc với nhau.
d,Gọi P và Q lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác EFS và ABS và T là trung
điểm của KS. Chứng minh 3 điểm P, Q, T thẳng hàng.
Học sinh tự luyện các bài tập sau đây:
Bài 14.3. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O) (AB < AC). Hai
tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M; AM cắt đường tròn tâm (O) tại điểm thứ hai D; E là trung
điểm của đoạn AD; EC cắt (O) tại điểm thứ 2 F. Chứng minh
a, Tứ giác OEBM nội tiếp b, MB2  . MA MD 101
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II c,   BFC MOC d, BF // AM
Bài 14.4. Cho tam giác ABC có hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Gọi E’ là điểm đối
xứng H qua AC, F’ là điểm đối xứng H qua AB. chứng minh
a, Tứ giác BCE’F’ nội tiếp (O)
b, Năm điểm A, F’, B, C, E’ cùng thuộc một đường tròn
c, AO và EF vuông góc với nhau
d, Khi A chạy trên (O) thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF không đổi C.BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 14.5. Cho nửa đường tròn (O; R) và đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB.
Kẻ tiếp tuyến AF của nửa đường tròn tâm (O; R) ( F là tiếp điểm ) Tia AF cắt tiếp tuyến Bx
của nửa đường tròn tại D, cho biết 4R AF  3
a, Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Xác định tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác OBDF b, tính  cos DAB
c, Kẻ OM vuông góc BC (M thuộc AD). Chứng minh BD DM   1 BM AM
d, Tính diện tích phần hình tư giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R
Bài 14.6. Cho tam giác ABC nhọn , có H là trực tâm , nội tiếp đường tròn tâm (O) đường kính AM = 2R
a, Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành
b, Gọi N là điểm đối xứng của M qua AB . Chứng minh tứ giác AHBN nội tiếp được trong một đường tròn
c, Gọi E là điểm đối xứng của M qua AC . Chứng minh ba điểm N, H, E thẳng hàng
d, Giả sử AB R 3 . Tính diện tích phần chung của đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN
Bài 14.7. Cho tam giác ABC có  0
BAC = 45 , các góc B và góc C đều là góc nhọn . Đường tròn
đường kinh BC cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Gọi H là giao điểm của CD và BE a, Chứng minh AE = BE 102
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
b, Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp . Xác định tâm K của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE
c, Chứng minh OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE
d, Cho BC =2a . Tính diện tich viên phân cung DE của đường tròn tâm (O) theo a
Bài 14.8. Cho đường tròn tâm (O) là một dây BC cố định không đi qua O. Trên tia đối của tia
BC lấy điểm A bất kì. Vẽ các tiếp tuyến AM , AN tới (O) (M,N là các tiếp điểm). MN cắt các
đường AO và BC lần lượt tại H và K. Gọi I là trung điểm của BC.
a, chứng minh AH.AO  . AB AC AM 2
b, chứng minh tứ giác BHOC nội tiếp
c, Giả sử NI cắt (O) tại O. Chứng minh MP // BC
d, Khi A di động trên tia đối BC , chứng minh trọng tâm tam giác MBC chạy trên môt đường tròn cố định
Bài 14.9. Cho đường tròn (O) và một điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB
đến (O) (A,B là tiếp điểm ) . Qua M kẻ cát tuyến MNP ( MN< MP) đến (O). Gọi K là trung điểm NP.
a, Chứng minh các điểm M, A, K, O, B cùng thuộc một đường tròn
b, Chứng minh tia KM là phân giác góc AKB
c, Gọi Q là giao điểm thứ 2 của BK với (O), Chứng minh AQ // NP
d, Gọi H là giao điểm của AB và MO. Chứng minh MA2  MH.MO MN.MP
e, Chứng minh bốn điểm N, H, O, P cùng thuộc một đường tròn.
f, Gọi E là giao điểm của AB và KO . Chứng minh AB2  4HE.HF (F là giao điểmcủa AB và NP)
g, Chứng minh KEMH là tứ giác nội tiếp . Từ đó chứng minh OK.OE không đổi
h, Gọi I là giao điểm của đoạn thẳng MO với (O). Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB
i, Chứng minh KE, KF lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc AKB. từ đó suy ra AE.BF  AF.BE
j, chứng minh khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm G của tam giác NAP luôn chạy trên
một đường tròn cố định 103
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
k, Giả sử MO = 2R. Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB
CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU
VẤN ĐỀ 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h. Khi đó
1. Diện tích xung quanh S  2πRh xq 2. Diện tích đáy 2 S = π R
3. Diện tích toàn phần S πRh πR2 2 tp
4. thể tích V πR2h
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: tính bán kính đáy, chiều cao diện tích xung quanh và diện tích toàn phần và thể tích hình trụ
phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên để tính bán kính đáy, diện tích đáy, diện tích
xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ
Bài 1.1. Điền kết quả vào ô trống sau Hình Bán kính chiều cao Chu vi
Diện tích Diện tích Thể tích Diện tích đáy (cm) đáy đáy xung toàn phần (cm) quanh (cm3) (cm) (cm2) (cm2) (cm2) Hình trụ 1 2 5 4 10 8π 8 400π
Bài 1.2. Một hình trụ và đường cao đường kính đáy. Biết thể tích hình trụ là πcm3 128 . Tính
diện tích xung quanh của hình trụ
Học sinh tự luyện các bài tập sau
Bài 1.3. Điền kết quả vào ô trống 104
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Hình Bán kính Chiều cao Chu vi Diện tích Diện tích Thể tích Diện tích đáy (cm) đáy đáy xung toàn phần (cm) quanh (cm3) (cm) (cm2) (cm2) (cm2) Hình trụ 2 3 2 100π 8 π 3 5 400
Bài 1.4. Một hình trụ có bán kính 3cm. Biết diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh.
Tính chiều cao của hình trụ
Dạng 2. Bài tập tổng hợp
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau
Bài 1.5. Cho nửa đường tròn đường kính AB  2R .Từ A và B kẻ 2 tiếp tuyến Ax, By. Qua
điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt tiếp tuyến Ax, By lần lượt tại C và D. a, Chứng minh
i, AC BD CDii,COD  0 90 2 , . AB iii AC BD  4
b, Gọi E là giao điểm của OC và AM, F là giao điểm của MB và OD. Cho biết OC = 2R, hãy
tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ tạo thành khi EMFO quay quanh EO
Học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1.6. Cho tam giác ABC (AB cao AH của tam giác ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB , AC lần lượt tại D và E
a, Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật và .
AB AD AE.AC
b, Cho biết BC = 25 cm và AH = 12 cm . Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích hình tạo
thành bởi khi cho tứ giác ADHE quay quanh AD
Bài 1.7. Điền kết quả vào chỗ trống : Hình Bán kính Chiều cao Chu vi
Diện tích Diện tích Thể tích Diện tích đáy (cm) đáy đáy xung toàn phần (cm) (cm3) 105
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II (cm) (cm2) quanh (cm2) (cm2) Hình trụ 5 12 3 60π 100π 17 20π 20π 28π
Bài 1.8. Cho đường tròn (O) đường kính AB, Gọi I là trung điểm OA. Dây CD vuông góc
với AB tại I. Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ. AK cắt CD tại H
a, Chứng minh tứ giác BIHK nội tiếp
b, Chứng minh AH.AK có giá trị không phụ thuộc vào vị trí điểm K
c, kẻ DN CB, DM AC . chứng minh MN,AB, CD đồng quy
d, Cho BC = 25cm . Hãy tính diện tích xung quanh hình trụ tạo thành khi cho tứ giác MCND quay quanh MD
--------------------------------------------
VẤN ĐỀ 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN , HÌNH NÓN CỤT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Diện tích, thể tích hình nón
Cho hình nón có bán kính đáy R, đường sinh l , chiều cao h ,khi đó
a, Diện tích xung quanh S πRl xq
b, Diện tích toàn phần S πRl πR2 tp c, Thể tích V 1  πR2h 3
2. Diện tích , thể tích hình nón cụt
Cho hình nón cụt có bán kính đáy R và r , đường sinh l , chiều cao h ,khi đó
a, Diện tích xung quanh S π R r l xq ( )
b, Diện tích toàn phần S π R r l πR2  πr2 tp ( ) 106
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II c, Thể tích 1 2 2
V = π h(R + Rr + r ) 3
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tính diện tích , thể tích và các đại lượng hình nón và hình nón cụt
học sinh giải các bài tập sau hướng dẫn
Bài 2.1. Cho hình nón có bán kính đáy r, đường kính d, chiều cao h, đường sinh l, thể tích V,
diện tích xung quanh S , diện tích toàn phần S . Điền các kết quả và ô trống sau: xq tp Bán kính Đường
Chiều cao Đường sinh Thể tích V Diện tích Diện tích kính d h l xung quanh toàn phần (r) S S . xq tp 5 10 10 100π 10 6 π 5
Bài 2.2. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy 10 cm và 5 cm, chiều cao 20cm a, Tính dung tích của xô
b, Tính diện tích tôn để làm xô ( không kể diện tích các chỗ ghép )
Bài 2.3. Một dụng cụ hình nón có đường sinh dài 15 cm, và diện tích xung quanh πcm2 135
a, tính chiều cao hình nón
b, Tính diện tích toàn phần và thể tích hình nón đó
c, Diện tích của dụng cụ này
d, Diện tích mặt ngoài của dụng cụ ( không tính nắp)
Bài 2.4. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B, biết cạnh
AB BC c 3 ,
m AD  7cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt tạo thành khi
quay hình thang quanh cạnh AB
Dạng 2: Bài tập tổng hợp
Phương pháp giải: vận dụng các công thức trên và các kiến thức đã học để tính các đại lượng
chưa biết rồi từ đó tính diện tích, thể tích hình nón và hình nón cụt 107
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 2.5.
Cho 3 điểm A, O, B thẳng hàng OA a,OB b (a,b cùng thuộc đơn vị cm). Qua A
và B vẽ theo thứ tự các tía Ax và By cùng vuông góc với AB. Qua O vẽ hai tia vuông góc với
nhau và cắt Ax ở C và By ở D.
a, Chứng minh các tam giác đồng dạng AOC và BDO đồng dạng. Từ đó suy ra AC.BD không đổi b, Với  COA  0 60 hãy:
i, Tính diện tích hình thang ABCD
ii, tính tỉ số thể tích các hình do tam giác AOC và BOD tạo thành khi cho hình vẽ quay xung quanh AB.
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 2.6. Một hình quạt có bán kính 20 cm, và góc ở tâm 0
144 . Người ta uốn hình quạt này
thành một hình nón. Tính số đi nửa góc ở đỉnh của hình nón
Bài 2.7. Một hình nón có bán kính bằng 5 cm và diện tích xung quanh là πcm3 65 . Tính thể tích hình nón .
Bài 2.8. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước . Các bán kính đáy là 14 cm và 9 cm, chiều cao 23 cm a, Tính dung tích của xô
b, Tích diện tích tôn để làm xô ( không kể diện tích chỗ ghép )
Bài 2.9. Từ một khúc gỗ hình trụ cao 15 cm, người ta tiện thành một hình nón có thể tích
lớn nhất . Biết phần gỗ bỏ đi có thể tích là πcm3 640
a, Tính thể tích khúc gỗ hình trụ
b, Tính diện tích xung quanh hình nón
-----------------------------------------------
VẤN ĐỀ 3: DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH MẶT CẦU
A. Tóm tắt lý thuyết 1. Hình cầu
- Khi quay nửa hình tròn tâm O, bán kính R một vòng tròn đường kính AB cố
định ta thu được một hình cầu
- Nửa đường tròn tròn phép quay nói trên tạo thành một mặt cầu
- Điểm O là tâm , R là bán kính của hình cầu hay mặt cầu đó
2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng
- Khi cắt hình cầu một mặt phẳng ta được một hình tròn
- Khi cắt mặt cầu bán kính R bởi một mặt phẳng ta được một đường tròn trong đó 108
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
+ Đường tròn có bán kính R nếu mặt phẳng đi qua tâm ( gọi là đường tròn lớn )
+ Đường tròn có bán kính bé hơn R nếu mặt phẳng không đi qua tâm
3. Diện tích và thể tích
Cho hình cầu có bán kính R
Diện tích mặt cầu : S πR2 4
Thể tích hình cầu: V 4  πR3 3
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1:Tính diện tích mặt cầu. thể tích hình cầu và các đại lượng liên quan

Bài 3.1. Điền vào các ô trống trong bảng sau : Bán kính hình cầu 0,4mm 6dm 0,2m 100km 6hm 50dam Diện tích mặt cầu Thể tích hình cầu
Bài 3.2. Dụng cụ thể thao các loại bóng trong bảng đều có dạng hình cầu , Hãy điền các ô
trống trong bảng sau ( làm tròn kết quả đến số thập phân thứ 2 ) Loại bóng Quả bóng Quả khúc Quả Qủa bóng Quả bia gôn côn cầu bàn ten-nis Đường kính 42,7mm 6,5cm 40mm 61mm
Độ dài đường tròn lớn 23cm Diện tích Thể tích
Bài 3.3. Một hình cầu có số đo diện tích mặt cầu (cm2 ) đúng bằng số đo thể tích đó (cm3 ) .
Tính bán kính cảu hình cầu đó
Bài 3.4 Một hình cầu có diện tích bề mặt πcm2 100
. Tính thể tích của hình cầu đó
Dạng 2: Bài toán tổng hợp
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên để tính xung quanh , diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
Bài 3.5. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB =2R, Ax và By là hai tiếp tuyến của nửa
đường tròn . Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. 109
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
a, Chứng minh rằng MNO và APB là hai tam giác vuông đồng dạng
b, Chứng minh AM.AN R2 S
c, Tính tỉ số MON khi R AM S 2 APB
d, Tính thể tích của hình do nửa đường tròn APB quay quanh AB sinh ra
C. Bài tập về nhà
Bài 3.6. Một hình cầu có bán kính 3 cm. Một hình nón cũng có bán kính 3 cm và có diện tích
toàn phần bằng diện tích mặt cầu . tính chiều cao của hình nón
Bài 3.7. Cho hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó ( đường kính đáy và chiều cao của hình trụ
bằng đường kính của hình cầu ). Tính tỉ số giữa
a, Diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ
b, thể tích của hình cầu và thể tích hình trụ
Bài 3.8. cho một hình cầu và một lập phương ngoại tiếp nó. Tính tỉ số phần trăm giữa
a, Diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình lập phương
b, Thể tích hình cầu và thể tích hình lập phương Bài 3.9.
a, Tìm diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu , biết bán kính cảu hình cầu là 4cm
b, Thể tích của một hình cầu là πcm3 512
. Tính diện tích mặt cầu đó
Bài 3.10. Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích mặt cầu
được tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC
Bài 3.11. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 8cm, đường cao AH. Khi diện tích mặt cầu
được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH 110
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem phần tóm tắt lý thuyết ở vấn đề 1,2,3.
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Bài 4.1. cho một hình nón có bán kính đáy r (cm) chiều cao 2r (cm) và một hình cầu có bán kính r (cm), Hãy tính:
a, Diện tích mặt cầu , biết diện tích toàn phần hình nón là , cm2 21 06
b, Thể tích hình nón , biết thể tích hình cầu là , ,cm3 15 8
Bài 4.2. Cho hình chữ nhật ABCD . Lần lượt quay hình chữ nhật đó một vòng quay cạnh BC
và một vòng quay cạnh CD, ta được hai hình trụ và diện tích toàn phần bằng nhau . Chứng
minh tứ giác ABCD là hình vuông
Bài 4.3. Một hình nón có chiều cao h. Hai đường sinh vuông góc với nhau mặt xung quanh
của hình nón thành hai phần có tỉ lệ 1: 2. Tính thể tích hình nón đó
Bài 4.4. Một hình chữ nhật ABCD có ( AB >AD) , diện tích và chu vi của nó theo thứ tự laf a2
2 và 6a. Cho hình vẽ quay xung quanh cạnh AB được một hình trụ . Tính diện tích xung
quanh và thể tích của hình trụ này
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4.5. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB c, AC b(c  b) . Khi quay tam giác ấy
quanh cạnh AB ta được hình nón ( N ) khi quay tam giác ấy quanh cạnh AC ta được hình nón 1 ( N ) 2
a, Tính diện tích xung quanh hai hình nón ( N ) và ( N ) có bằng nhau không ? vì sao? 1 2
b, Thể tích hai hình nón ( N ) và ( N ) có bằng nhau không ? vì sao? 1 2
Bài 4.6.Hãy tính diện tích toàn phần của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên các hình vẽ bên 111
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 4.7
. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính R và GEF là tam giác
nội tiếp đường tròn đó ,EF là dây song song AB. Cho hình đó quay xung quanh GO . Chứng minh:
a, Bình phương thể tích hình trụ sinh ra bởi hình vuông bằng tích G
các thể tích hình cầu sinh ra bởi đường tròn và thể tích hình nón do A B tam giác đều sinh ra
b, Bình phương diện tích toàn phần của hình trụ bằng tích diện tích O
hình cầu và diện tích toàn phần hình nón E F C D
Bài 4.8. Cho tam giác ABC vuông tại A có B  0
30 , BC  4cm
a,Quay tam giác đó một vòng quah cạnh AB. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích hình tạo thành
b, Tính diện tích toàn phần hình tạo thành 112
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
HƯỚNG DẪN GỢI Ý ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
VẤN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1.1. Xét cặp số (12; 1)
Thay x 12, y 1 vào 2x5y 19 ta có 2.12-5.1=19 ( luôn đúng) Vậy (12;1C
Xét cặp số (1; 1) là nghiệm của phương trình 2x5y 19 Thay x  ,
1 y 1 vào 2x 5y 19 ta có 2.1 -5.1 =19 ( vô lí)
Vậy (1; 1) không là nghiệm của phương trình 2x5y 19
Tương tự như trên , ta có cặp số (2,-3) là nghiệm và (1; -2) không là nghiệm của phương trình
Bài 1.2. Để cặp số (2;-1) là nghiệm của phương trình mx5y  3m1 ta phải có 2m5.( )
1  3m1  m  6 vậy với m=6 thì (2; -1) là nghiệm của phương trình đã cho
Bài 1.3. Gọi phương trình cần tìm có dạng ax+by=c . Thay các nghiệm (2;0) và (-1;-2) vào  ca
2a  0b c   ax+by=c ta được   2   a  2b c   b    3   c  4 a  2 Chọn c   4  
 2x 3y  4 b     3 a  0 Chú ý chọn c   0    loại b    0
Nếu c  0 ta có thể chọn c tùy ý
Bài 1.4. Tương tự như bài 1.1. Ta có (-2;3) là nghiệm của các phương trình b và d
Bài 1.5. Tương tự như bài 1.2. Ta có (1;-1) là nghiệm của các phương trình nên 113
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II m1 0 m 1 m    1    m  3
m 1 (m  )2  1
Bài 1.6. Tương tự như bài 1.3. Đáp số 3x2y  4 x R  x  3 x R
Bài 1.7. a, b, c, y      y 2 5  x   y   R y   3 3   2
1. Bài 1.8. Tương tự bài Bài 1.7. x R x  4 x R a, b, c, y   y    x   2 3 y   R  y    2 Bài 1.9. m2   0 a, Song song với Ox 
 3m1 0  m  2 6m2  0 m2   0 a, Song song với Oy 
 3m1 0  m   6m2  0 c, d đi qua O(0;0) 1
O d  6m2  0  m  3 d, d đi qua A(1;-1) 1  (m2)(3m )
1  6m2  m  8
Bài 1.10. Tương tự bài Bài 1.9 a, m 1
  b, m 1 c, m  d, m 1 2 Bài 1.11. cách 1:
Vì (1;-1) là nghiệm của hệ 3x 2y  5 ta có x1 y 1
x 1 2t ( 3 x ) 1 2(y )    1     (t  Ζ) 2 3 y  1  31 Cách 2: Ta có 3x 5 x x 2y 5 y x 5 3       2 2 114
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II x5
x  5 2t Đặt t     2 y  5  t  3
x  6 1 t 8
Bài 1.12. a. tương tự như bài 1.11.  (t  Ζ) y  3  1 t  1
b, Vì x, y nguyên dương nên ta có 6 1 3 x  6 t t         0   18 3 11 y   3 Bài 1.13.
x  31 t 1 a, (t  Ζ) y 1  t 5
Tương tự như bài 1.11 
x  4  t 5 b, (t  Ζ) y  23  7t
x  3 t 8 x  3
Bài 1.14. . Tương tự như bài 1.12. a,  (t Ζ);b,  y  51 t   1 y    5
Bài 1.15. Tương tự bài 1.1 đáp số (-1;-8); (3;-2)
Bài 1.16. Tương tự bài 1.7. x R   x R  x  2 a, x b, c,    y 2    2 y x 1 y   R    3  3  x Rx R x R  d, e, g,a, y     1  2 y x  2 5 y   x  3
Bài 1.17. Tương tự Bài 1.9, a,m 3 1 9
 b,m  c,m  2 d,m  2 3 13
Bài 1.18. Tương tự bài 1.3. 2x 3y  7
x  2  t 3 x t 5
Bài 1.19. Tương tự bài 1.11. a,
(t  Ζ) a, (t  Ζ) \ y  1  2t  y  3  2t
Bài 1.20. Tương tự bài 1.12 115
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
x147t a, (t  Ζ) b,( ; x y)  ( ; 7 1 ), 1 (14;6),(2 ; 1 1  ) y  6  t  5
VẤN ĐỀ 2: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 2.1. a, Ta có a  ; 3 b   ;
2 c  4;a'   ;
6 b'  4;c'  8 a 3
1; b 2 1; c 4 1        a' 6 2 b' 4 2 c' 8 2 a b c 1     a' b' c' 2
Suy ra hệ phương trình có vô số nghiệm b, Ta có a 2 1  ; b a b  
 suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất a' 3 b' 2 a' b' c, Ta có a 2 1 2 1 3   ; b    ; ca b c     a' 3 2 3 b' 6 3 c' 7 a' b' c'
suy ra phương trình vô nghiệm
d, vì b’ = 0 ta xét a 3 0  ; b a b   0   a' 2 b' 5 a' b'
suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất Bài 2.2.
Xét các tỉ số a' m b' c'   ; m  ; 1
 2m Hệ phương trình a 1 b c a, có nghiệm duy nhất a' b'    m 1 a b  1 b, vô nghiệm a' b' c' m        m 1 a b cm   2m   1 c, vô số nghiệm a' b' c' m        m   a b cm   2m
Bài 2.3. Tương tự bài 2.1. hệ phương trình a, có nghiệm duy nhất 116
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
b, có nghiệm duy nhất c, vô số nghiệm d, vô nghiệm Bài 2.4.
Xét m=0 : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Xét m  0 tương tự bài 2.2. a, m  1 b,m  1 c,m 1 Bài 2.5.
a, Thay x=-4 và y=5 vào 3x  2y  21 ta thấy vô lý
vậy (-4,5) không là nghiệm cảu hệ phương trình
b, Thay Thay x=-4 và y=5 vào các phương trình ta thấy đều thỏa mãn
vậy (-4,5) là nghiệm cảu hệ phương trình Bài 2.6.  m   2  2m Thay x  ,
1 y  2 vào hệ ta được   m  2 12m2    7
Bài 2.7. a, có ; b, không
Bài 2.8. Tương tự bài 2.6. m 1  5
Bài 2.9. a, Học sinh tự vẽ hình
b, Từ đồ thị của d
ta xác định tọa độ giao điểm của d
là M(3;1) suy ra (3;1) là nghiệm 1, d 1, d2 2 hệ phương trình đã cho c, d
d đồng quy M  ; 4 3  1  d  3 m  1, d2 3 5
Bài 2.10. Tương tự bài 2.9
2. a, học sinh tự vẽ hình 3. b, (1;2) 4. c, m = 3
5. Bài 2.11.Tương tự bài 2.1. hệ phương trình 117
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
a) Có nghiệm duy nhất; b) Vô nghiệm;
c) Có nghiệm duy nhất; d) Có nghiệm duy nhất;
e) Vô số nghiệm; g) Có nghiệm duy nhất;
Bài 2.12. Tương tự bài 2.5. a) Không; b) Có.
Bài 2.13. Tương tự Bài 2.2. a) m 2
 1 ; b) m  1 ; c) m 1 ; d) m   . 5
Bài 2.14. Tương tự bài 2.9. a) Học sinh tự vẽ hình; b)  ; 2   1 c) m  5
---------------------------------------
VẤN ĐỀ 3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
3x2y  5 ( ) 1 Bài 3.1. a)  5x  2y   23 (2) 
Từ (1) y  3x5. Thay vào (2) 5x  2(3x ) 5  23  x  3
Thay x=3 vào phương trình (1) y  4 .
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (3; 4)
Tương tự với câu a) ta có:     b) ;  c) 6 3 2 3 1 7 5  ;   1    d)   ;   3       2 2   
Bài 3.2. Tương tự Bài 3.1 a)( ; 3 2) b)( ; 2 ) 1
c)voâ nghieäm d)voâ soá nghieäm  ( 3 y  ) 5  2(x  ) 3  0
2x 3y  21 x  3 Bài 3.3. a)       7(x  4)  ( 3 x y  ) 1 14  0 10x  3y     45 y     5 17 4 
b) tương tự câu a. Đáp số  ;     11 11 118
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 3.4
. Tương tự bài 3.3. Đáp số: a)4;7 b) ; 2 2 1 1 1 u 5 7v  9 u   2 Bài 3.5. a) Đặt u; v        x y 4u  9v  35 v       3 1 1
Từ đó nghiệm của HPT ban đầu là:  ;     2 3 10 19
b) Tương tự câu a. Đáp số:  ;     3 3  7 7  7 2 
Bài 3.6. Tương tự bài 3.5. Đáp số a) ; ; b)      ;  9 2   66 11
Bài 3.7. a) Thay x  , 1
y  2 vào HPT ta có: 22b  4 b     3   b  2a    5 a     4
b) Tương tự câu a. Đáp số  ; a b  ; 2 2  2 2 11 1
Bài 3.8. Gọi B d  1 d  2 B ; .   7 7
3m  2.(2)  n
d : mx 2y n ñi qua , A B     11 1  m  , 3 n  5
m  2.  n  7 7
Bài 3.9. Tương tự Bài 3.7. Đáp số:  ; a b ; 2  5
Bài 3.10. Tương tự Bài 3.7. Đáp số:  , m n ; 8   1
Bài 3.11. Ta có giao điểm của d và trục Oy là ( A ; 0 2) 1
Vì A thuộc d2 nên: 0  2.(2)  m 1 m  5 HS tự vẽ hình. 13 8
Bài 3.12. Ta có d  1 d  2 A ;    3 3 
Bài 3.13. Tương tự Bài 3.1 a)( ; ); b)( ; 2); c)( ; ) d)( ; 3 10 7 0 2 0 3 ) . 3 2 119
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 1 13
Bài 3.14. Tương tự Bài 3.1. Đáp số a) ; ; b)voâ nghieäm   2 2  19 4 18 4
Bài 3.15. Tượng Bài 3.5. Đáp số a) ; ; b)      ;  7 3   5 5
Bài 3.16. Tương tự Bài 3.7. Đáp số(a;b)  ( ; 2  ) 5
Bài 3.17. Tương tự Bài 3.11. Đáp số: m= 2,5. HS tự vẽ hình.
Bài 3.18. Tương tự Bài 3.12. Đáp số a 1 4 3 15 
,b  , I( ; ) 2 3 8 2
Bài 3.19. Thay tọa độ của M, N vào y = ax + b ta tìm được: a 13 ,b 1   8 8
Bài 3.10. Tương tự Bài 3.7. Đáp số: (m, n)= (2; -3).
----------------------------------------
VẤN ĐỀ 4: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ Bài 4.1.
4x 7y 16
4x 7y 16 x  3 a)      
4x 3y  24 10 y     40 y     4   b)( ; ) c) voâ nghieäm d) 7 7 5  5;     2   
Bài 4.2. Tương tự Bài 4.1.  
Đáp số: a)( ; ); b)( ; ); c)( ; 6  3 ); d)3 2 1 2 1 14 11 1  ;      3  2 2    (
5 x  2 y) (
3 x y)  99
2x 13y  99 x     4 Bài 4.3.   
x3y  74 y 17 6x y     17 y    
7 ; b) Đáp số: (x; y) = ( 0; 0) 79 51
B ài 4.4. Tương tự Bài 4.3. Đáp số: a)(1 ; 2  ); 3 b) ;     511 73  120
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 1 1
3a b  4
a 1 x     2 Bài 4.5. a) Đặt  a,  b      x1 y  2 2a b  1 b    1    y    1
b) Tương tự câu a. Đáp số (1; 2) 1 1
Bài 4.6. Tương tự Bài 4.5. Đáp số a)  ; ; b)(10,4)    2 3
Bài 4.7. a) Vì d đi qua M(-1; -2) và cắt Ox tại N( 2;0)
N( 2;0)I x0, y0
m 3 2 2 ,n 2 2 3   2 3
2mn  1 n  2m1 d : y  2m   1 x  6m 4
nên thay tọa độ các điểm M, 2x  6  0 x  3 (2x 6)m (x y 4), m,  o           0 0 0 0 x  4 7 0 y     0 y     0
N vào d tính được: m 3 2 2 ,n 2 2 3   2 3
b) Từ 2mn 1 n  2m1 d : y  2m   1 x  6m 4 Gọi I x
là điểm cố định của d 0 , y0  2x  6  0 x  3 (2x 6)m (x y 4), ,  o m           0 0 0 0 x  4 7 0 y     0 y     0
Vậy d luôn đi qua điểm cố định ( -3; -7)
Bài 4.8. Gọi M d d  5 1 1 2 M ( , ) Ta có dd đồng quy  M ( ; 5 ) 1  d  1 3 m  1, d2 3
Bài 4.9. Thay tọa độ hai điểm M, N vào d ta được a ; 3 b 25   9
Bài 4.10. Tượng tự Bài 4.8. Đáp số m  5 5 5
Bài 4.11. a)(14;1 ) 1 b)( ; 2 ) 1 c)( ; 8 2) d) ;     2 6  29 33 23 9
Bài 4.12. a) ;  b)      ;  8 40    4 2  121
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II Bài 4.13. a)( ; 2 ) 1 b)(1 ; 0 0) c)( ; 3 2) d) ; 2   1
Bài 4.14. a)( 53; 47) b)( ; 1 1  ) c)( ; 1  ) 1 d)10 ; 0 0 2 4 2
Bài 4.15. a)( 9 ; 3) b)(6 2 ; 2 2 ) 4 2 2 2
Bài 4.16. Đáp số: m 51 n 3   73 73
Bài 4.17. Tìm được (11; 7) là nghiệm của hệ phương trình đã cho. 2
Thay vào phương trình 6mx5y  2m4 ta có: m = 1.
-------------------------------------------------
VẤN ĐỀ 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
HAI ẨN CHỨA THAM SỐ
Bài 5.1. Thay x  2mmy vào phương trình còn lại, ta được:
m2  y m2 1 2  m1   *
Số nghiệm của hệ phương trình ban đầu bằng số nghiệm của   *
a) Khi đó hệ phương trình:   2 1 i. Có nghiệm duy nhất m m
m  1 . Nghiệm duy nhất là:  ; x y ;   m1 m  1 
ii. Vô nghiệm  m 1
iii. Vô số nghiệm  m  1   2 1 b) Với m m
m  1 , hệ phương trình duy nhất  ; x y ;   m1 m  1   mx  1   1  Z  i. Ta có:  m1 m1 
m1 1 m   ; 0 2  2m 1 1 y     2   Z  m1 m1
ii. Hệ thức không phụ thuộc vào m là: x + y = 1.
Bài 5.2. a) Cách 1: làm tương tự bài 1a. 122
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 1 
Cách 2: * Xét m = 0 Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.  ;2    4   1  4 * Xét m 2 1
 0: Với m  : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ; m  Với 8 m 2m 4 m   2
m = 2: Hệ phương trình vô số nghiệm. Với m = -2: Hệ phương trình vô nghiệm.
b) i) Với m  2 : hệ phương trình có nghiệm duy nhất.   1  4 ;  2 8 4   ; m m x y   y     1  1 4x 2m 4 m   2 2m  4 2m  4 4 ( 3 m  4)
ii) 4x 3y  7    7  m  0 2m  4 m  2 a)m   ; 2 b)m  2 c)m  2.
d)Vôùi m   ; 2
Bài 5.3. Tương tự bài 5.1. ) 2m  3 ; m i Thay x y   
vaøoheä thöùc 2x y  3  ñpc . m m  2 m  2 ) .2m 3 6 2 13 6 2. m ii x y       13  m  8 m  2 m  2
Bài 5.4. Tương tự bài 5.1. a) Với m 1 1 
, HPT có nghiệm duy nhất; Với m   , HPT vô nghiệm. 2 2
i)x  2y  2 b) ) 1  ; 1  0   ; m ii x y 0  0  m  0 2m 1 2m 1 Bài 5.5. Thay 2mx y  2 
vào phương trình còn lại ta được phương trình: 5   m2 25 4 x 156m  3 3  Với m 5
  : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ;1    2 2m5 2m   5 Khi đó ;
x y Z  (2m  )
5 nhận giá trị là ước của 3.  m  4; ; 3  ; 2   1
Các cặp nghiệm nguyên là: 
  ;12; ;34; ;32; ;10
Bài 5.6. Tương tự bài 5.5. Với m  2 : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:  3 2   ;   m  2 m   2  3  1 x   1 Khi đó:  m  2     2  m 1. y  0    2    0 m  2 123
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 5.7
. Tương tự bài 5.5. Với m  1 : hệ có nghiệm duy nhất: m  ; 1 m  3
S x y  (m  ) 1 m 2 2 2 2 3  2 m 2 Khi đó: (  ) 1  8  8
S  8 taïi m 1 min Bài 5.8. a)( ; x y) ( ; 2 ) 1
;b)Töông töï Baøi5.2. m 2    3  4 4 
Bài 5.9. Tương tự Bài 5.5 ; x y ; 2
  m   ; 1 0  2m 1 2m  1 
Bài 5.10. Tương tự bài 5.6. 7 10  m  15 7
Bài 5.11. Tương tự bài 5.1. a)m   ; 1 b)m   ; 1 c)m 1
Bài 5.12. Tương tự bài 5.5. m   ; 1 0  2 4  4 1  
Bài 5.13. Tương tự bài 5.5. ;   ; m m x y  m2 1 m2  1  m2 11 Cách 1: x Z     m   ; 1 ; 
0 1 thay các giá trị m vừa tìm được vào y đều thỏa m2 1   2 mãn y Z  4 4  Cách 2:  ;   ; m x y 1   2  ; khi đó ;
x yZ  m   1 m2 1 m2  1
nhận giá trị là ước của 4. Vậy m  ; 1 ; 0  1
Bài 5.14. Tương tự Bài 5.1. a) với mọi giá trị m, hệ phương trình có nghiệm duy nhất:  2 5 5 4 ;  m 1   ; m x y  2 2 ; b)m  m 2 m   2 7
Bài 5.15. a) Tương tự Bài 5.2  1 1  . Với m m
 0 vaø m 1: HPT có nghiệm duy nhất  ;  
. Với m = 0: HPT vô nghiệm.  m m
Với m = 1: HPT vô số nghiệm22y; y với mọi y R  1 1  b) i) gợi ý: Từ ( ; ) m x y   ;  
ta khử m để tìm được hệ thức giữa  m m
x, y không phụ thuộc m.
ii) M(x; y) thuộc góc phần tư thứ nhất  x y . Đáp số: m > 1  1
iii) Gợi ý: M  ;0 5 OM 5 m  ;         1   2   124
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN I)
Bài 6.1
. Gọi số cần tìm là: *
ab a N , b N Ta có hệ phương trình: ba  ab   63   ab 1 , 8 ba  81
abba   99
Vậy số cần tìm là: 18.
Bài 6.2. Tương tự Bài 6.1. Số cần tìm là: 75.
Bài 6.3. Số cần tìm là: 72.
Bài 6.4. Số cần tìm là: 48.
Bài 6.5. Gọi thời gian A, B làm một mình xong công việc lần lượt là x, y ( x, y > 0, đơn vị :ngày)
Mỗi ngày các bạn A, B lần lượt làm được 1 vaø 1 ( công việc) x y
Vì hai bạn A và B cùng làm chung công việc thì hoàn thành sau 6 ngày nên ta có: 1 1 1     1 x y 6
Do làm một mình xong công việc thì B làm lâu hơn A là 9 ngày nên ta có phương trình:
y x  9 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1 1 1     x   9  x y  6      y  18 y x    9
Vậy sau 3 ngày A làm một mình rồi nghỉ, B hoàn thành công việc còn lại trong 12 ngày.
Bài 6.6. Tương tự Bài 6.5. Đáp số:x, y , 8 12
Bài 6.7. Tương tự Bài 6.5. Đáp số:x, y7,  5
Bài 6.8. Tương tự Bài 6.6. Đ áp số: x, y4 , 5 300
Bài 6.9. Gọi thời gian ô tô đi trên mỗi đoạn đường lần lượt là x, y (x, y > 0, đơn vị: giờ). Ta có phương trình:
50x  45y 165 x  ,   1 5   y x  0,   5 y    2
Vậy thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 1,5 giờ. Thời gian ô tô đi hết quãng đường BC là 2 giờ.
Bài 6.10. Gọi chiều dài quãng đường AB cần tìm là x ( x > 0, km) và vận tốc theo dự định là y ( y > 10, km).  x x     3  y 10 y x  600
Theo bài ra ta có hệ phương trình:    x x   y    40     5  y 10 y  125
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Vậy vận tốc xe lúc đầu là 40 km/ h. Thời gian dự định là 15 giờ. Quãng đường AB là 600 km.
Bài 6.11 Tương tự Bài 6.10. Vận tốc nước chảy là 3km/h, vận tốc của ô tô là 24 km/h.
Bài 6.12. Tương tự Bài 6.10. Vận tốc của tàu hỏa là 60 km/h, vận tốc của ô tô là 55 km/h.
Bài 6.13. Tương tự Bài 6.9. Vận tốc của người thứ nhát là 4,5 km/h, vận tốc của người thứ 2 là 5 km/h.
Bài 6.14. Tương tự Bài 6.10. Vận tốc của dòng nước là 5 km/h, vận tốc của ca nô là 55 km/h.
Bài 6.15. Tương tự Bài 6.6. Thời gian vòi 1 chảy vào đầy bể là 40 giờ, thời gian vòi 2 chảy đầy bể là 40 giờ.
Bài 6.16. Tương tự Bài 6.5. Người thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc trong 12 ngày,
người thứ hai làm riêng hoàn thành công việc trong 6 ngày.
Bài 6.17. Tương tự Bài 6.5. Tổ I làm riêng hoàn thành công việc trong 12 giờ, tổ II làm riêng
hoàn thành công việc trong 12 giờ.
Bài 6.18. Tương tự Bài 6.10. Người đi từ A đến B hết 10 giờ, người đi từ B đến A hết 8 9 9 giờ.
Bài 6.19. Khoảng cách giữa 2 bến A và B là 60 km/h.
Bài 6.20. Vận tốc thứ nhất là 45 km/h, vận tốc xe thứ hai là 30 km/h.
Bài 6.21. Vận tốc ô tô là 60 km/h, vận tốc xe máy là 40 km/h.
-----------------------------------------
VẤN ĐỀ 7: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH ( PHẦN II)
Bài 7.1. Gọi số dụng cụ mỗi xí nghiệp cần làm là: x, y ( *
x, yN , x, y  360, duïng cuï )
Số dụng cụ hai xí nghiệp làm khi vượt mức lần lượt là 112%x và 110%y ( dụng cụ)
x y  360 x  200
Ta có hệ phương trình:    112%x 110%y    400 y    160
Vậy xí nghiệp 1 phải làm 200 dụng cụ, xí nghiệp 2 phải làm 160 dụng cụ.
Bài 7.2. tương tự Bài 7.1. Tổ 1 làm được 900 bộ, tổ 2 làm được 600 bộ.
Bài 7.3. Gọi chiều cao tam giác là h, cạnh đáy tam giác là a ( *
h,a N , dm) .Ta có hệ phương trình: h 3  a    a    44 4    1 1   33  (  ) 3    h h a 3  ah     12 2 2
Vậy chiều cao tam giác bằng 44 dm, cạnh đáy tam giác bằng 33 dm.
Bài 7.4. Tương tự Bài 7.3. Chiều dài khu vườn là 15m, chiều rộng khu vườn là 9m, diện tích khu vườn là 135 m2
Bài 7.5. Gọi vận tốc dự định của ô tô là v ( v >0, km/h) thời gian dự định là t (t > 0, giờ),
quãng đường AB là s, ( s > 0, km). 126
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Tăng vận tốc ô tô 8km/h thì đến B sớm hơn dự định 1 giờ s  1  t v 8
Giảm vận tốc ô tô đi 4 km/h thì đến B chậm hơn dự định 40 phút s 3    t v4 4 Ta có hệ phương trình:  s v   28  1  t  v   8  9  t      s 3   2  t    v   4 4   s   126
Vậy vận tốc dự định là 28 km/h, thời gian dự định là 4,5 giờ.
Bài 7.6. Tương tự bài 7.5. Số băng ghế trong hội trường là 20.
Bài 7.7. Gọi số sách trên 2 giá lần lượt là x, y ( 0< x,y < 450, cuốn).
x y   450 x  300
Ta có hệ phương trình:   4  
y 50  (x50)   y   150  5
Vậy số sách trên giá thứ nhất là 300 cuốn, số sách trên giá thứ hai là 150 cuốn.
Bài 7.8. Gọi số lãi anh An hưởng là x, số lãi anh Bình hưởng là y ( 0 < x, y < 7, triệu đồng). Ta có hệ phương trình:
x y   7   x  ,  3 25  x  13     y    , 3 75  y   15
Vậy anh An hưởng 3,25 triệu tiền lãi, anh Bình hưởng 3,75 triệu tiền lãi.
Bài 7.9. Tương tự bài 7.8. Số sản phẩm dự kiến làm trong 1 giờ của người đó là 15 sản phẩm.
Bài 7.10. Tương tự Bài 7.7. Năng suất lúa giống mới trên ha là 5 tấn/ ha. Năng suất lúa giống cũ là 4 tấn/ ha.
Bài 7.11. Tương tự Bài 7.7. Chiều dài: 56m, chiều rộng: 32m, chu vi: 176m\
Bài 7.12. Tương tự Bài 7.7. Chiều dài 30m, chiều rộng: 24m.
Bài 7.13. Tương tự Bài 7.7. Số dụng cụ phân xưởng 1 làm là: 1000 sản phẩm, số dụng cụ
phân xưởng 2 làm là 600 sản phẩm.
Bài 7.14. Tương tự Bài 7.1. Số thí sinh dự thi trường A là 200 thí sin, số thí sinh dự thi trường B là 150 thí sinh. 127
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 7.15
. Chiều dài 8m, chiều rộng: 6m.
Bài 7.16. Tương tự Bài 7.3. Chiều dài: 30m, Chiều rộng: 2m.
Bài 7.17. Tương tự bài 7.8. Khối lượng riêng của chất lỏng loại 1 là 800kg/m3, của chất lỏng loại 2 là 600 kg/m3..
Bài 7.18. Tương tự Bài 7.5. Lúc đầu trong phòng có 4 ghế hoặc 10 ghế.
---------------------------------------
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 ( PHẦN I )
Bài 8.1. a) Từ mxy  2  y mx2 . Thay vào 3x my  5 ta được:m2  
3 x  5  2m
Suy ra Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:  2 5 5 6 ;  m   ; m x y  2 2  vôùi moïi . m  m 3 m   3
b) Từ kết quả Câu a), ta có:i)m 4 ; ii) 5 6   m  7 2 5
Bài 8.2. a) Thay x  52y vào mx y  4 ta được:
12my  4 5m *vôùi m 1
 : HPT coù nghieämduy nhaát. 2   3 5  4 ;  ; m x y ;
2m1 2m  1 *Vôùi m 1  : HPT voâ nghie . äm 2
b)i)xvaø ytraùi daáu 1 4
xy  0   m  . 2 5  3  0 x   0   )  2m ii x 1 7  y       m  x  y  3 5m   4 5    2m1 2m1
Bài 8.3.a) Khử x từ HPT ban đầu ta được: 128
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
 m2ym  2 1  m
*Vôùi m  1:HPT coù nghieämduy nhaát :  2 1  ;  m   ; m x y ;   m 1 m  1
*Vôùi m 1:HPT coù voâ soá nghie ; äm
*Vôùi m  1:HPT voâ nghie . äm
b)Vôùi m  1tacoù :  2mx 1 1   2   m 1 m 1   x Z    
m 1 1  m   ; 2 0  m 1 y    Zy    1  m 1 m 1 c)Töø x 1 1  2  ; y 1
x y 1. m 1 m 1 3 12 Bài 8.4.a)  ; ;    11 11  b) * Với m 2
 : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 3   2 6 9   ,  m    ; m x y ; 
23m 23m * Với m 2
 : Hệ phương trình vô nghiệm. 3 8  c) m  ;   1   3  17 1
Bài 8.5. Tương tự Bài 8.4. a) ;     5 5
b) i) Với m  2 : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
ii) Với m = -2 : Hệ Phương trình vô nghiệm.
iii) Không tồn tại m để hệ phương trình vô số nghiệm.
Bài 8.6. a) Với mọi m, HPT có nghiệm duy nhất.  2  4 4 4 ;  m   ; m x y
 m2 2 m2   2  b)m   ; 3 4 129
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 36 14
Bài 8.7. Tương tự Bài 8.4. a)  ;     5 5  b) Với m 2 
: HPT có nghiệm duy nhất. 3 Với m 2  : HPT vô nghiệm. 3  6 13  3 15 6 Bài 8.8. ) 2  ; ; ) ;  m       ; m a b x y  m  . 17 17   17 51  5
Bài 8.9. Tương tự Bài 8.3. a) Với a  0 vaø a  2 : HPT có nghiệm duy nhất.
Với a = 2: HPT có vô số nghiệm, với a = 0: HPT vô nghiệm. b) Vôùi a  ;
0 a  2 ta coù :i) x y  ; 1 ii)a  , 1 a  13.
Bài 8.10. Tương tự bài 8.1. a) (2; -2 )
 ;x y m;2 P m 2 2
b) Với m  0 : HPT có nghiệm duy nhất.
m  0  P  2 taïi m  0. min  
Bài 8.11. Tương tự bài 8.1. a) 10 5 2 9 5 2;      2    8 5  b) Với m m
 2 : HPT có nghiệm duy nhất x, y  ;   m  2 m   2
Với m=2: HPT vô số nghiệm.
Với m = -2: HPT vô nghiệm.
c) Vôùi m  2 : i)m  ; 3 ii)m  5.
Bài 8.12. Tương tự Bài 8.3. a)  1  2  1:  ; m m
Heä phöông trìnhcoù nghieämduy nhaát ; 2m2 m  1
Vôùi m 1:HPT voâ soá nghie ;
äm Vôùi m  1:HPT voâ nghie ; äm
b) y 2x 1
-------------------------------------------------- 130
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 ( PHẦN II)
Bài 9.1. Gọi chiều dài HCN là x, chiều rộng HCN là y 0  x, y  5 ; 5 m
2(x y) 110 x  35 Ta có HPT:    2x   3 10 y    20
Vậy diện tích HCN là: 20.35= 700 m2
Bài 9.2. Gọi thời gian người thứ nhất và người thứ hai làm một mình xong công việc lần lượt
là x và yx, y  7, ; 2 giôø 1 1 5  
x y 36 x 12 Ta có HPT:     4 3 1 y    18    x y 2
Bài 9.3. Gọi thời gian ca nô xuôi dòng là x, thời gian ca nô ngược dòng là yx, y  ; 0 giôø Ta có HPT:  4  x 8   y   x     3     3
30x 20y    y   4
Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là 80 km.
Bài 9.4. Gọi a và b lần lượt là số đấu thủ của hai đội. Từ giả thiết có phương trình: .b a 64
 4(a b)  a  8  2 b8
Với giả thiết có ít nhất một trong hai đội có số lẻ đấu thủ ta suy ra b - 8 là 1 hoặc 64. Từ đó số
đấu thủ của hai đội là 9 và 72.
Bài 9.5. Tương tự Bài 9.1. Chiều dài khu vườn là 80m, chiều rộng khu vườn là 60 m.
Bài 9.6. Tương tự Bài 9.2. Số xe của đội lúc đầu là 10 xe.
Bài 9.7. Vận tốc khi xuôi dòng là 27 km/h, vận tốc khi ngược dòng là 21 km/h.
Bài 9.8. Tháng thứ nhất, tổ 1 sản xuất là 400 sản phẩm, tổ 2 sản xuất được 500 sản phẩm.
bài 9.9. Đáp số: Hai số đó là 11 và 6.
Bài 9.10. Chiều dài thửa ruộng là 20m, chiều rộng thửa ruộng là 5m.
Bài 9.11. Chiều dài và chiều rộng HCN lần lượt là 30m và 15m.
Bài 9.12. Chiều dài cạnh đáy thửa ruộng là 36m. 131
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 9.13
. Thời gian tổ 1 làm là 15 giờ, thời gian tổ 2 làm là 10 giờ.
Bài 9.14. Vận tốc theo dự định là 40 km/h, thời gian xe lăn bánh là: 2,6 giờ.
Bài 9.15. Vận tốc theo dự định là 17 km/h, thời gian xe lăn bánh là:
Bài 9.16. Năng suất dự kiến ban đầu là 20 sản phẩm/ giờ.
Bài 9.17. Số có 2 chữ số cần tìm là 28.
Bài 9.18. KLR mỗi quặng sắt lần lượt là 16 tấn và 9 tấn.
Bài 9.19. Hiện nay tuổi anh và em lần lượt là 18 tuổi và 10 tuổi.
Bài 9.20. Gọi v
lần lượt là thể tich của chất lỏng này và chất lỏng khác.\Từ đó ta có hệ: 1, v2 v 8 6
v  20 vaø   0 2 1 2 , v1 v2
Từ đó giải hệ này ta được khối lượng riêng của hai chất lỏng đó là: 0,8 g/cm3 và 0,6 g/cm3
Bài 9.21. Số dầu ban đầu của thùng I và thùng II là 42 và 32 lít.
Bài 9.22. Trong phòng họp có 15 ghế và 84 người dự họp.
Bài 9.23. Giá tiền 1 đôi giày có 61 500 đồng, 1 bộ quần áo là 86 500 đồng. 132
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ y ax2 (a  0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.
VẤN ĐỀ 1: HÀM SỐ y ax2 (a  0) VÀ ĐỒ THỊ ( PHẦN I ) Bài 1.1.
a) f (2)   ; 8 f (0)  ; 0
f (32 2)  34  24 2
b) f (a)  10  4 6  a   3  2
c)Ta coù: f (b)  4b  6  2b2  4b  6  (b  )2
1  2  0  b  
Bài 1.2. a) Thay tọa độ (
A 2 ; 4) vaøohaøm soá y  (2m  ) 1 x2  m 1 3 3
2x y  3
b) Do (-2; 1) là nghiệm của hệ phương trình
nên tương tự Câu a) ta có: 3 x2 2y   2 8
Bài 1.3. a) S( )
3  36(m); S( ) 5  100(m)
 Vật cách mặt đất sau thời gian 3 giây là 100  S( ) 3  64 (m)
và sau thời gian 5 giây là:0 (m) b) t2
4  100  t  5 (s) a) f ( ) 3  2 ; 7 f (2 2)  24;
f (12 3)  3912 3;
Bài 1.4. Tương tự Bài 1.1
b)a   3   1
c)b 1 5 hoaëc b 1 5 a)m 1 5  ;
b) i) m ii) Vôùi ( ; x y)  ( ; 0 2)
Bài 1.5. Tương tự Bài 1.2. 2 8  m  ;  Vôùi ( ; x y)  ( ; 2 4)  m 1.
Bài 1.6. Tương tự Bài 1.3. a) S(4) 130m  Người cách mặt đất sau 4 giây là 104 mét. b) t = 5 giây. Bài 1.7 a) m 2 0 m 2 3     ; . 3 b) m 2 0 m 2 3     ; 3 133
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II c) m 2 0 m 2 3     ; 3 d) m 2 0 m 2 3     . 3
Bài 1.8. Tương tự bài 1.7. a)m 4 4 4 4
 ; b)m  ; c)m  ; d)m  3 3 3 3 Bài 1.9. a)a m  2 2m3  (
m)2 2  0,m Ñpc . m
b)Ta coù :( m2 2m ). 1 11   3   m  4;2 4 4 Bài 1.10. Ta có: m 7
2 3 2  m  . 2
Bài 1.11. a) Hai giao điểm làO( ; ) vaø M (1 ; 1 0 0 ); 2 4 b) N (1; 1)
c) Không tồn tại giao điểm 2 ( 4; m K m     4m8) d) 2 2 (4 ; m H m    4m8). 2
Bài 1.12. a) m =1; b) m = 1 c) m   3 2
Bài 1.13. Tương tự bài 1.9.
a) m2  m    (m  )2 2 3 0
1  2  0 (luoân ñuùng)
b) m2  2m 3  4  m  1 2 hoaëc m  1 2
Bài 1.14. Tương tự bài 1.8. a) 4 m 1 ; b) m 1    . 3 3 3
Bài 1.15. Tương tự bài 1.2. a)m ; 0 b) m 1   . 4
Bài 1.16. Tương tự bài 1.3. a) S( , 1 )
5  2,25 (m)  cá heo cách mặt nước sau 1,5 giây là 1,75 mét. 134
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II b) t =2 giây.
--------------------------------------
VẤN ĐỀ 2: HÀM SỐ y ax2 (a  0) VÀ ĐỒ THỊ ( PHẦN II)
Bài 2.1. a) Parabol (P) là đồ thị hàm số y ax2 (a  0) đi qua ( A  2; 4)
b) i) Đồ thị hàm số y x2 2 ( Hình vẽ)
ii) Thay y = 2 vào y x2
2 ta tìm được x  1 .
Vậy (P) có các điểm (1; 2) và (-1; 2) có tung độ bằng 2.
iii) Gọi M (x ; y )  (P)  y  2x 2 0 0 0 0
M cách đều hai trục tọa độ nên:  1   x 1 0 0 y0 x  0 ; ;        2 2    1 1 1 1
Vậy các điểm cần tìm là: M 0 0 1 ( ;
); M2( ; ); M  3  ; .  2 2   2 2
Bài 2.2. Tương tự bài 2.1. a) m 4  3 b) i) Học sinh tự làm 135
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II  1
ii)  ;1 ; iii) ( ; 0 0); ( ; 6 12); ( ; 6 12)    3 Bài 2.3. a) a=1 b) d đi qua O nên d; y = mx
Vì d đi qua N (2; 4) nên 4 = 2m m  2 Vậy d: y = 2x.
c) Đồ thị (P) và d như hình vẽ.
d) Xét phương trình hoành độ giao điểm:  0 2 x
x  2x   x   2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và d là: (0; 0), (2; 4)
Bài 2.4. a) Đồ thị (P) và d như hình vẽ. b) (0; 0) và ( 1 ; 1 ). 2 4
c) Dựa vào đồ thi, ta thấy x 1  0 hoaëc x  2
là nghiệm của bất phương trình: x2 1  x 2
Bài 2.5. a) Học sinh tự làm;
b) Thay x = 1, y =1 vào (P), ta được đẳng thức
luôn đúng do đó A thuộc (P). Tương tự ta có B (-1; -1), C (10, -200) không thuộc (P).
Bài 2.6. Tương tự bài 2.1. a) HS tự làm b) i) 2;4; 2;4 ii)( ; ), (1; 1 0 0 ) 2 2 c) Ta có: x2 2  2m3
Đường thẳng d: y  2m3 là song song với trục hoành, Dựa vào đồ thi, ta có: 136
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II *Vôùi m 3
 : Phöông trình coù nghieäm duy nhaát x  ; 0 2 * 3 : 2m Vôùi m PT coù hai nghieäm x 3    12 ; 2 2 *Vôùi m 3  : PTvoâ nghie . äm 2
Bài 2.7. Tương tự Bài 2.5. a) HS tự làm
b) Các điểm B, C thuộc (P), điểm A không thuộc (P).
Bài 2.8. Tương tự Bài 2.4. a) Học sinh tự làm  1 1 b)  ; , 1 1 2   ; ; c)   x 1.    2 2 2
Bài 2.9. Tương tự Bài 2.4. a) Học sinh tự làm 3 9 b)  ; 0 0;  ; ;    4 8 c) 3 0  x  4
Bài 2.10. Tương tự Bài 2.4.
a) Học sinh tự vẽ đồ thi hàm số y 1  x2 2
b) Với m  2 : Phương trình có nghiệm duy nhất x  0
Với m  2 : Phương trình có hai nghiệm x   2m4 12
Với m < 2: Phương trình vô nghiệm. 137
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 3. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ( PHẦN I)
Bài 3.1.  2  7 a) 5x 7x 0 x(5x 7) 0 x  ;         0   5  
b) Töông töï : x   3;
c) x2 6x 5  0  x  1 x   5  0  x   ; 1  5 ;
d) Töông töï : x 6  33  . 3
Bài 3.2. Thay x = 1 vào phương trình ta có: . 2  m2 4 1
 4m  0  m  2
Bài 3.3. Tương tự bài 3.1.
a)x  2 3; x  ; 0
b)Voâ nghieäm ; c) x 1 37  ; 2 d)Voâ nghie . äm
Bài 3.4. Tương tự Bài 3.2. đáp số m 4  11  5
Bài 3.5. a) Ta có a  ; 2 b   ;
3 c  5    49  0     5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: b x 1 12 x  ;      2a   2  
b) Tương tự câu a) x  4; x  2 1 2 ; c) a 2
 9,b  12,c  4    0  PT coù nghieäm keùp :x  , 1 2 3
d)   32  0  PT voâ nghie . äm
Bài 3.6. Tương tự Bài 3.5. a) x 3 5 ;x 3 5   1 2 ; 2 2 b) x 2 ; c)x 3 , x ; 1 d)x
6  2 6 , x 62 6       1 2 1 2 2 3 3 3
Bài 3.7. Tương tự bài 3.5. a)x 13 5  , b) x  2 2 138
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II c)x 1
 ,x  1. d)x  1 2 5
Bài 3.8. Tương tự Bài 3.5. a)x 5 11 ; x 5 11   1 2 ; 2 2
b) Voâ nghieäm; c) x 3  ;
2 x  3 ; d) x  1 2 . 3 a  0
Bài 3.9. a) phương trình có hai nghiệm phân biệt:     m  0.    0
b) Töông töï : m 3  ; 1 m  . 4 a   0 1  0
Bài 3.10. a) PT coù nghieäm keùp :       2  m      0   m2 8  0
b) tương tự câu a. m 21  4 Bài 3.11.
a  0,b  0,c  0
a) Phương trình vô nghiệm   m  .   a  0,   0
c) Trường hợp 1: nếu m = -2 suy ra: PT có nghiệm x = 1 ( loại)
Trường hợp 2: Nếu m  2 : Muốn phương trình vô nghiệm thì  2 1 2 m   0 4 4(m 2)m 0 m 2m          1 0 
(Thoûa maõn m  2)  m  2   1
Vậy phương trình vô nghiệm  m  2 1 hoaëc m  2 1
Bài 3.12. a)m  0, m   , 1 c  ;
1 d)m   ;
1 0; e) m 1
Bài 3.13. Tương tự Bài 3.9. a)m 1 9  ; b)m  . 4 4
Bài 3.14. Tương tự bài 3.10. a) vô nghiệm b) m 61  . 4
Bài 3.15. Tương tự bài 3.11. a)m ; b)m 157    . 4 139
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 3.16
. Tương tự Bài 3.5.a) Vô nghiệm b) Vô nghiệm 1  c) x  1  ;     2 ; d)  .  3    7
Bài 3.17. Tương tự Bài 3.1. a) x 1  , x   2 1 2 2 b) Vô nghiệm c) x x 2, x 2 ; d) x 5  7 , x 5 7     1 2 1 2 . 3 2 2
Bài 3.18. Tương tự bài 3.9. a)m 11 21  ; b) 5  m  . 4 4
Bài 3.1.9. Tương tự bài 3.10. m ; b)m 3    . 4 Bài 3.20. Tương tự bài 3.12 a)m 17 ;
b)m 17 ; c)m 17 ; d)m 17 ; e)m 17      . 4 24 24 24 24
VẤN ĐỀ 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ( PHẦN II) Bài 4.1. a  , 1 b'   ,
3 c  8  ' 1 0  PT coù 2 nghieäm phaânbieät : x  4 2 1 , x  2 ; b)a 2
 9,b'  6,c  4  '  0  x  1 x  2 . 3 c )a   ; 3 b'  ;
2 c  4  '  8  0.
d)Töông töï caâu a) : x 6  2 6 6 2 6 1 ; x     2 . 3 3
Bài 4.2. Tương tự Bài 4.1. Đáp số 140
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II a)x 1  2 1 1 x  2 ; b) x  1 , x   2 ; 5 c)x 2 5 11 1 x2 ; d) x      1 2 . , 2 2 a  0 m  0 m  0
Bài 4.3.a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt          ; ' 0 '  m 1 0 m     1 a  0 m    0
b) PT coù nghieämkeùp     m   ; 1 '  0 m 1   0
a  0,b' 0,c  0
m  0,m  ,1m  3 c) PT voâ nghieäm        m  ; 1 a  0, '  0 '  m 1   0
m  0,m 1
d) PT coù ñuùng 1 nghieäm : 
m  0 hoaëc m  1. 
m  0,'  m 1  0
e) PT coù nghieämm 1.
Bài 4.4. Tương tự Bài 4.3. Đáp số: a)m 1 1 1 1   , m  ;
2 b)m   ; c)m  ; d)m  2 hoaëc m   4 4 4 4 e)m 1  2 hoaëc m  . 4 Bài 4.5.
a)   m2  2m 1 0,  ,
m    m 1 . * 0 1: : m m
PT ñaõ chocoù nghieämkeùp x 1       , 1 2 2
*  0 m  1: PT coù hai nghieäm phaân bieät :x  2 2 1 ; m x   2 b) Vôùi m 1
 3 PT coù daïng :6x 3  0  x  ; 2
Vôùi m  3  '  9m18
*  0  m  2 :PT voâ nghie . äm * m
  0  m  2 :PT coù nghieämkeùp : x  1 x  2 ; m3 m  3 * 9 18 0  : : m m
PT coù hai nghieäm phaânbieät x       , m  1 2 2 m  3 141
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 4.6
. Tương tự Bài 4.5.
a)Vôùi m  0  x  ;
2 Vôùi m  0    12 1. • 1   0  m
: Phương trình vô nghiệm; 12 • 1 12m   0  m
: Phương trình có nghiệm kép: x x  1 2 ; 12 2m m   2 • 
12m  112m   0  
1 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x  m  , 1 2  2m  12 b) Với m 1
 2  x  ; Với m  2    4m 1 3 • 1
'  0  m  :Phương trình vô nghiệm; 4 • 1 m 1
'  0  m   :Phương trình có nghiệm kép: x  1 x  2 ; 4 m2 m   2 • ' 
m 1 4m 1   0  
1 :Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x  m  , 1 2  m2  4
Bài 4.7. Ta có   (bca)(bc a)(b ca)(b c a) . Từ đó chứng minh được   0 .
Bài 4.8. Gọi x là nghiệm chung của hai phương trình. Ta có: (  ) d b
a c x d b x  . o o o a c
Thay x vào phương trình ta được ĐPCM. o
Bài 4.9. a) m  1 hoặc m  2 ; b) m  1
Bài 4.10. Ta có   a2 b2  c2 2ab2bc2ca .
a b c a2  ab c .
a Tương tự: b2  ab bc c2  ca bc .
Từ đó suy ra: a2 b2  c2  2ab  2bc  2ac    0 . Bài 4.11 Ta có:    4 0 1 2
a2 b2  (a b)  Từ: 1 1 1 1
   a b ab      2 1 2
a2 b2  ab a b 2 2     0 ĐPCM. 1 2
(a b)2   142
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 4.12.
Tương tự Bài 4.9. a) a 1
 2  x  1; b)  a  3 . o 4
Bài 4.13. Tương tự Bài 4.1. a) 3
'  0 Phương trình có nghiệm kép: x x  ; 1 2 3 b) 1
'  0 Phương trình có nghiệm kép: x x  ; 1 2 7
c) '  2  0 Phương trình vô nghiệm; d) 2
'  2  0  Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x  2, x  . 1 2 3
Bài 4.15. Tương tự Bài 4.4. a) m 1; b) m  0 .
Bài 4.16. Tương tự Bài 4.4. a) m 10 5 21 5  21  ; b)  m  ,m  5 3 2 2
Bài 4.17. Tương tự Bài 4.3 b). a)m  5 hoặc m  15; b) m   .
Bài 4.18. Tương tự Bài 4.9. a) m  2 hoặc m  3; b) 1 m  2 2
-------------------------------------------
VẤN ĐỀ 5. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG ( PHẦN I)
Bài 5.1. Ta có:  13  0  Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x . Áp dụng hệ 1, x2
thức Vi-ét ta có: S x x  5 và P x 3 . 1.x  1 2 2 a) A x2  2 5 2 3 19 ; 1 x2  2 (x  1
x2)2  x1x  2  2 .  b) 1 1 x  5 1 x B    2  ; x 3 1 x2 x1x2 c) C x3  3 5 3 3 5 80 ; 1 x3  2 (x  1
x2)3  x1x2(x  1 x2)  3  . .  4 4 2 2 2 d) 1 1 x  2 2 343 1 x2 [(x  1
x2)  x1x2]  (x1x2) D      ; x4 x4 (x x )4 (x x )4 81 1 2 1 2 1 2 e) E x  4 5 4 3 13 ; 1 x  2 (x  1
x2)2  x1x  2  2 .  2 2 3 3 g) x 2 175 1 x2
x1x2(x  1 x2)  (x  1 x2 ) G     . x  2x x  2x
5x x  2(x2  x2 53 1 2 2 1 1 2 1 2 )
Bài 5.2. a) '  (m )2
3  0,m  Phương trình có hai nghiệm x với mọi m . 1, x2
b) Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: x + x = 2m − 4 và x x = 2m −5 . 1 2 1 2
Biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào m là: x + x x x =1. 1 2 1 2 1 2 143
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 5.3.
Tương tự Bài 5.1. a) 25 M = − ; b) 13 N = ; c) 49 P = − ; d) 17 Q = − . 6 14 4 12
Bài 5.4. Tương tự Bài 5.2. Phương trình có hai nghiệm x , x với mọi m . Biểu thức liên hệ 1 2
giữa x , x không phụ thuộc vào m là: 2(x + x ) + x x = 4 − . 1 2 1 2 1 2 Bài 5.5. a) Ta có: 2
a + b + c =15 + ( 17
− ) + 2 = 0 ⇒ x =1, x = ; 1 2 15 b) 1234
a b + c =1230 − ( 4) − + ( 1234) − = 0 ⇒ x = 1 − , x = ; 1 2 1230
c) a + b + c = (2 − 3) + 2 3 + ( 2
− − 3) = 0 ⇒ x =1, x = 7 − − 4 3; 1 2 d) 2
a b + c = 5 − ( 2 − + 5) + ( 2 − ) = 0 ⇒ x = 1 − , x = . 1 2 5
Bài 5.6. a) Ta thấy: a + b + c = (m − 2) + ( 2
m − 5) + m + 7 = 0 ⇒ Phương trình luôn có nghiệm
x =1không phụ thuộc vào . m
b) Với m = 2:Phương trình chỉ có nghiệm x =1; Với m +
m ≠ 2 :Phương trình có hai nghiệm x =1và 7 x = . m − 2
Bài 5.7. Thay x = 2
− vào phương trình ta tìm được: m =1 hoặc m = 2 .  = • Với x 8 m =1, ta có: 2
x − 6x −16 = 0 ⇔  . x = 2 −  13 • Với x = m = 2 , ta có: 2 2x 9x 26 0  − − = ⇔ 2 .  x = 2 −
Bài 5.8. Tương tự Bài 5.5. a) 2 x =1, x = ; b) 32 x = 1, − x = ; 1 2 7 1 2 23 c) 1979 x =1, x = − ; d) 19,8 x = x = 1 2 1, ; 1975 1 2 31,1
Bài 5.9. a) Thay x = 2
− vào phương trình đã cho, ta có: 2 (2m −1)( 2 − ) + (m − 3)( 2
− ) − 6m − 2 = 0 ( luôn đúng) ⇒ ĐPCM. 144
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II b) Với 1
m = :Phương trình chỉ có nghiệm x = 2; − Với 1
m ≠ :Phương trình có hai nghiệm 2 2 − m x = 2 − và 6 2 x = . 2m −1
Bài 5.10. Tương tự Bài 5.7. m = 2; x = 18. − 2
Bài 5.11. a) u,v là hai nghiệm của phương trình sau: X =12 2
X −15X + 36 = 0 ⇔ ⇒ (u,v)∈  {(12;3),(3;12)}. X = 3  + = b) Ta có: u v 5 2 2 2
(u + v) = u + v + 2uv =13+ 2.6 = 25 ⇔  u + v = 5 −
• Với u + v = 5ta có u,v là hai nghiệm của phương trình sau: X = 2 2
X − 5X + 6 = 0 ⇔  . X = 3
• Với u + v = 5
− ta có u,v là hai nghiệm của phương trình sau: X = 2 − 2
X + 5X + 6 = 0 ⇔  . X = 3 −
Vậy (u,v)∈{(2;3),(3;2),( 2; − 3) − ,( 3 − ; 2 − )}.
Bài 5.12. Ta có: (2 + 3) + (2 − 3) = 4 và (2 + 3)(2 − 3) =1. Do đó, 2 + 3 và 2 − 3 là hai
nghiệm của phương trình sau: 2
X − 4X +1 = 0. Bài 5.13. a) Ta có: 25
∆ = 25 +12m ≥ 0 ⇔ m ≥ − . 12 2 2 b) 2 2
2(x + x ) 50 +12m 2 2 4 4 2 2 1 2 + = = và . = = ⇒ , là các nghiệm của 2 2 2 2 x x (x x ) 9m 2 2 2 2 2 2 x x (x x ) 9m x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 phương trình sau: 2 50 +12m 4 X X + = 0 ( Điều kiện: 25 0 ≠ m ≥ − ) hay: 2 2
9m X − 2(6m + 25)X + 4 = 0. 2 2 9m 9m 12
Bài 5.14. Tương tự Bài 5.11.
a) Không tồn tại u,v thỏa mãn vì 2 4 − 4.7 = 12 − < 0. b) (u,v)∈{( 2 − ; 10) − ,( 10 − ; 2) − }.
Bài 5.15. Tương tự Bài 5.12. 2
X + 4X − 77 = 0.
Bài 5.16. Tương tự Bài 5.13. Điều kiện để phương trình có nghiệm là 25 m ≥ − . Phương trình 12 tìm được là: 145
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 2 10 + 6m m X + X + = 0 ( Điều kiện: 25 2 − ≠ m ≥ −
) hay: 3(m + 2)X + 2(3m + 5)X + 3m = 0 . 3m + 6 m + 2 12 Bài 5.17. a) 2
x − 7x + 6 = (x −1)(x − 6); b) 2 17
30x − 4x − 34 = 30(x +1)(x − ); 15
c) x −5 x + 6 = ( x − 2)( x −3); d) 3
2x − 5 x + 3 = 2( x −1)( x − ). 2
Bài 5.18. Tương tự Bài 5.17. a) 2 1
4x − 5x +1 = 4(x −1)(x − ); 4 b) 2 26
21x − 5x − 26 = 21(x +1)(x − ); 21 c) 3
4x − 7 x + 3 = 4( x −1)( x − ); 4 d) 7
12x − 5 x − 7 =12( x −1)( x + ). 12
Bài 5.19. Tương tự Bài 5.1. a) 11 − ; b) 16 ; c) 9; d) 41. − 9 87
Bài 5.20. Tương tự Bài 5.2. a) m ≤ 7 − 2 11 hoặc m ≥ 7 + 2 11 ; b) 2(x + x ) − x x = 7 − . 1 2 1 2
Bài 5.21. Tương tự Bài 5.2. a) 2 2
∆ ' = m + 2m + 5 = (m +1) = 4 > 0, m ∀ .
b) x + x + 4x x = 5 − . 1 2 1 2
Bài 5.22. Tương tự Bài 5.5. a) 1 x =1, x = ;b) x = 1,
x = 3 ;c) x =1, x =19; d) 1 2 16 1 2 1 2 247 x = 1, − x = . 1 2 246
Bài 5.23. Tương tự Bài 5.11. a) (u,v)∈{(7; 1 − 5),( 1
− 5;7)}; b) (u,v)∈{(15; 6) − ,( 6 − ;15)} .
Bài 5.24. Tương tự Bài 5.2. a) 2 3 2
∆ ' = 4a +12a +13 = 4(a + ) + 4 > 0, a ∀ ; 2
b) 2(x + x ) + x x = 5; − 1 2 1 2  = c) a 0 2 2
x x = 13 ⇔ (x + x ) − 4x x =13 ⇔ 4a +12a = 0 ⇔ . 1 2 1 2 1 2  a = 3 − 146
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG ( PHẦN II)
Bài 6.1. a) Phương trình có hai nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0 ⇔ m < 1 − .
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆ = 8 − 4(2m + 6) > 0 ⇔ m < 5 .
c) Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm 2 ∆ > 0
4m −8m + 4 > 0   m < 2
⇔ S < 0 ⇔ 2(m −3) < 0 ⇔  .   m ≠ 1 P > 0 8 − 4m >  0 
d) Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương ∆ > 0 32  − 8m > 0   1 ⇔ S − > 0 ⇔ 6 > 0 ⇔ < m < 4 . 2 P 0  > 2m +1 >   0 e) Vì 2 2
∆ = 4(m −1) − 4( 3
− − m) = (2m −1) +15 > 0, m ∀ ∈ 
⇒ Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình có đúng một nghiệm dương ⇔ ac = 3
− − m < 0 ⇔ m > 3 − .
Bài 6.2. Tương tự Bài 6.1. a) 1 − < m < 2 ;
b) m > 0 hoặc m ≤ 2 − − 3 c) m < 1 − d) 1 − ≤ m < 0 . Bài 6.3. Ta có: 2
∆ = 5 − 4(m + 4) = 9 − 4m .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 9
⇔ ∆ > 0 ⇔ m < . 4 x + x = 5
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  . x x = m +  4 1 2 a) 2 2 2
x + x = 23 ⇔ (x + x ) − 2x x = 23 ⇔ m = 3. − 1 2 1 2 1 2 b) 3 3 2
x + x = 35 ⇔ (x + x )[(x + x ) − 3x x ] = 35 ⇔ m = 2 1 2 1 2 1 2 1 2 c) 2
x x = 3 ⇔ (x + x ) − 4x x = 9 ⇔ 4m = 0 ⇔ m = 0. 2 1 2 1 1 2 d) 2
x + x = 4 ⇔ (x + x ) − 2x x + 2 x x =16 1 2 1 2 1 2 1 2  1 m
⇔ 2(m + 4) − 2 m + 4 = 9 ⇔ 2 m + 4 = 2m −1 ⇔  2 ⇔ m∈ ; ∅
2(m + 4) = ±(2m −1)
e) 3x + 4x = 6 ⇔ 3(x + x ) + x = 6 ⇔ x = 9 − . 1 2 1 2 2 2 Vì x = 9
− là nghiệm của phương trình nên: 2 ( 9) − − 5.( 9) − + m+ 4 = 0 ⇔ m = 130 − . 147
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II g) x x 1 2 2 + = 3
− ⇔ (x + x ) + x x = 0 ⇔ m + 29 = 0 ⇔ m = 29 − ; 1 2 1 2 x x 2 1 h) 2 2 2
x (1− 3x ) + x (1− 3x ) = m − 23 ⇔ x + x − 6x x = m − 23 ⇔ m + 6m − 4 = 0 ⇔ m = 3 − ± 13 1 2 2 1 1 2 1 2 ;
Bài 6.4. Tương tự Bài 6.1, và Bài 6.2. a) x = 1 − ; b) m < 1 − và m ≠ 2 − ; c) 1 − < m < 0 ; d) m < 1 − và m ≠ 2 − ; e) m = 1 −
g) m ≥1 hoặc m ≤ 5 − ; 2 2 h) 9 m 1;m − = − = ; i) 2 m m x x − = 0. 2 m +1 m +1
Chú ý: Vì ∆ ≥ 0 m
∀ nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm.
Do đó, quá trình giải tất cả các câu trong bài 6.4, ta không cần kiểm tra sự tồn tại nghiệm của câu hỏi.
Bài 6.5. Tương tự Bài 6.3.h. Đáp số: m = 418.
Bài 6.6. a) m = 4; ±
b) A = 33 ⇔ m = 0;
c) x + x + 2x x = 17. − min 1 2 1 2 Bài 6.7. a) 1 − < m < 4; b) m > 4 hoặc 9 − < m < 2; − 4 c) 2 − < m < 1; − d) m∈ . ∅ Bài 6.8. a) 2
∆ = (2m − 4) +12 > 0, m ∀ ∈ ;  b) m <1; c) m > 3; d) m∈ ; ∅ e) 3 A = 7 ⇔ m = . min 2
Bài 6.9. a) ∆ = 25 > 0, m ∀ ∈ ;  b) m < 3 − ; c) 25 1 A m − = ⇔ = ; d) m = 1; − m = 0. min 2 2
Bài 6.10. Tương tự Bài 6.3.a. Đáp số: m = 2. − Bài 6.11. a) 2
∆ = 4(m − 3) ≥ 0, m ∀ ∈ ;  b) m >1.
Bài 6.12. a) Phương trình vô nghiệm;
b) Với m = 0 thì nghiệm còn lại là x = 0 ; Với m = 1
− thì phương trình có nghiệm kép x = x = 2; − 1 2 c) m > 1; − d) m = 2; e) 7 1 A = ⇔ m = . min 2 2 148
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Bài 7.1. a) Đặt 2
x = t ≥ 0, ta có: 2t + 5t − 6 = 0 ⇒ t =1,t = 6
− < 0 ( loại ) nên x = 1. ± 1 2 b) Đặt 2
(x +1) = t ≥ 0 tương tự câu a) x = 1 − ± 2 3.
Bài 7.2. Tương tự Bài 7.1. Đáp số: a) 1
x = ± 6; x = ± ; b) x = 1; ± c) 6 x = 1; ± x = ± ; d) Vô 2 6 nghiệm
Bài 7.3. a) Điều kiện: x ≠ 1, ± x ≠ 2
− . Quy đồng mẫu thức và giải phương trình tìm được: 5 x = − , x = 5 4
b) Tương tự Câu a) x = 17, − x = 1 − ± 31; c) 21 x = 2 − ± ; d) x = 5. 3
Bài 7.4. Tương tự Bài 7.3. Đáp số: a) x = 3 − ± 19 ; b) 11 145 x ± = ; c) x =1; d) 6 1 x = , x = 5. 2
Bài 7.5. a) Ta có: (x − 2)(x + 2)(x + 3) = 0 ⇔ x∈{± 2; 3 − };
b) Tương tự Câu a) x = 4; c) x = − 2; d) 1 10
x = − , x = 0, x = . 2 3
Bài 7.6. Tương tự Bài 7.5. Đáp số: a) 5 33 x 1, x ± = = ; b) 2
x = , x =1; c) x = 1
− ; d) x =1, x = 2. 4 3
Bài 7.7. a) Ta có: x(x +1)(x + 2)(x + 3) = 8 . Đặt 2
y = x + 3x +1, tìm được: 3 17 y 3 x − ± = ± ⇒ = . 2 b) Chia hai vế cho 2 x . Đặt 60 x +16 +
= y , tìm được y = 2, y = 3 ⇒ x = 1 − 5, x = 4 − . x
c) Tương tự Câu b) Đáp số: 1 − ± 5 x = , x = 2 ± 5 ; 2  y = 2
d) Hướng dẫn: Chia cả tử và mẫu cho x . Đặt 2 − ± y = 3x + 11 97 ⇒ ⇒  x = . xy = 11 − 6
Bài 7.8. Tương tự Bài 7.7. Đáp số: a) 3± 37 3± 5 x = , x = ; b) x = 4, x = 5; − 2 2 149
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
c) x = 3, x = 0; d) 5 2
x = − , x = − . 4 3
Bài 7.9. a) Đặt x = 2y . Phương trình 3 2
⇔ 4y + 6y − 2 = 0  y = 1 − 3 2 2 2 4y 4y 2y 2 0  ⇔ + + − = ⇔
1 ⇒ x = − 2, x = .  y = 2  2 x ≤ 3 3  − x ≥ 0 b) Phương trình  8 ⇔  ⇔  ⇔ x = . 2 2 8
x + x +1 = 9 − 6x + xx = 7  7
Bài 7.10. Tương tự Bài 7.9. Đáp số: a) x =1; b) x =1, x = 5. Bài 7.11. a) 4 4 2 2
x = 24x + 32 ⇔ x + 4x + 4 = 4x + 24x + 36 2
x + 2 = 2x + 6 2 2 2
⇔ (x + 2) = (2x + 6) ⇔  ⇔ x =1± 5; 2
x + 2 = −(2x + 6)
b) Tương tự Câu a) Đáp số: 1 x = . 3 1− 2
Bài 7.12. a) Điều kiện: 4 4
1≥ x ≥ 0 ⇒ 1− x ≥1− x, x x  − x = x =
VT ≥1− x + x =1 = VP . Dấu " = " xảy ra 1 0 1 ⇔ ⇒   ; 1  − x = 1 x = 0
b) Tương tự Câu a) Đáp số: 1 x = . 2
Bài 7.13. Tương tự Bài 7.11. a) x = 3, x = 3± 2 5; b) 1 5 x − ± = . 2
Bài 7.14. a) Trường hợp 1. Nếu 2x −1≥ 0 ta có phương trình: 2 4 3 4x 4x 12x 6 7 0 x ± − − + + = ⇔ = ; 2
Trường hợp 2. Nếu 2x −1≤ 0 ta có phương trình: 2 2 3 4x 4x 12x 6 7 0 x − ± − + − + = ⇔ = . 2 2 b) Ta có: 2 25x 5x 2 5 + = 11 ⇔ ( − ) + 2 x x x x = 11. 2 (x + 5) x + 5 x + 5 150
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 2 xt =1 Đặt 1± 21
= t t(t +10) =11 ⇔ ⇒ x =  . x + 5 t = 11 − 2
Bài 7.15. Tương tự Bài 7.1. Đáp số: a) x = 2
± 2 , b) x = ± 5 ; c) 2 10 x + = ± ; d) 3 x =1, x = 3 − .
Bài 7.16. Tương tự Bài 7.3. Đáp số: a) 2
x = ; b) x = 0, x = 5 ; c) x∈∅ ; d) x = 5, x = 3 − . 5
Bài 7.17. Tương tự Bài 7.5. Đáp số: a) 3 3 x = 3, x = 2 − ;
b) x =1± 3, x =1± 2 ; c) x = 1, − x =1, d) 5 21 x − ± = . 6
Bài 7.18. Tương tự Bài 7.7. Đáp số: a) 7 17 x − ± = ; b) x = 2 ± 3. 2
Bài 7.19. Tương tự Bài 7.5. Đáp số: a) x 1 = 1, − x =1± 7; b) x = . 3 4 −1
VẤN ĐỀ 8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( PHẦN I)
Bài 8.1. Gọi năng suất dự định là x(0 < x < 20, sản phẩm/ giờ).
Sản phẩm làm được sau 2 giờ là: 2x ( sản phẩm)
Số sản phẩm còn lại là: 120 − 2x ( sản phẩm)
Năng suất sau khi cải tiến là: x + 3 ( sản phẩm/ giờ)
Thời gian làm số sản phẩm còn lại là: 120 − 2x ( giờ) x + 3
Do sau khi cải tiến người đó hoàn thành sớm hơn dự định 1 giờ 36 phút.
Theo bài ra có phương trình: 120 − 2x 120 2 + +1,6 = . x + 3 x
Giải phương trình ta được: x =12
Vậy năng suất dự định của công nhân đó là 12 sản phẩm/ giờ.
Bài 8.2. Tương tự Bài 8.1. Kế hoạch mỗi ngày cần sản suất là 60 sản phẩm.
Bài 8.3. Tương tự Bài 8.1. Số máy dự định sản suất trong mỗi ngày là 9 máy.
Bài 8.4. Gọi tổng số áo phải may theo kế hoạch là x,(x∈ *)
 áo; Số áo thực tế là: x + 20 (áo). 151
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Thời gian hoàn thành theo kế hoạch là: x ( ngày); Thời gian thực tế là: x + 20 ( ngày). 30 40
Do tổ may hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, theo bài ra ta có phương trình: x x + 20 − 3 = . 30 40
Giải phương trình ta được x = 420 .
Bài 8.5. Tương tự Bài 8.1. Số tấm thảm phân xưởng phải dệt trong 1 ngày là 100 tấm thảm.
Bài 8.6. Mỗi tháng tổ 1 làm được 300 sản phẩm; Tổ 2 làm được 420 sản phẩm.
Bài 8.7. Gọi năng suất của tổ 1 là: x,(x > 0, phần công việc/ giờ)
Năng suất của tổ 2 là: 1 − x . 2
Thời gian tổ 1 làm một mình xong công việc là: 1 giờ; x
Thời gian tổ 1 làm một mình xong công việc là: 1 giờ. 1 − x 2
Theo bài ra có phương trình: 1 1 =
− 3. Giải phương trình ta được 1 x = . x 1 − x 3 2
Vậy thời gian tổ 1, tổ 2 hoàn thành công việc một mình lần lượt là 3 giờ và 6 giờ.
Bài 8.8. Tương tự Bài 8.7. Người thứ hai làm một mình xong công việc trong 15 giờ.
Bài 8.9. Tương tự Bài 8.7. Nếu làm một mình, người thứ nhất làm xong công việc trong 22
giờ 30 phút; Người thứ 2 làm trong 45 giờ.
Bài 8.10. Tương tự Bài 8.7. Người thứ nhất hoàn thành công việc 1 mình trong 40 giờ; Người
thứ 2 hoàn thành công việc 1 mình trong 60 giờ.
Bài 8.11. Gọi số thứ nhất là a ; Số thứ 2 là: 2a −9 . 3
Ta có phương trình: 2 2a 9 2 a − − (
) =119. Giải phương trình ta có a =12 . 3
Vậy số thứ nhất là 12, số thứ 2 là 5.
Bài 8.12. Gọi số thứ nhất là a ; Số thứ 2 là: 17 − a . Tổng lập phương của chúng bằng 1241 nên 3 3
a + (17 − a) =1241. Giải phương trình ta có a = 9 . Vậy số thứ nhất là 9, số thứ 2 là 8.
Bài 8.13. Tương tự Bài 8.11. Số thứ nhất là 11; Số thứ 2 là 12. 152
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 8.14
. Tương tự Bài 8.11. Số đã cho là 28.
Bài 8.15. Gọi chiều cao thửa ruộng là h(m); Chiều dài cạnh đáy thửa ruộng là: 180.2 h
Vì tăng cạnh đáy thêm 4m và chiều cao giảm đi 1m thì diện tích không đổi nên: 180.2 180.2 4 + = . h h −1
Giải phương trình ta có: h =10(m)
Vậy chiều dài cạnh đáy thửa ruộng là 36m.
Bài 8.16. Tương tự Bài 8.15. Diện tích thửa ruộng là 2 308 m .
Bài 8.17. Tương tự Bài 8.15. Chiều rộng khu vườn là 60 m; Chiều dài khu vườn là 80 m.
Bài 8.18. Cạnh góc vuông lần lượt là 12 và 5.
Bài 8.19. Tương tự Bài 8.7. Người thứ nhất làm một mình trong 4 giờ thì xong công việc;
Người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì xong công việc.
Bài 8.20. Tương tự Bài 8.1. Đơn vị 1 thu hoạch được 350 tấn thóc; Đơn vị 2 thu hoạch được 250 tấn thóc.
Bài 8.21. Tương tự Bài 8.7. Vòi 1 chảy một mình đầy bể trong thời gian 4 giờ; Vòi 2 chảy một
mình đầy bể trong thời gian 12 giờ.
Bài 8.22. Tương tự Bài 8.1. Theo quy định mỗi ngày tổ sản xuất phải làm 40 sản phẩm.
Bài 8.23. Tương tự Bài 8.1 Người thứ nhất làm một mình trong 24 giờ; Người thứ hai làm một mình trong 48 giờ.
Bài 8.24. Tương tự Bài 8.7. Mức kế hoạch đã định là 120 tấn.
Bài 8.25. Tương tự Bài 8.7. Đội xe lúc đầu có 9 xe.
Bài 8.26. Tương tự Bài 8.1. Mỗi tổ phải làm trong 12 giờ.
Bài 8.27. Tương tự Bài 8.1. Tổ thứ hai làm một mình trong 15 giờ thì xong công việc.
Bài 8.28. Tương tự Bài 8.1. Người 1 làm trong 24 giờ; Người 2 làm trong 48 giờ.
Bài 8.29. Tương tự Bài 8.7. Theo kế hoạch mỗi ngày đội thợ phải khai thác 24 tấn.
Bài 8.30. Tương tự Bài 8.1. Đội 1 làm một mình trong 20 ngày; Đội 2 làm một mình trong 30 ngày.
Bài 8.31. Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 5 cm, 12 cm và 13 cm.
Bài 8.32. Đáp số 23 và 32. 153
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 9. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( PHẦN II)
Bài 9.1. Gọi thời gian người đó đi từ A đến B là t giờ.
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút nên thời gian về là: 1
t − và quãng đường đi về là 3 như nhau nên ta có: 1
25t = 30(t − ) 3
Giải phương trình ta được t = 2 (giờ). Vậy quãng đường AB là 50 km.
Bài 9.2. Gọi vận tốc ô tô dự định đi là v (km/h).
Thời gian đi nửa quãng đường đầu là: 30 (h) v +10
Thời gian đi nửa quãng đường sau là: 30 (h) v − 6 Theo bài ra ta có: 30 30 60 + = v +10 v − 6 v
Giải phương trình ta có v = 30 9km/h)
Vậy thời gian dự định là 2 giờ.
Bài 9.3. Tương tự Bài 9.1. Đáp số: Quãng đường AB là 60 km.
Bài 9.4. Tương tự Bài 9.1. Đáp số: Quãng đường AB là 105 km.
Bài 9.5. Gọi thời gian hai người tới chỗ gặp nhau là t ( giờ).
Theo bài ra ta có phương trình t.30 + t.45 =110.
Thời gian họ gặp nhau là 1 giờ 28 phút.
Bài 9.6. Gọi thời gian người thứ 2 đi là t ( giờ). Thời gian người thứ nhất đi là 1 t + . Theo 15
bài ra ta có phương trình: 1 19
6,3t + 5,7(t + ) = 4,18 ⇔ t = . 15 60
Bài 9.7. Vận tốc người đi từ A đến B là 12 km/h và của người đi từ B đến A là 9 km/h.
Bài 9.8. Vận tốc người đi từ A đến B là 16 km/h và của người đi từ B đến A là 14 km/h.
Bài 9.9. Gọi quãng đường AB là x,(x > 30) km 154
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Thời gian xe máy thứ nhất chạy là x ; Thời gian xe máy thứ 2 chạy là x 2 + . Theo bài ra ta 30 36 3 có: x x 2 =
+ . Giải phương trình ta được x =120 . Vậy quãng đường AB là 120 km. 30 36 3
Bài 9.10. Tương tự Bài 9.9. Hai người gặp nhau lúc 9 giờ 30 phút.
Bài 9.11. Đoàn tàu từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 40 km/h; Đoàn tàu từ
Nam Định đi Thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 45 km/h.
Bài 9.12. Gọi vận tốc riêng của canô là v (km/h). Theo bài ra ta có: 4
(v + 3) = (v − 3)2. Giải 3
phương trình ta được v =15 (km/h).
Bài 9.13. Gọi vận tốc dòng nước là v (km/h). Theo bài ra ta có: (15+ v)4 = 2,4.2(15− v) . Giải phương trình ta có 15 v = . 11
Vậy vận tốc canô khi xuôi dòng là 180 km/h. 11
Bài 9.14. Tương tự Bài 9.12. Vận tốc canô khi xuôi dòng là 18 km/h.
Bài 9.15. Tương tự Bài 9.12. Vận tốc canô là 22 km/h.
Bài 9.16. Gọi số lượng xe là x (x <12) . Ban đầu mỗi xe chở 40 ( tấn); Lúc sau mỗi xe chở x
54 . Theo bài ra ta có: 54 40 =
+ 0,5 . Giải phương trình ta có x =10 xe. x + 2 x + 2 x
Bài 9.17. Gọi số học sinh lớp 8A là x (x > 21) ; Số học sinh lớp 8B là 94 − x . Theo bài ra ta có: 25 20 x +
(94 − x) = 21. Giải phương trình ta có x = 64 . Vậy số học sinh lớp 8A là 64 em, 8B 100 100 là 30 em.
Bài 9.18. Thời gian quy định là 20 ngày.
Bài 9.19. Số học sinh lớp 8A là 33 em, 8B là 27 em.
Bài 9.20. Vận tốc canô khi nước yên lặng là 16 km/h.
Bài 9.21. Vận tốc riêng của tàu thủy là 21 km/h.
Bài 9.22. Thời gian xe lăn bánh trên đường là 48 giờ.
Bài 9.23. Vận tốc lúc đầu của ôtô là 48 km/h.
Bài 9.24. Vận tốc của người đi xe đạp trên đoạn đường đi ban đầu là 10 km/h. Gợi ý: Từ giả
thiết suy ra rằng nếu 30 km còn lại người đi xe đạp đi với vận tốc tăng thêm 5 km/h thì thời
gian sẽ giảm đi là 1 giờ. 155
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 9.25.
Vận tốc của máy bay cánh quạt là 600 km/h; Vận tốc của máy bay phản lực là 900 km/h.
Bài 9.26. Vận tốc xe đi từ Hà Nội là 50 km/h; Vận tốc xe đi từ Nam Định là 40 km/h.
Bài 9.27. Vận tốc của canô khi nước yên lặng là 12 km/h.
Bài 9.28. Đơn vị thứ nhất: 350 tấn; Đơn vị thứ 2: 250 tấn. Bài 9.29. 9 xe Bài 9.30. 3 3
0,8 g / cm ;0,6 g / cm .
VẤN ĐỀ 10. BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL Bài 10.1. a) ii) 1 ( A 1; − ); B(2;2); iii) 3 S = ; 2 AOB 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: 2
x x − 2n = 0 ⇒ ∆ =1+ 8n Ta có: i) 1 n = − ; ii) 1 n > − ; 8 8
iii) (P) và d cắt nhau tại hai điểm nằm ở hai phía trục tung ac < 0 ⇔ n > 0.
Bài 10.2. a) Gọi d : y = +b . Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là 2 2
x − 3ax − 3b = 0 ⇒ ∆ = 9a +12b . Theo bài ra ta có:  2 4
∆ = a + b = 0 a = 2  3 ⇔ 
d : y = 2x − 3 . b   = 3 3  a + b = 3 −
b) d có dạng: y = 2 − x + c với 5
c ≠ . Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là 2 2
x + 2x c = 0 ; d tiếp xúc với (P) ⇔ ∆ ' = 0 ⇔ c = 1 − ⇒ y = 2 − x −1.
c) Gọi d : y = ax+b . Theo bài ra ta có: , A B ∈(P) ⇒ ( A 2; − 1), B(4;4)  1 − + = Do 2a b 1 a = 1 , A B d ⇒  ⇔ 
2 ⇒ d : y = x + 2 . 4a + b = 4 2 b  = 2
Bài 10.3. a) Ta có d : y = kx −1. Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): 2
x + kx −1 = 0 . Ta có: 2
∆ = k + 4 > 0 với mọi k ⇒ ĐPCM. b) Ta có: 2 2
x x = k + 4 ≥ 4 ⇒ x x ≥ 2 ; 1 2 1 2
c) Sử dụng định lí Pitago đảo. Bài 10.4. b) ( A 1
− ;1); B(3;9);S = . ABCD 20 156
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 10.5.
a) Thay tọa độ điểm A vào phương trình của (P) 2 1 m (P) : y x2 ⇒ = ⇒ = 3 3 b) Ta có 1 B(2 3;4), ( A 2
− 3;4) ⇒ AB = 4 3 ⇒ S = AB = (đvdt) AOB .4 8 3 2 Bài 10.6. a) 2
y = −x ; b) Với m >1 hoặc m < 2
− : d cắt (P) tại hai điểm phân biệt; Với m =1 hoặc m = 2
− : d tiếp xúc với (P); Với 2
− < m <1: d không cắt (P).
Bài 10.7. a) (d ') : y = 3
x + 5 ; b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): 2 mx + 3x −1 = 0 ∆ = 9 + 4m > 0 . Yêu cầu của bài toán  9 ⇔  1
⇒ − < m < 0 . x x = − > 0 4  1 2  m Bài 10.8. a) ( A 2 − ; 1) − ; b) 1 2
y = − x ; c) Tương tự Bài 10.2.a. y = x +1. 4
Bài 10.9. b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): 2 x 2
+ mx − 2m −1 = 0 ⇒ ∆ = m + 2m +1 = 0 ⇔ m = 1 − ; c) ( A 2; 1) − . 4 Bài 10.10.
a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) có dạng 1 2
x + mx − 2 = 0 (*) có a,c trái dấu; 2
b) Gọi x , x là hai nghiệm của (*) ⇒ (
A x ;mx − 2), B(x ;mx − 2) và x + x = 2 − , m x x = 4 − 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2 2
AB = (4m +16)(m +1) ⇒ AB = 4 tại m = 0. Từ đó S = . AOB 1 min
Bài 10.11. a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) có a,c trái dấu; b) Chứng tỏ: 2 2 2
IH + IK = HK và sử dụng định lí Pitago đảo.
Bài 10.12. a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) có dạng: 2
x mx + m −1 = 0. Yêu
cầu bài toán thỏa mãn khi m ≠ 2,m = 2 − hoặc m = 4 ;
x + x = m 1 2 b) Ta có hệ:  10
x x = m −1⇒ m =10;m = . 1 2 9 x =  9x 1 2 Bài 10.13. a) 1 2 y = − x ; b) 5 m = − . 4 6
Bài 10.14. a) ( 2;2) và (− 2;2); b) 2
∆ ' = (m −1) + 2 > 0, m ∀ ; c) 1 3 − < m < 2 2 157
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
Bài 11.1. Đáp số: a) 1 − < m ≠ 0 ; b) 1 m = − ; c) 1 1
m < − ,m = 0,m = ; 2 2 2 2 d) 1
m = − ,m = 0 ; e) 1
m = 0,m ≥ − . 2 2
Bài 11.2. Chứng minh được: ' ' '
∆ + ∆ + ∆ > 0 ⇒ ĐPCM. 1 2 3
Bài 11.3. a) Với m = 2 thì phương trình có nghiệm kép x = x = 2 − ; 1 2
Với m ≠ 2 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt là x = 2, − x = −m ; 1 2 b) m = 3
− và nghiệm còn lại là x = 2 − ; c) m = 2 d) m = 2 − ;
e) m > 0 và hai nghiệm cùng âm; g) i) 2
A = m −8m + 8; ii) m = 0 iii) A = 8 − ⇔ m = 4 ; min h) P = 8
− không phụ thuộc vào m .
Bài 11.4. Đáp số: a) x = 3, − x = 6; b) x = 2, x =1.
Bài 11.5. a) d : y = kx + k − 2;
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là 2
x + kx + k − 2 = 0 có a,c trái dấu ⇔ k < 2; c) 15 1 S = − ⇔ k = . min 4 2 Bài 11.6. Ta có: 2 2 2
∆ ' = a + b + c ab bc ac . Chứng minh được ∆ ' ≥ 0 ⇒ ĐPCM. Bài 11.7. a) Ta có 2
∆ = (2a + 3) + 4 > 0 a ∀ ∈ 1 
b) A = 6 ⇔ m = − ; min 2 c) 3 a > − ; d) a∈∅ . 4
Bài 11.8. Đáp số: a) x =1+ 7 41 ; b) 1 5 x 1 2, x ± = ± = . 2
Bài 11.9. a) Học sinh tự làm;
b) Điểm cố định M (0;1) ; Phương trình hoành độ giao điểm
của d và (P) có a,c trái dấu; c) m = 2 ± 3 . Bài 11.10. a) 2
∆ = (2m − 7) + 39 > 0, m ∀ ∈ 471 27  ; b) A = − ⇔ m = ; c) m = 3. max 16 8 158
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 11.11.
a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) có a,c trái dấu; b) 2014 . 2
Bài 11.12. a) ĐK: m ≠ 2 − ; b) m = 0;m = 4 − ; c) m < 1; − m ≠ 2 − .
Bài 11.13. a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) có nghiệm kép x =1⇒ y = 2;
c) ĐK: m ≠ 4 ⇒ m > 8 ( thỏa mãn).
Bài 11.14. a) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) có a,c trái dấu; b) m = 1 ± . 159
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
VẤN ĐỀ 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG A Bài 1.1. a)  0 =  0
AMO 20 ; AOM = 70 . M m O b) Sđ  0 AmB =140 ⇒ sđ  0 AnB = 220 n B Bài 1.1 A Bài 1.2. a)  0 AOM = 60 ; M c O b)  0 AOB =120 , sđ  0 AB =120 ; c)  =  ⇒  =  AOC BOC AC BC . B Bài 1.2 Bài 1.3. O a) OEA = OF ∆
B AE = FB A E F B b) Chứng minh:  =  OEF OCD AB / /CD . C D Bài 1.3 Bài 1.4. a) R OK = ; 2 O b)  0 =  0
MOK 60 ;MON =120 ; c) M N Sđ  0 MN =120 K ⇒ sđ  MN lớn 0 = 240 . Bài 1.4 Bài 1.5. C a) Sđ  0 BE = 50 . O b) Chứng minh được: A B Sđ  0
CBE =180 ⇒ C,O, E thẳng hàng. D E 160 Bài 1.5
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 1.6.
Chứng minh được: C BOC BOD đều. Chứng minh được: B H O Sđ  0 CBD =120 D ⇒ sđ  CD lớn 0 = 140 . Bài 1.6
Bài 1.7. Chứng minh được: A BOM = CON ( . c g.c) M N ⇒  =  BM CN B C O b)  0 MON =100 . Bài 1.7 Bài 1.8. OAB vuông tại O ⇒  0 AOB = 90  AOB = sđ  AB ⇒ sđ  AB nhỏ 0 = 90 ⇒ sđ  AB lớn 0 = 270 . A B Bài 1.8
Bài 1.9. Tương tự Bài 1.2. Chứng minh được:  0 AOB =120
VẤN ĐỀ 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
Bài 2.1. Trường hợp 1: Kẻ MN AB A M B
(O nằm giữa M và N) (hình 1a) ∆ ⊥ = ∆ ⊥ − ⇒  =  AMO BMO (ch cgc) AOM BOM (1) O C N D Tương tự  =  COM DON(2)
Từ (1) và (2) suy ra:  =  ⇒  =  AOC BOD AC BD Bài 2.1a
Trường hợp 2: Kẻ MN AB (N nằm giữa O và M) 161
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Chứng minh tương tự ta cũng được  =  ⇒  =  AOC BOD AC BD A M B N C D O Bài 2.1a C
Bài 2.2. Ta có CD AB AB / /DE O A B
CD DE CD là đường kính (O). Chứng minh được ∆ = ∆ ⇒  =  AOC
BOE ( .cg.c) AC BE D E Bài 2.2
Bài 2.3. a) OE AC E là trung điểm 1
AC OE = BC. 2 C E O Tương tự 1
OF = DB BC < BD OE < OF A B 2 O' b) Dễ thấy 2 2 2
AE = AD OE F D 2 2 2 2 2
AF = AO AE AE > AF AE > AF ⇒ sđ  AE > sđ  AF Bài 2.3 A E
Bài 2.4. a) Học sinh tự chứng minh b) Gợi ý: O 2 2 2 2 2 2
IA + IC = AC , IB + ID = BD AC = ED C I D
c) Gợi ý: Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta có: B Bài 2.4 2 2 2 2 2 2 2 2
AB + CD = 4AM + 4CN = 4(R OM ) + 4(R ON ) C B Chú ý: 2
OM 2 + ON 2 = OI M
2.5. a) Học sinh tự chứng minh
b) Chứng minh được: Tứ giác BCEN là hình bình hành O
BC / /EN, AB BC AB EN D E N A Bài 2.5 162
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
BC là tiếp tuyến của (O). A
2.6. a) Dễ thấy: AD BC DE / /BC
b) Ta có: DE / /BC . Chứng minh được  = 
BE CD BE = CD O
BDEC là hình thang cân H B C D D
2.7. Chứng minh được: ACB = BDA
AC = BD ⇒ ĐPCM Bài 2.6 Cách 2. Ta có  =  BC AD mà  = 
ACB ADB . Từ hai vế ta được ĐPCM
2.8. Lấy K là điểm chính giữa cung nhỏ 
AB . Chứng minh được  =  CK .
KD Mặt khác : OK CD,OK AB CD / / . AB O A B
2.9. Học sinh tự chứng minh. C D K Bài 2.8 K C
2.10. Gợi ý: Đưa về góc ở tâm. Chú ý xét đủ các trường hợp. F D
2.11. a) Học sinh tự chứng minh. A B
b) Do AB là đường trung trực của CE ⇒  =  ⇒  =  BC BE BF DE O
c) Sử dụng mối liên hệ cung và dây E Bài 2.11
VẤN ĐỀ 3. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN I) B
3.1.*) Trường hợp 1: I nằm ngoài O A a) 
ACI là góc ngoài của ACD ⇒  =  +  ACI ADC DAC. Từ đó I
chứng minh được:  =  CAI CDB O C b) Học sinh tự làm D 163 Bài 3.1
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II c) IA
C đồng dạng với ID
B(g g) IA IC ⇒ = ⇒ .
IA IB = IC.ID ID IB A
*) Trường hợp 2: I nằm trong (O) ⇒ Học sinh lam tương tự. 3.2. Do sđ  MB = sđ S M N  ⇒  =  NC
NAS ANS,⇒ SA = SN SM = SC O
3.3. a) MPHQ là hình chữ nhật ⇒ MH = PQ B C b) . MP MA = . MQ MB MP
Q đồng dạng với MAB( . c g.c) Bài 3.2 c)  =  ⇒  =  PMH MBH
PQH O QB PQ là tiếp tuyến (O ) 2 2
Tương tự PQ là tiếp tuyến (O ) 1 3.4. a) Ta có  0
ACM = 90 (góc nội tiếp) A
b) Ta có các tam giác vuông: ABH ∆ và A
MC đồng dạng (g-g) ⇒  =   =  BAH OAC,OCA OAC O H ⇒  =  BAH OCA B C c)  0
ANM = 90 ⇒ MNBC là hình thang D E Bài 3.5
BC / /MN ⇒ cđ  CN = sđ  CM ⇒ sđ  BM = sđ 
CN BM = CN MNBC là hình thang cân
3.5. Do AB / /CD ⇒ sđ  AC = sđ  BD ⇒  = 
AMC BMD (góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
3.6. Chứng minh được: ABD ∆ đồng dạng AEB ∆ (g g) AB AD 2 ⇒ = ⇒ AB = . AD AE AE AB
3.7. Xét các tam giác đồng dạng để chứng minh
3.8. Gọi P là giao điểm AO và (O). tính được: AP = 24cmAO =12cm 164
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 4. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN II) 4.1. a) M , , A B ∈(O) và  0 AMB = 90 M K
AB là đường kính (O) I ⇒ ,
A O, B thẳng hàng. P A B O
b) Hướng dẫn: Chứng minh AK và BI lần lượt là phân giác trong
góc A, B của tam giác MAB. A Bài 4.1 M O B S P O A H K N D B Bài 4.2 Bài 4.3 E
Bài 4.2. Hướng dẫn: Chứng minh P là trực tâm tam giác SAB.
Bài 4.3. a) Chứng minh được: B
AE cân tại B.
b) Chứng minh được: DO // BE (tính chất đường trung bình), mà AK BE  ( 0
AKB = 90 ) ⇒ AK DO (tính chất từ vuông góc đến song song). A
Bài 4.4. a) Chứng minh được: BFCH là hình bình hành.
b) Chứng minh được: M là trung điểm HF D
H, M , F thằng hàng. O E H
c) OM là đường trung bình của AHF B M C 1 ⇒ OM = AH 2 F Bài 4.4
Bài 4.5. Chứng minh được:  = 
BM MC AM là phân giác trong. 165
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II x Mặt khác: N A  0 1 = =  MAN 90 MAx 2 O
AN là phân giác ngoài B H C M Bài 4.5 C
Bài 4.6. a) Dễ chứng minh được: CH AB
b) Gọi CH AB = K . Chứng minh được MIC ∆ cân tại I I M N ⇒  =  ICM IMC . H Tương tự  =  OMA OAM . Chứng minh được  0 IOM A B
= 90 ⇒ MI là tiếp tuyến (O). K O Bài 4.6 Bài 4.7.  +  0
ABD ABC =180 ⇒ C, B, D thẳng hàng. A O O' C B D Bài 4.7
Bài 4.8. Chứng minh được:  =  =  IMC OAC ( ICM ) C M I N
MI // AB , NI // AB M , I, N thẳng hàng. A B D O Bài 4.8 166
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 5. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY (PHẦN I)
Bài 5.1. a)  =  1 ABM ANB = sđ  BM . 2 B
Chứng minh được: A
BM đồng dạng với ANB (g - g) A I H O 2
AB = AM.AN . M
b) AO BC tại H. A
BO vuông tại B có BH là đường N cao C Bài 5.1
Vậy AH.AO = AM.AN .
c) Chứng minh được  = 
ABI CBI BI là phân giác  ABC . AO là phân giác 
BAC I là tâm đường tròn nội tiếp ABC . A
Bài 5.2. a) Học sinh tự chứng minh b) PA PB 2 = ⇒ PA = P . B PC O PC PA D c) Chứng minh được:  P C B = 
BAM MBC . Từ đó chứng minh M được MA
B đồng dạng MBD 2 ⇒ MB = . MA MD . Bài 5.2
Bài 5.3. Chứng minh được: B
AI đồng dạng ACI (g A – g) 2 2 AB IB AB IB ⇒ = ⇒ = 2 2 AC IA AC IA O 2 2 I B C Mặt khác: 2 IA AB IB IB = . IB IC ⇒ = = . 2 AC . IB IC IC Bài 5.3 b) Do BAI đồng dạng ACI (g – g) AI BI AB ⇒ = = CI AI CA B C IA IC − 24 5 ⇒ = = ⇒ IA = 35c , m IC = 49c . m IC IA 7 O I A D 167 Bài 5.4
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 5.4
. Gọi BD AC = I . Ta có:  =  BAI ACD ,  =  1 ACD EBD = sđ  ED 2 ⇒ IB
E đồng dạng với IAB (g – g) ⇒ ĐPCM
Bài 5.5. Chứng minh được A
MN đồng dạng với ACB (g – g) ⇒ A .
B AM = AC.AN . A
Bài 5.6. Học sinh tự chứng minh. O O' B E D y x Bài 5.6
Bài 5.7. Chứng minh được: A
DC đồng dạng với BAD ⇒  =  DBC BAD A B ⇒ sđ  DBC = 1  sđ BmD 2 O
BC là tiếp tuyến của (O). D C
Bài 5.8. Kẻ đường kính BF thì F, A, D thẳng hàng. Gọi Bài 5.7 DE là tiếp tuyến F
kẻ từ D. Khi đó ta có: 2 DE = . DA DF
⇒ AF = 6(cm) ⇒ OB = 10 (cm). O E B A D C Bài 5.8
VẤN ĐỀ 6. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY (PHẦN II)
Bài 6.1. a) Chứng minh ⇒ AQ // O’P ⇒  =  QAP O ' AP . 168
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
b) CP // BR ( cùng vuông góc với AR). Q R P A C B O' O
Bài 6.2. Kẻ đường kính AF. Chứng minh  =  A C và  =  B C 1 1 1 2 ⇒  +  0
A B = 90 ⇒ AO BD . 1 1 Bài 6.1 x A M O K B D I 1 2 B 1 C I A O F C Bài 6.2 Bài 6.3
Bài 6.3. a) Các IAK IBA đồng dạng KA AE ⇒ = ; mà IA = IM KB BE IM IK ⇒ = ⇒ IKM và IMB đồng dạng. IB IM
b) Chứng minh được:  = 
IMK KCB BC // MA. G
Bài 6.4. a) Ta có:  =  =   = 
DAM E GMN, DNM GNM M JGMN = DMN . N
b) Chứng minh được: MN là đường trung trực C
của GD. Mặt khác: MN // EF GD EF (1) K O I E
Gọi J là giao điểm của DCMN. D F H Ta có: JM JN Bài 6.4 = (cùng bằng CJ = ) DH DK CD
Lại có: JM = KN (cùng bằng JC.JD ) 169
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
DH = DK (2). Từ (1) và (2) ⇒ ĐPCM.
Bài 6.5. Học sinh tự chứng minh. A Bài 6.6. Do  =  BAM CAM O ⇒  = 
BM MC OM BC
BC // DE (cùng ⊥ OM ). B C
Bài 6.7. Học sinh tự làm. D E M
Bài 6.8. Học sinh tự làm. Bài 6.6
Bài 6.9. Học sinh tự làm.
VẤN ĐỀ 7. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI
ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN I)
Bài 7.1. a) HS tự chứng minh b) MCI cân tại M CMI = MC . O M A I B D Bài 7.1
Bài 7.2. Kéo dài TD cắt 
AB tại E. Ta có:  =  AE EB ; P
TD cân tại PPT = PD . A T M E F N D O P O A I D B B C Bài 7.3 E Bài 7.2
Bài 7.3. a) Ta có:  =   =  AD DC, AE EB A
MN cân tại A. Kéo dài AI cắt đường tròn (O) tại K. 170
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II ⇒  = 
BK KC . Tương tự học sinh tự chứng minh A
IE cân tại ED
IA cân tại D.
b) Chứng minh được: A
MN cân tại A ⇒ Phân giác AI đồng thời là đường trung
tuyến và cũng là đường cao ⇒ AI MN tại FMF = FN. Tương tự EAI cân tại E
AE = IE. Tứ giác AMIN là hình thoi.
Bài 7.4. a) Chứng minh được: DB
I cân tại D ⇒ DI = DB ;
b) Học sinh tự chứng minh. c) A
MN cân tại A ⇒ phân giác AI là đường cao
AI MN DI EF . A F B M A N P O B E Q I O C D Bài 7.5 D C Bài 7.4 Bài 7.5. Ta có:  1 =  −  BPD
( BD sđ AC) 2  1 =  +  AQC
( BD sđ AC) ⇒ +  =  BPD AQC sđ BD 2 Mà  1 =  BCD D B ⇒ ĐPCM. 2 B
Bài 7.6. a) Học sinh tự chứng minh. N M H b) E
DF đồng dạng với DBF (g – g) A O C DF EF 2 ⇒ =
FD = EF.BF . E BF DF D A F Bài 7.6 M H
Bài 7.7. Vẽ đường kính BOD. Tính được  0
C = 22 30' , do BC = 2 2 OOC = 2 + 2 2. B C 171 Bài 7.7
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II OHM
vuông cân tại H nên OH = MH = OM = 2 . 2 ⇒ S = + cm . OHMC ( 2 3 2 )
Bài 7.8. Học sinh tự chứng minh.
VẤN ĐỀ 8. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN II)
Bài 8.1. a) Chứng minh được:  =  PAB ACB PAB PCA A đồng dạng (g – g) PA PB ⇒ = 2 ⇒ PA = P . B PC . PC PA O
b) AM là phân giác 
BAC ⇒  =  ⇒  =  BAM CAM BM CM P B I ⇒  1 =  +  AIP (sđAB sđCM) 1 =  +  (sđAB sđ M B ) 2 2 Bài 8.1 M 1  =  sđ AM PAM PAI cân tại P. 2
Bài 8.2. a) Học sinh tự chứng minh. A b) Chứng minh A
DE đồng dạng với ACD (g – g) 2
AD = AE.AC O c) Tương tự: A
DF đồng dạng với ABD (g – g) 2 ⇒ AD = A . B AF Theo câu b) 2
AD = AE.AC A .
B AF = AE.AC . E F
Bài 8.3. a) Học sinh tự làm. B C D Bài 8.2 b) Chứng minh  = 
AFM CAF MF // AC.
c) Chứng minh được:  =  MFN MNF CMN
F cân tại M MN = MF
Mặt khác: OD = OF = R O A B
Ta có: MF là tiếp uyến nên OFM vuông ⇒ ĐPCM. N F 172 D Bài 8.3 M
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II Bài 8.4. a)  1 =  +  B D I (sđAE sđBD) 2 1 =  +  (sđCE sđDC) 1 =  =  sđ DE DBE 2 2 ⇒ B
ID cân ở D. b) Chứng minh tương tự. IE
C cân ở E, D
IC cân ở D. A E
EI = EC DI = DC I F
DE là đường trung trực của CI. O
c) F DE nên FI = FC ⇒  =  = 
FIC FCI ICB IF // BC. B C
Bài 8.5. a) Chứng minh tương tự Bài 8.4.a). D b) M chính giữa  AB NE là phân giác  BNA Bài 8.4 BN EB ⇒ = (tính chất phân giác) AN EA A P
BN.AE = N . A BE M I
c) Chứng minh tương tự Bài 8.4.c). E O N
BI cân có NM là phân giác B C D
NM là trung trực BI EB = EI (do E NM ). Từ đó: EI // BC. N
d) Chứng minh được: A
BN đồng dạng BDN (g – g) Bài 8.5 ⇒ ĐPCM.
Bài 8.6. Học sinh tự làm.
Bài 8.7. KG là đường phân giác của MKP . MG MK ⇒ = (1) GP KP
KJ là đường phân giác của MKN M H MJ MK ⇒ = (2) I JN KN G J O P N 173 K Bài 8.7
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Chứng minh được: KN = KP (3) Từ (1), (2), (3) MG MJ ⇒ = ⇒ JG // NP. GP JN
VẤN ĐỀ 9. CUNG CHỨA GÓC Bài 9.1. Ta có  0 = ⇒  +  0 A 50 B C =130 A  +  0 = ⇒  0 DBC DCB 65 BDC =115 D
⇒ Quỹ tích của điểm D là hai cung chứa góc 0
115 dựng trên đoạn BC. B C Bài 9.1
Bài 9.2. Tương tự Bài 9.1. Tính được:  0 BIC =135
⇒ Quỹ tích của điểm I là hai cung chứa góc 0 135 dựng trên C đoạn BC. I A B Bài 9.2
Bài 9.3. Các tam giác ANE, AMC C , B
MD lần lượt vuông cân tại D E N, M, M nên  =  AEB ADB N M =  0
ABC = 45 Mà AB cố định nên các
điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một A B đường tròn. A Bài 9.3
Bài 9.4. Chứng minh được  0 BIC =120 D E H I ⇒  = 
BOC 2BAC (góc nội tiếp và góc O B 174 C Bài 9.4
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
ở tâm)⇒ H, I,O cùng nhìn BC dưới góc 0
120 nên B,C,O, I, H
thuộc một đường tròn.
Bài 9.5. Vẽ đoạn thẳng AB = 3(cm) và d
Dựng trung trực d của AB; y m
- Vẽ tia Ax tạo với AB góc 0 55 ; - Vẽ Ay OAx cắt d ở O; - Vẽ cung 
AmB tâm O, bán kính A B
OA sao cho cung này nằm trên nửa
mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax. x ⇒ 
AmB là cung cần vẽ. Bài 9.5
Bài 9.6. Học sinh tự làm
Bài 9.7. Chứng minh được:  +  =  +  0 CBF BEM MDF DEC = 90 A B ⇒  0
BMD = 90 nên M thuộc đường tròn đường kính BD. Mà E BC M E
nên quỹ tích của điểm M là cung 
BC của đường tròn đường kính BD. D F Bài 9.7 C
Bài 9.8. a) Học sinh tự chứng minh. C
b) Chứng minh được:  = 
ACB BNM (đồng vị)
C, D, E nhìn AB dưới góc bằng nhau nên ,
A B,C, D, E thuộc D một đường tròn. N E F Mặt khác:  0 BAC O
= 90 ⇒ BC là đường kính I ⇒  0
BEC = 90 hay BE CE . A M B Bài 9.8
Bài 9.9. Tương tự Bài 9.5.
VẤN ĐỀ 10. TỨ GIÁC NỘI TIẾP (PHẦN I) A Bài 10.1. D E H 175 B C Bài 10.1
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
*) Xét tứ giác AHMN có  +  0 0 0 AMH ANH = 90 + 90 =180 ⇒ ĐPCM. *) Xét tứ giác BNMC có  =  0
BNC BMC = 90 ⇒ ĐPCM. Bài 10.2. Ta có: M  1 =  +  A D E (sđAD sđMB) A B 2 E P 1 O =  =  ⇒  =  sđ DM MCD AED PCD 2 C D
PEDC nội tiếp (góc ngoài của một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện). Bài 10.2
Bài 10.3. Học sinh tự chứng minh. A M Bài 10.4.  =  0 MIC CHM = 90 I
MIHC nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh
còn lại dưới một góc vuông). O Bài 10.5 B C
. Học sinh tự chứng minh. H
Bài 10.6. Học sinh tự chứng minh. Bài 10.4
Bài 10.7. Học sinh tự chứng minh.
Bài 10.8. Học sinh tự chứng minh.
Bài 10.9. Chứng minh BEFC là hình thang cân. Bài 10.10.  = 
AFE AHE (tính chất hình chữ nhật); AF = 
AHE ABH (cùng phụ  BHE ) E ⇒  =  AFE ABC B H C
BEFC nội tiếp. Bài 10.10 176
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 11. TỨ GIÁC NỘI TIẾP (PHẦN II) Bài 11.1. a)  +  0 AHC AKC =180 D
⇒ Tứ giác AHCK nội tiếp. b) A
DB vuông tại D, có đường cao DH A B 2
AD = AH.AB O H c)  =  1 =  EAC EDC sđ EC 2 E C  = 
EAC KHC (Tứ giác AKCH nội tiếp) K Bài 11.1 F ⇒  = 
EDC KHC DF / /HK (H là trung điểm DC nên K
trung điểm PC ⇒ ĐPCM. Bài 11.2. a)  +  0 HIB HKB =180 C K
⇒ Tứ giác BIHK nội tiếp. N
b) Chứng minh được: A
HI đồng dạng ABK (g – g)
AH.AK = AI.AB (không đổi) A B I O
c) MD // CN ( ⊥ MC ) M ACI = O
ID (c.g.c) ⇒ AC // DO D Bài 11.2
MCND là hình bình hành
I là trung điểm của MN ⇒ ĐPCM. Bài 11.3. a)  =  0
NEO NMO = 90 ⇒ Tứ giác NEMO nội tiếp. b)  =  1 =  NEC CBE sđCE N 2 C FN
EC đồng dạng N
BE (g – g) ⇒ ĐPCM. E H c) Tam giác vuông NCH ∆ và N
MB đồng dạng (g – g). A B
NC.NB = NH.NM M ON
EH đồng dạng NME (c.g.c) ⇒  =  NEH EMN Bài 11.3 d)  = 
EMN EON (Tứ giác NEMO nội tiếp) ⇒  = 
NEH NOE EH NO 177
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II OE
F cân, ON là phân giác ⇒  =  ⇒  =  EON NOF NEF NOF
⇒ Tứ giác NEOF nội tiếp ⇒  0 = −  0 NFO 180 NEO = 90
Bài 11.4. a)  =  =  0 AMO AIO ANO = 90 M b)  =  1 =  AMB MCB sđ BC 2 G'A
MB đồng dạng ACM (g – g) G O E
c) AMIN nội tiếp ⇒  =  AMN AIN K A B I C BE // AM ⇒  =  AMN BEN N Bài 11.4 ⇒  = 
BEN AIN ⇒ Tứ giác BEIN nội tiếp
Chứng minh được:  = 
BIE BCM IE // CM.
d) G là trọng tâm MB
C G MI , Gọi K là trung điểm AO 1
MK = IK = AO . Từ G kẻ GG’ // IK (G '∈ MK ) 2 GG ' MG MG ' 2 2 1 ⇒ = =
= ⇒ GG ' = IK = AO không đổi IK MI MK 3 3 3 2
MG ' = MK G ' cố định ⇒ G thuộc  1 G '; AO  3 3   
Bài 11.5. a) b) c) Học sinh tự làm. I d)  =   =  BIA BM , A BMC BKC A N D
⇒ Tứ giác BICK nội tiếp đường tròn (T) M
- (T) cũng là đường tròn ngoại tiếp O B
IK . Trong (T), dây BC không đổi B E C
mà đường kính của (T) ≥ BC nên nó
nhỏ nhất bằng BC. Dấu “=” xảy ra Bài 11.5 K ⇔  0 BIC = 90 ⇒ I ≡ , A M A.
Bài 11.6. Học sinh tự làm. 178
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Bài 11.7
. a) Học sinh tự làm. A
b) Đáp số: OM = R 2 E c) 2 2
MA = MC.MD, MA = MH.MO H O
MC.MD = MH.MO M CMH
C đồng dạng MDO (c.g.c) I D B ⇒  = 
MHC MDO ⇒ Tứ giác CHOD Bài 11.7 nội tiếp
Chứng minh được:  =  MHC OHD ⇒  = 
CHB BHD (cùng phụ hai góc B C F bằng nhau). E
Bài 11.8. Học sinh tự làm.
Bài 11.9. a) b) Học sinh tự làm. M
c) Tứ giác ACFK nội tiếp (I) với IA D I trung điểm KF.
BD là trung trực AC phải đi qua I. Bài 11.9 K d) Học sinh tự làm.
Bài 11.10. a) b) c) Học sinh tự làm. d) MH
I đồng dạng MAB K A M MH IH 2EH EH ⇒ = = = MB AB 2FB FB I FMH
E đồng dạng MBF E O ⇒  = 
MFA MEK (cùng bù với hai góc bằng nhau) B H C
KMEF nội tiếp ⇒  0 MEF = 90 . Bài 11.10 179
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 12. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN Bài 12.1.
Bán kính R của đường tròn 9 8 3 4,78 4
Đường kính d của đường tròn 18 16 6 9,56 8 Độ dài C của cung tròn 56,25 50,24 1 , 8 84 30 2 , 5 12
Bài 12.2. Đáp số: a) l πdm; b)C  600πmm. Bài 12.3.
Bán kính R của đường tròn 12 cm 3 , 8 8cm 22 cm , 5 2 cm 16,8cm
Số đo của cung n0 tròn 0 90 0 60 , 0 80 3 0 31 0 28 Độ dài l của cung tròn 1 , 8 8cm 40,6cm 30,8cm 2,8cm , 8 2 cm 2πR 2πR
2πAB BC 2πAC 2πR Bài 12.4. Ta có: AB BC AC     . 2 2 2 4 2 Bài 12.5.
Bán kính R của đường tròn , 1 5 10 2,5 1 8 6
Đường kính d của đường tròn 3 20 5 2 16 12 Độ dài C của cung tròn 9,42 62,8 1 , 5 7 6,28 50,24 37,68 10π
Bài 12.6. Đáp số: a) l
dm ; b) C  400mm. 9 Bài 12.7
Bán kính R của đường tròn 14 cm 46,5cm 20 4,2 12,0 cm
Số đo của cung n0 tròn 0 90 0 50 , 0 88 3 0 35 0 20 Độ dài l của cung tròn 22,0cm 40,6cm 30,8cm 2,6cm 4,2 cm Bài 12.8. 180
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 0 πR a) Cung nhỏ: 90  (độ dài) 2 A H B 0 πR 3 Cung lớn: 270  (độ dài). 2 O b)  0   AOB
; OAB OBA  .0 90 45 1 1 2 c) OH AB  2R  . R Bài 12.8 2 2 2 Bài 12.9 1
a) Trung tuyến ID  cạnh đối diện AD ABDB 2
vuông tại D AD BC. b) ADC  vuông tại D I D 1
DK AC R   2  , AC K     2  A K C     , AC D K .    2  Bài 12.9 c) IB
D cân tại I có B  0 60  IBD đều   BID  0 60 Bài 12.10. a) Xét MCD MBA, ta có: - Chung  M CD 1 -  
MCD MBA (cùng bù 
ACD )ĐPCM. Tỷ số đồng dạng là:  . AB 2 0 0 πR b)  
ABC  30  AOC  60  l  .  AC 2 Bài 12.11 Bán kính R Đường kính d Độ dài C Diện tích S 5 10 3 , 1 4 7 , 8 5 3 6 1 , 8 84 2 , 8 26 181
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 15 30 94,2 706,5 3 6 1 , 8 84 2 , 8 26 Bài 12.12
a) 2πR  4π R  2cm. D b)  AOB  0 60 ( OAB  đều)   BOC  0 120 A O M 4
 l nhỏ  πcm  BC 3 C 8
 l lớn  πcm.  BC 3 Bài 12.11 Bài 12.13.  0  A   OAC  0 120 60  OAC
đều  R AC  3cm
C  2πR  6πcm. Bài 12.14.   C 2 . a b C 2 . c d π πAB 2 CD  ;  2 ; 2 2 2 2    C C 2 . a b c d πAB CD    2 . 2 2 2    C C 2 . a b c d π Tương tự: AD BC    2 ĐPCM. 2 2 2
Bài 12.15. Học sinh tự làm Bài 12.16. 182
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
a) AD là phân giác  BAC L K E
D là điểm chính giữa 
BC OD BC. D
DE là tiếp tuyến ĐPCM. C B H 1 O b)    
ECD sdCD DAC BAD  ĐPCM. 2 R 3 c)  HC   HOC  0 60 A 2 Bài 12.16   BOC  0 120 π. . 0 120 2  l R   . πRBC 180 3
VẤN ĐỀ 13. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN Bài 13.1 Bán kính đường Độ dài đường Diện tích hình Số đo của cung Diện tích hình tròn (R) tròn (C) tròn (S) tròn n0 quạt tròn cung n0 1,9 cm 12cm 11,5 cm 0 45 1,4 cm2 2 cm 12,6 cm 12,6 cm , 0 351 1 12,50 cm2 3,6 cm 22,4 cm 40 cm2 0 90 10 cm2
Bài 13.2. Đáp số: S  , m2 15 6 .
Bài 13.3. Đáp số: R c , m C  , c , m S  , cm2 2 2 17 8 25 1 .  O O
Bài 13.4. Đáp số: S  , cm2 9 4 . Bài 13.5. Bán kính đường Độ dài đường Diện tích hình Số đo của cung Diện tích hình tròn (R) tròn (C) tròn (S) tròn n0 quạt tròn cung n0 2,2 cm 14 cm 15,6 cm 0 60 2,6 cm2 183
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 4cm 25,1 cm 50,3 cm , 0 107 4 15 cm2 4,4 cm 27,6 cm 60 cm2 0 90 16 cm2
Bài 13.6. Đáp số: R  , c , m C  , c , m S  , cm2 3 54 22 2 39 4 . O O
Bài 13.7. Đáp số: S  , cm2 25 1 . 2πR 2 πR2  π
Bài 13.8. Đáp số: a) l 
; b) S  3R    3    R2.  3 3   3 13
Bài 13.9. BH  2 13cm, AM  3 13cm R  (cm) 2 132 92 π    π      2   
AH 9cm; S 2      9π cm2 gh  . 2 2 Bài 13.10.
a) AC  4cm BC  4 3cmC
R  cm C πcm, S πcm2 4 8 16 . A M B O b) AOC  đều  0   AOC   COD  0 60 120 π.4.120 8 Dl   πcm,  CAD 180 3 Bài 13.10 8 π.4 16  S  3  πcm2. 2 3 Bài 13.11. 1 1 a)   
MKE  sdCAsdDE  
 sd ADsdDEC 2 2 1  
sd AE MBE ĐPCM A M B 2 O H b) ABE  đồng dạng AK
M g.gD AE AB E    AE.AK  . AB AM (không đổi) AM AK K Bài 13.11 184
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II 0 πR2 c) OBC  đều 
BOC  60  S  . 6
Bài 13.12. a) Xét MCD MBA, ta có: - Chung  M CD 1 -  
MCD MBA (cùng bù 
ACD )ĐPCM. Tỷ số đồng dạng là:  . AB 2 0 0 πR b)  
ABC  30  AOC  60  l  .  AC 2 185
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 Bài 14.1.a) 
HK AB HKB  0
90 ; AB là đường kính  ACB  0 90
CBKH là tứ giác nội tiếp. 1 b)  
ACK HBK (CBKH nội tiếp; mà     
ACM HBK sdCB ACM ACK. 2
c) Chứng minh được: MCK  ECBc g c MC CE MC 1 
E cân tại C . Ta có:   
CMB CAB sdCB  0 45 2  MC
E vuông cân tại C.
d) PB HK I . Chứng minh được HK
B đồng dạng với A
MBg.gHK MA AP . AP BK     HK  . KB MB R R
Mặt khác: Chứng minh được B
IK đồng dạng với BPA  g.gIK BK . AP BK 1    IK   HK (ĐPCM). PA BA AB 2
Bài 14.2. a) Học sinh tự làm b) ME.MO  .
MA MB MC2 M C PMAH MO
B .cg.cE A   HMHA MBO O    
MHAAHO MBO AHO  0 180 K F T SAHOB nội tiếp B Q
c) MK 2  ME.MF MC2  MK MC. Bài 14.2 MKS MC
Schcgv SK SC MS
là đường trung trực của KC
MS KC tại trung điểm của CK.
d) MS KC I; MI.MS ME.MF  MC2
EIFS nội tiếp đường tròn tâm P  PI PS   1 186
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II MI.MS  .
MA MB MC2 AI SB nội tiếp đường tròn tâm Q QI QS2
IT TS TK( IK
S vuông tại I) (3) Từ   1 2 
3  P,T,Q thuộc đường trung trực của IS P,T,Q thẳng hàng. Bài 14.3. a)  
OBM OEM  0
90  OEBM nội tiếp A b) Chứng minh được F ABMBDM
g.g MB2   M . A MD . E O c) OBC
cân tại O OM vừa là trung trực vừa là phân 1 1 B C giác   
MOC BOC sd BC 2 2 D 1 Mà    
BFC sd BC MOC BFC M 2 Bài 14.3 d)  
OEM OCM  0
90  Tứ giác EOCM nội tiếp   
MEC MOC BFC (đồng vị)  FB / / AM. Bài 14.4. a) C
HE 'cân tại C A E'  
CE 'H CHE ', BHF  ' cân tại B E  
BF 'H BHF '. Mà  
BHE '  BHF ' (đối đỉnh) F' F O   H
CE 'H BF 'H B
 Tứ giác BCE 'F 'nội tiếp đường tròn O. C b) AHF  'cân tại A Bài 14.4  
F 'AF  HAF ', AHE  ' cân tại A    
 E'AE  HAE F ' AE '  2BAC C 1
HE 'cân tại C   
 E'CE  HCE E 'CH 2 Mà   0   BAC HCE
F ' AE F 'CH  0 90 180 187
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
Tứ giác AE'CF' nội tiếp đường tròn
E ',C, F ' thuộc đường tròn O  A O.
c) AF '  AE ' AH  AO là trung trực của EF AO E 'F ' HE
'F ' có EF là đường trung bình EF//E'F'  AO  EF d)  
AFH AEH  0
90  AFHE nội tiếp đường tròn đường kính AH. 1
Kẻ đường kính AD , lấy I trung điểm BC OI AH, BC cố định  OI không đổi 2
 Độ dài AH không đổi  Bán kính đường tròn ngoại tiếp AE  F không đổi. Bài 14.5. a)  
DBO DFO  0
90  DBOF nội tiếp đường tròn tâm I là trung điểm của DO . 2 2 5R AF 4 b)  OA  OF +AF   o c sDAB   . 3 AO 5 DM OB c) AMO ADB  g.g  ; AM OA AF  O    .  DM OB AOM g g   ; AM OADM OM DB DB AD BD DM ADDM        ; 1 DM OM AM DM AM AM R R2 8 3 8 d)  DB  . AB tan DAB  .  2R SADB . 3 4 3 R2 R2 25 13 Tương tự: S   SAOM OMDB 24 8 1 R2 SSSSS  132π OMDB quat OMDB OMDB trong OMDB . O,R     4 8 Bài 14.6. 188
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
a) BH AC CM AC BH / /CM A
CH AB BM AB CH / / BM E
BNCM là hình bình hành H O
b) BNCM là hình bình hành N C B
NH / /BC AH NH M   AHM  0 90 mà  ABN  0 90 Bài 14.6
 Tứ giác AHBN nội tiếp.
c) Tương tự câu b, ta có:
HE / /BC AH HE
AH NH N, H , E thẳng hàng d)  ABN  0
90  AN là đường kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHBN . 2 3  2     , 0 πR AN AM R S S AB R
AmB 120  S   BM R quatAOB ,   AmB AnB 3 1 R2 3 R2 SSSSS  4π 3 3 AOB ABM ; quatAOB AOB AmB    2 4 12 R2  S  2S  4π 3 3 cantim AmB  .  6
Bài 14.7. a) b) Học sinh tự làm c) AEH  vuông nên ta có: A KE 1
KA AH AKE cân tại D 2  
A KAE K , EA E H EOC  cân tại  
O OCE OEC. B C 0
H là trực tâm  AH BC    
HAC ACO AEK OEC  0 90
( K là tâm ngoại tiếp)  OE KE Bài 14.7
OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ADE  . d) 189
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II   0 πa2 DOE 1
 2ABE  90  S  , Sa2  DOE quat DOE 4 2 πa2 a2 a2 S    π 2.  vien phanDE 4 2 4
Bài 14.8. Học sinh tự làm
Bài 14.9 a) b) c) d) e) Học sinh tự làm f) OHE
đồng dạng với FHMOH HE  
OH.HM HE.HF B HF HM MAO vuông tại ,
A AH MO H O 2 M  . 2 AB OH HM AH N K P 4 Q
AB2  4HE.HF. A g)  
MHE MKE  0 90 E
 Tứ giác KEMK nội tiếp h) Do    
IB IA MBI ABI BI là phân giác 
ABM , mà MI là phân giác 
AMB I là tâm
đường tròn nội tiếp ABM  .
i) Xét đường tròn đi qua 5 điểm M , B,O, K, AMB MA    
MB MA MKB MKA
KM là phân giác trong của  BK ,
A KE KM KA AE AE AF
KE là phân giác ngoài   
AE.BF AF.BE KB BE BE BF k) Xem bài 14.6. d). AJ  2
j) Gọi J là trung điểm OM. Trên AJ, lấy J’ sao cho
  J  cố định AJ 3 AG 2
G là trọng tâm của NAP   . AK 3 Xét AK
J có mà JK = JO (không đổi) 2  2   J G
  JO G thuộc đường tròn J ; JO. 3   3  190
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CÂU
VẤN ĐỀ 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Bài 1.1. Ta thu được kết quả trong bảng sau: Diện tích Diện tích Diện tích Bán kính Chiều Chu vi xung Thể tích Hình đáy toàn phần
đáy (cm) cao (cm) đáy (cm) quanh (cm2) (cm3) 2 (cm2) (cm ) 1 2 2π π 4π 2π 6π Hình trụ 5 4 10π 2 π 5 40π 100π 90π 4 10 8π 16π 80π 112π 8 25 16π 64π 400π 1600π 528π
Bài 1.2. Vì h = 2R nên V πR2h πR2. R πR3 2 2 . Mặt khác, V
π R  (cm)  h  (cm); S πRh π cm2 128 4 8 2 64 xq ( ).
Bài 1.3. Tương tự Bài 1.1. Diện tích Diện tích Diện tích Bán kính Chiều Chu vi xung Thể tích Hình đáy toàn phần
đáy (cm) cao (cm) đáy (cm) quanh (cm2) (cm3) 2 (cm2) (cm ) 2 3 4π 4π 12π 12π 20π 2 25 4π 100π 100π 108π Hình trụ 1,5 8 π 3 2,2 π 5 24π 18π 2 , 8 π 5 40 5 80π 1600π 400π 8000π 3600π
Bài 1.4.
Tương tự Bài 1.2. Diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh nên:
πRh πR2  . π.R2  πRh πR2 2 2 2 2 2 2  R  . h
Vậy chiều cao của hình trụ là 3 cm.
Bài 1.5. a) i) Sử dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau có CA = CM; DM = DB nên
AC BD CM DM C ; D 1 1 ii)          (  ) o COD COM MOD
AOM MOB AOB  90 ; 2 2 AB2 iii) COA ODB
(g g)  AC.BD  . OAOB  ; 4 b) Với OC  2 ;
R OM  r, chứng minh được  o MCO  30 3 Từ đó tính được  .sin o R EM OM 60  ;  .cos o R OE OM 60  ; 2 2 πR2 3 S 3  2π ME OE   2 3  xq . . (đvdt); . . πR V π ME OE (đvtt). 2 8
Bài 1.6. Tương tự Bài 1.5.
a) Tứ giác ADHE là hình chữ nhật vì       90 .o AEH ADH DAE 191
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II Ta có: .
AB AD AH 2; AE.AC AH 2 nên . AB AD  AE.AC. b) HB  9 c ;
m HC 16 cm (chú ý AB AC nên HB HC). 36 48 3456 62208  ;  ; π 2 π HD cm HE cm S cmcm3 xq ; V . 5 5 25 125
Bài 1.7. Tương tự Bài 1.1. Diện tích Diện tích Diện tích Bán kính Chiều Chu vi Thể tích Hình đáy xung toàn phần
đáy (cm) cao (cm) đáy (cm) (cm2) (cm3) quanh (cm2) 5 12 10π 2 π 5 120π 300π 170π 10 3 Hình trụ 20π 100π 60π 300π 260π 10 17 20π 100π 340π 1700π 540π 2 5 4π 4π 20π 20π 28π
Bài 1.8. Tương tự Bài 1.5.
a) Tứ giác BIHK nội tiếp (tổng 2 góc đối là o 180 ). C K
b) Chứng minh AH.AK AI.AB R2 không đổi. H M
c) MCND là hình chữ nhật A B
MN, AB,CD đồng quy tại I là trung điểm của CD. I O N d) OCA đều  o    30 ;  60 .o ABC MCD D 25
Tính được CD  2CI  25 c ; m CM c ; m 2 25 3 625 3  ; S π MD cm  2π CM MD cm3 xq . . . 2 2 192
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT Bài 2.1. Bán kính Đường
Chiều cao Đường Thể tích Diện tích xung Diện tích toàn r kinh d h sinh l V quanh S S xq phần tp 5 10 125 3 5 3 10 π 50π 7 π 5 3 10 3 20 3 10 20 1000π 200 π 3 .. 5 10 12 13 100π 6 π 5 90π 3500π
Bài 2.2. Đáp số: a) V
; b) S  75 17 125 π tp ( ) . 3
Bài 2.3. Đáp số: a) h c ; m b) S cm2 V π cm3 12 216 324 tp , ;
c) V  , π m3; d) S  , m2 0 49 1 78 .
Bài 2.4. Đáp số: S  30 2π V  79π xq ; . Bài 2.5. a)  
AOC ODB (cùng phụ với  BOD) AC AO ⇒ AO ∆ C  B ∆ DO (g − g) ⇒ =
⇒ AC.BD = ab (không đổi) BO BD b)   o     60 ; o COA ODB
ACO DOB  30 ; 3  3; b AC a BD 3 3(a b)2  3 b3  i) S
ii V πa    ABCD ; ) . 6    9 
Bài 2.6. Đáp số: sin  0, o α 4  α  23 35'.
Bài 2.7. Đáp số: V cm3 100 .
Bài 2.8. Đáp số: a) 3  9269 V 9706 cm 9,7 l  = π ≈ =  3    b) S π(  )  , cm2 81 23 554 622 36 .
Bài 2.9. Đáp số: a) V π cm3 960 ; b) S cm3 136 xq . 193
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 3: DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MẶT CẦU Bài 3.1. Bán kính 0,4 mm 6 dm 0,2 m 100 km 6 hm 50 dam hình cầu Diện tích 16π 40000π 10000π 2 4π 3 mặt mm2 144π dm m π hm2 144 25 25 2 hm dam2 cầu Thể 4000000π 500000π tích 32π 2 4π 3 hình mm m3 π hm3 288 3 375 375 3 cầu m dam3 Bài 3.2. Quả bóng Quả khúc Quả bóng Loại bóng Quả ten-nit Quả bi-a gôn côn cầu bàn Đường kính 42,7 mm 7,32 cm 6,5 cm 40 mm 61 mm Độ dài đường 67,07 mm 23 cm 10,21 cm 62,83 mm 95,82 mm tròn lớn 572 , 8 03 16 , 8 33 132,73 5026,55 11689,87 Diện tích mm2 cm2 mm2 2 mm 2 mm 205,36 143,79 33510,32 118846,97 Thể tích .. 3 cm 3 cm 3 mm 3 mm
Bài 3.3. Đáp số: R = 3 cm. Bài 3.4. Đáp số: 3 V = 523,60 m .
Bài 3.5. Đáp số: Học sinh tự chứng minh a) b); c) R S M ∆ ON 25 AM = ⇒ = ; 2 S AP ∆ B 16 d) 4 3 V = R π .S 3 R 3 h l 3 R
Bài 3.6. Đáp số: h = 6 2 cm. 194
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II Bài 3.7. Đáp án: a) S 2 = ; b) hc V 2 = . Sxq 3 ht V 3
Bài 3.8. Đáp số: a) S hc V = 52,36%; b) = 52,36%. Sxq hl V p
Bài 3.9. Đáp số: a) 2 256π 3 2 S = 64π cm ; V = cm , b)S = 211,32π cm . 3 3 Bài 3.10. π Đáp số: a 2 2 a R = ; V = . 2 3 Bài 3.11. Đáp số: 8 3 Rnt = cm; V = 79,43 cm . 3 195
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 Bài 4.1. a) 2 2 r =1,44 cm ⇒ mc S = 4 r π = 26,03 cm ; b) 4 3 1 2 c V = R π = 15,8 ⇒ R =1,56 cm ⇒ hn V = R π h ≈ 2,53 cm. 3 3
Bài 4.2. Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh BC: 2 Stp tru = 2 AB π .AD + 2 AB π = 1 S . Khi quay cạnh CD: 2 Stp tru = 2 .A π D.AB + 2 .B π C = 2 S . Mặt khác: 2 2 1 S = 2 S ⇔ 2 .A π D.AB + 2 A π B = 2 .A π D.AB + 2 .B π C
⇔ AB = BC ⇒ ABCD là hình vuông. Bài 4.3. Đáp số: 2 3 V = h π . 3 Bài 4.4. 2 2 2 Sxq = 2 .B π C.AB + 2 .B π C = 2 . π 2a.a + 2 a π = 6 a π . 2 2 3 V = .B π C .AB = . π a .2a = 2 a π . B Bài 4.5. a) 2 2 Sxq = .A π C.BC = .b. π b + c = S ; 1 N 1 2 2 Sxq N = .A π B.BC = . π c. b + c = S ⇒ S ≠ S . 2 2 1 2 c b) 1 2 1 2 V = . .A π C .AB = b π c; 1 N 3 3 1 b 2 1 2 N V = .A π B .AC = c π b ⇒ V ≠ V . A C 2 1 N N2 3 3 Bài 4.6. a) 2 2
Stp = 20,25π m ; b)Stp = 30,24π m . 2 3 Bài 4.7. a)  AB  AB 2 3 4 3 ht V ABCD = . π .BC = . π = . π .R (1); hc V = R π   (2),  2  4 2 3 2 1  EF  1 3 hh V = π .GH = . . π   EF . Tính được GO = R 3. 3  2  8 3 G 1 3 3 3 ⇒ A B hn V = . . π 3 3.R = R π (3). 8 3 8
Từ (1), (2) và (3) suy ra đpcm. b) 2 2 Stp ht = 3 R π (4), hc S = 4 R π (5), O 3 E F 2 4 2 9 2 Stp hn = . . π EF = . .3 π R = R π (6) 4 3 4
Từ (4), (5) và (6) suy ra đpcm. D C
Bài 4.8. a) Dễ dàng tính được: AC = 2 cm, AB = 2 3 cm hh S = . π AC.BC = 8π 4 2 8 3π hh V = . AC π .AB = B 3 3 b) Stp = .πR.(l + R) = .2.( π 4 + 2) =16π 4 cm 196 A 2 cm C
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 1. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ..................................................................................................... 1
VẤN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ................................................................................................................. 1
VẤN ĐỀ 2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ................................................................................................ 5
VẤN ĐỀ 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ .............................................................................. 9
VẤN ĐỀ 4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ ......................................................... 13
VẤN ĐỀ 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CHỨA THAM SỐ .................................................................... 17
VẤN ĐỀ 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN I) ...................................................... 20
VẤN ĐỀ 7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN II) ..................................................... 23
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN I) .................................................................................................................................................... 26
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN II) ................................................................................................................................................... 29
CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ y ax2 (a  0) . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ............................................................ 32
VẤN ĐỀ 1. HÀM SỐ y ax2 (a  0) VÀ ĐỒ THỊ (PHẦN I) ....................................................................................... 32
VẤN ĐỀ 2. HÀM SỐ y ax2 (a  0) VÀ ĐỒ THỊ (PHẦN II) ..................................................................................... 36
VẤN ĐỀ 3. CÔNG THỨC NGHIỆM ........................................................................................................................................... 38
VẤN ĐỀ 4. CÔNG THỨC NGHIỆM ........................................................................................................................................... 42
VẤN ĐỀ 5. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG (PHẦN I) .................................................................................................... 46
VẤN ĐỀ 6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG (PHẦN II) .................................................................................................. 50
VẤN ĐỀ 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .............................................................................. 54
VẤN ĐỀ 8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN I) ............................................................. 58
VẤN ĐỀ 9. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN II) ............................................................ 62
VẤN ĐỀ 10. BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL ........................................................................................... 66
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 ........................................................................................................................................................................ 69
CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN ............................................................................................................................................ 73
VẤN ĐỀ 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG ................................................................................................................................... 73
VẤN ĐỀ 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY ............................................................................................................................ 75
VẤN ĐỀ 3. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN 1) ...................................................................................................................................... 77
VẤN ĐỀ 4. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN II) ..................................................................................................................................... 78
VẤN ĐỀ 5. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY (PHẦN I) ................................................................................... 80
VẤN ĐỀ 6. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG (PHẦN II) ..................................................................... 81
VẤN ĐỀ 7. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN I) ........................................... 84
VẤN ĐỀ 8. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN II) ......................................... 85
VẤN ĐỀ 9. CUNG CHỨA GÓC .................................................................................................................................................... 88
VẤN ĐỀ 10. TỨ GIÁC NỘI TIẾP (PHẦN I) ........................................................................................................................... 90
VẤN ĐỀ 11: TỨ GIÁC NỘI TIẾP ( PHẦN II) ........................................................................................................................ 92
VẤN ĐỀ 12. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN. .......................................................................................................... 94 197
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 13: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN , HÌNH QUẠT TRÒN .......................................................................................... 98
ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ 3 ........................................................................................................................................................ 101
CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU .................................................................................................................... 104
VẤN ĐỀ 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ ................................................................... 104
VẤN ĐỀ 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN , HÌNH NÓN CỤT ......................................... 106
VẤN ĐỀ 3: DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH MẶT CẦU ............................................................................................................. 108
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 ..................................................................................................................................................................... 111
HƯỚNG DẪN GỢI Ý ĐÁP ÁN ...................................................................................................................................................... 113
CHỦ ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN .................................................................................................................... 113
VẤN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN .......................................................................................................... 113
VẤN ĐỀ 2: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ......................................................................................... 116
VẤN ĐỀ 3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ ........................................................................ 118
VẤN ĐỀ 4: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ .................................................... 120
VẤN ĐỀ 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ................................................................................................................... 122
VẤN ĐỀ 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH ( PHẦN I) .................................................. 125
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 ( PHẦN I ) ............................................................................................................................................... 128
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 ( PHẦN II) ............................................................................................................................................... 131
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ y ax2 (a  0) . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. ..................................................... 133
VẤN ĐỀ 2: HÀM SỐ y ax2 (a  0) VÀ ĐỒ THỊ ( PHẦN II) ............................................................................. 135
VẤN ĐỀ 3. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ( PHẦN I) ................................................... 138
VẤN ĐỀ 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ( PHẦN II) ................................................. 140
VẤN ĐỀ 5. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG ( PHẦN I) ............................................................................................... 143
VẤN ĐỀ 6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG ( PHẦN II) .............................................................................................. 147
VẤN ĐỀ 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ........................................................................... 149
VẤN ĐỀ 8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( PHẦN I) ......................................................... 151
VẤN ĐỀ 9. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( PHẦN II) ........................................................ 154
VẤN ĐỀ 10. BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL ........................................................................................ 156
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 ..................................................................................................................................................................... 158
CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN ......................................................................................................................................... 160
VẤN ĐỀ 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG ................................................................................................................................ 160
VẤN ĐỀ 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY ......................................................................................................................... 161
VẤN ĐỀ 3. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN I) .................................................................................................................................... 163
VẤN ĐỀ 4. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN II) .................................................................................................................................. 165
VẤN ĐỀ 5. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY (PHẦN I) ................................................................................ 167
VẤN ĐỀ 6. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY (PHẦN II) ............................................................................... 168
VẤN ĐỀ 7. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ........................................................................................... 170 198
ÔN LUYỆN TOÁN 9 THEO CHỦ ĐỀ, TẬP II
VẤN ĐỀ 8. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN II) ...................................... 172
VẤN ĐỀ 9. CUNG CHỨA GÓC ................................................................................................................................................. 174
VẤN ĐỀ 10. TỨ GIÁC NỘI TIẾP (PHẦN I) ........................................................................................................................ 175
VẤN ĐỀ 11. TỨ GIÁC NỘI TIẾP (PHẦN II) ...................................................................................................................... 177
VẤN ĐỀ 12. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN ........................................................................................................ 180
VẤN ĐỀ 13. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN .......................................................................................... 183
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 ..................................................................................................................................................................... 186
CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CÂU .................................................................................................................... 191
VẤN ĐỀ 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ ............................................................................. 191
VẤN ĐỀ 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT ................................ 193
VẤN ĐỀ 3: DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MẶT CẦU ................................................................................................... 194
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4 ..................................................................................................................................................................... 196 199
Document Outline

  • CHỦ ĐỀ 1. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
    • VẤN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
    • VẤN ĐỀ 2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
    • VẤN ĐỀ 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
    • VẤN ĐỀ 4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
    • VẤN ĐỀ 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CHỨA THAM SỐ
    • VẤN ĐỀ 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN II)
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN I)
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (PHẦN II)
  • CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
    • VẤN ĐỀ 1. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 2. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 3. CÔNG THỨC NGHIỆM
    • VẤN ĐỀ 4. CÔNG THỨC NGHIỆM
    • VẤN ĐỀ 5. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
    • VẤN ĐỀ 8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 9. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 10. BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
  • CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
    • VẤN ĐỀ 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG
    • VẤN ĐỀ 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
    • VẤN ĐỀ 3. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN 1)
    • VẤN ĐỀ 4. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 5. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 6. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 7. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 8. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 9. CUNG CHỨA GÓC
    • VẤN ĐỀ 10. TỨ GIÁC NỘI TIẾP (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 11: TỨ GIÁC NỘI TIẾP ( PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 12. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN.
    • VẤN ĐỀ 13: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN , HÌNH QUẠT TRÒN
    • ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ 3
  • CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU
    • VẤN ĐỀ 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
    • VẤN ĐỀ 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN , HÌNH NÓN CỤT
    • VẤN ĐỀ 3: DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH MẶT CẦU
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4
  • HƯỚNG DẪN GỢI Ý ĐÁP ÁN
  • CHỦ ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
    • VẤN ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
    • VẤN ĐỀ 2: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
    • VẤN ĐỀ 3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
    • VẤN ĐỀ 4: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
    • VẤN ĐỀ 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
    • VẤN ĐỀ 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (PHẦN I)
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 ( PHẦN I )
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 ( PHẦN II)
  • CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.
    • VẤN ĐỀ 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ ( PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 3. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ( PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ( PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 5. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG ( PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG ( PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
    • VẤN ĐỀ 8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 9. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 10. BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2
  • CHỦ ĐỀ 3. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
    • VẤN ĐỀ 1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG
    • VẤN ĐỀ 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
    • VẤN ĐỀ 3. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 4. GÓC NỘI TIẾP (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 5. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 6. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 7. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI
    • VẤN ĐỀ 8. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG HAY BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 9. CUNG CHỨA GÓC
    • VẤN ĐỀ 10. TỨ GIÁC NỘI TIẾP (PHẦN I)
    • VẤN ĐỀ 11. TỨ GIÁC NỘI TIẾP (PHẦN II)
    • VẤN ĐỀ 12. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
    • VẤN ĐỀ 13. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3
  • CHỦ ĐỀ 4. HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CÂU
    • VẤN ĐỀ 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
    • VẤN ĐỀ 2: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
    • VẤN ĐỀ 3: DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MẶT CẦU
    • ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4