CÂU HI ÔN TP LCH S ĐNG
THÁNG 12/2022
Nhóm Trung Bình (70 câu)
Câu 1. Hãy cho biết phong trào Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra trong
khoảng thời gian nào dưới đây:
A. 1939 -1945
B. 1936 -1939
C. 1946 1954
D. 1930 1931
Câu 2. Hãy cho biết Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến vào thời gian nào dưới đây:
A. Ngày 2/9/1945.
B. Ngày 19/12/1946.
C. Ngày 6/3/1946.
D. Ngày 14/9/1946 Sai
Câu 3. Hãy cho biết chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra vào thời gian nào
dưới đây:
A. Năm 1947.
B. Năm 1950.
C. Năm 1954.
D. Năm 1953.
Câu 4. Đáp án viết dưới đây một nội dung của đường lối kháng chiến
chống Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp. Đáp án nào đầy đủ nhất:
A. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức
mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới.
B. Chiến lược chiến tranh nhân dân.
C. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
D. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài.
Câu 5. Hãy cho biết Hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh, lập lạia
bình ở Việt Nam” được ký kết vào năm nào dướii đây:
A. Năm 1954.
B. Năm 1972.
C. Năm 1973.
D. Năm 1975.
1
Câu 6. Luận điểm nào dưới đây mang ý nghĩa thời đại với thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A.
Chấm dứt ách thống trị tàn bạo của đế quốc Mỹ sự chia cắt đất nước.
Bắc Nam sum họp lại một nhà.
B.
Mở đầu sự sụp đổ không thể tránh khỏi của chủ nghĩa thực dân mới trên
phạm vi thế giới.
C.
Mở ra kỷ nguyên mới cho dân tộc Việt Nam: kỷ nguyên cả nước hoà bình,
độc lập thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
D.
Tăng cường uy tín các nước hội chủ nghĩa, phong trào độc lập dân tộc.
Câu 7. Tìm đáp án đúng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực
dân Pháp thiết lập bộ máy thống trị trên toàn bộ đất nước ta:
A. hội phong kiến.
B. hội thuộc địa, nửa phong kiến.
C. hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
D. hội thuộc địa phong kiến.
Câu 8. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra mục
tiêu “sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại”:
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (4/2006
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII (1/2016)
Câu 9. Bước đột phá đầu tiên về chủ trương mở cửa hội nhập của Đảng
ta được xác định tại Đại hội nào dưới đây:
A. Đại hội IV (1976).
B. Đại hội VI (1986).
C. Đại hội VII (1991).
D. Đại hội VIII (1996).
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây động lực chính thúc đẩy quá trình toàn
cầu hóa kinh tế:
A. Nhu cầu mở rộng thị trường.
B. Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất quan hệ kinh tế
quốc tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm
vi toàn cầu.
C. Sự phát triển của hợp tác phân công lao động trên phạm vi quốc tế.
D. Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn đề toàn cầu.
2
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp
hóa của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
A.
Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.
B.
Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai
và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C.
Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan
liêu, bao cấp.
D.
Ưu tiên phát triểnng nghiệp công nghiệp nhẹ.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất của nền kinh tế
thị trường hiện đại:
A. Các ch thể kinh tế tính độc lập trong sản xuất kinh doanh.
B. Hệ thống thị trường phát triển đồng bộ hoàn hảo.
C. Giá cả bản do nhà nước điều tiết.
D. hệ thống pháp quy kiện toàn.
Câu 13. Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất về mục tiêu
đổi mới mô hình tăng trưởng:
A.
Kết hợp có hiệu quả phát triển chiều rộng với chiều sâu, nhưng chú trọng
chiều sâu.
B.
Chú trọng phát triển chiều rộng.
C.
Chú trọng phát triển chiều sâu.
D.
Chú trọng mục tiêu trước mắt.
Câu 14. Trung Quốc xâm lược và chiếm đóng trái phép quần đảo Hoàng
Sa của Việt Nam từ năm nào trong các đáp án dưới đây:
A.
Năm 1972
B.
Năm 1974
C.
Năm 1979
D.
Năm 1988
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải cơ sở nhu cầu trực tiếp
đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội
nhập với thế giới:
A.
Toàn cầu hóa một xu thế tất yếu khách quan.
B.
Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế.
C.
Nguy Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế.
D.
Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước.
3
Câu 16. Đáp án nào dưới đây không đúng với tư duy kinh tế thị trường
của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới?
A.
Coi kinh tế thị trường sản phẩm do chủ nghĩa bản sinh ra.
B.
thể cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa
hội ở nước ta.
C.
Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình kinh
tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D.
Gắn nền kinh tế thị trường Việt Nam với quá trình hội nhập quốc tế,
tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 17. Luận điểm nào dưới đây thể hiện đúng đầy đủ nhất đường lối
kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A.
Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, tinh thần độc lập tự chủ.
B.
Thể hiện quyết tâm đánh thắng đế quốc Mỹ xâm lược.
C.
Nắm vững giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc chủ nghĩa hội, tiến
hành đồng thời kết hợp chặt chẽ hai chiến lược cách mạng trong hoàn cảnh
cả nước chiến tranh mức độ khác nhau, phù hợp với thực tế đất nước
bối cảnh quốc tế.
D.
Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức
mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới.
Câu 18. Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn cầu
hóa kinh tế:
A.
Quá trình lực lượng sản xuất quan hệ kinh tế quốc tế vượt khỏi biên giới
quốc gia và phạm vi từng khu vực, lan toả ra toàn cầu.
B.
Sự phân công lao động mang tính quốc gia.
C.
Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực đan xen nhau hình thành
mạng lưới đa tuyến vận hành theo các “luật chơi” chung.
D.
Các nền kinh tế trở nên tuỳ thuộc lẫn nhau n.
Câu 19. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập vào năm
nào dưới đây:
A. 1944
B. 1943
C. 1942
D. 1941 Sai
Câu 20. chế quản kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao
cấp có nhiều nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nhất:
A.
Nhà nước quản nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp lệnh
được thực hiện triệt để theo công thức 1 lên 2 xuống.
4
B.
Giá cả, lãi suất, tiền lương được tính toán một cách hình thức.
C.
Nhà nước thực hiện chế độ bao cấp đối với mọi đơn vị cấp dưới, kể cả các
doanh nghiệp nhà nước và hợp tác xã.
D.
Bộ máy quản cồng kềnh, phong cách của quyền, quan liêu.
Câu 21. Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào tư
duy kinh tế trước Đại hội VI (12/1986):
A.
Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyết tâm “cởi trói”? làm cho sản
xuất bung ra.
B.
Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ chế tập trung
quan liêu bao cấp.
C.
Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ”.
D.
Kết luận của Bộ chính trị về 3 quan điểm kinh tế 8/1986.
Câu 22. Luận điểm nào dưới đây không thuộc về đường lối đối ngoại
trong thời kỳ đổi mới:
A.
“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn
đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”. Sai
B.
“Việt Nam sẵn sàng bạn, đối tác tin cậy của các nước trong cộng
đồng quốc tế, phấn đấu hòa bình, độc lập phát triển, chủ động và tích cực
hội nhập kinh tế quốc tế’’.
C.
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm
trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
D.
“Việt Nam sẵn sàng bạn, đối tác tin cậy với các nước trong phe hội
chủ nghĩa”.
Câu 23. Lý do nào dưới đây khiến Khoán hộ ở Vĩnh Phúc năm 1966 bị
Trung ương cấm:
A.
Khoán hộ xóa bỏ tình trạng: “cha chung không ai khóc”.
B.
Khoán hộ gắn lợi ích người nông dân với ruộng đồng.
C.
Khoán hộ làm ng sản xuất nông nghiệp của tỉnh Vĩnh phúc.
D.
Khoán hộ đưa nông dân quay trở về làm ăn “tư hữu”, phá vỡ quan hệ
sản xuất xã hội chủ nghĩa, cản trở áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
Câu 24. Hãy cho biết đế quốc Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà
(Đà Nẵng) xâm lược nước ta vào năm nào?
A.
Năm 1858.
B.
Năm 1883.
C.
Năm 1884.
5
D.
Năm 1897.
Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây có vai trò trực tiếp quyết định nhất
dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước :
A.
Phong trào phản chiến trong lòng ớc Mỹ.
B.
Nhân dân ta truyền thống u nước chống xâm lược sự lãnh đạo
đúng đắn của Đảng.
C.
sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D.
Tình đoàn kết Việt - Miên - Lào. Sai
Câu 26. Cách mạng tháng Tám (1945) giành chính quyền từ tay kẻ thù
nào dưới đây:
A.
Quân đồng minh.
B.
Thực dân Pháp phát xít Nhật. Sai
C.
Phát xít Nhật.
D.
Chính quyền phong kiến nhà Nguyễn.
Câu 27. Tìm câu viết sai về nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mỹ cứu nước trong các câu dưới đây:
A.
Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.
Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hi sinh của nhân dân quân đội cả nước, đặc
biệt cán bộ chiến sỹ hàng chục triệu đồng bào yêu nước miền Nam “thành
đồng tổ quốc”.
C.
Miền Bắc hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ của hậu phương lớn chi viện cho
miền Nam đánh thắng giặc Mỹ.
D.
Sự ủng hộ hết lòng giúp đỡ to lớn của các nước ASEAN.
Câu 28. Quân dân ta đã đánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ
trong khoảng thời gian nào dưới đây:
A.
Giai đoạn 1954-1960.
B.
Giai đoạn 1961-1965.
C.
Giai đoạn 1965-1968.
D.
Giai đoạn 1969-1975.
Câu 29. Trong các yếu tố dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam, yếu tố nào dưới đây không đúng:
A.
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tưởng Hồ Chí Minh
6
B.
Phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ
XX.
C.
Phong trào công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX.
D.
Phong trào Viết Nghệ -Tĩnh.
Câu 30. Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò nền tảng tưởng của Đảng
Cộng sản Việt Nam:
A.
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tưởng Hồ Chí Minh
B.
Tinh thầnu nước của nhân dân Việt Nam
C.
tưởng hội chủ nghĩa.
D.
tưởng Phật Go
Câu 31. Đáp án nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ý nghĩa của
cách mạng tháng Tám năm 1945:
A.
Nhà nước Việt Nam n chủ cộng hòa ra đời
B.
Đập tan xiềng xích lệ của đế quốc Mỹ
C.
Chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam
D.
Làm phong phú thêm kho tàng luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 32. Trong các giải pháp thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội viết
dưới đây, giải pháp nào không chính xác:
A.
Tạo cơ hội để mọi người có việc làm cải thiện thu nhập.
B.
Mở rộng đối tượng và nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội đến
mọi người dân.
C.
Thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ nhà cho mọi đối tượng người dân
Việt Nam.
D.
Phát triển thể dục thể thao toàn dân. Sai
Câu 33. Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị những điều kiện nào cho sra đời
của Đảng cộng sản Việt Nam. Tìm đáp án đúng đầy đủ nhất trong các
đáp án sau:
A.
Chuẩn bị về tư tưởng
B.
Chuẩn bị về tổ chức
C.
Chuẩn bị về tưởng chính trị tổ chức
D.
Chuẩn bị về chính tr
Câu 34. Tìm luận điểm đúng về sở kinh tế của Nhà nước chuyên
chính vô sản (giai đoạn 1958 - 1986) trong các đáp án sau:
7
A.
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa.
B.
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế tự cấp tự
c.
C.
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là sở hữu toàn dân, loại
trừ sở hữu tư nhân, là nền kinh tế kế hoạch hóa tập, trung quan, liêu bao cấp.
D.
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế nhiều chế
độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế.
Câu 35. Dưới đây là những trích dẫn vNhà nước chuyên chính vô sản ở
Việt nam (giai đoạn 1958-1985). Tìm trích dẫn sai?
A.
Đại hội IV của Đảng nhận định rằng, muốn đưa sự nghiệp cách mạng tới
toàn thắng thì điều kiện tiên quyết phải thiết lập không ngừng tăng cường
chuyên chính vô sản.
B.
sở xã hội của Nhà nước chuyên chính sản một kết cấu xã hội bao
gồm giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tiểu tư sản.
C.
Nhà nước chuyên chính sản nước ta được hiểu nnước s
mệnh lịch sử xóa bỏ giai cấp sản, tiêu diệt thành phần tư bản chủ nghĩa, tiêu
diệt tư hữu.
D.
skinh tế của Nhà nước chuyên chính sản nền kinh tế kế hoạch
hóa tập trung.
Câu 36. Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định
chủ trương về hội nhập quốc tế?
A.
Đại hội VI (1986).
B.
Đại hội VII (1991). Sai
C.
Đại hội IX (2001).
D.
Đại hội XI (2011).
Câu 37. Đáp án nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất về lĩnh vực hội nhập
quốc tế:
A. Hội nhập Chính trị, quốc phòng, an ninh.
B. Hội nhập kinh tế.
C. Hội nhập văn hóa, hội, y tế, giáo dục khoa học, công nghệ.
D. Hội nhập toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.
Câu 38. Thành phần kinh tế nào sau đây được xác định giữ vai trò chủ
đạo trong nền kinh tế?
8
A.
Kinh tế nhân.
B.
Kinh tế tập thể.
C.
Kinh tế nhà nước.
D.
Kinh tế vốn đầu nước ngoài.
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không thuộc về tác động tích cực của hội
nhập kinh tế quốc tế đối với các doanh nghiệp Việt Nam:
A.
Mở rộng thị trường xuất khẩu.
B.
Tiếp thu khoa học – công nghệ mới và kỹ năng quản lý tiên tiến trên nhiều
lĩnh vực
C.
hội tham gia chuỗi giá trị mạng lưới sản xuất khu vực, toàn cầu.
D.
Nguy thua ngay trên sân nhà
Câu 40. Đại hội lần nào thực hiện bước đột phá mở đầu quá trình đổi
mới tư duy đối ngoại?
A.
Đại hội VI (1986). Sai
B.
Đại hội VII (1991).
C.
Đại hội IX (2001).
D.
Đại hội XII (2016).
Câu 41. Tìm nguyên nhân sâu xa và bao quát dẫn đến khủng hoảng kinh
tế xã hội (1976 – 1996)?
A.
Do áp dụng chế kế hoạch hóa, tập trung quan liêu bao cấp.
B.
Do sai lầm về chủ trương chính sách, chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực
hiện.
C.
Do bố trí cấu kinh tế, đầu thiên về phát triển công nghiệp nặng.
D.
Do sai lầm trong cải tạo các thành phần kinh tế.
Câu 42. Chọn đáp án đúng về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A.
Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân phong
trào yêu nước của Việt Nam.
B.
Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam với chủ nghĩa Mác -
Lênin và phong trào công nhân quốc tế.
C.
Sự kết hợp giữa phong trào yêu nước, phong trào nông dân và chủ nghĩa
Mác - lênin.
D.
Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam, phong trào trí thức yêu
nước và học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
9
Câu 43. Thực tế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra
đời chủ trương “khoán 100” và “Khn 10” trong nông nghiệp:
A.
Khoán hộ nh Phúc (1966).
B.
Thành phố Hồ Chí Minh chạy gạo phá cơ chế giá thu mua lương thực lỗi
thời của nhà nước.
C.
An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá chợ, rồi lấy tiền đó mua lúa
của nông dân cũng theo giá chợ.
D.
Dệt Thành công lách kẽ hở của chính sách để tự cân đối sản xuất theo theo
quy luật của kinh tế thị trường.
Câu 44. Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế
lớn được
đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A.
Chương trình lương thực thực phẩm.
B.
Chương trình công nghệ thông tin.
C.
Chương trình hàng tiêu dùng.
D.
Chương trình hàng xuất khẩu.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây đánh gđầy đủ nhất về bản chất của
toàn cầu hoá kinh tế:
A.
Toàn cầu hóa kinh tế một xu thế khách quan, chứa đựng nhiều mâu
thuẫn.
B.
Toàn cầu hóa kinh tế một xu thế khách quan, vừa mặt tích cực vừa
có mặt tiêu cực.
C.
Toàn cầu hóa kinh tế một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều
nước tham gia, xu thế này đang bị một số nước phát triển các tập đoàn kinh
tế bản xuyên quốc gia chi phối, chứa đựng nhiều mâu thuẫn, vừa mặt tích
cực vừa có mặt tiêu cực.
D.
Toàn cầu hóa kinh tế một xu thế khách quan, đang bị một số nước phát
triển và các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối.
Câu 46. Nội dung nào ới đây nói về thách thức đối với các quốc gia
chậm phát triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
A.
Mở rộng được thị trường xuất khẩu.
B.
Tiếp nhận được những công nghệ kỹ thuật quản tiên tiến, hiện đại.
C.
Được đối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế.
10
D.
Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp,
sản phẩm.
Câu 47. Những câu sau đây đánh giá về thực trạng đổi mới thể chế chính
trị ở nước ta. Tìm đánh giá sai:
A.
Đổi mới chính trị chưa đồng bộ với đổi mới kinh tế.
B.
Đổi mới thể chế chính trị đã phù hợp hoàn toàn với yêu cầu phát triển kinh
tế thị trường, hội nhập quốc tế.
C.
Năng lực hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị chưa ngang tầm
nhiệm vụ.
D.
Cải cách hành chính chậm đổi mới.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây thuộc về “Mô hình tăng trưởng kinh tế
theo chiều rộng”:
A.
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào năng suất của các yếu tố tổng hợp.
B.
Tăng trưởng dựa đồng thời vốn đầu tư, xuất khẩu thị trường trong ớc.
C.
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu sử dụng lợi thế tài nguyên thiên nhiên nhân
công rẻ
D.
Tăng trưởng dựa vào nội lực đồng thời thu hút và sử dụng có hiệu quả các
nguồn lực bên ngoài. Sai
Câu 49. Các nội dung dưới đây thuộc về đường lối đấu tranh giành chính
quyền giai đoạn 1930 – 1945. Nội dung nào quan trọng nhất?
a. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống
đế quốc và chống phong kiến, đặt lên hàng đầu nhiệm vụ chống đế quốc.
b. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông.
c. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
d. Chọn đúng thời cơ.
Câu 50: Tìm luận điểm không đúng với nhận thức chính sách đối
ngoại của Đảng cộng sản Việt Nam thời kỳ trước đổi mới?
A.
Nhận thức chủ quan, phiến diện về chủ nghĩa tư bản: cho rằng chế độ tư
bản “đang trong cơn hấp hối”
B.
Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
C.
Đánh giá chủ quan về chủ nghĩa hội, cho rằng chủ nghĩa hội
địch.
11
D.
Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới,
phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
Câu 51. Nội dung nào dưới đây không thuộc về đặc trưng của mô hình
tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng:
A. Tăng trưởng chủ yếu dựa vào năng lực sáng tạo và ứng dụng khoa học
công nghệ.
B. Tăng trưởng kinh tế chủ yếu nhờ o việc tăng vốn, lao động.
C. Tăng trưởng chủ yếu nhờ vào xuất khẩu các sản phẩm t.
D. Tăng trưởng chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 52. Nội dung nào dưới đây không thuộc về chủ trương Khoán 10
của Bộ chính trị năm 1988:
A.Hộ nông dân đơn vị sản xuất tự chủ.
B.Hợp tác nông nghiệp được tổ chức một cách ạt, cưỡng ép nông dân
vào hợp tác xã.
C. Thu hoạch vượt khoán sẽ được hưởng tự do mua bán.
D.Nhà nước chỉ làm chức năng quản lý về kinh tế.
Câu 53. Tìm nhận thức không đúng so với tư duy đối ngoại của thời kỳ
đổi mới (sau 1986) trong các đáp án sau:
A.Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
B.Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới,
phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
C. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cây của các nước trong cộng động
quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
D.Việt Nam sẵn sàng bạn, đối tác tin cậy thành viên trách nhiệm
trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực Hội nhập quốc tế.
Câu 54. Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm. Bài học
nào dưới đây bị viết sai:
A. Trong hoạt động của mình Đảng phải quán triệt tưởng lấy dân làm gốc.
B. Mọi chính sách phải xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo.
C. Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại trong điều
kiện mới.
D. Phải xây dự12g đảng ngang tầm nhiệm vụ chính trị của một đảng cầm
quyền.
12
Câu 55. Nội dung nào dưới đây bị viết sai về nguyên nhân gây ra khủng
hoảng kinh tế - xã hội trong giai đoạn 1976 1996 ở nước ta:
A. Trong bố trí cơ cấu đầu không tính đến điều kiện khả năng thực tế.
B. Không thừa nhận nền kinh tế nhiều thành phần.
C. Địch phá hoại bằng hải lục, không quân.
D. Nhà nước quản nền kinh tế bằng kế hoạch, mệnh lệnh chỉ tiêu..
Câu 56. Chỉ ra nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghiệp
Việt Nam giảm dần trong những năm gần đây:
A. Thiếu sự liên kết giữa các chủ thể tham gia chuỗi nông sản hàng hóa.
B. Nền kinh tế nông nghiệp dựa trên kinh tế hộ manh mún, qui nhỏ, lạc
hậu.
C. Tác độngp từ biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Nông sản Việt nam đứng phân khúc thấp trong chuỗi giá tr toàn cầu.
Câu 57. Đáp án nào dưới đây không đúng với quan niệm của Đảng về
nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A.Nền kinh tế được đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa, phù hợp với
từng giai đoạn của đất nước.
B.Nền kinh tế thị trường hội nhập với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của nền kinh tế thị
trường.
D.Nền kinh tế thị trường nhằm mục tiêu: dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh
Câu 58. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng thể hiện tư tưởng đại đoàn kết dân tộc của Hồ Chí Minh:
A.
Vạch ra đường lối của cách mạng Việt Nam là: làm sản dân quyền
cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B.
Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc dân chủ, chống
đế quốc và chống phong kiến, song nổi lên hàng đầu là nhiệm vụ chống để
quốc.
C.
Đảng chtrương tập hợp giai cấp công nhân, nông dân phân hóa,
lôi kéo các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội về pa cách mạng.
D.
Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng giai cấp sản, thông qua
chính Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam. Sai
13
Câu 59. Nhận thức nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930
sở dẫn tới các nhận thức hạn chế khác:
A.
Không vạch mâu thuẫn chủ yếu của hội Việt Nam thuộc địa mâu
thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp xâm lược và tay sai của
chúng.
B.
Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc còn nặng về cách
mạng ruộng đất.
C.
Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu sản, sản
dân tộc, một bộ phận địa chủ vừa nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
Sai
D.
Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc giai cấp rộng rãi trong
cuộc đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 60. Hạn chế nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 trái
với tư tưởng đại đoàn kết dân tộc được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu
tiên:
A.
Không vạch mâu thuẫn ch yếu của hội Việt Nam thuộc địa.
B.
Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc còn nặng về cách mạng
ruộng đất.
C.
Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản dân
tộc, một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D.
Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong
cuộc đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 61. Tìm nội dung không đúng về những thành tựu đạt được sau 30
năm đổi mới, y dựng, phát triển văn hóa, con người Việt Nam:
A. Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng ng, miền
được kế thừa, nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
B. Không gắn được nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ
xây dựng phát triển đất nước không gắn xây dựng môi trường văn hóa với
xây dựng con người.
C. hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng được mở rộng.
D. Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản Nhà nước về
văn hóa. Giao lưu và hợp tác quốc tế về văn hóa có nhiều khởi sắc.
14
Câu 62. Nội dung nào dưới đây đúng với mục tiêu xây dựng, phát triển
văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng nền văn hoá và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng
đến Chân - Thiện - Mỹ, thấm nhuần tinh thầnn tộc, nhân văn, dân chủ khoa
học.
B. hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng mở rộng.
C. Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc của từng vùng, miền
được kế thừa; nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
D. Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa công tác quản nhà nước về văn
hóa từng bước được tăng cường.
Câu 63. Nội dung nào dưới đây nói về thành tựu đạt được trong 30 năm
đổi mới xây dựng, phát triển văn hóa, con người người Việt Nam:
A. Môi trường văn hóa tồn tại những biểu hiện thiếu lành mạnh, ngoại lai, trái
thuần phong mỹ tục; tệ nạn hội một số loại tội phạm chiều hướng gia
tăng.
B. Gắn nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng
phát triển đất nước. Gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C. Đạo đức, lối sống có mặt xuống cấp đáng lo ngại.
D. Việc bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hóa đạt hiệu quả chưa cao.
Câu 64. Nội dung nào dưới đây bàn về hạn chế trong xây dựng, phát
triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay:
A. Môi trường văn hóa tồn tại những biểu hiện thiếu lành mạnh, ngoại lai, trái
thuần phong mỹ tục; tệ nạn hội một số loại tội phạm chiều hướng gia
tăng.
B. Gắn nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng
phát triển đất nước. Gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C. Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc của từng vùng, miền
được kế thừa; nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
15
D. Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa công tác quản nhà nước về văn
hóa từng bước được tăng cường.
Câu 65. Nội dung nào dưới đây không thuộc về nhiệm vụ xây dựng, phát
triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện phải trở thành một
mục tiêu của chiến lược phát triển. Sai
B. Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa công tác quản nhà nước về văn
hóa từng bước được tăng cường.
C. Xây dựng môi trường văn hoá lành mạnh, phù hợp với bối cảnh phát triển
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
D. Xây dựng văn hoá trong chính trị kinh tế; nâng cao chất lượng, hiệu
quả hoạt động văn hóa; phát triển công nghiệp văn hoá đi đôi với xây dựng,
hoàn thiện thị trường dịch vụ và sản phẩm văn hoá.
Câu 66. Tìm điểm mới trong phương hướng đổi mới hình tăng
trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế của Đại hội XIII trong thời đại cách mạng
4.0:
A.
Kết hợp hợp giữa tăng trưởng theo chiều rộng với chiều sâu, lấy tăng
trưởng theo chiều sâu là hướng chủ đạo
B.
Kết hợp hài hòa mục tiêu trước mắt mục tiêu lâu dài.
C.
Phát huy vai trò quyết định của nội lực, đồng thời thu hút sử dụng
hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
D.
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo, phát
triển các ngành, lĩnh vực, các doanh nghiệp trên nền tảng ứng dụng mạnh mẽ các
thành tựu của khoa học công nghệ, nhất cuộc cách mạng công nghiệp lần
thứ tư.
Câu 67. Tìm đáp án không đúng trong đổi mới cấu kinh tế của Đại
hội XIII nhấn mạnh một số loại dịch vụ cần được ưu tiên phát triển:
16
A. Tập trung ưu tiên phát triển dịch vụ du lịch, thương mại, viễn thông, công
nghệ - thông tin.
B. Tập trung ưu tiên phát triển dịch vụ du lịch, thương mại, viễn thông, công
nghệ - thông tin và nông nghiệp
C. Phát triển dịch vụ vận tải, lô-gi-stíc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ tư vấn pháp
lý...
D. Phát triển dịch vụ công nghiệp.
Câu 68. Tìm đáp án thể hiện đúng nhu cầu cấp bách phải đổi mới
hình tăng trưởng và tái cơ cấu nền kinh tế của Việt Nam:
A.
Do tác động của cách mạng khoa học công nghệ Sai
B.
Do tác động của toàn cầu hóa kinh tế
C.
Do tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu
D.
Do nguy tụt hậu về kinh tế sớm ra khỏi “bẫy thu nhập trung bình
Câu 69. Tìm đáp án sai so với mục tiêu của Đại hội XII về đổi mới
hình tăng trưởng kinh tế nước ta:
A. Phát triển kinh tế gắn liền với đảm bảo quốc phòng, an ninh
B. Phát triển kinh tế gắn liền với phát triển văn hóa, tiến bộ công bằng
hội
C. Phát triển kinh tế gắn liền với bảo vệ môi trường
D. Chú trọng phát triển chiều rộng
Câu 70. Tìm đáp án sai khi đánh giá về nguy “sập bẫy thu nhập trung
bình” ở nước ta hiện nay:
A. Sử dụng hiệu quả hình tăng trưởng theo chiềuu
B. Sử dụng lao động trình độ thấp
C. Sử dụng vốn kém hiệu quả khoa học công nghệ thp
D. Quản kém hiệu qu
17
Nhóm Khó : 50 câu
Câu 1. Nhận thức nào dưới đây của Đảng về kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa trước đổi mới:
A.
Coi kinh tế thị trường là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, không phải là
thành tựu của văn minh chung nhân loại.
B.
Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình
phát triển tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
C.
Đã thừa nhận thể cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
D.
Gắn nền kinh tế thị trường của nước ta với quá trình toàn cầu hóa, hội nhập
quốc tế, tham gia sâu rộng vào mạng sản xuất và chuỗi cung ứng toàn cầu.
Câu 2. Đáp án nào dưới đây không đúng khi xác định nguyên nhân dẫn
đến những hạn chế trong đường lối đối ngoại thời kỳ trước đổi mới:
A.
Do chịu nhiều ảnh ởng các quan điểm quốc tế của Liên Xô.
B.
Do tưởng chủ quan, say sưa với thắng lợi sau giải phóng miền Nam.
C.
Do phân tích đúng và kịp thời tình hình thế giới
D.
Do không nhận thức được xu thế chuyển từ đối đầu sang hòa hoãn, chạy
đua phát triển kinh tế của các nước trên thế giới.
Câu 3. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về độc lập, tự
chủ trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A.
Đối ngoại độc lập là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các
nước khác, tự chủ không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối
đường lối đối ngoại của nước mình.
B.
Đối ngoại độc lập, tự chủ không đối đầu, không gây chiến tranh
C.
Đối ngoại độc lập, tự chủ triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt,
nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu
vực.
D.
Đối ngoại độc lập, tự chủ tăng cường ngoại giao nhân dân.
18
Câu 4. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đa dạng
hóa, đa phương hóa trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại đưa ra những quyết định
về đường lối, chính sách không rơi vàothế bị động.
B. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại triển khai hoạt
động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều
nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
C. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại không đối đầu,
không gây chiến tranh.
D. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hđối ngoại không phụ thuộc
vào đường lối đối ngoại của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của
nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
Câu 5. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đường lối
đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nêu ra:
A.
Đối ngoại hoà bình, hợp tác phát triển là không đối đầu, không y
chiến tranh tăng cường hợp tác, cùng nhau xây dựng, cùng nhau phát
triển.
B.
Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại
của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường
lối đối ngoại của nước mình.
C.
Đối ngoại hoà bình, hợp tác đưa ra những quyết định về đường lối,
chính sách không rơi vàothế bị động.
D.
Đối ngoại hoà bình, hợp tác triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều
mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia,
khu vực.
Câu 6. Đáp án nào dưới đây viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập
toàn diện của Đảng ta:
A.
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy thành viên có trách nhiệm
trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
19
B.
“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn
đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
C.
“Việt Nam sẵn sàng bạn, đối tác tin cậy của các nước trong cộng
đồng quốc tế, phấn đấu hòa bình, độc lập phát triển, chủ động và tích cực
hội nhập kinh tế quốc tế’’.
D.
“Đối với các nước dân chủ, Việt Nam sẵn sàng thực thi chính sách mở cửa
và hợp tác mọi lĩnh vực”.
Câu7. Luận điểm nào dưới đây giải thích đúng vai trò của nhà nước
trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A.
Nhà nước đóng vai trò xây dựng hoàn thiện thể chế để định hướng,
quản lý nền kinh tế, tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng.
B.
Nhà nước đóng vai trò chủ yếu trong kinh doanh, tạo ra của cải cho hội
C.
Nhà nước đóng vai trò giải quyết phân bổ các nguồn lực kinh tế.
D.
Nhà nước đóng vài trò cấp phát, xin - cho.
Câu 8. Tìm nguyên nhân chủ quan bản nhất dẫn đến khủng hoảng
kinh tế - xã hội trong thời kỳ trước đổi mới?
A.
sở vật chất kỹ thuật còn quá yếu.
B.
Thiên tai liên miên.
C.
Viện trợ của nước ngoài bị giảm.
D.
Sử dụng chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây là đổi mới quan trọng nhất trong các chủ
trương chính sách của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A.
Kiên quyết xóa bỏ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp.
B.
Ba chương trình kinh tế lớn: Lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng;
ng
xuất khẩu.
20

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG THÁNG 12/2022
Nhóm Trung Bình (70 câu)
Câu 1. Hãy cho biết phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra trong

khoảng thời gian nào dưới đây: A. 1939 -1945 B. 1936 -1939 C. 1946 – 1954 D. 1930 1931
Câu 2. Hãy cho biết Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quốc
kháng chiến” vào thời gian nào dưới đây: A. Ngày 2/9/1945. B. Ngày 19/12/1946. C. Ngày 6/3/1946. D. Ngày 14/9/1946 Sai
Câu 3. Hãy cho biết chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra vào thời gian nào dưới đây: A. Năm 1947. B. Năm 1950. C. Năm 1954. D. Năm 1953.
Câu 4. Đáp án viết dưới đây là một nội dung của đường lối kháng chiến
chống Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp. Đáp án nào đầy đủ nhất:

A. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức
mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới.
B. Chiến lược chiến tranh nhân dân.
C. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
D. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài.
Câu 5. Hãy cho biết Hiệp định Paris “về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa
bình ở Việt Nam” được ký kết vào năm nào dướii đây: A. Năm 1954. B. Năm 1972. C. Năm 1973. D. Năm 1975. 1
Câu 6. Luận điểm nào dưới đây mang ý nghĩa thời đại với thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A. Chấm dứt ách thống trị tàn bạo của đế quốc Mỹ và sự chia cắt đất nước.
Bắc Nam sum họp lại một nhà.
B. Mở đầu sự sụp đổ không thể tránh khỏi của chủ nghĩa thực dân mới trên phạm vi thế giới.
C. Mở ra kỷ nguyên mới cho dân tộc Việt Nam: kỷ nguyên cả nước hoà bình,
độc lập thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Tăng cường uy tín các nước xã hội chủ nghĩa, phong trào độc lập dân tộc.
Câu 7. Tìm đáp án đúng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực

dân Pháp thiết lập bộ máy thống trị trên toàn bộ đất nước ta: A. Xã hội phong kiến.
B. Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến.
C. Xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
D. Xã hội thuộc địa và phong kiến.
Câu 8. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra mục
tiêu “sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại”:
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (4/2006
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII (1/2016)
Câu 9. Bước đột phá đầu tiên về chủ trương mở cửa hội nhập của Đảng
ta được xác định tại Đại hội nào dưới đây: A. Đại hội IV (1976). B. Đại hội VI (1986). C. Đại hội VII (1991). D. Đại hội VIII (1996).
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế:
A. Nhu cầu mở rộng thị trường.
B. Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế
quốc tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu.
C. Sự phát triển của hợp tác và phân công lao động trên phạm vi quốc tế.
D. Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn đề toàn cầu. 2
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp
hóa của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
A. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.
B. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai
và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
D. Ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất của nền kinh tế
thị trường hiện đại:
A. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập trong sản xuất kinh doanh.
B. Hệ thống thị trường phát triển đồng bộ và hoàn hảo.
C. Giá cả cơ bản do nhà nước điều tiết.
D. Có hệ thống pháp quy kiện toàn.
Câu 13. Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất về mục tiêu
đổi mới mô hình tăng trưởng:
A. Kết hợp có hiệu quả phát triển chiều rộng với chiều sâu, nhưng chú trọng chiều sâu.
B. Chú trọng phát triển chiều rộng.
C. Chú trọng phát triển chiều sâu.
D. Chú trọng mục tiêu trước mắt.
Câu 14. Trung Quốc xâm lược và chiếm đóng trái phép quần đảo Hoàng

Sa của Việt Nam từ năm nào trong các đáp án dưới đây: A. Năm 1972 B. Năm 1974 C. Năm 1979 D. Năm 1988
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp
đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội
nhập với thế giới:

A. Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan.
B. Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế.
C. Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế.
D. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước. 3
Câu 16. Đáp án nào dưới đây không đúng với tư duy kinh tế thị trường
của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới?
A. Coi kinh tế thị trường là sản phẩm do chủ nghĩa tư bản sinh ra.
B. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình kinh
tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Gắn nền kinh tế thị trường ở Việt Nam với quá trình hội nhập quốc tế,
tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 17. Luận điểm nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất đường lối
kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A. Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, tinh thần độc lập tự chủ.
B. Thể hiện quyết tâm đánh và thắng đế quốc Mỹ xâm lược.
C. Nắm vững và giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, tiến
hành đồng thời và kết hợp chặt chẽ hai chiến lược cách mạng trong hoàn cảnh
cả nước có chiến tranh ở mức độ khác nhau, phù hợp với thực tế đất nước và bối cảnh quốc tế.
D. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức
mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới.
Câu 18. Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế:
A. Quá trình lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt khỏi biên giới
quốc gia và phạm vi từng khu vực, lan toả ra toàn cầu.
B. Sự phân công lao động mang tính quốc gia.
C. Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực đan xen nhau hình thành
mạng lưới đa tuyến vận hành theo các “luật chơi” chung.
D. Các nền kinh tế trở nên tuỳ thuộc lẫn nhau hơn.
Câu 19. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập vào năm nào dưới đây: A. 1944 B. 1943 C. 1942 D. 1941 Sai
Câu 20. Cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao
cấp có nhiều nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nhất:
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp lệnh
được thực hiện triệt để theo công thức 1 lên 2 xuống. 4
B. Giá cả, lãi suất, tiền lương được tính toán một cách hình thức.
C. Nhà nước thực hiện chế độ bao cấp đối với mọi đơn vị cấp dưới, kể cả các
doanh nghiệp nhà nước và hợp tác xã.
D. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách của quyền, quan liêu.
Câu 21. Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào tư
duy kinh tế trước Đại hội VI (12/1986):
A. Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyết tâm “cởi trói”? làm cho sản xuất bung ra.
B. Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
C. Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ”.
D. Kết luận của Bộ chính trị về 3 quan điểm kinh tế 8/1986.
Câu 22. Luận điểm nào dưới đây không thuộc về đường lối đối ngoại
trong thời kỳ đổi mới:
A. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn
đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”. Sai
B. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng
đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực
hội nhập kinh tế quốc tế’’.
C. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm
trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
D. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy với các nước trong phe xã hội chủ nghĩa”.
Câu 23. Lý do nào dưới đây khiến Khoán hộ ở Vĩnh Phúc năm 1966 bị Trung ương cấm:
A. Khoán hộ xóa bỏ tình trạng: “cha chung không ai khóc”.
B. Khoán hộ gắn lợi ích người nông dân với ruộng đồng.
C. Khoán hộ làm tăng sản xuất nông nghiệp của tỉnh Vĩnh phúc.
D. Khoán hộ là đưa nông dân quay trở về làm ăn “tư hữu”, phá vỡ quan hệ
sản xuất xã hội chủ nghĩa, cản trở áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
Câu 24. Hãy cho biết đế quốc Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà
(Đà Nẵng) xâm lược nước ta vào năm nào? A. Năm 1858. B. Năm 1883. C. Năm 1884. 5 D. Năm 1897.
Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây có vai trò trực tiếp quyết định nhất
dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước :
A. Phong trào phản chiến ở trong lòng nước Mỹ.
B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước chống xâm lược và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
C. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tình đoàn kết Việt - Miên - Lào. Sai
Câu 26. Cách mạng tháng Tám (1945) giành chính quyền từ tay kẻ thù nào dưới đây: A. Quân đồng minh.
B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật. Sai C. Phát xít Nhật.
D. Chính quyền phong kiến nhà Nguyễn.
Câu 27. Tìm câu viết sai về nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mỹ cứu nước trong các câu dưới đây:
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hi sinh của nhân dân và quân đội cả nước, đặc
biệt là cán bộ chiến sỹ và hàng chục triệu đồng bào yêu nước ở miền Nam “thành đồng tổ quốc”.
C. Miền Bắc hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ của hậu phương lớn chi viện cho
miền Nam đánh thắng giặc Mỹ.
D. Sự ủng hộ hết lòng và giúp đỡ to lớn của các nước ASEAN.
Câu 28. Quân dân ta đã đánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ
trong khoảng thời gian nào dưới đây: A. Giai đoạn 1954-1960. B. Giai đoạn 1961-1965. C. Giai đoạn 1965-1968. D. Giai đoạn 1969-1975.
Câu 29. Trong các yếu tố dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam, yếu tố nào dưới đây không đúng:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh 6
B. Phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
C. Phong trào công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX.
D. Phong trào Xô Viết Nghệ -Tĩnh.
Câu 30. Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò nền tảng tư tưởng của Đảng
Cộng sản Việt Nam:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam
C. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa. D. Tư tưởng Phật Giáo
Câu 31. Đáp án nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ý nghĩa của
cách mạng tháng Tám năm 1945:
A. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời
B. Đập tan xiềng xích nô lệ của đế quốc Mỹ
C. Chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam
D.
Làm phong phú thêm kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 32. Trong các giải pháp thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội viết
dưới đây, giải pháp nào không chính xác:
A. Tạo cơ hội để mọi người có việc làm và cải thiện thu nhập.
B. Mở rộng đối tượng và nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội đến mọi người dân.
C. Thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ nhà ở cho mọi đối tượng người dân Việt Nam.
D. Phát triển thể dục thể thao toàn dân. Sai
Câu 33. Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị những điều kiện nào cho sự ra đời
của Đảng cộng sản Việt Nam. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất trong các đáp án sau:
A. Chuẩn bị về tư tưởng
B.
Chuẩn bị về tổ chức
C. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức
D.
Chuẩn bị về chính trị
Câu 34. Tìm luận điểm đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên
chính vô sản (giai đoạn 1958 - 1986) trong các đáp án sau: 7
A. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế tự cấp tự túc.
C. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là sở hữu toàn dân, loại
trừ sở hữu tư nhân, là nền kinh tế kế hoạch hóa tập, trung quan, liêu bao cấp.
D. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế nhiều chế
độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế.
Câu 35. Dưới đây là những trích dẫn về Nhà nước chuyên chính vô sản ở
Việt nam (giai đoạn 1958-1985). Tìm trích dẫn sai?
A. Đại hội IV của Đảng nhận định rằng, muốn đưa sự nghiệp cách mạng tới
toàn thắng thì điều kiện tiên quyết là phải thiết lập và không ngừng tăng cường chuyên chính vô sản.
B. Cơ sở xã hội của Nhà nước chuyên chính vô sản là một kết cấu xã hội bao
gồm giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tiểu tư sản.
C. Nhà nước chuyên chính vô sản ở nước ta được hiểu là nhà nước có sử
mệnh lịch sử xóa bỏ giai cấp tư sản, tiêu diệt thành phần tư bản chủ nghĩa, tiêu diệt tư hữu.
D. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
Câu 36. Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định
chủ trương về hội nhập quốc tế? A. Đại hội VI (1986).
B. Đại hội VII (1991). Sai C. Đại hội IX (2001). D. Đại hội XI (2011).
Câu 37. Đáp án nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất về lĩnh vực hội nhập quốc tế:
A. Hội nhập Chính trị, quốc phòng, an ninh. B. Hội nhập kinh tế.
C. Hội nhập văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục khoa học, công nghệ.
D. Hội nhập toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.
Câu 38. Thành phần kinh tế nào sau đây được xác định giữ vai trò chủ
đạo trong nền kinh tế? 8 A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không thuộc về tác động tích cực của hội
nhập kinh tế quốc tế đối với các doanh nghiệp Việt Nam:
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
B. Tiếp thu khoa học – công nghệ mới và kỹ năng quản lý tiên tiến trên nhiều lĩnh vực
C. Có cơ hội tham gia chuỗi giá trị và mạng lưới sản xuất khu vực, toàn cầu.
D. Nguy cơ thua ngay trên sân nhà
Câu 40. Đại hội lần nào thực hiện bước đột phá mở đầu quá trình đổi
mới tư duy đối ngoại?
A. Đại hội VI (1986). Sai B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội IX (2001). D. Đại hội XII (2016).
Câu 41. Tìm nguyên nhân sâu xa và bao quát dẫn đến khủng hoảng kinh
tế xã hội (1976 – 1996)?
A. Do áp dụng cơ chế kế hoạch hóa, tập trung quan liêu bao cấp.
B. Do sai lầm về chủ trương chính sách, chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện.
C. Do bố trí cơ cấu kinh tế, đầu tư thiên về phát triển công nghiệp nặng.
D. Do sai lầm trong cải tạo các thành phần kinh tế.
Câu 42. Chọn đáp án đúng về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong
trào yêu nước của Việt Nam.
B. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam với chủ nghĩa Mác -
Lênin và phong trào công nhân quốc tế.
C. Sự kết hợp giữa phong trào yêu nước, phong trào nông dân và chủ nghĩa Mác - lênin.
D. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam, phong trào trí thức yêu
nước và học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn. 9
Câu 43. Thực tế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra
đời chủ trương “khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp:
A. Khoán hộ ở Vĩnh Phúc (1966).
B. Thành phố Hồ Chí Minh chạy gạo phá cơ chế giá thu mua lương thực lỗi thời của nhà nước.
C. An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá chợ, rồi lấy tiền đó mua lúa
của nông dân cũng theo giá chợ.
D. Dệt Thành công lách kẽ hở của chính sách để tự cân đối sản xuất theo theo
quy luật của kinh tế thị trường.
Câu 44. Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế lớn được
đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A. Chương trình lương thực thực phẩm.
B. Chương trình công nghệ thông tin.
C. Chương trình hàng tiêu dùng.
D. Chương trình hàng xuất khẩu.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây đánh giá đầy đủ nhất về bản chất của
toàn cầu hoá kinh tế:
A. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, chứa đựng nhiều mâu thuẫn.
B. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực.
C. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều
nước tham gia, xu thế này đang bị một số nước phát triển và các tập đoàn kinh
tế tư bản xuyên quốc gia chi phối, chứa đựng nhiều mâu thuẫn, vừa có mặt tích
cực vừa có mặt tiêu cực.
D. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, đang bị một số nước phát
triển và các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối.
Câu 46. Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia
chậm phát triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
A. Mở rộng được thị trường xuất khẩu.
B. Tiếp nhận được những công nghệ và kỹ thuật quản lý tiên tiến, hiện đại.
C. Được đối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế. 10
D. Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm.
Câu 47. Những câu sau đây đánh giá về thực trạng đổi mới thể chế chính
trị ở nước ta. Tìm đánh giá sai:
A. Đổi mới chính trị chưa đồng bộ với đổi mới kinh tế.
B. Đổi mới thể chế chính trị đã phù hợp hoàn toàn với yêu cầu phát triển kinh
tế thị trường, hội nhập quốc tế.
C. Năng lực và hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị chưa ngang tầm nhiệm vụ.
D. Cải cách hành chính chậm đổi mới.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây thuộc về “Mô hình tăng trưởng kinh tế
theo chiều rộng”:
A. Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào năng suất của các yếu tố tổng hợp.
B. Tăng trưởng dựa đồng thời vốn đầu tư, xuất khẩu và thị trường trong nước.
C. Tăng trưởng kinh tế chủ yếu sử dụng lợi thế tài nguyên thiên nhiên và nhân công rẻ
D. Tăng trưởng dựa vào nội lực đồng thời thu hút và sử dụng có hiệu quả các
nguồn lực bên ngoài. Sai
Câu 49. Các nội dung dưới đây thuộc về đường lối đấu tranh giành chính
quyền giai đoạn 1930 – 1945. Nội dung nào quan trọng nhất?
a. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống
đế quốc và chống phong kiến, đặt lên hàng đầu nhiệm vụ chống đế quốc.
b. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông.
c. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù. d. Chọn đúng thời cơ.
Câu 50: Tìm luận điểm không đúng với nhận thức và chính sách đối
ngoại của Đảng cộng sản Việt Nam thời kỳ trước đổi mới?
A. Nhận thức chủ quan, phiến diện về chủ nghĩa tư bản: cho rằng chế độ tư
bản “đang trong cơn hấp hối”
B. Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
C. Đánh giá chủ quan về chủ nghĩa xã hội, cho rằng chủ nghĩa xã hội là vô địch. 11
D. Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới,
phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
Câu 51. Nội dung nào dưới đây không thuộc về đặc trưng của mô hình
tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng:
A. Tăng trưởng chủ yếu dựa vào năng lực sáng tạo và ứng dụng khoa học – công nghệ.
B. Tăng trưởng kinh tế chủ yếu nhờ vào việc tăng vốn, lao động.
C. Tăng trưởng chủ yếu nhờ vào xuất khẩu các sản phẩm thô.
D. Tăng trưởng chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 52. Nội dung nào dưới đây không thuộc về chủ trương Khoán 10
của Bộ chính trị năm 1988:
A.Hộ nông dân là đơn vị sản xuất tự chủ.
B.Hợp tác xã nông nghiệp được tổ chức một cách ồ ạt, cưỡng ép nông dân vào hợp tác xã.
C. Thu hoạch vượt khoán sẽ được hưởng và tự do mua bán.
D.Nhà nước chỉ làm chức năng quản lý về kinh tế.
Câu 53. Tìm nhận thức không đúng so với tư duy đối ngoại của thời kỳ
đổi mới (sau 1986) trong các đáp án sau:
A.Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
B.Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới,
phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
C. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cây của các nước trong cộng động
quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
D.Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm
trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực Hội nhập quốc tế.
Câu 54. Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm. Bài học
nào dưới đây bị viết sai:
A. Trong hoạt động của mình Đảng phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc.
B. Mọi chính sách phải xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo.
C. Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại trong điều kiện mới.
D. Phải xây dự12g đảng ngang tầm nhiệm vụ chính trị của một đảng cầm quyền. 12
Câu 55. Nội dung nào dưới đây bị viết sai về nguyên nhân gây ra khủng
hoảng kinh tế - xã hội trong giai đoạn 1976 – 1996 ở nước ta:
A. Trong bố trí cơ cấu đầu tư không tính đến điều kiện và khả năng thực tế.
B. Không thừa nhận nền kinh tế nhiều thành phần.
C. Địch phá hoại bằng hải lục, không quân.
D. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng kế hoạch, mệnh lệnh và chỉ tiêu..
Câu 56. Chỉ ra nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghiệp
Việt Nam giảm dần trong những năm gần đây:
A. Thiếu sự liên kết giữa các chủ thể tham gia chuỗi nông sản hàng hóa.
B. Nền kinh tế nông nghiệp dựa trên kinh tế hộ manh mún, qui mô nhỏ, lạc hậu.
C. Tác động kép từ biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Nông sản Việt nam đứng ở phân khúc thấp trong chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 57. Đáp án nào dưới đây không đúng với quan niệm của Đảng về
nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A.Nền kinh tế được đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa, phù hợp với
từng giai đoạn của đất nước.
B.Nền kinh tế thị trường hội nhập với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của nền kinh tế thị trường.
D.Nền kinh tế thị trường nhằm mục tiêu: dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 58. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng thể hiện tư tưởng đại đoàn kết dân tộc của Hồ Chí Minh:
A. Vạch ra đường lối của cách mạng Việt Nam là: làm tư sản dân quyền
cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chống
đế quốc và chống phong kiến, song nổi lên hàng đầu là nhiệm vụ chống để quốc.
C. Đảng có chủ trương tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân hóa,
lôi kéo các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội về phía cách mạng.
D. Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng là giai cấp vô sản, thông qua
chính Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam. Sai 13
Câu 59. Nhận thức nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 là cơ
sở dẫn tới các nhận thức hạn chế khác:
A. Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa là mâu
thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp xâm lược và tay sai của chúng.
B. Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng đất.
C. Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản
dân tộc, một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc. Sai
D. Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong
cuộc đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 60. Hạn chế nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 trái
với tư tưởng đại đoàn kết dân tộc được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên:
A. Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa.
B. Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng đất.
C. Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản dân
tộc, một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong
cuộc đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 61. Tìm nội dung không đúng về những thành tựu đạt được sau 30
năm đổi mới, xây dựng, phát triển văn hóa, con người Việt Nam:
A. Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vùng, miền
được kế thừa, nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
B. Không gắn được nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ
xây dựng và phát triển đất nước và không gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C. Xã hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng được mở rộng.
D. Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý Nhà nước về
văn hóa. Giao lưu và hợp tác quốc tế về văn hóa có nhiều khởi sắc. 14
Câu 62. Nội dung nào dưới đây đúng với mục tiêu xây dựng, phát triển
văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng nền văn hoá và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng
đến Chân - Thiện - Mỹ, thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.
B. Xã hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng mở rộng.
C. Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vùng, miền
được kế thừa; nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
D. Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý nhà nước về văn
hóa từng bước được tăng cường.
Câu 63. Nội dung nào dưới đây nói về thành tựu đạt được trong 30 năm
đổi mới xây dựng, phát triển văn hóa, con người người Việt Nam:
A. Môi trường văn hóa tồn tại những biểu hiện thiếu lành mạnh, ngoại lai, trái
thuần phong mỹ tục; tệ nạn xã hội và một số loại tội phạm có chiều hướng gia tăng.
B. Gắn nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng và
phát triển đất nước. Gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C. Đạo đức, lối sống có mặt xuống cấp đáng lo ngại.
D. Việc bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hóa đạt hiệu quả chưa cao.
Câu 64. Nội dung nào dưới đây bàn về hạn chế trong xây dựng, phát
triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay:
A. Môi trường văn hóa tồn tại những biểu hiện thiếu lành mạnh, ngoại lai, trái
thuần phong mỹ tục; tệ nạn xã hội và một số loại tội phạm có chiều hướng gia tăng.
B. Gắn nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây dựng và
phát triển đất nước. Gắn xây dựng môi trường văn hóa với xây dựng con người.
C. Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vùng, miền
được kế thừa; nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo. 15
D. Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý nhà nước về văn
hóa từng bước được tăng cường.
Câu 65. Nội dung nào dưới đây không thuộc về nhiệm vụ xây dựng, phát
triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện phải trở thành một
mục tiêu của chiến lược phát triển. Sai
B. Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý nhà nước về văn
hóa từng bước được tăng cường.
C. Xây dựng môi trường văn hoá lành mạnh, phù hợp với bối cảnh phát triển
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
D. Xây dựng văn hoá trong chính trị và kinh tế; nâng cao chất lượng, hiệu
quả hoạt động văn hóa; phát triển công nghiệp văn hoá đi đôi với xây dựng,
hoàn thiện thị trường dịch vụ và sản phẩm văn hoá.
Câu 66. Tìm điểm mới trong phương hướng đổi mới mô hình tăng
trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế của Đại hội XIII trong thời đại cách mạng 4.0:
A. Kết hợp hợp lý giữa tăng trưởng theo chiều rộng với chiều sâu, lấy tăng
trưởng theo chiều sâu là hướng chủ đạo
B. Kết hợp hài hòa mục tiêu trước mắt và mục tiêu lâu dài.
C. Phát huy vai trò quyết định của nội lực, đồng thời thu hút và sử dụng có
hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
D. Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo, phát
triển các ngành, lĩnh vực, các doanh nghiệp trên nền tảng ứng dụng mạnh mẽ các
thành tựu của khoa học và công nghệ, nhất là cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
Câu 67. Tìm đáp án không đúng trong đổi mới cơ cấu kinh tế của Đại
hội XIII nhấn mạnh một số loại dịch vụ cần được ưu tiên phát triển: 16
A. Tập trung ưu tiên phát triển dịch vụ du lịch, thương mại, viễn thông, công nghệ - thông tin.
B. Tập trung ưu tiên phát triển dịch vụ du lịch, thương mại, viễn thông, công
nghệ - thông tin và nông nghiệp
C. Phát triển dịch vụ vận tải, lô-gi-stíc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ tư vấn pháp lý...
D. Phát triển dịch vụ công nghiệp.
Câu 68. Tìm đáp án thể hiện đúng nhu cầu cấp bách phải đổi mới mô
hình tăng trưởng và tái cơ cấu nền kinh tế của Việt Nam:
A. Do tác động của cách mạng khoa học công nghệ Sai
B. Do tác động của toàn cầu hóa kinh tế
C. Do tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu
D. Do nguy cơ tụt hậu về kinh tế và sớm ra khỏi “bẫy thu nhập trung bình”
Câu 69. Tìm đáp án sai so với mục tiêu của Đại hội XII về đổi mới mô
hình tăng trưởng kinh tế nước ta:
A. Phát triển kinh tế gắn liền với đảm bảo quốc phòng, an ninh
B. Phát triển kinh tế gắn liền với phát triển văn hóa, tiến bộ công bằng xã hội
C. Phát triển kinh tế gắn liền với bảo vệ môi trường
D. Chú trọng phát triển chiều rộng
Câu 70. Tìm đáp án sai khi đánh giá về nguy cơ “sập bẫy thu nhập trung
bình” ở nước ta hiện nay:
A. Sử dụng hiệu quả mô hình tăng trưởng theo chiều sâu
B. Sử dụng lao động trình độ thấp
C. Sử dụng vốn kém hiệu quả khoa học công nghệ thấp
D. Quản lý vĩ mô kém hiệu quả 17 Nhóm Khó : 50 câu
Câu 1. Nhận thức nào dưới đây của Đảng về kinh tế thị trường định

hướng xã hội chủ nghĩa trước đổi mới:
A. Coi kinh tế thị trường là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, không phải là
thành tựu của văn minh chung nhân loại.
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình
phát triển tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
C. Đã thừa nhận có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
D. Gắn nền kinh tế thị trường của nước ta với quá trình toàn cầu hóa, hội nhập
quốc tế, tham gia sâu rộng vào mạng sản xuất và chuỗi cung ứng toàn cầu.
Câu 2. Đáp án nào dưới đây không đúng khi xác định nguyên nhân dẫn
đến những hạn chế trong đường lối đối ngoại thời kỳ trước đổi mới:
A. Do chịu nhiều ảnh hưởng các quan điểm quốc tế của Liên Xô.
B. Do tư tưởng chủ quan, say sưa với thắng lợi sau giải phóng miền Nam.
C. Do phân tích đúng và kịp thời tình hình thế giới
D. Do không nhận thức được xu thế chuyển từ đối đầu sang hòa hoãn, chạy
đua phát triển kinh tế của các nước trên thế giới.
Câu 3. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về độc lập, tự
chủ trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A. Đối ngoại độc lập là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các
nước khác, tự chủ là không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối
đường lối đối ngoại của nước mình.
B. Đối ngoại độc lập, tự chủ là không đối đầu, không gây chiến tranh
C. Đối ngoại độc lập, tự chủ là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt,
nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
D. Đối ngoại độc lập, tự chủ là tăng cường ngoại giao nhân dân. 18
Câu 4. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đa dạng
hóa, đa phương hóa trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là đưa ra những quyết định
về đường lối, chính sách không rơi vàothế bị động.
B. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là triển khai hoạt
động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều
nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
C. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là không đối đầu, không gây chiến tranh.
D. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là không phụ thuộc
vào đường lối đối ngoại của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của
nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
Câu 5. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đường lối
đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nêu ra:
A. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển là không đối đầu, không gây
chiến tranh mà là tăng cường hợp tác, cùng nhau xây dựng, cùng nhau phát triển.
B. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại
của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường
lối đối ngoại của nước mình.
C. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là đưa ra những quyết định về đường lối,
chính sách không rơi vàothế bị động.
D. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều
mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
Câu 6. Đáp án nào dưới đây viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập
toàn diện của Đảng ta:
A. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm
trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”. 19
B. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn
đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
C. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng
đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực
hội nhập kinh tế quốc tế’’.
D. “Đối với các nước dân chủ, Việt Nam sẵn sàng thực thi chính sách mở cửa
và hợp tác mọi lĩnh vực”.
Câu7. Luận điểm nào dưới đây giải thích đúng vai trò của nhà nước
trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A. Nhà nước đóng vai trò xây dựng và hoàn thiện thể chế để định hướng,
quản lý nền kinh tế, tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng.
B. Nhà nước đóng vai trò chủ yếu trong kinh doanh, tạo ra của cải cho xã hội
C. Nhà nước đóng vai trò giải quyết phân bổ các nguồn lực kinh tế.
D. Nhà nước đóng vài trò cấp phát, xin - cho.
Câu 8. Tìm nguyên nhân chủ quan cơ bản nhất dẫn đến khủng hoảng
kinh tế - xã hội trong thời kỳ trước đổi mới?
A. Cơ sở vật chất kỹ thuật còn quá yếu. B. Thiên tai liên miên.
C. Viện trợ của nước ngoài bị giảm.
D. Sử dụng cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây là đổi mới quan trọng nhất trong các chủ
trương chính sách của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A. Kiên quyết xóa bỏ cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp.
B. Ba chương trình kinh tế lớn: Lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu. 20