Ôn tập 90 câu trắc nghiệm - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
1.Ba bô phâ n l luâ n cơ bn cấu thành Ch ngha Mc – Lênin được sắp xếp theo trình tự nào là đúng? * Triết h.c Mc – Lênin, kinh tế ch1nh tr2 h.c Mc – Lênin, ch ngha x3 hô i khoa h.c. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN ÔN TẬP 165 CÂU 90 CÂU ĐẦU
1.Ba bô phâ n l luâ n cơ bn cấu thành Ch ngha Mc – Lênin được sắp xếp theo trình tự nào là đúng?
* Triết h.c Mc – Lênin, kinh tế ch1nh tr2 h.c Mc – Lênin, ch ngha x3 hô i khoa h.c.
2. Triết h.c c5 ch6c năng cơ bn nào?
*Ch6c năng thế gi8i quan và ch6c năng phương php luâ n chung nhất.
3. Ba pht minh trong khoa h.c tự nhiên: đ2nh luật bo toàn và chuyển h5a năng lượng, h.c
thuyết tế bào, h.c thuyết tiến h5a, ch6ng minh vạn vật trong thế gi8i c5 t1nh chất gì?
* T1nh biện ch6ng, t1nh thống nhất vật chất ca vạn vật trong thế gi8i.
4. Nguồn gốc l luận trực tiếp ca triết h.c Mc là gì?
* Triết h.c cổ điển Đ6c.
5. Trường phi triết h.c nào cho rằng, thế gi8i vật chất là kết qu ca qu trình pht triển ca niệm tuyệt đối?
* Ch ngha duy tâm khch quan.
6. Điều nào sau đây không phi là điều kiện kinh tế - x3 hội ca sự ra đời ch ngha Mc - Lênin?
* Sự suy tàn nhanh ch5ng ca giai cấp đ2a ch - phong kiến trư8c sự l8n mạnh ca giai cấp tư sn.
7. Sự ra đời ca ch ngha Mc – Lênin c5 tiền đề l luận là gì?
* Triết h.c cổ điển Đ6c; ch ngha x3 hội không tưởng Php; kinh tế ch1nh tr2 cổ điển Anh.
8. Điều nào sau đây không phi là tiền đề khoa h.c tự nhiên ca sự ra đời ch ngha Mc - Lênin? * Thuyết nguyên tử.
9. Theo quan điểm triết h.c Mc - Lênin, nhận đ2nh nào sau đây sai?
* Ph.Hêghen là nhà triết h.c v đại, vì ông đ3 xây dựng hệ thống triết h.c - khoa h.c ca m.i khoa
h.c, đồ sộ, cuối cùng trong l2ch sử triết h.c.
10. Thành tựu v đại nhất ca cuộc cch mạng trong triết h.c do C.Mc và Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
* Xây dựng ch ngha duy vật về l2ch sử, làm sng rõ l2ch sử tồn tại và pht triển ca x3 hội loài người.
11. Thực chất bư8c chuyển cch mạng trong triết h.c do C.Mc và Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
* Xây dựng ch ngha duy vật biện ch6ng và phép biện ch6ng duy vật; pht minh ra ch ngha duy
vật l2ch sử; chỉ ra mối quan hệ đúng đắn giữa triết h.c và khoa h.c; gắn l luận triết h.c v8i thực tiễn
cch mạng ci tạo thế gi8i,...
12. Triết h.c Mc - Lênin là gì?
* Hệ thống tri th6c l luận chung nhất về thế gi8i, về v2 tr1, vai trò ca con người trong thế gi8i.
13. Triết h.c Mc ra đời trong điều kiện kinh tế – x3 hội nào?
* Phương th6c sn xuất tư bn ch ngha đ3 trở thành phương th6c sn xuất thống tr2.
14. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên c6u ca triết h.c Mc - Lênin là gì?
* Nghiên c6u thế gi8i trong t1nh chỉnh thể nhằm pht hiện ra bn chất, qui luật chung nhất ca vạn vật trong thế gi8i.
15. Theo quan điểm triết h.c Mc-Lênin, câu tr lời nào cho câu hỏi “Tại sao chúng ta phi h.c tập,
nghiên c6u triết h.c?” là câu tr lời sai?
* Vì triết h.c bao giờ cũng là khoa h.c ca m.i khoa h.c, và triết h.c Mc – Lênin là khoa h.c về
những quy luật chung nhất chi phối sự vận động, pht triển ca vạn vật trong tự nhiên, x3 hội và tư duy con người.
16. Nhà triết h.c nào đ3 đưa ch ngha duy l lên đỉnh cao trong l2ch sử triết h.c?
* Arixtốt (Aristotle, 384-322). Vì ông cho rằng: Con người là một sinh thể c5 l tr1, con người được
sinh ra để nhận th6c, kẻ nào không c5 l tr1, không nhận th6c kẻ đ5 không là con người. Do vậy, ông
đ3 trở thành “Bộ 5c bch khoa toàn thư” thời cổ Hi Lạp.
17. Nối nhận đ2nh thuộc nh5m 1-2-3-4 v8i cc quan điểm thuộc nh5m a-b-c-d: (1) Ci đẹp không nằm
trên đôi m hồng ca cô thiếu nữ mà ci đẹp nằm trong đôi mắt ca chàng trai si tình; (2) Lực lượng
vật chất chỉ c5 thể b2 đnh đổ bằng lực lượng vật chất nhưng l luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật
chất, một khi n5 thâm nhập vào quần chúng; (3) Thượng đế là đạo diễn, con người là diễn viên, còn
cuộc đời chỉ là một sân khấu; (4) Nếu không mua được bằng tiền thì sẽ mua được bằng rất nhiều tiền;
(5) Bắt phong trần phi phong trần, cho thanh cao m8i được phần thanh cao. (a) Quan điểm duy tâm
khch quan; (b) Quan điểm duy tâm ch quan; (c) Quan điểm duy vật tầm thường; (d) Quan điểm duy
vật biện ch6ng; (e) Quan điểm siêu hình.
* (1) – (b); (2) – (d); (3) – (a); (4) – (c); (5) – (e).
18. Nhận đ2nh nào về C.Mc và Ph.Ăngghen sai?
* Hai ông đ3 xây dựng triết h.c – khoa h.c ca m.i khoa h.c, từ đ5 phân biệt được triết h.c và cc khoa h.c cụ thể.
19. Trường phi triết h.c (TH) nào cho rằng thế gi8i thống nhất vì n5 bắt đầu từ một dạng vật chất cụ thể?
* TH duy vật thời cổ đại.
20. Ch ngha duy vật (CNDV) nào đồng nhất vật chất n5i chung v8i một dạng hay một thuộc t1nh cụ
thể ca n5? ( CNDV trư8c Mc )
21. Theo ch ngha duy vật biện ch6ng, khẳng đ2nh nào sau đây sai?
* Thế gi8i thống nhất trong sự tồn tại ca n5.
22. Trong đ2nh ngha về vật chất ca V.I.Lênin, đặc t1nh nào ca m.i dạng vật chất là quan tr.ng nhất
để phân biệt n5 v8i th6c?
* T1nh thực tại khch quan độc lập v8i th6c ca con người.
23. Bổ sung để được một khẳng đ2nh đúng: “Đ2nh ngha về vật chất ca V.I.Lênin . . .”
* thừa nhận vật chất tồn tại bên ngoài và độc lập v8i th6c con người, thông qua cc dạng cụ thể ca n5.
24. Bổ sung để được một khẳng đ2nh đúng: “Ch ngha duy vật biện ch6ng…
* không đồng nhất vật chất n5i chung v8i một dạng cụ thể ca vật chất.
25. Trường phi triết h.c nào coi, vật chất là tổng hợp những cm gic?
* Trường phi duy tâm ch quan.
26. Lập luận nào sau đây phù hợp v8i quan niệm duy vật biện ch6ng về vật chất?
* C5 cm gic m8i c5 vật chất; cm gic là nội dung mà con người phn nh trong nhận th6c.
27. H3y sắp xếp cc hình th6c vận động (VĐ) từ thấp đến cao?
* VĐ cơ h.c - VĐ vật l – VĐ h5a h.c - VĐ sinh h.c - VĐ x3 hội.
28. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, khẳng đ2nh nào sau đây đúng?
* HTVĐ cao luôn bao hàm trong n5 những HTVĐ thấp hơn.
29. Vì sao đ6ng im mang t1nh tương đối?
* Vì n5 chỉ xy ra trong một mối quan hệ nhất đ2nh, đối v8i một hình th6c vận động xc đ2nh.
30. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng: “Không gian và thời gian . . .”
* gắn liền v8i nhau và v8i vật chất vận động.
31. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng: “Phn nh là thuộc t1nh. . .”
* phổ biến ca m.i dạng vật chất.
32. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng: “Ý th6c là thuộc t1nh ca . . .”
* một dạng vật chất c5 tổ ch6c cao nhất là bộ n3o con người.
33. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây đúng?
* Ý th6c tồn tại trên cơ sở qu trình sinh l ca n3o người nhưng không đồng nhất v8i qu trình sinh l ca n3o người.
34. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, qu trình th6c diễn ra dựa trên cơ sở nào?
* Trên cơ sở trao đổi thông tin hai chiều từ ch thể đến khch thể và ngược lại.
35. Nguồn gốc tự nhiên ca th6c là gì?
* Bộ 5c con người cùng v8i thế gi8i bên ngoài tc động lên bộ 5c người.
36. Nguồn gốc x3 hội ca th6c là gì?
* Qu trình hoạt động lao động và giao tiếp ngôn ngữ ca con người.
37. Xét về bn chất, th6c là gì?
* Sự phn nh năng động, sng tạo hiện thực khch quan vào 5c con người, dựa trên cc điều kiện và quan hệ x3 hội.
38. Yếu tố nào trong kết cấu ca th6c là cơ bn và cốt lõi nhất? * Tri th6c.
39. Nhận đ2nh nào sau đây đúng theo quan điểm triết h.c Mc – Lênin?
* Người đời sau sở hữu nhiều tri th6c hơn người đời trư8c.
40. Trong mối quan hệ giữa vật chất và th6c, th6c c5 vai trò gì?
* Tc động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn ca con người.
41. Về mặt phương php luận, mối quan hệ giữa vật chất và th6c đòi hỏi điều gì?
* Phi xuất pht từ hiện thực vật chất và biết pht huy t1nh năng động, sng tạo ca th6c.
42. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện ch6ng : « Ý th6c . . . ».
* không chỉ phn nh sng tạo hiện thực khch quan, mà thông qua hoạt động thực tiễn ca con
người n5 còn là công cụ tinh thần tc động mạnh mẽ trở lại hiện thực đ5.
44. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây sai?
* M.i l luận, l thuyết ca con người đều được hình thành từ sự tổng kết, khi qut cc kinh nghiệm, thực tiễn.
43. Theo quan điểm duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây chưa chuẩn xc (đầy đ) cần bổ sung thêm?
* Biết đ2ch, biết ta, trăm trận, trăm thắng (Binh php Tôn Tử)
45. Điều nào sau đây không phù hợp v8i quan điểm duy vật biện ch6ng?
* ‘Thế gi8i vật chất’ và ‘Vũ trụ Big Bang’, thực chất chỉ là một khi niệm; thay vì dùng khi niệm
‘Thế gi8i vật chất’ ca ch ngha duy vật thì vũ trụ h.c hiện đại dùng khi niệm ‘Vũ trụ Big Bang’.
46. Từ mối quan hệ biện ch6ng giữa vật chất và th6c, cần rút ra điều gì để hoạt động thực tiễn và nhận th6c hiệu qu?
* Phi tôn tr.ng và làm theo hiện thực và quy luật khch quan, đồng thời biết pht huy t1nh năng
động, sng tạo ch quan.
47. Nhận đ2nh nào sau đây sai?
* Phép biện ch6ng trong triết h.c thời cổ đại mang t1nh chất phc, mộc mạc, do chưa làm sng rõ cc
quy luật biện ch6ng và chưa được trình bày thành một l luận chặt chẽ; nhưng phép biện ch6ng này
đ3 vượt lên trên m.i phép siêu hình để trở thành phương php tư duy dắc dẫn sự pht triển khoa h.c,
trư8c khi phép biện ch6ng duy tâm xuất hiện và thay thế.
48. Phép biện ch6ng duy vật là khoa h.c nghiên c6u điều gì?
* Những quy luật phổ biến chi phối sự vận động, pht triển trong tự nhiên, x3 hội và tư duy con người.
49. Theo phép biện ch6ng duy vật, ci gì nguồn gốc sâu xa gây ra m.i sự vận động, pht triển xy ra trong thế gi8i?
* Mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng.
50. Theo phép biện ch6ng duy vật, điều nào sau đây đúng ?
* Cc sự vật, hiện tượng trong thế gi8i c5 mối liên hệ, quy đ2nh, ràng buộc lẫn nhau.
51. Theo phép biện ch6ng duy vật, cơ sở tạo nên mối liên hệ phổ biến ca vạn vật trong thế gi8i là gì?
* T1nh thống nhất vật chất ca vạn vật trong thế gi8i.
52. Từ nội dung nguyên l về mối liên hệ phổ biến ca phép biện ch6ng duy vật chúng ta rút ra những
nguyên tắc phương php luận nào cho h.at động nhận th6c và thực tiễn?
* Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc l2ch sử - cụ thể.
53. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
* Phi nhận th6c sự vật như một hệ thống chỉnh thể bao gồm những mối liên hệ qua lại giữa cc yếu
tố ca n5 cũng như giữa n5 v8i cc sự vật khc.
54. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
* Pht triển là xu hư8ng chung ca sự vận động xy ra trong thế gi8i vật chất.
55. Khi xem xét sự vật, quan điểm toàn diện yêu cầu điều gì?
* Phi xem xét tất c cc bộ phận, cc yếu tố, cc mối liên hệ, cc t1nh chất ca sự vật để nắm được
ci cơ bn, quan tr.ng, ch yếu ca sự vật; từ đ5 l gii được những ci không cơ bn, không quan
tr.ng, th6 yếu ca sự vật đ5.
56. Khi xem xét sự vật, quan điểm pht triển yêu cầu điều gì?
* Phi thấy được những khuynh hư8ng, những giai đoạn tồn tại ca qu trình vận động, pht triển ca bn thân sự vật.
57. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Pht triển là xu hư8ng vận động . . .”.
* từ thấp đến cao, từ đơn gin đến ph6c tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện, xy ra trong thế gi8i vật chất.
58. Khi xem xét sự vật, quan điểm pht triển yêu cầu điều gì?
* Phi xem xét sự vật trong sự tự vận động, pht triển ca ch1nh n5.
59. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Mong muốn ca con người . . . ”.
* tự n5 không tạo nên sự pht triển.
60. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây đúng?
* Ci chung chỉ là một bộ phận ca ci riêng; ci riêng không gia nhập hết vào trong ci chung.
61. Luận điểm nào sau đây phù hợp v8i phép biện ch6ng duy vật?
* Chỉ c5 ci chung hợp thành bn chất ca sự vật m8i là ci tất yếu.
62. Yêu cầu nào sau đây tri v8i ngha phương php luận ca cặp phạm trù ci chung và ci riêng?
* Để gii quyết hiệu qu một vấn đề riêng nào đ5 chúng ta cần phi gc lại cc vấn đề chung, đặc biệt
là những vấn đề chung đang bất đồng.
63. Theo mối quan hệ nhân qu ca phép biện ch6ng duy vật, khẳng đ2nh nào sau đây sai?
* Nguyên nhân xuất hiện đồng thời cùng v8i kết qu.
64. Luận điểm nào sau đây phù hợp v8i phép biện ch6ng duy vật?
* Ý th6c con người không sng tạo ra mối liên hệ nhân qu.
65. Ci gì là nguyên nhân pht sng ca b5ng đèn điện trong một mạch điện mở?
* Sự tc động giữa dòng điện và dây t5c.
66. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Tất nhiên là ci do những nguyên nhân . . .”.
* bên trong sự vật quyết đ2nh, trong cùng một điều kiện n5 phi xy ra như thế ch6 không thể khc được.
67. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at động thực tiễn thành
công chúng ta phi . . . để vạch ra đối sch”.
* dựa vào ci tất nhiên song không xem nhẹ ci ngẫu nhiên
68. Theo phép biện ch6ng duy vật, nội dung ca sự vật là gì?
* Là toàn bộ những mặt, những yếu tố, qu trình... tạo nên sự vật.
69. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at động thực tiễn hiệu
qu công chúng ta phi . . . để vạch ra đối sch”.
* biết sử dụng nhiều hình th6c khc nhau cho những nội dung khc nhau
70. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at động thực tiễn thành
công chúng ta phi chú đến . . . để vạch ra đối sch”.
* nội dung song không bỏ qua hình th6c
71. Theo phép biện ch6ng duy vật, bn chất là gì?
* Là tổng hợp tất c cc mặt, cc mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn đ2nh, bên trong sự vật.
72. Theo phép biện ch6ng duy vật, hiện tượng là gì?
* Là những biểu hiện cụ thể ca bn chất ở những điều kiện cụ thể ca sự tồn tại sự vật.
73. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Để hành động hiệu qu, chúng ta không chỉ dựa vào bn chất mà phi dựa vào hiện tượng.
74. Theo phép biện ch6ng duy vật, khẳng đ2nh nào sau đây sai?
* Bn chất phong phú hơn hiện tượng.
75. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Hiện thực là phạm trù triết
h.c dùng để chỉ . . .”. * ci hiện c5.
76. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Kh năng là phạm trù triết
h.c dùng để chỉ . . .”.
* ci chưa xuất hiện, song sẽ xuất hiện để trở thành ci hiện thực khi điều kiện hội đ.
77. Bổ sung để được một câu đúng theo phép biện ch6ng duy vật: “Muốn h.at động thực tiễn thành
công chúng ta phi . . . để vạch ra đối sch”.
* dựa vào hiện thực, song cũng phi t1nh đến kh năng
78. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Muốn nhận th6c đúng sự vật phi hiểu được chất ca sự vật, vậy chất và bn chất ca sự vật hoàn toàn đồng nhất v8i nhau.
79. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Lượng n5i chung, những t1nh quy đ2nh về lượng n5i riêng ca sự vật thường được biểu đạt bằng con
số hay biểu th6c ton h.c, vì vậy, chúng phụ thuộc vào sự pht triển ca lnh vực ton h.c.
80. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* Chất ca sự vật chỉ phụ thuộc vào số lượng cc yếu tố cấu thành sự vật.
81. Phạm trù độ trong quy luật Lượng – chất được hiểu như thế nào?
* Khong gi8i hạn trong đ5 sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bn về chất.
82. Luận điểm nào sau đây xuất pht từ nội dung quy luật Lượng - chất?
* Khi lượng ca sự vật c5 sự thay đổi đến một m6c độ nào đ5 thì chất ca sự vật m8i thay đổi.
83. Qui luật chuyển h5a từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất, và ngược lại n5i lên
phương diện nào ca sự pht triển?
* Cch th6c ca sự vận động và pht triển.
84. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* M.i sự vật đều ch6a trong mình những mặt hay khuynh hư8ng đối lập nhau, nhưng chúng chỉ thống
nhất v8i nhau ch6 không không xung đột nhau.
85. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt qu trình vận động và pht triển ca bn thân sự vật? * Mâu thuẫn cơ bn.
86. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn pht triển ca sự vật và chi phối cc mâu thuẫn khc
trong giai đoạn đ5 g.i là gì? * Mâu thuẫn ch yếu.
87. Sự chuyển ho ca cc mặt đối lập ca mâu thuẫn biện ch6ng được hiểu như thế nào?
* C hai mặt đối lập tự ph đ2nh ch1nh mình.
88. Hoàn thiện câu ca V.I.Lênin: “Sự phân đôi ca ci thống nhất và sự nhận th6c cc bộ phận mâu
thuẫn ca n5, đ5 là thực chất ca . . .”. * phép biện ch6ng.
89. Qui luật thống nhất và đấu tranh ca cc mặt đối lập chỉ rõ phương diện nào ca sự vận động và pht triển?
* Nguồn gốc và động lực ca sự vận động và pht triển.
90. Theo phép biện ch6ng duy vật, qu trình ph đ2nh biện ch6ng c5 cội nguồn từ đâu?
* Từ việc gii quyết mâu thuẫn bên trong ca sự vật. 75 CÂU SAU
1. Theo phép biện ch6ng duy vật, ph đ2nh biện ch6ng tất yếu dẫn đến điều gì?
* Sự pht triển ca sự vật trên cơ sở kế thừa c5 ch.n l.c từ ci cũ
2. Xu hư8ng pht triển xoắn ốc đòi hỏi phi coi qu trình vận động ca sự vật như thế nào?
* Diễn ra quanh co, ph6c tạp, thậm ch1 c5 những bư8c lùi.
3. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sai?
* Ph đ2nh ca ph đ2nh kết thúc sự pht triển ca sự vật.
4. Qui luật ph đ2nh ca ph đ2nh vạch rõ phương diện nào ca sự pht triển?
* Xu hư8ng, xu thế ca sự vận động và pht triển.
5. Nhận đ2nh nào sau đây đúng?
* Chỗ nào c5 gii quyết mâu thuẫn thì chỗ đ5 c5 bư8c nhy về chất và ph đ2nh biện ch6ng; và ngược lại
6. Theo điểm ca phép biện ch6ng duy vật thì luận điểm nào đúng?
* Ph đ2nh ca ph đ2nh cũng là ph đ2nh biện ch6ng.
7. Cho cc khi niệm sau đây: (1) ci m8i, (2) ci cũ, (3) ci truyền thống, (4) ci qui d2. Nhận đ2nh nào sau đây đúng?
* (1) và (3) đều là những ci hợp quy luật, c5 thời gian tồn tại khc nhau.
8. Cho cc khi niệm sau đây: (1) mâu thuẫn biện ch6ng, (2) mâu thuẫn lôg1ch, (3) mâu thuẫn đối
khng, (4) mâu thuẫn trong tư duy. Nhận đ2nh nào sau đây đúng?
* (1) và (2) hoàn toàn khc nhau; (1) bao ch6a (3) và một phần ca (4); (4) bao ch6a (2).
9. Yêu cầu nào sau đây không phù hợp v8i ngha phương php luận được rút ra từ quy luật Lượng - chất?
* Muốn hiểu nguồn gốc vận động, pht triển ca sự vật chỉ cần nhận th6c đúng chất và lượng ca sự
vật; kho st sự thống nhất ca chúng để xc đ2nh được độ, điểm nút ca sự vật là đ.
10. Theo phép biện ch6ng duy vật, luận điểm nào sau đây sai?
* M.i sự vật đều ch6a trong mình cc mặt (khuynh hư8ng, yếu tố,…) đối lập nhau; nhưng khi chúng
thống nhất v8i nhau thì chúng không còn xung đột, đấu tranh v8i nhau; và khi chúng xung đột, đấu
tranh v8i nhau thì chúng không còn thống nhất v8i nhau nữa.
11. Mâu thuẫn (MT) cơ bn quy đ2nh bn chất và sự vận động, pht triển ca x3 hội tư bn ch ngha là MT nào?
* MT giữa lực lượng sn xuất mang t1nh x3 hội h5a ngày càng cao v8i quan hệ sn xuất dựa trên chế
độ tư hữu tư nhân tư bn ch ngha.
12. Cho: (1) Nguyên tắc toàn diện; (2) Nguyên tắc khch quan; (3) Nguyên tắc pht triển; (4) Nguyên
tắc thống nhất l luận và thực tiễn; (5) Nguyên tắc l2ch sử - cụ thể; (a) Ch ngha gio điều; (b) Ch
ngha bo th; (c) Ch ngha kinh nghiệm; (d) Ch ngha ngụy biện; (e) Ch ngha siêu hình; (f) Ch
ngha duy ch1; (g) Ch ngha rập khuôn – my m5c. Hỏi: Trong hoạt động nhận th6c và thực tiễn,
khi không tuân th nguyên tắc nào thì c5 thể sẽ mắc sai lầm gì?
* (1) – (d) ; (2) – (f) ; (3) – (b), (e) ; (4) – (a), (c) ; (5) – (g).
13. Quy luật nào là quy luật cơ bn và phổ biến chi phối sự vận động, pht triển ca l2ch sử loài người?
* Quy luật quan hệ sn xuất phù hợp v8i trình độ pht triển ca lực lượng sn xuất.
14. Cho cc cặp phạm trù: (1) Nguyên nhân – Kết qu; (2) Nội dung – Hình th6c; (3) Ci riêng – Ci
chung; (4) Mặt đối lập – Mặt đối lập; (5) Vật chất – Ý th6c. Cho cc quy luật / mối quan hệ biện
ch6ng: (a) Mối quan hệ biện ch6ng giữa cơ sở hạ tầng quyết đ2nh kiến trúc thượng tầng; (b) Quy luật
đấu tranh giai cấp; (c) Quy luật quan hệ sn xuất phù hợp v8i trình độ pht triển ca lực lượng sn
xuất; (d) Mối quan hệ biện ch6ng giữa tồn tại x3 hội và th6c x3 hội; (e) Mối quan hệ giữa Kinh tế
th2 trường và Kinh tế th2 trường đ2nh hư8ng XHCN. Hỏi: Vận dụng cặp phạm trù nào vào tìm hiểu nội
dung quy luật / mối quan hệ biện ch6ng nào là hợp l nhất?
* (1) – (a) ; (2) – (c) ; (3) – (e) ; (4) – (d) ; (5) – (b)
15. Cho cc câu: (1) Gieo gi5, gặt bo; (2) T6c nư8c, vỡ bờ; (3) Một cây làm chẳng nên non, ba cây
chụm lại thành hòn núi cao; (4) Vạn vật nhất thành bất biến; (5) D bất biến 6ng vạn biến; (6) C5 công
mài sắt, c5 ngày nên kim; (7) Cha mẹ sinh con, trời sinh t1nh; (8) Người sống trong cung điện mơ ư8c
và suy ngh khc người sống trong túp lều tranh; (9) Lên voi, xuống ch5; (10) Núi non c5 thể san lấp
nhưng bn t1nh thì không thể dời. Hỏi: Câu nào ch6a đựng nội dung biện ch6ng?
* (1), (2), (3), (5), (6), (9).
16. Theo quan điểm nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, thực tiễn là gì?
* Là hoạt động vật chất c5 mục đ1ch, mang t1nh l2ch sử - x3 hội ca con người, nhằm ci tạo tự nhiên và x3 hội.
17. Xc đ2nh hình th6c hoạt động cơ bn nhất ca thực tiễn?
* Thực tiễn sn xuất vật chất.
18. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, thực tiễn là. . . ca nhận th6c“.
* cơ sở, nguồn gốc; động lực; mục đ1ch
19. Bổ sung để được một câu đúng: “Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, nhận th6c là . . . ».
* phn nh hiện th6c khch quan một cch sng tạo.
20. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây đúng?
* Qu trình nhận th6c ca con người càng ngày càng pht hiện ra nhiều chân l và càng nhiều sai lầm.
21. Con đường biện ch6ng ca qu trình nhận th6c phi diễn ra như thế nào?
* Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
22. Nhận th6c cm t1nh c5 t1nh chất nào?
* Sinh động, cụ thể, trực tiếp, hời hợt.
23. Nhận th6c l t1nh c5 t1nh chất nào?
* Sâu sắc, trừu tượng, gin tiếp, khi qut.
24. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, đ2nh ngha về chân l nào sau đây đúng?
* Chân l là tri th6c phù hợp v8i khch thể mà n5 phn nh và được kiểm nghiệm và xc nhận trong thực tiễn.
25. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng: “Chân l tương đối là . . .”.
* tri th6c phn nh đúng khch thể, song chưa đầy đ.
26. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng: “Chân l tuyệt đối là . . .”.
* tổng vô hạn những chân l tương đối.
27. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, tiêu chuẩn ca chân l là gì?
* Là thực tiễn, cuộc sống ca con người.
28. Bổ khuyết câu ca V.I.Lênin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy ca con người c5 thể đạt t8i chân l
khch quan hay không, hoàn toàn không phi là một vấn đề . . .(1). . . mà là một vấn đề. . .(2). . .
Ch1nh trong. . .(3). . . mà con người phi ch6ng minh chân l.”
* (1) – l luận, (2) – thực tiễn, (3) – thực tiễn
29. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây là cơ bn nhất?
* M.i hoạt động nhận th6c ca con người, m.i tri th6c do nhận th6c mang lại đều là sự phn nh
năng động, sng tạo thế gi8i vật chất khch quan vào trong đời sống tinh thần ca con người.
30. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây sai?
* Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần ca con người, đồng thời là tiêu chuẩn ca chân l.
31. Theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng, luận điểm nào sau đây sai?
* CNDV thừa nhận NT là sự phn nh sng tạo hiện thực khch quan vào trong đầu 5c con người dựa trên cơ sở thực tiễn.
32. Bổ sung để được một nhận đ2nh đúng theo nhận th6c luận duy vật biện ch6ng: “Nhận th6c l luận là . . .”.
* nhận th6c c5 được nhờ vào qu trình tổng kết, khi qut, hệ thống h5a những kinh nghiệm thực tiễn ca nhân l.ai.
33. Bổ khuyết câu ca C.Mc: “Vũ kh1 ca sự phê phn cố nhiên không thể thay thế được sự phê phn
ca vũ kh1, lực lượng …(1)… chỉ c5 thể b2 đnh đổ bằng lực lượng …(2)…; nhưng …(3)… cũng sẽ
trở thành lực lượng …(4)…, một khi n5 thâm nhập vào …(5)…”.
* (1) – vật chất, (2) – vật chất, (3) – l luận, (4) – vật chất, (5) quần chúng
34. Phương th6c sn xuất là gì?
* Cch th6c ca con người thực hiện sn xuất vật chất ở mỗi giai đoạn l2ch sử.
35. Yếu tố hàng đầu ca lực lượng sn xuất là gì? * Người lao động.
36. Lực lượng sn xuất bao gồm cc yếu tố nào?
* Tư liệu sn xuất và người lao động.
37. Yếu tố nào trong lực lượng sn xuất mang thay đổi nhanh nhất và cch mạng nhất? * Công cụ lao động.
38. Yếu tố nào sau đây không thuộc về quan hệ sn xuất?
* Quan hệ giữa người v8i người trong việc p dụng cc thành tựu khoa h.c vào sn xuất.
39. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, trong ba mặt ca quan hệ sn xuất thì quan hệ nào giữ vai trò cơ bn nhất?
* Quan hệ sở hữu tư liệu sn xuất.
40. Trình độ ca lực lượng sn xuất biểu hiện ở chỗ nào?
* Trình độ ca người lao động và công cụ lao động; m6c độ tổ ch6c và phân công lao động.
41. Mối quan hệ biện ch6ng giữa lực lượng sn xuất (LLSX) và quan hệ sn xuất (QHSX) thể hiện như thế nào?
8 LLSX quyết đ2nh QHSX; QHSX c5 t1nh độc lập tương đối so v8i LLSX và tc động trở lại LLSX.
42. Khi niệm cơ sở hạ tầng trong ch ngha duy vật l2ch sử dùng để chỉ điều gì?
* Toàn bộ cc quan hệ sn xuất hợp thành kết cấu kinh tế ca x3 hội ở một giai đoạn l2ch sử nhất đ2nh.
43. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, trong x3 hội c5 đối khng giai cấp, đặc trưng nổi bậc ca kiến trúc thượng tầng là gì?
* Thể hiện tư tưởng và mục đ1ch ca giai cấp thống tr2.
44. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, trong x3 hội c5 giai cấp đối khng, t1nh đối khng ca kiến trúc
thượng tầng, xét đến cùng, do ci gì qui đ2nh?
* Sự đối khng trong cơ sở hạ tầng kinh tế.
45. Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện ch6ng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT) và kiến trúc thượng tầng (KTTT)?
* CSHT quyết đ2nh KTTT; KTTT c5 t1nh độc lập tương đối so v8i CSHT và tc động trở lại CSHT.
46. Nguồn gốc vận động và pht triển ca cc hình thi kinh tế - x3 hội là gì?
* Sự pht triển liên tục ca lực lượng sn xuất.
47. Lực lượng sn xuất c5 vai trò như thế nào trong một hình thi kinh tế - x3 hội?
* Nền tng vật chất - kỹ thuật ca x3 hội.
48. Quan hệ sn xuất c5 vai trò gì trong một hình thi kinh tế - x3 hội?
* Quy đ2nh m.i quan hệ x3 hội, n5i lên thực chất ca hình thi kinh tế - x3 hội.
49. Yếu tố nào không thuộc về tồn tại x3 hội?
* Truyền thống văn h5a tốt đẹp ca con người.
50. Ý th6c x3 hội c5 thể phân chia thành những cấp độ nào?
* Ý th6c thông thường và th6c l luận.
51. Cơ sở nào tạo nên sự khc nhau trong th6c ca cc giai cấp khc nhau trong x3 hội?
* Phương th6c sinh hoạt vật chất ca mỗi giai cấp khc nhau.
52. Điều kiện cơ bn để th6c x3 hội c5 thể tc động đến tồn tại x3 hội là gì?
* Ý th6c x3 hội phi thâm nhập vào hoạt động thực tiễn, cuộc sống ca con người.
53. Quy luật x3 hội nào giữ vai trò cơ bn nhất quyết đ2nh sự vận động và pht triển ca x3 hội?
* Quy luật về sự phù hợp ca quan hệ sn xuất v8i trình độ pht triển ca lực lượng sn xuất.
54. Thực chất ca mối quan hệ biện ch6ng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là gì?
* Quan hệ giữa lnh vực kinh tế và lnh vực ch1nh tr2 ca đời sống x3 hội.
55. C.Mc viết: “Tôi coi sự pht triển ca cc hình thi kinh tế – x3 hội là một qu trình l2ch sử – tự
nhiên”, được hiểu theo ngha nào sau đây?
* Sự pht triển ca cc HT KT-XH vừa tuân theo cc quy luật chung ca x3 hội vừa b2 chi phối bởi
điều kiện cụ thể ca mỗi quốc gia, dân tộc.
56. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, đấu tranh giai cấp, xét đến cùng, nhằm vào mục đ1ch gì? * Pht triển sn xuất.
57. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, nguyên nhân sâu xa nào gây ra sự đối khng giữa cc giai cấp trong x3 hội?
* Sự đối lập về lợi 1ch cơ bn – lợi 1ch kinh tế.
58. Dựa vào đặc điểm cơ bn nào để phân biệt cc giai cấp khc nhau trong một x3 hội hay giữa cc x3 hội?
* Sự khc nhau về quan hệ đối v8i việc sở hữu tư liệu sn xuất.
59. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, sự tồn tại ca cc giai cấp c5 t1nh chất gì? * T1nh l2ch sử.
60. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, nguồn gốc, cơ sở ca sự ra đời và tồn tại giai cấp là gì? * Chế độ tư hữu.
61. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện nhà nư8c là gì?
* Những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
62. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện và duy trì sự tồn tại ca nhà nư8c là gì?
* Những mong ư8c ca nhân dân về một x3 hội c5 trật tự, kỷ cương, công bằng…
63. Bổ sung để được một câu đúng theo ch ngha duy vật l2ch sử: “Nhà nư8c xuất hiện và tồn tại . . .”.
* trong một giai đoạn l2ch sử nhất đ2nh ca x3 hội c5 sự tồn tại ca chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sn xuất
64. Vấn đề cơ bn ca m.i cuộc cch mạng x3 hội là vấn đề gì?
* Giành ch1nh quyền về tay giai cấp cch mạng.
65. Nguyên nhân sâu xa ca cch mạng x3 hội là gì?
* Mâu thuẫn giữa lực lượng sn xuất m8i và quan hệ sn xuất cũ.
66. Muốn nhận th6c được bn chất ca mỗi người thì chúng ta phi làm gì?
* Tìm hiểu cc quan hệ x3 hội hiện thực mà h. tồn tại và ch2u nh hưởng.
67. Quan điểm duy vật l2ch sử coi “con người là sn phẩm ca l2ch sử” được hiểu như thế nào?
* Con người n5i chung, bn chất con người n5i riêng thay đổi là do sự thay đổi ca những mối quan
hệ và điều kiện l2ch sử cụ thể quy đ2nh.
68. Quan điểm duy vật l2ch sử coi “con người là ch thể ca l2ch sử” được hiểu như thế nào?
* Con người nắm vững và vận dụng sng tạo cc quy luật khch quan tc động vào tự nhiên, x3 hội
thúc đẩy n5 pht triển phù hợp v8i nhu cầu ca mình.
69. Bổ sung để được một đ2nh ngha đúng theo ch ngha duy vật l2ch sử: “V nhân là . . .”.
* c nhân c5 năng lực và phẩm chất kiệt xuất và đ5ng g5p l8n trong một lnh vực hoạt động nhất đ2nh
70. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, lực lượng cơ bn quyết đ2nh m.i sự biến đổi mang t1nh cch mạng
xy ra trong x3 hội là ai? * Quần chúng nhân dân.
71. Tuyệt đối h5a vai trò ca c nhân - l3nh tụ sẽ dẫn đến điều gì?
* Tệ sùng bi c nhân, làm tan biến t1nh năng động sng tạo ca quần chúng.
72. Theo ch ngha duy vật l2ch sử, luận điểm nào đúng?
* Giai cấp nào nắm giữ tư liệu sn xuất vật chất thì giai cấp đ5 cũng nắm giữ tư liệu sn xuất tinh thần.
73. Quan điểm nào sau đây là ca V.I.Lênin?
* Ch1nh tr2 là ch1nh trường đấu tranh giai cấp, là sự phn nh cô động và kết tinh kinh tế.
74. Pht triển bỏ qua chế độ tư bn ch ngha (TBCN) ở nư8c ta hiện nay được hiểu như thế nào?
* Bỏ qua việc xc lập vai trò thống tr2 ca quan hệ sn xuất TBCN và chế độ ch1nh tr2 tư sn.
75. Để xây dựng Nhà nư8c php quyền x3 hội ch ngha Việt Nam, điều quan tr.ng nhất chúng ta cần phi làm là gì?
* Xây dựng và đưa luật php vào cuộc sống; php luật thật sự trở thành tối thượng chi phối m.i hành
vi và hoạt động ca c nhân và cộng đồng.
1. Triết học Mác - Lênin là gì?
A. Khoa h.c ca m.i khoa h.c.
B. Hệ thống tri th6c l luận chung nhất về thế gi8i, về v2 tr1, vai trò ca con người trong thế gi8i.
C. Khoa h.c nghiên c6u những quy luật chung nhất ca tự nhiên.
D. Khoa h.c nghiên c6u về con người và sự nghiệp gii ph5ng con người ra khỏi m.i sự p b6c bất công.
2. Triết học Mác - Lênin ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
A. Phương th6c sn xuất tư bn ch ngha đ3 trở thành phương th6c sn xuất thống tr2.
B. Phương th6c sn xuất tư bn ch ngha m8i xuất hiện.
C. Ch ngha tư bn đ3 trở thành ch ngha đế quốc.
D. Cc phương n tr lời còn lại đều đúng.
3. Chủ nghĩa duy vật (CNDV) nào đồng nhất vật chất nói chung với một dạng hay một thuộc tính cụ thể của nó? A. CNDV biện ch6ng.
B. CNDV siêu hình thế kỷ 17-18. C. CNDV trư8c Mc.
D. CNDV tự pht thời cổ đại.
4. Trong định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin, đặc tính nào của mọi dạng vật chất là quan trọng nhất
để phân biệt nó với ý thức?
A. T1nh thực tại khch quan độc lập v8i th6c ca con người.
B. T1nh luôn vận động và biến đổi.
C. T1nh c5 khối lượng và qung t1nh.
D. Cc phương n tr lời còn lại đều đúng.
5. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin . . .”.
A. thừa nhận vật chất tồn tại bên ngoài và độc lập v8i th6c con người, thông qua cc dạng cụ thể ca vật chất.
B. thừa nhận vật chất n5i chung tồn tại vnh viễn, tch rời cc dạng cụ thể ca vật chất.
C. đồng nhất vật chất n5i chung v8i một dạng cụ thể ca vật chất.
D. đồng nhất vật chất v8i khối lượng.
6. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Chủ nghĩa duy vật biện chứng . . .”.
A. không cho rằng thế gi8i thống nhất ở t1nh vật chất.
B. không đồng nhất vật chất n5i chung v8i một dạng cụ thể ca vật chất.
C. đồng nhất vật chất v8i th6c.
D. đồng nhất vật chất n5i chung v8i một dạng cụ thể ca vật chất.
7. Lập luận nào sau đây phù hợp với quan niệm duy vật biện chứng về vật chất?
A. Vật chất là ci được cm gic con người đem lại; nhận th6c là tìm hiểu ci cm gic đ5.
B. Ý th6c chỉ là ci phn nh vật chất; con người c5 kh năng nhận th6c được thế gi8i .
C. C5 cm gic m8i c5 vật chất; cm gic là nội dung mà con người phn nh trong nhận th6c.
D. Vật chất là ci gây nên cm gic cho con người; nhận th6c chỉ là sự sao chép nguyên xi thế gi8i vật chất.
8. Hãy sắp xếp hình thức vận động từ thấp đến cao?
A. Sinh h.c - x3 hội - vật l - cơ h.c – h5a h.c.
B. Vật l - cơ h.c – h5a h.c - sinh h.c - x3 hội.
C. Cơ h.c - vật l – h5a h.c - sinh h.c - x3 hội.
D. Vật l – h5a h.c - cơ h.c - x3 hội - sinh h.c.
9. Vì sao đứng im mang tính tương đối?
A. Vì n5 chỉ xy ra trong th6c.
B. Vì n5 chỉ xy ra trong một mối quan hệ nhất đ2nh, đối v8i một hình th6c vận động xc đ2nh.
C. Vì n5 chỉ xy ra trong một sự vật nhất đ2nh.
D. Vì n5 chỉ là quy ư8c ca con người.
10. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Không gian và thời gian . . .”.
A. chỉ là cm gic ca con người.
B. gắn liền v8i nhau và v8i vật chất vận động.
C. không gắn b5 v8i nhau và tồn tại độc lập v8i vật chất vận động.