lOMoARcPSD| 59735610
Câu 1 Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với STBH = 6 tr USD. MMT = 3000 USD. Trong thời hạn
bảo hiểm trên chuyến hành trình tàu gặp đâm và khiến tàu bị chìm. Chi phí để phòng hạn
chế tổn thất nhưng không thành công là 200.000 $. Bảo hiểm thân tàu bồi thường
a.6.200.000 USD
b. 6.000.000 S
c. 6.097.000$
d. Không bồi thường
MMT ko áp dụng cho tổn thất toàn bộ và cho mọi khiếu nại kết hợp theo điều khoản ‘tố
tụng và đề phòng tổn thất” . Có nghĩa là trong trường hợp người được bảo hiểm đã phải chi
trả theo điều khoản ‘tố tụng và đề phòng tổn thất’ mà tàu vẫn bị tổn thất toàn bộ thì mức
miễn thường sẽ không áp dụng cho tổn thất toàn bộ và cũng không áp dụng cho chi phí tố
tụng và đề phòng tổn thất
Câu hỏi 2 Theo điều kiện ITC 1983 tham gia điều kiện bảo hiểm nào phí bảo hiểm người
tham gia bảo hiểm là cao nhất Select one: a. FPA
b.AR (ITC)
c.TLO
d. FOD
Câu hỏi 4 Rủi ro nào không thuộc bảo hiểm của điều kiện FPA bảo hiểm thân tàu
a. Tổn thất toàn bộ do thiên tai và tai nạn bất ngờ xảy ra
b. Chi phí tố tụng khiếu nại
c. Chi phí để phòng hạn chế tổn thất
d. Tổn thất bộ phận tổn thất riêng của tàu do thiên tai và tai nạn bất ngờ xảy ra
lOMoARcPSD| 59735610
Câu hỏi 3 Hợp đồng bảo hiểm bảo hiểm chuyến trong hợp đồng bảo hiểm thân tàu là
a. Là hợp đồng bảo hiểm ký kết cho một con tàu cho 1 chuyến hành trình của con tàu
b.Là hợp đồng bảo hiểm ký kết cho một con tàu "từ" cảng này đến một hay nhiều cảng khác
lOMoARcPSD| 59735610
c.Là hợp đồng bảo hiểm ký kết cho một con tàu "tại và từ hoặc "từ cáng này đến một hay
nhiều cảng khác
d.Là hợp đồng bảo hiểm ký kết cho một con tàu "tại và từ" cảng này đến một hay nhiều cằng
khác
Câu hỏi 5 Bảo hiểm thân tàu là loại hình bảo hiểm mà đối tượng bảo hiểm
a. Trách nhiệm dân sự của chủ tàu
b. Tất cả các phương án
c. Chính bản thân con tàu bao gồm vỏ tàu, máy tàu, và trang thiết bị của tàu
d. Tổn thất hàng hóa do lỗi của chủ tàu
lOMoARcPSD| 59735610
Câu hỏi 6 Hiểm họa được bảo hiểm bị chi phối bởi quy định "mắn cán hợp lý"
a. Bất cần của thuyền trưởng, sĩ quan, thủy thủ, hoa êu:
b. Va chạm với các phương ện chuyên chở trên bộ, trang thiết bị bến cảng
c. Vứt bỏ xuống biến:
d. Động đất núi lửa phun, sét đánh
Câu 7 Thời gian chờ thầu là 10 ngày. Tính số ền bảo hiểm phải bồi thường cho những ngày
chthầu biết GTBH tàu là 10.000.000 USO a. 10.000.000 USD
b. Không có câu nào đúng C.
273.972,6 USD
d.82.191,78 USD
Gii
30%. 10,000,000 = 3,000,000 mỗi ngày : 3,000,000/365
=8219.178082 số ền bồi thường : 8219,178082 . 10 (ngày)
= 82191.78082
Câu hỏi 8 Chủ tàu mua bảo hiểm thân tàu cho tàu Blue star theo hợp đồng từ Sài Gòn đến
Singapore. Tàu đến cảng Sài gòn với mục đích chuyển ch hóa, trong thời gian tàu nằm ở cảng
do thiên tai gây ra khiến con tàu bị cháy bảo hiểm thân tàu có bồi thường không a. Có nhưng
sẽ giảm số ền bồi thường
b. Không
c. Tùy theo thỏa thuận trong hợp đồng
d.Có
Câu hỏi 9 Hợp đồng bảo hiểm thân tàu tự động chấm dứt khi vào.
Select one:
a. Chuyến quyền quản lý.
lOMoARcPSD| 59735610
b. Tất cả phương án đều đúng
c. Thay đổi quyền sở hữu:
d. Thay đổi quốc tịch [cờ tàu]
Câu 10 Trong bảo hiểm thân tàu không áp dụng mức miễn thường cho
a. Chi phí trách nhiệm đâm va
b. Chi phí kiểm tra đáy tàu khi tàu mắc cạn
c. Chi phí đóng góp tổn thất chung
d. Chi phí để phòng hạn chế tổn thất
Câu 11 Tàu A và B đâm va với nhau, lỗi tàu A ½ tàu B ½ gây thiệt hại thân tàu A: 200.000
USD, thiệt hại hàng hóa 40.000 USD. thiệt hại thân tàu B 100.000 USD, hàng hóa là 60.000
USD. Bảo hiểm thân tàu bồi thường tàu A theo trách nhiệm đơn ? a. 150.000 $
b. 200.000$
c. 230.000$
d. Không câu nào đúng
Giải
lOMoARcPSD| 59735610
Câu 12 Tàu A và B đâm va với nhau, lỗi tàu A ½ tàu B ½ gây thiệt hại thần tàu A: 200.000
USD, thiệt hại hàng hóa 40.000 USD.thân tàu B 100.000 USD, hàng hóa là 60.000 USD. Bo
hiểm thân tàu bồi thường tàu A theo trách nhiệm chéo? a. 40.000$
b. Không câu nào đúng
c. 160.000$
d. 260.000$
lOMoARcPSD| 59735610
Câu hỏi 13 Trách nhiệm đâm va bị loại trừ:
a. Tổn thất chung, cứu nạn hay cứu hộ theo hợp đồng của tàu khác và tài sản trên tâu khác.
b. Tổn thất hay tổn hại gây ra cho tàu khác và tài sản trên tàu khác:
c. Hàng hóa hay tài sản trên tàu được bảo hiểm
d. Chậm trễ hay mất sử dụng của tàu khác và tài sản trên tàu khác
lOMoARcPSD| 59735610
Câu hỏi 14 Người bảo hiểm chấp thuận bồi thường cho người được bảo hiểm ba phần tư
(3/4) mọi số ền hay những số ền mà người được bảo hiểm cho người khác hay những
người khác do người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp định phải bồi thường thiệt hại về
a. Bất cứ tài sản, vật gì không phải là tàu khác và tài sản trên tàu khác
b. Ô nhiễm của bất cứ bất động sản hay bất cứ vật gì trừ khi đó là tàu khác hay tái sẵn trên
tàukhác mà thu được bản thân
c. Hàng hóa hay tài sản trên tàu được bảo hiểm,
d. Tổn thất chung, cứu nạn hay cứu hộ theo hợp đồng của tàu khác và tài sản trên tàu khác
Câu hỏi 15 : Tàu A và B đâm va với nhau, lỗi tàu A ½ tàu B ½ gây thiệt hại thân tàu A: 200.000
USD, thiệt hại hàng hóa 40.000 USD, thiệt hại tải sản thân tàu B 100.000 USD, hàng hóa là
60.000 USD. Bảo hiểm thân tàu bồi thường tàu A theo trách nhiệm đơn ? Biết A mua bo
hiểm với STBH = 6.000.000$ GTBH = 12.000.000$ MMT = 3000$ a. Không câu nào đúng
b. 150.000 $
c. 75.0005
d. 72.000$
lOMoARcPSD| 59735610
Cầu hỏi 16 Chi phí tố tụng liên quan đến trách nhiệm đâm va trong bảo hiểm thân tàu. Bảo
hiểm thân tàu bối thường
a. Không bồi thường chi phí tố tụng trách nhiệm đâm va
b. Người bảo hiểm sẽ bồi thường cho người được bảo hiểm ¾ chi phí tố tụng để giới hạn
trách nhiệm hay tranh cãi trách nhiệm liên quan một vụ đâm va với điều kiện hành vi tố
tụng đó đã được người bảo hiểm thỏa thuận bằng văn bản.
lOMoARcPSD| 59735610
c. Người bảo hiểm sẽ bồi thường cho người được bảo hiểm theo tỷ lệ giữa số ền bảo hiểm
và giá trí bào hiếm
d.Người bảo hiểm sẽ bồi thường cho người được bảo hiểm toàn bộ chi phí tố tụng để gii
hạn trách nhiệm hay tranh cãi trách nhiệm liên quan đến một vụ đâm va với điều kiện hành
vi tố tụng đó đã được người bảo hiểm thỏa thuận bằng văn bản
Câu 17 Người được bảo hiểm được quyền mua bảo hiểm bổ sung cho phí tổn điều
hành nhưng không được mua vượt quả a.25% giá trị bảo hiểm tàu
b.15% giá trị bảo hiểm tàu
c. 30% giá trị bảo hiểm tàu
d.50% giá trị bảo hiểm tàu
Câu 18 Tàu A mua bảo hiểm thân tàu STBH 2Tr USD GTBH= 5tr USD. MMT- 3000 $.
Trong hành trình tàu bị rủi ro thuộc tổn thất như sau
Tàu A bị hư hỏng chi phí sửa chữa : 200.000$
Bộ phận tàu hy sinh : 100.000$
Chi phí tại cảng lánh nạn : 60.000$
Hàng hóa trên tàu hy sinh: 80.00$
Giá trị hàng hóa nguyên lành là 1.000.000$
Chuyên viên giám định phân bổ chi phí đóng góp TTC của tàu là 198.7205
Tính bảo hiểm thân tàu bồi thường cho tàu A a. Không có câu nào dùng
b. 159.488
lOMoARcPSD| 59735610
с
156.488$ d.276.488$
Câu hỏi 19 Số ền bảo hiểm thân tàu 4.000.000 USD, thời gian từ lúc gọi thầu đến lúc chấp
nhận người trúng thầu là 5 ngày. Tính số triển bản bù đắp cho những ngày chờ thu
a.16.438,36 b Không câu nào đùng c. 54.794,52
d 27.397,26
tương tự câu 7
Câu 20 Bảo hiểm thân tàu bồi thường cho người được bảo hiểm chi phí dự nh chưa sửa
chữa vào thời điểm nào?
а.Sau khi hết hạn hợp đồng
b. Theo thỏa thuận trong hợp đồng
c. Khi sửa chữa sẽ bồi thường
d. Cả ba đều đúng
lOMoARcPSD| 59735610
Câu hỏi 21 Chủ tàu khi mua bảo hiểm thân tàu có thể mua bảo hiểm cho các chi phí khác
nữa nhưng không được vượt quá. a. 50% STBH tàu
b. Không câu nào đúng
c. Giá trị bảo hiểm tàu
d. 25% STBH tàu
Câu hỏi 22 Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với STBH = 6 tr USD. MMT = 3000 USD. Trong thời
hạn bảo hiểm trên chuyến hành trình tàu gắp đá, bị chìm. Bảo hiểm thân tàu bồi thường a.
6tr USD
b. Theo thỏa thuận trong hợp đồng
с.Không bồi thường
d.5.997.000 $
Câu hỏi 23 Người được bảo hiểm được quyền mua bảo hiểmx bổ sung cho cước phí theo
chuyến hoặc thời hạn nhưng không được mua:
a. 15% giá trị bảo hiểm tàu
b. 25% giá trị bảo hiểm tàu
c. 30% giá trị bảo hiểm tàu
d. 50% giá trị bảo hiểm tàu
lOMoARcPSD| 59735610
Câu 24 Theo điều kiện ITC 1983 tham gia điều kiện bảo hiểm nào phí bảo hiểm người tham
gia bảo hiểm là thấp chất Select one: a. FOD
b. FPA c
TLO
d. AR (ITC)
Câu 25 Khi ký kết hợp đồng bảo hiểm thân tàu căn cứ vào điều gì để người tham gia bảo
hiểm lựa chọn điều kiện bảo hiểm cho phù hợp a Tất cả các yếu tố trên
b. Tuyến đường vận chuyển c
Khả năng tài chính của chủ tàu
d. Giá trị con tàu
Câu 26 Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với STBH = 6 tr USD. GTBH là 12tr USD MMT =
5000 USD. Trên hành trình tàu A đâm va tàu B , thiệt hại tàu A là 50.000 $ thiệt hại tàu B là
200.000 USD. Tính bảo hiểm thân tàu bồi thường a. Không cầu nào đúng
b. 120.000$ c
95.000
d. 250.000$
Câu 27 Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với STBH = 6 tr USD. GTBH là 12tr USD MMT=3000
USD. Trên hành trình tàu A đâm vào tàu B gây thiệt hại tàu B là 200.000 USD Lỗi tàu A
100%. Tính bảo hiểm thân tàu bồi thường a. 200.000$
b. 72.000 $
c. 150.000 $
d. 75.000 $
(¾ 200,000 .6/12)-3000 = 72,000
lOMoARcPSD| 59735610
Câu 28 Tỷ lệ phí bảo hiểm thân tàu không phụ thuộc vào : a.Mức
miễn thường
b. Dung ch tàu GT
c.Trọng tải con tàu DWT
d. Phân cấp tàu
Câu 29 Tàu A và B đâm va với nhau, lỗi tàu A ½ tàu B ½ gây thiệt hại thân tàu A: 200.000
USD thiệt hại hàng hóa 40.000 USD .Thiệt hại thân tàu B 100,000 USD,hàng hóa là 60.000
USD. Bảo hiểm thân tàu bồi thường tàu A theo trách nhiệm chéo ? Biết tàu A mua tàu
với STBH = 6.000.000$ GTBH - 12.000.000$ MMT-3000$ a. 80.0005 b 67,000$
c.Không cầu nào đúng
d. 77.000 $
lOMoARcPSD| 59735610
Câu 30 Người tham gia bảo hiểm đến công ty bảo hiểm kỷ hợp đồng bảo hiểm thân tàu
thời hạn 1 năm lúc 10h theo giờ hà nội hiệu lực hợp động bắt đầu từ a. Không câu nào
đúng
b. Hiệu lực hợp đồng bắt đầu từ 10h ngày 3/2/2024 đến 9h ngày 3/2/2025
c. Hiệu lực hợp đồng bắt đầu từ 0h Ngày 4/2/2024 đến 0h ngày 4/2/2025 giờ GMT
d. Hiệu lực hợp đồng bắt đầu từ 0h Ngày 4/2/2024 đến 24h ngày 3/2/2025 giờ Hà Nội
Hợp đồng bảo hiểm thân tàu có hiệu lực từ 24 giờ của ngày ký kết (tức là 00:00 ngày
hôm sau) và kết thúc vào 24 giờ của ngày cuối cùng.
Người tham gia bảo hiểm ký hợp đồng vào 10h ngày 3/2/2024.
Theo quy tắc trong ảnh, hiệu lực hợp đồng sẽ bắt đầu từ 0h ngày 4/2/2024.
lOMoARcPSD| 59735610
Hợp đồng kết thúc vào 24h ngày 3/2/2025 (giờ Hà Nội).
Câu 31: Chủ tàu tham gia hội bảo hiểm P & I vào Ny 03/01/2023. Thời hạn hiệu lực của
hợp đồng bắt đầu từ
a.Không câu nào đúng
b.Theo thỏa thuận trong hợp đồng
c.Từ 12h trưa ngày 03/01/2023 đến 12h trưa ngày 20/2/2024
d. Từ 0h ngày 03/01/2023 đến 0h ny 03/01/2024
Câu 32 Tàu A đâm va với Tàu B lỗi tàu A 100% Tàu A bị hư hỏng phải sửa chữa
100.000 $, tàu B bị hư hỏng phải sửa chữa 200.000 $. Chi phí bồi thường ô nhiễm
là 200.000$. Tính số ền hội bảo hiểm P & I tài A bồi thường? a.Không câu nào
đúng b 400.000
с. 350.000$
d.250.000 $
Bồi thường: ¼* 200.000 = 50.000
chi phí ô nhiễm MT BT 100% = 200.000
Bảo hiểm P/I bồi thường 1/4 trách nhiệm đâm ra lỗi do tàu A gây ra
Câu 33: Một trong đặc điểm của bảo hiểm P & I? a.
Không câu nào đúng
b. Bồi thường trong phạm vi số ền bảo hiểm đã thỏa thuận trong hợp đồng
c. Mục đích lợi nhuận
d. Bồi thường không giới hạn về trách nhiệm dân sự của chủ tàu
lOMoARcPSD| 59735610
Câu 34 Tàu A chiến đấu với Tàu B lỗi tàu A 100% Tàu A bị hỏng phải sửa chữa 100.000
$ Tàu B bị hỏng phải sửa chữa 200.000 $. Chi phí bồi thường ô nhiễm là 200.000$. Tính số
ền hội bảo hiểm P & I tài khoản A bồi thường? a. Không có câu nào đúng
b. 400.000
C. 250.000$
d. 350.000$
bảo hiểm P&I = ¼ TNDV+ MT= ¼(100%x200.000) + 200.000 = 250.000

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59735610
Câu 1 Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với STBH = 6 tr USD. MMT = 3000 USD. Trong thời hạn
bảo hiểm trên chuyến hành trình tàu gặp đâm và khiến tàu bị chìm. Chi phí để phòng hạn
chế tổn thất nhưng không thành công là 200.000 $. Bảo hiểm thân tàu bồi thường a.6.200.000 USD b. 6.000.000 S c. 6.097.000$ d. Không bồi thường
⇒ MMT ko áp dụng cho tổn thất toàn bộ và cho mọi khiếu nại kết hợp theo điều khoản ‘tố
tụng và đề phòng tổn thất” . Có nghĩa là trong trường hợp người được bảo hiểm đã phải chi
trả theo điều khoản ‘tố tụng và đề phòng tổn thất’ mà tàu vẫn bị tổn thất toàn bộ thì mức
miễn thường sẽ không áp dụng cho tổn thất toàn bộ và cũng không áp dụng cho chi phí tố
tụng và đề phòng tổn thất
Câu hỏi 2 Theo điều kiện ITC 1983 tham gia điều kiện bảo hiểm nào phí bảo hiểm người
tham gia bảo hiểm là cao nhất Select one: a. FPA b.AR (ITC) c.TLO d. FOD
Câu hỏi 4 Rủi ro nào không thuộc bảo hiểm của điều kiện FPA bảo hiểm thân tàu
a. Tổn thất toàn bộ do thiên tai và tai nạn bất ngờ xảy ra
b. Chi phí tố tụng khiếu nại
c. Chi phí để phòng hạn chế tổn thất
d. Tổn thất bộ phận tổn thất riêng của tàu do thiên tai và tai nạn bất ngờ xảy ra lOMoAR cPSD| 59735610
Câu hỏi 3 Hợp đồng bảo hiểm bảo hiểm chuyến trong hợp đồng bảo hiểm thân tàu là
a. Là hợp đồng bảo hiểm ký kết cho một con tàu cho 1 chuyến hành trình của con tàu
b.Là hợp đồng bảo hiểm ký kết cho một con tàu "từ" cảng này đến một hay nhiều cảng khác lOMoAR cPSD| 59735610
c.Là hợp đồng bảo hiểm ký kết cho một con tàu "tại và từ hoặc "từ cáng này đến một hay nhiều cảng khác
d.Là hợp đồng bảo hiểm ký kết cho một con tàu "tại và từ" cảng này đến một hay nhiều cằng khác
Câu hỏi 5 Bảo hiểm thân tàu là loại hình bảo hiểm mà đối tượng bảo hiểm
a. Trách nhiệm dân sự của chủ tàu
b. Tất cả các phương án
c. Chính bản thân con tàu bao gồm vỏ tàu, máy tàu, và trang thiết bị của tàu
d. Tổn thất hàng hóa do lỗi của chủ tàu lOMoAR cPSD| 59735610
Câu hỏi 6 Hiểm họa được bảo hiểm bị chi phối bởi quy định "mắn cán hợp lý"
a. Bất cần của thuyền trưởng, sĩ quan, thủy thủ, hoa tiêu:
b. Va chạm với các phương tiện chuyên chở trên bộ, trang thiết bị bến cảng c. Vứt bỏ xuống biến:
d. Động đất núi lửa phun, sét đánh
Câu 7 Thời gian chờ thầu là 10 ngày. Tính số tiền bảo hiểm phải bồi thường cho những ngày
chờ thầu biết GTBH tàu là 10.000.000 USO a. 10.000.000 USD
b. Không có câu nào đúng C. 273.972,6 USD d.82.191,78 USD ⇒ Giải
30%. 10,000,000 = 3,000,000 mỗi ngày : 3,000,000/365
=8219.178082 số tiền bồi thường : 8219,178082 . 10 (ngày) = 82191.78082
Câu hỏi 8 Chủ tàu mua bảo hiểm thân tàu cho tàu Blue star theo hợp đồng từ Sài Gòn đến
Singapore. Tàu đến cảng Sài gòn với mục đích chuyển ch hóa, trong thời gian tàu nằm ở cảng
do thiên tai gây ra khiến con tàu bị cháy bảo hiểm thân tàu có bồi thường không a. Có nhưng
sẽ giảm số tiền bồi thường b. Không
c. Tùy theo thỏa thuận trong hợp đồng d.Có
Câu hỏi 9 Hợp đồng bảo hiểm thân tàu tự động chấm dứt khi vào. Select one:
a. Chuyến quyền quản lý. lOMoAR cPSD| 59735610
b. Tất cả phương án đều đúng
c. Thay đổi quyền sở hữu:
d. Thay đổi quốc tịch [cờ tàu]
Câu 10 Trong bảo hiểm thân tàu không áp dụng mức miễn thường cho
a. Chi phí trách nhiệm đâm va
b. Chi phí kiểm tra đáy tàu khi tàu mắc cạn
c. Chi phí đóng góp tổn thất chung
d. Chi phí để phòng hạn chế tổn thất ⇒
Câu 11 Tàu A và B đâm va với nhau, lỗi tàu A ½ tàu B ½ gây thiệt hại thân tàu A: 200.000
USD, thiệt hại hàng hóa 40.000 USD. thiệt hại thân tàu B 100.000 USD, hàng hóa là 60.000
USD. Bảo hiểm thân tàu bồi thường tàu A theo trách nhiệm đơn ? a. 150.000 $ b. 200.000$ c. 230.000$ d. Không câu nào đúng Giải lOMoAR cPSD| 59735610
Câu 12 Tàu A và B đâm va với nhau, lỗi tàu A ½ tàu B ½ gây thiệt hại thần tàu A: 200.000
USD, thiệt hại hàng hóa 40.000 USD.thân tàu B 100.000 USD, hàng hóa là 60.000 USD. Bảo
hiểm thân tàu bồi thường tàu A theo trách nhiệm chéo? a. 40.000$ b. Không câu nào đúng c. 160.000$ d. 260.000$ lOMoAR cPSD| 59735610
Câu hỏi 13 Trách nhiệm đâm va bị loại trừ:
a. Tổn thất chung, cứu nạn hay cứu hộ theo hợp đồng của tàu khác và tài sản trên tâu khác.
b. Tổn thất hay tổn hại gây ra cho tàu khác và tài sản trên tàu khác:
c. Hàng hóa hay tài sản trên tàu được bảo hiểm
d. Chậm trễ hay mất sử dụng của tàu khác và tài sản trên tàu khác lOMoAR cPSD| 59735610
Câu hỏi 14 Người bảo hiểm chấp thuận bồi thường cho người được bảo hiểm ba phần tư
(3/4) mọi số tiền hay những số tiền mà người được bảo hiểm cho người khác hay những
người khác do người được bảo hiểm có trách nhiệm pháp định phải bồi thường thiệt hại về
a. Bất cứ tài sản, vật gì không phải là tàu khác và tài sản trên tàu khác
b. Ô nhiễm của bất cứ bất động sản hay bất cứ vật gì trừ khi đó là tàu khác hay tái sẵn trên
tàukhác mà thu được bản thân
c. Hàng hóa hay tài sản trên tàu được bảo hiểm,
d. Tổn thất chung, cứu nạn hay cứu hộ theo hợp đồng của tàu khác và tài sản trên tàu khác
Câu hỏi 15 : Tàu A và B đâm va với nhau, lỗi tàu A ½ tàu B ½ gây thiệt hại thân tàu A: 200.000
USD, thiệt hại hàng hóa 40.000 USD, thiệt hại tải sản thân tàu B 100.000 USD, hàng hóa là
60.000 USD. Bảo hiểm thân tàu bồi thường tàu A theo trách nhiệm đơn ? Biết A mua bảo
hiểm với STBH = 6.000.000$ GTBH = 12.000.000$ MMT = 3000$ a. Không câu nào đúng b. 150.000 $ c. 75.0005 d. 72.000$ lOMoAR cPSD| 59735610
Cầu hỏi 16 Chi phí tố tụng liên quan đến trách nhiệm đâm va trong bảo hiểm thân tàu. Bảo
hiểm thân tàu bối thường
a. Không bồi thường chi phí tố tụng trách nhiệm đâm va
b. Người bảo hiểm sẽ bồi thường cho người được bảo hiểm ¾ chi phí tố tụng để giới hạn
trách nhiệm hay tranh cãi trách nhiệm liên quan một vụ đâm va với điều kiện hành vi tố
tụng đó đã được người bảo hiểm thỏa thuận bằng văn bản. lOMoAR cPSD| 59735610
c. Người bảo hiểm sẽ bồi thường cho người được bảo hiểm theo tỷ lệ giữa số tiền bảo hiểm và giá trí bào hiếm
d.Người bảo hiểm sẽ bồi thường cho người được bảo hiểm toàn bộ chi phí tố tụng để giới
hạn trách nhiệm hay tranh cãi trách nhiệm liên quan đến một vụ đâm va với điều kiện hành
vi tố tụng đó đã được người bảo hiểm thỏa thuận bằng văn bản
Câu 17 Người được bảo hiểm được quyền mua bảo hiểm bổ sung cho phí tổn điều
hành nhưng không được mua vượt quả a.25% giá trị bảo hiểm tàu
b.15% giá trị bảo hiểm tàu
c. 30% giá trị bảo hiểm tàu
d.50% giá trị bảo hiểm tàu
Câu 18 Tàu A mua bảo hiểm thân tàu STBH 2Tr USD GTBH= 5tr USD. MMT- 3000 $.
Trong hành trình tàu bị rủi ro thuộc tổn thất như sau
Tàu A bị hư hỏng chi phí sửa chữa : 200.000$
Bộ phận tàu hy sinh : 100.000$
Chi phí tại cảng lánh nạn : 60.000$
Hàng hóa trên tàu hy sinh: 80.00$
Giá trị hàng hóa nguyên lành là 1.000.000$
Chuyên viên giám định phân bổ chi phí đóng góp TTC của tàu là 198.7205
Tính bảo hiểm thân tàu bồi thường cho tàu A a. Không có câu nào dùng b. 159.488 lOMoAR cPSD| 59735610 с 156.488$ d.276.488$
Câu hỏi 19 Số tiền bảo hiểm thân tàu 4.000.000 USD, thời gian từ lúc gọi thầu đến lúc chấp
nhận người trúng thầu là 5 ngày. Tính số triển bản bù đắp cho những ngày chờ thầu
a.16.438,36 b Không câu nào đùng c. 54.794,52 d 27.397,26 ➔ tương tự câu 7
Câu 20 Bảo hiểm thân tàu bồi thường cho người được bảo hiểm chi phí dự tính chưa sửa
chữa vào thời điểm nào?
а.Sau khi hết hạn hợp đồng
b. Theo thỏa thuận trong hợp đồng
c. Khi sửa chữa sẽ bồi thường d. Cả ba đều đúng lOMoAR cPSD| 59735610
Câu hỏi 21 Chủ tàu khi mua bảo hiểm thân tàu có thể mua bảo hiểm cho các chi phí khác
nữa nhưng không được vượt quá. a. 50% STBH tàu b. Không câu nào đúng
c. Giá trị bảo hiểm tàu d. 25% STBH tàu
Câu hỏi 22 Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với STBH = 6 tr USD. MMT = 3000 USD. Trong thời
hạn bảo hiểm trên chuyến hành trình tàu gắp đá, bị chìm. Bảo hiểm thân tàu bồi thường a. 6tr USD
b. Theo thỏa thuận trong hợp đồng с.Không bồi thường d.5.997.000 $
Câu hỏi 23 Người được bảo hiểm được quyền mua bảo hiểmx bổ sung cho cước phí theo
chuyến hoặc thời hạn nhưng không được mua:
a. 15% giá trị bảo hiểm tàu
b. 25% giá trị bảo hiểm tàu
c. 30% giá trị bảo hiểm tàu
d. 50% giá trị bảo hiểm tàu lOMoAR cPSD| 59735610
Câu 24 Theo điều kiện ITC 1983 tham gia điều kiện bảo hiểm nào phí bảo hiểm người tham
gia bảo hiểm là thấp chất Select one: a. FOD b. FPA c TLO d. AR (ITC)
Câu 25 Khi ký kết hợp đồng bảo hiểm thân tàu căn cứ vào điều gì để người tham gia bảo
hiểm lựa chọn điều kiện bảo hiểm cho phù hợp a Tất cả các yếu tố trên
b. Tuyến đường vận chuyển c
Khả năng tài chính của chủ tàu d. Giá trị con tàu
Câu 26 Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với STBH = 6 tr USD. GTBH là 12tr USD MMT =
5000 USD. Trên hành trình tàu A đâm va tàu B , thiệt hại tàu A là 50.000 $ thiệt hại tàu B là
200.000 USD. Tính bảo hiểm thân tàu bồi thường a. Không cầu nào đúng b. 120.000$ c 95.000 d. 250.000$
Câu 27 Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với STBH = 6 tr USD. GTBH là 12tr USD MMT=3000
USD. Trên hành trình tàu A đâm vào tàu B gây thiệt hại tàu B là 200.000 USD Lỗi tàu A
100%. Tính bảo hiểm thân tàu bồi thường a. 200.000$ b. 72.000 $ c. 150.000 $ d. 75.000 $
⇒ (¾ 200,000 .6/12)-3000 = 72,000 lOMoAR cPSD| 59735610
Câu 28 Tỷ lệ phí bảo hiểm thân tàu không phụ thuộc vào : a.Mức miễn thường b. Dung tích tàu GT c.Trọng tải con tàu DWT d. Phân cấp tàu
Câu 29 Tàu A và B đâm va với nhau, lỗi tàu A ½ tàu B ½ gây thiệt hại thân tàu A: 200.000
USD thiệt hại hàng hóa 40.000 USD .Thiệt hại thân tàu B 100,000 USD,hàng hóa là 60.000
USD. Bảo hiểm thân tàu bồi thường tàu A theo trách nhiệm chéo ? Biết tàu A mua tàu
với STBH = 6.000.000$ GTBH - 12.000.000$ MMT-3000$ a. 80.0005 b 67,000$ c.Không cầu nào đúng d. 77.000 $ lOMoAR cPSD| 59735610
Câu 30 Người tham gia bảo hiểm đến công ty bảo hiểm kỷ hợp đồng bảo hiểm thân tàu
thời hạn 1 năm lúc 10h theo giờ hà nội hiệu lực hợp động bắt đầu từ a. Không câu nào đúng
b. Hiệu lực hợp đồng bắt đầu từ 10h ngày 3/2/2024 đến 9h ngày 3/2/2025
c. Hiệu lực hợp đồng bắt đầu từ 0h Ngày 4/2/2024 đến 0h ngày 4/2/2025 giờ GMT
d. Hiệu lực hợp đồng bắt đầu từ 0h Ngày 4/2/2024 đến 24h ngày 3/2/2025 giờ Hà Nội ⇒
Hợp đồng bảo hiểm thân tàu có hiệu lực từ 24 giờ của ngày ký kết (tức là 00:00 ngày
hôm sau) và kết thúc vào 24 giờ của ngày cuối cùng
.
● Người tham gia bảo hiểm ký hợp đồng vào 10h ngày 3/2/2024.
● Theo quy tắc trong ảnh, hiệu lực hợp đồng sẽ bắt đầu từ 0h ngày 4/2/2024. lOMoAR cPSD| 59735610
● Hợp đồng kết thúc vào 24h ngày 3/2/2025 (giờ Hà Nội).
Câu 31: Chủ tàu tham gia hội bảo hiểm P & I vào Ngày 03/01/2023. Thời hạn hiệu lực của
hợp đồng bắt đầu từ a.Không câu nào đúng
b.Theo thỏa thuận trong hợp đồng
c.Từ 12h trưa ngày 03/01/2023 đến 12h trưa ngày 20/2/2024
d. Từ 0h ngày 03/01/2023 đến 0h ngày 03/01/2024
Câu 32 Tàu A đâm va với Tàu B lỗi tàu A 100% Tàu A bị hư hỏng phải sửa chữa
100.000 $, tàu B bị hư hỏng phải sửa chữa 200.000 $. Chi phí bồi thường ô nhiễm
là 200.000$. Tính số tiền hội bảo hiểm P & I tài A bồi thường? a.Không câu nào đúng b 400.000 с. 350.000$ d.250.000 $
➔ Bồi thường: ¼* 200.000 = 50.000
➔ chi phí ô nhiễm MT BT 100% = 200.000
Bảo hiểm P/I bồi thường 1/4 trách nhiệm đâm ra lỗi do tàu A gây ra
Câu 33: Một trong đặc điểm của bảo hiểm P & I? a. Không câu nào đúng
b. Bồi thường trong phạm vi số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận trong hợp đồng c. Mục đích lợi nhuận
d. Bồi thường không giới hạn về trách nhiệm dân sự của chủ tàu lOMoAR cPSD| 59735610
Câu 34 Tàu A chiến đấu với Tàu B lỗi tàu A 100% Tàu A bị hỏng phải sửa chữa 100.000
$ Tàu B bị hỏng phải sửa chữa 200.000 $. Chi phí bồi thường ô nhiễm là 200.000$. Tính số
tiền hội bảo hiểm P & I tài khoản A bồi thường? a. Không có câu nào đúng b. 400.000 C. 250.000$ d. 350.000$
➔ bảo hiểm P&I = ¼ TNDV+ MT= ¼(100%x200.000) + 200.000 = 250.000