Ôn tập câu điều kiện và bài tập - English | Trường Đại Học Hạ Long

Ôn tập câu điều kiện và bài tập - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

English (ENGL1467) 54 tài liệu

Trường:

Đại Học Hạ Long 112 tài liệu

Thông tin:
5 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập câu điều kiện và bài tập - English | Trường Đại Học Hạ Long

Ôn tập câu điều kiện và bài tập - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

50 25 lượt tải Tải xuống
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1, 2, 3 VÀ BÀI TẬP
1. Câu điều kiện loại 1
Là câu điều kiện dùng để nói về sự việc xảy ra ở CÓ THỂ HIỆN TẠI
hoặc TƯƠNG LAI.
If clause
(present simple – hiện tại đơn)
Main clause
If + S + (don’t/doesn’t) + V/Vs(es) S + will/ can/ may + (not) + V
E.g.: don’t work won’t pass If you hard, you this entrance examination. (Nếu
bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua kỳ kiểm tra đầu vào này.)
If it , I to school. ( )doesn’t rain will go Nếu trời không mưa, tôi sẽ đi học.
2. Câu điều kiện loại 2
Là câu điều kiện dùng để nói về sự việc xảy ra ở KHÔNG THỂ HIỆN
TẠI.
If clause
(past simple – quá khứ đơn)
Main clause
If + S + Ved / (didn’t + Vo)
S + would / could / should + (not) +
Vo
E.g.: If I rich, I a car. (were would buy Nếu tôi giàu có, tôi sẽ mua một chiếc ô
tô.)
If I you, I the truth. ( )were would tell Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nói sự thật.
3. Câu điều kiện loại 3
Là câu điều kiện dùng để nói về sự việc xảy ra trong KHÔNG THỂ QUÁ
KHỨ ( )thường dùng để bày tỏ sự nuối tiếc, hối hận
If clause
(past participate – quá khứ hoàn
thành)
Main clause
If + S + had (not) + PII
S + would / could / should + (not)+
have + PII
E.g.: had known would have told If I the answer, I you. (Nếu tôi biết câu trả
lời, tôi đã nói với bạn rồi.)
4. Câu điều kiện loại 0
Câu điều kiện loại 0 là câu dùng để diễn tả MỘT SỰ THẬT, CHÂN
LÝ, HOẶC THÓI QUEN.
If clause
(present simple – hiện tại đơn)
Main clause
(present simple – hiện tại đơn)
If + S + V/Vs(es) S + V/Vs(es)
E.g: If it is summer, the weather is hot (nếu là mùa hè, thời tiết sẽ nóng.)
If the weather is good, I usually cycle on weekends. (Nếu thời tiết tốt, tôi
thường đạp xe vào cuối tuần.)
*Có thể dùng để yêu cầu, nhờ vả, giúp đỡ hoặc nhắn nhủ một điều gì
đó.
E.g: If you can play Piano, teach me how to play. (Nếu bạn có thể chơi đàn
piano, hãy dạy tôi cách chơi.)
5. Những cách khác để diễn đạt câu điều kiện
(*) Unless = If ….not
E.g.: If don’t work you hard, you can’t earn enough money for living. (Nếu
bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ không thể kiếm đủ tiền để trang trải.)
=> Unless you work hard, you can’t earn enough money for your living.
(Trừ khi bạn làm việc chăm chỉ, bạn không thể kiếm đủ tiền để trang trải.)
(*) Without: không có = if … not
E.g.: Without water, life wouldn’t exist. (Thiếu nước, sự sống sẽ không tồn
tại.)
=> If there is no water, life wouldn’t exist. (Nếu không có nước, sự sống
sẽ không tồn tại.)
(*) Lưu ý
Bạn có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng
cách đảo ngữ.
E.g.: Were I rich, I would help you.
= If I rich, I would help you. ( )were Nếu tôi giàu có, tôi sẽ giúp bạn.
Had I known her, I would have made friends with her.
= If I known her, I would have made friends with her. (had Nếu tôi biết cô ấy,
tôi sẽ kết bạn với cô ấy.)
Ta có thể kết hợp điều kiện 2 và điều kiện 3 trong một câu, đây sẽ được
gọi là “If trộn” hoặc “Câu điều kiện trộn”
E.g.: If I up late last night, I so tired now. (hadn’t stayed wouldn’t be Nếu
đêm qua tôi không thức khuya thì bây giờ tôi đã không mệt mỏi như vậy.)
You so hungry if you breakfast this morning. (wouldn’t be had had Bạn
sẽ không đói như vậy nếu bạn ăn sáng sáng nay.)
BÀI TẬP
Bài tập 1: Choose the correct answer
1. I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your
house.
A. hadn’t B. hadn’t been C. wouldn’t be D. wasn’t
2. If you had caught the bus, you _____ late for work.
A. wouldn’t have been B. would have been C. wouldn’t be D. would
be
3. If I _____, I would express my feelings.
A. were asked B. would ask C. had been asked D. asked
4. If _____ as I told her, she would have succeeded.
A. she has done B. she had done C. she does D. she did
5. Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?
A. stole B. have stolen C. were to steal D. steal
6. You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.
A. would have been/hadn’t lied B. would be/didn’t lie
C. will be / don’t lie D. would be/hadn’t lied
7. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
A. would invest B. invested C. had invested D. invests
8. She wouldn’t have given them all that money if we _____ her to.
A. wouldn’t advise B. won’t advise C. hadn’t advised D. didn’t advise
9. If the tree hadn’t been so high, he _____ it up to take his kite down.
A. could have climbed B. climb C. is climbing D. climbed
10. If the wall weren’t so high, he _____ it up to take his ball down.
A. climbed B. could climb C. is climbing D. climb
Bài tập 2: Rewrite these sentences
1. She doesn’t live in London because she doesn’t know anyone there.
___________________________.
2. I don’t have a spare ticket. I can’t take you to the concert.
___________________________.
3. The schoolchildren sowed some seeds, but they forgot to water them so
they didn’t grow.
___________________________.
4. They don’t understand the problem. They won’t find a solution.
___________________________.
5. Carol didn’t answer the phone because she was studying.
___________________________.
6. Kathy is exhausted today because she didn’t get any sleep last night.
___________________________.
7. He can’t park near his office; that’s why he doesn’t come by car.
___________________________.
8. The flats are not clearly numbered, so it is very difficult to find anyone.
___________________________.
9. I don’t know her email address, so I can’t tell you
___________________________.
10. She works in the evening. She has no time to play with her children
___________________________.
Bài tập 3: Fill in the blank
1. Unless you (tell) __________________ the truth, I won’t help you.
2. You’ll get sick if you (not change) _________________ your wet
clothes.
3. If I had known that you couldn’t eat octopus, I (not buy)
_________________ it.
4. If they (hang) _________________ that picture lower, people would be
able to see it.
5. She (be) _________________able to walk faster if she didn’t have such
high-heel shoes.
6. I (bring) _________________ you some beer if I had known that you
were thirsty.
7. If you had touched that electric cable, you (be) _________________
electrocuted.
8. If the story hadn’t been true, the newspaper (not print)
_________________ it.
9. I (not buy) _________________ things on the installment system if I
were you.
10. Dan (arrive) _________________ safe if he drove slowly.
| 1/5

Preview text:

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1, 2, 3 VÀ BÀI TẬP
1. Câu điều kiện loại 1
Là câu điều kiện dùng để nói về sự việc CÓ THỂ xảy ra ở HIỆN TẠI hoặc TƯƠNG LAI. If clause Main clause
(present simple – hiện tại đơn)
If + S + (don’t/doesn’t) + V/Vs(es) S + will/ can/ may + (not) + V
E.g.: If you don’t work hard, you won’t pass this entrance examination. (Nếu
bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua kỳ kiểm tra đầu vào này
.)
If it doesn’t rain, I to school. ( will go
Nếu trời không mưa, tôi sẽ đi học.) 2.
Câu điều kiện loại 2
Là câu điều kiện dùng để nói về sự việc KHÔNG THỂ xảy ra ở HIỆN TẠI. If clause Main clause
(past simple – quá khứ đơn)
S + would / could / should + (not) + If + S + Ved / (didn’t + Vo) Vo
E.g.: If I were rich, I would buy a car. (Nếu tôi giàu có, tôi sẽ mua một chiếc ô tô.)
If I were you, I would tell the truth. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nói sự thật.) 3.
Câu điều kiện loại 3
Là câu điều kiện dùng để nói về sự việc KHÔNG THỂ xảy ra trong QUÁ KHỨ ( )
thường dùng để bày tỏ sự nuối tiếc, hối hận If clause
(past participate – quá khứ hoàn Main clause thành)
S + would / could / should + (not)+ If + S + had (not) + PII have + PII
E.g.: If I had known the answer, I would have told you. (Nếu tôi biết câu trả
lời, tôi đã nói với bạn rồi.
)
4. Câu điều kiện loại 0
Câu điều kiện loại 0 là câu dùng để diễn tả MỘT SỰ THẬT, CHÂN LÝ, HOẶC THÓI QUEN. If clause Main clause
(present simple – hiện tại đơn)
(present simple – hiện tại đơn) If + S + V/Vs(es) S + V/Vs(es)
E.g: If it is summer, the weather is hot (nếu là mùa hè, thời tiết sẽ nóng.)
If the weather is good, I usually cycle on weekends. (Nếu thời tiết tốt, tôi
thường đạp xe vào cuối tuần.)
*Có thể dùng để yêu cầu, nhờ vả, giúp đỡ hoặc nhắn nhủ một điều gì đó.
E.g: If you can play Piano, teach me how to play. (Nếu bạn có thể chơi đàn
piano, hãy dạy tôi cách chơi.) 5.
Những cách khác để diễn đạt câu điều kiện (*) Unless = If ….not E.g.: If don’t work you
hard, you can’t earn enough money for living. (Nếu
bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ không thể kiếm đủ tiền để trang trải.)
=> Unless you work hard, you can’t earn enough money for your living.
(Trừ khi bạn làm việc chăm chỉ, bạn không thể kiếm đủ tiền để trang trải.)
(*) Without: không có = if … not
E.g.: Without water, life wouldn’t exist. (Thiếu nước, sự sống sẽ không tồn tại.)
=> If there is no water, life wouldn’t exist. (Nếu không có nước, sự sống
sẽ không tồn tại.) (*) Lưu ý
Bạn có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng cách đảo ngữ.
E.g.: Were I rich, I would help you.
= If I were rich, I would help you. ( )
Nếu tôi giàu có, tôi sẽ giúp bạn.
Had I known her, I would have made friends with her.
= If I had known her, I would have made friends with her. (Nếu tôi biết cô ấy,
tôi sẽ kết bạn với cô ấy.
)
Ta có thể kết hợp điều kiện 2 và điều kiện 3 trong một câu, đây sẽ được
gọi là “If trộn” hoặc “Câu điều kiện trộn”
E.g.: If I hadn’t stayed up late last night, I wouldn’t be so tired now. (Nếu
đêm qua tôi không thức khuya thì bây giờ tôi đã không mệt mỏi như vậy.
)
You wouldn’t be so hungry if you breakfast this morning. ( had had Bạn
sẽ không đói như vậy nếu bạn ăn sáng sáng nay.) BÀI TẬP
Bài tập 1: Choose the correct answer
1. I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house. A. hadn’t B. hadn’t been C. wouldn’t be D. wasn’t
2. If you had caught the bus, you _____ late for work.
A. wouldn’t have been B. would have been C. wouldn’t be D. would be
3. If I _____, I would express my feelings. A. were asked B. would ask C. had been asked D. asked
4. If _____ as I told her, she would have succeeded. A. she has done B. she had done C. she does D. she did
5. Will you be angry if I _____ your pocket dictionary? A. stole B. have stolen C. were to steal D. steal
6. You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.
A. would have been/hadn’t lied B. would be/didn’t lie C. will be / don’t lie D. would be/hadn’t lied
7. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business. A. would invest B. invested C. had invested D. invests
8. She wouldn’t have given them all that money if we _____ her to. A. wouldn’t advise B. won’t advise
C. hadn’t advised D. didn’t advise
9. If the tree hadn’t been so high, he _____ it up to take his kite down. A. could have climbed B. climb C. is climbing D. climbed
10. If the wall weren’t so high, he _____ it up to take his ball down. A. climbed B. could climb C. is climbing D. climb
Bài tập 2: Rewrite these sentences
1. She doesn’t live in London because she doesn’t know anyone there. ___________________________.
2. I don’t have a spare ticket. I can’t take you to the concert. ___________________________.
3. The schoolchildren sowed some seeds, but they forgot to water them so they didn’t grow. ___________________________.
4. They don’t understand the problem. They won’t find a solution. ___________________________.
5. Carol didn’t answer the phone because she was studying. ___________________________.
6. Kathy is exhausted today because she didn’t get any sleep last night. ___________________________.
7. He can’t park near his office; that’s why he doesn’t come by car. ___________________________.
8. The flats are not clearly numbered, so it is very difficult to find anyone. ___________________________.
9. I don’t know her email address, so I can’t tell you ___________________________.
10. She works in the evening. She has no time to play with her children ___________________________.
Bài tập 3: Fill in the blank
1. Unless you (tell) __________________ the truth, I won’t help you.
2. You’ll get sick if you (not change) _________________ your wet clothes.
3. If I had known that you couldn’t eat octopus, I (not buy) _________________ it.
4. If they (hang) _________________ that picture lower, people would be able to see it.
5. She (be) _________________able to walk faster if she didn’t have such high-heel shoes.
6. I (bring) _________________ you some beer if I had known that you were thirsty.
7. If you had touched that electric cable, you (be) _________________ electrocuted.
8. If the story hadn’t been true, the newspaper (not print) _________________ it.
9. I (not buy) _________________ things on the installment system if I were you.
10. Dan (arrive) _________________ safe if he drove slowly.