Ôn tập chủ nghĩa xã hội - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam
Ôn tập chủ nghĩa xã hội - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác - Lênin (0101000747)
Trường: Học viện Hàng Không Việt Nam
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Ôn t p ch ậ nghĩa x ủ ã h i ộ CH NG 1 ƯƠ NH P MÔN Ậ
CHỦ NGHĨA KHOA H C XÃ H Ọ I Ộ 1.Khi gia nh p ch ậ ng ch ươ nghĩa x ủ ã h i, mâu thuâẫn trong ộ xã h i t ộ b ư n là mâu ả thuâẫn c b ơ n gi ả ữa t s ư n và vô s ả ản.
2.Nguyên nhân dâẫn đêến cuộc đâếu tranh giai câếp là do mâu thuâẫn vêề kinh têế. 3.Tác ph m “ ẩ
Tuyên ngôn đảng cộng s n” đán ả h dâếu s ra đ ự i c ờ a ch ủ nghĩa t ủ x ư ã hội khoa học. 4.CNXH khoa h c r ọ a đ i d ờ a tr ự ên s phát tri ự n m ể n ạ h mẽẫ c a ph ủ ng th ươ c s ứ n ả xuâết t b ư n ch ả nghĩa. ủ 5.Tiêền đêề lý lu n tr ậ
ực tiêếp ra đ i CNXH khoa h ờ c là CNXH không t ọ ng phê phán ưở Pháp (CNXH không t ng Pháp) ưở
Người ta hỏi nguôền gôếc hay tiêền đêề nào là tiêền đêề tr c tiêếp cho r ự a đ i? ờ
A. Triêết học cổ điển Đ c ứ
B. Kinh têế chính tr c ị đi ổ ển Anh C. CNXH không t ng ưở
D. Tâết cả đêều đúng
Ông Xanh Ximong và ông Phurie đã veẽ ra 1 cái xã h i rấất tuy ộ t v ệ i nh ờ ng nó ư không thành hi n th ệ
c nên đấy là nguyên nhấn tr ự
c tiêấp, tiêền đêề tr ự c tiêấp ự c ch ượ n tấất c ọ
ả đêều đúng – Ph i đ ả c kyẽ> ọ CNXH ra đ i d ờ a tr ự
ên tiêền đêề là CNXH không t ng -> CNXH không t ưở ng nà ưở y do các nhà không t ng Pháp v ưở
ẽẫ ra 1 viêẫn c nh xã h ả i r ộ âết tuy t v ệ i và chính các ông ờ âếy thực hiện nh ng
ư kêết qu là không tôền t ả i đ ạ c vì không đ ượ s ủ c c ứ nh tranh ạ với các nhà t b ư n. ả 6.Sứ m nh l ệ ch s ị c ử a giai câế ủ p công nhân đ c coi là ph ượ m trù c ạ b ơ n nhâết c ả a ủ CNXH.
7.Từ khi ra đời đêến nay, CNXH đã tr i qua 3 giai đo ả n phát tri ạ n. ể 8.C s
ơ nào mà Mác và Ăngghẽn phá ở t hi n ra đ ệ c s ượ m ứ nh l ệ ch s ị c ử a giai câếp ủ công nhân?
Đó là chủ nghĩa duy vật l ch s ị ử và h c thuyêết v ọ êề giá tr th ị ng d ặ . Chính h ư c ọ thuyêết vêề giá tr th ị ng d ặ vêề b ư ản châết c a ch ủ nghĩa t ủ b ư n là bóc l ả t giá tr ộ ị th ng d ặ
ư và chính cái việc đâếy là do công nhân t o ra nên t ạ h ừ c thuyêết giá tr ọ ị th ng d ặ ư, phát hi n ra s ệ m ứ nh l ệ ch s ị đ ử x ể óa b chêế t ỏ b ư n. ả 9. Lẽnin là ng i đâều tiên đ ườ a ra ư ph m trù chuyên chính v ạ ô s n. ả
10, Phong trào đâếu tranh nào đ c x ượ ẽm là c s ơ th ở c tiêẫn đ ự các n ể hà sang l p ậ CNXH xây d ng h ự c thuy ọ êết? Phong trào hiêến ch ng c ươ a nh ủ n ữ g ng i lao đ ườ ng Anh ( ộ ở Anh) 11. Đóng góp tích c c c ự a C.Mác và Ă ủ ngghẽn đôếi v i ớ CNXH là: giúp cho CNXH khoa h c t ọ không t ừ
ưởng trở thành khoa h c v
ọ à sự ra đời c a nhà n ủ c Li ướ ên Xô.
12. Vai trò của Lẽnin? Giup cho CNXH khoa học t không t ừ ng tr ưở thành hi ở n ệ
thực. Đôếi với C.Mác và Ăngghẽn thì m i ch ớ ỉ là lý lu n c ậ a C ủ NXH khoa h c thôi. ọ
13. Những hạn chêế c a nh ủ ững nhà không t ng là: không phát hi ưở n r ệ a s m ứ nh ệ l ch s ị
ử của giai câếp công nhân. 14. Câu nói "H c thuy ọ êết c a Mác là m ủ t h ộ c thuyêết ọ v n năng" vì nó là h ạ c ọ
thuyêết chính xác -> Luận đi m nà ể y là lu n đi ậ m c ể a Lênin ủ
15. Đóng góp c a ĐCSVN vào lí lu ủ
ận ch nghĩa Mác - Lênin nói chung và CNKHXH ủ nói riêng đó là đ c l ộ p dân t ậ
ộc găến liêền v i CNXH (Đâ ớ y là đóng góp c a Đ ủ ng ta, ả th t r
ậ a là đóng góp của Ch t ủ ch Hôề Chí Minh) "Đ ị c l ộ p dân t ạ ộc găến liêền v i ớ CNXH"
16. Câu nói "Vô s n tâết c ả các ả n c các dân t ướ c b ộ áo b ị c đoàn k ứ êết l i" -> Là câu ạ
nói của Lênin (Mác thì viêết là "vô s n các n ả c đoàn k ướ êết l i", còn đâ ạ y là các n c, ướ các dân tộc, có t "dân t ừ c" là c ộ ủa Lênin) CH NG ƯƠ 2 S M Ứ NH L Ệ CH S Ị C
Ử A GIAI CẤẤP CÔNG NHẤN Ủ 1. Sứ m nh l ệ ịch s c ử a
ủ giai câếp công nhân hi n nay ệ VN là th ở c hi ự n thành công ệ công nghiệp hóa, hi n đ ệ i hóa đâết n ạ c ướ 2. H giá tr ệ ịm i mà giai câếp c ớ ông nhân câền ph i x ả ây d ng tr ự ong lĩnh v c v ự ăn hóa,
tư tưởng là lao đ ng công băềng, dân ch ộ và bì ủ nh đ ng, ẳ xã h i ộ 3. Sứ m nh l ệ ch s ị c ử a
ủ giai câếp công nhân so đ a ị v kinh têế v ị à đ a v ị chính tr ị quy ị định 4. Đặc đi m n ể i b ổ t c
ậ ủa công nhân là lao đ ng băềng ph ộ ng th ươ c công nghi ứ p ệ
5. Sự biêến đổi c a giai câếp công nhân hi ủ n na ệ y là gì ?
Sự biêến đ i đó là tăng ổ nhanh vêề sôế l ng v ượ à châết l ng đi đâều trong s ượ nghi ự p ệ công nghiệp hóa, hi n đ ệ i hóa đâết n ạ c ngà ướ y nay
6. Vì sao giai câếp công nhân l i có ạ tinh thâền cách m ng tri ạ t đ ệ nhâết? ể
Vì giai câếp công nhân có l i ích đôếi kháng tr ợ c tiêếp v ự i l ớ i ích c ợ a giai câếp t ủ s ư n ả 7. Quy lu t ph ậ biêến s ổ
ự ra đời của Đảng là chủ nghĩa Mác Lênin và phong trào tư nhân (sự kêết h p c ợ a CN Mác Lênin v ủ i PT t ớ nhân) ư
8. Giai câếp công nhân VN ra đời khi nào?
Trong chính sách khai thác thu c đ ộ a c ị a th ủ ực dân Pháp 9. C s
ơ ở khách quan đ giai câếp cô ể ng nhân phát tri n ể là quá trình th c h ự i n công ệ nghi p hóa ệ
10. Nhân tôế nào quyêết đ nh m ị c đ ứ thu nh ộ p cao ha ậ y thâếp và đ i sôếng c ờ a chúng ủ
ta sướng hay kh là do đâu? ổ Đó là vi c làm và s ệ ức lao đ ng (quan tr ộ ng nhâết là vi ọ c làm) ệ
11. Khái ni m nhân công áo tr ệ ăếng dùng đ ch ể xu h ỉ ng trí tu ướ hóa c ệ a giai câ ủ ếp công nhân Nêền s n xuâết đ ả ại công nghi p rèn luy ệ
ện cho công nhân tính t ch ổ c, lao đ ứ ng ộ 12. Trong tác ph m T ẩ uyên ngôn c a Đ ủ ng C ả ộng s n, Mác v ả à Ăngghẽn nhâến m nh: "các giai c ạ
âếp khác đêều suy tàn và tiêu vong cùng v i s ớ phát tri ự n c ể a ......, ủ còn giai câếp vô s n l ả i là ...... c ạ
ủa b n thân nêền ......". ả
Điêền vào chôẫ trôếng (...) đ hoàn thành lu ể n đi ậ m tr ể ên.
đại công nghiệp/sản ph m/đ ẩ i công nghi ạ p ệ CH NG ƯƠ 3 CH NGHĨA XÃ H Ủ I V Ộ À TH I KỲ QU Ờ Á ĐỘ LÊN CH NGHĨA Ủ XÃ H I Ộ
1. Nguyên tăếc phân phôếi trong giai đo n thâếp c ạ a hình thái kinh têế - ủ xã h i c ộ ng ộ s n ch ả ủ nghĩa là gì? Làm thẽo năng lực, h ng thẽo lao đ ưở ng ộ 2. Đặc đi m n ể i b ổ t c
ậ ủa thời kỳ quá đ lên ch ộ nghĩa xã h ủ i là gì? ộ Là sự tôền t i đan x ạ
ẽn và đâếu tranh gi a nh ữ ững nhân tôế xã h i ộ m i v ớ à tàn tích c a ủ xã h i cũ ộ 3. N c ta b ướ
ước vào thời kỳ quá đ đi lên ch ộ nghĩa x ủ ã h i khi nào ộ Năm 1954 4. Điêều ki n nào gi ệ v ữ ai trò quyêết đ nh s ị r ự a đ i c ờ ủa ch ng ủ hĩa xã h i? ộ
Cách mạng vô sản thành công
5. Mục tiêu cao nhâết c a ch ủ ủ nghĩa xã hội là?
Giải phóng và phát tri n con ng ể ư i toàn di ờ n ệ
6. Nguyên tăếc phân phôếi trong giai đo n cao c ạ a h
ủ ình thái kinh têế - xã h i c ộ ng ộ s n ch ả ủ nghĩa là gì?
Làm thẽo năng lực, hưởng thẽo nhu câều 7. Mô hình xây d ng ch ự nghĩa x ủ ã h i ộ Vi ở t Nam có mâếy đ ệ ặc tr ng c ư b ơ n thẽo ả quan đi m c ể a Đ ủ
ại hội đại biểu toàn quôếc lâền th ứ XI (2011) 8 đ c tr ặ ưng 8. Tại sao Vi t Nam l ệ i không l ạ a ch ự n co ọ n đ ng phát tri ườ n là đi lên ch ể nghĩa ủ tư bản? Vì b n châết c ả a ch ủ ủ nghĩa t b ư n là áp b ả c bóc l ứ t ộ 9. Thẽo quan đi m c ể
ủa Lênin, phân kỳ hình thái kinh têế - xã h i c ộ ng s ộ n có mâếy ả giai đo n? ạ 3 10. Thẽo quan đi m c ể a ch ủ
nghĩa Mác - Lênin, có mâếy hình th ủ c quá đ ứ t ộ ch ừ ủ nghĩa tư b n ả lên chủ nghĩa c ng s ộ n ả 2 11. Vi t Nam b ệ c vào th ướ i kỳ quá đ ờ đi lên ch ộ nghĩa xã ủ h i trên ph ộ m vi c ạ ả n c băết đâều t ướ khi nào? ừ
Năm 1975 ( miêền băếc năm 1954 )
12. Mục đích cuôếi cùng c a nhà n ủ c xã h ướ i ộ ch nghĩa là gì? ủ Cải tạo xã h i cũ, xâ ộ y d ng xã h ự i xã h ộ i ch ộ nghĩa thành công ủ 13. Đ c tr ặ n ư g t ng quát tr ổ
ong xây d ng mô hình đi lên CNXH hi ự n ệ nay là dân giàu, n c m ướ
ạnh, dân chủ, công băềng, văn minh. (Dân ch đ ủ a lên tr ư c công ướ băềng)
14. Mục đích cuôếi cùng c a nhà n ủ c XHCN ướ là c i t ả o XH cũ, xâ ạ y d ng xã h ự i ch ộ ủ nghĩa thành công. 13. Nhà n c XHCN đ ướ i di ạ n cho ệ l i ích ợ
của đ i đa sôế nhân dân lao đ ạ ng. ộ 14. Nguyên tăếc t ch ổ c và ho ứ t đ ạ ng c ộ a Nhà n ủ c pháp quyêền Xã h ướ i ch ộ nghĩa ủ là t p ậ trung dân ch . ủ 15. Chêế đ dân ch ộ ủ nhân dân Vi ở t Nam đ ệ c xác l ượ p ậ sau Cách m ng tháng ạ Tám năm 1945. 16. Ph ng châm th ươ ực hi n ệ dân chủ hi n
ệ nay là dân biêết, dân bàn, dân làm, dân ki m tra. ể 17. Nhà n c pháp quyêền Xã h ướ i ch ộ nghĩa ủ là nhà n c phát miêẫn có đ ướ a v ị giôếng ị
nhau đó là dung pháp lu t đ ậ qu ể n lý xã h ả i. ộ 18. Đảng Cộng s n
ả là nhân tôế và điêều ki n cho dân ch ệ XHCN r ủ a đ i v ờ à phát tri n. ể 19. Chêế đ dân ch ộ
ủ đâều tiên găến liêền v i chêế đ ớ chiêếm h ộ u n ữ ô l . ệ 20. Vi t Nam có 2 hình th ệ c
ứ : 1 là dân chủ tr c tiêếp, 2 là dân ch ự gián tiêếp. ủ
Dân chủ gián tiêếp là nhân dân ủy quyêền, nhân dân y thác quy ủ êền l c c ự a mình ủ cho các đ i bi ạ u do ể
mình bâều ra thì đó dân ch ủ gián tiêếp. 21. Dân chủ là m t ph ộ m trù l ạ ịch s ử khi đư c x ợ ẽm xét trên ph ng di ươ n ệ là m t ộ hình thái nhà n c. ướ 22. Nhà n c XHCN ướ là t ch ổ ức quan tr ng đ ọ th ể c thi quyêền l ự c c ự a nhân dân ủ
23. Câu nói “Chêế đ dân ch ộ ủ vô s n so v ả i bâết kỳ chêế đ ớ dân ch ộ ủ t s ư n nào ả
cũng dân chủ h n gâếp tri ơ u lâền ệ
” là câu nói của Lẽnin.
25. Ki u nhà nào đc Lẽnin g ể i là n ọ a nhà nc ử : nhà nc XHCN 26. sự biêến đ i c ổ a c ủ câếu x ơ ã h i g ộ ăến vs s biêến đ ự i c ổ a c ủ câếu kinh têế ơ
27. Liên minh vêề kinh têế là: n i dung ộ c
ơ bản quyêết đ nh nhâết c ị a liê ủ n mình giai câếp, tâềng l p ớ
28. Yêếu tôế quyêết đ nh s ị liên minh gi ự
ữa giai câếp công nhân, nông dân và tâềng l p ớ
tri thức khác là: do lợi ích c b ơ n
ả thôếng nhâết với nhau
29.Giai câếp, tâềng l p nào đóng vai tr ớ ò quan tr ng ọ trong vi c đ ệ y m ẩ nh nghiên ạ cứu, sáng t o, ạ ng d ứ ng thành t ụ u KH- CN hi ự n đ ệ i cho cu ạ c cách m ộ ng công ạ nghi p ệ 4.0 hi n nay ệ ? Đ i ngũ doanh nhân, đ ộ i ngũ tri th ộ c ứ 30.Sự đa d ng ph ạ ức t p c
ạ ủa cơ câếu kinh têế, quy đ nh s ị đa d ự ng, ph ạ c t ứ p c ạ ủa cơ câếu xã hội 31.Nguyên tăếc c b ơ n đ ả xâ
ể y dựng khôếi liên minh giai câếp, tâềng l p tro ớ ng th i kì ờ quá độ: tự nguy n ệ 32. C câếu ơ
xã hội biêến đ i thẽo ph ổ ng h ươ ng tích c ướ c vì ự
kinh têế tăng trưởng và phát tri n ể nhanh chóng 33.Mục đích c a ủ vi c th ệ
ực hiện liên minh giai câếp, tâềng l p ớ th i kì quá đ ờ ộ ở Vi t ệ
Nam : tạo cơ sở chính tr xã h ị i v ộ ng chăếc cho khôếi đ ữ i đoàn k ạ êết toàn dân
34.Giai câếp quyêết định đ c ượ công vi c làm cho ệ
người dân: đội ngũ doanh nhân 35.Đ i ngũ ộ đ c
ượ coi là lao đ ng sáng t ộ o đ ạ c bi ặ t trong tiêến trình c ệ ông nghi p ệ hoá, hi n đ ệ i hoá đâết ạ n c
ướ là lực lượng và đ i ngũ tri th ộ c ứ 36.Vi c th ệ c hi ự n khôếi liên minh gi ệ a giai câếp c ữ
ông nhân với giai câếp nông dân và các tâềng l p xã h ớ i khác ộ : câền đ c ượ thực hi n ệ trong giai đo n cách m ạ ng ạ t ừ giành
chính quyêền đêến c giai đo ả n ạ xây d ng CNXH. ự
37: Nguyên tăếc duy nhâết của chuyên chính vô s n là ả
: duy trì liên minh giữa giai
câếp vô sản và nông dân 38. C câếu x ơ ã h i giai câếp: ộ căn c đ ứ ể xây d n
ự g các chính sách phát triển KT-VH-XH Ch ng 4 ươ : DẤN CH XÃ H Ủ I CH Ộ NGHĨA V Ủ À NHÀ NƯ C XÃ Ớ H I CH Ộ Ủ NGHĨA
1. Dân chủ là quyêền thu c vêề ộ nhân dân
2. Mục đích cuôếi cùng c a xã h ủ i ch ộ nghĩa là: ủ +C i ả t o x ạ ã h i cũ ộ + Xây d ng thành cô ự ng xã h i ch ộ nghĩa ủ 3. Nhân lo i tr ạ i qua ả 3 chêế độ dân chủ 4. Nhà n c xã h ướ ội chủ nghĩa đ i di ạ n l ệ i ích cho đ ợ i đa sôế nhân dân lao đ ạ ng ộ 5. Nguyên tăếc t ch ổ c ứ và ho t đ ạ ng
ộ nhà nước pháp quyêền xã h i ch ộ nghĩa là ủ t p trung dân ch ậ ủ 6. Tính u Vi ư t
ệ của nêền dân ch XHCN là ủ
nêền dân chủ r ng rãi cho giai c ộ âếp công
nhân và nhân dân lao đ ng ộ 7.Trong th i ờ kì quá đ lên CNXH ch ộ c năng t ứ ch ổ c và x ứ ây d n ự g chiêếm u ư thêế 8. Nhà n c XHCN mang b ướ n ả châết c a giai câếp ủ công nhân 9. B n châết kinh têế ả c a
ủ nêền dân chủ XHCN d a trên ự chêế đ công h ộ u ữ vêề t liêều ư s n ả xuâết là ch ủ yêếu. 10. Ph ng châm th ươ ực hi n ệ quy chêế dân ch ủ VN là ở :
Dân biêết- dân bàn-dân làm- dân ki m tra ể
11. Căn cứ vào tính châết và quyêền l c ự nhà n c XHCN có ch ướ c năng giai câếp và ứ chức năng xã h i ộ 12. Nhà n c pháp quyêền XH ướ
CN và pháp tr có gì giôếng nhau? ị Dùng pháp lu t đ ậ qu ể n lý xã h ả i ộ 13. Nhà n c pháp quyêền t ướ b ư n ch ả ủ nghĩa s d ử ng ph ụ n ươ g pháp c ng chêế ưỡ
14. Thẽo chủ nghĩa Mác Lênin, dân ch là 1 ph ủ m trù vĩnh viêẫn trên ph ạ ng di ươ n ệ là 1 ph m trù x ạ ã h i ộ 15.Đ n ả g c n
ộ g sản là điêều ki n cho dân ch ệ XHCN r ủ a đ i tôề ờ n t i phát tri ạ n ể
16. Chêế độ chiêếm hữu nô lệ là chêế đ dân ch ộ ủ đâều tiên 17. Chức năng c a nhà n ủ c XHCN ướ Câu dài nhâết CH N Ọ
18. Thẽo chủ nghĩa Mác lênin: dân ch là 1 ph ủ m trù l ạ ch ị s khi đ ử c x ượ ẽm xét trên ph ng d ươ i n ệ hinh thái nhà n c ướ 19. Nhà n c XHCN là t ướ
ổ chức quan tr ng nhâết đ ọ th ể c thi quyêền l ự c c ự a nhân ủ dân 20. Ki u nhà n ể c xhcn đ ướ c Lênin g ượ ọi là nhà n c- n ướ a nhà n ử c ướ 21.Căn cứ vào ph m vi t ạ ác đ ng c ộ a quyêề ủ
n lực,nhà nước XHCN có ch c n ứ ăng đôếi n i và đôếi ng ộ o i ạ Ch ng 5: ươ C CẤẤU XÃ H Ơ I – GIAI CẤẤP V Ộ À LIÊN MINH GIAI
CẤẤP, TẤẦNG LỚP TRONG TH I KỲ QU Ờ Á Đ LÊN CH Ộ NGHĨA XÃ Ủ H I Ộ 1.Cơ câếu xã h i ộ tr c năm 86 ướ
: nông dân-công nhân- tri th c ứ 2. Sự biêến đ i c ổ a ủ c câếu giai câếp ơ găến liêền v i ớ sự biêến đ i ổ c câếu kinh têế ơ 3. N i
ộ dung cơ bản nhâết quyêết đ nh liên minh giai câếp là liên minh kinh t ị êế 4. Trong th i ờ kì công nghi p hóa- hi ệ n đ ệ
i hóa: giai câếp công nhân là giai câếp tiên ạ phong
5. Yêếu tôế quyêết đ nh s ị
ự liên minh công-nông-tri th là: do có nh ứ ng l ữ i ích c ợ b ơ n ả thôếng nhâết v i nhau ớ 6. Trong th i ờ kì quá đ lên CNXH, ộ giai câếp nông dân gi v ữ trí ị chiêến l c ượ
7. Giai câếp tâềng l p nào đ ớ y m ẩ nh ạ sáng t o công ngh ạ , nghiên c ệ u ứ khoa học: đ i ngũ doanh nhân, đ ộ i ộ ngũ tri th c ứ 8. Sự đa d ng ạ , phức t p ạ c a c ủ câếu kinh têế quy đ ơ nh s ị đa d ự ng ph ạ c t ứ p c ạ a ủ cơ câếu xã hội
9.Nguyên nhân sâu xa dâẫn đêến đâếu tranh giai câếp : Mâu thuâẫn gi a l ữ c l ự ng s ượ n ả xuâết và quan h s ệ n xuâết ả 10.Mục đích vi c th ệ ực hi n n ệ i dung chính tr ộ liên minh giai câếp t ị âềng l p ớ trong thời kì quá đ lên ch ộ ủ nghĩa xã h i t ộ o c ạ ơ sở chính tr v ị ng chăếc cho khôếi đ ữ i ạ đoàn kêết toàn dân
11. Giai câếp nào đóng vai trò thiêết th c, đôếi v ự i công t ớ ác gi i quyêết vi ả c làm ệ cho ng i lao đ ươ ng: giai câếp đ ộ i ngũ ộ doanh nhân 12. Tâềng lớp tri th c đ ứ c x ượ ẽm là l c l ự ng lao đ ượ ng sáng t ộ o ạ đ c ặ bi t trong tiêến ệ trình công nghi p hóa- hi ệ n ệ đ i hóa ạ 13. Thẽo Lênin , vi c
ệ th c hiên khôếi liên minh gi ự a giai câếp công nhân v ữ i ớ giai câếp
nông dân và các tâềng l p xã h ớ i khác, đ ộ c th ượ c hi ự n trong giai đo ệ n: t ạ giai ừ
đo n giành chính quyêền đêế ạ n c giai đo ả n xâ ạ y d n ự g CNXH
14. Thẽo Lênin nguyên tăếc cao nhâết c a chuyên c ủ hính vô s n là: ả
Duy trì khôếi liên minh giữa giai câếp vô s n ả và nông dân Ch ng 6 ươ
VẤẤN ĐÊẦ DẤN T C V Ộ
À TÔN GIÁO TRONG TH I Ờ
KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ H Ủ I Ộ 1. Đ c ặ tr n ư g cơ bản đ phân bi ể t dân t ệ c và quôếc gia: c ộ ó chung nhà n c ướ 2.Đ c ặ đi m
ể nổi bật nhâết trong quan h dân t ệ c ộ VN là: các dân t ở c VN có ộ
truyêền thôếng đoàn kêết găến bó lâu đ i ờ 3. Quan đi m ể c a C.Mác gi ủ i
ả quyêết vâến đêề tôn giáo: c i t ả o xã h ạ i hi ộ n th ệ c ự 4.C ng lĩnh ươ
dân tộc của Lênin là liên hi p
ệ công nhân tâết c các dâ ả n t c ộ
5. Nguôền gôếc sâu xa c a tôn giáo hi ủ n đ ệ i là nguôền gôếc t ạ âm lý
6. Nguôền gôếc sâu xa dâẫn đêến ra đ i ờ c a t
ủ ôn giáo: nguôền gôếc t ự nhiên, kinh têế xã hội. 7. Ý thức t giác t ự c ng ộ i là ườ đ c tr ặ ưng quyêết đ nh s ị tôền t ự i và phát tri ạ n c ể a ủ t c ng ộ i đó. ườ 8.Khi gi i quyêết v ả
âến đêề tôn giáo câền d a tr ự ên quan đi m l ể ch s ị ử c th ụ . ể 9.Đ th ể ực hi n
ệ quyêền bình đ ng dân t ẳ c, tr ộ c hêết câền th ướ ủ tiêu tình tr ng áp ạ b c giai c ứ âếp trên c s ở xóa b ở tình tr ỏ ng áp b ạ c dân t ứ c. ộ 10. Nguôền gôếc t n ự hiên kinh têế xã h i ộ c a tôn giáo: ủ s bâết l ự ực của con người tr c t ướ nhiên v ự à xã h i ộ
11.Nguôền gôếc tâm lý c a tôn giáo là: ủ s s ự hãi ợ tr c các hi ướ ện t ng t ượ nhiên xã ự hội
12.Tính châết chính tr ịcủa tôn giáo xuâết hiện khi : xã hội có sự phân chia giai câếp 13. Tôn giáo là hi n ệ t ng văn hóa x ượ ã h i ộ do con ng i sáng t ườ o ra ạ
14. Nguyên tăếc gi i quyêết v ả
âến đêề tôn giáo th hi ể n tính ệ u vi ư t ệ XHCN là: tôn tr n ọ g b o đ ả m quyêề ả n t do tín ng ự ng tôn giáo ưỡ 15. B t ộ c là ộ hình th c c ứ ng đôềng ng ộ i xuâết hi ườ n và tôề ệ n t i trong hình thái kinh ạ
têế xã hội phong kiêến.
16. Tại sao tôn giáo vâẫn tôền t i trong th ạ i ờ kì quá đ lên ch ộ nghĩa xã h ủ i: ộ
Đáp ứng được phâền nào nhu câều văn hóa tinh thâền c a nhân ủ dân CH NG ƯƠ
7: VẤẤN ĐÊẦ GIA ĐÌNH TRONG TH I KỲ QU Ờ Á Đ LÊN CH Ộ Ủ NGHĨA XÃ H I Ộ
1.Trong gia đình có mâếy ki u quan h ể ? ệ
+Thẽo đ nh nghĩa gia đình c ị a VN: có 3 c ủ s
ơ ( hôn nhân, huyêết thôếng, nuôi ở d ng) ưỡ +Thẽo Mác: có 2 c s
ơ ( hôn nhân, huyêết thôếng) ở
2. Trong gia đình, quan h nào gi ệ ữ vai trò là c s ơ ở cho sự tôền t i ạ cho môẫi gia đình: Quan h hôn nhân ệ
3.Thẽo ch nghĩa Mác Lênin, c ủ ó 4 c s ơ đ ở xâ ể y d ng gia đình tro ự ng th i kì quá đ ờ ộ 4. Gia đình cá th ra đ ể i
ờ trong chêế đ chiêếm h ộ u ữ nô lệ 5. C s ơ ở nào để thực hi n ệ hôn nhân tiêến b t ộ nguy ự ên: quyêền t do k ự êết hôn và ly hôn 6. Xóa b chêế đ ỏ ộ tư h u, thiêết l ữ p chêế đ ậ công h ộ u v ữ êề t li ư u ệ s n xuâết là bi ả u ể hi n kinh têế x ệ ã h i đ ộ m b ả o ả s bình đ ự ng gi ẳ a v ữ và chôềng ợ 7. N i
ộ dung cơ bản, trực tiêếp xây d ng gia đình ự VN là: x ở ây d ng gia đình no âếm, ự tiêến b và h ộ nh phúc ạ
8. Ngày 28/6 là ngày gia đình VN 9.”Nêếu không gi i p ả hóng ph n ụ , là xâ ữ y d n ự g XHCN ch có 1 n ỉ a” ử là câu nói c a ủ Bác Hôề 10. C s ơ chính tr ở ị xã h i đ ộ xâ
ể y dựng gia đình trong th i
ờ kì quá độ là: thiêết l p ậ nhà n c XHCN ướ 11. C s ơ kinh têế ở đ xâ ể y d ng gia đình tr ự ong th i kì quá đ ờ lên cnxh là x ộ ây d ng ự chêế đ ộ s h ở u XHCN đôếi v ữ i t ớ li ư u s ệ n xuâết ả 12. Trư c th ớ i ờ kì đ i
ổ mới, gia đình truyêền thôếng giữ vai trò chủ đ o ạ 13. Sau đ i m ổ ới, gia đình h t nhân ạ gi vai trò ch ữ ủ đạo
14.Trong gia đình môếi quan h huyêết thôếng ệ
được coi là môếi quan h t ệ nhiên t ự o ạ
nên sự găến kêết gi a các thành viên tr ữ ong gia đình