Ôn t p ch nghĩa xã h i
CH NG 1ƯƠ NH P MÔN CH NGHĨA KHOA H C XÃ H I
1.Khi gia nh p ch ng ch nghĩa xã h i, mâu thuâẫn trong xã h i t b n là mâu ươ ư
thuâẫn c b n gi a t s n và vô s n.ơ ư
2.Nguyên nhân dâẫn đêến cu c đâếu tranh giai câếp là do mâu thuâẫn vêề kinh têế.
3.Tác ph m “Tuyên ngôn đ ng c ng s n” đánh dâếu s ra đ i c a ch nghĩa t ư
h i khoa h c.
4.CNXH khoa h c ra đ i d a trên s phát tri n m nh mẽẫ c a ph ng th c s n ươ
xuâết t b n ch nghĩa.ư
5.Tiêền đêề lý lu n tr c tiêếp ra đ i CNXH khoa h c là CNXH không t ng phê phán ưở
Pháp (CNXH không t ng Pháp)ưở
Ng i ta h i nguôền gôếc hay tiêền đêề nào là tiêền đêề tr c tiêếp cho ra đ i?ườ
A. Triêết h c c đi n Đ c
B. Kinh têế chính tr c đi n Anh
C. CNXH không t ngưở
D. Tâết c đêều đúng
Ông Xanh Ximong và ông Phurie đã veẽ ra 1 cái xã h i rấất tuy t v i nh ng nó ư
không thành hi n th c nên đấy là nguyên nhấn tr c tiêấp, tiêền đêề tr c tiêấp
<Không đ c ch n tấất c đêều đúng – Ph i đ c kyẽ>ượ
CNXH ra đ i d a trên tiêền đêề là CNXH không t ng -> CNXH không t ng này do ưở ưở
các nhà không t ng Pháp vẽẫ ra 1 viêẫn c nh xã h i râết tuy t v i và chính các ông ưở
âếy th c hi n nh ng kêết qu là không tôền t i đ c vì không đ s c c nh tranh ư ượ
v i các nhà t b n. ư
6.S m nh l ch s c a giai câếp công nhân đ c coi là ph m trù c b n nhâết c a ượ ơ
CNXH.
7.T khi ra đ i đêến nay, CNXH đã tr i qua 3 giai đo n phát tri n.
8.C s nào mà Mác và Ăngghẽn phát hi n ra đ c s m nh l ch s c a giai câếp ơ ượ
công nhân?
Đó là ch nghĩa duy v t l ch s và h c thuyêết vêề giá tr th ng d . Chính h c ư
thuyêết vêề giá tr th ng d vêề b n châết c a ch nghĩa t b n là bóc l t giá tr ư ư
th ng d và chính cái vi c đâếy là do công nhân t o ra nên t h c thuyêết giá tr ư
th ng d , phát hi n ra s m nh l ch s đ xóa b chêế t b n. ư ư
9. Lẽnin là ng i đâều tiên đ a ra ph m trù chuyên chính vô s n.ườ ư
10, Phong trào đâếu tranh nào đ c xẽm là c s th c tiêẫn đ các nhà sang l p ượ ơ
CNXH xây d ng h c thuyêết?
<vai trò đâếu tranh> Phong trào hiêến ch ng c a nh ng ng i lao đ ng Anh ( ươ ườ
Anh)
11. Đóng góp tích c c c a C.Mác và Ăngghẽn đôếi v i CNXH là: giúp cho CNXH
khoa h c t không t ng tr thành khoa h c và s ra đ i c a nhà n c Liên Xô. ưở ướ
<Vai trò c a C.Mác và Ăngghẽn>
12. Vai trò c a Lẽnin? Giup cho CNXH khoa h c t không t ng tr thành hi n ưở
th c. Đôếi v i C.Mác và Ăngghẽn thì m i ch là lý lu n c a CNXH khoa h c thôi.
13. Nh ng h n chêế c a nh ng nhà không t ng là: không phát hi n ra s m nh ưở
l ch s c a giai câếp công nhân.
14. Câu nói "H c thuyêết c a Mác là m t h c thuyêết v n năng" vì nó là h c
thuyêết chính xác -> Lu n đi m này là lu n đi m c a Lênin
15. Đóng góp c a ĐCSVN vào lí lu n ch nghĩa Mác - Lênin nói chung và CNKHXH
nói riêng đó là đ c l p dân t c găến liêền v i CNXH (Đây là đóng góp c a Đ ng ta,
th t ra là đóng góp c a Ch t ch Hôề Chí Minh) "Đ c l p dân t c găến liêền v i
CNXH"
16. Câu nói "Vô s n tâết c các n c các dân t c b áo b c đoàn kêết l i" -> Là câu ướ
nói c a Lênin (Mác thì viêết là "vô s n các n c đoàn kêết l i", còn đây là các n c, ướ ướ
các dân t c, có t "dân t c" là c a Lênin)
CH NG ƯƠ 2 S M NH L CH S C A GIAI CẤẤP CÔNG NHẤN
1. S m nh l ch s c a giai câếp công nhân hi n nay VN là th c hi n thành công
công nghi p hóa, hi n đ i hóa đâết n c ướ
2. H giá tr m i mà giai câếp công nhân câền ph i xây d ng trong lĩnh v c văn hóa,
t t ngư ưở là lao đ ng công băềng, dân ch và bình đ ng, xã h i
3. S m nh l ch s c a giai câếp công nhân so đ a v kinh têế và đ a v chính tr quy
đ nh
4. Đ c đi m n i b t c a công nhân là lao đ ng băềng ph ng th c công nghi p ươ
5. S biêến đ i c a giai câếp công nhân hi n nay là gì ?
S biêến đ i đó là tăng nhanh vêề sôế l ng và châết l ng đi đâều trong s nghi p ượ ượ
công nghi p hóa, hi n đ i hóa đâết n c ngày nay ướ
6. Vì sao giai câếp công nhân l i có tinh thâền cách m ng tri t đ nhâết?
Vì giai câếp công nhân có l i ích đôếi kháng tr c tiêếp v i l i ích c a giai câếp t s n ư
7. Quy lu t ph biêến s ra đ i c a Đ ng là ch nghĩa Mác Lênin và phong trào t ư
nhân (s kêết h p c a CN Mác Lênin v i PT t nhân) ư
8. Giai câếp công nhân VN ra đ i khi nào ?
Trong chính sách khai thác thu c đ a c a th c dân Pháp
9. C s khách quan đ giai câếp công nhân phát tri nơ là quá trình th c hi n công
nghi p hóa
10. Nhân tôế nào quyêết đ nh m c đ thu nh p cao hay thâếp và đ i sôếng c a chúng
ta s ng hay kh là do đâu?ướ
Đó là vi c làm và s c lao đ ng (quan tr ng nhâết là vi c làm)
11. Khái ni m nhân công áo trăếng dùng đ ch xu h ng trí tu hóa c a giai câếp ướ
công nhân
Nêền s n xuâết đ i công nghi p rèn luy n cho công nhân tính t ch c, lao đ ng
12. Trong tác ph m Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n, Mác và Ăngghẽn nhâến
m nh: "các giai câếp khác đêều suy tàn và tiêu vong cùng v i s phát tri n c a ......,
còn giai câếp vô s n l i là ...... c a b n thân nêền ......".
Điêền vào chôẫ trôếng (...) đ hoàn thành lu n đi m trên.
đ i công nghi p/s n ph m/đ i công nghi p
CH NG ƯƠ 3 CH NGHĨA XÃ H I VÀ TH I KỲ QUÁ Đ
LÊN CH NGHĨA XÃ H I
1. Nguyên tăếc phân phôếi trong giai đo n thâếp c a hình thái kinh têế - xã h i c ng
s n ch nghĩa là gì?
Làm thẽo năng l c, h ng thẽo lao đ ng ưở
2. Đ c đi m n i b t c a th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i là gì?
Là s tôền t i đan xẽn và đâếu tranh gi a nh ng nhân tôế xã h i m i và tàn tích c a
xã h i cũ
3. N c ta b c vào th i kỳ quá đ đi lên ch nghĩa xã h i khi nàoướ ướ
Năm 1954
4. Điêều ki n nào gi vai trò quyêết đ nh s ra đ i c a ch nghĩa xã h i?
Cách m ng vô s n thành công
5. M c tiêu cao nhâết c a ch nghĩa xã h i là?
Gi i phóng và phát tri n con ng i toàn di n ườ
6. Nguyên tăếc phân phôếi trong giai đo n cao c a hình thái kinh têế - xã h i c ng
s n ch nghĩa là gì?
Làm thẽo năng l c, h ng thẽo nhu câều ưở
7. Mô hình xây d ng ch nghĩa xã h i Vi t Nam có mâếy đ c tr ng c b n thẽo ư ơ
quan đi m c a Đ i h i đ i bi u toàn quôếc lâền th XI (2011)
8 đ c tr ng ư
8. T i sao Vi t Nam l i không l a ch n con đ ng phát tri n là đi lên ch nghĩa ườ
t b n? ư
Vì b n châết c a ch nghĩa t b n là áp b c bóc l t ư
9. Thẽo quan đi m c a Lênin, phân kỳ hình thái kinh têế - xã h i c ng s n có mâếy
giai đo n?
3
10. Thẽo quan đi m c a ch nghĩa Mác - Lênin, có mâếy hình th c quá đ t ch
nghĩa t b n lên ch nghĩa c ng s nư
2
11. Vi t Nam b c vào th i kỳ quá đ đi lên ch nghĩa xã h i trên ph m vi c ướ
n c băết đâều t khi nào? ướ
Năm 1975 ( miêền băếc năm 1954 )
12. M c đích cuôếi cùng c a nhà n c xã h i ch nghĩa là gì? ướ
C i t o xã h i cũ, xây d ng xã h i xã h i ch nghĩa thành công
13. Đ c tr ng t ng quát trong xây d ng mô hình đi lên CNXH hi n nay là ư dân
giàu, n c m nh, dân ch , công băềng, văn minh. (Dân ch đ a lên tr c công ướ ư ướ
băềng)
14. M c đích cuôếi cùng c a nhà n c XHCN ướ là c i t o XH cũ, xây d ng xã h i ch
nghĩa thành công.
13. Nhà n c XHCN đ i di n choướ l i ích c a đ i đa sôế nhân dân lao đ ng.
14. Nguyên tăếc t ch c và ho t đ ng c a Nhà n c pháp quyêền Xã h i ch nghĩa ướ
là t p trung dân ch .
15. Chêế đ dân ch nhân dân Vi t Nam đ c xác l p ượ sau Cách m ng tháng
Tám năm 1945.
16. Ph ng châm th c hi n dân ch hi n nayươ là dân biêết, dân bàn, dân làm, dân
ki m tra.
17. Nhà n c pháp quyêền Xã h i ch nghĩaướ nhà n c phát miêẫn có đ a v giôếngướ
nhau đó là dung pháp lu t đ qu n lý xã h i.
18. Đ ng C ng s n nhân tôế và điêều ki n cho dân ch XHCN ra đ i và phát
tri n.
19. Chêế đ dân ch đâều tiên găến liêền v i chêế đ chiêếm h u nô l .
20. Vi t Nam có 2 hình th c : 1 là dân ch tr c tiêếp, 2 là dân ch gián tiêếp.
Dân ch gián tiêếp là nhân dân y quyêền, nhân dân y thác quyêền l c c a mình
cho các đ i bi u do mình bâều ra thì đó dân ch gián tiêếp.
21. Dân ch là m t ph m trù l ch s khi đ c xẽm xét trên ph ng di n ượ ươ là m t
hình thái nhà n c.ướ
22. Nhà n c XHCN ướ là t ch c quan tr ng đ th c thi quyêền l c c a nhân dân
23. Câu nói “Chêế đ dân ch vô s n so v i bâết kỳ chêế đ dân ch t s n nào ư
cũng dân ch h n gâếp tri u lâền ơ ” là câu nói c a Lẽnin.
25. Ki u nhà nào đc Lẽnin g i là n a nhà nc : nhà nc XHCN
26. s biêến đ i c a c câếu xã h i găến vs s biêến đ i c a c câếu kinh têế ơ ơ
27. Liên minh vêề kinh têế là: n i dung c b n quyêết đ nh nhâết c a liên mình giai ơ
câếp, tâềng l p
28. Yêếu tôế quyêết đ nh s liên minh gi a giai câếp công nhân, nông dân và tâềng l p
tri th c khác là : do l i ích c b n thôếng nhâết ơ v i nhau
29.Giai câếp, tâềng l p nào đóng vai trò quan tr ng trong vi c đ y m nh nghiên
c u, sáng t o, ng d ng thành t u KH- CN hi n đ i cho cu c cách m ng công
nghi p 4.0 hi n nay ?
Đ i ngũ doanh nhân, đ i ngũ tri th c
30.S đa d ng ph c t p c a c câếu ơ kinh têế, quy đ nh s đa d ng, ph c t p c a
c câếu xã h i ơ
31.Nguyên tăếc c b n đ y d ng khôếi liên minh giai câếp, tâềng l p trong th i kì ơ
quá đ : t nguy n
32. C câếu ơ xã h i biêến đ i thẽo ph ng h ng tích c c vì ươ ướ kinh têế tăng tr ng và ưở
phát tri n nhanh chóng
33.M c đích c a vi c th c hi n liên minh giai câếp, tâềng l p th i kì quá đ Vi t
Nam : t o c s chính tr xã h i v ng chăếc cho khôếi đ i đoàn kêết toàn dân ơ
34.Giai câếp quyêết đ nh đ cượ công vi c làm cho ng iườ dân: đ i ngũ doanh nhân
35.Đ i ngũ đ cượ coi là lao đ ng sáng t o đ c bi t trong tiêến trình công nghi p
hoá, hi n đ i hoá đâết n cướ là l c l ng và đ i ngũ tri th c ượ
36.Vi c th c hi n khôếi liên minh gi a giai câếp công nhân v i giai câếp nông dân và
các tâềng l p xã h i khác : câền đ cượ th c hi n trong giai đo n cách m ng t giành
chính quyêền đêến c giai đo n xây d ng CNXH.
37: Nguyên tăếc duy nhâết c a chuyên chính vô s n là : duy trì liên minh gi a giai
câếp vô s n và nông dân
38. C câếu xã h i giai câếp: ơ căn c đ xây d ng các chính sách phát trin KT-VH-XH
Ch ng 4ươ : DẤN CH XÃ H I CH NGHĨA VÀ NHÀ NƯ C XÃ
H I CH NGHĨA
1. Dân ch là quyêền thu c vêề nhân dân
2. M c đích cuôếi cùng c a xã h i ch nghĩa là:
+C i t o xã h i cũ
+ Xây d ng thành công xã h i ch nghĩa
3. Nhân lo i tr i qua 3 chêế đ dân ch
4. Nhà n c xã h i ch nghĩa ướ đ i di n l i ích cho đ i đa sôế nhân dân lao đ ng
5. Nguyên tăếc t ch c và ho t đ ng nhà n c pháp quyêền xã h i ch nghĩa là ướ
t p trung dân ch
6. Tính u Vi tư c a nêền dân ch XHCN là nêền dân ch r ng rãi cho giai câếp công
nhân và nhân dân lao đ ng
7.Trong th i kì quá đ lên CNXH ch c năng t ch c và xây d ng chiêếm u thêế ư
8. Nhà n c XHCN mang b n châết c a giai câếp công nhânướ
9. B n châết kinh têế c a nêền dân ch XHCN d a trên chêế đ công h u vêề t liêều ư
s n xuâết là ch yêếu.
10. Ph ng châm th c hi n quy chêế dân ch VN là: ươ
Dân biêết- dân bàn-dân làm- dân ki m tra
11. Căn c vào tính châết và quyêền l c nhà n c XHCN có ch c năng giai câếp và ướ
ch c năng xã h i
12. Nhà n c pháp quyêền XHCN và pháp tr có gì giôếng nhau?ướ
Dùng pháp lu t đ qu n lý xã h i
13. Nhà n c pháp quyêền t b n ch nghĩa s d ng ph ng pháp ướ ư ươ c ng chêếưỡ
14. Thẽo ch nghĩa Mác Lênin, dân ch là 1 ph m trù vĩnh viêẫn trên ph ng di n ươ
là 1 ph m trù xã h i
15.Đ ng c ng s n là điêều ki n cho dân ch XHCN ra đ i tôền t i phát tri n
16. Chêế đ chiêếm h u nô l là chêế đ dân ch đâều tiên
17. Ch c năng c a nhà n c XHCN ướ
Câu dài nhâết CH N
18. Thẽo ch nghĩa Mác lênin: dân ch là 1 ph m trù l ch s khi đ c xẽm xét ượ
trên ph ng di n hinh thái nhà n cươ ướ
19. Nhà n c XHCN là t ch c quan tr ng nhâết đ th c thi quyêền l c c a nhân ướ
dân
20. Ki u nhà n c xhcn đ c Lênin g i là ướ ượ nhà n c- n a nhà n cướ ướ
21.Căn c vào ph m vi tác đ ng c a quyêền l c ,nhà n c XHCN có ch c năng ướ đôếi
n i và đôếi ngo i
Ch ng 5: ươ C CẤẤU XÃ H I – GIAI CẤẤP VÀ LIÊN MINH GIAI Ơ
CẤẤP, TẤẦNG L P TRONG TH I KỲ QUÁ Đ LÊN CH NGHĨA XÃ
H I
1.C câếu xã h i ơ tr c năm 86ướ : nông dân-công nhân- tri th c
2. S biêến đ i c a c câếu giai câếpơ găến liêền v i s biêến đ i c câếu kinh têếơ
3. N i dung c b n nhâết quyêết đ nh liên minh giai câếp là liên minh kinh têế ơ
4. Trong th i kì công nghi p hóa- hi n đ i hóa: giai câếp công nhân là giai câếp tiên
phong
5. Yêếu tôế quyêết đ nh s liên minh công-nông-tri th là: do có nh ng l i ích c b n ơ
thôếng nhâết v i nhau
6. Trong th i kì quá đ lên CNXH, giai câếp nông dân gi v trí chiêến l cượ
7. Giai câếp tâềng l p nào đ y m nh sáng t o công ngh , nghiên c u khoa h c :
đ i ngũ doanh nhân, đ i ngũ tri th c
8. S đa d ng, ph c t p c a c câếu kinh têế quy đ nh s đa d ng ph c t p c a ơ
c câếu xã h iơ
9.Nguyên nhân sâu xa dâẫn đêến đâếu tranh giai câếp :
Mâu thuâẫn gi a l c l ng s n xuâết và quan h s n xuâết ượ
10.M c đích vi c th c hi n n i dung chính tr liên minh giai câếp tâềng l p trong
th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i t o c s chính tr v ng chăếc cho khôếi đ i ơ
đoàn kêết toàn dân
11. Giai câếp nào đóng vai trò thiêết th c, đôếi v i công tác gi i quyêết vi c làm cho
ng i lao đ ng: giai câếp đ i ngũ ươ doanh nhân
12. Tâềng l p tri th c đ c xẽm là l c l ng lao đ ng sáng t o đ c bi t trong tiêến ượ ượ
trình công nghi p hóa- hi n đ i hóa
13. Thẽo Lênin , vi c th c hiên khôếi liên minh gi a giai câếp công nhân v i giai câếp
nông dân và các tâềng l p xã h i khác, đ c th c hi n trong giai đo n: t giai ượ
đo n giành chính quyêền đêến c giai đo n xây d ng CNXH
14. Thẽo Lênin nguyên tăếc cao nhâết c a chuyên chính vô s n là:
Duy trì khôếi liên minh gi a giai câếp vô s n và nông dân
Ch ng 6 ươ VẤẤN ĐÊẦ DẤN T C VÀ TÔN GIÁO TRONG TH I
KỲ QUÁ Đ LÊN CH NGHĨA XÃ H I
1. Đ c tr ng c b n đ phân bi t dân t c và quôếc gia: có chung nhà n c ư ơ ướ
2.Đ c đi m n i b t nhâết trong quan h dân t c VN là: các dân t c VN có
truyêền thôếng đoàn kêết găến bó lâu đ i
3. Quan đi m c a C.Mác gi i quyêết vâến đêề tôn giáo: c i t o xã h i hi n th c
4.C ng lĩnhươ dân t c c a Lênin là liên hi p công nhân tâết c các dân t c
5. Nguôền gôếc sâu xa c a tôn giáo hi n đ i là nguôền gôếc tâm lý
6. Nguôền gôếc sâu xa dâẫn đêến ra đ i c a tôn giáo: nguôền gôếc t nhiên, kinh têế xã
h i.
7. Ý th c t giác t c ng i là đ c tr ng quyêết đ nh s tôền t i và phát tri n c a ườ ư
t c ng i đó. ườ
8.Khi gi i quyêết vâến đêề tôn giáo câền d a trên quan đi m l ch s c th .
9.Đ th c hi n quyêền bình đ ng dân t c, tr c hêết câền th tiêu tình tr ng áp ướ
b c giai câếp trên c s xóa b tình tr ng áp b c dân t c.
10. Nguôền gôếc t nhiên kinh têế xã h i c a tôn giáo: s bâết l c c a con ng i ườ
tr c t nhiên và xã h iướ
11.Nguôền gôếc tâm lý c a tôn giáo là: s s hãi tr c các hi n t ng t nhiên xã ướ ượ
h i
12.Tính châết chính tr c a tôn giáo xuâết hi n khi : xã h i có s phân chia giai câếp
13. Tôn giáo là hi n t ng văn hóa xã h i do con ng i sáng t o ra ượ ườ
14. Nguyên tăếc gi i quyêết vâến đêề tôn giáo th hi n tính u vi t XHCN là: tôn ư
tr ng b o đ m quyêền t do tín ng ng tôn giáo ưỡ
15. B t c là hình th c c ng đôềng ng i xuâết hi n và tôền t i trong hình thái kinh ườ
têế xã h i phong kiêến.
16. T i sao tôn giáo vâẫn tôền t i trong th i kì quá đ lên ch nghĩa xã h i:
Đáp ng đ c phâền nào nhu câều văn hóa tinh thâền c a nhân dân ượ
CH NG ƯƠ 7: VẤẤN ĐÊẦ GIA ĐÌNH TRONG TH I KỲ QUÁ
Đ LÊN CH NGHĨA XÃ H I
1.Trong gia đình có mâếy ki u quan h ?
+Thẽo đ nh nghĩa gia đình c a VN: có 3 c s ( hôn nhân, huyêết thôếng, nuôi ơ
d ng)ưỡ
+Thẽo Mác: có 2 c s ( hôn nhân, huyêết thôếng)ơ
2. Trong gia đình, quan h nào gi vai trò là c s cho s tôền t iơ cho môẫi gia đình:
Quan h hôn nhân
3.Thẽo ch nghĩa Mác Lênin, có 4 c s đ xây d ng gia đình trong th i kì quá đ ơ
4. Gia đình cá th ra đ i trong chêế đ chiêếm h u nô l
5. C s nào đ th c hi n hôn nhân tiêến b t nguyên: quyêền t do kêết hôn và lyơ
hôn
6. Xóa b chêế đ t h u, thiêết l p chêế đ công h u vêề t li u s n xuâết là bi u ư ư
hi n kinh têế xã h i đ m b o s bình đ ng gi a v và chôềng
7. N i dung c b n, tr c tiêếp xây d ng gia đình VN là: xây d ng gia đình no âếm, ơ
tiêến b và h nh phúc
8. Ngày 28/6 là ngày gia đình VN
9.”Nêếu không gi i phóng ph n , là xây d ng XHCN ch có 1 n a” là câu nói c a
Bác Hôề
10. C s chính trơ xã h i đ xây d ng gia đình trong th i kì quá đ là: thiêết l p
nhà n c XHCNướ
11. C s kinh têếơ đ y d ng gia đình trong th i kì quá đ lên cnxh là xây d ng
chêế đ s h u XHCN đôếi v i t li u s n xuâết ư
12. Tr c th i kì đ i m iướ , gia đình truyêền thôếng gi vai trò ch đ o
13. Sau đ i m i, gia đình h t nhân gi vai trò ch đ o
14.Trong gia đình môếi quan h huyêết thôếng đ c coi là môếi quan h t nhiên t o ượ
nên s găến kêết gi a các thành viên trong gia đình

Preview text:

Ôn t p ch nghĩa x ã h i CH NG 1 ƯƠ NH P MÔN
CHỦ NGHĨA KHOA H C XÃ H I 1.Khi gia nh p ch ậ ng ch ươ nghĩa x ủ ã h i, mâu thuâẫn trong ộ xã h i t ộ b ư n là mâu ả thuâẫn c b ơ n gi ả ữa t s ư n và vô s ả ản.
2.Nguyên nhân dâẫn đêến cuộc đâếu tranh giai câếp là do mâu thuâẫn vêề kinh têế. 3.Tác ph m “ ẩ
Tuyên ngôn đảng cộng s n” đán ả h dâếu s ra đ ự i c ờ a ch ủ nghĩa t ủ x ư ã hội khoa học. 4.CNXH khoa h c r ọ a đ i d ờ a tr ự ên s phát tri ự n m ể n ạ h mẽẫ c a ph ủ ng th ươ c s ứ n ả xuâết t b ư n ch ả nghĩa. ủ 5.Tiêền đêề lý lu n tr ậ
ực tiêếp ra đ i CNXH khoa h ờ c là CNXH không t ọ ng phê phán ưở Pháp (CNXH không t ng Pháp) ưở
Người ta hỏi nguôền gôếc hay tiêền đêề nào là tiêền đêề tr c tiêếp cho r ự a đ i? ờ
A. Triêết học cổ điển Đ c ứ
B. Kinh têế chính tr c ị đi ổ ển Anh C. CNXH không t ng ưở
D. Tâết cả đêều đúng
Ông Xanh Ximong và ông Phurie đã veẽ ra 1 cái xã h i rấất tuy t v i nh ng nó ư không thành hi n th
c nên đấy là nguyên nhấn tr
c tiêấp, tiêền đêề tr c tiêấp c ch ượ n tấất c
ả đêều đúng – Ph i đ c kyẽ> CNXH ra đ i d ờ a tr ự
ên tiêền đêề là CNXH không t ng -> CNXH không t ưở ng nà ưở y do các nhà không t ng Pháp v ưở
ẽẫ ra 1 viêẫn c nh xã h ả i r ộ âết tuy t v ệ i và chính các ông ờ âếy thực hiện nh ng
ư kêết qu là không tôền t ả i đ ạ c vì không đ ượ s ủ c c ứ nh tranh ạ với các nhà t b ư n. ả 6.Sứ m nh l ệ ch s ị c ử a giai câế ủ p công nhân đ c coi là ph ượ m trù c ạ b ơ n nhâết c ả a ủ CNXH.
7.Từ khi ra đời đêến nay, CNXH đã tr i qua 3 giai đo ả n phát tri ạ n. ể 8.C s
ơ nào mà Mác và Ăngghẽn phá ở t hi n ra đ ệ c s ượ m ứ nh l ệ ch s ị c ử a giai câếp ủ công nhân?
Đó là chủ nghĩa duy vật l ch s ị ử và h c thuyêết v ọ êề giá tr th ị ng d ặ . Chính h ư c ọ thuyêết vêề giá tr th ị ng d ặ vêề b ư ản châết c a ch ủ nghĩa t ủ b ư n là bóc l ả t giá tr ộ ị th ng d ặ
ư và chính cái việc đâếy là do công nhân t o ra nên t ạ h ừ c thuyêết giá tr ọ ị th ng d ặ ư, phát hi n ra s ệ m ứ nh l ệ ch s ị đ ử x ể óa b chêế t ỏ b ư n. ả 9. Lẽnin là ng i đâều tiên đ ườ a ra ư ph m trù chuyên chính v ạ ô s n. ả
10, Phong trào đâếu tranh nào đ c x ượ ẽm là c s ơ th ở c tiêẫn đ ự các n ể hà sang l p ậ CNXH xây d ng h ự c thuy ọ êết? Phong trào hiêến ch ng c ươ a nh ủ n ữ g ng i lao đ ườ ng Anh ( ộ ở Anh) 11. Đóng góp tích c c c ự a C.Mác và Ă ủ ngghẽn đôếi v i ớ CNXH là: giúp cho CNXH khoa h c t ọ không t ừ
ưởng trở thành khoa h c v
ọ à sự ra đời c a nhà n ủ c Li ướ ên Xô.
12. Vai trò của Lẽnin? Giup cho CNXH khoa học t không t ừ ng tr ưở thành hi ở n ệ
thực. Đôếi với C.Mác và Ăngghẽn thì m i ch ớ ỉ là lý lu n c ậ a C ủ NXH khoa h c thôi. ọ
13. Những hạn chêế c a nh ủ ững nhà không t ng là: không phát hi ưở n r ệ a s m ứ nh ệ l ch s ị
ử của giai câếp công nhân. 14. Câu nói "H c thuy ọ êết c a Mác là m ủ t h ộ c thuyêết ọ v n năng" vì nó là h ạ c ọ
thuyêết chính xác -> Luận đi m nà ể y là lu n đi ậ m c ể a Lênin ủ
15. Đóng góp c a ĐCSVN vào lí lu ủ
ận ch nghĩa Mác - Lênin nói chung và CNKHXH ủ nói riêng đó là đ c l ộ p dân t ậ
ộc găến liêền v i CNXH (Đâ ớ y là đóng góp c a Đ ủ ng ta, ả th t r
ậ a là đóng góp của Ch t ủ ch Hôề Chí Minh) "Đ ị c l ộ p dân t ạ ộc găến liêền v i ớ CNXH"
16. Câu nói "Vô s n tâết c ả các ả n c các dân t ướ c b ộ áo b ị c đoàn k ứ êết l i" -> Là câu ạ
nói của Lênin (Mác thì viêết là "vô s n các n ả c đoàn k ướ êết l i", còn đâ ạ y là các n c, ướ các dân tộc, có t "dân t ừ c" là c ộ ủa Lênin) CH NG ƯƠ 2 S M Ứ NH L CH S C
Ử A GIAI CẤẤP CÔNG NHẤN 1. Sứ m nh l ệ ịch s c ử a
ủ giai câếp công nhân hi n nay ệ VN là th ở c hi ự n thành công ệ công nghiệp hóa, hi n đ ệ i hóa đâết n ạ c ướ 2. H giá tr ệ ịm i mà giai câếp c ớ ông nhân câền ph i x ả ây d ng tr ự ong lĩnh v c v ự ăn hóa,
tư tưởng là lao đ ng công băềng, dân ch ộ và bì ủ nh đ ng, ẳ xã h i ộ 3. Sứ m nh l ệ ch s ị c ử a
ủ giai câếp công nhân so đ a ị v kinh têế v ị à đ a v ị chính tr ị quy ị định 4. Đặc đi m n ể i b ổ t c
ậ ủa công nhân là lao đ ng băềng ph ộ ng th ươ c công nghi ứ p ệ
5. Sự biêến đổi c a giai câếp công nhân hi ủ n na ệ y là gì ?
Sự biêến đ i đó là tăng ổ nhanh vêề sôế l ng v ượ à châết l ng đi đâều trong s ượ nghi ự p ệ công nghiệp hóa, hi n đ ệ i hóa đâết n ạ c ngà ướ y nay
6. Vì sao giai câếp công nhân l i có ạ tinh thâền cách m ng tri ạ t đ ệ nhâết? ể
Vì giai câếp công nhân có l i ích đôếi kháng tr ợ c tiêếp v ự i l ớ i ích c ợ a giai câếp t ủ s ư n ả 7. Quy lu t ph ậ biêến s ổ
ự ra đời của Đảng là chủ nghĩa Mác Lênin và phong trào tư nhân (sự kêết h p c ợ a CN Mác Lênin v ủ i PT t ớ nhân) ư
8. Giai câếp công nhân VN ra đời khi nào?
Trong chính sách khai thác thu c đ ộ a c ị a th ủ ực dân Pháp 9. C s
ơ ở khách quan đ giai câếp cô ể ng nhân phát tri n ể là quá trình th c h ự i n công ệ nghi p hóa ệ
10. Nhân tôế nào quyêết đ nh m ị c đ ứ thu nh ộ p cao ha ậ y thâếp và đ i sôếng c ờ a chúng ủ
ta sướng hay kh là do đâu? ổ Đó là vi c làm và s ệ ức lao đ ng (quan tr ộ ng nhâết là vi ọ c làm) ệ
11. Khái ni m nhân công áo tr ệ ăếng dùng đ ch ể xu h ỉ ng trí tu ướ hóa c ệ a giai câ ủ ếp công nhân Nêền s n xuâết đ ả ại công nghi p rèn luy ệ
ện cho công nhân tính t ch ổ c, lao đ ứ ng ộ 12. Trong tác ph m T ẩ uyên ngôn c a Đ ủ ng C ả ộng s n, Mác v ả à Ăngghẽn nhâến m nh: "các giai c ạ
âếp khác đêều suy tàn và tiêu vong cùng v i s ớ phát tri ự n c ể a ......, ủ còn giai câếp vô s n l ả i là ...... c ạ
ủa b n thân nêền ......". ả
Điêền vào chôẫ trôếng (...) đ hoàn thành lu ể n đi ậ m tr ể ên.
đại công nghiệp/sản ph m/đ ẩ i công nghi ạ p ệ CH NG ƯƠ 3 CH NGHĨA XÃ H I V Ộ À TH I KỲ QU Á ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ H I
1. Nguyên tăếc phân phôếi trong giai đo n thâếp c ạ a hình thái kinh têế - ủ xã h i c ộ ng ộ s n ch ả ủ nghĩa là gì? Làm thẽo năng lực, h ng thẽo lao đ ưở ng ộ 2. Đặc đi m n ể i b ổ t c
ậ ủa thời kỳ quá đ lên ch ộ nghĩa xã h ủ i là gì? ộ Là sự tôền t i đan x ạ
ẽn và đâếu tranh gi a nh ữ ững nhân tôế xã h i ộ m i v ớ à tàn tích c a ủ xã h i cũ ộ 3. N c ta b ướ
ước vào thời kỳ quá đ đi lên ch ộ nghĩa x ủ ã h i khi nào ộ Năm 1954 4. Điêều ki n nào gi ệ v ữ ai trò quyêết đ nh s ị r ự a đ i c ờ ủa ch ng ủ hĩa xã h i? ộ
Cách mạng vô sản thành công
5. Mục tiêu cao nhâết c a ch ủ ủ nghĩa xã hội là?
Giải phóng và phát tri n con ng ể ư i toàn di ờ n ệ
6. Nguyên tăếc phân phôếi trong giai đo n cao c ạ a h
ủ ình thái kinh têế - xã h i c ộ ng ộ s n ch ả ủ nghĩa là gì?
Làm thẽo năng lực, hưởng thẽo nhu câều 7. Mô hình xây d ng ch ự nghĩa x ủ ã h i ộ Vi ở t Nam có mâếy đ ệ ặc tr ng c ư b ơ n thẽo ả quan đi m c ể a Đ ủ
ại hội đại biểu toàn quôếc lâền th ứ XI (2011) 8 đ c tr ặ ưng 8. Tại sao Vi t Nam l ệ i không l ạ a ch ự n co ọ n đ ng phát tri ườ n là đi lên ch ể nghĩa ủ tư bản? Vì b n châết c ả a ch ủ ủ nghĩa t b ư n là áp b ả c bóc l ứ t ộ 9. Thẽo quan đi m c ể
ủa Lênin, phân kỳ hình thái kinh têế - xã h i c ộ ng s ộ n có mâếy ả giai đo n? ạ 3 10. Thẽo quan đi m c ể a ch ủ
nghĩa Mác - Lênin, có mâếy hình th ủ c quá đ ứ t ộ ch ừ ủ nghĩa tư b n ả lên chủ nghĩa c ng s ộ n ả 2 11. Vi t Nam b ệ c vào th ướ i kỳ quá đ ờ đi lên ch ộ nghĩa xã ủ h i trên ph ộ m vi c ạ ả n c băết đâều t ướ khi nào? ừ
Năm 1975 ( miêền băếc năm 1954 )
12. Mục đích cuôếi cùng c a nhà n ủ c xã h ướ i ộ ch nghĩa là gì? ủ Cải tạo xã h i cũ, xâ ộ y d ng xã h ự i xã h ộ i ch ộ nghĩa thành công ủ 13. Đ c tr ặ n ư g t ng quát tr ổ
ong xây d ng mô hình đi lên CNXH hi ự n ệ nay là dân giàu, n c m ướ
ạnh, dân chủ, công băềng, văn minh. (Dân ch đ ủ a lên tr ư c công ướ băềng)
14. Mục đích cuôếi cùng c a nhà n ủ c XHCN ướ là c i t ả o XH cũ, xâ ạ y d ng xã h ự i ch ộ ủ nghĩa thành công. 13. Nhà n c XHCN đ ướ i di ạ n cho ệ l i ích ợ
của đ i đa sôế nhân dân lao đ ạ ng. ộ 14. Nguyên tăếc t ch ổ c và ho ứ t đ ạ ng c ộ a Nhà n ủ c pháp quyêền Xã h ướ i ch ộ nghĩa ủ là t p ậ trung dân ch . ủ 15. Chêế đ dân ch ộ ủ nhân dân Vi ở t Nam đ ệ c xác l ượ p ậ sau Cách m ng tháng ạ Tám năm 1945. 16. Ph ng châm th ươ ực hi n ệ dân chủ hi n
ệ nay là dân biêết, dân bàn, dân làm, dân ki m tra. ể 17. Nhà n c pháp quyêền Xã h ướ i ch ộ nghĩa ủ là nhà n c phát miêẫn có đ ướ a v ị giôếng ị
nhau đó là dung pháp lu t đ ậ qu ể n lý xã h ả i. ộ 18. Đảng Cộng s n
ả là nhân tôế và điêều ki n cho dân ch ệ XHCN r ủ a đ i v ờ à phát tri n. ể 19. Chêế đ dân ch ộ
ủ đâều tiên găến liêền v i chêế đ ớ chiêếm h ộ u n ữ ô l . ệ 20. Vi t Nam có 2 hình th ệ c
ứ : 1 là dân chủ tr c tiêếp, 2 là dân ch ự gián tiêếp. ủ
Dân chủ gián tiêếp là nhân dân ủy quyêền, nhân dân y thác quy ủ êền l c c ự a mình ủ cho các đ i bi ạ u do ể
mình bâều ra thì đó dân ch ủ gián tiêếp. 21. Dân chủ là m t ph ộ m trù l ạ ịch s ử khi đư c x ợ ẽm xét trên ph ng di ươ n ệ là m t ộ hình thái nhà n c. ướ 22. Nhà n c XHCN ướ là t ch ổ ức quan tr ng đ ọ th ể c thi quyêền l ự c c ự a nhân dân ủ
23. Câu nói “Chêế đ dân ch ộ ủ vô s n so v ả i bâết kỳ chêế đ ớ dân ch ộ ủ t s ư n nào ả
cũng dân chủ h n gâếp tri ơ u lâền ệ
” là câu nói của Lẽnin.
25. Ki u nhà nào đc Lẽnin g ể i là n ọ a nhà nc ử : nhà nc XHCN 26. sự biêến đ i c ổ a c ủ câếu x ơ ã h i g ộ ăến vs s biêến đ ự i c ổ a c ủ câếu kinh têế ơ
27. Liên minh vêề kinh têế là: n i dung ộ c
ơ bản quyêết đ nh nhâết c ị a liê ủ n mình giai câếp, tâềng l p ớ
28. Yêếu tôế quyêết đ nh s ị liên minh gi ự
ữa giai câếp công nhân, nông dân và tâềng l p ớ
tri thức khác là: do lợi ích c b ơ n
ả thôếng nhâết với nhau
29.Giai câếp, tâềng l p nào đóng vai tr ớ ò quan tr ng ọ trong vi c đ ệ y m ẩ nh nghiên ạ cứu, sáng t o, ạ ng d ứ ng thành t ụ u KH- CN hi ự n đ ệ i cho cu ạ c cách m ộ ng công ạ nghi p ệ 4.0 hi n nay ệ ? Đ i ngũ doanh nhân, đ ộ i ngũ tri th ộ c ứ 30.Sự đa d ng ph ạ ức t p c
ạ ủa cơ câếu kinh têế, quy đ nh s ị đa d ự ng, ph ạ c t ứ p c ạ ủa cơ câếu xã hội 31.Nguyên tăếc c b ơ n đ ả xâ
ể y dựng khôếi liên minh giai câếp, tâềng l p tro ớ ng th i kì ờ quá độ: tự nguy n ệ 32. C câếu ơ
xã hội biêến đ i thẽo ph ổ ng h ươ ng tích c ướ c vì ự
kinh têế tăng trưởng và phát tri n ể nhanh chóng 33.Mục đích c a ủ vi c th ệ
ực hiện liên minh giai câếp, tâềng l p ớ th i kì quá đ ờ ộ ở Vi t ệ
Nam : tạo cơ sở chính tr xã h ị i v ộ ng chăếc cho khôếi đ ữ i đoàn k ạ êết toàn dân
34.Giai câếp quyêết định đ c ượ công vi c làm cho ệ
người dân: đội ngũ doanh nhân 35.Đ i ngũ ộ đ c
ượ coi là lao đ ng sáng t ộ o đ ạ c bi ặ t trong tiêến trình c ệ ông nghi p ệ hoá, hi n đ ệ i hoá đâết ạ n c
ướ là lực lượng và đ i ngũ tri th ộ c ứ 36.Vi c th ệ c hi ự n khôếi liên minh gi ệ a giai câếp c ữ
ông nhân với giai câếp nông dân và các tâềng l p xã h ớ i khác ộ : câền đ c ượ thực hi n ệ trong giai đo n cách m ạ ng ạ t ừ giành
chính quyêền đêến c giai đo ả n ạ xây d ng CNXH. ự
37: Nguyên tăếc duy nhâết của chuyên chính vô s n là ả
: duy trì liên minh giữa giai
câếp vô sản và nông dân 38. C câếu x ơ ã h i giai câếp: ộ căn c đ ứ ể xây d n
ự g các chính sách phát triển KT-VH-XH Ch ng 4 ươ : DẤN CH XÃ H I CH NGHĨA V À NHÀ NƯ C XÃ H I CH Ủ NGHĨA
1. Dân chủ là quyêền thu c vêề ộ nhân dân
2. Mục đích cuôếi cùng c a xã h ủ i ch ộ nghĩa là: ủ +C i ả t o x ạ ã h i cũ ộ + Xây d ng thành cô ự ng xã h i ch ộ nghĩa ủ 3. Nhân lo i tr ạ i qua ả 3 chêế độ dân chủ 4. Nhà n c xã h ướ ội chủ nghĩa đ i di ạ n l ệ i ích cho đ ợ i đa sôế nhân dân lao đ ạ ng ộ 5. Nguyên tăếc t ch ổ c ứ và ho t đ ạ ng
ộ nhà nước pháp quyêền xã h i ch ộ nghĩa là ủ t p trung dân ch ậ ủ 6. Tính u Vi ư t
ệ của nêền dân ch XHCN là ủ
nêền dân chủ r ng rãi cho giai c ộ âếp công
nhân và nhân dân lao đ ng ộ 7.Trong th i ờ kì quá đ lên CNXH ch ộ c năng t ứ ch ổ c và x ứ ây d n ự g chiêếm u ư thêế 8. Nhà n c XHCN mang b ướ n ả châết c a giai câếp ủ công nhân 9. B n châết kinh têế ả c a
ủ nêền dân chủ XHCN d a trên ự chêế đ công h ộ u ữ vêề t liêều ư s n ả xuâết là ch ủ yêếu. 10. Ph ng châm th ươ ực hi n ệ quy chêế dân ch ủ VN là ở :
Dân biêết- dân bàn-dân làm- dân ki m tra ể
11. Căn cứ vào tính châết và quyêền l c ự nhà n c XHCN có ch ướ c năng giai câếp và ứ chức năng xã h i ộ 12. Nhà n c pháp quyêền XH ướ
CN và pháp tr có gì giôếng nhau? ị Dùng pháp lu t đ ậ qu ể n lý xã h ả i ộ 13. Nhà n c pháp quyêền t ướ b ư n ch ả ủ nghĩa s d ử ng ph ụ n ươ g pháp c ng chêế ưỡ
14. Thẽo chủ nghĩa Mác Lênin, dân ch là 1 ph ủ m trù vĩnh viêẫn trên ph ạ ng di ươ n ệ là 1 ph m trù x ạ ã h i ộ 15.Đ n ả g c n
ộ g sản là điêều ki n cho dân ch ệ XHCN r ủ a đ i tôề ờ n t i phát tri ạ n ể
16. Chêế độ chiêếm hữu nô lệ là chêế đ dân ch ộ ủ đâều tiên 17. Chức năng c a nhà n ủ c XHCN ướ Câu dài nhâết CH N Ọ
18. Thẽo chủ nghĩa Mác lênin: dân ch là 1 ph ủ m trù l ạ ch ị s khi đ ử c x ượ ẽm xét trên ph ng d ươ i n ệ hinh thái nhà n c ướ 19. Nhà n c XHCN là t ướ
ổ chức quan tr ng nhâết đ ọ th ể c thi quyêền l ự c c ự a nhân ủ dân 20. Ki u nhà n ể c xhcn đ ướ c Lênin g ượ ọi là nhà n c- n ướ a nhà n ử c ướ 21.Căn cứ vào ph m vi t ạ ác đ ng c ộ a quyêề ủ
n lực,nhà nước XHCN có ch c n ứ ăng đôếi n i và đôếi ng ộ o i ạ Ch ng 5: ươ C CẤẤU XÃ H Ơ I – GIAI CẤẤP V À LIÊN MINH GIAI
CẤẤP, TẤẦNG LỚP TRONG TH I KỲ QU Á Đ LÊN CH NGHĨA XÃ H I 1.Cơ câếu xã h i ộ tr c năm 86 ướ
: nông dân-công nhân- tri th c ứ 2. Sự biêến đ i c ổ a ủ c câếu giai câếp ơ găến liêền v i ớ sự biêến đ i ổ c câếu kinh têế ơ 3. N i
ộ dung cơ bản nhâết quyêết đ nh liên minh giai câếp là liên minh kinh t ị êế 4. Trong th i ờ kì công nghi p hóa- hi ệ n đ ệ
i hóa: giai câếp công nhân là giai câếp tiên ạ phong
5. Yêếu tôế quyêết đ nh s ị
ự liên minh công-nông-tri th là: do có nh ứ ng l ữ i ích c ợ b ơ n ả thôếng nhâết v i nhau ớ 6. Trong th i ờ kì quá đ lên CNXH, ộ giai câếp nông dân gi v ữ trí ị chiêến l c ượ
7. Giai câếp tâềng l p nào đ ớ y m ẩ nh ạ sáng t o công ngh ạ , nghiên c ệ u ứ khoa học: đ i ngũ doanh nhân, đ ộ i ộ ngũ tri th c ứ 8. Sự đa d ng ạ , phức t p ạ c a c ủ câếu kinh têế quy đ ơ nh s ị đa d ự ng ph ạ c t ứ p c ạ a ủ cơ câếu xã hội
9.Nguyên nhân sâu xa dâẫn đêến đâếu tranh giai câếp : Mâu thuâẫn gi a l ữ c l ự ng s ượ n ả xuâết và quan h s ệ n xuâết ả 10.Mục đích vi c th ệ ực hi n n ệ i dung chính tr ộ liên minh giai câếp t ị âềng l p ớ trong thời kì quá đ lên ch ộ ủ nghĩa xã h i t ộ o c ạ ơ sở chính tr v ị ng chăếc cho khôếi đ ữ i ạ đoàn kêết toàn dân
11. Giai câếp nào đóng vai trò thiêết th c, đôếi v ự i công t ớ ác gi i quyêết vi ả c làm ệ cho ng i lao đ ươ ng: giai câếp đ ộ i ngũ ộ doanh nhân 12. Tâềng lớp tri th c đ ứ c x ượ ẽm là l c l ự ng lao đ ượ ng sáng t ộ o ạ đ c ặ bi t trong tiêến ệ trình công nghi p hóa- hi ệ n ệ đ i hóa ạ 13. Thẽo Lênin , vi c
ệ th c hiên khôếi liên minh gi ự a giai câếp công nhân v ữ i ớ giai câếp
nông dân và các tâềng l p xã h ớ i khác, đ ộ c th ượ c hi ự n trong giai đo ệ n: t ạ giai ừ
đo n giành chính quyêền đêế ạ n c giai đo ả n xâ ạ y d n ự g CNXH
14. Thẽo Lênin nguyên tăếc cao nhâết c a chuyên c ủ hính vô s n là: ả
Duy trì khôếi liên minh giữa giai câếp vô s n ả và nông dân Ch ng 6 ươ
VẤẤN ĐÊẦ DẤN T C V
À TÔN GIÁO TRONG TH I
KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ H I 1. Đ c ặ tr n ư g cơ bản đ phân bi ể t dân t ệ c và quôếc gia: c ộ ó chung nhà n c ướ 2.Đ c ặ đi m
ể nổi bật nhâết trong quan h dân t ệ c ộ VN là: các dân t ở c VN có ộ
truyêền thôếng đoàn kêết găến bó lâu đ i ờ 3. Quan đi m ể c a C.Mác gi ủ i
ả quyêết vâến đêề tôn giáo: c i t ả o xã h ạ i hi ộ n th ệ c ự 4.C ng lĩnh ươ
dân tộc của Lênin là liên hi p
ệ công nhân tâết c các dâ ả n t c ộ
5. Nguôền gôếc sâu xa c a tôn giáo hi ủ n đ ệ i là nguôền gôếc t ạ âm lý
6. Nguôền gôếc sâu xa dâẫn đêến ra đ i ờ c a t
ủ ôn giáo: nguôền gôếc t ự nhiên, kinh têế xã hội. 7. Ý thức t giác t ự c ng ộ i là ườ đ c tr ặ ưng quyêết đ nh s ị tôền t ự i và phát tri ạ n c ể a ủ t c ng ộ i đó. ườ 8.Khi gi i quyêết v ả
âến đêề tôn giáo câền d a tr ự ên quan đi m l ể ch s ị ử c th ụ . ể 9.Đ th ể ực hi n
ệ quyêền bình đ ng dân t ẳ c, tr ộ c hêết câền th ướ ủ tiêu tình tr ng áp ạ b c giai c ứ âếp trên c s ở xóa b ở tình tr ỏ ng áp b ạ c dân t ứ c. ộ 10. Nguôền gôếc t n ự hiên kinh têế xã h i ộ c a tôn giáo: ủ s bâết l ự ực của con người tr c t ướ nhiên v ự à xã h i ộ
11.Nguôền gôếc tâm lý c a tôn giáo là: ủ s s ự hãi ợ tr c các hi ướ ện t ng t ượ nhiên xã ự hội
12.Tính châết chính tr ịcủa tôn giáo xuâết hiện khi : xã hội có sự phân chia giai câếp 13. Tôn giáo là hi n ệ t ng văn hóa x ượ ã h i ộ do con ng i sáng t ườ o ra ạ
14. Nguyên tăếc gi i quyêết v ả
âến đêề tôn giáo th hi ể n tính ệ u vi ư t ệ XHCN là: tôn tr n ọ g b o đ ả m quyêề ả n t do tín ng ự ng tôn giáo ưỡ 15. B t ộ c là ộ hình th c c ứ ng đôềng ng ộ i xuâết hi ườ n và tôề ệ n t i trong hình thái kinh ạ
têế xã hội phong kiêến.
16. Tại sao tôn giáo vâẫn tôền t i trong th ạ i ờ kì quá đ lên ch ộ nghĩa xã h ủ i: ộ
Đáp ứng được phâền nào nhu câều văn hóa tinh thâền c a nhân ủ dân CH NG ƯƠ
7: VẤẤN ĐÊẦ GIA ĐÌNH TRONG TH I KỲ QU Á Đ LÊN CH Ủ NGHĨA XÃ H I
1.Trong gia đình có mâếy ki u quan h ể ? ệ
+Thẽo đ nh nghĩa gia đình c ị a VN: có 3 c ủ s
ơ ( hôn nhân, huyêết thôếng, nuôi ở d ng) ưỡ +Thẽo Mác: có 2 c s
ơ ( hôn nhân, huyêết thôếng) ở
2. Trong gia đình, quan h nào gi ệ ữ vai trò là c s ơ ở cho sự tôền t i ạ cho môẫi gia đình: Quan h hôn nhân ệ
3.Thẽo ch nghĩa Mác Lênin, c ủ ó 4 c s ơ đ ở xâ ể y d ng gia đình tro ự ng th i kì quá đ ờ ộ 4. Gia đình cá th ra đ ể i
ờ trong chêế đ chiêếm h ộ u ữ nô lệ 5. C s ơ ở nào để thực hi n ệ hôn nhân tiêến b t ộ nguy ự ên: quyêền t do k ự êết hôn và ly hôn 6. Xóa b chêế đ ỏ ộ tư h u, thiêết l ữ p chêế đ ậ công h ộ u v ữ êề t li ư u ệ s n xuâết là bi ả u ể hi n kinh têế x ệ ã h i đ ộ m b ả o ả s bình đ ự ng gi ẳ a v ữ và chôềng ợ 7. N i
ộ dung cơ bản, trực tiêếp xây d ng gia đình ự VN là: x ở ây d ng gia đình no âếm, ự tiêến b và h ộ nh phúc ạ
8. Ngày 28/6 là ngày gia đình VN 9.”Nêếu không gi i p ả hóng ph n ụ , là xâ ữ y d n ự g XHCN ch có 1 n ỉ a” ử là câu nói c a ủ Bác Hôề 10. C s ơ chính tr ở ị xã h i đ ộ xâ
ể y dựng gia đình trong th i
ờ kì quá độ là: thiêết l p ậ nhà n c XHCN ướ 11. C s ơ kinh têế ở đ xâ ể y d ng gia đình tr ự ong th i kì quá đ ờ lên cnxh là x ộ ây d ng ự chêế đ ộ s h ở u XHCN đôếi v ữ i t ớ li ư u s ệ n xuâết ả 12. Trư c th ớ i ờ kì đ i
ổ mới, gia đình truyêền thôếng giữ vai trò chủ đ o ạ 13. Sau đ i m ổ ới, gia đình h t nhân ạ gi vai trò ch ữ ủ đạo
14.Trong gia đình môếi quan h huyêết thôếng ệ
được coi là môếi quan h t ệ nhiên t ự o ạ
nên sự găến kêết gi a các thành viên tr ữ ong gia đình