Ôn tập chương I | Kinh tế vi mô | Trường đại học Thương mại

Ôn tập chương I | Kinh tế vi mô | Trường đại học Thương mại được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn sinh viên chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ. Các bạn xem, tải về ở bên dưới.

2/4/2023
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
TỔNG CẦU
TỔNG CUNG
CÁC DAO ĐNG KINH TCHÍNH
SÁCH ỔN ĐỊNH KINH TẾ TRONG NGN
HẠN
CHƯƠNG I
TỔNG CUNG - TỔNG CẦU &
DAO ĐỘNG KINH TẾ
2/4/2023
GII THIỆU CHUNG
Chương này nghn cu nn kinh tế
trong ngn hn (có tính chu k)
Các s liu t biến động kinh tế
S khác nhau gia ngn hn & dài hn
nh Tng cung-Tng cu ng để
t nn kinh tế trong ngn hn.
2/4/2023
THIẾT LẬP AD
THEO THUYẾT SỐ NG TIỀN TỆ
TNG CU
Tng cu (AD) t mi quan
h gia lưng cu mc giá
chung.
AD cho biết s lưng hàng hóa
dch v ngưi ta mun
mua bt k mc giá nào (gi
định các yếu t khác không đổi).
2/4/2023
DỊCH CHUYỂN ĐƯNG AD
P
AD
2
AD
1
Y
ĐỒ THĐƯNG AD
P
AD
Y
2/4/2023
LM
Y = C (Y - T ) + I ( r ) + G
IS
M
P = L ( r ,Y )
Y
Thu nhp n
bng
Lãi sut cân
bng
THIẾT LẬP AD TỪ HÌNH IS-LM
2/4/2023
GIA TĂNG CUNG TIỀN
r
LM
1
LM
2
r
1
r
2
IS
Y
1
Y
2
Y
3.
2
Y
Y
1
Y
IS
1
IS
2
1.
1
2.
r
r
2
LM
CHÍNH PH TĂNG CHI TIÊU
r
2/4/2023
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG GINGUYÊN CUNG TIỀN
r
Khi chính ph tăng chi tiêu G, LM
1
đưng IS dch chuyn sang phi.
IS
2
IS
1
Y Y
Y
1 2
CSTK m rng, NHTW gi nguyên
cung tin.
CSTK m rng, NHTW điu chnh
cung tin để gi n định i sut.
CSTK m rng, NHTW điu chnh
cung tin để gi n định thu nhp.
2/4/2023
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG GIỮ ỔN ĐỊNH THU NHẬP
r
Khi chính phtăng chi tiêu G,
đưng IS dịch chuyển sang phi.
LM
2
LM
1
Để gi Y không đổi, NHTW
gim
M nên LM dch
chuyn
sang
trái.
Kết qu:
IS
IS
1
2
Y Y
Y
D Y
1 2
= 0
D r = r
3
- r
1
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG GIỮ ỔN ĐỊNH LÃI SUT
r
Khi chính ph tăng chi tiêu G,
LM
1
đưng IS dịch chuyển sang phi.
LM
2
r
2
r
1
IS
2
IS
1
Y Y
Y
1 2
3
Y
2/4/2023
CHÍNH SÁCH TIN T VI TNG CU
r
LM(M
1
/P
1
)
LM(M
2
/P
1
)
IS
P
Y
1
Y
2
Y
P
1
Y
1
Y
2
AD
2
AD
1
Y
THIT LẬP ĐƯNG TỔNG CẦU TRONG NỀN KINH TẾ ĐÓNG
r
r
2
r
1
LM(P
2
)
LM(P
1
)
IS
P
P
2
P
1
Y
2
Y
1
Y
Y
2
Y
1
AD
Y
2/4/2023
MỘT S KẾT LUN
Đưng AD tập hợp các tổ hợp khác nhau giữa mc giá chung thu nhập
thực tế đó thtrưng hàng hóa thtrưng tiền tệ n bằng.
Đưng AD một đưng độ dốc âm biểu thị mối quan hệ nghch giữa mức
giá chung thu nhập thực tế.
Khi mức giá chung giảm Iàm ng cung tiền thực tế tăng dẫn đến Iãi suất giảm kích thích
các chi tiêu theo kế hoch do vậy thu nhập thực tế tăng.
Sự thay đổi vị trí của đưng tổng AD phthuc vào tất cả c yếu tố m dịch
chuyển đưng IS LM trừ mức giá chung.
Khi CP sdụng CSTK/CSTT mở rộng đưng AD dịch chuyển sang phi.
Khi CP sdụng CSTK/CSTT thắt chặt đưng AD dịch chuyển sang trái.
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VI TNG CU
r
r
2
r
1
LM
IS
2
P
Y
1
IS
1
Y
2
Y
P
1
Y
1
Y
2
AD
2
AD
1
Y
2/4/2023
Y
Y
2
Y
1
Y
AD
2
AD
1
SRAS
E
1
E
2
E
3
P
2
P
1
P
SRAS
LRAS
P
SỰ KHÁC NHAU GIỮA NGẮN HẠN & DÀI HẠN NHƯ TH NÀO?
TNG CUNG CA NN KINH T
Tng cung tng hàng hóa dch v các doanh nghip
sn xut bán ra ti mi mc giá.
Trong dài hn, đưng tng cung đưng thng đứng.
Trong ngn hn, đưng tng cung đưng dc lên.
2/4/2023
HÌNH TIN LƯƠNG CNG NHC
Hu hết các nhà kinh tế đều tin rng tin lương danh nghĩa (W) không đổ i
trong ngn hn.
Gi định ti mt thi đim nào đó ng nhân doanh nghip thương lưng
v mt mc tin lương danh nghĩa trưc khi h biết mc giá bao nhiêu.
Các bên quyết đnh tin lương danh nghĩa (W) da trên tin lương thc tế
d kiến (w) k vng ca mình v mc giá (P
e
)
BN NH TNG CUNG
1.
2.
3.
4.
n
s
ó
a
i
n
m
rằ
c
n
g
a
sả
c
n
ô
l
n
ư
g
ợn
n
g
h
l
â
n
ch khỏi mức
hìn
SLTN khi mức giá lệch khỏi mức giá dự kiến.
h thông tin không hoàn ho
hình giá c cng nhc
Đường AS được vẽ với độ dốc 1/α
Y = Y + a ( P - P
e
)
tham số cho biết sản
ng phản ng ntn
trước sự thay đổi
bất ngcủa mức giá
2/4/2023
L
L
1
L
0
Y
Y
1
Y
0
P
0
Y
0
Y = Y + a ( P - P
e
)
P
1
Y=F(L)
Y
1
Y
P
L
L
1
L
0
D
L
W/P
0
W/P
1
HÌNH TIN LƯƠNG CNG NHC
W/P
e
< P
P
e
> P
P
e
= P
P
P
e
´
P
= ω
W
P
HÌNH TIN LƯƠNG CNG NHC
2/4/2023
Y=F(L)
L
P
1
Y = Y + a ( P - P
e
)
Y
0
P
0
Y
0
Y
1
Y
L
0
L
1
Y
1
Y
P
L
L
1
L
0
D
L
W/P
0
W/P
1
S
L1
S
L0
W/P
HÌNH NHN THC SAI LM
CA CÔNG NHÂN
HÌNH NHN THC SAI LM
CA CÔNG NHÂN
Tin lương hoàn toàn linh hot đ th trưng lao động luôn trng thái n bng.
Doanh nghip thông tin chính c hơn công nhân v giá c.
Công nhân không th nhn thc đúng v giá.
Cu v lao động ph thuc vào tin lương thc tế (W/P).
Cung lao động ph thuc vào tin lương thc tế công nhân d kiến (W/P
e
)
2/4/2023
HÌNH THÔNG TIN KHÔNG HOÀN HO
Biến đổi phương trình
tổng cung theo P ta
P =
Y - Y
+ P
e
a
P
P
1
=P
1
e
P
0
=P
0
Y
0
Y
HÌNH THÔNG TIN KHÔNG HOÀN HO
hình này gn ging hình nhn thc sai lm ca công nhân.
hình này do Lucas đưa ra (1970) mt phn nhm chính thc hóa hình
nhn thc sai lm ca công nhân ca Friedman (1968).
Da trên gi thiết s nhm ln gia mc giá thc tế mc giá d kiến.
Tuy nhiên c công nhân doanh nghip đều không thông tin hoàn ho,
mi ngưi không đủ thông tin v tng cu mc giá hin hành.
C công nhân doanh nghip dùng d đoán ca mình để hình thành d
đoán v giá.
2/4/2023
HÌNH GIÁ C CNG NHC
Ti sao giá c li cng nhc:
Quy định trong các hp đồng i hn gia doanh nghip khách
hàng.
Chi phí thc đơn (catalo, danh mc giá c)
Gi giá n định để gi uy tín vi khách quen
Xác định đưng tng cung ngn hn:
Xem xét quyết định ca mt doanh nghip bit (đc quyn) sau đó
tng hp quyết định ca nhiu doanh nghip
HÌNH THÔNG TIN KHÔNG HOÀN HO
P =
Y - Y
+ P
e
P
a
P
1
>P
1
e
P
0
=P
0
Y
0
Y
1
Y
2/4/2023
HÌNH GIÁ C CNG NHC
Gi định rng nn kinh tế 2 nhóm
doanh nghip
p = P + a (Y - Y )
p = P
e
+ a (Y
e
- Y
e
)
p =
P
e
HÌNH GIÁ C CNG NHC
p = P + a (Y - Y )
2/4/2023
- Y )
û
s
ë
é
(1 - s ) a
ù
ê ú
( Y
+
P
e
P =
Tr (1-s )P cho c hai vế:
s P = s P
e
+ (1 - s )[ a ( Y - Y
)]
§ Chia c hai vế cho s :
+ a ( Y - Y ) ]
+ (1 - s ) [ P
e
= s P
P
HÌNH GIÁ C CNG NHC
HÌNH GIÁ C CNG NHC
§ Để xác định đưng tng cung, s dng quy tc định giá ca
hai nhóm doanh nghip
§ Gi s t trng ca nhóm doanh nghip giá c cng nhc
(1-s) t trng ca nhóm doanh nghip giá c linh hot,
khi đó mc giá chung s là:
2/4/2023
Ging như các hình khác, hình giá c cng nhc nói rng độ lch ca
sn
lưng so vi mc sn lưng t nhiên gn vi mc giá so vi mc giá
d
kiến
(1 - s ) a
w h e r e a =
Cui cùng ta th biu din t ng cung AS theo Y :
Y = Y + a (P - P
e
),
s
- Y )
û
s
ë
é
(1 - s ) a
ù
ê ú
( Y
+
P
e
P =
HÌNH GIÁ C CNG NHC
HÌNH GIÁ C CNG NHC
P =
P
e
+
é
(1 - s ) a
ù
ê ú
( Y
ë
s
û
- Y )
2/4/2023
MT S KT LUN
Bốn hình tổng
cung biểu thtính
chất không hoàn
hảo của thtrưng
mỗi hình đã
sử dụng để giải
sao đưng tổng
cung ngắn hạn
không thng đứng
Thtrưng nào tính chất không hoàn ho?
Th
trưng
cân
bng
không ?
Lao
đng
Hàng
Hóa
hình nhận thức sai Iầm
của công nhân
Công nhân nhầm Iẫn giữa sự
thay đổi của tiền Iương danh
nghĩa tiền Iương thực tế
hình thông tin
không hoàn hảo
Nhà cung cấp nhầm Iẫn giữa sự
thay đổi của mức giá sự thay
đổi của giá tương đối
Không
hình tiền Iương
cứng nhắc
Tiền Iương danh nghĩa điều
chnh chậm chạp
hình giá c
cứng nhắc
Giá hàng hóa dịch v điều
chnh chậm chạp
Y
0
Y
1
Y
P
1
P
0
Y = Y + a ( P - P
e
)
L
L
0
L
1
P
D
L
HÌNH GIÁ C CNG NHC
W/P
S
L
Mc hình này nhn mnh vào th trưng hàng
hóa, chúng ta xem t xem điu s xy ra trên th
trưng lao động.
W/P
2/4/2023
Y =
𝒀
¯
"
+ a (P
P
e
)
ĐỒ TH TNG CUNG NGN HN
Y = + a (P P
e
)
P
P
E
Y
N
Y
! !
!
!
SRAS
ĐỒ TH TNG CUNG NGN HN
P
LRAS
Y = Y + a ( P - P
e
)
P > P
e
P = P
e
P < P
e
SRAS
Y
Y
2/4/2023
Y =
𝒀
¯
"
+ a (P
P
e
)
SRAS & LRAS
Y = + a (P P
e
)
P
LRAS
P
e
𝒀
!
Y
Trong
dài hn,
P
e
= P
𝒀
!
Sự dịch chuyển phát sinh ttri thc công
ngh(pt minh sáng chế, cải thiện NS, tiến
bộ CN..)
Y
Sự dịch chuyển phát sinh tIao động (di dân,
bùng nổ dân số, già hoa dân số…)
Sự dịch chuyển phát sinh từ bản ầu
vào nhà y, thiết bị,CSHT…)
Sự dch chuyển phát sinh ti nguyên thiên
nhiên (khám phá nguồn tài nguyên mới…)
LRAS
2
LRAS
1
P
Bất kỳ yếu tố nào Iàm thay đổi
mức SLTN ng m thay đổi
tổng cung trong dài hạn
TẠI SAO ĐƯNG TỔNG CUNG TRONG DÀI HẠN TH
DỊCH CHUYN
SRAS
2/4/2023
HÌNH AD-AS - TRNG THÁI CÂN BNG
P
LRAS
P
e
𝒀
"
Y
SRAS
AD
CÁC YẾU TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN ĐƯNG TỔNG CUNG DÀI HẠN CŨNG
LÀM DỊCH CHUYỂN ĐƯNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN.
P
LRAS
SRAS
SRAS
P
E
P
E
Y
N
Y
2/4/2023
YU T DN ĐẾN SC CUNG
TÁC ĐỘNG CỦA SỐC CUNG
Sc: mt biến c kinh tế vĩ không đưc d báo trưc, không
phi do chính sách.
2/4/2023
CHÍNH SÁCH THÍCH NG
P
LRAS
P
3
P
2
P
1
C
B
SRAS
2
SRAS
1
A
AD
2
AD
1
Y
2
Y
TÁC ĐỘNG CỦA SỐC CUNG
P
LRAS
SRAS
2
P
2
P
1
B
SRAS
1
A
AD
1
Y
2
Y
N
Y
2/4/2023
NH HƯNG CA SUY THOÁI TNG CUNG
Suy thoái
Tng cung suy gim gây ra suy thoái kinh tế
Sn lưng gim lm phát tăng.
Các nhà hoch định chính sách mun trit tiêu tác động ca tng cung
ngn hn đến sn lưng bng cách tăng tng cu.
Tác động ca tng cu va đủ để sn lưng tr v m c sn lưng t
nhiên.
S dng CSTK lng hoc CSTT lng
197375
197880
Real oil prices
+
138%
+
99%
CPI
+
21%
+
26%
Real GDP
0.7%
+
2.9%
# of unemployed persons
+
3.5
million
+
1.4
million
2/4/2023
P
LRAS
SRAS
1
P
1
P
2
P
3
A
SRAS
2
B
C
AD
1
AD
2
Y
2
Y
BIN ĐỘNG KINH T T
SC CU
Khi sc cu xy ra: đưng AD dch chuyn
Trong ngn hn, sc cu nguyên nhân gây ra s biến động sn
lưng trong nn kinh tế.
Trong i hn sc cu ch nh hưng đến mc giá chung không
2/4/2023
CHÍNH SÁCH ĐIU CHNH
Khi mt sc cung/cu, chính ph
hai la chn
Để cho nn kinh tế t điu chnh (điu chnh
t động):
AS AD s dch chuyn để đưa SL v SLTN.
Quá trình điu chnh s mt thi gian.
S dng chính sách điu chnh:
Dùng CSTK CSTT tác động vào AD .
Quá trình điu chnh th nhanh hơn.
| 1/28

Preview text:

2/4/2023 CHƯƠNG I
TỔNG CUNG - TỔNG CẦU &
DAO ĐỘNG KINH TẾ
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG TỔNG CẦU TỔNG CUNG
CÁC DAO ĐỘNG KINH TẾ VÀ CHÍNH
SÁCH ỔN ĐỊNH KINH TẾ TRONG NGẮN HẠN 2/4/2023
GIỚI THIỆU CHUNG
• Chương này nghiên cứu nền kinh tế
trong ngắn hạn (có tính chu kỳ)
Các số liệu mô tả biến động kinh tế
Sự khác nhau giữa ngắn hạn & dài hạn
Mô hình Tổng cung-Tổng cầu dùng để
mô tả nền kinh tế trong ngắn hạn. 2/4/2023 TỔNG CẦU
• Tổng cầu (AD) mô tả mối quan
hệ giữa lượng cầu và mức giá chung.
• AD cho biết số lượng hàng hóa
và dịch vụ mà người ta muốn
mua ở bất kỳ mức giá nào (giả
định các yếu tố khác không đổi).
THIẾT LẬP AD
THEO THUYẾT SỐ LƯỢNG TIỀN TỆ 2/4/2023
ĐỒ THỊ ĐƯỜNG AD P AD Y
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG AD P AD2 AD1 Y 2/4/2023
THIẾT LẬP AD TỪ MÔ HÌNH IS-LM
CÂN BẰNG NGẮN HẠN r LM
Y = C (Y - T ) + I ( r ) + G IS
M P = L ( r ,Y ) Y Lãi suất cân Thu nhập cân bằng bằng 2/4/2023
CHÍNH PHỦ TĂNG CHI TIÊU r LM r2 2. r1 1. IS2 IS1 Y 1 Y 2 Y 3.
GIA TĂNG CUNG TIỀN r LM1 LM2 r1 r2 IS Y1 Y2 Y 2/4/2023
CSTK mở rộng, NHTW giữ nguyên cung tiền.
CSTK mở rộng, NHTW điều chỉnh
cung tiền để giữ ổn định lãi suất.
CSTK mở rộng, NHTW điều chỉnh
cung tiền để giữ ổn định thu nhập.
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG GIỮ NGUYÊN CUNG TIỀN r
Khi chính phủ tăng chi tiêu G, LM1
đường IS dịch chuyển sang phải. IS2 IS1 Y
Y 1 Y 2 2/4/2023
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG GIỮ ỔN ĐỊNH LÃI SUẤT r
Khi chính phủ tăng chi tiêu G, LM1
đường IS dịch chuyển sang phải. LM2 r2 r1 IS2 IS1 Y Y Y 1 Y 2 3
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG GIỮ ỔN ĐỊNH THU NHẬP r LM2
Khi chính phủ tăng chi tiêu G, LM1
đường IS dịch chuyển sang phải.
Để giữ Y không đổi, NHTW
giảm M nên LM dịch chuyển IS sang trái. 2 IS 1 Kết quả: Y Y 1 Y 2 D Y = 0
D r = r - r 3 1 2/4/2023
THIẾT LẬP ĐƯỜNG TỔNG CẦU TRONG NỀN KINH TẾ ĐÓNG r LM(P2) r LM(P 2 1) r1 IS P Y2 Y1 Y P2 P1 AD Y Y 2 Y1
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VỚI TỔNG CẦU r
LM(M1/P1)
LM(M2/P1) IS P Y1 Y2 Y P1 AD2 AD1 Y Y 1 Y2 2/4/2023
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VỚI TỔNG CẦU r LM r2 r1 IS2 IS1 Y P Y1 2 Y P1 AD2 AD1 Y Y 1 Y2
MỘT SỐ KẾT LUẬN
Đường AD tập hợp các tổ hợp khác nhau giữa mức giá chung thu nhập
thực tế mà ở đó thị trường hàng hóa thị trường tiền tệ cân bằng.
Đường AD một đường độ dốc âm biểu thị mối quan hệ nghịch giữa mức
giá chung thu nhập thực tế.
Khi mức giá chung giảm Iàm Iượng cung tiền thực tế tăng dẫn đến Iãi suất giảm kích thích
các chi tiêu theo kế hoạch do vậy thu nhập thực tế tăng.
Sự thay đổi vị trí của đường tổng AD phụ thuộc vào tất cả các yếu tố Iàm dịch
chuyển đường IS LM trừ mức giá chung.
Khi CP sử dụng CSTK/CSTT mở rộng đường AD dịch chuyển sang phải.
Khi
CP sử dụng CSTK/CSTT thắt chặt đường AD dịch chuyển sang trái. 2/4/2023
TỔNG CUNG CỦA NỀN KINH TẾ
Tổng cung là tổng hàng hóa và dịch vụ mà các doanh nghiệp
sản xuất và bán ra tại mỗi mức giá.
Trong dài hạn, đường tổng cung là đường thẳng đứng.
Trong ngắn hạn, đường tổng cung là đường dốc lên.
SỰ KHÁC NHAU GIỮA NGẮN HẠN & DÀI HẠN NHƯ THẾ NÀO? P LRAS SRAS E3 P2 P E 1 2 E1 SRAS P AD2 AD1 Y Y Y Y2 1 2/4/2023 BỐN MÔ HÌNH TỔNG CUNG 1. 2.
nsóai lênmrằcngasảcnôlnưgợnnghlânch khỏi mức
SLTN khi mức giá lệch khỏi mức giá dự kiến.
3. Mô hìn h thông tin không hoàn hảo
Đường AS được vẽ với độ dốc 1/α
4. Mô hình giá cả cứng nhắc
Y = Y + a ( P - P e )
tham số cho biết sản
Iượng phản ứng ntn
trước sự thay đổi
bất ngờ của mức giá
MÔ HÌNH TIỀN LƯƠNG CỨNG NHẮC
• Hầu hết các nhà kinh tế đều tin rằng tiền lương danh nghĩa (W) không đổi trong ngắn hạn.
• Giả định tại một thời điểm nào đó công nhân và doanh nghiệp thương lượng
về một mức tiền lương danh nghĩa trước khi họ biết mức giá là bao nhiêu.
• Các bên quyết định tiền lương danh nghĩa (W) dựa trên tiền lương thực tế
dự kiến (w) và kỳ vọng của mình về mức giá (Pe) 2/4/2023
MÔ HÌNH TIỀN LƯƠNG CỨNG NHẮC e W P = ω ´ P P e P = P e P > P e P < P
MÔ HÌNH TIỀN LƯƠNG CỨNG NHẮC W/P W/P0 W/P1 DL L L0 L1 P Y Y1 Y=F(L) P1
Y = Y + a ( P - P e ) Y0 P0 Y L Y0 Y1 L0 L1 2/4/2023
MÔ HÌNH NHẬN THỨC SAI LẦM CỦA CÔNG NHÂN
• Tiền lương là hoàn toàn linh hoạt để thị trường lao động luôn ở trạng thái cân bằng.
• Doanh nghiệp có thông tin chính xác hơn công nhân về giá cả.
• Công nhân không thể nhận thức đúng về giá.
• Cầu về lao động phụ thuộc vào tiền lương thực tế (W/P).
• Cung lao động phụ thuộc vào tiền lương thực tế mà công nhân dự kiến (W/Pe) •
MÔ HÌNH NHẬN THỨC SAI LẦM W/P CỦA CÔNG NHÂN SL0 SL1 W/P0 W/P1 DL L L0 L1 P Y Y1 Y=F(L) P1
Y = Y + a ( P - P e ) Y0 P0 Y L Y0 Y1 L0 L1 2/4/2023
MÔ HÌNH THÔNG TIN KHÔNG HOÀN HẢO
• Mô hình này gần giống mô hình nhận thức sai lầm của công nhân.
• Mô hình này do Lucas đưa ra (1970) một phần nhằm chính thức hóa mô hình
nhận thức sai lầm của công nhân của Friedman (1968).
• Dựa trên giả thiết có sự nhầm lẫn giữa mức giá thực tế và mức giá dự kiến.
• Tuy nhiên cả công nhân và doanh nghiệp đều không có thông tin hoàn hảo,
mọi người không có đủ thông tin về tổng cầu và mức giá hiện hành.
• Cả công nhân và doanh nghiệp dùng dự đoán của mình để hình thành dự đoán về giá.
MÔ HÌNH THÔNG TIN KHÔNG HOÀN HẢO
Biến đổi phương trình Y - Y
tổng cung theo P ta P = + P e a P e P 1=P1 P 0=P0 Y Y 0 2/4/2023
MÔ HÌNH THÔNG TIN KHÔNG HOÀN HẢO Y - Y P = + P e a P e P 1>P1 P 0=P0 Y Y 0 Y1
MÔ HÌNH GIÁ CẢ CỨNG NHẮC
• Tại sao giá cả lại cứng nhắc:
Quy định trong các hợp đồng dài hạn giữa doanh nghiệp và khách hàng.
Chi phí thực đơn (catalo, danh mục giá cả)
Giữ giá ổn định để giữ uy tín với khách quen
• Xác định đường tổng cung ngắn hạn:
Xem xét quyết định của một doanh nghiệp cá biệt (độc quyền) sau đó
tổng hợp quyết định của nhiều doanh nghiệp 2/4/2023
MÔ HÌNH GIÁ CẢ CỨNG NHẮC
p = P + a (Y - Y )
MÔ HÌNH GIÁ CẢ CỨNG NHẮC
Giả định rằng nền kinh tế có 2 nhóm doanh nghiệp
p = P + a (Y - Y ) e
p = Pe + a (Y e - Y ) p = P e 2/4/2023
MÔ HÌNH GIÁ CẢ CỨNG NHẮC
§ Để xác định đường tổng cung, sử dụng quy tắc định giá của hai nhóm doanh nghiệp
§ Gọi s là tỷ trọng của nhóm doanh nghiệp có giá cả cứng nhắc
(1-s) là tỷ trọng của nhóm doanh nghiệp có giá cả linh hoạt,
khi đó mức giá chung sẽ là:
MÔ HÌNH GIÁ CẢ CỨNG NHẮC e P = s P
+ (1 - s ) [ P + a ( Y - Y ) ]
• Trừ (1-s )P cho cả hai vế:
s P = s P e + (1 - s )[ a ( Y - Y )]
§ Chia cả hai vế cho s :
é (1 - s ) a ù P = + - Y ) P e ë ê s û ú ( Y 2/4/2023
MÔ HÌNH GIÁ CẢ CỨNG NHẮC
é (1 - s ) a ù
P = P e + ê ú ( Y - Y ) ë s û
MÔ HÌNH GIÁ CẢ CỨNG NHẮC
é (1 - s ) a ù P e P = + - Y ) ë ê s û ú ( Y
• Cuối cùng ta có thể biểu diễn tổng cung AS theo Y :
Y = Y + a (P - P e ), s
w h e r e a = (1 - s ) a
Giống như các mô hình khác, mô hình giá cả cứng nhắc nói rằng độ lệch của
sản lượng so với mức sản lượng tự nhiên gắn với mức giá so với mức giá dự kiến 2/4/2023
MÔ HÌNH GIÁ CẢ CỨNG NHẮC W/P SL
• Mặc dù mô hình này nhấn mạnh vào thị trường hàng
hóa, chúng ta xem xét xem điều gì sẽ xảy ra trên thị trường lao động. W/P DL L P L1 L0
Y = Y + a ( P - P e ) P1 P0 Y Y1 Y0 MỘT SỐ KẾT LUẬN
Bốn hình tổng
Thị trường nào tính chất không hoàn hảo?
cung biểu thị tính Lao động Hàng Hóa
chất không hoàn
hình nhận thức sai Iầm
hình thông tin Thị
hảo của thị trường
của công nhân
không hoàn hảo trường
Công nhân nhầm Iẫn giữa sự
Nhà cung cấp nhầm Iẫn giữa sự
mỗi hình đã cân
thay đổi của tiền Iương danh
thay đổi của mức giá sự thay
sử dụng để lý giải bằng
nghĩa tiền Iương thực tế
đổi của giá tương đối không ?
sao đường tổng
hình tiền Iương
hình giá cả
cung ngắn hạn Không cứng nhắc cứng nhắc
không thẳng đứng
Tiền Iương danh nghĩa điều
Giá hàng hóa dịch vụ điều
chỉnh chậm chạp
chỉnh chậm chạp 2/4/2023
ĐỒ THỊ TỔNG CUNG NGẮN HẠN P LRAS
Y = Y + a ( P - P e )
P > P e P SRAS = P e
P < P e Y Y
ĐỒ THỊ TỔNG CUNG NGẮN HẠN Y Y = = 𝒀¯ + + a
a(P ( P – – Pe P ) e ) P SRAS PE Y YN 2/4/2023 SRAS & LRAS Y = 𝒀¯ + + a
a(P ( – – Pe P ) e ) P LRAS SRAS Trong dài hạn,
Pe = P Pe và 𝒀 Y
TẠI SAO ĐƯỜNG TỔNG CUNG TRONG DÀI HẠN THỂ DỊCH CHUYỂN P
Bất kỳ yếu tố nào Iàm thay đổi LRAS1 LRAS2
mức SLTN cũng Iàm thay đổi
tổng cung trong dài hạn
Sự dịch chuyển phát sinh từ Iao động (di dân,
bùng nổ dân số, già hoa dân số…)
Sự dịch chuyển phát sinh từ tư bản (đầu
vào nhà máy, thiết bị,CSHT…)
Sự dịch chuyển phát sinh từ tài nguyên thiên
nhiên (khám phá nguồn tài nguyên mới…) Y 𝒀
Sự dịch chuyển phát sinh từ tri thức công
nghệ (phát minh sáng chế, cải thiện NS, tiến bộ CN..) 2/4/2023
CÁC YẾU TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN CŨNG
LÀM DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN. P LRAS SRAS SRAS PE PE Y YN
HÌNH AD-AS - TRẠNG THÁI CÂN BẰNG P LRAS SRAS Pe AD 𝒀 Y 2/4/2023
TÁC ĐỘNG CỦA SỐC CUNG
Sốc: một biến cố kinh tế vĩ mô không được dự báo trước, không phải do chính sách.
YẾU TỐ DẪN ĐẾN SỐC CUNG 2/4/2023
TÁC ĐỘNG CỦA SỐC CUNG P LRAS SRAS2 SRAS B 1 P2 P A 1 AD1 Y
Y2 YN
CHÍNH SÁCH THÍCH ỨNG P LRAS SRAS2 P3 C SRAS B 1 P2 P A 1 AD2 AD1 Y Y2 2/4/2023 1973–75 1978–80 Real oil prices + 138% + 99% CPI + 21% + 26% Real GDP – 0.7% + 2.9%
# of unemployed persons + 3.5 mil ion + 1.4 mil ion
ẢNH HƯỞNG CỦA SUY THOÁI TỔNG CUNG • Suy thoái
Tổng cung suy giảm gây ra suy thoái kinh tế
Sản lượng giảm và lạm phát tăng.
Các nhà hoạch định chính sách muốn triệt tiêu tác động của tổng cung
ngắn hạn đến sản lượng bằng cách tăng tổng cầu.
Tác động của tổng cầu vừa đủ để sản lượng trở về mức sản lượng tự nhiên.
Sử dụng CSTK lỏng hoặc CSTT lỏng 2/4/2023 BIẾN ĐỘNG KINH TẾ TỪ CÚ SỐC CẦU
• Khi có cú sốc cầu xảy ra: đường AD dịch chuyển
Trong ngắn hạn, cú sốc cầu là nguyên nhân gây ra sự biến động sản
lượng trong nền kinh tế.
Trong dài hạn cú sốc cầu chỉ ảnh hưởng đến mức giá chung mà không P LRAS SRAS1 P A 1 SRAS2 P2 B AD P 1 3 C AD2 Y Y2 2/4/2023 CHÍNH SÁCH ĐIỀU CHỈNH
• Khi có một cú sốc cung/cầu, chính phủ có hai lựa chọn
Để cho nền kinh tế tự điều chỉnh (điều chỉnh tự động):
AS và AD sẽ dịch chuyển để đưa SL về SLTN.
Quá trình điều chỉnh sẽ mất thời gian.
Sử dụng chính sách điều chỉnh:
Dùng CSTK và CSTT tác động vào AD .
Quá trình điều chỉnh có thể nhanh hơn.