UBND PHƯỜNG TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
NHÓM TOÁN 6
NG DN ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
I. KIN THC TRNG TÂM
1) Phn s hc:
Tính toán vi t nhiên và s nguyên.
Bài toán v UCLN, BC và BCNN.
Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia vào bài toán thực tiễn (ví dụ các bài toán tính
giá tiền đi mua hàng, giá trị mt món hàng …)
2) Phn hình hc:
Tính chu vi và din tích ca các hình phng trong thc tin (hình vuông, hình ch nht,
hình tam giác, hình thang cân, hình bình hành, hình thoi)
Giải quyết được những vấn đề thực tin (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc tính
chu vi và din tích của các hình đc bit ni trên..
3) Một số yếu tố thống :
Da vào biểu đ tranh để lp bng thng
Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh
Da vào bng thống kê để tính tng các s liu
II. CẤU TRÚC ĐỀ
T luận 100% trong đ khoảng:
+) 45% liên quan đến s t nhiên.
+) 20% liên quan đến s nguyên.
+) 20% liên quan đến hình hc.
+) 15% liên quan đến mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
III. CÁC DNG BÀI TP ÔN THI HC K 1 TOÁN 6
DNG 1. Thc hin phép tính sau:
Bài 1: Cng tr s nguyên:
a)
( )
35 50 –15+
b) 35 + 48 (17)
c)
( 52) 67 ( 10) + +
d)
77 57 80 +
e)  
󰇛

󰇜
f) 215 + 43 + (215)
Bài 2: B du ngoc ri tính:
a) 45 (56 + 25) b) 132 (45 + 132)
c)
( )
5 1997 2005 1997 +
d) (89 +22 25) (79 +12 85)
e) 130+ (12) (30 12) f) 195 (153 + 95) + (11 347)
Bài 3: Thc hin phép tính:
a)    b)   
c)
20
20 3 .2 32:2+−
d) 2
3
.3
2
63: 3
2
+ 2025
0
e) 8.3
3
200:5
2
+ 2026
0
f)
6 4 3 2 2025
8 :8 2 .3 1+−
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
( )
23
80 4.3 3.5−−
b)
c)
( )
2
98 2. 3 5 :7 1


+ + +
d)
( )
3
102 2. 7 52 :5 + +


e)

 󰇟 󰇛 󰇜
󰇠
f) 2025
0
+ 1400: [ 281 (11 2)
2
]
DNG 2: Sp xếp:
1) Sp xếp các s sau theo th t tăng dần: 13; 8; 15; 1; 0; 2023
2) Sp xếp các s sau theo th t gim dn: -14; 11; 15; 11; 0; 2025
3) Sp xếp các s sau theo th t tăng dần: -34; 1; 19; 10; 0; 2025
4) Sp xếp các s sau theo th t gim dn: 53; 18; 5; 1; 0; 2
DNG 3: ƯCLN BCNN:
1) ƯCLN (24,36) 2) ƯCLN (48,72) 3) ƯCLN (108,60)
4) BCNN (12,20) 5) BCNN (25,30) 6) BCNN (36,48)
DNG 4: Toán đố v Ước Bi:
1) Đội văn nghệ ca một trường THCS có 60 nam và 72 n đi biểu diễn văn nghệ. Hi có th
chia nhiu nht bao nhiêu t văn nghệ sao cho s nam và s n các t như nhau. Khi đ
mi t bao nhiêu nam, bao nhiêu n và mi t c bao nhiêu người
2) Một đội thanh niên làm công tác cu tr các vùng thiên tai Miền Trung trong cơn bão số
11 va qua bao gm 225 nam 180 nữ. Người ta muốn chia đi thành nhiu t sao cho
mi t có s nam và s n bng nhau.
a) Hi có th chia nhiu nht thành bao nhiêu t?
b) Mi t có bao nhiêu nam và bao nhiêu n?
3) Lp 6A có 24 hc sinh nam và 20 hc sinh n. Trong bui thi nghi thức đội, giáo viên ch
nhim lớp 6A đã yêu cầu lớp trưởng chia các bn thành các nhóm sao cho gia các nhóm
phi có s hc sinh nam bng nhau, s hc sinh n bng nhau.
a) Hi rng lớp trưởng chia được nhiu nht bao nhiêu nhóm?
b) Mi nhóm có bao nhiêu hc sinh nam, bao nhiêu hc sinh n?
4) Một trường t chức đi tham quan học tp cho hc sinh khong t 1000 đến 1200 em.
Nếu xếp 40 em hay 45 em vào một xe thì đều không dư em nào. Tính s học sinh đi tham
quan
5) Một trường trung học sở t chc cho học sinh đi tham quan ngoi khóa ti khu di tích
Địa Đo C Chi. S hc sinh tham quan khoảng 1000 đến 1200 em. Biết rng nếu đi
bng loi xe 40 ch hay loi xe 45 ch thì đều vừa đủ. Tính s học sinh đi tham quan ngoại
khóa
6) Một trường THCS thuc qun Tân Bình t chc cho học sinh đi trải nghim thc tế rng
Sác. Sau khi hc sinh đăng kí, ban tổ chc tính toán thy rng nếu xếp mi xe 36 hc
sinh, 40 hc sinh hay 45 học sinh đều vừa đủ. Tính s học sinh đi trải nghim biết rng s
hc sinh tham gia trong khoảng 1000 đến 1100 hc sinh.
DNG 5: Toán thc tế:
1) Bn Việt được m cho
500 000
đồng để đi nhà sách. Bạn đã mua 12 quyển v giá
10 500
đồng/quyn, 1 b sách giáo khoa giá
190 000
đồng/b, 1 bút chì giá
36 000
đồng/cây và 6
bút gel vi giá
8000
đồng/cây
a) Hi bn Việt đã mua hết bao nhiêu tin?
b) Vi s tin còn li, bn có th mua được my ly kem Mixue biết giá 1 ly kem
25 000
đồng/ly
2) Bn An mỗi ngày được m cho 100 000 đồng để tiêu vt. Bạn thường ăn sáng hết 35 000
đồng, uống nước hết 15 000 đồng, s tin còn li bn b ng tiết kim.
a) Mi ngày bn tiết kiệm được bao nhiêu tin?
b) Bn An mun mua chiếc đồng h giá 750 000 đồng. Hi bn phải để dành bao nhiêu
ngày?
3) Bạn An đi nhà sách mua 10 cun tập giá 12000 đ / 1 cuốn, 5 cây bút bi giá 6000 đ / 1 cây
và 1 cái máy tính giá 480000 đ.
a) Hi bn An tr hết bao nhiêu tin mua tp?
b) Khi thanh toán tiền, An đưa cho thu ngân 2 t tin mệnh giá 500000 đ. Hỏi thu
ngân phi tr li An bao nhiêu tin?
4) Trong dịp “Hội xuân”, lớp 6A bán 2 mt hàng là trà sa và da. Tng kết bán được 100 ly
trà sa 70 trái da. Biết mi ly trà sa bán với giá 20 000 đồng, mi trái da bán vi giá
15 000 đồng.
a) Tính tng s tin thu được ca lp 6A .
b) Cho biết tin vn mi ly trà sữa là 16 500 đồng , mi trái dừa là 9 800 đồng. Hi lp
6A lời được bao nhiêu tin ?
DNG 6: Toán tư duy:
1)đã bán 94 qu trng gà cho mt s khách hàng. Người th nht mua mt na s
trng và 1 quả. Ngưi th hai mua mt na s trng 1 qu. C như thế cho đến khi ch
còn 1 qu. Hỏi c bao nhiêu khách hàng đã mua trng gà của bà Tư?
2)Vit đưc m mua bánh để đãi khách. Bình thường vi s tin m cho, Vit th mua
được 12 cái bánh. Nhưng hôm nay, cửa hàng c chương trình khuyến mi gim
3000
đồng
cho mi i bánh nên Vit có th mua được vừa đủ 15 cái bánh. Hi m đã cho Vit bao nhiêu
tin?
3) Lp ca Hà có 36 bn và phân công 2 bn trc nht mt ngày. Hôm nay th Hai là ngày
đầu tiên mà Hà và Đan trực nht.
a) Ln trc nht th ba ca Hà và Đan cách lần trc nhật đầu tiên bao nhiêu ngày (không tính
ngày được ngh hc).
b) Trường Hà hc 6 ngày mi tun. Vy ln trc th hai của Hà và Đan là vào ngày th my
trong tun? Biết rng trong học 1, trường không được ngh hc ngày nào tr các ngày
ch nht.
4)Bạn Bình đăng kí tham gia mt cuc thi Hùng bin tiếng Anh. Trong cuc thi mi thí sinh
d thi phi tr li 50 câu hi. Vi mi câu tr lời đúng được +10 điểm, mi câu tr lời sai được
-5 điểm 0 đim cho mỗi câu chưa trả li. Bn Bình tr lời được 37 câu đúng, 8 câu sai
các câu còn lại chưa trả lời được. Hi bạn Bình đạt được bao nhiêu điểm?
DNG 7: Chu vi, din tích các hình trong thc tin:
1) Bác Nam d định lát đá và trồng c xen k cho sân vườn hình ch nhật c kích thước 20m
x 30m thì bà cần dùng 1400 viên đá lát hình vuông cnh 60cm, din tích sân còn lại dùng đề
trng c.
a) Hãy tính chu vi và diện tích khu vườn.
b) Hi bác cn b ra chi phí bao nhiêu để trng c? biết giá mi mét vuông c 30 000
đồng.
2) Mt sân nhà hình ch nht có chiu dài 12 m, chiu rng 7 m.
a) Em hãy tính chu vi và din tích ca sân nhà hình ch nht.
b) Ngưi ta dùng nhng viên gạch hình vuông c đ dài cnh 5 dm đ lát toàn b b mt
sân, biết mi thùng gch có 8 viên gch. Hi ch nhà phi mua ít nht bao nhiêu thùng
gạch để lát toàn b b mt sân?
3) Trên mảnh đất có dng hình ch nht vi chiu dài là 28m
chiu rộng 24m, người ta định xây dng một vườn hoa
hình ch nht và bt ra mt phần đường đi như hình
a) Tính din tích n hoa và din tích mảnh đất đ.
b) Người ta định dùng nhng viên gch chống trượt
dng hình vuông cạnh 50cm đ t đường đi. Cn
dùng bao nhiêu viên gạch như thế? Biết rng din tích
các mi ni và s hao hụt không đáng kể.
4) Một khu vườn hình ch nht chiu rng 200 mét. Biết
chiều dài khu vườn gp 3 ln chiu rng.
a) Tính chiu dài và diện tích khu vườn.
b) Giữa khu vườn người ta ly mảnh đất hình vuông cnh
100m đ làm ao nuôi cá. Tính phn din tích còn li ca
khu vườn.
DNG 8: Mt s yếu t thng kê:
1) . Biểu đồ tranh dưới đây:
Khối lượng táo ca mt cửa hàng bán được vào các ngày trong mt tun
Ngày
S ki--gam táo bán được
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
Th By
Ch Nht
(
10 kg
;
5 kg
)
a) Em hãy lp bng thống kê tương ứng vi biểu đồ tranh trên và cho biết:
b) Ngày nào cửa hàng bán đưc khi ng táo nhiu nhất? Ngày nào bán được ít táo nht?
c) S táo cửa hàng bán được trong tun?
2) Mt ca hàng A thng kê s ợng cam bán được trong 4 ngày bng biểu đ tranh sau đây:
Số lượng cam bán được trong 4 ngày của cửa hàng A
Ngày
Số ki--gam cam bán được
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
Biết rằng: = 10 kg ; = 5 kg
a) Lp bng thống kê tương ứng vi biểu đồ tranh trên.
b) T bng thng kê, em hãy cho biết:
* Ngày nào cửa hàng đ bán ít nhất?
* Ngày nào cửa hàng đ bán nhiu nht?
c) Tng s cam bán được trong 4 ngày là bao nhiêu ki--gam?
3) Biểu đồ tranh dưới đây thể hin s cây thông trang trí bán được trong 4 tun ca tháng 12.
a) Lp bng thng kê biu din s cây thông trang trí bán được trong 4 tun ca tháng 12.
b) Tính tng s cây thông trang trí bán được trong 4 tun ca tháng 12.
4) Biểu đồ tranh sau đây biểu din s ng hc sinh t 1 lp 6A s dụng các phương tiện khác
nhau để đi đến trường
S cây thông trang trí bán trong tháng 12
Tun
S cây thông
Tun 1
Tun 2
Tun 3
Tun 4
( = 10 cây thông; = 5 cây thông)
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy (ba m
ch)
Phương tiện khác
(Mi ng vi 2 hc sinh)
a) bao nhiêu học sinh đến trường bng Xe máy (ba m ch)?
b) T 1 lp 6A có tt c bao nhiêu hc sinh?
c) Lp bng thng kê biu din s ng hc sinh s dụng các phương tiện đến trường?

Preview text:

UBND PHƯỜNG TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NHÓM TOÁN 6
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1) Phần số học:
– Tính toán với tự nhiên và số nguyên.
– Bài toán về UCLN, BC và BCNN.
– Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia vào bài toán thực tiễn (ví dụ các bài toán tính
giá tiền đi mua hàng, giá trị một món hàng …) 2) Phần hình học:
– Tính chu vi và diện tích của các hình phẳng trong thực tiễn (hình vuông, hình chữ nhật,
hình tam giác, hình thang cân, hình bình hành, hình thoi)
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc tính
chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên..
3) Một số yếu tố thống kê:
– Dựa vào biểu đồ tranh để lập bảng thống kê
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh
– Dựa vào bảng thống kê để tính tổng các số liệu II. CẤU TRÚC ĐỀ
Tự luận 100% trong đó khoảng:
+) 45% liên quan đến số tự nhiên.
+) 20% liên quan đến số nguyên.
+) 20% liên quan đến hình học.
+) 15% liên quan đến mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
III. CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN THI HỌC KỲ 1 TOÁN 6
DẠNG 1. Thực hiện phép tính sau:
Bài 1: Cộng trừ số nguyên:
a) 35 – 50 + (–15)
b) –35 + 48 – (–17) c) ( 5 − 2) + 67 + ( 1 − 0) d) 77 − + 57 −80 e) 25 − 70 + (−25) f) 215 + 43 + (–215)
Bài 2: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) 45 – (56 + 25)
b) 132 – (–45 + 132)
c) 5 − (1997 − 2005) +1997
d) (89 +22 – 25) – (79 +12 – 85)
e) 130+ (–12) – (–30 – 12)
f) 195 – (153 + 95) + (11 – 347)
Bài 3: Thực hiện phép tính: a) 4.15 − 72: 8 + 37 b) 204: 4 + 11.6 − 17 c) 2 0 20 + 3 .2 − 32 : 2 d) 23.32 – 63: 32 + 20250 e) 8.33 – 200:52 + 20260 f) 6 4 3 2 2025 8 : 8 + 2 .3 −1
Bài 4: Thực hiện phép tính: −  − −  a) − ( 2 3 80 4.3 − 3.5 ) b) 2 20 30 (5 1)   c) + ( 2 98 2. 3 + 5) : 7 +1 3  
d) 102 − 2.(2 + 7) : 5 + 5  
e) 12025 + 1200: [164 − (12 − 4)2]
f) 20250 + 1400: [ 281 – (11 – 2)2]
DẠNG 2
: Sắp xếp:
1) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: –13; 8; 15; –1; 0; 2023
2) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: –-14; 11; 15; –11; 0; 2025
3) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: –-34; 1; 19; –10; 0; 2025
4) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: –53; 18; 5; –1; 0; 2
DẠNG 3: ƯCLN– BCNN: 1) ƯCLN (24,36) 2) ƯCLN (48,72) 3) ƯCLN (108,60) 4) BCNN (12,20) 5) BCNN (25,30) 6) BCNN (36,48)
DẠNG 4: Toán đố về Ước – Bội:
1) Đội văn nghệ của một trường THCS có 60 nam và 72 nữ đi biểu diễn văn nghệ. Hỏi có thể
chia nhiều nhất bao nhiêu tổ văn nghệ sao cho số nam và số nữ ở các tổ như nhau. Khi đó
mỗi tổ bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ và mỗi tổ có bao nhiêu người
2) Một đội thanh niên làm công tác cứu trợ các vùng thiên tai ở Miền Trung trong cơn bão số
11 vừa qua bao gồm 225 nam và 180 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho
mỗi tổ có số nam và số nữ bằng nhau.
a) Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ?
b) Mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
3) Lớp 6A có 24 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Trong buổi thi nghi thức đội, giáo viên chủ
nhiệm lớp 6A đã yêu cầu lớp trưởng chia các bạn thành các nhóm sao cho giữa các nhóm
phải có số học sinh nam bằng nhau, số học sinh nữ bằng nhau.
a) Hỏi rằng lớp trưởng chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
b) Mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
4) Một trường tổ chức đi tham quan học tập cho học sinh có khoảng từ 1000 đến 1200 em.
Nếu xếp 40 em hay 45 em vào một xe thì đều không dư em nào. Tính số học sinh đi tham quan
5) Một trường trung học cơ sở tổ chức cho học sinh đi tham quan ngoại khóa tại khu di tích
Địa Đạo Củ Chi. Số học sinh tham quan có khoảng 1000 đến 1200 em. Biết rằng nếu đi
bằng loại xe 40 chỗ hay loại xe 45 chỗ thì đều vừa đủ. Tính số học sinh đi tham quan ngoại khóa
6) Một trường THCS thuộc quận Tân Bình tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm thực tế ở rừng
Sác. Sau khi học sinh đăng kí, ban tổ chức tính toán và thấy rằng nếu xếp mỗi xe 36 học
sinh, 40 học sinh hay 45 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh đi trải nghiệm biết rằng số
học sinh tham gia trong khoảng 1000 đến 1100 học sinh.
DẠNG 5
: Toán thực tế:
1) Bạn Việt được mẹ cho 500 000 đồng để đi nhà sách. Bạn đã mua 12 quyển vở giá 10 500
đồng/quyển, 1 bộ sách giáo khoa giá 190 000 đồng/bộ, 1 bút chì giá 36 000 đồng/cây và 6
bút gel với giá 8000 đồng/cây
a) Hỏi bạn Việt đã mua hết bao nhiêu tiền?
b) Với số tiền còn lại, bạn có thể mua được mấy ly kem Mixue biết giá 1 ly kem là 25 000 đồng/ly
2) Bạn An mỗi ngày được mẹ cho 100 000 đồng để tiêu vặt. Bạn thường ăn sáng hết 35 000
đồng, uống nước hết 15 000 đồng, số tiền còn lại bạn bỏ ống tiết kiệm.
a) Mỗi ngày bạn tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
b) Bạn An muốn mua chiếc đồng hồ giá 750 000 đồng. Hỏi bạn phải để dành bao nhiêu ngày?
3) Bạn An đi nhà sách mua 10 cuốn tập giá 12000 đ / 1 cuốn, 5 cây bút bi giá 6000 đ / 1 cây
và 1 cái máy tính giá 480000 đ.
a) Hỏi bạn An trả hết bao nhiêu tiền mua tập?
b) Khi thanh toán tiền, An đưa cho cô thu ngân 2 tờ tiền mệnh giá 500000 đ. Hỏi cô thu
ngân phải trả lại An bao nhiêu tiền?
4) Trong dịp “Hội xuân”, lớp 6A bán 2 mặt hàng là trà sữa và dừa. Tổng kết bán được 100 ly
trà sữa và 70 trái dừa. Biết mỗi ly trà sữa bán với giá 20 000 đồng, mỗi trái dừa bán với giá 15 000 đồng.
a) Tính tổng số tiền thu được của lớp 6A .
b) Cho biết tiền vốn mỗi ly trà sữa là 16 500 đồng , mỗi trái dừa là 9 800 đồng. Hỏi lớp
6A lời được bao nhiêu tiền ?
DẠNG 6: Toán tư duy:
1)Bà Tư đã bán 94 quả trứng gà cho một số khách hàng. Người thứ nhất mua một nửa số
trứng và 1 quả. Người thứ hai mua một nửa số trứng và 1 quả. Cứ như thế cho đến khi chỉ
còn 1 quả. Hỏi có bao nhiêu khách hàng đã mua trứng gà của bà Tư?
2)Việt được mẹ mua bánh để đãi khách. Bình thường với số tiền mẹ cho, Việt có thể mua
được 12 cái bánh. Nhưng hôm nay, cửa hàng có chương trình khuyến mại giảm 3000 đồng
cho mỗi cái bánh nên Việt có thể mua được vừa đủ 15 cái bánh. Hỏi mẹ đã cho Việt bao nhiêu tiền?
3) Lớp của Hà có 36 bạn và phân công 2 bạn trực nhật một ngày. Hôm nay thứ Hai là ngày
đầu tiên mà Hà và Đan trực nhật.
a) Lần trực nhật thứ ba của Hà và Đan cách lần trực nhật đầu tiên bao nhiêu ngày (không tính ngày được nghỉ học).
b) Trường Hà học 6 ngày mỗi tuần. Vậy lần trực thứ hai của Hà và Đan là vào ngày thứ mấy
trong tuần? Biết rằng trong học kì 1, trường Hà không được nghỉ học ngày nào trừ các ngày chủ nhật.
4)Bạn Bình đăng kí tham gia một cuộc thi Hùng biện tiếng Anh. Trong cuộc thi mỗi thí sinh
dự thi phải trả lời 50 câu hỏi. Với mỗi câu trả lời đúng được +10 điểm, mỗi câu trả lời sai được
-5 điểm và 0 điểm cho mỗi câu chưa trả lời. Bạn Bình trả lời được 37 câu đúng, 8 câu sai và
các câu còn lại chưa trả lời được. Hỏi bạn Bình đạt được bao nhiêu điểm?
DẠNG 7
: Chu vi, diện tích các hình trong thực tiễn:
1) Bác Nam dự định lát đá và trồng cỏ xen kẽ cho sân vườn hình chữ nhật có kích thước 20m
x 30m thì bà cần dùng 1400 viên đá lát hình vuông cạnh 60cm, diện tích sân còn lại dùng đề trồng cỏ.
a) Hãy tính chu vi và diện tích khu vườn.
b) Hỏi bác cần bỏ ra chi phí bao nhiêu để trồng cỏ? biết giá mỗi mét vuông cỏ là 30 000 đồng.
2) Một sân nhà hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 7 m.
a) Em hãy tính chu vi và diện tích của sân nhà hình chữ nhật.
b) Người ta dùng những viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 5 dm để lát toàn bộ bề mặt
sân, biết mỗi thùng gạch có 8 viên gạch. Hỏi chủ nhà phải mua ít nhất bao nhiêu thùng
gạch để lát toàn bộ bề mặt sân?
3) Trên mảnh đất có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 28m
và chiều rộng là 24m, người ta định xây dựng một vườn hoa
hình chữ nhật và bớt ra một phần đường đi như hình
a) Tính diện tích vườn hoa và diện tích mảnh đất đó.
b) Người ta định dùng những viên gạch chống trượt có
dạng hình vuông có cạnh 50cm để lát đường đi. Cần
dùng bao nhiêu viên gạch như thế? Biết rằng diện tích
các mối nối và sự hao hụt không đáng kể.
4) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 200 mét. Biết
chiều dài khu vườn gấp 3 lần chiều rộng.
a) Tính chiều dài và diện tích khu vườn.
b) Giữa khu vườn người ta lấy mảnh đất hình vuông có cạnh
100m để làm ao nuôi cá. Tính phần diện tích còn lại của khu vườn.
DẠNG 8: Một số yếu tố thống kê:
1) . Biểu đồ tranh dưới đây:
Khối lượng táo của một cửa hàng bán được vào các ngày trong một tuần Ngày
Số ki-lô-gam táo bán được Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật ( 10 kg ; 5 kg )
a) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ tranh ở trên và cho biết:
b) Ngày nào cửa hàng bán được khối lượng táo nhiều nhất? Ngày nào bán được ít táo nhất?
c) Số táo cửa hàng bán được trong tuần?
2) Một cửa hàng A thống kê số lượng cam bán được trong 4 ngày bằng biểu đồ tranh sau đây:
Số lượng cam bán được trong 4 ngày của cửa hàng A Ngày
Số ki-lô-gam cam bán được Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật Biết rằng: = 10 kg ; = 5 kg
a) Lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ tranh trên.
b) Từ bảng thống kê, em hãy cho biết:
* Ngày nào cửa hàng đó bán ít nhất?
* Ngày nào cửa hàng đó bán nhiều nhất?
c) Tổng số cam bán được trong 4 ngày là bao nhiêu ki-lô-gam?
3) Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số cây thông trang trí bán được trong 4 tuần của tháng 12.
Số cây thông trang trí bán trong tháng 12 Tuần Số cây thông Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 (
= 10 cây thông; = 5 cây thông)
a) Lập bảng thống kê biểu diễn số cây thông trang trí bán được trong 4 tuần của tháng 12.
b) Tính tổng số cây thông trang trí bán được trong 4 tuần của tháng 12.
4) Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phương tiện khác
nhau để đi đến trường Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 2 học sinh)
a) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng Xe máy (ba mẹ chở)?
b) Tổ 1 lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh sử dụng các phương tiện đến trường?