Ôn tập cuối học kì I | Soạn văn 7 Chân trời sáng tạo

Giới thiệu tài liệu Soạn văn 7: Ôn tập cuối học kì I, thuộc sách Chân trời sáng tạo, tập 1. Các bạn học sinh lớp 7 cùng tham khảo nội dung chi tiết ngay bên dưới để có thể chuẩn bị bài nhanh chóng hơn.

Soạn văn 7: Ôn tp cui hc kì I
Đọc và tiếng Vit
Câu 1. Trnh by ngn gn đc đim cc th loi đ đưc hc  hc k I bng cch
hon thnh bng sau:
Th loi
Đặc điểm
Thơ bốn ch
Mi câu có bn ch
Nhp: 2/2
Không hn chế s dòng thơ trong mi kh.
Vn: vn chân hoc vần lưng
Thơ năm chữ
Mỗi câu có năm chữ
Nhp: 2/3 hoc 3/2
Không hn chế s dòng thơ trong mi kh.
Vn: vn chân hoc vần lưng
Truyn ng ngôn
Ngn gn, hàm súc
Nhân vt: Con vật, đồ vt hoc con người.
Thường rút ra mt bài hc có giá tr.
Tùy bút
Dùng đ ghi chép, miêu t.
Th hin tình cm, suy nghĩ của người viết.
Tn văn
Ngn gn, hàm súc
Bc l trc tiếp suy nghĩ, cm xúc của người
viết qua các hiện tưng đời sống thường
nhật, giu ý nghĩa x hội
Văn bn gii thiệu một quy tc
hoc luật lệ trong trò chơi hay
hot động
Cung cp thông tin
B cc rõ ràng
Thường kết hp vi phương tiện phi ngôn
ng
Văn bn nghị luận phân tch một
tc phm văn hc
Trình bày luận đim, lí l và dn chng.
Các lí l, dn chứng đưc sp xếp theo mt
trình t hp l…
Câu 2. Đc văn bn Ve v kiến v thực hiện cc yêu cầu pha dưi:
a. Văn bn trên thuộc th loi no? Dựa vo những dấu hiệu no trong văn bn đ
em xc định như vậy?
b. Tóm tt văn bn trên bng một đon văn ngn
c. Nêu nhận xt của em v hai nhân vật ve v kiến
d. Xc định chủ đ hoc thông điệp của văn bn
Gi ý:
a.
- Th loi: Thơ năm chữ
- Du hiu:
Mi dòng thơ có năm chữ (Tr câu: Sut mùa hè)
Hết mt câu s xung dòng, viết hoa ch ci đầu tiên.
b. Sut mùa hè, ve ch biết ca ht. Đến khi mùa đông đến, ve không còn đồ ăn,
phi đến nhà kiến vay. Kiến hỏi ve đ lm g suốt mùa hè. Ve tr li rng mình mi
ca hát, vui chơi.
c.
Ve: đam mê ca ht, lười biếng…
Kiến: chăm chỉ làm vic…
d. Ch đ: Bài hc v s chăm chỉ trong cuc sng.
Câu 3. Đc din cm một bi thơ hoc đon thơ bốn chữ hoc năm chữ m em yêu
thch. Nêu ấn tưng của em v bi thơ, đon thơ ấy.
Hc sinh t đc và nêu cm nhn.
Câu 4. Nêu nhận xt v tc dụng của việc kết hp s dụng phương tiện giao tiếp
ngôn ngvi phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trong văn bn thông tin qua văn
bn Chng ta th đc nhanh hơn (A-đam Khu) hoc Cch ghi chp đ nm nội
dung bi hc (Du Gia Huy)
Thông tin đưc trình bày mt cách rõ ràng, mch lc v sinh động, hp dẫn hơn.
Câu 5. Qua việc đc cc văn bn Em b thông minh - nhân vật kết tinh tr tuệ dân
gian (Trần Thị Ân), Hnh nh hoa sen trong bi ca dao “Trong đầm g đp bng
sen(Hong Tiến Tựu), Sức hấp dẫn của truyện ngn “Chiếc l cuối cùng(Minh
Khuê), em rt ra những lưu ý gtrong cch đc hiu văn bn nghị luận phân tch
một tc phm văn hc?
Đc kĩ nội dung văn bn
Xc định luận đim, lí l và dn chng,...
Câu 6. Da vào bng sau, hy nêu tên cc văn bn, đon trch  phần Đc m rộng
theo th loi trong hc k I theo cc th loi sau (lm vo v):
Bài
hc
Th loi
Tên văn bản, đoạn trích m rng
1.
Thơ
Con chim chin chin (Huy Cn)
2.
Truyn ng
ngôn
Chân, tay, tai, mt, ming.
3.
Tùy bút, tn văn
Mùa phơi sân trưc (Nguyn Ngc Tư)
4.
Văn bn thông
tin
Phòng trnh đuối nưc (Nguyn Trng An)
5.
Văn bn ngh
lun
Sc hp dn ca truyn ngn Chiếc cui cùng
(Minh Khuê)
Câu 7. Đc đon trch v thực hiện cc yêu cầu bên dưi:
a. Nêu công dụng của dấu chấm lng trong đan văn trên.
b. Xc định v nêu chức năng của cc phó từ có trong cc câu (2), (4).
c. Tm t nhất ba từ địa phương Nam Bộ có trong đon văn trên.
d. Chủ đxuyên suốt đon văn trên l g? Theo em, trnh tsp xếp cc câu trong
đon văn trên có gip chủ đ đưc lin mch, thông suốt hay không? V sao?
Gi ý:
a. Công dng: T ý còn nhiu s vt, hiện tưng tương tự chưa liệt kê hết.
b. Cc phó từ: đ, còn, đ.
c. Ba t địa phương: hồi, mau, rt.
d. Ch đ xuyên suốt đon văn: nói v cnh sinh hot thôn quê khi bưc vào mùa
phơi
=> Trnh tự sp xếp cc câu trong đon văn trên gip chủ đ đưc lin mch, thông
suốt
Câu 8. Đc đon trch v thực hiện cc yêu cầu bên dưi:
a. Xc định cc thuật ngữ trong đon văn trên. Đây l cc thuật ngữ của ngnh
khoa hc no?
b. Gii thch ý nghĩa của từ ngữ đưc in đậm trong đon văn trên. Em hy tm thêm
một số từ ngữ có chứa yếu tố Hn Việt “hóa
Gi ý:
a. Các thut ng: chi tiết, nhan đ, sa-pô, ngôn ng, phi ngôn ngữ, sơ đồ hóa thuộc
ngành khoa hc xã hi.
b.
- đồ hóa: l phương php din đt ni dung dy hc bng ngôn ng sơ đồ, bng
biu, lưc đ,...
- T cha yếu t Hán Việt “hóa”: to hóa, vt hóa, biến hóa, giáo hóa, hàng
hóa,...
Viết, nói và nghe
Câu 9. Vẽ sơ đồ trnh by cc bưc trong quy trnh viết.
c 1: chun b viết
c 2: tìm ý, lp dàn ý
c 3: viết bài
c 4: kim tra và chnh sa
Câu 10. Ghi li những kinh nghiệm của em khi thực hiện quy trnh viết cc kiu
bi đ đưc hc  hc k I dựa vo bng sau:
Kiu bài
Trước khi viết
Tìm ý
và lp
dàn ý
Xem li,
chnh sa và
rút kinh
nghim
Đon văn ghi
li cm xc v
một bi thơ bốn
chữ hoc năm
chữ
Xc định đ tài;
thu thập liu v
bi thơ
Tìm ý,
lp dàn
ý chi
tiết
Viết đon văn
hoàn chnh,
cm xúc
bm st đ bài.
Đc văn bn,
sa các li
chính tli
din đt trong
đon văn.
Bi văn k li
sự việc thật
liên quan đến
nhân vật/ sự
kiện lịch s
Xc định đ tài;
thu thập liu v
bi thơ sự vic
liên quan đến nhân
vt/s kin
Tìm ý,
lp dàn
ý chi
tiết
Viết bi văn
hoàn chnh,
cm xúc
bm st đ bài.
Đc văn bn,
sa các li
chính tli
din đt trong
đon văn.
Bi văn biu
cm v sự việc
Xc định đ tài;
thu thập liu v
s vic
Tìm ý,
lp dàn
ý chi
tiết
Đc văn bn,
sa các li
chính tli
din đt trong
đon văn.
Bi văn phân
tch đc đim
nhân vật trong
một tc phm
văn hc
Xc định đ tài;
thu thập liu v
đc đim nhân vt
Tìm ý,
lp dàn
ý chi
tiết
Đc văn bn,
sa các li
chính tli
din đt trong
đon văn.
Bi văn thuyết
minh v quy tc
hay luật lệ của
hot động
Xc định đ tài;
thu thập liu v
quy tc, lut l ca
hot động
Tìm ý,
lp dàn
ý chi
tiết
Đc văn bn,
sa các li
chính tli
din đt trong
đon văn.
Câu 11. Cần lưu ý điu g khi sng tc một bi thơ bốn chữ hoc năm chữ?
Đủ s ch (bn ch hoc năm chữ) cc dòng thơ theo yêu cầu ca th loi
Gieo vn, ngt nhp mt cách hp lí
Đt nhan đ phù hp
S dng t ng, hình nh hp lí
S dng các bin pháp tu t
Câu 12. Nêu một số đim lưu ý khi trnh by bi nói: K li một truyện ngụ ngôn
(có s dụng cch nói th vị, d dỏm, hi hưc)
Trnh by đầy đủ các phn m đầu, phn chính và kết thúc.
Trnh by r rng v din biến ca các s vic
S dng t ng, hình nh, ging điệu phù hp
T tin, nhn vo người nghe khi nói.
Đm bo thời gian quy định
Câu 13. Theo em, khi gii thch vmột quy tc hay luật lcủa hot động cần lm
g đ người nghe có th hiu r cc quy tc hay luật lệ của hot động đó?
Trình bày rõ ràng, mch lc
Thông tin chính xác, c th
S dng kết hp cc phương tiện phi ngôn ngữ….
Câu 14. Trong khi trao đổi, tranh luận vmột vấn đ, em cần thi độ như thế
no trưc cc ý kiến khc biệt.
Tôn trng ý kiến khác bit.
Lng nghe v trao đổi thng thn, da trên tinh thn góp ý.
| 1/9

Preview text:


Soạn văn 7: Ôn tập cuối học kì I
Đọc và tiếng Việt
Câu 1. Trình bày ngắn gọn đặc điểm các thể loại đã được học ở học kì I bằng cách hoàn thành bảng sau: Thể loại Đặc điểm Thơ bốn chữ Mỗi câu có bốn chữ Nhịp: 2/2
Không hạn chế số dòng thơ trong mỗi khổ.
Vần: vần chân hoặc vần lưng Thơ năm chữ Mỗi câu có năm chữ Nhịp: 2/3 hoặc 3/2
Không hạn chế số dòng thơ trong mỗi khổ.
Vần: vần chân hoặc vần lưng Truyện ngụ ngôn Ngắn gọn, hàm súc
Nhân vật: Con vật, đồ vật hoặc con người.
Thường rút ra một bài học có giá trị. Tùy bút
Dùng để ghi chép, miêu tả.
Thể hiện tình cảm, suy nghĩ của người viết. Tản văn Ngắn gọn, hàm súc
Bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của người
viết qua các hiện tượng đời sống thường
nhật, giàu ý nghĩa xã hội
Văn bản giới thiệu một quy tắc Cung cấp thông tin
hoặc luật lệ trong trò chơi hay Bố cục rõ ràng hoạt động
Thường kết hợp với phương tiện phi ngôn ngữ
Văn bản nghị luận phân tích một Trình bày luận điểm, lí lẽ và dẫn chứng. tác phẩm văn học
Các lí lẽ, dẫn chứng được sắp xếp theo một trình tự hợp lí…
Câu 2. Đọc văn bản Ve và kiến và thực hiện các yêu cầu phía dưới:
a. Văn bản trên thuộc thể loại nào? Dựa vào những dấu hiệu nào trong văn bản để em xác định như vậy?
b. Tóm tắt văn bản trên bằng một đoạn văn ngắn
c. Nêu nhận xét của em về hai nhân vật ve và kiến
d. Xác định chủ đề hoặc thông điệp của văn bản Gợi ý: a.
- Thể loại: Thơ năm chữ - Dấu hiệu:
 Mỗi dòng thơ có năm chữ (Trừ câu: Suốt mùa hè)
 Hết một câu sẽ xuống dòng, viết hoa chữ cái đầu tiên.
b. Suốt mùa hè, ve chỉ biết ca hát. Đến khi mùa đông đến, ve không còn đồ ăn,
phải đến nhà kiến vay. Kiến hỏi ve đã làm gì suốt mùa hè. Ve trả lời rằng mình mải ca hát, vui chơi. c.
 Ve: đam mê ca hát, lười biếng…
 Kiến: chăm chỉ làm việc…
d. Chủ đề: Bài học về sự chăm chỉ trong cuộc sống.
Câu 3. Đọc diễn cảm một bài thơ hoặc đoạn thơ bốn chữ hoặc năm chữ mà em yêu
thích. Nêu ấn tượng của em về bài thơ, đoạn thơ ấy.
Học sinh tự đọc và nêu cảm nhận.
Câu 4. Nêu nhận xét về tác dụng của việc kết hợp sử dụng phương tiện giao tiếp
ngôn ngữ với phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ trong văn bản thông tin qua văn
bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn (A-đam Khu) hoặc Cách ghi chép để nắm nội dung bài học (Du Gia Huy)
Thông tin được trình bày một cách rõ ràng, mạch lạc và sinh động, hấp dẫn hơn.
Câu 5. Qua việc đọc các văn bản Em bé thông minh - nhân vật kết tinh trí tuệ dân
gian (Trần Thị Ân), Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng
sen” (Hoàng Tiến Tựu), Sức hấp dẫn của truyện ngắn “Chiếc lá cuối cùng” (Minh
Khuê), em rút ra những lưu ý gì trong cách đọc hiểu văn bản nghị luận phân tích
một tác phẩm văn học?
 Đọc kĩ nội dung văn bản
 Xác định luận điểm, lí lẽ và dẫn chứng,...
Câu 6. Dựa vào bảng sau, hãy nêu tên các văn bản, đoạn trích ở phần Đọc mở rộng
theo thể loại trong học kì I theo các thể loại sau (làm vào vở): Bài Thể loại
Tên văn bản, đoạn trích mở rộng học Thơ
Con chim chiền chiện (Huy Cận) 1.
Truyện ngụ Chân, tay, tai, mắt, miệng. 2. ngôn
Tùy bút, tản văn Mùa phơi sân trước (Nguyễn Ngọc Tư) 3.
Văn bản thông Phòng tránh đuối nước (Nguyễn Trọng An) 4. tin
Văn bản nghị Sức hấp dẫn của truyện ngắn Chiếc lá cuối cùng 5. luận (Minh Khuê)
Câu 7. Đọc đoạn trích và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
a. Nêu công dụng của dấu chấm lửng trong đọan văn trên.
b. Xác định và nêu chức năng của các phó từ có trong các câu (2), (4).
c. Tìm ít nhất ba từ địa phương Nam Bộ có trong đoạn văn trên.
d. Chủ đề xuyên suốt đoạn văn trên là gì? Theo em, trình tự sắp xếp các câu trong
đoạn văn trên có giúp chủ đề được liền mạch, thông suốt hay không? Vì sao? Gợi ý:
a. Công dụng: Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết.
b. Các phó từ: để, còn, đã.
c. Ba từ địa phương: hồi, mau, rặt.
d. Chủ đề xuyên suốt đoạn văn: nói về cảnh sinh hoạt ở thôn quê khi bước vào mùa phơi
=> Trình tự sắp xếp các câu trong đoạn văn trên giúp chủ đề được liền mạch, thông suốt
Câu 8. Đọc đoạn trích và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
a. Xác định các thuật ngữ có trong đoạn văn trên. Đây là các thuật ngữ của ngành khoa học nào?
b. Giải thích ý nghĩa của từ ngữ được in đậm trong đoạn văn trên. Em hãy tìm thêm
một số từ ngữ có chứa yếu tố Hán Việt “hóa” Gợi ý:
a. Các thuật ngữ: chi tiết, nhan đề, sa-pô, ngôn ngữ, phi ngôn ngữ, sơ đồ hóa thuộc ngành khoa học xã hội. b.
- Sơ đồ hóa: là phương pháp diễn đạt nội dung dạy học bằng ngôn ngữ sơ đồ, bảng biểu, lược đồ,...
- Từ có chứa yếu tố Hán Việt “hóa”: tạo hóa, vật hóa, biến hóa, giáo hóa, hàng hóa,... Viết, nói và nghe
Câu 9. Vẽ sơ đồ trình bày các bước trong quy trình viết.
 Bước 1: chuẩn bị viết
 Bước 2: tìm ý, lập dàn ý  Bước 3: viết bài
 Bước 4: kiểm tra và chỉnh sửa
Câu 10. Ghi lại những kinh nghiệm của em khi thực hiện quy trình viết các kiểu
bài đã được học ở học kì I dựa vào bảng sau: Xem lại, Tìm ý Viết bài/Viết chỉnh sửa và Kiểu bài Trước khi viết và lập đoạn rút kinh dàn ý nghiệm
Xác định đề tài; Tìm ý, Viết đoạn văn Đọc văn bản,
Đoạn văn ghi thu thập tư liệu về lập dàn hoàn chỉnh, có sửa các lỗi
lại cảm xúc về bài thơ ý chi cảm xúc và chính tả và lỗi một bài thơ bốn tiết
bám sát đề bài. diễn đạt trong chữ hoặc năm đoạn văn. chữ
Xác định đề tài; Tìm ý, Viết bài văn Đọc văn bản,
Bài văn kể lại thu thập tư liệu về lập dàn hoàn chỉnh, có sửa các lỗi
sự việc có thật bài thơ sự việc có ý chi cảm xúc và chính tả và lỗi
liên quan đến liên quan đến nhân tiết
bám sát đề bài. diễn đạt trong
nhân vật/ sự vật/sự kiện đoạn văn. kiện lịch sử
Xác định đề tài; Tìm ý, Viết bài văn Đọc văn bản,
Bài văn biểu thu thập tư liệu về lập dàn hoàn chỉnh, có sửa các lỗi
cảm về sự việc sự việc ý chi cảm xúc và chính tả và lỗi tiết
bám sát đề bài. diễn đạt trong đoạn văn.
Xác định đề tài; Tìm ý, Viết bài văn Đọc văn bản,
Bài văn phân thu thập tư liệu về lập dàn hoàn chỉnh, có sửa các lỗi
tích đặc điểm đặc điểm nhân vật ý chi cảm xúc và chính tả và lỗi nhân vật trong tiết
bám sát đề bài. diễn đạt trong một tác phẩm đoạn văn. văn học
Xác định đề tài; Tìm ý, Viết bài văn Đọc văn bản,
Bài văn thuyết thu thập tư liệu về lập dàn hoàn chỉnh, sửa các lỗi
minh về quy tắc quy tắc, luật lệ của ý chi thông tin chính chính tả và lỗi
hay luật lệ của hoạt động tiết xác. diễn đạt trong hoạt động đoạn văn.
Câu 11. Cần lưu ý điều gì khi sáng tác một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ?
 Đủ số chữ (bốn chữ hoặc năm chữ) ở các dòng thơ theo yêu cầu của thể loại
 Gieo vần, ngắt nhịp một cách hợp lí
 Đặt nhan đề phù hợp
 Sử dụng từ ngữ, hình ảnh hợp lí
 Sử dụng các biện pháp tu từ
Câu 12. Nêu một số điểm lưu ý khi trình bày bài nói: Kể lại một truyện ngụ ngôn
(có sử dụng cách nói thú vị, dí dỏm, hài hước)
 Trình bày đầy đủ các phần mở đầu, phần chính và kết thúc.
 Trình bày rõ ràng về diễn biến của các sự việc
 Sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu phù hợp
 Tự tin, nhìn vào người nghe khi nói.
 Đảm bảo thời gian quy định
Câu 13. Theo em, khi giải thích về một quy tắc hay luật lệ của hoạt động cần làm
gì để người nghe có thể hiểu rõ các quy tắc hay luật lệ của hoạt động đó?
 Trình bày rõ ràng, mạch lạc
 Thông tin chính xác, cụ thể
 Sử dụng kết hợp các phương tiện phi ngôn ngữ….
Câu 14. Trong khi trao đổi, tranh luận về một vấn đề, em cần có thái độ như thế
nào trước các ý kiến khác biệt.
 Tôn trọng ý kiến khác biệt.
 Lắng nghe và trao đổi thẳng thắn, dựa trên tinh thần góp ý.