TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12
A. Ni dung kiến thc
CHƯƠNG I. NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT V ĐỒ TH CA HÀM S
- Nhn biết được tính đồng biến, nghch biến ca mt hàm s trên mt khong da vào du
của đạo hàm cp mt ca nó.
- Nhn biết được tính đơn điệu, điểm cc tr, giá tr cc tr ca hàm s thông qua bng biến
thiên hoc thông qua hình nh hình hc của đồ th hàm s.
- Nhn biết được giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên mt tp xác định cho trước
- Th hiện được tính đồng biến, nghch biến ca hàm s trong bng biến thiên ca hàm s
- t được đồ tổng quát đ kho sát hàm s (tìm tập xác đnh, xét chiu biến thiên, tìm
cc tr, tìm tim cn, lp bng biến thiên, v đồ th).
- Vn dụng được đạo hàm và kho sát hàm s để gii quyết mt s vấn đề liên quan đến thc
tin.
CHƯƠNG II. H TRC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
- Nhn biết được vectơ các phép toán vectơ trong không gian (tng và hiu của hai vectơ,
tích ca mt s vi một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ).
- Nhn biết được to độ ca mt vectơ đối vi h trc to độ.
- Xác định được độ dài ca một vectơ khi biết to độ hai đầu mút ca biu thc to độ
của các phép toán vectơ.
- Vn dụng được to độ của vectơ để gii mt s bài toán có liên quan đến thc tin.
CHƯƠNG III. CC S ĐC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TN CA MU S LIU
GHP NHM
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu
ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu
số liệu ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn trong
trường hợp đơn giản.
- Tính được các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm: khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
B. Dng thc đề kim tra
PHẦN I. Gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25
điểm.
PHẦN II. Gồm 4 câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
PHẦN III. Gồm 6 câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0, 5 điểm.
C. Câu hi tham kho
TRƯỜNG TRUNG HC PH THÔNG
NGUYN TRÃI
CÂU HI ÔN TP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 12
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, hc sinh ch chn mt phương án.
Câu 1.Cho hàm s
( )
y g x=
bng xét du
( )
'gx
như hình vẽ sau. Hàm s
( )
y g x=
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
x
0
2
+
( )
'gx
0
+
0
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;+
. C.
( )
;2−
. D.
( )
0;2
.
Câu 2.Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;1
và có đồ th như hình v bên dưới. Giá tr nh nht
ca hàm s đ cho trên
1;1
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3.Cho hàm s
()y f x=
2
lim ( ) 1; lim ( ) 1
xx
f x f x
→+ →−
= =
, đường nào dưới đây là tiệm cn ngang ca
đồ th hàm s
()y f x=
?
A.
1.y =−
B.
1.y =
C.
2.x =−
D.
1.x =
Câu 4. Đường cong cho trong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây?
A.
1
24
x
y
x
=
+
. B.
21
2
x
y
x
=
. C.
21
2
x
y
x
=
+
. D.
21
24
x
y
x
=
+
.
Câu 5.Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
,,A B C
bt kỳ. Khi đó
AB BC+
bng
A.
AC
. B.
. C.
CA
. D.
BA
.
Câu 6.Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
biu din của các vectơ đơn vị
23a i k j
. Tọa độ
của vectơ
a
A.
( )
1;2; 3
. B.
( )
2; 3;1
. C.
( )
2;1; 3
. D.
( )
1; 3;2
.
Câu 7.Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
biết
( ) ( )
4;2; 1 , 1; 1;2AB−−
. To độ ca
vectơ
DC
A.
( 3; 3;3).−−
B.
(3;3; 3).
C.
(5;1;1)
. D.
( 3; 3;1).−−
Câu 8.Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, ta đ hình chiếu ca
( )
2;1;4M
lên trc
Oz
A.
( )
2;0;0
. B.
( )
0;1;0
. C.
( )
0;0;4
. D.
( )
0;1;4
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( )
1; 2;2 , 2;0;3ab= =
. Khẳng định nào dưi đây là sai?
x
y
-2
-1
-1
O
1
A.
( )
1; 2;5ab+ =
. B.
( )
3; 2; 1ab =
. C.
( )
3 3; 2;2a =−
. D.
( )
2 0; 4;7ab+ =
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
cho
(1;0; 1), (0; 1;2)AB−−
(2;1;0)G
. Biết tam giác ABC trng tâm
là đim
G
. To độ của đim
C
A.
(5;4; 1)
. B.
( 5; 4;1)−−
. C.
(1;2; 1)
. D.
( 1; 2;1)−−
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( )
2;1; 2 , 0; 1;1ab= =
. Góc giữa hai vectơ
,ab
bng
A.
60
. B.
45
. C.
120
. D.
135
.
Câu 12. Thng kê tui th (đơn vị tính là m) của mt loại bóng đèn mới thu được kết qu như bng
sau:
Tuổi thọ
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
S đặc trưng nào sau đây không sử dng thông tin ca hai nhóm s liu gia.
A. Khong biến thiên. B. Khong t phân v. C. Phương sai. D. Độ lch chun.
PHN II. Hc sinh tr li t câu 1 đến u 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
=y f x
có đthị như hình vẽ
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
b) Hàm s có 3 cc tr.
c) Đim cc đi ca đ th hàm s
0x =
.
d)
( )
0
fx
vi mi
( )
0;2x
.
Câu 2. Cho hình hp
.ABCD A B C D
và gi M là trung đim ca cnh
'DD
.
a)
AB DC=
.
b)
'2DD MD=
.
c)
AB AD BD−=
.
d)

+ + =BA BD BB BD
.
Câu 3. Mt tháp trung tâm kim soát không lưu sân bay cao 80
m
s dụng ra đa phm vi theo
dõi
500 km
được đặt trên đỉnh tháp. Chn h trc to độ
Oxyz
gc
O
trùng vi v trí chân tháp, mt
phng
()Oxy
trùng vi mặt đt sao cho trc
Ox
hướng v phía tây, trc
Oy
hướng v phía nam, trc
Oz
hướng thẳng đứng lên trời như hình v (đơn vị đo trên mỗi trc tính theo kilômét). Mt máy bay
ti v trí
A
cách mặt đất
10 km
, cách
300 km
v phía đông và
200 km
v phía bc so vi tháp trung m
kim soát không lưu.
a) Chân tháp v trí có to độ
(0;0;0)
.
b) Đim
A
nm trên trc
Oz
.
c) Khong cách t máy bay đến ra đa là khoảng
360,69 km
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
d) Ra đa của trung tâm kim soát không lưu không phát hiện được máy bay ti v trí
A
.
Câu 4. Cho mu s liu ghép nhóm:
Nhóm
)
12
;aa
)
1
;
ji
aa
+
)
1
;
kk
aa
+
Tn s
1
m
i
m
k
m
a) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm là căn bc hai s hc của phương sai của mu s liu
ghép nhóm.
b) Phương sai của mu s liu ghép nhóm xp x cho phương sai của mu s liu gc.
c) Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm được dùng để đo xu thế trung tâm ca mu s liu
ghép nhóm.
d) Phương sai, độ lch chun càng nh thì mu s liu càng phân tán.
PHN III. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm s
1
ax b
xc
y +−=
+
đồ th như hình bên dưới, hãy tính giá tr ca biu thc
23P a b c= +
.
Câu 2. Mt hm ngh dt vi lụa tơ tm sn xut mỗi ngày được
x
mét vi la
1 18()x
. Tng
chi phí sn xut
x
mét vi la (tính bng nghìn đồng) cho bi hàm chi phí:
32
3 20 500( ) .C x x x x= +
Gi s h làm ngh dt này bán hết sn phm mi ngày vi giá 220
nghìn đồng/mét. Gi
()Bx
s tin bán được
()Lx
li nhuận thu đưc khi bán
x
mét vi la.
H làm ngh dt này cn sn xut và bán ra mi ngày bao nhiêu mét vi lụa để thu được li nhun ti
đa. Hy tính lợi nhun ti đa đó (đơn v nghìn đồng).
Câu 3.Trong không gian, cho hai vectơ
a
b
cùng độ dài bng 1. Biết rng góc giữa hai vectơ
đó là
45
, hãy tính:
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Những căn nhà gỗ trong Hình 1 được phác thảo dưới dng một hình lăng tr đứng tam giác
.OAB O A B
như trong Hình 2. Với h trc to độ
Oxyz
th hiện như Hình 2 (đơn v đo lấy theo
x
y
-3
2
-1
1
O
1
centimét), hai đim
A
B
tọa độ lần t là
( )
240;450;0
( )
120;450;300
. Mỗi căn nhà gỗ
chiu dài
cma
, chiu rng
cmb
, mi cnh bên ca mt tiền đ dài
cmc
. Tính
abc++
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Hình 1
Hình 2
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( ) ( )
4;2; 1 , 1; 1;2AB−−
. Gi
( ; ; )N a b c
là đim thuc mt
phng
( )
Oxy
sao cho
,,A B N
thng hàng. Tính
2
T a b c=−
.
Câu 6. Mỗi ngày ông An đều đi b để rèn luyn sc khỏe. Qung đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của ông An trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Qung đường
(km)
)
2;3
)
3;4
)
4;5
)
5;6
)
6;7
Số ngày
3
6
5
4
2
Xác đnh khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phn chc).
- -- HT---
Giáo viên bin son: Mai Th Hoài Dung
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG
NGUYN TRÃI
ĐP N CÂU HI ÔN TP CUI HC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án. Mỗi câu tr lời đúng học sinh đưc 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
B
C
A
B
A
C
C
A
D
A
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
- Hc sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hi được 0,1 điểm;
- Hc sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hi được 0,25 điểm;
- Hc sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hi được 0,5 điểm;
- Hc sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hi được 1,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Dúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
4
1200
0,71
1013
9
1,9
---HT---
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
=y f x
có đạo hàm trên thỏa mn
( ) ( )
0, 1;2
f x x
( ) ( )
0, 2;3
f x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
( )
=y f x
đồng biến trên cả hai khoảng
( )
1;2
( )
2;3
.
B. Hàm số
( )
=y f x
nghịch biến trên cả hai khoảng
( )
1;2
( )
2;3
.
C. Hàm số
( )
=y f x
đồng biến trên khoảng
( )
1;2
và nghịch biến trên khoảng
( )
2;3
.
D. Hàm số
( )
=y f x
nghịch biến trên khoảng
( )
1;2
và đồng biến trên khoảng
( )
2;3
.
Câu 2. Hàm số
32
2 3 4y x x= +
trên khoảng
( )
0;+
đạt giá trị nhỏ nhất bng bao nhiêu?
A.
( )
0;
min 4y
+
=
. B.
( )
0;
min 1y
+
=
. C.
( )
0;
min 0y
+
=
. D.
( )
0;
min 3y
+
=
.
Câu 3. Cho hàm s
()y f x=
có bảng biến thiên như sau
Đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đ cho là:
A.
1, 1.xy==
B.
1, 2.xy==
C.
2, 1.xy==
D.
2, 2.xy==
Câu 4. Đường cong nào dưới đây là đ th ca hàm s
3
1yx=+
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
''AB AD AA AC+ + =
. B.
AC AB AD=+
.
C.
AB CD=
. D.
AB CD=
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
thỏa mn
2 3 4OM i j k= +
.Tọa độ của điểm
M
A.
( 4 ;3 ;2)
. B.
(2 ;3 ; 4)
. C.
(3 ; 4 ;2)
. D.
( 2 ; 3 ;4)−−
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
MNP
( ) ( )
2; 3;4 , 1;2;3MN
( )
3; 2;2P
. Trọng
tâm của tam giác
MNP
có tọa độ là:
A.
( )
2; 1;3
. B.
( )
6; 3;9
. C.
( )
2;1; 3−−
. D.
( )
6;3; 9 .−−
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai điểm
( )
3;5; 7I
( )
5;5; 1K −−
bng
A.
100
. B.
20
. C.
10
. D.
17
.
Câu 9. Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A.
''AC AB AB AD= + +
. B.
''DB DA DD DC= + +
.
C.
'AC AC AB AD= + +
. D.
'DB DA DD DC= + +
.
Câu 10. Trong không gian , hình chiếu vuông góc ca đim trên trc có ta đ
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2; 1;3am=
,
( )
1;3; 2bn=−
. Tìm
m
,
n
để các vectơ
a
,
b
cùng phương.
A.
7m =
;
3
4
n =−
. B.
7m =
;
4
3
n =−
. C.
4m =
;
3n =−
. D.
1m =
;
0n =
.
Câu 12. Bn An rt thích nhy hiện đại. Thi gian tp nhy mi ngày trong thi gian gần đây của bn
An đưc thng kê li Bng 1 sau:
Thi gian (phút)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35;40)
[40; 45)
S ngày
6
6
4
1
1
Bảng 1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
A.
25
. B.
8,125
. C.
20
. D.
10,25
.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
f x x x x
32
3 3 4
a)
2
3 6 3f x x x
.
b) Hàm số đ cho có một điểm cực trị là
x 1
c) Hàm số đ cho luôn đồng biến trên tập hợp số thực.
d) Hàm số có một cực trị.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có độ dài tất cả các cạnh đều bng
a
.
a) Tứ giác
ABCD
là hình vuông.
b) Tam giác
SBD
cân tại
S
.
c)
( )
0
, 45SB BD =
.
d)
2
.SB BD a=−
.
u 3. Cho tam giác ABC có
( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )7 3 3 1 2 4 3 2 5A B C
a) Độ dài cạnh AB bng
37
b) Trung điểm I của AB có tọa độ (8; 5; 7)
c)
cos
.
32
38 29
A
d) Điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC có tọa độ là (3;4;6)
Câu 4. Thng kê tng s gi nng trong tháng 9 ti mt trm quan trc đt Cà Mau trong các
năm từ 2002 đến 2021 được cho như bng sau
Oxyz
( )
1;2;5A
Ox
( )
0;2;0
( )
0;0;5
( )
1;0;0
( )
0;2;5
a) S trung bình cng ca mu s liu trên là 124,1
b) Phương sai của mu s liu trên là 56619
c) Đ lch chun là 23,8
d) Khong biến thiên ca mu s liu trên là 110
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số đồ thị như hình n với Tính giá trị của biểu thức
?
Câu 2. Một hng điện thoại đưa ra quy luật bán buôn cho từng đại lí, đó là đại lí càng nhập nhiều
chiếc điện thoại của hng thì giá bán buôn một chiếc điện thoại càng giảm. Cụ thể, nếu đại lí mua
x
điện thoại thì giá tiền của mỗi điện thoại là
6000 3x
(nghìn đồng),
*
, 2000x N x
. Đại lí nhập
cùng một lúc bao nhiêu chiếc điện thoại thì hng có thể thu về nhiều tiền nhất từ đại lí đó?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh bng 2. Cạnh bên
SA
vuông góc với
( )
ABC
và có độ dài bng 1. Góc giữa hai vectơ
, AB SC
làm tròn đến hàng độ là
a
. Hỏi
a
bng bao nhiêu?
Câu 4. ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 100
có độ lớn lần lượt là 25 N và 12 N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đ cho và
có độ lớn 4 N (tham khảo hình vẽ). Tính độ lớn của hợp lực của ba lực trên (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị)
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
(1;3;5), (1;1;3), (4; 2;3)A B C
. Số đo của góc
ABC
bng bao nhiêu độ?
Câu 6. Kết quả điều tra về số giờ làm thêm trong một tuần của 100 sinh viên được cho ở biểu đồ bên.
ax b
y
xc
+
=
+
, , .abc
32T a b c= +
Tìm khoảng tứ phân vị của số liệu đó.
- -- HẾT---
Giáo viên biên soạn: Lê Thị Cẩm Nhung.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
ĐP N CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
C
D
D
B
A
C
B
C
A
B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
a) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
a) S
b) S
c) Đ
d) Đ
a) Đ
b) S
c) Đ
d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
-9
1000
63
26
120
3,27
---HẾT---
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12
2025
Môn: TOÁN Lớp 12
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm s đ cho đồng biến trên khong
A.
( )
;0−
. B.
( )
1;4
. C.
( )
0;2
. D.
( )
4;+
.
Câu 2 Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
10 2f x x x=
trên đon
0;9
bng:
A.
2
. B.
11
. C.
26
. D.
27
.
Câu 3. Cho hàm số
()fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
1x =
. B.
2y =−
. C.
2x =−
. D.
1y =
.
Câu 4. Đồ thị trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
1
x
y
x
+
=
. B.
3
2
x
y
x
+
=
. C.
3
1
x
y
x
=
. D.
3
1
x
y
x
=
+
.
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
''AB AD AA AC+ + =
. B.
AC AB AD=+
.
C.
AB CD=
. D.
AB CD=
.
Câu 6. Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
khi
. . .a b a b=
A.
o
90
=
B.
o
0
=
C.
o
180
=
D.
o
45
=
Câu 7.Trong không gian
Oxyz
, cho đoạn thẳng AB
( )
3;1; 1A
( )
1;5; 7B
. Tọa độ trung
điểm M của AB
A.
( )
2; 6; 6M
. B.
( )
1;3;3M
. C.
( )
1;3; 3M −−
. D.
( )
2; 6; 6
.
Câu 8. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
giả sử
23u i j k= +
, khi đó tọa độ véc
u
A.
( )
2;3;1
. B.
( )
2;3; 1
. C.
( )
2; 3; 1−−
. D.
( )
2;3;1
.
Câu 9. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
6;1; 2A
,
1;2;1B
,
2;0;0C
.
Tọa độ trọng tâm G tam giác
ABC
A.
( )
3;3;3G
. B.
( )
2;2;2G
. C.
( )
3;1;1
. D.
2;2;3I
.
Câu 11. Cho hai vecto
( )
2;1;0a
( )
1;0; 2b −−
. Tìm
( )
cos ;ab
.
A.
2
25
. B.
2
5
. C.
2
25
. D.
2
5
.
Câu 12. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Qung đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Qung đường (km)
[2,7; 3,0)
[3,0; 3,3)
[3,3; 3,6)
[3,6; 3,9)
[3,9; 4,2)
Số ngày
3
6
5
4
2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
A. 1,5. B. 0,9. C. 0,6. D. 0,3.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
f x x x x
32
3 3 2024
.
a)
2
3 6 3f x x x
.
b) Hàm số đạt cực đại tại
x 1
c) Hàm số đ cho luôn nghịch biến trên tập hợp số thực.
d) Hàm số đ cho có một cực trị.
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.
a)
AB BC AC+=
b)
' ' 'AB AD AA A C+ + =
c)
( )
0
, 45AB AC =
.
d)
2
.
2
a
AB BD =
.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có
(0;2;1), B(3; 2;1), ( 2;5;7).AC−−
a)
( )
3,4,0AB =−
b) Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là
15
, ,3
33
G

=


c) Điểm N thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho A, C, N thẳng hàng có toạ độ là
13
, ,0
32



d) Điểm M thuộc trục Oz sao cho đường thẳng BM vuông góc với đường thẳng AC có toạ độ
( )
0,0,1
Câu 4. Minh Hiền sử dụng vòng đeo tay thông minh để ghi lại số bước chân của mình đi mỗi
ngày trong một tháng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Số bước (đơn vị: nghìn)
[3; 5)
[5; 7)
[7; 9)
[9; 11)
[11; 13)
Số ngày
6
7
6
6
5
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Oxyz
( )
3;1; 1M
Oy
( )
3;0; 1
( )
0;1;0
( )
3;0;0
( )
0;0; 1
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên bng
30.
b) Giá trị đại diện của nhóm [3; 5) bng
8.
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên bng
7,8.
d) Phương sai của mẫu số liệu trên bng
7,5.
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Đ th sau là đồ th ca hàm s
3
3y x x c= +
với
.cR
Tính
.c
1
Câu 2. Tại một nhà máy, khi sản xuất
x
tạ sản phẩm (
0x
) mỗi ngày thì chi phí trung bình trên
mỗi tạ sản phẩm được tính bởi công thức:
( )
18
3
2
C x x
x
= + +
(triệu đồng/tạ). Tính chi phí trung bình
thấp nhất (tính theo triệu đồng/tạ) mà nhà máy có thể đạt được trong ngày.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bng
1
. Tính
.AB AS
(làm tròn
đến hàng phần trăm).
Câu 4. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một
máy bay chiến đấu di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm
( )
500;200;8M
đến điểm
( )
800;300;12N
trong 20 phút. Nếu máy bay tiếp tc giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của
máy bay sau 5 phút tiếp theo
( )
;;Q a b c
. Khi đó
T a b c=
bng bao nhiêu?
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
(1;3;5), (1;1;3), (4; 2;3)A B C
. Tính chu vi của
tam giác ABC. (làm tròn 1 chữ số thập phân)
Câu 6. Kết quả khảo t thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin
một số máy vi tính cùng loại được mô tả bng biểu đồ bên.
Hãy tính độ lệch chuẩn của thời gian sử dụng pin. (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân)
- -- HẾT---
Giáo viên biện soạn: Trương Trung Duyên.
x
y
1
-1
3
-2
-1
2
O
1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
ĐP N CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
D
C
D
B
B
B
A
C
B
A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
1
7
0,87
539
13.2
0.18
- -- HẾT---

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Lớp 12
A. Nội dung kiến thức
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

- Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu
của đạo hàm cấp một của nó.
- Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến
thiên hoặc thông qua hình ảnh hình học của đồ thị hàm số.
- Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập xác định cho trước
- Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong bảng biến thiên của hàm số
- Mô tả được sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm
cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị).
- Vận dụng được đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn.
CHƯƠNG II. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
- Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ trong không gian (tổng và hiệu của hai vectơ,
tích của một số với một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ).
- Nhận biết được toạ độ của một vectơ đối với hệ trục toạ độ.
- Xác định được độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó và biểu thức toạ độ
của các phép toán vectơ.
- Vận dụng được toạ độ của vectơ để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn.
CHƯƠNG III. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu
ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu
số liệu ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn trong trường hợp đơn giản.
- Tính được các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm: khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
B. Dạng thức đề kiểm tra
PHẦN I.
Gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
PHẦN II. Gồm 4 câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
PHẦN III.
Gồm 6 câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0, 5 điểm. C. Câu hỏi tham khảo
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN Lớp 12
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.Cho hàm số y = g ( x) có bảng xét dấu g '( x) như hình vẽ sau. Hàm số y = g ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x − 0 2 +
g '( x) − 0 + 0 − A. (−2;0) . B. (2; +) . C. ( ; − 2) . D. (0; 2) .
Câu 2.Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn −1; 
1 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên −1;  1 bằng y -1 O 1 x -1 -2 A. −2 . B. 1 − . C. 1. D. 2 .
Câu 3.Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1; lim f (x) = 1
− , đường nào dưới đây là tiệm cận ngang của x→+ x→ 2 −
đồ thị hàm số y = f (x) ? A. y = −1.
B. y = 1.
C. x = −2. D. x = 1.
Câu 4. Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? x −1 2x −1 2x −1 2x −1 A. y = y = y = y = 2x + . B. 4 x − . C. 2 x + . D. 2 2x + . 4
Câu 5.Trong không gian Oxyz , cho ba điểm ,
A B, C bất kỳ. Khi đó AB + BC bằng A. AC . B. CB . C. CA . D. BA .
Câu 6.Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2i k 3 j . Tọa độ
của vectơ a
A. (1; 2; − 3) . B. (2; − 3; ) 1 .
C. (2;1; − 3) . D. (1; − 3; 2) .
Câu 7.Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD biết A(4; 2; − ) 1 , B (1; 1 − ;2) . Toạ độ của vectơ DC A. ( 3 − ; 3 − ;3). B. (3;3; −3). C. (5;1;1) . D. ( 3 − ; 3 − ;1).
Câu 8.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu của M (2;1; 4) lên trục Oz A. (2;0;0) . B. (0;1;0) . C. (0;0; 4) . D. (0;1; 4) .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho a = (1; 2 − ;2),b = ( 2
− ;0;3). Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. a + b = ( 1 − ; 2 − ;5) .
B. a b = (3; 2 − ;− ) 1 . C. 3a = (3; 2 − ;2).
D. 2a + b = (0; 4 − ;7) .
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho ( A 1; 0; 1 − ), B(0; 1
− ;2) và G(2;1;0) . Biết tam giác ABC có trọng tâm
là điểm G . Toạ độ của điểm C
A. (5; 4; −1) . B. ( 5 − ; 4 − ;1) .
C. (1; 2; −1) . D. ( 1 − ; 2 − ;1) .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho a = (2;1; 2 − ),b = (0; 1 − )
;1 . Góc giữa hai vectơ a, b bằng A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 135 .
Câu 12. Thống kê tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới thu được kết quả như bảng sau: Tuổi thọ
[2;3, 5) [3,5;5) [5; 6, 5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Số đặc trưng nào sau đây không sử dụng thông tin của hai nhóm số liệu ở giữa.
A.
Khoảng biến thiên. B. Khoảng tứ phân vị. C. Phương sai.
D. Độ lệch chuẩn.
PHẦN II.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; ) 1 .
b) Hàm số có 3 cực trị.
c) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0 .
d) f ( x)  0 với mọi x (0;2) .
Câu 2. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  và gọi M là trung điểm của cạnh DD ' .
a) AB = DC .
b) DD ' = 2MD .
c) AB AD = BD .
d) BA + BD + BB = BD .
Câu 3. Một tháp trung tâm kiểm soát không lưu ở sân bay cao 80 m sử dụng ra đa có phạm vi theo
dõi 500 km được đặt trên đỉnh tháp. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí chân tháp, mặt
phẳng (Oxy) trùng với mặt đất sao cho trục Ox hướng về phía tây, trục Oy hướng về phía nam, trục
Oz hướng thẳng đứng lên trời như hình vẽ (đơn vị đo trên mỗi trục tính theo kilômét). Một máy bay
tại vị trí A cách mặt đất 10 km , cách 300 km về phía đông và 200 km về phía bắc so với tháp trung tâm kiểm soát không lưu.
a) Chân tháp ở vị trí có toạ độ (0; 0; 0) .
b)
Điểm A nằm trên trục Oz .
c)
Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360, 69 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
d)
Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không phát hiện được máy bay tại vị trí A .
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm: Nhóm a ;a  a ;a   a ;a k k 1 + ) j i 1 + ) 1 2 ) Tần số m m m 1 i k
a) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm.
b) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho phương sai của mẫu số liệu gốc.
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm được dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm.
d) Phương sai, độ lệch chuẩn càng nhỏ thì mẫu số liệu càng phân tán.
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho hàm số 1
y = ax + b
có đồ thị như hình bên dưới, hãy tính giá trị của biểu thức x + c
P = a − 2b + 3c . y 1 O 1 2 x -1 -3
Câu 2. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa 1
(  x  18) . Tổng
chi phí sản xuất x mét vải lụa (tính bằng nghìn đồng) cho bởi hàm chi phí: 3 2
C(x) = x − 3x − 20x + 500. Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi (
B x) là số tiền bán được và (
L x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa.
Hộ làm nghề dệt này cần sản xuất và bán ra mỗi ngày bao nhiêu mét vải lụa để thu được lợi nhuận tối
đa. Hãy tính lợi nhuận tối đa đó (đơn vị nghìn đồng).
Câu 3.Trong không gian, cho hai vectơ a b cùng có độ dài bằng 1. Biết rằng góc giữa hai vectơ
đó là 45 , hãy tính: a.b (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Những căn nhà gỗ trong Hình 1 được phác thảo dưới dạng một hình lăng trụ đứng tam giác OA . B O A
 B như trong Hình 2. Với hệ trục toạ độ Oxyz thể hiện như Hình 2 (đơn vị đo lấy theo
centimét), hai điểm A và B có tọa độ lần lượt là (240;450;0) và (120;450;300) . Mỗi căn nhà gỗ có
chiều dài là a cm , chiều rộng là b cm , mỗi cạnh bên của mặt tiền có độ dài là c cm . Tính a + b + c
(làm tròn đến hàng đơn vị). Hình 1 Hình 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 2; − ) 1 , B (1; 1 − ;2) . Gọi N( ; a ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho ,
A B, N thẳng hàng. Tính 2
T = a b c .
Câu 6. Mỗi ngày ông An đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của ông An trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường 2;3) 3;4) 4;5) 5;6) 6;7) (km) Số ngày 3 6 5 4 2
Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần chục).
- -- HẾT---
Giáo viên biện soạn: Mai Thị Hoài Dung
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Lớp 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C A B A C C A D A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Sai a) Đúng a) Đúng a) Dúng b) Sai b) Sai b) Sai b) Đúng c) Sai c) Sai c) Đúng c) Sai d) Đúng d) Sai d) Sai d) Sai
PHẦN III.
Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án −4 1200 0, 71 1013 9 1, 9 ---HẾT---
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN Lớp 12
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn f ( x)  0,x (1; 2) và
f ( x)  0,x  (2;3) . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên cả hai khoảng (1;2) và (2;3) .
B. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên cả hai khoảng (1;2) và (2;3) .
C. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (1;2) và nghịch biến trên khoảng (2;3) .
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (1;2) và đồng biến trên khoảng (2;3) . Câu 2. Hàm số 3 2
y = 2x − 3x + 4 trên khoảng (0;+) đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. min y = 4 . B. min y = 1. C. min y = 0 . D. min y = 3 . (0;+) (0;+) (0;+) (0;+)
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. x = 1, y = 1.
B. x = 1, y = 2.
C. x = 2, y = 1.
D. x = 2, y = 2.
Câu 4. Đường cong nào dưới đây là đồ thị của hàm số 3
y = x +1 A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB + AD + AA' = AC ' .
B. AC = AB + AD .
C. AB = CD .
D. AB = CD .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM = 2i + 3 j − 4k .Tọa độ của điểm M A. ( 4 − ; 3 ; 2) . B. (2 ; 3 ; 4) − . C. (3 ; 4 − ; 2) . D. (−2 ; 3 − ; 4)
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho tam giác MNP M (2; 3
− ;4), N (1;2;3) và P(3; 2 − ;2) . Trọng
tâm của tam giác MNP có tọa độ là: A. (2; −1;3) . B. (6; −3;9) . C. ( 2 − ;1; 3 − ) . D. ( 6 − ;3; 9 − ).
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm I (3;5; 7 − ) và K ( 5 − ;5;− ) 1 bằng A. 100 . B. 20 . C. 10 . D. 17 .
Câu 9. Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A. AC ' = AB + AB ' + AD .
B. DB ' = DA + DD ' + DC .
C. AC ' = AC + AB + AD .
D. DB = DA + DD ' + DC .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2;5) trên trục Ox có tọa độ là A. (0; 2;0) . B. (0;0;5) . C. (1;0;0) . D. (0; 2;5) .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2;m −1;3) , b = (1;3;− 2n) . Tìm m ,
n để các vectơ a , b cùng phương. 3 4
A. m = 7 ; n = − .
B. m = 7 ; n = − .
C. m = 4 ; n = −3 .
D. m = 1; n = 0 . 4 3
Câu 12. Bạn An rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn
An được thống kê lại ở Bảng 1 sau: Thời gian (phút) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35;40) [40; 45) Số ngày 6 6 4 1 1 Bảng 1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: A. 25 . B. 8,125. C. 20 . D. 10,25 .
PHẦN II.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 3 2 3 3 4
Câu 1. Cho hàm số f x x x x 2 f x 3x 6x 3 a) .
b) Hàm số đã cho có một điểm cực trị là x 1
c) Hàm số đã cho luôn đồng biến trên tập hợp số thực.
d) Hàm số có một cực trị.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a .
a) Tứ giác ABCD là hình vuông.
b) Tam giác SBD cân tại S . c) (SB BD) 0 , = 45 . d) 2
SB. BD = −a .
Câu 3. Cho tam giác ABC có ( A ; 7 ; 3 ) 3 , B( ; 1 ; 2 ) 4 ,C( ; 3 ; 2 ) 5
a) Độ dài cạnh AB bằng 37
b) Trung điểm I của AB có tọa độ (8; 5; 7) 32 c) cos A 3 . 8 29
d) Điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC có tọa độ là (3;4;6)
Câu 4. Thống kê tổng số giờ nắng trong tháng 9 tại một trạm quan trắc đặt ở Cà Mau trong các
năm từ 2002 đến 2021 được cho như bảng sau
a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là 124,1
b) Phương sai của mẫu số liệu trên là 56619
c) Độ lệch chuẩn là 23,8
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 110
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. ax + b
Câu 1. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên với a,b, c  . Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a − 3b + 2c ?
Câu 2. Một hãng điện thoại đưa ra quy luật bán buôn cho từng đại lí, đó là đại lí càng nhập nhiều
chiếc điện thoại của hãng thì giá bán buôn một chiếc điện thoại càng giảm. Cụ thể, nếu đại lí mua x
điện thoại thì giá tiền của mỗi điện thoại là 6000 − 3x (nghìn đồng), *
x N , x  2000 . Đại lí nhập
cùng một lúc bao nhiêu chiếc điện thoại thì hãng có thể thu về nhiều tiền nhất từ đại lí đó?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Cạnh bên SA vuông góc với ( ABC )
và có độ dài bằng 1. Góc giữa hai vectơ AB, SC làm tròn đến hàng độ là a . Hỏi a bằng bao nhiêu?
Câu 4. Có ba lực cùng tác động vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 100∘ và
có độ lớn lần lượt là 25 N và 12 N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và
có độ lớn 4 N (tham khảo hình vẽ). Tính độ lớn của hợp lực của ba lực trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có (
A 1;3;5), B(1;1;3), C(4; 2 − ;3) . Số đo của góc
ABC bằng bao nhiêu độ?
Câu 6. Kết quả điều tra về số giờ làm thêm trong một tuần của 100 sinh viên được cho ở biểu đồ bên.
Tìm khoảng tứ phân vị của số liệu đó.
- -- HẾT---
Giáo viên biên soạn: Lê Thị Cẩm Nhung.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Lớp 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C D D B A C B C A B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) S b) Đ b) S b) S c) Đ c) S c) Đ c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án -9 1000 63 26 120 3,27 ---HẾT---
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN Lớp 12 2025 Môn: TOÁN Lớp 12
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (−;0) . B. (1; 4) . C. (0; 2) . D. (4; + ) .
Câu 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x −10x − 2 trên đoạn 0;9 bằng: A. −2 . B. −11. C. −26 . D. −27 .
Câu 3. Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. x = 1.
B. y = −2 .
C. x = −2 .
D. y = 1 .
Câu 4. Đồ thị trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? x + 3 x + 3 x − 3 x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x − 2 x −1 x +1
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. AB + AD + AA' = AC ' .
B. AC = AB + AD .
C. AB = CD .
D. AB = CD .
Câu 6. Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a b khi .
a b = a . b . A. o  = 90 B. o  = 0 C. o  =180 D. o  = 45
Câu 7.Trong không gian Oxyz , cho đoạn thẳng AB có A(3 ;1; − ) 1 và B ( 1
− ; 5 ; 7) . Tọa độ trung điểm M của AB là
A. M (2 ; 6 ; 6).
B. M (1; 3 ; 3) . C. M ( 1
− ; 3; − 3) . D. ( 2 − ; − 6 ; − 6) .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử u = 2i + 3 j k , khi đó tọa độ véc tơ u A. ( 2 − ;3; ) 1 . B. (2;3; ) 1 − . C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. (2;3; ) 1 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; − )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (3;0; − ) 1 . B. (0;1;0) . C. (3;0;0) . D. (0;0; − ) 1 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A 6;1; 2 , B 1;2;1 , C 2;0;0 .
Tọa độ trọng tâm G tam giác ABC A. G (3;3;3) . B. G (2;2;2) . C. (3;1; ) 1 . D. I 2; 2;3 .
Câu 11. Cho hai vecto a (2;1;0) và b( 1 − ;0; 2
− ) . Tìm cos( ;ab) . 2 2 − 2 − 2 A. . B. . C. . D. . 25 5 25 5
Câu 12. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường (km) [2,7; 3,0) [3,0; 3,3) [3,3; 3,6) [3,6; 3,9) [3,9; 4,2) Số ngày 3 6 5 4 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 1,5. B. 0,9. C. 0,6. D. 0,3.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f x x3 x2 3 3x 2024 . a) 2 f x 3x 6x 3 .
b) Hàm số đạt cực đại tại x 1
c) Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên tập hợp số thực.
d) Hàm số đã cho có một cực trị.
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.
a) AB + BC = AC
b) AB + AD + AA' = A'C ' c) ( AB AC) 0 , = 45 . 2 a d) AB. BD = . 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có ( A 0; 2;1), B(3; 2 − ;1),C( 2 − ;5;7). a) AB = ( 3 − ,4,0)  
b) Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là 1 5 G = , ,3    3 3   
c) Điểm N thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho A, C, N thẳng hàng có toạ độ là 1 3 , , 0    3 2 
d) Điểm M thuộc trục Oz sao cho đường thẳng BM vuông góc với đường thẳng AC có toạ độ là (0, 0, ) 1
Câu 4. Minh Hiền sử dụng vòng đeo tay thông minh để ghi lại số bước chân của mình đi mỗi
ngày trong một tháng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Số bước (đơn vị: nghìn) [3; 5) [5; 7) [7; 9) [9; 11) [11; 13) Số ngày 6 7 6 6 5
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên bằng 30.
b) Giá trị đại diện của nhóm [3; 5) bằng 8.
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng 7,8.
d) Phương sai của mẫu số liệu trên bằng 7,5.
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số 3
y = x − 3x + c với c  . R Tính . c y 3 1 x 1 -2 -1 O 2 -1 1
Câu 2.
Tại một nhà máy, khi sản xuất x tạ sản phẩm ( x  0 ) mỗi ngày thì chi phí trung bình trên
mỗi tạ sản phẩm được tính bởi công thức: C (x) 1 8
= x + 3+ (triệu đồng/tạ). Tính chi phí trung bình 2 x
thấp nhất (tính theo triệu đồng/tạ) mà nhà máy có thể đạt được trong ngày.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng 1. Tính A . B AS (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một
máy bay chiến đấu di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M (500;200;8) đến điểm
N (800;300;12) trong 20 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của
máy bay sau 5 phút tiếp theo là Q( ; a ;
b c) . Khi đó T = a b c bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có (
A 1;3;5), B(1;1;3), C(4; 2 − ;3) . Tính chu vi của
tam giác ABC. (làm tròn 1 chữ số thập phân)
Câu 6. Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin
một số máy vi tính cùng loại được mô tả bằng biểu đồ bên.
Hãy tính độ lệch chuẩn của thời gian sử dụng pin. (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân)
- -- HẾT---
Giáo viên biện soạn: Trương Trung Duyên.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN Lớp 12
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D C D B B B A C B A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Đúng a) Đúng a) Sai a) Đúng b) Sai b) Sai b) Đúng b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Sai d) Sai d) Sai d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 1 7 0,87 539 13.2 0.18
- -- HẾT---