










Preview text:
lOMoAR cPSD| 37879319 Reviewfor Final Exam
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ
1. Thứ tự của các tầng trong khí quyển? Từ trong ra ngoài:
• Troposphere - Tầng ối lưu
• Stratosphere - Tầng bình lưu
• Mesosphere - Tầng trung lưu
• Thermosphere - Tầng nhiệt lưu
• Exosphere - Tầng biên (ngoài)
2. Các yếu tố tác ộng ến quá trình phát triển của con người?
• Phương thức sống và thức ăn. • Khí hậu. • Môi trường ịa hóa.
3. Tổ hợp của nhiều thành phần như nhiệt ộ, ộ ẩm, gió, mưa, nắng, tuyết...gọi là gì? Thời tiết
4. Môi trường bao gồm các yếu tố nào?
Các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, ất, âm thanh, ánh sáng, lòng ất,
núi, rừng, sông, hồ biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu
bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các
hình thái vật chất khác. 5. Nguyên nhân chính gây giảm a dạng sinh học?
• Phá huỷ các nơi sinh cư của các loài
• Săn bắt và ánh bắt quá mức
• Khai thác các loài ể làm sản phẩm thương mại
• Ô nhiễm môi trường, biến ổi khí hậu
• Thói quen tiêu thụ thịt thú rừng, hải sản • Quản lý yếu kém, nhận thức người dân chưa cao
6. Khái niệm về chất gây ô nhiễm môi trường?
Chất gây ô nhiễm môi trường là các chất có khả năng gây hại hoặc làm biến ổi môi
trường tự nhiên, gây ảnh hưởng tiêu cực ến sức khỏe con người, ộng vật, cây cỏ và hệ
sinh thái. Chúng có thể là các chất ô nhiễm không khí, nước, ất, tiếng ồn và ánh sáng
từ các nguồn khác nhau như công nghiệp, nông nghiệp và giao thông. Chất gây ô
nhiễm môi trường gây ra nhiều vấn ề như ô nhiễm môi trường, thay ổi khí hậu và suy giảm a dạng sinh học.
7. Công nghệ sạch óng vai trò gì trong việc bảo vệ tài nguyên sinh vật?
- Giảm thiểu tác ộng môi trường.
- Bảo toàn nguyên liệu, nước, năng lượng.
- Loại bỏ nguyên liệu ộc hại, nguy hiểm. - Giảm ộc tính của khí thải, chất thải.
8. Hệ sinh thái vùng rừng ngập mặn ven biển nước ta có ý nghĩa gì?
Hệ sinh thái vùng rừng ngập mặn ven biển nước ta có ý nghĩa là nơi cư trú của
nhiều loài ộng vật, thực vật, iều hòa khí hậu. lOMoAR cPSD| 37879319
9. Môi trường thạch quyển (môi trường ất) chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích bề mặt trái ất?
Có ộ dày khoảng 60-70 km trên mặt ất và 2-8 km dưới áy biển, nó chiếm
khoảng 30% diện tích bề mặt trái ất.
10. Các giai oạn tiến hóa của con người theo thứ tự nào? - Bộ khỉ: vẫn tồn tại như các ộng vật khác.
- Vượn người: ã bắt ầu tiến hóa tách ra khỏi giới ộng vật hiện tại. - Người vượn. - Người khéo léo. - Người ứng thẳng. - Người cận ại. - Người hiện ại.
11. Các nguyên tắc ạo ức môi trường?.
1. Sử dụng kiến thức và kỹ năng ể nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
2. Xem sức khỏe, sự an toàn và môi trường sạch là quan trọng nhất.
3. Thực hiện các dịch vụ khi có ý kiến của giới chuyên môn. 4. Thành thật và vô tư.
5. Đưa ra các báo cáo một cách khách quan và trung thực
12. Các thành phần cơ bản của môi trường? • Khí quyển (Atmosphere) • Sinh quyển (Biosphere)
• Thạch quyển (Lithosphere)
• Thủy quyển (Hydrosphere)
13. Có rất nhiều bệnh liên quan ến môi trường bị ô nhiễm và các chất ô nhiễm. Vì vậy,
một bệnh nào ó bùng phát phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Để một bệnh nào ó bùng phát thì nó còn phụ thuộc vào:
- Điều kiện tiếp xúc - Thời gian tiếp xúc
- Trạng thái ối tượng tiếp xúc (tuổi, giới tính, trạng thái sức khoẻ, các yếu tố di truyền)
- Liều lượng, mức ộ ộc hại của các chất ô nhiễm
14. Các hình thái kinh tế xã hội loài người ã trải qua?
- Xã hội cộng sản nguyên thủy.
- Xã hội chiếm hữu nô lệ. - Xã hội phong kiến. - Xã hội tư bản.
- Xã hội xã hội chủ nghĩa
15. Các yếu tố tác ộng làm suy giảm nguồn tài nguyên ộng vật và thực vật?
• Phá huỷ các nơi sinh cư của các loài
• Săn bắt và ánh bắt quá mức
• Khai thác các loài ể làm sản phẩm thương mại
• Ô nhiễm môi trường, biến ổi khí hậu
• Thói quen tiêu thụ thịt thú rừng, hải sản • Quản lý yếu kém, nhận thức người dân chưa cao
16. Ô nhiễm do khí thải chủ yếu có nguồn gốc từ âu? - Ô nhiễm do quá trình sản xuất. lOMoAR cPSD| 37879319
+ Ngành CN hóa chất thải ra axit, kiềm, chì, thủy ngân…
+ Ngành CN luyện kim thải ra CO, CO2, SO3…
+ Nhà máy cơ khí ở các phân xưởng sơn, úc, hàn, nhiệt luyện…thải ra chất ộc, nhiệt thừa…
- Ô nhiễm do giao thông vận tải: thải ra hơi, khí, bụi ộc.
- Ô nhiễm do sinh hoạt của con người: khi un nấu bếp than, củi, dầu…gây ô nhiễm cục
bộ nên tác hại khá lớn.
17. Khái niệm về hệ sinh thái?
- Tập hợp các sinh vật, cùng với các mối quan hệ khác nhau giữa các sinh vật ó
và các mối tác ộng tương hỗ giữa chúng với môi trường, với các yếu tố vô sinh,
tạo thành một hệ thống sinh thái - ecosystem, gọi tắt là hệ sinh thái.
- Hệ sinh thái là hệ chức năng gồm có quần xã, các cơ thể sống và môi trường
của nó dưới tác ộng của năng lượng mặt trời.
- Quần xã sinh vật là tập hợp các sinh vật thuộc các loài khác nhau cùng sinh
sống trên một khu vực nhất ịnh.
18.Nước ngọt là dạng tài nguyên như thế nào?
Nước ngọt là một tài nguyên quý hiếm và không ồng ều trên Trái Đất. Nó là tài
nguyên cần thiết cho sự sống và hoạt ộng con người. Tuy nhiên, nước ngọt ang gặp
nguy cơ mất mát và ô nhiễm do sự gia tăng dân số và tác ộng của biến ổi khí hậu.
Quản lý và bảo vệ nguồn nước ngọt là một ưu tiên quan trọng ể ảm bảo cung cấp nước bền vững cho tương lai.
19. Những vấn ề liên quan ến trồng rừng và bảo vệ rừng?
Vấn ề liên quan ến trồng rừng và bảo vệ rừng bao gồm mất môi trường sống,
lâm phần không bền vững, biến ổi khí hậu, tác ộng ến nguồn nước và cần thiết ể bảo
tồn và quản lý rừng bền vững.
20. Tác nhân hóa học chính gây ô nhiễm môi trường nước?
Hàm lượng cặn lơ lửng
21. Nguyên nhân chính làm mất rừng là do âu?
Nguyên nhân chính gây mất rừng là chặt phá và khai thác trái phép, lâm phần
không bền vững, ốt cháy rừng, mở rừng cho ô thị và nông nghiệp, thay ổi sử dụng ất và xung ột chính trị.
22. Khái niệm về ô nhiễm môi trường?
Ô nhiễm môi trường là sự biến ổi của các thành phần môi trường không phù
hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu ến con người, sinh vật.
23. Khái niệm về suy thoái môi trường?
Suy thoái môi trường là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi
trường, gây ảnh hưởng xấu ối với con người và sinh vật.
24. Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường?
Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường bao gồm chất thải công nghiệp,
pesticide và thuốc trừ sâu, chất thải hạt nhân, VOCs, khí thải từ phương tiện giao
thông, và chất lọc mặt trời. lOMoAR cPSD| 37879319
25.Biện pháp tốt nhất ể làm cho ất không bị cạn kiệt nguồn dinh dưỡng, tận dụng ược
hiệu suất sử dụng ất, tăng năng suất cây trồng là gì? (thay ổi các loại cây trồng hợp lý,
trồng luân canh, trồng xen kẽ )
26.Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên, v.v... thuộc thành phần môi
trường nào? Môi trường nhân tạo hay sinh quyển
27. Mục ích và ý nghĩa của môn học môi trường và con người là gì?
• Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về con người và môi
trường, trong ó có môi trường công nghiệp, ồng thời trở thành con người năng suất cao toàn diện.
• Môn học giúp sinh viên biết khảo sát, ánh giá những hiểm họa, những nguy
hiểm xảy ra trong môi trường sống và làm việc.
• Môn học giúp sinh viên xác ịnh mối quan hệ giữa môi trường và con người;
giúp người học có ý thức trách nhiệm về môi trường, góp phần vào sự phát triển bền vững.
28. Một hệ sinh thái cân bằng phải như thế nào?
Một hệ sinh thái cân bằng là hệ sinh thái có cấu trúc các loài không thay ổi.
29. Nghiên cứu những biến ổi sinh lý của con người trong lao ộng là một nhiệm vụ của
y học lao ộng nhằm mục ích gì? - Sức khỏe - Thuận tiện - an toàn - Hiệu quả
30.Để duy trì sự cân bằng hệ sinh thái cần phải làm gì?
• Kiểm soát mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống
31. Khái niệm về sự phát triển bền vững?
Sự phát triển bền vững là sự thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không ảnh
hưởng ến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
32. Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước ngọt của nước ta bị ô nhiễm nghiêm
trọng? Sự xâm nhập và rò rỉ chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt
33.Đất có khả năng tự làm sạch sau một thời gian bị ô nhiễm chủ yếu là nhờ yếu tố
nào? là nhờ các vi sinh vật dị dưỡng có ở trong ất.
34. Nguyên nhân dẫn ến quá trình tự làm sạch tự nhiên ở sông dễ hơn ở hồ là do yếu tố
nào quyết ịnh? sự lưu thông nước, sự pha loãng và tương tác với môi trường xung quanh.
35. Sự biến ổi của các thành phần môi trường không phù hợp với các tiêu chuẩn môi
trường gây ảnh hưởng xấu tới con người và sinh vật ược gọi là gì? Ô nhiễm môi trường
36. Mục ích ầu tiên mà ergonomics quan tâm ến là gì? Sức khỏe
37. Khi xảy ra hỏa hoạn cần phải làm gì?
- Báo cấp cứu: Gọi ngay số iện thoại cấp cứu hoặc lực lượng cứu hỏa ể thông báo
về tình huống và ịa iểm xảy ra hỏa hoạn.
- Thoát hiểm: Di chuyển ra khỏi khu vực nguy hiểm một cách nhanh chóng và an
toàn. Sử dụng cửa hoặc cửa sổ gần nhất ể thoát ra ngoài. Tránh sử dụng thang
máy trong trường hợp có hiểm họa. lOMoAR cPSD| 37879319
- Không quay lại nơi nguy hiểm: Tránh quay lại khu vực cháy hoặc nguy hiểm ể
lấy ồ hoặc giúp ỡ người khác. Đợi lực lượng cứu hỏa ến và làm việc theo hướng dẫn của họ.
- Hướng dẫn lực lượng cứu hỏa: Khi lực lượng cứu hỏa ến, cung cấp thông tin
chi tiết về tình huống, vị trí cháy, và bất kỳ thông tin quan trọng nào liên quan ể
họ có thể tiếp cận hiệu quả và xử lý tình huống.
- Tránh hít phải khói: Đặt vải ẩm hoặc khăn mặt lên mũi và miệng ể tránh hít
phải khói ộc. Cố gắng thoát khỏi khu vực khói và tìm nơi an toàn.
- Tắt nguồn iện: Nếu an toàn, tắt nguồn iện trong khu vực xảy ra hỏa hoạn ể
tránh tình huống nguy hiểm do iện gây ra.
- Không sử dụng nước: Tránh sử dụng nước ể dập lửa trong các trường hợp
không an toàn hoặc không biết cách sử dụng. Hỏa hoạn có thể ược gia tăng
hoặc gây ra nguy hiểm khá
38. Khi phát hiện bình gas bị rò rỉ cần phải làm gì? 1-
Sơ tán toàn bộ những người không có trách nhiệm ến nơi an toàn và thực
hiện sơ cứu nếu cần thiết. 2-
Nếu hóa chất có khả năng bốc cháy thì phải giảm nguy cơ cháy nổ bằng
cách dập tắt mọi ngọn lửa trần, nguồn nhiệt hoặc các kích ứng khác. 3-
Đánh giá tình trạng và khả năng giải quyết có thể thực hiện ược. Nếu
thấy cần thiết thì kêu gọi sự giúp ỡ từ bên ngoài. 4-
Quyết ịnh dùng phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp với hóa chất tràn ổ hoặc rò rỉ. 5-
Có thể là các phương tiện ặc biệt chỉ ược sử dụng trong các trường hợp khẩn cấp. 6-
Hạn chế hóa chất lan tràn rộng ra bằng cách kiểm soát nó ngay tại nguồn
phát sinh. Điều này có thể làm bằng cách óng các van, o lại quy trình. Những
hoạt ộng ó phải do người có thẩm quyền và hiểu biết về quá trình sản xuất
quyết ịnh ể tránh làm tình trạng xấu thêm và dẫn ến nhiều nguy cơ khác. 7- Cố
gắng cô lập vết rò rỉ hoặc tràn ổ bằng việc quây lại và thấm hút sạch. Nếu thấy
thích hợp, nên óng hóa chất vào trong vật chứa hoặc trung hòa làm mất tính ộc
của nó. Sử dụng chính xác những biện pháp ể xử lý tràn ổ hoặc rò rỉ hóa chất. 8-
Khi hóa chất ã ược bảo quản an toàn hoặc trung hòa, vùng bị hóa chất rò
rỉ ra phải ược khử ộc và phải ược người có chuyên môn kiểm tra. 9-
Chỉ cho phép trở lại làm việc nếu vùng rò rỉ hoặc tràn ổ ược xác nhận là an toàn.
39. Lợi ích cơ bản nhất của việc ứng dụng ergonomics là gì?
- Giảm mức tổn thương hoặc bệnh tật.
- Giảm các chi phí ền bù.
- Tăng tính thỏa mãn, hài lòng cho người lao ộng.
- Tăng thuận lợi tiện nghi cho người lao ộng.
- Giảm bớt các nguy cơ về An toàn-Vệ sinh lao ộng.
- Tăng năng suất lao ộng.
- Nâng cao tay nghề cho công nhân. lOMoAR cPSD| 37879319
- Nâng cao hiệu quả lao ộng.
- Giảm tỉ lệ phế liệu.
- Giảm tỉ lệ luân chuyển công nhân.
- Giảm số ngày nghỉ việc.
- Cải thiện quan hệ lao ộng.
40. Cho biết tác hại của tiếng ồn?
Tiếng ồn gây căng thẳng, rối loạn giấc ngủ, hại thính lực, ảnh hưởng tâm lý,
giảm hiệu suất làm việc, gây xung ột xã hội.
41. Bụi có kích thước từ 0,1µm ến 5µm ở lại phổi chiếm bao nhiêu %? 90%
42. Các lĩnh vực nghiên cứu chính của ergonomics?
+ Công thái học vật lí.
+ Công thái học nhận thức.
+ Công thái học tổ chức.
43. Các biện pháp kỹ thuật ể phòng chống vi khí hậu xấu? Biện pháp kỹ thuật Biện pháp vệ sinh y tế
44. Các biện pháp ể phát triển bền vững?
a) Biện pháp về lĩnh vực kinh tế:
• Giảm thiểu tiêu phí năng lượng và tài nguyên.
• Phát triển công nghệ sạch, dùng ít tài nguyên.
• Giảm chênh lệch về thu nhập.
• Giảm chi phí quân sự.
• Loại bỏ dần nghèo nàn.
b) Biện pháp về lĩnh vực nhân văn
• Ổn ịnh dân số. Giảm di dân ến thành phố.
• Giảm hậu quả môi trường của ô thị hóa.
• Nâng cao tỷ lệ người biết chữ.
• Cải thiện phúc lợi xã hội.
c) Biện pháp về lĩnh vực môi trường:
• Sử dụng hiệu quả hơn ất canh tác và nước.
• Bảo vệ nguồn nước, các hệ sinh thái.
• Ổn ịnh khí hậu, không phá hủy tầng ô zôn.
d) Biện pháp về lĩnh vực kỹ thuật
• Dùng kỹ thuật sạch, hiệu quả cao, giảm tiêu thụ năng lượng và tài nguyên thiên nhiên.
• Tìm nguồn năng lượng mới.
• Bảo tồn kỹ thuật truyền thống với ít chất thải và chất gây ô nhiễm, ồng thời
nhanh chóng ứng dụng kỹ thuật tiên tiến.
45. Các mức ộ ồn cho phép trong sản xuất công nghiệp?
- Mức ộ ồn tiếp xúc hàng ngày cho phép (8 giờ làm việc): 85 decibel (dB).
- Giới hạn tối a không nên vượt quá trong 8 giờ làm việc: 90 dB.
- Giới hạn tối a không nên vượt quá trong 15 phút làm việc: 115 dB.
46.Phương châm của ergonomics là gì? lOMoAR cPSD| 37879319
Làm cho công việc, máy móc phù hợp với con người chứ không phải bắt con
người phải thích nghi với máy móc
47. Ergonomics là ngành khoa học nghiên cứu những gì?
- Con người: mọi người trong xã hội ều có thể trở thành các ối tượng nghiên cứu. -
Công cụ máy móc: tất cả các công cụ, phương tiện máy móc phục vụ cho con
người trong cuộc sống, lao ộng, học tập.
- Công việc: bất cứ loại công việc nào trong xã hội.
- Vị trí lao ộng: tại bất cứ vị trí lao ộng nào có người lao ộng.
- Môi trường lao ộng: tất cả các yếu tố như các yếu tố vật lý, yếu tố hóa học, bụi,
yếu tố sinh học, tổ chức lao ộng.
48. Khi xảy ra cháy, việc cần làm ầu tiên là gì? Báo ộng
49. Nhiệm vụ của ergonomics là gì? -
Nhiệm vụ 1: Nghiên cứu ể giải quyết một cách tối ưu mối quan hệ giữa con
người với các công cụ và ối tượng lao ộng. -
Nhiệm vụ 2: Nghiên cứu ể giải quyết cách tối ưu mối quan hệ giữa các bộ phận
trong một máy, một dây chuyền sản xuất. -
Nhiệm vụ 3: Nghiên cứu ể giải quyết một cách tối ưu mối quan hệ giữa con
người và các iều kiện lao ộng. -
Nhiệm vụ 4: Nghiên cứu ể giải quyết một cách tối ưu mối quan hệ giữa người với người.
50. Thiếu hoặc thừa ánh sáng hoặc sắp xếp bố trí hệ thống chiếu sáng không hợp lý là
các tác hại liên quan ến yếu tố nào?
51. Công nghệ sạch là gì?
Công nghệ sạch là quy trình công nghệ hoặc giải pháp kỹ thuật không gây ô
nhiễm môi trường, hoặc thải/phát ra ở mức thấp nhất chất gây ô nhiễm môi trường.
52. Sản xuất sạch hơn có tác dụng gì?
- Giảm sử dụng tài nguyên thiên nhiên,
- Phòng ngừa tại nguồn ô nhiễm không khí, nước và ất,
- Giảm phát sinh chất thải tại nguồn,
- Giảm thiểu rủi ro cho con người và môi trường.
53. Sự khác nhau giữa công nghệ sạch và sản xuất sạch hơn?
- Công nghệ sạch là quy trình công nghệ hoặc giải pháp kỹ thuật không gây ô
nhiễm môi trường, hoặc thải/phát ra ở mức thấp nhất chất gây ô nhiễm môi trường.
- Sản xuất sạch hơn là cải tiến liên tục quá trình sản xuất công nghiệp, sản phẩm và dịch vụ.
- Công nghệ sạch là một khái niệm tổng quát ám chỉ việc sử dụng các công nghệ
và quy trình ít tác ộng ến môi trường, trong khi sản xuất sạch hơn là một
phương pháp cụ thể hơn, tập trung vào cải tiến quy trình sản xuất hiện có ể
giảm thiểu lãng phí, tài nguyên và tác ộng ến môi trường.
54. Lợi ích của công nghệ sạch?
- Giảm thiểu tác ộng môi trường.
- Bảo toàn nguyên liệu, nước, năng lượng. lOMoAR cPSD| 37879319
- Loại bỏ nguyên liệu ộc hại, nguy hiểm. - Giảm ộc tính của khí thải, chất thải.
55. Khái niệm ạo ức môi trường?
Khái niệm ạo ức môi trường ra ời là sự thừa nhận rằng không chỉ có mỗi con
người trên trái ất mà con người còn phải chia sẻ trái ất với các hình thức khác của cuộc sống.
56. Khái niệm về khủng hoảng môi trường?
Khủng hoảng môi trường là các suy thoái về chất lượng môi trường sống trên
quy mô toàn cầu, e dọa cuộc sống của loài người trên trái ất.
57. Các nguồn tạo ra chất gây ô nhiễm không khí?
Bao gồm các chất thải ở dạng khí (khí thải), lỏng (nước thải), rắn (chất thải rắn)
chứa hoá chất hoặc tác nhân vật lý, sinh học và các dạng năng lượng như nhiệt ộ, bức xạ.
58. Thực hiện nghiêm túc luật bảo vệ môi trường, xây dựng các trạm quan trắc,
khuyến khích sử dụng công nghệ tiên tiến, hiện ại, công nghệ sạch là biện pháp
phòng chống ô nhiễm không khí nào? Biện pháp quản lý 59. Các nguồn tạo ra
chất gây ô nhiễm nước?
a/ Sinh hoạt của con người: Dân
số ngày càng tang dẫn ến:
=> nhu cầu nước sinh hoạt tăng
=> nước thải sinh hoạt (chứa các chất ô nhiễm) tăng theo
b/ Sản xuất liên quan ến công nghiệp:
Nước thải của các nhà máy SX chứa chất cặn bẩn lơ lửng, các chất ộc như chì, thủy
ngân, xianua, các chất hữu cơ axit, phenol, dầu mỡ… c/ Sản xuất liên quan ến nông nghiệp:
Nước từ ồng ruộng ược sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu trôi vào
nguồn nước gây ô nhiễm.
Nước thải từ chuồng trại chăn nuôi bị ô nhiễm.
Nông nghiệp sử dụng nhiều nước => lượng nước hoàn trả thiên nhiên
ngày càng thấp => Giảm chất lượng nguồn nước.
d/ Các hoạt ộng thủy lợi, thủy iện: Xây dựng hồ chứa
nước, thay ổi dòng chảy e/ Nuôi trồng thủy hải sản và các
hoạt ộng khác. 60. Giám sát chất lượng nguồn nước mặt nhằm mục ích gì?
Nhằm mục ích hạn chế lượng chất bẩn thải vào môi trừơng ể ảm bảo an toàn về
mặt vệ sinh cho việc sử dụng nguồn nước.
61. Các nguồn tạo ra chất gây ô nhiễm môi trường ất? Do các hoạt ộng trong công nghiệp:
Do các hoạt ộng trong nông nghiệp: Do
sinh hoạt của con người:
62. Tất cả những yếu tố phát sinh ra trong quá trình sản xuất và có ảnh hưởng không
tốt ến sức khỏe của người lao ộng ược gọi là gì? Các yếu tố có hại
63. Các biện pháp an toàn ể bảo vệ người lao ộng khỏi tác ộng của các yếu tố nguy
hiểm trong sản xuất là gì?
- Biện pháp kỹ thuật công nghệ lOMoAR cPSD| 37879319
- Biện pháp kỹ thuật vệ sinh
- Biện pháp sử dụng phương tiện bảo vệ người lao ộng - Biện pháp tổ chức lao ộng. - Biện pháp y tế
64. Chất ộc hại xâm nhập vào cơ thể con người bằng con ường nào? - Miệng - Da - Hô hấp
65. Yếu tố nào quan trọng nhất quyết ịnh tính ộc của chất ộc? Cấu trúc hoá học:
là yếu tố quan trọng nhất.
66. Khi nạn nhân bị nhiễm chất ộc phải sơ cứu theo trình tự nào?
- Đưa nạn nhân tới chỗ thoáng mát, yên tĩnh xa vùng có ộc, thay quần áo sạch. - Nếu
nạn nhân bị ngạt thì làm hô hấp nhân tạo.
- Nếu nhiễm ộc do ăn, uống, nuốt phải chất ộc thì cho nạn nhân ói hết thức ăn ra
ngoài càng nhiều càng tốt.
- Nếu nhiễm ộc do uống thì phải cho uống thêm nhiều nước sạch ể làm loãng chất ộc.
- Nếu nhiễm ộc qua da thì phải rửa sơ bằng nước sạch sau ó rửa kỹ bằng chất trung hoà.
- Nhân viên y tế phải có mặt ể cho nạn nhân uống hoặc tiêm thuốc trợ tim, trợ hô hấp, trợ lực.
67. Bất chợt vào ban êm, khi chợt tỉnh giấc thì phát hiện căn nhà của mình có khí gas
nồng nặc, việc cần làm ầu tiên là gì?
- Mở cửa và cửa sổ: Ngay lập tức mở cửa và cửa sổ ể thoát khỏi căn nhà và cung
cấp thông gió. Điều này sẽ giúp giảm nồng ộ khí gas trong không gian và cung
cấp nguồn không khí tươi.
- Không sử dụng bất kỳ thiết bị iện: Tránh sử dụng bất kỳ thiết bị iện hoặc công
tắc nguồn trong căn nhà, bao gồm việc bật/tắt èn, máy tính, quạt, iều hòa không
khí hoặc bất kỳ thiết bị nào khác. Điều này có thể gây ra tia lửa, gây cháy nổ và tăng nguy cơ.
- Không sử dụng iện thoại di ộng bên trong nhà: Tránh sử dụng iện thoại di ộng
hoặc bất kỳ thiết bị di ộng khác trong căn nhà, vì nó có thể tạo ra tia lửa hoặc
gây cháy nổ. Thay vào ó, i ra khỏi nhà và sử dụng iện thoại ở nơi an toàn.
- Gọi ngay cơ quan cứu hỏa hoặc cơ quan chuyên trách: Liên hệ ngay với cơ
quan cứu hỏa hoặc cơ quan chuyên trách y tế/gas ể báo cáo tình huống và yêu
cầu sự giúp ỡ và hỗ trợ. Họ sẽ cung cấp hướng dẫn cụ thể và ưa ra các biện pháp an toàn khẩn cấp.
- Rời khỏi ngôi nhà một cách an toàn: Nếu khả năng, hãy rời khỏi căn nhà một
cách an toàn và tìm nơi trú ẩn khác ngoài trời, xa khỏi khu vực có mùi khí gas.
Đừng quay lại bên trong nhà cho ến khi ã ược cơ quan chuyên trách cho phép.
68. Kỹ năng thoát hiểm cần thiết khi có cháy trong nhà cao tầng là gì?
69. Khi bị lửa bắt cháy trên cơ thể, làm cách nào ể dập tắt? Dùng chăn, quần áo
choàng lên người hoặc dùng chăn chiên ã tẩm nước hoặc dùng các bình bột, bọt
chữa cháy, nước ể dập tắt lửa lOMoAR cPSD| 37879319
70. Khi bị bỏng thì âu là biện pháp sơ cứu hữu hiệu? Nhanh chóng ưa vùng da bị bỏng
ngâm vào nước nguội sạch ể vệ sinh vết thương tránh nhiễm khuẩn, sau ó xả nhẹ
nước mát trong vòng ít nhất 15 phút.
71. Dùng bình chữa cháy CO2 ể dập tắt ám cháy nào là có hiệu quả nhất? thường ược
sử dụng ể dập tắt ám cháy loại B (cháy chất lỏng như dầu, xăng, dầu mỡ) và ám
cháy loại C (cháy khí như gas, propan, butan).
72.Theo quy ịnh của Luật PCCC hằng năm ngày nào là “Ngày toàn dân phòng cháy và chữa cháy”? 4/3
73. Theo luật PCCC, lực lượng PCCC nòng cốt trong toàn dân là lực lượng nào? Theo
quy ịnh của Luật Phòng cháy, chữa cháy (PCCC) năm 2014, lực lượng dân phòng
(LLDP) là một trong 4 lực lượng nòng cốt trong hoạt ộng PCCC và cứu nạn, cứu hộ
(CNCH), gồm: Dân phòng; PCCC cơ sở; chuyên ngành; lực lượng Cảnh sát PCCC và CNCH.
74.Điều kiện ể thông gió tự nhiên là gì? Điều kiện ể thông gió tự nhiên là nhờ các yếu
tố tự nhiên như nhiệt thừa - áp suất gió qua các cửa thông gió hợp lý.
75.Để phòng và chống tác hại của bụi cần thực hiện các biện pháp nào? .
Các biện pháp kỹ thuật: •
Đây là biện pháp tích cực và cơ bản nhất, cụ thể như: •
Sử dụng hệ thống thông gió hút bụi. •
Đề phòng bụi cháy nổ: •
Không ể nồng ộ bụi ạt giới hạn cháy nổ. • Cách ly mồi lửa.
. Các biện pháp vệ sinh – y tế •
Trang bị và sử dụng hiệu quả phương tiện bảo vệ: kính, mặt nạ, khẩu trang, quần áo …. •
Tăng cường vệ sinh cá nhân: không ăn uống, hút, nói chuyện khi làm việc. •
Làm việc xong phải thay quần áo sạch khi ra về. •
Quy ịnh giờ làm và nghỉ hợp lý. •
Khám tuyển và khám ịnh kỳ.
76. Các biện pháp giảm ồn và giảm rung ộng?
- Cách âm và cách rung: Sử dụng vật liệu cách âm, lắp ặt bộ phận giảm rung ộng.
- Điều chỉnh và cách ly: Bảo dưỡng máy móc úng cách, sử dụng chất liệu cách âm và cách rung.
- Thiết kế không gian: Sử dụng vật liệu cách âm, sắp xếp vật dụng hợp lý.
- Kiểm soát và nâng cao quy trình: Áp dụng quy trình an toàn, ào tạo nhân viên.
- Sử dụng thiết bị và công nghệ tiên tiến: Sử dụng máy móc, công nghệ giảm tiếng ồn và rung ộng.
77.Ảnh hưởng của vi khí hậu ến con người như thế nào?
. Ảnh hưởng của nhiệt ộ:
Khi tiếp xúc môi trường nóng (>340C) người lao ộng tiết nhiều mồ hôi, mất muối ăn,
muối khoáng và các sinh tố khác làm cho người ta au ầu, chóng mặt, suy nhược, kiệt sức … lOMoAR cPSD| 37879319
Khi tiếp xúc môi trường lạnh: tay chân tê cóng, phản xạ kém, dễ bị viêm phế quản, thấp khớp….
. Ảnh hưởng của bức xạ.
Khi chịu tác dụng của các tia bức xạ cơ thể bị mỏi mệt, suy nhược, giảm thị lực, ục thủy tinh thể….
. Độ ẩm và vận tốc không khí cũng ảnh hưởng tương tự.
78. Tác hại của hóa chất ối với cơ thể người? Kích thích, Dị ứng, Gây ngạt, Gây mê và
gây tê, Gây tác hại tới hệ thống các cơ quan của cơ thể, Ung thư, Ảnh hưởng ến
các thế hệ tương lai - Hư thai, Bệnh bụi phổi.
79. Tại sao phải chiếu sáng hợp lý?
- Trong sản xuất công nghiệp và các lĩnh vực khác thì sự chiếu sáng ảnh hưởng
nhiều tới năng suất lao ộng và an toàn lao ộng.
- Chiếu sáng hợp lý tạo ra iều kiện lao ộng thuận lợi cho người lao ộng, chiếu
sáng không ạt yêu cầu có thể dẫn tới giảm năng suất lao ộng, hơn nữa có thể là
nguyên nhân gây ra các tai nạn lao ộng và các bệnh về mắt.
- Khi chiếu sáng tốt thì mắt giữ ược khả năng làm việc lâu hơn và không bị mệt
mỏi, ngoài ra khi iều kiện chiếu sáng hợp lý sẽ giúp năng suất lao ộng tăng.
- Sử dụng hợp lý các thiết bị chiếu sáng và năng lượng iện cho chiếu sáng trong
DN không chỉ tạo môi trường ánh sáng tốt hơn ảm bảo sức khoẻ của người lao
ộng mà còn giảm ược một phần chi phí áng kể, tăng cường hiệu quả sản xuất kinh doanh.
80. Yêu cầu của kỹ thuật chiếu sáng?
Yêu cầu kỹ thuật chiếu sáng
1. Bảo ảm ộ rọi yêu cầu (tùy thuộc tính chất quá trình sản xuất): làm công việc bình
thường hay tinh vi, chính xác.
2. Hướng của ánh sáng phải bố trí sao cho không gây ra bóng ổ của người, thiết bị và
các kết cấu của nhà lên trường nhìn của công nhân.
3. Tránh tạo ra hiện tượng lóa trong trường nhìn do nguồn sáng có ộ chói quá lớn.
4. Bề mặt làm việc phải có ộ sáng cao hơn các bề mặt khác trong phòng.
5. Theo các nhà nghiên cứu thì tỷ số ộ chói của bề mặt làm việc với ộ chói của tường,
trần bằng 10/1 ối với xưởng sản xuất có lao ộng chính xác và bằng 3/1 ối với lao
ộng bình thường là tốt nhất.