lOMoARcPSD| 37879319
Reviewfor Final Exam
CÂU HI ÔN TP CUI KÌ
1. Th t ca các tng trong khí quyn? T trong ra ngoài:
Troposphere - Tầng ối lưu
Stratosphere - Tầng bình lưu
Mesosphere - Tầng trung lưu
Thermosphere - Tng nhiệt lưu
Exosphere - Tng biên (ngoài)
2. Các yếu t tác ộng ến quá trình phát trin của con người?
Phương thức sng và thức ăn.
Khí hu.
Môi trường ịa hóa.
3. T hp ca nhiu thành phần như nhiệt ộ, ộ ẩm, gió, mưa, nng, tuyết...gi là gì?
Thi tiết
4. Môi trường bao gm các yếu t nào?
Các yếu t tạo thành môi trường: không khí, nước, ất, âm thanh, ánh sáng, lòng t,
núi, rng, sông, h bin, sinh vt, các h sinh thái, các khu dân cư, khu sản xut, khu
bo tn thiên nhiên, cnh quan thiên nhiên, danh lam thng cnh, di tích lch s và các
hình thái vt cht khác. 5. Nguyên nhân chính gây gim a dạng sinh hc?
Phá hu các nơi sinh cư của các loài
Săn bắt và ánh bắt quá mc
Khai thác các loài ể làm sn phẩm thương mại
Ô nhiễm môi trường, biến ổi khí hu
Thói quen tiêu th tht thú rng, hi sn Qun lý yếu kém, nhn thc người
dân chưa cao
6. Khái nim v cht gây ô nhiễm môi trường?
Cht gây ô nhiễm môi trường là các cht có kh năng gây hại hoc làm biến ổi môi
trường t nhiên, gây ảnh hưởng tiêu cc ến sc khỏe con người, ộng vt, cây c và h
sinh thái. Chúng có th là các cht ô nhim không khí, nước, ất, tiếng n và ánh sáng
t các nguồn khác nhau như công nghiệp, nông nghip và giao thông. Cht gây ô
nhiễm môi trường gây ra nhiu vấn ề như ô nhiễm môi trường, thayi khí hu và suy
giảm a dạng sinh hc.
7. Công ngh sạch óng vai trò gì trong việc bo v tài nguyên sinh vt?
- Gim thiểu tác ộng môi trường.
- Bo toàn nguyên liệu, nước, năng lượng.
- Loi b nguyên liệu ộc hi, nguy him. - Giảm ộc tính ca khí thi, cht thi.
8. H sinh thái vùng rng ngp mn ven biển nước ta có ý nghĩa gì?
H sinh thái vùng rng ngp mn ven biển nước ta có ý nghĩa là nơi cư trú của
nhiều loài ộng vt, thc vật, iều hòa khí hu.
lOMoARcPSD| 37879319
9. Môi trường thch quyển (môi trường ất) chiếm khong bao nhiêu phần trăm diện
tích b mặt trái ất?
Có ộ dày khong 60-70 km trên mặt ất và 2-8 km dưới áy biển, nó chiếm
khong 30% din tích b mặt trái ất.
10. Các giai oạn tiến hóa của con người theo th t nào? - B kh: vn tn tại như các
ng vt khác.
- ợn người: ã bắt ầu tiến hóa tách ra khi giới ộng vt hin ti. - Người vượn.
- Ngưi khéo léo.
- Người ứng thng.
- Ngưi cận ại.
- Ngưi hiện ại.
11. Các nguyên tắc ạo ức môi trường?.
1. S dng kiến thc và k năng ể nâng cao chất lượng và bo v môi trường
2. Xem sc khe, s an toàn và môi trường sch là quan trng nht.
3. Thc hin các dch v khi có ý kiến ca gii chuyên môn.
4. Thành thật và vô tư.
5. Đưa ra các báo cáo một cách khách quan và trung thc
12. Các thành phần cơ bản của môi trường?
Khí quyn (Atmosphere)
Sinh quyn (Biosphere)
Thch quyn (Lithosphere)
Thy quyn (Hydrosphere)
13. Có rt nhiu bệnh liên quan ến môi trường b ô nhim và các cht ô nhim. Vì vy,
mt bệnh nào ó bùng phát phụ thuc vào nhng yếu t nào?
- Để mt bệnh nào ó bùng phát thì nó còn phụ thuc vào:
- Điều kin tiếp xúc - Thi gian tiếp xúc
- Trạng thái ối tượng tiếp xúc (tui, gii tính, trng thái sc kho, các yếu t di
truyn)
- Liều lưng, mức ộ c hi ca các cht ô nhim
14. Các hình thái kinh tế xã hội loài người ã trải qua?
- Xã hi cng sn nguyên thy.
- Xã hi chiếm hu nô l.
- Xã hi phong kiến.
- Xã hội tư bản.
- Xã hi xã hi ch nghĩa
15. Các yếu t tác ộng làm suy gim nguồn tài nguyên ộng vt và thc vt?
Phá hu các nơi sinh cư của các loài
Săn bắt và ánh bắt quá mc
Khai thác các loài ể làm sn phẩm thương mại
Ô nhiễm môi trường, biến ổi khí hu
Thói quen tiêu th tht thú rng, hi sn Qun lý yếu kém, nhn thc người
dân chưa cao
16. Ô nhim do khí thi ch yếu có ngun gc t âu? - Ô nhim do quá trình sn xut.
lOMoARcPSD| 37879319
+ Ngành CN hóa cht thi ra axit, kim, chì, thy ngân…
+ Ngành CN luyn kim thải ra CO, CO2, SO3…
+ Nhà máy cơ khí ở các phân xưởng sơn, úc, hàn, nhiệt luyện…thải ra chất ộc, nhit
thừa…
- Ô nhim do giao thông vn ti: thải ra hơi, khí, bụi ộc.
- Ô nhim do sinh hot của con người: khi un nấu bếp than, ci, dầu…gây ô nhiễm cc
b nên tác hi khá ln.
17. Khái nim v h sinh thái?
- Tp hp các sinh vt, cùng vi các mi quan h khác nhau gia các sinh vật ó
và các mối tác ộng tương hỗ gia chúng với môi trường, vi các yếu t vô sinh,
to thành mt h thng sinh thái - ecosystem, gi tt là h sinh thái.
- H sinh thái là h chức năng gồm có quần xã, các cơ thể sống và môi trường
của nó dưới tác ộng ca năng lượng mt tri.
- Qun xã sinh vt là tp hp các sinh vt thuc các loài khác nhau cùng sinh
sng trên mt khu vc nhất ịnh.
18.Nước ngt là dạng tài nguyên như thế nào?
Nước ngt là mt tài nguyên quý hiếm và không ồng ều trên Trái Đất. Nó là tài
nguyên cn thiết cho s sng và hoạt ộng con người. Tuy nhiên, nước ngọt ang gặp
nguy cơ mất mát và ô nhim do s gia tăng dân số và tác ộng ca biến ổi khí hu.
Qun lý và bo v nguồn nước ngt là một ưu tiên quan trọng ể m bo cung cấp nước
bn vững cho tương lai.
19. Nhng vấn ề liên quan ến trng rng và bo v rng?
Vấn ề liên quan ến trng rng và bo v rng bao gm mất môi trường sng,
lâm phn không bn vng, biến ổi khí hậu, tác ộng ến nguồn nước và cn thiết ể bo
tn và qun lý rng bn vng.
20. Tác nhân hóa hc chính gây ô nhiễm môi trường nước?
Hàm lượng cặn lơ lửng
21. Nguyên nhân chính làm mt rừng là do âu?
Nguyên nhân chính gây mt rng là cht phá và khai thác trái phép, lâm phn
không bn vững, ốt cháy rng, m rừng cho ô thị và nông nghip, thay i s dng t
và xung ột chính tr.
22. Khái nim v ô nhim môi trường?
Ô nhiễm môi trường là s biến ổi ca các thành phần môi trường không phù
hp vi tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu ến con người, sinh vt.
23. Khái nim v suy thoái môi trường?
Suy thoái môi trường là s suy gim v chất lưng và s lượng ca thành phn môi
trường, gây ảnh hưởng xấu ối với con ngưi và sinh vt.
24. Các tác nhân hóa hc gây ô nhiễm môi trưng?
Các tác nhân hóa hc gây ô nhiễm môi trường bao gm cht thi công nghip,
pesticide và thuc tr sâu, cht thi ht nhân, VOCs, khí thi t phương tiện giao
thông, và cht lc mt tri.
lOMoARcPSD| 37879319
25.Bin pháp tt nhất ể làm cho ất không b cn kit nguồn dinh dưỡng, tn dng ược
hiu sut s dụng ất, tăng năng suất cây trng là gì? (thay ổi các loi cây trng hp lý,
trng luân canh, trng xen k )
26.Các nhà máy sn xut, các khu n, các công viên, v.v... thuc thành phn môi
trường nào? Môi trường nhân to hay sinh quyn
27. Mục ích và ý nghĩa của môn học môi trường và con ngưi là gì?
Môn hc cung cp cho sinh viên nhng kiến thức cơ bản v con người và môi
trường, trong ó có môi trường công nghiệp, ng thi tr thành con người năng
suất cao toàn din.
Môn hc giúp sinh viên biết khảo sát, ánh giá những him ha, nhng nguy
him xảy ra trong môi trường sng và làm vic.
Môn học giúp sinh viên xác ịnh mi quan h giữa môi trường và con người;
giúp người hc có ý thc trách nhim v môi trường, góp phn vào s phát trin
bn vng.
28. Mt h sinh thái cân bng phải như thế nào?
Mt h sinh thái cân bng là h sinh thái có cu trúc các loài không thayi.
29. Nghiên cu nhng biếni sinh lý của con người trong lao ộng là mt nhim v ca
y học lao ộng nhm mục ích gì?
- Sc khe
- Thun tin - an toàn
- Hiu qu
30.Để duy trì s cân bng h sinh thái cn phi làm gì?
Kim soát mi quan h gia các thành phn trong h thng
31. Khái nim v s phát trin bn vng?
S phát trin bn vng là s tha mãn nhu cu ca thế h hin ti mà không nh
hưởng ến kh năng tha mãn nhu cu ca thế h tương lai.
32. Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước ngt của nước ta b ô nhim nghiêm
trng? S xâm nhp và rò r cht thi công nghip và cht thi sinh hot
33.Đất có kh năng tự làm sch sau mt thi gian b ô nhim ch yếu là nh yếu t
nào? là nh các vi sinh vt d dưỡng có trong ất.
34. Nguyên nhân dẫn ến quá trình t làm sch t nhiên ng d hơn ở h là do yếu t
nào quyết ịnh? s lưu thông nước, s pha loãng và tương tác với môi trường xung
quanh.
35. S biến ổi ca các thành phần môi trường không phù hp vi các tiêu chun môi
trường gây ảnh hưởng xu tới con người và sinh vật ược gi là gì? Ô nhim môi
trường
36. Mục ích ầu tiên mà ergonomics quan tâm ến là gì? Sc khe
37. Khi xy ra ha hon cn phi làm gì?
- Báo cp cu: Gi ngay s iện thoi cp cu hoc lực lượng cu hỏa thông báo
v tình huống và ịa iểm xy ra ha hon.
- Thoát him: Di chuyn ra khi khu vc nguy him mt cách nhanh chóng và an
toàn. S dng ca hoc ca s gn nhất ể thoát ra ngoài. Tránh s dng thang
máy trong trường hp có him ha.
lOMoARcPSD| 37879319
- Không quay lại nơi nguy hiểm: Tránh quay li khu vc cháy hoc nguy hiểm ể
lấy ồ hoặc giúp ỡ người khác. Đợi lực lượng cu hỏa ến và làm vic theo ng
dn ca h.
- ng dn lực lượng cu ha: Khi lực lưng cu hỏa ến, cung cp thông tin
chi tiết v tình hung, v trí cháy, và bt k thông tin quan trng nào liên quan
h có th tiếp cn hiu qu và x lý tình hung.
- Tránh hít phải khói: Đặt vi m hoặc khăn mặt lên mũi và miệng ể tránh hít
phải khói ộc. C gng thoát khi khu vực khói và tìm nơi an toàn.
- Tt nguồn in: Nếu an toàn, tt nguồn iện trong khu vc xy ra ha hoạn ể
tránh tình hung nguy hiểm do iện gây ra.
- Không s dụng nước: Tránh s dụng nước ể dp lửa trong các trưng hp
không an toàn hoc không biết cách s dng. Ha hon có th ược gia tăng
hoc gây ra nguy him khá
38. Khi phát hin bình gas b rò r cn phi làm gì?
1- Sơ tán toàn bộ những người không có trách nhiệm ến nơi an toàn và thực
hiện sơ cứu nếu cn thiết.
2- Nếu hóa cht có kh năng bốc cháy thì phi giảm nguy cơ cháy nổ bng
cách dp tt mi ngn la trn, ngun nhit hoc các kích ng khác.
3- Đánh giá tình trạng và kh năng giải quyết có th thc hiện ược. Nếu
thy cn thiết thì kêu gi s giúp ỡ t bên ngoài.
4- Quyết ịnh dùng phương tiện bo v cá nhân thích hp vi hóa chất tràn ổ
hoc rò r.
5- Có th là các phương tiện ặc bit ch ược s dụng trong các trường hp
khn cp.
6- Hn chế hóa cht lan tràn rng ra bng cách kim soát nó ngay ti ngun
phát sinh. Điều này có thm bằng cách óng các van, o lại quy trình. Nhng
hoạt ộng ó phải do ngưi có thm quyn và hiu biết v quá trình sn xut
quyết ịnh ể tránh làm tình trng xu thêm và dẫn ến nhiều nguy cơ khác. 7- C
gng cô lp vết rò r hoặc tràn ổ bng vic quây li và thm hút sch. Nếu thy
thích hợp, nên óng hóa chất vào trong vt cha hoc trung hòa làm mất tính ộc
ca nó. S dng chính xác nhng biện pháp ể x lý tràn ổ hoc rò r hóa cht.
8- Khi hóa chất ã ược bo qun an toàn hoc trung hòa, vùng b hóa cht rò
r ra phải ược kh c và phải ược người có chuyên môn kim tra.
9- Ch cho phép tr li làm vic nếu vùng rò r hoặc tràn ổ ược xác nhn là
an toàn.
39. Lợi ích cơ bản nht ca vic ng dng ergonomics là gì?
- Gim mc tổn thương hoặc bnh tt.
- Gim các chi phí ền bù.
- Tăng tính thỏa mãn, hài lòng cho người lao ng.
- Tăng thuận li tiện nghi cho người lao ộng.
- Gim bớt các nguy cơ về An toàn-V sinh lao ộng.
- Tăng năng suất lao ộng.
- Nâng cao tay ngh cho công nhân.
lOMoARcPSD| 37879319
- Nâng cao hiu qu lao ộng.
- Gim t l phế liu.
- Gim t l luân chuyn công nhân.
- Gim s ngày ngh vic.
- Ci thin quan h lao ộng.
40. Cho biết tác hi ca tiếng n?
Tiếng ồn gây căng thẳng, ri lon gic ng, hi thính lc, ảnh hưởng tâm lý,
gim hiu sut làm việc, gây xung ột xã hi.
41. Bụi có kích thước t 0,1µm ến 5µm li phi chiếm bao nhiêu %? 90%
42. Các lĩnh vực nghiên cu chính ca ergonomics?
+ Công thái hc vt lí.
+ Công thái hc nhn thc.
+ Công thái hc t chc.
43. Các bin pháp k thuật ể phòng chng vi khí hu xu? Bin pháp k thut
Bin pháp v sinh y tế
44. Các biện pháp ể phát trin bn vng?
a) Biện pháp về lĩnh vực kinh tế:
Gim thiu tiêu phí năng lượng và tài nguyên.
Phát trin công ngh sch, dùng ít tài nguyên.
Gim chênh lch v thu nhp.
Gim chi phí quân s.
Loi b dn nghèo nàn.
b) Biện pháp về lĩnh vực nhân văn
Ổn ịnh dân s. Gim di dân ến thành ph.
Gim hu qu môi trường của ô thị hóa.
Nâng cao t l người biết ch.
Ci thin phúc li xã hi.
c) Biện pháp về lĩnh vực môi trường:
S dng hiu qu n ất canh tác và nước.
Bo v nguồn nước, các h sinh thái.
Ổn ịnh khí hu, không phá hy tng ô zôn.
d) Biện pháp về lĩnh vực kỹ thuật
Dùng k thut sch, hiu qu cao, gim tiêu th năng lượng và tài nguyên thiên
nhiên.
Tìm nguồn năng lượng mi.
Bo tn k thut truyn thng vi ít cht thi và cht gây ô nhiễm, ồng thi
nhanh chóng ng dng k thut tiên tiến.
45. Các mức ộ n cho phép trong sn xut công nghip?
- Mc ộ n tiếp xúc hàng ngày cho phép (8 gi làm vic): 85 decibel (dB).
- Gii hn tối a không nên vượt quá trong 8 gi làm vic: 90 dB.
- Gii hn tối a không nên vượt quá trong 15 phút làm vic: 115 dB.
46.Phương châm của ergonomics là gì?
lOMoARcPSD| 37879319
Làm cho công vic, máy móc phù hp với con người ch không phi bt con
người phi thích nghi vi máy móc
47. Ergonomics là ngành khoa hc nghiên cu nhng gì?
- Con người: mọi người trong xã hội ều có th tr thành các ối tưng nghiên cu. -
Công cy móc: tt c các công cụ, phương tiện máy móc phc v cho con
người trong cuc sống, lao ộng, hc tp.
- Công vic: bt c loi công vic nào trong xã hi.
- V trí lao ộng: ti bt c v trí lao ộng nào có người lao ộng.
- Môi trường lao ộng: tt c các yếu t như các yếu t vt lý, yếu t hóa hc, bi,
yếu t sinh hc, t chc lao ộng.
48. Khi xy ra cháy, vic cần làm ầu tiên là gì? Báo ộng
49. Nhim v ca ergonomics là gì?
- Nhim v 1: Nghiên cứu ể gii quyết mt cách tối ưu mối quan h gia con
người vi các công c và ối tượng lao ộng.
- Nhim v 2: Nghiên cứu ể gii quyết cách tối ưu mối quan h gia các b phn
trong mt máy, mt dây chuyn sn xut.
- Nhim v 3: Nghiên cứu ể gii quyết mt cách tối ưu mối quan h gia con
người và các iều kiện lao ộng.
- Nhim v 4: Nghiên cứu ể gii quyết mt cách tối ưu mối quan h gia người
vi người.
50. Thiếu hoc tha ánh sáng hoc sp xếp b trí h thng chiếu sáng không hp lý là
các tác hại liên quan ến yếu t nào?
51. Công ngh sch là gì?
Công ngh sch là quy trình công ngh hoc gii pháp k thut không gây ô
nhiễm môi trường, hoc thi/phát ra mc thp nht cht gây ô nhiễm môi trường.
52. Sn xut sch hơn có tác dụng gì?
- Gim s dng tài nguyên thiên nhiên,
- Phòng nga ti ngun ô nhiễm không khí, nước và ất,
- Gim phát sinh cht thi ti ngun,
- Gim thiu rủi ro cho con người và môi trường.
53. S khác nhau gia công ngh sch và sn xut sạch hơn?
- Công ngh sch là quy trình công ngh hoc gii pháp k thut không gây ô
nhiễm môi trường, hoc thi/phát ra mc thp nht cht gây ô nhim môi
trường.
- Sn xut sch hơn là cải tiến liên tc quá trình sn xut công nghip, sn phm
và dch v.
- Công ngh sch là mt khái nim tng quát ám ch vic s dng các công ngh
và quy trình ít tác ộng ến môi trường, trong khi sn xut sạch hơn là mt
phương pháp cụ th hơn, tập trung vào ci tiến quy trình sn xut hiện có ể
gim thiểu lãng phí, tài nguyên và tác ộng ến môi trường.
54. Li ích ca công ngh sch?
- Gim thiểu tác ộng môi trường.
- Bo toàn nguyên liệu, nước, năng lượng.
lOMoARcPSD| 37879319
- Loi b nguyên liệu ộc hi, nguy him. - Giảm ộc tính ca khí thi, cht thi.
55. Khái nim ạo ức môi trường?
Khái niệm ạo ức môi trường ra ời là s tha nhn rng không chmi con
người trên trái ất mà con ngưi còn phi chia s trái ất vi các hình thc khác ca cuc
sng.
56. Khái nim v khng hoảng môi trường?
Khng hoảng môi trường là các suy thoái v chất lượng môi trường sng trên
quy mô toàn cầu, e dọa cuc sng của loài người trên trái ất.
57. Các ngun to ra cht gây ô nhim không khí?
Bao gm các cht thi dng khí (khí thi), lỏng (nước thi), rn (cht thi rn)
cha hoá cht hoc tác nhân vt lý, sinh hc và các dạng năng lượng như nhiệt ộ, bc
x.
58. Thc hin nghiêm túc lut bo v môi trường, xây dng các trm quan trc,
khuyến khích s dng công ngh tiên tiến, hiện ại, công ngh sch là bin pháp
phòng chng ô nhim không khí nào? Biện pháp quản lý 59. Các ngun to ra
cht gây ô nhiễm nước?
a/ Sinh hoạt của con người: Dân
s ngày càng tang dẫn ến:
=> nhu cầu nước sinh hoạt tăng
=> nước thi sinh hot (cha các cht ô nhiễm) tăng theo
b/ Sản xuất liên quan ến công nghiệp:
Nước thi ca các nhà máy SX cha cht cn bẩn lơ lửng, các chất ộc như chì, thủy
ngân, xianua, các cht hữu cơ axit, phenol, dầu mỡ… c/ Sản xuất liên quan ến
nông nghiệp:
Nước t ng ruộng ưc s dng phân hóa hc, thuc tr sâu trôi vào
nguồn nước gây ô nhim.
Nước thi t chung trại chăn nuôi bị ô nhim.
Nông nghip s dng nhiều nước => lượng nưc hoàn tr thiên nhiên
ngày càng thp => Gim chất lượng nguồn nước.
d/ Các hoạt ộng thủy lợi, thủy iện: y dng h chứa
nước, thayi dòng chy e/ Nuôi trồng thủy hải sản và các
hoạt ộng khác. 60. Giám sát chất lượng nguồn nước mt
nhm mục ích gì?
Nhm mục ích hạn chế lượng cht bn thi vào môi trừơng ể m bo an toàn v
mt v sinh cho vic s dng nguồn nước.
61. Các ngun to ra cht gây ô nhiễm môi trường ất? Do các hoạt ộng trong công
nghip:
Do các hoạt ng trong nông nghip: Do
sinh hot của con người:
62. Tt c nhng yếu t phát sinh ra trong quá trình sn xut và có ảnh hưởng không
tốt ến sc khe của người lao ộng ược gi là gì? Các yếu t có hi
63. Các biện pháp an toàn ể bo v người lao ộng khỏi tác ộng ca các yếu t nguy
him trong sn xut là gì?
- Bin pháp k thut công ngh
lOMoARcPSD| 37879319
- Bin pháp k thut v sinh
- Bin pháp s dụng phương tiện bo v người lao ộng - Bin pháp t chức lao
ng.
- Bin pháp y tế
64. Chất ộc hi xâm nhập vào cơ thể con ngưi bằng con ường nào?
- Ming
- Da
- Hô hp
65. Yếu t nào quan trng nht quyết ịnh tính ộc ca chất ộc? Cấu trúc hoá học:
là yếu tố quan trọng nhất.
66. Khi nn nhân b nhim chất ộc phải sơ cứu theo trình t nào?
- Đưa nạn nhân ti ch thoáng mát, yên tĩnh xa vùng có ộc, thay qun áo sch. - Nếu
nn nhân b ngt thì làm hô hp nhân to.
- Nếu nhim ộc do ăn, uống, nut phi chất ộc thì cho nn nhân ói hết thức ăn ra
ngoài càng nhiu càng tt.
- Nếu nhim ộc do ung thì phi cho ung thêm nhiều nước sạch ể làm loãng cht
c.
- Nếu nhim ộc qua da thì phi rửa sơ bằng nước sạch sau ó rửa k bng cht trung
hoà.
- Nhân viên y tế phi có mặt ể cho nn nhân ung hoc tiêm thuc tr tim, tr
hp, tr lc.
67. Bt chợt vào ban êm, khi chợt tnh gic thì phát hiện căn nhà của mình có khí gas
nng nc, vic cần làm ầu tiên là gì?
- M ca và ca s: Ngay lp tc m ca và ca s thoát khỏi căn nhà và cung
cấp thông gió. Điều này s giúp gim nồng ộ khí gas trong không gian và cung
cp nguồn không khí tươi.
- Không s dng bt k thiết b iện: Tránh s dng bt k thiết b iện hoc công
tc nguồn trong căn nhà, bao gồm vic bt/tắt èn, máy tính, quạt, iều hòa không
khí hoc bt k thiết b nào khác. Điều này có th gây ra tia la, gây cháy n
tăng nguy cơ.
- Không s dụng iện thoại di ộng bên trong nhà: Tránh s dụng iện thoi di ng
hoc bt k thiết b di ộng khác trong căn nhà, vì nó có thể to ra tia la hoc
gây cháy nổ. Thay vào ó, i ra khỏi nhà và s dụng iện thoi nơi an toàn.
- Gọi ngay cơ quan cứu ha hoặc cơ quan chuyên trách: Liên hệ ngay với cơ
quan cu ha hoặc cơ quan chuyên trách y tế/gas ể báo cáo tình hung và yêu
cu s giúp ỡ và h tr. H s cung cấp hướng dn c th và ưa ra các biện
pháp an toàn khn cp.
- Ri khi ngôi nhà mt cách an toàn: Nếu kh năng, hãy ri khỏi căn nhà mt
cách an toàn và tìm nơi trú ẩn khác ngoài tri, xa khi khu vc có mùi khí gas.
Đừng quay lại bên trong nhà cho ến khi ã ược cơ quan chuyên trách cho phép.
68. K năng thoát hiểm cn thiết khi có cháy trong nhà cao tng là gì?
69. Khi b la bắt cháy trên cơ thể, làm cách nào dp tt? Dùng chăn, quần áo
choàng lên người hoặc dùng chăn chiên ã tẩm nưc hoc dùng các bình bt, bt
cha cháy, nước ể dp tt la
lOMoARcPSD| 37879319
70. Khi b bỏng thì âu là biện pháp sơ cứu hu hiu? Nhanh chóng ưa vùng da bị bỏng
ngâm vào nước ngui sạch ể v sinh vết thương tránh nhiễm khuẩn, sau ó xả nh
nước mát trong vòng ít nht 15 phút.
71. Dùng bình chữa cháy CO2 ể dp tắt ám cháy nào là có hiệu qu nht? thưng ược
s dụng ể dp tắt ám cháy loại B (cháy cht lỏng như dầu, xăng, dầu m) và ám
cháy loại C (cháy khí như gas, propan, butan).
72.Theo quy ịnh ca Lut PCCC hằng năm ngày nào là “Ngày toàn dân phòng cháy
chữa cháy”? 4/3
73. Theo lut PCCC, lực lượng PCCC nòng ct trong toàn dân là lực lượng nào? Theo
quy ịnh ca Lut Phòng cháy, chữa cháy (PCCC) năm 2014, lực lượng dân phòng
(LLDP) là mt trong 4 lực lượng nòng ct trong hoạt ộng PCCC và cu nn, cu h
(CNCH), gồm: Dân phòng; PCCC cơ sở; chuyên ngành; lực lượng Cnh sát PCCC và
CNCH.
74.Điều kiện ể thông gió t nhiên là gì? Điều kiện ể thông gió t nhiên là nhc yếu
t t nhiên như nhiệt tha - áp sut gió qua các ca thông gió hp lý.
75.Để phòng và chng tác hi ca bi cn thc hin các bin pháp nào? .
Các bin pháp k thut:
Đây là biện pháp tích cực và cơ bản nht, c th như:
S dng h thng thông gió hút bi.
Đề phòng bi cháy n:
Không ể nồng ộ bụi ạt gii hn cháy n.
Cách ly mi la.
. Các bin pháp v sinh y tế
Trang b và s dng hiu qu phương tiện bo v: kính, mt n, khu trang,
quần áo ….
Tăng cường v sinh cá nhân: không ăn uống, hút, nói chuyn khi làm vic.
Làm vic xong phi thay qun áo sch khi ra v.
Quy ịnh gi làm và ngh hp lý.
Khám tuyển và khám ịnh k.
76. Các bin pháp gim n và gim rung ộng?
- Cách âm và cách rung: S dng vt liu cách âm, lắp ặt b phn gim rung ng.
- Điều chnh và cách ly: Bảo dưỡng máy móc úng cách, sử dng cht liu cách
âm và cách rung.
- Thiết kế không gian: S dng vt liu cách âm, sp xếp vt dng hp lý.
- Kim soát và nâng cao quy trình: Áp dụng quy trình an toàn, ào tạo nhân viên.
- S dng thiết b và công ngh tiên tiến: S dng máy móc, công ngh gim
tiếng ồn và rung ộng.
77.Ảnh hưởng ca vi khí hậu ến con người như thế nào?
. Ảnh hưởng của nhiệt ộ:
Khi tiếp xúc môi trường nóng (>34
0
C) người lao ộng tiết nhiu m hôi, mt muối ăn,
mui khoáng và các sinh t khác làm cho người ta au ầu, chóng mặt, suy nhược, kit
sức …
lOMoARcPSD| 37879319
Khi tiếp xúc môi trường lnh: tay chân tê cóng, phn x kém, d b viêm phế qun,
thp khớp….
. Ảnh hưởng của bức xạ.
Khi chu tác dng ca các tia bc x cơ thể b mi mệt, suy nhược, gim th lc, c
thy tinh thể….
. Độ ẩm và vận tốc không khí cũng ảnh hưởng tương tự.
78. Tác hi ca hóa chất ối với cơ thể người? Kích thích, D ng, Gây ngt, Gây mê và
gây tê, Gây tác hi ti h thống các cơ quan của cơ thể, Ung thư, Ảnh hưởng ến
các thế h tương lai - Hư thai, Bệnh bi phi.
79. Ti sao phi chiếu sáng hp lý?
- Trong sn xut công nghiệp và các lĩnh vực khác thì s chiếu sáng ảnh hưởng
nhiu tới năng suất lao ộng và an toàn lao ộng.
- Chiếu sáng hp lý tạo ra iều kiện lao ộng thun lợi cho người lao ng, chiếu
sáng không ạt yêu cu có th dn ti giảm năng suất lao ộng, hơn nữa có th
nguyên nhân gây ra các tai nạn lao ộng và các bnh v mt.
- Khi chiếu sáng tt thì mt gi ược kh năng làm việc lâu hơn và không bị mt
mỏi, ngoài ra khi iều kin chiếu sáng hp lý s giúp năng suất lao ộng tăng.
- S dng hp lý các thiết b chiếu sáng và năng lượng iện cho chiếu sáng trong
DN không ch tạo môi trường ánh sáng tốt hơn ảm bo sc kho của ngưi lao
ng mà còn gim ược mt phần chi phí áng kể, tăng cường hiu qu sn xut
kinh doanh.
80. Yêu cu ca k thut chiếu sáng?
Yêu cầu kỹ thuật chiếu sáng
1. Bảo ảm ri yêu cu (tùy thuc tính cht quá trình sn xut): làm công vic bình
thường hay tinh vi, chính xác.
2. Hướng ca ánh sáng phi b trí sao cho không gây ra bóng ổ của người, thiết b
các kết cu của nhà lên trường nhìn ca công nhân.
3. Tránh to ra hiện tượng lóa trong trường nhìn do nguồn sáng có chói quá ln.
4. B mt làm vic phải có ộ sáng cao hơn các b mt khác trong phòng.
5. Theo các nhà nghiên cu thì t s chói ca b mt làm vic với ộ chói ca tường,
trn bằng 10/1 ối với xưởng sn xuất có lao ộng chính xác và bằng 3/1 ối với lao
ộng bình thường là tt nht.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 37879319 Reviewfor Final Exam
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ
1. Thứ tự của các tầng trong khí quyển? Từ trong ra ngoài:
• Troposphere - Tầng ối lưu
• Stratosphere - Tầng bình lưu
• Mesosphere - Tầng trung lưu
• Thermosphere - Tầng nhiệt lưu
• Exosphere - Tầng biên (ngoài)
2. Các yếu tố tác ộng ến quá trình phát triển của con người?
• Phương thức sống và thức ăn. • Khí hậu. • Môi trường ịa hóa.
3. Tổ hợp của nhiều thành phần như nhiệt ộ, ộ ẩm, gió, mưa, nắng, tuyết...gọi là gì? Thời tiết
4. Môi trường bao gồm các yếu tố nào?
Các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, ất, âm thanh, ánh sáng, lòng ất,
núi, rừng, sông, hồ biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu
bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các
hình thái vật chất khác. 5. Nguyên nhân chính gây giảm a dạng sinh học?
• Phá huỷ các nơi sinh cư của các loài
• Săn bắt và ánh bắt quá mức
• Khai thác các loài ể làm sản phẩm thương mại
• Ô nhiễm môi trường, biến ổi khí hậu
• Thói quen tiêu thụ thịt thú rừng, hải sản • Quản lý yếu kém, nhận thức người dân chưa cao
6. Khái niệm về chất gây ô nhiễm môi trường?
Chất gây ô nhiễm môi trường là các chất có khả năng gây hại hoặc làm biến ổi môi
trường tự nhiên, gây ảnh hưởng tiêu cực ến sức khỏe con người, ộng vật, cây cỏ và hệ
sinh thái. Chúng có thể là các chất ô nhiễm không khí, nước, ất, tiếng ồn và ánh sáng
từ các nguồn khác nhau như công nghiệp, nông nghiệp và giao thông. Chất gây ô
nhiễm môi trường gây ra nhiều vấn ề như ô nhiễm môi trường, thay ổi khí hậu và suy giảm a dạng sinh học.
7. Công nghệ sạch óng vai trò gì trong việc bảo vệ tài nguyên sinh vật?
- Giảm thiểu tác ộng môi trường.
- Bảo toàn nguyên liệu, nước, năng lượng.
- Loại bỏ nguyên liệu ộc hại, nguy hiểm. - Giảm ộc tính của khí thải, chất thải.
8. Hệ sinh thái vùng rừng ngập mặn ven biển nước ta có ý nghĩa gì?
Hệ sinh thái vùng rừng ngập mặn ven biển nước ta có ý nghĩa là nơi cư trú của
nhiều loài ộng vật, thực vật, iều hòa khí hậu. lOMoAR cPSD| 37879319
9. Môi trường thạch quyển (môi trường ất) chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích bề mặt trái ất?
Có ộ dày khoảng 60-70 km trên mặt ất và 2-8 km dưới áy biển, nó chiếm
khoảng 30% diện tích bề mặt trái ất.
10. Các giai oạn tiến hóa của con người theo thứ tự nào? - Bộ khỉ: vẫn tồn tại như các ộng vật khác.
- Vượn người: ã bắt ầu tiến hóa tách ra khỏi giới ộng vật hiện tại. - Người vượn. - Người khéo léo. - Người ứng thẳng. - Người cận ại. - Người hiện ại.
11. Các nguyên tắc ạo ức môi trường?.
1. Sử dụng kiến thức và kỹ năng ể nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
2. Xem sức khỏe, sự an toàn và môi trường sạch là quan trọng nhất.
3. Thực hiện các dịch vụ khi có ý kiến của giới chuyên môn. 4. Thành thật và vô tư.
5. Đưa ra các báo cáo một cách khách quan và trung thực
12. Các thành phần cơ bản của môi trường? • Khí quyển (Atmosphere) • Sinh quyển (Biosphere)
• Thạch quyển (Lithosphere)
• Thủy quyển (Hydrosphere)
13. Có rất nhiều bệnh liên quan ến môi trường bị ô nhiễm và các chất ô nhiễm. Vì vậy,
một bệnh nào ó bùng phát phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Để một bệnh nào ó bùng phát thì nó còn phụ thuộc vào:
- Điều kiện tiếp xúc - Thời gian tiếp xúc
- Trạng thái ối tượng tiếp xúc (tuổi, giới tính, trạng thái sức khoẻ, các yếu tố di truyền)
- Liều lượng, mức ộ ộc hại của các chất ô nhiễm
14. Các hình thái kinh tế xã hội loài người ã trải qua?
- Xã hội cộng sản nguyên thủy.
- Xã hội chiếm hữu nô lệ. - Xã hội phong kiến. - Xã hội tư bản.
- Xã hội xã hội chủ nghĩa
15. Các yếu tố tác ộng làm suy giảm nguồn tài nguyên ộng vật và thực vật?
• Phá huỷ các nơi sinh cư của các loài
• Săn bắt và ánh bắt quá mức
• Khai thác các loài ể làm sản phẩm thương mại
• Ô nhiễm môi trường, biến ổi khí hậu
• Thói quen tiêu thụ thịt thú rừng, hải sản • Quản lý yếu kém, nhận thức người dân chưa cao
16. Ô nhiễm do khí thải chủ yếu có nguồn gốc từ âu? - Ô nhiễm do quá trình sản xuất. lOMoAR cPSD| 37879319
+ Ngành CN hóa chất thải ra axit, kiềm, chì, thủy ngân…
+ Ngành CN luyện kim thải ra CO, CO2, SO3…
+ Nhà máy cơ khí ở các phân xưởng sơn, úc, hàn, nhiệt luyện…thải ra chất ộc, nhiệt thừa…
- Ô nhiễm do giao thông vận tải: thải ra hơi, khí, bụi ộc.
- Ô nhiễm do sinh hoạt của con người: khi un nấu bếp than, củi, dầu…gây ô nhiễm cục
bộ nên tác hại khá lớn.
17. Khái niệm về hệ sinh thái?
- Tập hợp các sinh vật, cùng với các mối quan hệ khác nhau giữa các sinh vật ó
và các mối tác ộng tương hỗ giữa chúng với môi trường, với các yếu tố vô sinh,
tạo thành một hệ thống sinh thái - ecosystem, gọi tắt là hệ sinh thái.
- Hệ sinh thái là hệ chức năng gồm có quần xã, các cơ thể sống và môi trường
của nó dưới tác ộng của năng lượng mặt trời.
- Quần xã sinh vật là tập hợp các sinh vật thuộc các loài khác nhau cùng sinh
sống trên một khu vực nhất ịnh.
18.Nước ngọt là dạng tài nguyên như thế nào?
Nước ngọt là một tài nguyên quý hiếm và không ồng ều trên Trái Đất. Nó là tài
nguyên cần thiết cho sự sống và hoạt ộng con người. Tuy nhiên, nước ngọt ang gặp
nguy cơ mất mát và ô nhiễm do sự gia tăng dân số và tác ộng của biến ổi khí hậu.
Quản lý và bảo vệ nguồn nước ngọt là một ưu tiên quan trọng ể ảm bảo cung cấp nước bền vững cho tương lai.
19. Những vấn ề liên quan ến trồng rừng và bảo vệ rừng?
Vấn ề liên quan ến trồng rừng và bảo vệ rừng bao gồm mất môi trường sống,
lâm phần không bền vững, biến ổi khí hậu, tác ộng ến nguồn nước và cần thiết ể bảo
tồn và quản lý rừng bền vững.
20. Tác nhân hóa học chính gây ô nhiễm môi trường nước?
Hàm lượng cặn lơ lửng
21. Nguyên nhân chính làm mất rừng là do âu?
Nguyên nhân chính gây mất rừng là chặt phá và khai thác trái phép, lâm phần
không bền vững, ốt cháy rừng, mở rừng cho ô thị và nông nghiệp, thay ổi sử dụng ất và xung ột chính trị.
22. Khái niệm về ô nhiễm môi trường?
Ô nhiễm môi trường là sự biến ổi của các thành phần môi trường không phù
hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu ến con người, sinh vật.
23. Khái niệm về suy thoái môi trường?
Suy thoái môi trường là sự suy giảm về chất lượng và số lượng của thành phần môi
trường, gây ảnh hưởng xấu ối với con người và sinh vật.
24. Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường?
Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường bao gồm chất thải công nghiệp,
pesticide và thuốc trừ sâu, chất thải hạt nhân, VOCs, khí thải từ phương tiện giao
thông, và chất lọc mặt trời. lOMoAR cPSD| 37879319
25.Biện pháp tốt nhất ể làm cho ất không bị cạn kiệt nguồn dinh dưỡng, tận dụng ược
hiệu suất sử dụng ất, tăng năng suất cây trồng là gì? (thay ổi các loại cây trồng hợp lý,
trồng luân canh, trồng xen kẽ )
26.Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên, v.v... thuộc thành phần môi
trường nào? Môi trường nhân tạo hay sinh quyển
27. Mục ích và ý nghĩa của môn học môi trường và con người là gì?
• Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về con người và môi
trường, trong ó có môi trường công nghiệp, ồng thời trở thành con người năng suất cao toàn diện.
• Môn học giúp sinh viên biết khảo sát, ánh giá những hiểm họa, những nguy
hiểm xảy ra trong môi trường sống và làm việc.
• Môn học giúp sinh viên xác ịnh mối quan hệ giữa môi trường và con người;
giúp người học có ý thức trách nhiệm về môi trường, góp phần vào sự phát triển bền vững.
28. Một hệ sinh thái cân bằng phải như thế nào?
Một hệ sinh thái cân bằng là hệ sinh thái có cấu trúc các loài không thay ổi.
29. Nghiên cứu những biến ổi sinh lý của con người trong lao ộng là một nhiệm vụ của
y học lao ộng nhằm mục ích gì? - Sức khỏe - Thuận tiện - an toàn - Hiệu quả
30.Để duy trì sự cân bằng hệ sinh thái cần phải làm gì?
• Kiểm soát mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống
31. Khái niệm về sự phát triển bền vững?
Sự phát triển bền vững là sự thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không ảnh
hưởng ến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
32. Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước ngọt của nước ta bị ô nhiễm nghiêm
trọng? Sự xâm nhập và rò rỉ chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt
33.Đất có khả năng tự làm sạch sau một thời gian bị ô nhiễm chủ yếu là nhờ yếu tố
nào? là nhờ các vi sinh vật dị dưỡng có ở trong ất.
34. Nguyên nhân dẫn ến quá trình tự làm sạch tự nhiên ở sông dễ hơn ở hồ là do yếu tố
nào quyết ịnh? sự lưu thông nước, sự pha loãng và tương tác với môi trường xung quanh.
35. Sự biến ổi của các thành phần môi trường không phù hợp với các tiêu chuẩn môi
trường gây ảnh hưởng xấu tới con người và sinh vật ược gọi là gì? Ô nhiễm môi trường
36. Mục ích ầu tiên mà ergonomics quan tâm ến là gì? Sức khỏe
37. Khi xảy ra hỏa hoạn cần phải làm gì?
- Báo cấp cứu: Gọi ngay số iện thoại cấp cứu hoặc lực lượng cứu hỏa ể thông báo
về tình huống và ịa iểm xảy ra hỏa hoạn.
- Thoát hiểm: Di chuyển ra khỏi khu vực nguy hiểm một cách nhanh chóng và an
toàn. Sử dụng cửa hoặc cửa sổ gần nhất ể thoát ra ngoài. Tránh sử dụng thang
máy trong trường hợp có hiểm họa. lOMoAR cPSD| 37879319
- Không quay lại nơi nguy hiểm: Tránh quay lại khu vực cháy hoặc nguy hiểm ể
lấy ồ hoặc giúp ỡ người khác. Đợi lực lượng cứu hỏa ến và làm việc theo hướng dẫn của họ.
- Hướng dẫn lực lượng cứu hỏa: Khi lực lượng cứu hỏa ến, cung cấp thông tin
chi tiết về tình huống, vị trí cháy, và bất kỳ thông tin quan trọng nào liên quan ể
họ có thể tiếp cận hiệu quả và xử lý tình huống.
- Tránh hít phải khói: Đặt vải ẩm hoặc khăn mặt lên mũi và miệng ể tránh hít
phải khói ộc. Cố gắng thoát khỏi khu vực khói và tìm nơi an toàn.
- Tắt nguồn iện: Nếu an toàn, tắt nguồn iện trong khu vực xảy ra hỏa hoạn ể
tránh tình huống nguy hiểm do iện gây ra.
- Không sử dụng nước: Tránh sử dụng nước ể dập lửa trong các trường hợp
không an toàn hoặc không biết cách sử dụng. Hỏa hoạn có thể ược gia tăng
hoặc gây ra nguy hiểm khá
38. Khi phát hiện bình gas bị rò rỉ cần phải làm gì? 1-
Sơ tán toàn bộ những người không có trách nhiệm ến nơi an toàn và thực
hiện sơ cứu nếu cần thiết. 2-
Nếu hóa chất có khả năng bốc cháy thì phải giảm nguy cơ cháy nổ bằng
cách dập tắt mọi ngọn lửa trần, nguồn nhiệt hoặc các kích ứng khác. 3-
Đánh giá tình trạng và khả năng giải quyết có thể thực hiện ược. Nếu
thấy cần thiết thì kêu gọi sự giúp ỡ từ bên ngoài. 4-
Quyết ịnh dùng phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp với hóa chất tràn ổ hoặc rò rỉ. 5-
Có thể là các phương tiện ặc biệt chỉ ược sử dụng trong các trường hợp khẩn cấp. 6-
Hạn chế hóa chất lan tràn rộng ra bằng cách kiểm soát nó ngay tại nguồn
phát sinh. Điều này có thể làm bằng cách óng các van, o lại quy trình. Những
hoạt ộng ó phải do người có thẩm quyền và hiểu biết về quá trình sản xuất
quyết ịnh ể tránh làm tình trạng xấu thêm và dẫn ến nhiều nguy cơ khác. 7- Cố
gắng cô lập vết rò rỉ hoặc tràn ổ bằng việc quây lại và thấm hút sạch. Nếu thấy
thích hợp, nên óng hóa chất vào trong vật chứa hoặc trung hòa làm mất tính ộc
của nó. Sử dụng chính xác những biện pháp ể xử lý tràn ổ hoặc rò rỉ hóa chất. 8-
Khi hóa chất ã ược bảo quản an toàn hoặc trung hòa, vùng bị hóa chất rò
rỉ ra phải ược khử ộc và phải ược người có chuyên môn kiểm tra. 9-
Chỉ cho phép trở lại làm việc nếu vùng rò rỉ hoặc tràn ổ ược xác nhận là an toàn.
39. Lợi ích cơ bản nhất của việc ứng dụng ergonomics là gì?
- Giảm mức tổn thương hoặc bệnh tật.
- Giảm các chi phí ền bù.
- Tăng tính thỏa mãn, hài lòng cho người lao ộng.
- Tăng thuận lợi tiện nghi cho người lao ộng.
- Giảm bớt các nguy cơ về An toàn-Vệ sinh lao ộng.
- Tăng năng suất lao ộng.
- Nâng cao tay nghề cho công nhân. lOMoAR cPSD| 37879319
- Nâng cao hiệu quả lao ộng.
- Giảm tỉ lệ phế liệu.
- Giảm tỉ lệ luân chuyển công nhân.
- Giảm số ngày nghỉ việc.
- Cải thiện quan hệ lao ộng.
40. Cho biết tác hại của tiếng ồn?
Tiếng ồn gây căng thẳng, rối loạn giấc ngủ, hại thính lực, ảnh hưởng tâm lý,
giảm hiệu suất làm việc, gây xung ột xã hội.
41. Bụi có kích thước từ 0,1µm ến 5µm ở lại phổi chiếm bao nhiêu %? 90%
42. Các lĩnh vực nghiên cứu chính của ergonomics?
+ Công thái học vật lí.
+ Công thái học nhận thức.
+ Công thái học tổ chức.
43. Các biện pháp kỹ thuật ể phòng chống vi khí hậu xấu? Biện pháp kỹ thuật Biện pháp vệ sinh y tế
44. Các biện pháp ể phát triển bền vững?
a) Biện pháp về lĩnh vực kinh tế:
• Giảm thiểu tiêu phí năng lượng và tài nguyên.
• Phát triển công nghệ sạch, dùng ít tài nguyên.
• Giảm chênh lệch về thu nhập.
• Giảm chi phí quân sự.
• Loại bỏ dần nghèo nàn.
b) Biện pháp về lĩnh vực nhân văn
• Ổn ịnh dân số. Giảm di dân ến thành phố.
• Giảm hậu quả môi trường của ô thị hóa.
• Nâng cao tỷ lệ người biết chữ.
• Cải thiện phúc lợi xã hội.
c) Biện pháp về lĩnh vực môi trường:
• Sử dụng hiệu quả hơn ất canh tác và nước.
• Bảo vệ nguồn nước, các hệ sinh thái.
• Ổn ịnh khí hậu, không phá hủy tầng ô zôn.
d) Biện pháp về lĩnh vực kỹ thuật
• Dùng kỹ thuật sạch, hiệu quả cao, giảm tiêu thụ năng lượng và tài nguyên thiên nhiên.
• Tìm nguồn năng lượng mới.
• Bảo tồn kỹ thuật truyền thống với ít chất thải và chất gây ô nhiễm, ồng thời
nhanh chóng ứng dụng kỹ thuật tiên tiến.
45. Các mức ộ ồn cho phép trong sản xuất công nghiệp?
- Mức ộ ồn tiếp xúc hàng ngày cho phép (8 giờ làm việc): 85 decibel (dB).
- Giới hạn tối a không nên vượt quá trong 8 giờ làm việc: 90 dB.
- Giới hạn tối a không nên vượt quá trong 15 phút làm việc: 115 dB.
46.Phương châm của ergonomics là gì? lOMoAR cPSD| 37879319
Làm cho công việc, máy móc phù hợp với con người chứ không phải bắt con
người phải thích nghi với máy móc
47. Ergonomics là ngành khoa học nghiên cứu những gì?
- Con người: mọi người trong xã hội ều có thể trở thành các ối tượng nghiên cứu. -
Công cụ máy móc: tất cả các công cụ, phương tiện máy móc phục vụ cho con
người trong cuộc sống, lao ộng, học tập.
- Công việc: bất cứ loại công việc nào trong xã hội.
- Vị trí lao ộng: tại bất cứ vị trí lao ộng nào có người lao ộng.
- Môi trường lao ộng: tất cả các yếu tố như các yếu tố vật lý, yếu tố hóa học, bụi,
yếu tố sinh học, tổ chức lao ộng.
48. Khi xảy ra cháy, việc cần làm ầu tiên là gì? Báo ộng
49. Nhiệm vụ của ergonomics là gì? -
Nhiệm vụ 1: Nghiên cứu ể giải quyết một cách tối ưu mối quan hệ giữa con
người với các công cụ và ối tượng lao ộng. -
Nhiệm vụ 2: Nghiên cứu ể giải quyết cách tối ưu mối quan hệ giữa các bộ phận
trong một máy, một dây chuyền sản xuất. -
Nhiệm vụ 3: Nghiên cứu ể giải quyết một cách tối ưu mối quan hệ giữa con
người và các iều kiện lao ộng. -
Nhiệm vụ 4: Nghiên cứu ể giải quyết một cách tối ưu mối quan hệ giữa người với người.
50. Thiếu hoặc thừa ánh sáng hoặc sắp xếp bố trí hệ thống chiếu sáng không hợp lý là
các tác hại liên quan ến yếu tố nào?
51. Công nghệ sạch là gì?
Công nghệ sạch là quy trình công nghệ hoặc giải pháp kỹ thuật không gây ô
nhiễm môi trường, hoặc thải/phát ra ở mức thấp nhất chất gây ô nhiễm môi trường.
52. Sản xuất sạch hơn có tác dụng gì?
- Giảm sử dụng tài nguyên thiên nhiên,
- Phòng ngừa tại nguồn ô nhiễm không khí, nước và ất,
- Giảm phát sinh chất thải tại nguồn,
- Giảm thiểu rủi ro cho con người và môi trường.
53. Sự khác nhau giữa công nghệ sạch và sản xuất sạch hơn?
- Công nghệ sạch là quy trình công nghệ hoặc giải pháp kỹ thuật không gây ô
nhiễm môi trường, hoặc thải/phát ra ở mức thấp nhất chất gây ô nhiễm môi trường.
- Sản xuất sạch hơn là cải tiến liên tục quá trình sản xuất công nghiệp, sản phẩm và dịch vụ.
- Công nghệ sạch là một khái niệm tổng quát ám chỉ việc sử dụng các công nghệ
và quy trình ít tác ộng ến môi trường, trong khi sản xuất sạch hơn là một
phương pháp cụ thể hơn, tập trung vào cải tiến quy trình sản xuất hiện có ể
giảm thiểu lãng phí, tài nguyên và tác ộng ến môi trường.
54. Lợi ích của công nghệ sạch?
- Giảm thiểu tác ộng môi trường.
- Bảo toàn nguyên liệu, nước, năng lượng. lOMoAR cPSD| 37879319
- Loại bỏ nguyên liệu ộc hại, nguy hiểm. - Giảm ộc tính của khí thải, chất thải.
55. Khái niệm ạo ức môi trường?
Khái niệm ạo ức môi trường ra ời là sự thừa nhận rằng không chỉ có mỗi con
người trên trái ất mà con người còn phải chia sẻ trái ất với các hình thức khác của cuộc sống.
56. Khái niệm về khủng hoảng môi trường?
Khủng hoảng môi trường là các suy thoái về chất lượng môi trường sống trên
quy mô toàn cầu, e dọa cuộc sống của loài người trên trái ất.
57. Các nguồn tạo ra chất gây ô nhiễm không khí?
Bao gồm các chất thải ở dạng khí (khí thải), lỏng (nước thải), rắn (chất thải rắn)
chứa hoá chất hoặc tác nhân vật lý, sinh học và các dạng năng lượng như nhiệt ộ, bức xạ.
58. Thực hiện nghiêm túc luật bảo vệ môi trường, xây dựng các trạm quan trắc,
khuyến khích sử dụng công nghệ tiên tiến, hiện ại, công nghệ sạch là biện pháp
phòng chống ô nhiễm không khí nào? Biện pháp quản lý 59. Các nguồn tạo ra
chất gây ô nhiễm nước?
a/ Sinh hoạt của con người: Dân
số ngày càng tang dẫn ến:
=> nhu cầu nước sinh hoạt tăng
=> nước thải sinh hoạt (chứa các chất ô nhiễm) tăng theo
b/ Sản xuất liên quan ến công nghiệp:
Nước thải của các nhà máy SX chứa chất cặn bẩn lơ lửng, các chất ộc như chì, thủy
ngân, xianua, các chất hữu cơ axit, phenol, dầu mỡ… c/ Sản xuất liên quan ến nông nghiệp:
 Nước từ ồng ruộng ược sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu trôi vào
nguồn nước gây ô nhiễm.
 Nước thải từ chuồng trại chăn nuôi bị ô nhiễm.
 Nông nghiệp sử dụng nhiều nước => lượng nước hoàn trả thiên nhiên
ngày càng thấp => Giảm chất lượng nguồn nước.
d/ Các hoạt ộng thủy lợi, thủy iện: Xây dựng hồ chứa
nước, thay ổi dòng chảy e/ Nuôi trồng thủy hải sản và các
hoạt ộng khác.
60. Giám sát chất lượng nguồn nước mặt nhằm mục ích gì?
Nhằm mục ích hạn chế lượng chất bẩn thải vào môi trừơng ể ảm bảo an toàn về
mặt vệ sinh cho việc sử dụng nguồn nước.
61. Các nguồn tạo ra chất gây ô nhiễm môi trường ất? Do các hoạt ộng trong công nghiệp:
Do các hoạt ộng trong nông nghiệp: Do
sinh hoạt của con người:
62. Tất cả những yếu tố phát sinh ra trong quá trình sản xuất và có ảnh hưởng không
tốt ến sức khỏe của người lao ộng ược gọi là gì? Các yếu tố có hại
63. Các biện pháp an toàn ể bảo vệ người lao ộng khỏi tác ộng của các yếu tố nguy
hiểm trong sản xuất là gì?
- Biện pháp kỹ thuật công nghệ lOMoAR cPSD| 37879319
- Biện pháp kỹ thuật vệ sinh
- Biện pháp sử dụng phương tiện bảo vệ người lao ộng - Biện pháp tổ chức lao ộng. - Biện pháp y tế
64. Chất ộc hại xâm nhập vào cơ thể con người bằng con ường nào? - Miệng - Da - Hô hấp
65. Yếu tố nào quan trọng nhất quyết ịnh tính ộc của chất ộc? Cấu trúc hoá học:
là yếu tố quan trọng nhất.
66. Khi nạn nhân bị nhiễm chất ộc phải sơ cứu theo trình tự nào?
- Đưa nạn nhân tới chỗ thoáng mát, yên tĩnh xa vùng có ộc, thay quần áo sạch. - Nếu
nạn nhân bị ngạt thì làm hô hấp nhân tạo.
- Nếu nhiễm ộc do ăn, uống, nuốt phải chất ộc thì cho nạn nhân ói hết thức ăn ra
ngoài càng nhiều càng tốt.
- Nếu nhiễm ộc do uống thì phải cho uống thêm nhiều nước sạch ể làm loãng chất ộc.
- Nếu nhiễm ộc qua da thì phải rửa sơ bằng nước sạch sau ó rửa kỹ bằng chất trung hoà.
- Nhân viên y tế phải có mặt ể cho nạn nhân uống hoặc tiêm thuốc trợ tim, trợ hô hấp, trợ lực.
67. Bất chợt vào ban êm, khi chợt tỉnh giấc thì phát hiện căn nhà của mình có khí gas
nồng nặc, việc cần làm ầu tiên là gì?
- Mở cửa và cửa sổ: Ngay lập tức mở cửa và cửa sổ ể thoát khỏi căn nhà và cung
cấp thông gió. Điều này sẽ giúp giảm nồng ộ khí gas trong không gian và cung
cấp nguồn không khí tươi.
- Không sử dụng bất kỳ thiết bị iện: Tránh sử dụng bất kỳ thiết bị iện hoặc công
tắc nguồn trong căn nhà, bao gồm việc bật/tắt èn, máy tính, quạt, iều hòa không
khí hoặc bất kỳ thiết bị nào khác. Điều này có thể gây ra tia lửa, gây cháy nổ và tăng nguy cơ.
- Không sử dụng iện thoại di ộng bên trong nhà: Tránh sử dụng iện thoại di ộng
hoặc bất kỳ thiết bị di ộng khác trong căn nhà, vì nó có thể tạo ra tia lửa hoặc
gây cháy nổ. Thay vào ó, i ra khỏi nhà và sử dụng iện thoại ở nơi an toàn.
- Gọi ngay cơ quan cứu hỏa hoặc cơ quan chuyên trách: Liên hệ ngay với cơ
quan cứu hỏa hoặc cơ quan chuyên trách y tế/gas ể báo cáo tình huống và yêu
cầu sự giúp ỡ và hỗ trợ. Họ sẽ cung cấp hướng dẫn cụ thể và ưa ra các biện pháp an toàn khẩn cấp.
- Rời khỏi ngôi nhà một cách an toàn: Nếu khả năng, hãy rời khỏi căn nhà một
cách an toàn và tìm nơi trú ẩn khác ngoài trời, xa khỏi khu vực có mùi khí gas.
Đừng quay lại bên trong nhà cho ến khi ã ược cơ quan chuyên trách cho phép.
68. Kỹ năng thoát hiểm cần thiết khi có cháy trong nhà cao tầng là gì?
69. Khi bị lửa bắt cháy trên cơ thể, làm cách nào ể dập tắt? Dùng chăn, quần áo
choàng lên người hoặc dùng chăn chiên ã tẩm nước hoặc dùng các bình bột, bọt
chữa cháy, nước ể dập tắt lửa lOMoAR cPSD| 37879319
70. Khi bị bỏng thì âu là biện pháp sơ cứu hữu hiệu? Nhanh chóng ưa vùng da bị bỏng
ngâm vào nước nguội sạch ể vệ sinh vết thương tránh nhiễm khuẩn, sau ó xả nhẹ
nước mát trong vòng ít nhất 15 phút.
71. Dùng bình chữa cháy CO2 ể dập tắt ám cháy nào là có hiệu quả nhất? thường ược
sử dụng ể dập tắt ám cháy loại B (cháy chất lỏng như dầu, xăng, dầu mỡ) và ám
cháy loại C (cháy khí như gas, propan, butan).
72.Theo quy ịnh của Luật PCCC hằng năm ngày nào là “Ngày toàn dân phòng cháy và chữa cháy”? 4/3
73. Theo luật PCCC, lực lượng PCCC nòng cốt trong toàn dân là lực lượng nào? Theo
quy ịnh của Luật Phòng cháy, chữa cháy (PCCC) năm 2014, lực lượng dân phòng
(LLDP) là một trong 4 lực lượng nòng cốt trong hoạt ộng PCCC và cứu nạn, cứu hộ
(CNCH), gồm: Dân phòng; PCCC cơ sở; chuyên ngành; lực lượng Cảnh sát PCCC và CNCH.
74.Điều kiện ể thông gió tự nhiên là gì? Điều kiện ể thông gió tự nhiên là nhờ các yếu
tố tự nhiên như nhiệt thừa - áp suất gió qua các cửa thông gió hợp lý.
75.Để phòng và chống tác hại của bụi cần thực hiện các biện pháp nào? .
Các biện pháp kỹ thuật: •
Đây là biện pháp tích cực và cơ bản nhất, cụ thể như: •
Sử dụng hệ thống thông gió hút bụi. •
Đề phòng bụi cháy nổ: •
Không ể nồng ộ bụi ạt giới hạn cháy nổ. • Cách ly mồi lửa.
. Các biện pháp vệ sinh – y tế •
Trang bị và sử dụng hiệu quả phương tiện bảo vệ: kính, mặt nạ, khẩu trang, quần áo …. •
Tăng cường vệ sinh cá nhân: không ăn uống, hút, nói chuyện khi làm việc. •
Làm việc xong phải thay quần áo sạch khi ra về. •
Quy ịnh giờ làm và nghỉ hợp lý. •
Khám tuyển và khám ịnh kỳ.
76. Các biện pháp giảm ồn và giảm rung ộng?
- Cách âm và cách rung: Sử dụng vật liệu cách âm, lắp ặt bộ phận giảm rung ộng.
- Điều chỉnh và cách ly: Bảo dưỡng máy móc úng cách, sử dụng chất liệu cách âm và cách rung.
- Thiết kế không gian: Sử dụng vật liệu cách âm, sắp xếp vật dụng hợp lý.
- Kiểm soát và nâng cao quy trình: Áp dụng quy trình an toàn, ào tạo nhân viên.
- Sử dụng thiết bị và công nghệ tiên tiến: Sử dụng máy móc, công nghệ giảm tiếng ồn và rung ộng.
77.Ảnh hưởng của vi khí hậu ến con người như thế nào?
. Ảnh hưởng của nhiệt ộ:
Khi tiếp xúc môi trường nóng (>340C) người lao ộng tiết nhiều mồ hôi, mất muối ăn,
muối khoáng và các sinh tố khác làm cho người ta au ầu, chóng mặt, suy nhược, kiệt sức … lOMoAR cPSD| 37879319
Khi tiếp xúc môi trường lạnh: tay chân tê cóng, phản xạ kém, dễ bị viêm phế quản, thấp khớp….
. Ảnh hưởng của bức xạ.
Khi chịu tác dụng của các tia bức xạ cơ thể bị mỏi mệt, suy nhược, giảm thị lực, ục thủy tinh thể….
. Độ ẩm và vận tốc không khí cũng ảnh hưởng tương tự.
78. Tác hại của hóa chất ối với cơ thể người? Kích thích, Dị ứng, Gây ngạt, Gây mê và
gây tê, Gây tác hại tới hệ thống các cơ quan của cơ thể, Ung thư, Ảnh hưởng ến
các thế hệ tương lai - Hư thai, Bệnh bụi phổi.
79. Tại sao phải chiếu sáng hợp lý?
- Trong sản xuất công nghiệp và các lĩnh vực khác thì sự chiếu sáng ảnh hưởng
nhiều tới năng suất lao ộng và an toàn lao ộng.
- Chiếu sáng hợp lý tạo ra iều kiện lao ộng thuận lợi cho người lao ộng, chiếu
sáng không ạt yêu cầu có thể dẫn tới giảm năng suất lao ộng, hơn nữa có thể là
nguyên nhân gây ra các tai nạn lao ộng và các bệnh về mắt.
- Khi chiếu sáng tốt thì mắt giữ ược khả năng làm việc lâu hơn và không bị mệt
mỏi, ngoài ra khi iều kiện chiếu sáng hợp lý sẽ giúp năng suất lao ộng tăng.
- Sử dụng hợp lý các thiết bị chiếu sáng và năng lượng iện cho chiếu sáng trong
DN không chỉ tạo môi trường ánh sáng tốt hơn ảm bảo sức khoẻ của người lao
ộng mà còn giảm ược một phần chi phí áng kể, tăng cường hiệu quả sản xuất kinh doanh.
80. Yêu cầu của kỹ thuật chiếu sáng?
Yêu cầu kỹ thuật chiếu sáng
1. Bảo ảm ộ rọi yêu cầu (tùy thuộc tính chất quá trình sản xuất): làm công việc bình
thường hay tinh vi, chính xác.
2. Hướng của ánh sáng phải bố trí sao cho không gây ra bóng ổ của người, thiết bị và
các kết cấu của nhà lên trường nhìn của công nhân.
3. Tránh tạo ra hiện tượng lóa trong trường nhìn do nguồn sáng có ộ chói quá lớn.
4. Bề mặt làm việc phải có ộ sáng cao hơn các bề mặt khác trong phòng.
5. Theo các nhà nghiên cứu thì tỷ số ộ chói của bề mặt làm việc với ộ chói của tường,
trần bằng 10/1 ối với xưởng sản xuất có lao ộng chính xác và bằng 3/1 ối với lao
ộng bình thường là tốt nhất.