Ôn tập cuối kỳ Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Ôn tập cuối kỳ Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
8 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập cuối kỳ Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Ôn tập cuối kỳ Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

71 36 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 1:
1. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác &
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
A.Phátminhragiátrịthặngdư,giúphiểurõthựcchấtcủaxãhộitưbảnchủnghĩa
B .Xâydựngchủnghĩaduyvậtvềlịchsử,làmsángrõlịchsửtồntạivàpháttriểncủaxã
hộiloàingười.
D.Xâydựngphépbiệnchứngduyvật,chấmdứtsựthốngtrịcủaphépbiệnchứngduy
tâmHêghen.
2. Triết học Mác - Lênin là gì?
B.Khoahọcnghiêncứunhữngquyluậtchungnhấtcủatựnhiên.
C.Khoahọccủamọikhoahọc.
D .Hệthốngquanđiểmduyvậtbiệnchứngvềtựnhiên,xãhộivàtưduy–thếgiớiquan
vàphươngphápluậnkhoahọc,cáchmạngcủagiaicấpcôngnhânvànhândânlaođộng
trongnhậnthứcvàcảitạothếgiới.
3. Tiền đề khoa học tự nhiên hình thành triết học Mác là:
A.Thuyếtnguyêntử,thuyếttếbào,địnhluậtvạnvậthấpdẫn
B.Địnhluậtphảnxạánhsáng,thuyếttiếnhóa,họcthuyếttếbào
C.Địnhluậtbảotoànkhốilượng,họcthuyếttếbào
D .Địnhluậtbảotoànvàchuyểnhóanănglượng,thuyếttiếnhóa,họcthuyếttếbào .
4. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực
hiện là gì?
A.Xâydựngđượcchủnghĩaduyvậtlịchsử.
B .Xácđịnhđượcđốitượngtriếthọcvàkhoahọctựnhiên,từbỏquanniệmsailầmcoi
triếthọclàkhoahọccủamọikhoahọc
C.Thốngnhấtphépbiệnchứngvàthếgiớiquanduyvậttrongmộthệthốngtriếthọc.
D.Xâydựngđượcchủnghĩaduytâm.
5. Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
A.Phươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩamớixuấthiện
B .Phươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩađãtrởthànhphươngthứcsảnxuấtthốngtrị
C.Phươngthứcsảnxuấtcộngsảnchủnghĩaxuấthiện
D.Chủnghĩatưbảnđãtrởthànhchủnghĩađếquốc.
6. Nhận định nào sau đây trái với tinh thần của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Thếgiớivậtchấttồntạivĩnhviễnvàvôtận,khôngdoaisinhra.
B.Chỉcómộtthếgiớiduynhấtlàthếgiớivậtchất.
C .Thếgiớivậtchấtbaogồmnhữngbộphậnriêngbiệtnhau.
D.Mọibộphậncủathếgiớiđềuliênhệvàchuyểnhóalẫnnhau.
7. Những tiền đề lý luận nào đã tác động đến sự hình thành của triết học Mác?
A.ChủnghĩaduyvậttriếthọccủaFeuerbach;kinhtếhọcAnh;chủnghĩaxãhộikhông
tưởngPháp.
B.TriếthọcbiệnchứngcủaHegel;kinhtếchínhtrịcổđiểnAnh;tưtưởngxãhộichủ
nghĩacủaPháp.
C.KinhtếhọccủaAnh;chủnghĩaxãhộiPháp;triếthọccổđiểnĐức.
D .TriếthọccổđiểnĐức;chủnghĩaxãhộikhôngtưởngPháp;kinhtếchínhtrịcổđiển
Anh.
8. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
A.Nghiêncứunhữngquyluậtchungnhấtcủagiớitựnhiên,đểconngườivươnlênlàm
chủvàcảitạotựnhiên.
B .Nghiêncứuthếgiớitrongtínhchỉnhthểnhằmpháthiệnrabảnchất,quyluậtchung
nhấtcủavạnvậttrongthếgiới.
C.Nghiêncứumọiquyluậtcủathếgiớitựnhiên,xãhộivàtưduytinhthầncủacon
người,đểcảitạohiệuquảthếgiới.
D.Nghiêncứutừnglĩnhvựccụthểcủathếgiới,nhằmmanglạinhữngtrithứccụthểđể
conngườihiểusâuthếgiới.
9. Giai đoạn nào C. Mác và Ph. Ăngghen đề xuất những nguyên lý triết học duy vật
biện chứng và duy vật lịch sử
A.1985-1991
B.1848-1895
C.1841-1844
D .1844-1848
10. Thành tựu khoa học tự nhiên nào sau đây không phải là tiền đề khoa học tự
nhiên của sự ra đời của chủ nghĩa Mác?
A.ThuyếttiếnhoácủaĐácuyn
B.Họcthuyếttếbào
C.Địnhluậtbảotoànvàchuyểnhoánănglượng
D .Thuyếtnguyêntử
CHƯƠNG 2
1. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các
giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
a. Nhậnthứccảmtính
b.Nhậnthứckhoahọc
c.Nhậnthứclýtính
d.Nhậnthứclýluận
2. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a.Thựctiễnkhôngcólýluậnlàthựctiễnmùquáng
b.CảAvàB
c.Lýluậnkhôngcóthựctiễnlàlýluậnsuông
d. Lýluậncóthểpháttriểnkhôngcầnthựctiễn
3. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
a.Cảmgiác,trigiácvàbiểutượng
b. Kháiniệm,phánđoán,suyluận
c.Trigiác,biểutượngvàkháiniệm
d.Trigiác,biểutượng,kháiniệm
4. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là
hình thức nào?
a.Hoạtđộngchínhtrịxãhội
b. Hoạtđộngsảnxuấtvậtchất
c.Hoạtđộngquansátvàthựcnghiệmkhoahọc
d.Hoạtđộngvănhoávànghệthuật
5. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải tạo tự nhiên
và xã hội".
a.Hoạtđộngcómụcđích
b.Hoạtđộngvậtchất
c.Hoạtđộng.
d. Hoạtđộngvậtchấtcómụcđích,mangtínhlịchsử-xãhội
6.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a.CảAvàB
b. Nhậnthứclýtínhluônđạtđếnchânlýkhôngmắcsailầm.
c.Nhậnthứclýtínhphảnánhnhữngmốiliênhệchung,bảnchấtcủasựvật.
d.Nhậnthứclýtínhphảnánhsựvậtsâusắc,đầyđủvàchínhxáchơnnhậnthứccảm
tính.
7. Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các sự
vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
a.Nhậnthứckinhnghiệm
b. Nhậnthứclýtính
c.Nhậnthứccảmtính
d.Nhậnthứckháiquát
8. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan".
a.Chủnghĩasiêuhình
b. Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng
c.Chủnghĩaduytâmkháchquan
d.Chủnghĩaduytâmchủquan
9. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
a.Ýtưởng,kháiniệmvàphánđoán
b. Cảmgiác,trigiácvàbiểutượng
c.Cảmgiác,trigiácvàkháiniệm
d.Kháiniệmvàphánđoán
10.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý?
a.Thựctiễnlàtiêuchuẩncủachânlýcótínhchấttươngđối.
b.Chânlýlàthướcđocủathựctiễn
c.Thựctiễnlàtiêuchuẩncủachânlýcótínhchấttuyệtđối.
d. Thựctiễnlàtiêuchuẩncủachânlývừacótínhchấttươngđốivừacótínhchấttuyệt
đối.
CHƯƠNG 3:
1. Đặc trưng nào của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp thể
hiện rõ nét nhất?
a.Truyềnthốngcủadântộc.
b.Tưtưởngcủagiaicấpbịtrị.
c. Tưtưởngcủagiaicấpthốngtrị.
d.Sựdunghòagiữatưtưởngcủagiaicấpthốngtrịvàtưtưởngcủagiaicấpbịtrị.
2. Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:
a.Làbộmáyquyềnlựcđặcbiệtmangtínhcưỡngchếđốivớimọithànhviêntrongxãhội
b. Tấtcảcácýtrên
C.Nhànướcquảnlýdâncưtrênmộtvùnglãnhthổnhấtđịnh
d.Nhànướchìnhthànhhệthốngthuếkhoáđểduytrìvàtăngcườngbộmáycaitrị
3. Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
a.Làdosựpháttriểncủaxãhội
b. Làmộttấtyếukháchquandonguyênnhânkinhtế
c.Lànguyệnvọngcủamỗiquốcgiadântộc
d.Lànguyệnvọngcủagiaicấpthốngtrị
4. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Khi giai cấp vô sản … thì cuộc đấu
tranh của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa cộng sản vẫn còn là …”
a. Giànhđượcchínhquyền/mộttấtyếu
b.Chưagiànhđượcchínhquyền/mộttấtyếu
c.Giànhđượcchínhquyền/mộtcôngcụ
d.Chưagiànhđượcchínhquyền/mộttháchthức
5. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
a.Nguyênnhântâmlý
b.Nguyênnhântưtưởng
c.Nguyênnhânchínhtrị
d. Nguyênnhânkinhtế
6. Mỗi hình thái kinh tế-xã hội có:
a.Kếtcấuchínhtrịkhácnhau
b. Kếtcấugiaicấpkhácnhau
c.Kếtcấugiaicấpgiốngnhau
d.Kếtcấutầnglớpkhácnhau
7. Trong xã hội có giai cấp thì ý thức dân tộc và ý thức giai cấp có:
a.Quanhệvôcơvàtácđộngqualạivớinhau
b.Quanhệhữucơvàkhôngtácđộngqualạivớinhau
c. Quanhệhữucơvàtácđộngqualạivớinhau
d.Quanhệhữunghịvàtácđộngqualạivớinhau
8. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a.Trongtựnhiên.
b.Trongtưduy.
c. Trongxãhộicógiaicấpđốikháng.
d.Trongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
9. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ cái gì?
a.Chếđộngườibóclộtngười.
b.Chếđộxãhộicóphânchiathànhđẳngcấp.
c. Chếđộtưhữuvềtưliệusảnxuất
d.Chếđộtưbảnchủnghĩa.
10. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì:
a.Sựthayđổivềhệtưtưởngnóiriêngvàtoànbộđờisốngtinhthầnxãhộinóichung.
b. Sựthayđổichínhquyềnnhànướctừtaygiaicấpthốngtrịphảnđộngsangtaygiaicấp
cáchmạng.
c.Sựthayđổivềtoànbộđờisốngtinhthầncủaxãhộinóichung
d.Sựthayđổiđờisốngvậtchấtvàđờisốngtinhthầncủaxãhộinóichung.
11. Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng
đồng người là:
a.Bộlạc–Bộtộc–Thịtộc–Dântộc
b.Thịtộc–Bộlạc–Liênminhthịtộc-Bộtộc-Dântộc
c. Thịtộc–Bộlạc–Bộtộc-Dântộc
d.Bộtộc–Thịtộc–Bộlạc-Dântộc
12. Cơ sở nào tạo nên sự khác nhau trong ý thức của các giai cấp khác nhau trong
xã hội?
a.Địavịxãhộicủamỗigiaicấpkhácnhau.
b.Quanđiểmcủamỗigiaicấpkhácnhau
c. Phươngthứcsinhhoạtvậtchấtcủamỗigiaicấpkhácnhau.
d.Chínhđảngcủamỗigiaicấpkhácnhau
13. Thực chất của cách mạng xã hội là:
a.Thayđổithểchếkinhtếnàybằngthểchếkinhtếkhác
b.Thayđổithểchếchínhtrịnàybằngthểchếchínhtrịkhác
c.Thayđổichếđộxãhội
d. Thayđổihìnhtháikinhtế–xãhộithấplênhìnhtháikinhtế–xãhộicaohơn.
14. Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà nước
trong lịch sử:
a. Chứcnăngthốngtrịgiaicấp
b.Chứcnăngxãhội
c.Chứcnăngđốinội
d.Chứcnăngđốinộivàchứcnăngđốingoại
15. Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà nước:
a. Côngcụthốngtrịápbứccủagiaicấpthốngtrịđốivớitoànxãhội,cơquantrọngtài
phânxử,hoàgiảicácxungđộtxãhội.
b.Làbộmáyquảnlýxãhội
c.Làcơquanquyềnlựccủagiaicấp
d.Cơquanphúclợichungcủatoànxãhội
16. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở
nước ta hiện nay cần:
a.TăngcườngsựlãnhđạocủaĐảng
b. Xâydựnghệthốngluậtpháphoànchỉnhvàphânlậprõcácquyềnlậppháp,hànhpháp
vàtưpháp.
c.Dânchủhoátổchứcvàhoạtđộngcủabộmáynhànước
d.CảAvàB
17. Luận điểm nào sau đây cho phép phân biệt các giai cấp khác nhau trong xã hội?
a.Sựkhácnhauvềphươngthứcvàquymôthunhập.
b. Sựkhácnhauvềquanhệđốivớiviệcsởhữutưliệusảnxuất.
c.Sựkhácnhauvềđịavịtrongmộttrậttựkinhtế-xãhội.
d.Sựkhácnhauvềvaitròtronghệthốngtổchức,quảnlýsảnxuất.
18. Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:
a.CảBvàC
b.Thờicơcáchmạng
c.Phươngphápcáchmạng
d. Tìnhthếcáchmạng
19. Trong xã hội có sự phân chia giai cấp, thì ý thức xã hội của mỗi giai cấp là sự
phản ánh … và những điều kiện sinh hoạt … của giai cấp đó”
a.Lợiích,địavị/tinhthần
b. Lợiích,địavị/vậtchất
c.Lợiích,vịtrí/vậtchất
d.Lợiích,địavị/ýthức
20. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giai cấp … là trung tâm đại biểu
cho xu hướng … của thời đại ngày nay”
a.Nôngdân/pháttriển
b. Vôsản/pháttriển
c.Tưsản/pháttriển
d.Vôsản/khôngpháttriển
CÂU HỎI CỦA CÁC NHÓM
Câu 1: Hình thái kinh tế xã hội được cấu thành từ các yêu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.
B. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng.
C. Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.
D. Phương thức sản xuất,lực lượng sản xuất,tư liệu sản xuất.
Câu 2: Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
A. Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng.
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động ngang nhau.
C. Cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúc thượng tầng
D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
Câu 3. Chỉ ra luận điểm SAI:
A. Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng.
B. Khi cơ sở hạ tầng thay đổi, ngay lập tức mọi bộ phận của kiến trúc thượng tầng
thay đổi theo.
C. Kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng.
D. Kiến trúc thượng tầng có khả năng kìm hãm sự phát triển của cơ.
Câu 4: Về tổng thể, lịch sử nhân loại là quá trình thay thế tuần tự của các hình thái kinh tế - xã
hội:
A. Cộng sản nguyên thủy - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Cộng sản chủ
nghĩa.
B. Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hội chủ nghĩa - Cộng sản chủ nghĩa.
Câu 5: Đặc điểm bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Lực lượng sản xuất lạc hậu.
B. Quan hệ sản xuất lạc hậu.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Từ một nền sản xuất nhỏ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 6: Đặc trưng nào của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp
rõ nét?
C.Tưtuởngcủagiaicấpthốngtrị
Câu 7: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng?
B.Cơsởhạtầngquyếtđịnhkiếntrúcthượngtầng;kiếntrúcthượngtầngcótínhđộclập
tươngđốisovớicơsởhạtầngvàtácđộngtrởlạicơsởhạtầng
CÂU HỎI CỦA
Câu 1: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của
triết học?
A.Vậtchấtcótrước,ýthứccósau,vậtchấtquyếtđịnhýthức
Câu 2: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết
học?
C.Conngườihoàntoàncókhảnăngnhậnthứcchânthựcđượcthếgiới
Câu 3: Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống
triết lý nào?
A:chủnghĩaduytâm
Câu 4: Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
B.Chủnghĩaduytâmchủquanvàchủnghĩaduytâmkháchquan
Câu 5: Sự khẳng định mọi sự vật hiện tượng chỉ là “ phức hợp những cảm giác” của
cá nhân là quan điểm của trường phái triết học nào?
A.Chủnghĩaduytâmchủquan
Câu 6: Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ
sự phát triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai
cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến
bộ hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?
A.Chủnghĩaduyvật
Câu 7: Vai trò của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A:Đãcungcấpcôngcụvĩđạitronghoạtđộngnhậnthứckhoahọcvàthựctiễncách
mạng
Câu 8: Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở
trong trạng thái biệt lập tỉnh tại nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn
thuần về lượng về nhớ những nguyên nhân bên ngoài nên là quan điểm của khuynh
hướng triết học nào?
D:chủnghĩaduyvậtsiêuhình
Câu 9: Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hẹn chế đó tất yếu dẫn
đến quan điểm duy vật nửa vời, không triệt để khi giải quyết những vấn đề tự
nhiên, các nhà duy vật đứng trên quan điểm duy vật nhưng khi giải quyết vấn đề về
xã hội hóa đã trượt sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết
học nào?
C.Chủnghĩaduyvậtsiêuhình
Câu 10: Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm
nào?
A:chủnghĩaduyvậtvàchủnghĩakinhnghiệmphêphán
Câu 11: Nguồn gốc tự nhiên của Ý thức? Chọn câu đúng:
C.Bộócngườicùngvớithếgiớibênngoàitácđộnglênbộócngười
Câu 12: Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “phép biện chứng duy vật”
chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và
thực tiễn?
D.Quanđiểmtoàndiện,lịchsử-cụthể
Câu 13: việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự
biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
C.Vừatảkhuynhvừahữukhuynh
Câu 14: Hãy chọn câu trả lời đúng về mặt đối lập?
A.Mặtđốilậplànhữngmặtcókhuynhhướngbiếnđổitráingượcnhautrongcùngmột
sựvật
Câu 15: Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Chọn câu trả lời đúng?
B.Đấutranhgiữacácmặtđốilậplàtuyệtđối
Câu 16: Quy luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” nói lên đặc tính
nào của sự vận động và phát triển?
C.Nguồngốcvàđộnglựccủasựvậnđộngvàpháttriển
Câu 17: Quy luật phủ định của phủ định nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
B.Khuynhhướngcủasựvậnđộngvàpháttriển
Câu 18: Thực tiễn là gì?
D.Làhoạtđộngvậtchấtcómụcđíchmangtínhlịchsửxãhộicủaconngườinhằmcải
tạotựnhiênvàxãhội
| 1/8

Preview text:

CHƯƠNG 1:
1. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác &
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
A.Phátminhragiátrịthặngdư,giúphiểurõthựcchấtcủaxãhộitưbảnchủnghĩa B
 .Xâydựngchủnghĩaduyvậtvềlịchsử,làmsángrõlịchsửtồntạivàpháttriểncủaxã   hộiloàingười.
D.Xâydựngphépbiệnchứngduyvật,chấmdứtsựthốngtrịcủaphépbiệnchứngduy tâmHêghen.
2. Triết học Mác - Lênin là gì?
B.Khoahọcnghiêncứunhữngquyluậtchungnhấtcủatựnhiên.
C.Khoahọccủamọikhoahọc. D
 .Hệthốngquanđiểmduyvậtbiệnchứngvềtựnhiên,xãhộivàtưduy–thếgiớiquan  
vàphươngphápluậnkhoahọc,cáchmạngcủagiaicấpcôngnhânvànhândânlaođộng
trongnhậnthứcvàcảitạothếgiới.
3. Tiền đề khoa học tự nhiên hình thành triết học Mác là:
A.Thuyếtnguyêntử,thuyếttếbào,địnhluậtvạnvậthấpdẫn
B.Địnhluậtphảnxạánhsáng,thuyếttiếnhóa,họcthuyếttếbào
C.Địnhluậtbảotoànkhốilượng,họcthuyếttếbào D
 .Địnhluậtbảotoànvàchuyểnhóanănglượng,thuyếttiếnhóa,họcthuyếttếbào  .
4. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
A.Xâydựngđượcchủnghĩaduyvậtlịchsử. B
 .Xácđịnhđượcđốitượngtriếthọcvàkhoahọctựnhiên,từbỏquanniệmsailầmcoi  
triếthọclàkhoahọccủamọikhoahọc
C.Thốngnhấtphépbiệnchứngvàthếgiớiquanduyvậttrongmộthệthốngtriếthọc.
D.Xâydựngđượcchủnghĩaduytâm.
5. Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
A.Phươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩamớixuấthiện B
 .Phươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩađãtrởthànhphươngthứcsảnxuấtthốngtrị  
C.Phươngthứcsảnxuấtcộngsảnchủnghĩaxuấthiện
D.Chủnghĩatưbảnđãtrởthànhchủnghĩađếquốc.
6. Nhận định nào sau đây trái với tinh thần của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Thếgiớivậtchấttồntạivĩnhviễnvàvôtận,khôngdoaisinhra.
B.Chỉcómộtthếgiớiduynhấtlàthếgiớivậtchất. C
 .Thếgiớivậtchấtbaogồmnhữngbộphậnriêngbiệtnhau.  
D.Mọibộphậncủathếgiớiđềuliênhệvàchuyểnhóalẫnnhau.
7. Những tiền đề lý luận nào đã tác động đến sự hình thành của triết học Mác?
A.ChủnghĩaduyvậttriếthọccủaFeuerbach;kinhtếhọcAnh;chủnghĩaxãhộikhông tưởngPháp.
B.TriếthọcbiệnchứngcủaHegel;kinhtếchínhtrịcổđiểnAnh;tưtưởngxãhộichủ nghĩacủaPháp.
C.KinhtếhọccủaAnh;chủnghĩaxãhộiPháp;triếthọccổđiểnĐức. D
 .TriếthọccổđiểnĐức;chủnghĩaxãhộikhôngtưởngPháp;kinhtếchínhtrịcổđiển   Anh.
8. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
A.Nghiêncứunhữngquyluậtchungnhấtcủagiớitựnhiên,đểconngườivươnlênlàm
chủvàcảitạotựnhiên. B
 .Nghiêncứuthếgiớitrongtínhchỉnhthểnhằmpháthiệnrabảnchất,quyluậtchung  
nhấtcủavạnvậttrongthếgiới.
C.Nghiêncứumọiquyluậtcủathếgiớitựnhiên,xãhộivàtưduytinhthầncủacon
người,đểcảitạohiệuquảthếgiới.
D.Nghiêncứutừnglĩnhvựccụthểcủathếgiới,nhằmmanglạinhữngtrithứccụthểđể
conngườihiểusâuthếgiới.
9. Giai đoạn nào C. Mác và Ph. Ăngghen đề xuất những nguyên lý triết học duy vật
biện chứng và duy vật lịch sử
A.1985-1991 B.1848-1895 C.1841-1844 D
 .1844-1848  
10. Thành tựu khoa học tự nhiên nào sau đây không phải là tiền đề khoa học tự
nhiên của sự ra đời của chủ nghĩa Mác?
A.ThuyếttiếnhoácủaĐácuyn
B.Họcthuyếttếbào
C.Địnhluậtbảotoànvàchuyểnhoánănglượng D
 .Thuyếtnguyêntử   CHƯƠNG 2
1. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các
giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
a.
 Nhậnthứccảmtính  
b.Nhậnthứckhoahọc
c.Nhậnthứclýtính
d.Nhậnthứclýluận
2. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a.Thựctiễnkhôngcólýluậnlàthựctiễnmùquáng b.CảAvàB
c.Lýluậnkhôngcóthựctiễnlàlýluậnsuông d.
 Lýluậncóthểpháttriểnkhôngcầnthựctiễn  
3. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
a.Cảmgiác,trigiácvàbiểutượng b.
 Kháiniệm,phánđoán,suyluận  
c.Trigiác,biểutượngvàkháiniệm
d.Trigiác,biểutượng,kháiniệm
4. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là hình thức nào?
a.Hoạtđộngchínhtrịxãhội b.
 Hoạtđộngsảnxuấtvậtchất  
c.Hoạtđộngquansátvàthựcnghiệmkhoahọc
d.Hoạtđộngvănhoávànghệthuật
5. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội".

a.Hoạtđộngcómụcđích
b.Hoạtđộngvậtchất c.Hoạtđộng. d.
 Hoạtđộngvậtchấtcómụcđích,mangtínhlịchsử-xãhội  
6.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? a.CảAvàB b.
 Nhậnthứclýtínhluônđạtđếnchânlýkhôngmắcsailầm.  
c.Nhậnthứclýtínhphảnánhnhữngmốiliênhệchung,bảnchấtcủasựvật.
d.Nhậnthứclýtínhphảnánhsựvậtsâusắc,đầyđủvàchínhxáchơnnhậnthứccảm tính.
7. Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các sự
vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
a.Nhậnthứckinhnghiệm b.
 Nhậnthứclýtính  
c.Nhậnthứccảmtính
d.Nhậnthứckháiquát
8. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan".
a.Chủnghĩasiêuhình b.
 Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng  
c.Chủnghĩaduytâmkháchquan
d.Chủnghĩaduytâmchủquan
9. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
a.Ýtưởng,kháiniệmvàphánđoán b.
 Cảmgiác,trigiácvàbiểutượng  
c.Cảmgiác,trigiácvàkháiniệm
d.Kháiniệmvàphánđoán
10.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý?
a.Thựctiễnlàtiêuchuẩncủachânlýcótínhchấttươngđối.
b.Chânlýlàthướcđocủathựctiễn
c.Thựctiễnlàtiêuchuẩncủachânlýcótínhchấttuyệtđối. d.
 Thựctiễnlàtiêuchuẩncủachânlývừacótínhchấttương 
đốivừacótínhchấttuyệt đối. CHƯƠNG 3:
1. Đặc trưng nào của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện rõ nét nhất?
a.Truyềnthốngcủadântộc.
b.Tưtưởngcủagiaicấpbịtrị. c.
 Tưtưởngcủagiaicấpthốngtrị.  
d.Sựdunghòagiữatưtưởngcủagiaicấpthốngtrịvàtưtưởngcủagiaicấpbịtrị.
2. Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:
a.Làbộmáyquyềnlựcđặcbiệtmangtínhcưỡngchếđốivớimọithànhviêntrongxãhội b.
 Tấtcảcácýtrên  
C.Nhànướcquảnlýdâncưtrênmộtvùnglãnhthổnhấtđịnh
d.Nhànướchìnhthànhhệthốngthuếkhoáđểduytrìvàtăngcườngbộmáycaitrị
3. Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
a.Làdosựpháttriểncủaxãhội b.
 Làmộttấtyếukháchquandonguyênnhânkinhtế  
c.Lànguyệnvọngcủamỗiquốcgiadântộc
d.Lànguyệnvọngcủagiaicấpthốngtrị
4. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Khi giai cấp vô sản … thì cuộc đấu
tranh của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa cộng sản vẫn còn là …”
a.
 Giànhđượcchínhquyền/mộttấtyếu  
b.Chưagiànhđượcchínhquyền/mộttấtyếu
c.Giànhđượcchínhquyền/mộtcôngcụ
d.Chưagiànhđượcchínhquyền/mộttháchthức
5. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
a.Nguyênnhântâmlý
b.Nguyênnhântưtưởng
c.Nguyênnhânchínhtrị d.
 Nguyênnhânkinhtế  
6. Mỗi hình thái kinh tế-xã hội có:
a.Kếtcấuchínhtrịkhácnhau b.
 Kếtcấugiaicấpkhácnhau  
c.Kếtcấugiaicấpgiốngnhau
d.Kếtcấutầnglớpkhácnhau
7. Trong xã hội có giai cấp thì ý thức dân tộc và ý thức giai cấp có:
a.Quanhệvôcơvàtácđộngqualạivớinhau
b.Quanhệhữucơvàkhôngtácđộngqualạivớinhau c.
 Quanhệhữucơvàtácđộngqualạivớinhau  
d.Quanhệhữunghịvàtácđộngqualạivớinhau
8. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a.Trongtựnhiên. b.Trongtưduy. c.
 Trongxãhộicógiaicấpđốikháng.  
d.Trongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
9. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ cái gì?
a.Chếđộngườibóclộtngười.
b.Chếđộxãhộicóphânchiathànhđẳngcấp. c.
 Chếđộtưhữuvềtưliệusảnxuất  
d.Chếđộtưbảnchủnghĩa.
10. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì:
a.Sựthayđổivềhệtưtưởngnóiriêngvàtoànbộđờisốngtinhthầnxãhộinóichung. b.
 Sựthayđổichínhquyềnnhànướctừtaygiaicấpthốngtrịphảnđộngsangtay  giaicấp cáchmạng.
c.Sựthayđổivềtoànbộđờisốngtinhthầncủaxãhộinóichung
d.Sựthayđổiđờisốngvậtchấtvàđờisốngtinhthầncủaxãhộinóichung.
11. Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng đồng người là:
a.Bộlạc–Bộtộc–Thịtộc–Dântộc
b.Thịtộc–Bộlạc–Liênminhthịtộc-Bộtộc-Dântộc c.
 Thịtộc–Bộlạc–Bộtộc-Dântộc  
d.Bộtộc–Thịtộc–Bộlạc-Dântộc
12. Cơ sở nào tạo nên sự khác nhau trong ý thức của các giai cấp khác nhau trong xã hội?
a.Địavịxãhộicủamỗigiaicấpkhácnhau.
b.Quanđiểmcủamỗigiaicấpkhácnhau c.
 Phươngthứcsinhhoạtvậtchấtcủamỗigiaicấpkhácnhau.  
d.Chínhđảngcủamỗigiaicấpkhácnhau
13. Thực chất của cách mạng xã hội là:
a.Thayđổithểchếkinhtếnàybằngthểchếkinhtếkhác
b.Thayđổithểchếchínhtrịnàybằngthểchếchínhtrịkhác
c.Thayđổichếđộxãhội d.
 Thayđổihìnhtháikinhtế–xãhộithấplênhìnhtháikinhtế–xãhộicaohơn.  
14. Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử: a.
 Chứcnăngthốngtrịgiaicấp  
b.Chứcnăngxãhội
c.Chứcnăngđốinội
d.Chứcnăngđốinộivàchứcnăngđốingoại
15. Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà nước: a.
 Côngcụthốngtrịápbứccủagiaicấpthốngtrịđốivớitoànxãhội,cơquan  trọngtài
phânxử,hoàgiảicácxungđộtxãhội.
b.Làbộmáyquảnlýxãhội
c.Làcơquanquyềnlựccủagiaicấp
d.Cơquanphúclợichungcủatoànxãhội
16. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần:
a.TăngcườngsựlãnhđạocủaĐảng b.
 Xâydựnghệthốngluậtpháphoànchỉnhvàphânlậprõcácquyềnlậppháp,hànhpháp   vàtưpháp.
c.Dânchủhoátổchứcvàhoạtđộngcủabộmáynhànước d.CảAvàB
17. Luận điểm nào sau đây cho phép phân biệt các giai cấp khác nhau trong xã hội?
a.Sựkhácnhauvềphươngthứcvàquymôthunhập. b.
 Sựkhácnhauvềquanhệđốivớiviệcsởhữutưliệusảnxuất.  
c.Sựkhácnhauvềđịavịtrongmộttrậttựkinhtế-xãhội.
d.Sựkhácnhauvềvaitròtronghệthốngtổchức,quảnlýsảnxuất.
18. Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là: a.CảBvàC
b.Thờicơcáchmạng
c.Phươngphápcáchmạng d.
 Tìnhthếcáchmạng  
19. Trong xã hội có sự phân chia giai cấp, thì ý thức xã hội của mỗi giai cấp là sự
phản ánh … và những điều kiện sinh hoạt … của giai cấp đó”
a.Lợiích,địavị/tinhthần b.
 Lợiích,địavị/vậtchất  
c.Lợiích,vịtrí/vậtchất
d.Lợiích,địavị/ýthức
20. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giai cấp … là trung tâm đại biểu
cho xu hướng … của thời đại ngày nay”
a.Nôngdân/pháttriển b.
 Vôsản/pháttriển  
c.Tưsản/pháttriển
d.Vôsản/khôngpháttriển
CÂU HỎI CỦA CÁC NHÓM
Câu 1: Hình thái kinh tế xã hội được cấu thành từ các yêu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.
B. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng.
C. Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.
D. Phương thức sản xuất,lực lượng sản xuất,tư liệu sản xuất.
Câu 2: Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
A. Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng.
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động ngang nhau.
C. Cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúc thượng tầng
D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
Câu 3. Chỉ ra luận điểm SAI:
A. Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng.
B. Khi cơ sở hạ tầng thay đổi, ngay lập tức mọi bộ phận của kiến trúc thượng tầng thay đổi theo.
C. Kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng.
D. Kiến trúc thượng tầng có khả năng kìm hãm sự phát triển của cơ.
Câu 4: Về tổng thể, lịch sử nhân loại là quá trình thay thế tuần tự của các hình thái kinh tế - xã hội:
A. Cộng sản nguyên thủy - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến -
Tư bản chủ nghĩa - Cộng sản chủ nghĩa.
B. Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hội chủ nghĩa - Cộng sản chủ nghĩa.
Câu 5: Đặc điểm bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Lực lượng sản xuất lạc hậu.
B. Quan hệ sản xuất lạc hậu.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Từ một nền sản xuất nhỏ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 6: Đặc trưng nào của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp rõ nét?
C.Tưtuởngcủagiaicấpthốngtrị
Câu 7: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng?
B.Cơsởhạtầngquyếtđịnhkiếntrúcthượngtầng;kiếntrúcthượngtầngcótínhđộclập
tươngđốisovớicơsởhạtầngvàtácđộngtrởlạicơsởhạtầng
CÂU HỎI CỦA CÔ
Câu 1: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
A.Vậtchấtcótrước,ýthứccósau,vậtchấtquyếtđịnhýthức
Câu 2: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?
C.Conngườihoàntoàncókhảnăngnhậnthứcchânthựcđượcthếgiới
Câu 3: Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý nào?
A:chủnghĩaduytâm
Câu 4: Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
B.Chủnghĩaduytâmchủquanvàchủnghĩaduytâmkháchquan
Câu 5: Sự khẳng định mọi sự vật hiện tượng chỉ là “ phức hợp những cảm giác” của
cá nhân là quan điểm của trường phái triết học nào?
A.Chủnghĩaduytâmchủquan
Câu 6: Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ
sự phát triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai

cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến
bộ hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?
A.Chủnghĩaduyvật
Câu 7: Vai trò của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A:Đãcungcấpcôngcụvĩđạitronghoạtđộngnhậnthứckhoahọcvàthựctiễncách mạng
Câu 8: Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở
trong trạng thái biệt lập tỉnh tại nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn
thuần về lượng về nhớ những nguyên nhân bên ngoài nên là quan điểm của khuynh hướng triết học nào?
D:chủnghĩaduyvậtsiêuhình
Câu 9: Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hẹn chế đó tất yếu dẫn
đến quan điểm duy vật nửa vời, không triệt để khi giải quyết những vấn đề tự

nhiên, các nhà duy vật đứng trên quan điểm duy vật nhưng khi giải quyết vấn đề về
xã hội hóa đã trượt sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết học nào?
C.Chủnghĩaduyvậtsiêuhình
Câu 10: Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào?
A:chủnghĩaduyvậtvàchủnghĩakinhnghiệmphêphán
Câu 11: Nguồn gốc tự nhiên của Ý thức? Chọn câu đúng:
C.Bộócngườicùngvớithếgiớibênngoàitácđộnglênbộócngười
Câu 12: Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “phép biện chứng duy vật”
chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
D.Quanđiểmtoàndiện,lịchsử-cụthể
Câu 13: việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự
biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
C.Vừatảkhuynhvừahữukhuynh
Câu 14: Hãy chọn câu trả lời đúng về mặt đối lập?
A.Mặtđốilậplànhữngmặtcókhuynhhướngbiếnđổitráingượcnhautrongcùngmột sựvật
Câu 15: Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Chọn câu trả lời đúng?
B.Đấutranhgiữacácmặtđốilậplàtuyệtđối
Câu 16: Quy luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” nói lên đặc tính
nào của sự vận động và phát triển?
C.Nguồngốcvàđộnglựccủasựvậnđộngvàpháttriển
Câu 17: Quy luật phủ định của phủ định nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
B.Khuynhhướngcủasựvậnđộngvàpháttriển
Câu 18: Thực tiễn là gì?
D.Làhoạtđộngvậtchấtcómụcđíchmangtínhlịchsửxãhộicủaconngườinhằmcải
tạotựnhiênvàxãhội