-
Thông tin
-
Quiz
Ôn tập cuối kỳ Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Ôn tập cuối kỳ Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác Lênin (POLI13014) 58 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Ôn tập cuối kỳ Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Ôn tập cuối kỳ Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác Lênin (POLI13014) 58 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
CHƯƠNG 1:
1. Thành tựu vĩ đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác &
Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
A.Phátminhragiátrịthặngdư,giúphiểurõthựcchấtcủaxãhộitưbảnchủnghĩa B
.Xâydựngchủnghĩaduyvậtvềlịchsử,làmsángrõlịchsửtồntạivàpháttriểncủaxã hộiloàingười.
D.Xâydựngphépbiệnchứngduyvật,chấmdứtsựthốngtrịcủaphépbiệnchứngduy tâmHêghen.
2. Triết học Mác - Lênin là gì?
B.Khoahọcnghiêncứunhữngquyluậtchungnhấtcủatựnhiên.
C.Khoahọccủamọikhoahọc. D
.Hệthốngquanđiểmduyvậtbiệnchứngvềtựnhiên,xãhộivàtưduy–thếgiớiquan
vàphươngphápluậnkhoahọc,cáchmạngcủagiaicấpcôngnhânvànhândânlaođộng
trongnhậnthứcvàcảitạothếgiới.
3. Tiền đề khoa học tự nhiên hình thành triết học Mác là:
A.Thuyếtnguyêntử,thuyếttếbào,địnhluậtvạnvậthấpdẫn
B.Địnhluậtphảnxạánhsáng,thuyếttiếnhóa,họcthuyếttếbào
C.Địnhluậtbảotoànkhốilượng,họcthuyếttếbào D
.Địnhluậtbảotoànvàchuyểnhóanănglượng,thuyếttiếnhóa,họcthuyếttếbào .
4. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là gì?
A.Xâydựngđượcchủnghĩaduyvậtlịchsử. B
.Xácđịnhđượcđốitượngtriếthọcvàkhoahọctựnhiên,từbỏquanniệmsailầmcoi
triếthọclàkhoahọccủamọikhoahọc
C.Thốngnhấtphépbiệnchứngvàthếgiớiquanduyvậttrongmộthệthốngtriếthọc.
D.Xâydựngđượcchủnghĩaduytâm.
5. Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
A.Phươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩamớixuấthiện B
.Phươngthứcsảnxuấttưbảnchủnghĩađãtrởthànhphươngthứcsảnxuấtthốngtrị
C.Phươngthứcsảnxuấtcộngsảnchủnghĩaxuấthiện
D.Chủnghĩatưbảnđãtrởthànhchủnghĩađếquốc.
6. Nhận định nào sau đây trái với tinh thần của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.Thếgiớivậtchấttồntạivĩnhviễnvàvôtận,khôngdoaisinhra.
B.Chỉcómộtthếgiớiduynhấtlàthếgiớivậtchất. C
.Thếgiớivậtchấtbaogồmnhữngbộphậnriêngbiệtnhau.
D.Mọibộphậncủathếgiớiđềuliênhệvàchuyểnhóalẫnnhau.
7. Những tiền đề lý luận nào đã tác động đến sự hình thành của triết học Mác?
A.ChủnghĩaduyvậttriếthọccủaFeuerbach;kinhtếhọcAnh;chủnghĩaxãhộikhông tưởngPháp.
B.TriếthọcbiệnchứngcủaHegel;kinhtếchínhtrịcổđiểnAnh;tưtưởngxãhộichủ nghĩacủaPháp.
C.KinhtếhọccủaAnh;chủnghĩaxãhộiPháp;triếthọccổđiểnĐức. D
.TriếthọccổđiểnĐức;chủnghĩaxãhộikhôngtưởngPháp;kinhtếchínhtrịcổđiển Anh.
8. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
A.Nghiêncứunhữngquyluậtchungnhấtcủagiớitựnhiên,đểconngườivươnlênlàm
chủvàcảitạotựnhiên. B
.Nghiêncứuthếgiớitrongtínhchỉnhthểnhằmpháthiệnrabảnchất,quyluậtchung
nhấtcủavạnvậttrongthếgiới.
C.Nghiêncứumọiquyluậtcủathếgiớitựnhiên,xãhộivàtưduytinhthầncủacon
người,đểcảitạohiệuquảthếgiới.
D.Nghiêncứutừnglĩnhvựccụthểcủathếgiới,nhằmmanglạinhữngtrithứccụthểđể
conngườihiểusâuthếgiới.
9. Giai đoạn nào C. Mác và Ph. Ăngghen đề xuất những nguyên lý triết học duy vật
biện chứng và duy vật lịch sử A.1985-1991 B.1848-1895 C.1841-1844 D
.1844-1848
10. Thành tựu khoa học tự nhiên nào sau đây không phải là tiền đề khoa học tự
nhiên của sự ra đời của chủ nghĩa Mác?
A.ThuyếttiếnhoácủaĐácuyn
B.Họcthuyếttếbào
C.Địnhluậtbảotoànvàchuyểnhoánănglượng D
.Thuyếtnguyêntử CHƯƠNG 2
1. Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các
giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào? a.
Nhậnthứccảmtính
b.Nhậnthứckhoahọc
c.Nhậnthứclýtính
d.Nhậnthứclýluận
2. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a.Thựctiễnkhôngcólýluậnlàthựctiễnmùquáng b.CảAvàB
c.Lýluậnkhôngcóthựctiễnlàlýluậnsuông d.
Lýluậncóthểpháttriểnkhôngcầnthựctiễn
3. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào?
a.Cảmgiác,trigiácvàbiểutượng b.
Kháiniệm,phánđoán,suyluận
c.Trigiác,biểutượngvàkháiniệm
d.Trigiác,biểutượng,kháiniệm
4. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức khác là hình thức nào?
a.Hoạtđộngchínhtrịxãhội b.
Hoạtđộngsảnxuấtvậtchất
c.Hoạtđộngquansátvàthựcnghiệmkhoahọc
d.Hoạtđộngvănhoávànghệthuật
5. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù
thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội".
a.Hoạtđộngcómụcđích
b.Hoạtđộngvậtchất c.Hoạtđộng. d.
Hoạtđộngvậtchấtcómụcđích,mangtínhlịchsử-xãhội
6.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai? a.CảAvàB b.
Nhậnthứclýtínhluônđạtđếnchânlýkhôngmắcsailầm.
c.Nhậnthứclýtínhphảnánhnhữngmốiliênhệchung,bảnchấtcủasựvật.
d.Nhậnthứclýtínhphảnánhsựvậtsâusắc,đầyđủvàchínhxáchơnnhậnthứccảm tính.
7. Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các sự
vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
a.Nhậnthứckinhnghiệm b.
Nhậnthứclýtính
c.Nhậnthứccảmtính
d.Nhậnthứckháiquát
8. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan".
a.Chủnghĩasiêuhình b.
Chủnghĩaduyvậtbiệnchứng
c.Chủnghĩaduytâmkháchquan
d.Chủnghĩaduytâmchủquan
9. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
a.Ýtưởng,kháiniệmvàphánđoán b.
Cảmgiác,trigiácvàbiểutượng
c.Cảmgiác,trigiácvàkháiniệm
d.Kháiniệmvàphánđoán
10.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý?
a.Thựctiễnlàtiêuchuẩncủachânlýcótínhchấttươngđối.
b.Chânlýlàthướcđocủathựctiễn
c.Thựctiễnlàtiêuchuẩncủachânlýcótínhchấttuyệtđối. d.
Thựctiễnlàtiêuchuẩncủachânlývừacótínhchấttương
đốivừacótínhchấttuyệt đối. CHƯƠNG 3:
1. Đặc trưng nào của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp thể hiện rõ nét nhất?
a.Truyềnthốngcủadântộc.
b.Tưtưởngcủagiaicấpbịtrị. c.
Tưtưởngcủagiaicấpthốngtrị.
d.Sựdunghòagiữatưtưởngcủagiaicấpthốngtrịvàtưtưởngcủagiaicấpbịtrị.
2. Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:
a.Làbộmáyquyềnlựcđặcbiệtmangtínhcưỡngchếđốivớimọithànhviêntrongxãhội b.
Tấtcảcácýtrên
C.Nhànướcquảnlýdâncưtrênmộtvùnglãnhthổnhấtđịnh
d.Nhànướchìnhthànhhệthốngthuếkhoáđểduytrìvàtăngcườngbộmáycaitrị
3. Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
a.Làdosựpháttriểncủaxãhội b.
Làmộttấtyếukháchquandonguyênnhânkinhtế
c.Lànguyệnvọngcủamỗiquốcgiadântộc
d.Lànguyệnvọngcủagiaicấpthốngtrị
4. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Khi giai cấp vô sản … thì cuộc đấu
tranh của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa cộng sản vẫn còn là …” a.
Giànhđượcchínhquyền/mộttấtyếu
b.Chưagiànhđượcchínhquyền/mộttấtyếu
c.Giànhđượcchínhquyền/mộtcôngcụ
d.Chưagiànhđượcchínhquyền/mộttháchthức
5. Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
a.Nguyênnhântâmlý
b.Nguyênnhântưtưởng
c.Nguyênnhânchínhtrị d.
Nguyênnhânkinhtế
6. Mỗi hình thái kinh tế-xã hội có:
a.Kếtcấuchínhtrịkhácnhau b.
Kếtcấugiaicấpkhácnhau
c.Kếtcấugiaicấpgiốngnhau
d.Kếtcấutầnglớpkhácnhau
7. Trong xã hội có giai cấp thì ý thức dân tộc và ý thức giai cấp có:
a.Quanhệvôcơvàtácđộngqualạivớinhau
b.Quanhệhữucơvàkhôngtácđộngqualạivớinhau c.
Quanhệhữucơvàtácđộngqualạivớinhau
d.Quanhệhữunghịvàtácđộngqualạivớinhau
8. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a.Trongtựnhiên. b.Trongtưduy. c.
Trongxãhộicógiaicấpđốikháng.
d.Trongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
9. Để xoá bỏ giai cấp trước hết phải xoá bỏ cái gì?
a.Chếđộngườibóclộtngười.
b.Chếđộxãhộicóphânchiathànhđẳngcấp. c.
Chếđộtưhữuvềtưliệusảnxuất
d.Chếđộtưbảnchủnghĩa.
10. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì:
a.Sựthayđổivềhệtưtưởngnóiriêngvàtoànbộđờisốngtinhthầnxãhộinóichung. b.
Sựthayđổichínhquyềnnhànướctừtaygiaicấpthốngtrịphảnđộngsangtay giaicấp cáchmạng.
c.Sựthayđổivềtoànbộđờisốngtinhthầncủaxãhộinóichung
d.Sựthayđổiđờisốngvậtchấtvàđờisốngtinhthầncủaxãhộinóichung.
11. Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng đồng người là:
a.Bộlạc–Bộtộc–Thịtộc–Dântộc
b.Thịtộc–Bộlạc–Liênminhthịtộc-Bộtộc-Dântộc c.
Thịtộc–Bộlạc–Bộtộc-Dântộc
d.Bộtộc–Thịtộc–Bộlạc-Dântộc
12. Cơ sở nào tạo nên sự khác nhau trong ý thức của các giai cấp khác nhau trong xã hội?
a.Địavịxãhộicủamỗigiaicấpkhácnhau.
b.Quanđiểmcủamỗigiaicấpkhácnhau c.
Phươngthứcsinhhoạtvậtchấtcủamỗigiaicấpkhácnhau.
d.Chínhđảngcủamỗigiaicấpkhácnhau
13. Thực chất của cách mạng xã hội là:
a.Thayđổithểchếkinhtếnàybằngthểchếkinhtếkhác
b.Thayđổithểchếchínhtrịnàybằngthểchếchínhtrịkhác
c.Thayđổichếđộxãhội d.
Thayđổihìnhtháikinhtế–xãhộithấplênhìnhtháikinhtế–xãhộicaohơn.
14. Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử: a.
Chứcnăngthốngtrịgiaicấp
b.Chứcnăngxãhội
c.Chứcnăngđốinội
d.Chứcnăngđốinộivàchứcnăngđốingoại
15. Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà nước: a.
Côngcụthốngtrịápbứccủagiaicấpthốngtrịđốivớitoànxãhội,cơquan trọngtài
phânxử,hoàgiảicácxungđộtxãhội.
b.Làbộmáyquảnlýxãhội
c.Làcơquanquyềnlựccủagiaicấp
d.Cơquanphúclợichungcủatoànxãhội
16. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần:
a.TăngcườngsựlãnhđạocủaĐảng b.
Xâydựnghệthốngluậtpháphoànchỉnhvàphânlậprõcácquyềnlậppháp,hànhpháp vàtưpháp.
c.Dânchủhoátổchứcvàhoạtđộngcủabộmáynhànước d.CảAvàB
17. Luận điểm nào sau đây cho phép phân biệt các giai cấp khác nhau trong xã hội?
a.Sựkhácnhauvềphươngthứcvàquymôthunhập. b.
Sựkhácnhauvềquanhệđốivớiviệcsởhữutưliệusảnxuất.
c.Sựkhácnhauvềđịavịtrongmộttrậttựkinhtế-xãhội.
d.Sựkhácnhauvềvaitròtronghệthốngtổchức,quảnlýsảnxuất.
18. Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là: a.CảBvàC
b.Thờicơcáchmạng
c.Phươngphápcáchmạng d.
Tìnhthếcáchmạng
19. Trong xã hội có sự phân chia giai cấp, thì ý thức xã hội của mỗi giai cấp là sự
phản ánh … và những điều kiện sinh hoạt … của giai cấp đó”
a.Lợiích,địavị/tinhthần b.
Lợiích,địavị/vậtchất
c.Lợiích,vịtrí/vậtchất
d.Lợiích,địavị/ýthức
20. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Giai cấp … là trung tâm đại biểu
cho xu hướng … của thời đại ngày nay”
a.Nôngdân/pháttriển b.
Vôsản/pháttriển
c.Tưsản/pháttriển
d.Vôsản/khôngpháttriển
CÂU HỎI CỦA CÁC NHÓM
Câu 1: Hình thái kinh tế xã hội được cấu thành từ các yêu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.
B. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng.
C. Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.
D. Phương thức sản xuất,lực lượng sản xuất,tư liệu sản xuất.
Câu 2: Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
A. Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng.
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động ngang nhau.
C. Cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúc thượng tầng
D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
Câu 3. Chỉ ra luận điểm SAI:
A. Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng.
B. Khi cơ sở hạ tầng thay đổi, ngay lập tức mọi bộ phận của kiến trúc thượng tầng thay đổi theo.
C. Kiến trúc thượng tầng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng.
D. Kiến trúc thượng tầng có khả năng kìm hãm sự phát triển của cơ.
Câu 4: Về tổng thể, lịch sử nhân loại là quá trình thay thế tuần tự của các hình thái kinh tế - xã hội:
A. Cộng sản nguyên thủy - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến -
Tư bản chủ nghĩa - Cộng sản chủ nghĩa.
B. Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hội chủ nghĩa - Cộng sản chủ nghĩa.
Câu 5: Đặc điểm bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Lực lượng sản xuất lạc hậu.
B. Quan hệ sản xuất lạc hậu.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Từ một nền sản xuất nhỏ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 6: Đặc trưng nào của kiến trúc thượng tầng trong xã hội có đối kháng giai cấp rõ nét?
C.Tưtuởngcủagiaicấpthốngtrị
Câu 7: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng?
B.Cơsởhạtầngquyếtđịnhkiếntrúcthượngtầng;kiếntrúcthượngtầngcótínhđộclập
tươngđốisovớicơsởhạtầngvàtácđộngtrởlạicơsởhạtầng
CÂU HỎI CỦA CÔ
Câu 1: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
A.Vậtchấtcótrước,ýthứccósau,vậtchấtquyếtđịnhýthức
Câu 2: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?
C.Conngườihoàntoàncókhảnăngnhậnthứcchânthựcđượcthếgiới
Câu 3: Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý nào?
A:chủnghĩaduytâm
Câu 4: Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
B.Chủnghĩaduytâmchủquanvàchủnghĩaduytâmkháchquan
Câu 5: Sự khẳng định mọi sự vật hiện tượng chỉ là “ phức hợp những cảm giác” của
cá nhân là quan điểm của trường phái triết học nào?
A.Chủnghĩaduytâmchủquan
Câu 6: Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ
sự phát triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai
cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến
bộ hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?
A.Chủnghĩaduyvật
Câu 7: Vai trò của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A:Đãcungcấpcôngcụvĩđạitronghoạtđộngnhậnthứckhoahọcvàthựctiễncách mạng
Câu 8: Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở
trong trạng thái biệt lập tỉnh tại nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn
thuần về lượng về nhớ những nguyên nhân bên ngoài nên là quan điểm của khuynh hướng triết học nào?
D:chủnghĩaduyvậtsiêuhình
Câu 9: Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hẹn chế đó tất yếu dẫn
đến quan điểm duy vật nửa vời, không triệt để khi giải quyết những vấn đề tự
nhiên, các nhà duy vật đứng trên quan điểm duy vật nhưng khi giải quyết vấn đề về
xã hội hóa đã trượt sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết học nào?
C.Chủnghĩaduyvậtsiêuhình
Câu 10: Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào?
A:chủnghĩaduyvậtvàchủnghĩakinhnghiệmphêphán
Câu 11: Nguồn gốc tự nhiên của Ý thức? Chọn câu đúng:
C.Bộócngườicùngvớithếgiớibênngoàitácđộnglênbộócngười
Câu 12: Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “phép biện chứng duy vật”
chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
D.Quanđiểmtoàndiện,lịchsử-cụthể
Câu 13: việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự
biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
C.Vừatảkhuynhvừahữukhuynh
Câu 14: Hãy chọn câu trả lời đúng về mặt đối lập?
A.Mặtđốilậplànhữngmặtcókhuynhhướngbiếnđổitráingượcnhautrongcùngmột sựvật
Câu 15: Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Chọn câu trả lời đúng?
B.Đấutranhgiữacácmặtđốilậplàtuyệtđối
Câu 16: Quy luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” nói lên đặc tính
nào của sự vận động và phát triển?
C.Nguồngốcvàđộnglựccủasựvậnđộngvàpháttriển
Câu 17: Quy luật phủ định của phủ định nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
B.Khuynhhướngcủasựvậnđộngvàpháttriển
Câu 18: Thực tiễn là gì?
D.Làhoạtđộngvậtchấtcómụcđíchmangtínhlịchsửxãhộicủaconngườinhằmcải
tạotựnhiênvàxãhội