ÔN TẬP DẤU CHẤM PHẨY | Bài giảng PowerPoint Dạy thêm Văn 6 | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử dạy thêm môn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2023 - 2024, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.
Chủ đề: Giáo án Ngữ Văn 6
Môn: Ngữ Văn 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ÔN Ô TẬP TẬP D ẤU CHẤM PHẨY CHẤM P I, CỦNG CỐ LÍ T HUYẾT
- Dấu chấm phẩy được dùng để đánh dấu ranh giới giữa hai vế tro t ng một câu ghép.
- Dấu chấm phẩy được dùng để đánh dấu các bộ phận tro
tr ng một chuỗi liệt tkê phức tạp. II, LUY , LU ỆN ỆN TẬ P Chơi Cánh cụt về nhà Sạch sẽ Chăm chỉ Khiêm Dũng Vui vẻ Thật thà tốn cảm Tự tin Chu đáo Cẩn thận Sáng tạo Cần cù Tốt bụng Nhẫn nại Hòa nhã Nhiệt tình Giản dị Ngăn nắp Kiên trì Khoan dung Linh hoạt
1. Công dụng của dấu chấm phẩy là:
A. đánh dấu ranh giới giữa hai vế trong một câu ghép.
B. đánh dấu tên tác phẩm
C. đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
D. đánh dấu phần trích dẫn từ văn bản
A. đánh dấu ranh giới giữa hai vế trong một câu ghép.
2. Vị trí của dấu chấm phẩy trong câu:
A. Được đặt cuối câu trần thuật, câu nghi vấn.
B. Được dùng trong câu nhằm đánh dấu ranh giới một số
bộ phận câu để diễn đạt đúng nội dung, mục đích của người nói.
C. Được dùng trong câu nhằm đánh dấu ranh giới một số
bộ phận câu để diễn đạt sự nghi vấn của người nói.
D. Đặt ở giữa câu cầu khiến hoặc ở giữa câu nhằm biểu thị thái độ nghi vấn.
B. Được dùng trong câu nhằm đánh dấu ranh giới một
số bộ phận câu để diễn đạt đúng nội dung, mục đích của người nói.
3. Dấu chấm phẩy có mấy công dụng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. 2
4. Đoạn văn dưới đây sử dụng dấu chấm phẩy là:
“Bạn cúng chúng tôi không thế; chúng tôi thưởng thức
món ăn chủ yếu bằng vị giác và khứu giác. ” A. Đúng B. Sai C. ... D. ... B. Sai
5. Đặt dấu chấm phẩy vào vị trí thích hợp trong câu văn dưới đây:
“Con sông Thái Bình quanh năm vỗ sóng òm ọp vào
sườn bãi và ngày ngày vẫn mang phù sa bồi cho bãi
thêm rộng (1) nhưng mỗi năm vào mùa nước(2) cũng
con sông Thái Bình mang nước lũ về làm ngập hết cả bãi soi (3)”
A. (1) B. (2) C. (3) D. (1) và (2) A. (1)
6. Công dụng của dấu chấm phẩy ở câu 5:
A. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
B. Đánh dấu phần giải thích cho bộ phận đứng trước C. Đánh
dấu các bộ phận trong một chuỗi liệt kê phức tạp.
D. Đánh dấu ranh giới giữa hai vế trong một câu ghép.
D. Đánh dấu ranh giới giữa hai vế trong một câu ghép.
7. Vị trí đặt dấu chấm phẩy trong câu văn dưới đây:
“Dưới ánh trăng này, dòng thác nước sẽ đổ xuống làm
chạy máy phát điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng
phấp phới bay trên những con tàu lớn. ” A. Đúng B. Sai C. ... D. ... A. Đúng
8. Vị trí đặt dấu chấm phẩy trong câu văn dưới đây:
“Cốm không phải là thức quà của người vội, ăn cốm
phải ăn từng chút ít; thong thả và ngẫm nghĩ. ” A. Đúng B. Sai C. ... D. ... B. Sai
9. Đặt dấu chấm phẩy vào vị trí thích hợp trong câu văn dưới đây:
“Bà già chưa bao giờ được ăn ngon, không thể quan niệm rằng
người ta có thể ăn ngon(1) chưa bao giờ được nghỉ ngơi(2)
không thể tin rằng người ta có quyền được nghỉ ngơi(3) chưa
bao giờ được vui vẻ yêu đương(4) không bằng lòng cho kẻ
khác yêu đương và vui vẻ. ” A. (2) và (4) B. (1) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (3) B. (1) và (3)
10. Công dụng của dấu chấm phẩy ở câu 9:
A. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
B. Đánh dấu phần giải thích cho bộ phận đứng trước
C. Đánh dấu các bộ phận trong một chuỗi liệt kê phức tạp.
D. Đánh dấu ranh giới giữa hai vế trong một câu ghép.
C. Đánh dấu các bộ phận trong một chuỗi liệt kê phức tạp. PHIẾ I U HỌC T ẬP SỐ ẬP 1
Tìm các dấu chấm phẩy được dùng trong những câu dưới đây
và chỉ ra tác dụng của chúng tro tr ng câu: a) A ) i itừng tiế
t p xúc với Nguyên Hồng đều thấy rõ điề i u này:
ông rất dễ xúc động, rất dễ khóc. Khóc khi nhớ đến bạn bè,
đồng chí ítừng chia bùi isẻ ngọt; k
t hóc khi nghĩ đến đời sống
khổ cực của nhân dân mình ngày trước; khóc khi nói đến công ơn của T
ổ quốc, quê hương đã sin i h ra r mình, đền công
ơn của Đảng, của Bác Hồ đã đem đến cho mình lí tưởng cao
đẹp của thời đại.i (Nguyễn Đăng Mạ M nh) b)
) Chẳng hạn, truyện dân gian kể, lúc Lê Lợ L i isin i h ra r có ánh
sáng đô đầy nhà, mùi hương lạ
l khắp xóm; còn Nguyễn Huệ,
khi ra đời, có hai con hổ chầu hai ibên. (Bùi Mạnh Nhị) Gợi G ý: a) a) Ai A từng ừ t iếp xúc với c N gu N yên Hồ yên H ng đều t hấy
ấ r õ điều này: ông rất g r d ễ ễ xúc độ c ng,1 , rất r dễ kh dễ óc. K óc. hó K c kh c i n hớ đ hớ ến ế b ạn b ạ è,2 đồ è ng ch ng c í t ừng chia bùi s ẻ ng ẻ ọt; khóc k c hi nghĩ đ ến ế đ ời ờ sống khổ cự ổ c c c c ủ c a nh a ân â d ân â m ình ngày t ày rư r ớc; ư k hóc khi nói đ ến ế côn g ơn g ơ của T của ổ q T uốc,3 uốc, quê h quê ương đ ư ã si ã nh ra m a ì m nh,4 , đền đề cô ng ơn ng ơ củ a Đ a áng Đ ,5 , của B của ác B H ác ồ đã đe H m ồ đã đe đ ến ế cho m ình lí tưởng ư ca o ca đ ẹp củ ẹp a t a hời đ ại ạ . (N . ( gu N yên Đăng yên Đ Mạ n Mạ h) Tác T dụ ác ng: n găn các găn c h ác các bộ các p hận cù hận c ng làm vị àm ngữ t rong câu b) Chẳng C h ạn,1 ạ t ruyện ệ d ân â g ian kể,2 l a úc Lê úc L Lê ợi L sinh r a c a ó c ánh á s án á g đô đầy nh à,3 à, m ù m i h ương l ư ạ k ạ hắp hắ xóm; còn N gu còn N yễn Huệ,4 khi yễn H ra đời a ,5 , có hai co c n hổ chầu hai b ên ê . ( . B ( ùi Mạnh N M h ạnh N ị) Dấu D ph ẩy 1,2 ẩy 1, : n găn cách t găn cá rạng r n gữ với gữ bộ phận ậ chí nh củ h c a câ a u câ Dấ D u ấ p hẩy 3: ngăn cá ă ch cá n cá c ch cá b c ộ phận cùn g làm à vị m ngữ t ữ r t ong câu ng câ Dấ D u ấ p hẩy 4,5: ngăn cá ă ch cá n cá c ch cá b c ộ phận cùn ậ g l g àm à c m h c ủ ngữ t ữ r t ong câu ng câ PH P IẾ H U IẾ H U Ọ H C Ọ C T Ậ T P Ậ P SỐ 2 SỐ Đọ Đ c đo c ạn văn ạn v sa u t
u rong truyện Sơn ruyệ T n Sơn i T nh, Thuỷ nh, T T huỷ i T nh và nh v cho bi ết côn c g dụng củ
g dụng c a dấu chấ
a dấu ch m phẩy t m rong đ oạn văn: n Một M người ngườ ở v ở ù v ng nú i Tả n Vi n V ên ê có t ài l ạ: v : ẫ v y t y ay về ay p về hía đông, , phía đ ông n g ổi cơn cơ b ão, vẫ ão, v y t y ay về ay p về hía t ây, y ph , ía tây m ây ọc l m ên ọc l t ừng dãy y núi đồi. N . gườ N i gườ ta gọi ch àng l à S ơn ơ Ti T nh. M . ột M ngườ ư i ờ ở m ở i m ền biển, tài năng cũ g c ng khô ng kém ng ké : m gọ : i g ió, g ó, ió đến; h ô mưa, ô m m ưa, ư m a ư về. N về. gườ N i gườ ta gọi chà c ng l à Th uỷ T uỷ i T nh. GỢI Ý I Côn C g dụng củ g c a d a ấu ấ chấm phẩy t chấm ro r ng đ oạn văn là: à - D - ấ D u ấ chấm ph chấm ẩy ẩ t rong câu văn: Vẫy t V ay về ay ph về ía đông, phía đ ông nổi cồ c n bãi; vẫy ; t vẫy ay về ay v p ề hía t ây, y p , hía tây m ây ọ m c l c ên ê t ừng d ãy n ãy úi đồi: Đây l Đ à mộ m t câ u câ g hép được hép đư t ợc ạo thành t ừ 2 vế ừ câu. 2 vế G câu. i G ữa ữ v a ề câ ề u t câ hứ 1 ( phía đô a ng) ) đã có dấu ph đã c ẩy n ẩy ên ranh gi ên r ới giữa ữ 2 a v ế t ế rong câu ghép g c cầ n cầ đ ượ ư c đánh ợ dấu bằng d ấu ấ chấm ph chấm ẩy ẩ . y - D - ấ D u ấ chấm ph chấm ẩy ẩ t rong câu văn: Mộ M t n gười gườ ở ở m i m ền biển ể , t , ài n i ăng cũn g kh k ông kém g k : ém gọi gi ó, gi ó, ó đ ến; h ến; ô mưa, ô m m ưa, ư m a về ư : Đâ Đ y â l à một à m câu gh c ép é được ợ t c ạo thành t ừ 2 v ừ ế c ế âu. G c i âu. G ữa ữ v a ề câ ề u câ t hứ ứ 1 ( gió đến ó đế ) đã c ó đã c d ấu ấ p hẩy nên ran nên r h giới g iữa ữ 2 vế t a ron r g câu g c g hép cần đư hép c ợc ần đư đ ợc ánh á d ấu ấ b ằng dấu ch c ấm ấ p hẩy. hẩy PHIẾ PH U IẾ U H ỌC Ọ C T Ậ T P Ậ SỐ P 3 SỐ Dấu c D h ấu c ấm ấ p hẩy sau hẩy sa d ùng để l g để àm àm g ì? a, a C , hị C Thuận nấu cơ m Thuận nấu cơ c m h c o an o a h em h em ăn, l àm à ng m ườ ư i ờ chị nuôi tần t ầ ảo; ch c ị chăm c só hăm c a c n a h em h e … và … b và ị t hương, l ư àm à ng m ườ ư i ờ hộ l í dị u d u àng, ân àng, cầ n cầ . (N ( gu N yễn yễ T r T u r ng T ng h T ành) b, Sá b, n Sá g tạo ạ l à v à ấn đ ấn ề r ề ất ấ quan a t rọng; không s áng á tạo t kh ông làm à cá ch cá mạ m n ạ g được. g đư ( ợc. Lê L D ê uẩn) D c, c R , ồ R i n hữn hữ g cảnh g c t uyệt đ ẹp ẹ của đ của ất n ướ ư c ớ h c iện ra: ện r cánh đồ ng v ới ớ những ữ đàn đà t râu thung thăng g ặm ặ cỏ; dòng sông với n hữn hữ g đoàn à t huyền n ề gược gư ợc xuôi.( . Nguy N ễn ễ T hế H T ội hế H ) d) N hữ N n hữ g tiêu ê chu ẩn ẩ đ ạo ạ đ ức ứ của c con của n gười gư mớ m i ớ phải ả chăng có chăng c th t ể nêu ể lên l nh ư sau: ư yêu yê nước nư , yêu nhân dân; ớc trung t hàn à h với s ự ự n ghiệp x ệ ây â dựn dự g chủ g c nghĩa xã hội a và đấu tranh r t hực ự hi c ện thống nh ất n ướ ư c ớ n c hà; ghét bóc l bóc ột, ăn bám , và ăn bám l và ười ư biến ế g; yêu lao động, coi g, lao a động là ng à hĩa v a ụ th t iêng liên ê g củ g c a m a ì m nh; có c t inh thần làm à chủ t ập thể, c hể, ó c ý th t ức ứ h c ợp ợ t ác, ác, giúp n hau; ch c ân â t hàn à h và k h và hiêm t êm ốn; quý trọ r ng của côn của g và có ý t g và hức c bảo bả v ệ của ệ côn của g; yêu văn hóa, a k , hoa họ a c và c n và ghệ t ệ huật; có c t inh thần quốc t c ế v ế ô s ô ản ả .(.Tr T ư r ờn ờ g C g hinh) GỢI Ý I a, b: a, – – Đánh Đánh dấu d r ấu an r h an giới h giữ giới a giữ các c vế v ế c ủa m ủa ột ộ câu c ghé âu p ghé p có c c ấu c t ấu ạ t o o phứ p c hứ c tạp. t - - Mỗ M i v i ế v ế câu c tr t o r ng n c ác c v í v dụ d ụ tr t ê r n ê c n ó c ó thể t hể tác t h h ra r t hà h nh n h mộ m t t câ c u u đơ đ n. n V ì ì vậ v y ậ , y ,ở v ở ị v tr t í r c í ủa dấu d chấm c hấm phẩ p y hẩ , y c , ó c ó thể t hể dù d ng ù dấu ng dấu chấ h m m ( ngư n ời gư v ời iế v t iế khô kh ng n tác t h t h hà h nh n c h âu c âu riê r n iê g n biệ b t iệ t vì v m ì uố m n n bi ể bi u u thị t hị mố m i iquan q hệ uan hệ ý ý nghĩ n a ghĩ gần g gũi ần gũi giữ gi a ữ các c vế v c âu c ). âu c, ,– – Đánh Đánh dấ d u u r anh r anh giới g giữ iới a giữ cá c c bộ bộ phận p hận tro r ng n m g ột ộ ph p é h p p liệ l t iệ t kê k ê ph ứ ph c ứ tạp t (c ạp ác (c bộ b ph ậ ph n n nà n y à y gắn g bó ắn bó vớ v i inh n a h u u tr t o r ng o cùn c g ùn nộ n i idun d g un chu c ng hu c ng ủa ủ câ c u). u d. d Dấ D u u chấm c hấm phẩ ph y ẩ y được ư đ ùng ù ở ng tr t o r ng n c g âu c nà âu y nà y để đ đ ánh n h dấ d u u ranh r anh giới gi giữ gi a c a ác c bộ b ph ận ph tr t o r ng n m ộ m t p hé p p hé p liệ li t ệ kê k ê phứ p c hứ t ạ t p. p Tr T o r ng n tr t ư r ờ ư ng n hợp g hợp câ c u u nà n y à y không khô t ng hể h t ha h y a y dấ d u u chấ h m m ph ẩ ph y ẩ y bằng bằn dấ d u u phẩ p y hẩ y đượ ư c ợ bởi b v ởi ì ìsẽ s ẽ là l m m c ho ho cá c c ý ý lớn l đ ớn ược ư liệ l t iệ t kê k ê t ro r ng n câ c u u khô kh ng n rõ r rà r ng. n PHIẾ PH U IẾ U H ỌC Ọ C T Ậ T P Ậ SỐ P 4 SỐ Nêu N côn êu g dụng của d ng của ấu chấm ấ phẩy t u chấm rong cá c c cá âu t c c rí r ch d ẫn ẫ sau: a) a D ư D ới ư ánh t răn ă g này, g này d , òng t hác nư ác ớc nư sẽ đổ xu ớc ống l àm c àm h c ạy m ạy áy á p hát điện; ở gi ở ữa ữ b a iển rộ ển r ng, cờ ng, c đ ờ ỏ sao ỏ sa v àng phấp ấ p hới b ay a t rên những con tàu t l ớn.(Thép M ớn.( ới Thép M ) b) C o C n s n ông T h T ái á Bì B nh quan ua h năm vỗ só h năm ng ò m m ọ p vào sườn bãi p vào sư v à ng à ày à ngày vẫn mang ngày vẫn m ph ù sa b ù sa ồi ch c o bãi t hêm ê r ộng; nhưng mỗ ng m i n ăm ă vào m m ù vào m a a nước nư , c ớc ù , c ng con sông Thá ng i Thá B ì B nh ma h m n a g nước g nư l ớc ũ về làm à n m gập gậ h ết cả bãi cả So S i. . ( Đào Đ V ũ) V c. c C . ó C k ẻ nó ẻ i t ừ k hi các c t ác hi sĩ ca t c ụ a t ng cảnh nú i n on, ho , a c a ỏ c , nú , i n on, ho , a a cỏ t c rồng mớ g m i ớ đẹp; từ khi ừ có ng ườ ư i ờ lấy t ấy iến ế g chi g c m k êu ê , t , iến ế g suối chảy c làm l đề ngâm àm vị đề ngâm nh, t h, iếng chim, t m iếng ế s uôi n i ghe m ghe ới ớ hay.( hay H .( oài H T han T h) d. C d. ố C m m k hông phải ả là t à hức qu c à c à ủ c a n a gười gư ăn vộ i; ăn cốm ph ăn cốm ải ả ăn ă t ừng chú c t í t, t , hong thả và n hả và gẫm gẫ n ghĩ. (T ( h T ạch ạc La m La ) m GỢI Ý I a. a T . r T ong câu này g c , âu này d , ấu ấ chấm ph chấm ẩy ẩ đ ượ ư c dùn ợ g để đ g để ánh dấu ranh ánh dấu r g iới ớ gi ữa ữ hai a vế của m vế ột của m câu gh c ép é có c ấu có c t ạo phức ứ t c ạp ạ . Mỗi . vế câ vế u câ n ày à có t hể t hể ách r á a ch r t a hành một m câu c đơn. b. T b. r T ong câu này g c , âu này d , ấu ấ chấm phẩy cũn chấm g đ g ược ư dù ợc ng để đánh d ấu r ấ an a h giói g i iữ i a a các c vế c ác ủ vế c a m a ột m câu câ g hép có hép c cấ u cấ tạo ph t ức ứ t c ạp. Mỗi ạp. vế câu này c vế ó câu này c t hể t ể ách á r a a thành mộ hành m t câ u câ đơn. c) c T r T ong câu này ng câ , dấ u này u , dấ chấm c ph hấm ẩy ẩ d ùng đ ể ng ể ăn các ăn h các h ai a tập h ập ợp ợ t ừ có qu an a hệ so hệ ng s ong. M . ỗ M i t ập hợp từ l ừ à m à ột m cụm C cụm – C V – v V à đều l à à ph à ụ ngữ cho cụm cụm động từ c ừ ó c đ ộng t g ừ ừ t rung tâm â l à n à ói. d . , D , ấu D chấm chấm p hẩy được ợ d c ùng tron r g câu g c này để đ này để án á h dấu ranh h dấu r g iới ớ giữa c a ác c vế c ác ủ vế c a m a ột m câu câ g hép có hép c cấ u cấ t ạo ph ức ứ t c ạp. Tr T ong trư r ờn ờ g hợp câu này kh g hợp c ông t g hể t hể hay dấu chấm hay dấu chấm p hẩy bằng d ấu ấ p hẩy được đư bởi ợc vì dấu phẩy t uy cũn y c g đánh d ấu ấ r an a h giới g iữa ữ cá a c vế cá của c c vế âu ghép của c nhưng ư chỉ là nh à ững ữ câ u câ g hép có hép c cấu t ạo ạ đ ơn ơ g iản ả , c , ò c n dấu ch n dấu c ấm ấm p hẩy lại ạ được đư dù ợc ng đ ể đánh ể d ấu ấ r an a h giới g iữa ữ cá a c vế cá của c vế câu gh của ép có c é ấu t p có c ạo p ạo hức hứ tạp ạ . Nếu t N hay dấu chấm hay dấu chấ p hẩy bằng dấu phẩy ẩ t hì s ẽ l ẽ àm à cho câ u câ v ốn đ ã ph ã ức ứ t c ạp lại ạ càng c p hức t hứ ạp ạ h ơn ơ . Bài tập p viết ngắn: n V iế V t 5-7
- câu kể về một nhân vật anh hùng đã để lại itro tr ng em nhiề i u tình cảm nhất. T t. ro T ng đoạn
văn có sử dụng ít nhất t2 dấu câu đã học. Hướng dẫn vi H ết: ết Bước B 1: ước Phân t í Phân t ch y ch êu cầu c êu ủa cầu c đề - D - ạ D ng ạ đoạn văn: kể về m kể về ộ m t n hân vật anh h ùng - C - hủ C đ ề đo ề ạn ạ v ăn ă : m ột nhân vật an h hùng - D - ung D l ượn ợ g đoạn văn: từ 5- ừ 7 câu 7 c - - Yêu c Y ầu t êu c iến ế g V g i V ệt ệ : sử dụ sử ng í t nhất ấ 2 dấu câu đã 2 dấu c h âu đã ọc. Bước B 2: ước T ì T m ý m - N - hâ N n hâ vật vậ ng ười ư anh h ùng em g l em ựa ự chọ a n là ai à ? - E - m E sẽ k sẽ ể n ể hữn hữ g g g ì v ề n ề gười gư anh h ùng đó: hoàn à cả n cả h gặp gỡ? ấn h gặp gỡ? tượ ư n ợ g về đ g về iều gì? - C - ảm C ảm x úc v úc ề ng ề ườ ư i ờ anh h ùng đ ó tro r ng em? ng em Bư B ớ ư c 3: ớ V i V ết ế đoạn ạ - C - hú C ý l ỗi chí nh tả và ả d và iễn đạt - N - hấ N t hấ quán t án ro r ng xưng hô - Sử - dụ Sử
ng ít nhất 2 dấu câu đã 2 dấu c h âu đã ọc. - C - hú C ý d ung lượ ư n ợ g đoạn ạ v ăn ă ( không v iết ế quá dài á h oặc q oặc uá n uá gắn gắ so với dung lượng ư yêu cầ u cầ ).) Bài tập p viết ngắn:
n Hãy tưởng tượng em gặp 1 trong các nhân vật đã học tro
t ng bài 6 (Chuyện kể về những người anh hùng) ) để miê
i u tả ngoại hình của họ. V . iết V đoạn văn 5-7 câu
sử dụng ít nhất t2 dấu câu đã được học. Hướng dẫn vi H ết: ết Bư B ớ ư c 1: ớ Phân tích c đ ề - D - ạ D ng ạ đoạn văn: kể về m kể về ộ m t n hân vật anh h ùng - C - hủ C đ ề đo ề ạn ạ v ăn ă : m ột nhân vật đ ã h ã ọc t ọc rong b ài 6 ( Chu C yện yệ k ể về ể những ữ ng ười ư anh h ùng) - D - ung D l ượn ợ g đoạn văn: từ 5- ừ 7 câu 7 c - - Yêu c Y ầu t êu c iến ế g V g i V ệt ệ : sử dụ sử ng í t nhất ấ 2 dấu câu đã 2 dấu c h âu đã ọc. Bư B ớ ư c 2: ớ T ì T m ý m - M - i M êu tả n ả goại h ình của nhân vật : vóc dáng, má vóc dáng, m i á tóc, g óc, ươ ư n ơ g mặt g m , t ặt rang r phục,.. ục, .. .. - N - hữ N n hữ g yếu tố về n ố về goại h ình t ác đ ác ộng t ới cảm c xúc c ảm ủa e xúc c m ủa e Bư B ớ ư c 3: ớ V i V ết ế đoạn ạ - C - hú C ý l ỗi chí nh tả và ả d và iễn đạt - N - hấ N t hấ quán t án ro r ng xưng hô - Sử - dụ Sử
ng ít nhất 2 dấu câu đã 2 dấu c h âu đã ọc. - C - hú C ý d ung lượ ư n ợ g đoạn ạ v ăn ă ( không v iết ế quá dài á h oặc q oặc uá n uá gắn gắ so với dung lượng ư yêu cầ u cầ ).)
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27