Ôn tập Điền từ môn Kinh tế Vĩ Mô | Đại học Văn Lang

Ôn tập Điền từ môn Kinh tế Vĩ Mô | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

H v tn SV: Nguyễn Cao Hoi Nam.
MSSV: 2173401160122 L p 37
BÀI TẬP ĐIỀN TỪ
CU HI TM TT KINH TẾ VĨ MÔ
Chương 1- chương 7
Chương 1:
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về nền KT ở nền kinh tế như l một tổng thể
2. Một chu kỳ kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự nhất định: _
Hưng thịnh/ Bùng nổ , Suy thoái , Đình trệ , phục hồi
3. Để đánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu sản lượng quốc gia
(Y)
4. Định lu6t Okun thể hi8n m9i quan h8 nghịch biến tỷ lệ thất gi;a s<n lư=ng thực tế và
nghiệp thực tế
5. Qu9c gia sẽ rơi vào tình trạng khi s<n lư=ng qu9c gia gi<m liên tục suy thoái kinh tế
trong 2 quý.
6. S<n lư=ng tiềm nGng (Yp) là s<n lư=ng mà nền KT đạt đư=c tương ứng vLi tM l8 thất
nghi8p và là s<n lư=ng cao nhất mà không đưa nền kinh tế rơi vào tình trạng tự nhin
lạm phát . vừa phải
7. Lạm phát, Chu kỳ kinh tế, Thất nghi8p là các vấn đề chQ yếu cQa ( Kinh t vi m/Kinh t
v m): kinh tế vĩ mô
8. Trong mô hình tSng cung – tSng cUu, trong ngVn hạn nếu tSng cUu tGng thì mức giá
chung P tăng , s<n lư=ng Y tăng
9. Trong mô hình tSng cung – tSng cUu, trong ngVn hạn nếu tSng cung tGng thì mức giá
chung , s<n lư=ng giảm tăng
10.Nếu s<n lư=ng thực tế (Y) vư=t mức s<n lư=ng tiềm nGng (Yp), thì tM l8 thất nghi8p thực
tế nhỏ hơn tM l8 thất nghi8p tự nhiên.
11.Nếu s<n lư=ng thực tế (Y) thấp hơn s<n lư=ng tiềm nGng (Yp), thì tM l8 thất nghi8p thực
tế tM l8 thất nghi8p tự nhiên l n hơn
Chương 2:
1. S<n phẩm trung gian và s<n phẩm cu9i cùng khác nhau ở mục đích sử dụng
2. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tSng cQa C+I+G+X-M (chi
tiu của hộ gia đình, chi đầu tư tư nhân, chi tiu của chính phủ về HH v Dv , Xuất
khẩu rồng)
3. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nh6p, tSng cQa
W+i+R+Pr+De+Ti (tiền lương, tiền lãi, tiền thu, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián
thu)
4. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền cQa toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cu9i cùng do công
dân một nưLc s<n xuất ra trong một thời kỳ nhất định đư=c gọi là_tổng sản phẩm
quốc gia
5. GDP tSng giá trị thị trường cQa hàng hoá dịch vụ cuối cùng đư=c s<n xuất trên
lãnh thS qu9c gia trong một giai đoạn nhất định.
6. Chỉ đư=c dùng để tính t9c độ tGng trưởng kinh tế gi;atiu sản lượng quốc gia thực
các thời kỳ.
7. GDP thực đo lường theo giá cố định , còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá hiện
hnh.
8. TSng giá trị bằng tiền cQa hàng hóa dịch vụ cu9i cùng đư=c s<n xuất ra trên lãnh
thS cQa một qu9c gia trong một nGm đư=c gọi là -tổng sản phẩm quốc nội GDP
9. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nh6p do công dân cQa một nưLc làm ra trong một nGm
đư=c gọi là: . tổng sản phẩm quốc gia (GNI)
10.Thuế gián thu kho<n chênh l8ch gi;a GDP theo giá yếu t9 s<n xuất GDP theo
giá thị trường.
11.CGn hộ Nam Long đư=c xây dựng trong nGm 2020 mở bán nGm 2021, đư=c tính
vào GDP cQa Vi8t Nam nGm , không đư=c tính vào GDP cQa VN nGm 2020 2021 .
12.M9i quan h8 gi;a GDP GNP đư=c thể hi8n thông qua chỉ tiu thu nhâp yếu tố
ròng từ nư c ngoi (NFFI) .
Chương 3:
Y= Yd + T → Yd = Y – T
Trong nền kinh tế đơn giản, không có chính phủ: T = 0 → Yd = Y
Yd = C + S → S = Yd - C
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd
Hàm tiết kiệm S = So + Sm.Yd
Hàm đầu tư I =Io + Im.Y
Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Tiêu dùng cQa hộ gia đình (C) phụ thuộc chQ yếu thu nhập khả dụng (Yd) .
2. Tiết ki8m cQa hộ gia đình (S) phụ thuộc chQ yếu .thu nhập khả dụng
3. ĐUu tư (I) phụ thuộc đồng biến vLi san luong quoc gia nghịch biến vLi lai suat .
4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) ph<n ánh phần tiu dùng tăng thm khi thu nhập khả
dụng tăng thm 1 đơn vị
5. Tiết ki8m biên (Sm hay MPS) ph<n ánh_phần tiết kiệm tăng thm khi thu nhập khả
dụng tăng thm 1 đơn vị______________
6. ĐUu biên (Im hay MPI) ph<n ánh mức thay đổi của đầu khi sản lượng (Y) tăng
thm 1 đơn vị
7. TSng cUu biên (Am) ph<n ánh khi s<n lư=ng qu9c gia lượng tiu dùng tối thiểu
(Y)bằng không
8. Tiêu dùng tự định ( Co) l lượng tiu dùng tối thiểu khi thu nh6p kh< dụng (Yd) bằng
bằng không
9. Tiết ki8m (S) là phUn còn lại cQa thu nhập khả dụng tiu dùng sau khi
10.Tại ‘điểm vka đQ’ (điểm trung hòa) thì_ bằng , tiu dùng (C ) thu nhập khả dụng (Yd)
Tiết ki8m bằng không
11.Khái ni8m đUu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề c6p đến các kho<n đUu tư vật chất
12.Khi đUu tư phụ vào s<n lư=ng qu9c gia , đường đUu tư sẽ dốc ln
13.Khi đUu không phụ thuộc s<n lư=ng qu9c gia , đường đUu sẽ nằm
ngang____________
14.Theo mô hình cQa Keynes, khi s<n lư=ng cung ứng còn thấp hơn s<n lư=ng tiềm nGng, thì
đường tSng cung (AS) nằm ngang
15.Theo mô hình cS điển, đường tSng cung (AS) tại mức s<n lư=ng hon ton thẳng đứng
tiềm nGng (Yp)
16.Trường phái Keynes cho rằng s<n lư=ng cân bằng không nhất thiết mức sản lượng
tiềm năng (Yp)
17.Trường phái cS điển cho rằng s<n lư=ng cân bằng luôn ở sản lượng tiềm năng (Yp)
18.Khi thu nh6p kh< dụng tGng, tiêu dùng tGng vLi mức độ ít hơn
19.S<n lư=ng cân bằng mức s<n lư=ng tại đó: tồng cung dự kiến (Y) bằng tổng cầu
dự kiến (AD), hay tổng rò rỉ dự kiến (S+T+M) bẳng tổng bơm vo dự kiến (Y+G+X)
20.S9 nhân tSng cUu (k) ph<n ánh sự thay đSi trong khi sản lượng cân bằng tổng cầu dự
định thay đSi 1 đơn vị
21.Công thức tính s9 nhân k = 1/(1-Am)
22.Theo nghịch cQa tiết ki8m, vi8c tGng tiết ki8m trong điều ki8n các yếu t9 khác không
đSi, sẽ làm cho_s<n lư=ng qu9c gia giảm xuống
23.Để gi<i quyết , nên đUu thêm lư=ng Nghịch về tit kiệm’ tăng đúng bằng tăng
thêm cQa
tiết kiệm.
Chương 4:
AD = C+ I+ G + X -M
Yd = Y -T
T = Tx - Tr
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd = = Co + Cm(Y – T)
Hàm đUu tư I =Io + Im.Y
H<m chi tiêu cQa chính phQ G= Go
Hàm thuế ròng T = To + Tm.Y
Hàn xuất khẩu X = Xo
Hàm nh6p khẩu M = Mo+ Mm.Y
Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Chi tiêu cQa chính phQ trong ngVn hạn (G) phụ thuộc vào s<n lư=ng/Thu nh6pkhông
qu9c gia
2. Xuất khẩu (X) phụ thuộc vào s<n lư=ng/Thu nh6p qu9c giakhông
3. Nh6p khẩu (M) phụ thuộc vào sản lượng/ tha nhập quốc gia
4. Nh6p khẩu biên (Mm hay MPM) ph<n ánh lượng nhập khẩu tăng thm khi thu nhập
quốc gia tăng thm 1 đơn vị
5. Chi chuyển như=ng (Tr) gồm các kho<n chi , trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp hưu trí
không bao gồm_ .tiền lãi về nợ công , đầu tư công
6. Chi tr= cấp (Tr) thành phUn cQa tSng cUu (AD)không phải
7. TGng tr= cấp cQa chính phQ (Tr) có tác động gián tiếp làm tSng cUutăng
8. Chi tiêu cQa chính phQ về HH&DV gồm các kho<n chi tiền lương trả cho cán bộ
công nhân vin của chính phủ, chi tiu cho các hoạt động công, chi xây dựng bến
cảng, cầu đường, công vin,…
9. Cán cân ngân sách chính phQ (B) = TSng thu ngân sách trk tSng chi ngân sách:
- Khi tSng thu ngân sách bằng tSng chi ngân sách, thì ngân sách cân bằng
- Khi tSng thu ngân sách lLn hơn tSng chi ngân sách, thì ngân sách thặng dư
- Khi tSng thu ngân sách nhỏ hơn tSng chi ngân sách, thì ngân sách thâm hụt
10.Cán cân thương mại (NX) = Gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) trk giá trị
nh6p khẩu hàng hóa và dịch vụ (M):
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị nh6p khẩu hàng hóa
và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại cân bằng
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) giá trị nh6p khẩu hàng l n hơn
hóa và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại_ .thặng dư
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) giá trị nh6p khẩu hàng nhỏ hơn
hóa và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại thâm hụt_.
11.Khi xuất khẩu tGng sẽ làm s<n lư=ng , khi nh6p khẩu tGng sẽ làm s<n lư=ng .tăng giảm
12.Ý nghĩa cQa phương trình S + T + M = I + G + X rổng các khoảng bơm vo bằng
tổng các khoảng rò rỉ của một nền kinh tế.
13.S9 nhân cQa tSng cUu (k) ph<n ánh mức thay đSi trong khi tSng cUu tự địnhsản lượng
thay đSi 1 đơn vị.
14.Mục tiêu cQa chính sách tài khóa là ổn định nền kinh tế ở mức sản lượng tiềm năng ,
v i tỉ lệ thất nghiệp tự nhin v tỷ lệ lạm phát vừa phải
15.Các công cụ cQa chính sách tài khóa gồm: ______________ thuế v chi ngân sách
16.Khi nền kinh tế đang bị suy thoái, chính phQ nên thực hi8n chính sách tài khóa mở
rộng bằng cách giảm thuế v tăng chi ngân sách .
17.Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phQ nên thực hi8n chính sách tài khóa thu
hẹp bằng cách tăng thuế v giảm chi ngân sách .
18.Chính sách gi<m thuế cQa chính phQ sẽ làm tSng cUu và thu nh6p qu9c gia .tăng tăng
19..‘N= công’ là Tất c< các kho<n n= cQa và n= đư=c b<o lãnh bởi .chính phủ chính phủ
20.Nhân t9 Sn định tự đôwng nền kinh tế gồm: thuế thu nhập lũy tiến v trợ cấp thất
nghiệp .
Chương 5:
1. Tiền trong kinh tế học đư=c định nghĩa bất kỳ phương ti8n nào miễn sao đư=c chấp
nh6n chung trong thanh toán.
2. Nhờ vào đặc điểm dễ phân chia, đư=c chấp nh6n chungchi phí s<n xuất thấp hơn giá
trị đồng tiền mà tiền t8 thực hi8n một cách hi8u qu< chức nGng . phương tiện trao đổi
3. ‘Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về chức nGng dự trữ giá trị cQa
tiền t8.
4. Kh9i tiền giao dịch M bao gồm:
1
tiền mặt ngoi ngân hng v tiền gửi không hạn
viết sec_.
5. Lư=ng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) bao gồm: tiền mặt ngoi ngân hng v tiền dự trữ
trong hệ thống ngân hng.
6. Dự tr; cQa ngân hàng thương mại gồm: .tổng số tiền dự trữ bắt buộc v dự trữ tùy ý
7. Ngân hàng trung ương chức nGng quản các ngân hng trung gian, l ngân hng
của các ngân hng trung gian, độc quyền in v phát hnh tiền , l ngân hng của
chính phủ, thực thi chính sách tiền tệ .
8. Chức nGng cQa ngân hàng thương mại là: .kinh doanh tiền tệ v đầu tư vì lợi nhuận
9. Theo gi< định tưởng, s9 nhân đơn gi<n cQa tiền bằng nghịch đảo của tỉ lệ dự trữ
(1/d).
10.S9 nhân tiền t8 (k ) thể hi8n sự thay đSi trong khi
M
lượng cung tiền lượng tiền mạnh
thay đSi 1 đơn vị.
11.Mức cung tiền đư=c biểu diễn trên đồ thị có dạng là . đường thẳng đứng
12.Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách . cho khách hng vay tiền
13.CUu tiền phụ thuộc .lãi suất sản lượng
14.Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay đư=c gọi
.lãi suất triết khấu
15.Nghi8p vụ thị trường mở (OMO) đư=c thực hi8n khi ngân hàng trung ương muabán
trái phiếu trên thị trường mở.
16.TM l8 dự tr; bVt buộc (dbb) tỷ lệ dự trữ m ngân hng trung ương quy định cho
từng loại tiền gửi đối v i ngân hng thương mại v nộp lại vo ti khoảng của ngân
hng thương mại mở ở ngân hng trung ương
17.Mục tiêu cu9i cùng cQa chính sách tiền t8 là .ổn định giá cả v ổn định nền kinh tế
18.Các công cụ cQa chính sách tiền t8 gồm:_ hoạt động trn thị trường mở , tỷ lệ dự trữ
bắt buộc, lãi xuất triết khấu
19.Ba cách ngân hàng trung ương sử dụng để làm tGng cung tiền là: trái phiếu mua
chính phQ, dự tr; bVt buộc, lãi suất chiết khấu.giảm giảm
20.Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra, thì lư=ng cung tiền sẽ giảm lãi suất sẽ
tăng .
21.Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào, thì lư=ng cung tiền sẽ và lãi suất sẽ tăng
giảm .
22.Khi cung tiền tGng thì lãi suất sẽ và đUu tư sẽ .giảm tăng
23.Khi cung tiền gi<m thì lãi suất sẽ và đUu tư sẽ tăng giảm
Chương 6:
1. TM l8 thất nghi8p tM l8 phUn trGm s9 người thất nghi8p chiếm trong lực lượng lao
động .
2. Lực lư=ng lao động bao gồm: những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao
động, đang có việc lm hoặc đang tìm việc lm .
3. Nh;ng ngưLi không nằm trong lực lư=ng lao động gồm hc sinh, sinh vin, người
nội trợ, những người trong độ tuổi lao động khả năng lao động nhưng không
tìm việc lm
4. Thất nghi8p tạm thời (cọ xát) cộng thất nghi8p cấu bằng thất nghiệp tự nhin của
nền kinh tế .
5. Thất nghi8p thực tế trk thất nghi8p chu kỳ bằng thất nghiệp tự nhin của nền kinh tế
6. Một sinh viên vka t9t nghi8p đại học, đã nộp đơn xin vi8c trong 4 tuUn qua, nhưng
đến nay vẫn chưa tìm đư=c vi8c làm, thì thể đư=c xếp vào dạng thất nghi8p tạm
thời .
7. Khi nền kinh tế bị suy thoái, s<n lư=ng qu9c gia gi<m sụt, sức mua hội gi<m, thất
nghi8p gia tGng. Các công ty ph<i cho một s9 công nhân nghỉ vi8c hứa sẽ thuê các
công nhân này làm vi8c trở lại khi nền KT phục hồi, s<n lư=ng gia tGng. Các công
nhân bị nghỉ vi8c này đư=c xếp vào thất nghi8p .chu kỳ
8. Trong một qu9c gia s9 người vi8c làm 72 tri8u s9 người thất nghi8p 8
tri8u. Tỉ l8 thất nghi8p là . 10%
9. Chỉ s9 giá ph<n ánh sự thay đSi trong mức giá chung cQa các hàng hóa dịch vụ cQa
kỳ này so vLi . kỳ gốc
10.TM l8 lạm phát hàng nGm là tM l8 phUn trGm gia tGng trong mức giá chung cQa nGm này
so vLi nGm .trư c
11.Trong ngVn hạn nếu tiêu dùng cQa các hộ gia đình tGng, đUu tư doanh nghi8p tGng, đUu
tư chính phQ tGng quá mức, sẽ x<y ra lạm phát do . cầu kéo
12.Khi giá các nguyên li8u đUu vào cQa quá trình s<n xuất tGng lên sẽ dẫn đến lạm phát do
cung (chi phí đẩy) .
13.Đường Phillips ngVn hạn thể hi8n sự đánh đSi gi;a lạm phát do cầu tỷ lệ thất
nghiệp trong ngVn hạn.
14.Đường Phillips dài hạn thể hi8n (có/không có) sự đánh đSi gi;a không có lạm phát
do cầu thất nghiệp trong dài hạn.
15.Lãi suất thị trường xuLng khi tM l8 lạm phát tGng, khi tM l8 lạm pháttăng giảm
gi<m.
16.Các nhà kinh tế học cho rằng sự đánh đSi gi;a thất nghi8plạm phát do cầu
trong ngVn hạn, không có sự đánh đSi trong . di hạn
17.Lãi suất thực bằng trk . lãi xuất danh nghĩa tỷ lệ lạm phát
18.Chỉ s9 giá nGm 2018 là 150 có nghiã là giá hàng hoá và dịch vụ nGm 2018 tGng so50%
vLi .năm gốc
19.Khi mức giá chung tGng, s9 tiền cUn thiết để mua một rS hàng hoá điển hình sẽ ,tăng
vì v6y giá trị tiền t8 .giảm
20.Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tM l8 lạm phát là 5%, thì lãi suất thực là 3%
Chương 7
1. Thị trường mà đó đồng tiền cQa qu9c gia này thể đSi lấy đồng tiền cQa qu9c gia
khác là thị trường .ngoại hối
2. TM giá h9i đoái danh nghĩa ( e) 2 đồng tiền cQa thểmức giá 2 quốc gia
chuyển đSi cho nhau
3. TM giá h9i đoái danh nghĩa ( e) khi đSi 1tỷ số phản ánh lượng nội tệ thu được
đơn vị ngoại t8
4. TM giá h9i đoái danh nghĩa ( e) khi đSi 1 đơn vị tỷ số phản ánh lượng ngoại tệ
nội t8
5. CUu ngoại t8 ở Vi8t Nam xuất phát tk vào Vi8t Nam và mua tài s<n ở nưLcnhập khẩu
ngoài cQa công dân .Việt Nam
6. Cung ngoại t8 Vi8t Nam xuất phát tk tk Vi8t Nam mua tài s<n Vi8t xuất khẩu
Nam cQa công dân .nư c ngoi
7. Lư=ng kiều h9i chuyển về Vi8t Nam hàng nGm đư=c ph<n ánh trong tài kho<n vãng
lai
8. chế đó tM giá h9i đoái đư=c tự do hình thành trên thị trường ngoại h9i
chế tM giá h9i đoái . thả nổi hon toanf
9. Các tài kho<n cQa cán cân thanh toán (BP) là: ti khoản vãng lai, ti khoản vốn, ti
khoản ti chính, sai số thống k, khoản ti trợ chính thức
10.Cơ chế đó tM giá h9i đoái đư=c Ngân hàng Trung ương công b9 cam kết duy
trì trên thị trường ngoại h9i là cơ chế tM giá h9i đoái . cố định
11.Trong điều ki8n giá c< hàng hóa các nưLc không thay đSi, khi tM giá h9i đoái tăng
lên (nội t8 ) sẽ tác dụng xuất khẩu nh6p khẩu hàng hóa giảm giá tăng giảm
dịch vụ.
12.Trong điều ki8n giá c< hàng hóa các nưLc không thay đSi, khi tM giá h9i đoái giảm
xuống (nội t8 ) sẽ có tác dụng xuất khẩu và nh6p khẩu hàng hóa vàtăng giá giảm tăng
dịch vụ.
C2,4,5,6
| 1/9

Preview text:

H v tn SV: Nguyễn Cao Hoi Nam.
MSSV: 2173401160122 L p 37
BÀI TẬP ĐIỀN TỪ
CU HI TM TT KINH TẾ VĨ MÔ Chương 1- chương 7 Chương 1:
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về nền KT ở nền kinh tế như l một tổng thể
2. Một chu kỳ kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự nhất định: _
Hưng thịnh/ Bùng nổ , Suy thoái , Đình trệ , phục hồi
3. Để đánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu sản lượng quốc gia (Y)
4. Định lu6t Okun thể hi8n m9i quan h8 nghịch biến
gi;a stỷ lệ thất
nghiệp thực tế
5. Qu9c gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi strong 2 quý.
6. Snghi8p tự nhin và là s
mà không đưa nền kinh tế rơi vào tình trạng
lạm phát vừa phải.
7. Lạm phát, Chu kỳ kinh tế, Thất nghi8p là các vấn đề chQ yếu cQa ( Kinh t vi m/Kinh t
v m): kinh tế vĩ mô
8. Trong mô hình tSng cung – tSng cUu, trong ngVn hạn nếu tSng cUu tGng thì mức giá chung P tăng
, sY tăng
9. Trong mô hình tSng cung – tSng cUu, trong ngVn hạn nếu tSng cung tGng thì mức giá
chung giảm, stăng
10.Nếu stế nhỏ hơn
tM l8 thất nghi8p tự nhiên.
11.Nếu stế l n hơn tM l8 thất nghi8p tự nhiên Chương 2:
1. Smục đích sử dụng
2. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tSng cQa C+I+G+X-M (chi
tiu của hộ gia đình, chi đầu tư tư nhân, chi tiu của chính phủ về HH v Dv , Xuất khẩu rồng)
3. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nh6p, là tSng cQa
W+i+R+Pr+De+Ti (tiền lương, tiền lãi, tiền thu, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu)
4. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền cQa toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cu9i cùng do công
dân một nưLc stổng sản phẩm quốc gia
5. GDP là tSng giá trị thị trường cQa hàng hoá và dịch vụ cuối
cùng đư=c slãnh thS qu9c gia trong một giai đoạn nhất định.
6. Chỉ tiu sản lượng quốc gia thực đư=c dùng để tính t9c độ tGng trưởng kinh tế gi;a các thời kỳ.
7. GDP thực đo lường theo giá
cố định , còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá hiện hnh.
8. TSng giá trị bằng tiền cQa hàng hóa và dịch vụ cu9i cùng đư=c sthS cQa một qu9c gia trong một nGm đư=c gọi là -tổng sản phẩm quốc nội GDP
9. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nh6p do công dân cQa một nưLc làm ra trong một nGm
đư=c gọi là: tổng sản phẩm quốc gia (GNI). 10.Thuế
gián thu là khogiá thị trường.
11.CGn hộ Nam Long đư=c xây dựng trong nGm 2020 và mở bán nGm 2021, đư=c tính vào GDP cQa Vi8t Nam nGm
, không đư=c tính vào GDP cQa VN nGm 2020 2021 .
12.M9i quan h8 gi;a GDP và GNP đư=c thể hi8n thông qua chỉ tiu thu nhâp yếu tố
ròng từ nư c ngoi (NFFI) . Chương 3:
Y= Yd + T → Yd = Y – T
Trong nền kinh tế đơn giản, không có chính phủ : T = 0 → Yd = Y
Yd = C + S → S = Yd - C
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd
Hàm tiết kiệm S = So + Sm.Yd
Hàm đầu tư I =Io + Im.Y Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Tiêu dùng cQa hộ gia đình (C) phụ thuộc chQ yếu thu nhập khả dụng (Yd)
.
2. Tiết ki8m cQa hộ gia đình (S) phụ thuộc chQ yếu thu nhập khả dụng.
3. ĐUu tư (I) phụ thuộc đồng biến vLi san luong quoc gia
nghịch biến vLi lai suat .
4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phphần tiu dùng tăng thm khi thu nhập khả
dụng tăng thm 1 đơn vị
5. Tiết ki8m biên (Sm hay MPS) phphần tiết kiệm tăng thm khi thu nhập khả
dụng tăng thm 1 đơn vị______________
6. ĐUu tư biên (Im hay MPI) phmức thay đổi của đầu tư khi sản lượng (Y) tăng
thm 1 đơn vị
7. TSng cUu biên (Am) ph lượng tiu dùng tối thiểu khi s(Y)bằng không
8. Tiêu dùng tự định ( Co) l lượng tiu dùng tối thiểu khi thu nh6p kh< dụng (Yd) bằng bằng không
9. Tiết ki8m (S) là phUn còn lại cQa thu nhập khả dụng sau khi tiu dùng
10.Tại ‘điểm vka đQ’ (điểm trung hòa) thì_ bằng
tiu dùng (C )
thu nhập khả dụng (Yd),
Tiết ki8m bằng không
11.Khái ni8m đUu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề c6p đến các khovật chất
12.Khi đUu tư phụ vào sdốc ln
13.Khi đUu tư không phụ thuộc snằm
ngang____________
14.Theo mô hình cQa Keynes, khi sđường tSng cung (AS) nằm ngang
15.Theo mô hình cS điển, đường tSng cung (AS) hon ton thẳng đứng tại mức stiềm nGng (Yp)
16.Trường phái Keynes cho rằng smức sản lượng
tiềm năng (Yp)
17.Trường phái cS điển cho rằng ssản lượng tiềm năng (Yp)
18.Khi thu nh6p kh< dụng tGng, tiêu dùng tGng vLi mức độ ít hơn
19.Stồng cung dự kiến (Y) bằng tổng cầu
dự kiến (AD), hay tổng rò rỉ dự kiến (S+T+M) bẳng tổng bơm vo dự kiến (Y+G+X)
20.S9 nhân tSng cUu (k) phsản lượng cân bằng khi tổng cầu dự
định thay đSi 1 đơn vị
21.Công thức tính s9 nhân k = 1/(1-Am)
22.Theo nghịch lý cQa tiết ki8m, vi8c tGng tiết ki8m trong điều ki8n các yếu t9 khác không
đSi, sẽ làm cho_sgiảm xuống
23.Để giNghịch lý về tit kiệm’, nên tăng đUu tư thêm đúng bằng lư=ng tăng thêm cQa tiết kiệm.  Chương 4:  AD = C+ I+ G + X -M  Yd = Y -T  T = Tx - Tr
 Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd = = Co + Cm(Y – T)  Hàm đUu tư I =Io + Im.Y  H
 Hàm thuế ròng T = To + Tm.Y  Hàn xuất khẩu X = Xo
 Hàm nh6p khẩu M = Mo+ Mm.Y  Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Chi tiêu cQa chính phQ trong ngVn hạn (G) không phụ thuộc vào squ9c gia
2. Xuất khẩu (X) không phụ thuộc vào s3. Nh6p khẩu (M) phụ thuộc vào sản lượng/ tha nhập quốc gia
4. Nh6p khẩu biên (Mm hay MPM) ph lượng nhập khẩu tăng thm khi thu nhập
quốc gia tăng thm 1 đơn vị
5. Chi chuyển như=ng (Tr) gồm các kho trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp hưu trí,
không bao gồm_tiền lãi về nợ công , đầu tư công .
6. Chi tr= cấp (Tr) không phải thành phUn cQa tSng cUu (AD)
7. TGng tr= cấp cQa chính phQ (Tr) có tác động gián tiếp làm tăng tSng cUu
8. Chi tiêu cQa chính phQ về HH&DV gồm các kho tiền lương trả cho cán bộ
công nhân vin của chính phủ, chi tiu cho các hoạt động công, chi xây dựng bến
cảng, cầu đường, công vin,…

9. Cán cân ngân sách chính phQ (B) = TSng thu ngân sách trk tSng chi ngân sách:
- Khi tSng thu ngân sách bằng tSng chi ngân sách, thì ngân sách cân bằng
-
Khi tSng thu ngân sách lLn hơn tSng chi ngân sách, thì ngân sách thặng dư
- Khi tSng thu ngân sách nhỏ hơn tSng chi ngân sách, thì ngân sách thâm hụt
10.Cán cân thương mại (NX) = Gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) trk giá trị
nh6p khẩu hàng hóa và dịch vụ (M):
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị nh6p khẩu hàng hóa
và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại cân bằng
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) l n hơn giá trị nh6p khẩu hàng
hóa và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại_thặng dư .
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) nhỏ hơn giá trị nh6p khẩu hàng
hóa và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại thâm hụt_.
11.Khi xuất khẩu tGng sẽ làm stăng, khi nh6p khẩu tGng sẽ làm sgiảm.
12.Ý nghĩa cQa phương trình S + T + M = I + G + X là rổng các khoảng bơm vo bằng
tổng các khoảng rò rỉ của một nền kinh tế.
13.S9 nhân cQa tSng cUu (k) phsản lượng khi tSng cUu tự định thay đSi 1 đơn vị.
14.Mục tiêu cQa chính sách tài khóa là ổn định nền kinh tế ở mức sản lượng tiềm năng ,
v i tỉ lệ thất nghiệp tự nhin v tỷ lệ lạm phát vừa phải
15.Các công cụ cQa chính sách tài khóa gồm: thuế v chi ngân sách ______________
16.Khi nền kinh tế đang bị suy thoái, chính phQ nên thực hi8n chính sách tài khóa mở
rộng bằng cách giảm thuế v tăng chi ngân sách .
17.Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phQ nên thực hi8n chính sách tài khóa thu
hẹp bằng cách tăng thuế v giảm chi ngân sách .
18.Chính sách gităng và thu nh6p qu9c gia tăng .
19..‘N= công’ là Tất c< các khochính phủ và n= đư=c b chính phủ.
20.Nhân t9 Sn định tự đô wng nền kinh tế gồm: thuế thu nhập lũy tiến v trợ cấp thất nghiệp . Chương 5: 1. Tiền
trong kinh tế học đư=c định nghĩa là bất kỳ phương ti8n nào miễn sao đư=c chấp nh6n chung trong thanh toán.
2. Nhờ vào đặc điểm dễ phân chia, đư=c chấp nh6n chung và chi phí strị đồng tiền mà tiền t8 thực hi8n một cách hi8u qu< chức nGng phương tiện trao đổi .
3. ‘Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về chức nGng dự trữ giá trị cQa tiền t8.
4. Kh9i tiền giao dịch M1 bao gồm: tiền mặt ngoi ngân hng v tiền gửi không kì hạn viết sec_.
5. Lư=ng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) bao gồm: tiền mặt ngoi ngân hng v tiền dự trữ
trong hệ thống ngân hng.
6. Dự tr; cQa ngân hàng thương mại gồm: tổng số tiền dự trữ bắt buộc v dự trữ tùy ý.
7. Ngân hàng trung ương có chức nGng quản lý các ngân hng trung gian, l ngân hng
của các ngân hng trung gian, độc quyền in v phát hnh tiền , l ngân hng của
chính phủ, thực thi chính sách tiền tệ
.
8. Chức nGng cQa ngân hàng thương mại là: kinh doanh tiền tệ v đầu tư vì lợi nhuận .
9. Theo gi< định lý tưởng, s9 nhân đơn ginghịch đảo của tỉ lệ dự trữ (1/d).
10.S9 nhân tiền t8 (kM) thể hi8n sự thay đSi trong lượng cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đSi 1 đơn vị.
11.Mức cung tiền đư=c biểu diễn trên đồ thị có dạng là .
đường thẳng đứng
12.Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách cho khách hng vay tiền .
13.CUu tiền phụ thuộc lãi suất sản lượng .
14.Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay đư=c gọi
lãi suất triết khấu.
15.Nghi8p vụ thị trường mở (OMO) đư=c thực hi8n khi ngân hàng trung ương mua và bán
trái phiếu trên thị trường mở.
16.TM l8 dự tr; bVt buộc (dbb) là tỷ lệ dự trữ m ngân hng trung ương quy định cho
từng loại tiền gửi đối v i ngân hng thương mại v nộp lại vo ti khoảng của ngân
hng thương mại mở ở ngân hng trung ương

17.Mục tiêu cu9i cùng cQa chính sách tiền t8 là ổn định giá cả v ổn định nền kinh tế .
18.Các công cụ cQa chính sách tiền t8 gồm:_ hoạt động trn thị trường mở , tỷ lệ dự trữ
bắt buộc, lãi xuất triết khấu
19.Ba cách mà ngân hàng trung ương sử dụng để làm tGng cung tiền là: mua trái phiếu
chính phQ, giảm dự tr; bVt buộc, giảm lãi suất chiết khấu.
20.Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra, thì lư=ng cung tiền sẽ giảm
và lãi suất sẽ tăng .
21.Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào, thì lư=ng cung tiền sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm
.
22.Khi cung tiền tGng thì lãi suất sẽ giảm và đUu tư sẽ tăng.
23.Khi cung tiền gităng và đUu tư sẽ giảm Chương 6:
1. TM l8 thất nghi8p là tM l8 phUn trGm s9 người thất nghi8p chiếm trong lực lượng lao động .
2. Lực lư=ng lao động bao gồm: những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao
động, đang có việc lm hoặc đang tìm việc lm .
3. Nh;ng ngưLi không nằm trong lực lư=ng lao động gồm hc sinh, sinh vin, người
nội trợ, những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng không
tìm việc lm
4. Thất nghi8p tạm thời (cọ xát) cộng thất nghi8p cơ cấu bằng thất nghiệp tự nhin của
nền kinh tế .
5. Thất nghi8p thực tế trk thất nghi8p chu kỳ bằng thất nghiệp tự nhin của nền kinh tế
6. Một sinh viên vka t9t nghi8p đại học, đã nộp đơn xin vi8c trong 4 tuUn qua, nhưng
đến nay vẫn chưa tìm đư=c vi8c làm, thì có thể đư=c xếp vào dạng thất nghi8p tạm thời .
7. Khi nền kinh tế bị suy thoái, snghi8p gia tGng. Các công ty phcông nhân này làm vi8c trở lại khi nền KT phục hồi, snhân bị nghỉ vi8c này đư=c xếp vào thất nghi8p . chu kỳ
8. Trong một qu9c gia có s9 người có vi8c làm là 72 tri8u và s9 người thất nghi8p là 8
tri8u. Tỉ l8 thất nghi8p là 10%.
9. Chỉ s9 giá phkỳ này so vLi kỳ gốc .
10.TM l8 lạm phát hàng nGm là tM l8 phUn trGm gia tGng trong mức giá chung cQa nGm này
so vLi nGm trư c .
11.Trong ngVn hạn nếu tiêu dùng cQa các hộ gia đình tGng, đUu tư doanh nghi8p tGng, đUu
tư chính phQ tGng quá mức, sẽ x cầu kéo .
12.Khi giá các nguyên li8u đUu vào cQa quá trình scung (chi phí đẩy) .
13.Đường Phillips ngVn hạn thể hi8n sự đánh đSi gi;a lạm phát do cầutỷ lệ thất
nghiệp trong ngVn hạn.
14.Đường Phillips dài hạn thể hi8n (có/không có) không có sự đánh đSi gi;a lạm phát
do cầuthất nghiệp trong dài hạn.
15.Lãi suất thị trường có xu hưLng tăng khi
tM l8 lạm phát tGng, giảm khi tM l8 lạm phát
gi16.Các nhà kinh tế học cho rằng có sự đánh đSi gi;a lạm phát do cầu và thất nghi8p
trong ngVn hạn, không có sự đánh đSi trong di hạn .
17.Lãi suất thực bằng lãi xuất danh nghĩa trk tỷ lệ lạm phát .
18.Chỉ s9 giá nGm 2018 là 150 có nghiã là giá hàng hoá và dịch vụ nGm 2018 tGng 50% so vLi năm gốc .
19.Khi mức giá chung tGng, s9 tiền cUn thiết để mua một rS hàng hoá điển hình sẽ tăng ,
vì v6y giá trị tiền t8 giảm .
20.Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tM l8 lạm phát là
5%, thì lãi suất thực là 3% Chương 7
1. Thị trường mà ở đó đồng tiền cQa qu9c gia này có thể đSi lấy đồng tiền cQa qu9c gia khác là thị trường . ngoại hối
2. TM giá h9i đoái danh nghĩa ( e) là mức giá mà 2 đồng tiền cQa 2 quốc gia thể chuyển đSi cho nhau
3. TM giá h9i đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng nội tệ thu được khi đSi 1 đơn vị ngoại t8
4. TM giá h9i đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng ngoại tệ khi đSi 1 đơn vị nội t8
5. CUu ngoại t8 ở Vi8t Nam xuất phát tk nhập khẩu vào Vi8t Nam và mua tài sngoài cQa công dân Việt Nam .
6. Cung ngoại t8 ở Vi8t Nam xuất phát tk xuất khẩu tk Vi8t Nam và mua tài sNam cQa công dân nư c ngoi .
7. Lư=ng kiều h9i chuyển về Vi8t Nam hàng nGm đư=c ph vãng lai
8. Cơ chế mà ở đó tM giá h9i đoái đư=c tự do hình thành trên thị trường ngoại h9i là cơ
chế tM giá h9i đoái thả nổi hon toanf .
9. Các tài khoti khoản vãng lai, ti khoản vốn, ti
khoản ti chính, sai số thống k, khoản ti trợ chính thức
10.Cơ chế mà ở đó tM giá h9i đoái đư=c Ngân hàng Trung ương công b9 và cam kết duy
trì trên thị trường ngoại h9i là cơ chế tM giá h9i đoái cố định .
11.Trong điều ki8n giá c< hàng hóa ở các nưLc không thay đSi, khi tM giá h9i đoái tăng
lên (nội t8 giảm giá) sẽ có tác dụng tăng xuất
khẩu và giảm nh6p khẩu hàng hóa và dịch vụ.
12.Trong điều ki8n giá c< hàng hóa ở các nưLc không thay đSi, khi tM giá h9i đoái giảm
xuống (nội t8 tăng giá) sẽ có tác dụng giảm xuất
khẩu và tăng nh6p khẩu hàng hóa và dịch vụ. C2,4,5,6