Ôn tập Điền từ môn Kinh tế Vĩ Mô | Đại học Văn Lang
Ôn tập Điền từ môn Kinh tế Vĩ Mô | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Preview text:
H v tn SV: Nguyễn Cao Hoi Nam.
MSSV: 2173401160122 L p 37
BÀI TẬP ĐIỀN TỪ
CU HI TM TT KINH TẾ VĨ MÔ Chương 1- chương 7 Chương 1:
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về nền KT ở nền kinh tế như l một tổng thể
2. Một chu kỳ kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự nhất định: _
Hưng thịnh/ Bùng nổ , Suy thoái , Đình trệ , phục hồi
3. Để đánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu sản lượng quốc gia (Y)
4. Định lu6t Okun thể hi8n m9i quan h8 nghịch biến
gi;a stỷ lệ thất
nghiệp thực tế
5. Qu9c gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi strong 2 quý.
6. Snghi8p tự nhin và là s
mà không đưa nền kinh tế rơi vào tình trạng
lạm phát vừa phải.
7. Lạm phát, Chu kỳ kinh tế, Thất nghi8p là các vấn đề chQ yếu cQa ( Kinh t vi m/Kinh t
v m): kinh tế vĩ mô
8. Trong mô hình tSng cung – tSng cUu, trong ngVn hạn nếu tSng cUu tGng thì mức giá chung P tăng
, sY tăng
9. Trong mô hình tSng cung – tSng cUu, trong ngVn hạn nếu tSng cung tGng thì mức giá
chung giảm, stăng
10.Nếu stế nhỏ hơn
tM l8 thất nghi8p tự nhiên.
11.Nếu stế l n hơn tM l8 thất nghi8p tự nhiên Chương 2:
1. Smục đích sử dụng
2. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tSng cQa C+I+G+X-M (chi
tiu của hộ gia đình, chi đầu tư tư nhân, chi tiu của chính phủ về HH v Dv , Xuất khẩu rồng)
3. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nh6p, là tSng cQa
W+i+R+Pr+De+Ti (tiền lương, tiền lãi, tiền thu, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu)
4. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền cQa toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cu9i cùng do công
dân một nưLc stổng sản phẩm quốc gia
5. GDP là tSng giá trị thị trường cQa hàng hoá và dịch vụ cuối
cùng đư=c slãnh thS qu9c gia trong một giai đoạn nhất định.
6. Chỉ tiu sản lượng quốc gia thực đư=c dùng để tính t9c độ tGng trưởng kinh tế gi;a các thời kỳ.
7. GDP thực đo lường theo giá
cố định , còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá hiện hnh.
8. TSng giá trị bằng tiền cQa hàng hóa và dịch vụ cu9i cùng đư=c sthS cQa một qu9c gia trong một nGm đư=c gọi là -tổng sản phẩm quốc nội GDP
9. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nh6p do công dân cQa một nưLc làm ra trong một nGm
đư=c gọi là: tổng sản phẩm quốc gia (GNI). 10.Thuế
gián thu là khogiá thị trường.
11.CGn hộ Nam Long đư=c xây dựng trong nGm 2020 và mở bán nGm 2021, đư=c tính vào GDP cQa Vi8t Nam nGm
, không đư=c tính vào GDP cQa VN nGm 2020 2021 .
12.M9i quan h8 gi;a GDP và GNP đư=c thể hi8n thông qua chỉ tiu thu nhâp yếu tố
ròng từ nư c ngoi (NFFI) . Chương 3:
Y= Yd + T → Yd = Y – T
Trong nền kinh tế đơn giản, không có chính phủ : T = 0 → Yd = Y
Yd = C + S → S = Yd - C
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd
Hàm tiết kiệm S = So + Sm.Yd
Hàm đầu tư I =Io + Im.Y Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Tiêu dùng cQa hộ gia đình (C) phụ thuộc chQ yếu thu nhập khả dụng (Yd)
.
2. Tiết ki8m cQa hộ gia đình (S) phụ thuộc chQ yếu thu nhập khả dụng.
3. ĐUu tư (I) phụ thuộc đồng biến vLi san luong quoc gia
nghịch biến vLi lai suat .
4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phphần tiu dùng tăng thm khi thu nhập khả
dụng tăng thm 1 đơn vị
5. Tiết ki8m biên (Sm hay MPS) phphần tiết kiệm tăng thm khi thu nhập khả
dụng tăng thm 1 đơn vị______________
6. ĐUu tư biên (Im hay MPI) phmức thay đổi của đầu tư khi sản lượng (Y) tăng
thm 1 đơn vị
7. TSng cUu biên (Am) ph lượng tiu dùng tối thiểu khi s(Y)bằng không
8. Tiêu dùng tự định ( Co) l lượng tiu dùng tối thiểu khi thu nh6p kh< dụng (Yd) bằng bằng không
9. Tiết ki8m (S) là phUn còn lại cQa thu nhập khả dụng sau khi tiu dùng
10.Tại ‘điểm vka đQ’ (điểm trung hòa) thì_ bằng
tiu dùng (C )
thu nhập khả dụng (Yd),
Tiết ki8m bằng không
11.Khái ni8m đUu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề c6p đến các khovật chất
12.Khi đUu tư phụ vào sdốc ln
13.Khi đUu tư không phụ thuộc snằm
ngang____________
14.Theo mô hình cQa Keynes, khi sđường tSng cung (AS) nằm ngang
15.Theo mô hình cS điển, đường tSng cung (AS) hon ton thẳng đứng tại mức stiềm nGng (Yp)
16.Trường phái Keynes cho rằng smức sản lượng
tiềm năng (Yp)
17.Trường phái cS điển cho rằng ssản lượng tiềm năng (Yp)
18.Khi thu nh6p kh< dụng tGng, tiêu dùng tGng vLi mức độ ít hơn
19.Stồng cung dự kiến (Y) bằng tổng cầu
dự kiến (AD), hay tổng rò rỉ dự kiến (S+T+M) bẳng tổng bơm vo dự kiến (Y+G+X)
20.S9 nhân tSng cUu (k) phsản lượng cân bằng khi tổng cầu dự
định thay đSi 1 đơn vị
21.Công thức tính s9 nhân k = 1/(1-Am)
22.Theo nghịch lý cQa tiết ki8m, vi8c tGng tiết ki8m trong điều ki8n các yếu t9 khác không
đSi, sẽ làm cho_sgiảm xuống
23.Để gi‘Nghịch lý về tit kiệm’, nên tăng đUu tư thêm đúng bằng lư=ng tăng thêm cQa tiết kiệm. Chương 4: AD = C+ I+ G + X -M Yd = Y -T T = Tx - Tr
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd = = Co + Cm(Y – T) Hàm đUu tư I =Io + Im.Y H
Hàm thuế ròng T = To + Tm.Y Hàn xuất khẩu X = Xo
Hàm nh6p khẩu M = Mo+ Mm.Y Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Chi tiêu cQa chính phQ trong ngVn hạn (G) không phụ thuộc vào squ9c gia
2. Xuất khẩu (X) không phụ thuộc vào s3. Nh6p khẩu (M) phụ thuộc vào sản lượng/ tha nhập quốc gia
4. Nh6p khẩu biên (Mm hay MPM) ph lượng nhập khẩu tăng thm khi thu nhập
quốc gia tăng thm 1 đơn vị
5. Chi chuyển như=ng (Tr) gồm các kho trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp hưu trí,
không bao gồm_tiền lãi về nợ công , đầu tư công .
6. Chi tr= cấp (Tr) không phải thành phUn cQa tSng cUu (AD)
7. TGng tr= cấp cQa chính phQ (Tr) có tác động gián tiếp làm tăng tSng cUu
8. Chi tiêu cQa chính phQ về HH&DV gồm các kho tiền lương trả cho cán bộ
công nhân vin của chính phủ, chi tiu cho các hoạt động công, chi xây dựng bến
cảng, cầu đường, công vin,…
9. Cán cân ngân sách chính phQ (B) = TSng thu ngân sách trk tSng chi ngân sách:
- Khi tSng thu ngân sách bằng tSng chi ngân sách, thì ngân sách cân bằng
- Khi tSng thu ngân sách lLn hơn tSng chi ngân sách, thì ngân sách thặng dư
- Khi tSng thu ngân sách nhỏ hơn tSng chi ngân sách, thì ngân sách thâm hụt
10.Cán cân thương mại (NX) = Gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) trk giá trị
nh6p khẩu hàng hóa và dịch vụ (M):
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị nh6p khẩu hàng hóa
và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại cân bằng
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) l n hơn giá trị nh6p khẩu hàng
hóa và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại_thặng dư .
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) nhỏ hơn giá trị nh6p khẩu hàng
hóa và dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại thâm hụt_.
11.Khi xuất khẩu tGng sẽ làm stăng, khi nh6p khẩu tGng sẽ làm sgiảm.
12.Ý nghĩa cQa phương trình S + T + M = I + G + X là rổng các khoảng bơm vo bằng
tổng các khoảng rò rỉ của một nền kinh tế.
13.S9 nhân cQa tSng cUu (k) phsản lượng khi tSng cUu tự định thay đSi 1 đơn vị.
14.Mục tiêu cQa chính sách tài khóa là ổn định nền kinh tế ở mức sản lượng tiềm năng ,
v i tỉ lệ thất nghiệp tự nhin v tỷ lệ lạm phát vừa phải
15.Các công cụ cQa chính sách tài khóa gồm: thuế v chi ngân sách ______________
16.Khi nền kinh tế đang bị suy thoái, chính phQ nên thực hi8n chính sách tài khóa mở
rộng bằng cách giảm thuế v tăng chi ngân sách .
17.Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phQ nên thực hi8n chính sách tài khóa thu
hẹp bằng cách tăng thuế v giảm chi ngân sách .
18.Chính sách gităng và thu nh6p qu9c gia tăng .
19..‘N= công’ là Tất c< các khochính phủ và n= đư=c b chính phủ.
20.Nhân t9 Sn định tự đô wng nền kinh tế gồm: thuế thu nhập lũy tiến v trợ cấp thất nghiệp . Chương 5: 1. Tiền
trong kinh tế học đư=c định nghĩa là bất kỳ phương ti8n nào miễn sao đư=c chấp nh6n chung trong thanh toán.
2. Nhờ vào đặc điểm dễ phân chia, đư=c chấp nh6n chung và chi phí strị đồng tiền mà tiền t8 thực hi8n một cách hi8u qu< chức nGng phương tiện trao đổi .
3. ‘Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về chức nGng dự trữ giá trị cQa tiền t8.
4. Kh9i tiền giao dịch M1 bao gồm: tiền mặt ngoi ngân hng v tiền gửi không kì hạn viết sec_.
5. Lư=ng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) bao gồm: tiền mặt ngoi ngân hng v tiền dự trữ
trong hệ thống ngân hng.
6. Dự tr; cQa ngân hàng thương mại gồm: tổng số tiền dự trữ bắt buộc v dự trữ tùy ý.
7. Ngân hàng trung ương có chức nGng quản lý các ngân hng trung gian, l ngân hng
của các ngân hng trung gian, độc quyền in v phát hnh tiền , l ngân hng của
chính phủ, thực thi chính sách tiền tệ .
8. Chức nGng cQa ngân hàng thương mại là: kinh doanh tiền tệ v đầu tư vì lợi nhuận .
9. Theo gi< định lý tưởng, s9 nhân đơn ginghịch đảo của tỉ lệ dự trữ (1/d).
10.S9 nhân tiền t8 (kM) thể hi8n sự thay đSi trong lượng cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đSi 1 đơn vị.
11.Mức cung tiền đư=c biểu diễn trên đồ thị có dạng là .
đường thẳng đứng
12.Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách cho khách hng vay tiền .
13.CUu tiền phụ thuộc lãi suất và sản lượng .
14.Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay đư=c gọi
là lãi suất triết khấu.
15.Nghi8p vụ thị trường mở (OMO) đư=c thực hi8n khi ngân hàng trung ương mua và bán
trái phiếu trên thị trường mở.
16.TM l8 dự tr; bVt buộc (dbb) là tỷ lệ dự trữ m ngân hng trung ương quy định cho
từng loại tiền gửi đối v i ngân hng thương mại v nộp lại vo ti khoảng của ngân
hng thương mại mở ở ngân hng trung ương
17.Mục tiêu cu9i cùng cQa chính sách tiền t8 là ổn định giá cả v ổn định nền kinh tế .
18.Các công cụ cQa chính sách tiền t8 gồm:_ hoạt động trn thị trường mở , tỷ lệ dự trữ
bắt buộc, lãi xuất triết khấu
19.Ba cách mà ngân hàng trung ương sử dụng để làm tGng cung tiền là: mua trái phiếu
chính phQ, giảm dự tr; bVt buộc, giảm lãi suất chiết khấu.
20.Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra, thì lư=ng cung tiền sẽ giảm
và lãi suất sẽ tăng .
21.Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào, thì lư=ng cung tiền sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm
.
22.Khi cung tiền tGng thì lãi suất sẽ giảm và đUu tư sẽ tăng.
23.Khi cung tiền gităng và đUu tư sẽ giảm Chương 6:
1. TM l8 thất nghi8p là tM l8 phUn trGm s9 người thất nghi8p chiếm trong lực lượng lao động .
2. Lực lư=ng lao động bao gồm: những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao
động, đang có việc lm hoặc đang tìm việc lm .
3. Nh;ng ngưLi không nằm trong lực lư=ng lao động gồm hc sinh, sinh vin, người
nội trợ, những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng không
tìm việc lm
4. Thất nghi8p tạm thời (cọ xát) cộng thất nghi8p cơ cấu bằng thất nghiệp tự nhin của
nền kinh tế .
5. Thất nghi8p thực tế trk thất nghi8p chu kỳ bằng thất nghiệp tự nhin của nền kinh tế
6. Một sinh viên vka t9t nghi8p đại học, đã nộp đơn xin vi8c trong 4 tuUn qua, nhưng
đến nay vẫn chưa tìm đư=c vi8c làm, thì có thể đư=c xếp vào dạng thất nghi8p tạm thời .
7. Khi nền kinh tế bị suy thoái, snghi8p gia tGng. Các công ty phcông nhân này làm vi8c trở lại khi nền KT phục hồi, snhân bị nghỉ vi8c này đư=c xếp vào thất nghi8p . chu kỳ
8. Trong một qu9c gia có s9 người có vi8c làm là 72 tri8u và s9 người thất nghi8p là 8
tri8u. Tỉ l8 thất nghi8p là 10%.
9. Chỉ s9 giá phkỳ này so vLi kỳ gốc .
10.TM l8 lạm phát hàng nGm là tM l8 phUn trGm gia tGng trong mức giá chung cQa nGm này
so vLi nGm trư c .
11.Trong ngVn hạn nếu tiêu dùng cQa các hộ gia đình tGng, đUu tư doanh nghi8p tGng, đUu
tư chính phQ tGng quá mức, sẽ x cầu kéo .
12.Khi giá các nguyên li8u đUu vào cQa quá trình scung (chi phí đẩy) .
13.Đường Phillips ngVn hạn thể hi8n sự đánh đSi gi;a lạm phát do cầu và tỷ lệ thất
nghiệp trong ngVn hạn.
14.Đường Phillips dài hạn thể hi8n (có/không có) không có sự đánh đSi gi;a lạm phát
do cầu và thất nghiệp trong dài hạn.
15.Lãi suất thị trường có xu hưLng tăng khi
tM l8 lạm phát tGng, giảm khi tM l8 lạm phát
gi16.Các nhà kinh tế học cho rằng có sự đánh đSi gi;a lạm phát do cầu và thất nghi8p
trong ngVn hạn, không có sự đánh đSi trong di hạn .
17.Lãi suất thực bằng lãi xuất danh nghĩa trk tỷ lệ lạm phát .
18.Chỉ s9 giá nGm 2018 là 150 có nghiã là giá hàng hoá và dịch vụ nGm 2018 tGng 50% so vLi năm gốc .
19.Khi mức giá chung tGng, s9 tiền cUn thiết để mua một rS hàng hoá điển hình sẽ tăng ,
vì v6y giá trị tiền t8 giảm .
20.Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tM l8 lạm phát là
5%, thì lãi suất thực là 3% Chương 7
1. Thị trường mà ở đó đồng tiền cQa qu9c gia này có thể đSi lấy đồng tiền cQa qu9c gia khác là thị trường . ngoại hối
2. TM giá h9i đoái danh nghĩa ( e) là mức giá mà 2 đồng tiền cQa 2 quốc gia có thể chuyển đSi cho nhau
3. TM giá h9i đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng nội tệ thu được khi đSi 1 đơn vị ngoại t8
4. TM giá h9i đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng ngoại tệ khi đSi 1 đơn vị nội t8
5. CUu ngoại t8 ở Vi8t Nam xuất phát tk nhập khẩu vào Vi8t Nam và mua tài sngoài cQa công dân Việt Nam .
6. Cung ngoại t8 ở Vi8t Nam xuất phát tk xuất khẩu tk Vi8t Nam và mua tài sNam cQa công dân nư c ngoi .
7. Lư=ng kiều h9i chuyển về Vi8t Nam hàng nGm đư=c ph vãng lai
8. Cơ chế mà ở đó tM giá h9i đoái đư=c tự do hình thành trên thị trường ngoại h9i là cơ
chế tM giá h9i đoái thả nổi hon toanf .
9. Các tài khoti khoản vãng lai, ti khoản vốn, ti
khoản ti chính, sai số thống k, khoản ti trợ chính thức
10.Cơ chế mà ở đó tM giá h9i đoái đư=c Ngân hàng Trung ương công b9 và cam kết duy
trì trên thị trường ngoại h9i là cơ chế tM giá h9i đoái cố định .
11.Trong điều ki8n giá c< hàng hóa ở các nưLc không thay đSi, khi tM giá h9i đoái tăng
lên (nội t8 giảm giá) sẽ có tác dụng tăng xuất
khẩu và giảm nh6p khẩu hàng hóa và dịch vụ.
12.Trong điều ki8n giá c< hàng hóa ở các nưLc không thay đSi, khi tM giá h9i đoái giảm
xuống (nội t8 tăng giá) sẽ có tác dụng giảm xuất
khẩu và tăng nh6p khẩu hàng hóa và dịch vụ. C2,4,5,6