-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ôn tập Dược lâm sàng và điều trị | Đại học Tây Đô
Nhiễm khuẩn nghi ngờ do MRSA thì sử dụng kháng sinh nào sau đây. Hội chứng “người đỏ” là tác dụng đặc trưng của KS nào sau đây. Tác nhân gây viêm phổi chiếm tỉ lệ cao nhất. Cơ chế bênh sinh then chốt của COPD. Yếu tố nguy cơ hàng đầu của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính. BN mắc COPD thì tỷ số FEV2/FCV sau test giản phế quản.
Dược dịch tễ 12 tài liệu
Đại học Tây Đô 170 tài liệu
Ôn tập Dược lâm sàng và điều trị | Đại học Tây Đô
Nhiễm khuẩn nghi ngờ do MRSA thì sử dụng kháng sinh nào sau đây. Hội chứng “người đỏ” là tác dụng đặc trưng của KS nào sau đây. Tác nhân gây viêm phổi chiếm tỉ lệ cao nhất. Cơ chế bênh sinh then chốt của COPD. Yếu tố nguy cơ hàng đầu của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính. BN mắc COPD thì tỷ số FEV2/FCV sau test giản phế quản.
Môn: Dược dịch tễ 12 tài liệu
Trường: Đại học Tây Đô 170 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tây Đô
Preview text:
ÔN DƯỢC LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ
CÂU 1: nhiễm khuẩn nghi ngờ do MRSA thì sử dụng kháng sinh nào sau đây A. Vancomycin B. Linezolid C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
CÂU 2: Hội chứng “người đỏ” là tác dụng đặc trưng của KS nào sau đây A. Amoxicillin B. Doxycyclin C. Vancomycin D. Azithromycin
CÂU 3: Tác nhân gây viêm phổi chiếm tỉ lệ cao nhất A. Chlamydia pneumonia B. Streptococcus pneumonia C. Mycoplasma pneumonia D. Pseudomonas aeruginosa
CÂU 4: Câu nào sau đây không đúng trong nguyên tắc điều trị viêm phổi
A. Ưu tiên thuốc dùng bằng đường uống
B. Khuyến khích điều trị nội trú hơn ngoại trú
C. Xữ trí tùy theo mức dộ nặng
D. Điều trị nguyên nhân bằng cách sử dụng kháng sinh
CÂU 5: Kháng sinh có phổ tác dụng trên trực khuẩn mũ xanh
A. Amoxicillin + acid clavuclanic B. Ampicillin + sulbactam C. Piperacillin + Tazobactam D. Tất cả đều đúng
CÂU 6: Số 65 trong tiêu chuẩn CURB- 65 có ý nghĩa gì A. Cân nặng B. Ure máu C. Nhịp thở D. Tuổi
CÂU 7: Cơ chế bênh sinh then chốt của COPD: A. Viêm
B. Mất cân bằng hoạt động tiêu hủy – chống tiêu hủy đạm
C. Mất cân bằng hoạt động oxy hóa – chống oxy hóa D. Tất cả đều sai
CÂU 8: Câu nào sau đây không đúng khi nói về điều trị COPD cho bệnh nhân nhóm B
A. Ưu tiên khởi đầu điều bằng LAMA
B. Khuyến cáo sữ dụng phối hợp hai nhóm thuốc giãn phế quản LABA/LAMA
khi BN còn khó thở dai dẵng
C. Bệnh nhân nhóm B thường có bệnh đồng mắc kèm theo, có nhiều triệu
chứng, khó tiên lượng cần đánh giá và điều trị toàn diện bệnh đồng mắc D. Tất cả đều đúng
CÂU 9: Yếu tố nguy cơ hàng đầu của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính A. Uống rượu bia
B. Tình trạng dinh dưỡng kém C. Hút thuốc lá
D. Hoàn cảnh kinh tế xã hội khó khăn CÂU 10: BN nhóm C
A. Nguy cơ thấp,ít triệu chứng
B. Nguy cơ thấp nhiều triệu chứng
C. Nguy cơ cao, ít triệu chứng
D. Nguy cơ cao, nhiều triệu chứng
CÂU 11: BN mắc COPD thì tỷ số FEV2/FCV sau test giản phế quản A. <1 B. <0,9 C. <0,8 D. <0,7
CÂU 12: câu nào sau đây đúng khi nói về điều trị COPD cho bệnh nhân nhóm C
A. Khuyến cáo nên bắt đầu điều trị với LAMA
B. Bệnh nhân tiếp tục có đợt cấp có thể dùng LAMA/LABA hoặc LABA/ICS
nhưng LABA/ICS là lựa chọn ưu tiên
C. LABA/LAMA có thể lựa chọn khi BN có tiền sữ và/hoạc gợi ý chuẩn đoán
chồng lắp hen và BPTNMT hoặc tăng bạch cầu ái toan trong máu D. Tất cả đều đúng
CÂU 13: biện phap cai nghiện thuốc A. Nicotin thay thế B. Bupropion C. Vảenicline D. Tất cả đều đúng
CÂU 14: thuốc thuộc nhóm LAMA A. Salbutamol B. Fenoterol C. Ipratropium D. Tiotropium
CÂU 15: bệnh nhân có tổng điểm là 1 theo tiêu chuẩn CURB- 65 thì điều trị A. Ngoại trú B. Khoa nội hô hấp C. ICU D. Không cần điều trị
CÂU 16: kháng sinh có phổ tác dụng trên vi khuẩn không điển hình, ngoại trùe A. Azithromycin B. Ampicillin C. Levofloxacin D. Doxycyclin
CÂU 17: BN dị ứng penicillin thì chuyển sang sử dụng KS nào sau đây A. Amoxicillin B. Ampicillin C. Azithromycin D. Aztreonam
CÂU 18: theo BYT, thời gian sữ dụng kháng điều trị viêm phổi do vi khuẩn điển hình A. 3-5 ngày B. 7-10 ngày C. 14-21 ngày D. >28 ngày
CÂU 19: nhược điểm của phương pháp sữ dụng ido phóng xạ và phẩu thuât khi điều trị basedow
A. Không điều trị khỏi hoàn toàn basedow được
B. Bệnh nhân có nguy cơ suy giáp vĩnh viễn C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
CÂU 20: phù gặp ở bệnh nhân mắc bệnh lý tuyến giáp là do lắng đọng A. Mỡ B. Bạch huyết C. GAGs D. Tất cả đều đúng
CÂU 21: thuốc đều trị suy giáp A. Ido phóng xạ B. Dug dịch Lugol C. Cholestỷamin D. Levothyroxin
CAU 22: câu nào sau đây là không đúng khi nói vè BN mắc bệnh lý tuyến giáp
A. Phù niêm lan tỏa gặp ở các bệnh nhân suy giáp
B. Phù niêm trước xương chày gặp ở bệnh nhân mắc bệnh basedow
C. Tặng vị giác, tăng cân gặp ở bệnh nhân cường giáp
D. Giảm vị giác, tăng cân gặp ở bệnh nhân suy giáp
CÂU 23: thuốc được ưu tiên lựa chọn trong nhóm thuốc kháng giáp để điều trị basedow A. PTU B. Carbimazol C. Methimazol D. Iod phóng xạ
CÂU 24: ưu điểm của việc sữ dụng methimazol điều trị basedow, ngoại trừ
A. Tổng chi phí điều trị thấp
B. Tránh được nguy cơ suy giáp vĩnh viễn
C. 40% bệnh nhân đạt được sự thoái triển bệnh hoàn toàn sau 1-2 năm uống thuốc
D. Ít tác dụng phụ hơn so với PTU
CÂU 25: xét nghiệm chuẩn đoán bệnh nhân nhược giáp: A. Tăng FT4 B. Giảm FT4 C. Tăng insulin D. Giảm insulin
CÂU 26: đặc điểm của bệnh nhân cường giáp A. Tóc thưa
B. Móng tay dễ bị bong tróc C. Phù niêm D. Tất cả đều đúng
CÂU 27: thuốc có tác dụng ức chế sự chuyển T4 thành T3 được dùng điều trị trong
cơn bão giáp, ngoại trừ A. Pantoprazol B. Prednison C. Propanolol D. PTU
CÂU 28: dạng hoạt động của hormon giáp A. FT3 B. rT3 C. FT4 D. rT4
CÂU 30: tiêu chuẩn đoán xác định COPD A. điện tâm đồ B. hô hấp ký C. siêm âm tim D. công thức máu
CÂU 31: nguyên tăc sữ dụng thuốc điêu trị COPD
A. tác dung ngắn ưu tiên hơn tác dụng dài
B. thuốc xịt ưu tên hơn thuốc uống
C. ưu tiên kết hợp hai loại giãn phế quản D. tất cả đều đúng
CÂU 32: cơ chế tác động của diacerein A. ức chế IL – 1
B. ức chế phospholipase A2 C. ức chế COX D. tất cả đều đúng
CÂU 33: hoạt chất dùng đường tiêm trực tiếp vào khớp A. diacerein B. paracetamol C. acid hyaluronic D. capsaicin
CÂU 34: diacerein có thể làm nước tiểu chuyển sang màu A. xanh B. đỏ C. tím D. không màu
CÂU 35: tác dụng phụ của glucosamin A. giảm nhãn áp B. tăng đường huyết C. tạo cục máu đông D. tất cả đều đúng
CÂU 36: giải pháp hạn chế tác dụng phụ tiêu chaye của diacerein
A. dùng trong bữa ăn và khởi đầu bằng liều cao
B. dùng trong bữa ăn khởi đầu bằng liều thấp
C. dùng cách xa bữa ăn và khởi đầu bằng liều thấp
D. dùng cách xa bữa ăn khởi đầu bằng liêu cao
CÂU 37: Thuốc chống thoái hóa tác dụng nhanh A. Glucosamin B. Diacerein C. Celecoxid D. Chondroitin
CÂU 38: thuốc chống thoái hóa tác dụng chậm A. Paracetamol B. Morphin C. Hydrocortison D. Piascledin
CÂU 39: tác dụng phụ của diacerein, ngoại trừ A. Táo bón B. Tiêu chảy C. Dị ứng da
D. Thay đổi màu nước tiểu
CÂU 40: nguồn thức ăn nhiều purin, ngoại trừ A. Tôm B. Thịt bò C. Măng tây D. Cherry
CÂU 41: tiêu chuẩn vàng trong chẩn đón gout
A. Sưng, nóng, đỏ đau tại khớp
B. Siêu âm có dấu hiệu đường đôi
C. Hình ảnh x quang khuyết tương hình hốc
D. Tìm thấy tinh thể urat trong hạt topji hoạc dịch khớp
CÂU 42: vị trid trên cơ thể thường bị gout nhất A. Bàn chân B. Cổ chân C. Ngón chân cái D. Khớp gối
CÂU 43: Allopurinol điều trị gout theo cơ chế A. Tiêu acid uric
B. Tăng đào thải acid uric
C. ức chế men xanthin oxydase D. tất cả đều đúng
CAU 44: khuyến cáo điều trị gout ở BN tăng acid uric máu không triệu chứng theo ACR 2000
A. dùng thuốc hạ acid uric máu ngay từ đầu khi có dấu hiệu tăng acid uric máu
B. lưu ý việc điều chỉnh lối sống, dinh dưỡng,thuốc điều trị các bệnh lý khác
C. nên sữ dụng thuốc lợi tiểu D. tất cả đều đúng
CÂU 45: thuốc giảm acid uric máu được xem là lựa chọn đầu tay A. probenecid B. allopurinol C. Febuxostat D. Pegloticase
CÂU 46: bệnh gout là do lắng đọng tinh thể A. Natri clorid B. Natri urat C. Calic pyrophosphate D. Calci carbonat
CÂU 47: thuốc điều trị tăng huyết áp được khuyến cáo sữ dụng cho người bệnh gout: A. Furosemid B. Hydroclorothiazid C. Losartan D. Tất cả điều đúng
CÂU 48: thuốc giảm bài tiết acid uric ở thận, NGOẠI TRỪ A. Aspirin liều thấp B. Hydroclorothiazid C. Probenecid D. Acid nicotinic
CÂU 49: yếu tố nguy cơ của gout, NGOẠI TRỪ A. Nghiện rượu B. Béo phì C. Giới tính nữ
D. Ăn thức ăn chứa nhiều purin
CÂU 50: phát biểu nào sau đây là dúng khi nói về các yếu tố nguy cơ bệnh thoái hóa khớp:
A. Ít gặp ở người cao tuổi B. Nam nhiều hơn nữ
C. Béo phì làm tăng nguy cơ thoái hóa khớp D. Tất cả đều đúng
CÂU 51: Piascledin là hoạt chất có nguồn gốc
A. Chiếc xuất từ mào gà trống
B. Sản phẩm không xà phồng hóa của bơ và đậu nành C. Từ sụn cá mập D. Từ vỏ tôm,cua,sò
CÂU 52: dạng bất hoạt của hormon giáp A. FT3 B. rT3 C. FT4 D. rT4
CÂU 53: thuốc có tác dụng ức chế sự chuyển T4 thành T3 được dùng trong điều trị
cơn bảo giáp,NGOẠI TRỪ A. Captopril B. Prednison C. Propanolol D. PTU
CÂU 54: triệu chứng thần kinh/tâm thần của bệnh nhân nhược giáp, NGOẠI TRỪ A. Giảm hoạt động B. Tăng động C. Mệt mỏi D. Trầm cảm
CÂU 55: phù gặp ở bệnh nhân mắc bệnh lý tuyến giáp là do lắng đọng A. Mỡ B. Bạch huyết C. GAGs D. Tất cả đều đúng
CÂU 56: câu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về bệnh lý mắc bệnh lý tuyến giáp:
A. Phù niêm lan tỏa gặp ở các bệnh nhân suy giáp
B. Phù niêm trước xương chày gặp ở bệnh nhân mắc basedow
C. Tăng vị giác,tăng can gặp ở bệnh nhân cường giáp
D. Giảm vị giác,tăng cân gặp ở bệnh nhân suy giáp
CÂU 57: xét nghiệm chuẩn doán bệnh nhân cường giáp A. Tăng FT4 B. Giảm FT4 C. Tăng insulin D. Giảm insulin
CÂU 58: thuốc được ưu tiên lựa chọn trong nhóm thuốc kháng giáp để điều trị basedow: A. Carbimazol B. PTU C. Methimazol D. Ido phóng xạ
CÂU 59: thuốc điều trị suy giáp A. Ido phóng xạ B. Dung dịch lugol C. Cholestyramin D. Levothyroxin
CÂU 60: run trong bệnh lý cường giáp là kiểu run A. Run động trạng B. Run tỉnh trạng C. Run sinh lý D. Tất cả đều đúng
CÂU 61: uư điểm của phương pháp sữ dụng iod phóng xạ và phẫu thuật trong điêug trị basedow
A. Bệnh nhân sẽ lành bệnh hoàn toàn
B. Chi phí điều trị thấp
C. Có thể áp dụng cho tất cả đổi tượng D. Tất cả đều đúng
CÂU 62: thời điểm thích hợp khi sữ dụng levothyroxin A. Uống lúc no
B. Uống trước khi đi ngủ
C. Uống ngay sau khi ăn vì thức ăn sẽ tăng hấp thu thuốc
D. Uống thuốc lúc bụng đói,30 phút trước ăn sáng hoặc 2 tiếng sau bửa ăn cuối cùng
CÂU 63:ưu tiên sữ dụng PTU điều trị basedow trong các trường hợp
A. Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu B. Bão giáp nặng
C. Bệnh nhân dị ứng với methimazol D. Tất cả đều đúng
CÂU 64: thuốc chẹn beta được ưu tiên dùng trong điều trị cơn bão giáp A. Captopril B. Lisinopril C. Atenolol D. Propanolol
CÂU 65: yếu tố nguy cơ hàng đầu của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính A. Uống rượu bia
B. Tình trạng dinh dưỡng kém C. Hút thuốc lá
D. Hoàn cảnh kinh tế xã hội khó khăn
CÂU 66: cơ chế bệnh sinh của COPD A. Viêm
B. Mất cân bằng hoạt động tiêu hủy – chống tiêu hủy đạm
C. Mất cân bằng hoạt động oxy hóa – chống oxy hóa D. Tât cr đều đúng
CÂU 67: chuẩn đoán xác định COPD A. Điện tâm đồ B. Hô hấp ký C. Siêu âm tim D. Công thức máu
CÂU 68: tiêu chuẩn chẩn đoán COPD thì tỷ số FEV1/FVc sau test giản phế quản A. <1 B. <0,9 C. <0,8 D. <0,7
CÂU 69 biện pháp cai nghiện thuốc lá A. Nicotin thay thế B. Bupropion C. Varenicline D. Tất cả dều đúng
CÂU 70: thuốc thuộc nhóm SAMA A. Salbutamol B. Fenoterol C. Ipratropium D. Tiotropium
CÂU 71: thuốc thuộc nhóm LAMA A. Salbutamol B. Fenoterol C. Ipratropium D. Tiotropium
CÂU 72: thuốc thuộc nhóm LABA A. Salbutamol B. Fenoterol C. Terbutalin D. Formoterol
CÂU 73: thuốc thuộc nhóm SABA A. Formoterol B. Salmeterol C. Salbutamol D. Bambuterol
CÂU 74: bệnh thận mạn là khi có những bất thường về cấu trúc và chức năng thận kéo dài trên A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3 tháng D. 4 tháng
CÂU 75: suy thận giai đoạn 5 có GFR A. 60-89 ml/phút B. 30 – 59 ml/phút C. 15-29 ml/phút D. <15ml/phút
CÂU 76: các đối tượng có nguy cơ cao mắc bệnh thận mạn A. Bệnh nhân ĐTĐ B. Bệnh nhân THA
C. Bệnh nhân có tiền căn gia đình có người mắc bệnh thận D. Tất cả điều đúng
CÂU 77: xét nghiệm tầm soát bệnh thận mạng A. FT4 B. Creatinine huyết tương C. Hemoglobin D. Insulin
CÂU 78: nhóm thuốc ưu tiên sữ dụng điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân mắc bệnh thận mạn A. ức chế men chuyển B. chẹn kênh calci C. chẹn beta D. lợi tiểu
CÂU 79: những dối tượng có độ lọc cầu thận cơ bản thấp A. trẻ sinh nặng cân B. trẻ sinh thiếu tháng
C. trẻ có mẹ sữ dụng thuốc có độc tính trên thận trong thai kỳ D. tất cả điều đúng
CÂU 80: Hb mục tiêu trong diều trị thiếu máu ở bệnh nhân suy thận A. <11 g/dL B. 11-12 g/dL C. 12-13 g/dL D. >13 g/dL
CÂU 81: câu nào sau đây không đúng khi nói về việc sữ dụng sắt điều trị thiếu máu
A. Uống sắt có thể làm phân sẫm màu
B. Sữ dụng giữa các bữa ăn để tăng hấp thu
C. Uống sắt có thể kèm với thức ăn nếu khó chịu ở đường tiêu hóa
D. Nên dùng chung với các sản phẩm sữa hoặc thuốc kháng acid để tăng hấp thu sắt
CÂU 82: các biến chứng của suy thận mạn, NGOẠI TRỪ A. Thiếu máu B. Tăng huyết áp
C. Giảm nồng độ phospho và tăng nồng độ calci
D. Cường tuyến cận giáp thứ phát
CÂU 83: vai trò của ACEI/ARB trong bệnh thận mạn A. Giảm huyết áp B. Giảm protein niệu
C. Làm châm sự tiến triển suy thận mạn D. Tất cả đều đúng
CÂU 84: paracetamol gây độc tế bào gan là do tạo thành dẫn xuất có độc tính là: A. N- aceylcystein B. Glutathion C. NAPQI D. Acetaminophen
CÂU 85: thuốc điều trị ngộ độc flurazepam A. N-aceylcystein B. Fomepizol C. Naloxon D. Flumazenil
CÂU 86: bệnh não Wernicke ở người nghiện rượu là do thiếu A. Vitamin B1 B. Vitamain B6 C. Vitamin B9 D. Vitamin B12
CÂU 87: Fomepizol giải độc methanol, etylen glycol theo cơ chế A. Cạnh tranh chuyển hóa B. Cạnh tranh đào thải
C. ức chế alcohol dehydrogenase D. tạo phức chelat
CÂU 88: ưu diểm của việc sữ dụng than hoạt điều trị ngộ độc ngoại trừ
A. được sữ dụng nhanh chóng
B. hiệu quả ngay khi không rõ tiền sữ ngộ độc
C. dễ dàng qua các môn vị đến vị trí hấp thu tại ruột non
D. mùi vị dễ uống, thích hợp với trẻ em