









Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194 ĐỀÔNTẬPGP1
Câu 1: Trong gãy xương do chấn thương ở ầu trên xương cánh tay, vị trí gãy thường gặp nhất là: A. Củ bé B. Củ lớn C. Rãnh gian củ D. Cổ giải phẫu E. Cổ phẫu thuật
Câu 2: Tạo nên nếp nách trước; có tác dụng khép cánh tay: A. Cơ ngực lớn B. Cơ lưng rộng C. Cơ răng trước D. Đầu dài cơ tam ầu E. Xương trụ
Câu 3: Nhận ịnh nào sau ây là úng về các thành của nách? A. Gồm có 3 thành
B. Thành trước có bốn cơ xếp thành một lớp duy nhất
C. Thành sau chỉ gồm các cơ vùng vai
D. Cơ quạ cánh tay vừa thuộc thành trước vừa thuộc thành ngoài
Câu 4: Các ngành bên của ộng mạch cánh tay, NGOẠI TRỪ: A.
Động mạch cánh tay sâu.
B. Động mạch bên giữa. @
C. Động mạch bên trụ trên.
D. Động mạch bên trụ dưới.
Câu 5: Khi bị gãy xương cánh tay, 1/3 giữa. Nguy cơ tổn thương nào sau ây là lớn nhất
A. Tổn thương ĐM cánh tay. lOMoAR cPSD| 47207194
B. Tổn thương thần kinh trụ.
C. Tổn thương thần kinh giữa.
D. Tổn thương thần kinh quay. @
Câu 6: Động mạch cánh tay sâu không cho nhánh bên nào sau ây: A. Nhánh delta.
B. Động mạch bên giữa. C. Động mạch bên quay.
D. Động mạch bên trụ trên. @
Câu 7: Nhận ịnh ĐÚNG về rãnh nhị ầu trong:
A. Thần kinh giữa i trong rãnh. @
B. Thành ngoài là toán cơ ngoài.
C. Có thành trong là gân cơ nhị ầu.
D. Động mạch bên bên trụ trên i trong rãnh.
Câu 8: Nhận ịnh ĐÚNG về vòng nối ở mạng mạch khớp khuỷu:
A. Động mạch bên trụ trên nối với ộng mạch quặt ngược trụ trước.
B. Động mạch bên giữa nối với ộng mạch quặt ngược gian cốt. @
C. Động mạch bên trụ dưới nối với ộng mạch quặt ngược trụ sau D. Tất cả ều sai
Câu 9: Nói về CƠ GẤP CÁC NGÓN NÔNG ở cẳng tay, chi tiết nào sau ây là SAI?
A. Gân gấp các ngón nông xếp thành 2 lớp
B. Gân gấp 3 và 4 thoát ra từ lớp sâu @
C. Do thần kinh giữa chi phối
D. Có một nguyên ủy ở nửa trên bờ trước xương quayCâu 10: Phát biểu úng về ĐỘNG MẠCH TRỤ: lOMoAR cPSD| 47207194
A. Chạy giữa 2 bó cơ sấp tròn
B. Nhánh tận chính của ộng mạch trụ góp phần chủ yếu tạo nên cung ộng mạch gan tay sâu ởbàn tay
C. Được cơ gấp cổ tay trụ che phủ ở chỗ nối 1/3 trên và 1/3 giữa cẳng tay
D. Nằm trong thần kinh trụ ở cẳng tay
Câu 11: Câu nào mô tả úng về thần kinh quay ?
A. Là thần kinh vận ộng
B. Vận ộng cơ gấp cổ tay trụ (m. flexor carpi ulnaris)
C. Đi kèm theo ộng mạch cánh tay sâu (arteria profunia brachii)
D. Vận ộng cơ nhị ầu (m. biceps brachii)
E. Là nhánh tận của bó trong ám rối cánh tay
Câu 12: Cơ nào có chức năng gấp khuỷu và ngửa cẳng tay? A. Cơ cánh tay B. Cơ ngửa tay C. Cơ nhị ầu cánh tay D. Cơ cánh tay quay E. Cơ gấp cổ tay quay
Cơ có tác dụng gấp khuỷu và ngửa cẳng tay là cơ nhị ầu, còn cơ cánh tay quay thực hiện ộng tác
sấp hay ngửa phụ thuộc vào tư thế cẳng tay.
Câu 13: Nhánh nông thần kinh trụ ở mặt gan tay có chức năng?
A. Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận ộng cho các cơ lớp nông mô út
B. Chi phối càm giác cho hai ngón rưỡi bên trong và vận ộng cho tất cả các cơ của gan bàn tay
C. Chi phối càm giác cho ba ngón rưỡi bên trong và vận ộng cho tất cả các cơ của gan bàn tay
D. Chi phối càm giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận ộng cho cơ gan tay ngắn
Câu 14: Cơ nào sau ây không thuộc vào nhóm các cơ mô út? lOMoAR cPSD| 47207194 A. Cơ dạng ngón út B. Cơ gấp ngón út ngắn
C. Cơ gan tay ngắnD. Cơ duỗi ngón út
Câu 15: Mốc ối chiếu của gai chậu trước trên, mào chậu và gai chậu sau trên lần lượt là: A. S1, L4, S2 B. S2, L4, S1 C. S1, L3, S1 D. S2, L3, S1
Câu 16: Để thấy ược bó mạch thần kinh vùng mông, cần i qua lần lượt các lớp theo thứ tự nào sau ây?
A. Da và tổ chức dưới da => cơ mông lớn => cơ hình lê => cơ sinh ôi => cơ bịt trong.
B. Da và tổ chức dưới da => cơ mông lớn => cơ hình lê => cơ vuông ùi.
C. Da và tổ chức dưới da => cơ mông lớn => cơ mông nhỡ.
D. Da và tổ chức dưới da => cơ mông lớn => cơ mông nhỡ => cơ mông bé => cơ bịt trong.
Câu 17: Thần kinh lớn nhất của cơ thể là: A. Thần kinh mông lớn. B. Thần kinh mông bé.
C. Thần kinh ngồi (thần kinh tọa). D. Thần kinh ùi.
Câu 18: Động mạch mông trên không cho nhánh nối với: A.
Động mạch mũ chậu sâu.
B. Động mạch thẹn trong.
C. Động mạch mũ ùi ngoài.
D. Động mạch mông dưới.
Câu 19: Cơ nào sau ây KHÔNG bám vào ường ráp xương ùi: lOMoAR cPSD| 47207194 A. Cơ khép lớn B. Cơ mông lớn C. Cơ mông nhỡ D. Cơ rộng ngoài
Câu 20: Thần kinh bịt KHÔNG chi phối cho cơ nào dưới ây? A. Cơ thon B. Cơ khép dài C. Cơ khép lớn D. Cơ lược
Câu 21: Mệnh ề nào sau ây SAI:
A. Ngang mức dây chằng bẹn, ộng mạch ùi nằm phía trong thần kinh ùi và cách thần kinhùi bởi cung chậu lược.
B. Trong ống cơ khép, ộng mạch ùi i cùng với nhánh thần kinh ùi, thần kinh cho cơ rộngtrong và thần kinh hiển.
C. Động mạch ùi cho nhánh ộng mạch ùi sâu ngang bờ trên cơ khép dài cung cấp máu chohầu hết cơ vùng ùi.
D. ĐM ùi nối tiếp với ĐM chậu trong ở iểm giữa dây chằng bẹn.
Câu 22: Phản xạ gân bánh chè (phản xạ gân gối) ược khám bằng ộng tác dùng búa phản xạ gõ
vào gân cơ nào và phản xạ ó có trung tâm ở vùng tủy vị trí nào?
A. Gân cơ nhị ầu ùi, có trung tâm ở tủy sống oạn thắt lưng L1 – L2
B. Gân cơ chày trước, có trung tâm ở tủy sống oạn thắt lưng L1 – L2
C. Gân cơ tứ ầu ùi, có trung tâm ở tủy sống oạn thắt lưng L3 – L4
D. Gân cơ may, có trung tâm ở tủy sống
oạn cùng S1 – S2 Câu 23: Động mạch gối xuống là
ngành cùng của ộng mạch : A. Khoeo. B. Chày sau. C. Đùi. D. Thượng vị nông. lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 24: Thần kinh nào sau ây không cho nhánh cảm giác ở cẳng chân? A. Thần kinh hiển B. Thần kinh mác nông
C. Thần kinh bì bắp chân ngoài D. Thần kinh bịt E. Thần kinh bì ùi sau
Câu 25: Phát biểu úng về thần kinh mác nông:
A. Chi phối cơ mác ba, cơ mác dài, cơ mác ngắn
B. Là nhánh tận của thần kinh mác chung
C. Là thần kinh chi phối vận ộng và cảm giác
D. Chi phối cảm giác chủ yếu cho vùng gan chân
Câu 26: Chèn ép (tổn thương) thần kinh mác nông gây:
A. Không thể duỗi cổ chân
B. Không thể nghiêng ngoài bàn chân
C. Mất cảm giác vùng mặt trong cẳng chân
D. Không thể gấp cẳng chân
Câu 27: Nhận ịnh sai về thần kinh gan chân?
A. Thần kinh gan chân ngoài ược xem như dây trụ ở gan tay
B. Thần kinh gan chân trong cảm giác cho 1 ngón rưỡi phía trong @
C. Liệt thần kinh gan chân ngoài sẽ không dạng ược các ngón III,IVD. Thần kinh gan chân
trong và ngoài là 2 nhánh tận của thần kinh chày
Câu 28: Nhận ịnh nào sau ây là úng về ộng mạch gan chân:
A. Động mạch gan chân trong là nhánh lớn hơn
B. Động mạch gan chân trong nối với ộng mạch gan chân sâu tạo thành cung gan chân
C. Động mạch gan chân ngoài i cùng ường thần kinh gan chân ngoài @ lOMoAR cPSD| 47207194 D. Tất cả ều úng
Câu 29: Tuyến nước bọt ược chia làm 2 phần nông và sâu bởi: A. Động mạch hàm B. Thần kinh mặt C. Cơ hàm - móng D. Ống tuyến mang tai
Câu 30: Chọn câu úng khi nói về các cơ vùng hầu:
A. Cơ khít hầu trên có phần bám vào sụn giáp
B. Cơ khít hầu trên chống một phần lên bên ngoài cơ khít hầu giữa
C. Cơ trâm hầu i qua khe giữa cơ khít hầu trên và giữa D. B,C ều úng
Câu 31: Nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên chi phối cho cơ nào? A. Cơ nhẫn phễu bên B. Cơ nhẫn phễu sau C. Cơ giáp phẫu D. Cơ phễu ngang E. Cơ nhẫn giáp
Câu 32: Đâu là phát biểu sai về giải phẫu mũi:
A. Đường kính ngang lỗ mũi sau lớn hơn ường kính thẳng ứng
B. Máu từ mũi ngoài ổ vào tĩnh mạch mặt và tĩnh mạch mắt.
C. Xoang bướm ổ vào ngách mũi trên
D. Thông thương với các xoang, lớn nhất là xoang hàm trênCâu 33: Câu nào sau ây úng khi nói về hố sợ giữa?
A. Giới hạn giữa hố sọ giữa và hố sọ trước là rãnh giao thoa thị giác và bờ ỉnh cánh lớn xươngbướm. lOMoAR cPSD| 47207194
B. Giới hạn giữa hố sọ giữa và hố sọ sau là bờ trên xương á và một phần sau thân xương bướm.
C. Rãnh giao thoa thị giác thuộc hố sọ giữa
D. Lỗ bầu dục thuộc hố sọ giữa có dây thần kinh hàm trên i qua. Câu 34: Xương nào sau
ây không thuộc khối xương mặt? A. Xương lá mía.
B. Xương xoăn mũi dưới. C. Xương khẩu cái. D. Xương sàng.
Câu 35: Cơ nào không thuộc nhóm cơ nhai: A. Cơ nâng góc miệng B. Cơ cắn C. Cơ chân bướm trong D. Cơ chân bướm ngoài E. Cơ thái dương
Câu 36: Cơ cắn bám từ cung gò má ến mặt ngoài góc hàm, nên sẽ làm ộng tác: A. Nâng hàm dưới lên B. Kéo hàm dưới ra sau
C. Đưa hàm dưới ra trước D. Hạ hàm dưới xuống E. Hạ cung gò má
Câu 37: Các nhánh bên của ộng mạch cảnh trong ở oạn cổ là? A. Động mạch nhĩ B. Động mạch hàm C. Động mạch lưỡi D. Động mạch giáp trên lOMoAR cPSD| 47207194 E. Tất cả ều sai
Câu 38: Chọn câu úng nhất về ĐM cảnh ngoài: A. Cho nhánh ĐM màng não
B. Các nhánh bên của ĐM gồm: ĐM giáp trên, ĐM lưỡi, ĐM mặt, ĐM thái dương nông, ĐMhầu lên C. Nằm trong bao cảnh D. B,C úng E. Cả 3 áp án iều sai
Câu 39: Nói về các ngành bên của ĐM dưới òn, phát biểu nào sau ây úng:
A. Gồm thân sườn cổ, thân giáp cổ, ộng mạch ngực trong, ộng mạch ốt sống
B. Thân sườn cổ cho các nhánh là ộng mạch cổ sâu và ộng mạch gian sườn trên cùng
C. Thân giáp cổ cho các nhánh là ộng mạch giáp dưới, ộng mạch cổ sâu, ộng mạch trên vai D. A, B úng E. B, C úng
Câu 40: Thứ tự các xương của thành trong ổ mắt theo thứ tự từ trước ra sau là:
A. Xương lệ, Xương hàm trên, Xương khẩu cái, Xương sàng, Xương bướm
B. Xương hàm trên, Xương lệ, Xương sàng, Xương khẩu cái, Xương bướm
C. Xương sàng, Xương lệ, Xương khẩu cái, Xương bướm
D. Xương lệ, Xương khẩu cái, Xương sàng, Xương bướm
Câu 41: Nhận ịnh nào sau ây là úng về cấu tạo của nhãn cầu:
A. Giác mạc có hệ mạch máu phong phú nên dễ bị viêm giác mạc
B. Củng mạc không ược kết mạc che phủ
C. Điểm mù cấu tạo bởi các sợi thần kinh thị giác
D. Thể mi thuộc lớp củng mạc có tác dụng iều tiết cho thủy tinh thể
Câu 42: Cơ quan xoắn ốc có vai trò trong dẫn truyền tín hiệu âm thanh, vị trí của cơ quan xoắn ốc là: lOMoAR cPSD| 47207194 A. Màng nền ốc tai B. Màng tiền ình ốc tai C. Thành ngoài ốc tai D. Không có áp án úng