

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
ĐỀ CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO VÀ ÔN TẬP
GROUP HỌC Y CÙNG DANH
——————————————
ĐỀ ÔN NGÀY 6: HỆ TIÊU HOÁ
MÔN: GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG Ngày: 15/02/2024
————————————————
GPĐC - HỆ TIÊU HOÁ
Câu 1: Tuyến nước bọt mang tai có lỗ đổ vào:
A. Đối diện răng cối dưới thứ hai
B. Đối diện răng tiền cối trên thứ hai
C. Đối diện răng cối trên thứ hai
D. Đối diện răng tiền cối dưới thứ hai
Câu 2: Khi nói về thực quản, điều nào sau đây SAI:
A. Thực quản nối tiếp vào hầu ngang mức bờ dưới sụn giáp
B. Thực quản có cấu tạo 3 lớp từ ngoài vào trong: lớp cơ, tấm dưới niêm mạc, niêm mạc
C. Chỗ hẹp thực quản thứ hai ngang mức cung động mạch chủ ngực
D. Thực quản chạy sau khí quản, lệch dần sang trái Câu 3: Thanh quản:
chi tiết nào KHÔNG ĐÚNG?
A. Trải dài từ xương móng đến bờ trên sụn nhẫn
B. Có chức năng dẫn khí và phát âm
C. Được tạo nên bởi các sụn, các cơ nội tại, màng xơ chun, dây chằng,...
D. Thông ở trên với hầu và ở dưới với khí quản
Câu 4: Động mạch vị mạc nối trái cung cấp máu cho bờ cong lớn dạ dày là nhánh của động mạch nào sau đây: A. Động mạch gan riêng
B. Động mạch vị tá tràng lOMoAR cPSD| 47207194 Câu x ̅ C. Động mạch gan chung D. Động mạch lách
Câu 5: Đoạn nào của tá tràng là đoạn duy nhất có khả năng di động: A. Đoạn lên tá tràng B. Đoạn trên tá tràng
C. Đoạn ngang tá tràng Ệệỵgg D. Đoạn xuống tá tràng
Câu 6: Dây chằng nào sau đây là phương tiện cố định gan:
A. Dây chằng tam giác phải B. Dây chằng tròn gan C. Tất cả đều đúng D. Dây chằng tĩnh mạch
Câu 7: Hành tá tràng:
A. Là đoạn đầu của tá tràng phình to như củ hành (1)
B. Là đoạn di động của tá tràng (2)
C. Thuộc đoạn xuống của tá tràng (3) D. 1(2)_vàTrên(3) đúng
Câu 8: Yếu tố nào sau đây có thể giúp ta phân biệt chính xác hỗng tràng và hồi tràng?
A. Mạch máu hỗng tràng phong phú hơn
B. Túi thừa hồi tràng nếu có
C. Mô bạch huyết hỗng tràng và hồi tràng khác nhau
D. Hỗng tràng có đường kính lớn hơn hồi tràng A. Ống gan chung
C. Ống túi mật và túi mật A. Kết tràng xuống C. Trực tràng
A. Ngang bờ dưới sụn nhẫn
B. Ngang mức bờ dưới tuyến giáp
C. Ngang chỗ nối với tâm vị lOMoAR cPSD| 47207194 Câu
Câu 14: Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là phương tiện cố định gan? A. Dây chằng vành B. Mạc nối lớn C. Dây chằng liềm D. Mạc nối nhỏ
D. Ngang mức bờ dưới sụn giáp lOMoAR cPSD| 47207194 Câu C. Vùng trần của gan D. Ấn dạ dày
Câu 13: Chi tiết số56trong hình là cấu trúc gì ? OA. Thuỳ vuông B. Ấn kết tràng C. Thuỳ đuôi D. Ấn tá tràng
15: Chi tiết số 7 trong hình là cấu trúc gì ? A. Dây chằng vành B. Mỏm đuôi C. Dây chằng tròn D. Dây chằng liềm
Câu 16: Chi tiết số 5 trong hình là cấu trúc gì ? lOMoAR cPSD| 47207194 Câu A. Nhú tá lớn B. Lỗ hồi - manh tràng C. Ống mật chủ D. Ống tuy.
Câu 17: Công thức răng vĩnh viễn là:
A. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 tiền cối + 2/2 cối
B. 1/1 cửa + 2/2 nanh + 2/2 tiền cối + 3/3
Câu 18: Chi tiết số 2 trong hình là cấu trúc gì ? A. Sụn giáp B. Sụn khí quản C. Sụn nhẫn D. Sụn sừng cối C.
2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 tiền cối + 3/3 cối D.
2/2 cửa + 2/2 nanh + 1/1 tiền cối + 2/2 cối lOMoAR cPSD| 47207194 Câu
D. Phần dạ dày trên mặt phẳng ngang đ i qua khuyết tâm vị
Câu 20: Chi tiết số 2 trong hình là cấu trúc gì ? . A Ống mật chủ B. Ống gan riêng C. Ống túi mật D. Ống gan chung
Câu 21: Chi tiết số 5 trong hình là cấu trúc gì ?
19: Nói về đáy vị thông tin nào sau đây ĐÚNG?
A. Phần nối thân vị với hang vị
B. Phần thấptaonhất của dạ dày
C. Phần nối thân vị với ống môn vị lOMoAR cPSD| 47207194 Câu A. Ống gan trái C. Ống mật chủ
Câu 22: Chọn câu SAI về nhánh của động mạch chủ bụng A. Động mạch mạc treo
tràng trên B. Động mạch thượng thận dưới C. Động mạch cùng giữa D. Động mạch thân tạng
Câu 23: Thông tin nào B. Ống túi mật sau đâyOsai về nhú tá D. Ống gan chung lớn
A. Có ống mật chủ đổ vào B. Nằm ở niêm mạc đoạn xuống tá tràng
C. Có ống tụy chính đổ vào D. Có ống tụy phụ đổ vào
Câu 24: Cấu trúc quan trọng nào sau đây B. Ngách hình lê thuộc hầu miệng D. Hạnh nhân hầu A. Hạnh nhân khẩu cái C. Lỗ hầu vòi tai
Câu 25: Thông tin nào sau đây SAI khi nói về tá tràng:
A. Kết thúc ở góc tá hỗng tràng
B. Tá tràng là đoạn đầu của ruột ô non D. Tá tràng cố định do dính vào thành bụng sau
C. Chia làm 4 đoạn: trên, xuống, ngang và lên
26: Động mạch cấp máu cho ruột già gồm:
A. Động mạch mạc treo tràng trên B. Động mạch mạc treo tràng dưới C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 27: Nói vềgaở miệng, thông tin nào sau đây SAI:
A. Có 415thành trướcbênsautrên dưới lOMoAR cPSD| 47207194 Câu
B. Giới hạn với hầu miệng bằng eo họng
C. Thành trên được cấu tạo bằng mỏm huyệt răng xương hàm trên lOMoAR cPSD| 47207194 Câu
D. Có 3 cặp tuyến nước bọt: mang tai, dưới hàm và dưới lưỡi A.
GanQuamạng B. Lách rựaẴỆộị vitamin
Câu 28: Mặt sau dạ dày không liên quan với C. Tá tràng D. Thận trái
Câu 29: Động mạch vị trái là nhánh của: A. Động mạch gan riêng B. Động mạch lách C. Động mạch gan chung
D. Động mạch thân tạng
Câu 30: Nói về ruột già, thông tin nào sau đây0SAI:
A. Kết thúc ở ống hậu môn lOMoAR cPSD| 47207194 Câu OB. Bệnh táo bón kinh E niên có d di B . Nhú tá lớn liên quan với D. Tất cả đều sai B. Phần xuống
bệnhđộlýngphình kết tràng D. Phần lên C. Có hình chữ U ngược
D. Có đoạn kết tràng sigma cố B. Phần xuống định D. Phần lên
Câu 31: Nêu đường đi của thức ăn khi
B. Động mạch mạc treo tr n à g trê n từ miệng vào: D. Cả A và B
A. Thực quản -> dạ dày -> tá
tràng -> hồi tràng -> hỗng tràng -> ruột già
B. Thực quản -> dạ dày -> hỗng tràng -> tá tràng -> hồi tràng -> ruột già
C. Thực quản -> dạ dày -> tá tràng -> hỗng tràng -> hồi tràng -> ruột già K
D. Thực quản -> dạ dày ->
hồi tràng -> hỗng tràng -> tá tràng -> ruột già
Câu 32: Ống mật chủ nối với phần nào của tá tràng: A. Nhú tá bé C. Van tràng
Câu 33: Phần nào của tá tràng có thể di động? A. Phần trên C. Phần ngang lOMoAR cPSD| 47207194 Câu
Câu 34: Phần tá tràng dễ bị tổn thương khi va chạm ở bụng? A. Phần trên C. Phần ngang
Câu 35: Tá tụy nhận động mạch ở các nguồn:
A. Động mạch thân tạng
C. Động mạch mạc treo tràng dưới
Câu 36: Số phát biểu ĐÚNOG về hình thể ngoài của gan là:
I. Là tạng to nhất trong cơ thể
II. Chủ yếu nằm ở hạ sườn phải và thượng vị lấn một phần trong hạ sườn trái
III. Bờ trước gan theo một đường dọc từ sụn sườn phả thứ IX đến sụn sườn phải thứ VIII
4IV. Ở trên, gan tận hết khoang gian sườn thứ IV, trên đường núm vú phải
VGan màu đỏ nâu, trơn và bóng, mật độ gan chắc
VI. Nặng 1500g, chứa thêm 800-900 gam máu A. 3 B. 4 C. 5 OD. 6
37: Chọn câu ĐÚNG:0
A. Gan được chia làm 4 thùy : phải, trái, vuông, đuôi, dựa vào sự phân bồ của đường mật trong gan
µ B.gGan có 2 mặt: mặt tạng, mặt hoành vàềờ2 bờ : bờ
trước,Tốbờngsautrầnofgan C.
Toàn bộ bề mặt gan được phúc mạc tạng bao bọc D.
Dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác là những dây
chằng liên tục với nhau
Câu 38: Mặt sau gan có ấn: A. Ấn đại tràng B. Ấn thận C. Ấn tá tràng D. Ấn thượng thận lOMoAR cPSD| 47207194 Câu
Câu 39: Một trong những phương tiện cố định gan là: A. Tĩnh mạch cửa
OB. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng treo
D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
Câu 40: Ở giữa hai lá mạc chằng vành, nối phần phải của mặt sau gan và cơ hoành là mô tả của: A. Mạc chằng hoành gan B. Các nếp phúc mạc C. Mạc chằng tam giác D. Mạc chằng liềm
Câu 41: Có bản chất đều là phúc mạc che phủ gan, NGOẠI TRỪ: A. Mạc chằng vành B. Mạc chằng tam giác C. Mạc chằng liềm D. Dây chằng hoành gan
Câu 42: Theo cách phân chia gan của giáo sư Tôn Thất Tùng, gan được chia làm hai nửa: A. Khe chính B. Khe bên phải C. Khe bên trái D. Khe tĩnh mạch rốn
Câu 43: Miêu tả hình thể ngoài của dạ dày, NGOẠI TRỪ:
A. Dạ dày có ba mặt: mặt trước, mặt sau và mặt bên
B. Dạ dày có hai bờ: bờ cong nhỏ và bờ cong lớn
C. Dạ dày có hai lỗ: lỗ tâm vị và lỗ môn vị hang
D. Dạ dày gồm năm phần: tâm vị, đáy vị, thân vị, phần môn vị và môn vị
Câu 44: Miêu tả tâm vị, NGOẠI TRỪ:
A. Là một vùng rộng khoảng 3-4 cm
B. Nằm kế cận thực quản và bao gồm cả lỗ tâm vị
C. Lỗ tâm vị thông thực quản với dạ dày
D. Lỗ tâm vị có van đóng kín
Câu 45: Miêu tả đáy vị, NGOẠI TRỪ
A. Là phần phình to hình chỏm cầu
B. Ở bên phảitalỗ tâm vị
C. Ngăn cách với thực quản đoạn bụng bởi khuyết tâm vị
D. Đáy vị thường chứa không khí khoảng 50ml nên dễ nhìn thấy trên phim X quang
Câu 46: Miêu tả thân vị, NGOẠI TRỪ
A. Nối tiếp phía dưới đáy vị
B. Hình ống, cấu tạo bởi hai thành và hai bờ
C. Giới hạn trên là mặt phẳng quathuylỗ tâmếvịt lOMoAR cPSD| 47207194 Câu
D. Giới hạn dưới là mặt phẳng qua khuyết góc của bờ cong vị nhỏ
47: Phần nào của dạ dày chứa khoảng 50ml không khí A. Tâm vị B. Đáy vị C. Thân vị D. Môn vị
Câu 48: Phần nào của dạ dày ở mặt người được đánh dấu bởi tĩnh mạch trước môn vị: A. Tâm vị B. Đáy vị C. Thân vị OD. Môn vị
Câu 49: Lỗ môn vị nằm ở:
0A. Bên phải đốt sống L1
B. Bên phải đốt sống L2
C. Bên trái đốt sống L1
D. Bên trái đốt sống L2
Câu 50: Phần thành ngực dạ dày không liên quan với:
A. Phổi và màng phổi trái B. T im và màng ngoài tim C. Thùy gan trái D. Thùy gan phải
Câu 51: Phần thành ngực dạ dày liên quan với: B . T im và màng ngoài tim
A. Phổi và màng phổi phải D. Đại tràng ngang C. Thùy gan phải
Câu 52: Thành sau dạ dày, phần đáy vị liên quan với: OA. Trụ trái cơ hoành
B. Đuôi tụy, mạch máu của rốn lách f B. Dây chằng thận lách
C.iThận và tuyến thượng thận trái
D. Dây chằng vị đại tràng
D. Góc tá hỗng tràng, các quai tiểu B . Đầu tụy tràng trên
Câu 53: Thành sau dạ dày, phần đáy vị liên quan với: A. Dây chằng vị hoành C. Dây chằng vị lách
Câu 54: Thành sau dạ dày, phần thân vị liên quan với: A. Trụ trái cơ hoành
OC. Thận và tuyến thượng thận trái
D. Góc tá hỗng tràng, quai tiểu tràng trên
Câu 55: Thành sau dạ dày, phần thân ống môn vị liên quan với: lOMoAR cPSD| 47207194 Câu A. Trụ trái cơ hoành
B. Đuôi tụy và mạch máu của rốn lách
C. Thận và tuyến thượng thận trái
D. Góc tá hỗng tràng, các quai tiểu tràng trên
Câu 56: Cấu tạo dày dày gồm mấy lớp A. 3 lớp B C. 5 lớp . 4 lớpD. 6 lớp
Câu 57: Lớp trong cùng của dạ dày là A. Lớp thanh mạc B. Lớp cơ C. Tấm dưới niêm mạc D. Lớp niêm mạc
Câu 58: Miêu tả lớp thanh mạc dạ dày, ý SAI là:
A. Nằm ngoài cùng trong 5 lớp
B. Thuộc lá thành phúc mạc
C. Là sự liên tiếp của mạc nối nhỏ
D. Đến bờ cong lớn liên tiếp với mạc nối lớn và mạc nối vị lách
Câu 59: Sắp xếp các lớp cơ từ ngoài vào trong
A. Thớ chéo, tầng dọc, tầng vòng
B. Tầng dọc, tầng vòng, thớ chéo
C. Thớ chéo, tầng vòng, tầng dọc
D. Tầng dọc, thớ chéo, tầng vòng
60: Tầng dọc dày nhất:
A. Dọc theo bờ cong vị nhỏ
B. Dọc theo bờ cong vị lớn C. Môn vị D. Đáy vị
Câu 61: Tầng vòng đặc biệt dày ở:
A. Dọc theo bờ cong vị nhỏ
B. Dọc theo bờ cong vị lớn C. Môn vị D. Đáy vị
Câu 62: Mô tả về ruột non, số phát biểu ĐÚNG là:
I. Phần ống tiêu hóa nằm giữa dạ dày và ruột già
II. Đi từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng
III. Nằm phía trên mạc treo đại tràng ngang IV. Chia làm hai phần
V. Chiều dài trung bình của người Việt Nam khoảng 4,4m
VI. Hỗng hồi tràng được treo vào thành bụng trước bởi mạc treo ruột non C. 4 A. 2 0B. 3 D. 5
Câu 63: Ruột non cuộn thành các khúc gọi là các quai ruột, có: A. 10-12 quai ruột B. 12-14 quai ruột lOMoAR cPSD| 47207194 Câu C. 14-16 quai ruột D. 16-18 quai ruột
Câu 64: Phân biệt hỗng tràng và hồi tràng, người ta dựa vào mấy tiêu chí ĐÚNG dưới đây:
I. Phần đầu hỗng tràng khác hoàn toàn với phần cuối hồi tràng
II. Đường kính hỗng tràng (3cm) nhỏtớhơni hồi tràng (2cm)
III. Thànhhanghồi tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn
IV. Mô bạch huyết của hỗng tràng tạo nên các mảng bách huyết, còn ở hồi tràng là các nang i đơn độc Tà Ấy
1V. Các quai hỗng tràng nằm ngang phíagáiphải ổ bụng, còn quai hồi tràng nằm dọc
phía dưới trái ổ bụng ấ y VI.
1-3% có túi thừa hỗng tràngtôi(túi thừa meckel) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 65: Mô tả các quai ruột, số phát biểu ĐÚNG là:
I. Có 12-1414quai16ruột hình chữ U
II. Mỗi quai ruột dài 20-25 cm
III. Nhóm nằm ngang ở bên trái ổ bụng IV.
Nhóm nằm thẳng ở bên phải ổ bụng
V. 10-15 cm cuối thì chạy ngang cắm vào manh tràng
Ỹ VI. Các khúc ruột có khuynh hướng bị đẩy lồi ra ngoài A. 3 OB. 4 0C. 5 D. 6
Câu 66: Mô tả túi thừa meckel, số ý ĐÚNG là: I. Có khoảng 1-3% lOMoAR cPSD| 47207194 Câu
II. Còn gọi là túi thừa hồi tràng
III. Các góc hồi manh tràng độ 60 cm
IV. Là di tích của ống noãn hoàng
V. Là nơi tận hết của ĐM mạc treo tràng dưới VI. Trung bình dài 5-6 cm
VII. Cấu tạo giống ruột non lOMoAR cPSD| 47207194
VIII. Khi túi bị viêm, gây triệu chứng bệnh lý giống viêm ruột thừa OA. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 67: Động mạch mạc treo tràng trên không cấp máu cho: A. Một phần tá tụy B. Toàn bộ ruột non C. Nửa phải đại tràng D. Nửa trái đại tràng
Câu 68: Đoạn sau tụy, ở sau phúc mạc, bên phải là:
A. TM mạch mạc treo tràng dưới B. TM thận trái 0C. TM chủ dưới D. TM lách
Câu 69: Đoạn sau tụy, ở sau phúc mạc, ở dưới là:
A. TM mạch mạc treo tràng dưới OB. TM thận trái C. TM chủ dưới D. TM lách
Câu 70: Mô tả các nhánh bên của ĐM mạc treo tràng trên, số ý ĐÚNG là:
I. Có thể chia làm ba làm nhánh: ĐM tá tụy, ĐM ruột non, ĐM đại tràng
II. Các ĐM tá tụy gồm ĐM tá tụy dưới và ĐM tụy dưới
III. Các ĐM ruột non gồm 12-15 nhánh tách ra ở bên trái ĐM mạc treo tràng trên
IV. Các ĐM đại tràng gồm ĐM đại tràng phải,
ĐM đại tràng giữa và ĐM hồi đại tràng D. 4 A. 1 B. 2 C. 3
Câu 71: Ống dẫn mật phụ gồm:
A. Ống gan chung, ống túi mật
B. Ống gan chung, ống mật chủ 8
C. Túi mật, ống túi mật
D. Túi mật, ống mật chủ
Câu 72: TM gan còn gọi là: -
TM trên gan (TM gan, TM gan phải, TM gan giữa)
Câu 73: TM gan bắt nguồn từ: -
TM trung tâm tiểu thùy gan.
Câu 74: Ống gan chung được tạo bởi: - Ống gan trái - Ống gan phải
Câu 75: Ống mật chủ được tạo thành do: -
Ống túi mật đổ vào ống gan chung Câu 76: Ống gan chung dài, đường kính: - 3-4cm, 5mm
Câu 77: Ống mật chủ chia thành 4 đoạn nào ? lOMoAR cPSD| 47207194 - Đoạn trên tá tràng - Đoạn sau tá tràng - Đoạn sau tụy -
Đoạn trong thành tá tràng
Câu 78: Kích thước ống mật chủ dài, đường kính: -
Dài 5-6cm, đường kính 5-6mm, chỗ hẹp nhất là bóng Vater
Câu 79: Trong thủ thuật cắt bỏ túi mật _________ có thể dự trữ mật thay thế cho túi mật. - Ống mật chủ
Câu 80: Kích thước túi mật: - Dài 8-10 cm
Câu 81: Túi mật gồm: - 3 phần (đáy, thân, cổ)
Câu 82: Nơi mà sỏi hay bị mắc lại trong túi mật là: - Phần cổ ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.D 5.B 6.C
7.D1B 8.B 9.D 10.D
11.A 12.C 13.A 14.B 15.C 16.B 17.C 18.A 19.D 20.A 21.B 22.C
23.D 24.A 25.D 26 .A
27.A 28.A 29.D 30.B 31.C 32.B 33.A
34.C 35.D 36.D 37.D 38.B 39.B 40.A 41.D 42.A 43.A 44.D 45.B 46.C 47.B 48.D 49.A 50.D 51.B 52.A 53.A 54.C 55.D 56.C 57.D 58.B 59.B 60.A
61.C 62.B 63.C 64.A 65.C 66.A 67.D 68.C 69.B 70.D (I,II,V) (I) (II,III,IV,
(I,II,VI,VI V,VI) I,VIII) 71.C