Ôn tập giữa học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Nhật Tân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nhật Tân, thành phố Hà Nội.

TRƯNG THCS NHT TÂN
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ I TOÁN 7
NĂM HC 2023 - 2024
I. KIN THC:
1.Đại số
- Tp hp Q các s hu t.
- Các phép toán cng, tr, nhân, chia, phép tính lũy tha vi s tự nhiên ca s hu t.
- Th t thc hin các phép tính. Quy tc du ngoc.
- Biu din s thp phân ca s hu t.
2.Hình hc:
- Mt s loi hình hc trc quan.
- Các loại góc đặc bit.
II. MT S BÀI TP THAM KHO:
DNG 1: Câu hi trc nghim: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1. Chọn khẳng định sai:
A.
3
5
. B.
4
. C.
4
3
. D.
0
.
Câu 2: Phép tính
2
3
7



có giá tr là:
A.
B.
9
49
C.
6
14
D.
6
14
Câu 3. Cho
11
4 64
x

=


. Giá tr ca
x
là:
A. x = 3 B. x = 16 C.
1
8
x
D.
1
4
x
Câu 4: Chuyn s thp phân 9,36 sang phân số, ta được kết qu :
A.
234
100
B.
234
25
C.
234
25
D.
25
234
Câu 5. Kết qu ca phép tính
32
77
:
33
là:
A. 1 B.
1
C.
7
3
D.
7
3
Câu 6: Phép tính nào sau đây không đúng?
A.
18 6 12
: ( 0)x x x x=
; B.
4 8 12
.x x x=
C.
2 6 12
.x x x=
D.
3 4 12
()xx=
Câu 7. Chọn câu đúng:
A.
0
2022 0
B.
3
1 1 1 1
3 3 3 3
C.
2
5 25
D.
2 3 5
.5555
Câu 8: Phân s nào sau đây viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn?
A.
3
2
B.
1
4
C.
1
7
D.
3
15
Câu 9. Tìm x biết
21
x.
38
=−
A.
1
x
4
=
B.
5
x
16
=
C.
3
x
16
=
D.
3
x
16
=
Câu 10. Cho biết 1 inch
2,54=
cm. Hỏi tivi 50 inch thì độ dài đưng chéo màn hình bao
nhiêu cm? (làm tròn đến cm)
A. 172 cm
B. 127 cm
C. 52,54 cm
D. 100 cm
Câu 11. Trong các câu sau, câu nào không đúng:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh D. Hai góc bù nhau không đối đỉnh
Câu 12: Cho
,xOy yOz
là hai góc bù nhau, biết s đo
0
55xOy =
, khi đó số đo
yOz
là :
A. 145
0
B. 45
0
C. 35
0
D. 125
0
Câu 13: Cho góc
0
xOy = 105
. Góc đối đnh với nó có độ ln là:
A. 135
0
B. 75
0
C. 105
0
D. 35
0
Câu 14. Hai đường thẳng xx’ yy’ cắt nhau tại O. Biết
0
xOy = 60
.Kết quả nào sau đây
đúng?
A.
0
x'Oy' 120=
B.
0
x'Oy' 60=
C.
0
x'Oy 60=
D.
0
xOy' 60=
.
Câu 15: Cho hình lập phương
. ABCD A B C D
, trong các phát biu sau, phát biu sai là:
A. Các mặt đều là hình vuông. B. Độ dài các cạnh đều bng nhau.
C. Din tích các mặt đều bng nhau. D. Các mt đu là hình ch nht.
Câu 16: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng t giác?
A. B. C. D.
Câu 17: Chn câu sai: Cho hình hp ch nht
. ABCD A B C D
có:
A. Cạnh đáy là AB. B. Cạnh bên là DD’.
C. Đường chéo là ACD. Đường chéo là AC.
Câu 18: Hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’. Phát biểu sai là:
A. Mặt đáy ACC’A’. B. Mt bên ADD’A’.
C. Cạnh bên là BB’. D. Đường chéo là B’D.
Câu 19: Trong các hình sau, hình nào là lăng tr đứng t giác
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trong các nh khai trin đưới đây, hình nào gp li đưc thành mt hình lăng tr
đứng?
Câu 21: Chi đội 7A1 dng mt lu tri
dng lăng trụ đứng tam giác vi kích
thước như hình vẽ. 1) Th tích khong
không bên trong lu là:
A. B.
C. D.
2) Diện tích phần vải để làm hai mái trải
đáy của lều là:
A. B. 24
C. D.
Câu 22: Cho hình lăng tr đáy hình
thang như hình vẽ. Th tích của hình lăng tr
:
A. B.
C. D.
3 cm
7 cm
4 cm
9 cm
DNG 2: Bài tp t lun
*ĐẠI S
Bài 1. Thc hin phép tính (Tính hp lí nếu có th)
21
1)2 4: ( 2,25)
36

+


11 5 13 36
6) 0,5
24 41 24 41
+ +
3 5 5 4 6 5
+ . + + .
7 11 3 7 11 3
11)
2
3
21
2) ( 0,5)
36

+


1 12 13 79 28
7)
3 67 41 67 41
+ +
55
12)0,8: 0,2 8
24 16
7
48



+






5 31 5 2 5
3) . . 2
17 33 17 33 17
−−
++
31
8)( 30,75) 69,25 ( 6,9)
10

+


3 1 1 3 1 1
13) : : 1
5 15 6 5 3 15
−−
+
10 6 12 5
13 16 12
4 .9 + 3 .8
6 .4 2 .3
4)
11 11
9)( 34,5) 65,5
25 25
15 38 74 38 82 15
. + .
37 41 45 41 76 37
14)
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
5)
8 .3 6
+
7 3 2020 5 1 2020
10) - . - .
6 4 2021 6 4 2021
+
20 8 8
10 0
1 3 4
15)25 . . 2022
5 4 3
+
1,2m
2m
5m
3,2m
16)
2 2 2 2
7 5 17 25
3 3 3 3
14 10 34 50
+ +
+ +
Bài 2. Tìm x, biết
1 1 2
1) 3 :
2 2 7
x −=
2)
11
5
. +0,25=
12 6
x
3 1 3
3) :
7 7 14
x+=
5 12
4) 1,75 + =
35
x
4 1 2
5) : =
3 3 5
x2
; 6)
2
2 1 4
3
5 5 25
x
7)
23
1 2 0
37
xx
; 8)
2 3 3
+=
5 5 4
xx
9)
1 2 1
2 3 3 4
x
xx
;
10)
( )
12
10
35
xx+ =
11
11)
3 81
x

=


; 12)
1
.27 3
9
xx
=
13)
32 :16 1024
xx
=
14)
8
2
2
x
=
15)
3
21
3 27
x

−=


Bài 3. Trong tháng 7 nhà Lan dùng hết 340 số điện. Hỏi Lan phải trả bao nhiêu tiền
điện, biết đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho 50 số đầu tiên ( từ số 0 đến số 50) là 1 678 đồng/số;
Giá tiền cho 50 số tiếp theo ( từ số 51 đến số 100) là 1 734 đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101 đến số 200) là 2 014 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 201 đến số 300) là 2 536 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 301 đến số 400) là 2 834 đồng/số.
Bài 4: Bác Thu mua ba món hàng mt siêu th. Món hàng th nht giá
125 000
đồng
được gim giá
30%
, món hàng th hai giá
300 000
đồng được gim giá
15%
, món ng
th ba được gim giá
40%
. Tng s tin bác Thu phi thanh toán
692 500
đồng. Hi giá
tin món hàng th ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 5: Để lát gch cho mt khong sân hình vuông ca mt công viên, ngưi ta dùng vừa đủ
1500
viên gch hình vuông cùng c. Biết tng din tích lát gch
2
240 m
din tích
mch ghép không đáng k, hãy tính độ dài cnh mi viên gch
Bài 6. Một vườn trường có dng hình ch nht với độ dài hai cạnh 26 m và 14 m. Người ta
muốn rào xung quanh vườn, c ch 2 m đóng một cc rào, mỗi góc vườn đều đóng một cc
rào và ch để mt cửa ra vào vườn rng 4 m. Tính s cc rào cn dùng, biết rng hai cnh bên
ca ca đng thi là hai cc rào.
Bài 7. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với hạn một năm, lãi suất
5% một m. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu lại gửi theo thể
thức cũ. Cứ như thế sau ba năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?
*HÌNH HỌC
Bài 8. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
diện tích đáy
2
24
ABCD
S cm=
thể tích
3
84 .V cm=
Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là bao nhiêu?
Bài 9. Cho hình lập phương diện tích một mặt bên
2
81cm
. Tính thể tích của hình lập
phương?
Bài 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác độ dài ba cạnh đáy
4 , 4 , 6cm cm cm
. Biết diện
tích xung quanh bằng
2
98 cm
. Tính chiều cao của hình lăng trụ?
Bài 11: Cho
0
xOy 60=
. V tia Oz là tia đối ca tia Ox.
a)Tính
yOz
.
b)V tia Ot là tia phân giác
yOz
. Tính
zOt
.
c) Tia Oy có là tia phân giác ca
xOt
không? Vì sao.
Bài 12: Cho
0
xOy 100=
. V
yOz
k bù vi
xOy
.
a)Tính
yOz
.
b) V tia Om là tia phân giác
xOy
;tia On là tia phân giác
yOz
. Tính
mOn
.
Bài 13: Cho hai đường thng xy và zt ct nhau ti A, Biết
0
xAz 50=
.
a)Tính
yAt
,
zAy
.
b)K Am là tia phân giác ca
zAy
, An là tia phân giác ca
xAt
. Tính
mAn
*MT S BÀI TP NÂNG CAO
Bài 14. Tìm các giá tr nguyên ca x để biu thc
12
3
x
B
x
=
+
nhn giá tr nguyên.
Bài 15: Tìm biết:
2 3 2019 2020
2020 2019 3 2
x x x x+ + + +
+ = +
Bài 16: So sánh
2 3 100 101
1 1 1 1 1
...
5 5 5 5 5
S = + + + + +
1
4
Bài 17: Chng minh rng:
a)
21
5 5 5
n n n
A
++
= + +
, (vi
n
) chia hết
31
;
b)
22
3 2 3 2
n n n n
B
++
= +
, (vi
*n
) chia hết cho
10.
Bài 18: Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50
+ + + + = + + + +
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. KIẾN THỨC: 1.Đại số
- Tập hợp Q các số hữu tỉ.
- Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ.
- Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc.
- Biểu diễn số thập phân của số hữu tỉ. 2.Hình học:
- Một số loại hình học trực quan.
- Các loại góc đặc biệt.
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO:
DẠNG 1: Câu hỏi trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1. Chọn khẳng định sai: 3 4 A. . B. 4 . C. . D. 0 . 5 3 2  3  Câu 2: Phép tính −   có giá trị là:  7  9 9 6 6 A. B. − C. D. − 49 49 14 14 x  1  1 Câu 3. Cho =  
. Giá trị của x là:  4  64 1 1 A. x = 3 B. x = 16 C. x D. x 8 4
Câu 4: Chuyển số thập phân 9,36 sang phân số, ta được kết quả là : 234 234 234 25 A. B. C. − D. 100 25 25 234 3 2  7   7 
Câu 5. Kết quả của phép tính : −     là:  3   3  7 −7 A. 1 B. 1 − C. D. 3 3
Câu 6: Phép tính nào sau đây không đúng? 18 6 12 =  3 4 12 = A. x : x x (x 0) ; B. 4 8 12
x .x = x C. 2 6 12
x .x = x D. (x ) x
Câu 7. Chọn câu đúng: 3 0 1 1 1 1 2 2 3 5 A. 2022 0 B. C. 5 25 D. 5 5 .5 5 3 3 3 3
Câu 8: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 1 1 3 A. B. C. D. 2 4 7 15 2 1 Câu 9. Tìm x biết x = − . 3 8 1 − 5 − 3 3 − A. x = B. x = C. x = D. x = 4 16 16 16
Câu 10. Cho biết 1 inch = 2,54 cm. Hỏi tivi 50 inch thì độ dài đường chéo màn hình là bao
nhiêu cm? (làm tròn đến cm) A. 172 cm B. 127 cm C. 52,54 cm D. 100 cm
Câu 11. Trong các câu sau, câu nào không đúng:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh D. Hai góc bù nhau không đối đỉnh
Câu 12: Cho xOy , yOz là hai góc bù nhau, biết số đo 0
xOy = 55 , khi đó số đo yOz là : A. 1450 B. 450 C. 350 D. 1250 Câu 13: Cho góc 0
xOy = 105 . Góc đối đỉnh với nó có độ lớn là: A. 1350 B. 750 C. 1050 D. 350
Câu 14. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết 0
xOy = 60 .Kết quả nào sau đây đúng? 0 = 0 = 0 = 0 = A. x'Oy' 120 B. x'Oy' 60 C. x'Oy 60 D. xOy' 60 .
Câu 15: Cho hình lập phương ABC . D A B C’ ’
D , trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
A. Các mặt đều là hình vuông. B. Độ dài các cạnh đều bằng nhau.
C. Diện tích các mặt đều bằng nhau. D. Các mặt đều là hình chữ nhật.
Câu 16: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. B. C. D.
Câu 17: Chọn câu sai: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C’ ’ D có:
A. Cạnh đáy là AB. B. Cạnh bên là DD’.
C. Đường chéo là AC’ D. Đường chéo là AC.
Câu 18: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Phát biểu sai là:
A. Mặt đáy ACC’A’. B. Mặt bên ADD’A’.
C. Cạnh bên là BB’. D. Đường chéo là B’D.
Câu 19: Trong các hình sau, hình nào là lăng trụ đứng tứ giác A. D. B. C.
Câu 20:
Trong các hình khai triển đưới đây, hình nào gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?
Câu 21: Chi đội 7A1 dựng một lều ở trại hè
có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích 2m
thước như hình vẽ. 1) Thể tích khoảng không bên trong lều là: 1,2m 5m A. B. 3,2m C. D.
2) Diện tích phần vải để làm hai mái và trải đáy của lều là: A. B. 24 C. D.
Câu 22: Cho hình lăng trụ có đáy là hình 4 cm
thang như hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ là: 9 cm A. B. 7 cm C. D. 3 cm
DẠNG 2: Bài tập tự luận *ĐẠI SỐ
Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)  2 1  11 5 13 36 1)2 + 4 : − ( 2 − , 25)   6) − + + 0,5 − 3 5 5 4 6 5 11) + . + + .  3 6  24 41 24 41 7 11 3 7 11 3 2  2 −  1  1 12 13   79 28    7   3 2) + − ( 0 − ,5)   7) + + − −     5 5 12)0,8 : 0  ,2 −8 + −     3  6  3 67 41  67 41   48  24 16  5 − 31 5 − 2 5  31  3  1 − 1  3  1 − 1  3) . + . + 2 8)( 30 − ,75) + − 69, 25 − (−6,9)   13) : − + : −1     17 33 17 33 17 10  5  15 6  5  3 15  10 6 12 5 4 .9 + 3 .8 11 11 4) 9)( 3 − 4,5) − 65,5 15 38 74 38 82 15 14) . + . 13 16 12 6 .4 2 .3 25 25 37 41 45 41 76 37 6 5 9 4 .9 + 6 .120
 7 3  2020  5 1  2020 20 8 8  1   3   4 −  5) 10) - . + - .     10 0 15)25 . + − . − 2022 4 12 11       8 .3 − 6
 6 4  2021  6 4  2021  5   4   3  2 2 2 2 + + − 16) 7 5 17 25 3 3 3 3 + + − 14 10 34 50 Bài 2. Tìm x, biết 1 1 2 11 5 3 1 3 1) x − = 3 : 2) . x + 0, 25 = 3) + : x = 2 2 7 12 6 7 7 14 2 5 12 4 1 2 2 1 4 4) 1, 75 x + = 5) 2x : = ; 6) 3x 3 5 3 3 5 5 5 25 2 3 2 3 3 1 2 1 x 7) 1 x 2x 0 ; 8) x + x = 9) x x ; 3 7 5 5 4 2 3 3 4 x 1 2  1  1 1 10) x + (x − )1 = 0 11) =   ; 12) .27x 3x = 3 5  3  81 9 3 8  2  1
13) 32x :16x = 1024 14) = 2 15) x − =   2x  3  27
Bài 3. Trong tháng 7 nhà bà Lan dùng hết 340 số điện. Hỏi bà Lan phải trả bao nhiêu tiền
điện, biết đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho 50 số đầu tiên ( từ số 0 đến số 50) là 1 678 đồng/số;
Giá tiền cho 50 số tiếp theo ( từ số 51 đến số 100) là 1 734 đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101 đến số 200) là 2 014 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 201 đến số 300) là 2 536 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 301 đến số 400) là 2 834 đồng/số.
Bài 4: Bác Thu mua ba món hàng ở một siêu thị. Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng và
được giảm giá 30% , món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15% , món hàng
thứ ba được giảm giá 40% . Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 692 500 đồng. Hỏi giá
tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 5: Để lát gạch cho một khoảng sân hình vuông của một công viên, người ta dùng vừa đủ
1500 viên gạch hình vuông có cùng cỡ. Biết tổng diện tích lát gạch là 2
240 m và diện tích
mạch ghép không đáng kể, hãy tính độ dài cạnh mỗi viên gạch
Bài 6. Một vườn trường có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 26 m và 14 m. Người ta
muốn rào xung quanh vườn, cứ cách 2 m đóng một cọc rào, mỗi góc vườn đều đóng một cọc
rào và chỉ để một cửa ra vào vườn rộng 4 m. Tính số cọc rào cần dùng, biết rằng hai cạnh bên
của cửa đồng thời là hai cọc rào.
Bài 7. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi suất
5% một năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và lại gửi theo thể
thức cũ. Cứ như thế sau ba năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? *HÌNH HỌC
Bài 8. Cho hình hộp chữ nhật AB .
CD A' B 'C ' D ' có diện tích đáy 2 S
= 24 cm và có thể tích ABCD 3
V = 84 cm . Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là bao nhiêu?
Bài 9. Cho hình lập phương có diện tích một mặt bên là 2
81 cm . Tính thể tích của hình lập phương?
Bài 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh đáy là 4 c , m 4 c ,
m 6 cm . Biết diện tích xung quanh bằng 2
98 cm . Tính chiều cao của hình lăng trụ? Bài 11: Cho 0
xOy = 60 . Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. a)Tính yOz .
b)Vẽ tia Ot là tia phân giác yOz . Tính zOt .
c) Tia Oy có là tia phân giác của xOt không? Vì sao. Bài 12: Cho 0
xOy = 100 . Vẽ yOz kề bù với xOy . a)Tính yOz .
b) Vẽ tia Om là tia phân giác xOy ;tia On là tia phân giác yOz . Tính mOn .
Bài 13: Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại A, Biết 0 xAz = 50 . a)Tính yAt , zAy .
b)Kẻ Am là tia phân giác của zAy , An là tia phân giác của xAt . Tính mAn
*MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO 1− 2x
Bài 14. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B = nhận giá trị nguyên. x + 3 x + 2 x + 3 x + 2019 x + 2020 Bài 15: Tìm biết: + = + 2020 2019 3 2 1 1 1 1 1 1
Bài 16: So sánh S = + + +...+ + và 2 3 100 101 5 5 5 5 5 4
Bài 17: Chứng minh rằng: a) n 2 n 1 5 5 5n A + + = +
+ , (với n  ) chia hết 31; b) n 2 n 2 3 2 3n 2n B + + = − +
− , (với n *) chia hết cho10. 1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 18: Chứng minh rằng: + + +...+ = + + +...+ 1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50